Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN

Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô
Cơ quan ban hành: Bộ Công nghiệp
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:28/2004/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Mạnh Hải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/10/2004
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Tỷ lệ nội địa hoá ô tô - Ngày 01/10/2004, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ôtô. Theo đó, tỷ lệ nội địa hóa đối với ôtô phổ thông đạt 40% vào năm 2005, 45% vào năm 2006, 50% vào năm 2007, 55% vào năm 2008 và đạt 60% vào năm 2010. Về các loại ôtô chuyên dùng đạt tỷ lệ nội địa hóa 40% vào năm 2005, 45% vào năm 2006, 50% vào năm 2007, 55% vào năm 2008 và đạt 60% vào năm 2010. Đối với các loại ôtô cao cấp phải đạt tỷ lệ nội địa hóa 20-25% vào năm 2005, 30-35% vào năm 2007 và 40-45% vào năm 2010. Xe buýt cao cấp đạt tỷ lệ nội địa hóa 20% vào năm 2005, 30% vào năm 2007 và 35-40% vào năm 2010. Các linh kiện ôtô mua của các doanh nghiệp khác sản xuất trong nước cũng được tính tỷ lệ nội địa hoá như của doanh nghiệp tự sản xuất trong nước. Các linh kiện ôtô mua của các doanh nghiệp thương mại nhập khẩu thì không được tính là nội địa hóa. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2005.

Xem chi tiết Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN tại đây

tải Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNGBỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

SỐ 28/2004/QĐ-BKHCN NGÀY 01 THÁNG 10 NĂM 2004VỀ

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ NỘI ĐỊA HÓA ĐỐI VỚI ÔTÔ

BỘ TRƯỞNG

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999;

Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ, Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 175/2002/QĐ-TTg ngày 03/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020;

Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 82/TB-VPCP ngày 16/6/2003, công văn số 4659/VPCP-KG ngày 24/9/2003, Thông báo số 63/TB-VPCP ngày 02/4/2004 và công văn số 2943/VPCP-KG ngày 11/6/2004 của Văn phòng Chính phủ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định này quy định phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ôtô, số điểm cụ thể của các loại linh kiện và trách nhiệm của các cơ quan có liên quan trong việc xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Linh kiện được hiểu là các chi tiết, cụm chi tiết, bộ phận để lắp ráp thành ô tô hoàn chỉnh.
2. Linh kiện nội địa hóa là linh kiện được sản xuất, chế tạo trong nước thay thế phần nhập khẩu.
3. Tỷ lệ nội địa hóa của ô tô là số điểm của linh kiện nội địa hóa so với tổng số điểm của ô tô hoàn chỉnh.
Điều 3. Tỷ lệ nội địa hoá được xác định đối với từng loại linh kiện cụ thể của ôtô được xác định theo điểm của loại linh kiện đó quy định tại các Phụ lục 1,2, 3 và 4 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tỷ lệ nội địa hóa được quy định cho các giai đoạn như sau:
1. Đối với ôtô phổ thông (tương ứng với ôtô khách, ôtô chở hàng quy định tại Tiêu chuẩn Việt Nam 7271: 2003): đạt tỷ lệ nội địa hóa 40% vào năm 2005, 45% vào năm 2006, 50% vào năm 2007, 55% vào năm 2008 và đạt 60% vào năm 2010.
Đối với động cơ đạt tỷ lệ nội địa hóa 30% vào năm 2005, 35% vào năm 2006, 40% vào năm 2007, 45% vào năm 2008 và 50% vào năm 2010 và hộp số đạt 65% vào năm 2005, 70% vào năm 2006, 75% vào năm 2007, 80% vào năm 2008, 85% vào năm 2009 và 90% vào năm 2010.
2. Về các loại ôtô chuyên dùng (quy định tại Mục 3.3 của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003): đạt tỷ lệ nội địa hóa 40% vào năm 2005, 45% vào năm 2006, 50% vào năm 2007, 55% vào năm 2008 và đạt 60% vào năm 2010.
3. Về các loại ôtô cao cấp: các loại xe du lịch do các liên doanh sản xuất (tương ứng với ôtô con quy định tại Mục 3.1.1 của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271: 2003) phải đạt tỷ lệ nội địa hóa 20-25% vào năm 2005, 30-35% vào năm 2007 và 40-45% vào năm 2010.
Xe buýt cao cấp đạt tỷ lệ nội địa hóa 20% vào năm 2005, 30% vào năm 2007 và 35-40% vào năm 2010.
Điều 5. Xác định tỷ lệ nội địa hóa
1. Doanh nghiệp tự kê khai, đăng ký tỷ lệ nội địa hóa theo các Phụ lục 1, 2, 3, và 4 ban hành kèm theo Quyết định này để Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và cấp giấy xác nhận.
Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập Tổ công tác liên ngành để kiểm tra, xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với linh kiện của ôtô.
2. Các linh kiện ôtô mua của các doanh nghiệp khác sản xuất trong nước cũng được tính tỷ lệ nội địa hoá như của doanh nghiệp tự sản xuất trong nước.
3. Các doanh nghiệp nhập khẩu bán thành phẩm các chi tiết, cụm chi tiết hoặc bộ phận để gia công một hoặc nhiều công đoạn được tính tỷ lệ nội địa hoá theo tỷ lệ giá trị gia tăng của chi tiết, cụm chi tiết hoặc bộ phận đó.
4. Các linh kiện ôtô mua của các doanh nghiệp thương mại nhập khẩu thì không được tính là nội địa hóa.
5. Doanh nghiệp có hành vi vi phạm hoặc gian lận trong việc kê khai tỷ lệ nội địa hóa sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Quyết định này thay thế Quyết định số 20/2003/QĐ-BKHCN ngày 31/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành "Quy định phân loại sản xuất, lắp ráp ôtô", và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2005.
Điều 7. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 

PHỤ LỤC 1

BẢNG ĐIỂM CÁC CỤM CẤU TẠO CHÍNH TRONG ÔTÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN  (NHÓM 8702)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2004 / QĐ-BKHCN  ngày 01/10/ 2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ).

 

Số thứ tự

Tên cụm cấu tạo chính

 

Điểm

dự kiến

Xem

phụ lục

1

 

Vỏ xe, khung xe, các cụm liên quan và sơn, hàn vỏ xe, khung xe

32,5

 

 

 

1.1

Vỏ xe, khung xe và các cụm liên quan

23,5

Phụ lục 1.1

1.2

Sơn, hàn vỏ xe, khung xe

9

Phụ lục 1.2

2

Động cơ - Ly hợp - Hộp số

26

 

2.1

Động cơ

19

Phụ lục 2.1

2.2

Ly hợp

2

Phu lục 2.2

2.3

Hộp số

5

Phụ lục 2.8

3

Hệ truyền lực

12

 

3.1

Cầu trước

3

Phụ lục 3.1

3.2

Cầu sau

5

Phụ lục 3.2

3.3

Cụm trục các đăng

2

Phụ lục 3.3

3.4

Săm lốp, vành bánh xe

2

 Phụ lục 3. 4

4

Hệ thống phanh

3

Phụ lục 4

5

Hệ thống treo

4

Phụ lục 5

6

Hệ thống lái

4

Phụ lục 6

7

Hệ thống điện

4

Phụ lục 7

8

Cụm nội thất

10

Phụ lục 8

9

Cụm các chi tiết khác

1,5

Phụ lục 9

10

Lắp ráp

3

Phụ lục 10

Tổng cộng

100

 

 

PHỤ LỤC 1.1.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM VỎ XE, KHUNG XE VÀ CÁC CỤM LIÊN QUAN

Số

thứ tự

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 01 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Khung xe (Frame)                        

cái

1

5,00

2

Chắn bảo hiểm trước

cái

1

0,50

3

Chắn bảo hiểm sau

cái

1

0,30

4

Cụm khung xương

bộ/xe

1

5,50

5

Mảng đầu xe

cái

1

1,30

6

Mảng hậu

cái

1

1,00

7

Tấm nóc

cái

1

1,80

8

Cửa thông gió

cái

Tùy xe

0,50

9

Tấm ốp sườn phải

bộ

1

1,90

10

Tấm ốp sườn trái

bộ

1

1,90

11

 

Cửa thùng hàng (hoặc giá đỡ hành lý trong xe)

bộ

 

1

 

0,60

 

12

Cửa lái

cái

Tùy xe

0,90

13

Cửa khách

cái

Tùy xe

1,80

14

Cửa sau xe

cái

Tùy xe

0,30

15

Các chi tiết khác

 

 

0,20

Cộng

23,50

 

PHỤ LỤC 1.2

BẢNG ĐIỂM SƠN HÀN VỎ XE, KHUNG, XE

Số

thứ tự

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng

cho 01 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Sơn vỏ xe, khung xe

 

 

5,00

2

Hàn vỏ xe, khung xe

 

 

4,00

Cộng

9,00

 

PHỤ LỤC 2.1
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG ĐỘNG CƠ

Số

thứ tự

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

số lượng

cho 01 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Thân máy

 cái

1

3,50

2

Nắp quy láp + đệm nắp máy

cụm

1

1,00

3

Piston + vòng găng

cụm

Tùy xe

0,50

4

Ống lót xilanh (nếu có)

cụm

1

0,40

5

Trục khuỷu

cái

1

1,50

6

Ổ bi trục khuỷu

cái

Tùy xe

0,20

7

Tay biên + Bạc

cái

Tùy xe

0,40

8

Cụm bánh đà + Vành răng

cái

1

0,70

9

Két mát + Hệ đường ống, van

cái

1

1,50

10

Bơm nước

cái

1

0,50

11

Bơm dầu

cái

1

0,50

12

Lọc dầu khô

cái

1

0,25

13

Lọc dầu tinh

cái

1

0,50

14

Các đường  ống dầu

cụm

1

0,25

15

Trục cam

cái

tùy xe

1,00

16

Bạc trục cam

cái

tùy xe

0,25

17

Cụm con đội, thanh đẩy, đòn mở

cụm

 tùy xe

0,50

18

Cụm xupáp, ống dẫn, lò xo

cụm

tùy xe

0,50

19

Bầu lọc khí

cái

1

0,50

20

Cụm ống nạp

cái

1

0,125

21

Cụm ống xả

cái

1

0,125

22

Thùng nhiên liệu

cái

1

0,10

23

Bầu lọc nhiên liệu (thô)

cái

1

0,25

24

Bầu lọc nhiên liệu (tinh)

cái

1

0,40

25

Bơm cung cấp nhiên liệu

cái

1

 0 ,75

26

Chế hòa khí (bơm cao áp)

cái

1

1,75

27

Bugi (vòi phun)

 cái

Tùy xe

0,25

28

Các đường ống nối

 cụm

1

0,25

29

Puly các loại + dây đai

cụm

1

0,25

30

Các chi tiết khác

cụm

 

           0,3

Cộng

19,00

 

PHỤ LỤC 2.2.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG LY HỢP

Số

thứ tự

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 01 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Vỏ ly hợp

cái

1

0,25

2

Tấm ma sát

cụm

1

0,625

3

Xương đĩa, lò xo, đinh tán

cụm

1

0,75

4

 

Hệ thống dẫn động ly hợp (bàn đạp, thanh truyền, đòn mở ổ bi)

cụm

 

1

 

0,125

 

5

Bàn ép

cái

1

0,25

6

Lò xo giảm chấn và lò xo ép

cái

1

0,125

7

Các chi tiết khác

 

 

0,25

Cộng

2,00

 

PHỤ LỤC 2.3

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỘP SỐ

Số

thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

 

Số lượng

cho 01 xe

 

Điểm trên

toàn xe

1

 

Vỏ hộp số (hộp số chính, hộp số phụ, hộp phân phối

cái

 

tùy xe

 

1,50

 

2

Nắp hộp số

   cái

tùy xe

0,50

3

 

Cụm điều khiển (cơ cấu định vị, cơ cấu hãm, tay số...)

cụm

 

1

 

0,50

 

4

Cụm các bánh răng hộp số

cụm

1

1,10

5

 

Cụm trục hộp số (trục sơ cấp,

trục trung gian, trục thứ cấp, trục số lùi..)

cụm

 

1

 

1,10

 

6

 

Các ổ bi, gioăng đệm, phớt chắn dầu

cụm

1

0,20

 

7

Các chi tiết khác

 

 

     0,10

Cộng

5,00

 
PHỤ LỤC 3.1
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU TRƯỚC

Số

thứ tự

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 01 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Cầu trước

bộ

1

2,25

2

Moay ơ trước (trái/phải)

bộ

2

0,5

3

Các chi tiết khác

 

 

0,25

Cộng

3,00

 

PHỤ LỤC 3.2
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU SAU

Số

thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

 

Số lượng

cho 01 xe

 

Điểm trên

toàn xe

1

Vỏ cầu sau

bộ

1

1,75

2

Bộ truyền lực chính, vi sai

bộ

2

1,75

3

Bán trục

bộ

1

0,75

4

Moay ơ sau (trái/phải)

bộ

2

0,50

5

Các chi tiết khác

 

 

0,25

Cộng

5,00

 

 

PHỤ LỤC 3.3

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CÁC ĐĂNG

Số

thứ tự

 

Tên các phụ tùngchính,

phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

 

Số lượng

cho 01 xe

 

Điểm trên

toàn xe

1

Trục các đăng trước

bộ

1

0,60

2

Trục chữ thập + bi

bộ

1

0,30

3

Trục các đăng sau

bộ

1

0,80

4

Các giá treo trục các đăng

bộ

1

0,20

5

Các chi tiết khác

 

 

0,10

Cộng

2,00

 

PHỤ LỤC 3.4

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM SĂM LỐP, VÀNH BÁNH XE

Số

thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

 

Số lượng

cho 01 xe

 

Điểm trên

toàn xe

1

Vành bánh xe và vành chặn

bộ

5-7

0,90

2

 Săm lốp, lót vành

bộ

5-7

0,90

3

 

 Các chi tiết khác

                       

bộ

 

 

0,20

 

Cộng

2,00

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG PHANH

Số

thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

 

 

Số lượng

cho 01 xe

 

Điểm trên

toàn xe

 

1

Máy nén khí

cái

1

0,50

2

 

Bầu phanh (hoặc xi lanh

thủy lực)

cái

 

4

 

0,70

 

3

Bình hơi phanh

    cái

1

0,30

4

Ống dẫn và van

bộ

1

0,40

5

Bàn đạp phanh

cái

1

0,10

6

Má và guốc phanh

bộ

4

0,50

7

Phanh tay

cái

1

0,20

8

Các chi tiết khác

 

 

0,30

Cộng

3,00

 





























PHỤ LỤC 5

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỆ THỐNG TREO VÀ GIẢM CHẤN

Số

thứ tự

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 01 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Bộ nhíp lá (chính/phụ/trước/sau)

bộ/cái

4

2,30

2

Quang treo

cái

8

0,10

3

Giá đỡ nhíp

cái

4

0,10

4

Chốt nhíp

cái

4

0,10

5

Mõ nhíp động

cái

4

0,10

6

Giảm sóc

cái

4

0,90

7

Giá đỡ giảm sóc

cái

4

0,10

8

Các chi tiết khác

 

 

0,30

Cộng

4,00

 
























PHỤ LỤC 6

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG LÁI

Số

thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

 

 

Số lượng

cho 01 xe

 

Điểm trên

toàn xe

 

1

Vô lăng lái

cái

1

0,30

2

Trụ tay lái

cái

1

0,70

3

Hộp tay lái (kể cả trợ lực nếu có)

cái

1

2,00

4

 

Tay quay hộp tay lái (biên chuyển hướng)

bộ

 

1

 

0,20

 

5

Đòn dọc lái

bộ

1

0,10

6

Giá đỡ đòn dọc

bộ

1

0,10

7

Hình thang lái

bộ

1

0 40

8

Các chi tiết khác

 

 

0,20

Cộng

4,00

 

PHỤ LỤC 7

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN

Số

thứ tự

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 01 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Ắc quy

cái

2

0,20

2

Dây điện

bộ/xe

1

0,25

3

Đèn pha cốt và đèn sương mù

bộ/cái

2

0,50

4

Đèn hậu

bộ/cái

2

0,25

5

Đèn xi nhan

bộ/cái

4

0,15

6

Đèn trong xe

bộ/cái

tùy xe

0,25

7

Công tắc báo xuống

cái

tùy xe

0,10

8

Gạt mưa

bộ/cái

2

0,65

9

Đồng hồ điện

cái

tùy xe

0,10

10

Máy phát và bộ khởi động điện

bộ

1

0,50

11

Các đồng hồ chỉ thị

bộ/xe

tùy xe

0,80

12

Các chi tiết khác

 

 

0,25

Cộng

4,00

 

PHỤ LỤC 8

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM NỘI THẤT

Số

thứ tự

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 01 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Khung cửa sổ

bộ

1

0,30

2

Kính cửa sổ

bộ

1

0,50

3

Gioăng kính cửa sổ

bộ

1

0,10

4

Kính cửa lái

cái

1

0,15

5

Gioăng kính cửa lái

cái

1

0,01

6

Gioăng kính cửa trước

cái

1

0,15

7

Kính trước

cái

1

1,03

8

Kính sau

cái

1

0,50

9

Giăng kính sau

cái

1

0,10

10

 

Gương phản chiếu (trái phải, sau, trong xe)

bộ/xe

 

1

 

0,20

 

11

Bộ khóa cửa và nâng kính

bộ/xe

1

0,15

12

Sàn xe

bộ/xe

1

0,50

13

Tấm trải sàn

bộ/xe

1

0,20

1 4

Vật liệu bọc trong xe nẹp bọc

bộ/xe

1

1,00

15

Vật liệu cách âm và chống rung

bộ/xe

1

0,10

16

Tay vịn + chân đế

bộ/xe

1

0,10

17

Cơ cấu đóng cửa mở cửa tự động

bộ

tùy xe

0,20

18

Radio cattsette + loa + micro

bộ/xe

tùy xe

0,45

19

Bảng tablo

bộ/xe

tùy xe

0,45

20

Ghế lái 

cái

1

0,20

21

Ghế hành khách

cái

tùy xe

0,03

22

Máy nén khí điều hòa

cái

1

1,50

23

Dàn nóng điều hòa

cái

1

0,70

24

Dàn lạnh

cái

1

0,60

25

Hệ thống ống dẫn

cái

1

0,60

26

Các chi tiết khác

 

 

0,18

Cộng

10,00

 

PHỤ LỤC 9

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT KHÁC

Số

thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

 

Số lượng

cho 01 xe

 

Điểm trên

toàn xe

1

Trang bị cứu hộ và phòng hỏa

cái

1

0,50

2

Bộ dụng cụ đồ nghề theo xe

cái

1

0,50

3

Các chi tiết khác

cái

 

0,50

Cộng

1,60

 

PHỤ LỤC 10

BẢNG ĐIỂM LẮP RÁP

Số

thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

 

Số lượng

cho 01 xe

 

Điểm trên

toàn xe

    1

Lắp ráp

 

 

           3,00

Cộng

           3,00

 

PHỤ LỤC 2.

BẢNG ĐIỂM CÁC CỤM CẤU TẠO CHÍNH TRONG ÔTÔ CHỞ NGƯỜI TỪ  CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG (NHÓM 8703)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2004 / QĐ-BKHCN ngày  01/ 10/2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

Thứ      tự

Tên cụm cấu tạo chính

Điểm dự kiến

Xem phụ lục

1

 

Vỏ xe, khung xe, các cụm liên quan và sơn, hàn vỏ xe, khung xe

32

 

 

 

1.1

Vỏ xe, khung xe và các cụm liên

23

Phụ lục 1.1

1.2

Sơn, hàn vỏ xe, khung xe

9

Phụ lục 1.2

2

Động cơ, ly hợp, hộp số

27

 

2.1

Động cơ

20

Phụ lục 2.1

2.2

Ly hợp

2

Phụ lục 2.2

2.3

Hợp số

5

Phụ lục 2.3

3

Hệ truyền lực

14

 

3.1

Cầu trước

4

Phụ lục 3.1

3.2

Cầu sau

6

Phụ lục 3.2

3.3

Các đăng

2

Phụ lục 3.3

3.4

Săm lốp, vành bánh xe

2

Phụ lục 3.4

4

Hệ thống phanh

3,5

Phụ lục 4

5

Hệ thống treo

3

Phụ lục 5

6

Hệ thống lái

4

Phụ lục 6

7

Hệ thống điện

5

Phụ lục 7

8

Cụm nội thất

7

Phụ lục 8

9

Cụm các chi tiết khác

1,5

Phụ lục 9

10

Lắp ráp

3

Phụ lục 10

Tổng cộng

100

 


