Quyết định 1762/QĐ-BGTVT 2022 Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1762/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1762/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Danh Huy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1762/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ________ Số: 1762/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực
tuyến một phần triển khai trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của Bộ Giao thông vận tải
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần triển khai trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng các Cục và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ trưởng (để b/c); - Như Điều 3; - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Lưu: VT, TTCNTT. | KT . BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Danh Huy |
Phụ lục
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRIỂN KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Dịch vụ công trực tuyến | ||
Toàn trình | Một phần | Tổng số | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I |
| Lĩnh vực đường bộ | 41 | 25 | 66 |
1 | 1.000302 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia | x |
|
|
2 | 1.000318 | Ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia | x |
|
|
3 | 2.000118 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | x |
|
|
4 | 1.000321 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | x |
|
|
5 | 1.001023 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | x |
|
|
6 | 1.001666 | Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | x |
|
|
7 | 1.001692 | Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | x |
|
|
8 | 1.001706 | Cấp lại Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | x |
|
|
9 | 1.001717 | Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | x |
|
|
10 | 1.001725 | Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | x |
|
|
11 | 1.002300 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | x |
|
|
12 | 2.001002 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | x |
|
|
13 | 1.002325 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | x |
|
|
14 | 1.002334 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | x |
|
|
15 | 1.002357 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam | x |
|
|
16 | 1.002374 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc | x |
|
|
17 | 1.002381 | Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam | x |
|
|
18 | 2.001034 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam | x |
|
|
19 | 1.002805 | Cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD | x |
|
|
20 | 1.002809 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | x |
|
|
21 | 1.002817 | Cấp Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD | x |
|
|
22 | 1.002823 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS | x |
|
|
23 | 1.002829 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS | x |
|
|
24 | 1.002835 | Cấp mới Giấy phép lái xe | x |
|
|
25 | 1.002836 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
26 | 1.002838 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
27 | 1.002842 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
28 | 1.002847 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
29 | 1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
30 | 1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
31 | 1.002859 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
32 | 1.002861 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | x |
|
|
33 | 1.002869 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
34 | 1.002877 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x |
|
|
35 | 1.010702 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN | x |
|
|
36 | 1.010703 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN | x |
|
|
37 | 1.010704 | Cấp Giấy phép liên vận ASEAN | x |
|
|
38 | 1.010705 | Cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN | x |
|
|
39 | 1.010706 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia | x |
|
|
40 | 1.010711 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | x |
|
|
41 | 1.010712 | Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | x |
|
|
42 | 1.000583 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
| x |
|
43 | 1.001075 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác |
| x |
|
44 | 1.000004 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
| x |
|
45 | 1.000314 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
| x |
|
46 | 1.001046 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
| x |
|
47 | 1.001735 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
| x |
|
48 | 1.001751 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
| x |
|
49 | 1.001765 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| x |
|
50 | 1.001777 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| x |
|
51 | 1.002796 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
| x |
|
52 | 1.002801 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
| x |
|
53 | 1.002804 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| x |
|
54 | 1.002820 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
| x |
|
55 | 1.002883 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
| x |
|
56 | 1.002889 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
| x |
|
57 | 1.004987 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
| x |
|
58 | 1.004993 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
| x |
|
59 | 1.004998 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
| x |
|
60 | 1.005210 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
| x |
|
61 | 1.002798 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
| x |
|
62 | 2.001921 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x |
|
63 | 2.001915 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x |
|
64 | 1.000028 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
| x |
|
65 | 1.002556 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
| x |
|
66 | 1.001623 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
| x |
|
II |
| Lĩnh vực đường thủy | 2 | 34 | 36 |
1 | 1.004261 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | x |
|
|
2 | 1.004259 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -Campuchia cho phương tiện | x |
|
|
3 | 1.009463 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
| x |
|
4 | 1.009460 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
| x |
|
5 | 1.009465 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
| x |
|
6 | 1.009464 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
| x |
|
7 | 1.009462 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
| x |
|
8 | 1.009461 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
| x |
|
