Quyết định 515/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt Danh mục các đề án cấp Bộ soạn thảo mới năm 2007
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 515/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 515/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đình Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/04/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 515/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________ |
Số: 515/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Danh mục các đề án cấp Bộ soạn thảo mới năm 2007
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ; Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/1/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 812/1999/QĐ-BKHCNMT ngày 06/5/1999 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc ban hành Quy chế soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Chánh Văn phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các đề án cấp Bộ soạn thảo mới năm 2007.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan
1. Thủ trưởng các đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì soạn thảo đề án trong các danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này có trách nhiệm sau:
a) Tổ chức triển khai soạn thảo các đề án theo đúng quy định của Quy chế soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật ban hành kèm theo Quyết định số 812/1999/QĐ-BKHCNMT ngày 6/5/1999 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ).
b) Soạn thảo và trình duyệt các đề án được giao đúng thời hạn và đảm bảo chất lượng. Đối với những đề án trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các đơn vị phải trình Lãnh đạo Bộ trước thời hạn trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ít nhất 01 tháng.
c) Các báo cáo công tác tuần, tháng, sơ kết giữa năm và tổng kết năm của đơn vị phải có mục về tiến độ và đánh giá kết quả cụ thể việc triển khai thực hiện nhiệm vụ soạn thảo các đề án được giao và gửi về Văn phòng, đồng gửi Vụ Pháp chế để tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Bộ.
2. Vụ Pháp chế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ tình hình các đơn vị soạn thảo và trình duyệt các đề án trong Danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
3. Thanh tra có trách nhiệm phối hợp với Vụ Pháp chế và Văn phòng kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ được phân công của các đơn vị chủ trì soạn thảo đề án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Tiến |
DANH MỤC
CÁC ĐỀ ÁN CẤP BỘ SOẠN THẢO MỚI NĂM 2007
(Phê duyệt tại Quyết định số: 515/QĐ-BKHCN ngày 05 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Các đề án chính thức trình (gồm 16 đề án)
TT |
Đề án |
Cấp trình duyệt |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Ghi chú |
Tháng 2 |
||||
1. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa các đơn vị trong việc quản lý hoạt động các chương trình KH&CN cấp Nhà nước |
Bộ trưởng |
VP các chương trình |
|
Tháng 3 |
||||
2. |
Thông tư hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật |
Bộ trưởng |
TĐC |
|
3. |
Thông tư hướng dẫn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn |
Bộ trưởng |
TĐC |
|
4. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Quy định về Danh mục phương tiện đo phải kiểm định và đăng ký kiểm định phương tiện đo (thay thế Quyết định số 65/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 19/8/2002) |
Bộ trưởng |
TĐC |
|
5. |
Thông tư hướng dẫn về giám định sở hữu công nghiệp |
Bộ trưởng |
SHTT |
|
6. |
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định 106/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về sở hữu công nghiệp. |
Bộ trưởng |
TTra |
|
7. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Quy định về tổ chức quản lý hoạt động Chương trình nghiên cứu khoa học xã hội về lý luận chính trị, tư tưởng, xây dựng Đảng giai đoạn 2006 – 2010 do Hội đồng lý luận Trung ương chủ trì xác định |
Bộ trưởng |
Vụ XHTN |
|
Tháng 4 |
||||
8. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Quy chế quản lý nguồn phóng xạ đã qua sử dụng. |
Bộ trưởng |
ATBXHN |
|
Tháng 6 |
||||
9. |
Thông tư liên tịch BKHCN –BTC quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp |
Bộ trưởng |
SHTT |
|
10. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Quy chế kiểm soát xuất nhập khẩu đối với nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân và các thiết bị lưỡng dụng liên quan đến công nghệ hạt nhân. |
Bộ trưởng |
ATBXHN |
|
11. |
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
Bộ trưởng |
SHTT |
|
12. |
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định 126/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá và Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 126/2005/NĐ-CP |
Bộ trưởng |
TTra |
|
Tháng 7 |
||||
13. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Bảng phân loại thống kê KH&CN |
Bộ trưởng |
TT Thông tin |
|
14. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Danh mục chỉ tiêu thống kê KH&CN |
Bộ trưởng |
TT Thông tin |
|
Tháng 9 |
||||
15. |
Thông tư hướng dẫn quản lý chất thải phóng xạ |
Bộ trưởng |
ATBXHN |
|
Tháng 10 |
||||
16. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định đánh giá hoạt động của Phòng thí nghiệm trọng điểm |
Bộ trưởng |
TT Hỗ trợ đánh giá |
|
2. Các đề án dự bị trình (gồm 20 đề án)
TT |
Đề án |
Cấp trình duyệt |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Ghi chú |
Tháng 2 |
||||
1 |
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ KH&CN về đẩy mạnh các hoạt động triển khai thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng và Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí |
Bộ trưởng |
TTra |
|
2 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung Quyết định ban hành Quy chế tiếp công dân của cơ quan Bộ KH&CN. |
Bộ trưởng |
TTra |
|
Tháng 4 |
||||
3 |
Thông tư liên tịch BKHCN-BTC hướng dẫn chi tiêu cho tổ chức và hoạt động của Chợ công nghệ và thiết bị |
Bộ trưởng |
TT Thông tin |
|
Tháng 7 |
||||
4 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành điều kiện các dự án dịch vụ công nghệ kỹ thuật cao đầu tư vào Khu công nghệ cao |
Bộ trưởng |
CNC Hoà Lạc |
|
5 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành điều kiện các dự án R-D đầu tư vào Khu công nghệ cao |
Bộ trưởng |
CNC Hoà Lạc |
|
Tháng 8 |
||||
6 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Quy định chế độ báo cáo thống kê KH&CN |
Bộ trưởng |
TT Thông tin |
|
7 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Quy định chương trình điều tra thống kê KH&CN |
Bộ trưởng |
TT Thông tin |
|
Tháng 9 |
||||
8 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Quy định về đánh giá nghiệm thu đề tài KH&CN giai đoạn 2006 -2010 (thay thế Quyết định 13/2004/QĐ-BKHCN) |
Bộ trưởng |
Vụ CNN |
|
9 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Quy chế quản lý quỹ gen |
Bộ trưởng |
Vụ CNN |
|
10 |
Thông tư liên tịch BKHCN-BKHĐT hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ phát triển tiềm lực KH&CN sử dụng vốn đầu tư phát triển ở địa phương |
Bộ trưởng |
Vụ KHTC |
|
11 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành quy định về quy trình và thủ tục thẩm định đề tài, dự án KH&CN |
Bộ trưởng |
Vụ KHTC |
|
12 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 10/2005/TT-BKHCN ngày 24/8/2005 hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN |
Bộ trưởng |
VP đăng ký |
|
Tháng 10 |
||||
13 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Quy định quản lý chuẩn và mẫu chuẩn (thay thế Quyết định số 27/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 17/5/2002) |
Bộ trưởng |
TĐC |
|
14 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN phê duyệt tiêu chí Dự án dịch vụ công nghệ cao và dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao. |
Bộ trưởng |
Vụ CNC |
|
Tháng 11 |
||||
15 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Quy chế xét tặng kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Khoa học và Công nghệ” |
Bộ trưởng |
Vụ TCCB |
|
Tháng 12 |
||||
16 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Quy định về đo lường đối với hàng hoá đóng gói sẵn định lượng theo khối lượng hoặc thể tích thay thế Quyết định số 30/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 17/5/2002 |
Bộ trưởng |
TĐC |
|
17 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành Danh mục hàng hoá đóng gói sẵn phải quản lý nhà nước (thay thế Quyết định số 61/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 09/8/2002) |
Bộ trưởng |
TĐC |
|
18 |
Thông tư liên tịch BKHCN – BKHĐT hướng dẫn việc đặt tên doanh nghiệp trong thủ tục đăng ký kinh doanh (để bảo đảm không xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ). |
Bộ trưởng |
SHTT |
|
19 |
Thông tư liên tịch BKHCN – BGDĐT hướng dẫn nội dung, chương trình đào tạo, bồi dưỡng về sở hữu công nghiệp |
Bộ trưởng |
SHTT |
|