Quyết định 3566/QĐ-BNN-TT 2021 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Trồng trọt của Bộ Nông nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3566/QĐ-BNN-TT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3566/QĐ-BNN-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phê duyệt 5 quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực trồng trọt
Theo đó, Bộ quyết định phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ gồm: Đăng ký bảo hộ giống cây trồng; Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng; Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng; Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng; Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng.
Đối với thủ tục đăng ký bảo hộ giống cây trồng; thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng và thủ tục phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng, thời gian giải quyết thủ tục hành chính là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Ngoài ra, với thủ tục cấp bằng bảo hộ giống cây trồng, thực hiện thẩm định nội dung hồ sơ trong thời hạn 90 ngày làm việc kể ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS. Sau đó, công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định cấp bằng bảo hộ. Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ được công bố trên Tạp chí nêu trên, tiến hành cấp bằng bảo hộ giống cây trồng.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3566/QĐ-BNN-TT tại đây
tải Quyết định 3566/QĐ-BNN-TT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 3566/QĐ-BNN-TT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_________________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP, ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
MỤC LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3566/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng |
|
3 | Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
4 | Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
5 | Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng |
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3566/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Quy trình nội bộ số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian | Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 3, khoản 6, khoản 7, khoản 9 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
|
|
| + Trực tiếp | Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
| |
+ Qua dịch vụ bưu chính | 03 ngày |
| ||
+ Qua môi trường điện tử | Không quá 08 giờ |
| ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 11 ngày |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển Văn thư Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục | 01 giờ |
|
Bước 7 | Bộ phận một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa | 01 giờ |
|
Bước 8 | Đăng tải thông tin lên website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp và PTNT Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Quy trình nội bộ số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian | Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 8 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | - |
|
+ Trực tiếp | Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
| ||
+ Qua dịch vụ bưu chính | 03 ngày |
| ||
+ Qua môi trường điện tử | Không quá 08 giờ |
| ||
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 11 ngày |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển Văn thư Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục | 01 giờ |
|
Bước 7 | Bộ phận một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa | 01 giờ |
|
Bước 8 | Đăng tải thông tin lên website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp và PTNT Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
Quy trình nội bộ số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian | Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | - |
|
+ Trực tiếp | Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
| ||
+ Qua dịch vụ bưu chính |
| 03 ngày |
| |
+ Qua môi trường điện tử |
| Không quá 08 giờ |
| |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 86 ngày |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng và chuyển Văn thư | Lãnh đạo Cục | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và trả quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục | 02 giờ |
|
Bước 7 | Bộ phận một cửa trả quyết định cấp bằng bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa | 02 giờ |
|
Bước 8 | Đăng tải thông tin lên website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp và PTNT Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 30 ngày |
|
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng BHGCT in bằng bảo hộ giống cây trồng trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 30 ngày |
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt bằng bảo hộ giống cây trồng và chuyển Văn thư Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | |||
Văn thư đóng dấu và trả bằng bảo hộ giống cây trồng về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục | |||
Bộ phận một cửa trả bằng bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Thẩm định nội dung hồ sơ: Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS. - Công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày ký Quyết định cấp bằng bảo hộ. - Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng: Sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định cấp bằng bảo hộ được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Quy trình nội bộ số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP LẠI BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian | Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | - |
|
+ Trực tiếp | Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
| ||
+ Qua dịch vụ bưu chính | 03 ngày |
| ||
+ Qua môi trường điện tử | Không quá 08 giờ |
| ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 11 ngày |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt quyết định cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng và chuyển Văn thư | Lãnh đạo Cục | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và trả quyết định cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục | 02 giờ |
|
Bước 7 | Bộ phận một cửa trả quyết định cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa | 02 giờ |
|
Bước 8 | Đăng tải thông tin lên website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp và PTNT Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 30 ngày |
|
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng BHGCT in bằng bảo hộ giống cây trồng trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 30 ngày |
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt bằng bảo hộ giống cây trồng và chuyển Văn thư Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục |
| ||
Văn thư đóng dấu và trả bằng bảo hộ giống cây trồng về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục |
| ||
Bộ phận một cửa trả bằng bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Quyết định cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. - Công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày ký Quyết định cấp lại bằng bảo hộ. - Cấp bằng bảo hộ giống cây trồng: sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định cấp lại bằng bảo hộ được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Quy trình nội bộ số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHỤC HỒI HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian | Đánh giá Bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Khoản 12 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa | - |
|
+ Trực tiếp | Trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ |
| ||
+ Qua dịch vụ bưu chính | 03 ngày |
| ||
+ Qua môi trường điện tử | Không quá 08 giờ |
| ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Bước 3 | Chuyên viên xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | Chuyên viên thẩm định hồ sơ Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 11 ngày |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục | Lãnh đạo Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 01 ngày |
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục xem xét thể thức, trình lãnh đạo Cục phê duyệt | Lãnh đạo Văn phòng Cục | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển Văn thư Cục đóng dấu, phát hành | Lãnh đạo Cục | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu và trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa | Văn thư Cục | 01 giờ |
|
Bước 7 | Bộ phận một cửa trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ tại Bộ phận một cửa | 01 giờ |
|
Bước 8 | Đăng tải thông tin lên website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp và PTNT Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử | Chuyên viên Văn phòng Bảo hộ giống cây trồng | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |