Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Công báo Tiếng Anh
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN

Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:05/2005/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Mạnh Hải
Ngày ban hành:11/05/2005Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô - Theo Quyết định số 05/2005/QĐ-BKHCN ban hành ngày 11/5/2005 sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 5 Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN, Bộ Khoa học và Công nghệ quy định: các linh kiện ôtô do doanh nghiệp trực tiếp nhập khẩu hoặc mua của các doanh nghiệp thương mại nhập khẩu thì không được tính là nội địa hoá... Mức độ rời của các linh kiện nhập khẩu được quy định như sau: thân ôtô: rời thành từng mảng, chưa hàn, tán, chưa sơn tĩnh điện. Trường hợp đặc biệt phải được sự chấp thuận của Bộ khoa học và công nghệ. Khung ôtô: đã liên kết với nhau và chưa sơn tĩnh điện... Đối với khung xe có chiều dài từ 3,7m trở lên, được phép sơn tĩnh điện trước khi nhập khẩu. Động cơ: hoàn chỉnh và có thể lắp liền với bộ ly hợp và hộp số. Hệ thống truyền động: đã hoặc chưa lắp cùng với hệ thống phanh. Hệ thống điện, đèn và tiện nghi: hệ thống dây điện, bảng điện, đèn và tiện nghi trong ôtô để rời... Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/6/2005.

Xem chi tiết Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN tại đây

tải Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỐ 05/2005/QĐ-BKHCN NGÀY 11 THÁNG 5 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2004/QĐ-BKHCN NGÀY 01/10/2004
VỀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ NỘI ĐỊA HÓA ĐỐI VỚI Ô TÔ

BỘ TRƯỞNG

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999;

Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003

Căn cứ Quyết định số 175/2002/QĐ-TTg ngày 03/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020;

Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 82/TB-VPCP ngày 16/6/2003, Công văn số 4659/VPCP-KG ngày 24/9/2003, Thông báo số 63/TB-VPCP ngày 02/4/2004 và Công văn số 2943/VPCP-KG ngày 11/6/2004 của Văn phòng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 177/2004/QĐ-TTg ngày 05/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 5 Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô như sau:
"4. Các linh kiện ô tô do doanh nghiệp trực tiếp nhập khẩu hoặc mua của các doanh nghiệp thương mại nhập khẩu thì không được tính là nội địa hóa.
Mức độ rời rạc của các linh kiện nhập khẩu được quy định như sau:
- Thân ôtô: Rời thành từng mảng, chưa hàn, tán, chưa sơn tĩnh điện. Trường hợp đặc biệt phải được sự chấp thuận của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Khung ôtô: Đã liên kết với nhau và chưa sơn tĩnh điện. Đối với khung xe có chiều dài từ 3,7m trở lên, được phép sơn tĩnh điện trước khi nhập khẩu.
- Động cơ: Hoàn chỉnh và có thể lắp liền với bộ ly hợp và hộp số.
- Hệ thống truyền động: Đã hoặc chưa lắp cùng với hệ thống phanh.
- Hệ thống điện, đèn và tiện nghi: Hệ thống dây điện, bảng điện, đèn và tiện nghi trong ôtô để rời.
Các Phụ lục 5, 6, 7, 8 ban hành kèm theo Quyết định này minh họa về mặt kết cấu mức độ rời rạc của các linh kiện đối với ôtô các loại".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng, Vụ trưởng Vụ đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Bùi Mạnh Hải 

(Đã ký)

PHỤ LỤC 5. HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CÁC LINH KIỆN Ô TÔ CON

 

 Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô

 

DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

1

 

Két nước

 

27

 

11.1

 

Nắp đậy mũi xe

 

2

 

2

 

Cụm động cơ - hộp số

 

28

 

11.2

 

Tấm che cạnh xe

 

3

 

3

 

Cụm trục các dăng

 

29

 

11.3

 

Nắp sau xe

 

4

 

4

 

Cụm cầu sau

 

30

 

12

 

Vô lăng lái

 

5

 

5

 

Bộ lá nhíp

 

31

 

13

 

Tấm che két nước

 

6

 

5.1

 

Bộ nhíp trước

 

32

 

15

 

Chắn bảo hiểm trước

 

7

 

5.2

 

Bộ nhíp sau

 

33

 

18

 

Chắn bảo hiểm sau

 

8

 

5.3

 

Bạc ắc nhíp

 

34

 

20

 

Lưng ghế phụ

 

9

 

5.4

 

Đệm nhíp

 

35

 

21

 

Đệm ghế phụ

 

10

 

5.5

 

Bu lông bắt nhíp

 

36

 

22

 

Lưng ghế lái xe

 

11

 

5.6

 

Quang nhíp

 

37

 

23

 

Đệm ghế lái xe

 

12

 

5.7

 

Bộ giảm sóc ống

 

38

 

24

 

Đệm khách

 

13

 

6

 

Vành bánh xe

 

39

 

34

 

Gioăng cửa trước

 

14

 

6.1

 

Vành chặn

 

40

 

38

 

Cửa trước

 

15

 

6.2

 

Tanh hãm

 

41

 

39

 

Cửa sau

 

16

 

7

 

