Quyết định 1527/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1527/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1527/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Khôi Nguyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/08/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1527/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 1527/QĐ-BTNMT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Tổng cục, Cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Tổng cục, Cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Thủ trưởng các Vụ, Tổng cục, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1527/QĐ-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | |
I. TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | ||||
Lĩnh vực tài nguyên nước | ||||
1. | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn | Tài nguyên nước | Cục Quản lý tài nguyên nước | |
2. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | Tài nguyên nước | Cục Quản lý tài nguyên nước | |
3. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt từ 2m3/giây trở lên (đối với sản xuất nông nghiệp), từ 2.000kw trở lên (đối với phát điện), từ 50.000m3/ ngày đêm trở lên (đối với mục đích khác) | Tài nguyên nước | Cục Quản lý tài nguyên nước | |
4. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | Tài nguyên nước | Cục Quản lý tài nguyên nước | |
5. | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên | Tài nguyên nước | Cục Quản lý tài nguyên nước | |
6. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn | Tài nguyên nước | Cục Quản lý tài nguyên nước | |
7. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước từ 5.000 m3/ngày đêm trở lên | Tài nguyên nước | Cục Quản lý tài nguyên nước | |
8. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | Tài nguyên nước | Cục Quản lý tài nguyên nước | |
9. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt từ 2m3 /giây trở lên (đối với sản xuất nông nghiệp), từ 2.000kw trở lên (đối với phát điện), từ 50.000m3/ngày đêm trở lên (đối với mục đích khác). | Tài nguyên nước | Cục Quản lý tài nguyên nước | |
10. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên | Tài nguyên nước | Cục Quản lý tài nguyên nước | |
Lĩnh vực môi trường | ||||
11. | Cấp mới Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại | Môi trường | Tổng cục Môi trường | |
12. | Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại | Môi trường | Tổng cục Môi trường | |
13. | Cấp mới Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại | Môi trường | Tổng cục Môi trường | |
14. | Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại | Môi trường | Tổng cục Môi trường | |
15. | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược (ĐMC) | Môi trường | Tổng cục Môi trường | |
16. | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | Môi trường | Tổng cục Môi trường | |
17. | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung) | Môi trường | Tổng cục Môi trường | |
18. | Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | Tổng cục Môi trường | |
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản | ||||
19. | Giấy phép khảo sát khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
20. | Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
21. | Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
22. | Giấy phép thăm dò khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
23. | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
24. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
25. | Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
26. | Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
27. | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
28. | Giấy phép khai thác khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
29. | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
30. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
31. | Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
32. | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
33. | Giấy phép chế biến khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
34. | Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
35. | Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
36. | Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
37. | Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
38. | Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
39. | Hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
40. | Hồ sơ thẩm định báo cáo trình công nhận chỉ tiêu trữ lượng. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
41. | Xác nhận tính hợp pháp của tài liệu, mẫu vật địa chất và khoáng sản đưa ra nước ngoài. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
42. | Tham khảo, cung cấp tài liệu địa chất và khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
43. | Giao nộp báo cáo địa chất | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
44. | Đóng cửa mỏ | Tài nguyên khoáng sản địa chất | Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | |
Lĩnh vực khí tượng thuỷ văn và biến đổi khí hậu | ||||
45. | Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
46. | Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
47. | Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
48. | Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
49. | Cấp giấy phép hoạt động báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
50. | Cấp lại giấy phép hoạt động báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
51. | Gia hạn giấy phép hoạt động báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
52. | Bổ sung giấy phép hoạt động báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
53. | Đăng ký nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn thuộc Phụ lục 1 | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
54. | Đăng ký nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập-tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn thuộc Phụ lục 2 và phụ lục 1 dạng tái chế; tạm nhập; tái xuất các chất thuộc Phụ lục 1 và Phụ lục 2 | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
55. | Xác nhận chất lượng phương tiện đo khí tượng thuỷ văn | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
56. | Đánh giá chất lượng tư liệu khí tượng thuỷ văn | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
57. | Cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thuỷ văn | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
58. | Cấp Thư xác nhận và Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch | Khí tượng thuỷ văn | Cục Khí tượng thuỷ văn và Biến đổi khí hậu | |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ | ||||
59. | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | |
60. | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | |
61. | Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | |
62. | Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | |
63. | Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | |
64. | Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | |
65. | Thẩm định việc thể hiện đường địa giới và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính trên bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ | Đo đạc và Bản đồ | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | |
66. | Thẩm định việc thể hiện đường biên giới và các yếu tố liên quan đến biên giới, biển đảo trên các loại bản đồ, hải đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ | Đo đạc và Bản đồ | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | |
67. | Cung cấp thông tin tư liệu đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | |
68. | Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | |
69. | Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam | |
II. TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
Lĩnh vực đất đai | ||||
70. | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
71. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
72. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
73. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
74. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
75. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
76. | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
77. | Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
78. | Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
79. | Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
80. | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
81. | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
82. | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
83. | Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
84. | Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
85. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
86. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
87. | Đăng ký mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
88. | Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
89. | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
90. | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
91. | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
92. | Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
93. | Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
94. | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
95. | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
96. | Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
97. | Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
98. | Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
99. | Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách | Đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
100. | Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp tỉnh đã cấp trái pháp luật | Đất đai | UBND cấp Tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với trường hợp được uỷ quyền hoặc phân cấp) | |
101. | Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
102. | Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
103. | Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
104. | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
105. | Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
106. | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
107. | Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
108. | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
109. | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
110. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
Lĩnh vực tài nguyên nước | ||||
111. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
112. | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
113. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác) | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
114. | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
115. | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
116. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
117. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
118. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
119. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
120. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3 /giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác) | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
Lĩnh vực môi trường | ||||
121. | Cấp mới Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
122. | Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
123. | Cấp mới Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
124. | Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
125. | Cấp mới Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
126. | Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
127. | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
128. | Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
129. | Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
130. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
Lĩnh vực địa chất và khoáng sản | ||||
131. | Giấy phép khảo sát khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
132. | Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
133. | Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
134. | Giấy phép thăm dò khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
135. | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
136. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
137. | Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
138. | Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
139. | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
140. | Giấy phép khai thác khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
141. | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
142. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
143. | Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
144. | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
145. | Giấy phép chế biến khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
146. | Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
147. | Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
148. | Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
149. | Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
150. | Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
151. | Hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
152. | Hồ sơ thẩm định báo cáo trình công nhận chỉ tiêu trữ lượng. | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
153. | Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
154. | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
155. | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
156. | Đóng cửa mỏ | Tài nguyên khoáng sản địa chất | UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
Lĩnh vực khí tượng thuỷ văn và biến đối khí hậu | ||||
157. | Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng | Khí tượng thuỷ văn | UBND tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương | |
158. | Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng | Khí tượng thuỷ văn | UBND tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương | |
159. | Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng | Khí tượng thuỷ văn | UBND tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương | |
160. | Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng | Khí tượng thuỷ văn | UBND tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương | |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ | ||||
161. | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
162. | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
163. | Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
164. | Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
165. | Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
166. | Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đo đạc và Bản đồ | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
III. TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
Lĩnh vực đất đai | ||||
167. | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
168. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại phường | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
169. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
170. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân, trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
171. | Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
172. | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
173. | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
174. | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
175. | Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
176. | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
177. | Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
178. | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối là tượng hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
179. | Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
180. | Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
181. | Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
182. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
183. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
184. | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
185. | Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
186. | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
187. | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
188. | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
189. | Đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất cho đối tượng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
190. | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
191. | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
192. | Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
193. | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
194. | Thu hồi đất với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong trường hợp tự nguyện trả lại đất. | Đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường | |
195. | Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp huyện đã cấp trái pháp luật | Đất đai | Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
196. | Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
197. | Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
198. | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
199. | Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường | |
Lĩnh vực môi trường | ||||
200. | Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường | Môi trường | Ủy ban Nhân dân cấp huyện/xã | |
201. | Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung | Môi trường | Ủy ban Nhân dân cấp huyện/xã | |
IV. TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||
Lĩnh vực đất đai | ||||
202. | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại xã, thị trấn | Đất đai | Ủy ban nhân dân xã, thị trấn | |
203. | Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | |
204. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | |
205. | Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | Đất đai | Ủy ban nhân dân xã | |
206. | Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | |
V. TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO, KHU KINH TẾ THỰC HIỆN | ||||
Lĩnh vực đất đai | ||||
207. | Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Ban Quản lý khu công nghệ cao, Ban Quản lý khu kinh tế | |
208. | Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | Đất đai | Ban Quản lý khu công nghệ cao, Ban Quản lý khu kinh tế | |
209. | Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Ban Quản lý khu công nghệ cao, Ban Quản lý khu kinh tế | |
210. | Giao lại đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Đất đai | Ban Quản lý khu công nghệ cao, Ban Quản lý khu kinh tế | |
211. | Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai | Ban Quản lý khu công nghệ cao, Ban Quản lý khu kinh tế | |
212. | Thuê đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | Đất đai | Ban Quản lý khu công nghệ cao, Ban Quản lý khu kinh tế | |