Quyết định 439/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 439/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 439/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/03/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 439/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 439/QĐ-BTTTT ngày 26 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 |
Điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 |
Chấp thuận bổ nhiệm tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 |
Chấp thuận miễn nhiệm, cách chức tổng giám đốc (giám đốc), tổng biên tập nhà xuất bản |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 |
Cấp lại giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
7 |
Đăng ký hoạt động xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
8 |
Cấp đổi giấy phép thành lập nhà xuất bản |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
9 |
Cấp chứng chỉ hành nghề biên tập |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập (trường hợp bị thu hồi) |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
11 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề biên tập (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
13 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
14 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
B-BTT-018598-TT |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà Xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/ QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
B-BTT-18616-TT |
Cấp giấy xác nhận đăng ký xuất bản |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
3 |
B-BTT-173562-TT |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
4 |
B-BTT-173563-TT |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
5 |
B-BTT-173577-TT |
Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
6 |
B-BTT-173556-TT |
Cấp giấy phép thành lập nhà xuất bản |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/ QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
Xuất bản, In và Phát hành |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
7 |
B-BTT-173564-TT |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
8 |
B-BTT-173567-TT |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
9 |
B-BTT-173568-TT |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
10 |
|
Đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
B-BTT-173570-TT |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014. |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
B-BTT-173571-TT |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3 |
B-BTT-173572-TT |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4 |
B-BTT-173575-TT |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
5 |
B-BTT-173576-TT |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |