Quyết định 02/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Tru
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 02/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 02/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Hồng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/01/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 02/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương |
Báo chí |
Cục Báo chí |
6 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương |
Báo chí |
Cục Báo chí |
7 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo điện tử |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
8 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép mở chuyên trang của báo điện tử |
Báo chí |
Cục Báo chí |
9 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Báo chí |
Cục Báo chí |
10 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản đặc san |
Báo chí |
Cục Báo chí |
11 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
12 |
Thay đổi tôn chỉ, mục đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích kênh phát thanh, kênh truyền hình quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
13 |
Thay đổi thời lượng phát sóng, thời lượng chương trình tự sản xuất của kênh phát thanh, kênh truyền hình quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
14 |
Thay đổi tên gọi cơ quan chủ quản báo chí; tên gọi cơ quan báo chí; tên gọi kênh phát thanh, kênh truyền hình; địa điểm phát sóng; địa điểm trụ sở gắn với trung tâm tổng khống chế; phương thức truyền dẫn, phát sóng quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
15 |
Thay đổi biểu tượng kênh phát thanh, kênh truyền hình và những nội dung khác quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
16 |
Cấp Chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải |
Tần số vô tuyến điện |
Cục Tần số vô tuyến điện |
17 |
Gia hạn Chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải |
Tần số vô tuyến điện |
Cục Tần số vô tuyến điện |
18 |
Cấp lại Chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải |
Tần số vô tuyến điện |
Cục Tần số vô tuyến điện |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
20 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
22 |
Công bố chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Báo chí |
UBND cấp tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
||||
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||||||
1 |
B-BTT-227514-TT |
Cấp thẻ nhà báo |
- Luật Báo chí năm 2016; - Thông tư số 49/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016. |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||
2 |
B-BTT-227521-TT |
Đổi thẻ nhà báo |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||
3 |
B-BTT-227527-TT |
Cấp lại thẻ nhà báo |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||
4 |
B-BTT- 22743 7-TT |
Cấp giấy phép hoạt động báo in |
- Luật Báo chí năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016. |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||
5 |
B-BTT-227442-TT |
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo in |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||
6 |
B-BTT-227465-TT |
Cấp Giấy phép xuất bản phụ trương |
Báo chí |
Cục Báo chí |
|||||
7 |
B-BTT-227579-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động báo điện tử |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||
8 |
B-BTT-227580-TT |
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo điện tử |
Báo chí |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||
9 |
B-BTT-198900-TT |
Cấp Giấy phép mở chuyên trang của báo điện tử |
Báo chí |
Cục Báo chí |
|||||
10 |
B-BTT-227647-TT |
Cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép mở chuyên trang của báo điện tử |
Báo chí |
Cục Báo chí |
|||||
11 |
B-BTT-260039-TT |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Báo chí |
Cục Báo chí |
|||||
12 |
B-BTT- 227741-TT |
Cấp Giấy phép xuất bản đặc san |
Báo chí |
Cục Báo chí |
|||||
13 |
B-BTT-227575-TT |
Cấp giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình |
- Luật Báo chí năm 2016; - Thông tư số 36/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016. |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
||||
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||||||
1 |
B-BTT-227494-TT |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
- Luật Báo chí năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016. |
Báo chí |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
||||
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
B-BTT-227576-TT |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình |
- Luật Báo chí năm 2016; - Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016. |
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2 |
B-BTT- 066471-TT |
Cấp giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải |
- Thông tư số 40/2016/TT- BTTTT ngày 26/12/2016 |
Tần số vô tuyến điện |
Cục Tần số vô tuyến điện |
3 |
B-BTT-155267-TT |
Đổi giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải đối với thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu mang cờ Việt Nam |
Tần số vô tuyến điện |
Cục Tần số vô tuyến điện |
|
4 |
B-BTT-155268-TT |
Gia hạn, đổi, cấp lại giấy chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải |
|
Tần số vô tuyến điện |
Cục Tần số vô tuyến điện |