9 | 1.009459 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
| x |
|
10 | 1.009458 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| x |
|
11 | 1.006391 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| x |
|
12 | 2.002001 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
13 | 2.001998 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
14 | 1.004088 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
|
15 | 1.004047 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
|
16 | 1.004036 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
17 | 2.001711 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
| x |
|
18 | 1.004002 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
|
19 | 1.003970 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
|
20 | 1.003930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x |
|
21 | 2.001659 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x |
|
22 | 1.003135 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x |
|
23 | 1.000344 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
| x |
|
24 | 1.009456 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
| x |
|
25 | 1.009450 | Công bố đóng khu neo đậu |
| x |
|
26 | 1.009449 | Công bố hoạt động khu neo đậu |
| x |
|
27 | 1.009448 | Thiết lập khu neo đậu |
| x |
|
28 | 1.009447 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
| x |
|
29 | 1.009446 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
| x |
|
30 | 1.009445 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
| x |
|
31 | 1.009442 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
| x |
|
32 | 2.001219 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
| x |
|
33 | 1.004242 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
| x |
|
34 | 1.009444 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
| x |
|
35 | 1.009443 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
| x |
|
36 | 1.009457 | Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động |
| x |
|
III |
| Lĩnh vực đường sắt | 10 | 8 | 18 |
1 | 1.005126 | Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | x |
|
|
2 | 1.000294 | Bãi bỏ đường ngang | x |
|
|
3 | 1.005058 | Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | x |
|
|
4 | 1.005134 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | x |
|
|
5 | 1.005123 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | x |
|
|
6 | 1.010000 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | x |
|
|
7 | 1.004844 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | x |
|
|
8 | 1.005075 | Xóa, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | x |
|
|
9 | 1.003897 | Cấp lại giấy phép lái tàu | x |
|
|
10 | 1.005085 | Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp | x |
|
|
11 | 1.005071 | Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến đường sắt đang khai thác |
| x |
|
12 | 1.009479 | Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam |
| x |
|
13 | 1.004780 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị |
| x |
|
14 | 1.004763 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị |
| x |
|
15 | 1.004691 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
| x |
|
16 | 1.004685 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
| x |
|
17 | 1.004681 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
| x |
|
18 | 1.004883 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
| x |
|
IV |
| Lĩnh vực hàng hải | 42 | 19 | 61 |
1 | 1.000563 | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992) | x |
|
|
2 | 1.000469 | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) | x |
|
|
3 | 1.001810 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển | x |
|
|
4 | 1.001830 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển | x |
|
|
5 | 1.001845 | Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn | x |
|
|
6 | 1.001899 | Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển | x |
|
|
7 | 1.004157 | Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng) | x |
|
|
8 | 1.004142 | Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước | x |
|
|
9 | 1.004134 | Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | x |
|
|
10 | 1.002787 | Cấp lại Sổ thuyền viên | x |
|
|
11 | 1.002771 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | x |
|
|
12 | 1.002763 | Chấp thuận đặt tên tàu biển | x |
|
|
13 | 1.002687 | Đăng ký tàu biển không thời hạn | x |
|
|
14 | 1.002674 | Đăng ký tàu biển có thời hạn | x |
|
|
15 | 1.002645 | Đăng ký tàu biển tạm thời | x |
|
|
16 | 1.002578 | Đăng ký tàu biển đang đóng | x |
|
|
17 | 1.002550 | Đăng ký tàu biển loại nhỏ | x |
|
|
18 | 1.002582 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | x |
|
|
19 | 1.002508 | Xóa đăng ký | x |
|
|
20 | 1.002460 | Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | x |
|
|
21 | 1.002448 | Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận | x |
|
|
22 | 1.000274 | Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | x |
|
|
23 | 1.000267 | Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I | x |
|
|
24 | 1.002788 | Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên | x |
|
|
25 | 2.001719 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam | x |
|
|
26 | 1.002228 | Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | x |
|
|
27 | 1.004162 | Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp | x |
|
|
28 | 1.004123 | Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải | x |
|
|
29 | 1.002249 | Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng | x |
|
|
30 | 1.004828 | cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | x |
|
|
31 | 1.005115 | cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | x |
|
|
32 | 1.002490 | Giao tuyến dẫn tàu | x |
|
|
33 | 1.001889 | Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải | x |
|
|
34 | 1.002472 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp | x |
|
|
35 | 1.002441 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | x |
|
|
36 | 1.002420 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | x |
|
|
37 | 1.002326 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | x |
|
|
38 | 1.000284 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | x |
|
|
39 | 1.002408 | Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng | x |
|
|
40 | 1.002345 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | x |
|
|
41 | 1.000289 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | x |
|
|
42 | 1.000279 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động | x |
|
|
43 | 2.000519 | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
| x |
|
44 | 1.001099 | Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
| x |
|
45 | 2.000378 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
| x |
|
46 | 1.000940 | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
| x |
|
