Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 178/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2013
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 178/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 178/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 04/03/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 178/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2013
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 06 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/QĐ-BTTTT ngày 17 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2013.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 178/QĐ-BTTTT ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
Sản phẩm dự kiến |
Lĩnh vực Bưu chính |
|||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Vụ Bưu chính |
Văn phòng; |
Quý II |
Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
2 |
Cấp giấy phép bưu chính (địa phương) |
Vụ Bưu chính |
Văn phòng; |
Quý II |
|
3 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Vụ Bưu chính |
Văn phòng; |
Quý III |
|
4 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (địa phương) |
Vụ Bưu chính |
Văn phòng; |
Quý III |
|
5 |
Cấp giấy phép nhập khẩu tem bưu chính |
Vụ Bưu chính |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
|||||
1 |
Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam |
Cục Viễn thông |
Văn phòng; |
Quý III |
Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam |
Cục Viễn thông |
Văn phòng; |
Quý III |
|
3 |
Gia hạn giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam |
Cục Viễn thông |
Văn phòng; |
Quý III |
|
4 |
Phân bổ mã, số viễn thông |
Cục Viễn thông |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
5 |
Đổi số thuê bao viễn thông |
Cục Viễn thông |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
6 |
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet |
Cục Viễn thông |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
7 |
Đăng ký giá cước viễn thông |
Cục Viễn thông |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
8 |
Thông báo giá cước viễn thông |
Cục Viễn thông |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
9 |
Đăng ký hoạt động nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Văn phòng; |
Quý II |
|
10 |
Cấp phát sử dụng địa chỉ IP (v4, v6) |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Văn phòng; |
Quý II |
|
11 |
Cấp phát sử dụng số hiệu mạng |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Văn phòng; |
Quý II |
|
Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện |
|||||
12 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền thanh không dây |
Cục Tần số VTĐ |
Văn phòng; |
Quý III |
Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
13 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền dẫn viba |
Cục Tần số VTĐ |
Văn phòng; |
Quý III |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hàng hải |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
15 |
Đổi giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hàng hải đối với thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu mang cờ Việt Nam |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
16 |
Gia hạn, đổi, cấp lại giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hàng hải |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, Điện tử |
|||||
17 |
Công nhận chữ ký số và chứng thư số nước ngoài |
Cục Ứng dụng công nghệ thông tin |
Văn phòng; |
Quý IV |
Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
Lĩnh vực Báo chí |
|||||
18 |
Cấp giấy phép trưng bày tủ ảnh, tủ thông tin |
Cục Báo chí |
Văn phòng; |
Quý II |
Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất |
19 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Cục Báo chí |
Văn phòng; |
Quý II |
|
20 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những quy định trong giấy phép hoạt động báo chí in |
Cục Báo chí |
Văn phòng; |
Quý III |
|
21 |
Cấp giấy phép xuất bản đặc san |
Cục Báo chí |
Văn phòng; |
Quý III |
|
22 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi, phát hành thông cáo báo chí (nước ngoài) |
Cục Báo chí |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
Lĩnh vực Xuất bản |
|||||
23 |
Cấp giấy phép thành lập nhà xuất bản |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý III |
Báo cáo kết quả, rà soát, kiến nghị và đề xuất |
24 |
Cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện nhà xuất bản nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý III |
|
25 |
Cấp giấy phép hoạt động văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức nước ngoài trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý III |
|
26 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký kế hoạch xuất bản |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý III |
|
27 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức trung ương, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý III |
|
28 |
Cấp giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức ở trung ương |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý III |
|
29 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở trung ương |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý III |
|
30 |
Cấp giấy phép nhập khẩu máy photocopy màu |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý III |
|
31 |
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở trung ương |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý III |
|
32 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý III |
|
33 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức ở trung ương; tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
34 |
Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
35 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký danh mục nhập khẩu xuất bản phẩm |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
36 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương (địa phương) |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
37 |
Cấp giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương (địa phương) |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
38 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương (địa phương) |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
39 |
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương (địa phương) |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
40 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã (địa phương) |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
41 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương) |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý IV |
|
42 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương (địa phương) |
Cục Xuất bản |
Văn phòng; |
Quý IV |