Quyết định 1868/QÐ-BVHTTDL 2022 Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1868/QÐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1868/QÐ-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Tạ Quang Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
27 TTHC ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử của Bộ VHTTDL
Ngày 08/8/2022, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã ra Quyết định 1868/QÐ-BVHTTDL về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Theo đó, Danh mục 27 thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử bao gồm: Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế; Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế; Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế; Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành; Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể;...
Bên cạnh đó, giao Trung tâm Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai xây dựng thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử theo Danh mục và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử năm 2022 ban hành kèm theo Quyết định này; Hoàn thiện, vận hành và khai thác từ năm 2022.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1868/QÐ-BVHTTDL tại đây
tải Quyết định 1868/QÐ-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ____________ Số: 1868/QĐ-BVHTTDL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
________
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2032/QĐ-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử (Phụ lục 1) và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử (Phụ lục 2) năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Giao Trung tâm Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan triển khai xây dựng thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử theo Danh mục và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử năm 2022 ban hành kèm theo Quyết định này; Hoàn thiện, vận hành và khai thác từ năm 2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1954/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử năm 2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để biết); - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính; - Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ; - Trung tâm Công nghệ thông tin; - Lưu: VT, VP (KSTTHC), TN.30. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Tạ Quang Đông
|
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ NĂM 2022 CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1868/QĐ-BVHTTDL ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
_____________
STT | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ SỐ TRÊN CỔNG DVCQG |
1 | Tổng cục Du lịch | 1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | 1.004602 |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | 1.004598 | ||
3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | 1.004591 | ||
4 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 1.004581 | ||
5 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 1.004577 | ||
6 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 1.004574 | ||
|
| 7 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 1.004566 |
8 | Thủ tục thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực | 1.004610 | ||
2 | Tổng cục Thể dục thể thao | 1 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia | 2.001057 |
3 | Cục Nghệ thuật biểu diễn | 1 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương | 1.009395 |
2 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương | 1.009396 | ||
4 | Cục Bản quyền tác giả | 1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | 1.005160 |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | 1.001709 | ||
3 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | 1.001661 | ||
4 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | 1.001614 | ||
|
| 5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | 1.001682 |
6 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | 2.000752 | ||
5 | Cục Điện ảnh | 1 | Thủ tục tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam | 1.003779 |
2 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim: (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP); - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài) | 1.003056 | ||
3 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh | 1.000015 | ||
6 | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 1 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1.003209 |
2 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1.003169 | ||
|
| 3 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1.000040 |
7 | Cục Di sản văn hóa | 1 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ | 1.005155 |
8 | Cục Hợp tác quốc tế | 1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. | 1.006401 |
9 | Vụ Thi đua, Khen thưởng | 1 | Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” | 1.005363 |
2 | Thủ tục xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đối với tập thể và cá nhân ngoài ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1.008014 | ||
Tổng số TTHC: | 27 |
|