Quyết định 3510/QĐ-BTNMT 2015 Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3510/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3510/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3510/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Số: 3510/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - Các Bộ: Tư pháp, Nội vụ; - Lưu: VT, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Phương Hoa |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3510/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
(Ban hành kèm theo Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2016)
TT | Nội dung thực hiện | Chủ trì thực hiện | Sản phẩm | Thời gian hoàn thành | |||
I | Thực hiện nhiệm vụ thường xuyên về kiểm soát TTHCThực hiện nhiệm vụ thường xuyên về kiểm soát TTHCThực hiện nhiệm vụ thường xuyên về kiểm soát TTHCThực hiện nhiệm vụ thường xuyên về kiểm soát TTHC | ||||||
1 | |||||||
Kiểm soát chặt chẽ việc ban hành các quy định, TTHC trong dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (Đánh giá tác động TTHC trong dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật). | Các Vụ, Tổng cục, Cục trực thuộc Bộ (đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật). | Báo cáo đánh giá tác động quy định, TTHC của các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. | Trước khi gửi thẩm định, trình ban hành dự thảo văn bản quy phạm pháp luật | ||||
2 | Tham gia ý kiến, thẩm định các quy định, TTHC trong các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. | Vụ Pháp chế. | (1) Văn bản tham gia ý kiến về quy định, TTHC. (2) Nội dung thẩm định về quy định, TTHC trong văn bản thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. | Theo chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật. | |||
3 | Tổ chức thực hiện công bố TTHC. | Các Vụ, Tổng cục, Cục trực thuộc Bộ (đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật). | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố TTHC. | Sau khi VBQPPL có nội dung quy định chi tiết TTHC được ban hành. | |||
4 | Cập nhật, công khai TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC, Cổng thông tin điện tử của Bộ và niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC | - Vụ Pháp chế cập nhật, công khai TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. - Văn phòng Bộ cập nhật, công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ. - Văn phòng Bộ; các Tổng cục: Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Biển và Hải đảo Việt Nam; Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia; Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Hồ sơ TTHC được cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và trên Cổng thông tin điện tử của Bộ; hồ sơ TTHC được niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC. | Ngay sau khi Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố TTHC được ký ban hành. | |||
5 | Tổ chức đối thoại, giao lưu trực tuyến để giải quyết các vướng mắc của người dân và doanh nghiệp về TTHC trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính và tình hình giải quyết TTHC; các kiến nghị đề xuất đơn giản hóa quy định, TTHC thuộc phạm vi chức năng nhiệm vụ được giao. | Tổng cục, Cục trực thuộc Bộ, Văn phòng Bộ, Vụ Pháp chế phối hợp. | (1) Hội nghị giao lưu trực tuyến với người dân, doanh nghiệp. (2) Báo cáo tổng hợp các phản ánh, kiến nghị về quy định, TTHC được công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ. | Năm 2016 | |||
6 | Tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh của các địa phương về chính sách, pháp luật tài nguyên và môi trường. | Các đơn vị trực thuộc Bộ | Văn bản phúc đáp, xử lý kiến nghị, phản ánh của Bộ. | Thường xuyên. | |||
7 | Truyền thông, tuyên truyền về hoạt động cải cách TTHC, kiểm soát TTHC. | Vụ Pháp chế, Vụ Thi đua, khen thưởng và Tuyên truyền, các đơn vị trực thuộc Bộ | Tin bài trên Cổng thông tin điện tử của Bộ, trên trang tin điện tử của các đơn vị trực thuộc Bộ và bằng các hình thức phù hợp khác. | Thường xuyên. | |||
8 | Tập huấn, đào tạo, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ kiểm soát TTHC. | Vụ Pháp chế. | Khóa tập huấn, tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC cho các đơn vị trực thuộc Bộ, công chức đầu mối làm nhiệm vụ kiểm soát TTHC. | Quý 3 năm 2016 | |||
9 | Bố trí và bảo đảm đầy đủ kinh phí để triển khai nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính | Vụ Tài chính. | Dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính hàng năm được Bộ trưởng phê duyệt. | Trước 31 tháng 12 năm 2015 | |||
10 | Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC (lồng ghép với kiểm tra công tác cải cách hành chính của Bộ và kiểm tra của Ban chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ) | Vụ Pháp chế chủ trì Vụ Tổ chức cán bộ phối hợp | Nội dung kết quả kiểm tra việc thực hiện kiểm soát TTHC trong Báo cáo kết quả kiểm tra công tác cải cách hành chính. | Năm 2016 | |||
11 | Đánh giá mức độ hoàn thành của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu trong cải cách TTHC. | Vụ trưởng các vụ: Tổ chức cán bộ, Pháp chế, Thi đua, khen thưởng và Tuyên truyền. | Bản nhận xét, đánh giá của Lãnh đạo Bộ đối với thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ. | Tháng 12 năm 2016 | |||
II | Nhiệm vụ rà soát, cải cách TTHC trọng tâmNhiệm vụ rà soát, cải cách TTHC trọng tâmNhiệm vụ rà soát, cải cách TTHC trọng tâmNhiệm vụ rà soát, cải cách TTHC trọng tâm | ||||||
1 | |||||||
Xây dựng quy trình giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân trong nội bộ cơ quan nhằm bảo đảm nhanh, gọn, khoa học, thuận tiện, rút ngắn thời gian thực hiện phân công trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong giải quyết TTHC. | Chánh Văn phòng Bộ. | Quy trình giải quyết TTHC trong nội bộ của Bộ. | Trước ngày 30 tháng 9 năm 2016. | ||||
2 | Rà soát, đánh giá về chế độ báo cáo trong cơ quan hành chính nhà nước | Các đơn vị trực thuộc Bộ | Báo cáo kết quả rà soát, thống kê, phân loại chế độ báo cáo và các văn bản có liên quan. | Năm 2016 | |||
3 | Điều tra, đánh giá sự hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính các cấp về tài nguyên và môi trường. | Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế. | Đề án điều tra, đánh giá sự hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính các cấp về tài nguyên và môi trường. | Trước ngày 30 tháng 6 năm 2016. | |||
4 | Rà soát, ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành các quy định thực hiện liên thông TTHC trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | Vụ trưởng Vụ Pháp chế. | Báo cáo rà soát và đề xuất liên thông TTHC trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. | Trước 31 tháng 12 năm 2016. | |||
5 | Thực hiện nhiệm vụ rà soát, đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị trực thuộc Bộ | - Báo cáo kết quả rà soát - Dự thảo Nghị quyết của Chính phủ | Năm 2016 |