Quyết định 1762/QĐ-BGTVT 2022 Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1762/QĐ-BGTVT

Quyết định 1762/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần triển khai trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Giao thông Vận tải
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1762/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Danh Huy
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/12/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giao thông, Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1762/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1762/QĐ-BGTVT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1762/QĐ-BGTVT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

________

Số: 1762/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực
tuyến một phần triển khai trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin

một cửa điện tử của Bộ Giao thông vận tải

______________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Theo đề nghị Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần triển khai trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng các Cục và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Bộ trưởng (để b/c);

- Như Điều 3;

- Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Lưu: VT, TTCNTT.

KT . BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Danh Huy

 

 

Phụ lục

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ

CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRIỂN KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG

 VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ

CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2022

 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

 

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Dịch vụ công trực tuyến

Toàn trình

Một phần

Tổng số

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

 

Lĩnh vực đường bộ

41

25

66

1

1.000302

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia

x

 

 

2

1.000318

Ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia

x

 

 

3

2.000118

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia

x

 

 

4

1.000321

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia

x

 

 

5

1.001023

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

x

 

 

6

1.001666

Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

x

 

 

7

1.001692

Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

x

 

 

8

1.001706

Cấp lại Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

x

 

 

9

1.001717

Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

x

 

 

10

1.001725

Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

x

 

 

11

1.002300

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

x

 

 

12

2.001002

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

x

 

 

13

1.002325

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

x

 

 

14

1.002334

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

x

 

 

15

1.002357

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

x

 

 

16

1.002374

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc

x

 

 

17

1.002381

Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam

x

 

 

18

2.001034

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam

x

 

 

19

1.002805

Cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD

x

 

 

20

1.002809

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

x

 

 

21

1.002817

Cấp Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD

x

 

 

22

1.002823

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS

x

 

 

23

1.002829

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS

x

 

 

24

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

x

 

 

25

1.002836

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

x

 

 

26

1.002838

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

x

 

 

27

1.002842

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

x

 

 

28

1.002847

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

x

 

 

29

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

x

 

 

30

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

x

 

 

31

1.002859

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

x

 

 

32

1.002861

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

x

 

 

33

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

 

34

1.002877

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

x

 

 

35

1.010702

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN

x

 

 

36

1.010703

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN

x

 

 

37

1.010704

Cấp Giấy phép liên vận ASEAN

x

 

 

38

1.010705

Cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN

x

 

 

39

1.010706

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia

x

 

 

40

1.010711

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

x

 

 

41

1.010712

Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

x

 

 

42

1.000583

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

 

x

 

43

1.001075

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác

 

x

 

44

1.000004

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

 

x

 

45

1.000314

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

 

x

 

46

1.001046

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

 

x

 

47

1.001735

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

x

 

48

1.001751

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

x

 

49

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

x

 

50

1.001777

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

x

 

51

1.002796

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

 

x

 

52

1.002801

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

x

 

53

1.002804

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

x

 

54

1.002820

Cấp lại Giấy phép lái xe

 

x

 

55

1.002883

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

x

 

56

1.002889

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

x

 

57

1.004987

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

 

x

 

58

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

 

x

 

59

1.004998

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

 

x

 

60

1.005210

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

 

x

 

61

1.002798

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

 

x

 

62

2.001921

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

x

 

63

2.001915

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

x

 

64

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

x

 

65

1.002556

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

 

x

 

66

1.001623

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

x

 

II

 

Lĩnh vực đường thủy

2

34

36

1

1.004261

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

x

 

 

2

1.004259

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -Campuchia cho phương tiện

x

 

 

3

1.009463

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

 

x

 

4

1.009460

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

 

x

 

5

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

 

x

 

6

1.009464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

 

x

 

7

1.009462

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

 

x

 

8

1.009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

 

x

 

9

1.009459

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

 

x

 

10

1.009458

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

x

 

11

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

x

 

12

2.002001

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

x

 

13

2.001998

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

x

 

14

1.004088

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

 

15

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

 

16

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

 

17

2.001711

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

x

 

18

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

 

19

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

 

20

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

 

21

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

 

22

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

x

 

23

1.000344

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

 

x

 

24

1.009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

 

x

 

25

1.009450

Công bố đóng khu neo đậu

 

x

 

26

1.009449

Công bố hoạt động khu neo đậu

 

x

 

27

1.009448

Thiết lập khu neo đậu

 

x

 

28

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

x

 

29

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

 

x

 

30

1.009445

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

 

x

 

31

1.009442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

 

x

 

32

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

 

x

 

33

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

 

x

 

34

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

x

 

35

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

x

 

36

1.009457

Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động

 

x

 

III

 

Lĩnh vực đường sắt

10

8

18

1

1.005126

Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

x

 

 

2

1.000294

Bãi bỏ đường ngang

x

 

 

3

1.005058

Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

x

 

 

4

1.005134

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

x

 

 

5

1.005123

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

x

 

 

6

1.010000

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

x

 

 

7

1.004844

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

x

 

 

8

1.005075

Xóa, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

x

 

 

9

1.003897

Cấp lại giấy phép lái tàu

x

 

 

10

1.005085

Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp

x

 

 

11

1.005071

Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến đường sắt đang khai thác

 

x

 

12

1.009479

Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam

 

x

 

13

1.004780

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị

 

x

 

14

1.004763

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị

 

x

 

15

1.004691

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

 

x

 

16

1.004685

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

 

x

 

17

1.004681

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

 

x

 

18

1.004883

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

 

x

 

IV

 

Lĩnh vực hàng hải

42

19

61

1

1.000563

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)

x

 

 

2

1.000469

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)

x

 

 

3

1.001810

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

x

 

 

4

1.001830

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

x

 

 

5

1.001845

Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn

x

 

 

6

1.001899

Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển

x

 

 

7

1.004157

Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng)

x

 

 

8

1.004142

Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước

x

 

 

9

1.004134

Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

x

 

 

10

1.002787

Cấp lại Sổ thuyền viên

x

 

 

11

1.002771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

x

 

 

12

1.002763

Chấp thuận đặt tên tàu biển

x

 

 

13

1.002687

Đăng ký tàu biển không thời hạn

x

 

 

14

1.002674

Đăng ký tàu biển có thời hạn

x

 

 

15

1.002645

Đăng ký tàu biển tạm thời

x

 

 

16

1.002578

Đăng ký tàu biển đang đóng

x

 

 

17

1.002550

Đăng ký tàu biển loại nhỏ

x

 

 

18

1.002582

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

x

 

 

19

1.002508

Xóa đăng ký

x

 

 

20

1.002460

Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

x

 

 

21

1.002448

Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận

x

 

 

22

1.000274

Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

x

 

 

23

1.000267

Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I

x

 

 

24

1.002788

Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên

x

 

 

25

2.001719

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam

x

 

 

26

1.002228

Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

x

 

 

27

1.004162

Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp

x

 

 

28

1.004123

Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải

x

 

 

29

1.002249

Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng

x

 

 

30

1.004828

cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

x

 

 

31

1.005115

cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

x

 

 

32

1.002490

Giao tuyến dẫn tàu

x

 

 

33

1.001889

Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải

x

 

 

34

1.002472

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp

x

 

 

35

1.002441

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

x

 

 

36

1.002420

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

x

 

 

37

1.002326

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

x

 

 

38

1.000284

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

x

 

 

39

1.002408

Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng

x

 

 

40

1.002345

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

x

 

 

41

1.000289

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

x

 

 

42

1.000279

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động

x

 

 

43

2.000519

Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển

 

x

 

44

1.001099

Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển

 

x

 

45

2.000378

Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

 

x

 

46

1.000940

Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

 

x

 

47

1.004425

Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài

 

x

 

48

1.007949

Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

 

x

 

49

1.003253

Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố

 

x

 

50

1.004284

Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn

 

x

 

51

1.001857

Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn

 

x

 

52

1.004166

Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

 

x

 

53

1.002236

Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

 

x

 

54

1.001870

Đổi tên cảng cạn

 

x

 

55

1.004280

Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn

 

x

 

56

1.004147

Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

 

x

 

57

3.000188

Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam

 

x

 

58

1.004850

cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

 

x

 

59

1.004843

cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

 

x

 

60

1.004050

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ

 

x

 

61

1.001223

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải

 

x

 

V

 

Lĩnh vực hàng không

23

72

95

1

1.002880

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

x

 

 

2

1.002866

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

x

 

 

3

1.002855

Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

x

 

 

4

1.004706

Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay

x

 

 

5

1.002890

Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng

x

 

 

6

1.002840

Thủ tục cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

x

 

 

7

1.002886

Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không

x

 

 

8

1.004415

Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay

x

 

 

9

1.003708

Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

x

 

 

10

1.003663

Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay

x

 

 

11

1.003389

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay

x

 

 

12

1.003373

Thủ tục cấp mới thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không

x

 

 

13

1.003364

Thủ tục cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không

x

 

 

14

1.003555

Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay

x

 

 

15

1.004480

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

16

1.004465

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

17

2.001037

Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam

x

 

 

18

1.002894

Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không

x

 

 

19

1.004418

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài

x

 

 

20

1.002511

Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài

x

 

 

21

1.002523

Cấp quyền vận chuyển hàng không

x

 

 

22

1.003472

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại

x

 

 

23

1.004419

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình)

x

 

 

24

1.004716

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

 

x

 

25

1.004713

Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay

 

x

 

26

1.004709

Thủ tục đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác

 

x

 

27

1.004698

Thủ tục cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

 

x

 

28

1.004696

Thủ tục cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

 

x

 

29

1.000452

Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

 

x

 

30

1.000465

Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

 

x

 

31

1.009438

Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư

 

x

 

32

1.009439

Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình

 

x

 

33

1.004711

Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay

 

x

 

34

1.004724

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

 

x

 

35

1.004719

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay

 

x

 

36

1.002897

Thủ tục sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

 

x

 

37

1.004416

Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

 

x

 

38

1.004417

Thủ tục phê chuẩn tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

 

x

 

39

1.003538

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

 

x

 

40

1.003551

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

 

x

 

41

1.004414

Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)

 

x

 

42

1.004317

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

 

x

 

43

1.004411

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu

 

x

 

44

1.004408

Thủ tục cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại

 

x

 

45

1.004362

Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay

 

x

 

46

1.003850

Thủ tục cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

 

x

 

47

1.004986

Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

 

x

 

48

1.003818

Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

 

x

 

49

1.004306

Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

 

x

 

50

1.003747

Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

 

x

 

51

1.004413

Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay

 

x

 

52

1.004412

Thủ tục cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

 

x

 

53

1.004372

Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

 

x

 

54

1.004289

Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

 

x

 

55

1.004286

Thủ tục cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

 

x

 

56

1.004270

Thủ tục Gia hạn năng định cho người lái tàu bay

 

x

 

57

1.003917

Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)

 

x

 

58

1.003894

Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)

 

x

 

59

1.004380

Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

 

x

 

60

1.000283

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

 

x

 

61

1.000271

Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

 

x

 

62

1.000246

Thủ tục cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay

 

x

 

63

1.000239

Thủ tục cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay

 

x

 

64

2.000102

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS)

 

x

 

65

1.000254

Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS)

 

x

 

66

1.003376

Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không

 

x

 

67

1.003378

Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước ngoài

 

x

 

68

1.002926

Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không

 

x

 

69

1.003541

Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay

 

x

 

70

1.003406

Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay

 

x

 

71

1.003492

Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay

 

x

 

72

1.003405

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay

 

x

 

73

1.003509

Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

 

x

 

74

1.003402

Thủ tục cấp mã số AEP

 

x

 

75

1.003398

Thủ tục đăng ký văn bản IDERA

 

x

 

76

1.003393

Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA

 

x

 

77

1.005193

Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA

 

x

 

78

1.001388

Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam

 

x

 

79

1.002903

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

 

x

 

80

1.000312

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

 

x

 

81

1.000423

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

 

x

 

82

1.002899

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

 

x

 

83

1.001381

Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam

 

x

 

84

1.009437

Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có

 

x

 

85

1.002845

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam

 

x

 

86

1.000574

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

 

x

 

87

1.000597

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

 

x

 

88

1.001369

Thủ tục Mở cảng hàng không, sân bay

 

x

 

89

1.004682

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không

 

x

 

90

1.004674

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không

 

x

 

91

1.003528

Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

 

x

 

92

1.003972

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay

 

x

 

93

1.001073

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

 

x

 

94

1.001139

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký

 

x

 

95

1.001528

Đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay

 

x

 

VI

 

Lĩnh vực đăng kiểm

25

27

52

1

1.004977

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải

x

 

 

2

1.004318

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

x

 

 

3

2.000087

Thẩm định thiết kế tàu biển

x

 

 

4

1.001364

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

x

 

 

5

2.000082

Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam

x

 

 

6

1.001319

Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới

x

 

 

7

1.001325

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực

x

 

 

8

1.001326

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng

x

 

 

9

1.001001

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

x

 

 

10

1.004994

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp

x

 

 

11

1.000247

Cấp Giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp

x

 

 

12

1.000241

Cấp Giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu

x

 

 

13

1.005014

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp

x

 

 

14

1.004334

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

x

 

 

15

1.004329

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

x

 

 

16

1.004980

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp

x

 

 

17

1.005002

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

x

 

 

18

1.005001

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

x

 

 

19

3.000133

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

x

 

 

20

3.000135

Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

x

 

 

21

3.000134

Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

x

 

 

22

1.007938

Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

x

 

 

23

1.004985

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy

x

 

 

24

1.004983

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy

x

 

 

25

1.000225

Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển

x

 

 

26

1.000010

Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển

 

x

 

27

1.004976

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải

 

x

 

28

1.004932

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải

 

x

 

29

2.000009

Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải

 

x

 

30

1.000300

Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn

 

x

 

31

1.004990

Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

 

x

 

32

1.000017

Cấp lại Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

 

x

 

33

1.000336

Đăng kiểm Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

 

x

 

34

1.004424

Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa

 

x

 

35

1.004423

Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

 

x

 

36

2.000121

Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

 

x

 

37

1.004422

Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt

 

x

 

38

1.001322

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

x

 

39

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

 

x

 

40

1.004981

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

 

x

 

41

1.007936

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2o17/NĐ-CP)

 

x

 

42

1.007937

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2o17/NĐ-CP)

 

x

 

43

1.009005

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng

 

x

 

44

1.009006

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp

 

x

 

45

1.001309

Công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

 

x

 

46

1.005018

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

 

x

 

47

3.000136

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

 

x

 

48

1.005107

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo

 

x

 

49

1.010246

Cấp, bổ sung ấn chỉ kiểm định

 

x

 

50

1.000305

Kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển

 

x

 

51

1.001313

Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

 

x

 

52

1.005091

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

 

x

 

VII

 

Lĩnh vực khác

2

7

9

1

1.005042

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

x

 

 

2

1.005038

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

x

 

 

3

1.005026

Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam

 

x

 

4

1.008058

Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”

 

x

 

5

1.005052

Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải

 

x

 

6

1.005048

Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải

 

x

 

7

1.005045

Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

 

x

 

8

1.005192

Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học

 

x

 

9

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

 

x

 

 

 

Tổng số:

145

192

337

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi