Quyết định 2306/QĐ-BKHCN 2018 thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2306/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2306/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Công Tạc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/08/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính, Sở hữu trí tuệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành mới 9 TTHC lĩnh vực sở hữu trí tuệ
Ngày 16/08/2019, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Quyết định 2306/QĐ-BKHCN công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Theo đó, Danh mục bao gồm 09 TTHC mới ban hành trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; trong đó có 05 TTHC cấp Trung ương, 04 TTHC cấp tỉnh, cụ thể như: Thủ tục xác định danh mục dự án đặt hàng thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020; Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 (đối với dự án Trung ương quản lý)…
Bên cạnh đó, Bộ Khoa học và Công nghệ cũng bãi bỏ 03 TTHC lĩnh vực sở hữu trí tuệ như: Thủ tục gia hạn thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020; Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2306/QĐ-BKHCN tại đây
tải Quyết định 2306/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------- Số: 2306/QĐ-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------- Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ
-----------------
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính liên quan đến Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 đã được công bố tại Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ (có Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ kèm theo).
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Trung tâm Công nghệ thông tin (để cập nhật); - Lưu: VT, SHTT, VP. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đã ký
Phạm Công Tạc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||
1 |
Thủ tục xác định danh mục dự án đặt hàng thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
2 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
3 |
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
4 |
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
5 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||
1 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||
1 |
B-BKC-282333 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
Thông tư số 17/2017/ TT-BKHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
2 |
B-BKC-282334 |
Thủ tục gia hạn thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
Thông tư số 17/2017/ TT-BKHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1 |
B-BKC-282337 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
Thông tư số 17/2017/ TT-BKHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Thủ tục xác định danh mục dự án đặt hàng thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Căn cứ tiến độ thực hiện kế hoạch Chương trình hàng năm hoặc thực hiện các nhiệm vụ cấp thiết, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn đề xuất dự án. Trên cơ sở thông báo này, các Bộ, ngành, địa phương hoặc tổ chức, cá nhân gửi phiếu đề xuất dự án về Cục Sở hữu trí tuệ trí tuệ để tổ chức xem xét, xác định danh mục dự án đặt hàng đáp ứng các yêu cầu.
- Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tiếp nhận đề xuất dự án, Cục Sở hữu trí tuệ tổng hợp đề xuất dự án trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, tổ chức hội đồng tư vấn xác định dự án đặt hàng thuộc Chương trình.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hội đồng thông qua biên bản họp, Cục Sở hữu trí tuệ xây dựng danh mục dự án đặt hàng và trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt (dự án Trung ương quản lý và dự án địa phương quản lý).
- Bước 4: Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt, Cục Sở hữu trí tuệ công bố công khai danh mục dự án đặt hàng trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cục Sở hữu trí tuệ.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện tới Cục Sở hữu trí tuệ.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Phiếu đề xuất dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
- Số lượng hồ sơ: 01 bản.
d) Thời hạn giải quyết:
- Tổng hợp đề xuất dự án, trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, tổ chức hội đồng tư vấn xác định dự án thuộc Chương trình: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tiếp nhận đề xuất dự án.
- Xây dựng danh mục dự án đặt hàng và trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hội đồng thông qua Biên bản họp hội đồng
- Công bố công khai danh mục dự án đặt hàng trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cục Sở hữu trí tuệ: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày danh mục dự án được phê duyệt.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân có đề xuất dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Cục Sở hữu trí tuệ;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định phê duyệt danh mục dự án đặt hàng thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đề xuất dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (Mẫu B1-ĐXDA).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
Mẫu B1-ĐXDA
17/2017/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Dự kiến thực hiện trong kế hoạch năm .........)
I. TÊN DỰ ÁN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
II. TÍNH CẤP THIẾT/CĂN CỨ ĐỀ XUẤT DỰ ÁN (cơ sở khoa học và thực tiễn để luận giải, chứng minh tầm quan trọng, tính thời sự, cấp thiết phục vụ đời sống, hoạt động sản xuất, kinh doanh của nhiệm vụ cần giải quyết trong khuôn khổ dự án; nhiệm vụ cần giải quyết theo chỉ đạo, yêu cầu của Đảng và Nhà nước)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
III. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
IV. DỰ KIẾN CÁC NỘI DUNG CHÍNH CẦN THỰC HIỆN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
V. DỰ KIẾN KẾT QUẢ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
VI. DỰ KIẾN ĐƠN VỊ/ĐỊA ĐIỂM ÁP DỤNG THỰC TIỄN, ĐƠN VỊ HƯỞNG LỢI CÁC KẾT QUẢ, SẢN PHẨM
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
VII. YÊU CẦU VỀ CHUYÊN MÔN, NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ, PHỐI HỢP THỰC HIỆN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
VIII. THỜI GIAN THỰC HIỆN
...........................................................................................................................................
IX. THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN/TỔ CHỨC ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
1. Tên cá nhân/tổ chức đề xuất: ...........................................................................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
3. Cán bộ xử lý
- Họ và tên:.................................................. Chức vụ: ..............................................
- Điện thoại:................................................. Email: ..................................................
|
CÁ NHÂN/TỔ CHỨC ĐỀ XUẤT (Ký tên và đóng dấu của tổ chức) |
2. Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cục Sở hữu trí tuệ thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án Trung ương quản lý trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ, Cục Sở hữu trí tuệ, Báo Khoa học và Phát triển và Báo Diễn đàn doanh nghiệp (báo điện tử hoặc báo in) và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án;
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn tiếp nhận hồ sơ, Cục Sở hữu trí tuệ mở công khai, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ. Đại diện các đơn vị nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án và các đơn vị, cá nhân có liên quan khác được mời tham dự;
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ sơ, Cục Sở hữu trí tuệ trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập, tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án;
- Bước 4: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đã được hoàn thiện theo kết luận của hội đồng, Cục Sở hữu trí tuệ trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập, tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án;
- Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định dự toán kinh phí, Cục Sở hữu trí tuệ tổng hợp, trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án;
- Bước 6: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt, Cục Sở hữu trí tuệ công bố công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp dự án đã được phê duyệt.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Cục Sở hữu trí tuệ.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần Hồ sơ:
+ Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức đăng ký chủ trì hoặc các giấy tờ tương đương khác;
+ Điều lệ hoạt động của tổ chức đăng ký chủ trì (nếu có);
+ Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Thuyết minh dự án;
+ Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp dự án;
+ Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án, các thành viên chính và thư ký khoa học thực hiện dự án; lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài;
+ Văn bản xác nhận về sự đồng ý phối hợp thực hiện dự án của các đơn vị phối hợp (nếu có);
+ Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện dự án, thời gian báo giá không quá 30 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ. Báo giá có thể được cập nhật, điều chỉnh hoặc bổ sung trước thời điểm họp thẩm định dự toán kinh phí dự án (nếu cần);
+ Báo cáo tài chính tối thiểu 02 năm gần nhất của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp dự án;
+ Văn bản chứng minh phương án huy động kinh phí đối ứng (đối với dự án có yêu cầu phải huy động kinh phí đối ứng) theo quy định tại khoản 10 Điều 5 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bản điện tử (không cài bảo mật).
d) Thời hạn giải quyết:
- Trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập, tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ sơ;
- Trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập, tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đã được đơn vị chủ trì hiệu chỉnh;
- Trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định;
- Công bố kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các tổ chức, cá nhân đáp ứng quy định về đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp dự án.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Sở hữu trí tuệ.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Bộ Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án Trung ương quản lý của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
h) Lệ phí: không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án (Mẫu B5-PĐK);
- Thuyết minh dự án (Mẫu B6-TMDA);
- Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp dự án (Biểu B1-3-LLTC);
- Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án, các thành viên chính và thư ký khoa học thực hiện dự án; lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (Biểu B1-4-LLCN);
- Văn bản xác nhận (nếu có) về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện dự án (Biểu B1-5-PHNC).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Điều kiện đối với tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp dự án:
+ Có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của dự án;
+ Có khả năng huy động kinh phí đối ứng thực hiện dự án;
+ Không thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 4 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017.
- Điều kiện đối với cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
+ Có trình độ đại học trở lên, có chuyên môn phù hợp và đã hoạt động trong lĩnh vực của dự án trong 05 năm gần nhất tính đến thời điểm nộp hồ sơ; hoặc là tác giả sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, tác giả giống cây trồng và tác giả của các đối tượng quyền sở hữu trí tuệ khác quy định tại Điều 3 của Luật Sở hữu trí tuệ đăng ký làm chủ nhiệm dự án liên quan đến các đối tượng quyền sở hữu trí tuệ này;
+ Có khả năng trực tiếp tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc của chủ nhiệm dự án;
+ Không thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 4 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu B5-PĐK
17/2017/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc …….., ngày .... tháng … .năm …….. |
PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ (*)
(Chương trình phát triển tài sản trí tuệ)
386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
1. Tên dự án ...................................................................................................................
......................................................................................................................................
Mã số dự án:................................................................................................................
- Tổ chức đăng ký chủ trì dự án
Tên đầy đủ: .................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Điện thoại:............................................ Email:.....................................................
Số tài khoản: ...................................... Ngân hàng:……………………………
Đại diện pháp lý ..........................................................................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên: ........................................... Chức vụ:.................................................
Học hàm:............................................. Học vị:....................................................
Địa chỉ:................................................. Điện thoại:..............................................
4. Người liên hệ
Họ và tên: ....................................................................................................................
Email:.................................................... Điện thoại:..............................................
5. Tài liệu kèm theo
a) Thuyết minh dự án;
b) Bản sao Quyết định thành lập (hoặc Điều lệ hoạt động) của tổ chức đăng ký chủ trì dự án;
c) Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì dự án;
d) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án, các thành viên chính, thư ký khoa học của dự án; lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (nếu có);
đ) Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện dự án (nếu có);
e) Báo giá thiết bị, nguyên, vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện dự án;
g) Báo cáo tài chính (…. năm gần nhất) của tổ chức đăng ký chủ trì;
h) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác ngoài nguồn ngân sách của Chương trình để thực hiện dự án.
Chúng tôi cam đoan những nội dung, số liệu và thông tin kê khai trong hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án nếu dự án được tuyển chọn.
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM DỰ ÁN |
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
(Ký và ghi rõ họ tên) |
|
Mẫu B6-TMDA
17/2017/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
A.I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: .....................................................................................................................
Mã số dự án: .......................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:........tháng (từ tháng.......năm 201........đến tháng......năm …......)
3. Cấp quản lý: - Trung ương quản lý: - Địa phương quản lý:
4. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên đầy đủ:.........................................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................... Email:.....................................................
Số tài khoản: ........................................................ Mã số thuế: …..………………………
Đại diện pháp lý: .................................................Chức vụ: ……………………..………..
5. Chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: ……………………………………. Ngày, tháng, năm sinh: ………………
Cơ quan công tác: …………………..........… Chức vụ:.................................................
Học hàm:............................................................ Học vị………………………………….
Điện thoại:........................................................... Email: ……………………...………….
6. Thư ký khoa học của dự án:
Họ và tên: ………..……………………..….. Ngày tháng năm sinh: ……………..….
Cơ quan công tác: ……………………........… Chức vụ:.................................................
Học hàm:............................................................ Học vị………………….……………....
Điện thoại:.......................................................... Email: ………………………...……….
7. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện dự án:...........................................................................triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương:................................................................................triệu đồng
- Từ ngân sách địa phương:.................................................................................triệu đồng
- Kinh phí đối ứng:……………..........................................................................triệu đồng
Phương thức khoán chi:
Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng |
Khoán chi từng phần, trong đó: - Kinh phí khoán: ..................... triệu đồng; - Kinh phí không khoán: ........... triệu đồng. |
II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
1. Căn cứ xây dựng dự án
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, lĩnh vực chuyên môn của dự án; văn bản pháp lý về lĩnh vực có liên quan, văn bản về Chương trình và quyết định phê duyệt Danh mục dự án đặt hàng;
Căn cứ thực tiễn: Luận giải và chứng minh tính cấp thiết, khả thi và hiệu quả của dự án; tác động của dự án đến phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường, đảm bảo an ninh, quốc phòng; khả năng cạnh tranh của sản phẩm về chất lượng và giá thành; tạo lập và phát triển tài sản trí tuệ mới có giá trị; khả năng ứng dụng, chuyển giao, duy trì và phát triển sản phẩm sau khi kết thúc dự án;
Căn cứ khoa học (đối với dự án áp dụng sáng chế): Mô tả chi tiết sáng chế, luận giải tính cập thiết của việc áp dụng sáng chế. Chứng minh các nội dung mang tính chất kỹ thuật của sáng chế để bảo đảm việc áp dụng sáng chế là khả thi và hiệu quả).
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án: Mục tiêu chung, cụ thể, nhân rộng của dự án (Mục tiêu đặt ra cần có định lượng và bảo đảm tính khả thi).
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Nội dung của dự án: Các nội dung và hạng mục công việc phải thực hiện (phân tích rõ những vấn đề mà dự án cần giải quyết nhằm hướng tới các mục tiêu và bảo đảm đạt được các sản phẩm, kết quả dự kiến của dự án).
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Phương án triển khai dự án
a) Phương án tổ chức triển khai:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai dự án (Địa điểm thực hiện dự án, trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án; nguyên, vật liệu, nhân lực cần cho triển khai dự án).
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
c) Phương án về tài chính: Tổng kinh phí thực hiện dự án; phương án sử dụng nguồn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn ngân sách Nhà nước); phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước để đối ứng thực hiện dự án; tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của dự án, thời gian thu hồi vốn (nếu có).
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Tiến độ thực hiện dự án
TT |
Các nội dung, công việc thực hiện chủ yếu |
Kết quả/sản phẩm phải đạt |
Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cán bộ thực hiện dự án
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Đơn vị công tác |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho dự án (số tháng quy đổi) |
1 |
Chủ nhiệm dự án |
|||
|
|
|
|
|
2 |
Thư ký khoa học của dự án |
|||
|
|
|
|
|
3 |
Cán bộ phụ trách kế toán, tài chính của dự án |
|||
|
|
|
|
|
4 |
Các thành viên thực hiện chính |
|||
….. |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
7. Thuê chuyên gia
Thuê chuyên gia trong nước |
||||||||||
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
|||||
1
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
|
|
|
|
|
|||||
3 |
|
|
|
|
|
|||||
…. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Thuê chuyên gia nước ngoài |
|||||||||
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
||||
1
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
||||
…. |
|
|
|
|
|
|
||||
8. Đơn vị phối hợp thực hiện dự án
TT |
Tên đơn vị |
Địa chỉ |
Nội dung phối hợp thực hiện |
Tóm tắt năng lực đơn vị liên quan đến công việc phối hợp thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Sản phẩm, kết quả của dự án
TT |
Kết quả, sản phẩm |
Đơn vị tính/Tiêu chí đánh giá chủ yếu |
Mức phải đạt |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Kinh phí thực hiện dự án và nguồn huy động cho các khoản chi
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nguồn kinh phí |
Tổng số kinh phí |
Trong đó: |
|||
Lao động, chuyên môn, nghiệp vụ |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
Máy móc, thiết bị |
Quản lý dự án và chi khác |
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
- Tự có |
|
|
|
|
|
|
- Huy động |
|
|
|
|
|
11. Dự kiến hiệu quả kinh tế - xã hội
(Hiệu quả về kinh tế: ước tính hiệu quả kinh tế bằng số lượng hoặc bằng tiền, mức thu nhập tăng như thế nào so với trước khi thực hiện dự án;
Hiệu quả về xã hội: giải quyết việc làm cho bao nhiêu lao động, nâng cao nhận thức về SHTT, bảo vệ và phát huy giá trị truyền thống....)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
12. Dự báo rủi ro và đề xuất các phương án phòng ngừa
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
13. Phương thức triển khai sau khi dự án kết thúc
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
14. Kết luận và kiến nghị
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày.......tháng.........năm ......... |
|
Ngày........tháng..........năm ......... |
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN (Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Chi tiết khoản chi phí lao động, chuyên môn, nghiệp vụ
Đơn vị: triệu đồng
1. Chi tiết theo nội dung chi
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||||
NSTƯ |
NSĐP |
Khác |
||||||||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng hợp theo cá nhân tham gia dự án
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||||
NSTƯ |
NSĐP |
Khác |
||||||||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
|
||||||
1 |
Chủ nhiệm dự án |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thư ký khoa học |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các thành viên thực hiện chính dự án |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||||
NSTƯ |
NSĐP |
Khác |
||||||||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
|
||||||
2.1 |
Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hộ sở hữu trí tuệ (chuyên gia, luật sư tư vấn, lập hồ sơ đăng ký bảo hộ; phí, lệ phí bảo hộ ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua bán quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí khác có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Dụng cụ, phụ tùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện |
KW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||||
NSTƯ |
NSĐP |
Khác |
||||||||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
|
||||||
3.1 |
Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Khấu hao thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. Chi tiết khoản chi quản lý dự án và các khoản chi khác
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
||||||
NSTƯ |
NSĐP |
Khác |
|||||||
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
Tổng |
Khoán chi |
Không khoán chi |
|
|||
4.1 |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra, nghiệm thu mô hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí tự đánh giá kết quả thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
- In ấn, photo tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B.Biểu B1-3-LLTC
08/2017/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN[1]
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Website:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
|
|||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
|||
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức |
|||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Tổng số |
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
3 |
Đại học |
|
|
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp |
|||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Số trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp |
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
3 |
Đại học |
|
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)
|
|||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:
- Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
|||
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:
|
............, ngày ...... tháng ...... năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
(Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
Biểu B1-4-LLCN
08/2017/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ:
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ[3]:
1. Họ và tên: |
|||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: |
|||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Năm đạt học vị: |
|||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: |
|||||||||||||
6. Điện thoại: Tổ chức: ........................ Mobile: ........................ 7. Fax: E-mail: |
|||||||||||||
8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký: Tên tổ chức : Tên người Lãnh đạo: Điện thoại người Lãnh đạo: Địa chỉ tổ chức: |
|||||||||||||
C.9. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||
Đại học |
|
|
|
||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
||||||||||
D.10. Quá trình công tác |
|||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
11. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
14. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
15. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có)
|
|||||||||||||
............, ngày ....... tháng ....... năm 20...
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN[4]
(Xác nhận và đóng dấu)
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà .... chủ trì (tham gia) thực hiện đề tài/đề án, dự án
|
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM(HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH)ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN(Họ, tên và chữ ký)
|
Biểu B1-5-PHNC
08/2017/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN[5]
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Kính gửi: .........(tên Bộ, ngành, địa phương)
1. Tên đề tài/đề án/dự án SXTN đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có): ........................................................................................
Mã số của Chương trình: ...........................................................................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:..............................................................................................................
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì đề tài/đề án/dự án SXTN
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì đề tài/đề án/dự án SXTN:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài/đề án/dự án SXTN
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề tài/đề án/dự án SXTN
- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề tài/đề án/dự án SXTN
.................................................................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................................................................................
4. Nội dung công việc tham gia trong đề tài/đề án/dự án SXTN (và kinh phí tương ứng) của tổ chức phối hợp nghiên cứu đã được thể hiện trong bản thuyết minh đề tài/đề án/dự án SXTN của hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.
Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Bộ hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của đề tài/đề án/dự án SXTN.
......................., ngày ….tháng …. năm 20…..
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (Họ, tên và chữ ký) |
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
3. Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý)
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi có phát sinh thay đổi, điều chỉnh (thay đổi tên, mục tiêu, sản phẩm dự án; kinh phí thực hiện dự án; thay đổi tổ chức chủ trì dự án; thay đổi chủ nhiệm dự án; điều chỉnh nội dung, thời gian thực hiện dự án hoặc điều chỉnh khác đối với dự án), tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án gửi văn bản đề nghị thay đổi, điều chỉnh và các tài liệu khác có liên quan gửi đến Cục Sở hữu trí tuệ;
- Bước 2: Cục Sở hữu trí tuệ tiếp nhận hồ sơ, xem xét các quy định có liên quan đến từng trường hợp cụ thể trước khi báo cáo Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bước 3: Cục Sở hữu trí tuệ trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định điều chỉnh;
- Bước 4: Cục Sở hữu trí tuệ gửi văn bản quyết định điều chỉnh hoặc văn bản trả lời tới tổ chức chủ trì dự án nêu rõ lý do trong trường họp không đồng ý điều chỉnh.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Cục Sở hữu trí tuệ.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án; biên bản kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất (nếu có); ý kiến chuyên gia, biên bản họp hội đồng tư vấn (nếu có); văn bản đồng ý điều chỉnh của Cơ quan đề xuất đặt hàng trong trường hợp thay đổi tên, mục tiêu, sản phẩm của nhiệm vụ; tài liệu khác có liên quan.
- Số lượng hồ sơ: 01 bản giấy.
d. Thời hạn giải quyết:
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác: Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chỉnh: Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và các cá nhân có liên quan.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Sở hữu trí tuệ;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ;
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định điều chỉnh hoặc công văn gửi đến tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Điều chỉnh tên, mục tiêu, sản phẩm của dự án: Chỉ thực hiện đối với dự án thực hiện theo phương thức khoán chi từng phần.
- Thay đổi tổ chức chủ trì dự án:
+ Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, chuyển đổi hình thức, giải thể tổ chức chủ trì. Tổ chức chủ trì dự án mới phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 11 của Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN;
- Thay đổi chủ nhiệm dự án: Việc thay đổi chủ nhiệm dự án được thực hiện trong các trường hợp theo quy định tại Điều 16 của Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN. Chủ nhiệm dự án mới phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 11 của Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN.
- Điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án phải báo cáo bằng văn bản, giải trình lý do và kiến nghị về việc thay đổi thời gian thực hiện dự án kèm theo báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm đề nghị điều chỉnh thời gian thực hiện.
- Điều chỉnh khác đối với dự án:
+ Điều chỉnh mua sắm vật tư, nguyên, nhiên vật liệu, sửa chữa, mua sắm tài sản cố định: Chỉ thực hiện đối với dự án thực hiện theo phương thức khoán chi từng phần; Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án gửi văn bản giải trình với Bộ Khoa học và Công nghệ về điều chỉnh nội dung không khoán chi trong dự án;
+ Điều chỉnh, bổ sung cá nhân tham gia dự án: Việc thay đổi cá nhân tham gia nghiên cứu phải có sự đồng thuận của người được bổ sung và người được thay thế.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
4. Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý)
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án nộp Hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng tới Cục Sở hữu trí tuệ;
- Bước 2: Cục Sở hữu trí tuệ tiếp nhận hồ sơ, xem xét các quy định có liên quan đến từng trường hợp cụ thể trước khi báo cáo Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bước 3: Cục Sở hữu trí tuệ trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định dừng thực hiện dự án và thông báo tạm dừng thực hiện dự án cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án;
- Bước 4: Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quyết định chấm dứt hợp đồng hoặc gửi văn bản trả lời tới tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý chấm dứt hợp đồng.
b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Cục Sở hữu trí tuệ.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn giải trình, đề nghị chấm dứt hợp đồng của tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án;
+ Hợp đồng, Thuyết minh dự án đã ký giữa tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án với Cục Sở hữu trí tuệ;
+ Báo cáo tình hình thực hiện dự án;
+ Báo cáo tình hình sử dụng, thanh quyết toán kinh phí;
+ Tài liệu khác (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ: trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ.
- Xem xét, ban hành Quyết định chấm dứt hợp đồng thực hiện dự án: sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và hiện trường. Trường hợp cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà khoa học, chuyên gia quản lý.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và các cá nhân có liên quan.
e. Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Sở hữu trí tuệ;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ;
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chỉnh: Quyết định chấm dứt hợp đồng thực hiện dự án Trung ương quản lý của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
h. Lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án (Mẫu B12-BCTHDA);
- Báo cáo tình hình sử dụng, thanh quyết toán kinh phí (Mẫu B13-BCKPDA).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có căn cứ để khẳng định việc thực hiện hoặc tiếp tục thực hiện dự án là không cần thiết và hai bên đồng ý chấm dứt họp đồng trước thời hạn;
- Dự án không thể tiếp tục thực hiện do Bộ Khoa học và Công nghệ không cấp đủ kinh phí theo tiến độ thực hiện dự án mà không có lý do chính đáng, hoặc không giải quyết những kiến nghị, đề xuất của tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án theo quy định của pháp luật.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
Mẫu B12-BCTHDA
17/2017/TT-BKHCN
(CƠ QUAN QUẢN LÝ) (TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
…… ngày ….. tháng ….. năm …… |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: .......................................................................................................................
Mã số dự án:...........................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:........tháng (từ tháng.......năm 201.........đến tháng…....năm .......)
3. Cấp quản lý: - Trung ương quản lý:
- Địa phương quản lý:
4. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên đầy đủ:...........................................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................... Email:.....................................................
Số tài khoản: ........................................................................................................................
Đại diện pháp lý: .................................................Chức vụ: ……………………..………..
5. Chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: …………………………………….....................................................................
Đơn vị công tác: ……………………..........… Chức vụ:..................................................
Học hàm:............................................................ Học vị…………………….…………….
Điện thoại:........................................................... Email: ………………………………….
6. Thư ký dự án:
Họ và tên: …………………………………….....................................................................
Đơn vị công tác: ……………………..........… Chức vụ:..................................................
Học hàm:............................................................ Học vị…………………….…………….
Điện thoại:........................................................... Email: …………………….…………….
7. Tổng kinh phí hợp đồng:……………………………………………...………………
Trong đó: - Kinh phí từ ngân sách Trung ương:……………..…….........………………
- Kinh phí từ ngân sách địa phương: ………………………………………..
- Kinh phí huy động:…………………………………….........……………...
II. PHẦN BÁO CÁO
1. Công việc chính đã thực hiện trong kỳ báo cáo (từ ngày ….. đến ngày….)
(cần ghi rõ tiến độ theo Thuyết minh dự án, tự đánh giá những nội dung nào đạt tiến độ, chậm tiến độ,…)
1.1. Các nội dung đã hoàn thành (chi tiết nội dung, tiến độ):
- Nội dung 1: các hạng mục công việc đã thực hiện:
+ ………………………………………....................................…………………….
+ ……………………………………....................................……………………….
- Nội dung 2: các hạng mục công việc đã thực hiện:
+ ……………………………………..............…………….……………….……….
+ ………………………………………….............………….……..……………….
1.2. Các nội dung chưa hoàn thành theo tiến độ:
……………………………………………………………............…………………………
……………………………………………………………..........…………………………
2. Kết quả/ sản phẩm (liệt kê đầy đủ, chi tiết các kết quả/sản phẩm đã có):
……………………………………………………………….........………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Tình hình sử dụng kinh phí:
3.1. Ngân sách:
a/ Kinh phí được cấp:
- Tổng kinh phí được cấp đến hết kỳ báo cáo: ……..........…… triệu đồng
- Kinh phí được cấp trong kỳ báo cáo: ……..........…… triệu đồng
b/ Tổng kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo: ……..........…… triệu đồng
- Cho các nội dung đã hoàn thành: ……..........…… triệu đồng
- Cho các nội dung đang triển khai: ……..........…… triệu đồng
3.2. Nguồn khác:
a/ Tổng kinh phí đã huy động: ……..........…… triệu đồng
b/ Tổng kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo: ………..........… triệu đồng
- Cho các nội dung đã hoàn thành: ………..........… triệu đồng
- Cho các nội dung đang triển khai: ………..........… triệu đồng
4. Báo cáo chi tiết việc sử dụng kinh phí (kèm theo)
5. Đánh giá:
Về kết quả đã đạt được:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Thuận lợi:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Khó khăn:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
6. Dự kiến công việc triển khai và kinh phí trong thời gian tới (kinh phí chi tiết theo bảng kèm theo):
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
7. Đề xuất và kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN (Ký và ghi rõ họ tên)
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN (Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu B13-BCKPDA
17/2017/TT-BKHCN
(CƠ QUAN QUẢN LÝ)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….ngày …….. tháng ……. năm ….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ DỰ ÁN
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Hóa đơn |
Chứng từ |
Mã NDKT |
Nội dung chi |
Phần dự toán được duyệt |
Phần báo cáo |
||||||
Số |
Ngày/tháng /năm |
Số |
Ngày/tháng /năm |
Số lượng |
Định mức |
Thành tiền |
Số lượng |
Định mức |
Thành tiền |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
Chi phí lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chí phí máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí quản lý dự án và chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
(Bằng chữ: ……………………………………….………………………………………………………………………………………)
Người lập báo cáo (Ký và ghi rõ họ tên) |
Chủ nhiệm dự án (Ký và ghi rõ họ tên) |
Tổ chức chủ trì dự án (Chữ ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
5. Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý)
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án tự đánh giá kết quả thực hiện dự án; chuẩn bị báo cáo kết quả thực hiện dự án và nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Cục Sở hữu trí tuệ tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án về tình trạng hợp lệ của hồ sơ.
- Bước 3: Cục Sở hữu trí tuệ trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập và tổ chức họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án;
- Bước 4: Xử lý kết quả đánh giá, nghiệm thu:
+ Đối với dự án được hội đồng đánh giá, kết luận “nghiệm thu”: Cục Sở hữu trí tuệ gửi bản sao kết quả đánh giá của Hội đồng đến tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án để tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án đăng ký lưu giữ kết quả thực hiện với Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia, nộp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện dự án đến Cục Sở hữu trí tuệ để Cục Sở hữu trí tuệ trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án;
+ Đối với dự án được hội đồng đánh giá, kết luận “không nghiệm thu”: được xử lý theo quy định tại Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Cục Sở hữu trí tuệ.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án của tổ chức chủ trì dự án;
+ Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện dự án;
+ Các sản phẩm, kết quả của dự án theo hợp đồng thực hiện dự án và thuyết minh dự án được phê duyệt;
+ Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của dự án;
+ Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện dự án;
+ Các tài liệu khác (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bản gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp) và 01 (một) bản điện tử.
d. Thời hạn giải quyết:
- Thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Cục Sở hữu trí tuệ.
- Thành lập Hội đồng: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Cục Sở hữu trí tuệ nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án hợp lệ;
- Tổ chức họp hội đồng: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có quyết định thành lập hội đồng;
- Trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết quả thực hiện dự án,.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Sở hữu trí tuệ;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và Công nghệ;
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án Trung ương quản lý của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án của tổ chức chủ trì dự án (Mẫu 2);
- Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của dự án (Mẫu B13-BCKPDA);
- Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện dự án (Mẫu B14-BCTĐG);
- Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện dự án theo (Mẫu B15-BCTH).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
Mẫu 2
11/2014/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
Số: ........ /........ V/v: Đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........, ngày tháng năm 201.... |
Kính gửi: …………………………………………………………………
Căn cứ Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước,
……….………. (Tên Tổ chức chủ trì nhiệm vụ) đề nghị ……….………. (Bộ chủ trì nhiệm vụ) xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu cấp quốc gia kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau đây:
Tên nhiệm vụ:.....................................................................................................................
Mã số: ...............................................................................................................................
Hợp đồng số:......................................................................................................................
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ đến
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:
Chủ nhiệm nhiệm vụ:...................................................................................
Kèm theo công văn này là hồ sơ đánh giá nhiệm vụ cấp quốc gia, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ.
2. Báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm vụ.
3. Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm vụ.
4. Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có).
5. Các số liệu (điều tra, khảo sát, phân tích…), sổ nhật ký của nhiệm vụ.
6. Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ.
7. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.
8. Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
9. Các tài liệu khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ gồm:
- 01 bộ (bản gốc) đầy đủ tài liệu kể trên;
- 01 bản điện tử về các file báo cáo ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không cài đặt bảo mật).
Đề nghị ….. (Bộ chủ trì nhiệm vụ) xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả nhiệm vụ./.
Nơi nhận: - Như trên; - …… |
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
(CƠ QUAN QUẢN LÝ)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….ngày …….. tháng ……. năm ….. |
Mẫu B13-BCKPDA
17/2017/TT-BKHCN
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ DỰ ÁN
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Hóa đơn |
Chứng từ |
Mã NDKT |
Nội dung chi |
Phần dự toán được duyệt |
Phần báo cáo |
||||||
Số |
Ngày/tháng /năm |
Số |
Ngày/tháng /năm |
Số lượng |
Định mức |
Thành tiền |
Số lượng |
Định mức |
Thành tiền |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
Chi phí lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chí phí máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí quản lý dự án và chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
(Bằng chữ: ……………………………………….………………………………………………………………………………………)
Người lập báo cáo (Ký và ghi rõ họ tên) |
Chủ nhiệm dự án (Ký và ghi rõ họ tên) |
Tổ chức chủ trì dự án (Chữ ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu B14-BCTĐG
17/2017/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày ........... tháng .......... năm …...
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: .....................................................................................................................
Mã số dự án:........................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện: …........tháng (từ tháng.......năm 201........đến tháng .......năm …....)
3. Cấp quản lý: Bộ Khoa học và Công nghệ quản lý: Địa phương quản lý:
4. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên đầy đủ:..........................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại:........................................................... Email:.....................................................
Số tài khoản: .......................................................................................................................
Mã đơn vị quan hệ ngân sách : ...........................................................................................
Đại diện pháp lý: .................................................Chức vụ: ……………….....……..……
5. Chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: ……………………………………....................................................................
Đơn vị công tác: ……………………..........… Chức vụ:.................................................
Học hàm:............................................................ Học vị…………………….....…………
Điện thoại:........................................................... Email: ……………………....…………
6. Thư ký dự án:
Họ và tên: ……………………………………....................................................................
Đơn vị công tác: ……………………..........… Chức vụ:.................................................
Học hàm:............................................................ Học vị…………………….....…………
Điện thoại:........................................................... Email: ……………………....…………
7. Kinh phí thực hiện dự án:
Tổng kinh phí thực hiện dự án:...........................................................................triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương:................................................................................triệu đồng
- Từ ngân sách địa phương:.................................................................................triệu đồng
- Kinh phí đối ứng:……………..........................................................................triệu đồng
Phương thức khoán chi:
Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng
Khoán chi từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: .............. triệu đồng;
- Kinh phí không khoán:........... triệu đồng
8. Cán bộ thực hiện dự án
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Đơn vị công tác |
Nội dung công việc tham gia |
1 |
Chủ nhiệm dự án |
||
|
|
|
|
2 |
Thư ký khoa học |
||
|
|
|
|
3 |
Các thành viên thực hiện chính |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thuê khoán chuyên gia
Thuê chuyên gia trong nước |
||||||||||
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Thuê chuyên gia nước ngoài |
|||||||||
STT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
10. Đơn vị phối hợp thực hiện dự án
TT |
Tên đơn vị |
Địa chỉ |
Nội dung thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Về mức độ hoàn thành các nội dung dự án
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Về tính khoa học, hợp lý của phương án triển khai dự án
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Về tiến độ thực hiện dự án
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Về sản phẩm, kết quả của dự án
TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Khối lượng |
Chất lượng |
||||||
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Về tính hiệu quả và bền vững của dự án
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Về tiến độ thực hiện (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
- Nộp hồ sơ đúng hạn |
|
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng |
|
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng |
|
2. Về kết quả thực hiện dự án (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
- Xuất sắc |
|
- Đạt |
|
- Không đạt |
|
Giải thích lý do:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV. ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN (Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu B15-BCTH
17/2017/TT-BKHCN
HƯỚNG DẪN BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ GIAI ĐOẠN 2016-2020
I. YÊU CẦU CHUNG
- Bảo đảm các yêu cầu chung về hình thức, tính logic và khoa học như đối với các loại hình Báo cáo khoa học;
- Phản ánh trung thực, khách quan các kết quả thực hiện và yêu cầu đã nêu trong Thuyết minh dự án.
II. NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO TỔNG HỢP
Mở đầu: Giới thiệu vắn tắt về sự hình thành dự án:
Phần I. Thông tin chung về dự án
1. Tên dự án
2. Thời gian thực hiện
3. Cấp quản lý
4. Tổ chức chủ trì dự án
5. Chủ nhiệm dự án, thư ký khoa học của dự án
6. Kinh phí thực hiện
7. Mục tiêu của dự án
8. Nội dung của dự án: nêu tóm tắt
9. Các sản phẩm của dự án: (liệt kê các sản phẩm).
Phần II. Tổ chức thực hiện và quản lý dự án
1. Giao chủ trì dự án.
2. Phối hợp thực hiện dự án.
3. Tình hình thực hiện dự án
- Công tác tổ chức thực hiện dự án;
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện dự án;
- Một số vấn đề phát sinh, bài học kinh nghiệm trong công tác tổ chức thực hiện dự án.
Phần III. Kết quả thực hiện dự án
- Nội dung, công việc đã thực hiện;
- Phương án triển khai đã được áp dụng trong dự án;
- Các kết quả đạt được: mô tả ngắn gọn các kết quả đã đạt được, đánh giá về số lượng, chất lượng so với Hợp đồng và Thuyết minh dự án đã được phê duyệt.
Phần IV. Đánh giá
- Về công tác tổ chức chủ trì và phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện dự án;
- Về việc hoàn thành các nội dung, bảo đảm kết quả và mục tiêu dự án;
- Về hiệu quả của dự án, bao gồm hiệu quả về mặt khoa học và hiệu quả về kinh tế - xã hội;
- Về tính bền vững và nhân rộng của dự án.
Phần V. Kết luận và kiến nghị
- Kết luận: Trình bày ngắn gọn kết quả chính của dự án;
- Kiến nghị: Đề nghị nghiệm thu, thanh quyết toán và các kiến nghị khác.
Phần phụ lục: Đính kèm lần lượt từng sản phẩm, kết quả theo Hợp đồng và Thuyết minh dự án đã được phê duyệt.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Sở Khoa học và Công nghệ thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương mình quản lý trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ, báo điện tử hoặc báo in của địa phương và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án;
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn tiếp nhận hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ mở công khai, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ. Đại diện các đơn vị nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án và các đơn vị, cá nhân có liên quan khác được mời tham dự;
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập, tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án;
- Bước 4: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đã được hoàn thiện theo kết luận của hội đồng, Sở Khoa học và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập, tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án;
- Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định dự toán kinh phí, Sở Khoa học và Công nghệ tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án;
- Bước 6: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ công bố công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án đã được phê duyệt.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Khoa học và Công nghệ.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần Hồ sơ:
+ Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức đăng ký chủ trì hoặc các giấy tờ tương đương khác;
+ Điều lệ hoạt động của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp dự án (nếu có);
+ Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Thuyết minh dự án;
+ Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp dự án;
+ Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án, các thành viên chính và thư ký khoa học thực hiện dự án; lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài;
+ Văn bản xác nhận về sự đồng ý phối hợp thực hiện dự án của các đơn vị phối hợp (nếu có);
+ Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện dự án, thời gian báo giá không quá 30 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ. Báo giá có thể được cập nhật, điều chỉnh hoặc bổ sung trước thời điểm họp thẩm định dự toán kinh phí dự án (nếu cần);
+ Báo cáo tài chính tối thiểu 02 năm gần nhất của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp dự án;
+ Văn bản chứng minh phương án huy động kinh phí đối ứng (đối với dự án có yêu cầu phải huy động kinh phí đối ứng) theo quy định tại khoản 10 Điều 5 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bản điện tử (không cài bảo mật).
d) Thời hạn giải quyết:
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ sơ;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập và tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hiệu chỉnh;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định;
- Công bố kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các tổ chức, cá nhân đáp ứng quy định về đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp dự án.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
h) Lệ phí: không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án (Mẫu B5-PĐK);
- Thuyết minh dự án (Mẫu B6-TMDA 17/2017/TT-BKHCN);
- Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp dự án (Biểu B1-3-LLTC);
- Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án, các thành viên chính và thư ký khoa học thực hiện dự án; lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (Biểu B1-4-LLCN);
- Văn bản xác nhận (nếu có) về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện dự án (Biểu B1-5-PHNC).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Điều kiện đối với tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp dự án:
+ Có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của dự án;
+ Có khả năng huy động kinh phí đối ứng thực hiện dự án;
+ Không thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 4 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017.
- Điều kiện đối với cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
+ Có trình độ đại học trở lên, có chuyên môn phù hợp và đã hoạt động trong lĩnh vực của dự án trong 05 năm gần nhất tính đến thời điểm nộp hồ sơ; hoặc là tác giả sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, tác giả giống cây trồng và tác giả của các đối tượng quyền sở hữu trí tuệ khác quy định tại Điều 3 của Luật Sở hữu trí tuệ đăng ký làm chủ nhiệm dự án liên quan đến các đối tượng quyền sở hữu trí tuệ này;
+ Có khả năng trực tiếp tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc của chủ nhiệm dự án;
+ Không thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 4 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về viêc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu B5-PĐK
17/2017/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc …….., ngày .... tháng … .năm …….. |
PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ (*)
(Chương trình phát triển tài sản trí tuệ)
386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
1. Tên dự án .................................................................................................................
....................................................................................................................................
Mã số dự án:...............................................................................................................
- Tổ chức đăng ký chủ trì dự án
Tên đầy đủ: ................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại:............................................ Email:....................................................
Số tài khoản: ...................................... Ngân hàng:……………………………
Đại diện pháp lý .........................................................................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên: ........................................... Chức vụ:................................................
Học hàm:............................................. Học vị:...................................................
Địa chỉ:................................................. Điện thoại:.............................................
4. Người liên hệ
Họ và tên: ...................................................................................................................
Email:.................................................... Điện thoại:.............................................
5. Tài liệu kèm theo
a) Thuyết minh dự án;
b) Bản sao Quyết định thành lập (hoặc Điều lệ hoạt động) của tổ chức đăng ký chủ trì dự án;
c) Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì dự án;
d) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án, các thành viên chính, thư ký khoa học của dự án; lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (nếu có);
đ) Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện dự án (nếu có);
e) Báo giá thiết bị, nguyên, vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện dự án;
g) Báo cáo tài chính (…. năm gần nhất) của tổ chức đăng ký chủ trì;
h) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác ngoài nguồn ngân sách của Chương trình để thực hiện dự án.
Chúng tôi cam đoan những nội dung, số liệu và thông tin kê khai trong hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án nếu dự án được tuyển chọn.
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM DỰ ÁN |
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
(Ký và ghi rõ họ tên) |
|
Mẫu B6-TMDA
17/2017/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
E.I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: ....................................................................................................................
Mã số dự án: ......................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:.......tháng (từ tháng.......năm 201........đến tháng......năm …......)
3. Cấp quản lý: - Trung ương quản lý: - Địa phương quản lý:
4. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên đầy đủ:.........................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Điện thoại:........................................................... Email:....................................................
Số tài khoản: ........................................................Mã số thuế: …………………………
Đại diện pháp lý: .................................................Chức vụ: …………………..………..
5. Chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: ……………………………………. Ngày, tháng, năm sinh: ………………
Cơ quan công tác: …………………..........… Chức vụ:................................................
Học hàm:............................................................ Học vị………………….…………….
Điện thoại:........................................................... Email: ……………………………….
6. Thư ký khoa học của dự án:
Họ và tên: ………..…………………….. ….. Ngày tháng năm sinh: ……………….
Cơ quan công tác: ……………………........… Chức vụ:................................................
Học hàm:............................................................ Học vị………………….…………….
Điện thoại:........................................................... Email: ……………………………….
7. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện dự án:..........................................................................triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương:...............................................................................triệu đồng
- Từ ngân sách địa phương:................................................................................triệu đồng
- Kinh phí đối ứng:…………….........................................................................triệu đồng
Phương thức khoán chi:
Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng |
Khoán chi từng phần, trong đó: - Kinh phí khoán: ..................... triệu đồng; - Kinh phí không khoán: ........... triệu đồng. |
II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
1. Căn cứ xây dựng dự án
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, lĩnh vực chuyên môn của dự án; văn bản pháp lý về lĩnh vực có liên quan, văn bản về Chương trình và quyết định phê duyệt Danh mục dự án đặt hàng;
Căn cứ thực tiễn: Luận giải và chứng minh tính cấp thiết, khả thi và hiệu quả của dự án; tác động của dự án đến phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường, đảm bảo an ninh, quốc phòng; khả năng cạnh tranh của sản phẩm về chất lượng và giá thành; tạo lập và phát triển tài sản trí tuệ mới có giá trị; khả năng ứng dụng, chuyển giao, duy trì và phát triển sản phẩm sau khi kết thúc dự án;
Căn cứ khoa học (đối với dự án áp dụng sáng chế): Mô tả chi tiết sáng chế, luận giải tính cập thiết của việc áp dụng sáng chế. Chứng minh các nội dung mang tính chất kỹ thuật của sáng chế để bảo đảm việc áp dụng sáng chế là khả thi và hiệu quả).
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án: Mục tiêu chung, cụ thể, nhân rộng của dự án (Mục tiêu đặt ra cần có định lượng và bảo đảm tính khả thi).
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Nội dung của dự án: Các nội dung và hạng mục công việc phải thực hiện (phân tích rõ những vấn đề mà dự án cần giải quyết nhằm hướng tới các mục tiêu và bảo đảm đạt được các sản phẩm, kết quả dự kiến của dự án).
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
4. Phương án triển khai dự án
a) Phương án tổ chức triển khai:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai dự án (Địa điểm thực hiện dự án, trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án; nguyên, vật liệu, nhân lực cần cho triển khai dự án).
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
c) Phương án về tài chính: Tổng kinh phí thực hiện dự án; phương án sử dụng nguồn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn ngân sách Nhà nước); phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước để đối ứng thực hiện dự án; tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của dự án, thời gian thu hồi vốn (nếu có).
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
5. Tiến độ thực hiện dự án
TT |
Các nội dung, công việc thực hiện chủ yếu |
Kết quả/sản phẩm phải đạt |
Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cán bộ thực hiện dự án
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Đơn vị công tác |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho dự án (số tháng quy đổi) |
1 |
Chủ nhiệm dự án |
|||
|
|
|
|
|
2 |
Thư ký khoa học của dự án |
|||
|
|
|
|
|
3 |
Cán bộ phụ trách kế toán, tài chính của dự án |
|||
|
|
|
|
|
4 |
Các thành viên thực hiện chính |
|||
….. |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
7. Thuê chuyên gia
Thuê chuyên gia trong nước |
||||||||||
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
|||||
1
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
|
|
|
|
|
|||||
3 |
|
|
|
|
|
|||||
…. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Thuê chuyên gia nước ngoài |
|||||||||
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
||||
1
|