- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 4108/QĐ-BKHCN 2025 về việc ban hành Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp địa phương trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 4108/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đức Long |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
10/12/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông, Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 4108/QĐ-BKHCN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 4108/QĐ-BKHCN
| BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp địa phương
trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện để triển khai cấu hình tập trung trên
nền tảng giải quyết thủ tục hành chính cấp Bộ
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 137/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước và hệ thống thông tin phục vụ giao dịch điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP; Thông tư số 05/2023/TT-VPCP ngày 15 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 133/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về việc Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp địa phương trong lĩnh vực Tần số vô tuyến điện để triển khai cấu hình tập trung trên nền tảng giải quyết thủ tục hành chính cấp Bộ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐỊA PHƯƠNG TRONG
LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 4108/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐỊA PHƯƠNG TRONG LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
| STT | STT quy trình | Mã số TTHC | Tên TTHC |
| 1 | I | 2.002777 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. |
| 2 | I | 2.002779 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. |
| 3 | I | 22.002778 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. |
| 4 | I | 2.002775 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá. |
| 5 | II | 2.002782 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư |
| 6 | II | 2.002776 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. |
| 7 | II | 2.002784 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
| 8 | II | 2.002785 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
| 9 | II | 2.002781 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. |
| 10 | II | 2.002787 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư. |
| 11 | II | 2.002783 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
| 12 | II | 2.002786 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế) |
| 13 | II | 2.002789 | Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
| 14 | II | 2.002780 | Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
| 15 | II | 2.002788 | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
| 16 | II | 2.002790 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ. |
| 17 | III | 1.013935 | Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư. |
| 18 | III | 2.002791 | Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải. |
| 19 | IV | 2.002793 | Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư. |
| 20 | IV | 2.002792 | Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải. |
Giải thích từ ngữ:
- Người nộp hồ sơ: là người nộp hồ sơ để thực hiện TTHC.
- Người phân công xử lý hồ sơ: là người được giao, được ủy quyền chịu trách nhiệm phân công xử lý hồ sơ.
- Bộ phận xử lý hồ sơ: là người hoặc bộ phận hoặc đơn vị được phân công xử lý hồ sơ.
- Người ký duyệt: là người được giao, được ủy quyền ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
- Bộ phận thu phí, lệ phí: là người hoặc bộ phận hoặc đơn vị thực hiện thu phí, lệ phí.
Viết tắt:
- Cổng DVCQG: Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- BPMC: Bộ phận một cửa.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- Phí, lệ phí: Phí sử dụng tần số vô tuyến điện và lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện.
- Giấy phép: Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện.
- PMCP: Phần mềm cấp phép (có tên là Hệ thống quản lý cấp phép tần số và quỹ đạo vệ tinh).
- Giấy công nhận: Giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên nghiệp dư hoặc Giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải.
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI VIỆC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐỊA PHƯƠNG TRONG LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
I. Quy trình I: Quy trình cấp, gia hạn, cấp đổi, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép, áp dụng với các TTHC không thu phí, lệ phí, áp dụng với các TTHC số thứ tự từ 1 đến 4.
1. Sơ đồ
2. Mô tả
Bước 1. Nộp hồ sơ
Người nộp hồ sơ thực hiện nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: trực tuyến tại Cổng DVCQG, thông qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại BPMC.
Bước 2. Tiếp nhận và số hoá hồ sơ
- BPMC xem xét tính đầy đủ, đúng quy định về thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ về thành phần hồ sơ: lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định về thành phần hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định về thành phần hồ sơ:
+ Đối với hồ sơ điện tử: tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Người phân công xử lý hồ sơ.
+ Đối với hồ sơ giấy: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; số hoá hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển đến Người phân công xử lý hồ sơ.
Bước 3. Phân công xử lý hồ sơ
Người phân công xử lý hồ sơ thực hiện phân công hồ sơ cho Bộ phận xử lý hồ sơ.
Bước 4. Xử lý hồ sơ
Bộ phận xử lý hồ sơ thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thông báo dừng giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý hồ sơ cho Người ký duyệt.
Bước 5. Ký duyệt
Người ký duyệt xem xét kết quả xử lý hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: yêu cầu Bộ phận xử lý hồ sơ xem xét lại việc xử lý hồ sơ.
- Nếu đồng ý: thực hiện ký duyệt và chuyển cho BPMC.
Bước 6. Trả kết quả và kết thúc hồ sơ
BPMC trả kết quả giải quyết hồ sơ trên Cổng DVCQG, đồng thời trả kết quả bản giấy nếu trong hồ sơ có yêu cầu; kết thúc hồ sơ trên Cổng DVCQG.
II. Quy trình II: Quy trình cấp, gia hạn, cấp đổi, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép, áp dụng với các TTHC có thu phí, lệ phí, áp dụng với các TTHC số thứ tự từ 5 đến 16.
1. Sơ đồ
2. Mô tả
Bước 1. Nộp hồ sơ
Người nộp hồ sơ thực hiện nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: trực tuyến tại Cổng DVCQG, thông qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại BPMC.
Bước 2. Tiếp nhận và số hoá hồ sơ
- BPMC xem xét tính đầy đủ, đúng quy định về thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ về thành phần hồ sơ: lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định về thành phần hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định về thành phần hồ sơ:
+ Đối với hồ sơ điện tử: tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Người phân công xử lý hồ sơ.
+ Đối với hồ sơ giấy: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; số hoá hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển đến Người phân công xử lý hồ sơ.
Bước 3. Phân công xử lý hồ sơ
Người phân công xử lý hồ sơ thực hiện phân công hồ sơ cho Bộ phận xử lý hồ sơ.
Bước 4. Xử lý hồ sơ
Bộ phận xử lý hồ sơ thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thông báo dừng giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý hồ sơ cho Người ký duyệt.
Bước 5. Ký duyệt
Người ký duyệt xem xét kết quả xử lý hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: yêu cầu Bộ phận xử lý hồ sơ xem xét lại việc xử lý hồ sơ.
- Nếu đồng ý: thực hiện ký duyệt và chuyển cho BPMC.
Bước 6. Thông báo phí, lệ phí
Bộ phận xử lý hồ sơ nhập phí, lệ phí trên Cổng DVCQG hoặc BPMC gửi thông báo phí, lệ phí cho người nộp hồ sơ.
Bước 7. Thông báo trạng thái nộp phí, lệ phí
Bộ phận thu phí, lệ phí thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ được nộp phí, lệ phí đúng thời hạn: thông báo cho BPMC. BPMC chuyển sang bước 9 và bước 10.
- Trường hợp hồ sơ không được nộp phí, lệ phí đúng thời hạn: thông báo cho BPMC và Bộ phận xử lý hồ sơ. BPMC chuyển sang bước 10, Bộ phận xử lý hồ sơ chuyển sang bước 8.
Bước 8. Chuyển Giấy phép sang trạng thái “Ngừng” ở PMCP
Bộ phận xử lý hồ sơ chuyển Giấy phép sang trạng thái “Ngừng” và nêu rõ lý do ở PMCP.
Bước 9. Trả kết quả
BPMC trả kết quả giải quyết hồ sơ trên Cổng DVCQG, đồng thời trả kết quả bản giấy nếu trong hồ sơ có yêu cầu.
Bước 10. Kết thúc hồ sơ
BPMC kết thúc hồ sơ trên Cổng DVCQG.
III. Quy trình III: Quy trình cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên, áp dụng với các TTHC số thứ tự từ 17 đến 18.
1. Sơ đồ
2. Mô tả
Bước 1. Nộp hồ sơ
Người nộp hồ sơ thực hiện nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: trực tuyến tại Cổng DVCQG, thông qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại BPMC.
Bước 2. Tiếp nhận và số hoá hồ sơ
- BPMC xem xét tính đầy đủ, đúng quy định về thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ về thành phần hồ sơ: lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định về thành phần hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định về thành phần hồ sơ:
+ Đối với hồ sơ điện tử: tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Người phân công xử lý hồ sơ.
+ Đối với hồ sơ giấy: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; số hoá hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển đến Người phân công xử lý hồ sơ.
Bước 3. Phân công xử lý hồ sơ
Người phân công xử lý hồ sơ thực hiện phân công hồ sơ cho Bộ phận xử lý hồ sơ.
Bước 4. Xử lý hồ sơ
Bộ phận xử lý hồ sơ thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thông báo dừng giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý hồ sơ cho Người ký duyệt.
Bước 5. Đánh giá, xác minh thực tế
Bộ phận xử lý hồ sơ thực hiện đánh giá, xác minh thực tế các điều kiện:
- Trường hợp kết quả đánh giá, xác minh thực tế không đáp ứng các điều kiện: thông báo dừng giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp kết quả đánh giá, xác minh thực tế đáp ứng các điều kiện: xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý hồ sơ cho Người ký duyệt.
Bước 6. Ký duyệt
Người ký duyệt xem xét kết quả xử lý hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: yêu cầu Bộ phận xử lý hồ sơ xem xét lại việc xử lý hồ sơ.
- Nếu đồng ý: thực hiện ký duyệt và chuyển cho BPMC.
Bước 7. Trả kết quả và kết thúc hồ sơ
BPMC trả kết quả giải quyết hồ sơ trên Cổng DVCQG, đồng thời trả kết quả bản giấy nếu trong hồ sơ có yêu cầu; kết thúc hồ sơ trên Cổng DVCQG.
IV. Quy trình IV: Quy trình cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên, áp dụng với các TTHC số thứ tự từ 19 đến 20.
1. Sơ đồ
2. Mô tả
Bước 1. Nộp hồ sơ
Người nộp hồ sơ thực hiện nộp hồ sơ theo một trong các cách thức sau: trực tuyến tại Cổng DVCQG, thông qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại BPMC.
Bước 2. Tiếp nhận và số hoá hồ sơ
- BPMC xem xét tính đầy đủ, đúng quy định về thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ về thành phần hồ sơ: lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định về thành phần hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định về thành phần hồ sơ:
+ Đối với hồ sơ điện tử: tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Người phân công xử lý hồ sơ.
+ Đối với hồ sơ giấy: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; số hoá hồ sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển đến Người phân công xử lý hồ sơ.
Bước 3. Phân công xử lý hồ sơ
Người phân công xử lý hồ sơ thực hiện phân công hồ sơ cho Bộ phận xử lý hồ sơ.
Bước 4. Xử lý hồ sơ
Bộ phận xử lý hồ sơ thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: thông báo dừng giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: xử lý hồ sơ và trình kết quả xử lý hồ sơ cho Người ký duyệt.
Bước 5. Ký duyệt
Người ký duyệt xem xét kết quả xử lý hồ sơ:
- Nếu không đồng ý: yêu cầu Bộ phận xử lý hồ sơ xem xét lại việc xử lý hồ sơ.
- Nếu đồng ý: thực hiện ký duyệt và chuyển cho BPMC.
Bước 6. Trả kết quả và kết thúc hồ sơ
BPMC trả kết quả giải quyết hồ sơ trên Cổng DVCQG, đồng thời trả kết quả bản giấy nếu trong hồ sơ có yêu cầu; kết thúc hồ sơ trên Cổng DVCQG./.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!