PHỤ LỤC 1.1

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM VỎ XE, KHUNG XE VÀ CÁC CỤM LIÊN QUAN

Thứ tự

 

Tên cụm phụ tùng chính,

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 1 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Cụm đầu xe:

cụm

1

 

1.1

Khoang máy

cái

1

0,50

1.2

Tấm nắp phía trước khoang máy

cái

1

0,25

1.3

Nắp capô

cái

1

0,25

1.4

Bảng điều khiển

cái

1

0,35

1.5

Tấm vách ngăn với khoang hành khách

cái

1

0,15

1.6

Hốc bánh xe  

cái

2

0,35

1.7

Cản trước

cái

1

0,15

 

  2

 

Cụm đuôi xe:

cụm

 

        1

 

 

 

2.1

 

Khoang hành lý

cái

 

        1

 

      0,85

2.2

 

Tấm vách ngăn với khoang hành khách (nếu có)

cái

 

1

 

0,15

 

2.3

Nắp khoang hành lý

cái

1

0,25

2.4

Tấm đuôi xe

cái

1

0,25

2.5

Hốc bánh xe

cái

2

0,35

2.6

Cản sau

cái

1

0,15

3

Tấm nóc

cái

1

1,00

4

Tấm sàn:

cái

1

 

4.1

Tấm sàn trước phía khoang máy

cái

1

0,75

4.2

Tấm sàn giữa ở khoang hành khách

cái

1

0,50

4.3

Tấm sàn sau phía khoang hành lý

cái

1

0,75

5

Cụm sườn trái

cái

1

3,00

   6

Cụm sườn phải

cái

1

3,00

   7 

Khung xe và các chi tiết liên quan

cái

        1

3,50

8

Cụm cánh cửa:

bộ

1

 

8.1

Cụm cánh cửa trái

cái

2

1,75

8.2

Cụm cánh cửa phải

cái

2

1,75

8.3

Cụm cánh cửa sau (nếu có)

cái

1

0,50

9

Kính xe các loại:   

 

 

 

9.1

Kính trước( kính chăn gió)

cái

1

1,50

9.

Kính bên + kính hậu     

cái

Tuỳ xe

0,50

10

Các chi tiết khác (giăng, đệm, khóa...)

 

 

0,50

Cộng

23,00

 












































































PHỤ LỤC 1.2

BẢNG ĐIỂM SƠN, HÀN VỎ XE, KHUNG XE

Thứ

tự

Tên cụm phụ tùng chính phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 1 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Sơn vỏ xe, khung xe

 

 

5,00

2

Hàn vỏ xe, khung xe

 

 

4,00

Cộng

9,00

 

PHỤ LỤC 2.1

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH THỐNG ĐỘNG CƠ

Thứ

tự

Tên cụm phụ tùng chính

phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

 

 

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

Thân máy

cái

1

3,500

2

Nắp quy láp + đệm nắp máy

cụm

 

1

 

1,000

 

3

Piston + vòng găng

cụm

Tùy xe

0,500

4

Ống lót xi lanh (nếu có)

cụm

1

0,400

5

Trục khuỷu

cái

1

1,800

6

Ổ bi trục khuỷu

cái

Tùy xe

0,200

7

Tay biên + bạc

cái

Tùy xe

0,400

8

Cụm bánh đà + vành răng

cái

1

0,700

9

Két mát + hệ đường ống, van

cái

1

1,500

10

Bơm nước

cái

1

0,750

11

Bơm dầu

cái

 1

0,750

12

Lọc dầu thô

cái

1

0,250

13

 Lọc dầu tinh

cái

 1

0,500

14

Các đường ống dầu

cụm

1

0,250

15

Trục cam

cái

Tùy xe

1,300

16

Bạc trục cam

cái

Tùy xe

0,250

17

Cụm con đội, thanh đẩy, đòn mở

cụm

Tùy xe

0,500

18

Cụm xu páp, ống dẫn, lò xo

cụm

Tùy xe

0,500

19

Bầu lọc khí

cái

1

0,500

20

Cụm ống nạp

cái

1

0,125

21

Cụm ống xả

cái

1

0,125

22

Thùng nhiên liệu

cái

1

 0,100

23

Bầu lọc nhiên liệu (thô)

cái

1

 0,250

24

Bầu lọc nhiên liệu (tinh)

cái

1

0,400

25

Bơm cung cấp nhiên liệu

cái

1

0,750

26

Chế hòa khí (bơm cao áp)

cái

1

1,750

27

Bugi (vòi phun)

cái

Tùy xe

0,250

28

Các đường ống nối

cụm

1

0,250

29

Puly các loại + dây đai

cụm

1

0,250

30

Các chi tiết khác

 

 

 

 

0,200

Cộng

20,000

 

PHỤ LỤC 2.2.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG LY HỢP

Thứ

tự

Tên cụm phụ tùng chính

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 1 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Vỏ ly hợp

cái

 

0,250

2

Tấm ma sát

cái

 

0,625

3

Xương đĩa, lò xo, đinh tán

cụm

 

0,375

4

 

Hệ thống dẫn động ly hợp (bàn

đạp thanh truyền, đòn mở, ổ bi...)

cụm

 

 

 

0,125

 

5

Bàn ép

cái

 

0,250

6

Lò xo giảm chấn và lò xo ép

cái

 

0,125

7

Các chi tiết khác

 

 

0,250

Cộng

2,000

 

PHỤ LỤC 2.3

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỘP SỐ

Thứ

tự

Tên cụm phụ tùng chính

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 1 xe

Điểm trên

toàn xe

1

 

Vỏ hộp số (hộp số chính, hộp số phụ,

hộp phân phối. . .)

cái

 

Tùy xe

 

1,25

 

2

Nắp hộp số

cái

Tùy xe

0 25

3

 

Cụm điều khiển (cơ cấu định vị, cơ cấu hãm, tay số...)

cụm

 

1

 

0 50

 

4

Cụm các bánh răng hộp số

   cụm

1

1,25

5

 

Cụm trục hộp số (trục sơ cấp, trục

trung gian, trục thứ cấp, trục số lùi )

   cụm

 

1

 

1,25

 

6

Các ổ bi, giăng đệm, phớt chắn dầu

cụm

1

0,25

7

Các chi tiết khác

cụm

 

0,25

Cộng

5,00

 

PHỤ LỤC 3.1

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU TRƯỚC

Thứ

tự

Tên cụm phụ tùng chính

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 1 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Cầu trước (kể cả cầu trước chủ động)

cái

1

2,50

2

May ơ trước (trái, phải) 

cái

1

1,25

3

Các chi tiết khác

 

 

0,25

Cộng

4,00

 













PHỤ LỤC 3.2

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU SAU

 

Thứ

tự

 

Tên cụm phụ tùng chính

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 1 xe

 

Điểm trên

toàn xe

 

1

Vỏ cầu sau

cái

1

1,50

2

Cụm truyền lực chính

bộ

1

1,50

3

Bộ vi sai

bộ

1

0,50

4

Bán trục

cái

2

0,50

5

May ơ sau (trái, phải)

cái

2

1,50

6

Các chi tiết khác

 

 

0,50

Cộng

6,00

 

PHỤ LỤC 3.3

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CÁC ĐĂNG

Thứ

tự

Tên cụm phụ tùng chính

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng

cho 1 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Trục các đăng trước

cái

1

0,55

2

Trục chữ thập

cái

1

0,40

3

Trục các đăng sau

cái

1

0,55

4

Các giá treo trục các đăng

cụm

Tùy xe

0,25

5

Các chi tiết khác

 

 

0,25

Cộng

2,00

 

PHỤ LỤC 3.4

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM SĂM LỐP, VÀNH BÁNH XE

Thứ

tự

Tên cụm phụ tùng chính

phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng

cho 1 xe

Điểm trên

toàn xe

1

Săm lốp và vòng đệm cao su lót vành

bộ

Tùy xe

1,00

2

Vành bánh xe và vòng chặn

bộ

Tùy xe

0,75

3

Các chi tiết khác

bộ

 

0,25

Cộng

2,00

 
PHỤ LỤC 4.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỆ THỐNG PHANH

Số thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

 

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

Máy nén khí

cái

1

0,50

2

 

Bầu phanh (hoặc xanh thủy lực)

cái

4

0,50

3

Bình hơi phanh

cái

1

0,70

4

Ống dẫn và van

bộ

1

0,40

5

Bàn đạp phanh

cái

1

0,10

6

Má và guốc phanh

bộ

4

0,50

7

Phanh tay

cái

1

0,30

8

Các chi tiết khác

 

 

 

0,50

Cộng

 

 

 

3,50

 

PHỤ LỤC 5
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỆ THỐNG TREO

Thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

Bộ  nhíp lá (chính/phụ/trước/sau)

bộ

4

1,0

2

Giá đỡ nhíp

cái

8

0,1

3

Quang treo nhíp

cái

8

0,1

4

Chốt nhíp

cái

8

0,1

5

U đỡ nhíp 

cái

4

0,1

6

Mõ nhíp động

cái

4

0,1

7

Các bu lông, cao su...

cụm

Tùy xe

0,1

8

Bộ giảm sóc

bộ

1

1,0

9

Giá đỡ giảm sóc

cái

8

0,1

10

Các chi tiết khác

 

 

0,3

Cộng

3,00

 

PHỤ LỤC 6.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỆ THỐNG LÁI

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

 

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Vô lăng lái

cái

1

0,125

2

Trụ tay lái

cái

1

0,625

3

 

Hộp truyền động lái (kể cả trợ lực nếu có)

bộ

 

1

 

2,000

 

4

Tay quay (biên chuyển hướng)

cái

   1

0,125

5

Đòn dọc lái

cái

1

0,125

6

Giá đỡ đòn dọc

bộ

1

0,100

7

Hình thang lái

bộ

1

0,750

8

Các chi tiết khác

 

 

0,150

Cộng

4,000

 

PHỤ LỤC 7
BẢNG ĐIỂM CÁI CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN

Số thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

Điện động cơ

 

 

 

1.1

Ắc quy (cả giá đỡ, nắp đậy. . .)

cái

1

0,125

1.2

Động cơ khởi động

cái

1

0,750

1.3

Máy phát điện

cái

1

0,750

1.4

 

Hệ thống đánh lửa (bộ chia điện, rơ le, bugi, dây cao áp...)

bộ

 

1

0,375

2

Điện xe

 

 

 

2.1

 

 

Đèn ôtô các loại (đèn pha cốt, đèn sương mù, đèn chiếu hậu, đèn biển số, đèn phanh, đèn báo rẽ, đèn đỗ xe, đèn trong xe)

bộ

 

 

Tùy xe

 

 

1,25

 

 

2.2

 

Điện cho hệ thống điều hòa nhiệt độ

cụm

 

1

 

0,125

 

2.3

Điện cho radio cát xét

cụm

1

0,125

2.4

Còi điện

cái

1

0,125

2.5

Gạt nước m­ưa

cái

2

0,125

2.6

 

Hệ đồng hồ chỉ thị trên bảng điều khiển

 bộ

 

Tùy xe

 

0,750

 

2.7

Bó dây điện và hộp cầu chì

bộ

1

0,150

2.8

Đồng hồ điện

cái

Tùy xe

0,100

2.9

Khóa điện

cái

1

0,125

3

Các chi tiết khác

 

 

0,125

Cộng

5,000

 
















































PHỤ LỤC 8

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM NỘI THẤT

Thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

1

Hệ thống điều hòa, thông gió

hệ thống

1

 

1.1

Máy nén khí

cái

1

0,800

1.2

Giàn nóng

cái

1

1,000

1.3

Giàn lạnh

cái

1

0,800

   1.4

Các van

cụm

1

0,125

l.5

Hệ thống ống dẫn

cụm

1

0,500

1.6

Bầu lọc gió

cái

1

0,500

1.7

Quạt gió 

cái

1

0,250

2

Radio cát sét + loa + micro

cụm

1

1,000

3

Ghế cho người lái   

cái

1

0,400

4

Ghế cho hành khách

bộ

1

0,800

5

Gương chiếu hậu

bộ/xe

1

0,100

6

Gioăng kính các loại

bộ

1

0,125

7

Tấm phủ sàn

cụm

1

0,025

8

Vật liệu bóc trần + nẹp

cụm

1

0,125

9

Vật liệu cách âm, nhiệt và chống rung

cụm

1

0,125

10

Bậc lên xuống

cái

1

0,125

11

Các chi tiết khác

 

 

0,200

Cộng

 

7,000

 
















































PHỤ LỤC 9.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT KHÁC

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

 

 

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Trang bị cứu hộ và phòng hoả

cái

1

0,50

     2

Bộ dụng cụ đồ nghề theo xe

cái

1

0,50

0,50

     3

Các chi tiết khác

 

 

Cộng

1,50

 

 

PHỤ LỤC 10

BẢNG ĐIỂM LẮP RÁP

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Lắp ráp

 

 

2,50

Cộng

2,50

 

PHỤ LỤC 3.

BẢNG ĐIỂM CÁC CỤM CẤU TẠO CHÍNH TRONG XE CHUYÊN DÙNG (NHÓM 8705)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 / 2004 / QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 của Bộ trưởngbộ Khoa học và Công nghệ).

Thứ

Tự­

 

Tên cụm cấu tạo chính

 

Điểm

dự kiến

Xem

phụ lục

 

1

 

Cabin, thùng xe, khung xe và sơn, hàn cabin, thùng xe, khung xe

24,7

 

 

 

1.1

Cabin, thùng xe, khung xe

19,2

Phụ lục 1.1

1.2

Sơn, hàn cabin, thùng xe, khung xe

5,5

Phụ lục 1.2

2

Động cơ - Ly hợp - Hộp số

38

 

2.1

Động cơ

32

Phụ lục  2.1

2.2

Ly hợp

2,0

Phụ lục 2.2

2.3

Hộp số

4,0

Phụ lục 2.3

3

Hệ truyền lực

12

 

3.1

Cầu trước

3,0

Phụ lục  3.1

3.2

Cầu sau

4,0

phụ lục  3.2

3.3

Cụm trục các đăng

2,0

Phụ lục 3.3

3.4

Săm lốp, vành bánh xe

3,0

Phụ lục 3.4

4

Hệ thống phanh

3,3

Phụ lục 4

5

Hệ thống treo

4,0

Phụ lục 5

6

Hệ thống lái

5,0

Phụ lục 6

7

Hệ thống điện

9,0

Phụ lục 7

8

Các chi tiết khác

1,5

Phụ lục 8

9

Lắp ráp

2,5

Phụ lục 9

Tổng cộng

100

 

 

PHỤ LỤC 1.1

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CABIN, THÙNG XE, KHUNG XE

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Ca bin

 

 

 

 

- Capot

cái

 

0,50

 

- Calant

cái

 

0 50

 

- Nóc xe

cái

 

1,00

 

- Tấm hậu

cái

 

1,00

 

- Mảng sàn

cái

 

0,50

 

- Cánh cửa

bộ/xe

 

1,00

2

Kính chắn gió

cái

 

1,00

3

Kính cửa

cái

 

0,50

4

Zoăng kính các loại

bộ/xe

 

1,00

5

Nắp che khoang máy

cái

 

0,05

6

Ghế

cái

 

0,20

7

Tám trần sàn

bộ/xe

 

0,20

8

Gương chiếu hậu

cái

 

0,25

9

Thùng xe (hoàn chỉnh)

bộ/xe

 

5,00

10

Khung xe

cái

 

5,00

11

Các chi tiết khác

 

 

1,5

Cộng

19,20

 

PHỤ LỤC 1.2

BẢNG ĐIỂM SƠN, HÀN CABIN, THÙNG XE, KHUNG XE

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Sơn cabin, thùng xe, khung xe

 

 

3

2

Hàn cabin, thùng xe, khung xe

 

 

2,50

Cộng

 

 

 

 

            

 

 

5,50

 

 

PHỤ LỤC 2.1
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM ĐỘNG CƠ

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Thân máy (block)

cái

1

5,00

2

Nắp quy láp + đệm nắp máy

bộ/xe

1(2)

1,65

3

Piston + vòng găng

bộ/xe

1

0,80

4

Trục khuỷu

cái

1

2,00

5

Ống lót xilanh (nếu có)

bộ/xe

1

0,50

6

Ổ bi trục khuỷu

cái

tùy xe

0,10

7

Bạc thanh truyền, trục khuỷu

bộ/xe

1

1,50

8

Bánh đà

cái

1

0,40

9

Vành răng bánh đà

cái

1

0,50

10

 

Két mát + hệ thống đường ống, van

cái

 

1

 

2,00

 

11

Bơm dầu

cái

1

1,00

12

Lọc dầu thô

cái

1

0,20

13

Lọc dầu tinh

cái

1

0,30

14

Lọc thô nhiên liệu

cal

1

0,20

15

Lọc tinh nhiên liệu

cái

1

0,30

16

Các đường ống dầu

cụm

1

0,25

17

Trục cam

cái

1

1,50

18

Bạc trục cam

cái

tùy xe

0,25

19

Con đội, thanh đẩy, đòn mở

cụm

 tùy xe

1,20

20

Thanh truyền

bộ/xe

1

1,80

21

Cụm xupáp, ống dẫn, lò xo

bô/xe

 tùy xe

2,50

22

 Bầu lọc khí

cái

1

0,50

23

Cụm ống nạp

cái

1

0,125

24

 Cụm ống xả

cái

1

0,125

25

 Thùng nhiên liệu

cái

1

0,10

26

 Bơm cung cấp nhiên liệu

cái

1

0,75

27

Chế hòa khí/bơm cao áp

cái

1

3,00

28

Bugi (vòi phun)

cái

tùy xe

1,25

29

Các đường ống nối

cụm

1

0,25

30

Puly các loại + dây đai

cụm

1

0,25

31

Ống xả + bầu giảm âm

cái

1

0,20

32

Các chi tiết khác

 

 

1,50

Cộng

 

32,00

 

 

PHỤ LỤC 2.2.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG LY HỢP

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Vỏ ly hợp

cái

 

0,25

2

Tấm masát

bộ/xe

 

0,50

3

X­ương đĩa, lò xo, đinh tán

bộ/xe

 

0,30

4

 

Hệ thống dẫn động ly hợp (bàn đạp, thanh truyền, đòn mở ổ bi..)

cụm

 

 

0,30

 

5

Bàn ép

cái

 

0,20

6

Lò xo giảm chấn và lò xo ép  

cái

 

0,25

7

Các chi tiết khác

 

 

0,20

Cộng

 

       2,00

 

PHỤ LỤC 2.3

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỘP SỐ

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

 

Vỏ hộp số (hộp số chính, hộp số phụ, hộp phân phối...)

cái

 

 

 

1 ,00

 

2

Nắp hộp số

cái

 

0,25

3

 

Cụm điều khiển (cơ cấu định vị, cơ cấu hãm, tay số..)

cụm

 

 

 

0,70

 

4

 Cụm các bánh răng hộp số

cụm

 

 

0,70

5

 

Cụm trục hộp số (trục sơ cấp, trục trung gian, trục thứ cấp, trục số lùi...)

cụm

 

 

 

 

1,10

 

6

 

Các ổ bi, gioăng đệm; phớt chắn dầu

cụm

 

 

 

0,10

 

7

Các chi tiết khác

 

 

0,15

Cộng

4,00

 

































PHỤ LỤC 3.1

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU TRƯỚC

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

 

 

 

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Cầu trước

bộ

 

2,30

2

Moay ơ trước (trái/phải)

bộ

 

0,60

3

Các chi tiết khác

 

 

0,10

Cộng

3,00

 

PHỤ LỤC 3.2

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU SAU

Số thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

Vỏ cầu sau

bộ

1

0,70

2

Truyền lực chính

bộ

1

1,50

3

Cụm vi sai

bộ

1

0,50

4

Bán trục

bộ

2

0,50

5

Moay ơ sau (trái, phải)

bộ

2

0,60

6

Các chi tiết khác

 

 

0,20

Cộng

4,00

 

PHỤ LỤC 3.3.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CÁC ĐĂNG

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Trục các đăng trước

cái

1

0,75

2

Trục các đăng sau

   cái

1

0,75

3

4

Các khớp nối và giá đỡ

Các chi tiết khác

cụm

 

0,30

0,20

Cộng

2,00

 

PHỤ LỤC 3.4.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM SĂM LỐP, VÀNH BÁNH XE

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Săm lốp, lót vành

bộ/xe

 

1,25

2

Vành bánh xe và vành chạn

bộ/xe

 

1,25

3

Các chi tiết khác

 

 

0,50

Cộng

3,00

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG PHANH

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Máy nén khí

cái

1

0,50

2

Bầu phanh (hoặc xilanh bánh xe)

bộ/xe

4

0,50

3

Bình hơi phanh

bộ/xe

1

0,50

4

Ống dẫn, van

bộ/xe

       1

0,20

    5

Bàn đạp phanh, dẫn động

bộ/xe

       1

0,10

6

Má phanh

bộ/xe

   1 

0,50

7

Guốc phanh

bộ/xe

   4

0,50

8

Phanh tay

cái

   1

0,20

9

Các chi tiết khác

 

 

0,30

Cộng

3,30

 

PHỤ LỤC 5.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG TREO

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Bộ nhíp lá (chính/phụ/trước/sau)

bộ/xe

4

1,90

2

Quang treo

cái

8

0,20

3

Giá đỡ nhíp

cái

4

0,20

4

Chất nhíp

cái

4

0,20

5

Mõ nhíp động

cái

4

0,20

6

Giảm sóc

bộ/xe

4

1,00

7

Giá đỡ giảm sóc

cái

4

0,20

8

Các chi tiết khác

 

 

0,10

Cộng

4,00

 

PHỤ LỤC 6

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRỌNG HỆ THỐNG LÁI

Số thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

Vô lăng lái

cái

 

0,50

2

Trụ tay lái

cái

 

0,20

3

Hộp tay lái (kể cả trợ lực nếu có)

cái

 

3,00

4

 

Tay quay hộp tay lái (biên chuyển hướng)

 

 

 

0,25

 

5

Hình thang lái

cái

 

0,50

6

Đòn dọc lái

bộ

 

0,25

7

Giá đỡ đòn dọc

bộ

 

0,10

8

Các chi tiết khác

 

 

0,20

Cộng

5,00

 

PHỤ LỤC 7

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN

Số thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

Ắc quy

bộ/xe

1

0,70

2

Bộ khởi động

cái

1

1,50

3

 Máy phát điện

cái

1

1,00

4

 

Hệ thống đánh lửa (bộ chia nhiệt, rơ le, bugi, dây cao áp..)

bộ

 

1

 

0,70

 

5

Đèn pha, cốt

cái

2

0,70

6

Đèn s­ương mù, tín hiệu

bộ/xe

1

0,50

9

Dây điện

bộ/xe

1

0,50

10

Còi điện

cái

1

0,60

11

Đồng hồ chỉ thị

cái

1

0,50

12

Công tắc

bộ

1

0,50

13

Gạt m­ưa (điện)

cái

2

0,50

14

 Radio cassette

cái

1

1,00

15

 Các chi tiết khác

 

 

0,30

Cộng

9,00

 

PHỤ LỤC 8.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT KHÁC

Số thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

Trang bị cứu hộ và phóng hỏa

cái

1

0,50

2

Bộ dụng cụ đồ nghề theo xe

cái

1

0,50

3

Các chi tiết khác

 

 

0,50

Cộng

1,50

 

PHỤ LỤC 9
BẢNG ĐIỂM LẮP RÁP

Số thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

 

Lắp ráp

 

 

 

 

 

   2,50

 

Cộng

   2,50

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG ĐIỂM CÁC CỤM CẤU TẠO CHÍNH TRONG XE CHUYÊN DÙNG NHÓM 8705)
(trừ loại chuyên dùng chở Người)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 / 2004 / QĐ-BKHCN -ngày 01 /10 /2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).

Thứ

tự

Tên cụm cấu tạo chính

 

Điểmdự kiến

Xem

phụ lục

1

 

Cabin, khung xe, các cụm liên quan và sơn, hàn ca bin, khung xe

22,5

 

 

 

1.1

Cabin, khung xe và các cụm liên quan

17,0

Phu lục 1.1

1.2

Sơn, hàn ca bin, khung xe

5,5

Phụ lục 1.2

2

Động cơ - Ly hợp - Hộp số

24,5

 

2.1

Động cơ

18

Phụ lục 2.1

2.2

Ly hợp

2,0

Phu lục 2 . 2

2.3

Hộp số

4,5

Phụ lục 2.3

3

Hệ truyền lực

11,5

 

3.1

Cầu trước

3,0

Phụ lục 3.1

3.2

Cầu sau

4,5

Phụ lục 3.2

3.3

Cụm trục các đăng

1,5

Phụ lục 3.3

3.4

Săm lốp, vành bánh xe

2,5

Phụ lục 3.4

4

Hệ thống thanh

2,5

Phụ lục 4

5

Hệ thống treo

3,0

Phụ lục 5

6

Hệ thống lái

3,5

Phụ lục 6

7

Hệ thống điện

4,0

Phụ lục 7

8

Cụm nội thất

5,0

Phụ lục 8

9

Lắp ráp

2,5

Phụ lục 9

10

Thiết bị công tác

21,0

Tùy theo loại xe mà      điểm dự kiến  có khác nhau

                         Tổng cộng

100

 

 

PHỤ LỤC L.L

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CABIN, KHUNG XE VÀ CÁC CỤM LIÊN QUAN

Số thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

Khung xe

cái

1

5,0

2

Ca bin

 

 

5,5

3

Chắn bảo hiểm trước

cái

1

0,5

4

Chắn bảo hiểm sau

cái

1

0,3

5

Mảng đầu xe

cái

1

1,3

6

Mảng hậu

cái

1

1,0

7

Tấm nóc 

cái

1

1,0

8

Kính các loại

bộ/xe

tùy xe

2,0

9

Các chi tiết khác

 

 

0,4

Cộng

17,0

 

PHỤ LỤC 1.2.