47 | 1.004425 | Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài |
| x |
|
48 | 1.007949 | Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
| x |
|
49 | 1.003253 | Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố |
| x |
|
50 | 1.004284 | Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn |
| x |
|
51 | 1.001857 | Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn |
| x |
|
52 | 1.004166 | Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
| x |
|
53 | 1.002236 | Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
| x |
|
54 | 1.001870 | Đổi tên cảng cạn |
| x |
|
55 | 1.004280 | Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn |
| x |
|
56 | 1.004147 | Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
| x |
|
57 | 3.000188 | Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam |
| x |
|
58 | 1.004850 | cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
| x |
|
59 | 1.004843 | cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
| x |
|
60 | 1.004050 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ |
| x |
|
61 | 1.001223 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
| x |
|
V |
| Lĩnh vực hàng không | 23 | 72 | 95 |
1 | 1.002880 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay | x |
|
|
2 | 1.002866 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay | x |
|
|
3 | 1.002855 | Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay | x |
|
|
4 | 1.004706 | Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay | x |
|
|
5 | 1.002890 | Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng | x |
|
|
6 | 1.002840 | Thủ tục cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | x |
|
|
7 | 1.002886 | Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không | x |
|
|
8 | 1.004415 | Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay | x |
|
|
9 | 1.003708 | Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam | x |
|
|
10 | 1.003663 | Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay | x |
|
|
11 | 1.003389 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay | x |
|
|
12 | 1.003373 | Thủ tục cấp mới thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không | x |
|
|
13 | 1.003364 | Thủ tục cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không | x |
|
|
14 | 1.003555 | Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay | x |
|
|
15 | 1.004480 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
16 | 1.004465 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
17 | 2.001037 | Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam | x |
|
|
18 | 1.002894 | Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không | x |
|
|
19 | 1.004418 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài | x |
|
|
20 | 1.002511 | Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài | x |
|
|
21 | 1.002523 | Cấp quyền vận chuyển hàng không | x |
|
|
22 | 1.003472 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại | x |
|
|
23 | 1.004419 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình) | x |
|
|
24 | 1.004716 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
| x |
|
25 | 1.004713 | Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay |
| x |
|
26 | 1.004709 | Thủ tục đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác |
| x |
|
27 | 1.004698 | Thủ tục cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
| x |
|
28 | 1.004696 | Thủ tục cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
| x |
|
29 | 1.000452 | Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
| x |
|
30 | 1.000465 | Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
| x |
|
31 | 1.009438 | Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư |
| x |
|
32 | 1.009439 | Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình |
| x |
|
33 | 1.004711 | Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay |
| x |
|
34 | 1.004724 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
| x |
|
35 | 1.004719 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay |
| x |
|
36 | 1.002897 | Thủ tục sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
| x |
|
37 | 1.004416 | Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay |
| x |
|
38 | 1.004417 | Thủ tục phê chuẩn tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay |
| x |
|
39 | 1.003538 | Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay |
| x |
|
40 | 1.003551 | Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay |
| x |
|
41 | 1.004414 | Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM) |
| x |
|
42 | 1.004317 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay |
| x |
|
43 | 1.004411 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu |
| x |
|
44 | 1.004408 | Thủ tục cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại |
| x |
|
45 | 1.004362 | Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay |
| x |
|
46 | 1.003850 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
| x |
|
47 | 1.004986 | Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
| x |
|
48 | 1.003818 | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
| x |
|
49 | 1.004306 | Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay |
| x |
|
50 | 1.003747 | Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
| x |
|
51 | 1.004413 | Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay |
| x |
|
52 | 1.004412 | Thủ tục cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
| x |
|
53 | 1.004372 | Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
| x |
|
54 | 1.004289 | Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay |
| x |
|
55 | 1.004286 | Thủ tục cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay |
| x |
|
56 | 1.004270 | Thủ tục Gia hạn năng định cho người lái tàu bay |
| x |
|
57 | 1.003917 | Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) |
| x |
|
58 | 1.003894 | Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT) |
| x |
|
59 | 1.004380 | Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
| x |
|
60 | 1.000283 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
| x |
|
61 | 1.000271 | Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
| x |
|
62 | 1.000246 | Thủ tục cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
| x |
|
63 | 1.000239 | Thủ tục cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
| x |
|
64 | 2.000102 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS) |
| x |
|
65 | 1.000254 | Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS) |
| x |
|
66 | 1.003376 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không |
| x |
|
67 | 1.003378 | Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước ngoài |
| x |
|
68 | 1.002926 | Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không |
| x |
|
69 | 1.003541 | Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
| x |
|
70 | 1.003406 | Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
| x |
|
71 | 1.003492 | Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay |
| x |
|
72 | 1.003405 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay |
| x |
|
73 | 1.003509 | Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
| x |
|
74 | 1.003402 | Thủ tục cấp mã số AEP |
| x |
|
75 | 1.003398 | Thủ tục đăng ký văn bản IDERA |
| x |
|
76 | 1.003393 | Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA |
| x |
|
77 | 1.005193 | Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA |
| x |
|
78 | 1.001388 | Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam |
| x |
|
79 | 1.002903 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại |
| x |
|
80 | 1.000312 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
| x |
|
81 | 1.000423 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung |
| x |
|
82 | 1.002899 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại |
| x |
|
83 | 1.001381 | Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam |
| x |
|
84 | 1.009437 | Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có |
| x |
|
85 | 1.002845 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam |
| x |
|
86 | 1.000574 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
| x |
|
87 | 1.000597 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
| x |
|
88 | 1.001369 | Thủ tục Mở cảng hàng không, sân bay |
| x |
|
89 | 1.004682 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
| x |
|
90 | 1.004674 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không |
| x |
|
91 | 1.003528 | Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
| x |
|
92 | 1.003972 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay |
| x |
|
93 | 1.001073 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
| x |
|
94 | 1.001139 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký |
| x |
|
95 | 1.001528 | Đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay |
| x |
|
VI |
| Lĩnh vực đăng kiểm | 25 | 27 | 52 |
1 | 1.004977 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải | x |
|
|
2 | 1.004318 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển) | x |
|
|
3 | 2.000087 | Thẩm định thiết kế tàu biển | x |
|
|
4 | 1.001364 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | x |
|
|
5 | 2.000082 | Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam | x |
|
|
6 | 1.001319 | Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới | x |
|
|
7 | 1.001325 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực | x |
|
|
8 | 1.001326 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng | x |
|
|
9 | 1.001001 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
|
10 | 1.004994 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp | x |
|
|
11 | 1.000247 | Cấp Giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp | x |
|
|
12 | 1.000241 | Cấp Giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu | x |
|
|
13 | 1.005014 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp | x |
|
|
14 | 1.004334 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | x |
|
|
15 | 1.004329 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | x |
|
|
16 | 1.004980 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp | x |
|
|
17 | 1.005002 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | x |
|
|
18 | 1.005001 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | x |
|
|
19 | 3.000133 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | x |
|
|
20 | 3.000135 | Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | x |
|
|
21 | 3.000134 | Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | x |
|
|
22 | 1.007938 | Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | x |
|
|
23 | 1.004985 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | x |
|
|
24 | 1.004983 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy | x |
|
|
25 | 1.000225 | Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển | x |
|
|
26 | 1.000010 | Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển |
| x |
|
27 | 1.004976 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải |
| x |
|
28 | 1.004932 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải |
| x |
|
29 | 2.000009 | Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải |
| x |
|
30 | 1.000300 | Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn |
| x |
|
31 | 1.004990 | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
| x |
|
32 | 1.000017 | Cấp lại Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
| x |
|
33 | 1.000336 | Đăng kiểm Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
34 | 1.004424 | Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
35 | 1.004423 | Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
36 | 2.000121 | Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
37 | 1.004422 | Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt |
| x |
|
38 | 1.001322 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
| x |
|
39 | 1.001296 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
| x |
|
40 | 1.004981 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) |
| x |
|
41 | 1.007936 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2o17/NĐ-CP) |
| x |
|
42 | 1.007937 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2o17/NĐ-CP) |
| x |
|
43 | 1.009005 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng |
| x |
|
44 | 1.009006 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp |
| x |
|
45 | 1.001309 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
| x |
|
46 | 1.005018 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
| x |
|
47 | 3.000136 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
| x |
|
48 | 1.005107 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo |
| x |
|
49 | 1.010246 | Cấp, bổ sung ấn chỉ kiểm định |
| x |
|
50 | 1.000305 | Kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển |
| x |
|
51 | 1.001313 | Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
| x |
|
52 | 1.005091 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
| x |
|
VII |
| Lĩnh vực khác | 2 | 7 | 9 |
1 | 1.005042 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | x |
|
|
2 | 1.005038 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | x |
|
|
3 | 1.005026 | Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam |
| x |
|
4 | 1.008058 | Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam” |
| x |
|
5 | 1.005052 | Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải |
| x |
|
6 | 1.005048 | Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải |
| x |
|
7 | 1.005045 | Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
| x |
|
8 | 1.005192 | Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học |
| x |
|
9 | 2.000908 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
| x |
|
|
| Tổng số: | 145 | 192 | 337 |