Đoạn trước ống xả

 

42

 

41

 

Gương bên phải

 

17

 

7.1

 

Bình giảm thanh

 

43

 

41.1

 

Gương bên trái

 

18

 

7.2

 

Đoạn sau ống xả

 

44

 

43

 

Hệ thống dây điện

 

19

 

7.3

 

Bu lông kẹp ống nối

 

45

 

44

 

Bảng điện

 

20

 

8

 

Thùng nhiên liệu

 

46

 

16

 

Cụm đèn pha

 

21

 

8.1

 

Giá đỡ thùng

 

47

 

47 & 47.1

 

Đèn tín hiệu trước

 

22

 

8.2

 

Đai kẹp thùng

 

48

 

48 & 48.1

 

Đèn tín hiệu sau

 

23

 

8.3

 

Cụm ống dẫn

 

49

 

 

 

Đèn soi biển số

 

24

 

9

 

¾c quy

 

50

 

50

 

Gioăng cửa sau

 

25

 

10

 

Lốp - Xăm - Lót xăm

 

51

 

51

 

Cụm cầu trước

 

26

 

11

 

Cụm thân xe - Khung xe

 

52

 

-

 

Bộ bu lông - ốc

 

HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CỦA CỤM THÂN XE - KHUNG XE ÔTÔ CON

Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô 

 

DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

11.1

 

Nóc ca bin

 

2

 

11.2

 

Tấm sàn trước

 

3

 

11.3

 

Khung đỡ sàn trước

 

4

 

11.4

 

Riềm chắn nóc xe

 

5

 

11.5

 

Khung trước

 

6

 

11.6

 

Thanh đỡ

 

7

 

11.7

 

Tấm cạnh hai bên

 

8

 

11.8

 

Sàn sau

 

9

 

11.9

 

Khung cửa sau

 

 

PHỤ LỤC 6: HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CÁC LINH KIỆN Ô TÔ MINIBUS

 

Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô

DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

TT

 

Danh muc

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

1

 

Két nước

 

27

 

12

 

Vô lăng lái

 

53

 

42

 

Tấm đẩy trong cửa

 

2

 

2

 

Cụm động cơ - hộp số

 

28

 

13

 

Tấm che két nước

 

54

 

43

 

Hệ thống dây điện

 

3

 

3

 

Cụm trục các dăng

 

29

 

14

 

Dàn ngang

 

55

 

44

 

Bảng điện

 

4

 

4

 

Cụm cầu sau

 

30

 

15

 

Bọc mạ trước thân xe

 

56

 

45

 

Cụm đồng hồ

 

5

 

5

 

Bộ lá nhíp

 

31

 

15

 

Chắn bảo hiểm trước

 

57

 

46

 

Cụm đèn pha

 

6

 

5.1

 

Bộ nhíp trước

 

32

 

17&19

 

Nối chắn bảo hiểm

 

58

 

47

 

Đèn tín hiệu trước

 

7

 

5.2

 

Bộ nhíp sau

 

33

 

18

 

Chắn bảo hiểm sau

 

59

 

48

 

Đèn tín hiệu sau

 

8

 

5.3

 

Bạc ắc nhíp

 

34

 

20

 

Lưng ghế phụ

 

60

 

49

 

Đèn soi biển số

 

9

 

5.4

 

Đệm nhíp

 

35

 

21

 

Đệm ghế phụ

 

61

 

-

 

Bu lông, ốc, vít

 

10

 

5.5

 

Bu lông bắt nhíp

 

36

 

22

 

Lưng ghế lái xe

 

 

 

 

 

 

 

11

 

5.6

 

Quang nhíp

 

37

 

23

 

Đệm ghế lái xe

 

 

 

 

 

 

 

12

 

5.7

 

Bộ giảm sóc ống

 

38

 

25

 

Kính trước

 

 

 

 

 

 

 

13

 

6

 

Vành bánh xe

 

39

 

26

 

Gioăng kính trước

 

 

 

 

 

 

 

14

 

6.1

 

Vành chặn

 

40

 

27

 

Gioăng cửa đẩy

 

 

 

 

 

 

 

15

 

6.2

 

Tanh hãm

 

41

 

28

 

Gioăng cửa hậu

 

 

 

 

 

 

 

16

 

7

 

Đoạn trước ống xả

 

42

 

29&30

 

Bộ khóa cửa

 

 

 

 

 

 

 

17

 

7.1

 

Bình giảm thanh

 

43

 

31

 

Kính chéo sau

 

 

 

 

 

 

 

18

 

7.2

 

Đoạn sau ống xả

 

44

 

32

 

Gioăng kính sau

 

 

 

 

 

 

 

19

 

7.3

 

Bu lông kẹp ống nối

 

45

 

33

 

Kính đẩy cạnh

 

 

 

 

 

 

 

20

 

8

 

Thùng nhiên liệu

 

46

 

34

 

Gioăng cửa kính

 

 

 

 

 

 

 

21

 

8.1

 

Giá đỡ thùng

 

47

 

36

 

Kính cửa trước

 

 

 

 

 

 

 

22

 

8.2

 

Đai kẹp thùng

 

48

 

37

 

Gương cửa trước

 

 

 

 

 

 

 

23

 

8.3

 

Cụm ống dẫn

 

49

 

38

 

Cửa trước

 

 

 

 

 

 

 

24

 

9

 

¾c quy

 

50

 

39

 

Cửa sau

 

 

 

 

 

 

 

25

 

10

 

Lốp - Xăm - Lót xăm

 

51

 

40

 

Cửa sáp sau xe

 

 

 

 

 

 

 

26

 

11

 

Cụm thân xe - Khung xe

 

52

 

41 & 41.1

 

Gương bên phải, trái

 

 

 

 

 

 

 

HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CỦA CỤM THÂN XE - KHUNG XE Ô TÔ MINIBUS

 

Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô

 

DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

1.1

 

Tấm đầu sàn xe

 

2

 

1.2

 

Tấm giữa sàn xe

 

3

 

1.3

 

Tấm cuối sàn xe

 

4

 

2

 

Tấm sườn trái

 

5

 

3

 

Tấm sườn phải

 

6

 

4

 

Tấm ốp kính trước

 

7

 

5

 

Tấm trần

 

8

 

6

 

Cửa bên phải

 

9

 

7

 

Cửa bên trái

 

10

 

8

 

Khung cửa sau

 

11

 

9

 

Bậc lên xuống

 

12

 

10

 

Tấm cửa sau

 

13

 

11

 

Tấm trên cửa sau

 

14

 

12

 

Nắp capô

 

15

 

13.1

 

Tấm ốp kính trái

 

16

 

13.2

 

Tấm ốp kính phải

 

17

 

14.1

 

Tấm ốp đầu xe trái

 

18

 

14.2

 

Tấm ốp đầu xe phải

 

19

 

14.3

 

Tấm chắn đầu xe

 

PHỤ LỤC 7. HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CÁC LINH KIỆN Ô TÔ TẢI

 

Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô

 

DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

1

 

Két nước

 

27

 

13

 

Tấm che két nước

 

2

 

2

 

Cụm động cơ - hộp số

 

28

 

16

 

Chắn bảo hiểm trước

 

3

 

3

 

Cụm trục các dăng

 

29

 

20

 

Lưng ghế phụ

 

4

 

4

 

Cụm cầu sau

 

30

 

21

 

Đệm ghế phụ

 

5

 

5

 

Bộ lá nhíp

 

31

 

22

 

Lưng ghế lái xe

 

6

 

5.1

 

Càng treo nhíp

 

32

 

23

 

Đệm ghế lái xe

 

7

 

5.2

 

Càng đỡ nhíp

 

33

 

25

 

Bộ kính cửa

 

8

 

5.3

 

Quang nhíp

 

34

 

26

 

Bộ gioăng cửa

 

9

 

6

 

Vành bành xe

 

35

 

30

 

Bộ khóa cửa

 

10

 

6.1

 

Vành chắn

 

36

 

38.1

 

Cửa bên phải

 

11

 

6.2

 

Tanh hãm

 

37

 

38.2

 

Cửa bên trái

 

12

 

7

 

Đoạn trước ống xả

 

38

 

40

 

Cụm đèn pha

 

13

 

7.1

 

Bình giảm thanh

 

39

 

48

 

Cụm đèn tín hiệu

 

14

 

7.2

 

Đoạn sau ống xả

 

40

 

50

 

Cụm đồng hồ

 

15

 

8

 

Thùng nhiên liệu

 

41

 

69

 

Cụm cầu trước

 

16

 

9

 

ắc quy

 

42

 

72

 

Giảm sóc

 

17

 

9.1

 

Giá đỡ ắc quy

 

43

 

74

 

Sàn thùng xe

 

18

 

9.2

 

Nắp đậy bình ắc quy

 

44

 

75

 

Thành phải thùng xe

 

19

 

10

 

Lốp - Xăm - Lót xăm

 

45

 

76

 

Thành trái thùng xe

 

20

 

11

 

Khung xe

 

46

 

77

 

Thành sau thùng xe

 

21

 

11.2

 

Cabin

 

47

 

78

 

Thành trước

 

22

 

12

 

Vô lăng lái

 

48

 

79

 

Bầu lọc khí động cơ

 

23

 

12.1

 

Vỏ hộp bọc tay lái

 

49

 

81

 

Cụm gương trước

 

24

 

12.2

 

Trục lái - Hộp lái

 

50

 

-

 

Bộ bu lông, ốc, vít

 

25

 

12.3

 

Đòn lái dọc

 

 

 

 

 

 

 

26

 

12.4

 

Tay điều khiển

 

 

 

 

 

 

 

HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CỦA CỤM THÂN XE (PHẦN CABIN) Ô TÔ TẢI

Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô

DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

11.1

 

Mui xe

 

2

 

11.2

 

Riềm đính mui xe

 

3

 

11.3

 

Đế gạt nước

 

4

 

11.4

 

Riềm trước mui xe

 

5

 

11.5

 

Tấm cạnh A

 

6

 

11.6

 

Giá đỡ phía trước

 

7

 

11.7

 

Thanh nối

 

8

 

11.8

 

Tấm chắn

 

9

 

11.9

 

Tai đỡ thanh ngang

 

10

 

11.10

 

Thanh ngang

 

11

 

11.11

 

Xóc đỡ

 

12

 

11.12

 

Tấm sàn

 

13

 

11.13

 

Tấm chặn

 

14

 

11.14

 

Chốt hãm

 

15

 

11.15

 

Tấm đỡ trên

 

16

 

11.16

 

Tấm đỡ dưới

 

17

 

11.17

 

Miếng nối cửa

 

18

 

11.18

 

Bản lề dưới

 

19

 

11.19

 

Bản lề trên

 

20

 

11.20

 

Tấm ngoài cánh cửa

 

21

 

11.21

 

Miếng nối

 

22

 

11.22

 

Thân cánh cửa

 

23

 

11.23

 

Móc treo cánh cửa

 

24

 

11.24

 

Tấm cạnh cánh cửa

 

25

 

11.25

 

Thanh đỡ dưới

 

26

 

11.26

 

Ke nối

 

27

 

11.27

 

Dầm

 

28

 

11.28

 

Tấm cạnh B

 

29

 

11.29

 

Tấm lưng vỏ xe

 

30

 

11.30

 

Tấm đỡ lưng vỏ xe

 

31

 

11.31

 

Móc treo tấm lưng

 

32

 

11.32

 

Đế

 

33

 

11.33

 

Giá đỡ

 

34

 

11.34

 

Đệm

 

35

 

11.35

 

Bậc lên xuống

 

36

 

11.36

 

Ke đỡ

 

37

 

11.37

 

Thanh giằng

 

PHỤ LỤC 8. HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CÁC LINH KIỆN Ô TÔ BUS

Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô

 

DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

TT

 

Danh muc

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

1

 

Két nước

 

27

 

12

 

Vô lăng lái

 

53

 

42

 

Tấm đẩy trong cửa

 

2

 

2

 

Cụm động cơ - hộp số

 

28

 

13

 

Tấm che két nước

 

54

 

43

 

Hệ thống dây điện

 

3

 

3

 

Cụm trục các dăng

 

29

 

14

 

Dàn ngang

 

55

 

44

 

Bảng điện

 

4

 

4

 

Cụm cầu sau

 

30

 

15

 

Bọc mạ trước thân xe

 

56

 

45

 

Cụm đồng hồ

 

5

 

5

 

Bộ lá nhíp

 

31

 

15

 

Chắn bảo hiểm trước

 

57

 

46

 

Cụm đèn pha

 

6

 

5.1

 

Bộ nhíp trước

 

32

 

17&19

 

Nối chắn bảo hiểm

 

58

 

47

 

Đèn tín hiệu trước

 

7

 

5.2

 

Bộ nhíp sau

 

33

 

18

 

Chắn bảo hiểm sau

 

59

 

48

 

Đèn tín hiệu sau

 

8

 

5.3

 

Bạc ắc nhíp

 

34

 

20

 

Lưng ghế phụ

 

60

 

49

 

Đèn soi biển số

 

9

 

5.4

 

Đệm nhíp

 

35

 

21

 

Đệm ghế phụ

 

61

 

-

 

Bộ bu lông, ốc, vít

 

10

 

5.5

 

Bu lông bắt nhíp

 

36

 

22

 

Lưng ghế lái xe

 

62

 

 

 

Cửa sổ

 

11

 

5.6

 

Quang nhíp

 

37

 

23

 

Đệm ghế lái xe

 

 

 

 

 

 

 

12

 

5.7

 

Bộ giảm sóc ống

 

38

 

25

 

Kính trước

 

 

 

 

 

 

 

13

 

6

 

Vành bánh xe

 

39

 

26

 

Gioăng kính trước

 

 

 

 

 

 

 

14

 

6.1

 

Vành chặn

 

40

 

27

 

Gioăng cửa đẩy

 

 

 

 

 

 

 

15

 

6.2

 

Tanh hãm

 

41

 

28

 

Gioăng cửa hậu

 

 

 

 

 

 

 

16

 

7

 

Đoạn trước ống xả

 

42

 

29&30

 

Bộ khóa cửa

 

 

 

 

 

 

 

17

 

7.1

 

Bình giảm thanh

 

43

 

31

 

Kính chéo sau

 

 

 

 

 

 

 

18

 

7.2

 

Đoạn sau ống xả

 

44

 

32

 

Gioăng kính sau

 

 

 

 

 

 

 

19

 

7.3

 

Bu lông kẹp ống nối

 

45

 

33

 

Kính đẩy cạnh

 

 

 

 

 

 

 

20

 

8

 

Thùng nhiên liệu

 

46

 

34

 

Gioăng cửa kính

 

 

 

 

 

 

 

21

 

8.1

 

Giá đỡ thùng

 

47

 

36

 

Kính cửa trước

 

 

 

 

 

 

 

22

 

8.2

 

Đai kẹp thùng

 

48

 

37

 

Gương kính trước

 

 

 

 

 

 

 

23

 

8.3

 

Cụm ống dẫn

 

49

 

38

 

Cửa trước

 

 

 

 

 

 

 

24

 

9

 

¾c quy

 

50

 

39

 

Cửa sau

 

 

 

 

 

 

 

25

 

10

 

Lốp - Xăm - Lót xăm

 

51

 

40

 

Cửa gập sau xe

 

 

 

 

 

 

 

26

 

11

 

Cụm vỏ xe - Khung xe

 

52

 

41 & 41.1

 

Gương bên phải, trái

 

 

 

 

 

 

 

HÌNH VẼ MINH HỌA CỤM THÂN XE - KHUNG XE ĐÃ ĐƯỢC HÀN, TÁN, DỰNG

TỪ CÁC LOẠI THÉP TẤM, THÉP HÌNH CỦA Ô TÔ BUS

Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
SỐ 05/2005/QĐ-BKHCN NGÀY 11 THÁNG 5 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2004/QĐ-BKHCN NGÀY 01/10/2004
VỀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ NỘI ĐỊA HÓA ĐỐI VỚI Ô TÔ

 

BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999;

Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003

Căn cứ Quyết định số 175/2002/QĐ-TTg ngày 03/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020;

Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 82/TB-VPCP ngày 16/6/2003, Công văn số 4659/VPCP-KG ngày 24/9/2003, Thông báo số 63/TB-VPCP ngày 02/4/2004 và Công văn số 2943/VPCP-KG ngày 11/6/2004 của Văn phòng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 177/2004/QĐ-TTg ngày 05/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 5 Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô như sau:

"4. Các linh kiện ô tô do doanh nghiệp trực tiếp nhập khẩu hoặc mua của các doanh nghiệp thương mại nhập khẩu thì không được tính là nội địa hóa.

Mức độ rời rạc của các linh kiện nhập khẩu được quy định như sau:

- Thân ôtô: Rời thành từng mảng, chưa hàn, tán, chưa sơn tĩnh điện. Trường hợp đặc biệt phải được sự chấp thuận của Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Khung ôtô: Đã liên kết với nhau và chưa sơn tĩnh điện. Đối với khung xe có chiều dài từ 3,7m trở lên, được phép sơn tĩnh điện trước khi nhập khẩu.

- Động cơ: Hoàn chỉnh và có thể lắp liền với bộ ly hợp và hộp số.

- Hệ thống truyền động: Đã hoặc chưa lắp cùng với hệ thống phanh.

- Hệ thống điện, đèn và tiện nghi: Hệ thống dây điện, bảng điện, đèn và tiện nghi trong ôtô để rời.

Các Phụ lục 5, 6, 7, 8 ban hành kèm theo Quyết định này minh họa về mặt kết cấu mức độ rời rạc của các linh kiện đối với ôtô các loại".

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.

 

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng, Vụ trưởng Vụ đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


PHỤ LỤC 5. HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CÁC LINH KIỆN Ô TÔ CON

 

 

DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

1

 

Két nước

 

27

 

11.1

 

Nắp đậy mũi xe

 

2

 

2

 

Cụm động cơ - hộp số

 

28

 

11.2

 

Tấm che cạnh xe

 

3

 

3

 

Cụm trục các dăng

 

29

 

11.3

 

Nắp sau xe

 

4

 

4

 

Cụm cầu sau

 

30

 

12

 

Vô lăng lái

 

5

 

5

 

Bộ lá nhíp

 

31

 

13

 

Tấm che két nước

 

6

 

5.1

 

Bộ nhíp trước

 

32

 

15

 

Chắn bảo hiểm trước

 

7

 

5.2

 

Bộ nhíp sau

 

33

 

18

 

Chắn bảo hiểm sau

 

8

 

5.3

 

Bạc ắc nhíp

 

34

 

20

 

Lưng ghế phụ

 

9

 

5.4

 

Đệm nhíp

 

35

 

21

 

Đệm ghế phụ

 

10

 

5.5

 

Bu lông bắt nhíp

 

36

 

22

 

Lưng ghế lái xe

 

11

 

5.6

 

Quang nhíp

 

37

 

23

 

Đệm ghế lái xe

 

12

 

5.7

 

Bộ giảm sóc ống

 

38

 

24

 

Đệm khách

 

13

 

6

 

Vành bánh xe

 

39

 

34

 

Gioăng cửa trước

 

14

 

6.1

 

Vành chặn

 

40

 

38

 

Cửa trước

 

15

 

6.2

 

Tanh hãm

 

41

 

39

 

Cửa sau

 

16

 

7

 

Đoạn trước ống xả

 

42

 

41

 

Gương bên phải

 

17

 

7.1

 

Bình giảm thanh

 

43

 

41.1

 

Gương bên trái

 

18

 

7.2

 

Đoạn sau ống xả

 

44

 

43

 

Hệ thống dây điện

 

19

 

7.3

 

Bu lông kẹp ống nối

 

45

 

44

 

Bảng điện

 

20

 

8

 

Thùng nhiên liệu

 

46

 

16

 

Cụm đèn pha

 

21

 

8.1

 

Giá đỡ thùng

 

47

 

47 & 47.1

 

Đèn tín hiệu trước

 

22

 

8.2

 

Đai kẹp thùng

 

48

 

48 & 48.1

 

Đèn tín hiệu sau

 

23

 

8.3

 

Cụm ống dẫn

 

49

 

 

 

Đèn soi biển số

 

24

 

9

 

¾c quy

 

50

 

50

 

Gioăng cửa sau

 

25

 

10

 

Lốp - Xăm - Lót xăm

 

51

 

51

 

Cụm cầu trước

 

26

 

11

 

Cụm thân xe - Khung xe

 

52

 

-

 

Bộ bu lông - ốc

 

HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CỦA CỤM THÂN XE - KHUNG XE ÔTÔ CON

 

 

 

 

 


DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

11.1

 

Nóc ca bin

 

2

 

11.2

 

Tấm sàn trước

 

3

 

11.3

 

Khung đỡ sàn trước

 

4

 

11.4

 

Riềm chắn nóc xe

 

5

 

11.5

 

Khung trước

 

6

 

11.6

 

Thanh đỡ

 

7

 

11.7

 

Tấm cạnh hai bên

 

8

 

11.8

 

Sàn sau

 

9

 

11.9

 

Khung cửa sau

 


PHỤ LỤC 6: HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CÁC LINH KIỆN Ô TÔ MINIBUS

 

 

 

DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

TT

 

Danh muc

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

1

 

Két nước

 

27

 

12

 

Vô lăng lái

 

53

 

42

 

Tấm đẩy trong cửa

 

2

 

2

 

Cụm động cơ - hộp số

 

28

 

13

 

Tấm che két nước

 

54

 

43

 

Hệ thống dây điện

 

3

 

3

 

Cụm trục các dăng

 

29

 

14

 

Dàn ngang

 

55

 

44

 

Bảng điện

 

4

 

4

 

Cụm cầu sau

 

30

 

15

 

Bọc mạ trước thân xe

 

56

 

45

 

Cụm đồng hồ

 

5

 

5

 

Bộ lá nhíp

 

31

 

15

 

Chắn bảo hiểm trước

 

57

 

46

 

Cụm đèn pha

 

6

 

5.1

 

Bộ nhíp trước

 

32

 

17&19

 

Nối chắn bảo hiểm

 

58

 

47

 

Đèn tín hiệu trước

 

7

 

5.2

 

Bộ nhíp sau

 

33

 

18

 

Chắn bảo hiểm sau

 

59

 

48

 

Đèn tín hiệu sau

 

8

 

5.3

 

Bạc ắc nhíp

 

34

 

20

 

Lưng ghế phụ

 

60

 

49

 

Đèn soi biển số

 

9

 

5.4

 

Đệm nhíp

 

35

 

21

 

Đệm ghế phụ

 

61

 

-

 

Bu lông, ốc, vít

 

10

 

5.5

 

Bu lông bắt nhíp

 

36

 

22

 

Lưng ghế lái xe

 

 

 

 

 

 

 

11

 

5.6

 

Quang nhíp

 

37

 

23

 

Đệm ghế lái xe

 

 

 

 

 

 

 

12

 

5.7

 

Bộ giảm sóc ống

 

38

 

25

 

Kính trước

 

 

 

 

 

 

 

13

 

6

 

Vành bánh xe

 

39

 

26

 

Gioăng kính trước

 

 

 

 

 

 

 

14

 

6.1

 

Vành chặn

 

40

 

27

 

Gioăng cửa đẩy

 

 

 

 

 

 

 

15

 

6.2

 

Tanh hãm

 

41

 

28

 

Gioăng cửa hậu

 

 

 

 

 

 

 

16

 

7

 

Đoạn trước ống xả

 

42

 

29&30

 

Bộ khóa cửa

 

 

 

 

 

 

 

17

 

7.1

 

Bình giảm thanh

 

43

 

31

 

Kính chéo sau

 

 

 

 

 

 

 

18

 

7.2

 

Đoạn sau ống xả

 

44

 

32

 

Gioăng kính sau

 

 

 

 

 

 

 

19

 

7.3

 

Bu lông kẹp ống nối

 

45

 

33

 

Kính đẩy cạnh

 

 

 

 

 

 

 

20

 

8

 

Thùng nhiên liệu

 

46

 

34

 

Gioăng cửa kính

 

 

 

 

 

 

 

21

 

8.1

 

Giá đỡ thùng

 

47

 

36

 

Kính cửa trước

 

 

 

 

 

 

 

22

 

8.2

 

Đai kẹp thùng

 

48

 

37

 

Gương cửa trước

 

 

 

 

 

 

 

23

 

8.3

 

Cụm ống dẫn

 

49

 

38

 

Cửa trước

 

 

 

 

 

 

 

24

 

9

 

¾c quy

 

50

 

39

 

Cửa sau

 

 

 

 

 

 

 

25

 

10

 

Lốp - Xăm - Lót xăm

 

51

 

40

 

Cửa sáp sau xe

 

 

 

 

 

 

 

26

 

11

 

Cụm thân xe - Khung xe

 

52

 

41 & 41.1

 

Gương bên phải, trái

 

 

 

 

 

 

 

HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CỦA CỤM THÂN XE - KHUNG XE Ô TÔ MINIBUS

 

 

 

 


DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

1.1

 

Tấm đầu sàn xe

 

2

 

1.2

 

Tấm giữa sàn xe

 

3

 

1.3

 

Tấm cuối sàn xe

 

4

 

2

 

Tấm sườn trái

 

5

 

3

 

Tấm sườn phải

 

6

 

4

 

Tấm ốp kính trước

 

7

 

5

 

Tấm trần

 

8

 

6

 

Cửa bên phải

 

9

 

7

 

Cửa bên trái

 

10

 

8

 

Khung cửa sau

 

11

 

9

 

Bậc lên xuống

 

12

 

10

 

Tấm cửa sau

 

13

 

11

 

Tấm trên cửa sau

 

14

 

12

 

Nắp capô

 

15

 

13.1

 

Tấm ốp kính trái

 

16

 

13.2

 

Tấm ốp kính phải

 

17

 

14.1

 

Tấm ốp đầu xe trái

 

18

 

14.2

 

Tấm ốp đầu xe phải

 

19

 

14.3

 

Tấm chắn đầu xe

 


PHỤ LỤC 7. HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CÁC LINH KIỆN Ô TÔ TẢI

 

 

 

DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

1

 

Két nước

 

27

 

13

 

Tấm che két nước

 

2

 

2

 

Cụm động cơ - hộp số

 

28

 

16

 

Chắn bảo hiểm trước

 

3

 

3

 

Cụm trục các dăng

 

29

 

20

 

Lưng ghế phụ

 

4

 

4

 

Cụm cầu sau

 

30

 

21

 

Đệm ghế phụ

 

5

 

5

 

Bộ lá nhíp

 

31

 

22

 

Lưng ghế lái xe

 

6

 

5.1

 

Càng treo nhíp

 

32

 

23

 

Đệm ghế lái xe

 

7

 

5.2

 

Càng đỡ nhíp

 

33

 

25

 

Bộ kính cửa

 

8

 

5.3

 

Quang nhíp

 

34

 

26

 

Bộ gioăng cửa

 

9

 

6

 

Vành bành xe

 

35

 

30

 

Bộ khóa cửa

 

10

 

6.1

 

Vành chắn

 

36

 

38.1

 

Cửa bên phải

 

11

 

6.2

 

Tanh hãm

 

37

 

38.2

 

Cửa bên trái

 

12

 

7

 

Đoạn trước ống xả

 

38

 

40

 

Cụm đèn pha

 

13

 

7.1

 

Bình giảm thanh

 

39

 

48

 

Cụm đèn tín hiệu

 

14

 

7.2

 

Đoạn sau ống xả

 

40

 

50

 

Cụm đồng hồ

 

15

 

8

 

Thùng nhiên liệu

 

41

 

69

 

Cụm cầu trước

 

16

 

9

 

ắc quy

 

42

 

72

 

Giảm sóc

 

17

 

9.1

 

Giá đỡ ắc quy

 

43

 

74

 

Sàn thùng xe

 

18

 

9.2

 

Nắp đậy bình ắc quy

 

44

 

75

 

Thành phải thùng xe

 

19

 

10

 

Lốp - Xăm - Lót xăm

 

45

 

76

 

Thành trái thùng xe

 

20

 

11

 

Khung xe

 

46

 

77

 

Thành sau thùng xe

 

21

 

11.2

 

Cabin

 

47

 

78

 

Thành trước

 

22

 

12

 

Vô lăng lái

 

48

 

79

 

Bầu lọc khí động cơ

 

23

 

12.1

 

Vỏ hộp bọc tay lái

 

49

 

81

 

Cụm gương trước

 

24

 

12.2

 

Trục lái - Hộp lái

 

50

 

-

 

Bộ bu lông, ốc, vít

 

25

 

12.3

 

Đòn lái dọc

 

 

 

 

 

 

 

26

 

12.4

 

Tay điều khiển

 

 

 

 

 

 

 

HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CỦA CỤM THÂN XE (PHẦN CABIN) Ô TÔ TẢI

 


DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

11.1

 

Mui xe

 

2

 

11.2

 

Riềm đính mui xe

 

3

 

11.3

 

Đế gạt nước

 

4

 

11.4

 

Riềm trước mui xe

 

5

 

11.5

 

Tấm cạnh A

 

6

 

11.6

 

Giá đỡ phía trước

 

7

 

11.7

 

Thanh nối

 

8

 

11.8

 

Tấm chắn

 

9

 

11.9

 

Tai đỡ thanh ngang

 

10

 

11.10

 

Thanh ngang

 

11

 

11.11

 

Xóc đỡ

 

12

 

11.12

 

Tấm sàn

 

13

 

11.13

 

Tấm chặn

 

14

 

11.14

 

Chốt hãm

 

15

 

11.15

 

Tấm đỡ trên

 

16

 

11.16

 

Tấm đỡ dưới

 

17

 

11.17

 

Miếng nối cửa

 

18

 

11.18

 

Bản lề dưới

 

19

 

11.19

 

Bản lề trên

 

20

 

11.20

 

Tấm ngoài cánh cửa

 

21

 

11.21

 

Miếng nối

 

22

 

11.22

 

Thân cánh cửa

 

23

 

11.23

 

Móc treo cánh cửa

 

24

 

11.24

 

Tấm cạnh cánh cửa

 

25

 

11.25

 

Thanh đỡ dưới

 

26

 

11.26

 

Ke nối

 

27

 

11.27

 

Dầm

 

28

 

11.28

 

Tấm cạnh B

 

29

 

11.29

 

Tấm lưng vỏ xe

 

30

 

11.30

 

Tấm đỡ lưng vỏ xe

 

31

 

11.31

 

Móc treo tấm lưng

 

32

 

11.32

 

Đế

 

33

 

11.33

 

Giá đỡ

 

34

 

11.34

 

Đệm

 

35

 

11.35

 

Bậc lên xuống

 

36

 

11.36

 

Ke đỡ

 

37

 

11.37

 

Thanh giằng

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 8. HÌNH VẼ MINH HỌA MỨC ĐỘ RỜI RẠC CÁC LINH KIỆN Ô TÔ BUS

 


DANH MỤC NHẬP KHẨU CHỦ YẾU

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

TT

 

Danh mục

 

Tên cụm và linh kiện

 

TT

 

Danh muc

 

Tên cụm và linh kiện

 

1

 

1

 

Két nước

 

27

 

12

 

Vô lăng lái

 

53

 

42

 

Tấm đẩy trong cửa

 

2

 

2

 

Cụm động cơ - hộp số

 

28

 

13

 

Tấm che két nước

 

54

 

43

 

Hệ thống dây điện

 

3

 

3

 

Cụm trục các dăng

 

29

 

14

 

Dàn ngang

 

55

 

44

 

Bảng điện

 

4

 

4

 

Cụm cầu sau

 

30

 

15

 

Bọc mạ trước thân xe

 

56

 

45

 

Cụm đồng hồ

 

5

 

5

 

Bộ lá nhíp

 

31

 

15

 

Chắn bảo hiểm trước

 

57

 

46

 

Cụm đèn pha

 

6

 

5.1

 

Bộ nhíp trước

 

32

 

17&19

 

Nối chắn bảo hiểm

 

58

 

47

 

Đèn tín hiệu trước

 

7

 

5.2

 

Bộ nhíp sau

 

33

 

18

 

Chắn bảo hiểm sau

 

59

 

48

 

Đèn tín hiệu sau

 

8

 

5.3

 

Bạc ắc nhíp

 

34

 

20

 

Lưng ghế phụ

 

60

 

49

 

Đèn soi biển số

 

9

 

5.4

 

Đệm nhíp

 

35

 

21

 

Đệm ghế phụ

 

61

 

-

 

Bộ bu lông, ốc, vít

 

10

 

5.5

 

Bu lông bắt nhíp

 

36

 

22

 

Lưng ghế lái xe

 

62

 

 

 

Cửa sổ

 

11

 

5.6

 

Quang nhíp

 

37

 

23

 

Đệm ghế lái xe

 

 

 

 

 

 

 

12

 

5.7

 

Bộ giảm sóc ống

 

38

 

25

 

Kính trước

 

 

 

 

 

 

 

13

 

6

 

Vành bánh xe

 

39

 

26

 

Gioăng kính trước

 

 

 

 

 

 

 

14

 

6.1

 

Vành chặn

 

40

 

27

 

Gioăng cửa đẩy

 

 

 

 

 

 

 

15

 

6.2

 

Tanh hãm

 

41

 

28

 

Gioăng cửa hậu

 

 

 

 

 

 

 

16

 

7

 

Đoạn trước ống xả

 

42

 

29&30

 

Bộ khóa cửa

 

 

 

 

 

 

 

17

 

7.1

 

Bình giảm thanh

 

43

 

31

 

Kính chéo sau

 

 

 

 

 

 

 

18

 

7.2

 

Đoạn sau ống xả

 

44

 

32

 

Gioăng kính sau

 

 

 

 

 

 

 

19

 

7.3

 

Bu lông kẹp ống nối

 

45

 

33

 

Kính đẩy cạnh

 

 

 

 

 

 

 

20

 

8

 

Thùng nhiên liệu

 

46

 

34

 

Gioăng cửa kính

 

 

 

 

 

 

 

21

 

8.1

 

Giá đỡ thùng

 

47

 

36

 

Kính cửa trước

 

 

 

 

 

 

 

22

 

8.2

 

Đai kẹp thùng

 

48

 

37

 

Gương kính trước

 

 

 

 

 

 

 

23

 

8.3

 

Cụm ống dẫn

 

49

 

38

 

Cửa trước

 

 

 

 

 

 

 

24

 

9

 

¾c quy

 

50

 

39

 

Cửa sau

 

 

 

 

 

 

 

25

 

10

 

Lốp - Xăm - Lót xăm

 

51

 

40

 

Cửa gập sau xe

 

 

 

 

 

 

 

26

 

11

 

Cụm vỏ xe - Khung xe

 

52

 

41 & 41.1

 

Gương bên phải, trái

 

 

 

 

 

 

 

HÌNH VẼ MINH HỌA CỤM THÂN XE - KHUNG XE ĐÃ ĐƯỢC HÀN, TÁN, DỰNG
TỪ CÁC LOẠI THÉP TẤM, THÉP HÌNH CỦA Ô TÔ BUS

 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi