Quyết định 737/QĐ-CTN 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 737/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 737/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 737/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 737/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
___________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 217/TTr-CP ngày 11/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 737/QĐ-CTN ngày 27 tháng 6 năm 2023
của Chủ tịch nước)
________________
1. | Trần Văn Hưng, sinh ngày 14/9/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Yên, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 48 ngày 24/10/1985 Hiện trú tại: Hiroshima ken, Hiroshima shi, Naka ku, Nishitokaichi machi 2-8-202, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1888152 cấp ngày 21/5/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Yên, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
2. | Trần Nam, sinh ngày 11/01/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản thực hiện ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 10/TLGCKS ngày 21/01/2019 Hiện trú tại: Hiroshima ken, Hiroshima shi, Naka ku, Nishitokaichi machi 2-8-202, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2025642 cấp ngày 22/01/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
3. | Trần Gia Ân, sinh ngày 13/6/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản thực hiện ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 131/TLGCKS ngày 24/6/2020 Hiện trú tại: Hiroshima ken, Hiroshima shi, Naka ku, Nishitokaichi machi 2-8-202, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2196070 cấp ngày 24/6/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
4. | Nhiêu Kim Trang, sinh ngày 05/8/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 162/P13 ngày 28/8/1989 Hiện trú tại: Hokkaido, Sapporo shi, Shiroshi ku, Kitago 8jou 8 choume 9-8, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2134781 cấp ngày 20/02/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57 Phạm Viết Chánh, Phường 19, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thành Luân, sinh ngày 02/4/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiền Tiến, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 296 cấp ngày 30/7/2021 Hiện trú tại: Saijochojike 7098-2, Higashihiroshima shi, Hiroshima ken, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2432800 cấp ngày 13/8/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiền Tiến, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Thanh Vũ, sinh ngày 24/12/2003 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 221/TLGCKS ngày 10/3/2022 Hiện trú tại: Osaka fu, Kashiwara shi, Hongo 3-9-57, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9941702 cấp ngày 12/3/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
7. | Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 13/8/1979 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 2363 ngày 26/8/1979 Hiện trú tại: Hiroshima ken, Onomichi shi, Yoshiwa cho 4526-1 Koopo kiso 102, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2210615 cấp ngày 12/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12 Lý Văn Phúc, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Nhật Việt, sinh ngày 20/8/2005 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 094 ngày 08/7/2010 Hiện trú tại: Hiroshima ken, Onomichi shi, Yoshiwa cho 4526-1 Koopo kiso 102, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2210607 cấp ngày 12/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 29/6/1985 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bình, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh 727 ngày 02/7/1985 Hiện trú tại: Osaka shi, Hirano ku, Kamikita 5-9-2-608, Nhật Bản Hộ chiếu số: K0021910 cấp ngày 17/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 9 ấp 1 xã Bình Lộc, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Tiến Đăng Khoa, sinh ngày 05/6/2014 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 86 ngày 02/7/2014 Hiện trú tại: Osaka shi, Hirano ku, Kamikita 5-9-2-608, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2204068 cấp ngày 07/7/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Tiến Minh Anh, sinh ngày 30/10/2016 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 185/TLGCKS ngày 16/11/2016 Hiện trú tại: Osaka shi, Hirano ku, Kamikita 5-9-2-608, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2333714 cấp ngày 15/7/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
12. | Nguyễn Ngọc Yên, sinh ngày 25/11/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 418-2019/GKS ngày 30/12/2019 Hiện trú tại: Osaka shi, Hirano ku, Kamikita 5-9-2-608, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2166678 cấp ngày 04/01/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
13. | Lê Đình Anh Minh, sinh ngày 29/02/2004 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú khai sinh số 224/TLGCKS ngày 11/3/2022 Hiện trú tại: Aramakiminami 4-15-3-28, Itami shi, Hyogo ken, Nhật Bản Hộ chiếu số: C9941901 cấp ngày 11/3/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 15/8/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 94/P23 ngày 09/9/1980 Hiện trú tại: Hyogo ken, Takasago shi, Yonedachou Shima 114-8, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1725783 cấp ngày 03/9/2015 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 120/3 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
15. | Phạm Nhật Nam, sinh ngày 28/3/2005 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 26 ngày 05/8/2005 Hiện trú tại: Himeji shi, Shigo cho, Mino 864-8, Nhật Bản Hộ chiếu số: N2333192 cấp ngày 06/5/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản | Giới tính: Nam |
16. | Phạm Nguyễn Phương Vi, sinh ngày 04/7/2008 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 34 ngày 31/3/2009 Hiện trú tại: Himeji shi, Shigo cho, Mino 864-8, Nhật Bản Hộ chiếu số: N1981740 cấp ngày 25/02/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản. | Giới tính: Nữ |