BẢNG ĐIỂM SƠN, HÀN CA BIN, KHUNG XE

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

 

Sơn ca bin, khung xe và các cụm liên quan

 

 

3,0

 

2

Hàn ca bin, khung xe và các cụm liên quan

 

 

2,5

 

Cộng

 

 

 

5,5

 

PHỤ LỤC 2.1.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG ĐỘNG CƠ

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

Thân máy, nắp máy và cácte

bộ/xe

1

3,5

2

Nhóm Pittông - Xilanh

bộ

1

2,5

3

 

Nhóm trục khuỷu-Thanh truyền và bánh răng

bộ/xe

 

1

 

2,0

 

4

Hệ thống làm mát (Bơm nước, lọc dầu, ống dẫn)

bộ/xe

 

1

 

2,5

 

5

 

Hệ bôi trơn (Bơm dầu, lọc dầu, ống dẫn)

bộ/xe

 

1

 

2,0

 

6

 

Hệ thống phối khí (Trục cam, con dọi, đũa đẩy, Suppap)

bộ/xe

 

1

 

2,0

 

7

 

Hệ thống nhiên liệu

Xăng: Chế hòa khí, Bơm xăng, bộ đánh lửa, nến lửa, lọc

Diesel: Bơm tay, Bơm cao áp,

bộ/xe

 

1

 

3,0

 

8

Bầu lọc khí và giá đỡ

bộ/xe

1

0,1

9

Ống xả, giảm âm

bộ/xe

1

0,1

10

Thùng nhiên liệu

bộ/xe

1

0,1

11

Các chi tiết khác

 

 

0,2

Cộng

18,0

 

PHỤ LỤC 2.2.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG LY HỢP

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Tấm masát

bộ/xe

1

0,5

2

Xương đĩa, lò xo, đinh tán

bộ/xe

1

0,5

3

Dẫn động ly hợp

cái

1

0,5

4

Các chi tiết khác

 

 

0,5

Cộng

2,0

 

 

PHỤ LỤC 2.3.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỘP SỐ

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Vỏ hộp số

cái

1

1,50

2

Các bánh răng, ổ bi, đồng tốc

bộ/xe

1

2,0

3

Cụm điều khiển

bộ/xe

1

0,75

4

Các chi tiết khác

 

 

0,25

Cộng

3,0

 

PHỤ LỤC 3.1.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU TRƯỚC

Số thứ

 tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

  Điểm trên

   toàn xe

 

1

Cầu trước

bộ

1

2,25

2

Moay ơ trước (trái/phải)

bộ

2

0,5

3

Các chi tiết khác

 

 

0,25

                                            Cộng

3,0

           
 
PHỤ LỤC 3.2.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU SAU

Số thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

Vỏ cầu sau

bộ

1

1,5

2

Bộ truyền lực chính, vi sai

bộ

1

1,5

3

Bán trục

bộ

1

1,0

4

Moay ơ sau (trái/phải)

bộ

2

0,4

5

Các chi tiết khác

 

 

0,1

Cộng

4,5

 

PHỤ LỤC 3.3.

 BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CÁC ĐĂNG

Số thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

1

Trục các đăng trước

bộ

1

0,4

2

Trục chữ thập 

bộ

1

0,4

3

Trục các đăng sau

bộ

1

0,5

4

Các giá treo trục các đăng

bộ

1

0,1

5

Các chi tiết khác

 

 

0,1

Cộng

1,5

 

             

 

PHỤ LỤC 3.4.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM SĂM LỐP, VÀNH BÁNH XE

Số thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

Điểm trên toàn xe

 

1

Vành bánh xe và vành chặn

Bộ

tùy xe

1,0

2

Săm lốp, lót vành

Bộ

tùy xe

1,0

3

Các chi tiết khác

 

 

0,5

Cộng

2,5

 

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG PHANH

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểmtrên

toàn xe

 

1

Máy nén khí

cái

1

0,4

2

Bầu phanh (hoặc xanh thủy lực)

cái

4

0,5

3

Bình hơi phanh

cái

1

0,4

4

Ống dẫn và van

bộ

1

0,4

5

Bàn đạp phanh

cái

1

0,1

6

Má và guốc phanh

bộ

4

0,3

7

Phanh tay

cái

1

0,2

8

Các chi tiết khác

 

 

0,2

Cộng

2,5

 

PHỤ LỤC 5

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỆ THỐNG TREO

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính,

 phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Bộ nhíp lá (chính/phụ/trước/sau)

bộ/cái

4

1,5

2

Quang treo      

cái

8

0,1

3

Giá đỡ nhíp

cái

4

0,1

4

Chốt nhíp  

cái

4

0,1

5

Mõ nhíp động

cái

4

0,1

6

Giảm sóc

cái

4

0,8

7

Giá đỡ giảm sóc

cái

4

0,1

8

Các chi tiết khác

 

 

0,2

Cộng

3,0

 

PHỤ LỤC 6

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG LÁI

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Vô lăng lái

cái

1

0,2

2

Trụ tay lái

cái

1

1,0

3

Hộp tay lái (kể cả trợ lực nếu có)

cái

1

1,5

4

 

Tay quay hộp tay lái (biên chuyển hướng)

cái

 

1

0,2

 

5

Đòn dọc lái

 bộ

1

0,1

6

Giá đỡ đòn dọc

bộ

1

0,1

7

Hình thang lái

bộ

1

0,2

8

Các chi tiết khác

 

 

0,2

Cộng

3,5

 


























PHỤ LỤC 7

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Ắc quy

cái

2

0,2

2

Dây điện

bộ/xe

1

0,25

3

Đèn facốt và đèn s­ương mù

bộ/cái

2

0,5

4

Đèn hậu

bộ/cái

2

0,25

5

Đèn xi nhan

bộ/cái

4

0,15

6

 Đèn trong xe

bộ/cái

tùy xe

0,25

7

Công tắc báo xuống

cái

tùy xe

0,10

8

Gạt mưa

bộ/cái

2

0,50

9

Đồng hồ điện

cái

tùy xe

0,10

10

Máy phát và bộ khởi động điện

bộ

1

0,50

11

Các đồng hồ chỉ thị

bộ/xe

tùy xe

1,00

12

Các chi tiết khác

 

 

0,20

Cộng

4,00

 

 

PHỤ LỤC 8.

BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM NỘI THẤT

Số thứ tự

 

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

 

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

 

1

Khung cửa sổ

bộ

tùy xe

0,2

2

 Kính cửa sổ

bộ

tùy xe

0,4

3

Zoăng kính cửa sổ

bộ

tùy xe

0,1

4

Kính cửa lái

  cái

1

0,2

5

Zoăng kính cửa lái

cái

1

0,2

6

Zoăng kính cửa trước

cái

1

0,2

7

Kính trước

cái

1

1,0

8

Kính sau

cái

1

0,4

9

Zoăng kính sau 

cái

1

0,2

10

11

G­ương phản chiếu

Vật liệu bọc trong xe + nẹp

bộ/xe

bộ/xe

1

1

0,2

0,5

12

Vật liệu cách âm và chống rung

bộ/xe

1

0,1

13

Tay vịn và chân đế      

bộ/xe

1

0,1

14

Cơ cấu đóng mở cửa tự động

bộ

tuỳ xe

0,2

15

Radio cassette + loa 

bộ/xe

tuỳ xe

0,3

 16

Bảng taplo

bộ/xe

tuỳ xe

0,3

17

Ghế lái

cái

1

0,2

18

Các chi tiết khác

 

 

0,2

Cộng

5,0

 

PHỤ LỤC 9.

BẢNG ĐIỂM LẮP RÁP

Số thứ tự

Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết

Đơn vị

Số lượng cho 1 xe

 

Điểm trên toàn xe

1

Lắp ráp

 

 

2,5

 

Cộng

 

 

2,5

Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Lao động-Tiền lương, Khoa học-Công nghệ

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi