Thông tư 17/2013/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng nghề

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 17/2013/TT-BLĐTBXH

Thông tư 17/2013/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Xử lý nước thải công nghiệp; Sản xuất gốm, sứ xây dựng; Công nghệ sản xuất ván nhân tạo; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng cây công nghiệp; Thú y; Kỹ thuật dược; Chế biến mủ cao su
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:17/2013/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Ngọc Phi
Ngày ban hành:09/09/2013Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.

Xem chi tiết Thông tư 17/2013/TT-BLĐTBXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

Số: 17/2013/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2013

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chAức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Xử lý nước thải công nghiệp; Sản xuất gốm, sứ xây dựng; Công nghệ sản xuất ván nhân tạo; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng cây công nghiệp; Thú y; Kỹ thuật dược; Chế biến mủ cao su.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề các nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Xử lý nước thải công nghiệp; Sản xuất gốm, sứ xây dựng; Công nghệ sản xuất ván nhân tạo; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng cây công nghiệp; Thú y; Kỹ thuật dược; Chế biến mủ cao su để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 24 tháng 10 năm 2013.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

 Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở Tài chính các tỉnh; Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT ĐIÊU KHẮC GỖ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã nghề: 50210101

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ mỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu gỗ (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý sản xuất (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị sử dụng dụng cụ thủ công (MĐ 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị sử dụng thiết bị, máy (MĐ 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc hoa văn I (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc phù điêu I (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc con giống I (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc tượng ng­ười theo tích cổ I (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc tượng ng­ười đương đại I (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc lèo tủ I (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc bệ tủ I (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang sức bề mặt sản phẩm (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác mẫu (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chuẩn bị, sử dụng thiết bị, máy móc chuyên dùng (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc phù điêu II (MĐ 24)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc con giống II (MĐ 25)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc t­ượng ng­ười theo tích cổ II (MĐ 26)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc t­ượng ng­ười đương đại II (MĐ 27)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc bệ tủ II (MĐ 29)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 23: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chuẩn bị, sử dụng thiết bị, máy móc chuyên dùng (MĐ 22)

Bảng 24: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc phù điêu II (MĐ 24)

Bảng 25: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc con giống II (MĐ 25)

Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc t­ượng ng­ười theo tích cổ II (MĐ 26)

Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc t­ượng ng­ười đương đại II (MĐ 27)

Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc bệ tủ II (MĐ 29)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ Cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Cao đẳng nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ, ban hành kèm theo Thông tư số 17/2012/TT - BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 21, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 22 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 23 đến bảng 28) dùng để bổ sung cho bảng 22.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 22).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn, loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị dùng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ MỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu hình khối cơ bản

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ hình họa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khối lập phương

Chiếc

02

Kích thước mỗi cạnh: ≥ 130mm 

Khối cầu

Chiếc

02

Đường kính:  ≥ 150mm 

Khối chóp

Chiếc

02

Kích thước:

- Cạnh chéo:

210mm÷230mm

- Đường kính đáy: 160mm÷170mm

Khối trụ

Chiếc

02

- Cao:

150 mm÷180mm

- Đường kính:

100mm÷120mm

  1.  

Mẫu điêu khắc

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Bốn mùa

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (800÷1200)mm

- Rộng: (200÷400)mm

- Dầy: (20÷50)mm

 Gà cúc

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (200÷350)mm

- Rộng: (100÷200)mm

- Dầy: (80÷150)mm

 Ngựa

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (200÷450)mm

- Rộng: (200÷400)mm

- Dầy: (100÷200)mm

 Hổ

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (200÷450)mm

- Rộng: (200÷400)mm

- Dầy: (100÷200)mm

Tượng Tam đa

Bộ

02

Kích thước:

- Cao: (200÷400)mm

- Rộng: (100÷250)mm

- Dầy: (100÷200)mm

Tượng ông Phỗng gánh đào

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (300÷600)mm

- Rộng: (200÷400)mm

- Dầy: (150÷300)mm

Tượng Cô gái đánh đàn      

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (200÷400)mm

- Rộng: (100÷250)mm

- Dầy: (100÷200)mm

Tượng Cô gái quan họ

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (200÷400)mm

- Rộng: (100÷250)mm

- Dầy: (100÷200)mm

Lèo, bệ tủ

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (800÷2500)mm

- Rộng: (100÷400)mm

- Dầy: (50÷100)mm

  1.  

Mẫu Tượng người

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ chép theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đầu tượng

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (400÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Dầy: (250÷280)mm 

Tượng bán thân            

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (400÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Dầy: (250÷280)mm 

Tượng toàn thân

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (600÷800)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Dầy: (250÷280)mm

  1.  

Mẫu Phù điêu

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ chép theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu tượng trò chơi dân gian (kéo mo cau)

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: ( 500÷800)mm

- Rộng: (350÷600)mm

- Dầy: (20÷60)mm

Mẫu Phù điêu phiên chợ miền núi

Mẫu

02

Mẫu Phù điêu bát mã

Mẫu

02

  1.  

Bục bệ

Chiếc

02

Dùng để bày mẫu khi vẽ hình họa

Kích thước:

Cao:1000mm÷1100mm

Mặt bục vuông:

500mm÷550mm

  1.  

Giá vẽ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đặt bảng vẽ khi vẽ hình họa

Kích thước:

- Cao: (600÷1800)mm

- Rộng: (600÷650)mm

- Chân sau cao:

(1500÷1600)mm

  1.  

Bảng vẽ

 

 

 

Chiếc

36

Dùng để thực hành vẽ hình họa và trang trí

Kích thước:

- Dài: (600÷650)mm

- Rộng: (400÷450)mm

- Dầy: (20÷25)mm

  1.  

Cặp vẽ

Chiếc

18

Dùng để bảo quản các bài hình họa và trang trí

Kích thước:

- Dài: ≥ 50mm 

- Rộng: ≥ 35mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẻ gỗ

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẻ, đo đường thẳng khi vẽ trang trí

Phạm vi đo: (0÷500)mm

Com pa

Chiếc

18

Dùng để thực hành vẽ các hình tròn khi trang trí

Quay được bán kính:

≥ 150mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lumens.

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU GỖ

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, xem cấu tạo bên trong

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước lưỡi:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

01

Kích thước lưỡi:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng:(280÷320)mm

2

Mẫu gỗ tự nhiên

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn cách nhận biết cấu tạo gỗ, khuyết tật và phân biệt nhóm gỗ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Gỗ nhóm I

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷500)mm

- Rộng: (150÷250)mm

- Dầy: (50÷150)mm

Gỗ nhóm II

Mẫu

01

Gỗ nhóm III

Mẫu

01

Gỗ nhóm IV

Mẫu

01

Gỗ nhóm V

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (400÷1000)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dầy: (100÷150)mm

Gỗ nhóm VI

Mẫu

01

Gỗ nhóm VII

Mẫu

01

Gỗ nhóm VIII

Mẫu

01

3

Kính lúp

Chiếc

09

Dùng để xem cấu tạo gỗ

Độ phóng đại:

³ 10X

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để giới thiệu chức năng và cách sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 Tủ kính

Chiếc

01

 Panh

Chiếc

01

 Kéo

Chiếc

01

 Nẹp

Chiếc

04

Cáng cứu thương

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách phòng chữa cháy

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu chức năng và cách sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

04

Khẩu trang

Chiếc

18

Găng tay

Đôi

18

Kính trắng

Chiếc

04

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ SỬ DỤNG DỤNG CỤ THỦ CÔNG

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

 

Kích thước:

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

 Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Kích thước:

- Dài: 350mm÷400mm

- Rộng: 50mm÷60mm

- Dầy: 30mm÷50mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Kích thước lưỡi hình chữ V: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Kích thước lưỡi hình chữ V: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Kích thước lưỡi hình chữ V: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài: 180mm÷250mm

- Rộng: 15mm÷35mm

- Dầy: 1mm÷25mm

Nạo chếch 

Chiếc

02

Nạo tròn 

Chiếc

02

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để hướng dẫn cách đo

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để giới thiệu cách sử dụng cưa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

01

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để giới thiệu cách sử dụng và bảo quản

Kích thước:

- Dài: 250mm÷350mm

- Rộng: 50mm÷60mm

- Dầy: 40mm÷50mm

  1.  

Bộ đá mài

Bộ

01

Dùng để giới thiệu mài thô, mài màu lưỡi đục, lưỡi nạo

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

02

Đá mài màu

Viên

02

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để giới thiệu cách vam giữ bài tập khi đục

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu

1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ SỬ DỤNG THIẾT BỊ, MÁY

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng, cách sử dụng và bảo quản thiết bị

 

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải: ≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy phay nền cầm tay

Chiếc

02

- Công suất: ≥1.650W

- Tốc độ:

2300 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy khoan cầm tay

Chiếc

02

- Công suất: ≥710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa sọc cầm tay

Chiếc

02

- Công suất: ≥ 400W

- Tốc độ:

≥ 3100 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

- Công suất: 4200W

- Tốc độ:

450(m/ph) có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ:

≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy đa năng mini                        

Chiếc

01

- Công suất:

≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa pha phôi

Chiếc

01

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2840 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ ăn phôi dọc: ≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nghiêng

Chiếc

01

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Đường kính lưỡi cưa:350 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy routor

Chiếc

01

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Độ trục dao:

20000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

02

Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

- Công suất: ≥710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Bộ máy phun

Bộ

02

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng và cách sử dụng bảo quản thiết bị

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất: (1,5÷2,2)kW

- Áp suất: (7÷11)kg/cm3 có đầy đủ phụ kiện kèm theo

 Súng phun

Chiếc

01

- Lưu lượng đầu ra:

 ≥ 150 ml/ph

- Bình chứa:

≥ 0,45 lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy hút bụi công nghiệp

Bộ

01

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng và cách sử dụng bảo quản thiết bị

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC HOA VĂN I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc hoa văn I

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và làm mẫu thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc hoa văn triện chữ thọ

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (150÷250)mm

- Rộng: (100÷150)mm

- Dầy: (20÷40)mm

Điêu khắc hoa văn dây

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (350÷550)mm

- Rộng: (100÷150)mm

- Dầy: (20÷40)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

 Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách chi tiết hoa văn

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo chi tiết và lấy nền

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

05

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷50mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷30mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

05

Dùng để thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết hoa văn

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷50mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm hoa văn

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷30mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết hoa văn

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷60m

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm chi tiết hoa văn

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷50mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết hoa văn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết hoa văn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt hoa văn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kẻ, cặp và kiểm tra, kích thước hoa văn I

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

2

Dùng để thực hành cưa, sửa phôi hoa văn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

Cưa cắt dọc

Chiếc

 

01

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào sửa bài tập điêu khắc hoa văn

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ

- Công suất: 4200W

-Tốc độ: 450(m/ph) có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang                     

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa đĩa pha phôi

Chiếc

01

Dùng để thực hành pha phôi gỗ bài tập hoa văn

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công cạnh bài tập hoa văn

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy phay nền cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành phay nền chi tiết nền hoa văn

- Công suất: ≤ 1.650W

- Tốc độ:

23.000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà phần thô họa tiết hoa văn

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa: (100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn bài tập hoa văn

- Công suất: ≤ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy đa năng mini   

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bài tập hoa văn

Công suất: (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để thực hành giữ bài tập hoa văn I khi đục

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC PHÙ ĐIÊU I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc phù điêu I

Bộ

01

Dùng để làm mẫu cho sinh viên thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc phù điêu chim phượng

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (200÷300)mm

- Rộng: (150÷250)mm

- Dày: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu con rồng

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu cây mai.

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu cây trúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu tiên nữ

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng:( 200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách chi tiết phù điêu I

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo chi tiết phù điêu

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷70mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo nền phù điêu

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷40mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết phù điêu

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷50mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm chi tiết phù điêu

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷40mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết phù điêu hoa văn

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷60mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm chi tiết phù điêu

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷30mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết phù điêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết phù điêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt phù điêu

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

02

Nạo chếch 

Chiếc

02

Nạo tròn 

Chiếc

02

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành kiểm tra, kích thước chi tiết phù điêu

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành sửa phôi phù điêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước cưa:

Dài: 350mm÷450mm

Rộng: 250mm÷300mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

01

Kích thước cưa:

Dài: 450mm÷700mm

Rộng: 280mm÷320mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để thực hành sửa bài tập điêu khắc phù điêu

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ

- Công suất: 4200W

-Tốc độ: 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang                     

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa đĩa pha phôi

Chiếc

01

Dùng để thực hành pha phôi bài tập phù điêu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bài tập phù điêu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy phay nền cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành phay chi tiết nền phù điêu

- Công suất: ≥ 1.650W

- Tốc độ:

23.000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà phù điêu

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa: (100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn bài tập phù điêu

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy routor

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công nền bài tập phù điêu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Độ trục dao:

20000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy đa năng mini   

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bài tập phù điêu

- Công suất:

≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để vam giữ bài tập phù điêu khi đục

Kích thước:

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập khi đục

- Dài: (600÷800)mm

- Cao: (600÷800)mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC CON GIỐNG I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc con giống I

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và làm mẫu cho thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc chim Công

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

Điêu khắc chim Đại bàng cây

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (300÷400)mm

- Rộng: (150÷250)mm

- Dày: (120÷180)mm

Điêu khắc con Trâu

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

Điêu khắc con Ngựa

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

Điêu khắc con Hổ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm 

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành các chi tiết con giống

kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm con giống

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷70mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành đọng đường nét lõm con giống

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách nét chi tiết con giống

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết con giống

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: 20 ÷40

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt con giống

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kẻ, cặp và kiểm tra, kích thước con giống

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành cưa, sửa phôi con giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Kích thước lưỡi:

- Dài: (350÷450)mm

-Rộng:(250÷300)mm

Cưa cắt dọc

Chiếc

 

01

Kích thước lưỡi:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng:(280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào sửa bài tập con giống

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô

- Công suất: 4200W

- Tốc độ:

450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào nhẵn phôi con giống

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải:

≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt phôi con giống

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh theo chu vi con giống

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết con giống

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong con giống

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy khoan cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng phôi con giống

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành phay phôi con giống

- Công suất: (2.2÷3) kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà con giống

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

02

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn con giống

Công suất:

(1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy đa năng mini   

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công con giống

- Công suất:

≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để vam giữ bài tập

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

- Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

- Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI THEO TÍCH CỔ I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người theo điển tích cổ I

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và làm mẫu thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc tượng ông phúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng ông lộc

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng ông thọ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng ông phỗng ngồi

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

- Rộng: (150÷200)mm

- Dày: (120÷180)mm

Điêu khắc tượng ông phỗng kéo tiền

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

-Rộng:(250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách nét chi tiết

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20 ÷40)độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kiểm tra

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô

- Công suất: 4200W

-Tốc độ: 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt phôi

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào nhẵn phôi

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải:

≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh theo chu vi

- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ:

≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành phay phôi

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ ăn phôi dọc: ≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn

Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

18

Dùng để vam giữ bài tập khi đục

Kích thước:

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

-Rộng:(300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI ĐƯƠNG ĐẠI I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người đương đại I

Bộ

01

Dùng để làm mẫu thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc tượng cô gái quan họ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng cô gái đánh đàn

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng tình yêu vĩnh cửu

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (300÷350)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dầy: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng nữ sinh viên

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (300÷350)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

Điêu khắc tượng cô gái tắm

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng:(150÷200)mm

- Dày: (120÷150)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách nét chi tiết

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷30mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kiểm tra

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô

- Công suất: 4200W

- Tốc độ:

450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt phôi gỗ

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào nhẵn phôi

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải:

≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh theo mẫu

- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ:

≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết theo mẫu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong theo mẫu

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành phay phôi theo mẫu

- Công suấ: (1÷3)kW

- Tốc độ ăn phôi dọc: ≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn

Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để vam giữ bài tập khi đục

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC LÈO TỦ I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc lèo tủ I

Bộ

02

Dùng để làm mẫu thực hành

Kích thước:

- Dài: (800÷1200)mm

- Rộng: (100÷150)mm

- Dày: (20÷60)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc lèo nho sóc

Mẫu

02

Điêu khắc lèo ngũ phúc

Mẫu

02

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

 

Kích thước:

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách chi tiết theo mẫu

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷60mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:5mm÷40mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:2mm÷50mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:3mm÷40mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành sấn đường cong tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:2mm÷70mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:5mm÷60mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi:25mm÷280mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt, khe kẽ điêu khắc lèo tủ

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kiểm tra theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành cưa, sửa phôi theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước lưỡi:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

01

Kích thước lưỡi:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào sửa

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành cưa cắt phôi

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan sản phẩm điêu khắc lèo tủ I

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa sọc cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành cưa sọc theo mẫu

- Công suất: ≥ 400W

- Tốc độ:

≥ 3100 vòng /ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành lọng chi tiết theo mẫu

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt gỗ

- Công suất: 4200W

-Tốc độ: 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa đĩa pha phôi

Chiếc

01

Dùng để thực hành pha phôi theo mẫu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ: ≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan khoảng sản phẩm

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công cạnh

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nghiêng

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt nghiêng

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Đường kính lưỡi cưa:350 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang                     

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để vam giữ bài tập khi đục

Kích thước:

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC BỆ TỦ I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc bệ tủ I

Bộ

02

Dùng để làm mẫu thực hành

Kích thước:

- Dài: (1600÷2100)mm

- Rộng: (150÷400)mm

- Dày: (30÷80)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc bệ sập cành

Mẫu

02

Điêu khắc bệ sập ngũ phúc

Mẫu

02

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

 

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách chi tiết theo mẫu

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:2mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:3mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

13

Dùng để thực hành sấn đường cong tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

13

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷280mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt, khe kẽ điêu khắc bệ tủ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kẻ, lấy góc, cặp kiểm tra theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

01

Dùng để thực hành sửa điêu khắc bệ tủ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

02

Kích thước cưa:

- Dài: 350mm÷450mm

- Rộng: 250mm÷300mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

02

 

Kích thước cưa:

- Dài: 450mm÷700mm

- Rộng: 280mm÷320mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào sửa điêu khắc bệ tủ

 

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành cưa cắt phôi điêu khắc bệ tủ

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy khoan cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành khoan khoảng thủng lắp lưỡi cưa điêu khắc bệ tủ

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa sọc cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cưa sọc bệ tủ

- Công suất: ≥ 400W

- Tốc độ:

≥ 3100 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành lọng bệ tủ

 

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt gỗ

- Công suất: 4200W

-Tốc độ:

450(m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy đa năng mini   

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bệ tủ

- Công suất:

≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan khoảng thủng điêu khắc bệ tủ

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công điêu khắc bệ tủ

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nghiêng

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt nghiêng bệ tủ

- Công suất: (2.2÷3)kW

-Đường kính lưỡi cưa:350 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy routor

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công nền bệ tủ

 

- Công suất: (2.2÷3)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn điêu khắc bệ tủ

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang                     

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để giữ bài tập khi đục

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

- Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

- Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG SỨC BỀ MẶT SẢN PHẨM

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ nạo

Bộ

09

Dùng để thực hành chỉnh sửa các lỗi ở trên bề mặt

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn

Chiếc

01

  1.  

Bàn xoay

Chiếc

02

Dùng để thực hành phun hoàn thiện

Đường kính mặt bàn: 500mm÷600mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

02

Dùng để ngồi phun bài tập

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn các chỗ còn lỗi

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

01

Dùng để thực hành trà sửa các chỗ chỉnh sửa gỗ bị khuyết tậy

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phun sơn

Bộ

02

Dùng để trang trí bề mặt sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy nén khí     

Chiếc

01

- Công suất: (1,5÷2,2)kW

- Áp suất: (7÷11)kg/cm3 có đầy đủ phụ kiện kèm theo

Súng phun

Chiếc

01

- Lưu lượng đầu ra:

 ≥ 150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 Lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy hút bụi công nghiệp

Bộ

01

Dùng để hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SÁNG TÁC MẪU

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Giá vẽ

Chiếc

18

Dùng để đặt bảng vẽ khi thực hành vẽ sáng tác

 Kích thước:

- Cao: (1600÷1800)mm

- Rộng: (600÷650)mm

- Chân sau cao:

(1500÷1600)mm

  1.  

Bảng vẽ

 

 

 

 

Chiếc

36

Dùng để thực hành vẽ sáng tác

Kích thước:

- Dài: (600÷650)mm

- Rộng: (400÷450)mm

- Dầy: (20÷25)mm cả nẹp khung

  1.  

Cặp vẽ

Chiếc

18

Dùng để bảo quản các mẫu sáng tác

Kích thước:

- Dài: ≥ 50mm

- Rộng: ≥ 35mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẻ gỗ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đo kiểm tra vẽ sáng tác

Phạm vi đo: (0÷500)mm

Com pa

Chiếc

18

Quay được bán kính:

≥ 150mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHUẨN BỊ SỬ DỤNG THIẾT BỊ, MÁY MÓC CHUYÊN DÙNG

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Hệ thống phun sơn tĩnh điện

Bộ

01

Dùng để thực hành phun sơn sản phẩm

- Công suất: (0,75÷3,75)kW

- Tốc độ quay đĩa ≤ 60.000rpm/min, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy chép hình

Chiếc

01

Dùng để thực hành chép bài tập

Loại có ≤ 6 đầu dao

  1.  

Máy cắt hình la ser

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt chi tiết bài tập

- Tốc độ cắt:

≥ 7000 vòng/ph

- Độ dày cắt:

≤ 50mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ (1800 x 1800)mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC PHÙ ĐIÊU II

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc phù điêu II

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn, làm mẫu thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc phù điêu sen vịt

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dầy: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu cây cúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dầy: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu cây tùng

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dầy: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu tranh đồng quê

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dầy: (20÷50)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (50÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

 

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước:

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dầy: (30÷50)mm  

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thực hành tách chi tiết

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành tạo chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷70mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tạo nền

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷40mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành sấn đường cong, chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷50mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tạo đường nét lõm chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷40mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷60m

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tạo đường nét lõm chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷30mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành tách nét chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành nạo nhẵn bề mặt

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để hướng dẫn thực hành đo, kẻ, cặp và kiểm tra, kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn thực hành cưa, sửa phôi phù điêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

01

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

01

Dùng để thực hành bào sửa bài tập điêu khắc phù điêu

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt gỗ

- Công suất: 4200W

- Tốc độ: 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang                     

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để thực hành pha phôi bài tập phù điêu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bài tập phù điêu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy phay nền cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành phay chi tiết nền phù điêu

- Công suất: ≥ 1.650W

- Tốc độ:

23.000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

01

Dùng để thực hành trà bề mặt phù điêu

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa: (100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn bài tập phù điêu

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy routor

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công nền bài tập phù điêu

Công suất: (2.2÷3)kW có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đa năng mini    

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bài tập phù điêu

- Công suất:

≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để thực hành giữ bài tập phù điêu khi đục

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC CON GIỐNG II

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc con giống II

Bộ

01

Dùng để làm mẫu thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc con gà

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

- Rộng:(120÷150)mm

- Dầy: (100÷120)mm

Điêu khắc con dê

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dầy: (100÷150)mm

Điêu khắc con sư tử

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dầy:(100÷150)mm

Điêu khắc con rồng

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dầy: (100÷150)mm

  1.  

 Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

 Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước:

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dầy: (30÷50)mm

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành các chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm con giống

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷70mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành đọng đường nét lõm con giống

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết con giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết con giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40)độ

  1.  

Bộ nạo                   

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt con giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước                

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kẻ, cặp và kiểm tra, kích thước con giống

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành cưa, sửa phôi con giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng:(250÷300)mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

01

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

01

Dùng để thực hành bào sửa bài tập con giống

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô

- Công suất: 4200W

- Tốc độ:

450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào nhẵn phôi con giống

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải:

≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt phôi con giống

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh theo chu vi con giống

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 550 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết con giống

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong con giống

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng phôi con giống

- Công suất: ≥710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà con giống

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn con giống

Công suất:

(1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đa năng mini    

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công con giống

- Công suất:

≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để vam giữ bài tập

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI THEO TÍCH CỔ II

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người theo điển tích cổ II

Bộ

02

Dùng để làm mẫu cho sinh viên thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc tượng Phỗng gánh đào

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dầy: (120÷180)mm

Điêu khắc tượng Di Lặc đứng

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (150÷160)mm

- Dầy: (150÷160)mm

  1.  

 Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm - Cao: (200÷250)mm

  1.  

 Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước:

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dầy: (30÷50)mm

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết tượng người theo điển tích cổ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết tượng người theo điển tích cổ

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm tượng người theo điển tích cổ

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết tượng người theo điển tích cổ

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm tượng người theo điển tích cổ

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết tượng người theo điển tích cổ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt tượng người theo điển tích cổ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt tượng người theo điển tích cổ

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dầy: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kẻ và cặp kiểm tra tượng người theo điển tích cổ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: 4200W

-Tốc độ:

450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt phôi gỗ tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào nhẵn phôi tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải:

≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh theo chu vi tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 550 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành phay phôi tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ ăn phôi dọc: ≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn tượng người theo điển tích cổ

Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

18

Dùng để vam giữ bài tập khi đục

Kích thước:

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI ĐƯƠNG ĐẠI II

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người đương đại II

Bộ

01

Dùng để làm mẫu cho sinh viên thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc tượng Cô gái múa phách

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dầy: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng phật bà đứng

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dầy: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng quan công cưỡi ngựa

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (450÷550)mm

- Rộng: (300÷350)mm

- Dầy: (200÷250)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết tượng người đương đại

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết tượng người đương đại

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm tượng người đương đại

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết tượng người đương đại

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm tượng người đương đại

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết tượng người đương đại

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt tượng người đương đại

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷30mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt tượng người đương đại

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Kích thước:

Dài: 180mm÷250mm

Rộng: 15mm÷35mm

Dầy: 1mm÷25mm

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kẻ và cặp kiểm tra tượng người đương đại

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô tượng người đương đại

- Công suất: 4200W

-Tốc độ:

450(m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt phôi gỗ tượng người đương đại

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào nhẵn phôi tượng người đương đại

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải:

≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh theo chu vi tượng người đương đại

- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ:

≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết tượng người đương đại

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong tượng người đương đại

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

02

Dùng để thực hành phay phôi tượng người đương đại

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ ăn phôi dọc:

≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

04

Dùng để thực hành trà tượng người đương đại

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn tượng người đương đại

Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

18

Dùng để vam giữ bài tập khi đục

Kích thước:

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC BỆ TỦ II

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc bệ tủ II

Bộ

02

Dùng để làm mẫu cho sinh viên thực hành

Kích thước:

- Dài: (1600÷2100)mm

- Rộng: (150÷400)mm

- Dầy: (30÷80)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc bệ tam sư

Mẫu

02

Điêu khắc bệ cây mai

Mẫu

02

  1.  

 Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

 

Kích thước:

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

 Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước:

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dầy: (30÷50)mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách chi tiết, điêu khắc bệ tủ

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết điêu khắc bệ tủ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo chi tiết điêu khắc bệ tủ

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm điêu khắc bệ tủ

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành sấn đường cong tạo mảng khối, chi tiết điêu khắc bệ tủ

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm điêu khắc bệ tủ

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết bệ tủ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết bệ tủ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷280mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt, khe kẽ điêu khắc bệ tủ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo, kẻ, lấy góc, cặp kiểm tra điêu khắc bệ tủ

 

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành cưa sửa điêu khắc bệ tủ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

01

 

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào sửa điêu khắc bệ tủ

 

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành cưa cắt phôi

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành khoan theo mẫu

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa sọc cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành cưa sọc bệ tủ

- Công suất: ≥ 400W

- Tốc độ:

≥ 3100 vòng /ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành lọng bệ tủ

 

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ

- Công suất: 4200W

- Tốc độ: 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đa năng mini    

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bệ tủ

- Công suất: (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

02

Dùng để thực hành khoan theo mẫu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công điêu khắc bệ tủ

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/phút, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nghiêng

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt nghiêng bệ tủ

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Đường kính lưỡi cưa:350 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy routor

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công nền bệ tủ

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Độ trục dao:

20000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang                     

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để giữ bài tập khi đục

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: 400mm÷500mm

- Rộng: 300mm÷400mm

- Cao: 350mm÷500mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ kính

Chiếc

01

Panh

Chiếc

01

Kéo

Chiếc

01

Nẹp

Chiếc

04

Cáng cứu thương

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

04

Khẩu trang

Chiếc

18

Gang tay

Đôi

18

Kính trắng

Chiếc

04

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Mẫu hình khối cơ bản

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khối lập phương

Chiếc

02

Kích thước mỗi cạnh: ≥ 130mm 

Khối cầu

Chiếc

02

Đường kính: ≥ 150mm 

Khối chóp

Chiếc

02

Kích thước:

- Cạnh chéo: (210÷230)mm

- Đường kính đáy:(160÷170)mm

Khối trụ

Chiếc

02

Kích thước:

- Cao: (150÷180)mm

- Đường kính:(100÷120)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Bốn mùa

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dày: (20÷50)mm

 Gà cúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

-Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

 Ngựa

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

 Hổ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

Tượng Tam đa

Bộ

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Tượng ông Phỗng gánh đào

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (120÷180)mm

Tượng Cô gái đánh đàn

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Tượng Cô gái quan họ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Lèo, bệ tủ

Mẫu

01

- Kích thước lèo tủ:

+ Dài: (800÷1200)mm

+ Rộng: (100÷150)mm

+ Dày: (20÷60)mm

- Kích thước bệ tủ:

+ Dài:(1600÷2100)mm

+ Rộng: (150÷400)mm

+ Dày: (30÷80)mm

  1.  

Mẫu vẽ tượng người

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu đầu tượng

Chiếc

02

Kích thước:

- Cao: (400÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Dày: (250÷280)mm 

Mẫu tượng bán thân

Chiếc

02

Kích thước:

- Cao: (400÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Dày: (250÷280)mm 

Mẫu tượng toàn thân

Chiếc

02

Kích thước:

- Cao: (600÷800)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Dày: (250 ÷280)mm

  1.  

Mẫu Phù điêu

Bộ

01

Kích thước:

- Dài: (500÷800)mm

- Rộng: (350÷600)mm

- Dày: (20÷60)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Chép theo mẫu tượng trò chơi dân gian (kéo mo cau)

Chiếc

02

Chép theo mẫu Phù điêu phiên chợ miền núi

Chiếc

02

Chép theo mẫu Phù điêu bát mã

Chiếc

02

  1.  

Bục bệ

Chiếc

02

Kích thước:

- Cao: (1000÷1100)mm

- Mặt bục vuông: (500÷550)mm

  1.  

Giá vẽ

Chiếc

18

Kích thước:

- Cao: (1600÷1800)mm

- Rộng: (600÷650)mm

- Chân sau cao: (1500÷1600)mm

  1.  

Bảng vẽ

 

 

 

Chiếc

36

Kích thước:

- Dài: (600÷650)mm

- Rộng: (400÷450)mm

- Dày: (20÷25)mm

  1.  

Cặp vẽ

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 500mm  - Rộng: ≥ 350mm

  1.  

Mẫu gỗ tự nhiên

Bộ

02

Kích thước:

- Dài: (300÷500)mm

- Rộng: (50÷250)mm

- Dày: (50÷150)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Gỗ nhóm I

Mẫu

01

Gỗ nhóm II

Mẫu

01

Gỗ nhóm III

Mẫu

01

Gỗ nhóm IV

Mẫu

01

Gỗ nhóm V

Mẫu

01

Gỗ nhóm VI

Mẫu

01

Gỗ nhóm VII

Mẫu

01

Gỗ nhóm VIII

Mẫu

01

  1.  

Mẫu điêu khắc hoa văn I

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu điêu khắc hoa văn triện chữ thọ

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (150÷250)mm

- Rộng: (100÷150)mm

- Dày: (20÷40)mm

Mẫu điêu khắc hoa văn dây

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (350÷550)mm

- Rộng: (100÷150)mm

- Dày: (20÷40)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc phù điêu I

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu phù điêu chim phượng

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (200÷300)mm

- Rộng: (150÷250)mm

- Dày: (20÷50)mm

Mẫu phù điêu con rồng

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

Mẫu phù điêu cây mai.

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

Mẫu phù điêu cây trúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

Mẫu phù điêu tiên nữ

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng:( 200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc con giống I

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu chim Công

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

Mẫu chim Đại bàng cây

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (300÷400)mm

- Rộng: (150÷250)mm

- Dày: (120÷180)mm

Mẫu con Trâu

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

Mẫu con Ngựa

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

Mẫu con Hổ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người theo điển tích cổ I

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu tượng ông phúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Mẫu tượng ông lộc

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Mẫu tượng ông thọ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Mẫu tượng ông phỗng ngồi

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

- Rộng: (150÷200)mm

- Dày: (120÷180)mm

Mẫu tượng ông phỗng kéo tiền

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người đương đại I

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu tượng cô gái quan họ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Mẫu tượng cô gái đánh đàn

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Mẫu tượng tình yêu vĩnh cửu

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (300÷350)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dầy: (80÷100)mm

Mẫu tượng nữ sinh viên

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (300÷350)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

Mẫu tượng cô gái tắm

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng:(150÷200)mm

- Dày: (120÷150)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc lèo tủ I

Bộ

02

Kích thước:

- Dài: (800÷1200)mm

- Rộng: (100÷150)mm

- Dày: (20÷60)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu lèo nho sóc

Mẫu

02

Mẫu lèo ngũ phúc

Mẫu

02

  1.  

Mẫu điêu khắc bệ tủ I

Bộ

02

Kích thước:

- Dài: (1600÷2100)mm

- Rộng: (150÷400)mm

- Dày: (30÷80)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu bệ sập cành

Mẫu

02

Mẫu bệ sập ngũ phúc

Mẫu

02

  1.  

Kính lúp

Chiếc

09

Độ phóng đại: ³ 10X

  1.  

 Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

 Dùi đục

Chiếc

18

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm 

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi: 3mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo:

Bộ

18

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch

Chiếc

01

Nạo tròn

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

Com pa

Chiếc

01

Quay được bán kính: ≥ 150mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng:(250÷300)mm

Cưa cắt dọc

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

 Bộ đá mài

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

02

Đá mài màu

Viên

02

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 840W, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 0,75 kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy phay nền cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 1.650W, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy khoan cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 710W, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa sọc cầm tay

Chiếc

02

Công suất 400W, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

- Công suất ≤ 3kW

- Chiều dài lưỡi: ≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 4200W, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa: (100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Công suất: (1÷3)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

 Máy đa năng mini         

Chiếc

01

Công suất: (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa đĩa pha phôi

Chiếc

01

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ: ≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

02

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ ăn phôi dọc:

≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Công suất tối đa: (2.2÷3)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Công suất: (2.2÷3)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nghiêng

Chiếc

02

Công suất: (2.2÷3)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy routor

Chiếc

01

Công suất: (2.2÷3)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

02

Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

Công suất: 710W, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang     

Chiếc

01

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy phun sơn

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Máy nén khí             

Chiếc

01

- Công suất: (1,5÷2,2)kW

- Áp suất: (7÷11)kg/cm3 có đầy đủ phụ kiện kèm theo

 Súng phun

Chiếc

01

- Lưu lượng đầu ra: ≥ 150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 Lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy hút bụi công nghiệp

Bộ

01

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

Bàn xoay

Chiếc

02

Đường kính: (500÷600)mm

Cao: (600÷800)mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

- Dài: (600÷800)mm

- Cao: (600÷800)mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHUẨN BỊ, SỬ DỤNG THIẾT BỊ MÁY MÓC CHUYÊN DÙNG

 (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Hệ thống phun sơn tĩnh điện

Bộ

01

Công suất: (0,75÷3,75)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy chép hình

Chiếc

01

Loại có ≤ 6 đầu dao

  1.  

Máy cắt hình

la ser

Chiếc

01

- Tốc độ cắt: ≥ 7000 vòng/ph

- Độ dày cắt: ≤ 50mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC PHÙ ĐIÊU II

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc phù điêu II

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc phù điêu sen vịt

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: 250mm÷300mm

- Rộng: 200mm÷250mm

- Dày: 20mm÷50mm

Điêu khắc phù điêu cây cúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: 250mm÷300mm

- Rộng: 200mm÷250mm

- Dày: 20mm÷50mm

Điêu khắc phù điêu cây tùng

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: 250mm÷300mm

- Rộng: 200mm÷250mm

- Dày: 20mm÷50mm

Điêu khắc phù điêu tranh đồng quê

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: 250mm÷300mm

- Rộng: 200mm÷250mm

- Dày: 20mm÷50mm

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC CON GIỐNG II

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ 

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc con giống II

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc con gà

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: 200mm÷250mm

- Rộng: 120mm÷150mm

- Dày: 100mm÷120mm

Điêu khắc con dê

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: 120mm÷150mm

- Dài: 200mm÷250mm

- Dày: 100mm÷150mm

Điêu khắc con sư tử

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: 120mm÷150mm

- Dài: 200mm÷250mm

- Dày: 100mm÷150mm

Điêu khắc con rồng

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: 120mm÷150mm

- Dài: 200mm÷250mm

- Dày: 100mm÷150mm

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI THEO TÍCH CỔ II

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người theo điển tích cổ II

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc tượng Phỗng gánh đào

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: 250mm÷300mm

- Rộng: 200mm÷300mm

- Dày: 120mm÷180mm

Điêu khắc tượng Di Lặc đứng

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: 250mm÷300mm

- Rộng: 150mm÷160mm

- Dày: 150mm÷160mm

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI ĐƯƠNG ĐẠI II

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người đương đại II

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc tượng Cô gái múa phách

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: 250mm÷300mm

- Rộng: 100mm÷120mm

- Dày: 80mm÷100mm

Điêu khắc tượng phật bà đứng

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: 250mm÷300mm

- Rộng:100mm÷120mm

- Dày: 80mm÷100mm

Điêu khắc tượng quan công cưỡi ngựa

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: 450mm÷550mm

- Rộng: 300mm÷350mm

- Dày: 200mm÷250mm

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC BỆ TỦ II

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc bệ tủ II

Bộ

02

Kích thước:

- Dài: 1600mm÷2100mm

- Rộng: 150mm÷400mm

- Dày: 30mm÷80mm

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc bệ tam sư

Mẫu

02

Điêu khắc bệ cây mai

Mẫu

02

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT ĐIÊU KHẮC GỖ

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Kiều Văn Hùng

Thạc sĩ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Ông Võ Quang Lợi

Cử nhân

Ủy viên

5

Bà Bùi Thị Hảo

Kỹ sư

Ủy viên

6

Ông Lê Huy Văn

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Gia Huy

Kỹ sư

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT ĐIÊU KHẮC GỖ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã nghề: 40210101

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ mỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu gỗ (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý sản xuất (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị sử dụng dụng cụ thủ công (MĐ 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị sử dụng thiết bị, máy móc (MĐ 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc Hoa văn I (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc Phù điêu I (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc con giống I (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc tượng ng­ười theo tích cổ I (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc tượng ng­ười đương đại I (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc lèo tủ I (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc bệ tủ I (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang sức bề mặt sản phẩm (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc Phù điêu II (MĐ 22)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc con giống II (MĐ 23)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc tượng ng­ười theo tích cổ II (MĐ 24)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc tượng ng­ười đương đại II (MĐ 25)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc bệ tủ II (MĐ 27)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 21: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc Phù điêu II (MĐ 22)

Bảng 22: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc con giống II (MĐ 23)

Bảng 23: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc tượng ng­ười theo tích cổ II (MĐ 24)

Bảng 24: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc tượng ng­ười đương đại II (MĐ 25)

Bảng 25: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc bệ tủ II (MĐ 27)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ, ban hành kèm theo Thông tư số 17/2012/TT - BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 19 danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 20 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 21 đến bảng 25) dùng để bổ sung cho bảng 20.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Các Trường dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 20).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ MỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu hình khối cơ bản

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ hình họa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khối lập phương

Chiếc

02

Kích thước mỗi cạnh: ≥ 130mm  

Khối cầu

Chiếc

02

Đường kính: ≥ 150mm  

Khối chóp

Chiếc

02

Kích thước:

- Cạnh chéo:(210÷230)mm

- Đường kính đáy: (160÷170)mm

Khối trụ

Chiếc

02

- Cao:(150÷180)mm

- Đường kính: (100÷120)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Bốn mùa

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (800÷1200)mm

- Rộng: (200÷400)mm

- Dầy: (20÷50)mm

 Gà cúc

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (200÷350)mm

- Rộng: (100÷200)mm

- Dầy: (80÷150)mm

 Ngựa

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (200÷450)mm

- Rộng: (200÷400)mm

- Dầy: (100÷200)mm

 Hổ

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (200÷450)mm

- Rộng: (200÷400)mm

- Dầy: (100÷200)mm

Tượng Tam đa

Bộ

02

Kích thước:

- Cao: (200÷400)mm

- Rộng: (100÷250)mm

- Dầy: (100÷200)mm

Tượng ông Phỗng gánh đào

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (300÷600)mm

- Rộng: (200÷400)mm

- Dầy: (150÷300)mm

Tượng Cô gái đánh đàn

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (200÷400)mm

- Rộng: (100÷250)mm

- Dầy: (100÷200)mm

Tượng Cô gái quan họ

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (200÷400)mm

- Rộng: (100÷250)mm

- Dầy: (100÷200)mm

Lèo, bệ tủ

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (800÷2500)mm

- Rộng: (100÷400)mm

- Dầy: (50÷100)mm

  1.  

Mẫu Tượng người

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ chép theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đầu tượng

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (400÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Dầy: (250÷280)mm  

Tượng bán thân

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (400÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Dầy: (250÷280)mm  

Tượng toàn thân

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (600÷800)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Dầy: (250÷280)mm

  1.  

Mẫu Phù điêu

Bộ

01

Dùng để thực hành vẽ chép theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu tượng trò chơi dân gian (kéo mo cau)

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (500÷800)mm

- Rộng: (350÷600)mm

- Dầy: (20÷60)mm

Mẫu Phù điêu phiên chợ miền núi

Mẫu

02

Mẫu Phù điêu bát mã

Mẫu

02

  1.  

Bục bệ

Chiếc

02

Dùng để bày mẫu khi vẽ hình họa

- Cao: (1000÷1100)mm

- Mặt bục vuông:

(500÷550)mm

  1.  

Giá vẽ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đặt bảng vẽ khi vẽ hình họa

Kích thước:

- Cao: (600÷1800)mm

- Rộng: (600÷650)mm

- Chân sau cao:

(1500÷1600)mm

  1.  

Bảng vẽ

 

 

 

Chiếc

36

Dùng để thực hành vẽ hình họa và trang trí

Kích thước:

- Dài: (600÷650)mm

- Rộng: (400÷450)mm

- Dầy: (20÷25)mm

  1.  

Cặp vẽ

Chiếc

18

Dùng để bảo quản các bài hình họa và trang trí

Kích thước:

- Dài: ≥ 50mm  

- Rộng: ≥ 35mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẻ gỗ

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẻ, đo đường thẳng khi vẽ trang trí

Phạm vi đo: (0÷500)mm

Com pa

Chiếc

18

Dùng để thực hành vẽ các hình tròn khi trang trí

Quay được bán kính:

≥ 150mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

18

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lumens.

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU GỖ

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, xem cấu tạo bên trong

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

 

01

Kích thước lưỡi:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

01

Kích thước lưỡi:

- Dài: (450÷700)mm

-Rộng:(280÷320)mm

2

Mẫu gỗ tự nhiên

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn cách nhận biết cấu tạo gỗ, khuyết tật và phân biệt nhóm gỗ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Gỗ nhóm I

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷500)mm

- Rộng: (150÷250)mm

- Dầy: (50÷150)mm

Gỗ nhóm II

Mẫu

01

Gỗ nhóm III

Mẫu

01

Gỗ nhóm IV

Mẫu

01

Gỗ nhóm V

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (400÷1000)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dầy: (100÷150)mm

Gỗ nhóm VI

Mẫu

01

Gỗ nhóm VII

Mẫu

01

Gỗ nhóm VIII

Mẫu

01

3

Kính lúp

Chiếc

09

Dùng để xem cấu tạo gỗ

Độ phóng đại: ³ 10X

4

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để giới thiệu chức năng và cách sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 Tủ kính

Chiếc

01

 Panh

Chiếc

01

 Kéo

Chiếc

01

 Nẹp

Chiếc

04

Cáng cứu thương

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách phòng chữa cháy

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu chức năng và cách sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

04

Khẩu trang

Chiếc

18

Găng tay

Đôi

18

Kính trắng

Chiếc

04

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ SỬ DỤNG DỤNG CỤ THỦ CÔNG

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

 

Kích thước:

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

 Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Kích thước:

- Dài: 350mm÷400mm

- Rộng: 50mm÷60mm

- Dầy: 30mm÷50mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Kích thước lưỡi hình chữ V: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Kích thước lưỡi hình chữ V: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Kích thước lưỡi hình chữ V: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài: 180mm÷250mm

- Rộng: 15mm÷35mm

- Dầy: 1mm÷25mm

Nạo chếch 

Chiếc

02

Nạo tròn 

Chiếc

02

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để hướng dẫn cách đo

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo:

(0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để giới thiệu cách sử dụng cưa và bảo quản

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để giới thiệu cách sử dụng và bảo quản

Kích thước:

- Dài: 250mm÷350mm

- Rộng: 50mm÷60mm

- Dầy: 40mm÷50mm

  1.  

Bộ đá mài

Bộ

01

Dùng để giới thiệu mài thô, mài màu lưỡi đục, lưỡi nạo

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

02

Đá mài màu

Viên

02

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để giới thiệu cách vam giữ bài tập khi đục

Dài: 200mm÷300mm

 

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ SỬ DỤNG THIẾT BỊ, MÁY MÓC

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng, cách sử dụng và bảo quản thiết bị

 

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải: ≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy phay nền cầm tay

Chiếc

02

- Công suất: ≥1.650W

- Tốc độ:

2300 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy khoan cầm tay

Chiếc

02

- Công suất: ≥710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa sọc cầm tay

Chiếc

02

- Công suất: ≥ 400W

- Tốc độ:

≥ 3100 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

- Công suất: 4200W

- Tốc độ:

450(m/ph) có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ:

≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy đa năng mini                        

Chiếc

01

- Công suất:

≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa pha phôi

Chiếc

01

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2840 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ ăn phôi dọc: ≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nghiêng

Chiếc

01

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Đường kính lưỡi cưa:350 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy routor

Chiếc

01

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Độ trục dao:

20000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

02

Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

- Công suất: ≥710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang                

Chiếc

01

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Bộ máy phun

Bộ

02

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng và cách sử dụng bảo quản thiết bị

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Máy nén khí                     

Chiếc

01

- Công suất: (1,5÷2,2)kW

- Áp suất: (7÷11)kg/cm3 có đầy đủ phụ kiện kèm theo

 

 Súng phun

Chiếc

1

- Lưu lượng đầu ra:

 ≥ 150 ml/ph

- Bình chứa:

≥ 0,45 lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy hút bụi công nghiệp

Bộ

01

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng và cách sử dụng bảo quản thiết bị

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC HOA VĂN I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc hoa văn I

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và làm mẫu thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc hoa văn triện chữ thọ

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (150÷250)mm

- Rộng: (100÷150)mm

- Dầy: (20÷40)mm

Điêu khắc hoa văn dây

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (350÷550)mm

- Rộng: (100÷150)mm

- Dầy: (20÷40)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

 Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách chi tiết hoa văn

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo chi tiết và lấy nền

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

05

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷50mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷30mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

05

Dùng để thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết hoa văn

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷50mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm hoa văn

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷30mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết hoa văn

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷60m

 

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm chi tiết hoa văn

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷50mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết hoa văn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết hoa văn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt hoa văn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kẻ, cặp và kiểm tra, kích thước hoa văn I

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành cưa, sửa phôi hoa văn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

Cưa cắt dọc

Chiếc

 

01

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào sửa bài tập điêu khắc hoa văn

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ

- Công suất: 4200W

-Tốc độ: 450(m/ph) có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa đĩa pha phôi

Chiếc

01

Dùng để thực hành pha phôi gỗ bài tập hoa văn

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công cạnh bài tập hoa văn

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy phay nền cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành phay nền chi tiết nền hoa văn

- Công suất: ≤ 1.650W

- Tốc độ:

23.000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà phần thô họa tiết hoa văn

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa: (100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn bài tập hoa văn

- Công suất: ≤ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy đa năng mini

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bài tập hoa văn

Công suất: (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để thực hành giữ bài tập hoa văn I khi đục

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BĂT BUỘC): ĐIÊU KHẮC PHÙ ĐIÊU I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc phù điêu I

Bộ

01

Dùng để làm mẫu thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc phù điêu chim phượng

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (200÷300)mm

- Rộng: (150÷250)mm

- Dày: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu con rồng

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu cây mai.

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu cây trúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu tiên nữ

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng:( 200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách chi tiết phù điêu I

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo chi tiết phù điêu

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷70mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo nền phù điêu

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷40mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết phù điêu

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷50mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm chi tiết phù điêu

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷40mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết phù điêu hoa văn

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷60mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm chi tiết phù điêu

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷30mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết phù điêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết phù điêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt phù điêu

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

02

Nạo chếch 

Chiếc

02

Nạo tròn 

Chiếc

02

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành kiểm tra, kích thước chi tiết phù điêu

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành sửa phôi phù điêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước cưa:

Dài: 350mm÷450mm

Rộng: 250mm÷300mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

01

Kích thước cưa:

Dài: 450mm÷700mm

Rộng: 280mm÷320mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để thực hành sửa bài tập điêu khắc phù điêu

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ

- Công suất: 4200W

-Tốc độ: 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang                     

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa đĩa pha phôi

Chiếc

01

Dùng để thực hành pha phôi bài tập phù điêu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bài tập phù điêu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy phay nền cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành phay chi tiết nền phù điêu

- Công suất: ≥ 1.650W

- Tốc độ:

23.000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà phù điêu

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa: (100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn bài tập phù điêu

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy routor

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công nền bài tập phù điêu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Độ trục dao:

20000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy đa năng mini   

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bài tập phù điêu

- Công suất:

≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để vam giữ bài tập phù điêu khi đục

Kích thước:

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập khi đục

- Dài: (600÷800)mm

- Cao: (600÷800)mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC CON GIỐNG I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc con giống I

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và làm mẫu cho thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc chim Công

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

Điêu khắc chim Đại bàng cây

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (300÷400)mm

- Rộng: (150÷250)mm

- Dày: (120÷180)mm

Điêu khắc con Trâu

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

Điêu khắc con Ngựa

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

Điêu khắc con Hổ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành các chi tiết con giống

kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm con giống

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷70mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành đọng đường nét lõm con giống

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách nét chi tiết con giống

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết con giống

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt con giống

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kẻ, cặp và kiểm tra, kích thước con giống

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành cưa, sửa phôi con giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

-Rộng:(250÷300)mm

Cưa cắt dọc

Chiếc

 

01

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng:(280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào sửa bài tập con giống

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô

- Công suất: 4200W

- Tốc độ:

450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào nhẵn phôi con giống

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải:

≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt phôi con giống

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh theo chu vi con giống

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết con giống

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong con giống

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy khoan cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng phôi con giống

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành phay phôi con giống

- Công suất: (2.2÷3) kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà con giống

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

02

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn con giống

Công suất:

(1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy đa năng mini   

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công con giống

- Công suất:

≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để vam giữ bài tập

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

- Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

- Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

1

- Màn chiếu

≥ (1800 x 1800)mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI THEO TÍCH CỔ I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người theo điển tích cổ I

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và làm mẫu thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc tượng ông phúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng ông lộc

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng ông thọ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng ông phỗng ngồi

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

- Rộng: (150÷200)mm

- Dày: (120÷180)mm

Điêu khắc tượng ông phỗng kéo tiền

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

-Rộng:(250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách nét chi tiết

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch:

(20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch:

(20 ÷40)độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kiểm tra

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô

- Công suất: 4200W

-Tốc độ: 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt phôi

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào nhẵn phôi

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải:

≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh theo chu vi

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành phay phôi

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ ăn phôi dọc: ≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn

Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

18

Dùng để vam giữ bài tập khi đục

Kích thước:

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

-Rộng:(300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI ĐƯƠNG ĐẠI I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người đương đại I

Bộ

01

Dùng để làm mẫu thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc tượng cô gái quan họ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng cô gái đánh đàn

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng tình yêu vĩnh cửu

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (300÷350)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dầy: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng nữ sinh viên

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (300÷350)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

Điêu khắc tượng cô gái tắm

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (350÷400)mm

-Rộng:(150÷200)mm

- Dày: (120÷150)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách nét chi tiết

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch:

(20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷30mm

- Lưỡi chếch:

(20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kiểm tra

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô

- Công suất: 4200W

- Tốc độ:

450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang                     

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt phôi gỗ

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào nhẵn phôi

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải:

≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh theo mẫu

- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ:

≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết theo mẫu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong theo mẫu

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành phay phôi theo mẫu

- Công suấ: (1÷3)kW

- Tốc độ ăn phôi dọc:

≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn

Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để vam giữ bài tập khi đục

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC LÈO TỦ I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc lèo tủ I

Bộ

02

Dùng để làm mẫu thực hành

Kích thước:

- Dài: (800÷1200)mm

- Rộng: (100÷150)mm

- Dày: (20÷60)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc lèo nho sóc

Mẫu

02

Điêu khắc lèo ngũ phúc

Mẫu

02

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

 

Kích thước:

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách chi tiết theo mẫu

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷60mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:5mm÷40mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:2mm÷50mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:3mm÷40mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành sấn đường cong tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:2mm÷70mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:5mm÷60mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi:25mm÷280mm

- Lưỡi chếch:

(20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt, khe kẽ điêu khắc lèo tủ

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kiểm tra theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành cưa, sửa phôi theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

01

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào sửa

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành cưa cắt phôi

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan sản phẩm điêu khắc lèo tủ I

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa sọc cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành cưa sọc theo mẫu

- Công suất:

≥ 400W - Tốc độ:

≥ 3100 vòng /ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành lọng chi tiết theo mẫu

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt gỗ

- Công suất: 4200W

-Tốc độ: 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa đĩa pha phôi

Chiếc

01

Dùng để thực hành pha phôi theo mẫu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan khoảng sản phẩm

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công cạnh

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nghiêng

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt nghiêng

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Đường kính lưỡi cưa:350 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để vam giữ bài tập khi đục

Kích thước:

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC BỆ TỦ I

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc bệ tủ I

Bộ

02

Dùng để làm mẫu thực hành

Kích thước:

- Dài: (1600÷2100)mm

- Rộng: (150÷400)mm

- Dày: (30÷80)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc bệ sập cành

Mẫu

02

Điêu khắc bệ sập ngũ phúc

Mẫu

02

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

 

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách chi tiết theo mẫu

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:2mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:3mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

13

Dùng để thực hành sấn đường cong tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

13

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm theo mẫu

Kích thước mặt lưỡi:5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷280mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt, khe kẽ điêu khắc bệ tủ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kẻ, lấy góc, cặp kiểm tra theo mẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

01

Dùng để thực hành sửa điêu khắc bệ tủ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

02

Kích thước cưa:

- Dài: 350mm÷450mm

- Rộng: 250mm÷300mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

02

 

Kích thước cưa:

- Dài: 450mm÷700mm

- Rộng: 280mm÷320mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào sửa điêu khắc bệ tủ

 

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành cưa cắt phôi điêu khắc bệ tủ

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy khoan cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành khoan khoảng thủng lắp lưỡi cưa điêu khắc bệ tủ

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa sọc cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cưa sọc bệ tủ

- Công suất: ≥ 400W

- Tốc độ:

≥ 3100 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành lọng bệ tủ

 

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt gỗ

- Công suất: 4200W

-Tốc độ:

450(m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đa năng mini    

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bệ tủ

- Công suất:

≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan khoảng thủng điêu khắc bệ tủ

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công điêu khắc bệ tủ

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nghiêng

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt nghiêng bệ tủ

- Công suất: (2.2÷3)kW

-Đường kính lưỡi cưa:350 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy routor

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công nền bệ tủ

- Công suất: (2.2÷3)kW có đầy đủ phụ kiện kèm theo

 

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn điêu khắc bệ tủ

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang                     

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để giữ bài tập khi đục

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

- Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

- Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG SỨC BỀ MẶT SẢN PHẨM

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ nạo

Bộ

09

Dùng để thực hành chỉnh sửa các lỗi ở trên bề mặt

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn

Chiếc

01

  1.  

Bàn xoay

Chiếc

02

Dùng để thực hành phun hoàn thiện

Đường kính mặt bàn: 500mm÷600mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

02

Dùng để ngồi phun bài tập

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn các chỗ còn lỗi

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

01

Dùng để thực hành trà sửa các chỗ chỉnh sửa gỗ bị khuyết tậy

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phun sơn

Bộ

02

Dùng để trang trí bề mặt sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy nén khí     

Chiếc

01

- Công suất: (1,5÷2,2)kW

- Áp suất: (7÷11)kg/cm3 có đầy đủ phụ kiện kèm theo

Súng phun

Chiếc

01

- Lưu lượng đầu ra:

 ≥ 150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 Lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy hút bụi công nghiệp

Bộ

01

Dùng để hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x1800mm 

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC PHÙ ĐIÊU II

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc phù điêu II

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn, làm mẫu thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc phù điêu sen vịt

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dầy: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu cây cúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dầy: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu cây tùng

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dầy: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu tranh đồng quê

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dầy: (20÷50)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (50÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước:

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dầy: (30÷50)mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thực hành tách chi tiết

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành tạo chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷70mm

 

Đục bạt trái

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tạo nền

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷40mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành sấn đường cong, chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷50mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tạo đường nét lõm chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷40mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷60m

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tạo đường nét lõm chi tiết

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷30mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành tách nét chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành nạo nhẵn bề mặt

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để hướng dẫn thực hành đo, kẻ, cặp và kiểm tra, kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn thực hành cưa, sửa phôi phù điêu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

01

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

01

Dùng để thực hành bào sửa bài tập điêu khắc phù điêu

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt gỗ

- Công suất: 4200W

- Tốc độ: 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang                     

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để thực hành pha phôi bài tập phù điêu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bài tập phù điêu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy phay nền cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành phay chi tiết nền phù điêu

- Công suất: ≥ 1.650W

- Tốc độ:

23.000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

01

Dùng để thực hành trà bề mặt phù điêu

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa: (100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn bài tập phù điêu

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy routor

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công nền bài tập phù điêu

Công suất: (2.2÷3)kW có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy đa năng mini   

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bài tập phù điêu

- Công suất:

≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để thực hành giữ bài tập phù điêu khi đục

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC CON GIỐNG II

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc con giống II

Bộ

01

Dùng để làm mẫu thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc con gà

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

- Rộng:(120÷150)mm

- Dầy: (100÷120)mm

Điêu khắc con dê

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dầy: (100÷150)mm

Điêu khắc con sư tử

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dầy:(100÷150)mm

Điêu khắc con rồng

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dầy: (100÷150)mm

  1.  

 Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

 Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước:

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dầy: (30÷50)mm

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành các chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm con giống

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷70mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành đọng đường nét lõm con giống

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết con giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết con giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo                   

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt con giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước                

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kẻ, cặp và kiểm tra, kích thước con giống

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành cưa, sửa phôi con giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng:(250÷300)mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

01

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

01

Dùng để thực hành bào sửa bài tập con giống

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô

- Công suất: 4200W

- Tốc độ:

450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào nhẵn phôi con giống

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải:

≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt phôi con giống

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh theo chu vi con giống

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 550 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết con giống

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong con giống

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng phôi con giống

- Công suất: ≥710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà con giống

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn con giống

Công suất:

(1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy đa năng mini

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công con giống

- Công suất:

≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để vam giữ bài tập

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

1

- Màn chiếu

≥1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI THEO TÍCH CỔ II

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người theo điển tích cổ II

Bộ

02

Dùng để làm mẫu cho thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc tượng Phỗng gánh đào

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dầy: (120÷180)mm

Điêu khắc tượng Di Lặc đứng

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (150÷160)mm

- Dầy: (150÷160)mm

  1.  

 Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm - Cao: (200÷250)mm

  1.  

 Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước:

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dầy: (30÷50)mm

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết tượng người theo điển tích cổ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết tượng người theo điển tích cổ

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm tượng người theo điển tích cổ

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết tượng người theo điển tích cổ

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

 

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm tượng người theo điển tích cổ

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết tượng người theo điển tích cổ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt tượng người theo điển tích cổ

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt tượng người theo điển tích cổ

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dầy: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kẻ và cặp kiểm tra tượng người theo điển tích cổ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: 4200W

-Tốc độ:

450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt phôi gỗ tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào nhẵn phôi tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải:

≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh theo chu vi tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ:

≥ 550 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành phay phôi tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ ăn phôi dọc: ≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

Dùng để thực hành trà tượng người theo điển tích cổ

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn tượng người theo điển tích cổ

Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

18

Dùng để vam giữ bài tập khi đục

Kích thước:

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI ĐƯƠNG ĐẠI II

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người đương đại II

Bộ

01

Dùng để làm mẫu cho thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc tượng Cô gái múa phách

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dầy: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng phật bà đứng

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dầy: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng quan công cưỡi ngựa

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (450÷550)mm

- Rộng: (300÷350)mm

- Dầy: (200÷250)mm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết tượng người đương đại

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết tượng người đương đại

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm tượng người đương đại

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết tượng người đương đại

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm tượng người đương đại

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết tượng người đương đại

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt tượng người đương đại

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷30mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt tượng người đương đại

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Kích thước:

Dài: 180mm÷250mm

Rộng: 15mm÷35mm

Dầy: 1mm÷25mm

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

Dùng để thực hành đo, kẻ và cặp kiểm tra tượng người đương đại

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô tượng người đương đại

- Công suất: 4200W

-Tốc độ:

450(m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt phôi gỗ tượng người đương đại

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy bào cầm tay

 

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào nhẵn phôi tượng người đương đại

- Công suất: ≥ 840W

- Tốc độ không tải:

≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh theo chu vi tượng người đương đại

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết tượng người đương đại

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong tượng người đương đại

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

02

Dùng để thực hành phay phôi tượng người đương đại

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ ăn phôi dọc:

≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

04

Dùng để thực hành trà tượng người đương đại

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa:

(100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn tượng người đương đại

Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

18

Dùng để vam giữ bài tập khi đục

Kích thước:

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC BỆ TỦ II

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc bệ tủ II

Bộ

02

Dùng để làm mẫu cho thực hành

Kích thước:

- Dài: (1600÷2100)mm

- Rộng: (150÷400)mm

- Dầy: (30÷80)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc bệ tam sư

Mẫu

02

Điêu khắc bệ cây mai

Mẫu

02

  1.  

 Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ

 

Kích thước:

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

 Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành

Kích thước:

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dầy: (30÷50)mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách chi tiết, điêu khắc bệ tủ

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết điêu khắc bệ tủ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành tạo chi tiết điêu khắc bệ tủ

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm điêu khắc bệ tủ

Kích thước mặt lưỡi:

3mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Dùng để thực hành sấn đường cong tạo mảng khối, chi tiết điêu khắc bệ tủ

Kích thước mặt lưỡi:

2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Dùng để thực hành tạo đường nét lõm điêu khắc bệ tủ

Kích thước mặt lưỡi:

5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

Dùng để thực hành tách nét chi tiết bệ tủ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết bệ tủ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷280mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo

Bộ

18

Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt, khe kẽ điêu khắc bệ tủ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Nạo chếch 

Chiếc

01

Nạo tròn 

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo, kẻ, lấy góc, cặp kiểm tra điêu khắc bệ tủ

 

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ            

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

Dùng để thực hành cưa sửa điêu khắc bệ tủ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang thủ công

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

Cưa cắt dọc thủ công

Chiếc

 

01

 

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Dùng để thực hành bào sửa điêu khắc bệ tủ

 

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành cưa cắt phôi

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Tốc độ:

≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành khoan theo mẫu

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa sọc cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành cưa sọc bệ tủ

- Công suất: ≥ 400W

- Tốc độ:

≥ 3100 vòng /ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

Dùng để thực hành lọng bệ tủ

 

- Công suất: ≥ 3kW

- Chiều dài lưỡi:

≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành cắt gỗ

- Công suất: 4200W

- Tốc độ: 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy đa năng mini   

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công bệ tủ

- Công suất: (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

02

Dùng để thực hành khoan theo mẫu

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công điêu khắc bệ tủ

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ:

≥ 2800 vòng/phút, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nghiêng

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt nghiêng bệ tủ

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Đường kính lưỡi cưa:350 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy routor

Chiếc

01

Dùng để thực hành gia công nền bệ tủ

 

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Độ trục dao:

20000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn

- Công suất: ≥ 710W

- Tốc độ:

≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành xẻ gỗ

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dùng để giữ bài tập khi đục

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục

Kích thước mặt bàn:

600mm÷800mm

Cao: 600mm÷800mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Dùng để ngồi đục

Kích thước:

- Dài: 400mm÷500mm

- Rộng: 300mm÷400mm

- Cao: 350mm÷500mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ kính

Chiếc

01

Panh

Chiếc

01

Kéo

Chiếc

01

Nẹp

Chiếc

04

Cáng cứu thương

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Mặt nạ phòng độc

Chiếc

04

Khẩu trang

Chiếc

18

Gang tay

Đôi

18

Kính trắng

Chiếc

04

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Mẫu hình khối cơ bản

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khối lập phương

Chiếc

02

Kích thước mỗi cạnh: ≥ 130mm  

Khối cầu

Chiếc

02

Đường kính: ≥ 150mm  

Khối chóp

Chiếc

02

Kích thước:

- Cạnh chéo: (210÷230)mm

- Đường kính đáy:(160÷170)mm

Khối trụ

Chiếc

02

Kích thước:

- Cao: (150÷180)mm

- Đường kính:(100÷120)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Bốn mùa

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dày: (20÷50)mm

 Gà cúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

-Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

 Ngựa

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

 Hổ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

Tượng Tam đa

Bộ

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Tượng ông Phỗng gánh đào

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (120÷180)mm

Tượng Cô gái đánh đàn

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Tượng Cô gái quan họ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Lèo, bệ tủ

Mẫu

01

- Kích thước lèo tủ:

+ Dài: (800÷1200)mm

+ Rộng: (100÷150)mm

+ Dày: (20÷60)mm

- Kích thước bệ tủ:

+ Dài:(1600÷2100)mm

+ Rộng: (150÷400)mm

+ Dày: (30÷80)mm

  1.  

Mẫu vẽ tượng người

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu đầu tượng

Chiếc

02

Kích thước:

- Cao: (400÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Dày: (250÷280)mm  

Mẫu tượng bán thân

Chiếc

02

Kích thước:

- Cao: (400÷450)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Dày: (250÷280)mm  

Mẫu tượng toàn thân

Chiếc

02

Kích thước:

- Cao: (600÷800)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Dày: (250 ÷280)mm

  1.  

Mẫu Phù điêu

Bộ

01

Kích thước:

- Dài: (500÷800)mm

- Rộng: (350÷600)mm

- Dày: (20÷60)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Chép theo mẫu tượng trò chơi dân gian (kéo mo cau)

Chiếc

02

Chép theo mẫu Phù điêu phiên chợ miền núi

Chiếc

02

Chép theo mẫu Phù điêu bát mã

Chiếc

02

  1.  

Bục bệ

Chiếc

02

Kích thước:

- Cao: (1000÷1100)mm

- Mặt bục vuông: (500÷550)mm

  1.  

Giá vẽ

Chiếc

18

Kích thước:

- Cao: (1600÷1800)mm

- Rộng: (600÷650)mm

- Chân sau cao: (1500÷1600)mm

  1.  

Bảng vẽ

 

Chiếc

36

Kích thước:

- Dài: (600÷650)mm

- Rộng: (400÷450)mm

- Dày: (20÷25)mm

  1.  

Cặp vẽ

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 500mm  - Rộng: ≥ 350mm

  1.  

Mẫu gỗ tự nhiên

Bộ

02

Kích thước:

- Dài: (300÷500)mm

- Rộng: (50÷250)mm

- Dày: (50÷150)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Gỗ nhóm I

Mẫu

01

Gỗ nhóm II

Mẫu

01

Gỗ nhóm III

Mẫu

01

Gỗ nhóm IV

Mẫu

01

Gỗ nhóm V

Mẫu

01

Gỗ nhóm VI

Mẫu

01

Gỗ nhóm VII

Mẫu

01

Gỗ nhóm VIII

Mẫu

01

  1.  

Mẫu điêu khắc hoa văn I

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu điêu khắc hoa văn triện chữ thọ

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (150÷250)mm

- Rộng: (100÷150)mm

- Dày: (20÷40)mm

Mẫu điêu khắc hoa văn dây

Mẫu

02

Kích thước:

- Dài: (350÷550)mm

- Rộng: (100÷150)mm

- Dày: (20÷40)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc phù điêu I

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu phù điêu chim phượng

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (200÷300)mm

- Rộng: (150÷250)mm

- Dày: (20÷50)mm

Mẫu phù điêu con rồng

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

Mẫu phù điêu cây mai.

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

Mẫu phù điêu cây trúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

Mẫu phù điêu tiên nữ

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (300÷400)mm

- Rộng:( 200÷300)mm

- Dày: (20÷50)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc con giống I

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu chim Công

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

Mẫu chim Đại bàng cây

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (300÷400)mm

- Rộng: (150÷250)mm

- Dày: (120÷180)mm

Mẫu con Trâu

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

Mẫu con Ngựa

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

Mẫu con Hổ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dày: (100÷150)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người theo điển tích cổ I

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu tượng ông phúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Mẫu tượng ông lộc

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Mẫu tượng ông thọ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Mẫu tượng ông phỗng ngồi

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

- Rộng: (150÷200)mm

- Dày: (120÷180)mm

Mẫu tượng ông phỗng kéo tiền

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người đương đại I

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu tượng cô gái quan họ

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Mẫu tượng cô gái đánh đàn

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dày: (80÷100)mm

Mẫu tượng tình yêu vĩnh cửu

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (300÷350)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dầy: (80÷100)mm

Mẫu tượng nữ sinh viên

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (300÷350)mm

- Rộng: (120÷150)mm

- Dày: (100÷120)mm

Mẫu tượng cô gái tắm

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng:(150÷200)mm

- Dày: (120÷150)mm

  1.  

Mẫu điêu khắc lèo tủ I

Bộ

02

Kích thước:

- Dài: (800÷1200)mm

- Rộng: (100÷150)mm

- Dày: (20÷60)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu lèo nho sóc

Mẫu

02

Mẫu lèo ngũ phúc

Mẫu

02

  1.  

Mẫu điêu khắc bệ tủ I

Bộ

02

Kích thước:

- Dài: (1600÷2100)mm

- Rộng: (150÷400)mm

- Dày: (30÷80)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu bệ sập cành

Mẫu

02

Mẫu bệ sập ngũ phúc

Mẫu

02

  1.  

Kính lúp

Chiếc

09

Độ phóng đại: ³ 10X

  1.  

 Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Kích thước :

- Dài: (350÷420)mm

- Rộng: (250÷300)mm

- Cao: (200÷250)mm

  1.  

 Dùi đục

Chiếc

18

Kích thước :

- Dài: (350÷400)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (30÷50)mm

  1.  

Chàng tách

Chiếc

18

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm

- Lưỡi chếch: (25÷35) độ

  1.  

Bộ đục bạt

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm

Đục bạt trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục doãng

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục doãng thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm

Đục doãng trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi: 3mm÷80mm

  1.  

Bộ đục vụm

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục vụm thường

Chiếc

06

Kích thước mặt lưỡi:2mm÷80mm

Đục vụm trái

Chiếc

03

Kích thước mặt lưỡi:5mm÷80mm

  1.  

Bộ đục tách

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục tách đại

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm

Đục tách trung

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm

Đục tách tiểu

Chiếc

01

Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm

  1.  

 Bộ đục chếch

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục chếch đại

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

Đục chếch tiểu

Chiếc

01

- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm

- Lưỡi chếch: (20÷40) độ

  1.  

Bộ nạo:

Bộ

18

Kích thước:

- Dài: (180÷250)mm

- Rộng: (15÷35)mm

- Dày: (1÷25)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Nạo bằng 

Chiếc

01

Nạo chếch

Chiếc

01

Nạo tròn

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

04

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷3000)mm

Thước kẻ gỗ

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷2500)mm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)mm

Thước cặp

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷500)mm

Com pa

Chiếc

01

Quay được bán kính: ≥ 150mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (350÷450)mm

- Rộng:(250÷300)mm

Cưa cắt dọc

Chiếc

01

Kích thước cưa:

- Dài: (450÷700)mm

- Rộng: (280÷320)mm

  1.  

Bào thủ công   

Chiếc

02

Kích thước:

- Dài: (250÷350)mm

- Rộng: (50÷60)mm

- Dày: (40÷50)mm

  1.  

 Bộ đá mài

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

02

Đá mài màu

Viên

02

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 840W, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 0,75 kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy phay nền cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 1.650W, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy khoan cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 710W, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa sọc cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 400W, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa lọng

Chiếc

01

- Công suất ≤ 3kW

- Chiều dài lưỡi: ≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa xích cầm tay

Chiếc

02

Công suất ≤ 4200W, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy trà trục đơn

Chiếc

02

- Công suất: (1÷2)kW

- Đường kính đĩa: (100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Công suất: (1÷3)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm

  1.  

 Máy đa năng mini

Chiếc

01

Công suất: (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy cưa đĩa pha phôi

Chiếc

01

- Công suất: (2.2÷3)kW

- Tốc độ: ≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

02

- Công suất: (1÷3)kW

- Tốc độ ăn phôi dọc:

≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Công suất tối đa: (2.2÷3)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy khoan trục ngang

Chiếc

01

Công suất: (2.2÷3)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nghiêng

Chiếc

02

Công suất: (2.2÷3)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy routor

Chiếc

01

Công suất: (2.2÷3)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cố định

Chiếc

02

Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy đánh giấy ráp cầm tay

Chiếc

02

Công suất: 710W, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy cưa vòng ngang

Chiếc

01

Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

 Máy phun sơn

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất: (1,5÷2,2)kW

- Áp suất: (7÷11)kg/cm3 có đầy đủ phụ kiện kèm theo

 Súng phun

Chiếc

01

- Lưu lượng đầu ra: ≥150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 Lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy hút bụi công nghiệp

Bộ

01

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Vam giữ

Chiếc

36

Dài: 200mm÷300mm

  1.  

Bàn xoay

Chiếc

02

Đường kính: (500÷600)mm

Cao: (600÷800)mm

  1.  

 Bàn đục

Chiếc

18

- Dài: (600÷800)mm

- Cao: (600÷800)mm

  1.  

Ghế ngồi

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: (400÷500)mm

- Rộng: (300÷400)mm

- Cao: (350÷500)mm

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

- Màn chiếu

≥ 1800mm x 1800mm 

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC PHÙ ĐIÊU II

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc phù điêu II

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc phù điêu sen vịt

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dầy: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu cây cúc

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dầy: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu cây tùng

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dầy: (20÷50)mm

Điêu khắc phù điêu tranh đồng quê

Mẫu

01

Kích thước:

- Dài: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷250)mm

- Dầy: (20÷50)mm

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC CON GIỐNG II

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc con giống II

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc con gà

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (200÷250)mm

- Rộng:(120÷150)mm

- Dầy: (100÷120)mm

Điêu khắc con dê

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dầy: (100÷150)mm

Điêu khắc con sư tử

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dầy:(100÷150)mm

Điêu khắc con rồng

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (120÷150)mm

- Dài: (200÷250)mm

- Dầy: (100÷150)mm

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI THEO TÍCH CỔ II

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người theo điển tích cổ II

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc tượng Phỗng gánh đào

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (200÷300)mm

- Dầy: (120÷180)mm

Điêu khắc tượng Di Lặc đứng

Mẫu

02

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (150÷160)mm

- Dầy: (150÷160)mm

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI ĐƯƠNG ĐẠI II

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc tượng người đương đại II

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc tượng Cô gái múa phách

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dầy: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng phật bà đứng

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (250÷300)mm

- Rộng: (100÷120)mm

- Dầy: (80÷100)mm

Điêu khắc tượng quan công cưỡi ngựa

Mẫu

01

Kích thước:

- Cao: (450÷550)mm

- Rộng: (300÷350)mm

- Dầy: (200÷250)mm

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIÊU KHẮC BỆ TỦ II

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu điêu khắc bệ tủ II

Bộ

02

Kích thước:

- Dài: (1600÷2100)mm

- Rộng: (150÷400)mm

- Dầy: (30÷80)mm

Mỗi bộ bao gồm:

Điêu khắc bệ tam sư

Mẫu

02

Điêu khắc bệ cây mai

Mẫu

02

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT ĐIÊU KHẮC GỖ

Trình độ: Trung cấp nghề

(Kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Kiều Văn Hùng

Thạc sĩ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Ông Võ Quang Lợi

Cử nhân

Ủy viên

5

Bà Bùi Thị Hảo

Kỹ sư

Ủy viên

6

Ông Lê Huy Văn

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Gia Huy

Kỹ sư

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT SƠN MÀI VÀ KHẢM TRAI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã nghề: 50210405

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ mỹ thuật (MH 07 )

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu gỗ (MH 08 )

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 09 )

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý sản xuất (MH 10 )

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu sơn mài (MĐ 01)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Pha chế sơn (MĐ 02)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm vóc (MĐ 03 )

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ sơn mài truyền thống (MĐ 04)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ sơn mài khác (MĐ 05)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu khảm trai (MĐ 06)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm hoa văn trang trí (MĐ 07)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm hoa lá, cây cảnh (MĐ 08)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm con giống (MĐ 09)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm kiến trúc (MĐ 10)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm người (MĐ 11)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang sức sản phẩm (MĐ 12)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm hoa văn trang trí - Nâng cao (MĐ 13)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm hoa lá, cây cảnh- Nâng cao (MĐ 14)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm con giống - Nâng cao (MĐ 15)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm kiến trúc - Nâng cao (MĐ 16)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm người - Nâng cao (MĐ 17)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vẽ tranh sơn mài tứ quý bốn mùa (MĐ18)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vẽ tranh sơn mài tứ linh (MĐ 19)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vẽ tranh sơn mài tứ bình (MĐ 20)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vẽ tranh sơn mài tố nữ (MĐ 21)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm hạt trang trí (MĐ 22)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm gấm (MĐ 23)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm triện (MĐ 24)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm hoa lá (MĐ 25)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm cây cảnh (MĐ 26)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm con giống thuộc loài chim (MĐ 27)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm con giống thuộc loài thú (MĐ 28)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm chùa (MĐ 29)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm đền (MĐ 30)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm người mẫu cổ (MĐ 31)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm người mẫu đương đại (MĐ 32)

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xen lọng họa tiết hoa lá cây cảnh (MĐ 33)

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xen lọng họa tiết con giống (MĐ 34)

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xen lọng họa tiết kiến trúc (MĐ 35)

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xen lọng họa tiết người (MĐ 36)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sơn mài và khảm trai trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 1 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề, ban hành kèm theo Quyết định số 26/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 40, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun;

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.

Bảng 41- Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật sơn mài và khảm trai, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 41);

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có);

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ MỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu hình khối cơ bản

Bộ

02

Dùng để làm mẫu khi thực hành vẽ hình họa

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khối lập phương

Chiếc

01

Mỗi cạnh: ≥ 17cm  

Khối cầu

Chiếc

01

Đường kính: ≥ 15cm  

Khối trụ

Chiếc

01

- Cao: (15÷18)cm

- Đường kính: (10 ÷ 12)cm

  1.  

Mẫu tượng chân dung

Bộ

02

Dùng để làm mẫu khi thực hành vẽ hình họa

Kích thước:

- Cao: (40÷45)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (25÷28)cm  

Mỗi bộ bao gồm:

Tượng ông già

Chiếc

01

Tượng nam trẻ

Chiếc

01

Tượng nữ trẻ

Chiếc

01

  1.  

Đầu tượng phác mảng

Chiếc

02

Dùng để làm mẫu khi thực hành vẽ hình họa

Kích thước:

- Cao: (40÷45)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (25÷28)cm

  1.  

Tượng toàn thân

Bộ

01

Dùng để làm mẫu khi thực hành vẽ hình họa

Kích thước:

Cao: (60÷150)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Tượng nữ

Chiếc

01

Tượng nam

Chiếc

01

  1.  

Bục bệ

Bộ

01

Dùng để bày mẫu khi thực hành vẽ hình họa

 

Kích thước:

Cao: (100÷110)cm

Mặt bục vuông: (50÷55)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Bục bệ cao

Chiếc

01

Bục bệ thấp

Chiếc

01

Kích thước:

Cao: (80÷90)cm

Mặt bục vuông: (60÷65)cm

  1.  

Giá vẽ

Chiếc

18

Dùng để đặt bảng vẽ khi thực hành vẽ hình họa

Kích thước:

- Cao:(160÷180)cm

- Rộng: (60÷65)cm

- Chân sau cao:

(150 ÷ 160)cm

  1.  

Bảng vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành bồi giấy khi vẽ trang trí

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bảng vẽ to

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ( 90÷ 95)cm

- Rộng: (60÷63)cm

Bảng vẽ nhỏ

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (60 ÷ 63)cm

- Rộng: (40÷43)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng bột màu

- Có 12 ÷ 15 ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷27)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Cặp vẽ

Chiếc

18

Dùng để bảo quản các bài hình họa, trang trí và mẫu sơn mài

Kích thước:

- Dài: ≥ 50cm  - Rộng: ≥ 35cm

  1.  

Bút vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét, tô các mảng màu khi trang trí

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bút tỉa

Chiếc

01

Kích thước:

Cán bút dài: ≥18cm

Ngọn bút dài: (1÷2)cm

 Bút bẹt

Chiếc

01

Cỡ bút số: 3 ÷ 12

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Com pa

Chiếc

01

Quay được bán kính: ≥ 15cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để pha màu khi vẽ trang trí

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bay nghiền màu

Chiếc

18

Dùng để nghiền màu khi vẽ trang trí

Kích thước:

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU GỖ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

 Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu gỗ

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách nhận biết đặc điểm, phân biệt chất lượng các loại gỗ tự nhiên, các loại gỗ công nghiệp

Kích thước:

- Dài: ≥ 15cm

- Rộng: ≥ 10cm

- Dầy: 2cm

Mỗi bộ bao gồm:

Gỗ tự nhiên

Mẫu

03

Gỗ nhân tạo

Mẫu

03

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Dùng để giới thiệu khi làm việc tại xưởng

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Găng tay

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Tạp dề

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ kính có khóa bấm

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projecctor)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, NGUYÊN VẬT LIỆU SƠN MÀI

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 01

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép sơn

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng của bộ thép, hướng dẫn phương pháp bảo quản và gọt sửa thép

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thép phẳng

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (15÷18)cm

- Rộng: (3 ÷12)cm

- Dầy: (0,8÷1)cm

Thép chéo

Chiếc

01

- Lưỡi chéo: ≥ 30º

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (3 ÷12)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

Thép guốc

Chiếc

01

- Tay cầm dài: ≥ 25cm

- Kích thước lưỡi:

+ Dài: (3÷8)cm

+ Rộng: (2÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm 

Thép ngắn

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (6÷8)cm

- Rộng: (2÷10)cm

- Dầy:(0,8÷1)cm

  1.  

Thép vẽ

 

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng và hướng dẫn phương pháp bảo quản và gọt sửa thép vẽ

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng và cách sử dụng của bút phẩy bạc

 

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài:(1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng và cách sử dụng của bút tỉa

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Mo sừng

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng và phương pháp bảo quản và gọt sửa mo sừng

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mo sừng phẳng

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài (14÷18)cm

- Rộng (2÷10)cm

- Dầy (0,1÷0,2)cm

Mo sừng chéo

 

 

 

 

Chiếc

01

- Lưỡi chéo: ≥ 30º

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (2÷10)cm

+ Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mo sừng ngắn

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (7÷10)cm

- Rộng: (2÷10)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

  1.  

Bay

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bay nghiền

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu chức năng của bay nghiền

Dài: (15÷20)cm

 Bay xương

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu chức năng của bay xương

Dày: (0,2 ÷0,3)cm

  1.  

Dao

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng và hướng dẫn phương pháp mài dao

Lưỡi chéo: (30÷45)°

Mỗi bộ bao gồm:

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (2,5÷3)cm

- Dầy: (0,05÷0,1)cm

 Dao gọt

Chiếc

01

 Dao khắc

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,05÷0,1)cm

  1.  

Ván nhào sơn

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu chức năng của ván nhào sơn

 

Kích thước;

- Dài: (30÷35)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Búa

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu chức năng của búa

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

 

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng của rây sắt

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính: ( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bàn vặn sơn

Bộ

03

Dùng để giới thiệu chức năng và hướng dẫn sử dụng bàn vặn sơn

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn vặn sơn to

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (55÷60)cm

- Rộng: (20÷25)cm

- Cao: (40÷45)cm

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn phương pháp mài dụng cụ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Chảo gang

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Kích thước:

- Dầy: 0,2cm

- Đường kính: (50 ÷55)cm

- Cao: ( 15÷20)cm

  1.  

Thanh sắt non

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu chức năng của thanh sắt non

Kích thước:

Dài: ≥ 30cm

  1.  

Thúng quấy sơn

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu chức năng của thúng quấy sơn

- Bằng tre đan

- Kích thước:

+ Đường kính: (50÷55)cm

+ Cao: (15÷20)cm

  1.  

Mỏ vầy

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu chức năng của mỏ vầy gỗ

- Bằng gỗ

- Kích thước:

+ Dài: (50÷55)cm

+ Rộng: (25÷30)cm

+ Dầy: (4÷6)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHA CHẾ SƠN

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 02

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Chảo gang

Chiếc

03

Dùng để thực hành quấy sơn then

Kích thước:

- Dầy: 0,2cm

- Đường kính: (50 ÷55)cm

- Cao: (15÷20)cm

  1.  

Thúng quấy sơn

Chiếc

03

Dùng để thực hành quấy sơn then và sơn cánh gián

- Bằng tre đan

- Kích thước:

+ Đường kính: (50 ÷55)cm

+ Cao: (15÷20)cm

  1.  

Thanh sắt non

Chiếc

03

Dùng để thực hành quấy sơn then

Dài: ≥ 30cm

  1.  

Mỏ vầy

Chiếc

03

Dùng để thực hành quấy sơn then và sơn cánh gián

Kích thước:

- Dài: (50÷55)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (4÷5)cm

  1.  

Mo sừng phẳng

Chiếc

03

Dùng để vét sơn khi quấy sơn và vặn lọc sơn

Kích thước:

- Dài (14÷18)cm

- Rộng (2÷10)cm

- Dầy (0,1÷0,2)cm

  1.  

Thép phẳng

Chiếc

03

Dùng để vét sơn khi quấy sơn, vặn lọc sơn và lấy sơn khi chiếng thử

Kích thước:

Dài: (15÷18)cm

Rộng: (3 ÷12)cm

Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Thùng

Chiếc

06

Dùng để chứa sơn khi thực hành quấy sơn

Kích thước:

- Cao: (30÷ 40)cm

- Đường kính:

(20 ÷ 30)cm

  1.  

Chậu

 

Chiếc

06

Dùng để đựng sơn khi thực hành vặn lọc

Đường kính: ≥ 30cm

  1.  

Bàn vặn sơn

Bộ

03

Dùng để thực hành vặn, lọc sơn loại bỏ tạp chất

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn vặn sơn to

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (55÷60)cm

- Rộng: (20÷25)cm

- Cao: (40÷45)cm

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

 01

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Bếp

Chiếc

03

Dùng để thực hành đun nhựa thông, dầu trẩu

Loại phổ biến trên thị trường

  1.  

Nồi nấu

Chiếc

03

Dùng để thực hành nấu nhựa thông, dầu trẩu

- Cao: (12 ÷ 15)cm,

- Đường kính: (20 ÷23)cm

  1.  

Máy quấy sơn

 

Bộ

01

Dùng để thực hành chế biến sơn sống thành sơn chín

- Công suất: (1,5÷2)kW

- Tốc độ: ≥ 1500vòng/ph

- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy quay ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành sơ chế sơn, loại bỏ tạp chất

- Công suất: 400W

- Tốc độ: 350vòng/ph

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800m x 1800mm

- Cường độ sáng:  ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM VÓC

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 03

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép sơn

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thép phẳng

Chiếc

01

Dùng để thực hành quét sơn, dàn sơn lên bề mặt phẳng

Kích thước:

Dài: (15÷18)cm

Rộng: (3 ÷12)cm

Dầy: (0,8÷1)cm

Thép chéo

Chiếc

01

Dùng để thực hành quét sơn trong lòng các sản phẩm có góc cạnh

- Lưỡi thép chéo: ≥ 30º

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (3 ÷12)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

Thép guốc

Chiếc

01

Dùng để thực hành quét sơn trong lòng các sản phẩm có hình dạng tròn và miệng nhỏ

- Tay cầm dài: ≥ 25cm

- Kích thước lưỡi:

+ Dài: (3÷8)cm

+ Rộng: (2÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm 

Thép ngắn

Chiếc

01

Dùng để thực hành quét sơn ở trong lòng sản phẩm

Kích thước:

- Dài: (6÷8)cm

- Rộng: (2÷10)cm

- Dầy:(0,8÷1)cm

  1.  

Mo sừng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mo sừng phẳng

 

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành lấy sơn, miết, gạt sơn bó và sơn hom

Kích thước:

- Dài (14÷18)cm

- Rộng (2÷10)cm

- Dầy (0,1÷0,2)cm

Mo sừng chéo

 

 

 

 

 

Chiếc

 

 

01

Dùng để thực hành kẹt sơn hoặc gạt sơn ở những sản phẩm có góc cạnh

- Lưỡi thép chéo: ≥ 30º

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (2÷10)cm

+ Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mo sừng ngắn

 

 

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành lấy sơn và gạt sơn bó, sơn hom trong lòng sản phẩm

Kích thước:

- Dài: (7÷10)cm

- Rộng: (2÷10)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

  1.  

Bàn xoay

Chiếc

06

Dùng để thực hành xoay sản phẩm khi làm vóc

- Dày: ≥ 5cm

- Đường kính: 70cm

  1.  

Bay xương

Chiếc

18

Dùng để thực hành nghiền trộn sơn

Kích thước:

Dày (0,2 ÷0,3)cm

  1.  

Ván nhào sơn

Chiếc

18

Dùng để thực hành nhào hỗn hợp sơn

Kích thước:

- Dài: (50÷60)cm

- Rộng: (45÷50)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Cối đá

Chiếc

01

Dùng để thực hành giã nhỏ đất phù sa

Kích thước:

- Cao: ( 20÷25)cm

- Đường kính: ≥ 25cm

  1.  

Kéo

Chiếc

06

Dùng để thực hành cắt vải khi đánh vải làm vóc

- Lưỡi dài: (15÷20)cm

- Chuôi dài: 10cm

  1.  

Dao gọt

Chiếc

06

Dùng để thực hành gọt sửa những lỗi

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (2,5÷3)cm

- Dầy: (0,05÷0,1)cm

  1.  

Rây

Bộ

03

Dùng để thực hành rây mùn cưa hoặc rây đất

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính:

( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Thùng đựng

Chiếc

06

Dùng để đựng sơn và ngâm đất phù sa trước khi làm vóc

Kích thước:

- Cao: (30÷ 40)cm

- Đường kính: (20 ÷30)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dao gọt, kéo cắt

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200 ÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

Dùng để thực hành đo gỗ làm vóc

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)cm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo:

- Cạnh ngắn: (0÷13)cm

- Cạnh dài:(0÷30)cm

- Vuông: 90°

Thước thẳng

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷60)cm

  1.  

Bàn vặn sơn

Bộ

03

Dùng để thực hành vặn lọc sơn loại bỏ tạp chất

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn vặn sơn to

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (55÷60)cm

- Rộng: (20÷25)cm

- Cao: (40÷45)cm

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Máy mài tròn thẳng đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài nhẵn cốt vóc có kích thước lớn dạng tròn

- Công suất: ≤ 1,5kW
- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài tròn nằm ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài nhẵn cốt vóc sản phẩm nhỏ có dạng tròn

- Công suất: ≤ 1,5kW
- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài nhẵn bề mặt vóc hoặc các sản phẩm có bề mặt phẳng

Công suất: ≤ 720W
 

  1.  

 Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

Nhiệt độ: (20÷40)0C

Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

 Buồng ủ

Chiếc

03

Dùng để thực hành ủ khô sơn

Kích thước:

- Cao: (150÷200)cm

- Rộng: (100÷150)cm

- Sâu: (80÷100)cm

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Dùng để kê đặt sản phẩm khi mài

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dùng để chứa đựng nước mài

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Tủ

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ và nguyên vật liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ

Chiếc

03

Dùng để bày vóc bán thành phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ SƠN MÀI TRUYỀN THỐNG

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 04

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ sơn, phủ sơn lên bề mặt sản phẩm

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để thực hành phẩy bạc vụn và làm sạch bề mặt khi thếp bạc

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng các loại son, bột màu

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để thực hành pha trộn hỗn hợp màu

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bay nghiền màu

Chiếc

18

Dùng để thực hành nghiền hỗn hợp màu

Kích thước:

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Búa

 

 

 

Chiếc

18

Dùng để thực hành gắn vỏ trứng, vỏ trai

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

Bộ

06

Dùng để thực hành rây bạc vụn

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính:

(10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành khi vẽ họa tiết có đường thẳng

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Compa

Chiếc

01

Dùng để thực hành vẽ những đường tròn

Quay được bán kính: ≥ 15cm

  1.  

Dao khắc

Chiếc

18

Dùng để thực hành khắc các họa tiết khi gắn vỏ trứng, hoặc vỏ trai

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

03

Dùng để thực hành mài dao khắc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

 Tỷ lệ hạt ráp:

(200 ÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

02

Dùng để thực hành lọc sơn loại bỏ tạp chất khi vẽ, quang phủ

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng sản phẩm

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ không tải: (600÷2000)vòng/ph

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô các họa tiết gắn trai, gắn trứng

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

03

Dùng để thực hành ủ sản phẩm sau khi vẽ

Kích thước:

- Dài: (150÷200)cm

- Cao: (100÷150)cm

- Rộng: (60÷80)cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

Nhiệt độ: (-20÷40)0C

Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình mài sửa sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Bàn, ghế vẽ sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành các kỹ thuật của công đoạn vẽ sơn mài

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

 

Chiếc

01

Kích thước:

Mỗi cạnh: (30÷35)cm

Cao: (40÷45)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ SƠN MÀI KHÁC

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 05

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ, quang phủ sơn và làm sơn đắp nổi

 

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để thực hành phẩy bạc vụn và làm sạch bề mặt khi thếp bạc

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng các loại son, bột màu

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để pha trộn hỗn hợp màu

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bay nghiền màu

Chiếc

36

Dùng để nghiền hỗn hợp màu

Kích thước:

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Búa

Chiếc

18

Dùng để thực hành gắn vỏ trứng, vỏ trai

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

Bộ

06

Dùng để thực hành rây bạc vụn

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính: ( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Dùng để kẻ khi vẽ họa tiết có đường thẳng

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Compa

Chiếc

01

Dùng để vẽ những đường tròn

Quay được bán kính:

≥ 15cm

  1.  

Dao khắc

Chiếc

18

Dùng để thực hành khắc các họa tiết gắn vỏ trứng, vỏ trai

Kích thước:

- Dài (20÷25)cm

- Rộng (1,5÷2)cm

- Dầy (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

03

Dùng để thực hành mài dao khắc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷ 350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

02

Dùng để thực hành vặn lọc sơn khi vẽ, quang phủ

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Bếp

Chiếc

03

Dùng để thực hành đun hồ khi đắp nổi

Loại phổ biến trên thị trường

  1.  

Nồi nấu

Chiếc

03

Dùng để thực hành nấu hồ trong đắp nổi

- Cao: (12 ÷ 15)cm,

- Đường kính:

(20 ÷23)cm

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng sản phẩm

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ quay:

(600÷2000) vòng/ph

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô các họa tiết gắn trai, gắn trứng

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

03

Dùng để thực hành ủ khô sơn sản phẩm

Kích thước:

- Dài (150÷200)cm

- Cao (100÷150)cm

- Rộng (60÷80)cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

- Nhiệt độ:(-20÷40)0C

- Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để thực hành tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Dùng để đặt sản phẩm lên trên khi mài

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dùng để chứa đựng nước mài

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn, cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Bàn ghế vẽ sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành các công đoạn vẽ sơn mài

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Bàn

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

 

Chiếc

01

Kích thước:

Mỗi cạnh:(30÷35)cm

Cao: (40÷45)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500ANSI lumens

               

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, NGUYÊN VẬT LIỆU KHẢM TRAI

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 06

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu chức năng, phương pháp sử dụng

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

01

Dùng để giới thiệu chức năng, phương pháp sử dụng các loại dũa

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu chức năng, công dụng của đe băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng của kẹp sừng

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

18

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng của nhành băm cưa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu hình dáng, tính năng tác dụng của nhành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu công dụng của dùi đục

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

01

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng của các loại đục và hướng dẫn phương pháp mài đục

 

 Rèn bằng thép tròn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

05

- Kích thước:

+ Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

+ Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

02

- Kích thước:

+ Đường kính: ≥ 0,2cm

+ Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

03

- Kích thước:

+ Đường kính: (0,2÷0,3)cm

+ Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng của dùi vạch

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng của dao tách nét và phương pháp mài dao tách

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

01

Dùng để giới thiệu chức năng đá mài và hướng dẫn phương pháp mài dao, đục

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷ 350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng của bàn can

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng của bàn khảm

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu chức năng của hộp đựng dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng và cách sử dụng máy lấy nền

Công suất:350W

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng và cách sử dụng

Công suất:720W

  1.  

Máy cắt trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng của máy cắt trai và cách sử dụng

Công suất: (1,5÷2)kW

  1.  

Máy mài trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng của máy mài trai

Công suất: (1,5÷2)kW

  1.  

Máy ép trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng của máy ép trai và cách sử dụng

Kích thước:

- Chiều cao: ≥ 150cm

- Bàn ép: ≥ (60 x 60)cm

-Thùng sắt cao: 40cm

  1.  

Máy cắt chỉ trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng của máy cắt chỉ và cách sử dụng

Công suất: (0,5÷1)kW

 

  1.  

Máy dập họa tiết trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng của máy dập

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

+ Cao: (60÷80)cm

+ Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

01

Dùng để giới thiệu bộ khuôn họa tiết của máy dập

- Mỗi bộ có ≥ 5 mẫu

- Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM HOA VĂN TRANG TRÍ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

 Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa cắt các hoa văn trang trí

Kích thước:

Đường kính: ≥ 0,6cm

Dài: (15÷18)cm

  1.  

Dũa

Bộ

18

Dùng để dũa chỉnh sửa các đường thẳng, cạnh có góc và hoa văn trang trí

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Kích thước:

Dài: (25÷30)cm

Bản rộng: (1,5÷2)cm

Dầy: (0,1÷0,2)cm

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

Kích thước:

Mặt đe 6 cạnh

Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết hoa văn trang trí khi cắt, dũa

Kích thước:

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

Dài: (20÷22)cm

Rộng: (3÷3,5)cm

Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

Dài: (20÷22)cm

Rộng: (4÷4,5)cm

Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công đoạn đục

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

05

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa văn trang trí

- Kích thước:

Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục:(0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

02

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa văn trang trí có diện tích nhỏ

- Kích thước:

Đường kính: 0,2cm

Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

03

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng họa tiết hoa văn trang trí

 

- Kích thước:

Đường kính: (0,2÷0,3)cm

Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi các họa tiết hoa văn trang trí

- Rèn bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

 Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết họa tiết hoa văn trang trí

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết hoa văn trang trí lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác kỹ thuật các công đoạn chính như: cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

06

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa văn trang trí có diện tích lớn

Công suất: 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để thực hành mài thô các họa tiết hoa văn trang trí đã gắn xuống nền

Công suất: 720W

 

  1.  

Máy dập họa tiết trai

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để thực hành dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các họa tiết hoa văn trang trí khác

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

+ Cao: (60÷80)cm

+ Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

03

Dùng để làm khuôn dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các họa tiết hoa văn trang trí khác

- Mỗi bộ bao gồm: 5 mẫu

- Kích thước:

Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Tủ đựng

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn để đỡ cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu:≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM HOA LÁ, CÂY CẢNH

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết hoa lá cây cảnh

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết hoa lá cây cảnh

 

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết hoa lá cây cảnh khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công đoạn đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa lá cây cảnh

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa lá cây cảnh có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn

( dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng họa tiết hoa lá cây cảnh

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết hoa lá cây cảnh

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết các nét hoa tiết hoa lá cây cảnh

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

 

Tỷ lệ hạt ráp:

(800 ÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết hoa lá cây cảnh lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác kỹ thuật của các công đoạn chính như: cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa lá cây cảnh có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô các họa tiết hoa lá cây cảnh đã gắn xuống nền

Công suất:720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM CON GIỐNG

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết con giống

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết con giống

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết con giống khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục

Kích thước:

Dài: ≥ 25cm

Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết con giống

 Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

- Kích thước:

Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết con giống có diện tích nhỏ

- Kích thước:

Đường kính: 0,2cm

Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục:

≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng con giống

 

- Kích thước:

Đường kính: (0,2÷0,3)cm

Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷ 0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi các họa tiết con giống

- Rèn bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết các nét hoa tiết con giống

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài các dụng cụ như: dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết con giống lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính như cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết con giống có diện tích lớn

Công suất: 350kW

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết con giống đã gắn xuống nền .

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM KIẾN TRÚC

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết kiến trúc khi cắt, dũa

Kích thước:

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết kiến trúc

Bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết kiến trúc có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn

(dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng kiến trúc

 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết kiến trúc

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

 

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết nét hoa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết kiến trúc lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao các công đoạn chính như cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nềnmảng họa tiết kiến trúc có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350 kW

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết kiến trúc đã gắn xuống nền

 Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM NGƯỜI

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết kiến trúc khi cắt, dũa

Kích thước:

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

01

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

01

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết kiến trúc

Bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết kiến trúc có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn

(dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng kiến trúc

 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết kiến trúc

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

 

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết nét hoa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết kiến trúc lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao các công đoạn chính như cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nềnmảng họa tiết kiến trúc có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350 kW

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết kiến trúc đã gắn xuống nền

 Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG SỨC SẢN PHẨM

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bay bả sơn

Chiếc

18

Dùng để thực hành bả sơn vào lỗi gỗ

Kích thước:

- Dài: ≥18cm

- Rộng: ≥ 5cm

  1.  

 Dao gỡ

Chiếc

18

Dùng để thực hành cạo sửa lớp sơn và lớp sáp ong trên bề mặt trai, ốc

- Lưỡi chéo: (30÷45)°

- Kích thước:

+ Dài: (20÷25)cm

+ Rộng: (1÷1,5)cm

+ Dầy:(0,05÷ 0,1)cm

  1.  

Bàn xoay

Chiếc

06

Dùng để thực hành khi phun sơn

- Mặt bàn dầy: ≥ 5cm

- Đường kính: ≥ 70cm

  1.  

Chậu

Chiếc

06

Dùng để thực hành pha phẩm nhuộm màu gỗ

Đường kính: ≥ 30cm

  1.  

Bút bẹt

Chiếc

18

Dùng để thực hành quét phẩm nhuộm màu gỗ

Cỡ số 2 đến số 3

  1.  

Bếp

Chiếc

03

Dùng để thực hành đun sáp ong với dầu hỏa

Loại phổ biến trên thị trường

  1.  

Nồi nấu

 

03

Dùng để thực hành nấu sáp ong với dầu hỏa

- Cao: (12 ÷ 15)cm,

- Đường kính: (20 ÷23)cm

  1.  

Máy phun sơn

Bộ

01

Dùng để phun sơn, dầu bóng, thổi sạch bụi bẩn

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất: (1,5÷ 3)kW

- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

Súng phun sơn

Chiếc

02

- Bình chứa: 0,45L

- Lưu lượng đầu ra:

≥ 1,5L/phút

  1.  

Buồng phun

Chiếc

01

Dùng để chống bay bụi sơn

- Có hệ thống hút khí và dàn mưa chống độc

- Kích thước:

 + Rộng: ≥150cm

 + Cao: ≥ 120cm

 + Sâu: ≥ 100cm

  1.  

Máy đánh bóng

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng sản phẩm

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ quay:

(600÷2000) vòng/ph

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM HOA VĂN TRANG TRÍ NÂNG CAO

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt các hoa văn trang trí

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa các hoa văn trang trí

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết hoa văn trang trí khi cắt dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa văn trang trí

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa văn trang trí có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng họa tiết hoa văn trang trí

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch lấy dấu các họa tiết hoa văn trang trí

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết các nét họa tiết hoa văn trang trí

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết hoa văn trang trí lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác công đoạn khảm trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết hoa văn trang trí có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết hoa văn trang trí

Công suất: ≤ 720W

  1.  

Máy cắt chỉ trai

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt chỉ trai

Công suất:

(0,5÷ 1)kW

  1.  

Máy dập họa tiết trai

Chiếc

01

Dùng để thực hành dập các họa tiết hạt, hạt sòi và họa tiết hoa văn trang trí

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

+ Cao: (60÷80)cm

+ Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

03

Dùng để làm khuôn dập các họa tiết hạt, hạt sòi và họa tiết hoa văn trang trí

- Mỗi bộ có ≥ 5 mẫu

- Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM HOA LÁ CÂY CẢNH NÂNG CAO

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết hoa lá cây cảnh

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết hoa lá cây cảnh

 

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết hoa lá cây cảnh khi cắt dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa lá cây cảnh

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa lá cây cảnh có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn

(dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng họa tiết hoa lá cây cảnh

 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch lấy dấu họa tiết hoa lá cây cảnh

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết các nét họa tiết hoa lá cây cảnh

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dụng cụ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết hoa lá cây cảnh lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính trong khảm trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết hoa lá cây cảnh có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết hoa lá cây cảnh đã gắn xuống nền .

Công suất: 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM CON GIỐNG NÂNG CAO

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết con giống

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết con giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết con giống khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục, gắn họa tiết

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông:

≥ 2cm

  1.  

Đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng họa tiết con giống

 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết con giống

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

 Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết con giống

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết con giống lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính như cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết con giống đã gắn xuống nền

Công suất: 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM KIẾN TRÚC NÂNG CAO

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết kiến trúc

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết kiến trúc khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm 

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm 

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết kiến trúc

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết kiến trúc có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng kiến trúc cây cảnh

 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi các họa tiết kiến trúc

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết các nét hoa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết kiến trúc lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính như cưa dũa, đục gắn, tách nét

 

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết kiến trúc có diện tích lớn

Công suất: 350kW

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết kiến trúc đã gắn xuống nền .

Công suất: 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM NGƯỜI NÂNG CAO

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa các họa tiết

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết người khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết người

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

 

 

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng người cây cảnh

 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch các họa tiết người

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách, bổ, tỉa các nét họa tiết người

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết người lên trai

Kích thước:

Dài: (80÷90)cm

Rộng: (40÷60)cm

Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính như: cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết người có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết người đã gắn xuống nền

Công suất: 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẼ TRANH SƠN MÀI TỨ QUÝ BỐN MÙA

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ sơn, phủ sơn

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để thực hành phẩy bạc vụn và làm sạch bề mặt khi thếp bạc

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét tranh sơn mài tứ quý bốn mùa

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng các loại son, bột màu

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để pha trộn hỗn hợp màu

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bay nghiền

Chiếc

18

Dùng để nghiền hỗn hợp màu

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Búa

 

 

 

Chiếc

18

Dùng để thực hành gắn vỏ trứng, vỏ trai tranh sơn mài tứ quý bốn mùa

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

Bộ

18

Dùng để thực hành rây bạc vụn

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính:

( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

Dùng để vẽ họa tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Compa

Chiếc

01

Quay được bán kính:

≥ 15cm

  1.  

 Dao khắc

Chiếc

18

Dùng để thực hành khắc, gắn họa tiết lên tranh sơn mài tứ quý bốn mùa

Kích thước:

- Dài (20÷25)cm

- Rộng (1,5÷2)cm

- Dầy (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

03

Dùng để thực hành mài dao khắc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷ 350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

02

Dùng để thực hành quang phủ tranh sơn mài tứ quý bốn mùa

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng tranh sơn mài tứ quý bốn mùa

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ không tải: (600÷2000)vòng/ph

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô các họa tiết gắn trai, gắn trứng

Công suất: 720W

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

03

Dùng để thực hành ủ khô sơn khi vẽ tranh sơn mài tứ quý bốn mùa

Kích thước:

- Dài: (150÷200)cm

- Cao: (100÷150)cm

- Rộng: (60÷80)cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

Nhiệt độ:(-20÷40)0C

Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Dùng để đặt vóc lên trên khi mài

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dùng để chứa đựng nước mài

Dung tích: ≥1000 lít

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Bàn ghế vẽ sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành các công đoạn vẽ sơn mài tranh tứ quý bốn mùa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

Mỗi cạnh: (30÷35)cm

Cao: (40÷45)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

               

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẼ TRANH SƠN MÀI TỨ LINH

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ, phủ sơn

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để thực hành phẩy bạc vụn và làm sạch bề mặt khi thếp bạc

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét tranh sơn mài tứ linh

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng các loại son, bột màu

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để pha trộn hỗn hợp màu

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bay nghiền

Chiếc

18

Dùng để nghiền hỗn hợp màu

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Búa

Chiếc

18

Dùng để thực hành gắn vỏ trứng,vỏ trai

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

Bộ

18

Dùng để thực hành rây bạc vụn

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính:

( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Dùng để kẻ họa tiết trên tranh

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Compa

Chiếc

01

Dùng để vẽ những đường tròn trên tranh

Quay được bán kính:

≥ 15cm

  1.  

 Dao khắc

Chiếc

18

Dùng để thực hành khắc các họa tiết gắn trứng, trai trên tranh

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

03

Dùng để thực hành mài dao khắc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷ 350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

02

Dùng để thực hành văn lọc sơn khi vẽ, quang phủ tranh sơn mài tứ linh

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng tranh sơn mài tứ linh

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ quay:

(600÷2000) vòng/ph

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô các họa tiết gắn trai, gắn trứng

Công suất: 720W

 

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

03

Dùng để thực hành ủ khô sơn khi vẽ

Kích thước:

- Dài (150÷200)cm

- Cao (100÷150)cm

- Rộng (60÷80)cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

Nhiệt độ: (-20÷40)oC

Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Dùng để đặt vóc khi mài

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dùng để chứa đựng nước mài

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Bàn ghế vẽ sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành các công đoạn vẽ tranh sơn mài tứ linh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

Chiếc

01

Kích thước:

Mỗi cạnh:(30÷35)cm

Cao: (40÷45)cm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẼ TRANH SƠN MÀI TỨ BÌNH

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ, phủ sơn

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để thực hành phẩy bạc vụn và làm sạch bề mặt khi thếp bạc

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét tranh sơn mài tứ bình

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng các loại son, bột màu

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để pha trộn hỗn hợp màu

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm  

  1.  

Bay nghiền

Chiếc

18

Dùng để nghiền hỗn hợp màu

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Búa

 

Chiếc

18

Dùng để thực hành gắn vỏ trứng, vỏ trai tranh sơn mài tứ bình

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

Bộ

18

Dùng để thực hành rây bạc vụn

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính: ( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Dùng để kẻ họa tiết trên tranh

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Compa

Chiếc

01

Dùng để vẽ những đường tròn trên tranh

Quay được bán kính:≥ 15cm

  1.  

Dao khắc

Chiếc

18

Dùng để thực hành khắc họa tiết gắn trứng, trai trên tranh sơn mài tứ bình

Kích thước:

- Dài (20÷25)cm

- Rộng (1,5÷2)cm

- Dầy (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

03

Dùng để thực hành mài dao khắc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷ 350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

02

Dùng để thực hành vặn lọc sơn khi vẽ, quang phủ tranh sơn mài tứ bình

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng tranh sơn mài tứ bình

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ quay:

(600÷2000) vòng/ph

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết gắn trai, gắn trứng

- Công suất: 720W

 

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

 

 

03

Dùng để thực hành ủ khô sơn khi vẽ

Kích thước:

- Dài (150÷200)cm

- Cao (100÷150)cm

- Rộng (60÷80)cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

Nhiệt độ: (-20÷40)0C

Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Dùng để đặt vóc lên trên khi mài

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dùng để chứa đựng nước mài

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phảm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Bàn ghế vẽ sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành các công đoạn vẽ tranh sơn mài tứ bình

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Mỗi cạnh: (30÷35)cm

- Cao: (40÷45)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projecctor)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẼ TRANH SƠN MÀI TỐ NỮ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ, phủ sơn

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để thực hành phẩy bạc vụn và làm sạch bề mặt khi thếp bạc

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét tranh sơn mài tố nữ

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng các loại son, bột màu

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để pha trộn hỗn hợp màu

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bay nghiền

Chiếc

18

Dùng để nghiền hỗn hợp màu

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Búa

 

Chiếc

18

Dùng để thực hành gắn vỏ trứng, vỏ trai

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

Bộ

18

Dùng để thực hành rây bạc vụn

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính: ( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Dùng để kẻ họa tiết trên tranh

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Compa

Chiếc

01

Dùng để vẽ những đường tròn trên tranh

Quay được bán kính: ≥ 15cm

  1.  

 Dao khắc

Chiếc

18

Dùng để thực hành khắc các họa tiết gắn trứng hoặc trai

Kích thước:

- Dài (20÷25)cm

- Rộng (1,5÷2)cm

- Dầy (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

03

Dùng để thực hành mài dao khắc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

02

Dùng để thực hành vặn lọc sơn khi vẽ, quang phủ tranh sơn mài tố nữ

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng tranh sơn mài tố nữ

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ quay:

(600÷2000) vòng/ph

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết gắn trai, gắn trứng

Công suất: 720W

 

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

03

Dùng để thực hành ủ khô sơn khi vẽ

Kích thước:

- Dài (150÷200)cm

- Cao (100÷150)cm

- Rộng (60÷80)cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

Nhiệt độ: (-20÷40)oC

Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Dùng để đặt vóc lên trên khi mài

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dùng để chứa đựng nước mài

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Bàn ghế vẽ sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành các công đoạn vẽ tranh sơn mài tố nữ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

Mỗi cạnh: (30÷35)cm

Cao: (40÷45)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM HẠT TRANG TRÍ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt hạt trang trí

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn hạt trang trí

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp hạt trang trí khi cưa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng hạt trang trí

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng hạt trang trí

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng hạt trang trí

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi hạt trang trí

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

 Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình hạt trang trí lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô hạt trang trí đã gắn xuống nền

Công suất: ≤ 720W

  1.  

Máy dập họa tiết trai

Chiếc

01

Dùng để thực hành dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các hạt trang trí khác

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

Cao: (60÷80)cm

Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

03

Dùng để làm khuôn dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các hạt trang trí khác

- Mỗi bộ có ≥ 5 mẫu

- Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM GẤM

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết khảm gấm

 

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khảm gấm khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết khảm gấm

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết khảm gấm

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng họa tiết khảm gấm

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi các họa tiết khảm gấm

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét họa tiết khảm gấm

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết khảm gấm lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính như cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết khảm gấm đã gắn xuống nền

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Máy dập họa tiết trai

Chiếc

01

Dùng để thực hành dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các hạt trang trí khác

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

Cao: (60÷80)cm

Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

03

Dùng để làm khuôn dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các hạt trang trí khác

- Mỗi bộ có ≥ 5 mẫu

- Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM TRIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết khảm triện

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết khảm triện

 

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khảm triện

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết khảm triện

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết khảm triện diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng họa tiết khảm triện

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết khảm triện

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét họa tiết khảm triện

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết khảm triện

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết khảm triện có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết khảm triện đã gắn xuống nền

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Máy dập họa tiết trai

Chiếc

01

Dùng để thực hành dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các hạt trang trí khác

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

+ Cao: (60÷80)cm

+ Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

03

Dùng để làm khuôn dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các hạt trang trí khác

- Mỗi bộ có ≥ 5 mẫu

- Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM HOA LÁ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết hoa lá

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết hoa lá

 

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết hoa lá khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết hoa lá

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết hoa lá có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng họa tiết hoa lá

 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết hoa lá

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết các nét hoa tiết hoa lá

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết hoa lá

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết hoa lá có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết hoa lá

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM CÂY CẢNH

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết cây cảnh

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết cây cảnh

 

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết cây cảnh khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết cây cảnh

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết cây cảnh có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng họa tiết cây cảnh

 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch lấy dấu họa tiết cây cảnh

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Bộ

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết cây cảnh

- Có đủ các cỡ::

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết cây cảnh

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết cây cảnh có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết cây cảnh

Công suất: ≤ 720W

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM CON GIỐNG THUỘC LOÀI CHIM

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết con giống

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa các họa tiết con giống

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết con giống khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

 - Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm 

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết con giống

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn

( dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng con giống

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch họa tiết con giống

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Bộ

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết con giống

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết con giống

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết con giống gắn xuống nền.

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): KHẢM CON GIỐNG THUỘC LOÀI THÚ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết con giống

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết con giống thuộc loài thú

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết con giống khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm 

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống thuộc loài thú

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống thuộc loài thú có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng con giống thuộc loài thú

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết con giống thuộc loài thú

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết con giống thuộc loài thú

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết con giống lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính như cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết con giống đã gắn xuống nền

Công suất: ≤ 720W

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM CHÙA

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khi cắt, dũa

Kích thước: Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

Dài: ≥ 25cm

Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết

 

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Bộ

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài, sửa dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết đã gắn xuống nền .

Công suất: ≤ 720W

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM ĐỀN

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khi cắt, dũa

Kích thước:

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

Dài: ≥ 25cm

Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết

 

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Bộ

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài, sửa dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết đã gắn xuống nền .

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM NGƯỜI MẪU CỔ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khi cắt, dũa

Kích thước:

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

Dài: ≥ 25cm

Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết

 

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Bộ

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài, sửa dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết đã gắn xuống nền .

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM NGƯỜI MẪU ĐƯƠNG ĐẠI

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khi cắt, dũa

Kích thước:

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

Dài: ≥ 25cm

Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết

 

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Bộ

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài, sửa dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết đã gắn xuống nền .

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XEN LỌNG CÁC HỌA TIẾT HOA LÁ CÂY CẢNH

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa xen lọng họa tiết

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khi xen lọng

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch họa tiết khi xen lọng

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính:

≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

09

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài sửa dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu các họa tiết cần xen lọng lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thao tác các công đoạn chính như: cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XEN LỌNG HỌA TIẾT CON GIỐNG

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa xen lọng họa tiết

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khi xen lọng

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch họa tiết khi xen lọng

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

09

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài sửa dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu các họa tiết cần xen lọng lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thao tác các công đoạn chính như: cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XEN LỌNG HỌA TIẾT KIẾN TRÚC

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa xen lọng họa tiết

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khi xen lọng

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch họa tiết khi xen lọng

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

09

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài sửa dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu các họa tiết cần xen lọng lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thao tác các công đoạn chính như: cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XEN LỌNG HỌA TIẾT NGƯỜI

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa xen lọng họa tiết

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khi xen lọng

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch họa tiết khi xen lọng

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

09

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài sửa dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu các họa tiết cần xen lọng lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thao tác các công đoạn chính như: cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Găng tay

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Tạp dề

Chiếc

01

  1.  

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

  1.  

Trang bị cứu thương

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về nghành y

Tủ kính có khóa bấm

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Thép sơn

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thép phẳng

Chiếc

01

Kích thước:

Dài: (15÷18)cm

Rộng: (3 ÷12)cm

Dầy: (0,8÷1)cm

Thép chéo

Chiếc

01

- Lưỡi thép chéo: ≥ 30º

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (3 ÷12)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

Thép guốc

Chiếc

01

- Tay cầm dài: ≥ 25cm

- Kích thước lưỡi:

+ Dài: (3÷8)cm

+ Rộng: (2÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm 

Thép ngắn

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (6÷8)cm

- Rộng: (2÷10)cm

- Dầy:(0,8÷1)cm

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Rây

Bộ

18

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính: ( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Mo sừng

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mo sừng phẳng

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài (14÷18)cm

- Rộng (2÷10)cm

- Dầy (0,1÷0,2)cm

 Mo sừng chéo

 

 

 

 

Chiếc

01

- Lưỡi thép chéo: ≥ 30º

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (2÷10)cm

+ Dầy: (0,1÷0,2)cm

 Mo sừng ngắn

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (7÷10)cm

- Rộng: (2÷10)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

  1.  

Bút vẽ

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Bút tỉa

Chiếc

01

Kích thước:

- Cán bút dài: ≥ 18cm

- Ngọn bút dài: (1÷2)cm

 Bút bẹt

Chiếc

01

Cỡ bút số: 3 ÷ 12

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Dao

Bộ

18

Lưỡi chéo: (30÷45)°

Mỗi bộ bao gồm:

 Dao gỡ

Chiếc

01

- Lưỡi chéo: (30÷45)°

- Kích thước:

+ Dài: (20÷25)cm

+ Rộng: (1÷1,5)cm

+ Dầy:(0,05÷ 0,1)cm

Dao tách nét

Bộ

01

- Có đủ các cỡ::

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,8÷1)cm

 Dao gọt

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài (20÷25)cm

- Rộng (2,5÷3)cm

- Dầy (0,05÷0,1)cm

 Dao khắc

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài (20÷25)cm

- Rộng (1,5÷2)cm

- Dầy (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

6

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

1

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷ 350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

1

Tỷ lệ hạt ráp:(800÷1500)/cm²

  1.  

Bay

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bay bả sơn

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ≥18cm

- Rộng: ≥ 5cm

Bay nghiền màu

Chiếc

01

Kích thước:

Dài: (15÷20)cm

Bay xương

 

Chiếc

01

Kích thước:

Dày: (0,2÷0,3)cm

  1.  

Ván nhào sơn

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: (30÷35)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Búa

Chiếc

18

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bàn vặn sơn

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn vặn sơn to

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (55÷60)cm

- Rộng: (20÷25)cm

- Cao: (40÷45)cm

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Chảo gang

Chiếc

03

Kích thước:

- Dầy: 0,2cm

- Đường kính: (50 ÷55)cm

- Cao: (15÷20)cm

  1.  

Thúng quấy sơn

Chiếc

03

- Bằng tre đan

- Kích thước:

+ Đường kính: (50 ÷55)cm

+ Cao: (15÷20)cm

  1.  

Thanh sắt non

Chiếc

03

Dài: ≥ 30cm

  1.  

Mỏ vầy

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài: (50÷55)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (4÷5)cm

  1.  

Thùng

Bộ

03

Kích thước:

- Cao: (30÷ 40)cm

- Đường kính: (20 ÷ 30)cm

  1.  

Chậu

Chiếc

06

Đường kính: ≥ 30cm

  1.  

Bếp

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Nồi nấu

Chiếc

03

- Cao: (12 ÷ 15)cm,

- Đường kính: (20 ÷23)cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)cm

Thước vuông

Chiếc

01

- Cạnh ngắn: (0÷13)cm

- Cạnh dài: (0÷30)cm

Thước thẳng

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Com pa

Chiếc

01

Quay được bán kính: ≥ 15cm

  1.  

Cối đá

Chiếc

03

- Cao: (20÷25)cm

- Đường kính: 25cm

  1.  

Kéo

Chiếc

06

- Lưỡi dài: (15÷20)cm

- Chuôi dài: 10cm

  1.  

Bàn xoay

Chiếc

06

- Mặt bàn dầy: ≥ 5cm

- Đường kính: ≥ 70cm

 

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

Đục tăm

Chiếc

01

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Giá vẽ

Chiếc

18

Kích thước:

- Cao: (160÷180)cm

- Rộng: (60÷65)cm

- Chân sau cao: (150 ÷160)cm

  1.  

Bảng vẽ

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Loại to

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ( 90÷ 95)cm

- Rộng: (60÷63)cm

Loại nhỏ

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (60 ÷ 63)cm

- Rộng: (40÷43)cm

  1.  

Cặp vẽ

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50cm  - Rộng: ≥ 35cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bục bệ

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bục bệ cao

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Cao: (100÷110)cm

- Mặt bục vuông: (50÷55)cm

Bục bệ thấp

Chiếc

01

Kích thước:

- Cao: (80÷90)cm

- Mặt bục vuông: (60÷65)cm

  1.  

Mẫu hình khối cơ bản

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khối lập phương

Chiếc

01

Mỗi cạnh: ≥ 17cm  

Khối cầu

Chiếc

01

Đường kính: ≥ 15cm  

Khối trụ

Chiếc

01

- Cao: (15÷18)cm

- Đường kính: (10 ÷ 12)cm

  1.  

Mẫu tượng chân dung

Bộ

02

Kích thước:

- Cao: (40÷45)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (25÷28)cm  

Mỗi bộ bao gồm:

Tượng ông già

Chiếc

01

Tượng nam trẻ

Chiếc

01

Tượng nữ trẻ

Chiếc

01

  1.  

Đầu tượng phác mảng

Chiếc

02

Kích thước:

- Cao: (40÷45)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (25÷28)cm

  1.  

Tượng toàn thân

Bộ

01

Kích thước:

Cao: (60÷150)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Tượng nữ

Chiếc

01

Tượng nam

Chiếc

01

  1.  

Mẫu gỗ

Bộ

01

Kích thước:

- Dài: ≥ 15cm

- Rộng: ≥ 10cm

- Dầy: 2cm

Mỗi bộ bao gồm:

Gỗ tự nhiên

Mẫu

03

Gỗ nhân tạo

Mẫu

03

  1.  

Bàn, ghế vẽ sơn

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Bàn

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Mỗi cạnh:(30÷35)cm

- Cao: (40÷45)cm

  1.  

Buồng phun

Chiếc

01

- Có hệ thống hút khí và dàn mưa chống độc

- Kích thước:

+ Rộng: ≥ 150cm

+ Cao: ≥ 120cm

+ Sâu: ≥ 100cm

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

03

Kích thước:

- Cao: (150÷200)cm

- Rộng: (100÷150)cm

- Sâu: (80÷100)cm

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Tủ

 

 

 

Chiếc

03

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Công suất: ≤ 350W

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Công suất: ≤ 720W

  1.  

Máy cắt trai

Chiếc

01

Công suất: (1,5÷2)kW

  1.  

Máy mài trai

Chiếc

01

Công suất: (1,5÷2)kW

  1.  

Máy ép trai

Chiếc

01

Kích thước:

+ Chiều cao: 150cm

+ Bàn ép: (60 x 60)cm

+ Thùng sắt cao: 40cm

  1.  

Máy cắt chỉ trai

Chiếc

01

Công suất: (0,5÷ 1)kW

  1.  

Máy dập họa tiết trai

Chiếc

01

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

+ Cao: (60÷80)cm

+ Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

03

- Mỗi bộ có ≥ 5 mẫu

- Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Khoảng đo:

- Nhiệt độ: (-20÷40)0C

- Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ quay:

(600÷2000) vòng/ph

  1.  

Máy mài tròn thẳng đứng

Chiếc

01

- Công suất: ≤ 1,5kW
- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài tròn nằm ngang

Chiếc

01

- Công suất: ≤ 1,5kW
- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy quấy sơn

 

Bộ

01

- Công suất: (1,5÷2)kW

- Tốc độ: ≥ 1500vòng/ph

- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy quay ly tâm

Chiếc

01

- Công suất: 400W

- Tốc độ: 350vòng/ph

 

  1.  

Máy phun sơn

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất:(1,5÷ 3)kW

- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

Súng phun sơn

Chiếc

02

- Bình chứa: 0,45L

- Lưu lượng đầu ra: ≥ 1,5L/phút

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ: KỸ THUẬT SƠN MÀI VÀ KHẢM TRAI

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch

2

Ông Đinh Ngọc Quyền

Cử nhân

Phó chủ tịch

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Bà Lê Thị Ngọc

Cử nhân

Ủy viên

5

Bà Trần Thị Vân

Thạc sĩ

Ủy viên

6

Bà Nguyễn Thị Hường

Cử nhân

Ủy viên

7

Ông Lê Huy Văn

Kỹ sư

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT SƠN MÀI VÀ KHẢM TRAI

(Ban hành kèm theo Thông tư số17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã nghề: 40210405

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ mỹ thuật (MH 01 )

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu gỗ (MH 02 )

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 03 )

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý sản xuất (MH 04)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu sơn mài (MĐ 01)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Pha chế sơn (MĐ 02)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm vóc (MĐ 03)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vẽ sơn mài truyền thống (MĐ 04)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu khảm trai (MĐ 05)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm hoa văn trang trí (MĐ 06)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm hoa lá, cây cảnh (MĐ 07)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm con giống (MĐ 08)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm kiến trúc (MĐ 09)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khảm người (MĐ 10)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang sức sản phẩm (MĐ 11)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vẽ tranh sơn mài tứ quý bốn mùa (MĐ 12)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vẽ tranh sơn mài tứ linh (MĐ 13)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vẽ tranh sơn mài tứ bình (MĐ 14)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vẽ tranh sơn mài tố nữ (MĐ 15)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm hạt trang trí (MĐ 16)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm gấm (MĐ 17)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm triện (MĐ 18)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm hoa lá (MĐ 19)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm cây cảnh (MĐ 20)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm con giống thuộc loài chim (MĐ 21)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm con giống thuộc loài thú (MĐ 22)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm chùa (MĐ 23)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khảm đền (MĐ 24)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sơn mài và khảm trai trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 1 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Trung cấp nghề, ban hành kèm theo Quyết định số 26/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.

Bảng 29 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật sơn mài và khảm trai trình độ Trung cấp nghề

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật sơn mài và khảm trai, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 29)

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có)

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ MỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số môn học: MH 01

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu hình khối cơ bản

Bộ

02

Dùng để làm mẫu khi thực hành vẽ hình họa

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khối lập phương

Chiếc

01

Mỗi cạnh: ≥ 17cm  

Khối cầu

Chiếc

01

Đường kính: ≥ 15cm  

Khối trụ

Chiếc

01

- Cao: (15÷18)cm

- Đường kính:

(10 ÷ 12)cm

  1.  

Mẫu tượng chân dung

Bộ

02

Dùng để làm mẫu khi thực hành vẽ hình họa

Kích thước:

- Cao: (40÷45)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (25÷28)cm  

Mỗi bộ bao gồm:

Tượng ông già

Chiếc

01

Tượng nam trẻ

Chiếc

01

Tượng nữ trẻ

Chiếc

01

  1.  

Đầu tượng phác mảng

Chiếc

02

Dùng để làm mẫu khi thực hành vẽ hình họa

Kích thước:

- Cao: (40÷45)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (25÷28)cm

  1.  

Tượng toàn thân

Bộ

01

Dùng để làm mẫu khi thực hành vẽ hình họa

Kích thước:

Cao: (60÷150)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Tượng nữ

Chiếc

01

Tượng nam

Chiếc

01

  1.  

Bục bệ

Bộ

01

Dùng để bày mẫu khi thực hành vẽ hình họa

 

Kích thước:

Cao: (100÷110)cm

Mặt bục vuông: (50÷55)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Bục bệ cao

Chiếc

01

Bục bệ thấp

Chiếc

01

Kích thước:

Cao: (80÷90)cm

Mặt bục vuông: (60÷65)cm

  1.  

Giá vẽ

Chiếc

18

Dùng để đặt bảng vẽ khi thực hành vẽ hình họa

Kích thước:

- Cao:(160÷180)cm

- Rộng: (60÷65)cm

- Chân sau cao:

(150 ÷ 160)cm

  1.  

Bảng vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành bồi giấy khi vẽ trang trí

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bảng vẽ to

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ( 90÷ 95)cm

- Rộng: (60÷63)cm

Bảng vẽ nhỏ

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (60 ÷ 63)cm

- Rộng: (40÷43)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng bột màu

- Có 12 ÷ 15 ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷27)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Cặp vẽ

Chiếc

18

Dùng để bảo quản các bài hình họa, trang trí và mẫu sơn mài

Kích thước:

- Dài: ≥ 50cm  - Rộng: ≥ 35cm

  1.  

Bút vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét, tô các mảng màu khi trang trí

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bút tỉa

Chiếc

01

Kích thước:

Cán bút dài: ≥18cm

Ngọn bút dài: (1÷2)cm

 Bút bẹt

Chiếc

01

Cỡ bút số: 3 ÷ 12

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Com pa

Chiếc

01

Quay được bán kính: ≥ 15cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để pha màu khi vẽ trang trí

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bay nghiền màu

Chiếc

18

Dùng để nghiền màu khi vẽ trang trí

Kích thước:

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU GỖ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số môn học: MH 02

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

 Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu gỗ

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách nhận biết đặc điểm, phân biệt chất lượng các loại gỗ tự nhiên, các loại gỗ công nghiệp

Kích thước:

- Dài: ≥ 15cm

- Rộng: ≥ 10cm

- Dầy: 2cm

Mỗi bộ bao gồm:

Gỗ tự nhiên

Mẫu

03

Gỗ nhân tạo

Mẫu

03

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số môn học: MH 03

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Dùng để giới thiệu khi làm việc tại xưởng

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Găng tay

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Tạp dề

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng, sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn.

 

 

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ kính có khóa bấm

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số môn học: MH 04

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, NGUYÊN VẬT LIỆU SƠN MÀI

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 01

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép sơn

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng của bộ thép, hướng dẫn phương pháp bảo quản và gọt sửa thép

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thép phẳng

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (15÷18)cm

- Rộng: (3 ÷12)cm

- Dầy: (0,8÷1)cm

Thép chéo

Chiếc

01

- Lưỡi chéo: ≥ 30º

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (3 ÷12)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

Thép guốc

Chiếc

01

- Tay cầm dài:

≥ 25cm

- Kích thước lưỡi:

+ Dài: (3÷8)cm

+ Rộng: (2÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm 

Thép ngắn

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (6÷8)cm

- Rộng: (2÷10)cm

- Dầy:(0,8÷1)cm

  1.  

Thép vẽ

 

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng và hướng dẫn phương pháp bảo quản và gọt sửa thép vẽ

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng và cách sử dụng của bút phẩy bạc

 

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài:

(13÷18)cm

+ Ngọn bút dài:(1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng và cách sử dụng của bút tỉa

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài:

≥ 16cm

+ Ngọn bút dài:

(0,8÷2)cm

  1.  

Mo sừng

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng và phương pháp bảo quản và gọt sửa mo sừng

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mo sừng phẳng

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài (14÷18)cm

- Rộng (2÷10)cm

- Dầy (0,1÷0,2)cm

Mo sừng chéo

 

 

 

 

Chiếc

01

- Lưỡi chéo: ≥ 30º

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (2÷10)cm

+ Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mo sừng ngắn

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (7÷10)cm

- Rộng: (2÷10)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

  1.  

Bay

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bay nghiền

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu chức năng của bay nghiền

Dài: (15÷20)cm

 

 Bay xương

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu chức năng của bay xương

Dày: (0,2 ÷0,3)cm

  1.  

Dao

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng và hướng dẫn phương pháp mài dao

Lưỡi chéo: (30÷45)°

Mỗi bộ bao gồm:

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (2,5÷3)cm

- Dầy: (0,05÷0,1)cm

 Dao gọt

Chiếc

01

 Dao khắc

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,05÷0,1)cm

 

  1.  

Ván nhào sơn

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu chức năng của ván nhào sơn

 

Kích thước;

- Dài: (30÷35)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Búa

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu chức năng của búa

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

 

Bộ

18

Dùng để giới thiệu chức năng của rây sắt

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính: ( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bàn vặn sơn

Bộ

03

Dùng để giới thiệu chức năng và hướng dẫn sử dụng bàn vặn sơn

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn vặn sơn to

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (55÷60)cm

- Rộng: (20÷25)cm

- Cao: (40÷45)cm

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn phương pháp mài dụng cụ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Chảo gang

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu cách sử dụng

Kích thước:

- Dầy: 0,2cm

- Đường kính: (50 ÷55)cm

- Cao: ( 15÷20)cm

  1.  

Thanh sắt non

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu chức năng của thanh sắt non

Kích thước:

Dài: ≥ 30cm

  1.  

Thúng quấy sơn

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu chức năng của thúng quấy sơn

- Bằng tre đan

- Kích thước:

+ Đường kính: (50÷55)cm

+ Cao: (15÷20)cm

  1.  

Mỏ vầy

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu chức năng của mỏ vầy gỗ

- Bằng gỗ

- Kích thước:

+ Dài: (50÷55)cm

+ Rộng: (25÷30)cm

+ Dầy: (4÷6)cm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHA CHẾ SƠN

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 02

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Chảo gang

Chiếc

03

Dùng để thực hành quấy sơn then

Kích thước:

- Dầy: 0,2cm

- Đường kính: (50 ÷55)cm

- Cao: (15÷20)cm

  1.  

Thúng quấy sơn

Chiếc

03

Dùng để thực hành quấy sơn then và sơn cánh gián

- Bằng tre đan

- Kích thước:

+ Đường kính: (50 ÷55)cm

+ Cao: (15÷20)cm

  1.  

Thanh sắt non

Chiếc

03

Dùng để thực hành quấy sơn then

Dài: ≥ 30cm

  1.  

Mỏ vầy

Chiếc

03

Dùng để thực hành quấy sơn then và sơn cánh gián

Kích thước:

- Dài: (50÷55)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (4÷5)cm

  1.  

Mo sừng phẳng

Chiếc

03

Dùng để vét sơn khi quấy sơn và vặn lọc sơn

Kích thước:

- Dài (14÷18)cm

- Rộng (2÷10)cm

- Dầy (0,1÷0,2)cm

  1.  

Thép phẳng

Chiếc

03

Dùng để vét sơn khi quấy sơn, vặn lọc sơn và lấy sơn khi chiếng thử

Kích thước:

Dài: (15÷18)cm

Rộng: (3 ÷12)cm

Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Thùng

Chiếc

06

Dùng để chứa sơn khi thực hành quấy sơn

Kích thước:

- Cao: (30÷ 40)cm

- Đường kính:

(20 ÷ 30)cm

  1.  

Chậu

 

Chiếc

06

Dùng để đựng sơn khi thực hành vặn lọc

Đường kính: ≥ 30cm

  1.  

Bàn vặn sơn

Bộ

03

Dùng để thực hành vặn, lọc sơn loại bỏ tạp chất

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn vặn sơn to

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (55÷60)cm

- Rộng: (20÷25)cm

- Cao: (40÷45)cm

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

 01

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Bếp

Chiếc

03

Dùng để thực hành đun nhựa thông, dầu trẩu

Loại phổ biến trên thị trường

  1.  

Nồi nấu

Chiếc

03

Dùng để thực hành nấu nhựa thông, dầu trẩu

- Cao: (12 ÷ 15)cm,

- Đường kính: (20 ÷23)cm

  1.  

Máy quấy sơn

 

Bộ

01

Dùng để thực hành chế biến sơn sống thành sơn chín

- Công suất: (1,5÷2)kW

- Tốc độ: ≥ 1500vòng/ph

- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy quay ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành sơ chế sơn, loại bỏ tạp chất

- Công suất: 400W

- Tốc độ: 350 vòng/ph

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM VÓC

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 03

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép sơn

Bộ

18

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thép phẳng

Chiếc

01

Dùng để thực hành quét sơn, dàn sơn lên bề mặt phẳng

Kích thước:

Dài: (15÷18)cm

Rộng: (3 ÷12)cm

Dầy: (0,8÷1)cm

Thép chéo

Chiếc

01

Dùng để thực hành quét sơn trong lòng các sản phẩm có góc cạnh

- Lưỡi thép chéo: ≥ 30º

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (3 ÷12)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

Thép guốc

Chiếc

01

Dùng để thực hành quét sơn trong lòng các sản phẩm có hình dạng tròn và miệng nhỏ

- Tay cầm dài: ≥ 25cm

- Kích thước lưỡi:

+ Dài: (3÷8)cm

+ Rộng: (2÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm 

Thép ngắn

Chiếc

01

Dùng để thực hành quét sơn ở trong lòng sản phẩm

Kích thước:

- Dài: (6÷8)cm

- Rộng: (2÷10)cm

- Dầy:(0,8÷1)cm

  1.  

Mo sừng

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mo sừng phẳng

 

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành lấy sơn, miết, gạt sơn bó và sơn hom

Kích thước:

- Dài (14÷18)cm

- Rộng (2÷10)cm

- Dầy (0,1÷0,2)cm

Mo sừng chéo

 

 

 

 

 

Chiếc

 

 

01

Dùng để thực hành kẹt sơn hoặc gạt sơn ở những sản phẩm có góc cạnh

- Lưỡi thép chéo: ≥ 30º

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (2÷10)cm

+ Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mo sừng ngắn

 

 

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành lấy sơn và gạt sơn bó, sơn hom trong lòng sản phẩm

Kích thước:

- Dài: (7÷10)cm

- Rộng: (2÷10)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

  1.  

Bàn xoay

Chiếc

06

Dùng để thực hành xoay sản phẩm khi làm vóc

- Dày: ≥ 5cm

- Đường kính: 70cm

  1.  

Bay xương

Chiếc

18

Dùng để thực hành nghiền trộn sơn

Kích thước:

Dày (0,2 ÷0,3)cm

  1.  

Ván nhào sơn

Chiếc

18

Dùng để thực hành nhào hỗn hợp sơn

Kích thước:

- Dài: (50÷60)cm

- Rộng: (45÷50)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Cối đá

Chiếc

01

Dùng để thực hành giã nhỏ đất phù sa

Kích thước:

- Cao: ( 20÷25)cm

- Đường kính: ≥ 25cm

  1.  

Kéo

Chiếc

06

Dùng để thực hành cắt vải khi đánh vải làm vóc

- Lưỡi dài: (15÷20)cm

- Chuôi dài: 10cm

  1.  

Dao gọt

Chiếc

06

Dùng để thực hành gọt sửa những lỗi

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (2,5÷3)cm

- Dầy: (0,05÷0,1)cm

  1.  

Rây

Bộ

03

Dùng để thực hành rây mùn cưa hoặc rây đất

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính: ( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Thùng đựng

Chiếc

06

Dùng để đựng sơn và ngâm đất phù sa trước khi làm vóc

Kích thước:

- Cao: (30÷ 40)cm

- Đường kính:  (20 ÷30)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dao gọt, kéo cắt

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200 ÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

Dùng để thực hành đo gỗ làm vóc

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)cm

Thước vuông

Chiếc

01

Phạm vi đo:

- Cạnh ngắn: (0÷13)cm

- Cạnh dài:(0÷30)cm

- Vuông: 90°

Thước thẳng

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷60)cm

  1.  

Bàn vặn sơn

Bộ

03

Dùng để thực hành vặn lọc sơn loại bỏ tạp chất

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn vặn sơn to

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (55÷60)cm

- Rộng: (20÷25)cm

- Cao: (40÷45)cm

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Máy mài tròn thẳng đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài nhẵn cốt vóc có kích thước lớn dạng tròn

- Công suất: ≤ 1,5kW

- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài tròn nằm ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài nhẵn cốt vóc sản phẩm nhỏ có dạng tròn

- Công suất: ≤ 1,5kW

- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài nhẵn bề mặt vóc hoặc các sản phẩm có bề mặt phẳng

Công suất: ≤ 720W

  1.  

 Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

Nhiệt độ: (20÷40)0C

Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

 Buồng ủ

Chiếc

03

Dùng để thực hành ủ khô sơn

Kích thước:

- Cao: (150÷200)cm

- Rộng: (100÷150)cm

- Sâu: (80÷100)cm

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Dùng để kê đặt sản phẩm khi mài

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dùng để chứa đựng nước mài

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Tủ

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ và nguyên vật liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ

 

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để bày vóc bán thành phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẼ SƠN MÀI TRUYỀN THỐNG

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 04

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ sơn, phủ sơn lên bề mặt sản phẩm

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để thực hành phẩy bạc vụn và làm sạch bề mặt khi thếp bạc

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng các loại son, bột màu

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để thực hành pha trộn hỗn hợp màu

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bay nghiền màu

Chiếc

18

Dùng để thực hành nghiền hỗn hợp màu

Kích thước:

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Búa

 

 

 

Chiếc

18

Dùng để thực hành gắn vỏ trứng, vỏ trai

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

Bộ

06

Dùng để thực hành rây bạc vụn

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính: (10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành khi vẽ họa tiết có đường thẳng

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Compa

Chiếc

01

Dùng để thực hành vẽ những đường tròn

Quay được bán kính: ≥ 15cm

  1.  

Dao khắc

Chiếc

18

Dùng để thực hành khắc các họa tiết khi gắn vỏ trứng, hoặc vỏ trai

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

03

Dùng để thực hành mài dao khắc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

 Tỷ lệ hạt ráp:

(200 ÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

02

Dùng để thực hành lọc sơn loại bỏ tạp chất khi vẽ, quang phủ

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng sản phẩm

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ không tải: (600÷2000)vòng/ph

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô các họa tiết gắn trai, gắn trứng

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

03

Dùng để thực hành ủ sản phẩm sau khi vẽ

Kích thước:

- Dài: (150÷200)cm

- Cao: (100÷150)cm

- Rộng: (60÷80)cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

Nhiệt độ: (-20÷40)0C

Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình mài sửa sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Bàn, ghế vẽ sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành các kỹ thuật của công đoạn vẽ sơn mài

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

 

Chiếc

01

Kích thước:

Mỗi cạnh: (30÷35)cm

Cao: (40÷45)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, NGUYÊN VẬT LIỆU KHẢM TRAI

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 05

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu chức năng, phương pháp sử dụng

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

01

Dùng để giới thiệu chức năng, phương pháp sử dụng các loại dũa

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu chức năng, công dụng của đe băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng của kẹp sừng

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

18

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng của nhành băm cưa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu hình dáng, tính năng tác dụng của nhành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu công dụng của dùi đục

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

01

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng của các loại đục và hướng dẫn phương pháp mài đục

 

 Rèn bằng thép tròn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

05

- Kích thước:

+ Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

+ Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

02

- Kích thước:

+ Đường kính: ≥ 0,2cm

+ Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

03

- Kích thước:

+ Đường kính: (0,2÷0,3)cm

+ Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng của dùi vạch

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng của dao tách nét và phương pháp mài dao tách

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

01

Dùng để giới thiệu chức năng đá mài và hướng dẫn phương pháp mài dao, đục

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷ 350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng của bàn can

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng của bàn khảm

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu chức năng của hộp đựng dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng và cách sử dụng máy lấy nền

Công suất:350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng và cách sử dụng

Công suất:720W

 

  1.  

Máy cắt trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng của máy cắt trai và cách sử dụng

Công suất: (1,5÷2)kW

 

  1.  

Máy mài trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng của máy mài trai

Công suất: (1,5÷2)kW

 

  1.  

Máy ép trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng của máy ép trai và cách sử dụng

Kích thước:

- Chiều cao: ≥ 150cm

- Bàn ép: ≥ (60 x 60)cm

-Thùng sắt cao: 40cm

  1.  

Máy cắt chỉ trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng của máy cắt chỉ và cách sử dụng

Công suất: (0,5÷1)kW

 

  1.  

Máy dập họa tiết trai

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu tác dụng của máy dập

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

+ Cao: (60÷80)cm

+ Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

01

Dùng để giới thiệu bộ khuôn họa tiết của máy dập

- Mỗi bộ có ≥ 5 mẫu

- Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM HOA VĂN TRANG TRÍ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 06

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

 Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa cắt các hoa văn trang trí

Kích thước:

Đường kính: ≥ 0,6cm

Dài: (15÷18)cm

  1.  

Dũa

Bộ

18

Dùng để dũa chỉnh sửa các đường thẳng, cạnh có góc và hoa văn trang trí

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Kích thước:

Dài: (25÷30)cm

Bản rộng: (1,5÷2)cm

Dầy: (0,1÷0,2)cm

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

Kích thước:

Mặt đe 6 cạnh

Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết hoa văn trang trí khi cắt, dũa

Kích thước:

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

Dài: (20÷22)cm

Rộng: (3÷3,5)cm

Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

Dài: (20÷22)cm

Rộng: (4÷4,5)cm

Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công đoạn đục

Kích thước:

Dài: ≥ 25cm

Đầu to vuông: ≥3,5cm

Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

05

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa văn trang trí

- Kích thước:

Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục:(0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

02

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa văn trang trí có diện tích nhỏ

- Kích thước:

Đường kính: 0,2cm

Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

03

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng họa tiết hoa văn trang trí

 

- Kích thước:

Đường kính: (0,2÷0,3)cm

Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi các họa tiết hoa văn trang trí

- Rèn bằng thép tròn

- Kích thước:

Đường kính: ≤ 0,2cm

Dài: ≥ 12cm

  1.  

 Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết họa tiết hoa văn trang trí

Kích thước:

Dài: (20÷25)cm

Rộng: (1,5÷2)cm

Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết hoa văn trang trí lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác kỹ thuật các công đoạn chính như: cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

06

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa văn trang trí có diện tích lớn

Công suất: 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để thực hành mài thô các họa tiết hoa văn trang trí đã gắn xuống nền

Công suất: 720W

 

  1.  

Máy dập họa tiết trai

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để thực hành dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các họa tiết hoa văn trang trí khác

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

+ Cao: (60÷80)cm

+ Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

03

Dùng để làm khuôn dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các họa tiết hoa văn trang trí khác

- Mỗi bộ bao gồm: 5 mẫu

- Kích thước:

Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Tủ đựng

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn để đỡ cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu:≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM HOA LÁ, CÂY CẢNH

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết hoa lá cây cảnh

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết hoa lá cây cảnh

 

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết hoa lá cây cảnh khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công đoạn đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa lá cây cảnh

Rèn bằng thép tròn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa lá cây cảnh có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng họa tiết hoa lá cây cảnh

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết hoa lá cây cảnh

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết các nét hoa tiết hoa lá cây cảnh

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

 

Tỷ lệ hạt ráp:

(800 ÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết hoa lá cây cảnh lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác kỹ thuật của các công đoạn chính như: cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết hoa lá cây cảnh có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô các họa tiết hoa lá cây cảnh đã gắn xuống nền

Công suất:720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM CON GIỐNG

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết con giống

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết con giống

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết con giống khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết con giống

 Rèn bằng thép tròn

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết con giống có diện tích nhỏ

- Đường kính: 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng con giống

 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷ 0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi các họa tiết con giống

- Rèn bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết các nét hoa tiết con giống

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài các dụng cụ như: dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết con giống lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính như cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết con giống có diện tích lớn

Công suất: 350kW

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết con giống đã gắn xuống nền .

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM KIẾN TRÚC

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết kiến trúc khi cắt, dũa

Kích thước:

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết kiến trúc

Bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết kiến trúc có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn

(dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng kiến trúc 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết kiến trúc

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

 

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết nét hoa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết kiến trúc lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao các công đoạn chính như cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nềnmảng họa tiết kiến trúc có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350 kW

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết kiến trúc đã gắn xuống nền

 Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHẢM NGƯỜI

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa họa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết kiến trúc khi cắt, dũa

Kích thước:

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

01

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

01

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết kiến trúc

Bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết kiến trúc có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn

(dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng kiến trúc

 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết kiến trúc

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

 

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết nét hoa tiết kiến trúc

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết kiến trúc lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao các công đoạn chính như cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nềnmảng họa tiết kiến trúc có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350 kW

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết kiến trúc đã gắn xuống nền

 Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRANG SỨC SẢN PHẨM

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bay bả sơn

Chiếc

18

Dùng để thực hành bả sơn vào lỗi gỗ

Kích thước:

- Dài: ≥ 18cm

- Rộng: ≥ 5cm

  1.  

 Dao gỡ

Chiếc

18

Dùng để thực hành cạo sửa lớp sơn và lớp sáp ong trên bề mặt trai, ốc

- Lưỡi chéo: (30÷45)°

- Kích thước:

+ Dài: (20÷25)cm

+ Rộng: (1÷1,5)cm

+ Dầy:(0,05÷ 0,1)cm

  1.  

Bàn xoay

Chiếc

06

Dùng để thực hành khi phun sơn

- Mặt bàn dầy: ≥ 5cm

- Đường kính: ≥ 70cm

  1.  

Chậu

Chiếc

06

Dùng để thực hành pha phẩm nhuộm màu gỗ

Đường kính: ≥ 30cm

  1.  

Bút bẹt

Chiếc

18

Dùng để thực hành quét phẩm nhuộm màu gỗ

Cỡ số 2 đến số 3

  1.  

Bếp

Chiếc

03

Dùng để thực hành đun sáp ong với dầu hỏa

Loại phổ biến trên thị trường

  1.  

Nồi nấu

 

03

Dùng để thực hành nấu sáp ong với dầu hỏa

- Cao: (12 ÷ 15)cm,

- Đường kính: (20 ÷23)cm

  1.  

Máy phun sơn

Bộ

01

Dùng để phun sơn, dầu bóng, thổi sạch bụi bẩn

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất: (1,5÷ 3)kW

- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

Súng phun sơn

Chiếc

02

- Bình chứa: 0,45L

- Lưu lượng đầu ra:

≥ 1,5L/phút

  1.  

Buồng phun

Chiếc

01

Dùng để chống bay bụi sơn

- Có hệ thống hút khí và dàn mưa chống độc

- Kích thước:

 + Rộng: ≥150cm

 + Cao: ≥ 120cm

 + Sâu: ≥ 100cm

  1.  

Máy đánh bóng

 

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng sản phẩm

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ quay:

(600÷2000) vòng/ph

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẼ TRANH SƠN MÀI TỨ QUÝ BỐN MÙA

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ sơn, phủ sơn

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để thực hành phẩy bạc vụn và làm sạch bề mặt khi thếp bạc

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét tranh sơn mài tứ quý bốn mùa

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng các loại son, bột màu

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để pha trộn hỗn hợp màu

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bay nghiền

Chiếc

18

Dùng để nghiền hỗn hợp màu

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Búa

 

 

 

Chiếc

18

Dùng để thực hành gắn vỏ trứng, vỏ trai tranh sơn mài tứ quý bốn mùa

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

Bộ

18

Dùng để thực hành rây bạc vụn

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính:

( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

Dùng để vẽ họa tiết

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

1

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Compa

Chiếc

01

Quay được bán kính:

≥ 15cm

  1.  

 Dao khắc

Chiếc

18

Dùng để thực hành khắc, gắn họa tiết lên tranh sơn mài tứ quý bốn mùa

Kích thước:

- Dài (20÷25)cm

- Rộng (1,5÷2)cm

- Dầy (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

03

Dùng để thực hành mài dao khắc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷ 350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

02

Dùng để thực hành quang phủ tranh sơn mài tứ quý bốn mùa

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng tranh sơn mài tứ quý bốn mùa

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ không tải: (600÷2000)vòng/ph

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô các họa tiết gắn trai, gắn trứng

Công suất: 720W

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

03

Dùng để thực hành ủ khô sơn khi vẽ tranh sơn mài tứ quý bốn mùa

Kích thước:

- Dài: (150÷200)cm

- Cao: (100÷150)cm

- Rộng: (60÷80)cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

Nhiệt độ:(-20÷40)0C

Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Dùng để đặt vóc lên trên khi mài

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dùng để chứa đựng nước mài

Dung tích: ≥1000 lít

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Bàn ghế vẽ sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành các công đoạn vẽ sơn mài tranh tứ quý bốn mùa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

Mỗi cạnh: (30÷35)cm

Cao: (40÷45)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500ANSI lumens

                 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẼ TRANH SƠN MÀI TỨ LINH

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ, phủ sơn

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để thực hành phẩy bạc vụn và làm sạch bề mặt khi thếp bạc

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét tranh sơn mài tứ linh

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài:

≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng các loại son, bột màu

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để pha trộn hỗn hợp màu

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bay nghiền

Chiếc

18

Dùng để nghiền hỗn hợp màu

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Búa

 

 

 

Chiếc

18

Dùng để thực hành gắn vỏ trứng,vỏ trai

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

Bộ

18

Dùng để thực hành rây bạc vụn

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính:

( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Dùng để kẻ họa tiết trên tranh

Phạm vi đo:

(0÷60)cm

Compa

Chiếc

01

Dùng để vẽ những đường tròn trên tranh

Quay được bán kính:

≥ 15cm

  1.  

 Dao khắc

Chiếc

18

Dùng để thực hành khắc các họa tiết gắn trứng, trai trên tranh

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

03

Dùng để thực hành mài dao khắc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷ 350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

02

Dùng để thực hành văn lọc sơn khi vẽ, quang phủ tranh sơn mài tứ linh

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng tranh sơn mài tứ linh

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ quay:

(600÷2000) vòng/ph

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô các họa tiết gắn trai, gắn trứng

Công suất: 720W

 

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

03

Dùng để thực hành ủ khô sơn khi vẽ

Kích thước:

- Dài (150÷200)cm

- Cao (100÷150)cm

- Rộng (60÷80)cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

Nhiệt độ: (-20÷40)oC

Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Dùng để đặt vóc khi mài

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dùng để chứa đựng nước mài

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Bàn ghế vẽ sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành các công đoạn vẽ tranh sơn mài tứ linh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

Mỗi cạnh:(30÷35)cm

Cao: (40÷45)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẼ TRANH SƠN MÀI TỨ BÌNH

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ, phủ sơn

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để thực hành phẩy bạc vụn và làm sạch bề mặt khi thếp bạc

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét tranh sơn mài tứ bình

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng các loại son, bột màu

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để pha trộn hỗn hợp màu

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm 

  1.  

Bay nghiền

Chiếc

18

Dùng để nghiền hỗn hợp màu

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Búa

 

Chiếc

18

Dùng để thực hành gắn vỏ trứng, vỏ trai tranh sơn mài tứ bình

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

Bộ

18

Dùng để thực hành rây bạc vụn

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính: ( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Dùng để kẻ họa tiết trên tranh

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Compa

Chiếc

01

Dùng để vẽ những đường tròn trên tranh

Quay được bán kính:≥ 15cm

  1.  

Dao khắc

Chiếc

18

Dùng để thực hành khắc họa tiết gắn trứng, trai trên tranh sơn mài tứ bình

Kích thước:

- Dài (20÷25)cm

- Rộng (1,5÷2)cm

- Dầy (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

03

Dùng để thực hành mài dao khắc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷ 350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

02

Dùng để thực hành vặn lọc sơn khi vẽ, quang phủ tranh sơn mài tứ bình

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng tranh sơn mài tứ bình

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ quay:

(600÷2000) vòng/ph

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết gắn trai, gắn trứng

- Công suất: 720W

 

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

 

 

03

Dùng để thực hành ủ khô sơn khi vẽ

Kích thước:

- Dài (150÷200)cm

- Cao (100÷150)cm

- Rộng (60÷80)cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

Nhiệt độ: (-20÷40)0C

Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Dùng để đặt vóc lên trên khi mài

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dùng để chứa đựng nước mài

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phảm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Bàn ghế vẽ sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành các công đoạn vẽ tranh sơn mài tứ bình

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Mỗi cạnh: (30÷35)cm

- Cao: (40÷45)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VẼ TRANH SƠN MÀI TỐ NỮ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ, phủ sơn

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

Dùng để thực hành phẩy bạc vụn và làm sạch bề mặt khi thếp bạc

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành vẽ nét tranh sơn mài tố nữ

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

Dùng để đựng các loại son, bột màu

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Dùng để pha trộn hỗn hợp màu

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bay nghiền

Chiếc

18

Dùng để nghiền hỗn hợp màu

Dài: (15÷20)cm

  1.  

Búa

 

Chiếc

18

Dùng để thực hành gắn vỏ trứng, vỏ trai

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Rây

Bộ

18

Dùng để thực hành rây bạc vụn

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính:

( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng

Chiếc

01

Dùng để kẻ họa tiết trên tranh

Phạm vi đo:

(0÷60)cm

Compa

Chiếc

01

Dùng để vẽ những đường tròn trên tranh

Quay được bán kính: ≥ 15cm

  1.  

 Dao khắc

Chiếc

18

Dùng để thực hành khắc các họa tiết gắn trứng hoặc trai

Kích thước:

- Dài (20÷25)cm

- Rộng (1,5÷2)cm

- Dầy (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

03

Dùng để thực hành mài dao khắc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:

(800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

02

Dùng để thực hành vặn lọc sơn khi vẽ, quang phủ tranh sơn mài tố nữ

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

Dùng để thực hành đánh bóng tranh sơn mài tố nữ

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ quay:

(600÷2000) vòng/ph

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết gắn trai, gắn trứng

Công suất: 720W

 

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

03

Dùng để thực hành ủ khô sơn khi vẽ

Kích thước:

- Dài (150÷200)cm

- Cao (100÷150)cm

- Rộng (60÷80)cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm trong buồng ủ

Khoảng đo:

Nhiệt độ: (-20÷40)oC

Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

Dùng để tạo độ ẩm trong buồng ủ

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350 ml/h

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Dùng để đặt vóc lên trên khi mài

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dùng để chứa đựng nước mài

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Bàn ghế vẽ sơn

Bộ

18

Dùng để thực hành các công đoạn vẽ tranh sơn mài tố nữ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

Mỗi cạnh: (30÷35)cm

Cao: (40÷45)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM HẠT TRANG TRÍ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt hạt trang trí

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn hạt trang trí

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp hạt trang trí khi cưa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng hạt trang trí

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng hạt trang trí

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng hạt trang trí

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi hạt trang trí

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

 Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình hạt trang trí lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô hạt trang trí đã gắn xuống nền

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Máy dập họa tiết trai

Chiếc

01

Dùng để thực hành dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các hạt trang trí khác

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

Cao: (60÷80)cm

Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

03

Dùng để làm khuôn dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các hạt trang trí khác

- Mỗi bộ có ≥ 5 mẫu

- Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM GẤM

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết khảm gấm

 

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khảm gấm khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết khảm gấm

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết khảm gấm

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi các mảng họa tiết khảm gấm

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi các họa tiết khảm gấm

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét họa tiết khảm gấm

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết khảm gấm lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính như cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết khảm gấm đã gắn xuống nền

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Máy dập họa tiết trai

Chiếc

01

Dùng để thực hành dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các hạt trang trí khác

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

+ Cao: (60÷80)cm

+ Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

03

Dùng để làm khuôn dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các hạt trang trí khác

- Mỗi bộ có ≥ 5 mẫu

- Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM TRIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết khảm triện

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết khảm triện

 

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khảm triện

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết khảm triện

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết khảm triện diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng họa tiết khảm triện

- Đường kính:

(0,2÷ 0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết khảm triện

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét họa tiết khảm triện

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy:(0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết khảm triện

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết khảm triện có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết khảm triện đã gắn xuống nền

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Máy dập họa tiết trai

Chiếc

01

Dùng để thực hành dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các hạt trang trí khác

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

+ Cao: (60÷80)cm

+ Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

03

Dùng để làm khuôn dập các họa tiết hạt, hạt sòi, và các hạt trang trí khác

- Mỗi bộ có ≥ 5 mẫu

- Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM HOA LÁ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết hoa lá

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết hoa lá

 

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết hoa lá khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm 

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành gõ đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết hoa lá

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết hoa lá có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng họa tiết hoa lá

 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết hoa lá

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa chi tiết các nét hoa tiết hoa lá

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết hoa lá

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết hoa lá có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết hoa lá

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm đã hoặc chưa hoàn thiện

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM CÂY CẢNH

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết cây cảnh

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết cây cảnh

 

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết cây cảnh khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết cây cảnh

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết cây cảnh có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng họa tiết cây cảnh

 

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch lấy dấu họa tiết cây cảnh

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Bộ

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết cây cảnh

- Có đủ các cỡ::

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết cây cảnh

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết cây cảnh có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết cây cảnh

Công suất: ≤ 720W

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM CON GIỐNG THUỘC LOÀI CHIM

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết con giống

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa các họa tiết con giống

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết con giống khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

 - Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm 

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

 

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết con giống

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn

( dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng con giống

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch họa tiết con giống

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Bộ

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết con giống

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài sửa dụng cụ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết con giống

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết con giống gắn xuống nền.

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN( TỰ CHỌN): KHẢM CON GIỐNG THUỘC LOÀI THÚ

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết con giống

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết con giống thuộc loài thú

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết con giống khi cắt, dũa

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm 

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống thuộc loài thú

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống thuộc loài thú có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng con giống thuộc loài thú

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết con giống thuộc loài thú

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Chiếc

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết con giống thuộc loài thú

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết con giống lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính như cưa dũa, đục gắn, tách nét

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để thực hành đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết con giống có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết con giống đã gắn xuống nền

Công suất: ≤ 720W

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM CHÙA

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khi cắt, dũa

Kích thước:

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

Dài: ≥ 25cm

Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết

 

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Bộ

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài, sửa dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết đã gắn xuống nền .

Công suất: ≤ 720W

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHẢM ĐỀN

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa, cắt họa tiết

Kích thước:

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành dũa chỉnh sửa chuẩn các họa tiết

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

Dùng để thực hành đặt cưa, dũa khi băm sửa

Kích thước:

- Mặt đe 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dùng để thực hành kẹp họa tiết khi cắt, dũa

Kích thước:

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

18

Dùng để thực hành băm tạo răng lưỡi cưa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

06

Dùng để thực hành băm dũa

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Dùng để thực hành đục trong công việc đục gắn

Kích thước:

Dài: ≥ 25cm

Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Rèn bằng thép tròn

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết

- Đường kính:

(0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

 Đục tăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền các mảng họa tiết có diện tích nhỏ

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đục chặn chu vi mảng

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

Dùng để thực hành vạch xuống nền gỗ chu vi họa tiết

 

- Bằng thép tròn

- Kích thước:

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Dao tách nét

Bộ

18

Dùng để thực hành tách bổ, tỉa các nét hoa tiết

Kích thước:

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,08÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

Dùng để thực hành mài, sửa dũa, đục và dao tách.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (800÷1500)/cm²

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Dùng để thực hành can in sang mẫu và can hình họa tiết lên trai

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Dùng để thực hành thao tác các công đoạn chính

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Dùng để đựng, bảo quản dụng cụ cầm tay

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Dùng để thực hành hạ nền mảng họa tiết có diện tích lớn

Công suất: ≤ 350W

 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài thô họa tiết đã gắn xuống nền .

Công suất: ≤ 720W

 

  1.  

Tủ

 

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ, nguyên liệu

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

Dùng để đỡ sản phẩm

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật sơn mài và khảm trai

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Găng tay

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Tạp dề

Chiếc

01

  1.  

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

  1.  

Trang bị cứu thương

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về nghành y tế

Tủ kính có khóa bấm

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Thép sơn

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thép phẳng

Chiếc

01

Kích thước:

Dài: (15÷18)cm

Rộng: (3 ÷12)cm

Dầy: (0,8÷1)cm

Thép chéo

Chiếc

01

- Lưỡi thép chéo: ≥ 30º

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (3 ÷12)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

Thép guốc

Chiếc

01

- Tay cầm dài: ≥ 25cm

- Kích thước lưỡi:

+ Dài: (3÷8)cm

+ Rộng: (2÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm 

Thép ngắn

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (6÷8)cm

- Rộng: (2÷10)cm

- Dầy:(0,8÷1)cm

  1.  

Thép vẽ

Bộ

18

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (0,8÷10)cm

+ Dầy: (0,8÷1)cm

  1.  

Bút phẩy bạc

Bộ

18

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: (13÷18)cm

+ Ngọn bút dài: (1÷5)cm

  1.  

Rây

Bộ

18

- Bao gồm các loại;

- Đáy có lưới thép:

( 100÷ 600) lỗ/cm²

- Đường kính: ( 10 ÷ 15)cm

- Cao: ≥ 10cm

  1.  

Mo sừng

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mo sừng phẳng

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài (14÷18)cm

- Rộng (2÷10)cm

- Dầy (0,1÷0,2)cm

 Mo sừng chéo

 

 

 

 

Chiếc

01

- Lưỡi thép chéo: ≥ 30º

- Kích thước:

+ Dài: (15÷18)cm

+ Rộng: (2÷10)cm

+ Dầy: (0,1÷0,2)cm

 Mo sừng ngắn

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (7÷10)cm

- Rộng: (2÷10)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

  1.  

Bút vẽ

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Bút tỉa

Chiếc

01

Kích thước:

- Cán bút dài: ≥ 18cm

- Ngọn bút dài: (1÷2)cm

 Bút bẹt

Chiếc

01

Cỡ bút số: 3 ÷ 12

  1.  

Bút tỉa sơn

Bộ

18

- Bao gồm các loại;

- Kích thước:

+ Cán bút dài: ≥ 16cm

+ Ngọn bút dài: (0,8÷2)cm

  1.  

Dao

Bộ

18

Lưỡi chéo: (30÷45)°

Mỗi bộ bao gồm:

 Dao gỡ

Chiếc

01

- Lưỡi chéo: (30÷45)°

- Kích thước:

+ Dài: (20÷25)cm

+ Rộng: (1÷1,5)cm

+ Dầy:(0,05÷ 0,1)cm

Dao tách nét

Bộ

01

- Có đủ các cỡ::

- Dài: (20÷25)cm

- Rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,8÷1)cm

 Dao gọt

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài (20÷25)cm

- Rộng (2,5÷3)cm

- Dầy (0,05÷0,1)cm

 Dao khắc

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài (20÷25)cm

- Rộng (1,5÷2)cm

- Dầy (0,05÷0,1)cm

  1.  

Đá mài

Bộ

06

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mài thô

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp: (200÷ 350)/cm²

Đá mài mịn

Viên

01

Tỷ lệ hạt ráp:(800÷1500)/cm²

  1.  

Bay

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bay bả sơn

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ≥ 18cm

- Rộng: ≥ 5cm

Bay nghiền màu

Chiếc

01

Kích thước:

Dài: (15÷20)cm

Bay xương

 

Chiếc

01

Kích thước:

Dày: (0,2÷0,3)cm

  1.  

Ván nhào sơn

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: (30÷35)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Búa

Chiếc

18

- Loại vuông mỗi cạnh: ≤ 2cm

- Cán búa dài: (25÷30)cm

  1.  

Hộp đựng màu

Chiếc

18

- Có (12÷15) ngăn

- Kích thước:

+ Dài: (25÷28)cm

+ Rộng: (15÷18)cm

+ Cao: (6÷8)cm

  1.  

Bàn vặn sơn

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn vặn sơn to

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (55÷60)cm

- Rộng: (20÷25)cm

- Cao: (40÷45)cm

Bàn vặn sơn nhỏ

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (10÷15)cm

- Cao: (20÷25)cm

  1.  

Chảo gang

Chiếc

03

Kích thước:

- Dầy: 0,2cm

- Đường kính: (50 ÷55)cm

- Cao: (15÷20)cm

  1.  

Thúng quấy sơn

Chiếc

03

- Bằng tre đan

- Kích thước:

+ Đường kính: (50 ÷55)cm

+ Cao: (15÷20)cm

  1.  

Thanh sắt non

Chiếc

03

Dài: ≥ 30cm

  1.  

Mỏ vầy

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài: (50÷55)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (4÷5)cm

  1.  

Thùng

Bộ

03

- Cao: (30÷ 40)cm

- Đường kính: (20 ÷ 30)cm

  1.  

Chậu

Chiếc

06

Đường kính: ≥ 30cm

  1.  

Bếp

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Nồi nấu

Chiếc

03

- Cao: (12 ÷ 15)cm,

- Đường kính: (20 ÷23)cm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷300)cm

Thước vuông

Chiếc

01

- Cạnh ngắn: (0÷13)cm

- Cạnh dài: (0÷30)cm

Thước thẳng

Chiếc

01

Phạm vi đo: (0÷60)cm

Com pa

Chiếc

01

Quay được bán kính: ≥ 15cm

  1.  

Cối đá

Chiếc

03

- Cao: (20÷25)cm

- Đường kính: 25cm

  1.  

Kéo

Chiếc

06

- Lưỡi dài: (15÷20)cm

- Chuôi dài: 10cm

  1.  

Bàn xoay

Chiếc

06

- Mặt bàn dầy: ≥ 5cm

- Đường kính: ≥ 70cm

  1.  

Cưa cắt trai

Chiếc

18

- Đường kính: 0,6cm

- Dài: (15÷18)cm

  1.  

Bộ dũa

Bộ

18

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Bản rộng: (1,5÷2)cm

- Dầy: (0,1÷0,2)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Dũa vuông

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa cạnh diếc

Chiếc

01

  1.  

Đe băm

Chiếc

06

- Loại 6 cạnh

- Đế gỗ dầy: ≥ 10cm

- Đường kính: ≥ 20cm

  1.  

Kẹp sừng

Chiếc

18

Dài: ≥ 12cm

  1.  

Nhành băm

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhành băm cưa

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (3÷3,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

Nhành băm dũa

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (20÷22)cm

- Rộng: (4÷4,5)cm

- Dầy: (1,5÷0,2)cm

  1.  

Dùi đục

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 25cm

- Đầu to vuông: ≥ 3,5cm

- Đầu nhỏ vuông: ≥ 2cm

  1.  

Bộ đục

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục bạt

Chiếc

01

- Đường kính: (0,5÷ 0,6)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,5÷2)cm

Đục tăm

Chiếc

01

- Đường kính: ≥ 0,2cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: ≥ 0,2cm

Đục chặn (dận)

Chiếc

01

- Đường kính: (0,2÷0,3)cm

- Dài: ≥ 10cm

- Lưỡi đục: (0,3÷0,5)cm

  1.  

Dùi vạch

Chiếc

18

- Bằng thép tròn

+ Đường kính: ≤ 0,2cm

+ Dài: ≥ 12cm

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: (30÷40)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Cao: (7÷10)cm

  1.  

Giá vẽ

Chiếc

18

Kích thước:

- Cao: (160÷180)cm

- Rộng: (60÷65)cm

- Chân sau cao: (150 ÷160)cm

  1.  

Bảng vẽ

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Loại to

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ( 90÷ 95)cm

- Rộng: (60÷63)cm

Loại nhỏ

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (60 ÷ 63)cm

- Rộng: (40÷43)cm

  1.  

Cặp vẽ

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50cm  - Rộng: ≥ 35cm

  1.  

Bảng pha màu

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: (25÷30)cm

- Rộng: (15÷20)cm

- Dầy: (0,5÷1)cm

  1.  

Bục bệ

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bục bệ cao

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Cao: (100÷110)cm

- Mặt bục vuông: (50÷55)cm

Bục bệ thấp

Chiếc

01

Kích thước:

- Cao: (80÷90)cm

- Mặt bục vuông: (60÷65)cm

  1.  

Mẫu hình khối cơ bản

Bộ

02

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khối lập phương

Chiếc

01

Mỗi cạnh: ≥ 17cm  

Khối cầu

Chiếc

01

Đường kính: ≥ 15cm  

Khối trụ

Chiếc

01

- Cao: (15÷18)cm

- Đường kính: (10 ÷ 12)cm

  1.  

Mẫu tượng chân dung

Bộ

02

Kích thước:

- Cao: (40÷45)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (25÷28)cm  

Mỗi bộ bao gồm:

Tượng ông già

Chiếc

01

Tượng nam trẻ

Chiếc

01

Tượng nữ trẻ

Chiếc

01

  1.  

Đầu tượng phác mảng

Chiếc

02

Kích thước:

- Cao: (40÷45)cm

- Rộng: (25÷30)cm

- Dầy: (25÷28)cm

  1.  

Tượng toàn thân

Bộ

01

Kích thước:

Cao: (60÷150)cm

Mỗi bộ bao gồm:

Tượng nữ

Chiếc

01

Tượng nam

Chiếc

01

  1.  

Mẫu gỗ

Bộ

01

Kích thước:

- Dài: ≥ 15cm

- Rộng: ≥ 10cm

- Dầy: 2cm

Mỗi bộ bao gồm:

Gỗ tự nhiên

Mẫu

03

Gỗ nhân tạo

Mẫu

03

  1.  

Bàn, ghế vẽ sơn

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Bàn

 

 

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (60÷70)cm

- Dầy: (3,5÷4)cm

- Cao: 75cm

Ghế

 

Chiếc

01

Kích thước:

- Mỗi cạnh:(30÷35)cm

- Cao: (40÷45)cm

  1.  

Buồng phun

Chiếc

01

- Có hệ thống hút khí và dàn mưa chống độc

- Kích thước:

+ Rộng: ≥ 150cm

+ Cao: ≥ 120cm

+ Sâu: ≥ 100cm

  1.  

Buồng ủ

Chiếc

03

Kích thước:

- Cao: (150÷200)cm

- Rộng: (100÷150)cm

- Sâu: (80÷100)cm

  1.  

Bồn mài

Bộ

06

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kệ mài

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (100÷150)cm

- Rộng: (35÷40)cm

- Cao: (25÷30)cm

Bể chứa nước

Chiếc

01

Dung tích: ≥ 1000 lít

  1.  

Bàn thao tác khảm trai

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (55÷60)cm

- Cao: (70÷75)cm

  1.  

Bàn can in, vẽ họa tiết

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: (80÷90)cm

- Rộng: (40÷60)cm

- Cao: (65÷70)cm

  1.  

Tủ

 

 

 

Chiếc

03

- Có nhiều ngăn

- Kích thước:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (100÷150)cm

+ Sâu: (50÷60)cm

  1.  

Giá đỡ sản phẩm

 

 

 

 

Chiếc

03

- Có nhiều ngăn cách nhau: (30÷35)cm 

- Kích thước giá:

+ Cao: (180÷200)cm

+ Rộng: (120÷160)cm

+ Sâu: (50÷70)cm

  1.  

Máy lấy nền

Chiếc

01

Công suất: ≤ 350W

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Công suất: ≤ 720W

  1.  

Máy cắt trai

Chiếc

01

Công suất: (1,5÷2)kW

  1.  

Máy mài trai

Chiếc

01

Công suất: (1,5÷2)kW

  1.  

Máy ép trai

Chiếc

01

Kích thước:

+ Chiều cao: 150cm

+ Bàn ép: (60 x 60)cm

+ Thùng sắt cao: 40cm

  1.  

Máy cắt chỉ trai

Chiếc

01

Công suất: (0,5÷ 1)kW

  1.  

Máy dập họa tiết trai

Chiếc

01

- Loại máy đột dập thủ công

- Kích thước:

+ Cao: (60÷80)cm

+ Rộng: (30÷50)cm

  1.  

Khuôn dập họa tiết

Bộ

03

- Mỗi bộ có ≥ 5 mẫu

- Dài: ≤ 1,5cm

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Khoảng đo:

- Nhiệt độ: (-20÷40)0C

- Độ ẩm: (10÷90)%

  1.  

Máy phun nước

Chiếc

01

- Công suất: ≤ 40W

- Tạo hơi ẩm: 350ml/h

  1.  

Máy đánh bóng

Chiếc

01

- Công suất: ≤ 900W

- Tốc độ quay:

(600÷2000) vòng/ph

  1.  

Máy mài tròn thẳng đứng

Chiếc

01

- Công suất: ≤ 1,5kW

- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài tròn nằm ngang

Chiếc

01

- Công suất: ≤ 1,5kW

- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy quấy sơn

 

Bộ

01

- Công suất: (1,5÷2)kW

- Tốc độ: ≥ 1500 vòng/ph

- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy quay ly tâm

Chiếc

01

- Công suất: 400W

- Tốc độ: 350 vòng/ph

  1.  

Máy phun sơn

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy nén khí

Chiếc

01

- Công suất:(1,5÷ 3)kW

- Có đầy đủ phụ kiện kèm theo

Súng phun sơn

Chiếc

02

- Bình chứa: 0,45 lít

- Lưu lượng đầu ra: ≥ 1,5L/phút

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

 

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500ANSI lumens

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT SƠN MÀI VÀ KHẢM TRAI

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch

2

Ông Đinh Ngọc Quyền

Cử nhân

Phó chủ tịch

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Bà Lê Thị Ngọc

Cử nhân

Ủy viên

5

Bà Trần Thị Vân

Thạc sĩ

Ủy viên

6

Bà Nguyễn Thị Hường

Cử nhân

Ủy viên

7

Ông Lê Huy Văn

Kỹ sư

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã nghề: 50510418

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán cao cấp (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý đại cương (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi sinh đại cương (MĐ 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình họa - Vẽ kỹ thuật (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Autocad (MĐ 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật và chính sách môi trường (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở công nghệ môi trường (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật phòng thí nghiệm (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hóa đại cương (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực (MH 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hóa phân tích (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hóa môi trường nước (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi sinh môi trường nước (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nước thải công nghiệp và sức khỏe cộng đồng (MH 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng lưới thoát nước (MH 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật xử lý nước thải công nghiệp (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải chế biến thủy sản (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải chế biến mì ăn liền (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải chăn nuôi (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải dệt nhuộm (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải thuộc da (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải xi mạ (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải công nghiệp (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành công trình xử lý nước thải (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 34)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy bơm và trạm bơm (MH 35)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý môi trường trạm xử lý nước thải (MH 36)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý nước thải sản xuất bia rượu (MĐ 37)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý nước thải sản xuất giấy (MĐ 38)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý nước thải chế biến mủ cao su (MĐ 39)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý nước thải giết mổ gia súc, gia cầm (MĐ 40)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở công nghệ hàn (MH 44)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 45)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý dự án (MH 46)

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tổ chức thi công (MH 47)

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống (MĐ 48)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Cơ sở công nghệ hàn (MH 44)

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống (MĐ 48)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề xử lý nước thải công nghiệp

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xử lý nước thải công nghiệp trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Xử lý nước thải công nghiệp, ban hành kèm theo Thông tư số 11/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 04 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xử lý nước thải công nghiệp

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 38, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 39 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 40 đến bảng 41) dùng để bổ sung cho bảng 39.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xử lý nước thải công nghiệp.

Các Trường đào tạo nghề Xử lý nước thải công nghiệp, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 39).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN CAO CẤP

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

  1.  

Máy tính kỹ thuật (Caculator)

Chiếc

01

Dùng để tính toán giải toán.

- Có các hàm toán học cơ bản;

- Từ (8÷12) số.

 

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

3

Máy tính kỹ thuật (Caculator)

Chiếc

01

Dùng để tính toán giải toán.

- Có các hàm toán học cơ bản;

- Từ (8÷12) số.

 

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VI SINH ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn quan sát cấu tạo tế bào vi sinh vật.

Độ phóng đại: (40÷1000) lần.

 

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định số lượng vi sinh vật.

Độ phóng đại:

(200÷400) lần.

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn khử trùng dụng cụ nuôi cấy.

- Dung tích: ≥ 50 lít

- Nhiệt độ: ≥ 118 0C

- Áp suất: ≥ 1,5 kg/cm2.

  1.  

Tủ cấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy và phân lập vi sinh vật.

- Kích thước:

Dài: (1000÷1200) mm

Rộng: (600÷800) mm

Cao: (600÷1200) mm;

- Áp suất làm việc:

(200÷300) Pa;

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 1000 lux.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng nước: pH: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để tạo nhiệt độ ổn định ủ vi sinh.

- Dung tích: ≥ 120 lít;

- Nhiệt độ: từ (5÷70) 0C.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy dụng cụ.

- Dung tích: ≥ 30 lít

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để cân môi trường nuôi cấy.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram.

- Cân được: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để nấu môi trường nuôi cấy.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4oC.

  1.  

Tủ lạnh sâu

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ, bảo quản các chuẩn vi sinh vật.

- Thể tích: ≥ 120 lít.

- Nhiệt độ: ≤ -20oC;

- Điều chỉnh được nhiệt độ.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để đặt các dụng cụ, chai lọ, thuốc thử hóa chất thí nghiệm và hướng dẫn thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Bộ

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Bộ

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để chứa dung dịch, hóa chất phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá đặt ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng đỡ ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

02

Loại 250 ml

Chiếc

01

Loại 500 ml

Chiếc

01

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn cách định mức dung dịch pha chế.

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy và phân lập vi sinh vật.

Đường kính: từ (8÷10) cm.

  1.  

Que cấy

Bộ

07

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

01

Loại vòng

Chiếc

01

Loại móc

Chiếc

01

  1.  

Que trải

Chiếc

07

Dùng để hướng dẫn trải vi sinh vật.

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

07

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bình tia

Chiếc

07

Dùng để chứa đựng nước cất.

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Nồi nấu

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nấu môi trường nuôi cấy.

Thể tích: ≥ 2 lít

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để hướng dẫn cách lấy dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

               

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA - VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

  1.  

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn vẽ kỹ thuật

 

Mỗi bộ bao gồm:

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn có bán kính: (10 ÷ 150)mm

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài: (300 ÷ 1000)mm

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: (300 ÷ 1000)mm

Ê Ke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

  1.  

Mô hình cắt bổ 3D

Chiếc

01

Dùng làm mẫu vẽ kỹ thuật

Làm bằng gỗ, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AUTOCAD

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để giảng dạy và thực hành Autocad.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

  1.  

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Dùng để cài đặt chương trình Autocad.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

Mỗi bộ bao gồm:

Quần, áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Ủng cao su

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình lắng.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình tuyển nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình lọc.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của bể bùn hoạt tính hiếu khí.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của bể xử lý sinh học kỵ khí UASB.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng nước pH: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút.

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: từ (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu chức năng của thiết bị.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

 

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thí nghiệm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Buret 10 ml

Chiếc

01

Buret 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để đựng mẫu

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Bộ

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để hướng dẫn nung mẫu.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để hướng dẫn đốt mẫu.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Chiếc

14

Dùng để hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất;

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT PHÒNG THÍ NGHIỆM

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để xác định khối lượng dung dịch.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved oxygen)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo oxy hòa tan trong nước.

- Thang đo: từ (0±20) mgO2/l.

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: từ (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn pha chế dung dịch

- Tốc độ khuấy:

(100÷1500) rpm.

- Thang nhiệt độ: (5÷540) 0C.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

01

Loại 100 ml

Chiếc

01

Loại 250 ml

Chiếc

01

Loại 500 ml

Chiếc

01

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

30

Dùng để hướng dẫn phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy; phân lập vi sinh vật; đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: từ (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

 

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

07

Dùng để giới thiệu đo nhiệt độ

Nhiệt độ đo ≤ 1000 C

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÓA ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng để cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng nước pH: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định khối lượng.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

 

 

- Vật liệu có khả năng chịu được ăn mòn do hóa chất.

- Kích thước:

Dài: (2000÷4000) mm

Rộng: (1000÷1600) mm

Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Bộ

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Bộ

01

  1.  

Dụng cụ xác định đương lượng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định đương lượng.

Sai số: ≤ 10%.

  1.  

Dụng cụ thu và đo thể tích khí

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thu và xác định thể tích khí.

- Vật liệu thủy tinh.

- Sai số: ≤ 10%.

  1.  

Áp kế

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo áp suất khí khi xác định đương lượng.

Sai số: ≤ 10%.

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

01

Loại 100 ml

Chiếc

01

Loại 250 ml

Chiếc

01

Loại 500 ml

Chiếc

01

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch thí nghiệm.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

14

Dùng để nhỏ giọt thuốc thử.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: từ (8÷10) cm

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: từ (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: từ (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

07

Dùng để đo nhiệt độ

Nhiệt độ đo ≤ 1000 C

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Bộ

01

- Iđm ≥ 10 A,

- S ≥ 500 VA.

Vonmet AC

Chiếc

01

U ≥ 380 V

Ampemet AC

Chiếc

01

I ≥ 5A

Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Uđm ≥ 220V

Mô đun tải

Bộ

02

Pđm ≤ 500 W.

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều.

Bộ

01

Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun nguồn

cung cấp

Bộ

01

- Uv = 220 VAC;

- Iđm ≥ 5A;

- Ura= (0 ÷ 24) VDC.

Vonmet DC

Chiếc

03

U ≤ 250 VDC.

Ampemet DC

Chiếc

03

Dòng đo I ≥ 50 mA.

Dụng cụ đo điện trở

Chiếc

01

- Khoảng đo ≤ 50 MW;

- Điện áp:

U = 220 VAC.

Mô đun tải

Bộ

02

- Uđm = (6 ÷ 24) VDC;

- Pđm ≤ 100 W.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÓA PHÂN TÍCH

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: từ (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xác định khối lượng.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu được ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

Dài: (2000÷4000) mm

Rộng: (1000÷1600) mm

Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn thực hành pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

01

Loại 100 ml

Chiếc

01

Loại 250 ml

Chiếc

01

Loại 500 ml

Chiếc

01

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để thực hành chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để thực hành đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để thực hành pha dung dịch.

 

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để thực hành đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để thực hành hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

14

Dùng để nhỏ giọt thuốc thử.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: từ (8÷10) cm

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: từ (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: từ (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

07

Dùng để thực hành đo nhiệt độ

Nhiệt độ đo ≤ 1000 C

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÓA MÔI TRƯỜNG NƯỚC

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: từ (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định khối lượng.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

02

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: từ (0±20) mgO2/l.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5oC

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kết tủa chất rắn trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

Dùng để thực hành pha chế dung dịch

- Tốc độ khuấy: (100÷1500) rpm.

- Thang nhiệt độ: (5÷540) 0C.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích:≥ 30 lít;

- Nhiệt độ:≤ 220 oC.

  1.  

Lò nung

Chiếc

01

Dùng để nung mẫu phân tích.

Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

02

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: từ (150÷300) mm.

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

01

Loại 100 ml

Chiếc

01

Loại 250 ml

Chiếc

01

Loại 500 ml

Chiếc

01

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để thực hành chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

 

 

 

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để đựng giấy lọc.

Đường kính: từ (8÷10) cm

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng để chứa đựng nước cất.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

07

Dùng để thực hành đo nhiệt độ

Nhiệt độ đo ≤ 1000 C

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để thực hành khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để thực hành hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Bi thủy tinh

Bộ

06

Dùng để thực hành phá mẫu.

Kích thước: từ (5÷10) mm.

  1.  

Chai DO (Dissolved oxygen)

Chiếc

35

Dùng để thực hành phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: từ (16÷25) mm.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VI SINH MÔI TRƯỜNG NƯỚC

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Kính hiển vi điện tử

Bộ

01

Dùng để thực hành quan sát cấu tạo tế bào vi sinh vật.

Độ phóng đại:

(40÷1000) lần.

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định số lượng vi sinh vật.

Độ phóng đại: (200÷400) lần.

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khử trùng dụng cụ nuôi cấy.

- Dung tích: ≥ 50 lít

- Nhiệt độ: ≥ 118oC;

- Áp suất: ≥ 1,5 kg/cm2.

  1.  

Tủ cấy

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình nuôi cấy và phân lập vi sinh vật.

- Kích thước:

+ Dài: (1000÷1200) mm

+ Rộng: (600÷800) mm

+ Cao: (600÷1200) mm;

- Áp suất làm việc: (200÷300) Pa;

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 1000 lux.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng nước: pH: (5,0÷6,5);

Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để tạo nhiệt độ ổn định để ủ vi sinh.

- Dung tích: ≥ 120 lít;

- Nhiệt độ: (5÷70) 0C.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy dụng cụ.

- Dung tích: ≥ 30 lít

- Nhiệt độ: ≤ 220oC

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để cân môi trường nuôi cấy.

- Độ chính xác:

± 0,01 gram.

- Trọng lượng cân:

≤ 1.000 gram.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để nấu môi trường nuôi cấy.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4oC.

  1.  

Tủ lạnh sâu

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ, bảo quản các chuẩn vi sinh vật.

- Thể tích: ≥ 120 lít.

- Nhiệt độ: ≤ -20oC;

- Điều chỉnh được nhiệt độ.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để chứa dung dịch, hóa chất phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá đặt ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng đỡ ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

02

Loại 250 ml

Chiếc

01

Loại 500 ml

Chiếc

01

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để định mức và đựng dung dịch pha chế.

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để thực hành nuôi cấy và phân lập vi sinh vật.

Đường kính: từ (8÷10) cm.

  1.  

Que cấy

Bộ

07

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

01

Loại vòng

Chiếc

01

Loại móc

Chiếc

01

  1.  

Que trải

Chiếc

07

Dùng để trải vi sinh vật.

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt.

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

07

Dùng để đốt vô trùng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

07

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để thực hành khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Nồi nấu

Chiếc

01

Dùng để nấu môi trường nuôi cấy.

Thể tích: ≥ 2 lít.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để thực hành hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hiệu quả quá trình xử lý dầu mỡ, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm

  1.  

Mô hình hấp phụ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hiệu quả xử lý kim loại nặng và độ màu bằng vật liệu hấp phụ.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Điều chỉnh thời gian: từ (1÷30) phút;

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150)vòng/phút.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng:

(1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để thực hành nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH.

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Bộ

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

Vật liệu inox.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng để chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất;

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải thủy sản.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hiệu quả quá trình xử lý dầu mỡ động thực vật.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học:

≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để thực hành nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch

 

 

Vật liệu thủy tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu

- Vật liệu thủy tinh

- Dung tích: 300 ml

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt

- Đường kính: (16÷25) mm

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Bộ

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng để chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất;

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN MÌ ĂN LIỀN

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải chế biến mì ăn liền.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hiệu quả quá trình xử lý dầu mỡ động thực vật, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: từ (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để thực hành nung mẫu phân tích.

Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45)oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5oC

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh;

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để đựng giấy lọc.

Đường kính:từ (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích:  (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng để chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất;

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải chăn nuôi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân định mức hóa chất

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

 

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng để chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để thực hành xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải dệt nhuộm

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để thực hành xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình hấp phụ

Bộ

01

Dùng để thực hành xác định hiệu quả xử lý kim loại nặng và độ màu bằng vật liệu hấp phụ

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút;

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để thực hành xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để thực hành xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: từ (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất thí nghiệm

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm

Giá để dụng cụ 2 tầng

Bộ

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm

Chậu rửa dụng cụ

Bộ

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính:

(16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

- Có van khóa hút xả hóa chất;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI THUỘC DA

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải thuộc da.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả quá trình xử lý dầu mỡ, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình hấp phụ

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả xử lý kim loại nặng và độ màu bằng vật liệu hấp phụ.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Điều chỉnh thời gian: từ (1÷30) phút;

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: từ (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: từ (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: từ (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng:

(1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học:

≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: từ (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để cân xác định lượng hóa chất

- Độ chính xác:

± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân:

≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5oC

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh;

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính:

(150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: từ (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng để chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI XI MẠ

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải xi mạ.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình hấp phụ

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả xử lý kim loại nặng và độ màu bằng vật liệu hấp phụ.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút;

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: từ (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy:

(10÷150) vòng/phút.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để chưng cất nước

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH.

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Dung tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu thủy tinh.

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh;

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Bộ

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất;

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải công nghiệp.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả quá trình xử lý dầu mỡ, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình hấp phụ

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả xử lý kim loại nặng và độ màu bằng vật liệu hấp phụ.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút;

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng:

(1,0÷8,0) lít/giờ

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất thí nghiệm

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Dung tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính:

(16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri

Vật liệu inox

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xác định hiệu quả quá trình lắng cặn.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xử lý dầu mỡ, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xác định hiệu quả quá trình lọc.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình hấp phụ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xác định hiệu quả xử lý kim loại nặng và độ màu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút;

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: từ (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian:

(1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy:

từ (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xác định hiệu quả xử lý sinh học của bùn hoạt tính hiếu khí.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xác định hiệu quả xử lý sinh học kỵ khí.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn

 vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY BƠM VÀ TRẠM BƠM

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ NƯỚC THẢI BIA RƯỢU

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải bia rượu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả quá trình xử lý chất nổi, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao:

≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy:

≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để thực hành nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất thí nghiệm

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Dung tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh;

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh;

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

 

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT GIẤY

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải giấy

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả quá trình xử lý chất nổi, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

 

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để thực hành nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất thí nghiệm

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Dung tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh;

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh;

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

 

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Bộ

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN MỦ CAO SU

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải chế biến mủ cao su

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả quá trình xử lý chất nổi, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: từ (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để thực hành nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất thí nghiệm

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: từ (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất:

±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Dung tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh;

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA SÚC GIA CẦM

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải giết mổ gia súc, gia cầm

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả quá trình xử lý chất nổi, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng:

từ (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: từ (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: từ (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để thực hành nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất thí nghiệm

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân:

≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Dung tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh;

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: từ (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm;

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ CÔNG NGHỆ HÀN

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy hàn điện xoay chiều

Bộ

03

Sử dụng để hướng dẫn vận hành, thực hành hàn điện.

 

- Dòng hàn: ≤ 400A;

- Chu kỳ làm việc: ≥ 60%;

- Các phụ kiện kèm theo đồng bộ.

  1.  

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn sử dụng các dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Kìm hàn

Chiếc

01

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

Vạch dấu

Chiếc

01

Dũa phẳng

Chiếc

01

Thước kẹp

Chiếc

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

03

Dùng để bảo vệ an toàn khi thực hành hàn.

Đảm bảo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

  1.  

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để kẹp đá phôi.

Loại có ≥ 2 vị trí, kèm ê tô.

  1.  

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Dùng để sửa phôi.

Công suất: ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

03

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Loại có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn điều chỉnh được

  1.  

Cabin hàn

Bộ

03

Sử dụng dụng cho các bài học thực hành hàn.

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.

  1.  

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn.

- Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí: từ (1÷3) m3/s

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

Công suất: từ (1÷3) kW.

  1.  

Ống sấy que hàn

Ống

03

Sấy que hàn.

Kích thước:

+ Đường kính: 100 mm;

+ Chiều cao: 600 mm.

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Công suất: ≥ 0,5 kW

  1.  

Bộ hàn cắt bằng khí

Bộ

03

Sử dụng để thực hành hàn khí

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình Oxy

Bình

01

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng)

Bình

01

Mỏ hàn

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

01

Van an toàn

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

10

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ.

- Kích thước ≥ (600x400x800) mm

- Có bánh xe di chuyển

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỰ ÁN

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TỔ CHỨC THI CÔNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ống.

Đường kính đá mài ≤ 400mm

  1.  

Máy thủy chuẩn

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc.

- Khoảng nhỏ nhất: ≥ 1 m;

- Sai số trên 1 km ≤ 2,0 mm.

  1.  

Máy hàn nhiệt

PP-R

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống.

- Có đầy đủ các khuôn hàn ống.

- Hàn được ống: đường kính từ (20÷50) mm.

  1.  

Máy hàn nhiệt

PP-E

Chiếc

03

- Có đầy đủ các khuôn hàn ống.

- Hàn được ống: đường kính từ (20÷300) mm.

  1.  

Máy uốn thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

- Có đầy đủ các khuôn uốn ống;

- Uốn được ống đường kính: ≤ 100mm.

  1.  

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống.

Công suất: ≥ 0,5 kW

  1.  

Máy khoan đục bê tông

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥ 800 W.

  1.  

Máy hàn điện xoay chiều

Bộ

03

Sử dụng để trực quan, vận hành, thực hành hàn điện.

 

- Dòng hàn: ≤ 400A

- Chu kỳ làm việc: ≥ 60%;

- Các phụ kiện kèm theo đồng bộ.

  1.  

Bộ hàn cắt bằng khí

Bộ

03

Sử dụng để thực hành hàn khí

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình Oxy

Bình

01

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng)

Bình

01

Mỏ hàn

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

01

Van an toàn

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

10

  1.  

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Chiếc

06

Dùng để cắt ống.

Cắt được ống đường kính: từ (15÷400) mm.

  1.  

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

03

Dùng để cân chỉnh ống đồng tâm.

Theo tiêu chuẩn TCVN, chỉnh được ống đường kính: từ (5÷400) mm.

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

 03

Để dụng cụ, thiết bị thực hành

- Được gắn ê tô trên mặt bàn;

- Có ngăn kéo

  1.  

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để thực hiện công việc tháo, lắp cơ bản.

- Kích thước ≥ (600x400x800) mm

- Có bánh xe di chuyển

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ AN TOÀN

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Ủng cao su

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình hấp phụ

Bộ

01

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút;

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: từ (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

02

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

02

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: từ (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

02

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

02

- Dung tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Độ phóng đại: (40÷1000) lần.

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

Độ phóng đại: (200÷400) lần.

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

01

- Dung tích: ≥ 50 lít;

- Nhiệt độ: ≥ 118 0C;

- Áp suất: ≥ 1,5 kg/cm2.

  1.  

Tủ cấy

Chiếc

01

- Kích thước:

+ Dài: (1000÷1200) mm

+ Rộng: (600÷800) mm

+ Cao: (600÷1200) mm;

- Áp suất làm việc: (200÷300) Pa;

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 1000 lux.

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

- Dung tích: ≥ 120 lít;

- Nhiệt độ: từ (5÷70) 0C.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Nhiệt độ: từ (550÷1200) oC.

  1.  

Tủ lạnh sâu

Chiếc

01

- Thể tích: ≥ 120 lít.

- Nhiệt độ: ≤ -20oC;

- Điều chỉnh được nhiệt độ.

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

- Tốc độ khuấy: (100÷1500) rpm.

- Thang nhiệt độ: từ (5÷540) 0C.

  1.  

Dụng cụ xác định đương lượng

Bộ

01

Sai số: ≤ 10%.

  1.  

Dụng cụ thu và đo thể tích khí

Bộ

01

- Vật liệu thủy tinh.

- Sai số: ≤ 10%.

  1.  

Áp kế

Chiếc

01

Sai số: ≤ 10%.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Que cấy

Bộ

07

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

01

Loại vòng

Chiếc

01

Loại móc

Chiếc

01

  1.  

Que trải

Chiếc

07

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt.

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

07

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Nồi nấu

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 2 lít.

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

14

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

07

Nhiệt độ đo ≤ 1000 C

  1.  

Bi thủy tinh

Bộ

06

Kích thước: từ (5÷10) mm.

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Bộ

01

- Iđm ≥ 10 A,

- S ≥ 500 VA.

Vonmet AC

Chiếc

01

U ≥ 380 V

Ampemet AC

Chiếc

01

I ≥ 5A

Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Uđm ≥ 220V

Mô đun tải

Bộ

02

Pđm ≤ 500 W.

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều.

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun nguồn

cung cấp

Bộ

01

- Uv = 220 VAC;

- Iđm ≥ 5A;

- Ura= (0 ÷ 24) VDC.

Vonmet DC

Chiếc

03

U ≤ 250 VDC.

Ampemet DC

Chiếc

03

Dòng đo I ≥ 50 mA.

Dụng cụ đo điện trở

Chiếc

01

- Khoảng đo ≤ 50 MW;

- Điện áp: U = 220 VAC.

Mô đun tải

Bộ

02

- Uđm = (6 ÷ 24) VDC;

- Pđm ≤ 100 W.

  1.  

Mô hình cắt bổ 3D

Chiếc

01

Làm bằng gỗ, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

  1.  

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn có bán kính:

(10 ÷ 150)mm

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài:(300 ÷ 1000)mm

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: (300 ÷ 1000)mm

Ê Ke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Bộ

02

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

02

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy tính kỹ thuật (Caculator)

Chiếc

02

- Có các hàm toán học cơ bản;

- Từ (8÷12) số.

               

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ CÔNG NGHỆ HÀN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên; lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

- Dòng hàn: ≤ 400A;

- Chu kỳ làm việc: ≥ 60%;

- Các phụ kiện kèm theo đồng bộ.

  1.  

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

03

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Kìm hàn

Chiếc

01

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

Vạch dấu

Chiếc

01

Dũa phẳng

Chiếc

01

Thước kẹp

Chiếc

01

  1.  

Bàn nguội

Chiếc

03

Loại có ≥ 2 vị trí, kèm ê tô.

  1.  

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Công suất: ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

03

Loại có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn điều chỉnh được

  1.  

Cabin hàn

Bộ

03

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.

  1.  

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

- Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí: từ (1÷3) m3/s

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Công suất: từ (1÷3) kW.

  1.  

Ống sấy que hàn

Ống

03

Kích thước:

+ Đường kính: 100 mm;

+ Chiều cao: 600 mm.

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Công suất: ≥ 0,5 kW

  1.  

Bộ hàn cắt bằng khí

Bộ

3

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình Oxy

Bình

01

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng)

Bình

01

Mỏ hàn

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

01

Van an toàn

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Bộ

01

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

- Kích thước ≥ (600x400x800) mm

- Có bánh xe di chuyển

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Đường kính đá mài ≤ 400mm

  1.  

Máy thủy chuẩn

Chiếc

01

- Khoảng nhỏ nhất: ≥ 1 m;

- Sai số trên 1 km ≤ 2,0 mm.

  1.  

Máy hàn nhiệt

PP-R

Chiếc

03

- Có đầy đủ các khuôn hàn ống.

- Hàn được ống: đường kính từ (20÷50) mm.

  1.  

Máy hàn nhiệt

PP-E

Chiếc

03

- Có đầy đủ các khuôn hàn ống.

- Hàn được ống: đường kính từ (20÷300) mm.

  1.  

Máy uốn thủy lực

Chiếc

03

- Có đầy đủ các khuôn uốn ống;

- Uốn được ống đường kính: ≤ 100mm.

  1.  

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

03

Công suất: ≥ 0,5 kW

  1.  

Máy khoan đục bê tông

Chiếc

03

Công suất: ≥ 800 W.

  1.  

Máy hàn điện xoay chiều

Bộ

03

- Dòng hàn: ≤ 400A

- Chu kỳ làm việc: ≥ 60%;

- Các phụ kiện kèm theo đồng bộ.

  1.  

Bộ hàn cắt bằng khí

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình Oxy

Bình

01

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng)

Bình

01

Mỏ hàn

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

01

Van an toàn

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Bộ

01

  1.  

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Chiếc

06

Cắt được ống đường kính: (15÷400) mm.

  1.  

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

03

Theo tiêu chuẩn TCVN, chỉnh được ống đường kính: (5÷400) mm.

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

 03

- Được gắn ê tô trên mặt bàn;

- Có ngăn kéo

  1.  

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

- Kích thước ≥ (600x400x800) mm

- Có bánh xe di chuyển

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Kèm theo quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Bùi Văn Ngọc

Tiến sỹ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Bà Hoàng Phương Hà

Tiến sỹ

Ủy viên

5

Ông Trương Văn Tâm

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Đình Toàn

Thạc sỹ

Ủy viên

7

Bà Đặng Thị Phương Anh

Thạc sỹ

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã nghề: 40510418

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi sinh đại cương (MĐ 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình họa - Vẽ kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Autocad (MĐ 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật và chính sách môi trường (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ sở công nghệ môi trường (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật phòng thí nghiệm (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hóa đại cương (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hóa phân tích (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hóa môi trường nước (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi sinh môi trường nước (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nước thải công nghiệp và sức khỏe cộng đồng (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng lưới thoát nước (MH 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật xử lý nước thải công nghiệp (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải chế biến thủy sản (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải chế biến mì ăn liền (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải chăn nuôi (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nước thải công nghiệp (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành công trình xử lý nước thải (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Máy bơm và trạm bơm (MH 28)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý môi trường trạm xử lý nước thải (MH 29)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý nước thải sản xuất giấy (MĐ 30)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý nước thải giết mổ gia súc, gia cầm (MĐ 31)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở công nghệ hàn (MH 33)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tổ chức thi công (MH 35)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống (MĐ 36)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Cơ sở công nghệ hàn (MH 33)

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt đường ống (MĐ 36)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Xử lý nước thải công nghiệp

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xử lý nước thải công nghiệp trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Xử lý nước thải công nghiệp, ban hành kèm theo Thông tư số 11/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 04 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xử lý nước thải công nghiệp

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 30) dùng để bổ sung cho bảng 28.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xử lý nước thải công nghiệp.

Các trường đào tạo nghề Xử lý nước thải công nghiệp, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VI SINH ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn quan sát cấu tạo tế bào vi sinh vật.

Độ phóng đại: (40÷1000) lần.

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định số lượng vi sinh vật.

Độ phóng đại: (200÷400) lần.

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn khử trùng dụng cụ nuôi cấy.

- Dung tích: ≥ 50 lít

- Nhiệt độ: ≥ 118 0C

- Áp suất: ≥ 1,5 kg/cm2.

  1.  

Tủ cấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy và phân lập vi sinh vật.

- Kích thước:

Dài: (1000÷1200) mm

Rộng: (600÷800) mm

Cao: (600÷1200) mm;

- Áp suất làm việc: từ (200÷300) Pa;

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 1000 lux.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng nước: pH: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để tạo nhiệt độ ổn định ủ vi sinh.

- Dung tích: ≥ 120 lít;

- Nhiệt độ: (5÷70) oC.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy dụng cụ.

- Dung tích: ≥ 30 lít

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để cân môi trường nuôi cấy.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram.

- Cân được: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để nấu môi trường nuôi cấy.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4oC.

  1.  

Tủ lạnh sâu

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ, bảo quản các chuẩn vi sinh vật.

- Thể tích: ≥ 120 lít.

- Nhiệt độ: ≤ -20oC;

- Điều chỉnh được nhiệt độ.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để đặt các dụng cụ, chai lọ, thuốc thử hóa chất thí nghiệm và hướng dẫn thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Bộ

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Bộ

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để chứa dung dịch, hóa chất phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá đặt ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng đỡ ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

02

Loại 250 ml

Chiếc

01

Loại 500 ml

Chiếc

01

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn cách định mức dung dịch pha chế.

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy và phân lập vi sinh vật.

Đường kính: (8÷10) cm.

  1.  

Que cấy

Bộ

07

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

01

Loại vòng

Chiếc

01

Loại móc

Chiếc

01

  1.  

Que trải

Chiếc

07

Dùng để hướng dẫn trải vi sinh vật.

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

07

Sử dụng trong quá trình thực hành

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bình tia

Chiếc

07

Dùng để chứa đựng nước cất.

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Nồi nấu

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nấu môi trường nuôi cấy.

Thể tích: ≥ 2 lít

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để hướng dẫn cách lấy dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌA - VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

  1.  

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn vẽ kỹ thuật

 

Mỗi bộ bao gồm:

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn có bán kính: (10 ÷ 150)mm

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài: (300 ÷ 1000)mm

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: (300 ÷ 1000)mm

Ê Ke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

  1.  

Mô hình cắt bổ 3D

Chiếc

01

Dùng làm mẫu vẽ kỹ thuật

Làm bằng gỗ, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

 

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): AUTOCAD

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để giảng dạy và thực hành Autocad.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

  1.  

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Dùng để cài đặt chương trình Autocad.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

4

Bảo hộ lao động

Bộ

01

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

Mỗi bộ bao gồm:

Quần, áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Ủng cao su

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình lắng.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình tuyển nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình lọc.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của quá trình xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của bể bùn hoạt tính hiếu khí.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để giới thiệu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của bể xử lý sinh học kỵ khí UASB.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng nước: pH: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay:

≤ 6000 vòng/phút.

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu chức năng của thiết bị.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Sử dụng trong quá trình thí nghiệm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Buret 10 ml

Chiếc

01

Buret 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để đựng mẫu

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để hướng dẫn nung mẫu.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để hướng dẫn đốt mẫu.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Chiếc

14

Dùng để hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất;

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT PHÒNG THÍ NGHIỆM

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để xác định khối lượng dung dịch.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved oxygen)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo oxy hòa tan trong nước.

- Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn pha chế dung dịch

- Tốc độ khuấy: (100÷1500) rpm.

- Thang nhiệt độ: từ (5÷540) 0C.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

01

Loại 100 ml

Chiếc

01

Loại 250 ml

Chiếc

01

Loại 500 ml

Chiếc

01

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

30

Dùng để hướng dẫn phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy; phân lập vi sinh vật; đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

07

Dùng để giới thiệu đo nhiệt độ

Đo được: 1000 C

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÓA ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng để cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn chưng cất nước.

- Năng suất: từ (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng nước: (5,0÷6,5) pH;

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định khối lượng.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

 

 

- Vật liệu có khả năng chịu được ăn mòn do hóa chất.

- Kích thước:

Dài: (2000÷4000) mm

Rộng: (1000÷1600) mm

Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Bộ

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Bộ

01

  1.  

Dụng cụ xác định đương lượng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định đương lượng.

Sai số: ≤ 10%.

  1.  

Dụng cụ thu và đo thể tích khí

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thu và xác định thể tích khí.

- Vật liệu thủy tinh.

- Sai số: ≤ 10%.

  1.  

Áp kế

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo áp suất khí khi xác định đương lượng.

Sai số: ≤ 10%.

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

01

Loại 100 ml

Chiếc

01

Loại 250 ml

Chiếc

01

Loại 500 ml

Chiếc

01

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch thí nghiệm.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

14

Dùng để nhỏ giọt thuốc thử.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

07

Dùng để đo nhiệt độ

Nhiệt độ đo ≤ 1000 C

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật, hiện tượng trong mạch điện xoay chiều

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Bộ

01

- Iđm ≥ 10 A,

- S ≥ 500 VA.

Vonmet AC

Chiếc

01

U ≥ 380 V

Ampemet AC

Chiếc

01

I ≥ 5A

Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Uđm ≥ 220V

Mô đun tải

Bộ

02

Pđm ≤ 500 W.

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều.

Bộ

01

Sử dụng kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện một chiều.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun nguồn

cung cấp

Bộ

01

- Uv = 220 VAC;

- Iđm ≥ 5A;

- Ura= (0 ÷ 24) VDC.

Vonmet DC

Chiếc

03

U ≤ 250 VDC.

Ampemet DC

Chiếc

03

Dòng đo I ≥ 50 mA.

Dụng cụ đo điện trở

Chiếc

01

- Khoảng đo ≤ 50 MW;

- Điện áp:

U = 220 VAC.

Mô đun tải

Bộ

02

- Uđm = (6 ÷ 24) VDC;

- Pđm ≤ 100 W.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÓA PHÂN TÍCH

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xác định khối lượng.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu được ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

Dài: (2000÷4000) mm

Rộng: (1000÷1600) mm

Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để hướng dẫn thực hành pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

01

Loại 100 ml

Chiếc

01

Loại 250 ml

Chiếc

01

Loại 500 ml

Chiếc

01

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để thực hành chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để thực hành đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để thực hành pha dung dịch.

 

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để thực hành đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để thực hành hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

14

Dùng để nhỏ giọt thuốc thử.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: từ (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

07

Dùng để thực hành đo nhiệt độ

Nhiệt độ đo: 1000 C

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÓA MÔI TRƯỜNG NƯỚC

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định khối lượng.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

02

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: từ (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5oC

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kết tủa chất rắn trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

Dùng để thực hành pha chế dung dịch

- Tốc độ khuấy: (100÷1500) rpm.

- Thang nhiệt độ: từ (5÷540) 0C.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Lò nung

Chiếc

01

Dùng để nung mẫu phân tích.

Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

02

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

01

Loại 100 ml

Chiếc

01

Loại 250 ml

Chiếc

01

Loại 500 ml

Chiếc

01

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để thực hành chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

- Vật liệu thủy tinh;

- Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

 

 

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để đựng giấy lọc.

Đường kính: từ (8÷10) cm

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: từ (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: từ (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng để chứa đựng nước cất.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

07

Dùng để thực hành đo nhiệt độ

Nhiệt độ đo: 1000 C

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để thực hành khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để thực hành hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Bi thủy tinh

Bộ

06

Dùng để thực hành phá mẫu.

Kích thước: (5÷10) mm.

  1.  

Chai DO (Dissolved oxygen)

Chiếc

35

Dùng để thực hành phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: từ (16÷25) mm.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VI SINH MÔI TRƯỜNG NƯỚC

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành quan sát cấu tạo tế bào vi sinh vật.

Độ phóng đại: (40÷1000) lần.

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định số lượng vi sinh vật.

Độ phóng đại: (200÷400) lần.

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

01

Dùng để thực hành khử trùng dụng cụ nuôi cấy.

- Dung tích: ≥ 50 lít

- Nhiệt độ: ≥ 118oC;

- Áp suất: ≥ 1,5 kg/cm2.

  1.  

Tủ cấy

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình nuôi cấy và phân lập vi sinh vật.

- Kích thước:

+ Dài: (1000÷1200) mm

+ Rộng: (600÷800) mm

+ Cao: (600÷1200) mm;

- Áp suất làm việc: từ (200÷300) Pa;

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 1000 lux.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng nước: pH: (5,0÷6,5);

Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để tạo nhiệt độ ổn định để ủ vi sinh.

- Dung tích: ≥ 120 lít;

- Nhiệt độ: (5÷70) 0C.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy dụng cụ.

- Dung tích: ≥ 30 lít

- Nhiệt độ: ≤ 220oC

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để cân môi trường nuôi cấy.

- Độ chính xác: ± 0,01 gram.

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để nấu môi trường nuôi cấy.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4oC.

  1.  

Tủ lạnh sâu

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ, bảo quản các chuẩn vi sinh vật.

- Thể tích: ≥ 120 lít.

- Nhiệt độ: ≤ -20oC;

- Điều chỉnh được nhiệt độ.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để chứa dung dịch, hóa chất phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá đặt ống nghiệm

 

Chiếc

 

 

0

 

 

Dùng đỡ ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

 

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

02

Loại 250 ml

Chiếc

01

Loại 500 ml

Chiếc

01

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để định mức và đựng dung dịch pha chế.

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để thực hành nuôi cấy và phân lập vi sinh vật.

Đường kính: (8÷10) cm.

  1.  

Que cấy

Bộ

07

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

01

Loại vòng

Chiếc

01

Loại móc

Chiếc

01

  1.  

Que trải

Chiếc

07

Dùng để trải vi sinh vật.

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt.

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

07

Dùng để đốt vô trùng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

07

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để thực hành khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Nồi nấu

Chiếc

01

Dùng để nấu môi trường nuôi cấy.

Thể tích: ≥ 2 lít.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để thực hành hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hiệu quả quá trình xử lý dầu mỡ, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm

  1.  

Mô hình hấp phụ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hiệu quả xử lý kim loại nặng và độ màu bằng vật liệu hấp phụ.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút;

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: từ (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy : (10÷150)vòng/phút.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để thực hành nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH.

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: từ (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

 

 

 

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: từ (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

Vật liệu inox.

 

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng để chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất;

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải thủy sản.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hiệu quả quá trình xử lý dầu mỡ động thực vật.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng:

(1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để thực hành nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: từ (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch

 

 

Vật liệu thủy tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu

- Vật liệu thủy tinh

- Dung tích: 300 ml

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt

- Đường kính: (16÷25) mm

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng để chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất;

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN MÌ ĂN LIỀN

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải chế biến mì ăn liền.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hiệu quả quá trình xử lý dầu mỡ động thực vật, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để thực hành nung mẫu phân tích.

Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45)oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5oC

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh;

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để đựng giấy lọc.

Đường kính: từ (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng để chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất;

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải chăn nuôi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân định mức hóa chất

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Thể tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

 

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu thủy tinh.

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng để chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải công nghiệp.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả quá trình xử lý dầu mỡ, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình hấp phụ

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả xử lý kim loại nặng và độ màu bằng vật liệu hấp phụ.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: từ (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút;

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất thí nghiệm

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: từ (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Dung tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

 

 

 

Vật liệu thủy tinh

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri

Vật liệu inox

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xác định hiệu quả quá trình lắng cặn.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xử lý dầu mỡ, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xác định hiệu quả quá trình lọc.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình hấp phụ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xác định hiệu quả xử lý kim loại nặng và độ màu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút;

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xác định hiệu quả xử lý sinh học của bùn hoạt tính hiếu khí.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vận hành và điều chỉnh các thông số kỹ thuật để xác định hiệu quả xử lý sinh học kỵ khí.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính:≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): MÁY BƠM VÀ TRẠM BƠM

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

 Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT GIẤY

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

Dùng để xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải giấy

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả quá trình xử lý chất nổi, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để thực hành nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất thí nghiệm

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Dung tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh;

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

 

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh;

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính:  (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: từ (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA SÚC GIA CẦM

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lắng

 

Bộ

01

Dùng để xác định chiều cao và thời gian lắng tối ưu của nước thải giết mổ gia súc, gia cầm

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

Dùng để xác định hiệu quả quá trình xử lý chất nổi, váng nổi.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

Dùng để xác định kích thước vật liệu lọc và chiều cao lớp vật liệu lọc hiệu quả.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

Dùng để xác định lượng hóa chất keo tụ và pH tối ưu.

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: từ (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính sinh học của vi sinh vật kỵ khí và thời gian lưu nước tối ưu.

 

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

Dùng để xác định hoạt tính vi sinh vật của bùn và thời gian lưu nước tối ưu.

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước.

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành tách pha trong dung dịch.

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ truyền suốt của dung dịch.

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy dụng cụ, giấy lọc.

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Dùng để thực hành nung mẫu phân tích.

- Nhiệt độ: (550÷1200) oC.

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo oxy hòa tan trong nước.

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Dùng để thực hành cân hóa chất thí nghiệm

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ phù hợp cho mẫu phân tích.

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

01

Dùng để cung cấp nhiệt cho quá trình phản ứng.

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để lưu trữ mẫu.

- Dung tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Dùng để lọc cặn lơ lửng trong nước thải.

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các thao tác thí nghiệm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch và pha chế hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

Dùng để hút dung dịch.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Dùng để đặt pipet, bảo quản pipet trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Dùng để rót các dung dịch lỏng.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

Dùng để chuẩn độ dung dịch hóa chất.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để cố định buret.

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Dùng để đựng dung dịch phân tích.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đặt ống nghiệm, bảo quản ống nghiệm trước và sau khi sử dụng.

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Dùng để đong, định mức dung dịch, chất lỏng.

 

Vật liệu thủy tinh;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Dùng để pha và chứa đựng dung dịch.

 

 

Vật liệu thủy tinh;

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

Dùng để phân tích oxy hòa tan của mẫu.

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Dùng để đong và định lượng dung dịch.

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

Dùng để chứa mẫu, hóa chất phân tích COD.

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

Dùng để chứa hóa chất chỉ thị.

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng đựng giấy lọc.

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hút ẩm hóa chất, giấy lọc.

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu nung.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

Dùng để chứa mẫu đốt.

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

Dùng để gắp chén nung.

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Dùng để gắp giấy lọc, đĩa petri.

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Dùng để lấy hóa chất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

Dùng chứa đựng nước cất.

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Dùng để tạo lực hút và xả dung dịch khi sử dụng pipet.

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Dùng để khuấy trộn dung dịch và hóa chất.

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ CÔNG NGHỆ HÀN

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy hàn điện xoay chiều

Bộ

03

Sử dụng để hướng dẫn vận hành, thực hành hàn điện.

 

- Dòng hàn: ≤ 400A;

- Chu kỳ làm việc: ≥ 60%;

- Các phụ kiện kèm theo đồng bộ.

  1.  

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn sử dụng các dụng cụ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Kìm hàn

Chiếc

01

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

Vạch dấu

Chiếc

01

Dũa phẳng

Chiếc

01

Thước kẹp

Chiếc

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

03

Dùng để bảo vệ an toàn khi thực hành hàn.

Đảm bảo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

  1.  

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để kẹp đá phôi.

Loại có ≥ 2 vị trí, kèm ê tô.

  1.  

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Dùng để sửa phôi.

Công suất: ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

03

Sử dụng cho các bài học thực hành hàn.

Loại có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn điều chỉnh được

  1.  

Cabin hàn

Bộ

03

Sử dụng dụng cho các bài học thực hành hàn.

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.

  1.  

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn.

- Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí: (1÷3) m3/s

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.

Công suất: (1÷3) kW.

  1.  

Ống sấy que hàn

Ống

03

Sấy que hàn.

Kích thước:

+ Đường kính: 100 mm;

+ Chiều cao: 600 mm.

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành.

Công suất:≥ 0,5 kW

  1.  

Bộ hàn cắt bằng khí

Bộ

03

Sử dụng để thực hành hàn khí

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình Oxy

Bình

01

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng)

Bình

01

Mỏ hàn

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

01

Van an toàn

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Bộ

01

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ.

- Kích thước ≥ (600x400x800) mm

- Có bánh xe di chuyển

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TỔ CHỨC THI CÔNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Sử dụng trong quá trình thực hành gia công ống.

Đường kính đá mài ≤ 400mm

  1.  

Máy thủy chuẩn

Chiếc

01

Sử dụng trong quá trình thực hành đo đạc.

- Khoảng nhỏ nhất: ≥ 1 m;

- Sai số trên 1 km ≤ 2,0 mm.

  1.  

Máy hàn nhiệt PP-R

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành hàn ống.

- Có đầy đủ các khuôn hàn ống.

- Hàn được ống đường kính: (20÷50) mm.

  1.  

Máy hàn nhiệt PP-E

Chiếc

03

- Có đầy đủ các khuôn hàn ống.

- Hàn được ống đường kính: (20÷300) mm.

  1.  

Máy uốn thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành uốn ống

- Có đầy đủ các khuôn uốn ống;

- Uốn được ống đường kính: ≤ 100mm.

  1.  

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành cắt, mài đầu ống.

Công suất: ≥ 0,5 kW

  1.  

Máy khoan đục bê tông

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Công suất: ≥ 800 W.

  1.  

Máy hàn điện xoay chiều

Bộ

03

Sử dụng hướng dẫn vận hành, thực hành hàn điện.

 

- Dòng hàn: ≤ 400A

- Chu kỳ làm việc: ≥ 60%;

- Các phụ kiện kèm theo đồng bộ.

  1.  

Bộ hàn cắt bằng khí

Bộ

03

Sử dụng để thực hành hàn khí

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình Oxy

Bình

01

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng)

Bình

01

Mỏ hàn

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

01

Van an toàn

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Bộ

01

  1.  

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Chiếc

06

Dùng để thực hành cắt ống.

Cắt được ống đường kính:

(15÷400) mm.

  1.  

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

03

Dùng để cân chỉnh ống đồng tâm.

Theo tiêu chuẩn TCVN, chỉnh được ống đường kính: (5÷400) mm.

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

 03

Dùng để thực hành tháo lắp

- Được gắn ê tô trên mặt bàn;

- Có ngăn kéo

  1.  

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

Dùng để đựng bảo quản dụng cụ

- Kích thước ≥ (600x400x800) mm

- Có bánh xe di chuyển

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ AN TOÀN

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Ủng cao su

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Mô hình lắng

Bộ

01

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2500 mm.

  1.  

Mô hình tuyển nổi

Bộ

01

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình lọc

Bộ

01

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 2000 mm.

  1.  

Mô hình hấp phụ

Bộ

01

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút;

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình Jartest

Bộ

01

- Số cánh khuấy: ≥ 5 cánh;

- Điều chỉnh thời gian: (1÷30) phút.

- Điều chỉnh vận tốc cánh khuấy: từ (10÷150) vòng/phút.

  1.  

Mô hình bùn hoạt tính hiếu khí (Aerotank)

Bộ

01

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Kích thước ≥ 10 mm;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ.

  1.  

Mô hình UASB

Bộ

01

- Vật liệu trong suốt dễ quan sát;

- Lưu lượng: (1,0÷8,0) lít/giờ;

- Đường kính: ≥ 200 mm;

- Chiều cao: ≥ 4,0 m.

  1.  

Máy cất nước một lần.

Chiếc

01

- Năng suất: (2÷4) lít/giờ;

- Chất lượng pH nước: (5,0÷6,5);

- Độ dẫn điện: (3,0÷4,0) μS/cm.

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Tốc độ quay: ≤ 6000 vòng/phút

  1.  

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Chiếc

01

- Hệ thống quang học: ≤ 1200 line/mm;

- Dải sóng: từ (325÷1100) nm;

- Độ chính xác: ±2.0 nm;

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

02

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

01

Thang đo: (0±20) mgO2/l.

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

02

- Độ chính xác: ± 0,01 gram;

- Trọng lượng cân: ≤ 1.000 gram.

  1.  

Tủ BOD (Biological Oxygen Demand)

Chiếc

01

- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý;

- Thang nhiệt độ: (-10÷45) oC;

- Độ đồng nhất: ±0,5 oC.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

02

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

02

- Dung tích: ≥ 180 lít.

- Nhiệt độ: ≤ 4 oC.

  1.  

Bộ lọc chân không

Bộ

01

Công suất động cơ: ≤ 0,5 HP.

  1.  

Kính hiển vi điện tử

Chiếc

01

Độ phóng đại: (40÷1000) lần.

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

01

Độ phóng đại: (200÷400) lần.

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

01

- Dung tích: ≥ 50 lít;

- Nhiệt độ: ≥ 118 0C;

- Áp suất: ≥ 1,5 kg/cm2.

  1.  

Tủ cấy

Chiếc

01

- Kích thước:

+ Dài: (1000÷1200) mm

+ Rộng: (600÷800) mm

+ Cao: (600÷1200) mm;

- Áp suất làm việc: (200÷300) Pa;

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 1000 lux.

  1.  

Tủ nung

Chiếc

01

Nhiệt độ: từ (550÷1200) oC.

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

- Dung tích: ≥ 120 lít;

- Nhiệt độ: từ (5÷70) 0C.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

- Dung tích: ≥ 30 lít;

- Nhiệt độ: ≤ 220 oC.

  1.  

Tủ lạnh sâu

Chiếc

01

- Thể tích: ≥ 120 lít.

- Nhiệt độ: ≤ -20oC;

- Điều chỉnh được nhiệt độ.

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

- Tốc độ khuấy: (100÷1500) rpm.

- Thang nhiệt độ: (5÷540) 0C.

  1.  

Dụng cụ xác định đương lượng

Bộ

01

Sai số: ≤ 10%.

  1.  

Dụng cụ thu và đo thể tích khí

Bộ

01

- Vật liệu thủy tinh.

- Sai số: ≤ 10%.

  1.  

Áp kế

Chiếc

01

Sai số: ≤ 10%.

  1.  

Bàn thí nghiệm

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn

Chiếc

01

- Vật liệu chịu ăn mòn hóa chất.

- Kích thước:

+ Dài: (2000÷4000) mm

+ Rộng: (1000÷1600) mm

+ Cao: (600÷1200) mm.

Giá để dụng cụ 2 tầng

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với bàn thí nghiệm.

Chậu rửa dụng cụ

Chiếc

01

  1.  

Beaker

Bộ

07

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

02

Loại 500 ml

Chiếc

02

Loại 1000 ml

Chiếc

02

  1.  

Pipet

Bộ

07

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: ±1%.

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1 ml

Chiếc

01

Loại 2 ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 15 ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Giá đỡ pipet

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với pipet.

  1.  

Phễu thủy tinh

Bộ

07

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 08 cm

Chiếc

02

Loại 10 cm

Chiếc

02

Loại 15 cm

Chiếc

02

  1.  

Buret

Bộ

07

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt và hóa chất

- Độ chính xác: 0,02%;

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Giá đỡ

Chiếc

01

- Vật liệu inox;

- Kích thước phù hợp với buret.

Kẹp đôi

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

07

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml không có nút vặn

Chiếc

10

Loại 10 ml có nút vặn

Chiếc

10

Loại 20 ml có nút vặn

Chiếc

10

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Kích thước phù hợp với ống nghiệm.

  1.  

Bình định mức

Bộ

07

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

07

Loại 100 ml

Chiếc

07

Loại 1000 ml

Chiếc

01

  1.  

Erlen

Bộ

07

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50 ml

Chiếc

04

Loại 100 ml

Chiếc

04

Loại 250 ml

Chiếc

04

  1.  

Chai DO (Dissolved Oxygen)

Chiếc

35

- Vật liệu thủy tinh.

- Dung tích: 300 ml.

  1.  

Ống đong

Bộ

07

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

  1.  

Ống COD (Chemical Oxygen Demand)

Chiếc

35

- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt;

- Đường kính: (16÷25) mm.

  1.  

Chai đựng chất chỉ thị

Chiếc

35

- Vật liệu thủy tinh;

- Có ống nhỏ giọt;

- Thể tích: ≤ 50 ml.

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Đường kính: (8÷10) cm

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

- Vật liệu thủy tinh;

- Đường kính: (150÷300) mm.

  1.  

Chén nung

Chiếc

07

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (50÷100) ml.

  1.  

Cốc đốt

Chiếc

07

- Vật liệu sứ;

- Dung tích: (500÷1000) ml.

  1.  

Kẹp gắp cốc đốt, chén nung

Chiếc

02

- Vật liệu inox.

- Kích thước phù hợp với cốc đốt, chén nung.

  1.  

Kẹp gắp (panh)

Chiếc

07

Vật liệu inox.

  1.  

Thìa lấy hóa chất

Chiếc

07

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

14

  1.  

Quả bóp cao su

Bộ

14

Có van khóa hút xả hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

14

Vật liệu thủy tinh.

  1.  

Que cấy

Bộ

07

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

01

Loại vòng

Chiếc

01

Loại móc

Chiếc

01

  1.  

Que trải

Chiếc

07

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt.

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

07

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Nồi nấu

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 2 lít.

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

14

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

07

Nhiệt độ đo: 1000 C

  1.  

Bi thủy tinh

Bộ

06

Kích thước: (5÷10) mm.

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Bộ

01

- Iđm ≥ 10 A,

- S ≥ 500 VA.

Vonmet AC

Chiếc

01

U ≥ 380 V

Ampemet AC

Chiếc

01

I ≥ 5A

Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Uđm ≥ 220V

Mô đun tải

Bộ

02

Pđm ≤ 500 W.

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều.

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mô đun nguồn

cung cấp

Bộ

01

- Uv = 220 VAC;

- Iđm ≥ 5A;

- Ura= (0 ÷ 24) VDC.

Vonmet DC

Chiếc

03

U ≤ 250 VDC.

Ampemet DC

Chiếc

03

Dòng đo I ≥ 50 mA.

Dụng cụ đo điện trở

Chiếc

01

- Khoảng đo ≤ 50 MW;

- Điện áp: U = 220 VAC.

Mô đun tải

Bộ

02

- Uđm = (6 ÷ 24) VDC;

- Pđm ≤ 100 W.

  1.  

Mô hình cắt bổ 3D

Chiếc

01

Làm bằng gỗ, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

  1.  

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn có bán kính: (10 ÷ 150)mm

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài từ:(300 ÷ 1000)mm

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài từ: (300 ÷ 1000)mm

Ê Ke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Bộ

02

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

02

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Phần mềm Autocad

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy tính kỹ thuật (Caculator)

Chiếc

02

- Có các hàm toán học cơ bản;

- Từ (8÷12) số.

               

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ CÔNG NGHỆ HÀN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp                                                                 

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy hàn điện xoay chiều

Bộ

03

- Dòng hàn: ≤ 400A;

- Chu kỳ làm việc: ≥ 60%;

- Các phụ kiện kèm theo đồng bộ.

  1.  

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

03

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Kìm hàn

Chiếc

01

Mặt nạ hàn

Chiếc

01

Vạch dấu

Chiếc

01

Dũa phẳng

Chiếc

01

Thước kẹp

Chiếc

01

  1.  

Bàn nguội

Chiếc

03

Loại có ≥ 2 vị trí, kèm ê tô.

  1.  

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Công suất: ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

03

Loại có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn điều chỉnh được

  1.  

Cabin hàn

Bộ

03

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn.

  1.  

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

- Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí: từ (1÷3) m3/s

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

02

Công suất: từ (1÷3) kW.

  1.  

Ống sấy que hàn

Chiếc

03

Kích thước:

+ Đường kính: 100 mm;

+ Chiều cao: 600 mm.

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Công suất: ≥ 0,5 kW

  1.  

Bộ hàn cắt bằng khí

Bộ

3

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình Oxy

Bình

01

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng)

Bình

01

Mỏ hàn

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

01

Van an toàn

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

10

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

- Kích thước ≥ (600x400x800) mm

- Có bánh xe di chuyển

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Xử lý nước thải công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy mài hai đá

Chiếc

02

Đường kính đá mài ≤ 400mm

  1.  

Máy thủy chuẩn

Chiếc

01

- Khoảng nhỏ nhất: ≥ 1 m;

- Sai số trên 1 km ≤ 2,0 mm.

  1.  

Máy hàn nhiệt PP-R

Chiếc

03

- Có đầy đủ các khuôn hàn ống.

- Hàn được ống: đường kính từ (20÷50) mm.

  1.  

Máy hàn nhiệt PP-E

Chiếc

03

- Có đầy đủ các khuôn hàn ống.

- Hàn được ống: đường kính từ (20÷300) mm.

  1.  

Máy uốn thủy lực

Chiếc

03

- Có đầy đủ các khuôn uốn ống;

- Uốn được ống đường kính: ≤ 100mm.

  1.  

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

03

Công suất: ≥ 0,5 kW

  1.  

Máy khoan đục bê tông

Chiếc

03

Công suất: ≥ 800 W.

  1.  

Máy hàn điện xoay chiều

Bộ

03

- Dòng hàn: ≤ 400A

- Chu kỳ làm việc: ≥ 60%;

- Các phụ kiện kèm theo đồng bộ.

  1.  

Bộ hàn cắt bằng khí

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình Oxy

Bình

01

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng)

Bình

01

Mỏ hàn

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

01

Van an toàn

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

10

  1.  

Dụng cụ cắt ống bằng xích

Chiếc

06

Cắt được ống đường kính: (15÷400) mm.

  1.  

Bộ chỉnh tâm ống

Bộ

03

Theo tiêu chuẩn TCVN, chỉnh được ống đường kính: (5÷400) mm.

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

 03

- Được gắn ê tô trên mặt bàn;

- Có ngăn kéo

  1.  

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

03

- Kích thước ≥ (600x400x800) mm

- Có bánh xe di chuyển

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

Trình độ: Trung cấp nghề

(Kèm theo quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân Kinh tế

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Bùi Văn Ngọc

Tiến sỹ

Công Nghệ Sinh Học

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Điện- Điện tử

Ủy viên thư ký

4

Bà Hoàng Phương Hà

Tiến sỹ

Công Nghệ Sinh Học

Ủy viên

5

Ông Trương Văn Tâm

Thạc sỹ

Công Nghệ xử lý nước

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Đình Toàn

Thạc sỹ

Công Nghệ Môi trường

Ủy viên

7

Bà Đặng Thị Phương Anh

Thạc sỹ

Cấp thoát nước

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ SẢN XUẤT GỐM SỨ XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã nghề: 50510516

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu sản xuất gốm sứ xây dựng (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị công nghệ gốm sứ xây dựng (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lò công nghiệp gốm sứ (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nguyên liệu cho sản xuất (MĐ 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công phối liệu dạng dẻo (MĐ 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công phối liệu dạng hồ (MĐ 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công phối liệu dạng hạt (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo hình bằng phương pháp ép đùn dẻo (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo hình sản phẩm bằng phương pháp ép dập dẻo (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo hình sản phẩm bằng phương pháp ép bán khô (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo hình sản phẩm bằng phương pháp đổ rót (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hong phơi sản phẩm mộc (MĐ18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sấy sản phẩm mộc trong lò sấy tuynel (MĐ19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sấy môi trường sản phẩm mộc (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sấy sản phẩm mộc trong lò sấy phòng (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hoàn thiện sản phẩm mộc sứ sau sấy (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sấy sản phẩm mộc gạch ốp lát bằng lò sấy thanh lăn (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo men màu (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tráng men, trang trí bề mặt sản phẩm (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phun men, dán chữ, in mác sản phẩm (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nung sản phẩm trong lò nung tuynel (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nung sản phẩm trong lò con thoi (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nung sản phẩm trong lò thanh lăn (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dỡ goòng, phân loại, đóng gói sản phẩm gốm thô (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phân loại, đóng gói sản phẩm gạch ốp lát (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dỡ goòng, phân loại, đóng gói sản phẩm sứ vệ sinh (MĐ32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất (MĐ 33)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Sản xuất gốm sứ xây dựng

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sản xuất gốm sứ xây dựng trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Sản xuất gốm sứ xây dựng, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sản xuất gốm sứ xây dựng

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Các Trường đào tạo nghề Sản xuất gốm sứ xây dựng, trình độ cao đẳng nghề, đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU SẢN XUẤT GỐM SỨ XÂY DỰNG

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu nguyên liệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn nhận biết nguyên liệu sản xuất.

 

Theo TCVN 4345-86

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đất sét rất dẻo

Kg

10

Đất sét dẻo

Kg

10

Đất sét dẻo trung bình

Kg

10

Đất sét kém dẻo

Kg

10

Talc

Kg

10

Đô lô mít

Kg

10

Trường thạch

Kg

10

Đá vôi

Kg

10

Cao lanh

Kg

10

Thạch anh

Kg

10

  1.  

Hộp đựng mẫu nguyên liệu

Chiếc

10

Sử dụng để đựng và bảo quản nguyên liệu mẫu

Thể tích ≥ 0,01m3

  1.  

Bộ cối, chày

Bộ

06

Sử dụng để hướng dẫn nghiền mẫu nguyên liệu.

Loại thông dụng trang bị cho phòng thí nghiệm tại thời điểm mua sắm

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sấy mẫu nguyên liệu

 

- Nhiệt độ sấy ≥ 2500C

- Dung tích buồng sấy (5 ÷ 8) lít

  1.  

Cân đĩa

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân nguyên liệu mẫu

- Cân được: ≥ 10 kg.

- Độ chính xác ± 10g

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân nguyên liệu mẫu

- Cân được: ≥ 2000g.

- Độ chính xác 0,01g

  1.  

Bộ sàng tiêu chuẩn

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra kích thước hạt của nguyên liệu

- Đường kính khung sàng (200÷300) mm.

- Một bộ gồm 10 ÷ 16 chiếc

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ GỐM SỨ XÂY DỰNG

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy nghiền bi ướt gián đoạn

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

  • Năng suất ≥ 0,5 tấn/mẻ

Tốc độ vòng quay thùng nghiền ≥ 38 vòng/phút

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ngói bằng đất sét nung

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu dây chuyền thiết bị sản xuất gạch ngói bằng đất sét nung

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị tiên tiến tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất sứ vệ sinh

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu dây chuyền thiết bị sản xuất sứ vệ sinh

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị tiên tiến tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ốp lát Ceramic

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu dây chuyền thiết bị sản xuất gạch ốp lát Ceramic

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị tiên tiến tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ốp lát Granite

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu dây chuyền thiết bị sản xuất gạch ốp lát Granite

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị tiên tiến tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình máy cán trục

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

Mô hình động, tỉ lệ ≥ 10% kích thước thiết bị thật.

  1.  

Mô hình máy nhào trộn hai trục có lưới lọc

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

Mô hình động, tỉ lệ ≥ 10% kích thước thiết bị thật.

  1.  

Mô hình máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

Mô hình động, tỉ lệ ≥ 10% kích thước thiết bị thật.

  1.  

Ca bin kiểm tra, sửa chữa sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và hướng dẫn sử dụng

- Kích thước

+ Dài (1,6÷1,8) m

+ Cao (1,8÷2,0) m

+ Rộng (1,2÷1,4) m

- Có đủ các thiết bị phụ trợ.

  1.  

Ca bin phun men sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và hướng dẫn sử dụng

- Kích thước

+ Dài (1,2÷1,5) m

+ Cao (1,8÷2,0) m

+ Rộng (0,8÷1,0) m

- Có đủ các thiết bị phụ trợ.

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

- Công suất ≥ 700W

- Lắp được mũi khoan đến 12 mm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

- Công suất ≥ 500W

- đường kính đá ≤ 100 mm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÒ CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Can đo nhiệt

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn đo nhiệt độ

Khả năng đo ≥ 1300oC

  1.  

Dụng cụ đo áp suất

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn đo áp suất

Khả năng đo ≥ 3 atm

  1.  

Bộ mỏ đốt nhiên liệu khí

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn điều chỉnh nhiên liệu khí đốt cấp cho lò

- Loại 2 ống dẫn

- Công suất ≥ 1 m3/h

  1.  

Bộ mỏ đốt nhiên liệu lỏng

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn điều chỉnh nhiên liệu lỏng cấp cho lò

- Loại thấp áp

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ

  1.  

Mô hình lò sấy tuynel sơ cấp

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò sấy tuynel sơ cấp

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy tuynel thứ cấp

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò sấy tuynel thứ cấp

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy phòng

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò sấy phòng

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy phòng thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy thanh lăn nằm

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò sấy thanh lăn nằm

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy thanh lăn nằm thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy thanh lăn đứng

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò sấy thanh lăn đứng

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy thanh lăn đứng thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy phun

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò sấy phun

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 5% kích thước của lò sấy phun thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò nung tuynel

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò nung tuynel

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò nung con thoi (Shuttle)

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò nung con thoi

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung con thoi thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò nung thanh lăn

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò nung thanh lăn

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung thanh lăn thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình hệ thống thông gió

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu hệ thống thông gió

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 10% kích thước của hệ thống thông gió thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Quạt ly tâm

Chiếc

01

Quạt hướng trục

Chiếc

01

Van xoay cánh bướm

Chiếc

01

Van xoay kéo lên xuống hình chữ nhật

Chiếc

01

Van xoay cửa tròn

Chiếc

01

  1.  

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu đốt lò

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu hệ thống cung cấp nhiên liệu đốt lò

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 10% kích thước của hệ thống thông gió thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Hệ thống cấp nhiên liệu khí

Chiếc

01

Hệ thống cấp nhiên liệu lỏng

Chiếc

01

Hệ thống cấp nhiên liệu than

Chiếc

01

  1.  

Mẫu vật liệu chịu lửa, cách nhiệt

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu vật liệu chịu lửa, cách nhiệt sử dụng trong các lò công nghiệp gốm sứ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Gạch tiêu chuẩn FB1

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 113 mm

- Dầy 65 mm

Gạch cuốn vòm AD5 (230)

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 123 mm

- Dầy (65/59) mm

Gạch chân cuốn

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng (115/60) mm

- Dầy 115 mm

Viên cuốn kèm viên AD5 (gấp 1,5)

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 185 mm

- Dầy (65/59) mm

Viên cuốn kèm AD5 (gấp 1,25)

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 156 mm

- Dầy (65/59) mm

Gạch cách nhiệt

Viên

01

Bột samot nhẹ

- Dài 230 mm

- Rộng 113 mm

- Dầy 65 mm

Sạn cách nhiệt

Kg

10

Sa mốt B1

Kích thước hạt ≥ 5 mm

  1.  

Giá xếp các sản phẩm mẫu

Chiếc

01

Sử dụng để xếp các sản phẩm mẫu

- Vật liệu bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUYÊN LIỆU CHO SẢN XUẤT

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy nghiền búa

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nghiền than.

 

- Năng suất: ≥ 300 kg/giờ.

- Kích thước hạt sau khi nghiền ≤ 1,5mm

  1.  

Máy sàng rung

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sàng than

- Năng suất: ≥ 300 kg/giờ

- Đường kính lỗ sàng ≤ 1,5 mm

  1.  

Xe thùng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn vận chuyển than

Tải trọng ≥ 0,2 tấn.

  1.  

Cuốc bàn

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn thực hành đào rãnh, hố tưới nước, ngâm ủ nguyên liệu

Loại thông dụng tại thời diểm mua sắm

  1.  

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn đo xác định khối lượng nguyên liệu.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây (cuộn)

Chiếc

01

Khoảng đo ≥ 10 m

Thước lá

Chiếc

01

- Khoảng đo ≥ 0,8 m

- Độ chính xác: 1 mm.

  1.  

Máy sàng rung

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sàng than

- Năng suất

≥ 300 kg/giờ

- Đường kính lỗ sàng ≤ 1,5 mm

  1.  

Mẫu nguyên liệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cách nhận biết nguyên liệu sản xuất gạch ngói đất sét nung

 

  • Theo TCVN 4345-86

- Độ ẩm < 10 %.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đất sét rất dẻo

Kg

10

Đất sét dẻo

Kg

10

Đất sét dẻo trung bình

Kg

10

Đất sét kém dẻo

Kg

10

Cát

Kg

10

Bột Samot

Kg

10

  1.  

Hộp đựng mẫu nguyên nhiên liệu.

Chiếc

12

Sử dụng để đựng mẫu nguyên

Thể tích ≥ 0,01 m3

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ ẩm nguyên liệu

  • Đo được: ≤ 25%
  • Nhiệt độ sấy mẫu ≤ 240oC
  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng, hình ảnh.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG PHỐI LIỆU DẠNG DẺO

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy pha than

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn pha than vào phối liệu

Năng suất:

≤ 1,5 m3/h.

  1.  

Bể ủ phối liệu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn ủ phối liệu sau gia công.

Thể tích ≥ 3 m3

  1.  

 Xẻng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xúc, nạp vào thùng chứa của thiết bị pha than.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Cuốc bàn

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn việc cuốc vỡ đất sét khi nạp liệu vào máy cấp liệu

  1.  

Thùng chứa than

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra lượng pha than vào phối liệu

Dung tích ≥ 0,02 m3

  1.  

Bộ cân

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân mẫu khi kiểm tra độ dẻo

- Cân được ≥ 2000g.

- Độ chính xác 0,01 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Sử dụng để kiểm tra lượng than pha

Cân được ≥ 20 kg.

  1.  

Bộ dụng cụ đo độ dẻo phối liệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn xác định độ dẻo của phối liệu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Côn tiêu chuẩn

Chiếc

 

03

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

Bát sứ

Đường kính: (80÷100) mm

Tấm kính mờ

Kích thước (400x500) mm

Hộp nhôm

  • Có nắp kín
  • Dung tích 40 g
  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ngói bằng đất sét nung

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình gia công phối liệu dạng dẻo

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị tiên tiến tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG PHỐI LIỆU DẠNG HỒ

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy nghiền bi ướt gián đoạn

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nghiền phối liệu

- Năng suất: ≥ 0,5 tấn/mẻ

- Tốc độ vòng quay thùng nghiền ≥ 38 vòng/phút

  1.  

Máy bơm màng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn bơm hồ sau nghiền

- Lưu lượng ≥ 60 lít/phút

- Công suất ≥ 3m3/giờ

- Cột áp ≥ 3 m

  1.  

Máy sàng rung

 

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn lọc hồ sau nghiền

- Loại có ≥ 2 tầng sàng

- Năng suất: ≥ 0,5 m3/giờ

  1.  

Máng khử từ

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn khử từ hồ xương sứ

- Lưu lượng:

(1,5÷ 3,0) lít/giây

- Cường độ từ trường:

(4000÷5000) Gouse.

  1.  

Xe nâng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn vận chuyển hồ

- Trọng tải ≤ 3 tấn

- Độ cao nâng: ≥ 250 mm

  1.  

Thùng chứa nguyên liệu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân, nạp nguyên liệu vào máy nghiền

Dung tích ≥ 10 lít.

  1.  

Thùng chứa hồ

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn phối trộn hồ và xử lý hồ.

- Vật liệu: thép không gỉ hoặc nhựa.

- Dung tích ≥ 80 lít

  1.  

Máy tính cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn tính bài đơn phối liệu.

Loại 8 đến 12 số

  1.  

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn cân, nạp phụ gia vào máy nghiền.

- Vật liệu bằng nhựa chống ăn mòn với phụ gia.

- Dung tích ≥ 5 lít

  1.  

Xẻng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xúc nguyên liệu, phụ gia từ bao gói vào xe thùng cân

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

 

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn đo kiểm tra đường kính bi nghiền

- Loại:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước lá

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn đo chiều cao của bi nghiền trong thùng nghiền

- Khoảng đo ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm.

  1.  

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân nguyên liệu, phụ gia

- Cân được ≤ 50kg

- Độ chính xác ± 10g

  1.  

Cốc đo

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đo lượng phụ gia là chất lỏng

- Dung tích ≥ 0,5 lít

- Thủy tinh hoặc nhựa

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn lấy mẫu kiểm tra hồ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Muôi lấy mẫu

Chiếc

01

- Dung tích 200 ml/lần

- Vật liệu: nhựa hoặc inox

Cốc đựng mẫu

Chiếc

01

- Vật liệu: thủy tinh hoặc nhựa, có nắp.

- Dung tích 200 ml

Thùng đựng cốc mẫu

Chiếc

01

- Kích thước

+ Dài 300 mm

+ Rộng 200 mm

+ Cao 150 mm

- Có quai xách

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

 

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG PHỐI LIỆU DẠNG HẠT

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ ẩm

- Khả năng đo ≤ 25%

- Nhiệt độ sấy mẫu ≤ 240oC

  1.  

Mô hình lò sấy phun

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình tạo hạt phối liệu từ hồ phối liệu

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 5% kích thước của lò sấy phun thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình vận chuyển và ủ phối liệu hạt

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình vận chuyển và ủ phối liệu hạt

Kích thước 5% tỉ lệ của máy thật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn lấy mẫu kiểm tra hạt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Muôi lấy mẫu

Chiếc

01

- Dung tích 200 ml/lần

- Vật liệu: nhựa hoặc inox

Cốc đựng mẫu

Chiếc

01

- Vật liệu: thủy tinh hoặc nhựa, có nắp.

- Dung tích 200 ml

Thùng đựng cốc mẫu

Chiếc

01

- Kích thước

+ Dài 300 mm

+ Rộng 200 mm

+ Cao 150 mm

- Có quai xách

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

 

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO HÌNH SẢN PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP ĐÙN DẺO

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Băng tải cao su phẳng.

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn bốc sản phẩm sau tạo hình lên xe bàn hoặc kệ xếp (Pa lét).

  • Chiều rộng mặt băng ≥ 0,4 m,

- Vận tốc băng ≤ 6 m/phút.

  1.  

Xe bàn

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp sản phẩm sau tạo hình lên xe.

Tải trọng ≥ 0,3 tấn.

  1.  

Kệ xếp gạch xây sau tạo hình (Pa let)

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp sản phẩm sau tạo hình.

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

  1.  

Thước lá

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn kiểm tra kích thước sản phẩm.

- Khoảng đo ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm.

  1.  

Thùng đựng phế phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xử lý phế phẩm hỏng.

  • Dung tích ≥ 0,6 m3
  • Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.
  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ngói bằng đất sét nung

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình tạo hình sản phẩm bằng phương pháp ép đùn dẻo

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị tiên tiến tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bộ sản phẩm gạch mộc mẫu.

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn tiêu chuẩn sản phẩm tạo hình.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Gạch R60

Viên

02

Gạch Đ60

Viên

02

Gạch R90

Viên

02

Gạch lát chẻ

(300x300)

Viên

02

Gạch lát chẻ

(400x400)

Viên

02

  1.  

Giá xếp các sản phẩm mộc mẫu

Chiếc

01

Sử dụng để xếp các sản phẩm mộc mẫu

- Vật liệu: bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥

1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO HÌNH SẢN PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP DẬP DẺO

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy ép ngói 5 mặt.

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn tạo hình sản phẩm ngói

Lực ép ≥ 30 tấn

  1.  

Máy dập thủ công

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn tạo hình sản phẩm bằng phương pháp ép dập

Lực ép ≥ 1 tấn

  1.  

Xe nâng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nâng và vận chuyển dàn sản phẩm sau tạo hình

- Trọng tải ≤ 3 tấn

- Độ cao nâng: ≥ 250 mm

  1.  

Dàn phơi ngói

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp ngói lên dàn phơi và xếp phơi dàn phơi.

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng

  1.  

Khay đỡ ngói

Chiếc

100

Sử dụng để hướng dẫn tạo hình sản phẩm ngói

Loại ngói 22 viên/cm2

  1.  

Bể ủ phối liệu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn ủ galet.

Thể tích ≥ 3 m3.

  1.  

Thước lá

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn kiểm tra kích thước sản phẩm.

- Đo được ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm

  1.  

Bộ dụng cụ hoàn thiện sản phẩm ngói

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn hoàn thiện sản phẩm ngói sau tạo hình

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn xoay

Chiếc

03

- Điều chỉnh được chiều cao;

- Xoay được 360 độ

- Kích thước:

+ Dài 300 mm

+ Rộng 200 mm

Dao cắt via

Chiếc

03

- Vật liệu: thép

- Kết cấu 1 đầu cắt, 1 đầu xuyên lỗ, đường kính lỗ 0,5mm

Bàn đập

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài 350 mm

- Rộng 120 mm

- Dầy 8 mm

  1.  

Máy chiếu

(Projecto)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800m m

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO HÌNH SẢN PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP BÁN KHÔ

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu quy trình tạo hình sản phẩm theo phương pháp ép bán khô

Mô hình tĩnh, Kích thước ≥ 5 % kích thước máy thật, tại thời điểm mua sắm

  1.  

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân kiểm tra trọng lượng sản phẩm sau tạo hình

- Cân được ≤ 50kg

- Độ chính xác ± 10g

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ ẩm bột phối liệu

- Đo đ ẩm ≤ 25%

- Nhiệt độ ≤ 240oC

  1.  

Thước cặp

Chiếc

03

- Sử dụng để hướng dẫn đo kiểm tra kích thước sản phẩm sau tạo hình

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥

1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO HÌNH SẢN PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ RÓT

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh khuôn

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn vệ sinh khuôn, ra khuôn khi tạo hình sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp lực 5 atm

Súng phun

Chiếc

03

Điều chỉnh được lưu lượng khí trong khoảng: (1÷5) Bar

Dây dẫn khí nén

Chiếc

03

- Chịu được áp lực ≤ 9 atm

- Chiều dài 5 m

  1.  

Thùng chứa hồ

Chiếc

03

- Sử dụng để hướng dẫn chuẩn bị hồ đổ rót.

- Vật liệu: thép không gỉ hoặc nhựa.

- Dung tích ≥ 80 lít

  1.  

Chiếc

18

- Sử dụng để hướng dẫn chuẩn bị bột talc, hồ loãng.

- Vật liệu bằng nhựa chống ăn mòn với phụ gia.

- Dung tích ≥ 5 lít

  1.  

Đèn pin

Chiếc

03

- Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra các góc cạnh khuất của khuôn và sản phẩm

Cường độ sáng ≤ 200 Lux

  1.  

Bộ dụng cụ tạo hình đổ rót thủ công

 

 

- Sử dụng để hướng dẫn đổ rót thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Túi vải

Chiếc

18

 Dung tích ≥ 0,2 kg.

Ca rót hồ

Chiếc

18

Dung tích 01 lít.

Ống rót

Chiếc

18

- Đường kính ống phù hợp với lỗ rót hồ của khuôn

- Chiều dài 150 mm

  1.  

Bộ khuôn

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn đổ rót sản phẩm.

 

Loại thông dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khuôn két nước

Chiếc

05

Khuôn thân bệt

Chiếc

05

Khuôn chậu rửa

Chiếc

05

Khuôn tiểu treo

Chiếc

05

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất sứ vệ sinh

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình tạo hình sản phẩm sứ vệ sinh bằng phương pháp đổ rót

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị thật, tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HONG PHƠI SẢN PHẨM MỘC

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe nâng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn vận hành

- Trọng tải ≤ 3 tấn

- Độ cao nâng: ≥ 250 mm

2

Dàn phơi ngói

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp đảo ngói khi hong phơi

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng

3

Kệ xếp gạch xây sau tạo hình (Pa let)

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp đảo sản phẩm khi hong phơi

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

4

Khay đỡ ngói

Chiếc

10

Sử dụng để hướng dẫn xếp đảo khay ngói khi hong phơi

Loại: 22 viên/cm2

5

Xe bàn

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn bốc xếp sản phẩm khi hong phơi.

Tải trọng ≥ 0,3 tấn

6

Thùng đựng phế phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xử lý phế phẩm hỏng khi hong phơi

  • Dung tích ≥ 0,6 m3.
  • Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

7

Bàn xếp sản phẩm

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp sản phẩm mộc

Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥

1800mm x1800m m

9

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): SẤY SẢN PHẨM MỘC TRONG LÒ SẤY TUYNEL

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tời điện

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn di chuyển xe goòng bằng tời điện vào sấy

 

- Công suất ≥ 5 HP

- Vận tốc kéo ≤ 0,35 m/s.

  1.  

Đường ray xe goòng

Bộ

02

- Tải trọng ≥ 10 tấn.

- Chiều dài ≥ 15 m.

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm gạch ngói

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn xếp sản phẩm gạch ngói lên xe goòng vào sấy

Loại thông dụng trong sản xuất

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm sứ vệ sinh

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn xếp sản phẩm sứ lên xe goòng vào sấy tiền nung

  1.  

Ni vô

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ phẳng ngang lớp xếp chân cầu và tấm kê.

Chiều dài ≥ 1 m

  1.  

Thùng đựng phế phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xử lý phế phẩm hỏng.

- Dung tích ≥ 0,6 m3.

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

  1.  

Mô hình lò sấy tuynel sơ cấp

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình sấy sản phẩm mộc trong lò tuynel sơ cấp

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy tuynel thứ cấp

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình sấy sản phẩm mộc trong lò tuynel thứ cấp

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẤY MÔI TRƯỜNG SẢN PHẨM MỘC

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống tạo và cấp tác nhân sấy vào phòng sấy

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn tạo tác nhân sấy cho phòng sấy môi trường.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Buồng hòa trộn

Chiếc

01

- Dung tích ≥ 10 m3.

- Giữ và chịu được nhiệt ≥ 3000C

Thiết bị đốt

Chiếc

01

- Công suất ≥ 5kW

- Điều chỉnh được chế độ đốt

Quạt ly tâm

Chiếc

02

- Lưu lượng ≥ 5000 m3/h

- Có van điều chỉnh lưu lượng

Bộ ống dẫn tác nhân sấy về phòng sấy

Bộ

01

- Lưu lượng ống dẫn hính ≥ 4000 m3/h

- Có ít nhất 3 nhánh xả

- Các cửa xả có van điều tiết lưu lượng xả

2

Dụng cụ đo nhiệt độ phòng sấy.

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra và điều chỉnh chế độ nhiệt phòng sấy

  • Đo được ≤ 100oC
  • Độ chính xác ±1oC

3

Dụng cụ đo độ ẩm phòng sấy.

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra và điều chỉnh độ ẩm tác nhân sấy.

- Đo độ ẩm ≤ 80%

- Độ chính xác ±3%

4

 

 

 

 

 

Hệ thống hút khí thải buồng sấy

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn điều chỉnh chế độ sấy của phòng sấy

 

 

 

Quạt ly tâm

Chiếc

01

- Lưu lượng phụ thuộc theo thể tích buồng sấy

- Có van điều chỉnh lưu lượng

Ống hút khí thải

Chiếc

01

- Đường kính ống chính phù hợp với cửa hút của quạt

- Có ít nhất 3 ống nhánh tại các của hút, ó van điều tiết lưu lượng hút

Ống xả khí thải

Chiếc

01

- Đường kính phù hợp đường kính cửa xả quạt

- Chiều cao ≥ 12 m

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

6

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẤY SẢN PHẨM MỘC TRONG LÒ SẤY PHÒNG

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lò sấy phòng

 

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình sấy sản phẩm mộc

Mô hình tĩnh, tỉ lệ

≥ 2% kích thước của lò sấy phòng thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Xe chuyên dụng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp, vận chuyển sản phẩm sứ vệ sinh vào phòng sấy

- Vật liệu: thép có các tầng xếp sản phẩm.

- Kích thước:

+ Dài ≥ 2 m

+ Rộng ≥ 0,6 m

+ Cao ≥ 1,5 m

3

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân mẫu

- Cân được ≥ 2000 g.

- Độ chính xác 0,01 g

4

Khay đựng mẫu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sấy mẫu

  • Loại vật liệu chịu nhiệt ≥ 500oC
  • Kích thước:

+ Dài 120 mm

+ Rộng 80 mm

+ Cao 50 mm

5

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sấy mẫu

 

- Nhiệt độ sấy

≥ 2500C

- Dung tích buồng sấy: (5 ÷ 8) lít

6

Cưa sắt

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn chế tạo mẫu

Loại thông dụng bán trên thị trường tai thời điểm mua sắm

7

Thước cặp

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra kích thước mẫu

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

 

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x1800mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HOÀN THIỆN SẢN PHẨM MỘC SỨ SAU SẤY

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Xe chuyên dụng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp, vận chuyển sản phẩm sứ vệ sinh trong quá trình hoàn thiện

- Vật liệu: thép có các tầng xếp sản phẩm.

- Kích thước:

+ Dài ≥ 2 m

+ Rộng ≥ 0,6 m

+ Cao ≥ 1,5 m

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sửa chữa sản phẩm mộc

- Công suất ≥ 700W

- Lắp được mũi khoan đến 12 mm

  1.  

Ca bin kiểm tra, sửa chữa sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn quá trình sửa chữa sản phẩm mộc

- Kích thước

+ Dài (1,6÷1,8) m

+ Cao (1,8÷2,0) m

+ Rộng (1,2÷1,4) m

- Có đủ các thiết bị phụ trợ.

  1.  

Bộ dưỡng kiểm tra sản phẩm mộc

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn việc kiểm tra sản phẩm sau sửa chữa, hoàn thiện

- Vật liệu bằng mica hoặc nhựa

- Hình dáng, kích thước theo bản vẽ chế tạo khuôn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dưỡng kiểm tra thân bệt

Chiếc

03

Dưỡng kiểm tra két nước

Chiếc

03

Dưỡng kiểm tra chậu rửa

Chiếc

03

Dưỡng kiểm tra tiểu treo

Chiếc

03

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn đo kiểm tra sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

 

Chiếc

03

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác: 0,2 mm

Thước lá

Chiếc

03

 

- Đo được ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm.

  1.  

Ni vô

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ phẳng ngang của sản phẩm

Chiều dài ≥ 1 m

  1.  

Dao cạo

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn sửa chữa hoàn thiện sản phẩm

- Vật liệu: thép cứng có độ đàn hồi

- Kích thước:

+ Dài ≥ 200 mm

+ Rộng ≥ 30 mm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥

1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẤY SẢN PHẨM MỘC GẠCH ỐP LÁT BẰNG LÒ SẤY THANH LĂN

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lò sấy thanh lăn nằm

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình nung sản phẩm trong lò sấy thanh lăn nằm

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ

≥ 2% kích thước của lò sấy thanh lăn nằm thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy thanh lăn đứng

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình nung sản phẩm trong lò sấy thanh lăn đứng

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ

≥ 2% kích thước của lò sấy thanh lăn đứng thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Khay

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra sự nứt âm của sản phẩm sau sấy.

Kích thước:

- Dài: (0,9÷1,0) m

- Rộng: (0,8÷0,9) m

- Cao: (0,15÷0,2) m

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn đo kiểm tra kích thước sản phẩm sau sấy

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

02

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước vuông

Chiếc

03

- Chiều dài mỗi cạnh ≥ (300x300)mm

- Độ chính xác 0,1 mm

  1.  

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân sản phẩm mộc sau sấy

- Cân được ≤ 50kg

- Độ chính xác ± 10g

  1.  

Bàn xếp sản phẩm

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

 

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥

1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO MEN MÀU

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy nghiền bi ướt gián đoạn

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nghiền men.

- Năng suất: ≥ 0,5 tấn/mẻ

- Tốc độ quay thùng nghiền: ≥ 38 vòng/phút

  1.  

Máy bơm màng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn bơm hồ men

- Công suất ≥ 3m3/giờ

- Cột áp ≥ 3 m

  1.  

Máy sàng rung

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sàng hồ men

- Loại có ≥ 2 tầng sàng

- Năng suất: ≥ 0,5 m3/giờ

  1.  

Máy khuấy

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn điều khuấy hồ men

 

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Điều chỉnh được tốc độ khuấy

- Đường kính cánh khuấy ≥ 300mm

  1.  

Xe nâng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nâng và vận chuyển thùng chứa hồ men

- Trọng tải: ≤ 3 tấn

- Độ cao nâng: ≥ 250 mm

  1.  

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân phụ gia khi nạp vào nghiền men

- Cân được ≤ 50kg

- Độ chính xác ± 10g

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn lấy mẫu kiểm tra hồ

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Muôi lấy mẫu

Chiếc

01

- Dung tích

200 ml/lần

- Vật liệu: nhựa hoặc inox

Cốc đựng mẫu

Chiếc

01

- Vật liệu: thủy tinh hoặc nhựa, có nắp.

- Dung tích 200 ml

Thùng đựng cốc mẫu

Chiếc

01

- Kích thước

+ Dài 300 mm

+ Rộng 200 mm

+ Cao 150 mm

- Có quai xách

  1.  

Thùng chứa hồ

Chiếc

01

Sử dụng để chứa hồ men

- Vật liệu: thép không gỉ hoặc nhựa.

- Dung tích ≥ 80 lít

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRÁNG MEN, TRANG TRÍ BỀ MẶT SẢN PHẨM

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ốp lát Ceramic

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình tráng men trang trí bề mặt sản phẩn

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị thật tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHUN MEN, DÁN CHỮ, IN MÁC SẢN PHẨM

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Ca bin phun men sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn thực hành phun men

- Kích thước

+ Dài (1,2÷1,5) m

+ Cao (1,8÷2,0) m

+ Rộng (0,8÷1,0) m

- Có đủ các thiết bị phụ trợ.

  1.  

Dao cạo

Chiếc

09

Sử dụng để hướng dẫn cạo phần men chảy bám vào chân đế và bề mặt khuất của sản phẩm.

- Vật liệu: thép cứng có độ đàn hồi

- Kích thước:

+ Dài ≥ 200 mm

+ Rộng ≥ 30 mm

  1.  

Dưỡng khung in mác và dán chữ.

Chiếc

09

Sử dụng để hướng dẫn định vị vị trí in mác, dán chữ cho sản phẩm

Khung phù hợp với kích thước của lưới in mác, chữ dán.

  1.  

Lưới in

Chiếc

09

Sử dụng để hướng dẫn in mác lên sản phẩm

Theo thiết kế cho các sản phẩm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥

1800mm x1800m m

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUNG SẢN PHẨM TRONG LÒ NUNG TUYNEL

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lò nung tuynel

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn quy trình nung sản phẩm

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu đốt lò

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn quy trình cấp nhiên liệu đốt cho lò nung

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 10% kích thước của hệ thống cung cấp nhiên liệu thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Hệ thống cấp nhiên liệu khí

Chiếc

01

Hệ thống cấp nhiên liệu lỏng

Chiếc

01

Hệ thống cấp nhiên liệu than

Chiếc

01

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUNG SẢN PHẨM TRONG LÒ CON THOI

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sửa chữa lỗ sản phẩm

- Công suất ≥ 700W

- Lắp được mũi khoan đến 12 mm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn việc mài sửa chữa bề mặt sản phẩm.

- Công suất ≥ 500W

- Đường kính đá ≤ 100 mm

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm sứ vệ sinh

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn việc xếp sản phẩm vào nung

 

Loại thông dụng trong sản xuất

  1.  

Đường ray xe goòng

Bộ

02

- Tải trọng ≥ 10 tấn.

- Chiều dài ≥ 15 m.

  1.  

Xe chuyên dụng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn công việc xếp, vận chuyển sản phẩm sứ vệ sinh

- Vật liệu: thép có các tầng xếp sản phẩm.

- Kích thước:

+ Dài ≥ 2 m

+ Rộng ≥ 0,6 m

+ Cao ≥ 1,5 m

  1.  

Chiếc

09

Sử dụng để hướng dẫn đắp men dẻo và xoa bột chống dính vào sản phẩm sau sửa chữa

Dung tích ≥ 5 lít.

  1.  

Bộ mẫu sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn việc nhận biết tiêu chuẩn sản phẩm vào nung

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm thân bệt

Chiếc

01

Sản phẩm két nước

Chiếc

01

Sản phẩm chậu rửa

Chiếc

01

Sản phẩm tiểu treo

Chiếc

01

  1.  

Giá xếp các sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để xếp các sản phẩm mẫu

- Vật liệu: bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

  1.  

Bộ sản phẩm sứ sau nung

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn sửa chữa các loại sản phẩm khuyết tật sau nung.

Có đủ dạng khuyết tật thường gặp trên các sản phẩm.

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm thân bệt

Chiếc

05

Sản phẩm két nước

Chiếc

05

Sản phẩm chậu rửa

Chiếc

05

Sản phẩm tiểu treo

Chiếc

05

  1.  

Mô hình lò nung con thoi (Shuttle)

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình nung lại sản phẩm

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung con thoi thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUNG SẢN PHẨM TRONG LÒ THANH LĂN

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lò nung thanh lăn

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu quy trình nung.

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung thanh lăn thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu có kích thước ≥ (1,8x1,8) m

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DỠ GOÒNG, PHÂN LOẠI, ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM GỐM THÔ

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm gạch ngói

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn dỡ sản phẩm sau nung

Loại thông dụng trong sản xuất

  1.  

Dung cụ đóng đai cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn đóng đai kiện sản phẩm gạch xây

Lực căng đai ≥ 5 kg

  1.  

Kệ xếp gạch xây sau tạo hình (Pa let)

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn xếp sản phẩm sau phân loại.

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

  1.  

Ghế dỡ goòng

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn đứng, xếp dỡ sản phẩm lên, xuống xe gòng.

Có ít nhất 2 bậc.

 

Thùng đựng phế phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xử lý phế phẩm hỏng.

  • Dung tích ≥ 0,6 m3
  • Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.
  1.  

Mẫu sản phẩm gạch, ngói

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu hướng dẫn tiêu chuẩn sản phẩm

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm R60 (A1+A2)

Viên

02

Sản phẩm ngói 22 (A1+A2)

Viên

02

Sản phẩm gạch lát chẻ (A1+A2)

Viên

02

  1.  

Giá xếp các sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để xếp mẫu các sản phẩm

- Vật liệu: bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÂN LOẠI, ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM GẠCH ỐP LÁT

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn xếp sản phẩm

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn kiểm tra, phân loại và đóng hộp sản phẩm

Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

  1.  

Búa tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn kiểm tra âm thanh sản phẩm

Vật liệu bằng kim loại, trọng lượng ≤ 100 g

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

03

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2mm

Thước lá

Chiếc

03

- Đo được ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm

  1.  

Dụng cụ đóng đai cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đóng đai hộp sản phẩm

Lực căng đai ≥ 5 kg.

  1.  

Kệ xếp gạch xây sau tạo hình (Pa let)

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn xếp hộp sản phẩm sau phân loại.

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng

  1.  

Xe nâng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn nâng và vận chuyển sản phẩm

- Trọng tải ≤ 3 tấn

- Độ cao nâng: ≥ 250 mm

  1.  

Bộ mẫu sản phẩm gạch

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn tiêu chuẩn ngoại quan sản phẩm

Theo:

 TCVN 6883: 2001

 TCVN 6414: 1998

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (300x250)

Viên

10

Loại (300x300)

Viên

10

Loại (400x400)

Viên

10

  1.  

Giá xếp các sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để xếp mẫu các sản phẩm

- Vật liệu: bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DỠ GOÒNG, PHÂN LOẠI, ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn khoan hoàn thiện các lỗ của sản phẩm

- Công suất ≥ 700W

- Lắp được mũi khoan đến 12 mm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn mài hoàn thiện sản phẩm

- Công suất ≥ 500W

- Đường kính đá ≤ 100 mm

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm sứ vệ sinh

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn, dỡ goòng sản phẩm

Loại thông dụng trong sản xuất

  1.  

Bàn xếp sản phẩm

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra phân loại, đóng gói sản phẩm

Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

  1.  

Xe chuyên dụng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp và vận chuyển sản phẩm

- Vật liệu: thép có các tầng xếp sản phẩm.

- Kích thước:

+ Dài ≥ 2 m

+ Rộng ≥ 0,6 m

+ Cao ≥ 1,5 m

  1.  

Dụng cụ đóng đai bằng tay

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đóng đai hộp sản phẩm

Lực căng đai ≥ 5 kg.

  1.  

Dụng cụ kiểm tra độ xả nước của sản phẩm bệt

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ hút nước của sản phẩm bệt khi xả

 

Mỗi bộ bao gồm:

Họng cấp nước

Chiếc

03

Áp lực nước cấp ≥ 3 atm

Bi nhựa

Kg

2

Đường kính bi (12 ÷ 15) mm

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn đo kiểm tra kích thước sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

03

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước lá

Chiếc

03

- Đo được ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm

  1.  

Cái

06

Sử dụng để hướng dẫn lau sản phẩm trước khi đóng gói

Dung tích ≥ 5 lít

  1.  

Bộ sản phẩm mẫu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn tiêu chuẩn phân loại sản phẩm

Theo TCVN 6073: 2005

 

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm thân bệt

Chiếc

03

Sản phẩm két nước

Chiếc

03

Sản phẩm chậu rửa

Chiếc

03

Sản phẩm tiểu treo

Chiếc

03

  1.  

Giá xếp các sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để xếp mẫu các sản phẩm

- Vật liệu: bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo độ nhớt

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn, kiểm tra độ nhớt của hồ xương, hồ men.

- Dải đo: (0÷65) Poise

- Độ chính xác nhỏ hơn 2%

  1.  

Máy đo độ bóng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn, kiểm tra độ bóng của sản phẩm.

 

- Vùng đo: (200÷250) mm2

- Tiêu chuẩn:

EN ISO 2813;

ISO 7688

  1.  

Cốc đo tỷ trọng chất lỏng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đo tỷ trọng.

- Vật liệu: thủy tinh hoặc thép không gỉ

- Dung tích: ≤ 100 ml

- Trọng lượng: ≤ 200 gam

  1.  

Máy khuấy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ nhớt, tỷ trọng hồ

 

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Điều chỉnh được tốc độ khuấy

- Đường kính cánh khuấy ≥ 300mm

  1.  

Máy đo độ bền va đập bằng bi rơi

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ bền va đập của sản phẩm.

 

- Chiều cao nâng, hạ ≥ 1 m

- Lực của đầu hút ≥ 15 kg

- Kích thước bi các loại: (12÷20)

  1.  

Máy đo độ bền uốn

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ bền uốn sản phẩm

- Lực nén: (10÷250) kN.

- Độ chính xác nhỏ hơn 0,1%.

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

 Sử dụng để hướng dẫn cân mẫu.

- Cân được ≥ 250g.

- Độ chính xác: 0,1mg.

Cân đồng hồ

Chiếc

01

- Cân được ≤ 50kg

- Độ chính xác ± 10g

Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

 Sử dụng để hướng dẫn xác định khối lượng riêng, độ rỗng sản phẩm

- Cân được: ≥ 5 Kg

- Độ chính xác 0, 1 g

- Dung tích thùng chứa nước ≥ 5 lít

  1.  

Máy cất nước

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cất nước cho thí nghiệm

- Cất nước 1 lần

- Tốc độ: (4÷6) lít/h.

  1.  

Chén bạch kim

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nung mẫu

Dung tích: (100÷150) ml

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

Sử dụng để hút khí độc khi thí nghiệm

Lưu lượng hút: (0,3÷ 0,6)m3/giây.

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xác định cấu trúc pha của nguyên liệu và sản phẩm

- Độ phóng đại: (40÷60) X.

- Độ hội tụ: 1.25 trở lên.

  1.  

Bộ cối, chày

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn nghiền mẫu.

- Vật liệu: bằng sứ

- Đường kính:

10cm ÷ 15cm

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn sấy mẫu.

- Nhiệt độ: ≥ 2500C

- Dung tích buồng sấy: (5 ÷ 8) lít

  1.  

Lò nung

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nung mẫu.

- Nhiệt độ nung: (1250÷1350)oC.

- Dung tích buồng nung (2÷3) lít.

  1.  

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn tính và định lượng thời gian trong thí nghiệm

Độ chính xác ± 1 giây.

  1.  

Bộ ống Pipet thí nghiệm

 Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn thực hành phân tích mẫu.

Loại thông dụng được sử dụng trong phòng thí nhiệm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 150 mm

Chiếc

06

Loại 250 mm

Chiếc

06

Loại 300 mm

Chiếc

06

Loại 500 mm

Chiếc

06

  1.  

Bàn thí nghiệm

Chiếc

09

Sử dụng để đặt các dụng cụ thí nghiệm

- Chịu được hóa chất;

- Diện tích ≥ 1 m2.

- Tải trọng ≥ 80 kg.

  1.  

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

Chiếc

06

Sử dụng để cất giữ, bảo quản các dụng cụ, vật tư thí nghiệm

  • Có ít nhất 3 tầng giá, cao ≤ 1,6m.
  • Vật liệu bằng thép hoặc gỗ.
  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xác định tỷ trọng hồ

- Cân được ≥ 2000g

- Độ chính xác 0,01g

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước lá

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn vạch dấu trước khi cắt mẫu

- Đo được: ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm.

Thước cặp

Chiếc

03

Sử dụng để kiểm tra kích thước mẫu

- Độ mở:

 150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

  • Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1. 1

Máy nghiền búa

Chiếc

01

- Năng suất ≥ 300 kg/giờ.

- Kích thước hạt sau khi nghiền ≤ 1,5 mm.

  1. 2

Máy sàng rung

Chiếc

01

- Năng suất ≥ 300 kg/giờ

- Đường kính lỗ sàng ≤ 1,5 mm

  1. 3

Máy pha than

Chiếc

01

Năng suất ≤ 1,5 m3/h.

  1. 4

Băng tải cao su phẳng.

Chiếc

01

  • Chiều rộng mặt băng ≥ 0,4 m,

- Vận tốc băng ≤ 6 m/phút.

  1. 5

Máy ép ngói 5 mặt.

Chiếc

01

Lực ép ≥ 30 tấn

  1.  

Máy dập thủ công

Chiếc

01

Lực ép ≥ 1 tấn

  1.  

Tời điện

Chiếc

01

- Công suất ≥ 5 HP

- Vận tốc kéo ≤ 0,35 m/s.

  1.  

Đường ray xe goòng (nung gạch ngói, nung sứ)

Bộ

02

- Tải trọng ≥ 10 tấn.

- Chiều dài ≥ 15 m.

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm gạch ngói

Bộ

01

Loại thông dụng trong sản xuất

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm sứ vệ sinh

Bộ

01

  1.  

Máy nghiền bi ướt gián đoạn

Chiếc

01

- Năng suất: ≥ 0,5 tấn/mẻ

- Tốc độ quay thùng nghiền: ≥ 38 vòng/phút

  1.  

Ca bin phun men sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

- Kích thước

+ Dài (1,2÷1,5) m

+ Cao (1,8÷2,0) m

+ Rộng (0,8÷1,0) m

- Có đủ các thiết bị phụ trợ.

  1.  

Ca bin kiểm tra, sửa chữa sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

- Kích thước

+ Dài (1,6÷1,8) m

+ Cao (1,8÷2,0) m

+ Rộng (1,2÷1,4) m

- Có đủ các thiết bị phụ trợ.

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

- Công suất ≥ 700W

- Lắp được mũi khoan đến 12 mm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

- Công suất ≥ 500W

- Đường kính đá ≤ 100 mm

  1.  

Bể ủ phối liệu

Chiếc

02

Thể tích ≥ 3 m3.

  1.  

Máy bơm màng

Chiếc

01

- Công suất ≥ 3m3/giờ

- Cột áp ≥ 3 m

  1.  

Máng khử từ

Chiếc

01

- Lưu lượng: (1,5÷ 3,0) lít/giây

- Cường độ từ trường: (4000÷5000) Gouse.

  1.  

Máy sàng rung

Chiếc

01

- Loại có ≥ 2 tầng sàng

- Năng suất ≥ 0,5 m3/giờ

  1. 6

Bộ khuôn tạo hình sứ

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Khuôn két nước

Chiếc

03

Khuôn thân bệt

Chiếc

03

Khuôn chậu rửa

Chiếc

03

Khuôn tiểu treo

Chiếc

03

  1. 22

Can đo nhiệt

Chiếc

01

Đo được: ≥ 1300oC

  1.  

Dụng cụ đo áp suất

Chiếc

01

Đô được: ≥ 3 atm

  1.  

Bộ mỏ đốt nhiên liệu khí

Bộ

01

- Loại 2 ống dẫn

- Công suất ≥ 1 m3/h

  1.  

Bộ mỏ đốt nhiên liệu lỏng

Bộ

01

- Loại thấp áp

- Công suất ≥ 4 lít/giờ

  1. 1

Hệ thống tạo và cấp tác nhân sấy vào phòng sấy

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Buồng hòa trộn

Chiếc

01

- Dung tích ≥ 10 m3.

- Giữ và chịu được nhiệt ≥ 3000C

Thiết bị đốt

Chiếc

01

- Công suất ≥ 5kW

- Điều chỉnh được chế độ đốt

Quạt ly tâm

Chiếc

02

- Lưu lượng ≥ 5000 m3/h

- Có van điều chỉnh lưu lượng

Bộ ống dẫn tác nhân sấy về phòng sấy

Bộ

01

- Lưu lượng ống dẫn chính

≥ 4000 m3/h

- Có ít nhất 3 ống nhánh xả

- Các cửa xả có van điều tiết lưu lượng xả

  1. 6

Hệ thống hút khí thải buồng sấy

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Quạt ly tâm

Chiếc

01

- Lưu lượng phụ thuộc theo thể tích buồng sấy

- Có van điều chỉnh lưu lượng

Bộ ống hút khí thải

Chiếc

01

- Đường kính ống chính phù hợp với cửa hút của quạt

- Có ít nhất 3 ống nhánh tại các của hút có van điều tiết lưu lượng hút

Ống xả khí thải

Chiếc

01

- Đường kính phù hợp đường kính cửa xả quạt

- Chiều cao ≥ 12 m

  1. 6

Dụng cụ kiểm tra độ xả nước của sản phẩm bệt

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Họng cấp nước

Chiếc

03

Áp lực nước cấp ≥ 3 atm

Bi nhựa

Kg

2

Đường kính bi (12 ÷ 15) mm

  1.  

Xe nâng

Chiếc

04

- Trọng tải ≤ 3 tấn

- Độ cao nâng: ≥ 250 mm

  1.  

Máy khuấy

Chiếc

01

- Công suất ≥ 0,75 kW

- Điều chỉnh được tốc độ khuấy

- Đường kính cánh khuấy ≥ 300mm

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

03

- Nhiệt độ sấy ≥ 2500C

- Dung tích buồng sấy: (5 ÷ 8) lít

  1.  

Lò nung thí nghiệm

Chiếc

01

- Nhiệt độ nung: (1250÷1350)oC.

- Dung tích buồng nung (2÷3) lít.

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

02

- Đo được độ ẩm ≤ 25%

- Nhiệt độ ≤ 240oC

  1.  

Máy đo độ nhớt

Chiếc

01

- Dải đo: (0÷65) Poise

- Độ chính xác nhỏ hơn 2%

  1.  

Máy đo độ bóng

Chiếc

01

- Vùng đo: (200÷250) mm2

- Tiêu chuẩn: EN ISO 2813; ISO 7688

  1.  

Máy đo độ bền va đập bằng bi rơi

Chiếc

01

- Khả năng nâng, hạ ≥ 1 m

- Lực của đầu hút ≥ 15 kg

- Kích thước bi (12÷20) loại

  1.  

Máy đo độ bền uốn

Chiếc

01

- Lực nén (10÷250) kN.

- Độ chính xác nhỏ hơn 0,1%.

  1.  

Máy cất nước

Chiếc

01

- Tốc độ cất: (4÷6) lít/h.

- Chất lượng nước cất:

 Độ pH (5,5÷6,5) mS/cm2

  1.  

Kính hiển vi phân cực

Chiếc

01

- Độ phóng đại:  (40÷60) X.

- Độ hội tụ: 1.25 trở lên.

  1.  

Chén bạch kim

Chiếc

01

Dung tích: (100÷150) ml

  1.  

Bộ ống Pipet thí nghiệm

Bộ

01

Loại thông dụng được sử dụng trong phòng thí nhiệm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 150 mm

Chiếc

06

Loại 250 mm

Chiếc

06

Loại 300 mm

Chiếc

06

Loại 500 mm

Chiếc

06

  1.  

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

Chiếc

06

  • Có ít nhất 3 tầng giá, cao ≤ 1,6m.
  • Vật liệu bằng thép hoặc gỗ.
  1.  

Bàn thí nghiệm

Chiếc

12

- Chịu được hóa chất;

- Diện tích ≥ 1 m2.

- Tải trọng ≥ 80 kg.

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

02

Lưu lượng hút: (0,3÷ 0,6)m3/giây.

  1.  

Khay

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài: (0,9÷1,0) m

- Rộng: (0,8÷0,9) m

- Cao: (0,15÷0,2) m

  1.  

Xe thùng

Chiếc

02

Tải trọng ≥ 0,2 tấn.

  1.  

Xe bàn

Chiếc

06

Tải trọng ≥ 0,3 tấn.

  1.  

Xe chuyên dụng

Chiếc

09

- Vật liệu: thép có các tầng xếp sản phẩm.

- Kích thước:

+ Dài ≥ 2 m

+ Rộng ≥ 0,6 m

+ Cao ≥ 1,5 m

  1.  

Kệ xếp gạch xây sau tạo hình (Palet)

Chiếc

09

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

  1.  

Cuốc bàn

Chiếc

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây (cuộn)

Chiếc

06

Đo được ≥ 10 m

Thước lá

Chiếc

06

- Đo được ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm.

Thước cặp

 

Chiếc

06

- Độ mở: 150 mm ÷ 800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước vuông

Chiếc

03

- Chiều dài mỗi cạnh ≥ (300x300) mm

- Độ chính xác 0,1 mm

  1.  

Ni vô

Chiếc

02

Chiều dài ≥ 1 m

  1.  

Thùng chứa nguyên liệu

Chiếc

01

Dung tích ≥ 10 lít

 

  1.  

Thùng chứa than

Chiếc

03

 Dung tích ≥ 0,02 m3

  1.  

Thùng chứa hồ

Chiếc

06

- Vật liệu: thép không gỉ hoặc nhựa.

- Dung tích ≥ 80 lít

  1.  

Thùng đựng phế phẩm

Chiếc

06

  • Dung tích ≥ 0,6 m3.
  • Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.
  1.  

Chiếc

36

- Vật liệu bằng nhựa chống ăn mòn với phụ gia.

- Dung tích ≥ 5 lít

  1.  

Bàn xếp sản phẩm

Chiếc

18

Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

  1.  

Khay đỡ ngói

Chiếc

100

Loại ngói 22 viên/cm2

  1.  

Dàn phơi ngói

Chiếc

06

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng

  1.  

Bộ dụng cụ hoàn thiện sản phẩm ngói

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn xoay

Chiếc

03

- Điều chỉnh được chiều cao;

- Xoay được 360 độ

- Kích thước:

+ Dài 300 mm

+ Rộng 200 mm

Dao cắt via

Chiếc

03

- Vật liệu: thép

- Kết cấu 1 đầu cắt, 1 đầu xuyên lỗ, đường kính lỗ 0,5mm

Bàn đập

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài 350 mm

- Rộng 120 mm

- Dầy 8 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tạo hình đổ rót thủ công

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Túi vải

Chiếc

18

 Dung tích ≥ 0,2 kg.

Ca rót hồ

Chiếc

18

Dung tích 01 lít.

Ống rót

Chiếc

18

- Đường kính ống phù hợp với lỗ rót hồ của khuôn

- Chiều dài 150 mm

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh khuôn

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp lực 5 atm

Súng phun

Chiếc

03

Điều chỉnh được lưu lượng khí trong khoảng: (1÷5) Bar

Dây dẫn khí nén

Chiếc

03

  • Chịu được áp lực ≤ 9 atm
  • Chiều dài 5 m
  1.  

Bộ dưỡng kiểm tra sản phẩm mộc

Bộ

01

- Vật liệu bằng mica hoặc nhựa

- Hình dáng, kích thước theo bản vẽ chế tạo khuôn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dưỡng kiểm tra thân bệt

Chiếc

03

Dưỡng kiểm tra két nước

Chiếc

03

Dưỡng kiểm tra chậu rửa

Chiếc

03

Dưỡng kiểm tra tiểu treo

Chiếc

03

  1.  

Dưỡng khung in mác và dán chữ

Chiếc

09

Khung phù hợp với kích thước của lưới in mác, chữ dán.

  1.  

Lưới in nhãn mác

Chiếc

09

Theo thiết kế cho các sản phẩm

  1.  

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

02

Độ chính xác ± 1 giây.

  1.  

Đèn pin

Chiếc

18

Cường độ sáng ≤ 200 Lux

  1.  

Máy tính cầm tay

Chiếc

03

Loại 8 đến 12 số

  1.  

Bộ dụng cụ đo độ dẻo phối liệu

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Côn tiêu chuẩn

Chiếc

03

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Bát sứ

Chiếc

03

Đường kính: (80÷100) mm

Tấm kính mờ

Chiếc

03

Kích thước (400x500) mm

Hộp nhôm

Chiếc

03

  • Có nắp kín
  • Dung tích 40 g
  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Muôi lấy mẫu

Chiếc

01

- Dung tích 200 ml/lần

- Vật liệu: nhựa hoặc inox

Cốc đựng mẫu

Chiếc

01

- Vật liệu:thủy tinh hoặc nhựa, có nắp.

- Dung tích 200 ml

Thùng đựng cốc mẫu

Chiếc

01

- Kích thước

+ Dài 300 mm

+ Rộng 200 mm

+ Cao 150 mm

- Có quai xách

  1.  

Dụng cụ đo nhiệt độ phòng sấy.

Chiếc

03

- Đo được ≤ 100oC

- Độ chính xác ±1oC

  1.  

Dụng cụ đo độ ẩm phòng sấy.

Chiếc

03

- Đo độ ẩm ≤ 80%

- Độ chính xác ±3%

  1.  

Dao cạo

Chiếc

12

- Vật liệu: thép cứng và đàn hồi

- Kích thước:

+ Dài ≥ 200 mm

+ Rộng ≥ 30 mm

  1.  

Dung cụ đóng đai cầm tay

Chiếc

09

Lực căng đai ≥ 5 kg.

  1.  

Ghế dỡ goòng

Chiếc

02

Có ít nhất 2 bậc.

  1.  

Búa tay

Chiếc

03

Vật liệu bằng kim loại, trọng lượng ≤ 100 g

  1.  

Cốc đo

Chiếc

03

  • Dung tích ≥ 0,5 lít
  • Vật liệu: thủy tinh hoặc nhựa
  • Độ chính xác đến 10 ml
  1.  

Bộ cối, chày

Bộ

09

- Vật liệu: bằng sứ

- Đường kính: 10cm ÷ 15cm

  1.  

Bộ cân

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân đồng hồ

Chiếc

02

- Cân được ≤ 50kg

- Độ chính xác ± 10g

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

- Cân được ≥ 2000 g.

- Độ chính xác 0,01 g

Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

  • Cân được 5 Kg
  • Độ chính xác 0, 1 g

- Dung tích thùng chứa nước ≥ 5 lít

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được ≥ 250g.

- Độ chính xác: 0,1mg.

  1.  

Bộ sàng tiêu chuẩn

Bộ

02

- Đường kính khung sàng (200÷300) mm.

- Một bộ gồm 10÷16 chiếc

  1.  

Khay đựng mẫu

Chiếc

03

- Loại vật liệu chịu nhiệt ≥ 500oC

- Kích thước:

+ Dài 120 mm

+ Rộng 80 mm

+ Cao 50 mm

  1.  

Cưa sắt

Chiếc

03

Loại thông dụng bán trên thị trường tai thời điểm mua sắm

  1.  

Cốc đo tỷ trọng chất lỏng

Chiếc

03

- Vật liệu: thủy tinh hoặc thép không gỉ

- Dung tích: 100 ml

- Trọng lượng: 200 gam

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ngói bằng đất sét nung

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị thật tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất sứ vệ sinh

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị thật tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ốp lát Ceramic

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị thật tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ốp lát Granite

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị thật tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình máy cán trục

Chiếc

01

Mô hình động, tỉ lệ ≥ 10% kích thước thiết bị thật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình máy nhào trộn hai trục có lưới lọc

Chiếc

01

Mô hình động, tỉ lệ ≥ 10% kích thước thiết bị thật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

Chiếc

01

Mô hình động, tỉ lệ ≥ 10% kích thước thiết bị thật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy tuynel sơ cấp

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy tuynel thứ cấp

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy phòng

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy phòng thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy thanh lăn nằm

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy thanh lăn nằm thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy thanh lăn đứng

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy thanh lăn đứng thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy phun

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 5% kích thước của lò sấy phun thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò nung tuynel

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò nung con thoi (Shuttle)

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung con thoi thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò nung thanh lăn

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung thanh lăn thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình hệ thống thông gió.

Bộ

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 10% kích thước của hệ thống thông gió thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Quạt ly tâm

Chiếc

01

Quạt hướng trục

Chiếc

01

Van xoay cánh bướm

Chiếc

01

Van xoay kéo lên xuống hình chữ nhật

Chiếc

01

Van xoay cửa tròn

Chiếc

01

  1.  

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu đốt lò

Bộ

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 10% kích thước của hệ thống cung cấp nhiên liệu thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Hệ thống cấp nhiên liệu khí

Chiếc

01

Hệ thống cấp nhiên liệu lỏng

Chiếc

01

Hệ thống cấp nhiên liệu than

Chiếc

01

  1.  

Mô hình sấy phun

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, kích thước 5% của thiết bị sản xuất thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Mô hình vận chuyển và ủ phối liệu hạt

Chiếc

01

Kích thước 5% tỉ lệ của máy thật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Mô hình máy ép thủy lực

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, Kích thước ≥ 5 % kích thước máy thật, tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mẫu nguyên liệu

Bộ

01

Theo TCVN 4345-86

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đất sét rất dẻo

Kg

10

Đất sét dẻo

Kg

10

Đất sét dẻo trung bình

Kg

10

Đất sét kém dẻo

Kg

10

Talc

Kg

10

Đô lô mít

Kg

10

Trường thạch

Kg

10

Đá vôi

Kg

10

Cao lanh

Kg

10

Thạch anh

Kg

10

  1.  

Mẫu vật liệu chịu lửa, cách nhiệt

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Gạch tiêu chuẩn FB1

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 113 mm

- Dầy 65 mm

Gạch cuốn vòm AD5 (230)

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 123 mm

- Dầy (65/59) mm

Gạch chân cuốn

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng (115/60) mm

- Dầy 115 mm

Viên cuốn kèm viên AD5 (gấp 1,5)

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 185 mm

- Dầy (65/59) mm

Viên cuốn kèm AD5 (gấp 1,25)

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 156 mm

- Dầy (65/59) mm

Gạch cách nhiệt

Viên

01

Bột samot nhẹ

- Dài 230 mm

- Rộng 113 mm

- Dầy 65 mm

Sạn cách nhiệt

Kg

10

Sa mốt B1

Kích thước hạt ≥ 5 mm

  1.  

Hộp đựng mẫu nguyên liệu

Chiếc

22

Thể tích ≥ 0,01 m3

 

  1.  

Bộ sản phẩm gạch mộc mẫu.

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Gạch R60

Viên

02

Gạch Đ60

Viên

02

Gạch R90

Viên

02

Gạch lát chẻ

(300x300)

Viên

02

Gạch lát chẻ

(400x400)

Viên

02

  1.  

Bộ mẫu sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm thân bệt

Chiếc

01

Sản phẩm két nước

Chiếc

01

Sản phẩm chậu rửa

Chiếc

01

Sản phẩm tiểu treo

Chiếc

01

  1.  

Bộ mẫu sản phẩm sứ sau nung

Bộ

01

Có đủ dạng khuyết tật thường gặp trên các sản phẩm.

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm thân bệt

Chiếc

05

Sản phẩm két nước

Chiếc

05

Sản phẩm chậu rửa

Chiếc

05

Sản phẩm tiểu treo

Chiếc

05

  1.  

Mẫu sản phẩm gạch, ngói

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm R60 (A1+A2)

Viên

02

Sản phẩm ngói 22 (A1+A2)

Viên

02

Sản phẩm gạch lát chẻ (A1+A2)

Viên

02

  1.  

Bộ mẫu sản phẩm gạch

Bộ

01

Theo:

 TCVN 6883: 2001

 TCVN 6414: 1998

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (300x250)mm

Viên

10

Loại (300x300)mm

Viên

10

Loại (400x400)mm

Viên

10

  1.  

Giá xếp các sản phẩm

Chiếc

06

- Vật liệu: bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

  • Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ SẢN XUẤT GỐM SỨ XÂY DỰNG

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân kinh tế

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Trần Quốc Thái

Kỹ sư Hóa Silicat

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư Điện – Điện tử

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Anh Dũng

PGS.TS Vật liệu xây dựng

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Thái Bình

ThS Vật liệu xây dựng

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Việt Trung

Kỹ sư Vật liệu xây dựng

Ủy viên

7

Ông Lê Văn Ân

Kỹ sư hóa Silicat

Ủy viên

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ SẢN XUẤT GỐM SỨ XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã nghề: 40510516

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên liệu sản xuất gốm sứ (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị công nghệ gốm sứ (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lò công nghiệp gốm sứ (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nguyên liệu sản xuất (MĐ 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công phối liệu dạng dẻo (MĐ 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công phối liệu dạng hồ (MĐ 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công phối liệu dạng hạt (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo hình bằng phương pháp ép đùn dẻo (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo hình bằng phương pháp ép dập dẻo (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo hình sản phẩm bằng phương pháp ép bán khô (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo hình sản phẩm bằng phương pháp đổ rót (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hong phơi sản phẩm mộc (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sấy sản phẩm mộc trong lò sấy tuynel (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sấy môi trường sản phẩm mộc (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sấy sản phẩm mộc trong lò sấy phòng (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hoàn thiện sản phẩm mộc sứ sau sấy (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sấy sản phẩm mộc gạch ốp lát bằng lò sấy thanh lăn (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo men màu (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tráng men, trang trí bề mặt sản phẩm (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phun men, dán chữ, in mác sản phẩm (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nung sản phẩm trong lò nung tuynel (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nung sản phẩm trong lò con thoi (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nung sản phẩm trong lò thanh lăn (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dỡ goòng, phân loại, đóng gói sản phẩm gốm thô (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phân loại sản phẩm gạch ốp lát (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Dỡ goòng, phân loại, đóng gói sản phẩm sứ vệ sinh (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất (MĐ 33)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Sản xuất gốm sứ xây dựng

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sản xuất gốm sứ xây dựng, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Sản xuất gốm sứ xây dựng, ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sản xuất gốm sứ xây dựng

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun bắt buộc.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Các Trường đào tạo nghề Sản xuất gốm sứ xây dựng, trình độ trung cấp nghề, đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT GỐM SỨ

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu nguyên liệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn nhận biết nguyên liệu sản xuất.

 

Theo TCVN 4345-86

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đất sét rất dẻo

Kg

10

Đất sét dẻo

Kg

10

Đất sét dẻo trung bình

Kg

10

Đất sét kém dẻo

Kg

10

Talc

Kg

10

Đô lô mít

Kg

10

Trường thạch

Kg

10

Đá vôi

Kg

10

Cao lanh

Kg

10

Thạch anh

Kg

10

  1.  

Hộp đựng mẫu nguyên liệu

Chiếc

10

Sử dụng để đựng và bảo quản nguyên liệu mẫu

Thể tích ≥ 0,01m3

 

  1.  

Bộ cối, chày

Bộ

06

Sử dụng để hướng dẫn nghiền mẫu nguyên liệu.

Loại thông dụng trang bị cho phòng thí nghiệm tại thời điểm mua sắm

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sấy mẫu nguyên liệu

 

- Nhiệt độ sấy ≥ 2500C

- Dung tích buồng sấy (5 ÷ 8) lít

  1.  

Cân đĩa

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân nguyên liệu mẫu

- Cân được: ≥ 10 kg.

- Độ chính xác ± 10g

  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân nguyên liệu mẫu

- Cân được: ≥ 2000g.

- Độ chính xác 0,01g

  1.  

Bộ sàng tiêu chuẩn

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra kích thước hạt của nguyên liệu

- Đường kính khung sàng (200÷300) mm.

- Một bộ gồm 10 ÷ 16 chiếc

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800m m

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ GỐM SỨ

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy nghiền bi ướt gián đoạn

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

  • Năng suất ≥ 0,5 tấn/mẻ

Tốc độ vòng quay thùng nghiền ≥ 38 vòng/phút

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ngói bằng đất sét nung

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu dây chuyền thiết bị sản xuất gạch ngói bằng đất sét nung

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị tiên tiến tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất sứ vệ sinh

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu dây chuyền thiết bị sản xuất sứ vệ sinh

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị tiên tiến tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ốp lát Ceramic

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu dây chuyền thiết bị sản xuất gạch ốp lát Ceramic

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị tiên tiến tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ốp lát Granite

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu dây chuyền thiết bị sản xuất gạch ốp lát Granite

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị tiên tiến tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình máy cán trục

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

Mô hình động, tỉ lệ ≥ 10% kích thước thiết bị thật.

  1.  

Mô hình máy nhào trộn hai trục có lưới lọc

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

Mô hình động, tỉ lệ ≥ 10% kích thước thiết bị thật.

  1.  

Mô hình máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

Mô hình động, tỉ lệ ≥ 10% kích thước thiết bị thật.

 

  1.  

Ca bin kiểm tra, sửa chữa sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và hướng dẫn sử dụng

- Kích thước

+ Dài (1,6÷1,8) m

+ Cao (1,8÷2,0) m

+ Rộng (1,2÷1,4) m

- Có đủ các thiết bị phụ trợ.

  1.  

Ca bin phun men sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và hướng dẫn sử dụng

- Kích thước

+ Dài (1,2÷1,5) m

+ Cao (1,8÷2,0) m

+ Rộng (0,8÷1,0) m

- Có đủ các thiết bị phụ trợ.

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

- Công suất ≥ 700W

- Lắp được mũi khoan đến 12 mm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị

- Công suất ≥ 500W

- đường kính đá ≤ 100 mm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÒ CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Can đo nhiệt

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn đo nhiệt độ

Khả năng đo ≥ 1300oC

  1.  

Dụng cụ đo áp suất

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn đo áp suất

Khả năng đo ≥ 3 atm

  1.  

Bộ mỏ đốt nhiên liệu khí

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn điều chỉnh nhiên liệu khí đốt cấp cho lò

- Loại 2 ống dẫn

- Công suất ≥ 1 m3/h

  1.  

Bộ mỏ đốt nhiên liệu lỏng

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn điều chỉnh nhiên liệu lỏng cấp cho lò

- Loại thấp áp

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ

  1.  

Mô hình lò sấy tuynel sơ cấp

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò sấy tuynel sơ cấp

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy tuynel thứ cấp

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò sấy tuynel thứ cấp

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy phòng

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò sấy phòng

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy phòng thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy thanh lăn nằm

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò sấy thanh lăn nằm

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy thanh lăn nằm thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy thanh lăn đứng

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò sấy thanh lăn đứng

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy thanh lăn đứng thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy phun

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò sấy phun

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 5% kích thước của lò sấy phun thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò nung tuynel

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò nung tuynel

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò nung con thoi (Shuttle)

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò nung con thoi

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung con thoi thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò nung thanh lăn

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, của lò nung thanh lăn

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung thanh lăn thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình hệ thống thông gió

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu hệ thống thông gió

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 10% kích thước của hệ thống thông gió thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Quạt ly tâm

Chiếc

01

Quạt hướng trục

Chiếc

01

Van xoay cánh bướm

Chiếc

01

Van xoay kéo lên xuống hình chữ nhật

Chiếc

01

Van xoay cửa tròn

Chiếc

01

  1.  

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu đốt lò

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu hệ thống cung cấp nhiên liệu đốt lò

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 10% kích thước của hệ thống thông gió thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Hệ thống cấp nhiên liệu khí

Chiếc

01

Hệ thống cấp nhiên liệu lỏng

Chiếc

01

Hệ thống cấp nhiên liệu than

Chiếc

01

  1.  

Mẫu vật liệu chịu lửa, cách nhiệt

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu vật liệu chịu lửa, cách nhiệt sử dụng trong các lò công nghiệp gốm sứ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Gạch tiêu chuẩn FB1

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 113 mm

- Dầy 65 mm

Gạch cuốn vòm AD5 (230)

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 123 mm

- Dầy (65/59) mm

Gạch chân cuốn

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng (115/60) mm

- Dầy 115 mm

Viên cuốn kèm viên AD5 (gấp 1,5)

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 185 mm

- Dầy (65/59) mm

Viên cuốn kèm AD5 (gấp 1,25)

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 156 mm

- Dầy (65/59) mm

Gạch cách nhiệt

Viên

01

Bột samot nhẹ

- Dài 230 mm

- Rộng 113 mm

- Dầy 65 mm

Sạn cách nhiệt

Kg

10

Sa mốt B1

Kích thước hạt ≥ 5 mm

  1.  

Giá xếp các sản phẩm mẫu

Chiếc

01

Sử dụng để xếp các sản phẩm mẫu

- Vật liệu bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy nghiền búa

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nghiền than.

 

- Năng suất: ≥ 300 kg/giờ.

- Kích thước hạt sau khi nghiền ≤ 1,5mm

  1.  

Máy sàng rung

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sàng than

- Năng suất: ≥ 300 kg/giờ

- Đường kính lỗ sàng ≤ 1,5 mm

  1.  

Xe thùng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn vận chuyển than

Tải trọng ≥ 0,2 tấn.

  1.  

Cuốc bàn

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn thực hành đào rãnh, hố tưới nước, ngâm ủ nguyên liệu

Loại thông dụng tại thời diểm mua sắm

  1.  

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn đo xác định khối lượng nguyên liệu.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây (cuộn)

Chiếc

01

Khoảng đo ≥ 10 m

Thước lá

Chiếc

01

- Khoảng đo ≥ 0,8 m

- Độ chính xác: 1 mm.

  1.  

Máy sàng rung

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sàng than

- Năng suất ≥ 300 kg/giờ

- Đường kính lỗ sàng ≤ 1,5 mm

  1.  

Mẫu nguyên liệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn cách nhận biết nguyên liệu sản xuất gạch ngói đất sét nung

 

  • Theo TCVN 4345-86

- Độ ẩm < 10 %.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đất sét rất dẻo

Kg

10

Đất sét dẻo

Kg

10

Đất sét dẻo trung bình

Kg

10

 

 

Đất sét kém dẻo

Kg

10

Cát

Kg

10

Bột Samot

Kg

10

  1.  

Hộp đựng mẫu nguyên nhiên liệu.

Chiếc

12

 Sử dụng để đựng mẫu nguyên

Thể tích ≥ 0,01 m3

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ ẩm nguyên liệu

  • Đo được: ≤ 25%
  • Nhiệt độ sấy mẫu ≤ 240oC
  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng, hình ảnh.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG PHỐI LIỆU DẠNG DẺO

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy pha than

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn pha than vào phối liệu

Năng suất: ≤ 1,5 m3/h.

  1.  

Bể ủ phối liệu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn ủ phối liệu sau gia công.

Thể tích ≥ 3 m3

  1.  

 Xẻng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xúc, nạp vào thùng chứa của thiết bị pha than.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Cuốc bàn

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn việc cuốc vỡ đất sét khi nạp liệu vào máy cấp liệu

  1.  

Thùng chứa than

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra lượng pha than vào phối liệu

Dung tích ≥ 0,02 m3

  1.  

Bộ cân

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân mẫu khi kiểm tra độ dẻo

- Cân được ≥ 2000g.

- Độ chính xác 0,01 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Sử dụng để kiểm tra lượng than pha

Cân được ≥ 20 kg.

  1.  

Bộ dụng cụ đo độ dẻo phối liệu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn xác định độ dẻo của phối liệu

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Côn tiêu chuẩn

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

Bát sứ

 

Đường kính: (80÷100) mm

Tấm kính mờ

 

 

Kích thước

 (400x500) mm

Hộp nhôm

  • Có nắp kín
  • Dung tích 40 g
  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ngói bằng đất sét nung

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình gia công phối liệu dạng dẻo

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị tiên tiến tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG PHỐI LIỆU DẠNG HỒ

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy nghiền bi ướt gián đoạn

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nghiền phối liệu

- Năng suất: ≥ 0,5 tấn/mẻ

- Tốc độ vòng quay thùng nghiền ≥ 38 vòng/phút

  1.  

Máy bơm màng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn bơm hồ sau nghiền

- Lưu lượng ≥ 60 lít/phút

- Công suất ≥ 3m3/giờ

- Cột áp ≥ 3 m

  1.  

Máy sàng rung

 

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn lọc hồ sau nghiền

- Loại có ≥ 2 tầng sàng

- Năng suất: ≥ 0,5 m3/giờ

  1.  

Máng khử từ

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn khử từ hồ xương sứ

- Lưu lượng:

(1,5÷ 3,0) lít/giây

- Cường độ từ trường:

(4000÷5000) Gouse.

  1.  

Xe nâng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn vận chuyển hồ

- Trọng tải ≤ 3 tấn

- Độ cao nâng: ≥ 250 mm

  1.  

Thùng chứa nguyên liệu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân, nạp nguyên liệu vào máy nghiền

Dung tích ≥ 10 lít.

 

  1.  

Thùng chứa hồ

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn phối trộn hồ và xử lý hồ.

- Vật liệu: thép không gỉ hoặc nhựa.

- Dung tích ≥ 80 lít

  1.  

Máy tính cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn tính bài đơn phối liệu.

Loại 8 đến 12 số

  1.  

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn cân, nạp phụ gia vào máy nghiền.

- Vật liệu bằng nhựa chống ăn mòn với phụ gia.

- Dung tích ≥ 5 lít

  1.  

Xẻng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xúc nguyên liệu, phụ gia từ bao gói vào xe thùng cân

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

 

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn đo kiểm tra đường kính bi nghiền

- Loại: 150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước lá

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn đo chiều cao của bi nghiền trong thùng nghiền

- Khoảng đo ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm.

  1.  

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân nguyên liệu, phụ gia

- Cân được ≤ 50kg

- Độ chính xác ± 10g

13

Cốc đo

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đo lượng phụ gia là chất lỏng

- Dung tích ≥ 0,5 lít

- Thủy tinh hoặc nhựa

14

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn lấy mẫu kiểm tra hồ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Muôi lấy mẫu

Chiếc

01

- Dung tích 200 ml/lần

- Vật liệu: nhựa hoặc inox

Cốc đựng mẫu

Chiếc

01

- Vật liệu: thủy tinh hoặc nhựa, có nắp.

- Dung tích 200 ml

Thùng đựng cốc mẫu

Chiếc

01

- Kích thước

+ Dài 300 mm

+ Rộng 200 mm

+ Cao 150 mm

- Có quai xách

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

16

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG PHỐI LIỆU DẠNG HẠT

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ ẩm

- Khả năng đo ≤ 25%

- Nhiệt độ sấy mẫu ≤ 240oC

  1.  

Mô hình lò sấy phun

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình tạo hạt phối liệu từ hồ phối liệu

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 5% kích thước của lò sấy phun thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình vận chuyển và ủ phối liệu hạt

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình vận chuyển và ủ phối liệu hạt

Kích thước 5% tỉ lệ của máy thật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn lấy mẫu kiểm tra hạt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Muôi lấy mẫu

Chiếc

01

- Dung tích 200 ml/lần

- Vật liệu: nhựa hoặc inox

Cốc đựng mẫu

Chiếc

01

- Vật liệu: thủy tinh hoặc nhựa, có nắp.

- Dung tích 200 ml

Thùng đựng cốc mẫu

Chiếc

01

- Kích thước

+ Dài 300 mm

+ Rộng 200 mm

+ Cao 150 mm

- Có quai xách

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

 

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO HÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP ĐÙN DẺO

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Băng tải cao su phẳng.

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn bốc sản phẩm sau tạo hình lên xe bàn hoặc kệ xếp (Pa lét).

  • Chiều rộng mặt băng ≥ 0,4 m,

- Vận tốc băng ≤ 6 m/phút.

  1.  

Xe bàn

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp sản phẩm sau tạo hình lên xe.

Tải trọng ≥ 0,3 tấn.

  1.  

Kệ xếp gạch xây sau tạo hình (Pa let)

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp sản phẩm sau tạo hình.

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

  1.  

Thước lá

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn kiểm tra kích thước sản phẩm.

- Khoảng đo ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm.

  1.  

Thùng đựng phế phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xử lý phế phẩm hỏng.

  • Dung tích ≥ 0,6 m3
  • Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.
  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ngói bằng đất sét nung

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình tạo hình sản phẩm bằng phương pháp ép đùn dẻo

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị tiên tiến tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bộ sản phẩm gạch mộc mẫu.

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn tiêu chuẩn sản phẩm tạo hình.

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Gạch R60

Viên

02

Gạch Đ60

Viên

02

Gạch R90

Viên

02

Gạch lát chẻ

(300x300)

Viên

02

Gạch lát chẻ

(400x400)

Viên

02

  1.  

Giá xếp các sản phẩm mộc mẫu

Chiếc

01

Sử dụng để xếp các sản phẩm mộc mẫu

- Vật liệu: bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO HÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP DẬP DẺO

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy ép ngói 5 mặt.

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn tạo hình sản phẩm ngói

Lực ép ≥ 30 tấn

  1.  

Máy dập thủ công

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn tạo hình sản phẩm bằng phương pháp ép dập

Lực ép ≥ 1 tấn

  1.  

Xe nâng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nâng và vận chuyển dàn sản phẩm sau tạo hình

- Trọng tải ≤ 3 tấn

- Độ cao nâng: ≥ 250 mm

  1.  

Dàn phơi ngói

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp ngói lên dàn phơi và xếp phơi dàn phơi.

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng

  1.  

Khay đỡ ngói

Chiếc

100

Sử dụng để hướng dẫn tạo hình sản phẩm ngói

Loại ngói 22 viên/cm2

  1.  

Bể ủ phối liệu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn ủ galet.

Thể tích ≥ 3 m3.

  1.  

Thước lá

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn kiểm tra kích thước sản phẩm.

- Đo được ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm

  1.  

Bộ dụng cụ hoàn thiện sản phẩm ngói

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn hoàn thiện sản phẩm ngói sau tạo hình

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn xoay

Chiếc

03

- Điều chỉnh được chiều cao;

- Xoay được 360 độ

- Kích thước:

+ Dài 300 mm

+ Rộng 200 mm

Dao cắt via

Chiếc

03

- Vật liệu: thép

- Kết cấu 1 đầu cắt, 1 đầu xuyên lỗ, đường kính lỗ 0,5mm

Bàn đập

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài 350 mm

- Rộng 120 mm

- Dầy 8 mm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO HÌNH SẢN PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP BÁN KHÔ

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu quy trình tạo hình sản phẩm theo phương pháp ép bán khô

Mô hình tĩnh, Kích thước 5% kích thước máy thật, tại thời điểm mua sắm

  1.  

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân kiểm tra trọng lượng sản phẩm sau tạo hình

- Cân được ≤ 50kg

- Độ chính xác ± 10g

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ ẩm bột phối liệu

- Đo độ ẩm ≤ 25%

- Nhiệt độ ≤ 240oC

  1.  

Thước cặp

Chiếc

03

- Sử dụng để hướng dẫn đo kiểm tra kích thước sản phẩm sau tạo hình

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO HÌNH SẢN PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ RÓT

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh khuôn

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn vệ sinh khuôn, ra khuôn khi tạo hình sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp lực 5 atm

Súng phun

Chiếc

03

Điều chỉnh được lưu lượng khí trong khoảng: (1÷5) Bar

Dây dẫn khí nén

Chiếc

03

- Chịu được áp lực ≤ 9 atm

- Chiều dài 5 m

  1.  

Thùng chứa hồ

Chiếc

03

- Sử dụng để hướng dẫn chuẩn bị hồ đổ rót.

- Vật liệu: thép không gỉ hoặc nhựa.

- Dung tích ≥ 80 lít

  1.  

Chiếc

18

- Sử dụng để hướng dẫn chuẩn bị bột talc, hồ loãng.

- Vật liệu bằng nhựa chống ăn mòn với phụ gia.

- Dung tích ≥ 5 lít

  1.  

Đèn pin

Chiếc

03

- Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra các góc cạnh khuất của khuôn và sản phẩm

Cường độ sáng ≤ 200 Lux

  1.  

Bộ dụng cụ tạo hình đổ rót thủ công

 

 

- Sử dụng để hướng dẫn đổ rót thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Túi vải

Chiếc

18

 Dung tích ≥ 0,2 kg.

Ca rót hồ

Chiếc

18

Dung tích 01 lít.

Ống rót

Chiếc

18

- Đường kính ống phù hợp với lỗ rót hồ của khuôn

- Chiều dài 150 mm

  1.  

Bộ khuôn

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn đổ rót sản phẩm.

Loại thông dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam

Mỗi bộ bao gồm:

Khuôn két nước

Chiếc

05

Khuôn thân bệt

Chiếc

05

Khuôn chậu rửa

Chiếc

05

Khuôn tiểu treo

Chiếc

05

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất sứ vệ sinh

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình tạo hình sản phẩm sứ vệ sinh bằng phương pháp đổ rót

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị thật, tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HONG PHƠI SẢN PHẨM MỘC

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe nâng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn vận hành

- Trọng tải ≤ 3 tấn

- Độ cao nâng: ≥ 250 mm

2

Dàn phơi ngói

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp đảo ngói khi hong phơi

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng

3

Kệ xếp gạch xây sau tạo hình (Pa let)

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp đảo sản phẩm khi hong phơi

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

4

Khay đỡ ngói

Chiếc

10

Sử dụng để hướng dẫn xếp đảo khay ngói khi hong phơi

Loại: 22 viên/cm2

5

Xe bàn

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn bốc xếp sản phẩm khi hong phơi.

Tải trọng ≥ 0,3 tấn

6

Thùng đựng phế phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xử lý phế phẩm hỏng khi hong phơi

  • Dung tích ≥ 0,6 m3.
  • Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

7

Bàn xếp sản phẩm

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp sản phẩm mộc

Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(BẮT BUỘC): SẤY SẢN PHẨM MỘC TRONG LÒ SẤY TUYNEL

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tời điện

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn di chuyển xe goòng bằng tời điện vào sấy

 

- Công suất ≥ 5 HP

- Vận tốc kéo ≤ 0,35 m/s.

  1.  

Đường ray xe goòng

Bộ

02

- Tải trọng ≥ 10 tấn.

- Chiều dài ≥ 15 m.

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm gạch ngói

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn xếp sản phẩm gạch ngói lên xe goòng vào sấy

Loại thông dụng trong sản xuất

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm sứ vệ sinh

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn xếp sản phẩm sứ lên xe goòng vào sấy tiền nung

  1.  

Ni vô

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ phẳng ngang lớp xếp chân cầu và tấm kê.

Chiều dài ≥ 1 m

  1.  

Thùng đựng phế phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xử lý phế phẩm hỏng.

- Dung tích ≥ 0,6 m3.

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

  1.  

Mô hình lò sấy tuynel sơ cấp

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình sấy sản phẩm mộc trong lò tuynel sơ cấp

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy tuynel thứ cấp

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình sấy sản phẩm mộc trong lò tuynel thứ cấp

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẤY MÔI TRƯỜNG SẢN PHẨM MỘC

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hệ thống tạo và cấp tác nhân sấy vào phòng sấy

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn tạo tác nhân sấy cho phòng sấy môi trường.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Buồng hòa trộn

Chiếc

01

- Dung tích ≥ 10 m3.

- Giữ và chịu được nhiệt ≥ 3000C

Thiết bị đốt

Chiếc

01

- Công suất ≥ 5kW

- Điều chỉnh được chế độ đốt

Quạt ly tâm

Chiếc

02

- Lưu lượng ≥ 5000 m3/h

- Có van điều chỉnh lưu lượng

Bộ ống dẫn tác nhân sấy về phòng sấy

Bộ

01

- Lưu lượng ống dẫn hính ≥ 4000 m3/h

- Có ít nhất 3 nhánh xả

- Các cửa xả có van điều tiết lưu lượng xả

2

Dụng cụ đo nhiệt độ phòng sấy.

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra và điều chỉnh chế độ nhiệt phòng sấy

  • Đo được ≤ 100oC
  • Độ chính xác ±1oC

3

Dụng cụ đo độ ẩm phòng sấy.

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra và điều chỉnh độ ẩm tác nhân sấy.

- Đo độ ẩm ≤ 80%

- Độ chính xác ±3%

4

Hệ thống hút khí thải buồng sấy

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn điều chỉnh chế độ sấy của phòng sấy

 

Quạt ly tâm

Chiếc

01

- Lưu lượng phụ thuộc theo thể tích buồng sấy

- Có van điều chỉnh lưu lượng

Ống hút khí thải

Chiếc

01

 

- Đường kính ống chính phù hợp với cửa hút của quạt

- Có ít nhất 3 ống nhánh tại các của hút, ó van điều tiết lưu lượng hút

Ống xả khí thải

Chiếc

01

- Đường kính phù hợp đường kính cửa xả quạt

- Chiều cao ≥ 12 m

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

6

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẤY SẢN PHẨM MỘC TRONG LÒ SẤY PHÒNG

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lò sấy phòng

 

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình sấy sản phẩm mộc

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy phòng thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Xe chuyên dụng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp, vận chuyển sản phẩm sứ vệ sinh vào phòng sấy

- Vật liệu: thép có các tầng xếp sản phẩm.

- Kích thước:

+ Dài ≥ 2 m

+ Rộng ≥ 0,6 m

+ Cao ≥ 1,5 m

3

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân mẫu

- Cân được ≥ 2000 g.

- Độ chính xác 0,01 g

4

Khay đựng mẫu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sấy mẫu

  • Loại vật liệu chịu nhiệt ≥ 500oC
  • Kích thước:

+ Dài 120 mm

+ Rộng 80 mm

+ Cao 50 mm

5

Tủ sấy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sấy mẫu

 

- Nhiệt độ sấy ≥ 2500C

- Dung tích buồng sấy: (5 ÷ 8) lít

6

Cưa sắt

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn chế tạo mẫu

Loại thông dụng bán trên thị trường tai thời điểm mua sắm

7

Thước cặp

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra kích thước mẫu

- Độ mở: 150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥

 1800mm x1800mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

 

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HOÀN THIỆN SẢN PHẨM MỘC SỨ SAU SẤY

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Xe chuyên dụng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp, vận chuyển sản phẩm sứ vệ sinh trong quá trình hoàn thiện

- Vật liệu: thép có các tầng xếp sản phẩm.

- Kích thước:

+ Dài ≥ 2 m

+ Rộng ≥ 0,6 m

+ Cao ≥ 1,5 m

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sửa chữa sản phẩm mộc

- Công suất ≥ 700W

- Lắp được mũi khoan đến 12 mm

  1.  

Ca bin kiểm tra, sửa chữa sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn quá trình sửa chữa sản phẩm mộc

- Kích thước

+ Dài (1,6÷1,8) m

+ Cao (1,8÷2,0) m

+ Rộng (1,2÷1,4) m

- Có đủ các thiết bị phụ trợ.

  1.  

Bộ dưỡng kiểm tra sản phẩm mộc

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn việc kiểm tra sản phẩm sau sửa chữa, hoàn thiện

- Vật liệu bằng mica hoặc nhựa

- Hình dáng, kích thước theo bản vẽ chế tạo khuôn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dưỡng kiểm tra thân bệt

Chiếc

03

Dưỡng kiểm tra két nước

Chiếc

03

Dưỡng kiểm tra chậu rửa

Chiếc

03

Dưỡng kiểm tra tiểu treo

Chiếc

03

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn đo kiểm tra sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

 

Chiếc

03

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác: 0,2 mm

Thước lá

Chiếc

03

- Đo được ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm.

  1.  

Ni vô

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ phẳng ngang của sản phẩm

Chiều dài ≥ 1 m

  1.  

Dao cạo

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn sửa chữa hoàn thiện sản phẩm

- Vật liệu: thép cứng có độ đàn hồi

- Kích thước:

+ Dài ≥ 200 mm

+ Rộng ≥ 30 mm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800m m

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẤY SẢN PHẨM MỘC GẠCH ỐP LÁT BẰNG LÒ SẤY THANH LĂN

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lò sấy thanh lăn nằm

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình nung sản phẩm trong lò sấy thanh lăn nằm

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy thanh lăn nằm thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy thanh lăn đứng

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình nung sản phẩm trong lò sấy thanh lăn đứng

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy thanh lăn đứng thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Khay

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra sự nứt âm của sản phẩm sau sấy.

Kích thước:

- Dài: (0,9÷1,0) m

- Rộng: (0,8÷0,9) m

- Cao: (0,15÷0,2) m

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn đo kiểm tra kích thước sản phẩm sau sấy

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

02

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước vuông

Chiếc

03

- Chiều dài mỗi cạnh ≥ (300x300)mm

- Độ chính xác 0,1 mm

  1.  

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân sản phẩm mộc sau sấy

- Cân được ≤ 50kg

- Độ chính xác ± 10g

  1.  

Bàn xếp sản phẩm

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO MEN MÀU

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy nghiền bi ướt gián đoạn

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nghiền men.

- Năng suất: ≥ 0,5 tấn/mẻ

- Tốc độ quay thùng nghiền: ≥ 38 vòng/phút

  1.  

Máy bơm màng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn bơm hồ men

- Công suất ≥ 3m3/giờ

- Cột áp ≥ 3 m

  1.  

Máy sàng rung

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sàng hồ men

- Loại có ≥ 2 tầng sàng

- Năng suất: ≥ 0,5 m3/giờ

  1.  

Máy khuấy

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn điều khuấy hồ men

 

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Điều chỉnh được tốc độ khuấy

- Đường kính cánh khuấy ≥ 300mm

  1.  

Xe nâng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nâng và vận chuyển thùng chứa hồ men

- Trọng tải: ≤ 3 tấn

- Độ cao nâng: ≥ 250 mm

  1.  

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cân phụ gia khi nạp vào nghiền men

- Cân được ≤ 50kg

- Độ chính xác ± 10g

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

01

Sử dụng hướng dẫn lấy mẫu kiểm tra hồ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Muôi lấy mẫu

Chiếc

01

- Dung tích 200 ml/lần

- Vật liệu: nhựa hoặc inox

Cốc đựng mẫu

Chiếc

01

- Vật liệu: thủy tinh hoặc nhựa, có nắp.

- Dung tích 200 ml

Thùng đựng cốc mẫu

Chiếc

01

- Kích thước

+ Dài 300 mm

+ Rộng 200 mm

+ Cao 150 mm

- Có quai xách

  1.  

Thùng chứa hồ

Chiếc

01

Sử dụng để chứa hồ men

- Vật liệu: thép không gỉ hoặc nhựa.

- Dung tích ≥ 80 lít

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRÁNG MEN, TRANG TRÍ BỀ MẶT SẢN PHẨM

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ốp lát Ceramic

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình tráng men trang trí bề mặt sản phẩn

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị thật tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHUN MEN, DÁN CHỮ, IN MÁC SẢN PHẨM

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Ca bin phun men sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn thực hành phun men

- Kích thước

+ Dài (1,2÷1,5) m

+ Cao (1,8÷2,0) m

+ Rộng (0,8÷1,0) m

- Có đủ các thiết bị phụ trợ.

  1.  

Dao cạo

Chiếc

09

Sử dụng để hướng dẫn cạo phần men chảy bám vào chân đế và bề mặt khuất của sản phẩm.

- Vật liệu: thép cứng có độ đàn hồi

- Kích thước:

+ Dài ≥ 200 mm

+ Rộng ≥ 30 mm

  1.  

Dưỡng khung in mác và dán chữ.

Chiếc

09

Sử dụng để hướng dẫn định vị vị trí in mác, dán chữ cho sản phẩm

Khung phù hợp với kích thước của lưới in mác, chữ dán.

  1.  

Lưới in

Chiếc

09

Sử dụng để hướng dẫn in mác lên sản phẩm

Theo thiết kế cho các sản phẩm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUNG SẢN PHẨM TRONG LÒ NUNG TUYNEL

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lò nung tuynel

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn quy trình nung sản phẩm

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu đốt lò

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn quy trình cấp nhiên liệu đốt cho lò nung

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 10% kích thước của hệ thống cung cấp nhiên liệu thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Hệ thống cấp nhiên liệu khí

Chiếc

01

Hệ thống cấp nhiên liệu lỏng

Chiếc

01

Hệ thống cấp nhiên liệu than

Chiếc

01

3

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUNG SẢN PHẨM TRONG LÒ CON THOI

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn sửa chữa lỗ sản phẩm

- Công suất ≥ 700W

- Lắp được mũi khoan đến 12 mm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn việc mài sửa chữa bề mặt sản phẩm.

- Công suất ≥ 500W

- Đường kính đá ≤ 100 mm

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm sứ vệ sinh

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn việc xếp sản phẩm vào nung

 

Loại thông dụng trong sản xuất

  1.  

Đường ray xe goòng

Bộ

02

- Tải trọng ≥ 10 tấn.

- Chiều dài ≥ 15 m.

  1.  

Xe chuyên dụng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn công việc xếp, vận chuyển sản phẩm sứ vệ sinh

- Vật liệu: thép có các tầng xếp sản phẩm.

- Kích thước:

+ Dài ≥ 2 m

+ Rộng ≥ 0,6 m

+ Cao ≥ 1,5 m

  1.  

Chiếc

09

Sử dụng để hướng dẫn đắp men dẻo và xoa bột chống dính vào sản phẩm sau sửa chữa

Dung tích ≥ 5 lít.

  1.  

Bộ mẫu sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn việc nhận biết tiêu chuẩn sản phẩm vào nung

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm thân bệt

Chiếc

01

Sản phẩm két nước

Chiếc

01

Sản phẩm chậu rửa

Chiếc

01

Sản phẩm tiểu treo

Chiếc

01

  1.  

Giá xếp các sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để xếp các sản phẩm mẫu

- Vật liệu: bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

  1.  

Bộ sản phẩm sứ sau nung

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn sửa chữa các loại sản phẩm khuyết tật sau nung.

Có đủ dạng khuyết tật thường gặp trên các sản phẩm.

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm thân bệt

Chiếc

05

Sản phẩm két nước

Chiếc

05

Sản phẩm chậu rửa

Chiếc

05

Sản phẩm tiểu treo

Chiếc

05

  1.  

Mô hình lò nung con thoi (Shuttle)

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả quy trình nung lại sản phẩm

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung con thoi thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUNG SẢN PHẨM TRONG LÒ THANH LĂN

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng.

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình lò nung thanh lăn

Chiếc

01

Sử dụng để giới thiệu quy trình nung.

 

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung thanh lăn thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DỠ GOÒNG, PHÂN LOẠI, ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM GỐM THÔ

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm gạch ngói

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn dỡ sản phẩm sau nung

Loại thông dụng trong sản xuất

  1.  

Dung cụ đóng đai cầm tay

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn đóng đai kiện sản phẩm gạch xây

Lực căng đai ≥ 5 kg

  1.  

Kệ xếp gạch xây sau tạo hình (Pa let)

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn xếp sản phẩm sau phân loại.

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

  1.  

Ghế dỡ goòng

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn đứng, xếp dỡ sản phẩm lên, xuống xe gòng.

Có ít nhất 2 bậc.

 

Thùng đựng phế phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xử lý phế phẩm hỏng.

  • Dung tích ≥ 0,6 m3
  • Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.
  1.  

Mẫu sản phẩm gạch, ngói

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu hướng dẫn tiêu chuẩn sản phẩm

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm R60 (A1+A2)

Viên

02

Sản phẩm ngói 22 (A1+A2)

Viên

02

Sản phẩm gạch lát chẻ (A1+A2)

Viên

02

  1.  

Giá xếp các sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để xếp mẫu các sản phẩm

- Vật liệu: bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÂN LOẠI SẢN PHẨM GẠCH ỐP LÁT

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn xếp sản phẩm

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn kiểm tra, phân loại sản phẩm

Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

  1.  

Búa tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn kiểm tra âm thanh sản phẩm

Vật liệu bằng kim loại, trọng lượng ≤ 100 g

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

03

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước lá

Chiếc

03

- Đo được ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm

  1.  

Kệ xếp gạch xây sau tạo hình (Pa let)

Chiếc

03

Sử dụng hướng dẫn xếp hộp sản phẩm sau phân loại.

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

  1.  

Xe nâng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn nâng và vận chuyển sản phẩm

- Trọng tải ≤ 3 tấn

- Độ cao nâng: ≥ 250 mm

  1.  

Bộ mẫu sản phẩm gạch

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn tiêu chuẩn ngoại quan sản phẩm

Theo:

 TCVN 6883: 2001

 TCVN 6414: 1998

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (300x250)

Viên

10

Loại (300x300)

Viên

10

Loại (400x400)

Viên

10

  1.  

Giá xếp các sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để xếp mẫu các sản phẩm

- Vật liệu: bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): DỠ GOÒNG, PHÂN LOẠI, ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn khoan hoàn thiện các lỗ của sản phẩm

- Công suất ≥ 700W

- Lắp được mũi khoan đến 12 mm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn mài hoàn thiện sản phẩm

- Công suất ≥ 500W

- Đường kính đá ≤ 100 mm

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm sứ vệ sinh

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn, dỡ goòng sản phẩm

Loại thông dụng trong sản xuất

  1.  

Bàn xếp sản phẩm

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra phân loại, đóng gói sản phẩm

Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

  1.  

Xe chuyên dụng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn xếp và vận chuyển sản phẩm

- Vật liệu: thép có các tầng xếp sản phẩm.

- Kích thước:

+ Dài ≥ 2 m

+ Rộng ≥ 0,6 m

+ Cao ≥ 1,5 m

  1.  

Dụng cụ đóng đai bằng tay

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đóng đai hộp sản phẩm

Lực căng đai ≥ 5 kg.

  1.  

Dụng cụ kiểm tra độ xả nước của sản phẩm bệt

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ hút nước của sản phẩm bệt khi xả

 

Mỗi bộ bao gồm:

Họng cấp nước

Chiếc

03

Áp lực nước cấp ≥ 3 atm

Bi nhựa

Kg

2

Đường kính bi

(12 ÷ 15) mm

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn đo kiểm tra kích thước sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cặp

Chiếc

03

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước lá

Chiếc

03

- Đo được ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm

  1.  

Cái

06

Sử dụng để hướng dẫn lau sản phẩm trước khi đóng gói

Dung tích ≥ 5 lít

  1.  

Bộ sản phẩm mẫu

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn tiêu chuẩn phân loại sản phẩm

Theo TCVN 6073: 2005

 

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm thân bệt

Chiếc

03

Sản phẩm két nước

Chiếc

03

Sản phẩm chậu rửa

Chiếc

03

Sản phẩm tiểu treo

Chiếc

03

  1.  

Giá xếp các sản phẩm

Chiếc

01

Sử dụng để xếp mẫu các sản phẩm

- Vật liệu: bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Màn chiếu kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo độ nhớt

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn, kiểm tra độ nhớt của hồ xương, hồ men.

- Dải đo: (0÷65) Poise

- Độ chính xác nhỏ hơn 2%

  1.  

Máy đo độ bóng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn, kiểm tra độ bóng của sản phẩm.

 

- Vùng đo: (200÷250) mm2

- Tiêu chuẩn:

EN ISO 2813;

ISO 7688

  1.  

Cốc đo tỷ trọng chất lỏng

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đo tỷ trọng.

- Vật liệu: thủy tinh hoặc thép không gỉ

- Dung tích: ≤ 100 ml

- Trọng lượng: ≤ 200 gam

  1.  

Máy khuấy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ nhớt, tỷ trọng hồ

 

- Công suất: ≥ 0,75 kW

- Điều chỉnh được tốc độ khuấy

- Đường kính cánh khuấy ≥ 300mm

  1.  

Máy đo độ bền va đập bằng bi rơi

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ bền va đập của sản phẩm.

 

- Chiều cao nâng, hạ ≥ 1 m

- Lực của đầu hút ≥ 15 kg

- Kích thước bi các loại: (12÷20)

  1.  

Máy đo độ bền uốn

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn kiểm tra độ bền uốn sản phẩm

 

- Lực nén: (10÷250) kN.

- Độ chính xác nhỏ hơn 0,1%.

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

 Sử dụng để hướng dẫn cân mẫu.

- Cân được ≥ 250g.

- Độ chính xác: 0,1mg.

Cân đồng hồ

Chiếc

01

- Cân được ≤ 50kg

- Độ chính xác ± 10g

Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

 Sử dụng để hướng dẫn xác định khối lượng riêng, độ rỗng sản phẩm

- Cân được: ≥ 5 Kg

- Độ chính xác 0, 1 g

- Dung tích thùng chứa nước ≥ 5 lít

  1.  

Máy cất nước

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn cất nước cho thí nghiệm

- Cất nước 1 lần

- Tốc độ: (4÷6) lít/h.

  1.  

Chén bạch kim

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nung mẫu

Dung tích: (100÷150) ml

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

Sử dụng để hút khí độc khi thí nghiệm

Lưu lượng hút: (0,3÷ 0,6)m3/giây.

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xác định cấu trúc pha của nguyên liệu và sản phẩm

- Độ phóng đại: (40÷60) X.

- Độ hội tụ: 1.25 trở lên.

  1.  

Bộ cối, chày

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn nghiền mẫu.

- Vật liệu: bằng sứ

- Đường kính: 10cm ÷ 15cm

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn sấy mẫu.

- Nhiệt độ: ≥ 2500C

- Dung tích buồng sấy: (5 ÷ 8) lít

  1.  

Lò nung

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nung mẫu.

- Nhiệt độ nung: (1250÷1350)oC.

- Dung tích buồng nung (2÷3) lít.

  1.  

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

02

Sử dụng để hướng dẫn tính và định lượng thời gian trong thí nghiệm

Độ chính xác ± 1 giây.

  1.  

Bộ ống Pipet thí nghiệm

 Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn thực hành phân tích mẫu.

 

 

 

Loại thông dụng được sử dụng trong phòng thí nhiệm

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 150 mm

Chiếc

06

Loại 250 mm

Chiếc

06

Loại 300 mm

Chiếc

06

Loại 500 mm

Chiếc

06

  1.  

Bàn thí nghiệm

Chiếc

09

Sử dụng để đặt các dụng cụ thí nghiệm

- Chịu được hóa chất;

- Diện tích ≥ 1 m2.

- Tải trọng ≥ 80 kg.

  1.  

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

Chiếc

06

Sử dụng để cất giữ, bảo quản các dụng cụ, vật tư thí nghiệm

  • Có ít nhất 3 tầng giá, cao ≤ 1,6m.
  • Vật liệu bằng thép hoặc gỗ.
  1.  

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xác định tỷ trọng hồ

- Cân được ≥ 2000g

- Độ chính xác 0,01g

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước lá

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn vạch dấu trước khi cắt mẫu

- Đo được: ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm.

Thước cặp

Chiếc

03

Sử dụng để kiểm tra kích thước mẫu

- Độ mở:

 150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu bài giảng.

  • Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.
  • Màn chiếu kích thước≥

1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Sản xuất gốm sứ xây dựng

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1. 1

Máy nghiền búa

Chiếc

01

- Năng suất ≥ 300 kg/giờ.

- Kích thước hạt sau khi nghiền ≤ 1,5 mm.

  1. 2

Máy sàng rung

Chiếc

01

- Năng suất ≥ 300 kg/giờ

- Đường kính lỗ sàng ≤ 1,5 mm

  1. 3

Máy pha than

Chiếc

01

Năng suất ≤ 1,5 m3/h.

  1. 4

Băng tải cao su phẳng.

Chiếc

01

  • Chiều rộng mặt băng ≥ 0,4 m,

- Vận tốc băng ≤ 6 m/phút.

  1. 5

Máy ép ngói 5 mặt.

Chiếc

01

Lực ép ≥ 30 tấn

  1.  

Máy dập thủ công

Chiếc

01

Lực ép ≥ 1 tấn

  1.  

Tời điện

Chiếc

01

- Công suất ≥ 5 HP

- Vận tốc kéo ≤ 0,35 m/s.

  1.  

Đường ray xe goòng (nung gạch ngói, nung sứ)

Bộ

02

- Tải trọng ≥ 10 tấn.

- Chiều dài ≥ 15 m.

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm gạch ngói

Bộ

01

Loại thông dụng trong sản xuất

  1.  

Xe goòng nung sản phẩm sứ vệ sinh

Bộ

01

  1.  

Máy nghiền bi ướt gián đoạn

Chiếc

01

- Năng suất: ≥ 0,5 tấn/mẻ

- Tốc độ quay thùng nghiền: ≥ 38 vòng/phút

  1.  

Ca bin phun men sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

- Kích thước

+ Dài (1,2÷1,5) m

+ Cao (1,8÷2,0) m

+ Rộng (0,8÷1,0) m

- Có đủ các thiết bị phụ trợ.

  1.  

Ca bin kiểm tra, sửa chữa sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

- Kích thước

+ Dài (1,6÷1,8) m

+ Cao (1,8÷2,0) m

+ Rộng (1,2÷1,4) m

- Có đủ các thiết bị phụ trợ.

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

- Công suất ≥ 700W

- Lắp được mũi khoan đến 12 mm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

- Công suất ≥ 500W

- Đường kính đá ≤ 100 mm

  1.  

Bể ủ phối liệu

Chiếc

02

Thể tích ≥ 3 m3.

  1.  

Máy bơm màng

Chiếc

01

- Công suất ≥ 3m3/giờ

- Cột áp ≥ 3 m

  1.  

Máng khử từ

Chiếc

01

- Lưu lượng: (1,5÷ 3,0) lít/giây

- Cường độ từ trường: (4000÷5000) Gouse.

  1.  

Máy sàng rung

Chiếc

01

- Loại có ≥ 2 tầng sàng

- Năng suất ≥ 0,5 m3/giờ

  1. 6

Bộ khuôn tạo hình sứ

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Khuôn két nước

Chiếc

03

Khuôn thân bệt

Chiếc

03

Khuôn chậu rửa

Chiếc

03

Khuôn tiểu treo

Chiếc

03

  1. 22

Can đo nhiệt

Chiếc

01

Đo được: ≥ 1300oC

  1.  

Dụng cụ đo áp suất

Chiếc

01

Đô được: ≥ 3 atm

  1.  

Bộ mỏ đốt nhiên liệu khí

Bộ

01

- Loại 2 ống dẫn

- Công suất ≥ 1 m3/h

  1.  

Bộ mỏ đốt nhiên liệu lỏng

Bộ

01

- Loại thấp áp

- Công suất ≥ 4 lít/giờ

  1. 1

Hệ thống tạo và cấp tác nhân sấy vào phòng sấy

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Buồng hòa trộn

Chiếc

01

- Dung tích ≥ 10 m3.

- Giữ và chịu được nhiệt ≥ 3000C

Thiết bị đốt

Chiếc

01

- Công suất ≥ 5kW

- Điều chỉnh được chế độ đốt

Quạt ly tâm

Chiếc

02

- Lưu lượng ≥ 5000 m3/h

- Có van điều chỉnh lưu lượng

Bộ ống dẫn tác nhân sấy về phòng sấy

Bộ

01

- Lưu lượng ống dẫn chính ≥ 4000 m3/h

- Có ít nhất 3 ống nhánh xả

- Các cửa xả có van điều tiết lưu lượng xả

  1. 6

Hệ thống hút khí thải buồng sấy

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Quạt ly tâm

Chiếc

01

- Lưu lượng phụ thuộc theo thể tích buồng sấy

- Có van điều chỉnh lưu lượng

Bộ ống hút khí thải

Chiếc

01

- Đường kính ống chính phù hợp với cửa hút của quạt

- Có ít nhất 3 ống nhánh tại các của hút có van điều tiết lưu lượng hút

Ống xả khí thải

Chiếc

01

- Đường kính phù hợp đường kính cửa xả quạt

- Chiều cao ≥ 12 m

  1. 6

Dụng cụ kiểm tra độ xả nước của sản phẩm bệt

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Họng cấp nước

Chiếc

03

Áp lực nước cấp ≥ 3 atm

Bi nhựa

Kg

2

Đường kính bi (12 ÷ 15) mm

  1.  

Xe nâng

Chiếc

04

- Trọng tải ≤ 3 tấn

- Độ cao nâng: ≥ 250 mm

  1.  

Máy khuấy

Chiếc

01

- Công suất ≥ 0,75 kW

- Điều chỉnh được tốc độ khuấy

- Đường kính cánh khuấy ≥ 300mm

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

03

- Nhiệt độ sấy ≥ 2500C

- Dung tích buồng sấy: (5 ÷ 8) lít

  1.  

Lò nung thí nghiệm

Chiếc

01

- Nhiệt độ nung: (1250÷1350)oC.

- Dung tích buồng nung (2÷3) lít.

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

02

- Đo được độ ẩm ≤ 25%

- Nhiệt độ ≤ 240oC

  1.  

Máy đo độ nhớt

Chiếc

01

- Dải đo: (0÷65) Poise

- Độ chính xác nhỏ hơn 2%

  1.  

Máy đo độ bóng

Chiếc

01

- Vùng đo: (200÷250) mm2

- Tiêu chuẩn: EN ISO 2813; ISO 7688

  1.  

Máy đo độ bền va đập bằng bi rơi

Chiếc

01

- Khả năng nâng, hạ ≥ 1 m

- Lực của đầu hút ≥ 15 kg

- Kích thước bi (12÷20) loại

 

  1.  

Máy đo độ bền uốn

Chiếc

01

- Lực nén (10÷250) kN.

- Độ chính xác nhỏ hơn 0,1%.

  1.  

Máy cất nước

Chiếc

01

- Tốc độ cất: (4÷6) lít/h.

- Chất lượng nước cất:

 Độ pH (5,5÷6,5) mS/cm2

  1.  

Kính hiển vi phân cực

Chiếc

01

- Độ phóng đại:  (40÷60) X.

- Độ hội tụ: 1.25 trở lên.

  1.  

Chén bạch kim

Chiếc

01

Dung tích: (100÷150) ml

  1.  

Bộ ống Pipet thí nghiệm

Bộ

01

Loại thông dụng được sử dụng trong phòng thí nhiệm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 150 mm

Chiếc

06

Loại 250 mm

Chiếc

06

Loại 300 mm

Chiếc

06

Loại 500 mm

Chiếc

06

  1.  

Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm

Chiếc

06

  • Có ít nhất 3 tầng giá, cao ≤ 1,6m.
  • Vật liệu bằng thép hoặc gỗ.
  1.  

Bàn thí nghiệm

Chiếc

12

- Chịu được hóa chất;

- Diện tích ≥ 1 m2.

- Tải trọng ≥ 80 kg.

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

02

Lưu lượng hút: (0,3÷ 0,6)m3/giây.

  1.  

Khay

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài: (0,9÷1,0) m

- Rộng: (0,8÷0,9) m

- Cao: (0,15÷0,2) m

  1.  

Xe thùng

Chiếc

02

Tải trọng ≥ 0,2 tấn.

  1.  

Xe bàn

Chiếc

06

Tải trọng ≥ 0,3 tấn.

  1.  

Xe chuyên dụng

Chiếc

09

- Vật liệu: thép có các tầng xếp sản phẩm.

- Kích thước:

+ Dài ≥ 2 m

+ Rộng ≥ 0,6 m

+ Cao ≥ 1,5 m

  1.  

Kệ xếp gạch xây sau tạo hình (Palet)

Chiếc

09

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.

  1.  

Cuốc bàn

Chiếc

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Bộ thước đo

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây (cuộn)

Chiếc

06

Đo được ≥ 10 m

Thước lá

Chiếc

06

- Đo được ≥ 0,8 m

- Độ chính xác 1 mm.

Thước cặp

 

Chiếc

06

- Độ mở: 150 mm ÷ 800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước vuông

Chiếc

03

- Chiều dài mỗi cạnh ≥ (300x300) mm

- Độ chính xác 0,1 mm

  1.  

Ni vô

Chiếc

02

Chiều dài ≥ 1 m

  1.  

Thùng chứa nguyên liệu

Chiếc

01

Dung tích ≥ 10 lít

  1.  

Thùng chứa than

Chiếc

03

 Dung tích ≥ 0,02 m3

  1.  

Thùng chứa hồ

Chiếc

06

- Vật liệu: thép không gỉ hoặc nhựa.

- Dung tích ≥ 80 lít

  1.  

Thùng đựng phế phẩm

Chiếc

06

  • Dung tích ≥ 0,6 m3.
  • Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng.
  1.  

Chiếc

36

- Vật liệu bằng nhựa chống ăn mòn với phụ gia.

- Dung tích ≥ 5 lít

  1.  

Bàn xếp sản phẩm

Chiếc

18

Tải trọng ≥ 0,5 tấn.

  1.  

Khay đỡ ngói

Chiếc

100

Loại ngói 22 viên/cm2

  1.  

Dàn phơi ngói

Chiếc

06

- Tải trọng ≥ 0,5 tấn

- Kết cấu để vận chuyển bằng xe nâng

  1.  

Bộ dụng cụ hoàn thiện sản phẩm ngói

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn xoay

Chiếc

03

- Điều chỉnh được chiều cao;

- Xoay được 360 độ

- Kích thước:

+ Dài 300 mm

+ Rộng 200 mm

Dao cắt via

Chiếc

03

- Vật liệu: thép

- Kết cấu 1 đầu cắt, 1 đầu xuyên lỗ, đường kính lỗ 0,5mm

Bàn đập

Chiếc

03

Kích thước:

- Dài 350 mm

- Rộng 120 mm

- Dầy 8 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tạo hình đổ rót thủ công

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Túi vải

Chiếc

18

 Dung tích ≥ 0,2 kg.

Ca rót hồ

Chiếc

18

Dung tích 01 lít.

Ống rót

Chiếc

18

- Đường kính ống phù hợp với lỗ rót hồ của khuôn

- Chiều dài 150 mm

 

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh khuôn

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp lực 5 atm

Súng phun

Chiếc

03

Điều chỉnh được lưu lượng khí trong khoảng: (1÷5) Bar

Dây dẫn khí nén

Chiếc

03

  • Chịu được áp lực ≤ 9 atm
  • Chiều dài 5 m
  1.  

Bộ dưỡng kiểm tra sản phẩm mộc

Bộ

01

- Vật liệu bằng mica hoặc nhựa

- Hình dáng, kích thước theo bản vẽ chế tạo khuôn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dưỡng kiểm tra thân bệt

Chiếc

03

Dưỡng kiểm tra két nước

Chiếc

03

Dưỡng kiểm tra chậu rửa

Chiếc

03

Dưỡng kiểm tra tiểu treo

Chiếc

03

  1.  

Dưỡng khung in mác và dán chữ

Chiếc

09

Khung phù hợp với kích thước của lưới in mác, chữ dán.

  1.  

Lưới in nhãn mác

Chiếc

09

Theo thiết kế cho các sản phẩm

  1.  

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

02

Độ chính xác ± 1 giây.

  1.  

Đèn pin

Chiếc

18

Cường độ sáng ≤ 200 Lux

  1.  

Máy tính cầm tay

Chiếc

03

Loại 8 đến 12 số

  1.  

Bộ dụng cụ đo độ dẻo phối liệu

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Côn tiêu chuẩn

Chiếc

03

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Bát sứ

Chiếc

03

Đường kính: (80÷100) mm

Tấm kính mờ

Chiếc

03

Kích thước (400x500) mm

Hộp nhôm

Chiếc

03

  • Có nắp kín
  • Dung tích 40 g
  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Muôi lấy mẫu

Chiếc

01

- Dung tích 200 ml/lần

- Vật liệu: nhựa hoặc inox

Cốc đựng mẫu

Chiếc

01

- Vật liệu:thủy tinh hoặc nhựa, có nắp.

- Dung tích 200 ml

Thùng đựng cốc mẫu

Chiếc

01

- Kích thước

+ Dài 300 mm

+ Rộng 200 mm

+ Cao 150 mm

- Có quai xách

  1.  

Dụng cụ đo nhiệt độ phòng sấy.

Chiếc

03

- Đo được ≤ 100oC

- Độ chính xác ±1oC

  1.  

Dụng cụ đo độ ẩm phòng sấy.

Chiếc

03

- Đo độ ẩm ≤ 80%

- Độ chính xác ±3%

  1.  

Dao cạo

Chiếc

12

- Vật liệu: thép cứng và đàn hồi

- Kích thước:

+ Dài ≥ 200 mm

+ Rộng ≥ 30 mm

  1.  

Dung cụ đóng đai cầm tay

Chiếc

09

Lực căng đai ≥ 5 kg.

  1.  

Ghế dỡ goòng

Chiếc

02

Có ít nhất 2 bậc.

  1.  

Búa tay

Chiếc

03

Vật liệu bằng kim loại, trọng lượng ≤ 100 g

  1.  

Cốc đo

Chiếc

03

  • Dung tích ≥ 0,5 lít
  • Vật liệu: thủy tinh hoặc nhựa
  • Độ chính xác đến 10 ml
  1.  

Bộ cối, chày

Bộ

09

- Vật liệu: bằng sứ

- Đường kính: 10cm ÷ 15cm

  1.  

Bộ cân

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân đồng hồ

Chiếc

02

- Cân được ≤ 50kg

- Độ chính xác ± 10g

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

- Cân được ≥ 2000 g.

- Độ chính xác 0,01 g

Cân thủy tĩnh

Chiếc

01

  • Cân được 5 Kg
  • Độ chính xác 0, 1 g

- Dung tích thùng chứa nước ≥ 5 lít

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được ≥ 250g.

- Độ chính xác: 0,1mg.

  1.  

Bộ sàng tiêu chuẩn

Bộ

02

- Đường kính khung sàng (200÷300) mm.

- Một bộ gồm 10÷16 chiếc

  1.  

Khay đựng mẫu

Chiếc

03

- Loại vật liệu chịu nhiệt ≥ 500oC

- Kích thước:

+ Dài 120 mm

+ Rộng 80 mm

+ Cao 50 mm

  1.  

Cưa sắt

Chiếc

03

Loại thông dụng bán trên thị trường tai thời điểm mua sắm

  1.  

Cốc đo tỷ trọng chất lỏng

Chiếc

03

- Vật liệu: thủy tinh hoặc thép không gỉ

- Dung tích: 100 ml

- Trọng lượng: 200 gam

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ngói bằng đất sét nung

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị thật tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất sứ vệ sinh

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị thật tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ốp lát Ceramic

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị thật tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình dây chuyền sản xuất gạch ốp lát Granite

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 1% kích thước dây chuyền thiết bị thật tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình máy cán trục

Chiếc

01

Mô hình động, tỉ lệ ≥ 10% kích thước thiết bị thật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình máy nhào trộn hai trục có lưới lọc

Chiếc

01

Mô hình động, tỉ lệ ≥ 10% kích thước thiết bị thật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

Chiếc

01

Mô hình động, tỉ lệ ≥ 10% kích thước thiết bị thật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy tuynel sơ cấp

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy tuynel thứ cấp

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy phòng

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy phòng thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy thanh lăn nằm

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy thanh lăn nằm thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy thanh lăn đứng

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò sấy thanh lăn đứng thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò sấy phun

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 5% kích thước của lò sấy phun thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò nung tuynel

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung tuynel thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò nung con thoi (Shuttle)

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung con thoi thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình lò nung thanh lăn

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 2% kích thước của lò nung thanh lăn thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình hệ thống thông gió.

Bộ

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 10% kích thước của hệ thống thông gió thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Quạt ly tâm

Chiếc

01

Quạt hướng trục

Chiếc

01

Van xoay cánh bướm

Chiếc

01

Van xoay kéo lên xuống hình chữ nhật

Chiếc

01

Van xoay cửa tròn

Chiếc

01

  1.  

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu đốt lò

Bộ

01

Mô hình tĩnh, tỉ lệ ≥ 10% kích thước của hệ thống cung cấp nhiên liệu thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Hệ thống cấp nhiên liệu khí

Chiếc

01

Hệ thống cấp nhiên liệu lỏng

Chiếc

01

Hệ thống cấp nhiên liệu than

Chiếc

01

  1.  

Mô hình sấy phun

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, kích thước 5% của thiết bị sản xuất thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Mô hình vận chuyển và ủ phối liệu hạt

Chiếc

01

Kích thước 5% tỉ lệ của máy thật thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Mô hình máy ép thủy lực

Chiếc

01

Mô hình tĩnh, Kích thước 5% kích thước máy thật, tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mẫu nguyên liệu

Bộ

01

Theo TCVN 4345-86

Mỗi bộ bao gồm:

Đất sét rất dẻo

Kg

10

Đất sét dẻo

Kg

10

Đất sét dẻo trung bình

Kg

10

Đất sét kém dẻo

Kg

10

Talc

Kg

10

Đô lô mít

Kg

10

Trường thạch

Kg

10

Đá vôi

Kg

10

Cao lanh

Kg

10

Thạch anh

Kg

10

  1.  

Mẫu vật liệu chịu lửa, cách nhiệt

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Gạch tiêu chuẩn FB1

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 113 mm

- Dầy 65 mm

Gạch cuốn vòm AD5 (230)

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 123 mm

- Dầy (65/59) mm

Gạch chân cuốn

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng (115/60) mm

- Dầy 115 mm

Viên cuốn kèm viên AD5 (gấp 1,5)

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 185 mm

- Dầy (65/59) mm

Viên cuốn kèm AD5 (gấp 1,25)

Viên

01

Sa mốt B1

- Dài 230 mm

- Rộng 156 mm

- Dầy (65/59) mm

Gạch cách nhiệt

Viên

01

Bột samot nhẹ

- Dài 230 mm

- Rộng 113 mm

- Dầy 65 mm

Sạn cách nhiệt

Kg

10

Sa mốt B1

Kích thước hạt ≥ 5 mm

  1.  

Hộp đựng mẫu nguyên liệu

Chiếc

22

Thể tích ≥ 0,01 m3

  1.  

Bộ sản phẩm gạch mộc mẫu.

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Gạch R60

Viên

02

Gạch Đ60

Viên

02

Gạch R90

Viên

02

Gạch lát chẻ

(300x300)

Viên

02

Gạch lát chẻ

(400x400)

Viên

02

  1.  

Bộ mẫu sản phẩm sứ mộc

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm thân bệt

Chiếc

01

Sản phẩm két nước

Chiếc

01

Sản phẩm chậu rửa

Chiếc

01

Sản phẩm tiểu treo

Chiếc

01

  1.  

Bộ mẫu sản phẩm sứ sau nung

Bộ

01

Có đủ dạng khuyết tật thường gặp trên các sản phẩm.

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm thân bệt

Chiếc

05

Sản phẩm két nước

Chiếc

05

Sản phẩm chậu rửa

Chiếc

05

Sản phẩm tiểu treo

Chiếc

05

  1.  

Mẫu sản phẩm gạch, ngói

Bộ

01

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành

Mỗi bộ bao gồm:

Sản phẩm R60 (A1+A2)

Viên

02

Sản phẩm ngói 22 (A1+A2)

Viên

02

Sản phẩm gạch lát chẻ (A1+A2)

Viên

02

  1.  

Bộ mẫu sản phẩm gạch

Bộ

01

Theo:

 TCVN 6883: 2001

 TCVN 6414: 1998

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (300x250)mm

Viên

10

Loại (300x300)mm

Viên

10

Loại (400x400)mm

Viên

10

  1.  

Giá xếp các sản phẩm

Chiếc

06

- Vật liệu: bằng gỗ hoặc thép.

- Chiều cao ≤ 1,5 m

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

  • Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x180mm.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng có bán trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ SẢN XUẤT GỐM SỨ XÂY DỰNG

Trình độ: Trung cấp nghề

(Kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân kinh tế

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Trần Quốc Thái

Kỹ sư Hóa Silicat

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư Điện – Điện tử

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Anh Dũng

PGS.TS Vật liệu xây dựng

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Thái Bình

ThS Vật liệu xây dựng

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Việt Trung

Kỹ sư Vật liệu xây dựng

Ủy viên

7

Ông Lê Văn Ân

Kỹ sư hóa Silicat

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÁN NHÂN TẠO

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo  

Mã nghề: 50540309

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý sản xuất (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Gỗ và bảo quản gỗ (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Keo dán (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra thông số kỹ thuật của keo (MĐ14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sản xuất dăm (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ép ván dăm (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý sau ép ván dăm  (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sản xuất sợi (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ép ván sợi (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý sau ép ván sợi (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sản xuất thanh ghép (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ép ván ghép thanh (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý sau ép ván ghép thanh (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chất lượng ván (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài lưỡi cắt (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trang sức bề mặt ván nhân tạo (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất ván mỏng (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ép ván dán (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sấy gỗ (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất ván lạng (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất ván dăm định hướng (OSB) (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất ván sợi xi măng (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất ván  ghép thanh lõi rỗng (MĐ 33)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Mài lưỡi cắt (MĐ 25)

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trang sức ván nhân tạo (MĐ 26)

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sản xuất ván mỏng (MĐ 27)

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Ép ván dán (MĐ 28)

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sấy gỗ (MĐ 29)

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung  mô đun (tự chọn): Sản xuất ván lạng (MĐ 30)

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sản xuất ván dăm định hướng (OSB) (MĐ 31)

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sản xuất ván sợi xi măng (MĐ 32)

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sản xuất ván  ghép thanh lõi rỗng (MĐ 33)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 37) dùng để bổ sung cho bảng 28.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Các Trường đào tạo nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo, trình độ Cao đẳng nghề đầu tư  thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28);

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có);

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

35

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

03

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng

- Công suất ≥ 2,8kW

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

 

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng;

- Công suất ≥ 0,75kW

  1.  

Bộ khí cụ điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực tập đấu nối các khí cụ điện.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Aptomat

Chiếc

02

Iđm = 5A ÷ 50A

Công tắc

Chiếc

01

Iđm≤ 10A

Uđm= 220/380VAC

Khởi động từ

Chiếc

01

Từ 15A ÷ 100A

Cầu chì ống

Chiếc

01

Từ 30 A ÷ 50A

Rơ le trung gian

Chiếc

01

Loại 8 ÷ 12 chân

Cầu dao 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Iđm≤ 40A

Uđm=220/380VAC

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Dùng để luyện tập đo kiểm tra các mạch điện

- Đo  điện áp 1 chiều ≤ 200V 

- Đo  điện áp xoay chiều ≤ 600V 

- Đo điện trở ≤ 40MΩ 

  1.  

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách sử dụng

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

- Uđm = 220VAC,

- P ≥ 60W

Kìm điện

Chiếc

01

Theo TCVN của nghề điện U ≥ 1000V

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách đấu nối các dạng mạch điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Bộ

01

- Uv = 220VAC,

- Iđm = 10A,

- Ura= 90 ÷ 220VAC;

Đồng hồ cosf

Bộ

01

Uđm ≥ 220V

Ampemet AC

Bộ

01

I ≥ 5A

Vonmet AC

Bộ

01

U ≥ 380 V

Tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C 

Bộ

01

- Uđm= 90÷ 220VAC

- Pđm≤ 1000W

  1.  

Máy biến áp

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo

Công suất ≥ 0.5 kVA

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥

(1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSLI lumens.

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng hỗ trợ giảng dạy và học tập.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥

(1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

36

Dùng để phục vụ vẽ kỹ thuật

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ

0 ÷ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng

  1.  

Bộ dụng cụ vẽ

Bộ

36

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách sử dụng; phục vụ vẽ kỹ thuật

 

Mỗi bộ bao gồm:

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn có bán kính:

(10 ÷ 150)mm

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài:

(300 ÷ 1000)mm

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài từ:

(300 ÷ 1000)mm

Ê Ke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và học tập.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền, biến đổi chuyển động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý hoạt động

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI  lumens.

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GỖ VÀ BẢO QUẢN GỖ

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu gỗ

Bộ 

01

Dùng để nhận biết một số loại gỗ

Loại gỗ tự nhiên, mỗi mẫu có ≥ 03 loại gỗ cùng nhóm

Mỗi bộ bao gồm:

Nhóm I

Mẫu

01

Nhóm II

Mẫu

01

Nhóm III

Mẫu

01

Nhóm IV

Mẫu

01

Nhóm V

Mẫu

01

Nhóm VI

Mẫu

01

Nhóm VII

Mẫu

01

Nhóm VIII

Mẫu

01

  1.  

Kính lúp

Chiếc

05

Dùng để quan sát đặc điểm cấu tạo gỗ

Độ phóng đại: (3 ÷ 5)X

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy gỗ

Nhiệt độ ≤ 200o C

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để cân khối lượng mẫu gỗ

- Cân được ≥  250g.

- Độ chính xác: 0,1mg

  1.  

Thước kẹp

Chiếc

05

Dùng để hướng dẫn cách đo kích thước gỗ.

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ ẩm gỗ

Giới hạn đo: (8÷120)% (độ ẩm)

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KEO DÁN

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

 cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu keo

Mẫu

05

Dùng để nhận biết loại keo

Loại thông dụng tại thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ thí nghiệm:

Bộ 

01

Dùng để pha, chế keo

Loại thông dụng, dùng trong phòng thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

Chiếc

10

Phễu

Chiếc

05

Ống nghiệm

Chiếc

10

Đũa thuỷ tinh

Chiếc

05

Cốc thuỷ tinh

Chiếc

10

  1.  

Máy đo độ nhớt keo

Chiếc

01

Dùng để đo độ nhớt keo

Dải đo:

(0÷10.000) cP

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Sấy dung dịch keo

Nhiệt độ ≤ 200oC

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để cân khối lượng keo

- Cân được ≥  250g.

- Độ chính xác: 0,1mg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬTCỦA KEO

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ thí nghiệm

Bộ 

01

Dùng để pha, chế kiểm tra chất lượng keo

Loại thông dụng, dùng trong phòng thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

Chiếc

10

Phễu

Chiếc

05

Ống nghiệm

Chiếc

10

Đũa thuỷ tinh

Chiếc

05

Cốc thuỷ tinh

Chiếc

10

  1.  

Máy đo độ nhớt keo

Chiếc

01

Dùng để đo độ nhớt keo

Dải đo:

(0÷10.000) cP

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Sấy dung dịch keo

Nhiệt độ ≤ 2000C

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng hỗ trợ  giảng dạy và học tập.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm

- Dài:  ≥ 2400 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẢN XUẤT DĂM

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và rèn kỹ năng cắt gỗ

Công suất:

(2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy băm dăm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và rèn kỹ năng băm dăm

- Số dao: (4÷6) chiếc

- Tốc độ quay trục chính:

(460÷600)v/ phút

  1.  

Máy sàng dăm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động rèn kỹ năng sàng dăm

Kích thước mắt sàng:

(4x50 ÷ 10x60)mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sử dụng

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dùng để đo quy cách gỗ.

Dài ≤  7000 mm

Thước kẹp

Chiếc

01

Dùng để đo kích thước dăm

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác: 0,2 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi học thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ÉP VÁN DĂM

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 16 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy trộn keo, dăm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động cách sử dụng máy trộn keo

Dung tích: (1 ÷ 3) m3

  1.  

Máy ép nhiệt

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động hướng dẫn kỹ năng ép ván

- Loại ≥ 1 tầng ép

- Nhiệt độ ép:

(185 ÷ 200)oC

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi học thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để đo kích thước ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài ≤  7000mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ SAU ÉP VÁN DĂM

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dàn làm nguội ván

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng

và kỹ năng xếp ván, làm nguội ván

Loại có:

(05÷ 10) dàn

  1.  

Cưa cắt ván nhân tạo

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và hướng dẫn cách sử dụng

Công suất:

(1,5÷ 3)kW

  1.  

Máy đánh nhẵn

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và hướng dẫn cách sử dụng

Chiều dài trục mài

≥ 1400 mm

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công ván

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để đo, kiểm tra kích thước ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài ≤  7000mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẢN XUẤT SỢI

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng cắt gỗ

Công suất động cơ : (2,5 ÷ 3,5) kW.

  1.  

Máy sàng dăm

Chiếc

01

Dùng để sàng, phân loại dăm

Kích thước mắt sàng:

(4x50÷ 10x60)mm

  1.  

Thùng chứa dăm

Chiếc

01

Dùng để chứa dăm

Dung tích:(5÷ 10) m3

  1.  

Mô hình máy nghiền sợi

Chiếc

01

Dùng để nhận biết cấu tạo, hướng dẫn cách sử dụng

- Mô hình động;

- Áp suất hơi ≥ 1,2 MPa

  1.  

Hệ thống sấy sợi

Bộ

01

Dùng để sấy khô sợi

Nhiệt độ ≤ 200oC

  1.  

Thùng  chứa sợi

Chiếc

01

Dùng để chứa sợi.

Dung tích: (5÷ 10)m3

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng mài dao

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Thước cuộn

Chiếc

01

Dùng đo kích thước ván.

Dài ≤ 7000 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ÉP VÁN SỢI

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình hệ thống ép sơ bộ sợi

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Kích thước băng tải ≥ 1300mm

Mỗi bộ bao gồm:

Băng tải ép

Băng

02

Trục ép

Chiếc

04

  1.  

Mô hình  hệ thống máy ép nhiệt (ván sợi)

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy ép

Chiếc

01

Có 1 ÷ 6 tầng ép

Bộ phận tạo áp

Chiếc

01

Lực ép ≤ 160 Bar

Nồi hơi

Chiếc

01

Dung tích ≥ 1500 lít

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi học thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dùng đo kiểm tra kích thước ván.

 

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài ≤  7000mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ SAU ÉP VÁN SỢI

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dàn làm  nguội

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng rèn kỹ năng xếp ván.

Số dàn: (10÷ 20) dàn

  1.  

Cưa cắt ván nhân tạo

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng dọc cạnh ván

Công suất: (1,5÷ 3)kW

  1.  

Máy đánh nhẵn

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt ván.

Chiều dài trục mài

≥ 1400 mm

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách sửa chữa, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

 

 

Dùng đo kích thước ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài ≤  7000mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẢN XUẤT THANH GHÉP

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng xẻ gỗ

 Công suất: (2,5÷ 3,5)kW.

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bào mặt phẳng.

 Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bào mặt phẳng đối diện.

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để rèn kỹ năng bào mặt phẳng.

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bào 02 phẳng gỗ

Chiều dài trục dao: (400÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bào 04 mặt phẳng gỗ

- Công suất: (8÷ 12) kW

- Loại: 4÷6 trục dao

  1.  

Máy cưa dong lưỡi dưới

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng xẻ dọc biên.

Công suất:

(5 ÷ 7,5) kW

  1.  

Máy tề đầu

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng tề đầu thanh gỗ.

Công suất: (5 ÷ 7,5) kW

  1.  

Máy phay mộng ngón

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng phay mộng ngón

Loại: (4÷10) ngón

  1.  

Máy ghép dọc

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng ghép dọc thanh gỗ

Chiều dài thanh ghép ≥ 4,0 m

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng  hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùn để mài dao phẳng

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để  mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để  đo kích thước thanh gỗ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

- Kích thước mỗi cạnh ≥(300x300) mm

- Độ chính xác 0,1 mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở: 150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ÉP VÁN GHÉP THANH

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng  để  rèn kỹ năng bào mặt

 Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng  để  rèn kỹ năng bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao:

(400 ÷550) mm

  1.  

Máy cưa dong lưỡi dưới

Chiếc

01

Dùng  để  rèn  kỹ năng rọc cạnh ván.

Công suất:

(5 ÷ 7,5) kW

  1.  

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

Dùng  để  rèn kỹ năng bào 2 mặt ván.

Chiều dài trục dao:

(400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

Dùng  để  rèn  kỹ năng bào 4 mặt ván.

- Công suất: (8÷ 12) kW

- Loại: 4÷6 trục dao

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng  để  mài dao máy bào thẩm, máy bào cuốn.

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng  để  mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng  để  hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy ghép ngang

Chiếc

01

Dùng  để  rèn kỹ năng ghép ngang ván

Loại: (6 ÷ 24) dàn cảo

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng cắt đầu ván

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW.

  1.  

Vam tay

Chiếc

10

Dùng để vam các thanh gỗ

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Dùng để vam các sản phẩm

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Đo kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

- Kích thước mỗi cạnh ≥ 300x300 mm

- Độ chính xác 0,1 mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

01

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Búa cao su

Chiếc

18

Dùng để điều chỉnh cảo, thanh ghép.

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ SAU ÉP VÁN GHÉP THANH

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

Dùng  để  rèn kỹ năng bào 2 mặt ván.

Chiều dài trục dao:

(400÷550) mm

  1.  

Máy cưa cắt ván nhân tạo

Chiếc

01

Dùng  để  rèn kỹ năng cắt ván

Công suất: (1,5÷ 3)kW

  1.  

Máy đánh nhẵn

Chiếc

01

Dùng  để  rèn  kỹ năng đánh nhẵn bề mặt ván.

Chiều dài trục mài

≥ 1400 mm

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng  để  tạo áp suất khí nén

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng  để  hút bụi

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng mài dao

Công suất: (1,5÷ 2,5) kW

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Đo kích thước ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài ≤  7000mm

Thước kẹp

Chiếc

18

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VÁN

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu ván

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách kiểm tra chất lượng ván

Theo các cấp độ dày của ván

Mỗi bộ bao gồm

Ván dăm

Mẫu

03

Ván dăm dán mặt

Mẫu

03

Ván sợi

Mẫu

03

Ván sợi dán mặt

Mẫu

03

Ván ghép thanh

Mẫu

03

Ván ghép thanh dán mặt

Mẫu

03

  1.  

Bộ thước

Bộ

03

Dùng để  đo kiểm tra kích thước ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤  7000mm

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để  cân mẫu gỗ

- Cân được ≥  250g.

- Độ chính xác: 0,1mg.

  1.  

Thùng ngâm

Chiếc

01

Dùng  ngâm mẫu gỗ

Dung tích: (0,1 ÷ 0,3) m3  

  1.  

Máy kiểm tra tính chất cơ học ván

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra tính chất cơ học của ván

Lắp được các bộ gá theo tính chất cơ học của gỗ

  1.  

Bộ gá mẫu gồm

Bộ

01

Dùng làm mẫu kiểm tra tính chất cơ học của ván

Lắp được các bộ gá theo tính chất cơ học của gỗ

Mỗi bộ bao gồm

Gá kiểm tra lực uốn tĩnh

Chiếc

01

Gá kiểm tra lực bám đinh của ván

Chiếc

01

Gá kiểm tra kết dính bên trong của ván

Chiếc

01

Gá kiểm tra độ bền kéo trượt màng keo

Chiếc

01

Gá kiểm tra độ bền kéo đứt ngón

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

             

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI LƯỠI CẮT

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành mài dao máy thẩm, cuốn

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Dao bào thẩm, cuốn

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng mài dao

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Lưỡi cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

03

Đường kính: (30 ÷ 40) cm

  1.  

Lưỡi cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

03

  1.  

Lưỡi cưa đĩa cắt ván nhân tạo

Chiếc

03

  1.  

Dao băm dăm

Bộ

03

Chiều dài: (400 ÷ 500) mm

  1.  

Dao phay mộng ngón

Bộ

03

Chiều dầy dao: (3÷ 6) mm

  1.  

Lưỡi cưa vòng

Chiếc

03

Chiều rộng: (80 ÷ 120) mm

  1.  

Dao bóc ván mỏng

Chiếc

03

- Chiều dài:

(1200 ÷ 1300) mm

- Chiều rộng:

(150 ÷ 200) mm

- Chiều dầy:

(10÷ 15) mm

  1.  

Dao lạng ván

Chiếc

03

- Chiều dài:

(2.500 ÷ 3.000) mm

- Chiều rộng:

(200 ÷ 250) mm

- Chiều dầy:

(15÷ 25)mm

  1.  

Thước kẹp

Chiếc

18

Dùng để  đo chiều dày ván

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác

0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG SỨC BỀ MẶT VÁN NHÂN TẠO

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dao bả

Chiếc

18

Dùng bả ma tít

Bản rộng:

(30 ÷ 50) mm

  1.  

Máy chà nhám rung cầm tay

Chiếc

03

Dùng  rèn kỹ năng làm nhẵn bề mặt sản phẩm.

Công suất ≥ 0,5kW

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Chiều rộng băng nhám từ:

(1.300÷ 1.500) mm

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng  cung cấp hơi cho các máy

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Súng phun sơn

Chiếc

03

Dùng phun sơn  bề mặt sản phẩm

- Lưu lượng đầu ra:

 ≥150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 Lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẹp

Chiếc

18

Dùng để  đo chiều dày ván

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước cuộn

Chiếc

18

Dùng để  đo, vạch mực ván cắt

Dài: ≤  7000mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng  tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu

≥ (1.800 x1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT VÁN MỎNG

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để cắt ngang gỗ

Công suất từ

(2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bóc ván

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bóc ván mỏng

Chiều dài dao bóc  (1.200 ÷ 2.500)mm

  1.  

Máy cắt ván mỏng

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng cắt ván mỏng

Công suất:

(2,5÷ 6,5) kW

  1.  

Máy khâu ván mỏng

Chiếc

01

Dùng để khâu ván mỏng

Công suất:

(1,5÷2,5)kW

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để mài dao bóc ván

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để  đo kiểm tra sản phẩm ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài ≤ 7000mm

Thước kẹp

Chiếc

18

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng  tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ÉP VÁN DÁN

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máng chứa keo

Chiếc

01

Dùng để thực hành pha, trộn, chứa keo

Dung tích ≥ 0,3 m3, có hệ thống bơm đẩy keo

  1.  

Máy tráng keo (ván mỏng)

Chiếc

01

Dùng để thực hành tráng keo ván mỏng

Chiều dài trục

≤ 1.300 mm

  1.  

Máy ép nhiệt

Bộ

01

Dùng để thực hành ép ván dán

Kích thước bàn ép

≥ (800x800) mm

  1.  

Máy dọc rìa cắt cạnh ván

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt rìa ván sau ép

Loại 02÷04 lưỡi cắt

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

6

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

7

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

8

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để  đo, kiểm tra kích thước ván.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài: ≤ 7000mm

Thước kẹp

Chiếc

18

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu

≥ (1.800 x1.800)mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẤY GỖ

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Hệ thống lò sấy gỗ

Bộ

01

Dùng để sấy gỗ

Dung tích ≥ 17 m3

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy gỗ

Nhiệt độ ≥ 200oC

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để cân mẫu gỗ

- Cân được ≥  250g.

- Độ chính xác: 0,1mg.

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẹp

Chiếc

03

Dùng để  đo chiều dày ván

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước cuộn

Chiếc

18

Dùng để  đo, kiểm tra kích thước ván

Dài ≤  7000mm

  1.  

Máy đo độ ẩm gỗ

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm gỗ

Giới hạn đo từ:

(8÷120)% (độ ẩm)

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

03

Dùng để đo nhiệt độ môi trường sấy

Giới hạn đo:

(0 ÷180)oC

  1.  

Xe goòng

Chiếc

01

Dùng để đưa gỗ vào lò sấy

Trọng tải:

(1,0÷1,5) m3

  1.  

Xe nâng

Chiếc

01

Dùng để nâng hạ gỗ

Tải trọng ≥ 3000 kg

  1.  

Đà kê

Chiếc

02

Dùng để xếp gỗ trong lò sấy

Kích thước

≥ (15x25x2000)mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT VÁN LẠNG

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt gỗ

Công suất:

(2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy lạng gỗ

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng lạng gỗ thành ván

Chiều dài dao lạng:

(2.000 ÷ 3.000)mm

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao lạng gỗ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn mài dao lạng

Kích thước mài

≤ 3200 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để  đo kích thước ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài ≤  7.000mm

Thước kẹp

Chiếc

03

- Độ mở: 150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT VÁN DĂM ĐỊNH HƯỚNG (OSB)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy băm dăm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành băm dăm

- Số dao: (4÷6) chiếc

- Tốc độ quay trục chính:

(460÷600)v/ phút

  1.  

Thùng chứa dăm

Chiếc

01

Dùng để đựng dăm

Dung tích: (5 ÷ 10) m3

  1.  

Máy trộn keo, dăm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trộn keo

Dung tích: (1 ÷ 3) m3

  1.  

Máy trải thảm dăm định hướng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trải thảm dăm

Chiều rộng thảm trải ≤ 1.300mm

  1.  

Hệ thống máy ép nhiệt

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành ép ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy ép nhiệt

Chiếc

01

Có 1 ÷ 6 tầng ép

Bộ phận tạo áp

Chiếc

01

Lực ép ≤ 160 Bar

Nồi hơi

Chiếc

01

Dung tích ≥ 1500 lít

  1.  

Cưa xén dọc

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng dọc cạnh ván.

Công suất: (1,5 ÷ 3)kW

  1.  

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng cắt cạnh ván

Công suất: (1,5 ÷ 3)kW

  1.  

Máy đánh nhẵn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành đánh nhẵn bề mặt ván.

Chiều dài trục mài ≥ 1400 mm

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng để hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành kiểm tra kích thước ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài ≤ 7000mm

Thước vuông

Chiếc

01

- Kích thước mỗi cạnh ≥

(300x300) mm

- Độ chính xác 0,1 mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥

(1.800 x 1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT VÁN SỢI XI MĂNG

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt gỗ

Công suất:

(2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy băm dăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành băm dăm

- Số dao: (4÷6) chiếc

- Tốc độ quay trục chính:

(460÷600)v/ phút

  1.  

Máy sàng dăm

Chiếc

01

Dùng để thực hành sàng, phân loại dăm

Kích thước mắt sàng:

(4x50 ÷ 10x60)mm

  1.  

Thùng chứa dăm

Chiếc

01

Dùng để chứa dăm

Dung tích: (5 ÷ 10) m3

  1.  

Máy nghiền sợi

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành phân ly, tạo sợi

Năng suất: (0,5÷2) m3/giờ

  1.  

Máy trộn sợi và xi măng

Chiếc

01

Dùng để  hướng dẫn thực hành trộn sợi và xi măng

Dung tích: (1÷ 3) m3

  1.  

Bể chứa sợi

Chiếc

02

Dùng để chứa sợi.

Dung tích: (5 ÷ 10) m3

  1.  

Máy lên khuôn ván

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trải thảm

Chiều rộng thảm trải ≤ 1.400mm

  1.  

Cưa đĩa cắt thảm

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt thảm sợi.

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW.

  1.  

Máy ép định hình

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành ép ván

Kích thước bàn ép

≤ (1220 x 2440) mm

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng để hút bụi

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài dao

Công suất: 1,5kW

  1.  

Bộ thước

Bộ

08

Dùng để thực hành đo kích thước ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài ≤ 7.000mm

Thước vuông

Chiếc

01

- Kích thước mỗi cạnh ≥(300x300) mm

- Độ chính xác 0,1 mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT VÁN GHÉP THANH LÕI RỖNG

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ dọc gỗ

Công suất:  (2,5÷ 3,5)kW.

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành  kỹ năng cắt gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để thực hành  kỹ năng bào mặt phẳng.

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để thực hành  kỹ năng bào mặt phẳng đối diện.

Chiều dài trục dao: (400÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành  kỹ năng bào tay

Bề rộng đường bào:

(80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

Dùng để thực hành  kỹ năng bào  phẳng gỗ.

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

- Công suất: (8÷ 12) kW

- Loại: 4÷6 trục dao

  1.  

Máy cưa dong lưỡi dưới

Chiếc

01

Dùng để thực hành  kỹ năng xẻ dọc biên.

 Công suất: (5 ÷ 7,5) kW

  1.  

Máy tề đầu

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng tề đầu thanh gỗ.

Công suất: (5 ÷ 7,5) kW

  1.  

Máy phay mộng ngón

Chiếc

01

Dùng để thực hành  kỹ năng phay mộng ngón

Loại: (4÷10) ngón

  1.  

Máy ghép dọc

Chiếc

01

Dùng để thực hành  kỹ năng ghép dọc thanh

Chiều dài thanh ghép ≤ 4,0 m

  1.  

Máy ghép ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng ghép ngang ván

Loại: (6 ÷ 24) dàn cảo

  1.  

Máy cưa cắt ván nhân tạo

Chiếc

01

Dùng để thực hành  kỹ năng cắt ván

Công suất: (1,5÷ 3)kW

  1.  

Máy đánh nhẵn

Chiếc

01

Dùng để thực hành  kỹ năng đánh nhẵn bề mặt ván.

Chiều dài trục mài

≥ 1400 mm

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng để hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

03

Dùng để bắn đinh tạo liên kết ván

Bắn được đinh có chiều dài:

(20÷ 50) mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để  mài dao

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để  mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để  rèn kỹ năng mài các lưỡi cắt cho các máy

Công suất: (1,5 ÷2,5)kW

  1.  

Vam tay

Chiếc

10

Dùng để vam các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bàn vam

Chiếc

03

Dùng để vam các sản phẩm

  1.  

Búa cao su

Chiếc

03

 

  1.  

Bộ thước

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Rèn kỹ năng đo

Dài ≤  7000mm

Thước vuông

Chiếc

01

Rèn kỹ năng kiểm tra độ phẳng, độ vuông góc.

- Kích thước mỗi cạnh ≥ (300x300) mm

- Độ chính xác 0,1 mm

Thước kẹp

Chiếc

01

Rèn kỹ năng kiểm tra kích thước.

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥

(1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

36

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng

- Công suất ≥ 2,8kW

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Bộ

01

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng;

- Công suất ≥ 0,75kW

  1.  

Bộ khí cụ điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Aptomat

chiếc

02

Iđm = 5A ÷ 50A

Công tắc

Chiếc

01

Iđm≤ 10A

Uđm= 220/380VAC

Khởi động từ

Chiếc

01

Từ 15A ÷ 100A

Cầu chì ống

Chiếc

01

Từ 30 A ÷ 50A

Rơ le trung gian

Chiếc

01

Loại 8 ÷ 12 chân

Cầu dao 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Iđm≤ 40A

Uđm=220/380VAC

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

- Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V 

- Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V 

- Đo điện trở ≤ 40MΩ 

  1.  

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

Kìm điện

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về nghề điện U ≥ 1000V

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Chiếc

01

- Uv = 220VAC, Iđm = 10A,

- Ura= 90 ÷ 220VAC;

Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Uđm ≥ 220V

Ampemet AC

Chiếc

01

I ≥ 5A

Vonmet AC

Chiếc

01

U ≥ 380 V

Tải thuần trở,  thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C 

Bộ

01

- Uđm= 90÷ 220VAC

- Pđm≤ 1000W

  1.  

Máy biến áp

Chiếc

01

Công suất ≥ 0.5 kVA

  1.  

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ÷ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng

  1.  

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

36

 

Mỗi bộ bao gồm:

Com pa

Chiếc

01

 Vẽ đường tròn có bán kính:

(10 ÷ 150)mm

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài:(300 ÷ 1000)mm

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài: (300 ÷ 1000)mm

Ê Ke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền, biến đổi chuyển động

Bộ

01

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

  1.  

Bộ mẫu gỗ

Bộ

01

Loại gỗ tự nhiên, mỗi mẫu có ≥ 03 loại gỗ cùng nhóm

Mỗi bộ bao gồm:

Nhóm I

Mẫu

01

Nhóm II

Mẫu

01

Nhóm III

Mẫu

01

Nhóm IV

Mẫu

01

Nhóm V

Mẫu

01

Nhóm VI

Mẫu

01

Nhóm VII

Mẫu

01

Nhóm VIII

Mẫu

01

  1.  

Kính lúp

Chiếc

05

Độ phóng đại: (3 ÷ 5)X

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Nhiệt độ ≤ 200oC

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được ≥  250g.

- Độ chính xác: 0,1mg.

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Giới hạn đo: (8÷120)% (độ ẩm)

  1.  

Mẫu keo

Mẫu

05

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ thí nghiệm:

 

 

Loại thông dụng, dùng trong phòng thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

Chiếc

10

Phễu

Chiếc

05

Ống nghiệm

Chiếc

10

Đũa thuỷ tinh

Chiếc

05

Cốc thuỷ tinh

Chiếc

10

  1.  

Máy đo độ nhớt keo

Chiếc

01

Dải đo: (0÷10.000) cP

  1.  

Máy cưa đĩa

Chiếc

02

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy băm dăm

Chiếc

01

- Số dao: (4÷6) chiếc

- Tốc độ quay trục chính: (460÷600)v/ phút

  1.  

Máy sàng dăm

Chiếc

01

Kích thước mắt sàng:

(4x50 ÷ 10x60)mm

  1.  

Máy trộn keo, dăm

Chiếc

01

Dung tích: (1 ÷ 3) m3

  1.  

Máy ép nhiệt

Chiếc

01

- Loại ≥ 1 tầng ép

- Nhiệt độ ép: (185 ÷ 200)oC

  1.  

Dàn làm nguội ván

Chiếc

01

Loại có: (05÷ 10) dàn

  1.  

Thùng chứa dăm

Chiếc

01

Dung tích: (5 ÷ 10) m3

  1.  

Mô hình máy nghiền sợi

Chiếc

01

- Mô hình động;

- Áp suất hơi ≥ 1,2 MPa

  1.  

Hệ thống sấy sợi

Chiếc

01

Nhiệt độ ≤ 200oC

  1.  

Thùng chứa sợi

Chiếc

01

Dung tích: (5 ÷ 10) m3

  1.  

Mô hình hệ thống ép sơ bộ sợi

Bộ

01

Kích thước băng tải ≥ 1300mm

Mỗi bộ bao gồm:

Băng tải ép

Băng

02

Trục ép

Chiếc

04

  1.  

Mô hình hệ thống máy ép nhiệt (ván sợi)

Bộ

01

 

Mỗi hệ thống bao gồm:

Máy ép

Chiếc

01

Có 1 ÷ 6 tầng ép

Bộ phận tạo áp

Chiếc

01

Lực ép ≤ 160 Bar

Nồi hơi

Chiếc

01

Dung tích ≥ 1500 lít

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Chiều dài trục dao: (400÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

Chiều dài trục dao: (400÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

- Công suất: (8÷ 12) kW

- Loại: 4÷6 trục dao

  1.  

Máy cưa dong lưỡi dưới

Chiếc

01

Công suất: (5 ÷ 7,5) kW

  1.  

Máy tề đầu

Chiếc

01

Công suất: (5 ÷ 7,5) kW

  1.  

Máy phay mộng ngón

Chiếc

01

Loại: (4÷10) ngón

  1.  

Máy ghép dọc

Chiếc

01

Chiều dài thanh ghép ≤ 4,0 m

  1.  

Máy ghép ngang

Chiếc

01

Loại: (6 ÷ 24) dàn cảo

  1.  

Cưa cắt ván nhân tạo

Chiếc

01

Công suất: (1,5÷ 3)kW

  1.  

Máy đánh nhẵn

Chiếc

01

Chiều dài trục mài ≥ 1400 mm

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy kiểm tra tính chất cơ học ván

Chiếc

01

Lắp được các bộ gá theo tính chất cơ học của gỗ

  1.  

Bộ gá mẫu

Bộ

01

Lắp được các bộ gá theo tính chất cơ học của gỗ

Mỗi bộ bao gồm:

Gá kiểm tra lực uốn tĩnh

Chiếc

01

Gá kiểm tra lực bám đinh của ván

Chiếc

01

Gá kiểm tra kết dính bên trong của ván

Chiếc

01

Gá kiểm tra độ bền kéo trượt màng keo

Chiếc

01

Gá kiểm tra độ bền kéo đứt ngón

Chiếc

01

  1.  

Bộ mẫu ván

Bộ

01

Theo các cấp độ dày của ván

Mỗi bộ bao gồm

Ván dăm

Mẫu

03

Ván dăm dán mặt

Mẫu

03

Ván sợi

Mẫu

03

Ván sợi dán mặt

Mẫu

03

Ván ghép thanh

Mẫu

03

Ván ghép thanh dán mặt

Mẫu

03

  1.  

Thùng ngâm

Chiếc

01

Dung tích: (0,1 ÷ 0,3) m3  

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Vam tay

Chiếc

10

  1.  

Búa cao su

Chiếc

06

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài ≤  7000mm

Thước vuông

Chiếc

01

- Kích thước mỗi cạnh

 ≥ (300x300) mm

- Độ chính xác 0,1 mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở: 150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu

≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

PHẦN C

 DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI LƯỠI CẮT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dao bào thẩm, cuốn

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Lưỡi cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

03

Đường kính: (30 ÷ 40) cm

  1.  

Lưỡi cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

03

  1.  

Lưỡi cưa đĩa cắt ván nhân tạo

Chiếc

03

  1.  

Dao băm dăm

Bộ

03

Chiều dài: (400 ÷ 500) mm

  1.  

Dao phay mộng ngón

Bộ

03

Chiều dầy dao: (3÷ 6) mm

  1.  

Lưỡi cưa vòng

Chiếc

03

Chiều rộng: (80 ÷ 120) mm

  1.  

Dao bóc ván mỏng

Chiếc

03

- Chiều dài: (1200 ÷ 1300) mm

- Chiều rộng: (150 ÷ 200) mm

- Chiều dầy: (10÷ 15) mm

  1.  

Dao lạng ván

Chiếc

03

- Chiều dài: (2.500 ÷ 3.000) mm

- Chiều rộng: (200 ÷ 250) mm

- Chiều dầy: (15÷ 25)mm

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG SỨC VÁN NHÂN TẠO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dao bả

Chiếc

18

Bản rộng: (30 ÷ 50) mm

  1.  

Máy chà nhám rung cầm tay

Chiếc

01

Công suất ≥ 0,5kW

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Chiều rộng băng nhám từ:

(1.300÷ 1.500) mm

  1.  

Súng phun sơn

Chiếc

03

- Lưu lượng đầu ra: ≥ 150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 Lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT VÁN MỎNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy bóc ván

Chiếc

01

Chiều dài dao bóc

(1.200÷2.500)mm

  1.  

Máy cắt ván mỏng

Chiếc

01

Công suất: (2,5÷ 6,5) kW

  1.  

Máy khâu ván mỏng

Chiếc

01

Công suất: (1,5÷2,5)kW

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ÉP VÁN DÁN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của

thiết bị

  1.  

Máng chứa keo

Chiếc

01

Dung tích ≥ 0,3 m3, có hệ thống bơm đẩy keo.

  1.  

Máy tráng keo ván mỏng

Chiếc

01

Chiều dài trục tráng keo ≥ 1.000 mm

  1.  

Máy dọc rìa cắt cạnh ván

Chiếc

01

Loại 02÷ 04 lưỡi cắt

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẤY GỖ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của

thiết bị

  1.  

Hệ thống lò sấy gỗ

Bộ

01

Dung tích ≥ 17 m3

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

09

Giới hạn đo: từ 0oC ÷180oC

  1.  

Xe goòng

Chiếc

02

Tải trọng: (1,0÷1,5) m3

  1.  

Xe nâng hạ

Chiếc

02

Tải trọng ≥ 3000 kg

  1.  

Đà kê

Chiếc

02

Kích thước ≥ (15x25x2000)mm

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT VÁN LẠNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của

thiết bị

  1.  

Máy lạng gỗ

Chiếc

01

Chiều dài dao lạng

2000 mm ÷ 3000mm

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT VÁN DĂM ĐỊNH HƯỚNG (OSB)

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy trải thảm dăm định hướng

Chiếc

01

Chiều rộng thảm trải ≤ 1.300mm

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT VÁN SỢI XI MĂNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của

thiết bị

  1.  

Bể chứa sợi

Chiếc

01

Dung tích: (5 ÷ 10)m3

  1.  

Máy lên khuôn ván

Chiếc

01

Chiều rộng thảm trải ≤ 1.400mm

  1.  

Máy ép định hình

Chiếc

01

Kích thước bàn ép

≤ (1220 x 2440) mm

  1.  

Máy nghiền sợi

Chiếc

01

Năng suất: (0,5÷2) m3/giờ

  1.  

Máy trộn sợi và xi măng

Chiếc

01

Dung tích: (1÷ 3) m3

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT VÁN GHÉP THANH LÕI RỖNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của

thiết bị

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Bắn được đinh có chiều dài từ:

(20÷ 50) mm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ

DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÁN NHÂN TẠO

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

01

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch HĐTĐ

02

Ông Phan Duy Hưng

Tiến sỹ

Phó chủ tịch

03

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

04

Bà Phạm Thị Bình

Thạc sĩ

Uỷ viên

05

Ông Kiều Văn Hùng

Thạc sỹ

Uỷ viên

06

Ông Trần Văn Hân

Kỹ sư

Uỷ viên

07

Ông Nguyễn Văn Lượng

Kỹ sư

Uỷ viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÁN NHÂN TẠO

(Ban hành kèm theo Thông tư số17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo  

Mã nghề: 40540309

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Gỗ và bảo quản gỗ (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Keo dán (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sản xuất dăm (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ép ván dăm (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý sau ép ván dăm (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sản xuất sợi (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ép ván sợi (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý sau ép ván sợi (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sản xuất thanh ghép (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ép ván ghép thanh (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý sau ép ván ghép thanh (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài lưỡi cắt (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trang sức ván nhân tạo (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất ván mỏng (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ép ván dán (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sấy gỗ (MĐ 26)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 22: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Mài lưỡi cắt (MĐ 22)

Bảng 23: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trang sức ván nhân tạo (MĐ 23)

Bảng 24: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sản xuất ván mỏng (MĐ 24)

Bảng 25: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Ép ván dán (MĐ 25)

Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sấy gỗ (MĐ 26)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 20, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun; 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 21 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 22 đến bảng 26) dùng để bổ sung cho bảng 21.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Các Trường đào tạo nghề Công nghệ sản xuất ván nhân tạo, trình độ trung cấp nghề đầu tư  thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 21);

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có);

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

35

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

03

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng

- Công suất ≥ 2,8kW

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng;

- Công suất ≥ 0,75kW

  1.  

Bộ khí cụ điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực tập đấu nối các khí cụ điện.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Aptomat

Chiếc

02

Iđm = 5A ÷ 50A

Công tắc

Chiếc

01

Iđm≤ 10A

Uđm= 220/380VAC

Khởi động từ

Chiếc

01

Từ 15A ÷ 100A

Cầu chì ống

Chiếc

01

Từ 30 A ÷ 50A

Rơ le trung gian

Chiếc

01

Loại 8 ÷ 12 chân

Cầu dao 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Iđm≤ 40A

Uđm=220/380VAC

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Dùng để luyện tập đo kiểm tra các mạch điện

- Đo  điện áp 1 chiều ≤ 200V 

- Đo  điện áp xoay chiều ≤ 600V 

- Đo điện trở ≤ 40MΩ 

  1.  

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách sử dụng

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

- Uđm = 220VAC,

- P ≥ 60W

Kìm điện

Chiếc

01

Theo TCVN của nghề điện U ≥ 1000V

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách đấu nối các dạng mạch điện

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Bộ

01

- Uv = 220VAC,

- Iđm = 10A,

- Ura= 90 ÷ 220VAC;

Đồng hồ cosf

Bộ

01

Uđm ≥ 220V

Ampemet AC

Bộ

01

I ≥ 5A

Vonmet AC

Bộ

01

U ≥ 380 V

Tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C 

Bộ

01

- Uđm= 90÷ 220VAC

- Pđm≤ 1000W

  1.  

Máy biến áp

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo

Công suất ≥ 0.5 kVA

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

36

Dùng để phục vụ vẽ kỹ thuật

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ

0 ÷ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng

  1.  

Bộ dụng cụ vẽ

Bộ

36

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách sử dụng; phục vụ vẽ kỹ thuật

 

Mỗi bộ bao gồm:

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn có bán kính:

(10 ÷ 150)mm

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài:

(300 ÷ 1000)mm

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài:

(300 ÷ 1000)mm

Ê Ke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hỗ trợ giảng dạy và học tập.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền, biến đổi chuyển động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý hoạt động

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥

(1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GỖ VÀ BẢO QUẢN GỖ

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu gỗ

Bộ 

01

Dùng để nhận biết một số loại gỗ

Loại gỗ tự nhiên, mỗi mẫu có ≥ 03 loại gỗ cùng nhóm

Mỗi bộ bao gồm:

Nhóm I

Mẫu

01

Nhóm II

Mẫu

01

Nhóm III

Mẫu

01

Nhóm IV

Mẫu

01

Nhóm V

Mẫu

01

Nhóm VI

Mẫu

01

Nhóm VII

Mẫu

01

Nhóm VIII

Mẫu

01

  1.  

Kính lúp

Chiếc

05

Dùng để quan sát đặc điểm cấu tạo gỗ

Độ phóng đại: (3 ÷ 5)X

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy gỗ

Nhiệt độ ≤ 200o C

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để cân khối lượng mẫu gỗ

- Cân được ≥  250g.

- Độ chính xác: 0,1mg

  1.  

Thước kẹp

Chiếc

05

Dùng để hướng dẫn cách đo kích thước gỗ.

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ ẩm gỗ

Giới hạn đo: từ (8÷120)% (độ ẩm)

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KEO DÁN

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

 cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu keo

Mẫu

05

Dùng để nhận biết loại keo

Loại thông dụng tại thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ thí nghiệm:

Bộ 

01

Dùng để pha, chế keo

Loại thông dụng, dùng trong phòng thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

Chiếc

10

Phễu

Chiếc

05

Ống nghiệm

Chiếc

10

Đũa thuỷ tinh

Chiếc

05

Cốc thuỷ tinh

Chiếc

10

  1.  

Máy đo độ nhớt keo

Chiếc

01

Dùng để đo độ nhớt keo

Dải đo:

(0÷10.000) cP

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Sấy dung dịch keo

Nhiệt độ ≤ 200oC

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để cân khối lượng keo

- Cân được ≥  250g.

- Độ chính xác: 0,1mg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥

(1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẢN XUẤT DĂM

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và rèn kỹ năng cắt gỗ

Công suất:

(2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy băm dăm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và rèn kỹ năng băm dăm

- Số dao:

(4÷6) chiếc

- Tốc độ quay trục chính:

(460÷600)v/ phút

  1.  

Máy sàng dăm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động rèn kỹ năng sàng dăm

Kích thước mắt sàng:

(4x50 ÷ 10x60)mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn chác sử dụng

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá

≤ 300 mm

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

 

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dùng để đo quy cách gỗ.

Dài ≤  7000 mm

Thước kẹp

Chiếc

01

Dùng để đo kích thước dăm

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác

0,2 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi học thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥

(1.800 x 1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ÉP VÁN DĂM

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy ép nhiệt

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động hướng dẫn kỹ năng ép ván

- Loại ≥ 1 tầng ép

- Nhiệt độ ép:

(185 ÷ 200)oC

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi học thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để đo kích thước ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài ≤  7000mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ SAU ÉP VÁN DĂM

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dàn làm nguội ván

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng

và kỹ năng xếp ván, làm nguội ván

Loại có: (05÷ 10) dàn

  1.  

Cưa cắt ván nhân tạo

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và hướng dẫn cách sử dụng

Công suất: (1,5÷ 3)kW

  1.  

Máy đánh nhẵn

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và hướng dẫn cách sử dụng

Chiều dài trục mài

≥ 1400 mm

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công ván

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để đo, kiểm tra kích thước ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài ≤  7000mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẢN XUẤT SỢI

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng cắt gỗ

Công suất động cơ: (2,5 ÷ 3,5) kW.

  1.  

Máy sàng dăm

Chiếc

01

Dùng để sàng, phân loại dăm

Kích thước mắt sàng:

(4x50÷ 10x60)mm

  1.  

Thùng chứa dăm

Chiếc

01

Dùng để chứa dăm

Dung tích:(5÷ 10) m3

  1.  

Mô hình máy nghiền sợi

Chiếc

01

Dùng để nhận biết cấu tạo, hướng dẫn cách sử dụng

- Mô hình động;

- Áp suất hơi ≥ 1,2 MPa

  1.  

Hệ thống sấy sợi

Bộ

01

Dùng để sấy khô sợi

Nhiệt độ ≤  200oC

  1.  

Thùng chứa sợi

Chiếc

01

Dùng để chứa sợi.

Dung tích: (5÷ 10)m3

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng mài dao

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Thước cuộn

Chiếc

01

Dùng đo kích thước ván.

Dài ≤ 7000 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ÉP VÁN SỢI

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình hệ thống ép sơ bộ sợi

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Kích thước băng tải ≥ 1300mm

Mỗi bộ bao gồm:

Băng tải ép

Băng

02

Trục ép

Chiếc

04

  1.  

Mô hình  hệ thống máy ép nhiệt (ván sợi)

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy ép

Chiếc

01

Có 1 ÷ 6 tầng ép

Bộ phận tạo áp

Chiếc

01

Lực ép ≤ 160 Bar

Nồi hơi

Chiếc

01

Dung tích ≥ 1500 lít

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng máy.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi học thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dùng đo kiểm tra kích thước ván.

 

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài ≤  7000mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ SAU ÉP VÁN SỢI

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Dàn làm  nguội

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng rèn kỹ năng xếp ván.

Số dàn: (10÷ 20) dàn

  1.  

Cưa cắt ván nhân tạo

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng dọc cạnh ván

Công suất: (1,5÷ 3)kW

  1.  

Máy đánh nhẵn

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng đánh nhẵn bề mặt ván.

Chiều dài trục mài

≥ 1400 mm

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách sửa chữa, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

 

 

Dùng đo kích thước ván

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài ≤  7000mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẢN XUẤT THANH GHÉP

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng xẻ gỗ

 Công suất:  (2,5÷ 3,5)kW.

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bào mặt phẳng.

 Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bào mặt phẳng đối diện.

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để rèn kỹ năng bào mặt phẳng.

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bào 02 phẳng gỗ

Chiều dài trục dao: (400÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bào 04 mặt phẳng gỗ

- Công suất: (8÷ 12) kW

- Loại: 4÷6 trục dao

  1.  

Máy cưa dong lưỡi dưới

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng xẻ dọc biên.

Công suất: (5 ÷ 7,5) kW

  1.  

Máy tề đầu

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng tề đầu thanh gỗ.

Công suất: (5 ÷ 7,5) kW

  1.  

Máy phay mộng ngón

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng phay mộng ngón

Loại: (4÷10) ngón

  1.  

Máy ghép dọc

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng ghép dọc thanh gỗ

Chiều dài thanh ghép ≥ 4,0 m

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng  hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùn để mài dao phẳng

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để  mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để  đo kích thước thanh gỗ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

- Kích thước mỗi cạnh ≥(300x300) mm

- Độ chính xác 0,1 mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

 150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ÉP VÁN GHÉP THANH

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng  để  rèn kỹ năng bào mặt

 Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng  để  rèn kỹ năng bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao:

(400 ÷550) mm

  1.  

Máy cưa dong lưỡi dưới

Chiếc

01

Dùng  để  rèn  kỹ năng rọc cạnh ván.

Công suất: (5 ÷ 7,5) kW

  1.  

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

Dùng  để  rèn kỹ năng bào 2 mặt ván.

Chiều dài trục dao:

(400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

Dùng  để  rèn  kỹ năng bào 4 mặt ván.

- Công suất: (8÷ 12) kW

- Loại: 4÷6 trục dao

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng  để  mài dao máy bào thẩm, máy bào cuốn.

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng  để  mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng  để  hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy ghép ngang

Chiếc

01

Dùng  để  rèn kỹ năng ghép ngang ván

Loại: (6 ÷ 24) dàn cảo

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng cắt đầu ván

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW.

  1.  

Vam tay

Chiếc

10

Dùng để vam các thanh gỗ

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Dùng để vam các sản phẩm

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Đo kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

- Kích thước mỗi cạnh ≥ 300x300 mm

- Độ chính xác 0,1 mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

01

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Búa cao su

Chiếc

18

Dùng để điều chỉnh cảo, thanh ghép.

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ SAU ÉP VÁN GHÉP THANH

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

Dùng  để  rèn kỹ năng bào 2 mặt ván.

Chiều dài trục dao:

(400÷550) mm

  1.  

Máy cưa cắt ván nhân tạo

Chiếc

01

Dùng  để  rèn kỹ năng cắt ván

Công suất: (1,5÷ 3)kW

  1.  

Máy đánh nhẵn

Chiếc

01

Dùng  để  rèn  kỹ năng đánh nhẵn bề mặt ván.

Chiều dài trục mài

≥ 1400 mm

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng  để  tạo áp suất khí nén

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng  để  hút bụi

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng mài dao

Công suất: (1,5÷ 2,5) kW

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Đo kích thước ván

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài ≤  7000mm

Thước kẹp

Chiếc

18

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

 

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI LƯỠI CẮT

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá

≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành mài dao máy thẩm, cuốn

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Dao bào thẩm, cuốn

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng mài dao

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Lưỡi cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

03

Đường kính: (30 ÷ 40) cm

  1.  

Lưỡi cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

03

  1.  

Lưỡi cưa đĩa cắt ván nhân tạo

Chiếc

03

  1.  

Dao băm dăm

Bộ

03

Chiều dài: (400 ÷ 500) mm

  1.  

Dao phay mộng ngón

Bộ

03

Chiều dầy dao: (3÷ 6) mm

  1.  

Lưỡi cưa vòng

Chiếc

03

Chiều rộng: (80 ÷ 120) mm

  1.  

Dao bóc ván mỏng

Chiếc

03

- Chiều dài:

(1200 ÷ 1300) mm

- Chiều rộng:

(150 ÷ 200) mm

- Chiều dầy:

(10÷ 15) mm

  1.  

Dao lạng ván

Chiếc

03

- Chiều dài:

(2.500 ÷ 3.000) mm

- Chiều rộng:

(200 ÷ 250) mm

- Chiều dầy:

(15÷ 25)mm

  1.  

Thước kẹp

Chiếc

18

Dùng để  đo chiều dày ván

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG SỨC BỀ MẶT VÁN NHÂN TẠO

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dao bả

Chiếc

18

Dùng bả ma tít

Bản rộng:

(30 ÷ 50) mm

  1.  

Máy chà nhám rung cầm tay

Chiếc

03

Dùng  rèn kỹ năng làm nhẵn bề mặt sản phẩm.

Công suất ≥ 0,5kW

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Chiều rộng băng nhám từ:

(1.300÷ 1.500) mm

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng  cung cấp hơi cho các máy

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Súng phun sơn

Chiếc

03

Dùng phun sơn  bề mặt sản phẩm

- Lưu lượng đầu ra:

 ≥150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 Lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẹp

Chiếc

18

Dùng để  đo chiều dày ván

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước cuộn

Chiếc

18

Dùng để  đo, vạch mực ván cắt

Dài: ≤  7000mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng  tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu

≥ (1.800 x1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT VÁN MỎNG

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để cắt ngang gỗ

Công suất từ

(2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bóc ván

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bóc ván mỏng

Chiều dài dao bóc  (1.200 ÷ 2.500)mm

  1.  

Máy cắt ván mỏng

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng cắt ván mỏng

Công suất:

(2,5÷ 6,5) kW

  1.  

Máy khâu ván mỏng

Chiếc

01

Dùng để khâu ván mỏng

Công suất:

(1,5÷2,5)kW

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để mài dao bóc ván

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để  đo kiểm tra sản phẩm ván

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài ≤ 7000mm

Thước kẹp

Chiếc

18

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng  tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ÉP VÁN DÁN

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máng chứa keo

Chiếc

01

Dùng để thực hành pha, trộn, chứa keo

Dung tích ≥ 0,3 m3, có hệ thống bơm đẩy keo

  1.  

Máy tráng keo ván mỏng

Chiếc

01

Dùng để thực hành tráng keo ván mỏng

Chiều dài trục

≤ 1.300 mm

  1.  

Máy ép nhiệt

Bộ

01

Dùng để thực hành ép ván dán

- Loại ≥ 1 tầng ép

- Nhiệt độ ép:

(185 ÷ 200)oC

  1.  

Máy dọc rìa cắt cạnh ván

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt rìa ván sau ép

Loại 02÷04 lưỡi cắt

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài lưỡi cưa đĩa

Đường kính đá ≤ 300 mm

6

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

7

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

8

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để  đo, kiểm tra kích thước ván.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài: ≤ 7000mm

Thước kẹp

Chiếc

18

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu

≥ (1.800 x1.800)mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẤY GỖ

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Hệ thống lò sấy gỗ

Bộ

01

Dùng để sấy gỗ

Dung tích ≥ 17 m3

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy gỗ

Nhiệt độ ≥ 200oC

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để cân mẫu gỗ

- Cân được ≥  250g.

- Độ chính xác: 0,1mg.

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẹp

Chiếc

03

Dùng để  đo chiều dày ván

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

Thước cuộn

Chiếc

18

Dùng để  đo, kiểm tra kích thước ván

Dài ≤  7000mm

  1.  

Máy đo độ ẩm gỗ

Chiếc

01

Dùng để đo độ ẩm gỗ

Giới hạn đo từ:

(8÷120)% (độ ẩm)

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

03

Dùng để đo nhiệt độ môi trường sấy

Giới hạn đo từ:

(0 ÷180)oC

  1.  

Xe goòng

Chiếc

01

Dùng để đưa gỗ vào lò sấy

Trọng tải:

(1,0÷1,5) m3

  1.  

Xe nâng

Chiếc

01

Dùng để nâng hạ gỗ

Tải trọng ≥ 3000 kg

  1.  

Đà kê

Chiếc

01

Dùng để xếp gỗ trong lò sấy

Kích thước

≥ (15x25x2000)mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSL lumens.

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

36

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng

- Công suất ≥ 2,8kW

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Bộ

01

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng;

- Công suất ≥ 0,75kW

  1.  

Bộ khí cụ điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Aptomat

chiếc

02

Iđm = 5A ÷ 50A

Công tắc

Chiếc

01

Iđm≤ 10A

Uđm= 220/380VAC

Khởi động từ

Chiếc

01

Từ 15A ÷ 100A

Cầu chì ống

Chiếc

01

Từ 30 A ÷ 50A

Rơ le trung gian

Chiếc

01

Loại 8 ÷ 12 chân

Cầu dao 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Iđm≤ 40A

Uđm=220/380VAC

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

- Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V 

- Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V 

- Đo điện trở ≤ 40MΩ 

  1.  

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

Kìm điện

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về nghề điện U ≥ 1000V

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Chiếc

01

- Uv = 220VAC, Iđm = 10A,

- Ura= 90 ÷ 220VAC;

Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Uđm ≥ 220V

Ampemet AC

Chiếc

01

I ≥ 5A

Vonmet AC

Chiếc

01

U ≥ 380 V

Tải thuần trở,  thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C 

Bộ

01

- Uđm= 90÷ 220VAC

- Pđm≤ 1000W

  1.  

Máy biến áp

Chiếc

01

Công suất ≥ 0.5 kVA

  1.  

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ÷ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng

  1.  

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

36

 

Mỗi bộ bao gồm:

Com pa

Chiếc

01

 Vẽ đường tròn có bán kính:

(10 ÷ 150)mm

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài từ:(300 ÷ 1000)mm

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài từ: (300 ÷ 1000)mm

Ê Ke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

  1.  

Mô hình cơ cấu truyền, biến đổi chuyển động

Bộ

01

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

  1.  

Bộ mẫu gỗ

Bộ

01

Loại gỗ tự nhiên, mỗi mẫu có

≥ 03 loại gỗ cùng nhóm

Mỗi bộ bao gồm:

Nhóm I

Mẫu

01

Nhóm II

Mẫu

01

Nhóm III

Mẫu

01

Nhóm IV

Mẫu

01

Nhóm V

Mẫu

01

Nhóm VI

Mẫu

01

Nhóm VII

Mẫu

01

Nhóm VIII

Mẫu

01

  1.  

Kính lúp

Chiếc

05

Độ phóng đại: (3 ÷ 5)X

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Nhiệt độ ≤ 200oC

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được ≥  250g.

- Độ chính xác: 0,1mg.

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Giới hạn đo từ:

(8÷120)% (độ ẩm)

  1.  

Mẫu keo

Mẫu

05

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ thí nghiệm:

 

 

Loại thông dụng, dùng trong phòng thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

Chiếc

10

Phễu

Chiếc

05

Ống nghiệm

Chiếc

10

Đũa thuỷ tinh

Chiếc

05

Cốc thuỷ tinh

Chiếc

10

  1.  

Máy đo độ nhớt keo

Chiếc

01

Dải đo: (0÷10.000) cP

  1.  

Máy cưa đĩa

Chiếc

02

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy băm dăm

Chiếc

01

- Số dao: (4÷6) chiếc

- Tốc độ quay trục chính: (460÷600)v/ phút

  1.  

Máy sàng dăm

Chiếc

01

Kích thước mắt sàng:

(4x50 ÷ 10x60)mm

  1.  

Máy ép nhiệt

Chiếc

01

- Loại ≥ 1 tầng ép

- Nhiệt độ ép: (185 ÷ 200)oC

  1.  

Dàn làm nguội ván

Chiếc

01

Loại có: (05÷ 10) dàn

  1.  

Thùng chứa dăm

Chiếc

01

Dung tích: (5 ÷ 10) m3

  1.  

Mô hình máy nghiền sợi

Chiếc

01

- Mô hình động;

- Áp suất hơi ≥ 1,2 MPa

  1.  

Hệ thống sấy sợi

Chiếc

01

Nhiệt độ ≤ 200oC

  1.  

Thùng chứa sợi

Chiếc

01

Dung tích: (5 ÷ 10) m3

  1.  

Mô hình hệ thống ép sơ bộ sợi

Bộ

01

Kích thước băng tải ≥ 1300mm

Mỗi bộ bao gồm:

Băng tải ép

Băng

02

Trục ép

Chiếc

04

  1.  

Mô hình hệ thống máy ép nhiệt (ván sợi)

Bộ

01

 

Mỗi hệ thống bao gồm:

Máy ép

Chiếc

01

Có 1 ÷ 6 tầng ép

Bộ phận tạo áp

Chiếc

01

Lực ép ≤ 160 Bar

Nồi hơi

Chiếc

01

Dung tích ≥ 1500 lít

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Chiều dài trục dao:

(400÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Bề rộng đường bào:

(80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

Chiều dài trục dao:

(400÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

- Công suất: (8÷ 12) kW

- Loại: 4÷6 trục dao

  1.  

Máy cưa dong lưỡi dưới

Chiếc

01

Công suất: (5 ÷ 7,5) kW

  1.  

Máy tề đầu

Chiếc

01

Công suất: (5 ÷ 7,5) kW

  1.  

Máy phay mộng ngón

Chiếc

01

Loại: (4÷10) ngón

  1.  

Máy ghép dọc

Chiếc

01

Chiều dài thanh ghép ≤ 4,0 m

  1.  

Máy ghép ngang

Chiếc

01

Loại: (6 ÷ 24) dàn cảo

  1.  

Cưa cắt ván nhân tạo

Chiếc

01

Công suất: (1,5÷ 3)kW

  1.  

Máy đánh nhẵn

Chiếc

01

Chiều dài trục mài ≥ 1400 mm

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp suất ≤  25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài lưỡi cưa đĩa

Chiếc

01

Đường kính đá ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Vam tay

Chiếc

10

  1.  

Búa cao su

Chiếc

06

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài ≤  7000mm

Thước vuông

Chiếc

01

- Kích thước mỗi cạnh

 ≥ (300x300) mm

- Độ chính xác 0,1 mm

Thước kẹp

Chiếc

01

- Độ mở: 150 mm÷800 mm

- Độ chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: ( 8÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤  600 mm

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu

≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSL lumens.

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI LƯỠI CẮT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dao bào thẩm, cuốn

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Lưỡi cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

03

Đường kính: (30 ÷ 40) cm

  1.  

Lưỡi cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

03

  1.  

Lưỡi cưa đĩa cắt ván nhân tạo

Chiếc

03

  1.  

Dao băm dăm

Bộ

03

Chiều dài: (400 ÷ 500) mm

  1.  

Dao phay mộng ngón

Bộ

03

Chiều dầy dao: (3÷ 6) mm

  1.  

Lưỡi cưa vòng

Chiếc

03

Chiều rộng: (80 ÷ 120) mm

  1.  

Dao bóc ván mỏng

Chiếc

03

- Chiều dài: (1200 ÷ 1300) mm

- Chiều rộng: (150 ÷ 200) mm

- Chiều dầy: (10÷ 15) mm

  1.  

Dao lạng ván

Chiếc

03

- Chiều dài: (2.500 ÷ 3.000) mm

- Chiều rộng: (200 ÷ 250) mm

- Chiều dầy: (15÷ 25)mm

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRANG SỨC VÁN NHÂN TẠO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dao bả

Chiếc

18

Bản rộng: (30 ÷ 50) mm

  1.  

Máy chà nhám rung cầm tay

Chiếc

01

Công suất ≥ 0,5kW

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Chiều rộng băng nhám từ:

(1.300÷ 1.500) mm

  1.  

Súng phun sơn

Chiếc

03

- Lưu lượng đầu ra:  ≥ 150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 Lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT VÁN MỎNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy bóc ván

Chiếc

01

Chiều dài dao bóc 

(1.200 ÷ 2.500)mm

  1.  

Máy cắt ván mỏng

Chiếc

01

Công suất: (2,5÷ 6,5) kW

  1.  

Máy khâu ván mỏng

Chiếc

01

Công suất: (1,5÷2,5)kW

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ÉP VÁN DÁN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máng chứa keo

Chiếc

01

Dung tích ≥ 0,3 m3, có hệ thống bơm đẩy keo

  1.  

Máy tráng keo ván mỏng

Chiếc

01

Chiều dài trục ≤ 1.300 mm

  1.  

Máy dọc rìa cắt cạnh ván

Chiếc

01

Loại 02÷04 lưỡi cắt

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẤY GỖ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ sản xuất ván nhân tạo

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Hệ thống lò sấy gỗ

Bộ

01

Dung tích ≥ 17 m3

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

03

Giới hạn đo từ: (0 ÷180)oC

  1.  

Xe goòng

Chiếc

01

Trọng tải: (1,0÷1,5) m3

  1.  

Xe nâng

Chiếc

01

Tải trọng ≥ 3000 kg

  1.  

Đà kê

Chiếc

01

Kích thước ≥ (15x25x2000)mm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ

DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÁN NHÂN TẠO

Trình độ: Trung cấp nghề

(Kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

  1.  

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch HĐTĐ

  1.  

Ông Phan Duy Hưng

Tiến sỹ

Phó chủ tịch

  1.  

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

  1.  

Bà Phạm Thị Bình

Thạc sĩ

Uỷ viên

  1.  

Ông Kiều Văn Hùng

Thạc sỹ

Uỷ viên

  1.  

Ông Trần Văn Hân

Kỹ sư

Uỷ viên

  1.  

Ông Nguyễn Văn Lượng

Kỹ sư

Uỷ viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ MỘC XÂY DỰNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã nghề: 50540310

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo hộ lao động (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây dựng (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dự toán (MH 24)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế mẫu sản phẩm mộc xây dựng và trang trí nội thất (MĐ 25)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị nguyên vật liệu (MĐ 12)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Pha phôi (MĐ 13)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công mặt phẳng, mặt cong (MĐ 14)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công mộng (MĐ 15)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hoàn thiện bề mặt sản phẩm (MĐ 16)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm khuôn cửa, cánh cửa (MĐ 17)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm ván khuôn (MĐ 18)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ốp lát dầm, sàn, trần, tường (MĐ 19)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm tủ bếp (MĐ 20)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm sườn mái dốc (MĐ 21)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm cầu thang (MĐ 26)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đóng đồ mộc dân dụng (MĐ 22)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Làm nhôm kính (MĐ 23)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 22: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Đóng đồ mộc dân dụng (MĐ 22)

Bảng 23: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Làm nhôm kính (MĐ 23)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất, ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 05 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 20, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 21 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 22 đến bảng 23) dùng để bổ sung cho bảng 21.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Các Trường đào tạo nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 21);

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có);

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

36

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật.

 

- Kích thước ≥ khổ giấy A2

- Điều chỉnh độ nghiêng của mặt bàn

  1.  

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

36

Dùng để phục vụ vẽ kỹ thuật

 

Mỗi bộ bao gồm:

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn có bán kính: (10 ÷ 150)mm

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài từ:

(300 ÷ 1000)mm

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài từ:

(300 ÷ 1000)mm

Ê ke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

  1.  

Mô hình vật thể cắt bổ

Chiếc

7

Dùng để hướng dẫn nhận biết và vẽ theo vật thể

Cắt bổ ½ ÷ ¼ mặt cắt được sơn mầu phân biệt

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, thực hành 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động gồm:

Bộ

36

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

 Mã số môn học: MH 09

 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng

- Công suất ≥ 2,8kW

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Bộ

01

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng;

- Công suất ≥ 0,75kW

  1.  

Bộ khí cụ điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực tập đấu nối các khí cụ điện.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Aptomat

chiếc

01

Iđm = 5A ÷ 50A

Công tắc

Chiếc

01

Iđm ≤ 10A

Uđm= 220/380VAC

Khởi động từ

Chiếc

01

Từ 15A ÷ 100A

Cầu chì ống

Chiếc

01

Từ 30 A ÷ 50A

Rơ le trung gian

Chiếc

01

Loại 8 ÷ 12 chân

Cầu dao 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Iđm≤ 40A

Uđm=220/380VAC

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Dùng để luyện tập đo kiểm tra các mạch điện

- Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V 

- Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V 

- Đo điện trở ≤ 40MΩ 

  1.  

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp điều chỉnh các thiết bị điện.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

- Uđm = 220VAC,

- P ≥ 60W

Kìm điện

Chiếc

01

Theo TCVN của nghề điện

U ≥ 1000V

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Chiếc

01

- Uv = 220VAC,

- Iđm = 10A,

- Ura= 90÷ 20VAC;

Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Uđm ≥ 220V

Ampemet AC

Chiếc

01

I ≥ 5A

Vonmet AC

Chiếc

01

U ≥ 380 V

Tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C 

Bộ

01

- Uđm= 90÷220VAC

- Pđm ≤ 1000W

  1.  

Máy biến áp

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc

Công suất ≥ 0.5 kVA

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

 Mã số môn học: MH 10

 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu gỗ

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách nhận biết một số nhóm gỗ

- Kích thước:

+ Dày: (30÷ 35)mm,

+ Rộng: (80÷ 90)mm,

+ Dài: (90÷130) mm

- Loại gỗ tự nhiên, mỗi mẫu 01 loại gỗ khác nhau cùng nhóm

Mỗi bộ bao gồm:

Nhóm I

Mẫu

05

Nhóm II

Mẫu

05

Nhóm III

Mẫu

05

Nhóm IV

Mẫu

05

Nhóm V

Mẫu

05

Nhóm VI

Mẫu

05

Nhóm VII

Mẫu

05

Nhóm VIII

Mẫu

05

  1.  

Bộ mẫu vật liệu xây dựng

Bộ

01

Dùng để nhận biết một số loại vật liệu xây dựng

Thể tích: ≥ 3cm3

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mácma

Mẫu

05

Đá trầm tích

Mẫu

05

Đá biến chất

Mẫu

05

Xi măng

Mẫu

05

Đá

Mẫu

05

Sỏi

Mẫu

05

Sắt

Mẫu

05

Bê tông

Mẫu

05

Gốm

Mẫu

05

Gạch

Mẫu

05

Sành

Mẫu

05

  1.  

Kính lúp

Chiếc

05

Dùng để luyện tập quan sát đặc điểm cấu tạo gỗ

Độ phóng đại: (3÷ 5)X

  1.  

Thước kẹp

Chiếc

05

Dùng để hướng dẫn cách đo kích thước gỗ.

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Cấp chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách đo độ ẩm gỗ

Giới hạn đo:

8 ÷120%(độ ẩm)

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

 Mã số môn học: MH 11

 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI Lumens.

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DỰ TOÁN

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI Lumens.

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ MẪU SẢN PHẨM MỘC XÂY DỰNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để vẽ, thiết kế sản phẩm mộc trên máy

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI Lumens.

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ NGUYÊN VẬT LIỆU

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu gỗ tự nhiên

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các loại gỗ tự nhiên

- Kích thước:

+ Dày: (30÷ 35)mm,

+ Rộng: (80÷ 90)mm,

+ Dài: (90÷130) mm

- Loại gỗ tự nhiên, mỗi mẫu 01 loại gỗ khác nhau cùng nhóm

Mỗi bộ bao gồm:

Nhóm I

Mẫu

05

Nhóm II

Mẫu

05

Nhóm III

Mẫu

05

Nhóm IV

Mẫu

05

Nhóm V

Mẫu

05

Nhóm VI

Mẫu

05

Nhóm VII

Mẫu

05

Nhóm VIII

Mẫu

05

  1.  

Mẫu gỗ nhân tạo

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các loại gỗ nhân tạo

Kích thước:

≥ (1220 x 2440) mm

Mỗi bộ bao gồm:

Ván dăm

Mẫu

05

Ván sợi

Mẫu

05

Ván ghép thanh

Mẫu

03

Ván dán

Mẫu

03

  1.  

Hệ thống lò sấy gỗ

Bộ

01

Dùng để sấy gỗ

Dung tích ≥ 17 m3

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy mẫu gỗ

Nhiệt độ ≤ 2000C

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để cân khối lượng mẫu gỗ

Độ chính xác đến:

 0,001 gam

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để đo kiểm tra kích thước ván.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẹp

Chiếc

18

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Cấp chính xác 0,2 mm

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài: ≤ 7000 mm

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm gỗ

Giới hạn đo:

(8 ÷120) %(độ ẩm)

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

03

Dùng để đo nhiệt độ môi trường sấy

Giới hạn đo: (0 ÷180)oC

  1.  

Xe goòng

Chiếc

01

Dùng để đưa gỗ vào lò sấy

Khối lượng vận chuyển:

(1,0 ÷ 1,5) m3

  1.  

Xe nâng hạ

Chiếc

01

Dùng để nâng hạ gỗ

Tải trọng ≤ 3000 kg

  1.  

Đà kê

Chiếc

10

Dùng để xếp gỗ trong lò sấy

Kích thước ≥

(7x 12 x 4.500) mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI Lumens.

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHA PHÔI

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa vòng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành xẻ gỗ

Đường kính bánh đà: (600 ÷ 800)mm

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành xẻ đường cong gỗ

Đường kính bánh đà: (600 ÷ 800)mm

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành cắt ngang gỗ

  1.  

Máy cưa xích

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành cắt gỗ

Chiều dài lam:

(400 ÷ 600)mm

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≥ 300 mm

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Sử dụng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng cưa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, vạch mực và kiểm tra quy cách gỗ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh: (200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài: (1.000 ÷ 1.500)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI Lumens.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG MẶT PHẲNG, MẶT CONG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành bào mặt chuẩn gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành bào mặt phẳng đối diện mặt chuẩn gỗ

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành bào mặt phẳng gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào 2 mặt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành bào 2 mặt gỗ

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành bào 4 mặt gỗ

- Công suất: (8÷ 12) kW

- Loại: (4÷6) trục dao

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng hút bụi trong quá trình gia công

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành phay gỗ

Tốc độ quay trục dao:

(6.000 ÷ 10.000) v/p

  1.  

Máy chép hình

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành gia công chi tiết theo mẫu

- Tốc độ quay trục dao:

(4.000 ÷ 10.000) v/p

- Công suất: (6÷ 12) kW

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành phay gỗ

Công suất: (0,5÷ 1)kW

  1.  

Máy phay nghiêng trục

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành phay đường định hình

- Chiều cao gia công ≥ 155mm

- Kích thước bàn làm việc ≥ (1000 x 550)mm

  1.  

Máy tiện

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành gia công các chi tiết tròn xoay

- Chiều dài gia công: ≤ 1200mm

- Đường kính tiện: ≤ 350mm

  1.  

Máy chuốt song tròn

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành chuốt chi tiết song tròn

Đường kính: (20 ÷ 60)mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài các lưỡi cắt gỗ

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Cầu bào có gắn ê tô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dùng để thực hành bào gỗ bằng dụng cụ thủ công

 

Bào thẩm

Chiếc

01

 Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, đánh dấu vạch mực và kiểm tra quy cách gỗ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

  1.  

Bảo hộ lao động gồm:

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI Lumens.

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG MỘNG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy phay mộng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng phay mộng

 Công suất: (1,5 ÷ 3) kW.

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng cắt góc chéo

Công suất: (1 ÷1,5) kW

  1.  

Máy phay cắt 2 đầu

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng phay, cắt tạo thân mộng

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy phay mộng én

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng gia công mộng én

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng khoan lỗ mộng

Công suất: (0,75 ÷1) kW

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng khoan lỗ mộng

Công suất: (1 ÷2) kW

  1.  

Máy khoan ngang

Chiếc

01

  1.  

Máy khoan dàn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng khoan lỗ mộng

Công suất: (2,5÷4) kW

  1.  

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng đục lỗ mộng vuông

Công suất: (0,75 ÷1,5)kW

  1.  

Máy phay mộng quả bàng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng gia công lỗ mộng kiểu quả bàng

Công suất: (0,7÷1,5)kW

  1.  

Máy làm rãnh chớp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng phay rãnh chớp

- Khoảng điều chỉnh của rãnh chớp: (6,5 ÷7,5)mm

- Độ nghiêng của rãnh chớp: (0÷90)0

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng mài các lưỡi cắt các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Cầu bào có gắn ê tô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, đánh dấu, vạch mực và kiểm tra kích thước mộng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài:

(100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để đục lỗ mộng, sửa mộng

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động gồm:

Bộ

19

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HOÀN THIỆN BỀ MẶT SẢN PHẨM

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành đánh nhẵn chi tiết có bề mặt rộng

Chiều rộng làm việc:

(1.200÷1.500)mm

  1.  

Máy chà nhám cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành đánh nhẵn chi tiết nhỏ sản phẩm

Công suất: (0,7÷1,5)kW

  1.  

Dao bả

Chiếc

18

Dùng để bả ma tít

Bản rộng: (30 ÷ 50) mm

  1.  

Súng phun sơn

Chiếc

03

Dùng để thực hành phun sơn trang trí bề mặt sản phẩm

- Lưu lượng đầu ra: ≥ 150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công sản phẩm

- Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Giàn treo sản phẩm

Chiếc

01

Dùng để treo sản phẩm khi phun

Chiều dài giàn treo: (10 ÷ 15) m

  1.  

Giàn nước

Chiếc

01

Dùng để lắng bụi sơn khi trang sức bề mặt sản phẩm

Kích thước:

- Dài:

(3.000÷ 3.500) mm

- Cao: (2.000÷2.500)mm

  1.  

Buồng sấy

Chiếc

01

Dùng sấy khô màng sơn

Dung tích: (8÷12)m3

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, kiểm tra kích thước sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng trong quá trình thực tập

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

             

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM KHUÔN CỬA, CÁNH CỬA

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xẻ chi tiết cong

 Đường kính bánh đà: (600 ÷ 800)mm

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bào mặt chuẩn

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao: (400÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để phay đường hèm, phào

Tốc độ quay trục dao:

(6.000 ÷ 10.000) v/p

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành phay đường rãnh, trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy tiện

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành gia công các chi tiết tròn

- Chiều dài gia công: ≤ 1200mm

- Đường kính tiện:

≤ 350mm

  1.  

Máy chuốt song tròn

Chiếc

01

Đường kính: (20÷ 60)mm

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt chéo

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW.

  1.  

Máy phay cắt 2 đầu

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt tề đầu

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy phay mộng én

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành gia công mộng

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Công suất: (1÷2)kW

  1.  

Máy khoan ngang

Chiếc

01

  1.  

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Máy làm rãnh chớp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành gia công rãnh chớp

 

- Khoảng điều chỉnh của rãnh chớp: (6,5 ÷7,5)mm

- Độ nghiêng của rãnh chớp: (0÷90)0

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành đánh nhẵn

Chiều rộng làm việc:

(1.200 ÷ 1.500)mm

  1.  

Máy chà nhám cầm tay

Chiếc

03

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để thực hành bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

- Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành mài các lưỡi cắt cho các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Dùng để vam cố định sản phẩm

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Vam tay

Chiếc

18

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh: (200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài: (100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành cưa thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

 Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:

(450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành bào thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

 Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi: (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi: (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM VÁN KHUÔN

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để hướng dãn thực hành xẻ chi tiết cong gỗ

Đường kính bánh đà: (600 ÷ 800)mm

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để hướng dãn thực hành xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để hướng dãn thực hành cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dãn thực hành bào mặt chuẩn

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để hướng dãn thực hành bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dãn thực hành bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để rèn kỹ năng phay đường rãnh, đường trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để hướng dãn thực hành cắt chéo

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW.

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dãn thực hành gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Công suất: (1÷2)kW

  1.  

Máy khoan ngang

Chiếc

01

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay: (200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài các lưỡi cắt cho các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, hỗ trợ vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài:

(100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để thực hành cưa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:

(450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

Dùng để thực hành bào thủ công gỗ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

 Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Prorector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ỐP LÁT DẦM, SÀN, TRẦN, TƯỜNG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ chi tiết cong gỗ

Đường kính bánh đà: (600 ÷ 800)mm

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt chuẩn

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào 2 mặt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào 2 mặt gỗ

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào 4 mặt gỗ

- Công suất: (8÷ 12) kW

- Số trục dao: (4÷6) trục

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để phay đường hèm, phào

Tốc độ quay trục dao:

(6.000 ÷ 10.000) v/p

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng phay đường rãnh, đường trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy tiện

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công các chi tiết tròn xoay

- Chiều dài gia công: ≤ 1200mm

- Đường kính tiện: ≤ 350mm

  1.  

Máy phay mộng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công thân mộng

Công suất: (1,5 ÷ 3) kW.

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt chéo

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW.

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng đánh nhẵn

Chiều rộng làm việc:

(1.200 ÷ 1.500)mm

  1.  

Máy chà nhám cầm tay

Chiếc

03

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Dao bả

Chiếc

18

Dùng để bả ma tít

Bản rộng: (30 ÷ 50) mm

  1.  

Súng phun sơn

Chiếc

03

Dùng phun sơn trang trí bề mặt sản phẩm

- Lưu lượng đầu ra: ≥ 150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 Lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

 Dùng để thực hành kỹ năng mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài các lưỡi cắt cho các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Dùng để vam các sản phẩm

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Vam tay

Chiếc

18

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, hỗ trợ vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài:

(100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để thực hành kỹ năng cưa thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:

(450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bào mặt phẳng gỗ.

Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Bào các đường hèm gỗ

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bào mặt cong gỗ

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để thực hành đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Prorector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM TỦ BẾP

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ chi tiết cong gỗ

Đường kính bánh đà: (600 ÷ 800)mm

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt chuẩn

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào 2 mặt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào 2 mặt gỗ

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để phay đường hèm, phào

Tốc độ quay trục dao:

(6.000 ÷ 10.000) v/p

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành phay đường rãnh, đường trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy tiện

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng gia công các chi tiết tròn xoay

- Chiều dài gia công: ≤ 1200mm

- Đường kính tiện:

≤ 350mm

  1.  

Máy phay mộng

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng gia công thân mộng

Công suất: (1,5 ÷ 3) kW

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cắt chéo

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW

  1.  

Máy phay cắt 2 đầu

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cắt tề đầu

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy phay mộng én

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng gia công mộng

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Máy làm rãnh chớp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng gia công rãnh chớp

 

- Khoảng điều chỉnh của rãnh chớp: (6,5 ÷7,5)mm

- Độ nghiêng của rãnh chớp: (0÷90)o

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng đánh nhẵn

Chiều rộng làm việc:

(1.200 ÷ 1.500)mm

  1.  

Máy chà nhám cầm tay

Chiếc

03

Công suất:

(0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

 Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành mài lưỡi cắt

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Dùng để vam các sản phẩm

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Vam tay

Chiếc

18

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, hỗ trợ vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài: (100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cưa thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:

(450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt phẳng gỗ.

 Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Bào các đường hèm gỗ

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt cong gỗ

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Prorector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM SƯỜN MÁI DỐC

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa vòng nằm CD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng xẻ gỗ

Đường kính bánh đà: (600 ÷ 800)mm

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng xẻ chi tiết cong gỗ

Đường kính bánh đà: (600 ÷ 800)mm

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy cưa xích

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cắt gỗ

Chiều dài lam:

(400 ÷ 600)mm

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt chuẩn

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy chép hình

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng gia công chi tiết theo mẫu

- Tốc độ quay trục dao:

(4.000 ÷ 10.000) v/p

- Công suất: (6÷ 12) kW

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng phay đường rãnh, đường trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cắt chéo

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW.

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

 Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

 Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng mài các lưỡi cắt cho các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

 

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, hỗ trợ vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài:

(100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cưa thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

 Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

 Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

 Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:

 (450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt phẳng gỗ.

 Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Bào các đường hèm gỗ

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt cong gỗ

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM CẦU THANG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ chi tiết cong gỗ

Đường kính bánh đà: (600 ÷ 800)mm

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt chuẩn

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng phay đường rãnh, đường trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy tiện

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công các chi tiết tròn xoay

- Chiều dài gia công: ≤ 1200mm

- Đường kính tiện: ≤ 350mm

  1.  

Máy chuốt song tròn

Chiếc

02

Dùng để thực hành kỹ năng chuốt chi tiết song tròn

Đường kính: (20 ÷ 60)mm

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt chéo

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW.

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

 

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Máy chà nhám cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng đánh nhẵn

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài các lưỡi cắt cho các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, hỗ trợ vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài:

(100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để thực hành kỹ năng cưa thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

 Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

 Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

 Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:

 (450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt phẳng gỗ.

 Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Bào các đường hèm gỗ

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt cong gỗ

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐÓNG ĐỒ MỘC DÂN DỤNG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ chi tiết cong gỗ

Đường kính bánh đà: (600 ÷ 800)mm

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy cưa đĩa nhiều lưỡi

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ dọc gỗ

Công suất:

2,5 kW ÷ 3,5 kW

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt chuẩn

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào 2 mặt

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào 2 mặt gỗ

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào 4 mặt gỗ

- Công suất: (8÷12) kW

- Loại: (4÷6) trục dao

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để phay đường hèm, phào

 Tốc độ quay trục dao:

(6.000 ÷ 10.000) v/p

  1.  

Máy chép hình

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng gia công chi tiết theo mẫu

- Tốc độ quay trục dao:

(4.000 ÷ 10.000) v/p

- Công suất: (6÷ 12) kW

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng phay đường rãnh, đường trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy phay nghiêng trục

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng phay đường định hình

- Chiều cao gia công ≥ 155mm

- Kích thước bàn làm việc ≥ (1000 x 550)mm

  1.  

Máy tiện

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công các chi tiết tròn xoay

- Chiều dài gia công: ≤ 1200mm

- Đường kính tiện: ≤ 350mm

  1.  

Máy chuốt song tròn

Chiếc

01

Đường kính: (20 ÷ 60)mm

  1.  

Máy phay mộng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công thân mộng

Công suất: (1,5 ÷ 3) kW.

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt chéo

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW.

  1.  

Máy phay cắt 2 đầu

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt tề đầu

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy phay mộng én

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công mộng

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Công suất: (1÷2)kW

  1.  

Máy khoan ngang

Chiếc

01

  1.  

Máy khoan dàn đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (2,5 ÷ 4) kW

  1.  

Máy khoan dàn ngang

Chiếc

01

  1.  

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Máy phay mộng ô van âm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (3÷4,5)kW

  1.  

Máy phay mộng quả bàng

Chiếc

01

 

Công suất: (0,75÷1,5) kW

  1.  

Máy làm rãnh chớp

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công rãnh chớp

 

- Khoảng điều chỉnh của rãnh chớp: (6,5 ÷7,5)mm

- Độ nghiêng của rãnh chớp: (0÷90)0

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng đánh nhẵn

Chiều rộng làm việc:

(1.200 ÷ 1.500)mm

  1.  

Máy chà nhám cầm tay rung

Chiếc

03

Công suất:

(0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Máy chà nhám cầm tay kiểu đĩa

Chiếc

03

  1.  

Máy chà nhám cầm tay băng tải

Chiếc

03

Công suất: (1,0÷2,5)kW

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi

Công suất: 7,5kW có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài các lưỡi cắt cho các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Dùng để vam các sản phẩm

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Vam tay

Chiếc

18

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, hỗ trợ vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh: (200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài:

(100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để thực hành kỹ năng cưa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:

(450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt phẳng gỗ.

Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Bào các đường hèm gỗ

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt cong gỗ

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LÀM NHÔM KÍNH

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nhôm

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng cắt nhôm

Đường kính lưỡi căt: (200÷ 255) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

03

Dùng để rèn kỹ năng bắt vít vào nhôm

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để rèn kỹ năng khoan chốt mối ghép

Công suất: (0,75 ÷ 1) kW

  1.  

Máy chà cầm tay kiểu đĩa

Chiếc

03

Dùng để rèn kỹ năng đánh nhẵn cạnh nhôm

Công suất: (0,5 ÷ 1) kW

  1.  

Kéo cắt nhôm

Chiếc

18

Dùng để rèn kỹ năng cắt nhôm

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Cưa sắt cầm tay

Chiếc

03

  1.  

Súng bơm keo

Chiếc

18

Dùng để rèn kỹ năng dán

  1.  

Kìm bấm đinh tán

Chiếc

18

Dùng để rèn kỹ năng tán đinh

  1.  

Dao cắt kính

Chiếc

18

Dùng để rèn kỹ năng cắt kính

  1.  

Vam tay

Chiếc

18

Dùng để vam các sản phẩm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, lấy dấu, vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh: (200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài: (100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

  1.  

 Bộ bảo hộ lao động

Bộ

36

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CƠ BẢN

  1.  

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

36

- Kích thước ≥ khổ giấy A2

- Điều chỉnh độ nghiêng của mặt bàn

  1.  

Bộ dụng cụ vẽ

Bộ

35

 

Mỗi bộ bao gồm:

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn có bán kính:

(10 ÷ 150)mm

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài từ:(300 ÷ 1000)mm

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài từ: (300 ÷ 1000)mm

Ê ke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

  1.  

Mô hình vật thể cắt bổ

Chiếc

7

Cắt bổ ½ ÷ ¼ mặt cắt được sơn mầu phân biệt

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng

- Công suất ≥ 2,8kW

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Bộ

01

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng;

- Công suất ≥ 0,75kW

  1.  

Bộ khí cụ điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Aptomat

Chiếc

02

Iđm = 5A ÷ 50A

Công tắc

Chiếc

01

Iđm ≤ 10A

Uđm= 220/380VAC

Khởi động từ

Chiếc

01

Từ 15A ÷ 100A

Cầu chì ống

Chiếc

01

Từ 30 A ÷ 50A

Rơ le trung gian

Chiếc

01

Loại 8 ÷ 12 chân

Cầu dao 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Iđm≤ 40A

Uđm=220/380VAC

  1.  

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

- Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V 

- Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V 

- Đo điện trở ≤ 40MΩ 

  1.  

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

Kìm điện

Chiếc

01

Theo TCVN của nghề điện

U ≥ 1000V

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Chiếc

01

- Uv = 220VAC, Iđm = 10A,

- Ura= 90 ÷ 220VAC;

Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Uđm ≥ 220V

Ampemet AC

Chiếc

01

I ≥ 5A

Vonmet AC

Chiếc

01

U ≥ 380 V

Tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C 

Bộ

01

- Uđm= 90÷ 220VAC

- Pđm≤ 1000W

  1.  

Máy biến áp

Chiếc

01

Công suất ≥ 0.5 kVA

  1.  

Bộ mẫu gỗ

Bộ

01

- Kích thước:

+ Dày: (30÷ 35)mm,

+ Rộng: (80÷ 90)mm,

+ Dài: (90÷130) mm

- Loại gỗ tự nhiên, mỗi mẫu 01 loại gỗ khác nhau cùng nhóm

Mỗi bộ bao gồm:

Nhóm I

Mẫu

05

Nhóm II

Mẫu

05

Nhóm III

Mẫu

05

Nhóm IV

Mẫu

05

Nhóm V

Mẫu

05

Nhóm VI

Mẫu

05

Nhóm VII

Mẫu

05

Nhóm VIII

Mẫu

05

  1.  

Bộ mẫu vật liệu xây dựng

Bộ

01

Thể tích: ≥ 3cm3

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mácma

Mẫu

05

Đá trầm tích

Mẫu

05

Đá biến chất

Mẫu

05

Xi măng

Mẫu

05

Đá

Mẫu

05

Sỏi

Mẫu

05

Sắt

Mẫu

05

Bê tông

Mẫu

05

Gốm

Mẫu

05

Gạch

Mẫu

05

Sành

Mẫu

05

  1.  

Mẫu gỗ nhân tạo

Bộ

01

Kích thước: ≥ (1220 x 2440) mm

Mỗi bộ bao gồm:

Ván dăm

Mẫu

05

Ván sợi

Mẫu

05

Ván ghép thanh

Mẫu

03

Ván dán

Mẫu

03

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Nhiệt độ ≤ 2000C

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Độ chính xác đến: 0,001 gam

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Giới hạn đo từ:

(8 ÷120) %(độ ẩm)

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

03

Giới hạn đo từ: (0 ÷180) 0C

  1.  

Phần mềm vẽ Autocad

Bộ

02

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSL lumens.

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Máy cưa vòng nằm CD

Chiếc

01

 Đường kính bánh đà: (600 ÷ 800)mm

  1.  

Máy cưa vòng lượn

Chiếc

01

 Đường kính bánh đà: (600 ÷ 800)mm

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa xích

Chiếc

01

Chiều dài lam: (400 ÷ 600)mm

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

02

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

07

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

- Công suất: (8÷ 12) kW

- Loại: (4÷6) trục dao

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

 Tốc độ quay trục dao:

(6.000 ÷ 10.000) v/p

  1.  

Máy chép hình

Chiếc

01

- Tốc độ quay trục dao:

(4.000 ÷ 10.000) v/p

- Công suất: (6÷ 12) kW

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

06

Công suất: (0,5÷ 1)kW

  1.  

Máy phay nghiêng trục

Chiếc

01

- Chiều cao gia công ≥ 155mm

- Kích thước bàn làm việc

(1000 x 550)mm

  1.  

Máy tiện

Chiếc

01

- Chiều dài gia công: ≤ 1200mm

- Đường kính tiện: ≤ 350mm

  1.  

Máy chuốt song tròn

Chiếc

02

Đường kính: (20 ÷ 60)mm

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

02

Công suất: (1 ÷1,5) kW

  1.  

Máy phay cắt 2 đầu

Chiếc

01

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy phay mộng én

Chiếc

01

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

02

Công suất: (1÷2)kW

  1.  

Máy khoan ngang

Chiếc

01

  1.  

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

02

 Công suất: (0,75 ÷1,5)kW

  1.  

Máy làm rãnh chớp

Chiếc

02

- Khoảng điều chỉnh của rãnh chớp: (6,5 ÷7,5)mm

- Độ nghiêng của rãnh chớp: (0÷90)0

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

02

Chiều rộng làm việc: (1.200÷1.500)mm

  1.  

Máy chà nhám cầm tay

Chiếc

06

Công suất: (0,7÷1,5)kW

  1.  

Dao bả

Chiếc

18

Bản rộng: (30 ÷ 50) mm

  1.  

Súng phun sơn

Chiếc

06

- Lưu lượng đầu ra: ≥150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 Lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Bắn được đinh có chiều dài từ:

(20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Tốc độ quay:(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Giàn treo sản phẩm

Chiếc

01

Chiều dài giàn treo: (10 ÷ 15) m

  1.  

Giàn nước

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (3.000÷ 3.500) mm

- Cao: (2.000÷2.500)mm

  1.  

Buồng sấy

Chiếc

01

Dung tích: 8m3÷12m3

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Vam tay

Chiếc

18

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

  1.  

Hệ thống lò sấy gỗ

Bộ

01

Dung tích ≥ 17 m3

  1.  

Xe goòng

Chiếc

02

Khối lượng: (1,0÷1,5) m3

  1.  

Xe nâng hạ

Chiếc

02

Tải trọng ≤ 3.000 kg

  1.  

Đà kê

Chiếc

20

Kích thước ≥ (7x 12 x 4.500) mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài: (100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

Thước kẹp

Chiếc

18

- Độ mở: 150 mm÷800 mm

- Cấp chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:(70 ÷800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:(500÷600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:(700÷800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:(450÷600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

Dũa

Chiếc

01

Loại 3 cạnh

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

Chiều dài thân bào:

(450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào:

(150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Chiều dài thân bào:

(250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Chiều dài thân bào:

(120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Loại thông dụng bán trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐÓNG ĐỒ MỘC DÂN DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa nhiều lưỡi

Chiếc

01

Công suất: 2,5 kW ÷ 3,5 kW

  1.  

Máy khoan dàn đứng

Chiếc

01

Công suất: (2,5 ÷ 4) kW

  1.  

Máy khoan dàn ngang

Chiếc

01

Công suất: (2,5 ÷ 4) kW

  1.  

Máy phay mộng ô van âm

Chiếc

01

Công suất: (3÷4,5)kW

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LÀM NHÔM KÍNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nhôm

Chiếc

02

Đường kính lưỡi cắt: (200÷255) mm

  1.  

Đá mài phẳng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

  1.  

Kéo cắt nhôm

Chiếc

18

  1.  

Cưa cắt nhôm

Chiếc

01

  1.  

Súng bơm keo

Chiếc

18

  1.  

Kìm bấm đinh tán

Chiếc

18

  1.  

Dao cắt kính

Chiếc

18

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ MỘC XÂY DỰNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Phan Duy Hưng

Tiến sỹ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Ông Phạm Thị Bình

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Kiều Văn Hùng

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông Trần Văn Hân

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Văn Lượng

Kỹ sư

Ủy viên

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ MỘC XÂY DỰNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã nghề: 40540310

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo hộ lao động (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây dựng (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị nguyên vật liệu (MĐ12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Pha phôi (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công mặt phẳng (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công mộng (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hoàn thiện bề mặt sản phẩm (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm khuôn cửa, cánh cửa (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm ván khuôn (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Ốp lát dầm, sàn, trần, tường (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm tủ bếp (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Làm sườn mái dốc (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đóng đồ mộc dân dụng (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Làm nhôm kính (MĐ 23)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 19: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn) Đóng đồ mộc dân dụng (MĐ 22)

Bảng 20: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Làm nhôm kính (MĐ 23)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất, ban hành kèm theo Thông tư số 15/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 05 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 17, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun;

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 18 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 19 đến bảng 20) dùng để bổ sung cho bảng 18.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Các Trường đào tạo nghề Mộc xây dựng và trang trí nội thất, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 18).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

36

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật.

 

- Kích thước ≥ khổ giấy A2

- Điều chỉnh độ nghiêng của mặt bàn

  1.  

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

36

Dùng để phục vụ vẽ kỹ thuật

 

Mỗi bộ bao gồm:

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn có bán kính: (10 ÷ 150)mm

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài từ:

(300 ÷ 1000)mm

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài từ:

(300 ÷ 1000)mm

Ê ke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

  1.  

Mô hình vật thể cắt bổ

Chiếc

07

Dùng để hướng dẫn nhận biết và vẽ theo vật thể

Cắt bổ ½ ÷ ¼ mặt cắt được sơn mầu phân biệt

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1.800 mm

- Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động gồm:

Bộ

36

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1.800mm

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng

- Công suất ≥ 2,8kW

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Bộ

01

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng;

- Công suất ≥ 0,75kW

  1.  

Bộ khí cụ điện

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực tập đấu nối các khí cụ điện.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Aptomat

chiếc

01

Iđm = 5A ÷ 50A

Công tắc

Chiếc

01

Iđm ≤ 10A

Uđm= 220/380VAC

Khởi động từ

Chiếc

01

Từ 15A ÷ 100A

Cầu chì ống

Chiếc

01

Từ 30 A ÷ 50A

Rơ le trung gian

Chiếc

01

Loại 8 ÷ 12 chân

Cầu dao 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Iđm≤ 40A

Uđm=220/380VAC

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

01

Dùng để luyện tập đo kiểm tra các mạch điện

- Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V 

- Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V 

- Đo điện trở ≤ 40MΩ 

  1.  

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp điều chỉnh các thiết bị điện.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

- Uđm = 220VAC,

- P ≥ 60W

Kìm điện

Chiếc

01

Theo TCVN của nghề điện

U ≥ 1000V

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Chiếc

01

- Uv = 220VAC,

- Iđm = 10A,

- Ura= 90÷ 20VAC;

Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Uđm ≥ 220V

Ampemet AC

Chiếc

01

I ≥ 5A

Vonmet AC

Chiếc

01

U ≥ 380 V

Tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C 

Bộ

01

- Uđm= 90÷220VAC

- Pđm ≤ 1000W

  1.  

Máy biến áp

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc

Công suất ≥ 0.5 kVA

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng ≥

2500 ANSI lumens.

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ mẫu gỗ

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách nhận biết một số nhóm gỗ

- Kích thước:

+ Dày: (30÷ 35)mm,

+ Rộng: (80÷ 90)mm,

+ Dài: (90÷130) mm

- Loại gỗ tự nhiên, mỗi mẫu 01 loại gỗ khác nhau cùng nhóm

Mỗi bộ bao gồm:

Nhóm I

Mẫu

05

Nhóm II

Mẫu

05

Nhóm III

Mẫu

05

Nhóm IV

Mẫu

05

Nhóm V

Mẫu

05

Nhóm VI

Mẫu

05

Nhóm VII

Mẫu

05

Nhóm VIII

Mẫu

05

  1.  

Bộ mẫu vật liệu xây dựng

Bộ

01

Dùng để nhận biết một số loại vật liệu xây dựng

Thể tích: ≤ 3cm3

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mácma

Mẫu

05

Đá trầm tích

Mẫu

05

Đá biến chất

Mẫu

05

Xi măng

Mẫu

05

Đá

Mẫu

05

Sỏi

Mẫu

05

Sắt

Mẫu

05

Bê tông

Mẫu

05

Gốm

Mẫu

05

Gạch

Mẫu

05

Sành

Mẫu

05

  1.  

Kính lúp

Chiếc

05

Dùng để luyện tập quan sát đặc điểm cấu tạo gỗ

Độ phóng đại: (3÷ 5)X

  1.  

Thước kẹp

Chiếc

05

Dùng để hướng dẫn cách đo kích thước gỗ.

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Cấp chính xác 0,2 mm

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách đo độ ẩm gỗ

Giới hạn đo từ :

8 ÷120%(độ ẩm)

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Prorector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm

- Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI Lumens.

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ NGUYÊN VẬT LIỆU

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mẫu gỗ tự nhiên

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các loại gỗ tự nhiên

- Kích thước:

+ Dày: (30÷ 35)mm,

+ Rộng: (80÷ 90)mm,

+ Dài: (90÷130) mm

- Loại gỗ tự nhiên, mỗi mẫu 01 loại gỗ khác nhau cùng nhóm

Mỗi bộ bao gồm:

Nhóm I

Mẫu

05

Nhóm II

Mẫu

05

Nhóm III

Mẫu

05

Nhóm IV

Mẫu

05

Nhóm V

Mẫu

05

Nhóm VI

Mẫu

05

Nhóm VII

Mẫu

05

Nhóm VIII

Mẫu

05

  1.  

Mẫu gỗ nhân tạo

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các loại gỗ nhân tạo

Kích thước:

≥ (1220 x 2440) mm

Mỗi bộ bao gồm:

Ván dăm

Mẫu

05

Ván sợi

Mẫu

05

Ván ghép thanh

Mẫu

03

Ván dán

Mẫu

03

  1.  

Hệ thống lò sấy gỗ

Bộ

01

Dùng để sấy gỗ

Dung tích ≥ 17 m3

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy mẫu gỗ

Nhiệt độ ≤ 2000C

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để cân khối lượng mẫu gỗ

Độ chính xác đến:

 0,001 gam

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để đo kiểm tra kích thước ván.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẹp

Chiếc

18

- Độ mở:

150 mm÷800 mm

- Cấp chính xác 0,2 mm

Thước cuộn

Chiếc

18

Dài: ≤ 7000 mm

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Dùng để xác định độ ẩm gỗ

Giới hạn đo:

(8 ÷120) %(độ ẩm)

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

03

Dùng để đo nhiệt độ môi trường sấy

Giới hạn đo từ: (0 ÷180)oC

  1.  

Xe goòng

Chiếc

01

Dùng để đưa gỗ vào lò sấy

Khối lượng vận chuyển:

(1,0 ÷ 1,5) m3

  1.  

Xe nâng hạ

Chiếc

01

Dùng để nâng hạ gỗ

Tải trọng ≤ 3000 kg

  1.  

Đà kê

Chiếc

10

Dùng để xếp gỗ trong lò sấy

Kích thước ≥ (7x 12 x 4.500) mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1.800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI Lumens.

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHA PHÔI

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành cắt ngang gỗ

  1.  

Máy cưa xích

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành cắt gỗ

Chiều dài lam:

(400 ÷ 600)mm

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≥ 300 mm

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Sử dụng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành sử dụng cưa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, vạch mực và kiểm tra quy cách gỗ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh: (200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI Lumens.

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG MẶT PHẲNG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành bào mặt chuẩn gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành bào mặt phẳng đối diện mặt chuẩn gỗ

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành bào mặt phẳng gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

01

Dùng hút bụi trong quá trình gia công

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài các lưỡi cắt gỗ

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Cầu bào có gắn ê tô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dùng để thực hành bào gỗ bằng dụng cụ thủ công

 

Bào thẩm

Chiếc

01

 Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, đánh dấu vạch mực và kiểm tra quy cách gỗ.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

  1.  

Bảo hộ lao động gồm:

Bộ

19

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm

- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI Lumens.

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG MỘNG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy phay mộng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng phay mộng

Công suất: (1,5 ÷ 3) kW.

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng cắt góc chéo

Công suất: (1 ÷1,5) kW

  1.  

Máy phay cắt 2 đầu

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng phay, cắt tạo thân mộng

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy phay mộng én

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng gia công mộng én

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng khoan lỗ mộng

Công suất: (0,75 ÷1) kW

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng khoan lỗ mộng

Công suất: (1 ÷2) kW

  1.  

Máy khoan ngang

Chiếc

01

  1.  

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng đục lỗ mộng vuông

Công suất: (0,75 ÷1,5)kW

  1.  

Máy phay mộng quả bàng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng gia công lỗ mộng kiểu quả bàng

Công suất: (0,7÷1,5)kW

  1.  

Máy làm rãnh chớp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và rèn kỹ năng phay rãnh chớp

- Khoảng điều chỉnh của rãnh chớp: (6,5 ÷7,5)mm

- Độ nghiêng của rãnh chớp: (0÷90)0

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng mài các lưỡi cắt các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Cầu bào có gắn ê tô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, đánh dấu, vạch mực và kiểm tra kích thước mộng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài:

(100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để đục lỗ mộng, sửa mộng

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động gồm:

Bộ

19

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn sử dụng.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HOÀN THIỆN BỀ MẶT SẢN PHẨM

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành đánh nhẵn chi tiết có bề mặt rộng

Chiều rộng làm việc:

(1.200÷1.500)mm

  1.  

Máy chà nhám cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thực hành đánh nhẵn chi tiết nhỏ sản phẩm

Công suất: (0,7÷1,5)kW

  1.  

Dao bả

Chiếc

18

Dùng để bả ma tít

Bản rộng: (30 ÷ 50) mm

  1.  

Súng phun sơn

Chiếc

03

Dùng để thực hành phun sơn trang trí bề mặt sản phẩm

- Lưu lượng đầu ra: ≥ 150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công sản phẩm

- Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Giàn treo sản phẩm

Chiếc

01

Dùng để treo sản phẩm khi phun

Chiều dài giàn treo: (10 ÷ 15) m

  1.  

Giàn nước

Chiếc

01

Dùng để lắng bụi sơn khi trang sức bề mặt sản phẩm

Kích thước:

- Dài: (3.000÷ 3.500) mm

- Cao: (2.000÷2.500)mm

  1.  

Buồng sấy

Chiếc

01

Dùng sấy khô màng sơn

Dung tích: (8÷12)m3

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo lắp bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, kiểm tra kích thước sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng trong quá trình thực tập

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

             

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM KHUÔN CỬA, CÁNH CỬA

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bào mặt chuẩn

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao: (400÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để phay đường hèm, phào

Tốc độ quay trục dao:

(6.000 ÷ 10.000) v/p

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành phay đường rãnh, trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy chuốt song tròn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành gia công các chi tiết tròn

 

Đường kính: (20÷ 60)mm

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt chéo

 

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW.

  1.  

Máy phay cắt 2 đầu

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt tề đầu

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy phay mộng én

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành gia công mộng

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Công suất: (1÷2)kW

  1.  

Máy khoan ngang

Chiếc

01

  1.  

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Máy làm rãnh chớp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành gia công rãnh chớp

 

- Khoảng điều chỉnh của rãnh chớp: (6,5 ÷7,5)mm

- Độ nghiêng của rãnh chớp: (0÷90)0

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành đánh nhẵn

Chiều rộng làm việc:

(1.200 ÷ 1.500)mm

  1.  

Máy chà nhám cầm tay

Chiếc

03

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để thực hành bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

- Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành mài các lưỡi cắt cho các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Dùng để vam cố định sản phẩm

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Vam tay

Chiếc

18

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài:

(100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành cưa thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:

(450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành bào thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

 Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

 

 

Chiếc

 

 

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM VÁN KHUÔN

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để hướng dãn thực hành xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để hướng dãn thực hành cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dãn thực hành bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để rèn kỹ năng phay đường rãnh, đường trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để hướng dãn thực hành cắt chéo

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW.

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dãn thực hành gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Công suất: (1÷2)kW

  1.  

Máy khoan ngang

Chiếc

01

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để thực hành mài các lưỡi cắt cho các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để thực hành bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, hỗ trợ vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài:

(100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để thực hành cưa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:

(450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

Dùng để thực hành bào thủ công gỗ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

 Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm

- Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ỐP LÁT DẦM, SÀN, TRẦN, TƯỜNG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt chuẩn

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào 2 mặt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào 2 mặt gỗ

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào 4 mặt gỗ

- Công suất: (8÷ 12) kW

- Số trục dao: (4÷6) trục

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để phay đường hèm, phào

Tốc độ quay trục dao:

(6.000 ÷ 10.000) v/p

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng phay đường rãnh, đường trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy phay mộng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công thân mộng

Công suất: (1,5 ÷ 3) kW.

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt chéo

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW.

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng đánh nhẵn

Chiều rộng làm việc:

(1.200 ÷ 1.500)mm

  1.  

Máy chà nhám cầm tay

Chiếc

03

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Dao bả

Chiếc

18

Dùng để bả ma tít

Bản rộng: (30 ÷ 50) mm

  1.  

Súng phun sơn

Chiếc

03

Dùng phun sơn trang trí bề mặt sản phẩm

- Lưu lượng đầu ra: ≥ 150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 Lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

 Dùng để thực hành kỹ năng mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài các lưỡi cắt cho các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Dùng để vam các sản phẩm

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Vam tay

Chiếc

18

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, hỗ trợ vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:

(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài:

(100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để thực hành kỹ năng cưa thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:

(450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bào mặt phẳng gỗ.

Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Bào các đường hèm gỗ

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng bào mặt cong gỗ

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để thực hành đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM TỦ BẾP

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt chuẩn

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào 2 mặt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào 2 mặt gỗ

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để phay đường hèm, phào

Tốc độ quay trục dao:

(6.000 ÷ 10.000) v/p

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành phay đường rãnh, đường trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy phay mộng

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng gia công thân mộng

Công suất: (1,5 ÷ 3) kW

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cắt chéo

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW

  1.  

Máy phay cắt 2 đầu

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cắt tề đầu

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy phay mộng én

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng gia công mộng

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Máy làm rãnh chớp

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng gia công rãnh chớp

 

- Khoảng điều chỉnh của rãnh chớp: (6,5 ÷7,5)mm

- Độ nghiêng của rãnh chớp: (0÷90)o

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng đánh nhẵn

Chiều rộng làm việc:

(1.200 ÷ 1.500)mm

  1.  

Máy chà nhám cầm tay

Chiếc

03

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi trong quá trình gia công

Công suất:

≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

 Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành mài lưỡi cắt

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Dùng để vam các sản phẩm

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Vam tay

Chiếc

18

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, hỗ trợ vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh: (200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài: (100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cưa thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:

(450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt phẳng gỗ.

 Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Bào các đường hèm gỗ

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt cong gỗ

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1.800mm

- Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LÀM SƯỜN MÁI DỐC

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy cưa xích

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cắt gỗ

Chiều dài lam:

(400 ÷ 600)mm

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt chuẩn

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng phay đường rãnh, đường trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cắt chéo

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW.

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

 Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

 Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng mài các lưỡi cắt cho các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

 

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, hỗ trợ vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh: (200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài: (100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng cưa thủ công

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

 Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

 Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

 Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:

 (450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt phẳng gỗ.

 Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Bào các đường hèm gỗ

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng bào mặt cong gỗ

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để hướng dẫn thực hành đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐÓNG ĐỒ MỘC DÂN DỤNG

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng xẻ dọc gỗ

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt ngang gỗ

Công suất: (2,5÷ 3,5) kW

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt chuẩn

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt phẳng

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng bào gỗ

Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào 2 mặt

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào 2 mặt gỗ

Chiều dài trục dao: (400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào 4 mặt gỗ

- Công suất: (8÷12) kW

- Loại: (4÷6) trục dao

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

Dùng để phay đường hèm, phào

 Tốc độ quay trục dao:

(6.000 ÷ 10.000) v/p

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng phay đường rãnh, đường trang trí

Công suất: (0,5 ÷ 1)kW

  1.  

Máy phay nghiêng trục

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ năng phay đường định hình

- Chiều cao gia công ≥ 155mm

- Kích thước bàn làm việc ≥ (1000 x 550)mm

  1.  

Máy tiện

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công các chi tiết tròn xoay

- Chiều dài gia công: ≤ 1200mm

- Đường kính tiện: ≤ 350mm

  1.  

Máy chuốt song tròn

Chiếc

01

Đường kính: (20 ÷ 60)mm

  1.  

Máy phay mộng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công thân mộng

Công suất: (1,5 ÷ 3) kW.

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt chéo

Công suất: (1 ÷ 1,5) kW.

  1.  

Máy phay cắt 2 đầu

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng cắt tề đầu

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy phay mộng én

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công mộng

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

01

Công suất: (1÷2)kW

  1.  

Máy khoan ngang

Chiếc

01

  1.  

Máy khoan dàn đứng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (2,5 ÷ 4) kW

  1.  

Máy khoan dàn ngang

Chiếc

01

  1.  

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Máy phay mộng ô van âm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (3÷4,5)kW

  1.  

Máy phay mộng quả bàng

Chiếc

01

 

Công suất: (0,75÷1,5) kW

  1.  

Máy làm rãnh chớp

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công rãnh chớp

- Khoảng điều chỉnh của rãnh chớp: (6,5 ÷7,5)mm

- Độ nghiêng của rãnh chớp: (0÷90)0

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng đánh nhẵn

Chiều rộng làm việc:

(1.200 ÷ 1.500)mm

  1.  

Máy chà nhám cầm tay

Chiếc

03

Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Dùng để bắn tạo liên kết nẹp chỉ và khung

Bắn được đinh có chiều dài từ: (20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Dùng để vặn vít liên kết

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Dùng để hút bụi

Công suất: 7,5kW có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để tạo áp suất khí nén.

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài lưỡi cưa

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài lưỡi bào

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng mài các lưỡi cắt cho các máy

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Dùng để vam các sản phẩm

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Vam tay

Chiếc

18

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

Dùng để làm mặt tựa, gá phôi khi gia công chi tiết bằng dụng cụ thủ công

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, hỗ trợ vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh: (200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài: (100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

Dùng để thực hành kỹ năng cưa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (500 ÷ 600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (700 ÷ 800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa: (450 ÷ 600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt phẳng gỗ.

Chiều dài thân bào: (450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào: (150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Bào các đường hèm gỗ

Chiều dài thân bào: (250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng bào mặt cong gỗ

Chiều dài thân bào: (120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Dùng để đục lỗ mộng, sửa vai mộng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Loại thông dụng bán trên thị trường

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LÀM NHÔM KÍNH

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nhôm

Chiếc

01

Dùng để rèn kỹ năng cắt nhôm

Đường kính lưỡi căt: (200÷ 255) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

03

Dùng để rèn kỹ năng bắt vít vào nhôm

Tốc độ quay:

(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để rèn kỹ năng khoan chốt mối ghép

Công suất: (0,75 ÷ 1) kW

  1.  

Máy chà cầm tay kiểu đĩa

Chiếc

03

Dùng để rèn kỹ năng đánh nhẵn cạnh nhôm

Công suất: (0,5 ÷ 1) kW

  1.  

Kéo cắt nhôm

Chiếc

18

Dùng để rèn kỹ năng cắt nhôm

Loại thông dụng trên thị trường

 

  1.  

Cưa sắt cầm tay

Chiếc

03

  1.  

Súng bơm keo

Chiếc

18

Dùng để rèn kỹ năng dán

  1.  

Kìm bấm đinh tán

Chiếc

18

Dùng để rèn kỹ năng tán đinh

  1.  

Dao cắt kính

Chiếc

18

Dùng để rèn kỹ năng cắt kính

  1.  

Vam tay

Chiếc

18

Dùng để vam các sản phẩm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

Dùng để rèn kỹ năng tháo lắp điều chỉnh, bảo dưỡng máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

Dùng để đo, lấy dấu, vạch mực và kiểm tra kích thước

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh: (200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:

(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài: (100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để sử dụng khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng

≥ 2500 ANSI lumens

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

  1.  

 Bộ bảo hộ lao động

Bộ

36

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Chiếc

01

Giầy vải

Đôi

01

Găng tay

Đôi

01

Mặt nạ chống độc

Chiếc

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CƠ BẢN

  1.  

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

36

- Kích thước ≥ khổ giấy A2

- Điều chỉnh độ nghiêng của mặt bàn

  1.  

Bộ dụng cụ vẽ

Bộ

35

 

Mỗi bộ bao gồm:

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn có bán kính:

(10 ÷ 150)mm

Dưỡng cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Thước chữ T

Chiếc

01

Chiều dài từ:(300 ÷ 1000)mm

Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài từ: (300 ÷ 1000)mm

Ê ke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

  1.  

Mô hình vật thể cắt bổ

Chiếc

7

Cắt bổ ½ ÷ ¼ mặt cắt được sơn mầu phân biệt

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Bộ

01

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng

- Công suất ≥ 2,8kW

  1.  

Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha

Bộ

01

- Dàn trải dây cuốn trên mặt phẳng;

- Công suất ≥ 0,75kW

  1.  

Bộ khí cụ điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Aptomat

Chiếc

02

Iđm = 5A ÷ 50A

Công tắc

Chiếc

01

Iđm ≤ 10A

Uđm= 220/380VAC

Khởi động từ

Chiếc

01

Từ 15A ÷ 100A

Cầu chì ống

Chiếc

01

Từ 30 A ÷ 50A

Rơ le trung gian

Chiếc

01

Loại 8 ÷ 12 chân

Cầu dao 1 pha, 3 pha

Chiếc

02

Iđm≤ 40A

Uđm=220/380VAC

  1.  

Đồng hồ đo vạn năng

Chiếc

01

- Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V 

- Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V 

- Đo điện trở ≤ 40MΩ 

  1.  

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

Kìm điện

Chiếc

01

Theo TCVN của nghề điện

U ≥ 1000V

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Chiếc

01

- Uv = 220VAC, Iđm = 10A,

- Ura= 90 ÷ 220VAC;

Đồng hồ cosf

Chiếc

01

Uđm ≥ 220V

Ampemet AC

Chiếc

01

I ≥ 5A

Vonmet AC

Chiếc

01

U ≥ 380 V

Tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C 

Bộ

01

- Uđm= 90÷ 220VAC

- Pđm≤ 1000W

  1.  

Máy biến áp

Chiếc

01

Công suất ≥ 0.5 kVA

  1.  

Bộ mẫu gỗ

Bộ

01

- Kích thước:

+ Dày: (30÷ 35)mm,

+ Rộng: (80÷ 90)mm,

+ Dài: (90÷130) mm

- Loại gỗ tự nhiên, mỗi mẫu 01 loại gỗ khác nhau cùng nhóm

Mỗi bộ bao gồm:

Nhóm I

Mẫu

05

Nhóm II

Mẫu

05

Nhóm III

Mẫu

05

Nhóm IV

Mẫu

05

Nhóm V

Mẫu

05

Nhóm VI

Mẫu

05

Nhóm VII

Mẫu

05

Nhóm VIII

Mẫu

05

  1.  

Bộ mẫu vật liệu xây dựng

Bộ

01

Khối lượng: ≤ 3cm3

Mỗi bộ bao gồm:

Đá mácma

Mẫu

05

Đá trầm tích

Mẫu

05

Đá biến chất

Mẫu

05

Xi măng

Mẫu

05

Đá

Mẫu

05

Sỏi

Mẫu

05

Sắt

Mẫu

05

Bê tông

Mẫu

05

Gốm

Mẫu

05

Gạch

Mẫu

05

Sành

Mẫu

05

  1.  

Mẫu gỗ nhân tạo

Bộ

01

Kích thước:

≥ (1220 x 2440) mm

Mỗi bộ bao gồm:

Ván dăm

Mẫu

05

Ván sợi

Mẫu

05

Ván ghép thanh

Mẫu

03

Ván dán

Mẫu

03

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Nhiệt độ ≤ 2000C

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Độ chính xác đến: 0,001 gam

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Giới hạn đo từ:

(8 ÷120) %(độ ẩm)

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

03

Giới hạn đo từ: (0 ÷180) 0C

  1.  

Phần mềm vẽ Autocad

Bộ

02

Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Prorector)

Bộ

01

- Kích thước phông chiếu

≥ (1.800 x 1.800) mm;

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 ANSL lumens.

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Máy cưa đĩa xẻ dọc

Chiếc

01

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa đĩa cắt ngang

Chiếc

01

Công suất: (2,5 ÷ 3,5)kW

  1.  

Máy cưa xích

Chiếc

01

Chiều dài lam: (400 ÷ 600)mm

  1.  

Máy bào thẩm

Chiếc

01

Công suất: (2,5÷ 3,5)kW

  1.  

Máy bào cuốn

Chiếc

02

Chiều dài trục dao:

(400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào cầm tay

Chiếc

07

Bề rộng đường bào:

(80 ÷ 120)mm

  1.  

Máy bào hai mặt

Chiếc

01

Chiều dài trục dao:

(400 ÷550) mm

  1.  

Máy bào 4 mặt

Chiếc

01

- Công suất: (8÷ 12) kW

- Loại: (4÷6) trục dao

  1.  

Máy phay trục đứng

Chiếc

01

 Tốc độ quay trục dao:

(6.000 ÷ 10.000) v/p

  1.  

Máy phay cầm tay

Chiếc

06

Công suất: (0,5÷ 1)kW

  1.  

Máy phay nghiêng trục

Chiếc

01

- Chiều cao gia công ≥ 155mm

- Kích thước bàn làm việc

(1000 x 550)mm

  1.  

Máy cắt góc

Chiếc

02

Công suất: (1 ÷1,5) kW

  1.  

Máy phay cắt 2 đầu

Chiếc

01

Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW

  1.  

Máy phay mộng én

Chiếc

01

  1.  

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Công suất: (0,75÷1) kW

  1.  

Máy khoan trục đứng

Chiếc

02

Công suất: (1÷2)kW

  1.  

Máy khoan ngang

Chiếc

01

  1.  

Máy đục lỗ mộng vuông

Chiếc

02

 Công suất: (0,75 ÷1,5)kW

  1.  

Máy làm rãnh chớp

Chiếc

02

- Khoảng điều chỉnh của rãnh chớp: (6,5 ÷7,5)mm

- Độ nghiêng của rãnh chớp: (0÷90)0

  1.  

Máy chà nhám thùng

Chiếc

02

Chiều rộng làm việc:

(1.200÷1.500)mm

  1.  

Máy chà nhám cầm tay

Chiếc

06

Công suất: (0,7÷1,5)kW

  1.  

Dao bả

Chiếc

18

Bản rộng: (30 ÷ 50) mm

  1.  

Súng phun sơn

Chiếc

06

- Lưu lượng đầu ra: ≥150 ml/ph

- Bình chứa: ≥ 0,45 Lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Súng bắn đinh

Chiếc

09

Bắn được đinh có chiều dài từ:

(20÷ 50) mm

  1.  

Máy bắt vít

Chiếc

09

Tốc độ quay:(200 ÷ 250) v/phút

  1.  

Giàn treo sản phẩm

Chiếc

01

Chiều dài giàn treo: (10 ÷ 15) m

  1.  

Giàn nước

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (3.000÷ 3.500) mm

- Cao: (2.000÷2.500)mm

  1.  

Buồng sấy

Chiếc

01

Dung tích: 8m3÷12m3

  1.  

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp suất khí ≤ 25 bar

  1.  

Máy hút bụi

Chiếc

02

Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo

  1.  

Máy mài lưỡi cưa

Chiếc

01

Đường kính đá mài ≤ 300 mm

  1.  

Máy mài dao phẳng

Chiếc

01

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Máy mài đa năng

Chiếc

01

Công suất ≥ 1,5kW

  1.  

Bàn vam

Chiếc

02

Loại thông dụng bán trên thị trường

  1.  

Vam tay

Chiếc

18

  1.  

Cầu bào có gắn êtô

Chiếc

18

  1.  

Hệ thống lò sấy gỗ

Bộ

01

Dung tích ≥ 17 m3

  1.  

Xe goòng

Chiếc

02

Khối lượng: (1,0÷1,5) m3

  1.  

Xe nâng hạ

Chiếc

02

Tải trọng ≤ 3.000 kg

  1.  

Đà kê

Chiếc

20

Kích thước ≥ (7x 12 x 4.500) mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp máy

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cờ lê

Bộ

01

Từ: (8 ÷ 36)mm

Tô vít (2 cạnh và 4 cạnh)

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm cơ khí

Chiếc

01

Búa đinh

Chiếc

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở ≤ 600 mm

  1.  

Bộ thước

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cuộn

Chiếc

01

Dài: ≤ 7000 mm

Thước vuông

Chiếc

01

Mỗi cạnh:(200 ÷ 500)mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài:(1.000 ÷ 1.500)mm

Thước chếch

Chiếc

01

Chiều dài: (100÷ 300)mm

Thước mòi

Chiếc

01

Góc mòi 450

Thước kẹp

Chiếc

18

- Độ mở: 150 mm÷800 mm

- Cấp chính xác 0,2 mm

  1.  

Bộ cưa thủ công

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa dọc

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:(70 ÷800)mm

Cưa mộng

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:(500÷600)mm

Cưa cắt ngang

Chiếc

01

Cưa vanh

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:(700÷800)mm

Cưa thẹp

Chiếc

01

Chiều dài lá cưa:(450÷600)mm

Mở cưa

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

Dũa

Chiếc

01

Loại 3 cạnh

  1.  

Bộ bào thủ công

Bộ

18

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bào thẩm

Chiếc

01

Chiều dài thân bào:

(450÷ 600) mm

Bào lau

Chiếc

01

Chiều dài thân bào:

(150 ÷200) mm

Bào lá

Chiếc

01

Chiều dài thân bào:

(250÷ 400) mm

Bào cong

Chiếc

01

Chiều dài thân bào:

(120÷ 180) mm

Bào ngang

Chiếc

01

  1.  

Bộ đục thủ công

Bộ

18

Loại thông dụng bán trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Đục phẳng:

- Lưỡi 5mm

- Lưỡi 8mm

- Lưỡi 10mm

- Lưỡi 12mm

- Lưỡi 15mm

Chiếc

05

Đục vụm

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (10÷40) mm

Chàng

Chiếc

01

Chiều rộng lưỡi (40÷60)mm

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐÓNG ĐỒ MỘC DÂN DỤNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy tiện

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công các chi tiết tròn xoay

- Chiều dài gia công: ≤ 1200mm

- Đường kính tiện: ≤ 350mm

  1.  

Máy chuốt song tròn

Chiếc

01

Đường kính: (20 ÷ 60)mm

  1.  

Máy phay mộng ô van âm

Chiếc

01

Dùng để thực hành kỹ năng gia công lỗ mộng

Công suất: (3÷4,5)kW

  1.  

Máy phay mộng quả bàng

Chiếc

01

 

Công suất: (0,75÷1,5) kW

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LÀM NHÔM KÍNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Mộc xây dựng và trang trí nội thất

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cưa đĩa cắt nhôm

Chiếc

02

Đường kính lưỡi cắt:

(200÷255) mm

  1.  

Đá mài phẳng

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

  1.  

Kéo cắt nhôm

Chiếc

18

  1.  

Cưa cắt nhôm

Chiếc

01

  1.  

Súng bơm keo

Chiếc

18

  1.  

Kìm bấm đinh tán

Chiếc

18

  1.  

Dao cắt kính

Chiếc

18

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ MỘC XÂY DỰNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT

Trình độ: Trung cấp nghề

(Kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Phan Duy Hưng

Tiến sỹ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Ông Phạm Thị Bình

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Kiều Văn Hùng

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông Trần Văn Hân

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Văn Lượng

Kỹ sư

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã nghề: 50620105

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hoá sinh thực vật (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống cây trồng (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí tượng nông nghiệp (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh vật đại cương (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đất trồng - Phân bón (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phương pháp thí nghiệm (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khuyến nông (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học ứng dụng (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ khí nông nghiệp (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sinh học đại cương (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống nông nghiệp (MH 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị doanh nghiệp (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường (MH 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Côn trùng đại cương (MH 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bệnh cây đại cương (MH 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản lý cỏ dại (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản lý động vật hại cây trồng và nông sản (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thuốc bảo vệ thực vật (MH 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm dịch thực vật (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm soát dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều tra dự tính dự báo dịch hại (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Pháp luật chuyên ngành (MH 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đấu tranh sinh học (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại ngữ chuyên ngành (MH 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây lương thực (MĐ 34)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây ăn quả (MĐ 35)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây công nghiệp (MĐ 36)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây rau (MĐ 37)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây hoa (MĐ 38)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại trên cây lương thực (MĐ 39)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại trên cây ăn quả (MĐ 40)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại trên công nghiệp (MĐ 41)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại trên cây rau (MĐ 42)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại trên cây hoa (MĐ 43)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây lương thực (MĐ 34)

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây ăn quả (MĐ 35)

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây công nghiệp (MĐ 36)

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây rau (MĐ 37)

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây hoa (MĐ 38)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Bảo vệ thực vật

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ thực vật trình độ Cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Bảo vệ thực vật, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ thực vật

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 36 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 37 đến bảng 41) dùng để bổ sung cho bảng 36.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ thực vật

Các Trường đào tạo nghề Bảo vệ thực vật, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 36).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT

Tên nghề: Bảo vệ Thực vật

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dao rựa

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt tỉa cành tăng cường quang hợp cho lá cây

Lưỡi dao dài:

≥ 25 cm

  1.  

Kéo cắt cành

Chiếc

09

Dùng để thực hành cắt cành giâm

Lưỡi kéo làm bằng inox, có khóa

  1.  

Kim mũi mác

Chiếc

19

Dùng để thực hành lấy lớp tế bào biểu bì

Làm bằng kim loại, không gỉ

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Dùng để thực hành quan sát cấu trúc tế bào

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để chưng cất nước phục vụ thực hành

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ

- Cất nước 2 lần

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave)

Chiếc

01

Dùng để hấp khử trùng dụng cụ

- Thể tích buồng: ≥ 16 lít

- Khoảng nhiệt độ:

5oC ÷ 140oC

  1.  

Buồng cấy vô trùng

Chiếc

01

Dùng để thực hành nuôi cấy tế bào

- Kích thước buồng thao tác:

+ Dài ≥ 1200 mm

+ Rộng ≥ 500 mm

+ Cao ≥ 600 mm

- Hiệu quả lọc màng chính ≥ 99,99% đối với các hạt có kích thước 0,3 micron trở lên

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy khô mẫu vật phục vụ thực hành

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

03

Dùng để đo chuẩn độ pH dung dịch thí nghiệm

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành cân mẫu vật để đo cường độ thoát hơi nước, và cân hóa chất thí nghiệm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 600 g

- Độ chính xác: 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

  1.  

Dụng cụ đo thể tích rễ

Bộ

01

Dùng để thực hành đo thể tích rễ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Ống thủy tinh

Chiếc

01

Ống cao su

Chiếc

01

  1.  

Bộ buret

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ dung dịch thí nghiệm

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

  1.  

Bình phun cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành phun giữ ẩm cành giâm

Thể tích: 1÷ 2 lít

  1.  

Bộ cối chày

Bộ

09

Dùng để thực hành nghiền mẫu vật

Vật liệu sứ

Mỗi bộ bao gồm

Cối loại 10 cm

Chiếc

01

Cối loại 15 cm

Chiếc

01

Cối loại 20 cm

Chiếc

01

Chày

Chiếc

01

  1.  

Bộ phễu lọc

Bộ

01

Dùng để thực hành lọc mẫu vật

Vật liệu thủy tinh có ngăn xốp

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 60ml

Chiếc

01

Loại 40ml

Chiếc

01

  1.  

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để cắm ống nghiệm khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng thí nhiệm

  1.  

Bộ pipet thẳng

Bộ

01

Dùng để lấy hóa chất thí nghiệm

Vật liệu thủy tinh, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 20ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành trong phòng thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Áo blouse

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA SINH THỰC VẬT

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành trong phòng thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Áo blouse

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn định lượng hóa chất, dung dịch khi thí nghiệm

 Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 200 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

Loại 25 ml

Chiếc

03

Loại 10 ml

Chiếc

03

Loại 5 ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet thẳng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn bơm hút dung dịch khi thực hành thí nghiệm.

 

 

 

 

 

 

Vật liệu thủy tinh, trong suốt, có chia vạch.

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

03

Loại 1ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ cối chày

Bộ

09

Dùng để hướng dẫn thực hành nghiền mẫu vật, hóa chất

Vật liệu: sứ

Mỗi bộ bao gồm:

Cối loại 10 cm

Chiếc

01

Cối loại 15 cm

Chiếc

01

Cối loại 20 cm

Chiếc

01

Chày

Chiếc

01

  1.  

Bộ bình cầu đáy bằng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nấu hóa chất, thực hiện phản ứng hoá học cần xúc tác là nhiệt độ khi thực hành

Vật liệu: thủy tinh, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10000 ml

Chiếc

01

Loại 5000ml

Chiếc

01

Loại 3000ml

Chiếc

01

Loại 2000ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 150 ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

  1.  

Bộ Micropipet

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn lấy dung dịch hóa chất thực hành

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(100 ÷ 1000) µl

Chiếc

01

Loại

(10 ÷ 100) µl

Chiếc

01

Loại

(0,5 ÷ 10) µl

Chiếc

01

  1.  

Bộ buret

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ dung dịch khi thực hành

Vật liệu: thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

  1.  

Bộ bình tam giác

Bộ

01

Dùng để đựng hóa chất, dung dịch phục vụ thực hành.

 

 

 

 

 

Vật liệu thủy tinh.

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10000 ml

Chiếc

03

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 2500ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn xác định lượng hóa chất phục vụ thực hành

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được:≤ 600 g

- Độ chính xác: 0,01 g

  1.  

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn xác định pH dung dịch thí nghiệm.

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

 

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để chưng cất nước tinh khiết dùng pha hoá chất thí nghiệm

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ

- Cất nước 2 lần

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Làm khô dụng cụ

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

01

Trộn đều các thành phần

Tốc độ:

0 ÷ 3000 vòng/phút.

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để bảo quản hoá chất, mẫu vật thực hành

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm múa sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

             

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG CÂY TRỒNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 09.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để thực hành cắt cành và nhân giống vô tính

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao rựa

Chiếc

03

Lưỡi dài: ≥ 25 cm

Dao ghép

Chiếc

19

Vật liệu: kim loại, không gỉ

Dao chiết

Chiếc

19

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành vệ sinh vườn ươm cây giống

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

03

Kéo cắt cành

Chiếc

06

  1.  

Phích (Bình thủy)

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kích thích hoa nở để thụ phấn

Dung tích: ≥ 1 lít

  1.  

Khay inox

Chiếc

06

Sử dụng để đựng các dụng cụ khi thụ phấn, ghép.

Kích cỡ: 30 x 40 cm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để cân hóa chất, cân hạt giống phục vụ thí nghiệm, thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát hạt phấn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Bình phun cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn phun giữ ẩm cành giâm

Thể tích: ≥ 1 lít

  1.  

Thang

Chiếc

01

Phục vụ cho việc hướng dẫn lấy mắt ghép trên cây mẹ

Cao: ≥ 3 m

  1.  

Xiên lấy mẫu hạt giống

Chiếc

03

Dùng để lấy mẫu hạt giống trong bao

Vật liệu: inox

  1.  

Sàng

Chiếc

01

Dùng để thực hành loại bỏ tạp chất trong mẫu hạt phấn

Lỗ: ≥ 1mm

  1.  

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ ẩm hạt giống

- Thang đo: 10 ÷ 40%

- Độ chính xác:

± 0,5%

  1.  

Bộ dụng cụ kim loại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn lấy hạt phấn, khử đực trong thực hành lai giống cây trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo thẳng

Chiếc

02

Dài ≥ 12 cm

Kéo cong

Chiếc

02

Dài ≥ 10 cm

Panh cong

Chiếc

05

Dài ≥ 12 cm

Panh thẳng

Chiếc

05

Dài ≥ 12 cm

Kẹp dẹp

Chiếc

02

Dài ≥ 12 cm

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

02

Kích thước:

≥ 20 cm x 30 cm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Kích thước phông chiếu:≥ 1800m m x 1800mm

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

Bộ

01

Dùng để thực hành quan trắc các giá trị nhiệt độ không khí

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế khô

Chiếc

01

Giới hạn đo: (-10 ÷ 45) 0C

Nhiệt kế ướt

Chiếc

01

Nhiệt kế tối cao

Chiếc

01

Giới hạn đo: (-5 ÷ 70) 0C

Nhiệt kế tối thấp

Chiếc

01

Giới hạn đo: (-10 ÷ 40) 0C

  1.  

Bộ nhiệt kế đo nhiệt độ đất.

Bộ

01

Dùng để thực hành đo nhiệt độ đất ở các độ sâu khác nhau

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại đo sâu 5cm

Chiếc

01

Giới hạn đo: (-5 ÷ 50) 0C

Loại đo sâu 10cm

Chiếc

01

Loại đo sâu 15cm

Chiếc

01

Loại đo sâu 20cm

Chiếc

01

Giá đỡ nhiệt kế

Chiếc

04

Nhiệt kế tối cao

Chiếc

01

Giới hạn đo: (-5 ÷ 80) 0C

Nhiệt kế tối thấp

Chiếc

01

Giới hạn đo: (-10 ÷ 40) 0C

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo ẩm độ không khí

Khoảng độ ẩm: 20% ~ 99%.

  1.  

Vũ lượng kế

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành đo lượng mưa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thùng vũ lượng kế

Chiếc

01

- Cao: 40 cm

- Diện tích hứng: 200 cm2

Ống đong bằng thủy tinh

Chiếc

01

Có 100 độ chia, mỗi độ chia có thể tích: 2 cm3.

  1.  

Thùng đo bốc hơi

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành quan trắc bốc hơi

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Loại bầu nhỏ, thể tích bầu đến vạch chia đầu tiên là 10 cm3.

- Loại bầu lớn, thể tích bầu đến vạch chia đầu tiên là 30 cm3.

Thùng bốc hơi

Chiếc

01

Thùng đo mưa

Chiếc

01

- Cao: ≥ 50 cm

- Miệng có tiết diện: ≥ 3000 cm2

Thùng chứa

Chiếc

01

Dung tích: ≥ 15 lít

Ống đo

Chiếc

01

Có chia vạch, mỗi vạch ứng với:5 cm3

  1.  

Nhật quang ký

Bộ

01

Dùng để thực hành đo thời gian nắng

Loại hội tụ chiếu tới tiêu điểm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành trong phòng thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Áo blouse

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn định lượng hóa chất, dung dịch khi thí nghiệm

Vật liệu: thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 200 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

Loại 25 ml

Chiếc

03

Loại 10 ml

Chiếc

03

Loại 5 ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet thẳng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn bơm hút dung dịch khi thực hành thí nghiệm

Vật liệu: thủy tinh, trong suốt, có chia vạch

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

03

Loại 1ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ cối chày

Bộ

09

Dùng để hướng dẫn thực hành nghiền mẫu vật, hóa chất

Vật liệu sứ

Mỗi bộ bao gồm:

Cối loại 10 cm

Chiếc

01

Cối loại 15 cm

Chiếc

01

Cối loại 20 cm

Chiếc

01

Chày

Chiếc

01

  1.  

Bộ bình cầu đáy bằng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nấu hóa chất, thực hiện phản ứng hoá học cần xúc tác là nhiệt độ khi thực hành

Vật liệu: thủy tinh, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10000 ml

Chiếc

01

Loại 5000ml

Chiếc

01

Loại 3000ml

Chiếc

01

Loại 2000ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 150 ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

  1.  

Bộ Micropipet

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn lấy dung dịch, hóa chất với lượng rất nhỏ

Vật liệu thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (100÷1000) µl

Chiếc

01

Loại (10 ÷ 100) µl

Chiếc

01

Loại (0,5 ÷ 10) µl

Chiếc

01

  1.  

Bộ buret

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ dung dịch phục vụ thực hành

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

  1.  

Bình tam giác

Bộ

01

Dùng để đựng, pha hóa chất phục vụ cho thực hành

Vật liệu thủy tinh, có nút

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10000 ml

Chiếc

03

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 2500ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ phễu lọc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn lọc làm trong dung dịch.

 

 

 

 

Vật liệu thủy tinh, có ngăn xốp.

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 60ml

Chiếc

03

Loại 40ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet bầu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn lấy dung dịch, hóa chất phục vụ thực hành

Vật liệu: thủy tinh, có chia độ

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

03

Loại 1ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ đĩa petri

Bộ

01

Dùng để nuôi cấy vi sinh vật

Vật liệu nhựa trong hoặc thủy tinh có nắp đậy

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (60 x 15) mm

Chiếc

06

Loại (90 x 15) mm

Chiếc

06

Loại (100 x 15) mm

Chiếc

06

Loại (100 x 20) mm

Chiếc

06

  1.  

Bộ que cấy vi sinh

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cấy vi sinh vật

Vật liệu: kim loại, có cán

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

06

Que cấy vòng

Chiếc

06

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn tiệt trùng que cấy khi thực hành cấy vi sinh

Loại: ≥ 150 ml

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy khô dụng cụ

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Buồng cấy vô trùng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cấy vi sinh

- Kích thước buồng thao tác:

+ Dài ≥ 1200 mm

+ Rộng ≥ 500 mm

+ Cao ≥ 600 mm

- Hiệu quả lọc màng chính ≥ 99,99% đối với các hạt có kích thước 0,3 micron trở lên

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

02

Dùng để duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc:

1°C ÷ 100°C

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave)

Chiếc

01

Dùng để tiệt trùng dụng cụ và môi trường nuôi cấy.

- Thể tích buồng: ≥ 16 lít

- Khoảng nhiệt độ:

5oC ÷ 140oC

  1.  

Máy cất nước

Chiếc

01

Dùng để làm nước nguyên chất pha hoá chất, pha mẫu,

pha môi trường nuôi cấy

- Cất nước 2 lần

- Công suất cất nước: ≥ 4 lít/giờ.

 

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn quan sát hình thái của vi sinh vật

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cân hóa chất để thực hành pha chế môi trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để bảo quản hoá chất, mẫu vật

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẤT TRỒNG - PHÂN BÓN

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành đo pH đất, nước tại chỗ.

Khoảng đo: 0 ÷ 14

  1.  

Khúc xạ kế mặn

Chiếc

03

Dùng để thực hành đo độ mặn dung dịch.

- Độ mặn: 0 ÷ 100‰

- Tỷ trọng:

1,000 ÷ 1,070

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy khô mẫu vật, dụng cụ.

- Thể tích: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Hộp làm tiêu bản đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành làm tiêu bản đất.

Theo tiêu chuẩn ngành thổ nhưỡng học.

  1.  

Sàng

Chiếc

01

Dùng để phục vụ thực hành loại bỏ tạp chất trong mẫu đất.

Lỗ: ≥ 1 mm

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu đất

Bộ

01

Dùng để thực hành lấy mẫu đất.

Lấy được mẫu bùn, mẫu đất và mẫu cát.

  1.  

Bảng so màu lá

Chiếc

19

Dùng để thực hành so màu lá xác định nhu cầu phân bón của cây lúa.

Thể hiện đủ sáu màu.

  1.  

Bảng so màu đất

Chiếc

03

Dùng để thực hành quan sát màu sắc phân loại đất

Gồm 7 màu cơ bản, có biểu đồ tầng gley.

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành làm đất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

19

Xẻng

Chiếc

19

  1.  

Thúng

Chiếc

10

Dùng để thực hành bón phân cho cây trồng.

Vật liệu tre hoặc nhựa.

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi phun phân bón lá ngoài đồng ruộng. Thực hành, thí nghiệm trong phòng.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

  1.  

Dụng cụ xúc

Chiếc

06

Dùng để xúc phân bón khi thực hành

Vật liệu: inox

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt mẫu đất, phân khi thực hành, thí nghiệm

Kích thước: ≥ 1,5 m x 1,0 m

  1.  

Tủ

Chiếc

03

Dùng để lưu trữ mẫu đất, phân phục vụ thực hành

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Kích thước: ≥ 1,8 m x 1,2 m x 0,4 m

  1.  

Kệ

Chiếc

02

Dùng để đặt mẫu đất, phân, vật dụng thí nghiệm

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Số ngăn: ≥ 3 ngăn

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy tính

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành phân tích số liệu thí nghiệm

- Loại: 8 ÷12 số

- Có chương trình thống kê.

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành đo phân lô thí nghiệm, đo theo dõi chỉ tiêu thí nghiệm (chiều cao cây, đường kính thân …)

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẹp

Chiếc

03

- Phạm vi đo:

≥ 0 ÷ 100 mm

- Độ chia: 0,01 mm

Thước dây

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 10 m

Thước cây

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 3 m

  1.  

Bảng thí nghiệm

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành cách ghi các thông tin treo ở khu thí nghiệm

Kích thước: ≥ 0,6 x 1 m

  1.  

Khung điều tra

Chiếc

19

Dùng để thực hành điều tra các chỉ tiêu thí nghiệm

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành

  1.  

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

12

Dùng để hướng dẫn ghi mã số nghiệm thức khi thí nghiệm

Kích thước: ≥ 10 x 20 cm

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Dùng để phun khi thực hành thí nghiệm khảo nghiệm thuốc, phân bón

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành thí nghiệm phân bón, thuốc bảo vệ thực vật.

 

 

 

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Dao rựa

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn chặt que cắm giăng dây, treo thẻ thí nghiệm

Lưỡi dài: ≥ 25 cm

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để đắp bờ, phân lô thực hành bố trí thí nghiệm đồng ruộng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành cân chia lượng phân, thuốc hoặc hạt giống khi bố trí thí nghiệm

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHUYẾN NÔNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ thước

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành trong chuyển giao kỹ thuật trồng trọt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 3 m

Thước dây

Chiếc

01

Đo được: ≥ 10 m.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIN HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 15.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để hướng dẫn thực hành xử lý thống kê, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng để phun phân bón, thuốc

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 20 lít

Áp lực phun: ≥ 18 kg/cm2

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 17.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát cấu tạo tế bào, vi sinh vật

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để bảo quản mẫu vật, hóa chất thí nghiệm

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave)

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vô trùng dụng thực hành

- Thể tích buồng: ≥ 16 lít

- Khoảng nhiệt độ:

5oC ÷ 140oC

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành cân hóa chất pha môi trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Buồng cấy vô trùng

Chiếc

01

Dùng để thực hành cấy nấm bệnh

- Kích thước buồng thao tác:

+ Dài ≥ 1200 mm

+ Rộng ≥ 500 mm

+ Cao ≥ 600 mm

- Hiệu quả lọc màng chính ≥ 99,99% đối với các hạt có kích thước 0,3 micron trở lên

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

Dùng để hút khí độc trong phòng thí nghiệm

- Kích thước ngoài: ≥ 1,2 x 0,7 x 1,4 mm

- Tốc độ dòng khí lưu thông: ≥ 0,5 m/s

  1.  

Xe đẩy phòng thí nghiệm

Chiếc

03

Dùng để di chuyển dụng cụ, hóa chất thí nghiệm

Kích thước: ≥ 0,7 x 0,4 x 0,8 m

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Phục vụ cho việc tiến hành thí nghiệm

Kích thước: ≥ 1,5 m x 1,0 m

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

01

Dùng để định lượng hóa chất, dung dịch thí nghiệm

Vật liệu: thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 200 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

Loại 25 ml

Chiếc

03

Loại 10 ml

Chiếc

03

Loại 5 ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ que cấy vi sinh

Bộ

01

Dùng để thực hành cấy nấm bệnh

Vật liệu: kim loại, có cán

Mỗi bộ bao gồm:

- Que cấy thẳng

Chiếc

06

- Que cấy vòng

Chiếc

06

  1.  

Bộ đĩa petri

Bộ

01

Dùng để đựng môi trường nuôi cấy nấm bệnh

Vật liệu: nhựa trong hoặc thủy tinh có nắp đậy

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(60 x 15) mm

Chiếc

06

Loại

(90 x 15) mm

Chiếc

06

Loại

(100 x 15) mm

Chiếc

06

Loại

(100 x 20) mm

Chiếc

06

  1.  

Bộ bình tam giác

Bộ

03

Dùng để pha chế hóa chất phục vụ thực hành

Vật liệu: thủy tinh, có nút.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10000 ml

Chiếc

03

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 2500ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ cốc đong

Bộ

01

Dùng để đong hoặc chất phục vụ thực hành, thí nghiệm.

Vật liệu: thủy tinh, có chia vạch.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 3000ml

Chiếc

03

Loại 2000ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ phễu lọc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn lọc trong dung dịch loại bỏ tạp chất.

Vật liệu: thủy tinh có ngăn xốp.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 60ml

Chiếc

03

Loại 40ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet bầu

Bộ

01

Dùng để thực hành hút dung dịch, hóa chất.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu: thủy tinh, trong suốt, có chia vạch.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

03

Loại 1ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet thẳng

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh, trong suốt, có chia vạch.

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

3

Loại 1ml

Chiếc

3

  1.  

Bộ Micropipet

Bộ

01

Dùng để thực hành chuẩn độ dung dịch.

Loại 01 đầu tuýp.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (100 ÷ 1000) µl

Chiếc

01

Loại (10 ÷ 100) µl

Chiếc

01

Loại (0,5 ÷ 10) µl

Chiếc

01

  1.  

Bộ buret

Bộ

01

Vật liệu thủy tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

  1.  

Bộ cối chày

Bộ

19

Dùng để nghiền mẫu vật phục vụ thực hành.

Vật liệu sứ.

Mỗi bộ bao gồm

Cối

Chiếc

01

Chày

Chiếc

01

  1.  

Giá ống nghiệm

Chiếc

06

Dùng để đặt ống nghiệm thực hành

Vật liệu: inox hoặc nhựa, có ≥ 3 hàng

  1.  

Chổi rửa ống nghiệm

Chiếc

09

Dùng để thực hành vệ sinh ống nghiệm sau khi thực hành, thí nghiệm.

Cán Inox, dài: ≥ 25 cm

  1.  

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn khuấy làm tan dung dịch .

Dài: ≥ 25 cm

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

06

Dùng để cố định các ống nghiệm phục vụ thí nghiệm.

Vật liệu: gỗ hoặc inox

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

03

Dùng để khử trùng que cấy trong quá trình cấy nấm bệnh.

Loại: ≥ 150 ml

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ trong quá trình thực hành thí nghiệm.

 

 

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Áo blouse

Chiếc

01

Khẩu trang thường

Chiếc

01

Khẩu trang chống độc

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để chụp các mô hình canh tác khi tham quan thực tế ngoài đồng ruộng

Độ phân giải: ≥ 12 Mpixel

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy tính

Chiếc

03

Dùng để thực hành tính toán số liệu

Loại: 9 ÷ 12 số

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành đo pH nước

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

  1.  

Máy đo độ mặn

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn đo độ mặn dung dịch

- Thang đo: 0 ÷ 28 %

- Độ phân giải: ≥ 0,2%

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn đo độ ẩm không khí

- Kích thước hiển thị: ≥ 58 x 54 mm

- Thay đổi độ oC/oF

- Độ phân giải: 0,1oC

  1.  

Máy đo Oxy hòa tan

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định lượng Oxy hòa tan trong nước

- Khoảng đo O2:

0,0 ÷ 50,0 mg/L

- Nhiệt độ: (-5,0 ÷ 50,0)°C

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔN TRÙNG ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát mẫu côn trùng hại cây trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy tạo hình mẫu tiêu bản côn trùng

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn bảo quản mẫu côn trùng sau khi thu thập

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

19

Dùng để hướng dẫn thực hành bắt côn trùng

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bắt côn trùng trong đất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

03

Thuổng

Chiếc

03

  1.  

Chai

Chiếc

19

Dùng để chứa mẫu côn trùng khi đi thực hành thu mẫu ngoài đồng

Thể tích: ≥ 50 ml

  1.  

Tủ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản, lưu trữ mẫu côn trùng

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Kích thước:≥ 1800mm x 1200mmm x 400mm

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát hình thái côn trùng

Kích thước: ≥ 1500 mm x 1000mm

  1.  

Mô hình giải phẫu côn trùng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành giải phẫu côn trùng

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Hộp mẫu tiêu bản côn trùng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nhận dạng các bộ côn trùng trong phòng

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu tiêu bản bộ cánh màng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh đều

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh vẩy

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh nửa cứng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ hai cánh

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh thẳng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ bọ ngựa

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh tơ

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ gián

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ chuồn chuồn

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ bọ chét

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh mạch

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh cứng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh da

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh lông

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh dài

Chiếc

01

  1.  

Lồng nuôi côn trùng

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn nuôi côn trùng phục vụ cho việc theo dõi các giai đoạn sinh trưởng của côn trùng

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Hộp đựng mẫu côn trùng

Chiếc

09

Dùng để hướng dẫn thực hành làm mẫu côn trùng

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại, nắp đậy bằng kính hoặc vật liệu trong suốt

- Kích thước: ≥ (25 x 20 x 5) cm

  1.  

Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bắt côn trùng

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy phe rô môn (Pheromone)

Chiếc

03

Bẫy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

03

Bẫy treo trong không khí

Chiếc

01

Bẫy hầm

Chiếc

03

  1.  

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để chụp hình mẫu côn trùng

Độ phân giải: ≥ 12 Mpixels

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BỆNH CÂY ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành, thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

  1.  

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cắt thu thập mẫu bệnh ngoài đồng ruộng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bình giữ lạnh

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn bảo quản tạm thời mẫu bệnh sau khi thu từ đồng ruộng

Dung tích: ≥ 5 lít

  1.  

Bộ rây

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn điều tra nhận dạng tuyến trùng gây bệnh cây

Đường kính rây: ≥ 20 cm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 250 μm

Chiếc

01

Loại 200 μm

Chiếc

01

Loại 150 μm

Chiếc

01

Loại 100 μm

Chiếc

01

Loại 75 μm

Chiếc

01

Loại 40 μm

Chiếc

01

  1.  

Bộ mẫu tiêu bản bệnh cây

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nhận dạng các triệu chứng bệnh do các tác nhân. gây hại khác nhau gây ra

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV.

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu tiêu bản bệnh do nấm

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bệnh do vi khuẩn

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bệnh do virút

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bệnh sinh lý

Chiếc

01

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

01

 

 Vật liệu: thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 200 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

Loại 25 ml

Chiếc

03

Loại 10 ml

Chiếc

03

Loại 5 ml

Chiếc

03

  1.  

Chai

Bộ

01

Dùng để đựng hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật phục vụ thực hành

Vật liệu: thủy tinh, có nút đậy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ que cấy

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấy vi sinh vật

Vật liệu: kim loại, có cán

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

6

Que cấy vòng

Chiếc

6

  1.  

Bộ đĩa petri

Bộ

1

Dùng để đựng làm môi trường nuôi cấy vi sinh

Vật liệu: nhựa trong hoặc thủy tinh có nắp đậy

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(60 x 15) mm

Chiếc

06

Loại

(90 x 15) mm

Chiếc

06

Loại

(100 x 15) mm

Chiếc

06

Loại

(100 x 20) mm

Chiếc

06

  1.  

Bình tam giác

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn pha dung dịch hóa chất làm môi trường nuôi cấy

Vật liệu: thủy tinh, có nút

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10000 ml

Chiếc

03

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 2500ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ cốc đong

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đong dung dịch hóa chất thực hành

Vật liệu: thủy tinh, có chia vạch

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 3000ml

Chiếc

03

Loại 2000ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ phễu lọc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn lọc làm trong dung dịch

Vật liệu: thủy tinh có ngăn xốp

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 60ml

Chiếc

03

Loại 40ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet bầu

Bộ

01

Dùng để hút lấy hóa chất, dung dịch phục vụ thực hành.

Vật liệu: thủy tinh, trong suốt, có chia vạch

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

03

Loại 1ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet thẳng

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh, trong suốt, có chia vạch.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

03

Loại 1ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ Micropipet

Bộ

01

Dùng để hút lấy hóa chất, dung dịch phục vụ thực hành với lượng rất nhỏ

Loại 01 đầu tuýp

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(100 ÷ 1000) µl

Chiếc

01

Loại

(10 ÷ 100) µl

Chiếc

01

Loại

(0,5 ÷ 10) µl

Chiếc

01

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn khử trùng que cấy vi sinh

Loại: ≥ 150 ml

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy khô dụng cụ, mẫu vật phục vụ thực hành

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Buồng cấy vô trùng

Chiếc

01

Dùng để thực hành nuôi cấy nấm bệnh

- Kích thước buồng thao tác:

+ Dài ≥ 1200 mm

+ Rộng ≥ 500 mm

+ Cao ≥ 600 mm

- Hiệu quả lọc màng chính ≥ 99,99% đối với các hạt có kích thước 0,3 micron trở lên

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy nấm bệnh

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc:

1°C ÷ 100°C

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn làm nước nguyên chất pha hoá chất, pha mẫu và môi trường nuôi cấy

- Cất nước 2 lần

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ.

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn quan sát hình thái vi sinh vật gây bệnh

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để cân mẫu vật và cân hóa chất thí nhiệm

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản mẫu lá bệnh

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Sử dụng để chụp hình mẫu bệnh quan sát tại đồng ruộng

Độ phân giải: ≥ 12 Mpixel

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ CỎ DẠI

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Khung điều tra

Chiếc

19

Sử dụng để hướng dẫn điều tra cỏ dại ngoài đồng

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Máy tính

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn tính toán mật độ cỏ dại ngoài đồng

Loại: 9 ÷ 12 số

  1.  

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn chụp hình mẫu cỏ dại ngoài đồng ruộng

Độ phân giải: ≥ 12 Mpixel

  1.  

Bộ rây

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn thực hành phân tích quỹ hạt cỏ trong đất

Đường kính rây: ≥ 20 cm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại: ≥ 250 μm

Chiếc

01

Loại: ≥ 200 μm

Chiếc

01

Loại: ≥ 150 μm

Chiếc

01

Loại: ≥ 100 μm

Chiếc

01

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn thực hành phun thuốc trừ cỏ

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Thùng

Chiếc

03

Sử dụng để đựng mẫu cỏ dại ngoài đồng

Thể tích: ≥ 10 lít

  1.  

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành nhận dạng thuốc trừ cỏ trong phòng thí nghệm và phun thuốc trừ cỏ ngoài đồng.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo Blouse

Chiếc

01

Gang tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu đất

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn lấy mẫu đất phân tích quỹ hạt cỏ ngoài đồng

Lấy được mẫu bùn, mẫu đất và mẫu cát

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cân trọng lượng cỏ và trọng lượng hạt cỏ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Khung ép mẫu cỏ

Chiếc

19

Dùng để hướng dẫn thực hành ép mẫu cỏ dại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sấy khô mẫu cỏ

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ ĐỘNG VẬT HẠI CÂY TRỒNG VÀ NÔNG SẢN

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn quan sát nhận dạng mẫu dịch hại

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn bẫy bắt chuột

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy lồng

Chiếc

06

Bẫy đập

Chiếc

06

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn phun thuốc trừ dịch hại

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Máy tính

Chiếc

03

Sử dụng để tính hiệu lực thuốc phòng dịch hại

Loại: 9 ÷ 12 số

  1.  

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành nhận dạng thuốc trừ cỏ trong phòng thí nghệm và phun thuốc trừ cỏ ngoài đồng.

 

 

 

 

 

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt cành bị động vật gây hại.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Liềm

Chiếc

06

Thang

Chiếc

06

  1.  

Vợt

Chiếc

19

Dùng để hướng dẫn thực hành bắt ốc

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ (1,8 x 1,8)m

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC) THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo về khi thực hành nhận dạng thuốc trong phòng hoặc khi phun thuốc bảo vệ thực vật

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành phun thuốc bảo vệ thưc vật

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

19

Dùng để hướng dẫn điều tra dịch hại trước khi phun thuốc

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cân xác định lượng thuốc cần để phun

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Máy rửa mắt khẩn cấp

Chiếc

02

Dùng để rửa mắt khẩn cấp khi thực hành bị nhiễm độc

- Vật liệu: thép không rỉ;

- Đường kính vòi sen ≥ 8”

- Đầu phun bồn rửa mắt và mặt: ≥ 6 lỗ

  1.  

Tủ

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn bảo quản thuốc BVTV

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Kích thước: ≥ 1,8 m x 1,2 m x 0,4 m

  1.  

Bộ mẫu thuốc bảo vệ thực vật

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn thực hành nhận dạng các loại thuốc, dạng thuốc khác nhau

Đựng trong chai thủy tinh, mỗi mẫu: ≥ 50 ml

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu thuốc trừ sâu

Mẫu

01

Mẫu thuốc trừ bệnh

Mẫu

01

Mẫu thuốc trừ cỏ

Mẫu

01

Mẫu thuốc kích thích sinh trưởng

Mẫu

01

Mẫu thuốc trừ dịch hại khác

Mẫu

01

  1.  

Chai

Bộ

01

Dùng để đựng thuốc bảo vệ thực vật phục vụ thực hành

Vật liệu: thủy tinh, có nút đậy

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ cốc đong

Bộ

01

Dùng để thực hành đong pha chế thuốc BVTV trong phòng thí nghiệm

Vật liệu: thủy tinh, có chia vạch

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 3000ml

Chiếc

03

Loại 2000ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM DỊCH THỰC VẬT

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo về khi thực hành nhận dạng thuốc trong phòng hoặc khi phun thuốc bảo vệ thực vật

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Sàng

Chiếc

03

Sử dụng để tách côn trùng trong mẫu sản phẩm thực vật

Lỗ: ≥ 1 mm

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn quan sát nhận dạng dịch hại khi kiểm dịch

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Dụng cụ lấy mẫu hạt giống

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành lấy mẫu hạt để kiểm dịch

Vật liệu: inox

  1.  

Bộ đĩa petri

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy hạt giống xác định sâu bệnh trên mẫu kiểm dịch.

 

 

 

Vật liệu: nhựa trong suốt hoặc thủy tinh, có nắp đậy.

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (60 x 15) mm

Chiếc

06

Loại (90 x 15) mm

Chiếc

06

Loại (100 x 15) mm

Chiếc

06

Loại (100 x 20) mm

Chiếc

06

  1.  

Bộ que cấy

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cấy mẫu hạt kiểm dịch sâu bệnh

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

06

Loại vòng

Chiếc

06

  1.  

Buồng cấy vô trùng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn nuôi cấy và định danh vi sinh vật gây bệnh cây

- Thể tích buồng thao tác: ≥ 0,59m3

- Hiệu quả lọc của màng lọc chính ≥ 99,99% đối với các hạt có kích thước 0,3 micron

  1.  

Khay

Chiếc

03

Sử dụng để đựng mẫu thí nghiệm phân tích mẫu

Vật liệu: kim loại, kích cỡ: ≥ (25 x 30) cm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM SOÁT DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ lấy mẫu

Chiếc

06

Dùng để lấy mẫu hạt, mẫu thuốc khi thực hành

Vật liệu: inox

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bảo quản mẫu phục vụ kiểm tra

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy mẫu vật phục vụ thực hành

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất phục vụ phân tích

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cắt cành thu mẫu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mẫu thuốc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nhận biết một số tính chất lý hóa của một số loại thuốc dùng trong nông nghiệp.

 

 

 

 

Đựng trong chai thủy tinh, mỗi mẫu: ≥ 50 ml.

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu thuốc sâu

Mẫu

01

Mẫu thuốc bệnh

Mẫu

01

Mẫu thuốc cỏ

Mẫu

01

Mẫu thuốc kích thích sinh trưởng

Mẫu

01

Mẫu thuốc trừ động vật hại cây trồng

Mẫu

01

  1.  

Tủ

Chiếc

01

Dùng để mẫu thuốc phục vụ thực hành

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Kích thước: ≥ 1,8 m x 1,2 m x 0,4 m

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để thực hành kiểm tra mẫu

Kích thước: ≥ 1,5 m x 1,0 m

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành tiếp xúc với thuốc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU TRA DỰ TÍNH DỰ BÁO DỊCH HẠI

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

19

Sử dụng để điều tra dịch hại

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Vợt

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn bắt các loại dịch hại khi đi điều tra

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy phe rô môn (Pheromone)

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Bẫy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

03

Bẫy treo trong không khí

Chiếc

01

Bẫy hầm

Chiếc

03

Bẫy lồng

Chiếc

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Bẫy đập

Chiếc

06

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành ngoài đồng ruộng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn quan sát dịch hại khi điều tra

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Khay inox

Chiếc

03

Sử dụng để đựng dụng cụ phục vụ thực hành thu mẫu

Kích cỡ: ≥ (25 x 30) cm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÁP LUẬT CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Chức năng của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐẤU TRANH SINH HỌC

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại

Bộ

03

Sử dụng để bắt điều tra côn trùng và sinh vật gây hại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy phe rô môn (Pheromone)

Chiếc

03

Bẫy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

03

Bẫy chuột

Chiếc

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

19

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Sử dụng để quan sát côn trùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

19

Dùng để hướng dẫn thực hành điều tra cỏ dại

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGOẠI NGỮ CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cassette

Chiếc

01

Dùng để giảng dạy, thực hành nghe và nói ngoại ngữ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

2

Máy tăng âm (Ampli)

Chiếc

01

3

Loa

Đôi

01

4

Micro

Chiếc

02

5

Ti vi

Chiếc

01

6

Đầu đĩa DVD

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY LƯƠNG THỰC

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Dùng để thực hành phun thuốc trừ sâu; phân bón lá.

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 20 lít

Áp lực phun: ≥ 18 kg/cm2

  1.  

Xe đẩy

Chiếc

02

Dùng để vận chuyển lúa, phân bón.

Tải trọng: ≥ 150 kg.

  1.  

Bảng so màu lá

Chiếc

19

Dùng để kiểm tra dinh dưỡng cây lúa

Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

  1.  

Bơm nước

Chiếc

02

 

Dùng để bơm tưới nước ruộng

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Máy cày

Chiếc

01

Dùng để cày chuẩn bị đất trồng và chăm sóc.

- Công suất: 1000m2/giờ

- Đất tơi: 5 ÷ 7 cm

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

19

Dùng để thực hành làm đất và vệ sinh ruộng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

01

 Xẻng

Chiếc

01

Thuổng

Chiếc

01

  1.  

Cân bàn

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra năng suất sản phẩm

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Thúng

Chiếc

09

Dùng để thu hoạch, bón phân

Vật liệu: tre hoặc nhựa

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để đo kiểm tra kích thước đồng ruộng.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 10 m

Thước cây

Chiếc

03

Vật liệu: gỗ, nhựa hoặc kim loại. Dài: ≥ 3 m

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt cỏ bờ, gốc rạ

- Tốc độ quay: ≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

  1.  

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để đo ẩm độ hạt

- Thang đo:(10 ÷ 40)%

- Độ chính xác: ± 0,5%

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Máy đo độ pH cầm tay

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra pH đất

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

  1.  

Dụng cụ gieo hạt

Chiếc

01

Dùng để sạ lúa theo hàng

Loại: ≥ 6 ống

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY ĂN QUẢ

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Dùng để phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Xe đẩy

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển quả tươi.

Tải trọng: ≥ 150 kg.

  1.  

Bơm nước

Chiếc

01

Dùng để tưới nước vườn cây

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

19

Dùng để thực hành làm đất chăm sóc vườn cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

01

Xẻng

Chiếc

01

Thuổng

Chiếc

01

  1.  

Thúng

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển quả, phân bón

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để đo kiểm tra kích thước trồng cây và chiều cao cây

Khoảng đo: ≥ 5 m

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

01

Thước cây

Chiếc

01

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để cân phân bón, trái cây

 

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 1 ÷ 5 kg

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

19

Dùng để hướng dẫn thực hành tạo tán và chăm sóc vườn cây

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thang

Chiếc

01

Cao: ≥ 3 m

Cưa cắt cành

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kéo cắt cành

Chiếc

01

Liềm

Chiếc

01

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để thực hành vệ sinh vườn và ghép cây giống

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Dao rựa

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

19

  1.  

Máy đo độ Brix

Chiếc

06

Dùng để thực hành đo độ ngọt của quả khi chín

- Khoảng đo Brix: 0 ÷ 85%

- Độ phân giải: 0,1%

- Độ chính xác: ±0.2%

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Dùng để thực hành phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

Thể tích: ≥ 20 lít

Áp lực phun: ≥ 18 kg/cm2

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt cỏ vườn

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt:

230 ÷250 mm

  1.  

Máy đo độ pH cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành kiểm tra pH đất

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sơ bảo quản quả

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Thùng tưới hoa sen

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tưới thủ công

Thể tích: (10 ÷ 20) lít

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo hộ lao động khi thực hành phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 36.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để thực hành vệ sinh vườn (chặt cành lớn)

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao rựa

Chiếc

03

Lưỡi dài: ≥ 25 cm

Dao ghép

Chiếc

19

Dùng để thực hành nhân giống cây công nghiệp

Vật liệu: kim loại, không gỉ

Dao chiết

Chiếc

19

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt, tỉa, làm cỏ vệ sinh vườn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

03

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Liềm

Chiếc

09

Thang

Chiếc

02

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để thực hành xới xáo chăm sóc cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

Thuổng

Chiếc

03

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cân hạt giống, phân bón, thuốc trong thực hành chăm sóc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được 50 g ÷ 1 kg

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Thúng

Chiếc

09

Dùng để đựng hạt giống, phân bón, thuốc

Vật liệu: tre hoặc nhựa

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành phun phân bón lá, thuốc

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt cỏ vệ sinh vườn

- Tốc độ:

≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt:

230 ÷250 mm

  1.  

Máy bơm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bơm nước tưới cây

- Công suất:

≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Dùng để phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

Thể tích: ≥ 20 lít

Áp lực phun: ≥ 18 kg/cm2

  1.  

Thùng tưới hoa sen

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tưới thủ công

Thể tích: 10 ÷ 20 lít

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo hộ lao động khi phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Thúng ủ ca cao

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành ủ lên men ca cao

Thể tích: ≥ 50 kg

  1.  

Lồng bẫy sóc

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn phòng trừ sóc hại cây

Được làm bằng các vật liệu thông dụng

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY RAU

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 37.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

19

Dùng để thực hành làm đất trồng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

01

Xẻng

Chiếc

01

Thuổng

Chiếc

01

  1.  

Thúng

Chiếc

19

Dùng để đựng hạt giống; các loại phân bón; thuốc BVTV

Vật liệu: tre hoặc nhựa

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để cân hạt giống, phân bón

Chiếc

 

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

19

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt vật liệu chuẩn bị trồng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

01

Kéo cắt cành

Chiếc

01

Liềm

Chiếc

01

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để ghép cây khi nhân giống

Mỗi bộ bao gồm:

Dao rựa

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

19

Dao chiết

Chiếc

19

  1.  

Bình phun deo vai

Chiếc

02

Dùng để phun chất kích thích sinh trưởng, phân bón, thuốc BVTV

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Dùng để phun thuốc

Thể tích: ≥ 20 lít

Áp lực phun: ≥ 18 kg/cm2

  1.  

Máy cày

Chiếc

01

Dùng để thực hành làm đất

- Công suất: 1000m2/giờ

- Đất tơi: 5 ÷ 7 cm

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt cỏ vườn

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/phút

- Đường kính cắt:

230 ÷250 mm

  1.  

Máy bơm

Chiếc

01

Dùng để bơm nước tưới cây

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Máy đo độ pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra pH đất

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

  1.  

Thùng tưới hoa sen

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tưới rau

Thể tích: (10 ÷ 20) lít

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sơ bảo quản rau

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo hộ lao động khi phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY HOA

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 38.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

01

Dùng để phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Xe đẩy

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển vật tư.

Tải trọng: ≥ 150 kg.

  1.  

Máy bơm nước

Chiếc

01

Dùng để tưới nước vườn cây

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Máy cày

Chiếc

01

Dùng để cày chuẩn bị đất trồng và chăm sóc.

- Công suất: 1000m2/giờ

- Đất tơi: 5 ÷ 7 cm

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

19

Dùng để thực hành chuẩn bị đất trồng và chăm sóc.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

01

Xẻng

Chiếc

01

Thuổng

Chiếc

01

  1.  

Thúng

Chiếc

09

Dùng để bón phân

Vật liệu: tre hoặc nhựa

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để thực hành chăm sóc cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Dao rựa

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

19

Dao chiết

Chiếc

19

  1.  

Thước cây

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn đo cắt làm giàn

Dài: ≥ 1 m

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

19

Dùng để thực hành chăm sóc cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

01

Kéo cắt cành

Chiếc

01

Liềm

Chiếc

01

  1.  

Bộ cân

 

 

Dùng để cân phân bón

 

 

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 050 g ÷ 1 kg

Cân bàn

Chiếc

01

 Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt cỏ vườn

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo hộ lao động khi phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Ủng

Đôi0

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

  1.  

Thùng tưới hoa sen

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tưới rau

Thể tích: 10 ÷ 20 lít

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sơ bảo quản rau

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TRÊN CÂY LƯƠNG THỰC

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại

Bộ

03

Sử dụng để bắt điều tra côn trùng và sinh vật gây hại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy phe rô môn (Pheromone)

Chiếc

03

Bẫy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

03

Bẫy dập

Chiếc

06

  1.  

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

19

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Sử dụng để quan sát côn trùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Khung điều tra cỏ dại

Bộ

06

Dùng để ép khô mẫu cỏ dại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo hộ lao động khi thực hành phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

06

Sử dụng để bắt điều tra sâu, bệnh hại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Bình phun deo vai

Chiếc

03

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TRÊN CÂY ĂN QUẢ

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng để bảo vệ khi hướng dẫn thực hành thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Dao rựa

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành vệ sinh phòng trừ sâu bệnh

Dài: ≥ 25 cm

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành vệ sinh vườn phòng trừ sâu bệnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

03

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Liềm

Chiếc

09

Thang

Chiếc

02

  1.  

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành pha thuốc bảo vệ thực vật

- Vật liệu: nhựa hoặc tôn

- Thể tích: (10 ÷ 20) lít

  1.  

Bình phun deo vai

Chiếc

03

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cân thuốc BVTV phòng trừ sâu bệnh cho cây

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được:≤ 600 g

- Độ chính xác: 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được:≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Dùng để thực hành quan sát nhận dạng sinh vật hại có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥ 3 X

  1.  

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn thực hành điều tra côn trùng

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ dụng cụ bẫy sinh vật hại

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn bẫy bắt sinh vật hại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy pheromone

Chiếc

01

Bẫy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

01

Bẫy dập

Chiếc

01

Bẫy lồng

Chiếc

01

  1.  

Ống đong

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đong và pha thuốc bảo vệ thực vật

- Vật liệu: thủy tinh, thể tích:

(50 ÷ 100) ml

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

06

Sử dụng để điều tra dịch hại

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TRÊN CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng để bảo vệ khi hướng dẫn thực hành phun thuốc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Dao rựa

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành vệ sinh phòng trừ sâu bệnh

Dài: ≥ 25 cm

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành vệ sinh vườn phòng trừ sâu bệnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

03

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Liềm

Chiếc

09

Thang

Chiếc

02

  1.  

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành pha thuốc bảo vệ thực vật

- Vật liệu: nhựa hoặc tôn

- Thể tích: (10 ÷ 20) lít

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cân thuốc BVTV phòng trừ sâu bệnh cho cây

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 600 g

- Độ chính xác: 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Dùng để thực hành quan sát nhận dạng sinh vật hại có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥ 3 X

  1.  

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn thực hành điều tra côn trùng

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ dụng cụ bẫy sinh vật hại

Bộ

03

Dùng để bẫy bắt sinh vật hại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy pheromone

Chiếc

01

Bầy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

01

Bẫy dập

Chiếc

01

Bẫy lồng

Chiếc

01

  1.  

Ống đong

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đong và pha thuốc bảo vệ thực vật

Vật liệu: thủy tinh, thể tích:

(50 ÷ 100) ml

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

06

Sử dụng để điều tra dịch hại

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TRÊN CÂY RAU

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng để bảo vệ khi hướng dẫn thực hành thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn pha thuốc bảo vệ thực vật

- Vật liệu: nhựa hoặc tôn

- Thể tích: (10 ÷ 20) lít

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cân thuốc BVTV phòng trừ sâu bệnh cho cây

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được:≤ 600 g

- Độ chính xác: 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được:≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Can được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Dùng để thực hành quan sát nhận dạng sinh vật hại có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥ 3 X

  1.  

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn thực hành điều tra côn trùng

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ dụng cụ bẫy sinh vật hại

Bộ

03

Dùng để bẫy bắt sinh vật hại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy pheromone

Chiếc

01

Bầy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

01

Bẫy dập

Chiếc

01

Bẫy lồng

Chiếc

01

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

06

Sử dụng để điều tra dịch hại

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Ống đong

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đong và pha thuốc bảo vệ thực vật

Vật liệu: thủy tinh, thể tích: (50 ÷ 100) ml

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TRÊN CÂY HOA

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng để bảo vệ khi hướng dẫn thực hành phu thuốc trừ dịch hại trên cây hoa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn pha thuốc bảo vệ thực vật

- Vật liệu: nhựa hoặc tôn

- Thể tích: (10 ÷ 20) lít

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cân thuốc BVTV phòng trừ sâu bệnh cho cây

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 600 g

- Độ chính xác: 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Dùng để thực hành quan sát nhận dạng sinh vật hại có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥ 3 X

  1.  

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn thực hành điều tra côn trùng

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ dụng cụ bẫy sinh vật hại

Bộ

03

Dùng để bẫy bắt sinh vật hại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy pheromone

Chiếc

01

Bầy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

01

Bẫy dập

Chiếc

01

Bẫy lồng

Chiếc

01

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Bộ

06

Sử dụng để điều tra dịch hại

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Ống đong

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đong và pha thuốc bảo vệ thực vật

Vật liệu: thủy tinh, thể tích: (50 ÷ 100) ml

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao rựa

Chiếc

03

Lưỡi dài: ≥ 25 cm

Dao ghép

Chiếc

19

Vật liệu kim loại, không gỉ

Dao chiết

Chiếc

19

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

03

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Liềm

Chiếc

09

Thang

Chiếc

02

Cao: ≥ 3 m

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

Thuổng

Chiếc

03

  1.  

Dụng cụ lấy mẫu hạt giống

Chiếc

06

Vật liệu không rỉ

  1.  

Dụng cụ xúc hạt giống, phân bón

Chiếc

03

  1.  

Kim mũi mác

Chiếc

10

Vật liêu: kim loại

  1.  

Thúng

Chiếc

09

Vật liệu: tre hoặc nhựa

  1.  

Bình giữ lạnh

Chiếc

03

Dung tích: ≥ 5 lít

  1.  

Chiếc

09

- Vật liệu: nhựa hoặc tôn

- Thể tích: 10 ÷ 20 lít

  1.  

Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy phe rô môn (Pheromone)

Chiếc

03

Bẫy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

03

Bẫy treo trong không khí

Chiếc

01

Bẫy hầm

Chiếc

03

Bẫy lồng

Chiếc

06

Bẫy đập

Chiếc

06

  1.  

Vợt

Chiếc

19

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Khung ép mẫu cỏ

Bộ

09

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Hộp đựng mẫu côn trùng

Chiếc

19

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại, nắp đậy bằng kính hoặc vật liệu trong suốt

- Kích thước: ≥ (25 x 20 x 5)cm

  1.  

Lồng nuôi côn trùng

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Sàng

Chiếc

03

Lỗ: ≥ 1 mm

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu đất

Bộ

01

Lấy được mẫu bùn, mẫu đất và mẫu cát

  1.  

Bộ rây

Bộ

01

Đường kính rây: ≥ 20 cm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 250 μm

Chiếc

01

Loại 200 μm

Chiếc

01

Loại 150 μm

Chiếc

01

Loại 100 μm

Chiếc

01

Loại 75 μm

Chiếc

01

Loại 40 μm

Chiếc

01

  1.  

Tủ

Chiếc

03

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Kích thước: ≥ 1,8 m x 1,2 m x 0,4 m

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Kích thước: ≥ 1,5 m x 1,0 m

  1.  

Kệ

Chiếc

03

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Số ngăn: ≥ 3 ngăn

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẹp

Chiếc

03

- Phạm vị đo: 0 ÷ 150 mm

- Độ chia: 0,01 mm

Thước dây

Chiếc

03

Dài: ≥ 10 m

Thước cây

Chiếc

03

Vật liệu: gỗ, nhựa hoặc kim loại. Dài: ≥ 3 m

  1.  

Dụng cụ đo thể tích rễ

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Ống thủy tinh

Chiếc

01

Ống cao su

Chiếc

01

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

19

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Bảng thí nghiệm

Chiếc

01

Kích thước: ≥ 0,6 x 1,0 m

  1.  

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

12

Kích thước: ≥ 10 x 15 cm

  1.  

Phích (Bình thủy)

Chiếc

03

Thể tích: ≥ 1,5 lít

  1.  

Khay inox

Chiếc

06

Kích cỡ: ≥ 25 x 30 cm

  1.  

Xe đẩy phòng thí nghiệm

Chiếc

03

Kích thước: ≥ (0,7 x 0,4 x 0,8) m

  1.  

Bảng so màu lá lúa

Chiếc

19

Gồm 6 màu chuẩn

  1.  

Bảng so màu đất

Chiếc

03

Gồm 7 màu cơ bản, có biểu đồ tầng gley.

  1.  

Hộp làm tiêu bản đất

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ngành thổ nhưỡng học

  1.  

Bộ mẫu tiêu bản côn trùng

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV.

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu tiêu bản bộ cánh màng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh đều

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh vẩy

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh nửa cứng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ hai cánh

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh thẳng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ bọ ngựa

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh tơ

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ gián

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ chuồn chuồn

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ bọ chét

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh mạch

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh cứng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh da

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh lông

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh dài

Chiếc

01

  1.  

Bộ mẫu tiêu bản bệnh cây

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu tiêu bản bệnh do nấm

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bệnh do vi khuẩn

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bệnh do virút

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bệnh sinh lý

Chiếc

01

  1.  

Bộ mẫu thuốc bảo vệ thực vật

Bộ

01

Đựng trong chai thủy tinh, thể tích: ≥ 50 ml.

 

Mỗi bộ bao gồm

Mẫu thuốc trừ sâu

Chiếc

03

Mẫu thuốc trừ bệnh

Chiếc

03

Mẫu thuốc trừ cỏ

Chiếc

03

Mẫu thuốc kích thích sinh trưởng

Chiếc

03

Mẫu thuốc trừ dịch hại khác

Chiếc

03

  1.  

Buồng cấy vô trùng

Chiếc

01

- Kích thước buồng thao tác:

+ Dài ≥ 1200 mm

+ Rộng ≥ 500 mm

+ Cao ≥ 600 mm

- Hiệu quả lọc màng chính

≥ 99,99% đối với các hạt có kích thước 0,3 micron trở lên

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

02

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: 1°C ÷ 100°C

  1.  

Nồi chưng cách thủy

Chiếc

01

Nhiệt độ: (5 ÷ 100)oC

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave)

Chiếc

01

- Thể tích buồng: ≥ 16 lít

- Khoảng nhiệt độ: 5oC ÷ 140oC

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ

- Cất nước 2 lần

  1.  

Bình phun cầm tay

Chiếc

03

Thể tích: (1÷ 2) lít

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

09

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

  1.  

Lồng nuôi côn trùng

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

  1.  

Khúc xạ kế mặn

Chiếc

03

- Độ mặn: 0 ÷ 100‰

- Tỷ trọng: 1,000 ÷ 1,070

  1.  

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

01

Tốc độ: 0 ÷ 3000 vòng/phút.

  1.  

Máy đo Oxy hòa tan

Chiếc

01

- Khoảng đo O2: 0,0 – 50,0 mg/L

- Nhiệt độ: (-5,0 ÷ 50,0)°C

  1.  

Máy rửa mắt khẩn cấp

Chiếc

02

- Vật liệu: thép không rỉ;

- Đường kính vòi sen 8”

- Đầu phun bồn rửa mắt và mặt: ≥ 6 lỗ

  1.  

Bình định mức

Bộ

01

 Vật liệu: thủy tinh.

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 200 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

Loại 25 ml

Chiếc

03

Loại 10 ml

Chiếc

03

Loại 5 ml

Chiếc

03

  1.  

Bình cầu đáy bằng

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10000 ml

Chiếc

01

Loại 5000ml

Chiếc

01

Loại 3000ml

Chiếc

01

Loại 2000ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 150 ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

  1.  

Chai

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh, có nút

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

  1.  

Que cấy

Bộ

01

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

06

Loại vòng

Chiếc

06

  1.  

Bộ đĩa petri

Bộ

01

Vật liệu: nhựa trong suốt hoặc thủy tinh có nắp đậy

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (60 x 15) mm

Chiếc

06

Loại (90 x 15) mm

Chiếc

06

Loại (100 x 15) mm

Chiếc

06

Loại (100 x 20) mm

Chiếc

06

  1.  

Bình tam giác

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh, có nút

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10000 ml

Chiếc

03

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 2500ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ cốc đong

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh, có chia vạch

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 3000ml

Chiếc

03

Loại 2000ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ phễu lọc

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh có ngăn xốp

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 60ml

Chiếc

03

Loại 40ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet bầu

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh trong suốt, có chia vạch

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

03

Loại 1ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet thẳng

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh trong suốt, có chia vạch

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

03

Loại 1ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ Micropipet

Bộ

01

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt .

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (100 ÷ 1000) µl

Chiếc

01

Loại (10 ÷ 100) µl

Chiếc

01

Loại (0,5 ÷ 10) µl

Chiếc

01

  1.  

Bộ buret

Bộ

01

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Loại 100 ml

Chiếc

01

  1.  

Bộ cối, chày

Bộ

09

Đường kính: ≥ 160 mm

Mỗi bộ bao gồm

Cối

Chiếc

01

chày

Chiếc

01

  1.  

Giá ống nghiệm

Chiếc

06

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Chổi rửa ống nghiệm

Chiếc

09

Cán Inox, dài: ≥ 25 cm

  1.  

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

Dài: ≥ 25 cm

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

06

Vật liệu: gỗ hoặc inox

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

03

Loại: ≥ 150 ml

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Khoảng đo: 20 % ~ 99%.

  1.  

Bộ nhiệt kế

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế khô

Chiếc

01

Giới hạn thang đo: (-10 ÷ 45) 0C

Nhiệt kế ướt

Chiếc

01

Nhiệt kế tối cao

Chiếc

01

Giới hạn thang đo: (-5 ÷ 70) 0C

Nhiệt kế tối thấp

Chiếc

01

Giới hạn thang đo: (-10 ÷ 40) 0C

  1.  

Bộ nhiệt kế đo nhiệt độ đất.

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Loại đo sâu 5cm

Chiếc

01

Giới hạn thang đo: (-5 ÷ 50) 0C

Loại đo sâu 10cm

Chiếc

01

Loại đo sâu 15cm

Chiếc

01

Loại đo sâu 20cm

Chiếc

01

Giá đỡ nhiệt kế

Chiếc

04

Nhiệt kế tối cao

Chiếc

01

Giới hạn thang đo: (-5 ÷ 80) 0C

Nhiệt kế tối thấp

Chiếc

01

Giới hạn thang đo: (-10 ÷ 40) 0C

  1.  

Vũ lượng kế

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thùng vũ lượng kế

Chiếc

01

Diện tích hứng nước: 200 cm2

Ống đong bằng thủy tinh

Chiếc

01

Có 100 vạch chia, mỗi vạch ứng với: 2 cm3.

  1.  

Thùng đo bốc hơi

Bộ

01

 

Thùng bốc hơi

Chiếc

01

- Loại bầu nhỏ, thể tích bầu đến vạch chia đầu tiên là 10 cm3.

- Loại bầu lớn, thể tích bầu đến vạch chia đầu tiên là 30 cm3.

Thùng đo mưa

Chiếc

01

- Cao: 50 cm

- Miệng có tiết diện: 3000 cm2

Thùng chứa

Chiếc

01

Dung tích: ≥ 15 lít

Các ống đo

Chiếc

01

Có khắc vạch, mỗi vạch ứng với:5 cm3

  1.  

Nhật quang ký

Bộ

01

Loại hội tụ chiếu tới tiêu điểm

  1.  

Mô hình giải phẫu côn trùng

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Bộ dụng cụ kim loại

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo thẳng

Chiếc

02

Dài: ≥ 12 cm

Kéo cong

Chiếc

02

Dài: ≥ 10 cm

Panh cong

Chiếc

05

Dài: ≥ 12 cm

Panh thẳng

Chiếc

05

Dài: ≥ 12 cm

Kẹp dẹp

Chiếc

02

Dài: ≥ 12 cm

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

02

Kích thước: ≥ 20 cm x 30 cm

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

 

Máy chiếu (Projector)

 

 

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Cassette

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy tăng âm (Ampli)

Bộ

01

  1.  

Loa

Đôi

01

  1.  

Micro

Chiếc

02

  1.  

Ti vi

Chiếc

01

  1.  

Đầu đĩa DVD

Chiếc

01

  1.  

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Độ phân giải: ≥ 12 Mpixel

  1.  

Máy tính

Chiếc

03

- Loại: (8 ÷ 12) số

- Có chương trình thống kê

  1.  

Bảng di động

Chiếc

02

Chân bảng có bánh xe;

- Kích thước: ≥ (80 x 120) cm

           
 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY LƯƠNG THỰC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Xe đẩy

Chiếc

02

Tải trọng: ≥ 150 kg.

  1.  

Bơm nước

Chiếc

02

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Máy cày

Chiếc

01

- Công suất: 1000m2/giờ

- Đất tơi: 5 ÷ 7 cm

  1.  

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

- Tốc độ quay: ≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

  1.  

Dụng cụ gieo hạt

Chiếc

01

Loại: ≥ 6 ống

 

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY ĂN QUẢ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Xe đẩy

Chiếc

01

Tải trọng: ≥ 150 kg.

  1.  

Bơm nước

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Máy đo độ Brix

Chiếc

06

- Khoảng đo Brix: 0 ÷ 85%

- Độ phân giải: 0,1%

- Độ chính xác: ±0.2%

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

  1.  

Thùng tưới hoa sen

Chiếc

03

Thể tích: (10 ÷ 20) lít

 

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

  1.  

Máy bơm

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Thúng ủ ca cao

Chiếc

06

Thể tích: ≥ 50 kg

  1.  

Lồng bẫy sóc

Chiếc

03

Được làm bằng các vật liệu thông dụng

 

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY RAU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 37.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Máy cày

Chiếc

01

- Công suất: 1000m2/giờ

- Đất tơi: 5 ÷ 7 cm

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

  1.  

Máy bơm

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Thùng tưới hoa sen

Chiếc

03

Thể tích: (10 ÷ 20) lít

 

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY HOA

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 38.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Xe đẩy

Chiếc

01

Tải trọng: ≥ 150 kg.

  1.  

Máy bơm nước

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Máy cày

Chiếc

01

- Công suất: 1000m2/giờ

- Đất tơi: 5 ÷ 7 cm

  1.  

Cân bàn

Chiếc

01

 Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

  1.  

Thùng tưới hoa sen

Chiếc

03

Thể tích: 10 ÷ 20 lít

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ BẢO VỆ THỰC VẬT

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch hội đồng

2

Nguyễn Bình Nhự

Tiến sĩ

Phó Chủ tịch hội đồng

3

Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Uỷ viên - Thư ký

4

Nguyễn Đức Thiết

Thạc sĩ

Uỷ viên

5

Kiều Thị Ngọc

Tiến sĩ

Uỷ viên

6

Nguyễn Thanh Minh

Thạc sĩ

Uỷ viên

7

Đinh Thị Đào

Thạc sĩ

Uỷ viên

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ BẢO VỆ THỰC VẬT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã nghề: 40620105

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống cây trồng (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khí tượng nông nghiệp (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đất trồng - Phân bón (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phương pháp thí nghiệm (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khuyến nông (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ khí nông nghiệp (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hệ thống nông nghiệp (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị doanh nghiệp (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Côn trùng đại cương (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bệnh cây đại cương (MH 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản lý cỏ dại (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Động vật hại cây trồng và nông sản (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thuốc bảo vệ thực vật (MH 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm dịch thực vật (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm soát dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều tra phát hiện dịch hại (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Pháp luật chuyên ngành (MH 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây lương thực (MĐ 28)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây ăn quả (MĐ 29)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây công nghiệp (MĐ 30)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây rau - hoa (MĐ 31)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại trên cây lương thực (MĐ 32)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại trên cây ăn quả (MĐ 33)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại trên công nghiệp (MĐ 34)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Quản lý dịch hại trên cây rau – hoa (MĐ 35)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây lương thực (MĐ 28)

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây ăn quả (MĐ 29)

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây công nghiệp (MĐ 30)

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật canh tác cây rau - hoa (MĐ 31)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Bảo vệ thực vật

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ thực vật trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Bảo vệ thực vật, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ thực vật

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 28 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 32) dùng để bổ sung cho bảng 28.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Bảo vệ thực vật

Các Trường đào tạo nghề Bảo vệ thực vật, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT

Tên nghề: Bảo vệ Thực vật

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dao rựa

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt tỉa cành tăng cường quang hợp cho lá cây

Lưỡi dao dài: ≥ 25 cm

  1.  

Kéo cắt cành

Chiếc

09

Dùng để thực hành cắt cành giâm

Lưỡi kéo làm bằng inox, có khóa

  1.  

Kim mũi mác

Chiếc

19

Dùng để thực hành lấy lớp tế bào biểu bì

Làm bằng kim loại, không gỉ

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Dùng để thực hành quan sát cấu trúc tế bào

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để chưng cất nước phục vụ thực hành

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ

- Cất nước 2 lần

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave)

Chiếc

01

Dùng để hấp khử trùng dụng cụ

- Thể tích buồng: ≥ 16 lít

- Khoảng nhiệt độ: 5oC ÷ 140oC

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy khô mẫu vật phục vụ thực hành

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

03

Dùng để đo chuẩn độ pH dung dịch thí nghiệm

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành cân mẫu vật để đo cường độ thoát hơi nước, và cân hóa chất thí nghiệm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 600 g

- Độ chính xác: 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

  1.  

Dụng cụ đo thể tích rễ

Bộ

01

Dùng để thực hành đo thể tích rễ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Ống thủy tinh

Chiếc

01

Ống cao su

Chiếc

01

  1.  

Bộ buret

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ dung dịch thí nghiệm

Vật liệu thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

  1.  

Bình phun cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành phun giữ ẩm cành giâm

Thể tích: 1÷ 2 lít

  1.  

Bộ cối chày

Bộ

09

Dùng để thực hành nghiền mẫu vật

Vật liệu sứ

Mỗi bộ bao gồm

Cối loại 10 cm

Chiếc

01

Cối loại 15 cm

Chiếc

01

Cối loại 20 cm

Chiếc

01

Chày

Chiếc

01

  1.  

Bộ phễu lọc

Bộ

01

Dùng để thực hành lọc mẫu vật

Vật liệu thủy tinh có ngăn xốp

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 60ml

Chiếc

01

Loại 40ml

Chiếc

01

  1.  

Giá ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để cắm ống nghiệm khi thực hành

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng thí nhiệm

  1.  

Bộ pipet thẳng

Bộ

01

Dùng để lấy hóa chất thí nghiệm

Vật liệu thủy tinh, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 20ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành trong phòng thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Áo blouse

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG CÂY TRỒNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 08.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để thực hành cắt cành và nhân giống vô tính

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao rựa

Chiếc

03

Lưỡi dài: ≥ 25 cm

Dao ghép

Chiếc

19

Vật liệu: kim loại, không gỉ

Dao chiết

Chiếc

19

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành vệ sinh vườn ươm cây giống

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

03

Kéo cắt cành

Chiếc

06

  1.  

Phích (Bình thủy)

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành kích thích hoa nở để thụ phấn

Dung tích: ≥ 1 lít

  1.  

Khay inox

Chiếc

06

Sử dụng để đựng các dụng cụ khi thụ phấn, ghép.

Kích cỡ: 30 x 40 cm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để cân hóa chất, cân hạt giống phục vụ thí nghiệm, thực hành

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát hạt phấn.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Bình phun cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn phun giữ ẩm cành giâm

Thể tích: ≥ 1 lít

  1.  

Thang

Chiếc

01

Phục vụ cho việc hướng dẫn lấy mắt ghép trên cây mẹ

Cao: ≥ 3 m

  1.  

Xiên lấy mẫu hạt giống

Chiếc

03

Dùng để lấy mẫu hạt giống trong bao

Vật liệu: inox

  1.  

Sàng

Chiếc

01

Dùng để thực hành loại bỏ tạp chất trong mẫu hạt phấn

Lỗ: ≥ 1mm

  1.  

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ ẩm hạt giống

- Thang đo: 10 ÷ 40%

- Độ chính xác: ± 0,5%

  1.  

Bộ dụng cụ kim loại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn lấy hạt phấn, khử đực trong thực hành lai giống cây trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo thẳng

Chiếc

02

Dài ≥ 12 cm

Kéo cong

Chiếc

02

Dài ≥ 10 cm

Panh cong

Chiếc

05

Dài ≥ 12 cm

Panh thẳng

Chiếc

05

Dài ≥ 12 cm

Kẹp dẹp

Chiếc

02

Dài ≥ 12 cm

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

02

Kích thước:

≥ 20 cm x 30 cm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 09.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

Bộ

01

Dùng để thực hành quan trắc các giá trị nhiệt độ không khí

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế khô

Chiếc

01

Giới hạn đo: (-10 ÷ 45) 0C

Nhiệt kế ướt

Chiếc

01

Nhiệt kế tối cao

Chiếc

01

Giới hạn đo: (-5 ÷ 70) 0C

Nhiệt kế tối thấp

Chiếc

01

Giới hạn đo: (-10 ÷ 40) 0C

  1.  

Nhiệt kế đo nhiệt độ đất.

Bộ

01

Dùng để thực hành đo nhiệt độ đất ở các độ sâu khác nhau

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại đo sâu 5cm

Chiếc

01

Giới hạn đo: (-5 ÷ 50) 0C

Loại đo sâu 10cm

Chiếc

01

Loại đo sâu 15cm

Chiếc

01

Loại đo sâu 20cm

Chiếc

01

Giá đỡ nhiệt kế

Chiếc

04

Nhiệt kế tối cao

Chiếc

01

Giới hạn đo: (-5 ÷ 80) 0C

Nhiệt kế tối thấp

Chiếc

01

Giới hạn đo: (-10 ÷ 40) 0C

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo ẩm độ không khí

Khoảng độ ẩm: 20% ~ 99%.

  1.  

Vũ lượng kế

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành đo lượng mưa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thùng vũ lượng kế

Chiếc

01

- Cao: 40 cm

- Diện tích hứng: 200 cm2

Ống đong bằng thủy tinh

Chiếc

01

Có 100 độ chia, mỗi độ chia có thể tích: 2 cm3.

  1.  

Thùng đo bốc hơi

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành quan trắc bốc hơi

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Loại bầu nhỏ, thể tích bầu đến vạch chia đầu tiên là 10 cm3.

- Loại bầu lớn, thể tích bầu đến vạch chia đầu tiên là 30 cm3.

Thùng bốc hơi

Chiếc

01

Thùng đo mưa

Chiếc

01

- Cao: ≥ 50 cm

- Miệng có tiết diện: ≥ 3000 cm2

Thùng chứa

Chiếc

01

Dung tích: ≥ 15 lít

Ống đo

Chiếc

01

Có chia vạch, mỗi vạch ứng với:5 cm3

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẤT TRỒNG - PHÂN BÓN

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành đo pH đất, nước tại chỗ.

Khoảng đo: 0 ÷ 14

  1.  

Khúc xạ kế mặn

Chiếc

03

Dùng để thực hành đo độ mặn dung dịch

- Độ mặn: 0 ÷ 100‰

- Tỷ trọng: 1,000 ÷ 1,070

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy khô mẫu vật, dụng cụ

- Thể tích: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Sàng

Chiếc

01

Dùng để phục vụ thực hành loại bỏ tạp chất trong mẫu đất

Lỗ: ≥ 1 mm

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu đất

Bộ

01

Dùng để thực hành lấy mẫu đất

Lấy được mẫu bùn, mẫu đất và mẫu cát

  1.  

Bảng so màu lá

Chiếc

19

Dùng để thực hành so màu lá xác định nhu cầu phân bón của cây lúa.

Thể hiện đủ sáu màu

  1.  

Bảng so màu đất

Chiếc

03

Dùng để thực hành quan sát màu sắc phân loại đất

Gồm 7 màu cơ bản, có biểu đồ tầng gley.

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành làm đất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

19

Xẻng

Chiếc

19

  1.  

Thúng

Chiếc

10

Dùng để thực hành bón phân cho cây trồng

Vật liệu: tre hoặc nhựa

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi phun phân bón lá ngoài đồng ruộng. Thực hành, thí nghiệm trong phòng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

  1.  

Dụng cụ xúc

Chiếc

06

Dùng để xúc phân bón khi thực hành

Vật liệu: inox

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt mẫu đất, phân khi thực hành, thí nghiệm

Kích thước: ≥ 1,5 m x 1,0 m

  1.  

Tủ

Chiếc

03

Dùng để lưu trữ mẫu đất, phân phục vụ thực hành

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Kích thước: ≥ 1,8m x 1,2m x 0,4m

  1.  

Kệ

Chiếc

02

Dùng để đặt mẫu đất, phân, vật dụng thí nghiệm

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Số ngăn: ≥ 3 ngăn

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy tính

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành phân tích số liệu thí nghiệm

- Loại: 8 ÷12 số

- Có chương trình thống kê

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành đo phân lô thí nghiệm, đo theo dõi chỉ tiêu thí nghiệm (chiều cao cây, đường kính thân …)

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẹp

Chiếc

03

- Phạm vi đo: ≥ 0 ÷ 100 mm

- Độ chia: 0,01 mm

Thước dây

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 10 m

Thước cây

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 3 m

  1.  

Bảng thí nghiệm

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành cách ghi các thông tin treo ở khu thí nghiệm

Kích thước: ≥ 0,6 x 1 m

  1.  

Khung điều tra

Chiếc

19

Dùng để thực hành điều tra các chỉ tiêu thí nghiệm

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành

  1.  

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

12

Dùng để hướng dẫn ghi mã số nghiệm thức khi thí nghiệm

Kích thước: ≥ 10 x 20 cm

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Dùng để phun khi thực hành thí nghiệm khảo nghiệm thuốc, phân bón

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành thí nghiệm phân bón, thuốc bảo vệ thực vật.

 

 

 

 

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Đôi

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Chiếc

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Dao rựa

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn chặt que cắm giăng dây, treo thẻ thí nghiệm

Lưỡi dài: ≥ 25 cm

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để đắp bờ, phân lô thực hành bố trí thí nghiệm đồng ruộng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành cân chia lượng phân, thuốc hoặc hạt giống khi bố trí thí nghiệm

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHUYẾN NÔNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ thước

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành trong chuyển giao kỹ thuật trồng trọt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước cây

Chiếc

01

Chiều dài: ≥ 3 m

Thước dây

Chiếc

01

Đo được: ≥ 10 m.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KHÍ NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng để phun phân bón, thuốc

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 20 lít

Áp lực phun: ≥ 18 kg/cm2

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để chụp các mô hình canh tác khi tham quan thực tế ngoài đồng ruộng

Độ phân giải: ≥ 12 Mpixel

 

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh .

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy tính

Chiếc

03

Dùng để thực hành tính toán số liệu

Loại: 9 ÷ 12 số

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành đo pH nước

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

  1.  

Máy đo độ mặn

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn đo độ mặn dung dịch

- Thang đo: 0 ÷ 28 %

- Độ phân giải: ≥ 0,2%

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn đo độ ẩm không khí

- Kích thước hiển thị: ≥ 58 x 54 mm

- Thay đổi độ oC/oF

- Độ phân giải: 0,1oC

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔN TRÙNG ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát mẫu côn trùng hại cây trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy tạo hình mẫu tiêu bản côn trùng

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn bảo quản mẫu côn trùng sau khi thu thập

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

19

Dùng để hướng dẫn thực hành bắt côn trùng

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bắt côn trùng trong đất

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

03

Thuổng

Chiếc

03

  1.  

Chai

Chiếc

19

Dùng để chứa mẫu côn trùng khi đi thực hành thu mẫu ngoài đồng

Thể tích: ≥ 50 ml

  1.  

Tủ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản, lưu trữ mẫu côn trùng

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Kích thước: ≥1,8m x 1,2m x 0,4m

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát hình thái côn trùng

Kích thước: ≥ 1,5 m x 1,0 m

  1.  

Mô hình giải phẫu côn trùng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành giải phẫu côn trùng

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Hộp mẫu tiêu bản côn trùng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nhận dạng các bộ côn trùng trong phòng

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu tiêu bản bộ cánh màng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh đều

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh vẩy

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh nửa cứng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ hai cánh

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh thẳng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ bọ ngựa

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh tơ

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ gián

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ chuồn chuồn

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ bọ chét

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh mạch

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh cứng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh da

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh lông

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh dài

Chiếc

01

  1.  

Lồng nuôi côn trùng

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn nuôi côn trùng phục vụ cho việc theo dõi các giai đoạn sinh trưởng của côn trùng

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Hộp đựng mẫu côn trùng

Chiếc

09

Dùng để hướng dẫn thực hành làm mẫu côn trùng

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại, nắp đậy bằng kính hoặc vật liệu trong suốt

- Kích thước: ≥ (25 x 20 x 5) cm

  1.  

Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bắt côn trùng

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy phe rô môn (Pheromone)

Chiếc

03

Bẫy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

03

Bẫy treo trong không khí

Chiếc

01

Bẫy hầm

Chiếc

03

  1.  

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Dùng để chụp hình mẫu côn trùng

Độ phân giải: ≥ 12 Mpixels

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BỆNH CÂY ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành, thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

  1.  

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cắt thu thập mẫu bệnh ngoài đồng ruộng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bình giữ lạnh

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn bảo quản tạm thời mẫu bệnh sau khi thu từ đồng ruộng

Dung tích: ≥ 5 lít

  1.  

Bộ rây

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn điều tra nhận dạng tuyến trùng gây bệnh cây

Đường kính rây: ≥ 20 cm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 250 μm

Chiếc

01

Loại 200 μm

Chiếc

01

Loại 150 μm

Chiếc

01

Loại 100 μm

Chiếc

01

Loại 75 μm

Chiếc

01

Loại 40 μm

Chiếc

01

  1.  

Bộ mẫu tiêu bản bệnh cây

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nhận dạng các triệu chứng bệnh do các tác nhân gây hại khác nhau gây ra

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV.

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu tiêu bản bệnh do nấm

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bệnh do vi khuẩn

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bệnh do virút

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bệnh sinh lý

Chiếc

01

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

01

 

 Vật liệu: thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 200 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

Loại 25 ml

Chiếc

03

Loại 10 ml

Chiếc

03

Loại 5 ml

Chiếc

03

  1.  

Chai

Bộ

01

Dùng để đựng hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật phục vụ thực hành

Vật liệu: thủy tinh, có nút đậy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ que cấy

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cấy vi sinh vật

Vật liệu: kim loại, có cán

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

06

Que cấy vòng

Chiếc

06

  1.  

Bộ đĩa petri

Bộ

01

Dùng để đựng làm môi trường nuôi cấy vi sinh

Vật liệu: nhựa trong hoặc thủy tinh có nắp đậy

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(60 x 15) mm

Chiếc

06

Loại

(90 x 15) mm

Chiếc

06

Loại

(100 x 15) mm

Chiếc

06

Loại

(100 x 20) mm

Chiếc

06

  1.  

Bình tam giác

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn pha dung dịch hóa chất làm môi trường nuôi cấy

Vật liệu: thủy tinh, có nút

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10000 ml

Chiếc

03

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 2500ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ cốc đong

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đong dung dịch hóa chất thực hành

Vật liệu: thủy tinh, có chia vạch

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 3000ml

Chiếc

03

Loại 2000ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ phễu lọc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn lọc làm trong dung dịch

Vật liệu: thủy tinh có ngăn xốp

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 60ml

Chiếc

03

Loại 40ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet bầu

Bộ

01

Dùng để hút lấy hóa chất, dung dịch phục vụ thực hành.

 

Vật liệu: thủy tinh, trong suốt, có chia vạch

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

03

Loại 1ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet thẳng

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh, trong suốt, có chia vạch.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

03

Loại 1ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ Micropipet

Bộ

01

Dùng để hút lấy hóa chất, dung dịch phục vụ thực hành với lượng rất nhỏ

Loại 01 đầu tuýp

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(100 ÷ 1000) µl

Chiếc

01

Loại

(10 ÷ 100) µl

Chiếc

01

Loại

(0,5 ÷ 10) µl

Chiếc

01

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn khử trùng que cấy vi sinh

Loại: ≥ 150 ml

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy khô dụng cụ, mẫu vật phục vụ thực hành

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc môi trường: + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để duy trì nhiệt độ trong quá trình nuôi cấy nấm bệnh

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc:

1°C ÷ 100°C

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn làm nước nguyên chất pha hoá chất, pha mẫu và môi trường nuôi cấy

- Cất nước 2 lần

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ.

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn quan sát hình thái vi sinh vật gây bệnh

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để cân mẫu vật và cân hóa chất thí nhiệm

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản mẫu lá bệnh

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Sử dụng để chụp hình mẫu bệnh quan sát tại đồng ruộng

Độ phân giải: ≥ 12 Mpixel

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ CỎ DẠI

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Khung điều tra

Chiếc

19

Sử dụng để hướng dẫn điều tra cỏ dại ngoài đồng

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Máy tính

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn tính toán mật độ cỏ dại ngoài đồng

Loại: 9 ÷ 12 số

  1.  

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn chụp hình mẫu cỏ dại ngoài đồng ruộng

Độ phân giải: ≥ 12 Mpixel

  1.  

Bộ rây

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn thực hành phân tích quỹ hạt cỏ trong đất

Đường kính rây: ≥ 20 cm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại: ≥ 250 μm

Chiếc

01

Loại: ≥ 200 μm

Chiếc

01

Loại: ≥ 150 μm

Chiếc

01

Loại: ≥ 100 μm

Chiếc

01

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn thực hành phun thuốc trừ cỏ

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Thùng

Chiếc

03

Sử dụng để đựng mẫu cỏ dại ngoài đồng

Thể tích: ≥ 10 lít

  1.  

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành nhận dạng thuốc trừ cỏ trong phòng thí nghệm và phun thuốc trừ cỏ ngoài đồng

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo Blouse

Chiếc

01

Gang tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu đất

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn lấy mẫu đất phân tích quỹ hạt cỏ ngoài đồng

Lấy được mẫu bùn, mẫu đất và mẫu cát

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cân trọng lượng cỏ và trọng lượng hạt cỏ

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Khung ép mẫu cỏ

Chiếc

19

Dùng để hướng dẫn thực hành ép mẫu cỏ dại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành sấy khô mẫu cỏ

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG VẬT HẠI CÂY TRỒNG VÀ NÔNG SẢN

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn quan sát nhận dạng mẫu dịch hại

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn bẫy bắt chuột

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy lồng

Chiếc

06

Bẫy đập

Chiếc

06

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn phun thuốc trừ dịch hại

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Máy tính

Chiếc

03

Sử dụng để tính hiệu lực thuốc phòng dịch hại

Loại: 9 ÷ 12 số

  1.  

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành nhận dạng thuốc trừ cỏ trong phòng thí nghệm và phun thuốc trừ cỏ ngoài đồng

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt cành bị động vật gây hại

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Liềm

Chiếc

06

Thang

Chiếc

06

  1.  

Vợt

Chiếc

19

Dùng để hướng dẫn thực hành bắt ốc

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 21.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo về khi thực hành nhận dạng thuốc trong phòng hoặc khi phun thuốc bảo vệ thực vật

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành phun thuốc bảo vệ thưc vật

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

19

Dùng để hướng dẫn điều tra dịch hại trước khi phun thuốc

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cân xác định lượng thuốc cần để phun

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Máy rửa mắt khẩn cấp

Chiếc

02

Dùng để rửa mắt khẩn cấp khi thực hành bị nhiễm độc

- Vật liệu: thép không rỉ;

- Đường kính vòi sen ≥ 8”

- Đầu phun bồn rửa mắt và mặt: ≥ 6 lỗ

  1.  

Tủ

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn bảo quản thuốc BVTV

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Kích thước:

≥ 1,8 m x 1,2 m x 0,4 m

  1.  

Bộ mẫu thuốc bảo vệ thực vật

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn thực hành nhận dạng các loại thuốc, dạng thuốc khác nhau

Đựng trong chai thủy tinh, mỗi mẫu: ≥ 50 ml

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu thuốc trừ sâu

Mẫu

01

Mẫu thuốc trừ bệnh

Mẫu

01

Mẫu thuốc trừ cỏ

Mẫu

01

Mẫu thuốc kích thích sinh trưởng

Mẫu

01

Mẫu thuốc trừ dịch hại khác

Mẫu

01

  1.  

Chai

Bộ

01

Dùng để đựng thuốc bảo vệ thực vật phục vụ thực hành

Vật liệu: thủy tinh, có nút đậy

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ cốc đong

Bộ

01

Dùng để thực hành đong pha chế thuốc BVTV trong phòng thí nghiệm

Vật liệu: thủy tinh, có chia vạch

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 3000ml

Chiếc

03

Loại 2000ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM DỊCH THỰC VẬT

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo về khi thực hành nhận dạng thuốc trong phòng hoặc khi phun thuốc bảo vệ thực vật

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Sàng

Chiếc

03

Sử dụng để tách côn trùng trong mẫu sản phẩm thực vật

Lỗ: ≥ 1 mm

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn quan sát nhận dạng dịch hại khi kiểm dịch

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Dụng cụ lấy mẫu hạt giống

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành lấy mẫu hạt để kiểm dịch

Vật liệu: inox

  1.  

Bộ đĩa petri

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy hạt giống xác định sâu bệnh trên mẫu kiểm dịch

 

Vật liệu: nhựa trong suốt hoặc thủy tinh, có nắp đậy

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(60 x 15) mm

Chiếc

06

Loại

(90 x 15) mm

Chiếc

06

Loại

(100 x 15) mm

Chiếc

06

Loại

(100 x 20) mm

Chiếc

06

  1.  

Bộ que cấy

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cấy mẫu hạt kiểm dịch sâu bệnh

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

06

Loại vòng

Chiếc

06

  1.  

Khay

Chiếc

03

Sử dụng để đựng mẫu thí nghiệm phân tích mẫu

Vật liệu: kim loại, kích cỡ: ≥ (25 x 30) cm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM SOÁT DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ lấy mẫu

Chiếc

06

Dùng để lấy mẫu hạt, mẫu thuốc khi thực hành

Vật liệu: inox

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bảo quản mẫu phục vụ kiểm tra

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy mẫu vật phục vụ thực hành

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để cân mẫu vật, hóa chất phục vụ phân tích

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cắt cành thu mẫu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mẫu thuốc

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nhận biết một số tính chất lý hóa của một số loại thuốc dùng trong nông nghiệp

 

Đựng trong chai thủy tinh, mỗi mẫu: ≥ 50 ml

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mẫu thuốc sâu

Chiếc

01

Mẫu thuốc bệnh

Chiếc

01

Mẫu thuốc cỏ

Chiếc

01

Mẫu thuốc kích thích sinh trưởng

Chiếc

01

Mẫu thuốc trừ động vật hại cây trồng

Chiếc

01

  1.  

Tủ

Chiếc

01

Dùng để mẫu thuốc phục vụ thực hành

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Kích thước: ≥ 1,8 m x 1,2 m x 0,4 m

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để thực hành kiểm tra mẫu

Kích thước: ≥ 1,5 m x 1,0 m

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành tiếp xúc với thuốc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU TRA PHÁT HIỆN DỊCH HẠI

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

19

Sử dụng để điều tra dịch hại

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Vợt

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn bắt các loại dịch hại khi đi điều tra

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy phe rô môn (Pheromone)

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Bẫy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

03

Bẫy treo trong không khí

Chiếc

01

Bẫy hầm

Chiếc

03

Bẫy lồng

Chiếc

06

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Bẫy đập

Chiếc

06

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi thực hành ngoài đồng ruộng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn quan sát dịch hại khi điều tra

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Khay inox

Chiếc

03

Sử dụng để đựng dụng cụ phục vụ thực hành thu mẫu

Kích cỡ: ≥ (25 x 30) cm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÁP LUẬT CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Chức năng của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY LƯƠNG THỰC

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Dùng để thực hành phun thuốc trừ sâu; phân bón lá.

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 20 lít

Áp lực phun: ≥ 18 kg/cm2

  1.  

Xe đẩy

Chiếc

02

Dùng để vận chuyển lúa, phân bón.

Tải trọng: ≥ 150 kg.

  1.  

Bảng so màu lá

Chiếc

19

Dùng để kiểm tra dinh dưỡng cây lúa

Theo tiêu chuẩn ngành bảo vệ thực vật

  1.  

Bơm nước

Chiếc

02

Dùng để bơm tưới nước ruộng

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Máy cày

Chiếc

01

Dùng để cày chuẩn bị đất trồng và chăm sóc.

- Công suất: 1000m2/giờ

- Đất tơi: 5 ÷ 7 cm

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

19

Dùng để thực hành làm đất và vệ sinh ruộng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

01

 Xẻng

Chiếc

01

Thuổng

Chiếc

01

  1.  

Cân bàn

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra năng suất sản phẩm

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Thúng

Chiếc

09

Dùng để thu hoạch, bón phân

Vật liệu: tre hoặc nhựa

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để đo kiểm tra kích thước đồng ruộng

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 10 m

Thước cây

Chiếc

03

Vật liệu: gỗ, nhựa hoặc kim loại.

Dài: ≥ 3 m

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt cỏ bờ, gốc rạ

- Tốc độ quay: ≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

  1.  

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

01

Dùng để đo ẩm độ hạt

- Thang đo:(10 ÷ 40)%

- Độ chính xác: ± 0,5%

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo vệ khi phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Máy đo độ pH cầm tay

Chiếc

01

Dùng để kiểm tra pH đất

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

  1.  

Dụng cụ gieo hạt

Chiếc

01

Dùng để sạ lúa theo hàng

Loại: ≥ 6 ống

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY ĂN QUẢ

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Dùng để phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Xe đẩy

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển quả tươi.

Tải trọng: ≥ 150 kg.

  1.  

Bơm nước

Chiếc

01

Dùng để tưới nước vườn cây

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

19

Dùng để thực hành làm đất chăm sóc vườn cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

01

Xẻng

Chiếc

01

Thuổng

Chiếc

01

  1.  

Thúng

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển quả, phân bón

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

Dùng để đo kiểm tra kích thước trồng cây và chiều cao cây

Khoảng đo: ≥ 5 m

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

01

Thước cây

Chiếc

01

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để cân phân bón, trái cây

 

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 1 ÷ 5 kg

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

19

Dùng để hướng dẫn thực hành tạo tán và chăm sóc vườn cây

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thang

Chiếc

01

Cao: ≥ 3 m

Cưa cắt cành

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kéo cắt cành

Chiếc

01

Liềm

Chiếc

01

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để thực hành vệ sinh vườn và ghép cây giống

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Dao rựa

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

19

  1.  

Máy đo độ Brix

Chiếc

06

Dùng để thực hành đo độ ngọt của quả khi chín

- Khoảng đo Brix: 0 ÷ 85%

- Độ phân giải: 0,1%

- Độ chính xác: ±0.2%

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Dùng để thực hành phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

Thể tích: ≥ 20 lít

Áp lực phun: ≥ 18 kg/cm2

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt cỏ vườn

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

  1.  

Máy đo độ pH cầm tay

Chiếc

01

Dùng để thực hành kiểm tra pH đất

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sơ bảo quản quả

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Thùng tưới hoa sen

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tưới thủ công

Thể tích: (10 ÷ 20) lít

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo hộ lao động khi thực hành phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 30.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để thực hành vệ sinh vườn (chặt cành lớn)

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao rựa

Chiếc

03

Lưỡi dài: ≥ 25 cm

Dao ghép

Chiếc

19

Dùng để thực hành nhân giống cây công nghiệp

Vật liệu: kim loại, không gỉ

Dao chiết

Chiếc

19

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt, tỉa, làm cỏ vệ sinh vườn

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

03

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Liềm

Chiếc

09

Thang

Chiếc

02

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để thực hành xới xáo chăm sóc cây

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

Thuổng

Chiếc

03

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cân hạt giống, phân bón, thuốc trong thực hành chăm sóc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được 50 g ÷ 1 kg

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Thúng

Chiếc

09

Dùng để đựng hạt giống, phân bón, thuốc

Vật liệu: tre hoặc nhựa

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành phun phân bón lá, thuốc

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt cỏ vệ sinh vườn

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

  1.  

Máy bơm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bơm nước tưới cây

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Dùng để phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

Thể tích: ≥ 20 lít

Áp lực phun: ≥ 18 kg/cm2

  1.  

Thùng tưới hoa sen

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tưới thủ công

Thể tích: 10 ÷ 20 lít

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo hộ lao động khi phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Thúng ủ ca cao

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành ủ lên men ca cao

Thể tích: ≥ 50 kg

  1.  

Lồng bẫy sóc

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn phòng trừ sóc hại cây

Được làm bằng các vật liệu thông dụng

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY RAU - HOA

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 31.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

19

Dùng để thực hành làm đất trồng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

01

Xẻng

Chiếc

01

Thuổng

Chiếc

01

  1.  

Thúng

Chiếc

19

Dùng để đựng hạt giống, các loại phân bón, thuốc BVTV

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để cân hạt giống, phân bón

Chiếc

 

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

19

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt vật liệu chuẩn bị trồng

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

01

Kéo cắt cành

Chiếc

01

Liềm

Chiếc

01

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để ghép cây khi nhân giống

 

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao rựa

Chiếc

06

Dao ghép

Chiếc

19

Dao chiết

Chiếc

19

  1.  

Bình phun

Chiếc

02

Dùng để phun chất kích thích sinh trưởng, phân bón, thuốc BVTV

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy cày

Chiếc

01

Dùng để thực hành làm đất

- Công suất: 1000m2/giờ

- Đất tơi: 5 ÷ 7 cm

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Dùng để phun thuốc

Thể tích: ≥ 20 lít

Áp lực phun: ≥ 18 kg/cm2

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

Dùng để thực hành cắt cỏ vườn

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/phút

- Đường kính cắt:

230 ÷250 mm

  1.  

Máy bơm

Chiếc

01

Dùng để bơm nước tưới cây

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Máy đo độ pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để kiểm tra pH đất

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

  1.  

Thùng tưới hoa sen

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành tưới rau hoa

Thể tích: 10 ÷ 20 lít

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo hộ lao động khi phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

 

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang thường

Chiếc

01

Khẩu trang chống độc

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TRÊN CÂY LƯƠNG THỰC

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại

Bộ

03

Sử dụng để bắt điều tra côn trùng và sinh vật gây hại

 

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy phe rô môn (Pheromone)

Chiếc

03

Bẫy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

03

Bẫy dập

Chiếc

06

  1.  

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

19

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

Sử dụng để quan sát côn trùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Khung điều tra cỏ dại

Chiếc

06

Dùng để ép khô mẫu cỏ dại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Dùng để bảo hộ lao động khi thực hành phun thuốc trừ sâu, bệnh, phân bón lá.

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

06

Sử dụng để bắt điều tra sâu, bệnh hại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Bình phun deo vai

Chiếc

03

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TRÊN CÂY ĂN QUẢ

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng để bảo vệ khi hướng dẫn thực hành thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Dao rựa

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành vệ sinh phòng trừ sâu bệnh

Dài: ≥ 25 cm

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành vệ sinh vườn phòng trừ sâu bệnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

03

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Liềm

Chiếc

09

Thang

Chiếc

02

  1.  

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành pha thuốc bảo vệ thực vật

- Vật liệu: nhựa hoặc tôn

- Thể tích: (10 ÷ 20) lít

  1.  

Bình phun deo vai

Chiếc

03

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cân thuốc BVTV phòng trừ sâu bệnh cho cây

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được:≤ 600 g

- Độ chính xác: 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được:≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Dùng để thực hành quan sát nhận dạng sinh vật hại có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥ 3 X

  1.  

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn thực hành điều tra côn trùng

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ dụng cụ bẫy sinh vật hại

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn bẫy bắt sinh vật hại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy pheromone

Chiếc

01

Bẫy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

01

Bẫy dập

Chiếc

01

Bẫy lồng

Chiếc

01

  1.  

Ống đong

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đong và pha thuốc bảo vệ thực vật

- Vật liệu: thủy tinh, thể tích: (50 ÷ 100) ml

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Bộ

06

Sử dụng để điều tra dịch hại

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TRÊN CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 34.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng để bảo vệ khi hướng dẫn thực hành phun thuốc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Dao rựa

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành vệ sinh phòng trừ sâu bệnh

Dài: ≥ 25 cm

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành vệ sinh vườn phòng trừ sâu bệnh

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

03

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Liềm

Chiếc

09

Thang

Chiếc

02

  1.  

Chiếc

09

Sử dụng để thực hành pha thuốc bảo vệ thực vật

- Vật liệu: nhựa hoặc tôn

- Thể tích: (10 ÷ 20) lít

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cân thuốc BVTV phòng trừ sâu bệnh cho cây

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 600 g

- Độ chính xác: 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được:50 g ÷ 1 kg

  1.  

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Dùng để thực hành quan sát nhận dạng sinh vật hại có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥ 3 X

  1.  

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn thực hành điều tra côn trùng

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ dụng cụ bẫy sinh vật hại

Bộ

03

Dùng để bẫy bắt sinh vật hại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy pheromone

Chiếc

01

Bầy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

01

Bẫy dập

Chiếc

01

Bẫy lồng

Chiếc

01

  1.  

Ống đong

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đong và pha thuốc bảo vệ thực vật

Vật liệu: thủy tinh, thể tích:

(50 ÷ 100) ml

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

06

Sử dụng để điều tra dịch hại

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ DỊCH HẠI TRÊN CÂY RAU - HOA

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Sử dụng để bảo vệ khi hướng dẫn thực hành thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

Sử dụng để phun thuốc phòng trừ dịch hại

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn pha thuốc bảo vệ thực vật

- Vật liệu: nhựa hoặc tôn

- Thể tích: (10 ÷ 20) lít

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cân thuốc BVTV phòng trừ sâu bệnh cho cây

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được:≤ 600 g

- Độ chính xác: 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được:≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Can được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Dùng để thực hành quan sát nhận dạng sinh vật hại có kích thước nhỏ

Độ phóng đại: ≥ 3 X

  1.  

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn thực hành điều tra côn trùng

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ dụng cụ bẫy sinh vật hại

Bộ

03

Dùng để bẫy bắt sinh vật hại

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy pheromone

Chiếc

01

Bầy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

01

Bẫy dập

Chiếc

01

Bẫy lồng

Chiếc

01

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

06

Sử dụng để điều tra dịch hại

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Ống đong

Chiếc

03

Sử dụng để hướng dẫn đong và pha thuốc bảo vệ thực vật

Vật liệu: thủy tinh, thể tích: (50 ÷ 100) ml

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

19

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Dép đi trong phòng thí nghiệm

Đôi

01

Ủng

Đôi

01

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao rựa

Chiếc

03

Lưỡi dài: ≥ 25 cm

Dao ghép

Chiếc

19

Vật liệu kim loại, không gỉ

Dao chiết

Chiếc

19

  1.  

Bộ dụng cụ vệ sinh vườn

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa cắt cành

Chiếc

03

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Liềm

Chiếc

09

Thang

Chiếc

02

Cao: ≥ 3 m

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

Thuổng

Chiếc

03

  1.  

Dụng cụ lấy mẫu hạt giống

Chiếc

06

Vật liệu không rỉ

  1.  

Dụng cụ xúc hạt giống, phân bón

Chiếc

03

  1.  

Kim mũi mác

Chiếc

10

Vật liêu: kim loại

  1.  

Thúng

Chiếc

09

Vật liệu: tre hoặc nhựa

  1.  

Bình giữ lạnh

Chiếc

03

Dung tích: ≥ 5 lít

  1.  

Chiếc

09

- Vật liệu: nhựa hoặc tôn

- Thể tích: 10 ÷ 20 lít

  1.  

Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bẫy phe rô môn (Pheromone)

Chiếc

03

Bẫy đèn

Chiếc

01

Bẫy màu sắc

Chiếc

03

Bẫy treo trong không khí

Chiếc

01

Bẫy hầm

Chiếc

03

Bẫy lồng

Chiếc

06

Bẫy đập

Chiếc

06

  1.  

Vợt

Chiếc

19

Đường kính vợt: ≥ 20 cm

  1.  

Khung ép mẫu cỏ

Bộ

09

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Hộp đựng mẫu côn trùng

Chiếc

19

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại, nắp đậy bằng kính hoặc vật liệu trong suốt

- Kích thước: ≥ (25 x 20 x 5)cm

  1.  

Lồng nuôi côn trùng

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Sàng

Chiếc

03

Lỗ: ≥ 1 mm

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu đất

Bộ

01

Lấy được mẫu bùn, mẫu đất và mẫu cát

  1.  

Bộ rây

Bộ

01

Đường kính rây: ≥ 20 cm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 250 μm

Chiếc

01

Loại 200 μm

Chiếc

01

Loại 150 μm

Chiếc

01

Loại 100 μm

Chiếc

01

Loại 75 μm

Chiếc

01

Loại 40 μm

Chiếc

01

  1.  

Tủ

Chiếc

03

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Kích thước: ≥ 1,8 m x 1,2 m x 0,4 m

  1.  

Bàn thực hành

Chiếc

06

Kích thước: ≥ 1,5 m x 1,0 m

  1.  

Kệ

Chiếc

03

- Vật liệu: gỗ hoặc kim loại

- Số ngăn: ≥ 3 ngăn

  1.  

Bộ kính quan sát

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

09

Độ phóng đại: ≥ 3 X

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10 X

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được ≤ 600 g

- Độ chính xác: ≤ 0,01 g

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 300 g

- Độ chính xác: 0,001 g

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Cân được: 50 g ÷ 1 kg

  1.  

Bộ thước

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước kẹp

Chiếc

03

- Phạm vị đo: 0 ÷ 150 mm

- Độ chia: 0,01 mm

Thước dây

Chiếc

03

Dài: ≥ 10 m

Thước cây

Chiếc

03

Vật liệu: gỗ, nhựa hoặc kim loại. Dài: ≥ 3 m

  1.  

Dụng cụ đo thể tích rễ

Bộ

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Ống thủy tinh

Chiếc

01

Ống cao su

Chiếc

01

  1.  

Khung điều tra dịch hại

Chiếc

19

Vật liệu: kim loại hoặc gỗ, kích thước theo quy định của ngành BVTV

  1.  

Bảng thí nghiệm

Chiếc

01

Kích thước: ≥ 0,6 x 1,0 m

  1.  

Thẻ thí nghiệm

Chiếc

12

Kích thước: ≥ 10 x 15 cm

  1.  

Phích (Bình thủy)

Chiếc

03

Thể tích: ≥ 1,5 lít

  1.  

Khay inox

Chiếc

06

Kích cỡ: ≥ 25 x 30 cm

  1.  

Xe đẩy phòng thí nghiệm

Chiếc

03

Kích thước: ≥ (0,7 x 0,4 x 0,8) m

  1.  

Bảng so màu lá lúa

Chiếc

19

Gồm 6 màu chuẩn

  1.  

Bảng so màu đất

Chiếc

03

Gồm 7 màu cơ bản, có biểu đồ tầng gley.

  1.  

Bộ mẫu tiêu bản côn trùng

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mẫu tiêu bản bộ cánh màng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh đều

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh vẩy

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh nửa cứng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ hai cánh

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh thẳng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ bọ ngựa

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh tơ

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ gián

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ chuồn chuồn

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ bọ chét

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh mạch

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh cứng

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh da

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh lông

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bộ cánh dài

Chiếc

01

  1.  

Bộ mẫu tiêu bản bệnh cây

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mẫu tiêu bản bệnh do nấm

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bệnh do vi khuẩn

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bệnh do virút

Chiếc

01

Mẫu tiêu bản bệnh sinh lý

Chiếc

01

  1.  

Bộ mẫu thuốc bảo vệ thực vật

Bộ

01

Đựng trong chai thủy tinh, thể tích: ≥ 50 ml

 

Mỗi bộ bao gồm

Mẫu thuốc trừ sâu

Mẫu

03

Mẫu thuốc trừ bệnh

Mẫu

03

Mẫu thuốc trừ cỏ

Mẫu

03

Mẫu thuốc kích thích sinh trưởng

Mẫu

03

Mẫu thuốc trừ dịch hại khác

Mẫu

03

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

02

Dung tích: ≥ 150 lít

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: môi trường + 5°C ÷ 150 °C

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

- Thể tích lòng: ≥ 15 lít

- Nhiệt độ làm việc: 1°C ÷ 100°C

  1.  

Nồi chưng cách thủy

Chiếc

01

Nhiệt độ: (5 ÷ 100)oC

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave)

Chiếc

01

- Thể tích buồng: ≥ 16 lít

- Khoảng nhiệt độ: 5oC ÷ 140oC

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

1

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ

- Cất nước 2 lần

  1.  

Bình phun cầm tay

Chiếc

03

Thể tích: (1÷ 2) lít

  1.  

Bình phun đeo vai

Chiếc

03

Thể tích: ≥ 8 lít

  1.  

Máy phun

Chiếc

01

- Thể tích: ≥ 20 lít

- Áp lực phun: ≥ 15kg/cm2

  1.  

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

09

Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

  1.  

Khúc xạ kế mặn

Chiếc

03

- Độ mặn: 0 ÷ 100‰

- Tỷ trọng: 1,000 ÷ 1,070

  1.  

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

01

Tốc độ: 0 ÷ 3000 vòng/phút.

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

- Kích thước ngoài: ≥ 1,2 x 0,7 x 1,4 mm

- Tốc độ dòng khí lưu thông: ≥ 0,5 m/s

  1.  

Máy rửa mắt khẩn cấp

Chiếc

02

- Vật liệu: thép không rỉ;

- Đường kính vòi sen 8”

- Đầu phun bồn rửa mắt và mặt: ≥ 6 lỗ

  1.  

Bình định mức

Bộ

01

 Vật liệu: thủy tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 200 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

Loại 25 ml

Chiếc

03

Loại 10 ml

Chiếc

03

Loại 5 ml

Chiếc

03

  1.  

Bình cầu đáy bằng

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm

Loại 10000 ml

Chiếc

01

Loại 5000ml

Chiếc

01

Loại 3000ml

Chiếc

01

Loại 2000ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 150 ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

  1.  

Chai

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh, có nút

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1000 ml

Chiếc

03

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250 ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

  1.  

Que cấy

Bộ

01

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

06

Loại vòng

Chiếc

06

  1.  

Bộ đĩa petri

Bộ

01

Vật liệu: nhựa trong suốt hoặc thủy tinh có nắp đậy

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (60 x 15) mm

Chiếc

06

Loại (90 x 15) mm

Chiếc

06

Loại (100 x 15) mm

Chiếc

06

Loại (100 x 20) mm

Chiếc

06

  1.  

Bình tam giác

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh, có nút

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10000 ml

Chiếc

03

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 2500ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ cốc đong

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh, có chia vạch

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5000ml

Chiếc

03

Loại 3000ml

Chiếc

03

Loại 2000ml

Chiếc

03

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ phễu lọc

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh có ngăn xốp

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 60ml

Chiếc

03

Loại 40ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet bầu

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh trong suốt, có chia vạch

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

03

Loại 1ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ pipet thẳng

Bộ

01

Vật liệu: thủy tinh trong suốt, có chia vạch

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

03

Loại 50ml

Chiếc

03

Loại 25ml

Chiếc

03

Loại 20ml

Chiếc

03

Loại 10ml

Chiếc

03

Loại 5ml

Chiếc

03

Loại 2ml

Chiếc

03

Loại 1ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ Micropipet

Bộ

01

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (100 ÷ 1000) µl

Chiếc

01

Loại (10 ÷ 100) µl

Chiếc

01

Loại (0,5 ÷ 10) µl

Chiếc

01

  1.  

Bộ buret

Bộ

01

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10 ml

Chiếc

01

Loại 25 ml

Chiếc

01

Loại 50 ml

Chiếc

01

Loại 100 ml

Chiếc

01

  1.  

Bộ cối, chày

Bộ

09

Đường kính: ≥ 160 mm

Mỗi bộ bao gồm

Cối

Chiếc

01

chày

Chiếc

01

  1.  

Giá ống nghiệm

Chiếc

06

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Chổi rửa ống nghiệm

Chiếc

09

Cán Inox, dài: ≥ 25 cm

  1.  

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

Dài: ≥ 25 cm

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

06

Vật liệu: gỗ hoặc inox

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

03

Loại: ≥ 150 ml

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Khoảng đo: 20 % ~ 99%.

  1.  

Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế khô

Chiếc

01

Giới hạn thang đo: (-10 ÷ 45) 0C

Nhiệt kế ướt

Chiếc

01

Nhiệt kế tối cao

Chiếc

01

Giới hạn thang đo: (-5 ÷ 70) 0C

Nhiệt kế tối thấp

Chiếc

01

Giới hạn thang đo: (-10 ÷ 40) 0C

  1.  

Nhiệt kế đo nhiệt độ đất.

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Loại đo sâu 5cm

Chiếc

01

Giới hạn thang đo: (-5 ÷ 50) 0C

Loại đo sâu 10cm

Chiếc

01

Loại đo sâu 15cm

Chiếc

01

Loại đo sâu 20cm

Chiếc

01

Giá đỡ nhiệt kế

Chiếc

04

Nhiệt kế tối cao

Chiếc

01

Giới hạn thang đo: (-5 ÷ 80) 0C

Nhiệt kế tối thấp

Chiếc

01

Giới hạn thang đo: (-10 ÷ 40) 0C

  1.  

Vũ lượng kế

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thùng vũ lượng kế

Chiếc

01

Diện tích hứng nước: 200 cm2

Ống đong bằng thủy tinh

Chiếc

01

Có 100 vạch chia, mỗi vạch ứng với: 2 cm3.

  1.  

Thùng đo bốc hơi

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thùng bốc hơi

Chiếc

01

- Loại bầu nhỏ, thể tích bầu đến vạch chia đầu tiên là 10 cm3.

- Loại bầu lớn, thể tích bầu đến vạch chia đầu tiên là 30 cm3.

Thùng đo mưa

Chiếc

01

- Cao: 50 cm

- Miệng có tiết diện: 3000 cm2

Thùng chứa

Chiếc

01

Dung tích: ≥ 15 lít

Các ống đo

Chiếc

01

Có khắc vạch, mỗi vạch ứng với:5 cm3

  1.  

Mô hình giải phẫu côn trùng

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn ngành BVTV

  1.  

Bộ dụng cụ kim loại

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo thẳng

Chiếc

02

Dài: ≥ 12 cm

Kéo cong

Chiếc

02

Dài: ≥ 10 cm

Panh cong

Chiếc

05

Dài: ≥ 12 cm

Panh thẳng

Chiếc

05

Dài: ≥ 12 cm

Kẹp dẹp

Chiếc

02

Dài: ≥ 12 cm

Khay đựng dụng cụ

Chiếc

02

Kích thước: ≥ 20 cm x 30 cm

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

 

Bộ

01

- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Cassette

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy tăng âm (Ampli)

Bộ

01

  1.  

Loa

Bộ

01

  1.  

Micro

Bộ

02

  1.  

Ti vi

Chiếc

01

  1.  

Đầu đĩa

Chiếc

01

  1.  

Máy chụp ảnh

Chiếc

01

Độ phân giải: ≥ 12 Mpixel

  1.  

Máy tính

Chiếc

03

- Loại: 12 số

- Có chương trình thống kê

  1.  

Bảng di động

Chiếc

02

Chân bảng có bánh xe;

- Kích thước: ≥ (80 x 120) cm

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY LƯƠNG THỰC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe đẩy

Chiếc

02

Tải trọng: ≥ 150 kg.

2

Bơm nước

Chiếc

02

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

3

Máy cày

Chiếc

01

- Công suất: 1000m2/giờ

- Đất tơi: 5 ÷ 7 cm

4

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

5

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

6

Dụng cụ gieo hạt

Chiếc

01

Loại: ≥ 6 ống

 

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY ĂN QUẢ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Xe đẩy

Chiếc

01

Tải trọng: ≥ 150 kg.

  1.  

Bơm nước

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Máy đo độ Brix

Chiếc

06

- Khoảng đo Brix: 0 ÷ 85%

- Độ phân giải: 0,1%

- Độ chính xác: ±0.2%

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/ phút

- Đường kính cắt: 230÷250 mm

  1.  

Máy bơm

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

  1.  

Thúng ủ ca cao

Chiếc

06

Thể tích: ≥ 50 kg

  1.  

Lồng bẫy sóc

Chiếc

03

Được làm bằng các vật liệu thông dụng

 

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY RAU - HOA

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Bảo vệ thực vật

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cân bàn

Chiếc

01

Cân được: ≥ 100 kg

  1.  

Máy cày

Chiếc

01

- Công suất: 1000m2/giờ

- Đất tơi: 5 ÷ 7 cm

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

01

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/phút

- Đường kính cắt: 230 ÷250 mm

  1.  

Máy bơm

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 4.0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 v/p

 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ BẢO VỆ THỰC VẬT

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch hội đồng

2

Nguyễn Bình Nhự

Tiến sĩ

Phó Chủ tịch hội đồng

3

Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Uỷ viên - Thư ký

4

Nguyễn Đức Thiết

Thạc sĩ

Uỷ viên

5

Kiều Thị Ngọc

Tiến sĩ

Uỷ viên

6

Nguyễn Thanh Minh

Thạc sĩ

Uỷ viên

7

Đinh Thị Đào

Thạc sĩ

Uỷ viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã nghề: 50620103

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 07)

Bảng 02. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đất trồng và phân bón (MH 08)

Bảng 03. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống cây trồng (MH 09)

Bảng 04. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường (MH 10)

Bảng 05. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học ứng dụng (MH 11)

Bảng 06. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ thực vật đại cương (MH 12)

Bảng 07. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chế biến bảo quản nông sản (MH 13)

Bảng 08. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều tra thị trường sản phẩm cây công nghiệp (MĐ 14)

Bảng 09. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh (MĐ 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sản xuất cây giống cây công nghiệp (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết lập vườn trồng cây công nghiệp (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng máy nông nghiệp (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng hệ thống tưới nước (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây lạc, đậu tương (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây thuốc lá (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây mía (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây sắn (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây dừa (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây chè (MĐ 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây cà phê (MĐ 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây cao su (MĐ 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiêu thụ sản phẩm (MĐ 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản trị sản xuất cây công nghiệp (MĐ 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng anh nông nghiệp (MH 31)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây vừng (MĐ 32)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây hướng dương (MĐ 33)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây Jatropha (MĐ 34)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây bông (MĐ 35)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây đay (MĐ 36)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây dứa sợi (MĐ 37)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây ca cao (MĐ 38)

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây quế (MĐ 41)

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây trẩu (MĐ 42)

Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây dược liệu (MĐ 43)

Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất nấm (MĐ 44)

Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nông lâm kết hợp (MĐ 47)

Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật (MĐ 48)

Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp, đàm phán (MĐ 49)

Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khuyến nông lâm (MĐ 50)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 41. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật (MĐ 48)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Trồng cây công nghiệp

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây công nghiệp trình độ Cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Trồng cây công nghiệp, ban hành kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 04 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây công nghiệp

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 39, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 40 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (bảng 41) dùng để bổ sung cho bảng 40.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây công nghiệp

Các Trường đào tạo nghề Trồng cây công nghiệp, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 40).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn; loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị dùng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ pipet thẳng

Bộ

01

Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Loại 10 ml

- Loại 20 ml

- Loại 25 ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

 

Giá để pipet

Chiếc

03

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm.

Bóp cao su

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ pha hóa chất

Bộ

01

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cốc mỏ

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Ống đong

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷1,0) ml.

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

0

06

06

06

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

 

Hộp petri

Hộp

180

Dùng để đựng dung dịch, ngâm mẫu, đánh giá sức nảy mầm của hạt giống

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Đường kính: ≥ 9 cm.

Ống nhỏ giọt

Chiếc

10

Dung để hút một lượng nhỏ các dung dịch chỉ thị khi thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Thể tích:≥ 3 ml

Rổ

Chiếc

06

Dùng để đựng các dụng cụ thí nghiệm.

Kích thước:

- Dài: ≥ 60 cm.

- Rộng: ≥ 40 cm

- Cao: ≥ 20 cm

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để cân mẫu, hoá chất khi thí nghiệm

- Cân được: ≤ 200 gram;

- Độ chính xác:

± 0,001 gram.

  1.  

Dao y tế

Chiếc

18

Dùng để cắt, tách mẫu.

Vật liệu không gỉ.

  1.  

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản.

Gồm các loại vật kính: 10 X, 40 X, 100 X.

Mỗi bộ bao gồm:

Kính hiển vi quang học

Chiếc

18

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Thước đo trường kính

Chiếc

03

Chia ô, chia vạch có kích thước 1nm

  1.  

Tủ định ôn (tủ ấm)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho các mẫu khi làm thí nghiệm

Nhiệt độ: ≤ 800C

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy khô mẫu

Nhiệt độ: ≥ 1150C

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

Dùng để khuấy trộn khi pha dung dịch thí nghiệm

- Tốc độ khuấy:

≥ 100 vòng/phút.

- Nhiệt độ: ≥ 80oC.

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu:≥

1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẤT TRỒNG VÀ PHÂN BÓN

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để đào phẫu diện đất

Loại thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Cuốc chim

Chiếc

06

Xà beng

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Hộp tiêu bản

Chiếc

03

Dùng để đựng các mẫu đất thuộc các tầng đất của phẫu diện

- Chất liệu: nhựa hoặc gỗ

- Có ≥ 3 ngăn

  1.  

Khoan

Chiếc

03

Dùng để khoan vào các tầng đất để lấy mẫu đất

- Cán dài: ≥ 70 cm;

- Đường kính mũi khoan: ≥ 50 mm.

  1.  

Thước dây

Chiếc

06

Dùng để đo chiều sâu các tầng đất của phẫu diện

Phạm vi đo: 0 ÷ 150 cm.

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập các phản ứng hóa học trong quá trình phân tích đất, lá.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống nghiệm

Chiếc

36

- Chất liệu: thủy tinh.

- Đường kính: ≥ 15 mm;

- Dài: ≥ 180 mm.

Giá để ống nghiệm

Chiếc

36

Không gỉ

  1.  

Bộ buret

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập chuẩn độ các dung dịch thí nghiệm.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Buret

Chiếc

09

- Chất liệu: thủy tinh.

- Dung tích: ≥ 25ml

- Khóa bằng nhựa.

Giá kẹp

Chiếc

09

Chất liệu bằng thép không gỉ.

  1.  

Bộ pipet

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập hút dung dịch.

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Loại 10 ml

- Loại 20 ml

- Loại 25 ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Giá để pipet

Chiếc

03

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm.

Bóp cao su

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ pha hóa chất

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập định mức dung dịch.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cốc mỏ

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Ống đong

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷1,0) ml.

Bình định mức

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

12

12

12

12

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Loại thông dụng dùng trong phòng thí nghiệm

Đũa thủy tinh

Chiếc

18

Lọ (chai)

- Loại 50 ml

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nút mài

  1.  

Dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

 

Bình cầu đáy bằng

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng có sự xúc tác bằng nhiệt.

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

 

Ống nhỏ giọt

Chiếc

18

Dung để hút một lượng nhỏ các dung dịch chỉ thị khi thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Thể tích: ≥ 3 ml

Phễu

- Loại 5 cm

- Loại 7 cm

- Loại 9 cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Tách, lọc tạp chất ra khỏi dung dịch

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Rổ

Chiếc

06

Dùng để đựng các dụng cụ thí nghiệm.

 Kích thước:

- Dài: ≥ 60 cm.

- Rộng: ≥ 40 cm

- Cao: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất, lá khi phân tích các chỉ tiêu lý hóa.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 200 gram;

- Độ chính xác:

± 0,001 gram.

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác:

± 0,01 gram.

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Loại cân: 5 kg

  1.  

Dụng cụ nghiền, rây mẫu

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập nghiền và rây nhỏ mẫu phân tích.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cối

Chiếc

06

Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm

Chày

Chiếc

06

Rây

- Loại 1,0 mm

- Loại 0,3 mm

 

Chiếc

Chiếc

 

03

03

Chất liệu: thép không gỉ

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập chưng cất nước.

- Cất nước 1 lần;

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

Dùng để khuấy trộn khi pha dung dịch thí nghiệm

- Tốc độ khuấy:

≥ 100 vòng/phút.

- Nhiệt độ: ≥ 80oC.

  1.  

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

04

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập đo pH của dung dịch.

- Khoảng đo pH: (0 ÷ 14);

- Độ chính xác: ± 0,01 pH.

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

Dùng để hút khí độc khi làm thí nghiệm

Kích thước:

- Chiều cao ≥ 1 m

- Chiều rộng ≥ 1 m

- Chiều dài ≥ 1 m

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy khô dụng cụ và hóa chất

- Thể tích: (50 ÷ 80) lít

- Công suất: ≥ 1000 W

  1.  

Bộ bếp, nồi

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập xúc tác phản ứng hóa lý bằng nhiệt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bếp đun bình cầu

Chiếc

03

Loại thông dụng thường dùng trong phòng thí nghiệm

Bếp điện đôi

Chiếc

01

Công suất: ≤ 1000 W.

Nồi

Chiếc

02

Chất liệu: Inox

Đường kính: ≥ 25 cm.

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG CÂY TRỒNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Thước dây

Chiếc

06

Dùng để đo khoảng cách hàng khi thực hiện thí nghiệm

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

  1.  

Dụng cụ pha hóa chất

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập định mức dung dịch.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cốc mỏ

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Ống đong

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

6

6

6

6

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷1,0) ml.

Muỗng (thìa)

Chiếc

6

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Đũa thủy tinh

Chiếc

6

  1.  

Dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

Loại 100 ml

Loại 250 ml

Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

 

Hộp petri

Hộp

180

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn gieo hạt khi xác định tỷ lệ nảy mầm.

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Đường kính: ≥ 9 cm.

Rổ

Chiếc

06

Dùng để đựng các dụng cụ thí nghiệm.

Kích thước:

- Dài: ≥ 60 cm.

- Rộng: ≥ 40 cm

- Cao: ≥ 20 cm

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cân mẫu khi xác định chất lượng hạt giống

- Khoảng cân:

≤ 200 gram;

- Độ chính xác:

± 0,001 gram.

  1.  

Dụng cụ lai ghép

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao ghép

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập ghép cây trồng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Dao chiết

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập chiết cây.

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

Panh

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cắt, gắp hạt phấn khi lai hoa hay khử đực

- Chất liệu: thép, đầu gắp không có mấu

- Dài: ≥ 10 cm

Kéo lưỡi cong

Chiếc

06

Loại thông dụng trong ngành y tế

  1.  

Tủ định ôn (tủ ấm)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho các mẫu khi làm thí nghiệm

Nhiệt độ: ≤ 800C

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Vợt lưới

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thu gom rác thải nông nghiệp trên kênh, mương ngoài đồng ruộng.

Đường kính: ≥ 30 cm.

Đường kính lỗ: ≥ 1 cm

  1.  

Kẹp rác

Chiếc

18

Dùng để kẹp rác khi thu gom cho vào xô, thùng

Loại thông dụng trên thi trường

  1.  

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thu gom, phân loại rác.

Có dung tích: ≤ 10 lít.

  1.  

Xẻng

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển rác thải.

Chất liệu: sắt.

Tải trọng: ≥ 200 kg.

  1.  

Thùng rác

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập đựng rác sau khi phân loại.

- Chia 3 ngăn.

- Dung tích: ≥ 200 lít.

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cho người học các biện pháp bảo vệ an toàn cho người khi thu gom và phân loại rác thải

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

Bao gồm:

Chiếc

18

Khẩu trang

Chiếc

18

Áo

Chiếc

18

Quần

Chiếc

18

Giày

Đôi

18

Găng tay

Đôi

18

Ủng cao su

Đôi

18

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

 

Bộ

01

 

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIN HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thực tập soạn thảo văn bản (Word), tính toán, mô tả (Excel).

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu khi giới thiệu, hướng dẫn nội dung bài học.

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Bàn ghế

Bộ

19

Dùng để đặt bộ máy vi tính và ngồi học của sinh viên

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ THỰC VẬT ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu côn trùng, bệnh cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Dụng cụ pha hóa chất

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập đựng, đong dung dịch thí nghiệm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cốc mỏ

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

12

12

12

12

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Ống đong

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷1,0) ml.

Bình định mức

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Muỗng (thìa)

Chiếc

03

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Đũa thủy tinh

Chiếc

12

  1.  

Lọ (chai)

- Loại 50 ml

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Dung để bảo quản, ngâm mẫu sâu bệnh

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nút mài

 

  1.  

Bình thủy tinh

- Loại 1000 ml

- Loại 3000 ml

- Loại 5000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

03

03

03

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nút mài

  1.  

Máy ảnh

Chiếc

01

Dùng để chụp lại các mẫu dịch hại

Độ phân giải:

≥ 12 Megapixel

  1.  

Dụng cụ nuôi cấy vi sinh vật

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập nuôi cấy, phân lập mẫu bệnh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đèn cồn

Chiếc

06

Chất liệu: thủy tinh

Que cấy

Chiếc

06

- Chất liệu: thép.

- Thông dụng trên thị trường.

Panh

Chiếc

06

  1.  

Hộp petri

Hộp

100

Dùng để đựng môi trường nuôi cấy, phân lập vi sinh vật

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Đường kính: ≥ 9 cm.

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cân mẫu, hoá chất khi thí nghiệm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 200 gram;

- Độ chính xác:

± 0,001 gram.

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác:

± 0,01 gram.

  1.  

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn quan sát mẫu côn trùng, triệu chứng bệnh cây

Vật kính: (4÷6) X.

Kính hiển vi quang học

Chiếc

06

Gồm các loại vật kính: 10 X, 40 X, 100 X.

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

06

Thước đo trường kính

Chiếc

03

Dùng để đếm số lượng vi sinh vật

Chia vạch, kích thước: ≤ 1 µm

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để bảo quản mẫu khi nuôi cấy, phân lập vi sinh vật.

Nhiệt độ: ≤ 800C

  1.  

Tủ mát

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 120 lít

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 120 lít

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy khô mẫu

Nhiệt độ: ≥ 1150C

  1.  

Nồi hấp

Chiếc

01

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường khi thực hiện thí nghiệm

- Áp suất: ≥ 1,5 atm

- Thể tích: ≥ 80 lít.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để phun phòng trừ dịch hại cây trồng

- Thể tích: ≤ 16 lít.

- Có quai đeo vai

Chiếc

06

Dùng để đựng nước khi pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn về cách đảm bảo an toàn sức khỏe con người khi pha, phun thuốc BVTV.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam.

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

18

Khẩu trang

Chiếc

18

Kính

Chiếc

18

Áo

Chiếc

18

Quần

Chiếc

18

Găng tay

Đôi

18

Giày

Đôi

18

Ủng cao su

Đôi

18

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

 

 

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnet;

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHẾ BIẾN BẢO QUẢN NÔNG SẢN

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 50 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân nông sản

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn đo độ pH của các dung dịch bảo quản.

- Khoảng đo pH: (0 ÷ 14);

- Độ chính xác: ± 0,01 pH.

  1.  

Tủ mát

Chiếc

01

Dùng để bảo quản nông sản

Thể tích: ≥ 120 lít.

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 120 lít

  1.  

Máy đo độ ẩm hạt

Chiếc

02

Dùng để đo độ ẩm, độ ngọt nông sản

Phạm vi đo: ≤ 25%

  1.  

Máy đo độ Brix

Chiếc

02

Phạm vi đo: ≤ 85 %

  1.  

Máy xay sinh tố

Chiếc

02

Dùng để nghiền, xay nhỏ mẫu khi sơ chế nông sản.

Công suất: ≥ 500 W

  1.  

Bộ bếp - nồi

Bộ

01

Dùng để thực tập chế biến nông sản.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bếp điện đôi

Chiếc

03

Công suất:

≤ 1000 W.

Chảo

Chiếc

06

Chất liệu: Inox, chống dính

Đường kính: ≥ 25 cm.

Nồi

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ bảo quản nông sản

Bộ

01

Dùng để đựng nông sản khi bảo quản khô hoặc tươi

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thùng

Chiếc

06

Chất liệu: tôn

Dung tích: ≥ 20 lít

Thùng xốp

Thùng

06

Dung tích: ≥ 20 lít

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

 

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU TRA THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnet;

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẢN XUẤT CÂY GIỐNG CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

18

Xẻng

Chiếc

18

Cào răng

Chiếc

18

Sàng

Chiếc

03

  1.  

Hệ thống dàn che

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách thiết kế thực tập trong quá trình trồng và chăm sóc cây giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Trụ

m

40

Chiều cao: ≥ 3 m

Khung dàn

m2

80

- Chất liệu: sắt (hoặc tương đương).

- Đường kính: (27÷34) mm

Lưới che

m2

160

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hệ thống tưới phun mưa

Bộ

01

Dùng để cung cấp nước cho vườn ươm

Diện tích tưới: ≤ 100 m2

  1.  

Bình phun

Chiếc

03

Dùng để phun phân bón lá, phun phòng trừ dịch hại cây trồng

- Thể tích: ≤ 16 lít.

- Có quai đeo vai

  1.  

Dao ghép

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn ghép cây

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn cắt cành trước và sau khi ghép

  1.  

Thùng

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn và thực tập ngâm hạt giống

Thể tích: ≥ 200 lít.

  1.  

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn và thực tập tưới nước cho cây con

Chất liệu: tôn

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT LẬP VƯỜN TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

18

Cuốc chim

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

18

  1.  

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

02

Dùng để đo pH của dung dịch.

Khoảng đo pH: (0 ÷ 14);

Độ chính xác: ± 0,01 pH.

  1.  

Cân đồng hồ Loại 5 kg

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cân mẫu

Độ chính xác: ± 0,01 kg

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để đo nhằm xác định khoảng cách hàng, khoảng cách cây

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài: ≥ 15 m

Thước chữ A

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG MÁY NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy kéo

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập lái máy, bảo dưỡng.

Công suất: ≥ 30 Hp.

Dàn cày

Chiếc

01

Loại 3 ÷ 5 lưỡi

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách sử dụng và bảo dưỡng

Công suất: ≥ 2 Hp.

 

  1.  

Máy cắt cành

Chiếc

03

  1.  

Dụng cụ sửa chữa nông cụ

Bộ

03

Dùng để tháo ra và lắp lại các chi tiết của các nông cụ khi nông cụ bị hỏng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

01

Các cỡ: 8 mm ÷ 24 mm

Bộ chòong

Bộ

01

Các cỡ: 5,5 mm ÷17 mm

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

01

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

01

Loại: 10 mm ÷12 mm

Đầu mở bugi

Chiếc

01

Loại M14, M16

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở: ≤ 65 mm

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

01

Loại: (10 ÷12) mm

Kìm cắt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm tổ hợp

Chiếc

01

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

04

Chiều dài: ≤ 250 mm

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

04

Búa nguội

Chiếc

01

Loại: 2 kg ÷ 5kg

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thực tập đảm bảo an toàn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

18

Khẩu trang

Chiếc

18

Áo

Chiếc

18

Quần

Chiếc

18

Găng tay

Đôi

18

Giày

Đôi

18

Ủng cao su

Đôi

18

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI NƯỚC

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Hệ thống tưới nhỏ giọt

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thiết kế các phương pháp tưới.

Cung cấp nước cho diện tích: ≥ 100 m2

  1.  

Hệ thống tưới phun mưa

Bộ

01

  1.  

Hệ thống tưới trực tiếp

Bộ

01

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY LẠC, ĐẬU TƯƠNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Loại thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để hướng dẫn thực tập cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để thực hành phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Liềm cắt

Chiếc

18

Dùng để cắt cây đậu khi thu hoạch

Loại thông dụng trên thị trường.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lit.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥

1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY THUỐC LÁ

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

Vồ

Chiếc

06

Chất liệu: gỗ.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

03

Dùng để thực hành phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

18

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để thực hành thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt lá thuốc lá, đốn cây trong quá trình thu hoạch.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Dao cắt

Chiếc

18

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

06

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để mặc khi chăm sóc, thu hoạch nhằm đảm bảo an toàn sức khỏe con người.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

18

Khẩu trang

Chiếc

18

Áo

Chiếc

18

Quần

Chiếc

18

Găng tay

Đôi

18

Giày

Đôi

18

Ủng cao su

Đôi

18

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY MÍA

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

18

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Thước cuộn

chiếc

03

Dùng để hướng dẫn đo khoảng cách hàng trồng.

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

03

Dùng để thực hành phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

18

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lit.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để thực hành thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để thực hành tỉa chồi, thu hoạch mía

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy đo Brix

Chiếc

02

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập đo độ đường.

Phạm vi đo:

≤ 85 %.

Độ chính xác:

 ± 0.2 %

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để hướng dẫn cân phân bón, năng suất.

Độ chính xác: ± 0,1 kg.

  1.  

Bảng di động

Chiếc

1

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY SẮN

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

18

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

03

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn chặt hom giống, thu hoạch.

- Chất liệu: thép.

- Hình dạng, kích thước thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY DỪA

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

- Chất liệu: sắt.

- Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

chiếc

09

Xẻng

chiếc

06

Xà beng

chiếc

03

2

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

Thang

Chiếc

02

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu hoạch.

Có thể thay đổi độ cao

4

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

09

Dùng để hướng dẫn đốn dừa, vệ sinh bẹ lá

- Chất liệu: thép

- Loại thông dụng trên thị trường.

5

Cưa tay

Chiếc

06

Dùng để cắt buồng dừa khi thu hoạch

6

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

7

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CHÈ

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

- Chất liệu: sắt.

- Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Xà beng

Chiếc

03

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập đo khoảng cách hàng, cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước chữ A

Chiếc

06

Thông dụng trên thị trường.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Hệ thống dàn che

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập che cây con trong vườn ươm giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Trụ

Chiếc

12

Chiều cao: ≥ 3 m.

Khung giàn

m2

40

Loại thông dụng trên thị trường.

Lưới che

m2

80

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao cắt

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cắt hom giâm cành.

Dao rựa (dao phát, dao quắm)

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn đốn, tỉa.

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cắt tỉa, tạo tán cho cây.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Kéo đốn cành

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính:

≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để hướng dẫn cân phân bón, năng suất.

Độ chính xác: ± 0,1 kg.

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

             

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÀ PHÊ

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

- Chất liệu: sắt.

- Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

18

Xà beng

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và thực tập đo thiết kế hàng, cây

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước chữ A

Chiếc

03

Thông dụng trên thị trường.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để hướng dẫn cân phân bón, năng suất.

Độ chính xác: ± 0,1 kg.

  1.  

Cưa tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cưa đốn phục hồi vườn cây.

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Dao ghép

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thực tập ghép cây.

- Chất liệu: thép.

- Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn cắt cành, tỉa cành, tạo tán cho cây.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

Bạt

Tấm

06

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu hoạch.

Kích thước:

- Chiều dài: ≥ 20 m

- Chiều rộng: ≥ 6 m.

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Hệ thống dàn che

Bộ

01

Dùng để làm dàn che ươm cây cà phê

 

Mỗi bộ bao gồm:

Trụ

Chiếc

06

Cao: ≥ 2 m

Khung giàn

m2

20

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hệ thống tưới nhỏ giọt

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tưới kích thích mầm hoa, dưỡng quả cây cà phê.

Diện tích: ≥ 100 m2

 

  1.  

Hệ thống tưới phun mưa

Bộ

01

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CAO SU

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập làm đất.

- Chất liệu: sắt.

- Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Cuốc chim

Chiếc

06

Xà beng

Chiếc

03

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thiết kế hàng trồng; quy hoạch mặt cạo cây cao su.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Đót kỹ thuật

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 5 mm

Thước thẳng

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước rập cờ

Chiếc

06

Chất liệu: gỗ, thép

Phạm vi đo: (4÷ 16) cm.

Thước chữ A

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

 

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao ghép

Chiếc

18

Dùng để ghép cây cao su.

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

06

Dùng để chặt, chẻ nọc tiêu khi thiết kế.

Dao cạo mủ

Chiếc

18

Dùng để cạo mủ cây cao su.

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm cành

Chiếc

06

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt cành

Chiếc

06

- Chất liệu: thép

- Cán có thể thay đổi độ cao.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai.

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg.

 

Thùng chứa mủ

Chiếc

03

Dùng để chứa, đựng mủ khi thu hoạch.

Chất liệu: kẽm

Thể tích: ≥ 40 lít.

Giỏ đựng mủ tạp

Chiếc

06

Thể tích: ≤ 5 lít.

Cưa

Chiếc

03

Dùng để cưa đốn, phục hồi vườn cây.

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIÊU THỤ SẢN PHẨM

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

N HỌC (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY VỪNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Loại thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

03

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lit.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg.

 

Liềm

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu hoạch.

Loại thông dụng trên thị trường.

Bạt

Chiếc

03

Dùng để lót khi thu hoạch, sơ chế (phơi)

Diện tích: ≤ 50 m2

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY HƯỚNG DƯƠNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

Vồ

Chiếc

06

Chất liệu: gỗ

  1.  

Hệ thống dàn che

Bộ

01

Dùng để che cây con giai đoạn vườn ươm

Diện tích: ≤ 50 m2

Mỗi bộ bao gồm:

Trụ

Chiếc

12

Chiều cao: ≥ 3 m.

Khung giàn

m2

40

Chất liệu: gỗ (hoặc tương đương)

Lưới che

m2

80

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để ghép, đốn và thu hoạch.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao ghép

Chiếc

18

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để cắt tỉa, tạo tán cho cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Chất liệu: thép

Cán có thể thay đổi độ cao.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY JATROPHA

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Chất liệu: thép

Cán có thể thay đổi độ cao.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai.

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY BÔNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai.

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng: ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY ĐAY

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai.

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thu hoạch

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY DỨA SỢI

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thu hoạch

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CA CAO

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

09

Xà beng

Chiếc

03

Xẻng

Chiếc

09

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Hệ thống dàn che

Bộ

01

Dùng để dàn che ươm cây ca cao giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Trụ

Chiếc

06

Cao: ≤ 3 m;

Khung dàn

m2

50

Loại thông dụng trên thị trường

Lưới che

m2

100

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dao ghép

Chiếc

i

Dùng để hướng dẫn ghép cây.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cắt

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cắt, thái, sơ chế ca cao

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thu hoạch

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY QUẾ

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số Mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dao cắt

Chiếc

06

Dùng để cắt đáy bầu, cắt hom giống

- Chất liệu: thép.

- Thông dụng trên thị trường.

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Chất liệu: thép

Cán có thể thay đổi độ cao: (2÷4) m.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRẨU

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

6

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dao cắt

Chiếc

06

Dùng để cắt đáy bầu, cắt hom giống

- Chất liệu: thép.

- Thông dụng trên thị trường.

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Chất liệu: thép

Cán có thể thay đổi độ cao.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

6

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY DƯỢC LIỆU

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Chất liệu: thép

Cán có thể thay đổi độ cao.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai.

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

Liềm

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn chăm sóc, thu hoạch.

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT NẤM

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ nuôi cấy

Bộ

01

Dùng để cấy nấm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đèn cồn

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường.

Que cấy

Chiếc

18

Chất liệu: thép

  1.  

Nồi hấp

Chiếc

01

Dùng để khử trùng dụng cụ, nguyên liệu.

Dung tích: ≤ 350 lít.

Nhiệt độ: ≥ 121 oC.

  1.  

Búa đục lỗ

Chiếc

09

Dùng để hướng dẫn đục lỗ trên thân cây gỗ để trồng nấm

Chất liệu: sắt;

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Kệ lót

Chiếc

06

Dùng để lót giá thể trồng nấm

Chất liệu: gỗ.

Kích thước:

- Chiều dài: ≥ 4 m;

- Chiều rộng: ≥ 1 m;

- Chiều cao: ≥ 0,2.

  1.  

Hệ thống dàn treo

Bộ

03

Dùng để treo bịch nấm.

Kích thước:

- Chiều dài: ≥ 4 m;

- Chiều rộng: ≥ 1 m;

- Chiều cao: ≥ 1 m.

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để hướng dẫn và thực tập cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Nhiệt ẩm kế

Chiếc

02

Dùng để kiểm tra nhiệt độ và ẩm độ khi nuôi trồng nấm

Khoảng đo: (20 ÷ 95) %.

Độ chính xác: ± 5%.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng 100kg

 

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÔNG LÂM KẾT HỢP

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng:≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilumnet;

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ thiết kế thùng nuôi ong

Bộ

01

Dùng để thực tập đóng thùng và cầu nuôi ong

Loại thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa

Chiếc

09

đục, dùi đục

Bộ

06

  1.  

Dụng cụ khai thác mật ong

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn khai thác mật ong

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thùng quay mật ly tâm

Chiếc

01

Chất liệu Inox

Can nhựa

Chiếc

06

Dung tích: ≥ 20 lít.

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ NĂNG GIAO TIẾP, ĐÀM PHÁN

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHUYẾN NÔNG LÂM

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị, dụng cụ

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

18

Khẩu trang

Chiếc

18

Áo

Chiếc

18

Quần

Chiếc

18

Găng tay

Đôi

18

Giày

Đôi

18

Ủng cao su

Đôi

18

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình cầu đáy bằng

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Bình tam giác

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Hộp petri

Hộp

180

- Chất liệu: thủy tinh.

- Đường kính: ≥ 9 cm.

Ống nhỏ giọt

Chiếc

18

- Chất liệu: thủy tinh.

- Thể tích: ≥ 3 ml

Phễu

- Loại 5 cm

- Loại 7 cm

- Loại 9 cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Rổ

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 60 cm.

- Rộng: ≥ 40 cm

- Cao: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ Buret

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Buret

Chiếc

09

Chất liệu: thủy tinh.

Dung tích: ≥ 25ml

Khóa bằng nhựa.

Giá kẹp

Chiếc

09

Chất liệu bằng thép không gỉ.

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Giá để ống nghiệm

Chiếc

36

Không gỉ.

Ống nghiệm

Chiếc

360

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Kích thước:

+ Đường kính: ≥ 15 mm.

+ Chiều dài: ≥ 180 mm.

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Loại 10 ml

- Loại 20 ml

- Loại 25 ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Giá để pipet

Chiếc

03

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm.

Bóp cao su

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ pha hóa chất

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình định mức

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Cốc mỏ

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Đũa thủy tinh

Chiếc

18

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Lọ (chai)

- Loại 50 ml

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Ống đong

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Độ chính xác: ± 0,1 kg

Cân kỹ thuật

Chiếc

06

- Khoảng cân: ≤ 200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,01 gram.

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khoảng cân: ≤ 200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,001 gram.

  1.  

Bộ chày, cối, rây

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Chày

Chiếc

06

Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm

Cối

Chiếc

06

Rây

Bộ

06

Đường kính lỗ:1 mm; 0,3 mm;

  1.  

Dụng cụ nuôi cấy

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đèn cồn

Chiếc

09

Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm.

Panh

Chiếc

06

Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm.

Que cấy

Chiếc

18

  1.  

Bộ bếp, nồi

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bếp điện đôi

Chiếc

02

Công suất: ≤ 1000 W.

Bếp đun bình cầu

Chiếc

03

Loại thông dụng thường dùng trong phòng thí nghiệm

Chảo

Chiếc

06

Chất liệu: Inox

Đường kính: ≥ 25 cm.

Nồi

Chiếc

06

  1.  

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính hiển vi quang học

Chiếc

06

Gồm các loại có vật kính:

10 X, 40 X, 100 X.

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

06

Kính lúp cầm tay

Chiếc

18

Vật kính: (4÷6) X.

Thước đo trường kính

Chiếc

03

Chia vạch, kích thước: ≤ 1 µm

  1.  

Máy ảnh

Chiếc

01

Độ phân giải: ≥ 12 Megapixel

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

- Cất nước 1 lần;

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ

  1.  

Máy đo độ Brix

Chiếc

02

Phạm vi đo: ≤ 85 %.

Độ chính xác: ± 0.2 %

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

04

- Khoảng đo: (0 ÷ 14) pH;

- Độ chính xác: ± 0,01 pH.

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

- Tốc độ khuấy: ≥ 100 vòng/phút.

- Nhiệt độ: ≥ 80oC.

  1.  

Máy xay sinh tố

Chiếc

02

Công suất: 500 W.

  1.  

Nhiệt ẩm kế

Chiếc

02

Khoảng đo: (20 ÷ 95) %.

Độ chính xác: ± 5%.

  1.  

Nồi hấp

Chiếc

01

- Áp suất: ≥ 1,5 atm.

- Thể tích: ≥ 350 lít.

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Nhiệt độ: ≤ 800C

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

Màng lọc than hoạt tính, màng lọc HEPA.

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 200 lít

  1.  

Tủ mát

Chiếc

01

Công suất: ≥ 200 W.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Nhiệt độ: ≥ 1150C

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Chất liệu: sắt

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điêm mua sắm.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

18

Cuốc

chiếc

18

Cuốc chim

Chiếc

06

Vồ

Chiếc

06

Xà beng

Chiếc

03

Xẻng

Chiếc

18

  1.  

Hộp tiêu bản

Chiếc

03

- Chất liệu: nhựa hoặc gỗ

- Có ≥ 3 ngăn

  1.  

Khoan

Chiếc

03

- Cán dài: ≥ 70 cm;

- Đường kính mũi khoan: ≥ 50 mm.

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài: ≥ 15 m.

Thước chữ A

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước đót kỹ thuật

Chiếc

18

Phạm vi đo: ≤ 5 mm

Thước rập cờ

Chiếc

06

Chất liệu: gỗ, thép

Phạm vi đo: (4÷ 16) cm.

Thước thẳng

Chiếc

06

Chất liệu: gỗ, nhôm

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

  1.  

Hệ thống dàn che

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khung dàn

m2

80

Loại thông dụng trên thị trường.

Lưới che

m2

150

Trụ

Chiếc

40

Chiều cao: ≥ 3 m

  1.  

Hệ thống tưới nhỏ giọt

Bộ

01

Diện tích tưới: ≤ 100 m2

  1.  

Hệ thống tưới phun mưa

Bộ

01

  1.  

Hệ thống tưới trực tiếp

Bộ

01

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao cạo mủ

Chiếc

18

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

Dao chiết

Chiếc

18

Dao ghép

Chiếc

18

Dao cắt

Chiếc

18

Dao rựa (dao phát)

chiếc

18

Dao y tế

Chiếc

18

Chất liệu: không gỉ.

Loại dao số: 21

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm cành

Chiếc

18

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Chất liệu: thép

Cán có thể thay đổi độ cao: (2÷4) m.

  1.  

Máy cắt cành

Chiếc

03

- Công suất: ≤ 9000 rpm.

- Tốc độ: ≤ 11700 rpm.

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

03

Công suất: ≥ 1000 vòng/phút

  1.  

Máy cày

Chiếc

01

Công suất: ≥ 30 Hp.

Dàn cày

Chiếc

01

Loại 3 ÷ 5 lưỡi

  1.  

Dụng cụ chăm sóc,
thu hoạch, bảo quản

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bạt

Chiếc

06

Kích thước:

- Chiều dài: ≥ 20 m

- Chiều rộng: ≥ 6 m.

Bình phun

Chiếc

06

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thang

Chiếc

02

Chất liệu: sắt, nhôm

Có thể thay đổi độ cao.

Thùng tưới

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Xe đẩy

Chiếc

03

Tải trọng ≥ 100kg.

Chiếc

18

Thể tích: ≤ 10 lít.

Thùng

Chiếc

18

Chất liệu: tôn, có nắp

Thể tích: ≥ 50 lít

Thùng xốp

Thùng

18

Chất liệu: xốp

Dung tích: ≥ 20 lít

Liềm

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Dụng cụ sửa chữa nông cụ

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

01

Các cỡ: 8 mm ÷ 24 mm

Bộ chòong

Bộ

01

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

01

Các cỡ: 5,5 mm ÷17 mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

01

Loại: 10 mm ÷12 mm

Đầu mở bugi

Chiếc

02

Loại M14, M16

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở: ≤ 65 mm

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

01

Loại: (10 ÷12) mm

Kìm cắt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm tổ hợp

Chiếc

01

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

04

Chiều dài: ≤ 250 mm

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

04

Búa nguội

Chiếc

01

Loại: 2 kg ÷ 5kg

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khay

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường.

Khung

Chiếc

18

Thùng ngâm hạt giống

Chiếc

06

Thể tích: ≥ 200 lít.

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

06

Đường kính: ≥ 30 cm.

Kích thước lỗ: ≤ 2 mm.

  1.  

Vợt lưới

Chiếc

18

Đường kính: ≥ 30 cm.

Đường kính lỗ: ≥ 1 cm

  1.  

Thùng rác

Chiếc

03

- Chia 3 ngăn

- Dung tích: ≥ 200 lít.

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Kích thước:

Chiều rộng: ≥ 1250 mm;

Chiều dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu:

≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bàn ghế máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ thiết kế thùng nuôi ong

Bộ

01

Dùng để thực tập đóng thùng và cầu nuôi ong

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cưa

Chiếc

09

đục, dùi đục

Bộ

06

  1.  

Dụng cụ khai thác mật ong

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn khai thác mật ong

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thùng quay mật ly tâm

Chiếc

01

Chất liệu Inox;

Can nhựa

Chiếc

06

Dung tích: ≥ 20 lít.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP

Trình độ: Cao đẳng nghề

(kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Đình Vinh

Tiến sỹ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Thế Hùng

PGS. TS

Ủy viên

5

Ông Trần Minh Đức

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Quang Vịnh

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Văn Bảy

Kỹ sư

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã nghề: 40620103

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 07)

Bảng 02. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đất trồng và phân bón (MH 08)

Bảng 03. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống cây trồng (MH 09)

Bảng 04. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường (MH 10)

Bảng 05. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tin học ứng dụng (MH 11)

Bảng 06. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ thực vật đại cương (MH 12)

Bảng 07. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sản xuất cây giống cây công nghiệp (MĐ 13)

Bảng 08. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết lập vườn trồng cây công nghiệp (MĐ 14)

Bảng 09. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng máy nông nghiệp (MĐ 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng hệ thống tưới nước (MĐ 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây lạc, đậu tương (MĐ 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây thuốc lá (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây chè (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây cà phê (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc cây cao su (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiêu thụ sản phẩm (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây vừng (MĐ 24)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây hướng dương (MĐ 25)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây Jatropha (MĐ 26)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây bông (MĐ 27)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây đay (MĐ 28)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây dứa sợi (MĐ 29)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây ca cao (MĐ 30)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây quế (MĐ 32)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây trẩu (MĐ 33)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng và chăm sóc cây dược liệu (MĐ 34)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất nấm (MĐ 35)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nông lâm kết hợp (MĐ 36)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Trồng cây công nghiệp

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây công nghiệp trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Trồng cây công nghiệp, ban hành kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 04 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây công nghiệp

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 29 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Trồng cây công nghiệp

Các Trường đào tạo nghề Trồng cây công nghiệp, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 29).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn; loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị dùng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ pipet thẳng

Bộ

01

Dùng để hút dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Loại 10 ml

- Loại 20 ml

- Loại 25 ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

 

Giá để pipet

Chiếc

03

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm.

Bóp cao su

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ pha hóa chất

Bộ

01

Dùng để đong, pha các dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cốc mỏ

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Ống đong

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷1,0) ml.

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

 

Hộp petri

Hộp

180

Dùng để đựng dung dịch, ngâm mẫu, đánh giá sức nảy mầm của hạt giống

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Đường kính: ≥ 9 cm.

Ống nhỏ giọt

Chiếc

10

Dung để hút một lượng nhỏ các dung dịch chỉ thị khi thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Thể tích:≥ 3 ml

Rổ

Chiếc

06

Dùng để đựng các dụng cụ thí nghiệm.

Kích thước:

- Dài: ≥ 60 cm.

- Rộng: ≥ 40 cm

- Cao: ≥ 20 cm

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để cân mẫu, hoá chất khi thí nghiệm

- Cân được: ≤ 200 gram;

- Độ chính xác:

± 0,001 gram.

  1.  

Dao y tế

Chiếc

18

Dùng để cắt, tách mẫu.

Vật liệu không gỉ.

  1.  

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và quan sát tế bào, hạt phấn, cơ quan sinh sản.

Gồm các loại vật kính: 10 X, 40 X, 100 X.

Mỗi bộ bao gồm:

Kính hiển vi quang học

Chiếc

18

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

03

Kính lúp cầm tay

Chiếc

06

Thước đo trường kính

Chiếc

03

Chia ô, chia vạch có kích thước 1nm

  1.  

Tủ định ôn (tủ ấm)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho các mẫu khi làm thí nghiệm

Nhiệt độ: ≤ 800C

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy khô mẫu

Nhiệt độ: ≥ 1150C

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

Dùng để khuấy trộn khi pha dung dịch thí nghiệm

- Tốc độ khuấy: ≥ 100 vòng/phút.

- Nhiệt độ: ≥ 80oC.

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẤT TRỒNG VÀ PHÂN BÓN

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để đào phẫu diện đất

 

Loại thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Cuốc chim

Chiếc

06

Xà beng

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Hộp tiêu bản

Chiếc

03

Dùng để đựng các mẫu đất thuộc các tầng đất của phẫu diện

- Chất liệu: nhựa hoặc gỗ

- Có ≥ 3 ngăn

  1.  

Khoan

Chiếc

03

Dùng để khoan vào các tầng đất để lấy mẫu đất

- Cán dài: ≥ 70 cm;

- Đường kính mũi khoan: ≥ 50 mm.

  1.  

Thước dây

Chiếc

06

Dùng để đo chiều sâu các tầng đất của phẫu diện

Phạm vi đo: 0 ÷ 150 cm.

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập các phản ứng hóa học trong quá trình phân tích đất, lá.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống nghiệm

Chiếc

360

- Chất liệu: thủy tinh.

- Đường kính: ≥ 15 mm;

- Dài: ≥ 180 mm.

Giá để ống nghiệm

Chiếc

36

Không gỉ

  1.  

Bộ buret

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập chuẩn độ các dung dịch thí nghiệm.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Buret

Chiếc

09

- Chất liệu: thủy tinh.

- Dung tích: ≥ 25ml

- Khóa bằng nhựa.

Giá kẹp

Chiếc

09

Chất liệu bằng thép không gỉ.

  1.  

Bộ pipet

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập hút dung dịch.

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Loại 10 ml

- Loại 20 ml

- Loại 25 ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

 

Giá để pipet

Chiếc

03

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm.

Bóp cao su

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ pha hóa chất

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập định mức dung dịch.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cốc mỏ

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Ống đong

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷1,0) ml.

Bình định mức

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

12

12

12

12

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Loại thông dụng dùng trong phòng thí nghiệm

Đũa thủy tinh

Chiếc

18

Lọ (chai)

- Loại 50 ml

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nút mài

 

  1.  

Dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

 

Bình cầu đáy bằng

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

 

18

18

18

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng có sự xúc tác bằng nhiệt.

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

 

Ống nhỏ giọt

Chiếc

18

Dung để hút một lượng nhỏ các dung dịch chỉ thị khi thực hiện các phản ứng thí nghiệm

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Thể tích: ≥ 3 ml

Phễu

- Loại 5 cm

- Loại 7 cm

- Loại 9 cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Tách, lọc tạp chất ra khỏi dung dịch

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Rổ

Chiếc

06

Dùng để đựng các dụng cụ thí nghiệm.

 Kích thước:

- Dài: ≥ 60 cm.

- Rộng: ≥ 40 cm

- Cao: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách cân hóa chất, mẫu đất, lá khi phân tích các chỉ tiêu lý hóa.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,001 gram.

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 0,01 gram.

Cân đồng hồ

Chiếc

01

Loại cân: 5 kg

  1.  

Dụng cụ nghiền, rây mẫu

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập nghiền và rây nhỏ mẫu phân tích.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cối

Chiếc

06

Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm

Chày

Chiếc

06

Rây

- Loại 1,0 mm

- Loại 0,3 mm

 

Chiếc

Chiếc

 

03

03

Chất liệu: thép không gỉ

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập chưng cất nước.

- Cất nước 1 lần;

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

Dùng để khuấy trộn khi pha dung dịch thí nghiệm

- Tốc độ khuấy:

≥ 100 vòng/phút.

- Nhiệt độ: ≥ 80oC.

  1.  

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

04

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập đo pH của dung dịch.

- Khoảng đo pH: (0 ÷ 14);

- Độ chính xác: ± 0,01 pH.

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

Dùng để hút khí độc khi làm thí nghiệm

Kích thước:

- Chiều cao ≥ 1 m

- Chiều rộng ≥ 1 m

- Chiều dài ≥ 1 m

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy khô dụng cụ và hóa chất

- Thể tích: (50 ÷ 80) lít

- Công suất: ≥ 1000 W

  1.  

Bộ bếp, nồi

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập xúc tác phản ứng hóa lý bằng nhiệt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bếp đun bình cầu

Chiếc

03

Loại thông dụng thường dùng trong phòng thí nghiệm

Bếp điện đôi

Chiếc

01

Công suất: ≤ 1000 W.

Nồi

Chiếc

02

Chất liệu: Inox

Đường kính: ≥ 25 cm.

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG CÂY TRỒNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Thước dây

Chiếc

06

Dùng để đo khoảng cách hàng khi thực hiện thí nghiệm

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

  1.  

Dụng cụ pha hóa chất

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập định mức dung dịch.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cốc mỏ

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Ống đong

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷1,0) ml.

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Đũa thủy tinh

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình tam giác

Loại 100 ml

Loại 250 ml

Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

Dùng để đựng dung dịch thực hiện các phản ứng thí nghiệm

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

 

Hộp petri

Hộp

180

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn gieo hạt khi xác định tỷ lệ nảy mầm.

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Đường kính: ≥ 9 cm.

Rổ

Chiếc

06

Dùng để đựng các dụng cụ thí nghiệm.

Kích thước:

- Dài: ≥ 60 cm.

- Rộng: ≥ 40 cm

- Cao: ≥ 20 cm

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cân mẫu khi xác định chất lượng hạt giống

- Khoảng cân: ≤ 200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,001 gram.

  1.  

Dụng cụ lai ghép

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao ghép

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập ghép cây trồng.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Dao chiết

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập chiết cây.

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

Panh

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cắt, gắp hạt phấn khi lai hoa hay khử đực

- Chất liệu: thép, đầu gắp không có mấu

- Dài: ≥ 10 cm

Kéo lưỡi cong

Chiếc

06

Loại thông dụng trong ngành y tế

  1.  

Tủ định ôn (tủ ấm)

Chiếc

01

Dùng để tạo môi trường nhiệt độ ổn định cho các mẫu khi làm thí nghiệm

Nhiệt độ: ≤ 800C

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Vợt lưới    

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thu gom rác thải nông nghiệp trên kênh, mương ngoài đồng ruộng.

Đường kính: ≥ 30 cm.

Đường kính lỗ: ≥ 1 cm

  1.  

Kẹp rác

Chiếc

18

Dùng để kẹp rác khi thu gom cho vào xô, thùng

Loại thông dụng trên thi trường

  1.  

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thu gom, phân loại rác.

Có dung tích: ≤ 10 lít.

  1.  

Xẻng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển rác thải.

Chất liệu: sắt.

Tải trọng: ≥ 200 kg.

  1.  

Thùng rác

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập đựng rác sau khi phân loại.

- Chia 3 ngăn.

- Dung tích: ≥ 200 lít.

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cho người học các biện pháp bảo vệ an toàn cho người khi thu gom và phân loại rác thải

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động.

Bao gồm:

Chiếc

18

Khẩu trang

Chiếc

18

Áo

Chiếc

18

Quần

Chiếc

18

Giày

Đôi

18

Găng tay

Đôi

18

Ủng cao su

Đôi

18

  1.  

Bảng di động

Chiếc

1

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

 

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TIN HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thực tập soạn thảo văn bản (Word), tính toán, mô tả (Excel).

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu khi giới thiệu, hướng dẫn nội dung bài học.

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Bàn ghế

Bộ

19

Dùng để đặt bộ máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ THỰC VẬT ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu côn trùng, bệnh cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Dụng cụ pha hóa chất

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập đựng, đong dung dịch thí nghiệm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cốc mỏ

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

12

12

12

12

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Ống đong

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Chia vạch: (0,1 ÷1,0) ml.

Bình định mức

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương)

 

Muỗng (thìa)

Chiếc

03

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Đũa thủy tinh

Chiếc

12

  1.  

Lọ (chai)

- Loại 50 ml

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Dung để bảo quản, ngâm mẫu sâu bệnh

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nút mài

 

  1.  

Bình thủy tinh

- Loại 1000 ml

- Loại 3000 ml

- Loại 5000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

03

03

03

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Có nút mài

  1.  

Máy ảnh

Chiếc

01

Dùng để chụp lại các mẫu dịch hại

Độ phân giải:

≥ 12 Megapixel

  1.  

Dụng cụ nuôi cấy vi sinh vật

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập nuôi cấy, phân lập mẫu bệnh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đèn cồn

Chiếc

06

Chất liệu: thủy tinh

Que cấy

Chiếc

06

- Chất liệu: thép.

- Thông dụng trên thị trường.

Panh

Chiếc

06

  1.  

Hộp petri

Hộp

100

Dùng để đựng môi trường nuôi cấy, phân lập vi sinh vật

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Đường kính: ≥ 9 cm.

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cân mẫu, hoá chất khi thí nghiệm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 200 gram;

- Độ chính xác:

± 0,001 gram.

Cân kỹ thuật

Chiếc

01

Độ chính xác:

± 0,01 gram.

  1.  

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính lúp cầm tay

Chiếc

18

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn quan sát mẫu côn trùng, triệu chứng bệnh cây

Vật kính: (4÷6) X.

Kính hiển vi quang học

Chiếc

06

Gồm các loại vật kính: 10 X, 40 X, 100 X.

 

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

06

Thước đo trường kính

Chiếc

03

Dùng để đếm số lượng vi sinh vật

Chia vạch, kích thước: ≤ 1 µm

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để bảo quản mẫu khi nuôi cấy, phân lập vi sinh vật.

Nhiệt độ: ≤ 800C

  1.  

Tủ mát

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 120 lít

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 120 lít

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để sấy khô mẫu

Nhiệt độ: ≥ 1150C

  1.  

Nồi hấp

Chiếc

01

Dùng để khử trùng dụng cụ, môi trường khi thực hiện thí nghiệm

- Áp suất: ≥ 1,5 atm

- Thể tích: ≥ 80 lít.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để phun phòng trừ dịch hại cây trồng

- Thể tích: ≤ 16 lít.

- Có quai đeo vai

Chiếc

06

Dùng để đựng nước khi pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu và hướng dẫn về cách đảm bảo an toàn sức khỏe con người khi pha, phun thuốc BVTV.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam.

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

18

Khẩu trang

Chiếc

18

Kính

Chiếc

18

Áo

Chiếc

18

Quần

Chiếc

18

Găng tay

Đôi

18

Giày

Đôi

18

Ủng cao su

Đôi

18

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

 

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SẢN XUẤT CÂY GIỐNG CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

18

Xẻng

Chiếc

18

Cào răng

Chiếc

18

Sàng

Chiếc

3

  1.  

Hệ thống dàn che

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách thiết kế thực tập trong quá trình trồng và chăm sóc cây giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Trụ

m

40

Chiều cao: ≥ 3 m

Khung dàn

m2

80

- Chất liệu: sắt (hoặc tương đương).

- Đường kính: (27÷34) mm

Lưới che

m2

160

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hệ thống tưới phun mưa

Bộ

01

Dùng để cung cấp nước cho vườn ươm

Diện tích tưới: ≤ 100 m2

  1.  

Bình phun

Chiếc

03

Dùng để phun phân bón lá, phun phòng trừ dịch hại cây trồng

- Thể tích: ≤ 16 lít.

- Có quai đeo vai

  1.  

Dao ghép

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn ghép cây

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn cắt cành trước và sau khi ghép

  1.  

Thùng

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn và thực tập ngâm hạt giống

Thể tích: ≥ 200 lít.

  1.  

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn và thực tập tưới nước cho cây con

Chất liệu: tôn

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT LẬP VƯỜN TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

18

Cuốc chim

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

18

  1.  

Máy đo pH cầm tay

Chiếc

02

Dùng để đo pH của dung dịch.

Khoảng đo pH: (0 ÷ 14);

Độ chính xác: ± 0,01 pH.

  1.  

Cân đồng hồ Loại 5 kg

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cân mẫu

Độ chính xác: ± 0,01 kg

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để đo nhằm xác định khoảng cách hàng, khoảng cách cây

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài: ≥ 15 m

Thước chữ A

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG MÁY NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy kéo

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập lái máy, bảo dưỡng.

Công suất: ≥ 30 Hp.

Dàn cày

Chiếc

01

Loại 3 ÷ 5 lưỡi

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cách sử dụng và bảo dưỡng

Công suất: ≥ 2 Hp.

 

  1.  

Máy cắt cành

Chiếc

03

  1.  

Dụng cụ sửa chữa nông cụ

Bộ

03

Dùng để tháo ra và lắp lại các chi tiết của các nông cụ khi nông cụ bị hỏng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

01

Các cỡ: 8 mm ÷ 24 mm

Bộ chòong

Bộ

01

Các cỡ:

5,5 mm ÷17 mm

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

01

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

01

Loại:

10 mm ÷12 mm

Đầu mở bugi

Chiếc

01

Loại M14, M16

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở: ≤ 65 mm

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

01

Loại: (10 ÷12) mm

Kìm cắt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm tổ hợp

Chiếc

01

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

04

Chiều dài: ≤ 250 mm

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

04

Búa nguội

Chiếc

01

Loại: 2 kg ÷ 5kg

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thực tập đảm bảo an toàn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

18

Khẩu trang

Chiếc

18

Áo

Chiếc

18

Quần

Chiếc

18

Găng tay

Đôi

18

Giày

Đôi

18

Ủng cao su

Đôi

18

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI NƯỚC

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Hệ thống tưới nhỏ giọt

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và thiết kế các phương pháp tưới.

Cung cấp nước cho diện tích: ≥ 100 m2

  1.  

Hệ thống tưới phun mưa

Bộ

01

  1.  

Hệ thống tưới trực tiếp

Bộ

01

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 180mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY LẠC, ĐẬU TƯƠNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Loại thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để hướng dẫn thực tập cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để thực hành phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Liềm cắt

Chiếc

18

Dùng để cắt cây đậu khi thu hoạch

Loại thông dụng trên thị trường.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY THUỐC LÁ

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

Vồ

Chiếc

06

Chất liệu: gỗ.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

03

Dùng để thực hành phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

18

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để thực hành thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt lá thuốc lá, đốn cây trong quá trình thu hoạch.

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Dao cắt

Chiếc

18

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

06

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để mặc khi chăm sóc, thu hoạch nhằm đảm bảo an toàn sức khỏe con người.

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

18

Khẩu trang

Chiếc

18

Áo

Chiếc

18

Quần

Chiếc

18

Găng tay

Đôi

18

Giày

Đôi

18

Ủng cao su

Đôi

18

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CHÈ

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

- Chất liệu: sắt.

- Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Xà beng

Chiếc

03

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập đo khoảng cách hàng, cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước chữ A

Chiếc

06

Thông dụng trên thị trường.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Hệ thống dàn che

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập che cây con trong vườn ươm giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Trụ

Chiếc

12

Chiều cao: ≥ 3 m.

Khung giàn

m2

40

Loại thông dụng trên thị trường.

Lưới che

m2

80

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao cắt

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cắt hom giâm cành.

Dao rựa (dao phát, dao quắm)

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn đốn, tỉa.

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập cắt tỉa, tạo tán cho cây.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Kéo đốn cành

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lit.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để hướng dẫn cân phân bón, năng suất.

Độ chính xác: ± 0,1 kg.

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÀ PHÊ

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

- Chất liệu: sắt.

- Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

18

Xà beng

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn và thực tập đo thiết kế hàng, cây

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước chữ A

Chiếc

03

Thông dụng trên thị trường.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để hướng dẫn cân phân bón, năng suất.

Độ chính xác: ± 0,1 kg.

  1.  

Cưa tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cưa đốn phục hồi vườn cây.

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Dao ghép

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thực tập ghép cây.

- Chất liệu: thép.

- Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn cắt cành, tỉa cành, tạo tán cho cây.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lit.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

Bạt

Tấm

06

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu hoạch.

Kích thước:

- Chiều dài: ≥ 20 m

- Chiều rộng: ≥ 6 m.

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Hệ thống dàn che

Bộ

01

Dùng để làm dàn che ươm cây cà phê

 

Mỗi bộ bao gồm:

Trụ

Chiếc

06

Cao: ≥ 2 m

Khung giàn

m2

20

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hệ thống tưới nhỏ giọt

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tưới kích thích mầm hoa, dưỡng quả cây cà phê.

Diện tích: ≥ 100 m2

 

  1.  

Hệ thống tưới phun mưa

Bộ

01

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CAO SU

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập làm đất.

- Chất liệu: sắt.

- Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

06

Cuốc chim

Chiếc

06

Xà beng

Chiếc

03

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thiết kế hàng trồng; quy hoạch mặt cạo cây cao su.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Đót kỹ thuật

Chiếc

06

Phạm vi đo: ≤ 5 mm

Thước thẳng

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước rập cờ

Chiếc

06

Chất liệu: gỗ, thép

Phạm vi đo: (4÷ 16) cm.

Thước chữ A

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

 

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao ghép

Chiếc

18

Dùng để ghép cây cao su.

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

06

Dùng để chặt, chẻ nọc tiêu khi thiết kế.

Dao cạo mủ

Chiếc

18

Dùng để cạo mủ cây cao su.

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm cành

Chiếc

06

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt cành

Chiếc

06

- Chất liệu: thép

- Cán có thể thay đổi độ cao.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai.

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lit.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg.

 

Thùng chứa mủ

Chiếc

03

Dùng để chứa, đựng mủ khi thu hoạch.

Chất liệu: kẽm

Thể tích: ≥ 40 lít.

Giỏ đựng mủ tạp

Chiếc

06

Thể tích: ≤ 5 lít.

Cưa

Chiếc

03

Dùng để cưa đốn, phục hồi vườn cây.

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu: ≥ 75cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIÊU THỤ SẢN PHẨM

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY VỪNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Loại thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

03

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg.

 

Liềm

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu hoạch.

Loại thông dụng trên thị trường.

Bạt

Chiếc

03

Dùng để lót khi thu hoạch, sơ chế (phơi)

Diện tích: ≤ 50 m2

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY HƯỚNG DƯƠNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

Vồ

Chiếc

06

Chất liệu: gỗ.

  1.  

Hệ thống dàn che

Bộ

01

Dùng để che cây con giai đoạn vườn ươm

Diện tích: ≤ 50 m2

Mỗi bộ bao gồm:

Trụ

Chiếc

12

Chiều cao: ≥ 3 m.

Khung giàn

m2

40

Chất liệu: gỗ (hoặc tương đương)

Lưới che

m2

80

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

Dùng để ghép, đốn và thu hoạch.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Dao ghép

Chiếc

18

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để cắt tỉa, tạo tán cho cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Chất liệu: thép

Cán có thể thay đổi độ cao.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY JATROPHA

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Chất liệu: thép

Cán có thể thay đổi độ cao.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai.

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY BÔNG

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai.

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg.

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY ĐAY

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai.

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thu hoạch

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY DỨA SỢI

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

Xẻng

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thu hoạch

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CA CAO

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cuốc

Chiếc

09

Xà beng

Chiếc

03

Xẻng

Chiếc

09

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Hệ thống dàn che

Bộ

01

Dùng để dàn che ươm cây ca cao giống

 

Mỗi bộ bao gồm:

Trụ

Chiếc

06

Cao: ≤ 3 m;

Khung dàn

m2

50

Loại thông dụng trên thị trường

Lưới che

m2

100

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Dao ghép

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn ghép cây.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cắt

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cắt, thái, sơ chế ca cao

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lit.

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn và thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn thu hoạch

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY QUẾ

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dao cắt

Chiếc

06

Dùng để cắt đáy bầu, cắt hom giống

- Chất liệu: thép.

- Thông dụng trên thị trường.

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Chất liệu: thép

Cán có thể thay đổi độ cao: (2÷4) m.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRẨU

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dao cắt

Chiếc

06

Dùng để cắt đáy bầu, cắt hom giống

- Chất liệu: thép.

- Thông dụng trên thị trường.

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Chất liệu: thép

Cán có thể thay đổi độ cao.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Bảng di động

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY DƯỢC LIỆU

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn kỹ năng làm đất ngoài đồng ruộng.

Chất liệu: sắt.

Thông dụng trên thị trường.

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

06

Cuốc

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đo kích thước luống, khoảng cách giữa các luống trồng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo:

(0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

03

Chiều dài: ≥ 15 m

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt tỉa, tạo tán cho cây.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường

Kéo cắt cành

Chiếc

06

Chất liệu: thép

Cán có thể thay đổi độ cao.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai.

Thùng tưới

Chiếc

06

Dùng để tưới nước cho cây con.

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng ≥ 100kg

 

Liềm

Chiếc

18

Dùng để hướng dẫn chăm sóc, thu hoạch.

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực tập thu thập, xử l‎ý mẫu sâu, bệnh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vợt

Chiếc

06

- Cán dài: ≥ 100 cm

- Đường kính: ≥ 30 cm

- Chiều sâu:≥ 75 cm

Khay

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 20 cm

- Rộng: ≥ 18 cm

- Cao: ≥ 5 cm

Khung

Chiếc

18

Kích thước:

- Dài: ≥ 50 cm

- Rộng: ≥ 40 cm

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT NẤM

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ nuôi cấy

Bộ

01

Dùng để cấy nấm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đèn cồn

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường.

Que cấy

Chiếc

18

Chất liệu: thép

  1.  

Nồi hấp

Chiếc

01

Dùng để khử trùng dụng cụ, nguyên liệu.

Dung tích: ≤ 350 lít.

Nhiệt độ: ≥ 121 oC.

  1.  

Búa đục lỗ

Chiếc

09

Dùng để hướng dẫn đục lỗ trên thân cây gỗ để trồng nấm

Chất liệu: sắt;

Loại thông dụng trên thị trường.

  1.  

Kệ lót

Chiếc

06

Dùng để lót giá thể trồng nấm

Chất liệu: gỗ.

Kích thước:

- Chiều dài: ≥ 4 m;

- Chiều rộng: ≥ 1 m;

- Chiều cao: ≥ 0,2.

  1.  

Hệ thống dàn treo

Bộ

03

Dùng để treo bịch nấm.

Kích thước:

- Chiều dài: ≥ 4 m;

- Chiều rộng: ≥ 1 m;

- Chiều cao: ≥ 1 m.

  1.  

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Dùng để hướng dẫn và thực tập cân phân bón và sản phẩm khi thu hoạch

Độ chính xác: ± 0,1 kg

  1.  

Nhiệt ẩm kế

Chiếc

02

Dùng để kiểm tra nhiệt độ và ẩm độ khi nuôi trồng nấm

Khoảng đo: (20 ÷ 95) %.

Độ chính xác: ± 5%.

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình phun

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn phun phân và phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh, cỏ dại.

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai.

Chiếc

06

Dùng để đựng khi vận chuyển phân bón, nước pha thuốc BVTV.

Thể tích: ≤ 10 lít.

 

Xe đẩy

Chiếc

03

Dùng để vận chuyển phân bón, thu gom nông sản.

Tải trọng 100kg

 

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

 

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NÔNG LÂM KẾT HỢP

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thảo luận, làm bài tập nhóm và xử lý, trình chiếu nội dung bài học.

Kích thước:

- Rộng:≥ 1250 mm;

- Dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Trồng cây công nghiệp

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị, dụng cụ

Đơn vị

Số
lượng

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ bảo hộ lao động.

Mỗi bộ bao gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

18

Khẩu trang

Chiếc

18

Áo

Chiếc

18

Quần

Chiếc

18

Găng tay

Đôi

18

Giày

Đôi

18

Ủng cao su

Đôi

18

 

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Dụng cụ thí nghiệm

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình cầu đáy bằng

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Bình tam giác

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Hộp petri

Hộp

180

- Chất liệu: thủy tinh.

- Đường kính: ≥ 9 cm.

Ống nhỏ giọt

Chiếc

18

- Chất liệu: thủy tinh.

- Thể tích: ≥ 3 ml

Phễu

- Loại 5 cm

- Loại 7 cm

- Loại 9 cm

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Rổ

Chiếc

06

Kích thước:

- Dài: ≥ 60 cm.

- Rộng: ≥ 40 cm

- Cao: ≥ 20 cm

  1.  

Bộ Buret

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Buret

Chiếc

09

Chất liệu: thủy tinh.

Dung tích: ≥ 25ml

Khóa bằng nhựa.

Giá kẹp

Chiếc

09

Chất liệu bằng thép không gỉ.

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Giá để ống nghiệm

Chiếc

36

Không gỉ.

Ống nghiệm

Chiếc

360

- Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

- Kích thước:

+ Đường kính: ≥ 15 mm.

+ Chiều dài: ≥ 180 mm.

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Loại 10 ml

- Loại 20 ml

- Loại 25 ml

Chiếc

Chiếc

Chiếc

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Giá để pipet

Chiếc

03

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm.

Bóp cao su

Chiếc

06

  1.  

Dụng cụ pha hóa chất

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình định mức

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Cốc mỏ

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

Đũa thủy tinh

Chiếc

18

Loại thông dụng dùng trong các phòng thí nghiệm

Muỗng (thìa)

Chiếc

06

Lọ (chai)

- Loại 50 ml

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

18

18

18

18

18

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

 

 

 

 

Ống đong

- Loại 100 ml

- Loại 250 ml

- Loại 500 ml

- Loại 1000 ml

 

Chiếc

Chiếc

Chiếc

Chiếc

 

06

06

06

06

Chất liệu: thủy tinh (hoặc tương đương).

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân đồng hồ

- Loại 5 kg

- Loại 100 kg

 

Chiếc

Chiếc

 

01

01

Độ chính xác: ± 0,1 kg

Cân kỹ thuật

Chiếc

06

- Khoảng cân: ≤ 200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,01 gram.

Cân phân tích

Chiếc

01

- Khoảng cân: ≤ 200 gram;

- Độ chính xác: ± 0,001 gram.

  1.  

Bộ chày, cối, rây

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Chày

Chiếc

06

Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm

Cối

Chiếc

06

Rây

Bộ

06

Đường kính lỗ:1 mm; 0,3 mm;

  1.  

Dụng cụ nuôi cấy

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đèn cồn

Chiếc

09

Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm.

Panh

Chiếc

06

Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm.

Que cấy

Chiếc

18

  1.  

Bộ bếp, nồi

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bếp điện đôi

Chiếc

02

Công suất: ≤ 1000 W.

Bếp đun bình cầu

Chiếc

03

Loại thông dụng thường dùng trong phòng thí nghiệm

Chảo

Chiếc

06

Chất liệu: Inox

Đường kính: ≥ 25 cm.

Nồi

Chiếc

06

  1.  

Bộ kính phóng đại

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kính hiển vi quang học

Chiếc

06

Gồm các loại có vật kính:

10 X, 40 X, 100 X.

Kính hiển vi soi nổi

Chiếc

06

Kính lúp cầm tay

Chiếc

18

Vật kính: (4÷6) X.

Thước đo trường kính

Chiếc

03

Chia vạch, kích thước: ≤ 1 µm

  1.  

Máy ảnh

Chiếc

01

Độ phân giải: ≥ 12 Megapixel

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

- Cất nước 1 lần;

- Công suất: ≥ 4 lít/giờ

  1.  

Máy đo độ Brix

Chiếc

02

Phạm vi đo: ≤ 85 %.

Độ chính xác: ± 0.2 %

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

04

- Khoảng đo: (0 ÷ 14) pH;

- Độ chính xác: ± 0,01 pH.

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

- Tốc độ khuấy: ≥ 100 vòng/phút.

- Nhiệt độ: ≥ 80oC.

  1.  

Máy xay sinh tố

Chiếc

02

Công suất: 500 W.

  1.  

Nhiệt ẩm kế

Chiếc

02

Khoảng đo: (20 ÷ 95) %.

Độ chính xác: ± 5%.

  1.  

Nồi hấp

Chiếc

01

- Áp suất: ≥ 1,5 atm.

- Thể tích: ≥ 350 lít.

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Nhiệt độ: ≤ 800C

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

Màng lọc than hoạt tính, màng lọc HEPA.

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Thể tích: ≥ 200 lít

  1.  

Tủ mát

Chiếc

01

Công suất: ≥ 200 W.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Nhiệt độ: ≥ 1150C

  1.  

Dụng cụ làm đất

Bộ

01

Chất liệu: sắt

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điêm mua sắm.

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cào răng

Chiếc

18

Cuốc

Chiếc

18

Cuốc chim

Chiếc

06

Vồ

Chiếc

06

Xà beng

Chiếc

03

Xẻng

Chiếc

18

  1.  

Hộp tiêu bản

Chiếc

03

- Chất liệu: nhựa hoặc gỗ

- Có ≥ 3 ngăn

  1.  

Khoan

Chiếc

03

- Cán dài: ≥ 70 cm;

- Đường kính mũi khoan: ≥ 50 mm.

  1.  

Dụng cụ đo

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

06

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài: ≥ 15 m.

Thước chữ A

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường.

Thước đót kỹ thuật

Chiếc

18

Phạm vi đo: ≤ 5 mm

Thước rập cờ

Chiếc

06

Chất liệu: gỗ, thép

Phạm vi đo: (4÷ 16) cm.

Thước thẳng

Chiếc

06

Chất liệu: gỗ, nhôm

Phạm vi đo: (0÷150) cm.

  1.  

Hệ thống dàn che

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khung dàn

m2

80

Loại thông dụng trên thị trường.

Lưới che

m2

150

Trụ

Chiếc

40

Chiều cao: ≥ 3 m

  1.  

Hệ thống tưới nhỏ giọt

Bộ

01

Diện tích tưới: ≤ 100 m2

  1.  

Hệ thống tưới phun mưa

Bộ

01

  1.  

Hệ thống tưới trực tiếp

Bộ

01

  1.  

Bộ dao

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao cạo mủ

Chiếc

18

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

Dao chiết

Chiếc

18

Dao ghép

Chiếc

18

Dao cắt

Chiếc

18

Dao rựa (dao phát)

Chiếc

18

Dao y tế

Chiếc

18

Chất liệu: không gỉ.

Loại dao số: 21

  1.  

Dụng cụ cắt tỉa

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kéo bấm cành

Chiếc

18

Chất liệu: thép.

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Kéo bấm chồi

Chiếc

06

Kéo cắt cành

Chiếc

18

Chất liệu: thép

Cán có thể thay đổi độ cao: (2÷4) m.

  1.  

Máy cắt cành

Chiếc

03

- Công suất: ≤ 9000 rpm.

- Tốc độ: ≤ 11700 rpm.

  1.  

Máy cắt cỏ

Chiếc

03

Công suất: ≥ 1000 vòng/phút

  1.  

Máy cày

Chiếc

01

Công suất: ≥ 30 Hp.

Dàn cày

Chiếc

01

Loại 3 ÷ 5 lưỡi

  1.  

Dụng cụ chăm sóc, thu hoạch, bảo quản

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bạt

Chiếc

06

Kích thước:

- Chiều dài: ≥ 20 m

- Chiều rộng: ≥ 6 m.

Bình phun

Chiếc

06

- Thể tích: ≤ 16 lít;

- Có quai đeo vai

Thang

Chiếc

02

Chất liệu: sắt, nhôm

Có thể thay đổi độ cao.

Thùng tưới

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường, có gắn vòi hoa sen.

Xe đẩy

Chiếc

03

Tải trọng ≥ 100kg.

Chiếc

18

Thể tích: ≤ 10 lit.

Thùng

Chiếc

18

Chất liệu: tôn, có nắp

Thể tích: ≥ 50 lít

Thùng xốp

Thùng

18

Chất liệu: xốp

Dung tích: ≥ 20 lít

Liềm

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Dụng cụ sửa chữa nông cụ

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Đầu khẩu 6 cạnh

Bộ

01

Các cỡ: 8 mm ÷ 24 mm

Bộ chòong

Bộ

01

Bộ cờ lê 2 đầu miệng

Bộ

01

Các cỡ: 5,5 mm ÷17 mm

Cờ lê 2 đầu vòng ngắn

Chiếc

01

Loại: 10 mm ÷12 mm

Đầu mở bugi

Chiếc

02

Loại M14, M16

Mỏ lết

Chiếc

01

Độ mở: ≤ 65 mm

Cờ lê mở ống dầu

Chiếc

01

Loại: (10 ÷12) mm

Kìm cắt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm tổ hợp

Chiếc

01

Tuốc nơ vít dẹt

Chiếc

04

Chiều dài: ≤ 250 mm

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

04

Búa nguội

Chiếc

01

Loại: 2 kg ÷ 5kg

  1.  

Dụng cụ điều tra sâu bệnh hại

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khay

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường.

Khung

Chiếc

18

Thùng ngâm hạt giống

Chiếc

06

Thể tích: ≥ 200 lít.

Vợt bắt côn trùng

Chiếc

06

Đường kính: ≥ 30 cm.

Kích thước lỗ: ≤ 2 mm.

  1.  

Vợt lưới

Chiếc

18

Đường kính: ≥ 30 cm.

Đường kính lỗ: ≥ 1 cm

  1.  

Thùng rác

Chiếc

03

- Chia 3 ngăn

- Dung tích: ≥ 200 lít.

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Bảng di động

Chiếc

01

Kích thước:

Chiều rộng: ≥ 1250 mm;

Chiều dài: ≥ 2400 mm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Bàn ghế máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP

Trình độ: Trung cấp nghề

(kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Đình Vinh

Tiến sỹ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Ông Nguyễn Thế Hùng

PGS. TS

Ủy viên

5

Ông Trần Minh Đức

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Quang Vịnh

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Nguyễn Văn Bảy

Kỹ sư

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THÚ Y

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Thú y

Mã nghề: 50640201

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giải phẫu và sinh lý vật nuôi (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh hoá học động vật (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh vật thú y (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dược lý thú y (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống vật nuôi (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vệ sinh thú y (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Miễn dịch học (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Phương pháp thí nghiệm (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khuyến nông (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật thú y (MH 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị kinh doanh (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật truyền giống (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chẩn đoán và điều trị học thú y (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phòng trị các bệnh chung cho nhiều loài (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà, vịt (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra thịt và các súc sản phẩm khác (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tin học ứng dụng và Internet (MH 29)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vi sinh vật đại cương (MH 30)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vệ sinh an toàn thực phẩm (MH 31)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Động vật học (MH 32)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Soạn thảo văn bản (MH 33)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ năng giao tiếp (MH 34)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Ứng dụng công nghệ sinh học (MH 35)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Sinh học phân tử (MH 36)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thống kê sinh học (MH 37)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Bảo quản và chế biến sản phẩm công nghiệp (MH 38)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho thú hoang dã (MĐ 39)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho chó mèo (MĐ 40)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cút, ngan, ngỗng (MĐ 41)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê, cừu, thỏ (MĐ 42)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho chim cảnh (MĐ 43)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): An toàn sinh học trong chăn nuôi (MĐ 44)

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Vi sinh vật chăn nuôi (MĐ 45)

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khai thác cỏ và đồng cỏ (MĐ 46)

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Di truyền học ứng dụng trong chăn nuôi (MĐ 47)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Sinh học phân tử (MH 36)

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Bảo quản và chế biến sản phẩm công nghiệp (MH 38)

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh thú hoang dã (MĐ 39)

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cút, ngan, ngỗng (MĐ 41)

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh dê, cừu (MĐ 42)

Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): An toàn sinh học trong chăn nuôi (MĐ 44)

Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Khai thác cỏ và đồng cỏ (MĐ 46)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Thú y

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thú y trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Thú y, ban hành kèm theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 08 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thú y

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 39, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun;

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.

Bảng 40 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 41 đến bảng 47) Dùng để bổ sung cho bảng 40.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thú y

Các Trường đào tạo nghề Thú y, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 40).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ VẬT NUÔI

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn đo thân nhiệt

Khoảng đo: (35÷45)oC

  1.  

Huyết áp kế

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn đo huyết áp

Đo được: (30÷280)mmHg

  1.  

Bộ Khay

Bộ

06

Dùng để đựng các bộ phận cơ thể giải phẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khay chữ nhật

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ³ 0,3 m

- Rộng: ³ 0,5m

Khay tròn

Chiếc

01

Đường kính: 0,8m

  1.  

Pipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn sinh viên định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Kính lúp

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách quan sát tổ chức tế bào

Độ phóng đại: ³ 10X

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu hình dạng, cách đếm tế bào

Độ phóng đại: ³100X

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

35

Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

35

  1.  

Buồng đếm

Bộ

01

Thể tích: ³ 1/10mm3

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để đặt động vật giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo dày mỡ lưng

- Khoảng đo: (5¸40)mm

- Sai số: £ 0,1mm

  1.  

Mô hình cơ quan nội tạng động vật (Bò, Lợn, Gà)

Bộ

03

Dùng để hướng xác định vị trí, hình dạng cơ quan nội tạng động vật

- Loại động vật trưởng thành

- Tháo lắp được

  1.  

Áo blouse

Chiếc

18

Dùng trong phòng thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn bảo hộ lao động

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

 01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH HOÁ HỌC ĐỘNG VẬT

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cốc chia vạch

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

  1.  

Ống đong

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(16x120) mm

Chiếc

35

Loại

(16x160) mm

Chiếc

35

Loại

(16x180) mm

Chiếc

35

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn khấy đều hỗn hợp

- Vật liệu: thủy tinh chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

  1.  

Buret chuẩn độ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn định lượng chính xác nồng độ các chất khi chuẩn độ

Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Giá phơi dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để phơi dụng cụ

- Kích thước: ³ (420x160x610)mm

- Vật liệu: không gỉ

  1.  

Giá kẹp buret

Chiếc

01

Dùng để kẹp buret

- Vật liệu: không gỉ

- Có chân

  1.  

Phễu lọc

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn lọc bỏ tạp chất

- Đường kính: ³ 80mm

- Chiều dài: ³ 90mm

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt

  1.  

Bộ cối, chày

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nghiền mẫu

Đường kính: ³ 160mm

  1.  

Pipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Micropipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10µl

Chiếc

01

Loại 200µl

Chiếc

01

Loại 1000µl

Chiếc

01

  1.  

Đầu tip các loại

Bịt

03

  1.  

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn trộn đều các thành phần

Tốc độ: ≤ 3000 vòng/phút

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cất nước làm môi trường

- Công suất:4 lít/giờ

- Cất 2 lần

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn đun hoá chất

Dung tích: 50ml

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản mẫu

Dung tích: 50lít

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn định lượng chính xác lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: 0,01g

  1.  

Bếp điện

Chiếc

02

Dùng để đun hoá chất

Công suất ≥ 1000W

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH VẬT THÚ Y

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (16x120)mm

Chiếc

35

Loại (16x160)mm

Chiếc

35

Loại (16x180)mm

Chiếc

35

  1.  

Que cấy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cấy vi sinh vật

Loại thông dụng dùng trong phòng thí nghiệm

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

01

Que cấy trang

Chiếc

01

Que cấy tròn

Chiếc

01

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bình cầu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đựng ống nghiệm

Vật liệu chống ăn mòn hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

  1.  

Pipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

 

Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt, chịu nhiệt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

Đường kính: ³ 10cm

  1.  

Giá để dụng cụ sau khi vệ sinh

Chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để gắp ống nghiệm

Vật liệu: không gỉ, không dẫn nhiệt

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn quan sát hình dạng vi sinh vật

Độ phóng đại: ³ 100X

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

35

Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

 

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

35

  1.  

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng: ³ 0,59m3

- Tốc độ lọc khí: ³ 0,45m/ giây

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để định lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: 0,01g

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thao tác thí nghiệm

Dung tích: 50ml

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30¸130)oC

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản môi trường nuôi cấy, vi sinh vật và mẫu bệnh phẩm

Dung tích: ≥ 50lít

  1.  

Tủ đựng môi trường

Chiếc

01

Dùng để đựng môi trường

Vật liệu: không gỉ, có mặt kính để quan sát

Kích thước:

- Cao: ³ 1,5m

- Rộng: ³ 0,6m

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để làm khô dụng cụ

- Dung tích: 75 lít

- Nhiệt độ: (30¸220)oC

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn lấy mẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DƯỢC LÝ THÚ Y

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ Panh (pince)

Bộ

03

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách tiêm thuốc

- Vật liệu: không gỉ

- Dài: (15 ÷ 24) cm

Mỗi bộ bao gồm:

Pince thẳng

Chiếc

01

Pince cong

Chiếc

01

2

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

-Vật liệu: không gỉ

3

Kim tiêm các loại

Chiếc

35

Dài: (1 ÷ 3) cm

4

Nhiệt kế

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cách đo thân nhiệt

Khoảng đo: (35÷45)oC

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân

Chiếc

01

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

01

5

Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cách thụt rửa tử cung

Dung tích: ³ 2 lít

6

Chai cao su

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cách cho trâu, bò uống thuốc

Dung tích:³ 0,5 lít

7

Cốc chia vạch

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

8

Đũa khuấy

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn khuấy trộn thuốc

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

9

Hộp đựng bông

Chiếc

03

Dùng để đựng bông vô trùng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

10

Hộp đựng kim

Chiếc

03

Dùng để chứa kim

11

Xe đẩy dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (0,6 ÷ 0,8) m

- Rộng: (0,4 ÷ 0,5)m

- Cao: (0,6 ÷ 0,8) m

12

Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng nhốt tiểu gia súc

Vật liệu: thông dụng; dễ dàng tháo lắp

13

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng ép trâu, bò

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

15

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG VẬT NUÔI

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn đo các chiều trên cơ thể vật nuôi

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

01

Đo được: ≥ 150 cm

Thước gậy

Chiếc

01

Thước com-pa

Chiếc

01

Bán kính: ≥ 50 cm

  1.  

Bộ kìm dùng cho trâu, bò

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp cắt móng, khống chế, bấm tai trâu, bò

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng

Chiếc

01

Kìm dắt mũi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Bộ kìm dùng cho lợn

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp bấm răng, cắt đuôi, bấm tai lợn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm bấm răng

Chiếc

01

Kìm cắt đuôi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cân trọng lượng vật nuôi

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân đồng hồ

Chiếc

01

- Cân được: £ 2 kg

- Sai số: £ 10g

Cân tạ

Chiếc

01

Cân được: £ 150 kg

  1.  

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng ép trâu, bò

Vật liệu: thông dụng

  1.  

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ dày mỡ lưng

- Khoảng đo: (5¸40)mm

- Sai số: £ 0,1mm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

               

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cân trọng lượng vật nuôi

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân đồng hồ

Chiếc

01

- Cân được: £ 2 kg

- Sai số tối đa: £ 10g

Cân tạ

Chiếc

01

Cân được: £ 150 kg

  1.  

Xẻng

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn trộn thức ăn

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Chiếc

06

Dùng để chứa thức ăn

Dung tích: ³ 10kg

  1.  

Mô hình máy trộn thức ăn

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo máy trộn thức ăn

- Không hoạt động;

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.

- Kích thước: ≥ (60x60x60)cm

  1.  

Mô hình máy nghiền thực liệu

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo máy nghiền thức ăn

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VỆ SINH THÚ Y

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn lấy mẫu

Vật liệu: không gỉ

2

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn định lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: 0,01g

3

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

4

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng: ³ 0,59m3

- Tốc độ lọc khí: ³ 0,45m/ giây

5

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30¸130)oC

6

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản mẫu

Dung tích: ³ 50lít

7

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn làm khô dụng cụ

- Dung tích: 75 lít

- Nhiệt độ: (30¸220)oC

8

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³ 6kg/cm2

9

Máy phun thuốc

Chiếc

01

- Dung tích: ³ 25 lít

- Áp lực phun: (30¸35)kg/cm2

10

Máy dập mẫu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu với môi trường

- Tốc độ: (6¸9) lần/giây

- Điều chỉnh được tốc độ

11

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: £ 100oC

- Tốc độ khuấy: (0¸1600) vòng/phút

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

13

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MIỄN DỊCH HỌC

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cốc chia vạch

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

2

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

3

Bình cầu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

4

Kính hiển vi

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn kiểm tra các tế bào miễn dịch

Độ phóng đại:

100 X

5

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

35

Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

6

Lame (lá kính)

Chiếc

35

Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

7

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn định lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤0,01g

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

 

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

9

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng di động

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn làm bài tập nhóm

Kích thước:

- Rộng: ≥ 1250mm

- Dài: ³ 2400mm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

3

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHUYẾN NÔNG

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT THÚ Y

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ KINH DOANH

 

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRUYỀN GIỐNG

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cốc chia vạch

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

  1.  

Ống đong

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn khuấy đều hỗn hợp

- Vật liệu: Thuỷ tinh, chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

  1.  

Phễu lọc

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn lọc bỏ tạp chất

- Đường kính: ³ 80mm

- Chiều dài: ³ 90mm

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt

  1.  

Giá đựng dụng cụ

Chiếc

03

Dùng để đựng dụng cụ thí nghiệm

- Vật liệu: không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

  1.  

Bình bảo quản, vận chuyển tinh

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn bảo quản, vận chuyển tinh

Dung tích: 5lít

  1.  

Bộ dẫn tinh quản dùng cho lợn

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn gieo tinh

- Dài: 0,4 m

- Cao su dẻo

  1.  

Bộ gieo tinh nhân tạo trâu, bò

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn gieo tinh nhân tạo trâu, bò

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Bình đựng ni tơ lỏng

Chiếc

01

Súng bắn tinh

Chiếc

01

Dụng cụ cắt cọng rạ

Chiếc

01

  1.  

Buồng đếm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đếm tinh trùng

V: ³1/10mm3

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn kiểm tra tinh

Độ phóng đại: 100 X

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

35

-Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

35

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤ 0,01g

  1.  

Bếp điện

Chiếc

03

Dùng để nấu môi trường

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Giá nhảy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn khai thác tinh

- Dài: 1,2 m

- Rộng: 0,4 m

- Cao: 0,8 m

  1.  

Âm đạo giả

Chiếc

01

Dài: 0,4 m

  1.  

Mô hình chuồng lợn đực giống

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng đực giống

Vật liệu: Thông dụng

  1.  

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng ép trâu, bò

Vật liệu: Thông dụng

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn kiểm tra tinh

Dung tích: 50ml

 

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản tinh dịch; môi trường

Dung tích: ³ 50lít

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cất nước

- Công suất: 4 lít/ giờ

- Cất 2 lần

  1.  

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: £ 100oC

- Tốc độ khuấy: (0¸1600)vòng/phút

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỌC THÚ Y

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn khám bệnh

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80¸100)g

Chiếc

01

Búa gõ (200¸400)g

Chiếc

01

Phiến gõ

Chiếc

01

Ống nghe

Chiếc

01

  1.  

Nhiệt kế

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn đo thân nhiệt

Đo được: (35÷45)oC

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân

Chiếc

01

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

01

  1.  

Kìm mỏ vịt

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn khám sản

Dài: (0,2 ÷ 0,4) m

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiêm thuốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích:

(20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

 

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kim tiêm các loại

 

Chiếc

30

Dài: (1 ÷ 3) cm

  1.  

Bộ Panh (pince)

Bộ

03

- Vật liệu: không gỉ

- Dài: (15 ÷ 24) cm

Mỗi bộ bao gồm:

Pince thẳng

Chiếc

01

Pince cong

Chiếc

01

  1.  

Xe đẩy dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (0,4 ÷ 0,6) m

- Rộng:(0,3 ÷ 0,4)m

- Cao: (0,6 ÷ 0,8) m

  1.  

Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách nhốt tiểu gia súc

Vật liệu: thông dụng

  1.  

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách nhốt ép trâu, bò

Vật liệu: thông dụng

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÒNG TRỊ CÁC BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(16x120) mm

Chiếc

35

Loại

(16x160) mm

Chiếc

35

Loại

(16x180) mm

Chiếc

35

  1.  

Đĩa Petri

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn đựng vật phẩm

Đường kính: ³ 10cm

  1.  

Que cấy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cấy vi sinh vật

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

01

Que cấy trang

Chiếc

01

Que cấy tròn

Chiếc

01

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha thuốc

 

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bình cầu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha môi trường

 

 

 

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đựng ống nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

  1.  

Giá để dụng cụ sau khi vệ sinh

Chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để gắp ống nghiệm

Vật liệu không gỉ, không dẫn nhiệt

  1.  

Bộ Khay

Bộ

06

Dùng để đựng bộ phận cơ thể

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khay chữ nhật

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ³ 0,3 m

- Rộng: ³ 0,5m

Khay tròn

Chiếc

01

Đường kính: 0,8m

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

06

Dùng để đựng dụng cụ

Kích thước:

- Dài: ³ 10cm

- Rộng: ³ 30cm

  1.  

Bộ dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn chọc dò dạ cỏ

Dài: 15cm

  1.  

Bộ kìm cho trâu, bò

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp cắt móng, khống chế, bấm tai trâu, bò

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng

Chiếc

01

Kìm dắt mũi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thụt rửa tử cung

Dung tích: ³ 2 lít

  1.  

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn khám bệnh

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80¸100)g

Chiếc

01

Búa gõ (200¸400)g

Chiếc

01

Phiến gõ

Chiếc

01

Ống nghe

Chiếc

01

  1.  

Nhiệt kế

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn đo thân nhiệt

Khoảng đo: (35÷45)oC

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân

Chiếc

01

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

01

  1.  

Kìm mỏ vịt

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn khám sản

Dài: (0,2 ÷ 0,4) m

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiêm thuốc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

06

Dài: (1 ÷ 3) cm

  1.  

Bộ Panh (pince)

Bộ

03

- Vật liệu: không gỉ

- Dài: (15 ÷ 24) cm

Mỗi bộ bao gồm:

Pince thẳng

Chiếc

01

Pince cong

Chiếc

01

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn quan sát hình dạng vi sinh vật

Độ phóng đại: ³ 100X

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

35

Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

 

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

35

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để đặt động vật giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Xe đẩy dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận chuyển dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (0,6 ÷ 0,8) m

- Rộng: (0,4 ÷ 0,5) m

- Cao: (0,6 ÷ 0,8) m

  1.  

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: ³ 0,59m3

-Tốc độ lọc khí: ³ 0,45m/ giây

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

  1.  

Máy phun thuốc sát trùng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

Dung tích: ³ 25 lít

Áp lực phun: (30¸35)kg/cm2

  1.  

Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách nhốt tiểu gia súc

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

  1.  

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách nhốt ép trâu, bò

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiêm thuốc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

06

Dài: (1 ÷ 3) cm

  1.  

Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn điều trị viêm tử cung

Dung tích: ³ 2 lít

  1.  

Bộ kìm cho lợn

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp bấm răng, cắt đuôi, bấm tai lợn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm bấm răng

Chiếc

01

Kìm cắt đuôi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành khám bệnh

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80¸100)g

Chiếc

01

Búa gõ (200¸400)g

Chiếc

01

Phiến gõ

Chiếc

01

Ống nghe

Chiếc

01

  1.  

Nhiệt kế

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành đo thân nhiệt

Khoảng đo: (35÷45)oC

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân

Chiếc

01

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

01

  1.  

Kìm mỏ vịt

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành khám sản

Dài: (0,2 ÷ 0,4) m

  1.  

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Đèn hồng ngoại

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn sưởi ấm lợn con

Công suất: ³ 100w

  1.  

Cân tạ

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn xác định trọng lượng lợn

Cân được: (7¸300) kg

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³6kg/cm2

  1.  

Máy phun thuốc

Bộ

01

- Dung tích: ³ 25 lít

- Áp lực phun: (30¸35)kg/cm2

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản vaccine; tinh dịch; môi trường; kháng nguyên; kháng thể

Dung tích: ³ 50lít

  1.  

Mô hình máng ăn lợn nái

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cho lợn ăn

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

  1.  

Mô hình máng ăn lợn con tập ăn

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máng ăn lợn cai sữa

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máng ăn lợn thịt

Chiếc

01

  1.  

Núm uống

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cho lợn uống nước

Vật liệu: thông dụng

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ, VỊT

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

18

Dài: (1 ÷ 3) cm

  1.  

Bộ Khay

Bộ

06

Dùng để đựng bộ phận cơ thể

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khay chữ nhật

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ³ 0,3 m

- Rộng: ³ 0,5m

Khay tròn

Chiếc

01

Đường kính: 0,8m

  1.  

Bộ Panh (pince)

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng

- Vật liệu: không gỉ

- Dài: (15 ÷ 24) cm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

01

Loại cong

Chiếc

01

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

06

Dùng để đựng dụng cụ

Kích thước:

- Dài: ³ 10cm

- Rộng: ³ 30cm

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³ 6kg/cm2

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để đặt động vật giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Đèn úm gà con, vịt con

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành úm gà

Nhiệt độ: (32÷35)oC

  1.  

Máng đựng thức ăn

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp cho gà,vịt ăn

- Đường kính:³30cm

- Cao: ³ 30cm

  1.  

Mô hình máy ấp trứng gà, vịt

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu mô hình máy ấp trứng gà, vịt

- Không hoạt động;

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.

- Kích thước: ≥ (60x60x60)cm

  1.  

Máy cắt mỏ gà

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt mỏ gà

- Nhiệt độ dao cắt: (600¸800)oC

- Công suất: ³ 200 con/giờ

  1.  

Bộ bảo hộ lao động

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Ủng

Đôi

01

Áo blouse

Chiếc

18

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

 

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU, BÒ

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích:

(20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

18

Dài: (1 ÷ 3) cm

  1.  

Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành điều trị viêm tử cung

Dung tích: ³ 2 lít

  1.  

Dụng cụ thông vú

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành điều trị viêm vú

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành khám

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80¸100)g

Chiếc

01

Búa gõ (200¸400)g

Chiếc

01

Phiến gõ

Chiếc

01

Ống nghe

Chiếc

01

  1.  

Bộ kìm dùng cho trâu, bò

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp cắt móng, khống chế, bấm tai trâu, bò

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng

Chiếc

01

Kìm dắt mũi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Chai cao su

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành cho trâu, bò uống thuốc

Dung tích:³ 0,5 lít

  1.  

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Bộ dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành chọc dò dạ cỏ

Dài: 15cm

  1.  

Đèn hồng ngoại

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành sưởi ấm bê, nghé

Công suất: ³ 100w

  1.  

Cân tạ

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành xác định trọng lượng lợn

Cân được: (7¸300)kg

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

Dung tích: ³ 5 lít

Áp suất: ³ 6kg/cm2

  1.  

Máy phun thuốc

Bộ

01

Dung tích: ³ 25 lít

Áp lực phun: (30¸35)kg/cm2

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho trâu, bò

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cho trâu, bò ăn

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

 

  1.  

Mô hình máng uống dùng cho trâu, bò

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành cho trâu, bò uống

  1.  

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để thực hành nhốt ép trâu, bò

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với vật nuôi

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản vaccine; môi trường

Dung tích: ³ 50lít

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

 

 

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA THỊT VÀ CÁC SÚC SẢN PHẨM KHÁC

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ kiểm dịch

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cách kiểm tra

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bộ bảo hộ lao động

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG VÀ INTERNET

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành lấy mẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(16x120) mm

Chiếc

35

Loại

(16x160) mm

Chiếc

35

Loại

(16x180) mm

Chiếc

35

  1.  

Đĩa Petri

Chiếc

06

Sử dụng để đựng mẫu vật

Đường kính: ³ 10cm

  1.  

Que cấy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành cấy vi sinh vật

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

01

Que cấy trang

Chiếc

01

Que cấy tròn

Chiếc

01

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bình cầu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đựng ống nghiệm

Vật liệu chống ăn mòn hóa chất

  1.  

Giá phơi dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ

- Kích thước: ³ (420x160x610)mm

- Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để gắp ống nghiệm

Vậtliệu: không gỉ không dẫn nhiệt

  1.  

Cốc chia vạch

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

  1.  

Ống đong

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Pipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn quan sát vi sinh vật

Độ phóng đại: 100 X

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

30

Dùng để hướng dẫn quan sát vi sinh vật

Vật liệu: Thuỷ tinh, trong suốt

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

30

  1.  

Tủ đựng môi trường

Chiếc

01

Sử dụng để đựng môi trường

- Vật liệu: không gỉ, có mặt kính để quan sát

- Kích thước:

+ Cao: ³ 1,5m

+ Rộng: ³ 0,6m

  1.  

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: ³ 0,59m3

- Tốc độ lọc khí: ³ 0,45m/ giây

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hóa chất cần dùng

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤ 0,01g

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30¸130)oC

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bảo quản môi trường

Dung tích: ³ 50lít

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn làm khô dụng cụ

- Dung tích: 75 lít

- Nhiệt độ: (30¸220)oC

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng : (40÷140)oC

  1.  

Máy dập mẫu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu với môi trường

- Tốc độ: (6¸9) lần/giây

- Điều chỉnh được tốc độ

  1.  

Bếp đun cách thuỷ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành pha chế môi trường

Nhiệt độ đun: (35¸120)oC

  1.  

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: £ 100oC

- Tốc độ khuấy: (0¸1600) vòng/phút

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cất nước làm môi trường

- Công suất: ³ 4 lít/giờ

- Cất nước 2 lần

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn

- Vật liệu: Thuỷ tinh, chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thao tác thí nghiệm

Dung tích: ³ 50ml

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

             

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

03

Dùng để hướng thực hành lấy mẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

 

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

- Có nắp nhựa, chịu nhiệt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (16x120)mm

Chiếc

35

Loại (16x160)mm

Chiếc

35

Loại (16x180)mm

Chiếc

35

  1.  

Đĩa Petri

Chiếc

06

Sử dụng để đựng vật thể

Đường kính: ³ 10cm

  1.  

Que cấy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành cấy vi sinh vật

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

01

Que cấy trang

Chiếc

01

Que cấy tròn

Chiếc

01

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bình cầu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đựng ống nghiệm

Vật liệu chống ăn mòn hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành làm đều mẫu

- Vật liệu: Thuỷ tinh, chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

  1.  

Giá phơi dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ

- Kích thước:

³ (420x160x610)mm

- Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để gắp ống nghiệm

Chất liệu không gỉ, không dẫn nhiệt

  1.  

Cốc chia vạch

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

  1.  

Ống đong

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Pipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát vi sinh vật

Độ phóng đại: 100 X

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

30

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát vi sinh vật

Vật liệu: Thuỷ tinh, trong suốt

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

30

  1.  

Tủ đựng môi trường

Chiếc

01

Sử dụng để đựng môi trường

- Vật liệu: không gỉ có mặt kính để quan sát

- Kích thước:

+ Cao: ³ 1,5m

+ Rộng: ³ 0,6m

  1.  

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: ³ 0,59m3

-Tốc độ lọc khí: ³0,45m/ giây

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hóa chất cần dùng

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤ 0,01g

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30¸130)oC

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản vaccine; tinh dịch; môi trường; kháng nguyên; kháng thể

Dung tích: ³ 50lít

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn làm khô dụng cụ

- Dung tích: 75 lít

- Nhiệt độ: (30¸220)oC

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0.27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

  1.  

Máy dập mẫu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành làm đều mẫu với môi trường

- Tốc độ: (6¸9) lần/giây

- Điều chỉnh được tốc độ

  1.  

Bếp đun cách thuỷ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành pha chế môi trường

Nhiệt độ đun: (35¸120)oC

  1.  

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: £ 100oC

- Tốc độ khuấy: (0¸1600) vòng/phút

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cất nước làm môi trường

- Công suất: ³ 4 lít/ giờ

- Cất nước 2 lần

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành thao tác thí nghiệm

Dung tích: ³ 50ml

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐỘNG VẬT HỌC

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành đo kích thước trên cơ thể vật nuôi

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

01

Đo được: ≥ 150 cm

Thước gậy

Chiếc

01

Thước com-pa

Chiếc

01

Bán kính: ≥ 50 cm

  1.  

Bộ Khay

Bộ

06

Dùng để đựng bộ phận cơ thể khi giải phẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khay chữ nhật

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ³ 0,3 m

- Rộng: ³ 0,5m

Khay tròn

Chiếc

01

Đường kính: 0,8m

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để thực hành giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Kính lúp

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn quan sát tổ chức tế bào

Độ phóng đại: ³ 10X

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn quan sát mẫu vật

Độ phóng đại: 100 X

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

30

Dùng để hướng dẫn quan sát vi sinh vật

Vật liệu: Thuỷ tinh, trong suốt

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

30

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành đun hoá chất

Dung tích: 50ml

  1.  

Mô hình cơ quan nôi tạng động vật (Bò, Lợn, Gà)

 

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phân loại và đánh giá mức độ tiến hoá

- Loại động vật trưởng thành

- Tháo lắp được

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): SOẠN THẢO VĂN BẢN

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

 

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

- Có nắp nhựa chịu nhiệt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (16x120)mm

Chiếc

35

Loại (16x160)mm

Chiếc

35

Loại (16x180)mm

Chiếc

35

  1.  

Đĩa Petri

Chiếc

06

Sử dụng để đựng mẫu vật

Đường kính: ³ 10cm

  1.  

Que cấy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành cấy vi sinh vật

 

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

01

Que cấy trang

Chiếc

01

Que cấy tròn

Chiếc

01

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn làm thí nghệm

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bình cầu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Cốc chia vạch

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

  1.  

Ống đong

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Pipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đựng ống nghiệm

Vật liệu chống ăn mòn hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành làm đều mẫu

- Vật liệu: Thuỷ tinh chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

  1.  

Giá phơi dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ

- Kích thước: ³ (420x160x610)mm

- Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để gắp ống nghiệm

Chất liệu không gỉ, không dẫn nhiệt

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát vi sinh vật

Độ phóng đại: 100 X

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

35

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát vi sinh vật

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

35

  1.  

Tủ đựng môi trường

Chiếc

01

Sử dụng để đựng môi trường

- Vật liệu: không gỉ, có mặt kính để quan sát

- Kích thước:

+ Cao: ³ 1,5m

+ Rộng: ³ 0,6m

  1.  

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: ³ 0,59m3

- Tốc độ lọc khí: ³ 0,45m/giây

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng chính xác lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤ 0,01g

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30¸130)oC

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản môi trường

Dung tích: ³ 50lít

  1.  

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: £ 100oC

- Tốc độ khuấy: (0¸1600) vòng/phút

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn làm khô dụng cụ

- Dung tích: 75 lít

- Nhiệt độ:(30¸220)oC

 

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): SINH HỌC PHÂN TỬ

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Pipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Micropipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Loại 10µl

Chiếc

01

Loại 200µl

Chiếc

01

Loại 1000µl

Chiếc

01

  1.  

Đầu tip các loại

Chiếc

03

  1.  

Máy PCR

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành khuếch đại DNA

Loại: ³ 12 giếng

  1.  

Máy điện di

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành kỹ thuật điện di

- Kích thước Gel:

+ Dài: 60cm

+ Rộng: ³ 60cm

- Số lượng mẫu: (8¸ 25)

  1.  

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: £ 100oC

- Tốc độ khuấy: (0¸1600) vòng/phút

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành chuẩn bị mẫu cho phản ứng PCR

Công suất: ³ 13000 vòng/phút

  1.  

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: ³ 0,59m3

- Tốc độ lọc khí: ³ 0,45m/ giây

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30¸130)oC

  1.  

Tủ lạnh âm

Chiếc

01

Dung để bảo quản mẫu bệnh phẩm

Nhiệt độ: £ - 30oC

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỐNG KÊ SINH HỌC

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình chế biến sữa đóng hộp

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo nguyên lý làm việc

- Không hoạt động;

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.

 

  1.  

Mô hình đóng gói các sản phẩm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo nguyên lý làm việc

  1.  

Mô hình bảo quản thịt sau khi giết mổ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo nguyên lý làm việc

  1.  

Mô hình máy xay thịt

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo nguyên lý làm việc

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO THÚ HOANG DÃ

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

 

  1.  

Bộ dụng cụ khống chế

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn cách khống chế

Dài: (1,5÷2) m

 

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốc

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

 

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

 

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

 

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

 

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

30

Dài: (1 ÷ 3) cm

 

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn tìm trứng, vi trùng….

Độ phóng đại: 100 X

 

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để đặt động vật giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³ 6kg/cm2

 

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO CHÓ, MÈO

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để thực hành giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³ 6kg/cm2

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO CÚT, NGAN, NGỖNG

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³ 6kg/cm2

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn tìm trứng ký sinh trùng, vi trùng….

Độ phóng đại: 100 X

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để thực hành giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Mô hình máy ấp trứng gà, vịt

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu mô hình máy ấp trứng

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.

- Kích thước: ≥ (60x60x60)cm

  1.  

Mô hình chuồng nuôi cút

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng nuôi cút

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

 

  1.  

Mô hình chuồng nuôi ngan, ngỗng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng nuôi ngan, ngỗng

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu

≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO DÊ, CỪU, THỎ

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

18

Dài: (1¸3)cm

  1.  

Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành điều trị viêm tử cung

Dung tích: ³ 2 lít

  1.  

Dụng cụ thông vú

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành điều trị viêm vú

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành khám bệnh cho dê, cừu

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80¸100)g

Chiếc

01

Búa gõ (200¸400)g

Chiếc

01

Phiến gõ

Chiếc

01

Ống nghe

Chiếc

01

  1.  

Bộ kìm cho trâu, bò

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp cắt móng, khống chế, bấm tai dê, cừu

 

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng

Chiếc

01

Kìm dắt mũi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Chai cao su

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cách cho dê, cừu uống thuốc

Dung tích: ³ 0,5 lít

  1.  

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Bộ dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành chọc dò dạ cỏ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Đèn hồng ngoại

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn sưởi ấm dê, cừu

Công suất: ³ 100w

  1.  

Cân tạ

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn xác định trọng lượng vật nuôi

Cân được: (7¸300)kg

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

Dung tích: ³ 5 lít

Áp suất: ³ 6kg/cm2

  1.  

Máy phun thuốc

Bộ

01

Dung tích: ³ 25 lít

Áp lực phun: (30¸35)kg/cm2

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho dê, cừu, thỏ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng máng ăn cho dê, cừu

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

 

  1.  

Mô hình máng uống dùng cho dê, cừu, thỏ

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu dạng máng uống cho dê, cừu

  1.  

Mô hình chuồng ép dê, cừu

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng ép dê, cừu

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách bảo quản vaccine

Dung tích: ³ 50lít

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO CHIM CẢNH

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để thực hành giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³ 6kg/cm2

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AN TOÀN SINH HỌC TRONG CHĂN NUÔI

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Mô hình túi ủ biogas

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu các mô hình xử lý chất thải chăn nuôi

- Không hoạt động;

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của thiết bị.

 

Mô hình hầm ủ biogas

Chiếc

01

 

Mô hình xử lý chất thải chăn nuôi

Chiếc

03

 

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³ 6kg/cm2

 
 

Máy phun thuốc

Bộ

01

- Dung tích: ³ 25 lít

- Áp lực phun: (30¸35)kg/cm2

 
 

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): VI SINH VẬT CHĂN NUÔI

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(16x120) mm

Chiếc

35

Loại

(16x160 mm)

Chiếc

35

Loại

(16x180) mm

Chiếc

35

  1.  

Que cấy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành cấy vi sinh vật

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

01

Que cấy trang

Chiếc

01

Que cấy tròn

Chiếc

01

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bình cầu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đựng ống nghiệm

Vật liệu không gỉ

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

  1.  

Pipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

Đường kính: ³ 10cm

  1.  

Giá để dụng cụ sau khi vệ sinh

Chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để gắp ống nghiệm

Vật liệu: không gỉ, không dẫn nhiệt

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn quan sát hình dạng vi sinh vật

Độ phóng đại: ³ 100X

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

35

Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

35

  1.  

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: ³ 0,59m3

- Tốc độ lọc khí: ³ 0,45m/ giây

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để định lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤ 0,01g

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thao tác thí nghiệm

Dung tích:50ml

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30¸130)oC

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn bảo quản môi trường nuôi cấy, vi sinh vật và mẫu bệnh phẩm

Dung tích: ≥ 50lít

  1.  

Tủ đựng môi trường

Chiếc

01

Dùng để đựng môi trường

- Vật liệu: không gỉ, có mặt kính để quan sát

- Kích thước:

+ Cao: ³ 1,5m

+ Rộng: ³ 0,6m

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để làm khô dụng cụ

- Dung tích: 75 lít

- Nhiệt độ: (30¸220)oC

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn lấy mẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC CỎ VÀ ĐỒNG CỎ

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cuốc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và khai thác cỏ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Liềm

Chiếc

01

  1.  

Dao

Chiếc

01

  1.  

Mô hình đồng cỏ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu mô hình đồng cỏ

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

  1.  

Máy băm cỏ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cắt, chế biến cỏ

Công suất: ≥ 50kg/ giờ

  1.  

Túi ủ chua cỏ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn chế biến cỏ

Dung tích: ≥ 0,25m3

  1.  

Mô hình hệ thống tưới

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo hệ thống tưới

- Không hoạt động;

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của thiết bị.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DI TRUYỀN HỌC ỨNG DỤNG TRONG CHĂN NUÔI

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(16x120) mm

Chiếc

35

Loại

(16x160) mm

Chiếc

35

Loại

(16x180) mm

Chiếc

35

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn làm thí nghiệm

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Cốc chia vạch

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

  1.  

Pipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

 

  1.  

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đựng ống nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng thí nhiệm

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

  1.  

Giá phơi dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ

- Kích thước: ³ (420x160x610)mm

- Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để gắp ống nghiệm

Chất liệu không gỉ, không dẫn nhiệt

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn định lượng chính xác lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤ 0,01g

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30¸130)oC

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Thú y

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Bộ bảo hộ lao động

Bộ

18

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn bảo hộ lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Quần, áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

02

Khẩu trang

Chiếc

01

Ủng

Đôi

02

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

 Bộ dụng cụ kiểm dịch

Bộ

01

Vật liệu: không gỉ

  1.  

 Giá đựng dụng cụ

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Âm đạo giả

Chiếc

01

Dài: ≥ 0,4 m

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Bếp điện

Chiếc

02

Công suất ≥ 1000W

  1.  

Bếp đun cách thuỷ

Bộ

01

Nhiệt độ đun: (35÷120)oC

  1.  

Bình bảo quản, vận chuyển tinh

Chiếc

03

Dung tích: ≥ 5lít

  1.  

Bình cầu

Bộ

06

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bình phun thuốc sát trùng bằng tay

Chiếc

03

Dung tích: ≥ 5 lít

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân đồng hồ

Chiếc

01

- Cân được ≤ 5 kg

- Sai số tối đa: 10g

Cân tạ (bàn)

Chiếc

01

Cân được ≥ 100 kg

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤ 0,01g

  1.  

Bộ cối, chày

Bộ

01

Đường kính: ≥ 160mm

  1.  

Bộ dẫn tinh quản dùng cho lợn

Bộ

06

Dài: ≥ 0,4 m

  1.  

Bộ dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Búa (80 ÷ 100)g

Chiếc

01

Búa (200 ÷ 400)g

Chiếc

01

Phiến gõ

Chiếc

01

Ống nghe

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Bộ gieo tinh nhân tạo trâu, bò

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình đựng ni tơ lỏng

Chiếc

01

Súng bắn tinh

Chiếc

01

Dụng cụ cắt cọng rạ

Chiếc

01

  1.  

Bộ Khay

Bộ

06

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khay chữ nhật

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: 0,3 m

- Rộng: 0,5m

Khay tròn

Chiếc

01

Đường kính: ≥ 0,8m

  1.  

Bộ kìm cho lợn

Bộ

03

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm bấm răng

Chiếc

01

Kìm cắt đuôi

Chiếc

01

Kìm bấm tai

Chiếc

01

  1.  

Bộ kìm cho trâu, bò

Bộ

03

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng

Chiếc

01

Kìm dắt mũi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Bộ panh (pince)

Bộ

03

- Vật liệu: không gỉ

- Dài: (15 ÷ 24) cm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

01

Loại cong

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

01

Đo được: ≥ 150 cm

Thước gậy

Chiếc

01

Thước com-pa

Chiếc

01

Bán kính: ≥ 50 cm

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ≥ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

- Vật liệu:không gỉ

- Dài: (15 ÷ 24) cm

  1.  

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

- Thể tích buồng thao tác: ≥ 0,59m3

- Tốc độ lọc khí: ≥ 0,45m/ giây

  1.  

Buồng đếm

Bộ

01

Thể tích: ≥ 1/10mm3

  1.  

Buret chuẩn độ

Bộ

01

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Chai cao su

Chiếc

06

Dung tích: 0,5 lít

  1.  

Cốc chia vạch

Bộ

01

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

03

Dung tích: ≥ 50ml

  1.  

Đèn hồng ngoại

Bộ

03

Công suất: ≥ 100w

  1.  

Đèn úm gà con, vịt con

Chiếc

01

Nhiệt độ: (32÷35)oC

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Đường kính: ≥ 10cm

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

06

- Vật liệu: Thuỷ tinh chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

  1.  

Dụng cụ thông vú

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Chiếc

03

Dung tích: ≥ 2 lít

  1.  

Giá để dụng cụ sau khi vệ sinh

Chiếc

01

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng thí nhiệm

  1.  

Giá kẹp buret

Chiếc

01

Vật liệu: inox hoặc nhựa, có chân

  1.  

Giá nhảy

Chiếc

01

Dài: ≥ 1,2 m; Có thể điều chỉnh được độ cao

  1.  

Giá phơi dụng cụ

Chiếc

01

 Kích thước: ≥ (420x160x610) mm

  1.  

Hộp đựng bông

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

06

  1.  

Hộp đựng kim

Chiếc

03

  1.  

Huyết áp kế

Chiếc

03

Đo được: (30÷280) mmHg

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ, không dẫn nhiệt

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

35

Dài: (1 ÷ 3) cm

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 100X

  1.  

Kính lúp

Chiếc

03

Độ phóng đại: ≥ 10X

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

35

Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

35

  1.  

Máng đựng thức ăn

Chiếc

03

- Đường kính: ≥ 30cm

- Cao: ≥ 30cm

  1.  

Máy cắt mỏ gà

Chiếc

01

Nhiệt độ dao cắt: (600÷800)oC

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

- Công suất: ≥ 4lít/giờ

- Cất 2 lần

  1.  

Máy dập mẫu

Bộ

01

Tốc độ: (6÷9) lần/giây

  1.  

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

01

Khoảng đo: (5÷40)mm

  1.  

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

01

- Nhiệt độ: ≤ 100oC

-Tốc độ khuấy: (0÷1600)vòng/phút

  1.  

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

01

Tốc độ: ≤ 3000 vòng/phút

  1.  

Máy phun thuốc sát trùng

Bộ

01

Dung tích: ≥ 25 lít

  1.  

Micropipette

Bộ

06

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 10µl

Chiếc

01

Loại 200µl

Chiếc

01

Loại 1000µl

Chiếc

01

  1.  

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

 

  1.  

Mô hình chuồng lợn đực giống

Chiếc

01

  1.  

Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

Chiếc

01

  1.  

Mô hình cơ quan nội tạng động vật (Bò, Lợn, Gà)

Bộ

03

- Loại động vật trưởng thành

- Tháo lắp được

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho lợn cai sữa

Chiếc

01

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

 

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho lợn con tập ăn

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho lợn nái

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho lợn thịt

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho trâu, bò

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máng uống dùng cho trâu, bò

Chiếc

03

  1.  

Mô hình máy ấp trứng gà, vịt

Chiếc

01

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.

- Kích thước: ≥ (60x60x60)cm

  1.  

Mô hình máy nghiền thực liệu

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máy trộn thức ăn

Chiếc

01

  1.  

Nhiệt kế

Bộ

03

Khoảng đo: (35÷45)oC

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân

Chiếc

01

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

01

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

  1.  

Núm uống

Chiếc

06

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Ống đong

Bộ

03

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

01

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (16x120) mm

Chiếc

35

Loại (16x160) mm

Chiếc

35

Loại (16x180) mm

Chiếc

35

  1.  

Phễu lọc

Chiếc

06

Đường kính: ≥ 80mm

  1.  

Pipette

Bộ

03

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Que cấy

Bộ

03

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

01

Que cấy trang

Chiếc

01

Que cấy tròn

Chiếc

01

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30÷130)oC

  1.  

Tủ đựng môi trường

Chiếc

01

- Vật liệu: không gỉ, có mặt kính để quan sát

- Kích thước:

+ Cao: ³ 1,5m

+ Rộng: ³ 0,6m

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dung tích: ≥ 50lít

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30÷220)oC

  1.  

Xe đẩy dụng cụ

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (0,6 ÷ 0,8) m

- Rộng: (0,4 ÷ 0,5) m

- Cao: (0,6 ÷ 0,8) m

  1.  

Xẻng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Chiếc

06

Dung tích: ≥ 10 lít

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu

1800mm x 1800mm

  1.  

 Bảng di động

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ≥ 1250 mm

- Rộng: ≥ 2400 mm

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

 Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): SINH HỌC PHÂN TỬ

 (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy PCR

Chiếc

01

Loại: ³ 12 giếng

  1.  

Máy điện di

Chiếc

01

- Kích thước Gel:

+ Dài: 60cm

+ Rộng: ³ 60cm

- Số lượng mẫu: (8¸25)

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Tốc độ: ³ 13000 vòng/phút

  1.  

Tủ lạnh âm

Chiếc

01

Nhiệt độ đạt: £ -30oC

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

 (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình chế biến sữa đóng hộp

Chiếc

01

- Không hoạt động;

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.

 

  1.  

Mô hình đóng gói các sản phẩm

Chiếc

01

  1.  

Mô hình bảo quản thịt sau khi giết mổ

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máy xay thịt

Chiếc

01

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO THÚ HOANG DÃ

 (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ khống chế

Chiếc

03

Dài: (1,5÷2) m

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO CÚT, NGAN, NGỖNG

 (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình chuồng nuôi cút

Chiếc

01

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

 

2

Mô hình chuồng nuôi ngan, ngỗng

Chiếc

01

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO DÊ, CỪU, THỎ

 (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho dê, cừu, thỏ

Chiếc

01

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

 

  1.  

Mô hình máng uống dùng cho dê, cừu, thỏ

Chiếc

03

  1.  

Mô hình chuồng ép dê, cừu

Chiếc

01

 

Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AN TOÀN SINH HỌC TRONG CHĂN NUÔI

 (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình túi ủ biogas

Chiếc

01

- Không hoạt động;

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của thiết bị.

 

  1.  

Mô hình hầm ủ biogas

Chiếc

01

  1.  

Mô hình xử lý chất thải chăn nuôi

Chiếc

03

 

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC CỎ VÀ ĐỒNG CỎ

 (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cuốc

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

  1.  

Liềm

Chiếc

01

  1.  

Dao

Chiếc

01

  1.  

Mô hình đồng cỏ

Chiếc

01

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

  1.  

Máy băm cỏ

Chiếc

01

Công suất: ≥ 50kg/ giờ

  1.  

Túi ủ chua cỏ

Chiếc

01

Dung tích: ≥ 0,25m3

  1.  

Mô hình hệ thống tưới

Chiếc

01

- Không hoạt động;

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của thiết bị.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ THÚ Y

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Kèm theo quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Đỗ Hồng Thái

Thạc sĩ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên, thư ký

4

Ông Lâm Đức Sơn

Cử nhân

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Hoàng Sơn

Bác sĩ Thú y

Ủy viên

6

Bà Nguyễn Thị Chuyên

Thạc sĩ

Ủy viên

7

Bà Võ Thị Bảo Nhân

Thạc sĩ

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ THÚ Y

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Thú y

Mã nghề: 40640201

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giải phẫu sinh lý vật nuôi (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dược lý học thú y (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống vật nuôi (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khuyến nông (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Luật thú y (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị kinh doanh (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật truyền giống (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chẩn đoán và điều trị học thú y (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phòng, trị bệnh chung cho nhiều loài vật nuôi (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nuôi và Phòng trị bệnh cho lợn (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nuôi và Phòng trị bệnh cho gà, vịt (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật nuôi và Phòng trị bệnh cho trâu, bò (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra thịt (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Sử dụng Internet (MH 23)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 24)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vi sinh vật học đại cương (MH 25)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vệ sinh an toàn thực phẩm (MH 26)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): An toàn sinh học trong chăn nuôi (MĐ 27)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết kế chuồng trại (MĐ 28)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê, cừu, thỏ (MĐ 29)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cút, ngan, ngỗng (MĐ 30)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho chó mèo (MĐ 31)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 25: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MH 24)

Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vi sinh vật học đại cương (MH 25)

Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vệ sinh an toàn thực phẩm (MH 26)

Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): An toàn sinh học trong chăn nuôi (MĐ 27)

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết kế chuồng trại (MĐ 28)

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê, cừu, thỏ (MĐ 29)

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cút, ngan, ngỗng (MĐ 30)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Thú y

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thú y trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Thú y, ban hành kèm theo Thông tư số 26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 08 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thú y

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 23, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 24 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 25 đến bảng 31) Dùng để bổ sung cho bảng 24.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Thú y

Các trường đào tạo nghề Thú y, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 24).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIẢI PHẪU SINH LÝ VẬT NUÔI

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

 

Nhiệt kế

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn đo thân nhiệt

Khoảng đo: (35÷45)oC

 

Huyết áp kế

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn đo huyết áp

Đo được: (30÷280)mmHg

 

Bộ Khay

Bộ

06

Dùng để đựng các bộ phận cơ thể giải phẫu

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khay chữ nhật

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ³ 0,3 m

- Rộng: ³ 0,5m

Khay tròn

Chiếc

01

Đường kính: 0,8m

 

Pipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn sinh viên định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

 

Kính lúp

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn cách quan sát tổ chức tế bào

Độ phóng đại: ³ 10X

 

Kính hiển vi

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu hình dạng, cách đếm tế bào

Độ phóng đại: ³ 100X

 

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

35

Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

 

Lame (lá kính)

Chiếc

35

 

Buồng đếm

Bộ

01

Thể tích: ³ 1/10mm3

 

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để đặt động vật giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

 

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo dày mỡ lưng

- Khoảng đo: (5¸40)mm

- Sai số: £ 0,1mm

 

Mô hình cơ quan nội tạng động vật (Bò, Lợn, Gà)

Bộ

03

Dùng để hướng xác định vị trí, hình dạng cơ quan nội tạng động vật

- Loại động vật trưởng thành

- Tháo lắp được

 

Áo blouse

Chiếc

18

Dùng trong phòng thí nghiệm

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn bảo hộ lao động

 

Máy chiếu (Projector)

Bộ

 0 1

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Máy vi tính

Bộ

 0 1

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DƯỢC LÝ HỌC THÚ Y

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ Panh (pince)

Bộ

03

Dùng để giới thiệu, hướng dẫn cách tiêm thuốc

- Vật liệu: không gỉ

- Dài: (15 ÷ 24) cm

Mỗi bộ bao gồm:

Pince thẳng

Chiếc

01

Pince cong

Chiếc

01

2

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

3

Kim tiêm các loại

Chiếc

35

Dài: (1 ÷ 3) cm

4

Nhiệt kế

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cách đo thân nhiệt

Khoảng đo: (35÷45)oC

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân

Chiếc

01

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

01

5

Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cách thụt rửa tử cung

Dung tích: ³ 2 lít

6

Chai cao su

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cách cho trâu, bò uống thuốc

Dung tích:³ 0,5 lít

7

Cốc chia vạch

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

8

Đũa khuấy

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn khuấy trộn thuốc

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt

-Đường kính: ≥ 6mm

9

Hộp đựng bông

Chiếc

03

Dùng để đựng bông vô trùng

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

10

Hộp đựng kim

Chiếc

03

Dùng để chứa kim

11

Xe đẩy dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (0,6 ÷ 0,8) m

- Rộng: (0,4 ÷ 0,5)m

- Cao: (0,6 ÷ 0,8) m

12

Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng nhốt tiểu gia súc

Vật liệu: thông dụng; dễ dàng tháo lắp

13

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng ép trâu, bò

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

15

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG VẬT NUÔI

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn đo các chiều trên cơ thể vật nuôi

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

01

Đo được: ≥ 150 cm

Thước gậy

Chiếc

01

Thước com-pa

Chiếc

01

Bán kính: ≥ 50 cm

  1.  

Bộ kìm dùng cho trâu, bò

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp cắt móng, khống chế, bấm tai trâu, bò

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng

Chiếc

01

Kìm dắt mũi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Bộ kìm dùng cho lợn

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp bấm răng, cắt đuôi, bấm tai lợn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm bấm răng

Chiếc

01

Kìm cắt đuôi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cân trọng lượng vật nuôi

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân đồng hồ

Chiếc

01

- Cân được: £ 2 kg

- Sai số: £ 10g

Cân tạ

Chiếc

01

Cân được: £ 150 kg

  1.  

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng ép trâu, bò

Vật liệu: thông dụng

  1.  

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ dày mỡ lưng

- Khoảng đo: (5¸40)mm

- Sai số: £ 0,1mm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

                   

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHUYẾN NÔNG

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cân trọng lượng vật nuôi

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân đồng hồ

Chiếc

01

- Cân được: £ 2 kg

- Sai số tối đa: £ 10g

Cân tạ

Chiếc

01

Cân được: £ 150 kg

 

Xẻng

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn trộn thức ăn

Loại thông dụng trên thị trường

 

Chiếc

06

Dùng để chứa thức ăn

Dung tích: ³ 10kg

 

Mô hình máy trộn thức ăn

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo máy trộn thức ăn

- Không hoạt động;

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.

- Kích thước: ≥ (60x60x60)cm

 

Mô hình máy nghiền thực liệu

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo máy nghiền thức ăn

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LUẬT THÚ Y

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

2

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT TRUYỀN GIỐNG

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Cốc chia vạch

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn đong dung dịch

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

 

Ống đong

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

 

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

 

Đũa khuấy

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn khuấy đều hỗn hợp

- Vật liệu: Thuỷ tinh chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

 

Phễu lọc

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn lọc bỏ tạp chất

- Đường kính: ³ 80mm

- Chiều dài: ³ 90mm

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt

 

Bình bảo quản, vận chuyển tinh

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn bảo quản, vận chuyển tinh

Dung tích: 5lít

 

Bộ dẫn tinh quản dùng cho lợn

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn gieo tinh

- Dài: 0,4 m

- Cao su dẻo

 

Bộ gieo tinh nhân tạo trâu, bò

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn gieo tinh nhân tạo trâu, bò

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Bình đựng ni tơ lỏng

Chiếc

01

Súng bắn tinh

Chiếc

01

Dụng cụ cắt cọng rạ

Chiếc

01

 

Buồng đếm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đếm tinh trùng

Thể tích: ≥ 1/10mm3

 

Kính hiển vi

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn kiểm tra tinh

Độ phóng đại: 100 X

 

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

35

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt

 

 

Lame (lá kính)

Chiếc

35

 

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định lượng hóa chất

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤ 0,01g

 

Bếp điện

Chiếc

03

Dùng để nấu môi trường

Công suất ≥ 1000W

 

Giá nhảy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn khai thác tinh

- Dài: 1,2 m

- Rộng: 0,4 m

- Cao: 0,8 m

 

Âm đạo giả

Chiếc

01

Dài: 0,4 m

 

Mô hình chuồng lợn đực giống

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng đực giống

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

 

 

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng ép trâu, bò

 

Đèn cồn

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn kiểm tra tinh

Dung tích: 50ml

 

 

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản tinh dịch; môi trường

Dung tích: ³ 50lít

 

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cất nước

- Công suất: 4 lít/ giờ

- Cất 2 lần

 

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: £ 100oC

- Tốc độ khuấy: (0¸1600)vòng/phút

 

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỌC THÚ Y

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn khám bệnh

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80¸100)g

Chiếc

01

Búa gõ (200¸400)g

Chiếc

01

Phiến gõ

Chiếc

01

Ống nghe

Chiếc

01

  1.  

Nhiệt kế

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn đo thân nhiệt

Đo được: (35÷45)oC

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân

Chiếc

01

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

01

  1.  

Kìm mỏ vịt

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn khám sản

Dài: (0,2 ÷ 0,4) m

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiêm thuốc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

30

Dài: (1 ÷ 3) cm

  1.  

Bộ Panh (pince)

Bộ

03

- Vật liệu: không gỉ

- Dài: (15 ÷ 24) cm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

01

Loại cong

Chiếc

01

  1.  

Xe đẩy dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (0,4 ÷ 0,6) m

- Rộng:(0,3 ÷ 0,4)m

- Cao: (0,6 ÷ 0,8) m

  1.  

Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách nhốt tiểu gia súc

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

 

  1.  

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách nhốt ép trâu, bò

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÒNG, TRỊ BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI VẬT NUÔI

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

 

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

 

Ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(16x120) mm

Chiếc

35

Loại

(16x160) mm

Chiếc

35

Loại

(16x180) mm

Chiếc

35

 

Đĩa Petri

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn đựng vật phẩm

Đường kính: ³ 10cm

 

Que cấy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cấy vi sinh vật

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

01

Que cấy trang

Chiếc

01

Que cấy tròn

Chiếc

01

 

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha thuốc

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

 

Bình cầu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

 

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đựng ống nghiệm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Đũa khuấy

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

 

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để gắp ống nghiệm

Vật liệu không gỉ, không dẫn nhiệt

 

Bộ Khay

Bộ

06

Dùng để đựng bộ phận cơ thể

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khay chữ nhật

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ³ 0,3 m

- Rộng: ³ 0,5m

Khay tròn

Chiếc

01

Đường kính: 0,8m

 

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

06

Dùng để đựng dụng cụ

Kích thước:

- Dài: ³ 10cm

- Rộng: ³ 30cm

 

Bộ dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Bộ

60

Dùng để hướng dẫn chọc dò dạ cỏ

Dài: 15cm

 

 

Bộ kìm cho trâu, bò

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp cắt móng, khống chế, bấm tai trâu, bò

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng

Chiếc

01

Kìm dắt mũi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

 

Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thụt rửa tử cung

Dung tích: ³ 2 lít

 

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn khám bệnh

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80¸100)g

Chiếc

01

Búa gõ (200¸400)g

Chiếc

01

Phiến gõ

Chiếc

01

Ống nghe

Chiếc

01

 

Nhiệt kế

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn đo thân nhiệt

Khoảng đo: (35÷45)oC

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân

Chiếc

01

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

01

 

Kìm mỏ vịt

Chiếc

006

Dùng để hướng dẫn khám sản

Dài: (0,2 ÷ 0,4) m

 

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiêm thuốc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

 

Kim tiêm các loại

Chiếc

06

Dài: (1 ÷ 3) cm

 

Bộ Panh (pince)

Bộ

03

- Vật liệu: không gỉ

- Dài: (15 ÷ 24) cm

Mỗi bộ bao gồm:

Pince thẳng

Chiếc

01

Pince cong

Chiếc

01

 

Kính hiển vi

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn quan sát hình dạng vi sinh vật

Độ phóng đại: ³ 100X

 

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

35

Vật liệu: thuỷ tinh, trong suốt

 

Lame (lá kính)

Chiếc

35

 

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để đặt động vật giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

 

Xe đẩy dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận chuyển dụng cụ

Kích thước:

- Dài: (0,6 ÷ 0,8) m

- Rộng: (0,4 ÷ 0,5) m

- Cao: (0,6 ÷ 0,8) m

 

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: ³ 0,59m3

- Tốc độ lọc khí: ³ 0,45m/giây

 

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

 

Máy phun thuốc sát trùng

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

Dung tích: ³ 25 lít

Áp lực phun: (30¸35)kg/cm2

 

Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách nhốt tiểu gia súc

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

 

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách nhốt ép trâu, bò

 

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiêm thuốc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

06

Dài: (1 ÷ 3) cm

  1.  

Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn điều trị viêm tử cung

Dung tích: ³ 2 lít

  1.  

Bộ kìm cho lợn

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp bấm răng, cắt đuôi, bấm tai lợn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm bấm răng

Chiếc

01

Kìm cắt đuôi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành khám bệnh

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80¸100)g

Chiếc

01

Búa gõ (200¸400)g

Chiếc

01

Phiến gõ

Chiếc

01

Ống nghe

Chiếc

01

  1.  

Nhiệt kế

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành đo thân nhiệt

Khoảng đo: (35÷45)oC

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân

Chiếc

01

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

01

  1.  

Kìm mỏ vịt

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành khám sản

Dài: (0,2 ÷ 0,4) m

  1.  

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Đèn hồng ngoại

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn sưởi ấm lợn con

Công suất: ³ 100w

  1.  

Cân tạ (bàn)

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn xác định trọng lượng lợn

Cân được: (7¸300) kg

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³6kg/cm2

  1.  

Máy phun thuốc

Bộ

01

- Dung tích: ³ 25 lít

- Áp lực phun: (30¸35)kg/cm2

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản vaccine; tinh dịch; môi trường; kháng nguyên; kháng thể

Dung tích: ³ 50lít

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho lợn nái

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cho lợn ăn

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho lợn con tập ăn

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho lợn cai sữa

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máng ăn lợn thịt

Chiếc

01

  1.  

Núm uống

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cho lợn uống nước

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ, VỊT

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

18

Dài: (1 ÷ 3) cm

  1.  

Bộ Khay

Bộ

06

Dùng để đựng bộ phận cơ thể

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khay chữ nhật

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ³ 0,3 m

- Rộng: ³ 0,5m

Khay tròn

Chiếc

01

Đường kính: 0,8m

  1.  

Bộ Panh (pince)

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng

- Vật liệu: không gỉ

- Dài: (15 ÷ 24) cm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

01

Loại cong

Chiếc

01

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

06

Dùng để đựng dụng cụ

Kích thước:

- Dài: ³ 10cm

- Rộng: ³ 30cm

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³ 6kg/cm2

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để đặt động vật giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Đèn úm gà con, vịt con

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành úm gà

Nhiệt độ: (32÷35)oC

  1.  

Máng đựng thức ăn

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp cho gà,vịt ăn

- Đường kính: ³ 30cm

- Cao: ³ 30cm

  1.  

Mô hình máy ấp trứng gà, vịt

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu mô hình máy ấp trứng gà, vịt

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.

- Kích thước: ≥ (60x60x60)cm

  1.  

Máy cắt mỏ gà

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cắt mỏ gà

- Nhiệt độ dao cắt: (600¸800)oC

- Công suất: ³ 200 con/giờ

  1.  

Bộ bảo hộ lao động

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Ủng

Đôi

01

Áo blouse

Chiếc

18

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

 

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU, BÒ

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

18

Dài: (1 ÷ 3) cm

  1.  

Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành điều trị viêm tử cung

Dung tích: ³ 2 lít

  1.  

Dụng cụ thông vú

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành điều trị viêm vú

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành khám

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80¸100)g

Chiếc

01

Búa gõ (200¸400)g

Chiếc

01

Phiến gõ

Chiếc

01

Ống nghe

Chiếc

01

  1.  

Bộ kìm dùng cho trâu, bò

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp cắt móng, khống chế, bấm tai trâu, bò

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng

Chiếc

01

Kìm dắt mũi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Chai cao su

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành cho trâu, bò uống thuốc

Dung tích:³ 0,5 lít

  1.  

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Bộ dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành chọc dò dạ cỏ

Dài: 15cm

  1.  

Đèn hồng ngoại

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành sưởi ấm bê, nghé

Công suất: ³ 100w

  1.  

Cân tạ (bàn)

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành xác định trọng lượng lợn

Cân được: (7¸300)kg

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

Dung tích: ³ 5 lít

Áp suất: ³ 6kg/cm2

  1.  

Máy phun thuốc

Bộ

01

Dung tích: ³ 25 lít

Áp lực phun: (30¸35)kg/cm2

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho trâu, bò

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cho trâu, bò ăn

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

 

  1.  

Mô hình máng uống dùng cho trâu, bò

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành cho trâu, bò uống

  1.  

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để thực hành nhốt ép trâu, bò

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với vật nuôi

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản vaccine; môi trường

Dung tích: ³ 50lít

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

 

 

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA THỊT

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ kiểm dịch

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cách kiểm tra

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bộ bảo hộ lao động

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình thực hành

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Áo bảo hộ

Chiếc

01

Quần bảo hộ

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

01

Khẩu trang

Chiếc

01

Ủng

Đôi

01

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG INTERNET

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Cassette

Chiếc

01

Dùng để giảng dạy, thực hành nghe nói ngoại ngữ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy tăng âm (Ampli)

Bộ

01

  1.  

Loa

Đôi

01

  1.  

Micro

Bộ

02

  1.  

Ti vi

Chiếc

01

  1.  

Đầu đĩa

Chiếc

01

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VI SINH VẬT HỌC ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành lấy mẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại

(16x120) mm

Chiếc

35

Loại

(16x160) mm

Chiếc

35

Loại

(16x180) mm

 

Chiếc

35

  1.  

Đĩa Petri

Chiếc

06

Sử dụng để đựng mẫu vật

Đường kính: ³ 10cm

  1.  

Que cấy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành cấy vi sinh vật

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

01

Que cấy trang

Chiếc

01

Que cấy tròn

Chiếc

01

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bình cầu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đựng ống nghiệm

Vật liệu chống ăn mòn hóa chất

  1.  

Giá phơi dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ

- Kích thước:  ³ (420x160x610)mm

- Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để gắp ống nghiệm

Vậtliệu: không gỉ không dẫn nhiệt

  1.  

Cốc chia vạch

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

  1.  

Ống đong

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Pipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn quan sát vi sinh vật

Độ phóng đại: 100 X

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

30

Dùng để hướng dẫn quan sát vi sinh vật

Vật liệu: Thuỷ tinh, trong suốt

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

30

  1.  

Tủ đựng môi trường

Chiếc

01

Sử dụng để đựng môi trường

- Vật liệu: không gỉ, có mặt kính để quan sát

- Kích thước:

+ Cao: ³ 1,5m

+ Rộng: ³ 0,6m

  1.  

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: ³ 0,59m3

- Tốc độ lọc khí: ³ 0,45m/giây

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hóa chất cần dùng

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤ 0,01g

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30¸130)oC

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành bảo quản môi trường

Dung tích: ³ 50lít

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn làm khô dụng cụ

- Dung tích: 75 lít

- Nhiệt độ: (30¸220)oC

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

  1.  

Máy dập mẫu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn làm đều mẫu với môi trường

- Tốc độ: (6¸9) lần/giây

- Điều chỉnh được tốc độ

  1.  

Bếp đun cách thuỷ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành pha chế môi trường

Nhiệt độ đun: (35¸120)oC

  1.  

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: £ 100oC

- Tốc độ khuấy: (0¸1600) vòng/phút

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cất nước làm môi trường

- Công suất: ³ 4 lít/giờ

- Cất nước 2 lần

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn

- Vật liệu: Thuỷ tinh, chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thao tác thí nghiệm

Dung tích: ³ 50ml

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

             

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

03

Dùng để hướng thực hành lấy mẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành làm các phản ứng, nuôi cấy vi sinh vật

 

- Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

- Có nắp nhựa, chịu nhiệt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (16x120)mm

Chiếc

35

Loại (16x160)mm

Chiếc

35

Loại (16x180)mm

Chiếc

35

  1.  

Đĩa Petri

Chiếc

06

Sử dụng để đựng vật thể

Đường kính: ³ 10cm

  1.  

Que cấy

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành cấy vi sinh vật

Loại thông dụng, dùng trong các phòng thí nghệm

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

01

Que cấy trang

Chiếc

01

Que cấy tròn

Chiếc

01

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bình cầu

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành pha môi trường

 

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để đựng ống nghiệm

 

Vật liệu chống ăn mòn hóa chất

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành làm đều mẫu

- Vật liệu: Thuỷ tinh, chịu nhiệt

- Đường kính: ≥ 6mm

  1.  

Giá phơi dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để đựng dụng cụ

- Kích thước: ³ (420x160x610)mm

-Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

03

Dùng để gắp ống nghiệm

Chất liệu không gỉ, không dẫn nhiệt

  1.  

Cốc chia vạch

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành đong dung dịch

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

Loại 1000ml

Chiếc

01

  1.  

Ống đong

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Pipette

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát vi sinh vật

Độ phóng đại: 100 X

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

30

Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát vi sinh vật

Vật liệu: Thuỷ tinh, trong suốt

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

30

  1.  

Tủ đựng môi trường

Chiếc

01

Sử dụng để đựng môi trường

- Vật liệu: không gỉ có mặt kính để quan sát

- Kích thước:

+ Cao: ³ 1,5m

+ Rộng: ³ 0,6m

  1.  

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Thể tích buồng thao tác: ³ 0,59m3

-Tốc độ lọc khí: ³0,45m/ giây

  1.  

Cân điện tử

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành định lượng hóa chất cần dùng

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤ 0,01g

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành nuôi cấy vi sinh vật

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30¸130)oC

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn bảo quản vaccine; tinh dịch; môi trường; kháng nguyên; kháng thể

Dung tích: ³ 50lít

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn làm khô dụng cụ

- Dung tích: 75 lít

- Nhiệt độ: (30¸220)oC

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn tiệt trùng dụng cụ

- Áp suất: ≥ 0.27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

  1.  

Máy dập mẫu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành làm đều mẫu với môi trường

- Tốc độ: (6¸9) lần/giây

- Điều chỉnh được tốc độ

  1.  

Bếp đun cách thuỷ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành pha chế môi trường

Nhiệt độ đun: (35¸120)oC

  1.  

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành khuấy trộn mẫu

- Nhiệt độ: £ 100oC

- Tốc độ khuấy: (0¸1600) vòng/phút

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn thực hành cất nước làm môi trường

- Công suất: ³ 4 lít/ giờ

- Cất nước 2 lần

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thực hành thao tác thí nghiệm

Dung tích: ³ 50ml

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AN TOÀN SINH HỌC TRONG CHĂN NUÔI

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình túi ủ biogas

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu các mô hình xử lý chất thải chăn nuôi

- Không hoạt động;

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của thiết bị.

 

  1.  

Mô hình hầm ủ biogas

Chiếc

01

  1.  

Mô hình xử lý chất thải chăn nuôi

Chiếc

03

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³ 6kg/cm2

  1.  

Máy phun thuốc

Bộ

01

- Dung tích: ³ 25 lít

- Áp lực phun: (30¸35)kg/cm2

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

             

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ CHUỒNG TRẠI

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

La bàn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xác định phương hướng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn đo kích thước chuồng nuôi

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

01

Đo được:≥ 150 cm

Thước gậy

Chiếc

01

Thước com-pa

Chiếc

01

Bán kính: ≥ 50 cm

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo ẩm độ chuồng nuôi

Đo được độ ẩm từ: 0 đến 100%

  1.  

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng ép trâu, bò

Vật liệu: thông dụng

  1.  

Mô hình chuồng lợn đực giống

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng lợn đực giống

Vật liệu: Thông dụng

  1.  

Mô hình chuồng lồng cho lợn cái sinh sản

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng lợn cái sinh sản

Vật liệu: Thông dụng

  1.  

Mô hình chuồng lồng cho lợn con sau cai sữa

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng cho lợn con sau cai sữa

Vật liệu: Thông dụng

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO DÊ, CỪU, THỎ

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thực hành tiêm thuốc

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

18

Dài: (1¸3)cm

  1.  

Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành điều trị viêm tử cung

Dung tích: ³ 2 lít

  1.  

Dụng cụ thông vú

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn thực hành điều trị viêm vú

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành khám bệnh cho dê, cừu

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80¸100)g

Chiếc

01

Búa gõ (200¸400)g

Chiếc

01

Phiến gõ

Chiếc

01

Ống nghe

Chiếc

01

  1.  

Bộ kìm cho trâu, bò

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn phương pháp cắt móng, khống chế, bấm tai dê, cừu

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

 

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng

Chiếc

01

Kìm dắt mũi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Chai cao su

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn cách cho dê, cừu uống thuốc

Dung tích: ³ 0,5 lít

  1.  

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn phương pháp can thiệp sản khoa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Bộ dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar)

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn thực hành chọc dò dạ cỏ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Đèn hồng ngoại

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn sưởi ấm dê, cừu

Công suất: ³ 100w

  1.  

Cân tạ

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn xác định trọng lượng vật nuôi

Cân được: (7¸300)kg

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

Dung tích: ³ 5 lít

Áp suất: ³ 6kg/cm2

  1.  

Máy phun thuốc

Bộ

01

Dung tích: ³ 25 lít

Áp lực phun: (30¸35)kg/cm2

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho dê, cừu, thỏ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng máng ăn cho dê, cừu

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

 

  1.  

Mô hình máng uống dùng cho dê, cừu, thỏ

Chiếc

03

Dùng để giới thiệu dạng máng uống cho dê, cừu

  1.  

Mô hình chuồng ép dê, cừu

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng ép dê, cừu

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách bảo quản vaccine

Dung tích: ³ 50lít

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO CÚT, NGAN, NGỖNG

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³ 6kg/cm2

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn tìm trứng ký sinh trùng, vi trùng….

Độ phóng đại: 100 X

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để thực hành giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Mô hình máy ấp trứng gà, vịt

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu mô hình máy ấp trứng

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy.

- Kích thước: ≥ (60x60x60)cm

  1.  

Mô hình chuồng nuôi cút

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng nuôi cút

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

 

  1.  

Mô hình chuồng nuôi ngan, ngỗng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu dạng chuồng nuôi ngan, ngỗng

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO CHÓ, MÈO

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Dùng để hướng dẫn giải phẫu

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

Dùng để thực hành giải phẫu

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Bình phun thuốc bằng tay

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn sát trùng chuồng, trại chăn nuôi

- Dung tích: ³ 5 lít

- Áp suất: ³ 6kg/cm2

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Thú y

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn bảo hộ lao động

 

Mỗi bộ bao gồm:

Quần, áo bảo hộ

Chiếc

01

Áo blouse

Chiếc

01

Găng tay

Đôi

02

Khẩu trang

Chiếc

01

Ủng

Đôi

02

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

 Bộ dụng cụ kiểm dịch

Bộ

01

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Âm đạo giả

Chiếc

01

Dài: ≥ 0,4 m

  1.  

Bàn giải phẫu

Chiếc

03

- Dài: ³ 1m

- Rộng: ³ 60cm

  1.  

Bếp điện

Chiếc

02

Công suất ≥ 1000W

  1.  

Bình bảo quản, vận chuyển tinh

Chiếc

03

Dung tích: ≥ 5lít

  1.  

Bình cầu

Bộ

06

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bình phun thuốc sát trùng bằng tay

Chiếc

03

Dung tích: ³5 lít

  1.  

Bình tam giác

Bộ

06

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân đồng hồ

Chiếc

01

- Cân được: £ 2 kg

- Sai số tối đa: £ 10g

Cân tạ (bàn)

Chiếc

01

Cân được: £ 150 kg

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được: ≤ 220g

- Chính xác: ≤ 0,01g

  1.  

Bộ dẫn tinh quản dùng cho lợn

Bộ

06

Dài: ≥ 0,4 m

  1.  

Bộ dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocard)

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Bộ dụng cụ khám bệnh

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Búa gõ (80¸100)g

Chiếc

01

Búa gõ (200¸400)g

Chiếc

01

Phiến gõ

Chiếc

01

Ống nghe

Chiếc

01

  1.  

Bộ dụng cụ phẫu thuật

Bộ

03

Vật liệu: thép không gỉ

  1.  

Bộ dụng cụ sản khoa

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Bộ gieo tinh nhân tạo trâu, bò

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Bình đựng ni tơ lỏng

Chiếc

01

Súng bắn tinh

Chiếc

01

Dụng cụ cắt cọng rạ

Chiếc

01

  1.  

Bộ Khay

Bộ

06

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khay chữ nhật

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: ³ 0,3 m

- Rộng: ³ 0,5m

Khay tròn

Chiếc

01

Đường kính: 0,8m

  1.  

Bộ kìm cho lợn

Bộ

03

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm bấm răng

Chiếc

01

Kìm cắt đuôi

Chiếc

01

Kìm bấm tai

Chiếc

01

  1.  

Bộ kìm cho trâu, bò

Bộ

03

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

Mỗi bộ bao gồm:

Kìm cắt móng

Chiếc

01

Kìm dắt mũi

Chiếc

01

Kìm bấm thẻ tai

Chiếc

01

Kìm bấm rìa tai

Chiếc

01

  1.  

Bộ Panh (pince)

Bộ

03

- Vật liệu: không gỉ

- Dài: (15 ÷ 24) cm

Mỗi bộ bao gồm:

Loại thẳng

Chiếc

01

Loại cong

Chiếc

01

  1.  

Bộ thước

Bộ

06

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước dây

Chiếc

01

Đo được: ³ 150 cm

Thước gậy

Chiếc

01

Thước com-pa

Chiếc

01

Bán kính: ³ 50 cm

  1.  

Bộ xylanh (ống tiêm)

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Ống tiêm tự động

Chiếc

03

Dung tích: ³ 1 ml

Ống tiêm bán tự động

Chiếc

03

Dung tích: (20 ÷ 30) ml

Ống tiêm vỏ kim loại 10ml

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ

Ống tiêm vỏ kim loại 20ml

Chiếc

03

- Vật liệu: không gỉ

- Dài: (15 ÷ 24) cm

  1.  

Buồng cấy sinh học cấp 2

Bộ

01

- Thể tích buồng: ³ 0,59m3

- Tốc độ lọc khí: ³ 0,45m/giây

  1.  

Buồng đếm

Bộ

01

Thể tích: ≥ 1/10mm3

  1.  

Chai cao su

Chiếc

06

Dung tích: ³ 0,5 lít

  1.  

Cốc chia vạch

Bộ

01

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Cốc chia vạch 50ml

Chiếc

01

Cốc chia vạch 100ml

Chiếc

01

Cốc chia vạch 250ml

Chiếc

01

Cốc chia vạch 500ml

Chiếc

01

Cốc chia vạch 1000ml

Chiếc

01

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

03

Dung tích: ≥ 50ml

  1.  

Đèn hồng ngoại

Bộ

03

Công suất: ³ 100w

  1.  

Đèn úm gà con, vịt con

Chiếc

01

Nhiệt độ dưới đèn: (32÷35)oC

  1.  

Đĩa petri

Chiếc

35

Đường kính: ³ 10cm

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

06

- Vật liệu: Thuỷ tinh chịu nhiệt

- Đường kính: ³ 6mm

  1.  

Dụng cụ thông vú

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Dụng cụ thụt rửa tử cung (bock song liên cầu)

Chiếc

03

Dung tích: ³ 2 lít

  1.  

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng thí nhiệm

  1.  

Giá nhảy

Chiếc

01

Dài: ≥ 1,2 m

  1.  

Giá phơi dụng cụ

Chiếc

01

Kích thước: ³ (20x160x610)mm

  1.  

Hộp đựng bông

Chiếc

03

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ thú y

  1.  

Hộp đựng dụng cụ

Chiếc

06

  1.  

Hộp đựng kim

Chiếc

03

  1.  

Huyết áp kế

Chiếc

03

Đo được: (30÷280)mmHg

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

03

Vật liệu: không gỉ không dẫn nhiệt

  1.  

Kìm mỏ vịt

Chiếc

06

Dài: (0,2 ÷ 0,4) m

  1.  

Kim tiêm các loại

Chiếc

35

Dài: (1 ÷ 3) cm

  1.  

Kính hiển vi

Chiếc

03

Độ phóng đại: ³ 100X

  1.  

Kính lúp

Chiếc

03

Độ phóng đại: ³ 10X

  1.  

Lame (lá kính)

Chiếc

35

Vật liệu: Thuỷ tinh, trong suốt

  1.  

Lamelle (phiến kính)

Chiếc

35

  1.  

Máng đựng thức ăn

Chiếc

03

- Đường kính: ³ 30cm

- Cao: ³ 30cm

  1.  

Máy cắt mỏ gà

Chiếc

01

Nhiệt độ dao cắt: (600÷800)oC

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

- Công suất: ³ 4 lít/giờ

- Cất 2 lần

  1.  

Máy đo độ dày mỡ lưng

Chiếc

01

Khoảng đo: (5÷40)mm

  1.  

Máy khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

01

- Nhiệt độ: ≤ 100oC

- Tốc độ khuấy: (0÷1600) vòng/phút

  1.  

Máy phun thuốc sát trùng

Bộ

01

Dung tích: ³ 25 lít

  1.  

Mô hình chuồng ép trâu bò

Chiếc

01

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

 

  1.  

Mô hình chuồng lợn đực giống

Chiếc

01

  1.  

Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc

Chiếc

01

  1.  

Mô hình cơ quan nội tạng động vật (Bò, Lợn, Gà)

Bộ

03

- Loại động vật trưởng thành

- Tháo lắp được

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho lợn cai sữa

Chiếc

01

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

 

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho lợn con tập ăn

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho lợn nái

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho lợn thịt

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho trâu, bò

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máng uống dùng cho trâu, bò

Chiếc

03

  1.  

Mô hình máy ấp trứng gà, vịt

Chiếc

01

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của máy

- Kích thước: ≥ (60x60x60)cm

  1.  

Mô hình máy nghiền thực liệu

Chiếc

01

  1.  

Mô hình máy trộn thức ăn

Chiếc

01

  1.  

Nhiệt kế

Bộ

03

Đo được: (35÷45)oC

Mỗi bộ bao gồm:

Nhiệt kế thuỷ ngân

Chiếc

01

Nhiệt kế điện tử

Chiếc

01

  1.  

Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)

Bộ

01

- Áp suất: ≥ 0,27Mpa

- Nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)oC

  1.  

Núm uống

Chiếc

06

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Ống đong

Bộ

03

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 25ml

Chiếc

01

Loại 50ml

Chiếc

01

Loại 100ml

Chiếc

01

Loại 250ml

Chiếc

01

Loại 500ml

Chiếc

01

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

01

- Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt trong suốt

- Có nắp nhựa chịu nhiệt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại (16x120) mm

Chiếc

35

Loại (16x160) mm

Chiếc

35

Loại (16x180) mm

Chiếc

35

  1.  

Phễu lọc

Chiếc

06

Đường kính: ≥80mm

  1.  

Pipette

Bộ

03

Vật liệu: thuỷ tinh, chịu nhiệt, trong suốt

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1ml

Chiếc

01

Loại 2ml

Chiếc

01

Loại 5ml

Chiếc

01

Loại 10ml

Chiếc

01

  1.  

Que cấy

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Mỗi bộ bao gồm:

Que cấy thẳng

Chiếc

01

Que cấy trang

Chiếc

01

Que cấy tròn

Chiếc

01

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dung tích: ≥ 50lít

  1.  

Xe đẩy dụng cụ

Chiếc

01

Kích thước:

- Dài: (0,6÷0,8)m

- Rộng: (0,4÷0,5)m

- Cao: (0,6÷0,8)m

  1.  

Xẻng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Chiếc

06

Dung tích: ≥ 10kg

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Màn chiếu ≥

1800mm x 1800mm

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cassette

Chiếc

01

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy tăng âm (Ampli)

Bộ

01

  1.  

Loa

Đôi

01

  1.  

Micro

Bộ

02

  1.  

Ti vi

Chiếc

01

  1.  

Đầu đĩa

Chiếc

01

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VI SINH VẬT HỌC ĐẠI CƯƠNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Tủ đựng môi trường

Chiếc

01

- Vật liệu: không gỉ, có mặt kính để quan sát

- Kích thước:

+ Cao: ³ 1,5m

+ Rộng: ³ 0,6m

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30¸130)oC

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

- Dung tích: 75 lít

- Nhiệt độ: (30¸220)oC

  1.  

Máy dập mẫu

Bộ

01

- Tốc độ: (6¸9) lần/giây

- Điều chỉnh được tốc độ

  1.  

Bếp đun cách thuỷ

Bộ

01

Nhiệt độ đun: (35¸120)oC

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

03

Vật liệu: không gỉ

  1.  

Tủ đựng môi trường

Chiếc

01

- Vật liệu: không gỉ có mặt kính để quan sát

- Kích thước:

+ Cao: ³ 1,5m

+ Rộng: ³ 0,6m

  1.  

Tủ ấm

Chiếc

01

- Dung tích: ≥ 75lít

- Nhiệt độ: (30¸130)oC

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

- Dung tích: 75 lít

- Nhiệt độ: (30¸220)oC

  1.  

Máy dập mẫu

Bộ

01

- Tốc độ: (6¸9) lần/giây

- Điều chỉnh được tốc độ

  1.  

Bếp đun cách thuỷ

Bộ

01

Nhiệt độ đun: (35¸120)oC

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AN TOÀN SINH HỌC TRONG CHĂN NUÔI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình túi ủ biogas

Chiếc

01

- Không hoạt động;

- Thể hiện được cấu tạo cơ bản của thiết bị.

 

  1.  

Mô hình hầm ủ biogas

Chiếc

01

  1.  

Mô hình xử lý chất thải chăn nuôi

Chiếc

03

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ CHUỒNG TRẠI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

La bàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy đo độ ẩm

Chiếc

01

Đo được độ ẩm từ: 0 đến 100%

  1.  

Mô hình chuồng lồng cho lợn cái sinh sản

Chiếc

01

Vật liệu: Thông dụng

  1.  

Mô hình chuồng lồng cho lợn con sau cai sữa

Chiếc

01

Vật liệu: Thông dụng

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO DÊ, CỪU, THỎ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máng ăn dùng cho dê, cừu, thỏ

Chiếc

01

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

 

  1.  

Mô hình máng uống dùng cho dê, cừu, thỏ

Chiếc

03

  1.  

Mô hình chuồng ép dê, cừu

Chiếc

01

Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO CÚT, NGAN, NGỖNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Thú y

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình chuồng nuôi cút

Chiếc

01

Bằng các vật liệu thông dụng có sẵn trên thị trường

  1.  

Mô hình chuồng nuôi ngan, ngỗng

Chiếc

01

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ THÚ Y

Trình độ: Trung cấp nghề

(Kèm theo quyết định số 1634/QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Đỗ Hồng Thái

Thạc sĩ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Ông Lâm Đức Sơn

Cử nhân

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Hoàng Sơn

Bác sĩ Thú Y

Ủy viên

6

Bà Nguyễn Thị Chuyên

Thạc sĩ

Ủy viên

7

Bà Võ Thị Bảo Nhân

Thạc sĩ

Ủy viên

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT DƯỢC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã nghề: 50720401

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán xác suất thống kê (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý đại cương (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa học I (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa học II (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thực vật dược (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dược liệu (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa dược I (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý tồn trữ (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh, ký sinh (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bào chế đại cương (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa dược II (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Pháp chế dược (MH 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kiểm nghiệm (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đảm bảo chất lượng thuốc (MH 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bào chế thuốc hỗn dịch, nhũ dịch (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bào chế dung dịch thuốc, thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền, thuốc nhỏ mắt (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bào chế thuốc mỡ, thuốc đặt (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bào chế thuốc bột, cốm pellet, viên tròn (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bào chế các dạng viên nén (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bào chế các dạng thuốc nang (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tủ sấy tầng sôi (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy trộn siêu tốc (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy tạo hạt (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy dập viên (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy ép vỉ (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản trị kinh doanh dược (MH 34)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dược lý (MH 35)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sắc ký khí (MĐ 38)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy trộn siêu tốc M300 (MĐ 40)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tủ sấy tầng sôi GFG120 (MĐ 41)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thiết bị làm mềm nước BD/60-110 (MĐ 42)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy nén khí (MĐ 43)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở kỹ thuật khấy, trộn (MH 44)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật bào chế cao thuốc, cồn thuốc, rượu thuốc (MĐ 47)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật bào chế thuốc theo Y học cổ truyền (MĐ 48)

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật bào chế một số dạng thuốc hiện đại (MĐ 49)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sắc ký khí (MĐ 38)

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy trộn siêu tốc M300 (MĐ 40)

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tủ sấy tầng sôi GFG 120 (MĐ 41)

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thiết bị làm mềm nước BD/60- 110 (MĐ 42)

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy nén khí (MĐ 43)

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Cơ sở kỹ thuật khuấy trộn (MĐ 44)

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật bào chế cao thuốc, cồn thuốc, rượu thuốc (MĐ 47)

Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật bào chế thuốc Y học cổ truyền (MĐ 48)

Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật bào chế một số dạng thuốc hiện đại (MĐ 49)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật dược

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật dược trình độ Cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật dược, ban hành kèm theo Thông tư số 09/2011/TT- BLĐTBXH ngày 26 tháng 04 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật dược

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 37, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun;

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 38 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 39 đến bảng 47) dùng để bổ sung cho bảng 38.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật dược

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật dược, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 38);

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có);

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN XÁC SUẤT THỐNG KÊ

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

03

Dùng để thực tập quan sát sự khuếch đại hình ảnh

- Loại 2 thị kính.

- Độ phóng đại tối đa: 1000 lần.

  1.  

Kính lúp

Chiếc

03

Dùng để thực tập quan sát sự khuếch đại hình ảnh

Độ phóng đại:  ≥ 15 lần

  1.  

Phân cực kế

Chiếc

06

Dùng để thực tập đo sự phân cực ánh sáng

- Khoảng đo: 2 khoảng (00 ÷ 1800)  - Vạch chia: 10

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

01

Dùng để thực tập pha dung dịch màu

Bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

Loại 100ml

Chiếc

06

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Đo độ ẩm

Độ chính xác: ± 3%

  1. B

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

06

Dùng để thực tập đo nhiệt dộ của dung dịch.

Nhiệt độ đo tối đa: 200oC

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực tập đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10ml

Chiếc

06

Loại 50ml

Chiếc

06

  1.  

Lọ Picnomet

Chiếc

01

Xác định tỷ trọng chất lỏng

- Vật liệu bằng thuỷ tinh

- Độ chính xác: ± 0,2°C

  1.  

Nhớt kế otoan

Chiếc

01

Dùng để thực tập đo độ nhớt dung dịch.

Khoảng đo độ nhớt: ≤ 1mPa.S

  1.  

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

01

Dùng để thực tập bấm giờ trong quá trình đo độ nhớt.

Độ chính xác: ≤ 1/100s

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA HỌC I

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

10

Dùng để thực hành các phản ứng hoá học

Vật liệu làm bằng thuỷ tinh

Loại 10 ml

Chiếc

10

Loại 15 ml

Chiếc

10

Loại 20 ml

Chiếc

10

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

02

Dùng để đựng ống nghiệm

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

- Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên.

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

 

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt, hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dùng để hút và nhả dung dịch hoá chất.

Dung tích

1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích:

100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Để pipet và micropipet

Vật liệu không gỉ

  1.  

Buret

Chiếc

19

Dùng để thực tập định lượng.

Vật liệu bằng thuỷ tinh

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực tập đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại có nút mài

Chiếc

38

Dùng để thực tập định lượng và đựng dung dịch độc hại, dễ bay hơi

Thể tích: ≤ 500ml

Loại không có nút

Chiếc

38

Dùng để thực tập định lượng và đựng dung dịch

Thể tích: ≤ 500ml

  1.  

Cốc có mỏ

Chiếc

38

Dùng để chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 50 ml ÷ 500 ml

9

Bộ bình định mức

Bộ

01

Dùng để pha hóa chất, đựng dung dịch

Làm bằng thủy tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

Loại 100ml

Chiếc

06

10

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực tập tách các chất rắn ra khỏi dung dịch huyền phù

Tốc độ quay:

(200 ÷ 6000) vòng /phút

11

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực tập đo pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

12

Nhiệt kế

Chiếc

06

Dùng để thực tập đo nhiệt độ dung dịch

 Nhiệt độ đo tối đa: 2000 C

13

Bếp điện

Chiếc

03

Dùng để thực tập đun nóng dung dịch

Công suất: ≥ 1800 W

14

Tỷ trọng kế

Chiếc

06

Dùng để thực tập đo tỷ trọng của dung dịch

Độ chính xác: ± 0,005 độ

15

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực tập nâng nhiệt cho phản ứng hoá học

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm

16

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

17

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

18

Đũa khuấy

Chiếc

19

Dùng để thực tập khuấy hoá chất tan trong dung dịch

- Làm bằng thủy tinh

- Có kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm.

19

Ống nhỏ giọt

Chiếc

19

Dùng để thực tập hút dung dịch

Thể tích: 1ml ÷ 1,5ml

20

Quả bóp

Chiếc

12

Dùng để thực tập hút và nhả dung dịch

Vật liệu bằng cao su

21

Máy khuấy từ

Chiếc

01

Dùng để thực tập khuấy hòa tan hóa chất

- Tốc độ khuấy: (100 ÷ 2000) vòng /phút

- Khả năng khuấy: ≥ 5 lít

22

Nồi cách thuỷ

Chiếc

01

Dùng để thực tập nâng nhiệt cho mẫu, hay phản ứng

- Dung tích: (29 ÷ 35) lít

- Công suất: ≥ 2400 W

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA HỌC II

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

10

Dùng để thực tập thực hiện các phản ứng hoá học

Vật liệu làm bằng thuỷ tinh.

 

Loại 10 ml

Chiếc

10

Loại 15 ml

Chiếc

10

Loại 20 ml

Chiếc

10

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

02

Dùng để ống nghiệm

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

- Có thể để được 10 ống nghiệm/giá trở lên.

  1.  

Bộ Pipet  

Bộ

01

 

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt, hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dùng để thực tập hút và nhả dung dịch hoá chất.

Dung tích: 1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích:

100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Để pipet và micropipet

Vật liệu không gỉ

  1.  

Buret

Chiếc

19

Dùng để thực tập định lượng

Vật liệu bằng thuỷ tinh

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực tập đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại có nút mài

Chiếc

38

Dùng để thực tập định lượng và đựng dung dịch độc hại, dễ bay hơi

Thể tích: ≤ 500ml

Loại không có nút

Chiếc

38

Dùng để thực tập định lượng và đựng dung dịch

Thể tích: ≤ 500ml

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực tập đựng hóa chất khi làm thí nghiệm

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

01

Dùng để thực tập định mức lượng dung dịch, lượng hóa chất.

Làm bằng thủy tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

Loại 100ml

Chiếc

06

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực tập tách các dạng dung dịch huyền phù

Tốc độ quay:

(200 ÷ 6000) vòng /phút

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực tập đo pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

06

Dùng để thực tập đo nhiệt độ dung dịch

 Nhiệt độ đo tối đa: 2000 C

  1.  

Bếp điện

Chiếc

03

Dùng để thực tập đun nóng dung dịch

Công suất: ≥ 1800 W

  1.  

Tỷ trọng kế

Chiếc

06

Dùng để thực tập đo tỷ trọng của dung dịch

 

Độ chính xác: 0,005 độ

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực tập tăng nhiệt cho phản ứng hoá học

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

1

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Tủ hốt

Chiếc

01

Dùng để hút các hơi độc khi pha hóa chất

Thể tích: (1÷2) m3

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực tập sấy khô mẫu, làm khô dụng cụ

- Thể tích: (50÷80) lít

- Nhiệt độ sấy:

(50÷160)0 C

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

19

Dùng để thực tập làm tan hoá chất trong dung dich

- Làm bằng thủy tinh

- Có kích thước khác nhau loại thường dùng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

38

Dùng để thực tập hút dung dịch

Thể tích: (1 ÷ 1,5)ml

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỰC VẬT DƯỢC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

06

Dùng để thực tập soi tiêu bản

- Loại 2 thị kính.

- Độ phóng đại ≤ 1000 lần.

  1.  

Kính lúp

Chiếc

06

Dùng để thực tập soi tiêu bản.

- Loại 2 thị kính.

- Độ phóng đại:  ≥ 15X

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực tập chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Ống hút

Chiếc

38

Dùng để thực tập hút nước và dung dịch rửa mẫu

- Vật liệu bằng thủy tinh có đầu bóp cao su;

- Thể tích: (1 ÷ 5) ml

  1.  

Mặt kính đồng hồ

Chiếc

38

Dùng để thực tập đựng mẫu

Đường kính (10 ÷ 12)cm

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DƯỢC LIỆU

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Nồi cách thuỷ

Chiếc

02

Dùng để thực tập nâng nhiệt cho mẫu, hay phản ứng

- Dung tích: (29 ÷ 35) lít

- Công suất: ≥ 2400 W

  1.  

Bình sắc ký

Chiếc

06

Dùng để thực tập định tính và định lượng.

- Vật liệu bằng thủy tinh, có nắp kín

- Kích thước: (20x20) cm.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực tập sấy mẫu dược liệu

- Thể tích: (50 ÷ 80) lít

- Nhiệt độ sấy: (50 ÷ 160)0C

  1.  

Bộ chiết Soxhlet

Bộ

03

Dùng để thực tập chiết dược chất từ dược liệu

- Bình cầu có thể tích: (100 ÷ 250)ml.

- Có 5 vị trí gắn bình cầu.

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Bình nón có nút mài

Chiếc

38

Dùng để thực tập định lượng và đựng dung dịch độc hại, dễ bay hơi

Thể tích: ≤ 500ml

Bình nón không có nút

Chiếc

38

Dùng để thực tập định lượng và đựng dung dịch

Thể tích: ≤ 500ml

  1.  

Bình lắng gạn

Chiếc

19

Dùng để thực tập ly trích các hợp chất trong dược liệu

- Vật liệu bằng thủy tinh.

- Dung tích 50ml ÷ 100ml.

- Có nút kín

  1.  

Giá để bình lắng gạn

Chiếc

19

Dùng để thực tập để bình lắng gạn

Có kích thước phù hợp

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực tập chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực tập đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

10

Dùng để thực tập thực hành các phản ứng hoá học

Vật liệu làm bằng thuỷ tinh.

Loại 10 ml

Chiếc

10

Loại 15 ml

Chiếc

10

Loại 20 ml

Chiếc

10

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

02

Dùng để thực tập để ống nghiệm

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

- Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên.

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

Dùng để thực tập hút và nhả dung dịch hoá chất.

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt, hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dung tích 1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích: 100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Để pipet và micropipette

Vật liệu không gỉ

  1.  

Đèn tử ngoại

Chiếc

01

Dùng để thực tập đọc kết quả sau khi chạy sắc ký

Công suất: ≥ 60W

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

19

Dùng để thực tập khuấy, trộn, làm tan dung dịch

- Làm bằng thủy tinh

- Có kích thước khác nhau loại thường dùng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

19

Dùng để thực tập giữ ống nghiệm

- Vật liệu bằng Inox

- Kính thứơc khoảng:

20cm ÷ 25cm.

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực tập đốt nóng dung dịch

Vật liệu bằng thủy tinh

  1.  

Tỷ trọng kế

Chiếc

06

Dùng để thực tập đo tỷ trọng

Độ chính xác: ± 0,0050

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng chính xác lượng hóa chất cần dung

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: ±0,01g

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

03

Dùng để thực tập ổn định độ ẩm

Đường kính:

(250 ÷300)mm

  1.  

Tủ hốt

Chiếc

01

Dùng để thực tập hút các hơi độc khi pha hóa chất

Thể tích: (1÷2) m3

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA DƯỢC 1

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TỒN TRỮ

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH, KÝ SINH

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

06

Dùng để thực hành soi tiêu bản

- Loại 2 thị kính.

- Độ phóng đại tối đa: 1000 lần.

  1.  

Tiêu bản vi khuẩn mẫu

Bộ

06

Dùng để thực hành quan sát hình ảnh vi khuẩn

Nhuộm màu rõ nét

Mỗi bộ bao gồm:

Trực khuẩn

Chiếc

18

Cầu khuần

Chiếc

18

Xoắn khuẩn

Chiếc

18

  1.  

Tiêu bản ký sinh trùng mẫu

Bộ

06

Dùng để thực hành quan sát hình ảnh ký sinh trùng

Nhuộm màu rõ nét

Mỗi bộ bao gồm:

Giun đũa

Chiếc

18

Giun kim

Chiếc

18

Giun móc

Chiếc

18

Sán lợn

Chiếc

18

Amip

Chiếc

18

Trùng roi

Chiếc

18

Trùng sốt rét.

Chiếc

18

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÀO CHẾ ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 18000mm

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

 

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt, hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dùng để thực tập hút và nhả dung dịch hoá chất.

Dung tích 1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích: 100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Để pipet và micropipet

Vật liệu không gỉ

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực tập đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại có nút mài

Chiếc

38

Dùng để thực tập định lượng và đựng dung dịch độc hại, dễ bay hơi

Thể tích: ≤ 500ml

Loại không có nút

Chiếc

38

Dùng để thực tập định lượng và đựng dung dịch

Thể tích: ≤ 500ml

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực tập đựng hóa chất khi làm thí nghiệm

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

Dùng để thực tập pha chế, hứng, đựng

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 200ml ÷ 300ml

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

01

Dùng để thực tập định mức lượng dung dịch, lượng hóa chất

Làm bằng thủy tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

Loại 100ml

Chiếc

06

  1.  

Chày cối

Bộ

19

Dùng để thực tập nghiền mẫu

- Bằng sứ.

- Đường kính: 10cm ÷ 15cm.

  1.  

Rây

Chiếc

06

Dùng để thực tập rây

Kích thước lỗ: 26mm ÷ 32mm

  1.  

Bình ngâm thường

Chiếc

03

Dùng để thực tập ngâm dược liệu bào chế

- Vật liệu làm bằng sứ.

- Thể tích: 5lít ÷ 7lít.

  1.  

Bình ngâm nhỏ giọt (ngấm kiệt)

Chiếc

03

Dùng để thực tập ngâm dược liệu bào chế

- Vật liệu làm bằng sứ.

- Thể tích:

5lít ÷ 7lít.

  1.  

Ấm sắc thuốc

Chiếc

03

Dùng để thực tập sắc, hãm thuốc

Vật liệu bằng đất, sứ

  1.  

Phễu lọc thủy tinh

Chiếc

19

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

  1.  

Máy cất nước

Chiếc

01

Dùng để thực tập cất nước tinh khiết

Công suất:

(2 ÷ 5) lít/giờ.

  1.  

Tỷ trọng kế

Chiếc

06

Dùng đo tỷ trọng

Độ chính xác: ± 0,0050

  1.  

Tỷ trọng kế Baume

Chiếc

19

Dùng đo tỷ trọng dung dịch siro

- Đo ở nhiệt độ: 200 C

- Độ chính xác: ± 0,005o

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực tập sấy khử khuẩn

- Nhiệt độ sấy: 500 ÷ 1600

- Thể tích: (60 ÷ 80)lít .

  1.  

Nồi hấp khử trùng

(Autoclave)

Chiếc

01

Dùng để thực tập khử khuẩn

- Thể tích: 20lít ÷ 30lít.

- Nhiệt độ hấp: 1210C ÷ 1400C

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: ±0,01g

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: ±0,0001g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

19

Dùng để thực tập khuấy, hòa tan dung dịch

- Vật liệu bằng thủy tinh.

- Có kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Alcol kế

Chiếc

19

Dùng để thực tập đo độ cồn

- Chia vạch từ: 0o ÷ 100o

- Đo được cả nhiệt độ

  1.  

Máy hút chân không

Chiếc

01

Dùng để thực tập hút hết không khí trong chai, lọ, túi đựng thuốc tiêm truyền.

Công suất ≤ 20m3/h

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

06

Dùng để thực tập nâng nhiệt cho phản ứng hoá học

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Phễu lọc sứ

Chiếc

03

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch

Đường kính phễu: 06mm ÷ 12mm

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh xốp

Chiếc

03

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch

Kích thướng lỗ: ≤ 200µm

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực tập đo pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA DƯỢC II

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 100m8m

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÁP CHẾ DƯỢC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KIỂM NGHIỆM

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Ống nghiệm

Bộ

03

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

10

Dùng để thực tập thực hành các phản ứng hoá học

Vật liệu làm bằng thuỷ tinh.

 

Loại 10 ml

Chiếc

10

Loại 15 ml

Chiếc

10

Loại 20 ml

Chiếc

10

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

02

Dùng để ống nghiệm

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

- Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên.

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

 

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt, hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

 

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dùng để thực tập hút và nhả dung dịch hoá chất.

Dung tích 1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích: 100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Để pipet và micropipet

Vật liệu không gỉ

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực tập đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Buret

Chiếc

19

Dùng để thực tập định lượng.

Vật liệu bằng thuỷ tinh

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

 

Bình nón có nút mài

Chiếc

38

Dùng để thực tập định lượng và đựng dung dịch độc hại, dễ bay hơi

Thể tích: ≤ 500ml

Bình nón không có nút

Chiếc

38

Dùng để thực tập định lượng và đựng dung dịch

Thể tích: ≤ 500ml

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực tập chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực tập đo pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng chính xác lượng hóa chất cần dung

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: ±0,01g

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

19

Dùng để thực tập đo nhiệt độ dung dịch

Nhiệt độ đo tối đa: 200 độ C

  1.  

Bếp điện

Chiếc

02

Dùng để thực tập đun nóng dung dịch

Công suất: ≥ 1800 W

  1.  

Đèn tử ngoại

Chiếc

02

Dùng xem bản sắc ký

Công suất: ≥ 60w

  1.  

Bình sắc ký

Chiếc

06

Dùng để thực tập chạy sắc ký bản mỏng.

- Vật liệu bằng thủy tinh.

- Kích thước: 20x20 cm.

  1.  

Máy đo quay cực kế

Chiếc

01

Dùng để thực tập đo góc quay cực

- Phân cực kế: 8,50 ÷ 20,50

- Đo ở: 20 độ C

  1.  

Máy đo khúc xạ kế

Chiếc

01

Dùng để thực tập đo sự khúc xạ ánh sáng

- Khúc xạ kế: 1,50 ÷ 1,5050

- Đo ở: 200 C

  1.  

Tỷ trọng kế

Chiếc

19

Dùng để thực tập xác định tỷ trọng dung dịch.

- Độ chính xác: +/- 0,0050.

  1.  

Máy đo nhiệt độ nóng chảy

Chiếc

01

Dùng để thực tập xác định độ nóng chảy, khoảng nóng chảy.

Đo được nhiệt độ cao nhất: 300o C

  1.  

Máy quang phổ tử ngoại

Chiếc

01

Dùng để thực tập phân tích định tính và định lượng.

- Phổ phân tích: 190nm ÷ 1100nm

- Độ chính xác: ± 2.0 nm

  1.  

Máy đo độ hòa tan

Chiếc

01

Dùng để thực tập đo độ hòa tan của dung dịch.

- Có 1 vị trí đo

- Tốc độ khuấy 20rpm ÷ 250 rpm

  1.  

Máy đo độ mài mòn

Chiếc

01

Dùng để thực tập thực hành đo độ mài mòn vỡ vụn của thuốc viên.

Tốc độ điều chỉnh: (20 ÷ 70) rpm

  1.  

Phễu lọc sứ

Chiếc

03

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch

Đường kính phễu: 06mm ÷ 12mm

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh xốp

Chiếc

03

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch

Kích thướng lỗ: ≤ 200µm

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các loại dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

6

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

3

  1.  

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sơ cấp cứu

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị, dụng cụ cứu thương

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ kính có khóa bấm

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các loại bảo hộ khi làm việc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị, dụng cụ bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Khẩu trang

Chiếc

18

Găng tay bảo hộ

Đôi

6

Giầy bảo hộ lao động

Đôi

6

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THUỐC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC HỖN DỊCH, NHŨ DỊCH

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực tập đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực tập chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Kéo

Chiếc

19

Dùng để thực tập cắt bông, giấy lọc

Inox hoặc thép không gỉ

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực tập nâng nhiệt cho phản ứng hoá học.

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch.

Đường kính: 06mm ÷ 12mm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

38

Dùng để thực tập khuấy hoá chất tan trong dung dịch.

- Làm bằng thủy tinh

- Có các kích thước khác nhau.

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

Sử dụng để hòa tan dược chất.

- Vật liệu thủy tinh.

- Thể tích: (200 ÷ 300)ml

  1.  

Chày, cối

Bộ

19

Dùng để thực tập nghiền

- Bằng sứ.

- Đường kính: 10cm ÷ 15cm.

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀO CHẾ DUNG DỊCH THUỐC, THUỐC TIÊM, THUỐC TIÊM TRUYỀN, THUỐC NHỎ MẮT

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Chày, cối

Chiếc

19

Dùng để thực tập nghiền, tán dược chất.

- Bằng sứ.

- Đường kính:

10cm ÷ 15cm.

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực tập đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực tập chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm.

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Nồi hấp khử trùng

Chiếc

01

Dùng để thực tập hấp khử khuẩn

- Thể tích: 20lít - 30lít.

- Nhiệt độ hấp: 1210C ÷ 1400C

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch.

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ cân bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

19

Dùng để thực tập khuấy hoá chất tan trong dung dịch.

- Làm bằng thủy tinh

- Có các kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

Sử dụng để hòa tan dược chất.

- Thủy tinh.

- Thể tích (200 ÷ 300)ml

  1.  

Máy hút chân không

Chiếc

01

Dùng để thực tập hút hết không khí trong chai, lọ, túi đựng thuốc tiêm truyền.

Công suất khoảng: 20 m3/h

 

  1.  

Phễu lọc sứ

Chiếc

03

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch

Đường kính phễu: 06cm ÷ 12cm

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh xốp

Chiếc

03

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch

Kích thướng lỗ: ≤ 200µm

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực tập đo pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC MỠ, THUỐC ĐẶT

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Chày, cối

Chiếc

19

Dùng để thực tập học viên nghiền, tán dược chất.

- Bằng sứ.

- Đường kính: 10cm ÷ 15cm.

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực tập đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực tập chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm.

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực tập nâng nhiệt cho phản ứng hoá học.

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch.

Đường kính:

06mm ÷ 12mm.

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

38

Dùng để thực tập khuấy hoá chất tan trong dung dịch.

- Làm bằng thủy tinh

- Có các kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

38

Dùng để thực tập hút dung dịch.

Thể tích: (1 ÷1,5)ml

  1.  

Chén sứ

Chiếc

19

Sử dụng chén sứ để đun chảy tá dược.

- Làm bằng sứ.

- đường kính: (3 ÷ 5)cm

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

Sử dụng để hòa tan dược chất.

- Thủy tinh.

- Thể tích. (200 ÷ 300)ml

  1.  

Khuôn

Chiếc

06

Dùng cho học viên trong điều chế thuốc đặt,ép hình thuốc

Có hình dạng, kích thước, khối lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam về ngành dược

 

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC BỘT, CỐM PELLET, VIÊN TRÒN

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực tập đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực tập chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm.

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: (100 ÷ 500)ml.

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

Sử dụng để hòa tan dược chất,chứa đựng dược chất

- Vật liệu thủy tinh.

- Thể tích: (200 ÷ 300)ml

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực tập nâng nhiệt cho phản ứng hoá học.

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch.

Đường kính:

0,6mm ÷ 12mm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

38

Dùng để thực tập khuấy hoá chất tan trong dung dịch.

- Làm bằng thủy tinh

- Có các kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

38

Dùng để thực tập hút dung dịch.

Thể tích: 1 ÷ 1,5ml

  1.  

Thúng lắc

Chiếc

01

Dùng để thực tập sử dụng bao viên trong kỹ thuật bào chế viên tròn

 Vật liệu bằng inox

  1.  

Rây

Chiếc

06

Dùng để thực tập rây bột.

- Lưới rây làm bằng kim loại.

- Kích thước lỗ:

(26 ÷ 32)mm.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực tập sấy khô dược liệu.

- Nhiệt độ sấy:

(50 ÷ 250) độ;

- Thể tích: ≥ 112lít

- Đối lưu tự nhiên.

  1.  

Chày, cối

Chiếc

19

Dùng để thực tập học viên nghiền, tán dược chất.

- Bằng sứ.

- Đường kính:

10cm ÷ 15cm

  1.  

Bàn chia viên

Chiếc

01

Dùng để thực tập chia các viên tròn đều nhau

Kích thước: (700x700x400)mm

  1.  

Nồi bao viên

Chiếc

01

Học viên sử dụng nồi bao trong lúc bao viên

- Đường kính:

(80÷100)mm

- Góc nghiêng nồi bao: 0 ÷ 45 độ

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

 

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt, hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dùng để thực tập hút và nhả dung dịch hoá chất.

Dung tích 1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích:

100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Để pipet và micropipet

Vật liệu không gỉ

 

 

Bảng 20, DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀO CHẾ CÁC DẠNG VIÊN NÉN

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực tập sấy khô dược liệu.

Nhiệt độ sấy: 500 ÷ 2500

Thể tích: ≥ 112lít .

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực tập chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm.

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực tập nâng nhiệt cho phản ứng hoá học.

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch.

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

38

Dùng để thực tập khuấy hoá chất tan trong dung dịch.

- Làm bằng thủy tinh

- Có các kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Rây

Chiếc

06

Dùng để thực tập rây bột.

- Lưới rây làm bằng kim loại.

- Kích thước lỗ 26mm ÷ 32mm.

  1.  

Chày, cối

Chiếc

19

Dùng để thực tập nghiền,tán dược chất.

- Bằng thủy tinh.

- Đường kính:

10cm ÷ 15cm.

  1.  

Nồi bao viên

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành bao viên.

Năng suất: ≤ 10 (kg/lần)

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực tập thực hành sấy khô dược liệu.

Nhiệt độ sấy:

500 C ÷ 1600C

Thể tích: ≥ 100lít .

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀO CHẾ CÁC DẠNG THUỐC NANG

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Chày, cối

Chiếc

19

Dùng để thực tập thực hành nghiền, tán dược chất.

- Bằng sứ.

- Đường kính:

10cm ÷ 15cm

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực tập đong dung dịch

 Vật liệu bằng thuỷ tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực tập chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm.

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Khuôn

Chiếc

06

Sử dụng trong điều chế thuốc nang,tạo hình dáng viên nang

Có hình dạng, kích thước, khối lượng phù hợp.

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực tập nâng nhiệt cho phản ứng hoá học.

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

19

Dùng để thực tập khuấy hoá chất tan trong dung dịch.

Làm bằng thủy tinh và có các kích thước khác nhau.

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

 

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt, hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dùng để thực tập hút và nhả dung dịch hoá chất.

Dung tích

1ml ÷ 10 ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích:

100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Để pipet và micropipet

Vật liệu không gỉ

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch.

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

Sử dụng để hòa tan dược chất.

- Vật liệu thủy tinh.

- Thể tích: (200 ÷ 300)ml

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TỦ SẤY TẦNG SÔI

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:  ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY TRỘN SIÊU TỐC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY TẠO HẠT

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY DẬP VIÊN

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800m x 1800mm

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY ÉP VỈ

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ KINH DOANH DƯỢC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DƯỢC LÝ

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 29, DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẮC KÝ KHÍ

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy sắc ký khí

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, hướng dẫn các phương pháp sắc ký

Xác định phân tích trong giới hạn ppm (phần triệu) ÷ ppt (phần tỷ).

  1.  

Máy sắc khí lỏng hiệu năng cao

Chiếc

01

Đầu dò quang phổ tử ngoại khả kiến: 190nm ÷ 900nm

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY TRỘN SIÊU TỐC M300

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy trộn siêu tốc M300

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách vận hành, bảo dưỡng

Năng suất trộn:

≤ 20kg/lần,

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TẦNG SÔI GFG 120

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Tủ sấy tầng sôi GFG 120

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách vận hành, bảo dưỡng

Năng suất sấy:

≤ 50 kg/lần

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ LÀM MỀM NƯỚC BD/60-110

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Thiết bị làm mềm nước BD/60- 110

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách vận hành

Công suất: (5 ÷ 10) m3/h

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY NÉN KHÍ

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy nén ly tâm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và các ứng dụng của máy nén

- Lưu lượng khí nén (m3/phút): 30 ÷ 60

- Áp xuất khí: (5 ÷ 10) bar

  1.  

Máy nén trục vít

Chiếc

01

Áp lực làm việc:

(10 ÷ 12) kg/cm2

  1.  

Máy nén píttông

Chiếc

01

Lưu lượng khí:

(3 ÷ 4) m3/h

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ KỸ THUẬT KHUẤY, TRỘN

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy khuấy trộn

Chiếc

01

Dùng để thực hành đồng hóa, khuấy trộn

- Tốc độ khoảng: 6000 vòng/phút

- Khả năng khuấy tối đa: 30 lít.

  1.  

Máy trộn thùng quay

Chiếc

01

Dùng để thực hành trộn nguyên liệu khô

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn cánh

Chiếc

01

Dùng để thực hành trộn bột khô.

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn vít tải

Chiếc

01

Dùng để thực hành trộn nguyên liệu.

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn ly tâm

Chiếc

01

Dùng để thực hành trộn nguyên liệu dạng nhũ dịch.

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn lớp sôi có cánh đảo

Chiếc

01

- Trộn các loại bột dạng uớt hoặc có độ dính cao.

Năng suất: ≤ 10kg

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT BÀO CHẾ CAO THUỐC, CỒN THUỐC, RƯỢU THUỐC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Bình ngấm nhỏ giọt (ngấm kiệt)

Chiếc

06

Dùng để thực hành ngâm dược liệu bào chế

- Vật liệu làm bằng sứ.

- Thể tích: 5lít ÷ 7lít

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực hành đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại có nút mài

Chiếc

38

Dùng để thực tập định lượng và đựng dung dịch độc hại, dễ bay hơi

Thể tích: ≤ 500ml

Loại không có nút

Chiếc

38

Dùng để thực tập định lượng và đựng dung dịch

Thể tích: ≤ 500ml

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực hành chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm.

- Vật liệu bằng thuỷ tinh

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực hành nâng nhiệt cho phản ứng hoá học.

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực hành lọc hoá chất, lọc dung dịch.

Đường kính:

0,6mm÷12mm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân phân tích

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

38

Dùng để khuấy hoá chất tan trong dung dịch.

- Làm bằng thủy tinh

- Có các kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

Sử dụng để hòa tan dược chất.

- Vật liệu thủy tinh.

- Thể tích: (200 ÷ 300)ml

  1.  

Chày, cối

Chiếc

19

Dùng để thực hành nghiền, tán dược chất.

- Làm bằng sứ

- Đường kính: (10 ÷15)cm

  1.  

Thùng

Chiếc

06

Dùng để chứa đựng dược liệu

Thể tích: (30 ÷ 50)lít

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Thuyền tán

Chiếc

03

Dùng để thực hành nghiền tán thuốc bột

Làm bằng gang.

  1.  

Rây

Chiếc

06

Dùng để thực hành rây bột

- Lưới rây làm bằng kim loại.

- Kích thước lỗ:

(26 ÷ 32)mm

  1.  

Chày, cối

Chiếc

19

Dùng để thực hành nghiền, tán dược chất.

Làm bằng sứ

  1.  

Dao bào

Chiếc

06

Sử dụng để bào thái dược liệu

Inox, thép không rỉ.

  1.  

Chảo

Chiếc

03

 Dùng để thực hành sao vàng, sấy.

- Làm bằng gang

- Đường kính:

(80 ÷ 90)cm

  1.  

Dụng cụ chưng, đồ

Bộ

06

Dùng để thực hành diệt men

Đường kính: (30 ÷ 50)cm

  1.  

Bình ngấm nhỏ giọt (ngấm kiệt)

Chiếc

03

Dùng để thực hành ngâm dược liệu

- Làm bằng sứ

- Thể tích 5lít ÷ 7lit

  1.  

Nồi cô

Chiếc

03

 Dùng để thực hành cô dược liệu, nấu cao

Đường kính: (30 ÷ 50)cm.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy mẫu dược liệu

- Nhiệt độ sấy:

(50 ÷ 160) độ;

- Thể tích: ≥ 80lít

- Đối lưu tự nhiên.

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT BÀO CHẾ MỘT SỐ DẠNG THUỐC HIỆN ĐẠI

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn bài giảng và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy khuấy trộn

Chiếc

01

Dùng để thực hành đồng hóa, khuấy trộn

- Tốc độ khoảng: 6000 vòng/phút

- Khả năng khuấy tối đa: 30 lít

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Máy tạo hạt

Chiếc

01

Dùng để thực hành tạo ra hạt từ nguyên liệu

Năng suất: (20÷ 25) Kg/h

  1.  

Máy ép vỉ

Chiếc

01

Dùng để thực hành ép vỉ, đóng gói các dạng thuốc viên.

Năng suất: ≥ 2000 sản phẩm/giờ.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy khô

- Nhiệt độ sấy:

(50 ÷ 160)0C

- Thể tích: (50÷ 80)lít

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

03

Dùng để ổn định độ ẩm.

Đường kính:

(250 ÷ 300) mm

  1.  

Nồi bao viên

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cách bao viên

Năng suất (kg/lần): ≤ 10 kg/lần

  1.  

Nồi hấp khử trùng (Autoclave)

Chiếc

01

Dùng để hấp khử khuẩn

- Thể tích: 20lít ÷ 30lít.

- Nhiệt độ hấp: 1210C ÷ 1400C

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Alcol kế

Chiếc

19

- Chia vạch từ: 00 ÷ 1000

- Đo được cả nhiệt độ

  1.  

Ẩm kế

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 3%

  1.  

Ấm sắc thuốc

Chiếc

03

Vật liệu bằng đất, sứ

  1.  

Bàn chia viên

Chiếc

01

Kích thước: (700x700x400)mm

  1.  

Bếp điện

Chiếc

03

Công suất: ≥ 1000 W

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

03

Đường kính: (250 ÷300)mm

  1.  

Bình lắng gạn

Chiếc

19

- Vật liệu bằng thủy tinh.

- Dung tích 50ml ÷ 100ml.

- Có nút kín

  1.  

Bình ngâm nhỏ giọt (ngấm kiệt)

Chiếc

03

- Vật liệu làm bằng sứ.

- Thể tích: 5lít ÷ 7lít.

  1.  

Bình ngâm thường

Chiếc

03

- Vật liệu làm bằng sứ.

- Thể tích: 5lít ÷ 7lít.

  1.  

Bình sắc ký

Chiếc

06

- Vật liệu bằng thủy tinh, có nắp kín

- Kích thước: (20x20) cm.

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

01

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

Loại 100ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại có nút mài

Chiếc

38

Thể tích: ≤ 500ml

Loại không có nút

Chiếc

38

Thể tích: ≤ 500ml

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Bộ chiết Soxhlet

Bộ

03

- Thể tích bình cầu: (100 ÷ 250)ml.

- Có 5 vị trí gắn bình cầu.

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10ml

Chiếc

06

Loại 50ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

10

Vật liệu làm bằng thuỷ tinh

Loại 10 ml

Chiếc

10

Loại 15 ml

Chiếc

10

Loại 20 ml

Chiếc

10

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

02

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

- Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt, hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dung tích 1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích: 100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Vật liệu không gỉ

  1.  

Bộ tiêu bản ký sinh trùng mẫu

Bộ

06

Nhuộm màu rõ nét

Mỗi bộ bao gồm:

Giun đũa

Chiếc

18

Giun kim

Chiếc

18

Giun móc

Chiếc

18

Sán lợn

Chiếc

18

Amip

Chiếc

18

Trùng roi

Chiếc

18

Trùng sốt rét

Chiếc

18

  1.  

Bộ tiêu bản vi khuẩn mẫu

Bộ

06

Nhuộm màu rõ nét

Mỗi bộ bao gồm:

Trực khuẩn

Chiếc

18

Cầu khuần

Chiếc

18

Xoắn khuẩn

Chiếc

18

  1.  

Buret

Chiếc

19

Vật liệu bằng thuỷ tinh

  1.  

Chày, cối

Bộ

19

- Làm bằng sứ

- Đường kính: 10cm ÷ 15cm.

  1.  

Chén sứ

Chiếc

19

- Làm bằng sứ.

- Đường kính: (3 ÷ 5)cm

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

- Vật liệu thủy tinh.

- Thể tích: (200 ÷ 300)ml

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Đèn tử ngoại

Chiếc

02

Công suất: ≥ 60W

  1.  

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

01

Độ chính xác: ≤ 1/100s

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

19

- Vật liệu bằng thủy tinh.

- Có kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Giá để bình lắng gạn

Chiếc

19

Vật liệu không rỉ

  1.  

Kéo

Chiếc

19

Inox hoặc thép không gỉ

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

19

- Vật liệu bằng Inox

- Kính thước: 20cm ÷ 25cm.

  1.  

Khuôn

Chiếc

06

Có hình dạng, kích thước, khối lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam về ngành dược

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

06

- Loại 2 thị kính.

- Độ phóng đại ≤ 1000 lần.

  1.  

Kính lúp

Chiếc

06

- Loại 2 thị kính.

- Độ phóng đại: ≥ 15X

  1.  

Lọ Picnomet

Chiếc

01

- Vật liệu bằng thuỷ tinh

- Độ chính xác: ± 0,2 °C

  1.  

Mặt kính đồng hồ

Chiếc

38

Đường kính (10 ÷ 12)cm

  1.  

Máy cất nước

Chiếc

01

- Công suất: (2 ÷ 5) lít/giờ.

- Có cài giờ tự động

  1.  

Máy đo độ hòa tan

Chiếc

01

- Có 1 vị trí đo

- Tốc độ khuấy 20rpm ÷ 250 rpm

  1.  

Máy đo độ mài mòn

Chiếc

01

Tốc độ điều chỉnh: 20 ÷ 70 rpm

  1.  

Máy đo khúc xạ kế

Chiếc

01

- Khúc xạ kế: 1,50 ÷ 1,5050

- Đo ở: 20 độ C

  1.  

Máy đo nhiệt độ nóng chảy

Chiếc

01

Đo được nhiệt độ cao nhất: 3000C

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo quay cực kế

Chiếc

01

- Phân cực kế: 8,50 ÷ 20,50

- Đo ở: 20 độ C

  1.  

Máy hút chân không

Chiếc

01

Công suất ≤ 20m3/h

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

- Tốc độ khuấy:

(100 ÷ 2000) vòng /phút

- Khả năng khuấy: ≥ 5 lít

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Tốc độ quay:

(200 ÷ 6000) vòng /phút

  1.  

Máy quang phổ tử ngoại

Chiếc

01

- Phổ phân tích: 190nm ÷ 1100nm

- Độ chính xác: ± 2,0 nm

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

06

Đo được nhiệt độ ≤ 2000 C

  1.  

Nhớt kế otoan

Chiếc

01

Khoảng đo độ nhớt: ≤ 1mPa.S

  1.  

Nồi bao viên

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10 kg/lần

  1.  

Nồi cách thuỷ

Chiếc

02

- Dung tích: (29 ÷ 35) lít

- Công suất: ≥ 2400 W

  1.  

Nồi hấp khử trùng (Autoclave)

Chiếc

01

- Thể tích: 20lít ÷ 30lít.

- Nhiệt độ hấp: 1210C÷ 1400C

  1.  

Ống hút

Chiếc

38

- Vật liệu bằng thủy tinh

- Thể tích: (1 ÷ 5) ml

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

38

Thể tích: (1 ÷1,5)ml

  1.  

Phân cực kế

Chiếc

06

- Khoảng đo: 2 khoảng (00 ÷ 1800)

- Vạch chia: 10

  1.  

Phễu lọc sứ

Chiếc

03

Đường kính phễu: 06mm ÷ 12mm

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Đường kính: 06mm ÷ 12mm

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh xốp

Chiếc

03

Kích thướng lỗ: ≤ 200µm

  1.  

Quả bóp

Chiếc

12

Vật liệu bằng cao su.

  1.  

Rây

Chiếc

06

Kích thước lỗ: 26mm ÷ 32mm

  1.  

Thúng lắc

Chiếc

01

Làm bằng inox

  1.  

Tủ hốt

Chiếc

01

Thể tích: (1÷2) m3

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

- Thể tích: (50 ÷ 80) lít

- Nhiệt độ: (50 ÷ 160)0C

  1.  

Tỷ trọng kế

Chiếc

06

Độ chính xác: ± 0,005 độ

  1.  

Tỷ trọng kế Baume

Chiếc

06

- Đo ở nhiệt độ: 200 C

- Độ chính xác: ± 0,005o

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ AN TOÀN LAO ĐỘNG

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

6

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

3

  1.  

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị, dụng cụ cứu thương

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ kính có khóa bấm

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị, dụng cụ bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Khẩu trang

Chiếc

18

Găng tay bảo hộ

Đôi

6

Giầy bảo hộ lao động

Đôi

6

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẮC KÝ KHÍ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy sắc ký khí

Chiếc

01

Xác định phân tích trong giới hạn ppm (phần triệu) ÷ ppt (phần tỷ).

  1.  

Máy sắc khí lỏng hiệu năng cao

Chiếc

01

Đầu dò quang phổ tử ngoại khả kiến: 190nm ÷ 900nm

 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY TRỘN SIÊU TỐC M300

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy trộn siêu tốc M300

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 20Kg/lần

 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỦ SẤY TẦNG SÔI GFG 120

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ sấy tầng sôi GFG 120

Chiếc

01

Năng suất sấy: ≤ 50kg/lần

 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ LÀM MỀM NƯỚC BD/60- 110

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thiết bị làm mềm nước BD/60- 110

Chiếc

01

Công suất: (5 ÷ 10) m3/h

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY NÉN KHÍ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy nén ly tâm

Chiếc

01

- Lưu lượng khí nén:

30 ÷ 60 (m3/phút)

- Áp xuất khí: (5 ÷ 10) bar

  1.  

Máy nén trục vít

Chiếc

01

Áp lực nén: (10 ÷ 12) kg/cm2

  1.  

Máy nén píttông

Chiếc

01

Lưu lượng khí: (3 ÷ 4) m3/h

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ KỸ THUẬT KHUẤY, TRỘN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy khuấy trộn

Chiếc

01

- Tốc độ khoảng: 6000vòng/phút

- Dung tích ≥ 30 lít.

  1.  

Máy trộn thùng quay

Chiếc

01

Năng suất trộn: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn cánh

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn vít tải

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn ly tâm

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn lớp sôi có cánh đảo

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg/h

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT BÀO CHẾ CAO THUỐC, CỒN THUỐC, RƯỢU THUỐC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thùng

Chiếc

06

Thể tích: (30 ÷ 50)lít

 

Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thuyền tán

Chiếc

03

Làm bằng gang.

  1.  

Dao bào

Chiếc

06

Inox, thép không rỉ.

  1.  

Chảo

Chiếc

03

- Làm bằng gang

- Đường kính: (80 ÷ 90)cm

  1.  

Các dụng cụ chưng, đồ

Bộ

06

Đường kính: (30 ÷ 50)cm

  1.  

Nồi cô

Chiếc

03

Đường kính: (30 ÷ 50)cm.

 

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT BÀO CHẾ MỘT SỐ DẠNG THUỐC HIỆN ĐẠI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy ép vỉ

Chiếc

01

Năng suất: ≥ 2000 sản phẩm/giờ

  1.  

Máy tạo hạt

Chiếc

01

Năng suất: (20÷ 25) Kg/h

  1.  

Máy khuấy trộn

Chiếc

01

- Tốc độ khoảng: 6000vòng/phút

- Dung tích ≥ 30 lít.

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT DƯỢC

Trình độ: Cao đẳng nghề

(kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân Kinh tế

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Bùi Văn Ngọc

Tiến sỹ công nghệ Sinh học

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Điện - Điện tử

Ủy viên thư ký

4

Ông Phùng Văn Dưỡng

Dược sỹ

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Duy Tuấn

Dược sỹ

chuyên khoa 1

Ủy viên

6

Bà Ngô Thị Thanh Xuân

Dược sỹ

Ủy viên

7

Bà Nguyễn Thị Thanh Nhài

Thạc sỹ Dược

Ủy viên

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT DƯỢC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã nghề: 40720401

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa phân tích (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thực vật dược (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa dược I (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dược liệu (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý tồn trữ (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh ký sinh (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bào chế đại cương (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Pháp chế dược (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa dược II (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kiểm nghiệm (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bào chế cao thuốc, cồn thuốc, rượu thuốc (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bào chế dung dịch thuốc, thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền, thuốc nhỏ mắt (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bào chế thuốc mỡ, thuốc đặt (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bào chế thuốc bột, cốm pellet, viên tròn (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bào chế các dạng viên nén (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đảm bảo chất lượng thuốc (MH 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tủ sấy tầng sôi (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy trộn siêu tốc (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy dập viên (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy ép vỉ (MĐ 28)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nồi hấp tiệt trùng (MĐ 32)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy trộn siêu tốc M300 (MĐ 33)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kính hiển vi điện tử truyền qua (MĐ 34)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ sở kỹ thuật khuấy, trộn (MH 35)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật sấy (MH 36)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật bào chế thuốc theo Y học cổ truyền (MĐ 37)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật bào chế một số dạng thuốc hiện đại (MĐ 38)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy ép vỉ (MĐ 28)

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nồi hấp tiệt trùng (MĐ 32)

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy trộn siêu tốc M300 (MĐ 33)

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kính hiển vi điện tử truyền qua (MĐ 34)

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Cơ sở kỹ thuật khuấy, trộn (MĐ 35)

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật bào chế thuốc theo Y học cổ truyền (MĐ 37)

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật bào chế một số dạng thuốc hiện đại (MĐ 38)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật dược

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật dược trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật dược, ban hành kèm theo Thông tư số 09/2011/TT- BLĐTBXH ngày 26 tháng 04 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật dược

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.

Bảng 29 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn.

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 36) dùng để bổ sung cho bảng 29.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật dược

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật dược, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 29).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA PHÂN TÍCH

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành định lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: ±0,01g

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

03

Dùng để thực hành tách mẫu

Tốc độ quay:

(200 ÷ 6000) vòng /phút

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại có nút mài

Chiếc

38

Dùng để định lượng và đựng dung dịch độc hại, dễ bay hơi

Thể tích: ≤ 500ml

Loại không có nút

Chiếc

38

Dùng để định lượng và đựng dung dịch

Thể tích: ≤ 500ml

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

01

Dùng để pha hóa chất, đựng dung dịch

Bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

Loại 100ml

Chiếc

06

  1.  

Bình tia

Chiếc

19

Dùng để rửa dụng cụ

Thể tích: (300÷500)ml

8

Buret

Chiếc

19

Dùng để thực hành định lượng.

Vật liệu làm bằng thủy tinh

9

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

10

Bộ ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để thực hành các phản ứng hoá học

Vật liệu làm bằng thuỷ tinh.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

10

Loại 10 ml

Chiếc

10

Loại 15 ml

Chiếc

10

Loại 20 ml

Chiếc

10

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

06

Dùng để đựng ống nghiệm

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

- Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên.

11

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

19

Dùng để kẹp ống nghiệm trong quá trình thực hành

- Vật liệu bằng Inox

- Kính thước:

20cm ÷ 25cm.

12

Bộ Pipet

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dùng để hút và nhả dung dịch hoá chất.

 

Dung tích 1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích:

100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Để pipet và micropipette

Vật liệu không gỉ

13

Bộ bình định mức

Bộ

01

Dùng để pha hóa chất, đựng dung dịch

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

Loại 100ml

Chiếc

06

14

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực hành nâng nhiệt cho phản ứng hoá học.

Loại thông dụng sử dụng trong phòng thí nghiệm

15

Ống ly tâm chia vạch

Chiếc

38

Dùng để thực hành thí nghiệm các phản ứng hoá học

Kích thước từ: (10x75) mm đến 16x150mm

16

Ống nhỏ giọt

Chiếc

19

Dùng để làm phản ứng hóa học

Thể tích: (1 ÷1,5)ml

17

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực hành đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

18

Đũa khuấy

Chiếc

19

Dùng để thực hành khuấy, trộn, làm tan dung dịch

- Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Có kích thước khác nhau loại thường dùng trong phòng thí nghiệm.

19

Tủ hốt

Chiếc

01

Dùng để hút các hơi độc khi pha hóa chất

Thể tích: (1÷2) m3

20

Quả bóp

Chiếc

19

Sử dụng để hút dung dịch

Vật liệu bằng cao su

21

Phễu lọc thủy tinh

Chiếc

19

Dùng để loại bỏ tạp chất ra khỏi hoá chất

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỰC VẬT DƯỢC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

06

Dùng để thực hành soi tiêu bản

- Loại 2 thị kính.

- Độ phóng đại

≤ 1000 lần.

  1.  

Kính lúp

Chiếc

06

- Loại 2 thị kính.

- Độ phóng đại:  ≥ 15X

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Ống hút

Chiếc

38

Dùng để hút nước và dung dịch rửa mẫu

- Vật liệu bằng thủy tinh

- Thể tích: (1÷5) ml

  1.  

Mặt kính đồng hồ

Chiếc

38

Dùng để đựng mẫu

Đường kính (10 ÷ 12)cm

 

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA DƯỢC 1

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DƯỢC LIỆU

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Nồi cách thuỷ

Chiếc

02

Dùng để thực hành nâng nhiệt cho mẫu, hay phản ứng

- Dung tích: (29 ÷ 35) lít

- Công suất: ≥ 2400 W

  1.  

Bình sắc ký

Chiếc

06

Dùng để thực hành định tính và định lượng.

- Vật liệu bằng thủy tinh, có nắp kín

- Kích thước: (20x20) cm.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy mẫu dược liệu

- Thể tích: (50 ÷ 80) lít

- Nhiệt độ sấy:

(50 ÷ 160)0C

  1.  

Bộ chiết Soxhlet

Bộ

03

Dùng để thực hành chiết dược chất từ dược liệu

- Thể tích bình cầu:

(100 ÷ 250)ml.

- Có 5 vị trí gắn bình cầu.

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại có nút mài

Chiếc

38

Dùng để định lượng và đựng dung dịch độc hại, dễ bay hơi

Thể tích: ≤ 500ml

Loại không có nút mài

Chiếc

38

Dùng để định lượng và đựng dung dịch

Thể tích: ≤ 500ml

  1.  

Bình lắng gạn

Chiếc

19

Dùng để thực hành ly trích các hợp chất trong dược liệu

- Vật liệu bằng thủy tinh.

- Dung tích 50ml ÷ 100ml.

- Có nút kín

  1.  

Giá để bình lắng gạn

Chiếc

19

Vật liệu không rỉ

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực hành đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

10

Dùng để thực hành các phản ứng hoá học

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Loại 10 ml

Chiếc

10

Loại 15 ml

Chiếc

10

Loại 20 ml

Chiếc

10

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

06

Dùng để đựng ống nghiệm

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

- Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên.

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dùng để hút và nhả dung dịch hoá chất.

Dung tích 1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích:

100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Để pipet và micropipet

Vật liệu không gỉ

  1.  

Đèn tử ngoại

Chiếc

01

Dùng để thực hành đọc kết quả sau khi chạy sắc ký

Công suất: ≥ 60W

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

19

Dùng để thực hành khuấy, trộn, làm tan dung dịch

- Làm bằng thủy tinh

- Có kích thước khác nhau loại thường dùng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

19

Dùng để giữ ống nghiệm trong quá trình thực hành

- Vật liệu bằng Inox

- Kính thứơc:

20cm ÷ 25cm.

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực hành đốt nóng dung dịch

Vật liệu bằng thủy tinh

  1.  

Tỷ trọng kế

Chiếc

06

Dùng để thực hành đo tỷ trọng

Độ chính xác: ± 0,0050

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành định lượng chính xác lượng hóa chất cần dung

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: ±0,01g

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

03

Dùng để ổn định độ ẩm

Đường kính:

(250 ÷300)mm

  1.  

Tủ hốt

Chiếc

01

Dùng để hút các hơi độc khi pha hóa chất

Thể tích: (1÷2) m3

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ TỒN TRỮ

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH, KÝ SINH

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

06

Dùng để thực hành soi tiêu bản

- Loại 2 thị kính.

- Độ phóng đại

≤ 1000 lần.

  1.  

Tiêu bản vi khuẩn mẫu

Bộ

06

Dùng để thực hành quan sát hình ảnh vi khuẩn

Nhuộm màu rõ nét

Mỗi bộ bao gồm:

Trực khuẩn

Chiếc

18

Cầu khuần

Chiếc

18

Xoắn khuẩn

Chiếc

18

  1.  

Tiêu bản ký sinh trùng mẫu

Bộ

06

Dùng để thực hành quan sát hình ảnh ký sinh trùng

Nhuộm màu rõ nét

Mỗi bộ bao gồm:

Giun đũa

Chiếc

18

Giun kim

Chiếc

18

Giun móc

Chiếc

18

Sán lợn

Chiếc

18

Amip

Chiếc

18

Trùng roi

Chiếc

18

Trùng sốt rét

Chiếc

18

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BÀO CHẾ ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu kích thước ≥

1800mm x 1800mm

  1.  

Bộ pipet

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dùng để thực hành hút và nhả dung dịch hoá chất.

Dung tích 1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích:

100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Để pipet và micropipet

Vật liệu không gỉ

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực hành đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại có nút mài

Chiếc

38

Dùng để thực hành định lượng và đựng dung dịch độc hại, dễ bay hơi

Thể tích: ≤ 500ml

Loại không có nút mài

Chiếc

38

Dùng để thực hành định lượng và đựng dung dịch

Thể tích: ≤ 500ml

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để đựng hóa chất khi làm thí nghiệm

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

Dùng để thực hành pha chế, hứng, đựng

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 200ml ÷ 300ml

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

01

Dùng để thực hành định mức lượng dung dịch, lượng hóa chất

Làm bằng thủy tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

Loại 100ml

Chiếc

06

  1.  

Chày, cối

Bộ

19

Dùng để thực hành nghiền mẫu

- Bằng sứ.

- Đường kính:

10cm ÷ 15cm.

  1.  

Rây

Chiếc

06

Dùng để thực hành rây

Kích thước lỗ:

(26 ÷ 32)mm.

  1.  

Bình ngâm thường

Chiếc

03

Dùng để thực hành ngâm dược liệu bào chế

- Vật liệu làm bằng sứ.

- Thể tích: (5 ÷ 7)lít.

  1.  

Bình ngâm nhỏ giọt (ngấm kiệt)

Chiếc

03

- Vật liệu làm bằng sứ.

- Thể tích: (5 ÷ 7)lít.

  1.  

Ấm sắc thuốc

Chiếc

03

Dùng để thực hành sắc, hãm thuốc

Vật liệu bằng đất, sứ

  1.  

Phễu lọc thủy tinh

Chiếc

19

Dùng để thực hành lọc hoá chất, lọc dung dịch

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

  1.  

Máy cất nước

Chiếc

01

Dùng để thực hành cất nước tinh khiết

Công suất:

(2 ÷ 5) lít/giờ.

  1.  

Tỷ trọng kế

Chiếc

06

Dùng để đo tỷ trọng

Độ chính xác: ± 0,0050

  1.  

Tỷ trọng kế Baume

Chiếc

19

Dùng để đo tỷ trọng dung dịch siro

- Đo ở nhiệt độ: 200 C

- Độ chính xác:

± 0,0050

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy khử khuẩn

- Nhiệt độ sấy: 50o ÷ 160o

- Thể tích: (60 ÷ 80)lít .

  1.  

Nồi hấp khử trùng

(Autoclave)

Chiếc

01

Dùng để thực hành khử khuẩn

- Thể tích: (20 ÷ 30)lít.

- Nhiệt độ hấp:

1210C ÷ 1400C

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành định lượng chính xác lượng hóa chất cần dung

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: ± 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: ± 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

19

Dùng để thực hành khuấy, hòa tan dung dịch

- Vật liệu bằng thủy tinh.

- Có kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Alcol kế

Chiếc

19

Dùng để thực hành đo độ cồn

- Chia vạch từ: 0o ÷ 100o

- Đo được cả nhiệt độ

  1.  

Máy hút chân không

Chiếc

01

Dùng để thực hành hút không khí trong chai, lọ, túi đựng thuốc tiêm truyền.

Công suất ≤ 20m3/h

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

06

Dùng để thực hành nâng nhiệt cho phản ứng hoá học

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Phễu lọc sứ

Chiếc

03

Dùng để thực hành lọc hoá chất, lọc dung dịch

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh xốp

Chiếc

03

Kích thước lỗ: ≤ 200µm

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÁP CHẾ DƯỢC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA DƯỢC II

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sử dụng các loại dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

6

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

3

  1.  

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cách sơ cấp cứu

 

 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị, dụng cụ cứu thương

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ kính có khóa bấm

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để giới thiệu các loại bảo hộ khi làm việc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị, dụng cụ bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Khẩu trang

Chiếc

18

Găng tay bảo hộ

Đôi

6

Dầy bảo hộ lao động

Đôi

6

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KIỂM NGHIỆM

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥1,8m x 1,8m

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

10

Dùng để thực hành các phản ứng hoá học

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Loại 10 ml

Chiếc

10

Loại 15 ml

Chiếc

10

Loại 20 ml

Chiếc

10

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

06

Dùng để đựng ống nghiệm

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

- Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên.

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dùng để thực hành hút và nhả dung dịch hoá chất.

Dung tích 1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích:

100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Để pipet và micropipette

Vật liệu không gỉ

  1.  

Bô ống đong

Bộ

01

Dùng để thực hành đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Buret

Chiếc

19

Định lượng chính xác các chất khi chuẩn độ

Vật liệu làm bằng thủy tinh

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Loại có nút mài

Chiếc

38

Dùng để thực hành định lượng và đựng dung dịch độc hại, dễ bay hơi

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: ≤ 500ml

Loại không có nút

Chiếc

38

Dùng để thực hành định lượng và đựng dung dịch

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực hành chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành định lượng chính xác lượng hóa chất cần dung

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: ±0,01g

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

19

Dùng để thực hành đo nhiệt độ dung dịch

Đo được nhiệt độ

≤ 2000 C

  1.  

Bếp điện

Chiếc

02

Dùng để thực hành đun nóng dung dịch

Công suất:

≥ 1000 W

  1.  

Đèn tử ngoại

Chiếc

02

Dùng để thực hành đọc kết quả sau khi chạy sắc ký

Công suất: ≥ 60w

  1.  

Bình sắc ký

Chiếc

06

Dùng để thực hành chạy sắc ký bản mỏng.

- Vật liệu bằng thủy tinh, có nắp kín

- Kích thước: (20x20) cm.

  1.  

Máy đo quay cực kế

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo góc quay cực

- Phân cực kế:

8,5o ÷ 20,5o

- Đo ở: 20 độ C

  1.  

Máy đo khúc xạ kế

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo sự khúc xạ ánh sáng

- Khúc xạ kế:

1,5o ÷ 1,505o

- Đo ở: 20o C

  1.  

Tỷ trọng kế

Chiếc

06

Dùng để thực hành xác định tỷ trọng dung dịch.

Độ chính xác: ± 0,005o.

  1.  

Máy đo nhiệt độ nóng chảy

Chiếc

01

Dùng để thực hành xác định độ nóng chảy, khoảng nóng chảy.

Đo được nhiệt độ cao nhất: 300o C

  1.  

Máy quang phổ tử ngoại

Chiếc

01

Dùng để thực hành phân tích định tính và định lượng.

- Phổ phân tích: 190nm ÷ 1100nm

- Độ chính xác: ± 2.0 nm

  1.  

Máy đo độ hòa tan

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo độ hòa tan của dung dịch.

- Có 1 vị trí đo

- Tốc độ khuấy 20rpm ÷ 250 rpm

  1.  

Máy đo độ mài mòn

Chiếc

01g

Dùng để thực hành đo độ mài mòn vỡ vụn của thuốc viên.

Tốc độ điều chỉnh: (20 ÷ 70) rpm

  1.  

Phễu lọc sứ

Chiếc

03

Dùng để thực hành lọc hoá chất, lọc dung dịch

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh xốp

Chiếc

03

Kích thước lỗ: ≤ 200µm

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀO CHẾ CAO THUỐC, CỒN THUỐC, RƯỢU THUỐC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu kích thước:≥

 1800mm x 1800mm

  1.  

Bình ngấm nhỏ giọt (ngấm kiệt)

Chiếc

03

Dùng để thực hành ngâm dược liệu bào chế

- Vật liệu làm bằng sứ.

- Thể tích: 5lít ÷ 7lít.

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh.

Mỗi bộ bao gồm:

Loại có nút mài

Chiếc

38

Dùng để thực hành định lượng và đựng dung dịch độc hại, dễ bay hơi

Thể tích: ≤ 500ml

Loại không có nút

Chiếc

38

Dùng để thực hành định lượng và đựng dung dịch

Thể tích: ≤ 500ml

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm.

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực hành nâng nhiệt cho phản ứng hoá học.

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực hành lọc hoá chất, lọc dung dịch.

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

38

Dùng để thực hành khuấy hoá chất tan trong dung dịch.

- Làm bằng thủy tinh

- Có các kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

Sử dụng để hòa tan dược chất.

- Thủy tinh.

- Thể tích (200 ÷ 300)ml

  1.  

Chày, cối

Bộ

19

Dùng để thực hành nghiền, tán dược chất.

- Làm bằng sứ

- Đường kính: (10 ÷15)cm

  1.  

Thùng

Chiếc

06

Dùng để chứa đựng dược liệu

Thể tích: (30 ÷ 50)lít

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀO CHẾ DUNG DỊCH THUỐC, THUỐC TIÊM, TIÊM TRUYỀN, THUỐC NHỎ MẮT

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu kích thước ≥

1800mm x 1800mm

  1.  

Chày, cối

Bộ

19

Dùng để thực hành nghiền, tán dược chất.

- Bằng sứ.

- Đường kính:

10cm ÷ 15cm.

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm.

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Nồi hấp khử trùng (Autoclave)

Chiếc

01

Dùng để thực hành hấp khử khuẩn

- Thể tích: 20lít - 30lít.

- Nhiệt độ hấp: 1210C ÷ 1400C

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực hành lọc hoá chất, lọc dung dịch.

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

19

Dùng để thực hành khuấy hoá chất tan trong dung dịch.

- Làm bằng thủy tinh

- Có các kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

Sử dụng để hòa tan dược chất.

- Thủy tinh.

- Thể tích (200 ÷ 300)ml

  1.  

Máy hút chân không

Chiếc

01

Dùng để thực hành hút không khí trong chai, lọ, túi đựng thuốc tiêm truyền.

Công suất ≤ 20m3/h

  1.  

Phễu lọc sứ

Chiếc

03

Dùng để thực hành lọc hoá chất, lọc dung dịch

Đường kính:

06cm ÷ 12cm

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh xốp

Chiếc

03

Dùng để thực hành lọc hoá chất, lọc dung dịch

Kích thướng lỗ: ≤ 200µm

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để thực hành đo pH của dung dịch.

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC MỠ, THUỐC ĐẶT

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Chày, cối

Bộ

19

Dùng để thực tập học viên nghiền, tán dược chất.

- Vật liệu bằng sứ.

- Đường kính:

10cm ÷ 15cm.

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để thực tập đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để thực tập chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm.

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực tập nâng nhiệt cho phản ứng hoá học.

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực tập lọc hoá chất, lọc dung dịch.

Đường kính:

06mm ÷ 12mm.

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

38

Dùng để thực tập khuấy hoá chất tan trong dung dịch.

- Làm bằng thủy tinh

- Có các kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

38

Dùng để thực tập hút dung dịch.

Thể tích: (1 ÷1,5)ml

  1.  

Chén sứ

Chiếc

19

Sử dụng chén sứ để đun chảy tá dược.

- Vật liệu làm bằng sứ.

- đường kính: (3 ÷ 5)cm

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

Sử dụng để hòa tan dược chất.

- Vật liệu làm bằng thủy tinh.

- Thể tích (200 ÷ 300)ml

  1.  

Khuôn

Chiếc

06

Dùng cho học viên trong diều chế thuốc đặt,ép hình thuốc

Có hình dạng, kích thước, khối lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam về ngành dược

 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC BỘT, CỐM PELLET, VIÊN TRÒN

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để đong dung dịch

Vật liệu bằng thuỷ tinh

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm.

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: (100 ÷ 500)ml.

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

Sử dụng để hòa tan và chứa đựng dược chất

- Vật liệu thủy tinh.

- Thể tích (200 ÷ 300)ml

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực hành nâng nhiệt cho phản ứng hoá học.

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực hành lọc hoá chất, lọc dung dịch.

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

38

Dùng để thực hành khuấy hoá chất tan trong dung dịch.

- Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Có các kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

38

Dùng để thực hành hút dung dịch.

Thể tích: 1 ÷ 1,5ml

  1.  

Thúng lắc

Chiếc

01

Dùng để thực hành bao viên

Vật liệu làm bằng inox

  1.  

Rây

Chiếc

06

Dùng để thực hành rây bột.

- Vật liệu làm bằng kim loại.

- Kích thước lỗ:

(26 ÷ 32)mm.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy khô dược liệu.

- Nhiệt độ sấy:

(50 ÷ 250) độ;

- Thể tích: ≥ 112lít

- Đối lưu tự nhiên.

  1.  

Chày, cối

Bộ

19

Dùng để thực hành nghiền, tán dược chất.

- Vật liệu bằng sứ.

- Đường kính:

10cm ÷ 15cm.

  1.  

Nồi bao viên

Chiếc

01

Dùng để thực hành bao viên

Năng suất:

≤ 10 kg/lần

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

 

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dùng để lấy dung dịch hoá chất.

Dung tích 1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích:

100ppm ÷ 1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Để pipet và micropipet

Vật liệu không gỉ

 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BÀO CHẾ CÁC DẠNG VIÊN NÉN

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy khô dược liệu.

- Nhiệt độ sấy:

500 ÷ 2500

- Thể tích: ≥ 112lít .

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

Dùng để chứa đựng hóa chất khi làm thí nghiệm.

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Dùng để thực hành nâng nhiệt cho phản ứng hoá học.

Loại thông dụng, sử dụng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Dùng để thực hành lọc hoá chất, lọc dung dịch.

Đường kính:

06mm ÷ 12mm

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực hành định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

38

Dùng để thực hành khuấy hoá chất tan trong dung dịch.

- Làm bằng thủy tinh

- Có các kích thước khác nhau, loại thường dùng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Rây

Chiếc

06

Dùng để thực hành rây bột.

- Vật liệu làm bằng kim loại.

- Kích thước lỗ 26mm ÷ 32mm.

  1.  

Chày, cối

Bộ

19

Dùng để thực hành nghiền, tán dược chất.

- Vật liệu bằng sứ.

- Đường kính:

10cm ÷ 15cm.

  1.  

Nồi bao viên

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành bao viên.

Năng suất: ≤ 10 kg/lần

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THUỐC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TỦ SẤY TẦNG SÔI

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY TRỘN SIÊU TỐC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥1,8m x 1,8m

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY DẬP VIÊN

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY ÉP VỈ

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu kích thước:≥

1800mm x 1800mm

  1.  

Máy ép vỉ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng

Năng suất: ≥ 2000

sản phẩm/giờ.

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NỐI HẤP TIỆT TRÙNG

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu kích thước ≥

1800mm x 1800mm

  1.  

Nồi tiệt trùng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách vận hành, bảo dưỡng

- Dung tích 100÷120 lít

- Dải nhiệt độ hoạt động 80 ÷ 1210C

- Độ ổn định là 200C

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY TRỘN SIÊU TỐC M300

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy trộn siêu tốc M300

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách vận hành, bảo dưỡng

Năng suất trộn:

≤ 20kg/lần,

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ TRUYỀN QUA

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Kính hiển vi điện tử truyền qua

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách vận hành, bảo dưỡng

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ KỸ THUẬT KHUẤY, TRỘN

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy khuấy trộn

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và cách vận hành, bảo dưỡng

- Tốc độ:

6000 vòng/phút

- Dung tích ≤ 30 lít.

  1.  

Máy trộn thùng quay

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn cánh

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn vít tải

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn ly tâm

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn lớp sôi có cánh đảo

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SẤY

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Thuyền tán

Chiếc

03

Dùng để thực hành nghiền tán thuốc bột

Vật liệu làm bằng gang.

  1.  

Rây

Chiếc

06

Dùng để thực hành rây bột.

- Vật liệu làm bằng kim loại.

- Kích thước lỗ:

(26 ÷ 32)mm.

  1.  

Chày cối

Bộ

19

Dùng để thực hành nghiền, tán dược chất.

- Vật liệu bằng sứ.

- Đường kính:

10cm ÷ 15cm.

  1.  

Dao bào

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành bào thái dược liệu.

Vật liệu Inox, thép không rỉ.

  1.  

Chảo

Chiếc

03

Dùng để thực hành sao vàng, sấy.

- Vật liệu làm bằng gang

- Đường kính:

(80 ÷ 90)cm

  1.  

Dụng cụ chưng, đồ

Bộ

06

Dùng để thực hành diệt men

Đường kính:

(30 ÷ 50)cm

  1.  

Bình ngấm nhỏ giọt (ngấm kiệt)

Chiếc

03

Dùng để thực hành ngâm dược liệu

- Vật liệu làm bằng sứ

-Thể tích 5lít ÷ 7lít

  1.  

Nồi cô

Chiếc

03

 Dùng để thực hành cô dược liệu, nấu cao

Đường kính: (30 ÷ 50)cm.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực hành sấy mẫu dược liệu

- Nhiệt độ sấy:

(50 ÷ 160) độ;

- Thể tích: ≥ 80lít

- Đối lưu tự nhiên.

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT BÀO CHẾ MỘT SỐ DẠNG THUỐC HIỆN ĐẠI

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để biên soạn chương trình và trình chiếu các nội dung liên quan đến bài học

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu kích thước: ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy khuấy trộn

Chiếc

01

Dùng để thực tập đồng hóa, khuấy trộn

- Tốc độ ≤ 6000 vòng/phút

- Dung tích ≤ 30 lít.

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để thực tập định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Máy tạo hạt

Chiếc

01

Dùng để thực tập tạo ra hạt từ nguyên liệu dưới dạng bột ướt, dạng cục bột khô.

Năng suất:

(20 ÷ 25)(Kg/h)

  1.  

Máy ép vỉ

Chiếc

01

Dùng để thực tập ép vỉ,đóng gói các dạng thuốc viên..

Năng suất:

≥2000 sản phẩm/giờ

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để thực tập sấy khô

- Nhiệt độ sấy:

(50 ÷ 160)0C

- Thể tích:

 (50÷ 80)lít

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

03

Dùng để thực tập ổn định độ ẩm.

Đường kính:

(250 ÷ 300) mm

  1.  

Nồi bao viên

Chiếc

01

Sử dụng để học cách bao viên

Năng suất: ≤ 10 kg/lần

  1.  

Nồi hấp khử trùng (Autoclave)

Chiếc

01

Dùng để thực tập hấp khử khuẩn

- Thể tích: 20lít ÷ 30lít.

- Nhiệt độ hấp: 1210C ÷ 1400C

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Alcol kế

Chiếc

19

- Chia vạch từ: 0o ÷ 100o C

- Đo được cả nhiệt độ

  1.  

Ấm sắc thuốc

Chiếc

03

Vật liệu bằng đất, sứ

  1.  

Bàn chia viên

Chiếc

01

Kích thước: 700x700x400mm

  1.  

Bếp điện

Chiếc

02

Công suất: ≥ 1000 W

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

01

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

Loại 100ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ bình nón

Bộ

01

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại có nút mài

Chiếc

38

Thể tích: ≤ 500ml

Loại không có nút

Chiếc

38

Thể tích: ≤ 500ml

  1.  

Buret

Chiếc

19

Vật liệu làm bằng thủy tinh

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Độ chính xác: 0,0001g

Cân kỹ thuật

Chiếc

03

Độ chính xác: ±0,01g

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

06

Loại 10 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

10

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Loại 10 ml

Chiếc

10

Loại 15 ml

Chiếc

10

Loại 20 ml

Chiếc

10

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

06

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

- Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên.

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

Vật liệu làm bằng thủy tinh

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet thẳng

Chiếc

19

Dung tích 1ml ÷ 10ml

Micropipet

Chiếc

02

Dung tích:100ppm ÷1000ppm

Giá đựng

Chiếc

06

Vật liệu không gỉ

  1.  

Bộ tiêu bản vi khuẩn mẫu

Bộ

06

Nhuộm màu rõ nét

Mỗi bộ bao gồm:

Trực khuẩn

Chiếc

18

Cầu khuần

Chiếc

18

Xoắn khuẩn

Chiếc

18

  1.  

Bộ tiêu bản ký sinh trùng mẫu

Bộ

06

Nhuộm màu rõ nét

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Giun đũa

Chiếc

18

Giun kim

Chiếc

18

Giun móc

Chiếc

18

Sán lợn

Chiếc

18

Amip

Chiếc

18

Trùng roi

Chiếc

18

Trùng sốt rét.

Chiếc

18

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

03

Đường kính: (250 ÷300)mm

  1.  

Bình lắng gạn

Chiếc

19

- Vật liệu bằng thủy tinh.

- Dung tích 50ml ÷ 100ml.

- Có nút kín

  1.  

Bình ngâm nhỏ giọt (ngấm kiệt)

Chiếc

03

- Vật liệu làm bằng sứ.

- Thể tích: 5lít ÷ 7lít.

  1.  

Bình ngâm thường

Chiếc

03

- Vật liệu làm bằng sứ.

- Thể tích: 5lít ÷ 7lít.

  1.  

Bình sắc ký

Chiếc

06

- Vật liệu bằng thủy tinh, có nắp kín

- Kích thước: (20x20) cm.

  1.  

Bình tia

Chiếc

19

Thể tích: (300÷500)ml

  1.  

Bộ chiết Soxhlet

Bộ

03

- Thể tích bình cầu:

(100 ÷ 250)ml.

- Có 5 vị trí gắn bình cầu.

  1.  

Quả bóp

Chiếc

19

Vật liệu bằng cao su

  1.  

Chày, cối

Bộ

19

- Bằng sứ.

- Đường kính: (10 ÷ 15)cm.

  1.  

Chén sứ

Chiếc

19

- Làm bằng sứ.

- Đường kính: (3 ÷ 5)cm

  1.  

Cốc có chân

Chiếc

19

- Vật liệu bằng thủy tinh.

- Thể tích (200 ÷ 300)ml

  1.  

Cốc có mỏ (Becher)

Chiếc

38

- Vật liệu bằng thuỷ tinh.

- Thể tích: 100ml ÷ 500ml

  1.  

Đèn cồn

Chiếc

19

Loại thông dụng sử dụng trong phòng thí nghiệm

  1.  

Đèn tử ngoại

Chiếc

02

Công suất: ≥ 60w

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

19

- Vật liệu làm bằng thủy tinh

- Có kích thước khác nhau loại thường dùng trong phòng thí nghiệm.

  1.  

Giá để bình lắng gạn

Chiếc

19

Vật liệu không rỉ

  1.  

Kẹp ống nghiệm

Chiếc

19

- Vật liệu bằng Inox

- Kính thước: 20cm ÷ 25cm.

  1.  

Khuôn

Chiếc

06

Có hình dạng, kích thước, khối lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam về ngành dược

  1.  

Kính hiển vi quang học

Chiếc

06

- Loại 2 thị kính.

- Độ phóng đại ≤ 1000 lần.

  1.  

Kính lúp

Chiếc

06

- Loại 2 thị kính.

- Độ phóng đại: ≥ 15X

  1.  

Mặt kính đồng hồ

Chiếc

38

Đường kính (10 ÷ 12)cm

  1.  

Máy cất nước

Chiếc

01

- Công suất: (2 ÷ 5) lít/giờ.

- Có cài giờ tự động

  1.  

Máy đo độ hòa tan

Chiếc

01

- Có 1 vị trí đo

- Tốc độ khuấy: 20rpm ÷ 250 rpm

  1.  

Máy đo độ mài mòn

Chiếc

01

Tốc độ điều chỉnh: (20 ÷ 70) rpm

  1.  

Máy đo khúc xạ kế

Chiếc

01

- Khúc xạ kế: 1,50 ÷ 1,5050

- Đo ở: 200C

  1.  

Máy đo nhiệt độ nóng chảy

Chiếc

01

Đo được nhiệt độ cao nhất: 3000C

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

- Khoảng đo: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: ± 0.01 pH

  1.  

Máy đo quay cực kế

Chiếc

01

- Phân cực kế: 8,50 ÷ 20,50

- Đo ở: 200C

  1.  

Máy hút chân không

Chiếc

01

Công suất ≤ 20m3/h

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

03

Tốc độ quay:

(200 ÷ 6000) vòng /phút

  1.  

Máy quang phổ tử ngoại

Chiếc

01

- Phổ phân tích: 190nm ÷ 1100nm

- Độ chính xác: ± 2.0 nm

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

19

Đo được nhiệt độ ≤ 2000 C

  1.  

Nồi bao viên

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10 kg/lần

  1.  

Nồi cách thuỷ

Chiếc

02

- Dung tích: (29 ÷ 35) lít

- Công suất: ≥ 2400 W

  1.  

Nồi hấp khử trùng (Autoclave)

Chiếc

01

- Thể tích: 20lít ÷ 30lít.

- Nhiệt độ hấp: 1210C ÷ 1400C

  1.  

Ống hút

Chiếc

38

- Vật liệu bằng thủy tinh

- Thể tích: (1 ÷ 5) ml

  1.  

Ống ly tâm chia vạch

Chiếc

38

Kích thước từ: (10x75) mm đến 16x150mm

  1.  

Ống nhỏ giọt

Chiếc

38

Thể tích: (1 ÷1,5)ml

  1.  

Phễu lọc sứ

Chiếc

03

Đường kính: 06mm ÷ 12mm

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Chiếc

19

Đường kính: 06mm ÷ 12mm

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh xốp

Chiếc

03

Kích thướng lỗ: ≤ 200µm

  1.  

Rây

Chiếc

06

Kích thước lỗ: 26mm ÷ 32mm

  1.  

Thùng

Chiếc

06

Thể tích: (30 ÷ 50)lít

  1.  

Thúng lắc

Chiếc

01

Vật liệu làm bằng inox

  1.  

Tủ hốt

Chiếc

01

Thể tích: (1÷2) m3

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

- Thể tích: (50 ÷ 80) lít

- Nhiệt độ sấy: (50 ÷ 160)0C

  1.  

Tỷ trọng kế

Chiếc

06

Độ chính xác: ± 0,0050

  1.  

Tỷ trọng kế Baume

Chiếc

19

- Đo ở nhiệt độ: 200 C

- Độ chính xác: ± 0,0050

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ AN TOÀN LAO ĐỘNG

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

Mỗi bộ bao gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

6

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

3

  1.  

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị, dụng cụ cứu thương

 

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ kính có khóa bấm

Chiếc

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Khẩu trang

Chiếc

18

Găng tay bảo hộ

Đôi

6

Dầy bảo hộ lao động

Đôi

6

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng:

 ≥ 2500 ANSI lumens

- Màn chiếu có kích thước

≥ 1800mm x 1800mm

 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY ÉP VỈ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy ép vỉ

Chiếc

01

Năng suất: ≥ 2000 sản phẩm/giờ.

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUNG (TỰ CHỌN): NỐI HẤP TIỆT TRÙNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Nồi tiệt trùng

Chiếc

01

- Dung tích 100÷120 lít

- Dải nhiệt độ hoạt động 80 ÷ 1210C

- Độ ổn định là 200C

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY TRỘN SIÊU TỐC M300

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy trộn siêu tốc M300

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 20kg/lần,

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ TRUYỀN QUA

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Kính hiển vi điện tử truyền qua

Chiếc

01

Có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ SỞ KỸ THUẬT KHUẤY, TRỘN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy khuấy trộn

Chiếc

01

- Tốc độ khoảng:

6000 vòng/phút

- Dung tích ≤ 30 lít.

  1.  

Máy trộn thùng quay

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn cánh

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn vít tải

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn ly tâm

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg/h

  1.  

Máy trộn lớp sôi có cánh đảo

Chiếc

01

Năng suất: ≤ 10kg

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thuyền tán

Chiếc

03

Vật liệu làm bằng gang.

  1.  

Dao bào

Chiếc

06

Vật liệu làm Inox, thép không rỉ.

  1.  

Chảo

Chiếc

03

- Vật liệu làm bằng gang

- Đường kính: (80 ÷ 90)cm

  1.  

Dụng cụ chưng, đồ

Bộ

06

Đường kính: (30 ÷ 50)cm

  1.  

Nồi cô

Chiếc

03

Đường kính: (30 ÷ 50)cm.

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT BÀO CHẾ MỘT SỐ DẠNG THUỐC HIỆN ĐẠI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật dược

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy khuấy trộn

Chiếc

01

- Tốc độ ≤ 6000 vòng/phút

- Dung tích ≤ 30 lít.

  1.  

Máy tạo hạt

Chiếc

01

Năng suất: (20 ÷ 25)kg/h

  1.  

Máy ép vỉ

Chiếc

01

Năng suất: ≥ 2000 sản phẩm/giờ

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT DƯỢC

Trình độ: Trung cấp nghề

(kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân Kinh tế

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Bùi Văn Ngọc

Tiến sỹ công nghệ Sinh học

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư Điện - Điện tử

Ủy viên thư ký

4

Ông Phùng Văn Dưỡng

Dược sỹ

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Duy Tuấn

Dược sỹ chuyên khoa 1

Ủy viên

6

Bà Ngô Thị Thanh Xuân

Dược sỹ

Ủy viên

7

Bà Nguyễn Thị Thanh Nhài

Thạc sỹ Dược

Ủy viên

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN MỦ CAO SU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã nghề: 40510529

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa học đại cương (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa hữu cơ (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa học phân tích (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hóa lý - Hóa keo (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dụng cụ đo (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ sơ chế cao su thiên nhiên (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy - Thiết bị sơ chế cao su thiên nhiên (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ chế biến và gia công cao su thiên nhiên (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Pha chế hóa chất (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xác định các thông số kỹ thuật của mủ nước (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đánh đông mủ (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công cơ (MĐ18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nhiệt (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế biến ly tâm mủ cao su (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm phẩm mủ cao su (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hoàn chỉnh sản phẩm (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý sự cố trong sản xuất SVR - ly tâm (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quá trình và thiết bị sấy (MH 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống quản lý chất lượng (MH 27)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản trị doanh nghiệp (MH 28)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý nước thải (MĐ 29)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xử lý nước cấp (MĐ 30)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu kỹ thuật cao su SVR - ly tâm (MĐ 31)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tin học ứng dụng trong công nghệ hóa học (MH 32)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Vẽ kỹ thuật (MH 33)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tổ chức sản xuất (MH 34)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ kỹ thuật (MH 35)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Điện kỹ thuật (MH 36)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xử lý nước thải (MĐ 29)

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xử lý nước cấp (MĐ 30)

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu kỹ thuật cao su SVR - ly tâm (MĐ 31)

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Tin học ứng dụng trong công nghệ hóa học (MH 32)

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Vẽ kỹ thuật (MH 33)

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Cơ kỹ thuật (MH 35)

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Điện kỹ thuật (MH 36)

Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Chế biến mủ cao su

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến mủ cao su trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề chế biến mủ cao su, ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế biến mủ cao su

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 29 danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 30 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bản này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn từ (bảng 31 đến bảng 37) dùng để bổ sung cho bảng 30.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề chế biến mủ cao su

Các Trường đào tạo nghề chế biến mủ cao su, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 30).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thẻ của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC,TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để thí nghiệm các phản ứng hoá học

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Loại 5 ml

chiếc

10

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Loại 10 ml

chiếc

10

Loại 15 ml

chiếc

10

Loại 20 ml

chiếc

10

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

4

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

- Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên

  1.  

Bộ ống đong

bộ

1

Dùng để hướng dẫn định lượng thể tích dung dịch hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

 

Loại 100 ml

chiếc

12

Loại 50 ml

chiếc

12

Loại 25 ml

chiếc

12

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn định mức dung dịch hóa chất với lượng nhỏ

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

 

 Pipet bầu

Chiếc

12

Pipet thẳng

Chiếc

12

Micropipet

- Loại 1 ml

- Loại 2 ml

 

Chiếc

Chiếc

 

06

06

Giá đựng

Chiếc

03

  1.  

Bình định mức

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn pha lượng dung dịch, lượng hóa chất.

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

 

Loại 1000ml

Chiếc

3

Loại 500ml

Chiếc

3

Loại 250ml

Chiếc

24

Loại 100ml

Chiếc

24

Loại 50ml

Chiếc

24

Loại 10ml

Chiếc

3

  1.  

Máy nghiền mẫu

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn nghiền hóa chất

Thể tích: £ 1dm3

  1.  

Bộ cốc mỏ

bộ

6

Dùng để chứa dung dịch và thực hiện phản ứng hoá học

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

 

Loại 500 ml

Chiếc

3

Loại 250ml

Chiếc

3

Loại 100 m

Chiếc

3

Loại 50 ml

Chiếc

3

  1.  

Bình tam giác

Bộ

01

Dùng để chứa, đựng hóa chất, làm thí nghiệm

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 250ml có nút mài

Chiếc

18

Loại 100ml có nút mài

Chiếc

18

Loại 500ml

Chiếc

18

Loại 250ml

Chiếc

18

Loại 100ml

Chiếc

18

Loại 50ml

Chiếc

18

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Bộ

6

Dùng để lọc, loại bỏ tạp chất ra khỏi hoá chất

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 40 mm

Chiếc

1

Loại 80 mm

Chiếc

1

Loại 120 mm

Chiếc

1

  1.  

Bộ Buret

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ các chất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Buret

Chiếc

12

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Giá và kẹp đơn buret

Chiếc

12

Vạt liệu inox hoặc nhựa có chân

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

36

Dùng để hướng dẫn khuấy hoá chất

Vật liệu thủy tinh và có các kích thước khác nhau

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cân khôi lượng hóa chất

- Cân được 200 g

- Độ chính xác: 0,0001g

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được 200 g

- Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn đo pH, của dung dịch

- Khoảng đo 0 ÷14

- Độ chính xác:

± 0,01 pH

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn chưng cất nước

- Cất nước 1 lần

- Công suất: (4 ÷ 8)lít/giờ.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy khô dụng cụ và hóa chất

- Thể tích: (50 ÷ 80) dm3

- Công suất:

(1000 ÷ 2000)W

  1.  

Bếp điện

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn đun hoá chất hoặc dung dịch

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn hút khí độc khi làm thí nghiệm

- Chiều cao ≥ 1m

- Chiều rộng ≥ 1m

- Chiều dài ≥ 1m

  1.  

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn trộn đều các chất

Tốc độ:

0 ÷ 300 vòng/phút

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn khuấy đều dung dịch

- Tốc độ khuấy:

(100÷1500) v/phút

- Công suất:

(600 ÷ 800)W

  1.  

Máy rửa dụng cụ thuỷ tinh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn rửa sạch ống nghiệm, pipet

Công suất mỗi lần rửa:

- (1400÷1600) ống nghiệm,

- (90 ÷ 96) pipet

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để bảo quản hoá chất, mẫu

Dung tích ≥ 130 lít

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng

≥ 2500Ansilumnent. - Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA HỮU CƠ

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

 

Bộ ống nghiệm

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn thí nghiệm các phản ứng hoá học

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Loại 5 ml

Chiếc

10

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Loại 10 ml

Chiếc

10

Loại 15 ml

Chiếc

10

Loại 20 ml

Chiếc

10

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

4

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

- Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên

  1.  

Bộ ống đong

bộ

1

Dùng để hướng dẫn định lượng thể tích dung dịch hoá chất

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

chiếc

6

Loại 50 ml

chiếc

6

Loại 25 ml

chiếc

6

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

Dùng để định mức dung dịch hóa chất với lượng nhỏ và yêu cầu độ chính xác cao

Vật liệu thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Loại bầu

Chiếc

12

Dung tích 5ml

Loại thẳng

Chiếc

12

Dung tích 5ml trở lên

Micropipet

- Loại 1 ml

- Loại 2 ml

 

Chiếc

Chiếc

 

06

06

Vật liệu thuỷ tinh

Giá đựng

Chiếc

03

Dùng để bảo quản pipet và micropipet

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

  1.  

Bộ bình định mức

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn pha lượng dung dịch, lượng hóa chất.

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1000ml

Chiếc

3

Loại 500ml

Chiếc

3

Loại 250ml

Chiếc

24

Loại 100ml

Chiếc

24

Loại 50ml

Chiếc

24

Loại 10ml

Chiếc

3

  1.  

Máy nghiền mẫu

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn nghiền hóa chất

Thể tích: £ 1dm3

  1.  

Bộ cốc mỏ

bộ

6

Dùng để hướng dẫn chứa đựng hóa chất làm thí nghiệm

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500 ml

Chiếc

3

Loại 250ml

Chiếc

3

Loại 100 m

Chiếc

3

Loại 50 ml

Chiếc

3

  1.  

Bình tam giác

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn chứa đựng hóa chất làm thí nghiệm

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

 

Loại 250ml có nút mài

Chiếc

18

Loại 100ml có nút mài

Chiếc

18

Loại 500ml

Chiếc

18

Loại 250ml

Chiếc

18

Loại 100ml

Chiếc

18

Loại 50ml

Chiếc

18

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

bộ

6

Dùng để hướng dẫn lọc, loại bỏ tạp chất ra khỏi hoá chất

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 40mm

Chiếc

1

Loại 80 mm

Chiếc

1

Loại 120 mm

Chiếc

1

  1.  

Bộ Buret

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ các chất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Buret

Chiếc

12

- Vật liệu bền hóa chất

- Dung tích ≥ 25ml.

Giá và kẹp đơn buret

Chiếc

12

Vật liệu inox hoặc nhựa có chân

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

36

Dùng để hướng dẫn khuấy hoá chất

Vật liệu thủy tinh và có các kích thước khác nhau

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn cân khối lượng hóa chất

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

- Cân được: 200g

- Độ chính xác: 0,0001g

Cân điện tử

Chiếc

01

- Cân được: 200g

- Độ chính xác: 0,01g

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn đo pH, của dung dịch

- Khoảng đo 0 ÷14

- Độ chính xác: ± 0,01 pH

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn chưng cất nước

- Cất nước 1 lần

- Công suất: (4 ÷ 8)lít/giờ

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy khô dụng cụ, mẫu và hóa chất

- Thể tích: (50 ÷ 80) lít;

- Công suất:

(1000 ÷ 2000)W

  1.  

Bếp điện

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn đun hoá chất hoặc dung dịch

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

Dùng để hút khí độc khi làm thí nghiệm

- Chiều cao ≥ 1 m

- Chiều rộng ≥ 1 m

- Chiều dài ≥ 1 m

  1.  

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn trộn đều các thành phần

Tốc độ:

0 ÷ 3000 vòng/phút

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn khuấy đều dung dịch

- Tốc độ khuấy:

(100÷1500) v/phút

- Công suất:

(600 ÷ 800)W

  1.  

Máy rửa dụng cụ thuỷ tinh

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn rửa sạch ống nghiệm, pipet

Công suất mỗi lần rửa:

- (1400÷1600) ống nghiệm,

- (90 ÷ 96) pipet

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dùng để bảo quản hoá chất, mẫu

Dung tích ≥ 130 lít

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA HỌC PHÂN TÍCH

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ ống đong

bộ

1

Dùng để hướng dẫn định lượng thể tích dung dịch hoá chất

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

chiếc

6

Loại 50 ml

chiếc

6

Loại 25 ml

chiếc

6

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn định mức dung dịch hóa chất

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 Pipet bầu

Chiếc

12

Dung tích ³ 5ml

 Pipet thẳng

Chiếc

12

Dung tích ³ 5ml

Micropipet

- Loại 1 ml

- Loại 2 ml

 

Chiếc

Chiếc

 

06

06

Vật liệu thuỷ tinh

 Giá đựng

Chiếc

03

Dùng để bảo quản pipet và micropipet

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

  1.  

Bình định mức

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn pha lượng dung dịch, lượng hóa chất.

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1000ml

Chiếc

3

Loại 500ml

Chiếc

3

Loại 250ml

Chiếc

24

Loại 100ml

Chiếc

24

Loại 50ml

Chiếc

24

Loại 10ml

Chiếc

3

  1.  

Máy nghiền mẫu

Chiếc

1

Dùng để hướng dẫn nghiền hóa chất

Thể tích: £ 1dm3

  1.  

Bộ cốc mỏ

Bộ

01

Dùng để chứa dung dịch và thực hiện phản ứng hoá học

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500 ml

Chiếc

3

Loại 250ml

Chiếc

3

Loại 100 m

Chiếc

3

Loại 50 ml

Chiếc

3

  1.  

Bình tam giác

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn chứa dung dịch và thực hiện phản ứng hoá học

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 250ml có nút mài

Chiếc

18

Loại 100ml có nút mài

Chiếc

18

Loại 500ml

Chiếc

18

Loại 250ml

Chiếc

18

Loại 100ml

Chiếc

18

Loại 50ml

Chiếc

18

  1.  

Bộ Buret

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ các chất

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

Buret

Chiếc

12

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Giá và kẹp đơn buret

Chiếc

12

Vật liệu inox hoặc nhựa có chân

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

36

Dùng để hướng dẫn khuấy hoá chất

Vật liệu thủy tinh và có các kích thước khác nhau

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn định lượng chính xác lượng hóa chất cần dùng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

- Độ chính xác: 0,0001g

- Cân được £ 200g

Cân điện tử

Chiếc

01

- Độ chính xác: 0,01g

- Cân được ³ 200g

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn đo pH, của dung dịch

- Khoảng đo 0 ÷14

- Độ chính xác: ± 0,01 pH

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để thực hành chưng cất nước

- Cất nước 1 lần

- Công suất: (4 ÷ 8)lít/giờ.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy khô dụng cụ và hóa chất

- Thể tích: (50 ÷ 80) dm3

- Công suất:

(1000 ÷ 2000)W

  1.  

Bếp điện

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn đun hoá chất hoặc dung dịch

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

Dùng để hút khí độc khi làm thí nghiệm

- Chiều cao ≥ 1 m

- Chiều rộng ≥ 1 m

- Chiều dài ≥ 1 m

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn khuấy đều dung dịch

- Tốc độ khuấy:

(100÷1500) v/phút

- Công suất: (600 ÷ 800)W

  1.  

Máy rửa dụng cụ thuỷ tinh

Chiếc

01

Dùng để rửa sạch ống nghiệm, pipet

Công suất mỗi lần rửa:

- (1400÷1600) ống nghiệm,

- (90 ÷ 96) pipet

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để lưu trữ và xử lý thông tin

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Dùng để chiếu các nội dung liên quan đến bài học

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÓA LÝ - HÓA KEO

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Dùng để phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DỤNG CỤ ĐO

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn đo nhiệt độ

- Thang đo ≤ 3000C

- Độ chính xác 10C

  1.  

Bộ áp kế

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn đo áp suất

- Thang đo 100 mm

- Độ chính xác 1mm

  1.  

Nhớt kế

Cái

06

Dùng để đo độ nhớt của chất lỏng

- Khoảng đo (0,5÷4)cSt

- Độ chính xác: ± 0.2%

  1.  

Máy chiếu

(Projectior)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ SƠ CHẾ CAO SU THIÊN NHIÊN

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình cân tiếp nhận

Chiếc

01

Sử dụng để quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu cân tiếp nhận

  1.  

Mô hình máy khuấy hồ tiếp nhận

Chiếc

01

Sử dụng cho nhận biết trực quan về cơ cấu máy khuấy

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu máy khuấy và phù hợp với hồ tiếp nhận

  1.  

Rây lọc mủ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn lọc mủ nước

Kích thước lỗ rây:

(40÷60) mesh

  1.  

Bồn pha axit

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn pha axit

Thể tích £ 1 m3

  1.  

Mô hình hồ tiếp nhận

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cách tiếp nhận mủ nước

Thể tích: £ 10 m3

  1.  

Máng dẫn mủ

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cách dẫn mủ nước và dung dịch axit

- Chiều dài: (5÷7)m;

- Chiều rộng đáy: ³ 0,2 m

- Chiều rộng mặt: ³ 0,3 m

- Chiều cao: ³ 0,3m

  1.  

Mương đánh đông

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu đánh đông mủ nước

- Chiều dài: £ 20 m;

- Chiều rộng đáy: £ 0,4 m

- Chiều rộng mặt: £ 0,45 m

- Chiều cao: £ 0,6m

  1.  

Mô hình máy cán kéo

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý cán kéo mủ nước

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu máy cán kéo, Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán crepe

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý cán mỏng mủ và ép serum

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cắt miếng thô

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý cắt nhỏ khối mủ đông

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cắt miếng tinh

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý cắt nhỏ khối mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy băm thô

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý băm nhỏ khối mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán cắt

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý tạo hạt cốm

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán 03 trục

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý cán tạo tờ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình sàng rung

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý tách nước và mủ cốm

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy bơm cốm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý đưa mủ cốm lên sàng rung

- Mô hình tĩnh

- Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình hệ thống lò sấy

hệ thống

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý sấy khô mủ cốm

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu hệ thống lò sấy. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy ép kiện

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý ép mủ cốm thành bánh

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình nhà xông

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy khô mủ tờ

Diện tích: £ 10 m2

  1.  

Xe goòng

Chiếc

04

Dùng để hướng dẫn gác sào

Tải trọng: ≥ 1 tấn

  1.  

Sào

Chiếc

10

Dùng để gác mủ tờ

Dài (2÷2,5) m

  1.  

Mô hình máy cán 04 cặp trục

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý cán mỏng, tạo vân, tách nước cho tờ mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý ly tâm mủ nước

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình bơm mủ nước

Chiếc

01

Dùng làm mô hình trực quan giới thiệu nguyên lý hoạt động

- Mô hình tĩnh

- Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Bồn trung chuyển

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn chứa sản phẩm cao su sau ly tâm

Thể tích: (1÷2) m3

  1.  

Mô hình máy cưa lạng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nguyên lý cưa lạng tạo tờ mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Bồn tồn trữ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn tồn trữ mủ ly tâm

Thể tích:

(10÷30) m3

  1.  

Máy nghiền bi

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nghiền hóa chất

Thể tích:

(15÷ 20) lít

  1.  

Mô hình băng tải gàu

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cách nạp liệu mủ tạp

Mô hình tĩnh

  1.  

Mô hình băng tải gai cao su

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cách nạp liệu mủ tinh

Mô hình tĩnh

  1.  

Máy chiếu (projeictor)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng

≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY - THIẾT BỊ SƠ CHẾ CAO SU THIÊN NHIÊN

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máy khuấy hồ tiếp nhận

Chiếc

01

Sử dụng cho nhận biết trực quan về cấu tạo nguyên lý làm việc

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu máy khuấy và phù hợp với hồ tiếp nhận

  1.  

Mô hình máy cán kéo

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng cán kéo mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu máy cán kéo, Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán crepe

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng cán mỏng mủ và ép serum

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cắt miếng thô

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng cắt nhỏ khối mủ đông

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cắt miếng tinh

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng cắt nhỏ khối mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy băm thô

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng băm nhỏ khối mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán cắt

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng tạo hạt cốm

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán 03 trục

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng cán tạo tờ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình sàng rung

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng tách nước và mủ cốm

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình bơm cốm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng đưa mủ cốm lên sàng rung

- Mô hình tĩnh

- Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình hệ thống lò sấy

hệ thống

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng sấy khô mủ cốm

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu hệ thống lò sấy. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy ép kiện

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng ép mủ cốm thành bành

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán 04 cặp trục

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng cán mỏng, tạo vân, tách nước cho tờ mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng ly tâm mủ nước

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình bơm mủ nước

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng bơm mủ nước

- Mô hình tĩnh

- Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cưa lạng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng cưa lạng tạo tờ mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Máy nghiền bi

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng nghiền hóa chất

Thể tích:

(15÷ 20) lít

  1.  

Mô hình băng tải gàu

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng nạp liệu mủ tạp

Mô hình tĩnh

  1.  

Mô hình băng tải gai cao su

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng nạp liệu mủ tinh

Mô hình tĩnh

  1.  

Máy chiếu (projeictor)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN VÀ GIA CÔNG CAO SU THIÊN NHIÊN

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số
lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cán hai trục

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cán trộn cao su với phụ gia

Năng suất: 0.1 kg/mẻ

  1.  

Máy lưu hóa

bộ

01

Dùng để hướng dẫn lưu hóa cao su

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy ép

Chiếc

01

- Nhiệt độ mâm ép: (100÷200) oC;

- Áp suất ép:

 (100÷200) kg/cm2.

Khuôn ép

Chiếc

01

- Chiều dài: ≥ 20 cm;

- Chiều rộng: ≥ 20 cm.

  1.  

Máy đo cường lực

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo cơ lý sau khi lưu hóa cao su

Tốc độ kéo:

(5÷ 10) cm/phút

  1.  

Máy đo đặc tính lưu hóa

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo thời gian lưu hóa tối ưu

- Nhiệt độ:

(100÷200)oC;

- Áp suất:

(100÷200) kg/cm2.

  1.  

Máy đo độ mài mòn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ mài mòn cao su

Thang đo: (0,1÷100) %

  1.  

Máy đo tỉ trọng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo tỉ trọng cao su

Cân được: £ 0,0001g.

  1.  

Dụng cụ đo độ cứng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ cứng

Thang đo:

(0÷100) shoreA

  1.  

Dụng cụ đo độ dày

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ dày

Thang đo: (0,1÷10) mm

  1.  

Bộ cắt mẫu

bộ

01

Dùng để hướng dẫn cắt mẫu để đo cơ lý sản phẩm

 

Mỗi bộ bao gồm:

Dao cắt mẫu quả tạ

Chiếc

01

Vật liệu bằng thép

Dao cắt mẫu cánh bướm

Chiếc

01

Máy dập cắt mẫu

Chiếc

01

 Vô lăng dẫn động thẳng đứng

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cân cao su và phụ gia

- Độ chính xác: 0,0001g

- Khối lượng cận £ 200g

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ (1800x1800)mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHA CHẾ HÓA CHẤT

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số
lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị

  1.  

Cân bàn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cân hóa chất

Cân được: £ 200 kg

Sai số: ± 0,2kg

  1.  

Bồn pha axit

Chiếc

01

Dùng đề hướng dẫn pha loãng hóa chất

Thể tích: £ 1 m3

  1.  

Bình gas và giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn quá trình trộn NH3 vào mủ

Chiều cao: (0,5÷1)m

  1.  

Máy nghiền bi

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nghiền hóa chất

Thể tích: (5÷10) lít

  1.  

Ống dẫn khí

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn dẫn khí gas

Chiều dài: (5÷10) m

  1.  

Bình axít và giá đỡ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn pha axit

Chiều cao: (0,5÷1)m

  1.  

Máy chiếu

(projector)

 Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MỦ NƯỚC

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ16

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cân khối lượng mẫu

- Độ chính xác: 0,0001g

- Cân được: £ 200g

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy mẫu cao su

- Thể tích: (50 ÷ 80) lít;

- Công suất:

(1000 ÷ 2000)W

  1.  

Máy khuấy từ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn khuấy đều mẫu thử

- Tốc độ khuấy:

(100÷1500) v/phút

- Công suất:

(600 ÷ 800)W

  1.  

Bếp chưng cách thủy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn làm đông tụ mủ tách serum

- Ổn định nhiệt

- Thể tích: £ 14lít

  1.  

Bộ chưng cất đạm

Bộ

06

Dùng để hướng dẫn chưng cất axit béo bay hơi

Bình phân giải 30ml÷50ml

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn tách bớt sé rum

Tốc độ 7000 v/p

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn đo pH của dung dịch

- Khoảng đo: 0 ÷14

- Độ chính xác: ± 0,01 pH

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn chưng cất nước

- Cất nước 1 lần

- Công suất: (4 ÷ 8)lít/giờ.

  1.  

Bếp điện

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn đun hoá chất hoặc dung dịch

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Chảo nhôm

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn chứa mẫu thử sấy khô mẫu

Đường kính: ≥ 25 mm

  1.  

Bộ Buret

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ dung dịch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 Buret

Chiếc

06

Vật liệu chịu nhiệt và hóa chất

Dung tích 25ml.

 Giá và kẹp đơn buret

Chiếc

06

Vật liệu inox hoặc nhựa, loại có chân

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn định mức dung dịch hóa chất

Vật liệu thuỷ tinh

Mỗi bộ bao gồm:

 Pipet bầu

Chiếc

12

Dung tích 5ml

 Pipet thẳng

Chiếc

12

Dung tích 5ml trở lên

Micropipet

- Loại 1 ml

- Loại 2 ml

 

Chiếc

Chiếc

 

06

06

Vật liệu thuỷ tinh

 Giá đựng

Chiếc

03

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn định lượng thể tích dung dịch hoá chất

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

chiếc

06

Loại 50 ml

chiếc

06

Loại 25 ml

chiếc

06

  1.  

Bộ cốc mỏ

Bộ

01

Dùng để chứa dung dịch và thực hiện phản ứng hoá học

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100 m

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

             

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐÁNH ĐÔNG MỦ

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình cân tiếp nhận

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách vận hành cân

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu cân tiếp nhận

  1.  

Mô hình máy khuấy hồ tiếp nhận

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách tiếp nhận mủ nước

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu máy khuấy và phù hợp với hồ tiếp nhận

  1.  

Rây lọc mủ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn lọc mủ

Kích thước lỗ rây:

(40÷60) mesh

  1.  

Bồn pha axit

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn pha axit

Thể tích: £ 1 m3

  1.  

Mô hình hồ tiếp nhận

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách tiếp nhận mủ nước

Thể tích: £ 10 m3

  1.  

Cào trộn mủ

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn cào trộn mủ nước và dung dịch axit đồng đều

Vật liệu chống ăn hóa chất, có lỗ đường kính ³ 40 mm

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo môi trường pH của mủ nước đánh đông

- Thang đo: 1 ÷ 14

- Sai số ± 0,1

  1.  

Máng dẫn mủ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cách dẫn mủ nước và dung dịch axit

Chiều dài: (5÷7) m;

- Chiều rộng đáy: ³ 0,2 m

- Chiều rộng mặt: ³ 0,3 m

- Chiều cao: ³ 0,3m

  1.  

Lắc chắn mủ

Chiếc

10

Dùng để chắn mủ đông tụ

Vật liệu inox hoặc nhôm

- Chiều rộng mặt:

£ 0,45 m

- Chiều cao: £0,6m.

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG CƠ

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máy cán kéo

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách cán kéo mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu máy cán kéo, Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán crepe

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách cán mỏng mủ và ép serum mủ nước

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cắt miếng thô

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách cắt nhỏ khối mủ đông

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cắt miếng tinh

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách cắt nhỏ khối mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy băm thô

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách băm nhỏ khối mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán cắt

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách tạo hạt cốm

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán 03 trục

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách cán tạo tờ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình sàng rung

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách tách nước và mủ cốm

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy bơm cốm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách đưa mủ cốm lên sàng rung

- Mô hình tĩnh

- Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán 04 cặp trục

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách cán mỏng, tạo vân, tách nước cho tờ mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách ly tâm mủ nước

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình bơm mủ nước

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách bơm mủ nước

- Mô hình tĩnh

- Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Bồn trung chuyển

Chiếc

01

Dùng để sử lý các sự cố khi chứa sản phẩm cao su sau ly tâm

Thể tích: (1÷2) m3

  1.  

Máy nghiền bi

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nghiền hóa chất

Thể tích: (5÷ 10) lít

  1.  

Mô hình máy cưa lạng

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách cưa lạng tạo tờ mủ

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Máy chiếu (projeictor)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NHIỆT

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình hệ thống lò sấy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách sấy khô mủ cốm(SVR)

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu hệ thống lò sấy. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình nhà xông

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách sấy khô mủ tờ

Diện tích: £ 10 m2

  1.  

Xe goòng

Chiếc

04

Dùng để hướng dẫn gác tờ mủ lên xe goòng

Tải trọng: ≥ 1 tấn

  1.  

Sào

Chiếc

10

Dùng để hướng dẫn gác mủ tờ

Dài (2÷2,5) m;

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ BIẾN LY TÂM MỦ CAO SU

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách ly tâm mủ nước

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình bơm mủ nước

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách bơm mủ nước

- Mô hình tĩnh

- Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Bồn chứa mủ nguyên liệu

Chiếc

01

Dùng để chứa mủ nguyên liệu

Thể tích £ 30 m3

  1.  

Rây lọc

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn lọc mủ nước

Kích thước lỗ rây:

(40÷60) mesh

  1.  

Bồn trung chuyển

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn trung chuyển mủ sau ly tâm

Thể tích: (1÷2) m3

  1.  

Bồn tồn trữ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn tồn trữ mủ ly tâm

Thể tích: (10÷30) m3

  1.  

Máy nghiền bi

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn nghiền hóa chất

Thể tích: (5÷ 10) lít

  1.  

Máy chiếu (projeictor)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu: ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM PHẨM MỦ CAO SU

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy cán thí nghiệm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cán luyện mẫu đồng đều

- Tỷ tốc quay: 1,5:1

- Có hệ thống làm mát

  1.  

Kéo cắt mẫu

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cắt mẫu thử

Vật liệu thép không gỉ

  1.  

Dụng cụ đo độ dày

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo chiều dày của mẫu

- Thang đo: (0 ÷10)mm

- Sai số: ± 0,01mm

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cân khối lượng mẫu

- Cân được: £ 200g

- Sai số ± 0,001g

  1.  

Bếp cát hoặc đèn hồng ngoại

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn hòa tan mẫu

Nhiệt độ £ 200 oC

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy mẫu

- Thể tích: (50 ÷ 80) lít;

- Công suất:

(1000 ÷ 2000)W

  1.  

Lò nung

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn hóa tro mẫu thử

- Nhiệt độ: £ 11000C

- Thể tích: £ 2 dm3

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn hút ẩm mẫu thử

Thể tích £ 5 lít

  1.  

Bộ chưng cất đạm

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn chưng cất NH3

Bình phân giải 30ml÷50ml

  1.  

Máy ép so màu

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn so màu mẫu cao su

Có nhiệt độ ổn định ≥ 150oC

  1.  

Máy đo độ dẻo cao su P0, PRI

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ dẻo của cao su

- Lực ép ≤ 100N

- Thay đổi được dải nhiệt độ

  1.  

Máy đo ổn định cơ học (MST)

chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo ổn định cơ học

vận tốc:

(14000 ± 200) vòng/phút

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn khuấy dung dịch

Tốc độ: (100÷1000) vòng/phút

  1.  

Máy đo độ nhớt Mooney

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn kiểm tra độ nhớt cao su và cao su lưu hóa

Thang độ nhớt:

1 ÷ 200 Mooney 

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn định mức dung dịch hóa chất

Vật liệu thuỷ tinh,

độ chính xác 0,1ml

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet bầu

Chiếc

12

Dung tích 5ml

Pipet thẳng

Chiếc

12

Dung tích 5ml trở lên

Micropipet

- Loại 1 ml

- Loại 2 ml

 

Chiếc

Chiếc

 

06

06

Vật liệu thuỷ tinh

Giá đựng

Chiếc

03

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

  1.  

Bình định mức

bộ

01

Dùng để hướng dẫn pha lượng dung dịch, lượng hóa chất.

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

24

Loại 100ml

Chiếc

24

Loại 50ml

Chiếc

24

Loại 10ml

Chiếc

03

  1.  

Bộ cốc mỏ

b ộ

06

Dùng để chứa dung dịch và thực hiện phản ứng hoá học

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100 ml

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

  1.  

Bình tam giác

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn chứa dung dịch và thực hiện phản ứng hoá học

Vật liệu: thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 250ml có nút mài

Chiếc

18

Loại 100ml có nút mài

Chiếc

18

Loại 500ml

Chiếc

18

Loại 250ml

Chiếc

18

Loại 100ml

Chiếc

18

Loại 50ml

Chiếc

18

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HOÀN CHỈNH SẢN PHẨM

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cân bàn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cân bành mủ

- Cân được: £ 200 kg

- Sai số: ± 0,2kg

  1.  

Mô hình máy ép kiện

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách ép bành cao su

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

02

Dùng để đo nhiệt độ mủ sau khi cân

Nhiệt độ đo £1000C

  1.  

Bồn tồn trữ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn tồn trữ sản phẩm cao su sau ly tâm

Thể tích:(10÷30) m3

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥

1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ SỰ CỐ TRONG SẢN XUẤT SVR - LY TÂM

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình máy ly tâm

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu trực quan cách xử lý các sự cố khi ly tâm mủ nước

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Bồn chứa mủ nguyên liệu

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xử lý mủ nước trước khi ly tâm

Thể tích £ 30 m3

  1.  

Mô hình bơm mủ nước

Chiếc

01

Dùng để minh họa các sự cố khi bơm mủ nước

- Mô hình tĩnh

- Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Bồn trung chuyển

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xử lý các sự cố khi chứa sản phẩm cao su sau ly tâm

Thể tích: (1÷2) m3

  1.  

Bồn tồn trữ

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xử lý các sự cố khi tồn trữ sản phẩm cao su sau ly tâm

Thể tích: (10÷30) m3

  1.  

Máy nghiền bi

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn xử lý các sự cố khi nghiền hóa chất

Thể tích: (5÷ 10) lít

  1.  

Máy chiếu (projector)

bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm

  1.  

Máy vi tính

bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu khi giảng dạy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

Bình cứu hoả dạng lỏng

Chiếc

01

Bình cứu hoả dạng khí

Chiếc

01

Bình cứu hoả dạng bọt

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

06

Bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi thi công

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Khẩu trang bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Bộ

01

Ủng

Đôi

01

Nút chống ồn

Đôi

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

  1.  

Dụng cụ cứu thương

Bộ

06

Nhận biết, Dùng để sơ cứu nạn nhân khi gặp tai nạn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Túi cứu thương

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Nẹp định vị

Bộ

01

Găng tay y tế

Đôi

01

Panh, kéo

Chiếc

01

Hộp dụng cụ sơ cứu

Hộp

01

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời diểm mua sắm

 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ SẤY

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Số lượng

Đơn vị

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình hệ thống lò sấy

Bộ

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng sấy khô mủ cốm

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu hệ thống lò sấy. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình nhà xông

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lí hoạt động và chức năng sấy khô mủ tờ

Diện tích: £ 10 m2

  1.  

Xe goòng

Chiếc

04

Dùng để hướng dẫn vận hành xe goòng

Tải trọng: ≥ 1 tấn

  1.  

Sào

Chiếc

10

Dùng để hướng dẫn gác mủ tờ

Dài (2÷2,5) m;

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Số lượng

Đơn vị

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy chiếu

(projector)

01

Bộ

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

01

Bộ

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Số lượng

Đơn vị

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy chiếu (projector)

01

Bộ

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

01

Bộ

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

03

Dùng để hướng dẫn đo pH của nước thải

- Khoảng đo: 1 ÷14

- Độ chính xác: ± 0,01 pH

  1.  

Bếp phá mẫu COD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn phá mẫu COD

- Nhiệt độ:

(105÷150)°C;

- Độ chính xác: ± 2°C

  1.  

Máy đo COD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo COD

Thang đo:

(0÷15000) mg/l

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn sấy rây và mẫu

- Thể tích: (80 ÷ 120) dm3.

- Nhiệt độ: £ 200oC

  1.  

Máy đo BOD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo BOD.

Thang đo: (0÷90) ppm

  1.  

Máy đo oxi hòa tan DO

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn đo oxi hòa tan

- Thang đo: (0÷20) mg/l;

- Sai số: ±1 mg/l.

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn hút ẩm

Thể tích: (2÷5) lít

  1.  

Bơm chân không

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn tạo áp suất chân không

Công suất: £ 1kW

  1.  

Bình lọc chân không

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn lọc dung dịch

Thể tích: (0,5÷1,0) lít

  1.  

Đĩa peptri

Chiếc

20

Dùng để hướng dẫn đựng mẫu

Đường kính: ³ 60mm

  1.  

Cân phân tích

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn cân mẫu

- Cân được: £ 200g

- Sai số ± 0,0001 g

  1.  

Bộ chưng cất đạm

Bộ

02

Dùng để hướng dẫn chưng cất NH3

Bình phân giải 30ml÷50ml

  1.  

Buret tự động

Chiếc

02

Dùng để hướng dẫn chuẩn độ

- Thể tích: (10÷25) ml;

- vạch chia: £ 0,05 ml.

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

03

Dùng để khuấy dung dịch

Tốc độ: (100÷1000) vòng/phút

  1.  

Bộ pipet

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn hút dung dịch

Vạch chia: £ 0,05ml

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5ml

Chiếc

12

Loại 10ml

Chiếc

12

  1.  

Bộ Cốc mỏ

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn đựng dung dịch

Vật liệu trong suốt chịu nhiệt, hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

20

Loại 250 ml

Chiếc

10

Loại 500 ml

Chiếc

05

  1.  

Bộ bình tam giác

Bộ

01

Dùng để đựng dung dịch 

Vật liệu trong suốt chịu nhiệt, hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

10

Loại 250 ml

Chiếc

10

  1.  

Mô hình xử lý nước thải

Bộ

01

Dùng để minh họa trong quá trình giảng dạy

- Hoạt động được;

- Công suất ≥ 5 lít/giờ

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ NƯỚC CẤP

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số
lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo pH dung dịch

- Khoảng đo: 1 ÷14

- Độ chính xác: ± 0,01 pH

  1.  

Máy đo độ đục.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ đục

Thang đo: (0÷8000) NTU

  1.  

Máy đo độ dẫn.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ dẫn

Thang đo: (0÷70) mS/cm

  1.  

Máy đo COD.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo COD

Thang đo: (0÷15000) mg/l

  1.  

Máy đo BOD.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo BOD

Thang đo:(0÷90) ppm

  1.  

Máy đo DO.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo DO

Thang đo: 0÷20 mg/l

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn khuấy dung dịch

Tốc độ: (100÷1000) vòng/phút

  1.  

Bếp phá mẫu COD

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn phá mẫu COD

- Nhiệt độ: (105÷150)°C;

- Độ chính xác: ±2°C

  1.  

Máy đo độ cứng tổng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo độ cứng tổng

Thang đo: (0÷750) mg/L

Độ chính xác: ±5 mg/L

  1.  

Mô hình xử lý nước cấp

Bộ

01

Dùng để minh họa trong quá trình giảng dạy

- Hoạt động được;

- Công suất ≥ 5 lít/giờ

  1.  

Máy chiếu

(projector)

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CAO SU SVR - LY TÂM

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Số lượng

Đơn vị

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tủ chứa các tiêu bản mẫu cao su SVR

01

Chiếc

Dùng để hướng dẫn trong giảng dạy

Theo TCVN 3769:2004

  1.  

Tủ chứa các tiêu bản mẫu sản phẩm latex

01

Chiếc

Dùng để hướng dẫn trong giảng dạy

Theo TCVN 6314:2007

  1.  

Máy chiếu (projector)

01

Bộ

Sử dụng trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

01

Bộ

Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng cho việc giảng dạy, lập trình các phần mềm chuyên dùng: chem. office, VISIO.

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projecter)

Bộ

01

Sử dụng cho việc giảng dạy các phần mềm chuyên dùng: chem. office, VISIO.

- Cường độ sáng:

 ≥2500Ansilument;

- Phông chiếu:≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Phần mềm chem.office

Chiếc

19

Dùng để vẽ công thức hóa học cơ bản

Loại phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị.

 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 33.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

06

Phục vụ trong quá trình vẽ kỹ thuật

Bàn vẽ có kích thước ≥ khổ giấy A2, có khả năng điều chỉnh góc từ 00 ÷450

  1.  

Bộ dụng cụ vẽ

Bộ

06

Dùng để thực hành vẽ kỹ thuật

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng chữ T

Chiếc

01

Chiều dài từ:

(300 ÷ 1000)mm

Thước cong

Chiếc

01

Vật liệu nhựa dẻo.

Eke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn có bán kính: (10 ÷ 150)mm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Mô hình cắt bổ vật thể

Bộ

03

Dùng để giới thiệu nhận biết, phân loại được hình cắt, mặt cắt của vật thể

- Vật liệu gỗ, sơn phủ mặt cắt

- Cắt bổ 1/2

  1.  

Mô hình 3 mặt phẳng chiếu

Chiếc

01

Dùng để giới thiệu nhận biết được 3 mặt phưởng hình chiếu

Vật liệu bằng gỗ hoặc thép.

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động (cơ cấu tay quay- con trượt, thanh răng - bánh răng, trục vít – bánh vít,…)

Bộ

01

Dùng làm phương tiện trực quan minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

  1.  

Mô hình mối ghép ren - then - then hoa

Bộ

03

Dùng làm phương tiện trực quan minh hoạ cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa trong bài giảng

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

  1.  

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay (bộ truyền đai, xích, bánh răng,…)

Bộ

01

Dùng làm phương tiện trực quan để minh hoạ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay.

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình mạch điện 1 chiều

Bộ

01

Sử dụng để nhận biết và đo các đại lượng điện 1 chiều

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn điện 1 chiều

Chiếc

01

- Uv=220VAC,

- Iđm=5A,

- Ura=6÷24VDC

Ampe kế DC

Chiếc

01

I ≤ 1A

Von ke DC

Chiếc

01

U ≥ 5V

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung.

Bộ

01

- Uđm= 6÷24VDC

- Pđm≤ 100W

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng để nhận biết và đo các đại lượng điện xoay chiều

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Bộ

01

- Uv = 220VAC,

- Iđm = 10A,

- Ura= 90÷220VAC

Đồng hồ cosf

Bộ

01

Uđm ≥ 220V

Ampemet AC

Bộ

01

I ≥ 5A

Vonmet AC

Bộ

01

U ≥ 380 V

Tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C 

Bộ

01

- Uđm=

90÷ 220VAC

- Pđm ≤ 1000W

  1.  

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Biết được tính năng, công dụng của các dụng cụ

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

Kìm điện

Chiếc

01

Theo TCVN của nghề điện

U ≥ 1000V

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

  1.  

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành, sửa chữa máy biến áp 1 pha

Công suất ≥ 0.5 kVA

  1.  

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành, sửa chữa máy biến áp 3 pha

Công suất ≥ 0,5KVA;

U1 = 220/380V - Y/Y0

U2 = 127/220V - Y/D

  1.  

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành, sửa chữa động cơ điện 1 pha

- Công suất ≤ 1,5kW

- Điện áp 220V

  1.  

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn vận hành, sửa chữa động cơ điện 3 pha

- Công suất ≤ 1,5kW

- Điện áp 380/220V-Y/D

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

03

Dùng để luyện tập đo kiểm tra các mạch điện

- Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V 

- Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V 

- Đo điện trở ≤ 40MΩ 

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Phục vụ trình chiếu trong quá trình giảng dạy

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

- Phông chiếu ≥ 1800mm x1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Bộ ống nghiệm

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 5 ml

Chiếc

10

Vật liệu bằng thuỷ tinh

Loại 10 ml

Chiếc

10

Loại 15 ml

Chiếc

10

Loại 20 ml

Chiếc

10

Giá đựng ống nghiệm

Chiếc

04

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

- Để được 10 ống nghiệm/giá trở lên

  1.  

Bộ ống đong

Bộ

01

Vật liệu bằng thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 100 ml

Chiếc

06

Loại 50 ml

Chiếc

06

Loại 25 ml

Chiếc

06

  1.  

Bộ Pipet

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Pipet bầu

Chiếc

12

Dung tích 5ml

Pipet thẳng

Chiếc

12

Dung tích 5ml trở lên

Micropipet

- Loại 1 ml

- Loại 2 ml

 

Chiếc

Chiếc

 

06

06

Loại thuỷ tinh

Giá đựng

Chiếc

03

- Không gỉ

- Không bị hoá chất ăn mòn

  1.  

Bình định mức

bộ

01

Vật liệu thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Loại 1000ml

Chiếc

03

Loại 500ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

24

Loại 100ml

Chiếc

24

Loại 50ml

Chiếc

24

Loại 10ml

Chiếc

03

  1.  

Máy nghiền mẫu

Chiếc

01

Thể tích: £ 1dm3

  1.  

Bộ cốc mỏ

Bộ

06

Vật liệu thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 500 ml

Chiếc

03

Loại 250ml

Chiếc

03

Loại 100 m

Chiếc

03

Loại 50 ml

Chiếc

03

  1.  

Bình tam giác

Bộ

01

Vật liệu thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Loại 250ml có nút mài

Chiếc

18

Loại 100ml có nút mài

Chiếc

18

Loại 500ml

Chiếc

18

Loại 250ml

Chiếc

18

Loại 100ml

Chiếc

18

Loại 50ml

Chiếc

18

  1.  

Phễu lọc thuỷ tinh

Bộ

06

Vật liệu thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất

Mỗi bộ bao gồm:

Loại 40 mm

Chiếc

01

Loại 80 mm

Chiếc

01

Loại 120 mm

Chiếc

01

  1.  

Bộ Buret

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Buret

Chiếc

12

Vật liệu thuỷ tinh chịu nhiệt và hóa chất Dung tích 25ml.

Giá và kẹp đơn buret

Chiếc

12

Vật liệu inox hoặc nhựa, loại có chân

  1.  

Đũa khuấy

Chiếc

36

Vật liệu thủy tinh và có các kích thước khác nhau

  1.  

Bộ cân

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Cân phân tích

Chiếc

01

- Độ chính xác: 0,0001g

- Cân được £ 200g

Cân điện tử

Chiếc

01

- Độ chính xác: 0,01g

- Cân được ³ 200g

Cân bàn

Chiếc

01

- Cân được: £ 200 kg

- Sai số: ± 0,2kg

  1.  

Máy đo pH

Chiếc

04

- Khoảng đo: 1 ÷14

- Độ chính xác: ± 0,01 pH

  1.  

Máy chưng cất nước

Chiếc

02

- Cất nước 1 lần

- Công suất: (4 ÷ 8)lít/giờ.

  1.  

Tủ sấy

Chiếc

01

- Thể tích: (50 ÷ 80) lít;

- Công suất: (1000 ÷ 2000)W

  1.  

Bếp điện

Chiếc

06

Công suất ≤ 1000W

  1.  

Tủ hút khí độc

Chiếc

01

- Chiều cao ³ 1 m

- Chiều rộng ³ 1m

- Chiều dài ³ 1 m

  1.  

Máy lắc ống nghiệm

Chiếc

01

Tốc độ: 0 ÷ 3000 vòng/phút.

  1.  

Máy khuấy từ

Chiếc

06

- Tốc độ khuấy:

(100÷1500) v/phút

- Công suất: (600 ÷ 800)W

  1.  

Máy rửa dụng cụ thuỷ tinh

Chiếc

01

Công suất mỗi lần rửa:

- (1400÷1600) ống nghiệm,

- (90 ÷ 96) pipet

  1.  

Tủ lạnh

Chiếc

01

Dung tích ≥ 130 lít

  1.  

Nhiệt kế

Chiếc

06

- Thang đo ≤ 3000C

- Độ chính xác 10C

  1.  

Áp kế

Chiếc

06

- Thang đo 100 mm

- Độ chính xác 1mm

  1.  

Nhớt kế

Chiếc

06

- Khoảng đo (0,5÷4)cSt

- Độ chính xác: ± 0.2%

  1.  

Máy cán phòng thí nghiệm

Chiếc

01

- Tỷ tốc quay: 1,5:1

- Có hệ thống làm mát

  1.  

Bếp chưng cách thủy

Chiếc

01

Thể tích ≤ 14 lít

  1.  

Máy ly tâm

Chiếc

01

Tốc độ 7000 v/p        

  1.  

Bình hút ẩm

Chiếc

02

Thể tích £ 5 lít

  1.  

Chảo nhôm

Chiếc

06

Đường kính: ≥ 25 mm

  1.  

Mô hình cân tiếp nhận

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu cân tiếp nhận

  1.  

Mô hình máy khuấy hồ tiếp nhận

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu máy khuấy và phù hợp với hồ tiếp nhận

  1.  

Rây lọc mủ

Chiếc

01

Kích thước lỗ rây:

(40÷60) mesh

  1.  

Bồn pha axit

Chiếc

01

Thể tích: £ 1 m3

  1.  

Mô hình hồ tiếp nhận

Chiếc

01

Thể tích: £ 10 m3

  1.  

Máng dẫn mủ

Chiếc

01

- Chiều dài: (5÷7) m;

- Chiều rộng đáy: ³ 0,2 m

- Chiều rộng mặt: ³ 0,3 m

- Chiều cao: ³ 0,3m

  1.  

Mô hình mương đánh đông

Chiếc

06

- Chiều dài: (20÷40) m;

- Chiều rộng đáy: £ 0,4 m

- Chiều rộng mặt: £ 0,45 m

- Chiều cao: £ 0,6m.

  1.  

Mô hình máy cán kéo

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu máy cán kéo, Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán crepe

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cắt miếng thô

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cắt miếng tinh

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy băm thô

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán cắt

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy cán 03 trục

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình sàng rung

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy bơm cốm

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Lắc chắn mủ

Chiếc

10

- Chiều rộng mặt: £ 0,45 m

- Chiều cao: £ 0,6m

  1.  

Cào trộn mủ

Chiếc

02

Làm bằng vật liệu chịu hóa chất, có lỗ đường kính ³ 40 mm

  1.  

Bồn chứa mủ nguyên liệu

Chiếc

01

Thể tích £ 30 m3

  1.  

Mô hình bơm mủ nước

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình hệ thống lò sấy

Bộ

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu hệ thống lò sấy. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy ép kiện

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các bộ phận. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình nhà xông

Chiếc

01

Diện tích: £ 10 m2

  1.  

Xe goòng

Chiếc

04

Tải trọng: ≥ 1 tấn

  1.  

Sào

Chiếc

10

Dài (2÷2,5) m

  1.  

Mô hình máy cán 04 cặp trục

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình máy ly tâm

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Bồn trung chuyển

Chiếc

01

Thể tích: (1÷2) m3

  1.  

Bồn tồn trữ

Chiếc

01

Thể tích: (10÷30) m3

  1.  

Máy nghiền bi

Chiếc

01

Thể tích: (5÷ 10) lít

  1.  

Mô hình băng tải gàu

Chiếc

01

Mô hình tĩnh

  1.  

Mô hình băng tải gai cao su

Chiếc

01

Mô hình tĩnh

  1.  

Mô hình máy cưa lạng

Chiếc

01

- Mô hình tĩnh

- Thể hiện đầy đủ các cơ cấu. Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Máy cán hai trục

Chiếc

01

Năng suất: ≥ 0.1 kg/mẻ

  1.  

Máy lưu hóa

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Máy ép

Chiếc

01

- Nhiệt độ mâm ép:

(100÷200) oC;

- Áp suất ép: (100÷200) kg/cm2.

Khuôn ép

Chiếc

01

- Chiều dài: ≥ 20 cm;

- Chiều rộng: ≥ 20 cm.

  1.  

Máy đo cường lực

Chiếc

01

Tốc độ kéo: (5÷ 10) cm/phút

  1.  

Máy đo đặc tính lưu hóa

Chiếc

01

- Nhiệt độ: (100÷200)oC;

- Áp suất: (100÷200) kg/cm2.

  1.  

Máy đo độ mài mòn

Chiếc

01

Thang đo: (0,1÷100) %

  1.  

Máy đo tỉ trọng

Chiếc

01

Cân được: £ 0,0001g

  1.  

Máy đo độ cứng

Chiếc

01

Thang đo: (0÷100) shoreA

  1.  

Dụng cụ đo độ dày

Chiếc

01

- Thang đo: (0 ÷10)mm

- Sai số: ± 0,01mm

  1.  

Bộ cắt mẫu

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

Dao cắt mẫu quả tạ

Chiếc

01

Vật liệu bằng thép

Dao cắt mẫu cánh bướm

Chiếc

01

Vật liệu bằng thép

Máy dập cắt mẫu

Chiếc

01

 Vô lăng dẫn động thẳng đứng

  1.  

Bình gas và giá đỡ

Chiếc

01

Chiều cao: (0,5÷1) m

  1.  

Ống dẫn khí

Chiếc

01

Chiều dài: (5÷10) m

  1.  

Bình axít và giá đỡ

Chiếc

01

Chiều cao: (0,5÷1) m

  1.  

Kéo cắt mẫu

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bếp cát hoặc đèn hồng ngoại

Chiếc

01

Nhiệt độ ³ 200oC

  1.  

Lò nung

Chiếc

01

- Nhiệt độ: £ 11000C

- Thể tích: £ 2 dm3

  1.  

Bộ chưng cất đạm

Chiếc

01

Bình phân giải 30ml÷50ml

  1.  

Máy ép so màu

Chiếc

01

Có nhiệt độ ổn định ≥ 150oC

  1.  

Máy đo độ ổn định cơ học (MST)

Chiếc

01

vận tốc: (14000 ± 200)vòng/phút

  1.  

Máy đo độ dẻo P0, PRI

Chiếc

1

- Lực ép ≤ 100N

- Thay đổi được dải nhiệt độ

  1.  

Máy đo độ nhớt Mooney

Chiếc

1

Thang độ nhớt: 1 ÷ 200 Mooney 

 

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm

Bình cứu hoả dạng lỏng

Chiếc

01

Bình cứu hoả dạng khí

Chiếc

01

Bình cứu hoả dạng bọt

Chiếc

01

Đầu báo khói, báo cháy

Chiếc

01

Cuộn dây chữa cháy và vòi

Cuộn

01

Họng cấp nước

Chiếc

01

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Giầy bảo hộ

Đôi

01

Khẩu trang bảo hộ

Chiếc

01

Dây an toàn

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

Găng tay bảo hộ

Đôi

01

  1.  

Dụng cụ cứu thương

Bộ

06

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ, thiết bị y tế

Mỗi bộ bao gồm:

Tủ cứu thương

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Nẹp định vị

Bộ

01

Găng tay y tế

Đôi

01

Panh, kéo

Chiếc

01

Hộp dụng cụ sơ cứu

Hộp

01

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

 

Máy chiếu (projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens.

- Kích thước phông chiếu

 ≥ 1800mm x 1800mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

19

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ NƯỚC THẢI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bếp phá mẫu COD

Chiếc

1

- Nhiệt độ: (105÷150) °C;

- Độ chính xác: ±2 °C.

  1.  

Máy đo COD

Chiếc

1

Thang đo: (0÷15000) mg/l

  1.  

Máy đo oxi hòa tan DO

Chiếc

2

- Thang đo: (0÷20) mg/l;

- Sai số: ±1 mg/l.

4

Máy đo BOD

Chiếc

1

Thang đo: (0÷90) ppm

5

Bình lọc chân không

Chiếc

1

Thể tích: (0,5÷1,0) lít

6

Mô hình xử lý nước thải

Bộ

1

- Công suất: ³ 5lít/h

- Hoạt động được

 

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): XỬ LÝ NƯỚC CẤP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Thiết bị đo độ đục.

Chiếc

03

Thang đo: (0÷8000) NTU

  1.  

Thiết bị đo độ dẫn.

Chiếc

03

Thang đo: (0÷70) mS/cm

  1.  

Máy đo độ cứng tổng

Chiếc

01

- Thang đo: (0÷750) mg/L

- Độ chính xác: ±5 mg/L

  1.  

Máy đo COD.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo COD

  1.  

Bếp phá mẫu COD

Chiếc

01

- Nhiệt độ: (105÷150)°C;

- Độ chính xác: ±2°C

  1.  

Máy đo DO.

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn đo DO

  1.  

Máy đo BOD

Chiếc

01

Thang đo: (0÷90) ppm

  1.  

Mô hình xử lý nước cấp

Bộ

01

- Công suất ³ 5 lít/giờ

- Hoạt động được

 

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CAO SU SVR - LY TÂM

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Tủ chứa các loại mẫu cao su SVR

Chiếc

01

Theo TCVN 3769:2010

  1.  

Tủ chứa các loại mẫu sản phẩm latex

Chiếc

01

Theo TCVN 6314:2007

 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị
 

Số
lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Phần mềm chem. office

Bộ

19

Loại phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

 

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC ( TỰ CHỌN): VẼ KỸ THUẬT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

06

Bàn vẽ có kích thước ≥ khổ giấy A2, có khả năng điều chỉnh góc từ 00 ÷450

  1.  

Bộ dụng cụ vẽ:

Bộ

06

 

Mỗi bộ bao gồm:

Thước thẳng chữ T

Chiếc

01

Chiều dài từ:

(300 ÷ 1000)mm

Thước cong

Chiếc

01

Vật liệu nhựa dẻo.

Eke

Chiếc

02

Loại 90˚ và 120˚

Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường tròn có bán kính:

(10 ÷ 150)mm

  1.  

Mô hình cắt bổ vật thể

Bộ

03

- Vật liệu bằng gỗ, sơn phủ mặt cắt

- Cắt bổ 1/2

  1.  

Mô hình 3 mặt phẳng chiếu

Chiếc

01

Vật liệu bằng gỗ hoặc thép.

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ KỸ THUẬT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động (cơ cấu tay quay- con trượt, thanh răng - bánh răng, trục vít – bánh vít,…)

Bộ

01

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

  1.  

Mô hình mối ghép ren - then - then hoa

Bộ

03

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

  1.  

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay (bộ truyền đai, xích, bánh răng,…)

Bộ

01

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN KỸ THUẬT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế biến mủ cao su

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình mạch điện 1 chiều

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn điện 1 chiều

Chiếc

01

- Uv=220VAC,

- Iđm=5A,

- Ura=6÷24VDC

Ampe kế DC

Chiếc

01

I ≤ 1A

Von ke DC

Chiếc

01

U ≥ 5V

Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung.

Bộ

01

- Uđm= 6÷24VDC

- Pđm≤ 100W

  1.  

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm:

Nguồn cung cấp

Bộ

01

- Uv = 220VAC,

- Iđm = 10A,

- Ura= 90÷220VAC

Đồng hồ cosf

Bộ

01

Uđm ≥ 220V

Ampemet AC

Bộ

01

I ≥ 5A

Vonmet AC

Bộ

01

U ≥ 380 V

Tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C 

Bộ

01

- Uđm= 90÷ 220VAC

- Pđm ≤ 1000W

  1.  

Bộ dụng cụ nghề điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

Uđm = 220VAC, P ≥ 60W

Kìm điện

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ nghề điện

U ≥ 1000V

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Bút thử điện

Chiếc

01

  1.  

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

01

Công suất ≥ 0.5 kVA

  1.  

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

01

Công suất ≥ 0,5KVA;

U1 = 220/380V - Y/Y0

U2 = 127/220V - Y/D

  1.  

Động cơ điện 1 pha

Chiếc

01

Công suất ≤ 1,5kW

  1.  

Động cơ điện 3 pha

Chiếc

01

Công suất ≤ 1,5kW

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

03

- Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V 

- Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V 

- Đo điện trở ≤ 40MΩ 

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHẾ BIẾN MỦ CAO SU

Trình độ: Trung cấp nghề

(kèm theo quyết định số 1634 /QĐ-BLĐTBXH ngày 13 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông Quản Văn Giáo

Cử nhân

Chủ tịch HĐTĐ

2

Ông Nguyễn Đình Vinh

Tiến sỹ

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Ông Nguyễn Tiến Bộ

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Ông Vũ Đình Chính

Tiến sỹ

Ủy viên

5

Ông Nguyễn Viết Thông

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông Nguyễn Xuân Thanh

Thạc sỹ

Ủy viên

7

Ông Hứa Minh Tuấn

Cử nhân

Ủy viên

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi