Thông tư 17/2013/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng nghề
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 17/2013/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 09 năm 2013 |
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chAức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Xử lý nước thải công nghiệp; Sản xuất gốm, sứ xây dựng; Công nghệ sản xuất ván nhân tạo; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng cây công nghiệp; Thú y; Kỹ thuật dược; Chế biến mủ cao su.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ KỸ THUẬT ĐIÊU KHẮC GỖ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ Mã nghề: 50210101 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ mỹ thuật (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu gỗ (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý sản xuất (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị sử dụng dụng cụ thủ công (MĐ 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị sử dụng thiết bị, máy (MĐ 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc hoa văn I (MĐ 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc phù điêu I (MĐ 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc con giống I (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc tượng người theo tích cổ I (MĐ 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc tượng người đương đại I (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc lèo tủ I (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điêu khắc bệ tủ I (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trang sức bề mặt sản phẩm (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sáng tác mẫu (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chuẩn bị, sử dụng thiết bị, máy móc chuyên dùng (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc phù điêu II (MĐ 24)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc con giống II (MĐ 25)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc tượng người theo tích cổ II (MĐ 26)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc tượng người đương đại II (MĐ 27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điêu khắc bệ tủ II (MĐ 29)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 23: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chuẩn bị, sử dụng thiết bị, máy móc chuyên dùng (MĐ 22)
Bảng 24: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc phù điêu II (MĐ 24)
Bảng 25: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc con giống II (MĐ 25)
Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc tượng người theo tích cổ II (MĐ 26)
Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc tượng người đương đại II (MĐ 27)
Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điêu khắc bệ tủ II (MĐ 29)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ Cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Cao đẳng nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ, ban hành kèm theo Thông tư số 17/2012/TT - BLĐTBXH ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 21, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 22 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 23 đến bảng 28) dùng để bổ sung cho bảng 22.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật điêu khắc gỗ, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 22).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn, loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị dùng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ MỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mẫu hình khối cơ bản |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành vẽ hình họa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Khối lập phương |
Chiếc |
02 |
Kích thước mỗi cạnh: ≥ 130mm |
||
Khối cầu |
Chiếc |
02 |
Đường kính: ≥ 150mm |
||
Khối chóp |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Cạnh chéo: 210mm÷230mm - Đường kính đáy: 160mm÷170mm |
||
Khối trụ |
Chiếc |
02 |
- Cao: 150 mm÷180mm - Đường kính: 100mm÷120mm |
||
|
Mẫu điêu khắc |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành vẽ theo mẫu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Bốn mùa |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Dài: (800÷1200)mm - Rộng: (200÷400)mm - Dầy: (20÷50)mm |
||
Gà cúc |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Cao: (200÷350)mm - Rộng: (100÷200)mm - Dầy: (80÷150)mm |
||
Ngựa |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Dài: (200÷450)mm - Rộng: (200÷400)mm - Dầy: (100÷200)mm |
||
Hổ |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Dài: (200÷450)mm - Rộng: (200÷400)mm - Dầy: (100÷200)mm |
||
Tượng Tam đa |
Bộ |
02 |
Kích thước: - Cao: (200÷400)mm - Rộng: (100÷250)mm - Dầy: (100÷200)mm |
||
Tượng ông Phỗng gánh đào |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Cao: (300÷600)mm - Rộng: (200÷400)mm - Dầy: (150÷300)mm |
||
Tượng Cô gái đánh đàn |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Cao: (200÷400)mm - Rộng: (100÷250)mm - Dầy: (100÷200)mm |
||
Tượng Cô gái quan họ |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Cao: (200÷400)mm - Rộng: (100÷250)mm - Dầy: (100÷200)mm |
||
Lèo, bệ tủ |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Dài: (800÷2500)mm - Rộng: (100÷400)mm - Dầy: (50÷100)mm |
||
|
Mẫu Tượng người |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành vẽ chép theo mẫu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đầu tượng |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Cao: (400÷450)mm - Rộng: (250÷300)mm - Dầy: (250÷280)mm |
||
Tượng bán thân |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Cao: (400÷450)mm - Rộng: (250÷300)mm - Dầy: (250÷280)mm |
||
Tượng toàn thân |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Cao: (600÷800)mm - Rộng: (250÷300)mm - Dầy: (250÷280)mm |
||
|
Mẫu Phù điêu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành vẽ chép theo mẫu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Mẫu tượng trò chơi dân gian (kéo mo cau) |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Dài: ( 500÷800)mm - Rộng: (350÷600)mm - Dầy: (20÷60)mm |
||
Mẫu Phù điêu phiên chợ miền núi |
Mẫu |
02 |
|||
Mẫu Phù điêu bát mã |
Mẫu |
02 |
|||
|
Bục bệ |
Chiếc |
02 |
Dùng để bày mẫu khi vẽ hình họa |
Kích thước: Cao:1000mm÷1100mm Mặt bục vuông: 500mm÷550mm |
|
Giá vẽ |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành đặt bảng vẽ khi vẽ hình họa |
Kích thước: - Cao: (600÷1800)mm - Rộng: (600÷650)mm - Chân sau cao: (1500÷1600)mm |
|
Bảng vẽ
|
Chiếc |
36 |
Dùng để thực hành vẽ hình họa và trang trí |
Kích thước: - Dài: (600÷650)mm - Rộng: (400÷450)mm - Dầy: (20÷25)mm |
|
Cặp vẽ |
Chiếc |
18 |
Dùng để bảo quản các bài hình họa và trang trí |
Kích thước: - Dài: ≥ 50mm - Rộng: ≥ 35mm |
|
Bộ thước |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Thước kẻ gỗ |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành kẻ, đo đường thẳng khi vẽ trang trí |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
|
Com pa |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành vẽ các hình tròn khi trang trí |
Quay được bán kính: ≥ 150mm |
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lumens. |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU GỖ
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ cưa thủ công |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành cắt gỗ, xem cấu tạo bên trong |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Cưa cắt ngang thủ công |
Chiếc |
01 |
Kích thước lưỡi: - Dài: (350÷450)mm - Rộng: (250÷300)mm |
||
Cưa cắt dọc thủ công |
Chiếc |
01 |
Kích thước lưỡi: - Dài: (450÷700)mm - Rộng:(280÷320)mm |
||
2 |
Mẫu gỗ tự nhiên |
Bộ |
02 |
Dùng để hướng dẫn cách nhận biết cấu tạo gỗ, khuyết tật và phân biệt nhóm gỗ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Gỗ nhóm I |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Dài: (300÷500)mm - Rộng: (150÷250)mm - Dầy: (50÷150)mm |
||
Gỗ nhóm II |
Mẫu |
01 |
|||
Gỗ nhóm III |
Mẫu |
01 |
|||
Gỗ nhóm IV |
Mẫu |
01 |
|||
Gỗ nhóm V |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Dài: (400÷1000)mm - Rộng: (200÷300)mm - Dầy: (100÷150)mm |
||
Gỗ nhóm VI |
Mẫu |
01 |
|||
Gỗ nhóm VII |
Mẫu |
01 |
|||
Gỗ nhóm VIII |
Mẫu |
01 |
|||
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
09 |
Dùng để xem cấu tạo gỗ |
Độ phóng đại: ³ 10X |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu chức năng và cách sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Tủ kính |
Chiếc |
01 |
|||
Panh |
Chiếc |
01 |
|||
Kéo |
Chiếc |
01 |
|||
Nẹp |
Chiếc |
04 |
|||
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
|
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cách phòng chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Bình chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
Cuộn dây chữa cháy và vòi |
Cuộn |
01 |
|||
Họng cấp nước |
Chiếc |
01 |
|||
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu chức năng và cách sử dụng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
04 |
|||
Khẩu trang |
Chiếc |
18 |
|||
Găng tay |
Đôi |
18 |
|||
Kính trắng |
Chiếc |
04 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ SỬ DỤNG DỤNG CỤ THỦ CÔNG
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Mã số mô đun: MĐ11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Hộp đựng dụng cụ |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ
|
Kích thước: - Dài: (350÷420)mm - Rộng: (250÷300)mm - Cao: (200÷250)mm |
|
Dùi đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng |
Kích thước: - Dài: 350mm÷400mm - Rộng: 50mm÷60mm - Dầy: 30mm÷50mm |
|
Chàng tách |
Chiếc |
18 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản |
- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm - Lưỡi chếch: (25÷35) độ |
|
Bộ đục bạt |
Bộ |
18 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục bạt thường |
Chiếc |
06 |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm |
||
Đục bạt trái |
Chiếc |
03 |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷80mm |
||
|
Bộ đục doãng |
Bộ |
18 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục doãng thường |
Chiếc |
06 |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm |
||
Đục doãng trái |
Chiếc |
03 |
Kích thước mặt lưỡi: 3mm÷80mm |
||
|
Bộ đục vụm |
Bộ |
18 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục vụm thường |
Chiếc |
06 |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm |
||
Đục vụm trái |
Chiếc |
03 |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷80mm |
||
|
Bộ đục tách |
Bộ |
18 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục tách đại |
Chiếc |
01 |
Kích thước lưỡi hình chữ V: 15mm÷20mm |
||
Đục tách trung |
Chiếc |
01 |
Kích thước lưỡi hình chữ V: 8mm÷12mm |
||
Đục tách tiểu |
Chiếc |
01 |
Kích thước lưỡi hình chữ V: 3mm÷6mm |
||
|
Bộ đục chếch |
Bộ |
18 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục chếch đại |
Chiếc |
01 |
- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ |
||
Đục chếch tiểu |
Chiếc |
01 |
- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ |
||
|
Bộ nạo |
Bộ |
18 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng, mài sửa và bảo quản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Nạo bằng |
Chiếc |
02 |
Kích thước: - Dài: 180mm÷250mm - Rộng: 15mm÷35mm - Dầy: 1mm÷25mm |
||
Nạo chếch |
Chiếc |
02 |
|||
Nạo tròn |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bộ thước |
Bộ |
04 |
Dùng để hướng dẫn cách đo
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷3000)mm |
||
Thước kẻ gỗ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷2500)mm |
||
Thước vuông |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷300)mm |
||
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
||
|
Bộ cưa thủ công |
Bộ |
02 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng cưa và bảo quản |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Cưa cắt ngang thủ công |
Chiếc |
01 |
Kích thước cưa: - Dài: (350÷450)mm - Rộng: (250÷300)mm |
||
Cưa cắt dọc thủ công |
Chiếc
|
01 |
Kích thước cưa: - Dài: (450÷700)mm - Rộng: (280÷320)mm |
||
|
Bào thủ công |
Chiếc |
02 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng và bảo quản |
Kích thước: - Dài: 250mm÷350mm - Rộng: 50mm÷60mm - Dầy: 40mm÷50mm |
|
Bộ đá mài |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu mài thô, mài màu lưỡi đục, lưỡi nạo |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đá mài thô |
Viên |
02 |
|||
Đá mài màu |
Viên |
02 |
|||
|
Vam giữ |
Chiếc |
36 |
Dùng để giới thiệu cách vam giữ bài tập khi đục |
Dài: 200mm÷300mm |
|
Bàn đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng |
Kích thước mặt bàn: 600mm÷800mm Cao: 600mm÷800mm |
|
Ghế ngồi |
Chiếc |
18 |
Dùng để ngồi đục |
Kích thước: - Dài: (400÷500)mm - Rộng: (300÷400)mm - Cao: (350÷500)mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ SỬ DỤNG THIẾT BỊ, MÁY
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Mã số mô đun: MĐ12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy bào cầm tay
|
Chiếc |
02 |
Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng, cách sử dụng và bảo quản thiết bị
|
- Công suất: ≥ 840W - Tốc độ không tải: ≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa đĩa cầm tay
|
Chiếc |
02 |
- Công suất: ≥ 0,75 kW - Tốc độ: ≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy phay nền cầm tay |
Chiếc |
02 |
- Công suất: ≥1.650W - Tốc độ: ≥ 2300 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
02 |
- Công suất: ≥710W - Tốc độ: ≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy cưa sọc cầm tay |
Chiếc |
02 |
- Công suất: ≥ 400W - Tốc độ: ≥ 3100 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy cưa lọng |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ 3kW - Chiều dài lưỡi: ≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy cưa xích cầm tay |
Chiếc |
02 |
- Công suất: ≥ 4200W - Tốc độ: ≥ 450(m/ph) có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy trà trục đơn |
Chiếc |
02 |
- Công suất: (1÷2)kW - Đường kính đĩa: (100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy cưa vòng lượn |
Chiếc |
01 |
- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ: ≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm |
|
|
Máy đa năng mini |
Chiếc |
01 |
- Công suất: ≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy cưa đĩa pha phôi |
Chiếc |
01 |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 2840 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy phay trục đứng |
Chiếc |
01 |
- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ ăn phôi dọc: ≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
01 |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 1400 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy khoan trục ngang |
Chiếc |
01 |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 2800 vòng/ ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy cưa đĩa cắt nghiêng |
Chiếc |
01 |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Đường kính lưỡi cưa: ≥ 350 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy routor |
Chiếc |
01 |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Độ trục dao: ≥ 20000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy đánh giấy ráp cố định |
Chiếc |
02 |
Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy đánh giấy ráp cầm tay |
Chiếc |
02 |
- Công suất: ≥710W - Tốc độ: ≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Máy cưa vòng ngang |
Chiếc |
01 |
Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
|
Bộ máy phun |
Bộ |
02 |
Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng và cách sử dụng bảo quản thiết bị
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
- Công suất: (1,5÷2,2)kW - Áp suất: (7÷11)kg/cm3 có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
||
Súng phun |
Chiếc |
01 |
- Lưu lượng đầu ra: ≥ 150 ml/ph - Bình chứa: ≥ 0,45 lít, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
||
|
Máy hút bụi công nghiệp |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu tính năng, tác dụng và cách sử dụng bảo quản thiết bị |
Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC HOA VĂN I
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Mã số mô đun: MĐ13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mẫu điêu khắc hoa văn I |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và làm mẫu thực hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Điêu khắc hoa văn triện chữ thọ |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Dài: (150÷250)mm - Rộng: (100÷150)mm - Dầy: (20÷40)mm |
||
Điêu khắc hoa văn dây |
Mẫu |
02 |
Kích thước: - Dài: (350÷550)mm - Rộng: (100÷150)mm - Dầy: (20÷40)mm |
||
|
Hộp đựng dụng cụ |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ |
Kích thước : - Dài: (350÷420)mm - Rộng: (250÷300)mm - Cao: (200÷250)mm |
|
Dùi đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành |
Kích thước : - Dài: (350÷400)mm - Rộng: (50÷60)mm - Dày: (30÷50)mm |
|
Chàng tách |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành tách chi tiết hoa văn |
- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm - Lưỡi chếch: (25÷35) độ |
|
Bộ đục bạt |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành tạo chi tiết và lấy nền |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục bạt thường |
Chiếc |
05 |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷50mm |
||
Đục bạt trái |
Chiếc |
03 |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷30mm |
||
|
Bộ đục doãng |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục doãng thường |
Chiếc |
05 |
Dùng để thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết hoa văn |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷50mm |
|
Đục doãng trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành tạo đường nét lõm hoa văn |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷30mm |
|
|
Bộ đục vụm |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục vụm thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết hoa văn |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷60m |
|
Đục vụm trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành tạo đường nét lõm chi tiết hoa văn |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷50mm |
|
|
Bộ đục tách |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành tách nét chi tiết hoa văn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục tách đại |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm |
||
Đục tách trung |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm |
||
Đục tách tiểu |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm |
||
|
Bộ đục chếch |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết hoa văn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục chếch đại |
Chiếc |
01 |
- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ |
||
Đục chếch tiểu |
Chiếc |
01 |
- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ |
||
|
Bộ nạo |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt hoa văn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Nạo bằng |
Chiếc |
01 |
Kích thước: - Dài: (180÷250)mm - Rộng: (15÷35)mm - Dày: (1÷25)mm |
||
Nạo chếch |
Chiếc |
01 |
|||
Nạo tròn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ thước |
Bộ |
04 |
Dùng để thực hành đo, kẻ, cặp và kiểm tra, kích thước hoa văn I |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷3000)mm |
||
Thước kẻ gỗ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷2500)mm |
||
Thước vuông |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷300)mm |
||
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
||
|
Bộ cưa thủ công |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành cưa, sửa phôi hoa văn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Cưa cắt ngang |
Chiếc |
01 |
Kích thước cưa: - Dài: (350÷450)mm - Rộng: (250÷300)mm |
||
Cưa cắt dọc |
Chiếc
|
01 |
Kích thước cưa: - Dài: (450÷700)mm - Rộng: (280÷320)mm |
||
|
Bào thủ công |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành bào sửa bài tập điêu khắc hoa văn |
Kích thước: - Dài: (250÷350)mm - Rộng: (50÷60)mm - Dày: (40÷50)mm |
|
Máy cưa xích cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành cắt gỗ |
- Công suất: ≤ 4200W -Tốc độ: ≥450(m/ph) có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa vòng ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm |
Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa đĩa pha phôi |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành pha phôi gỗ bài tập hoa văn |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy khoan trục ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành gia công cạnh bài tập hoa văn |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy phay nền cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành phay nền chi tiết nền hoa văn |
- Công suất: ≤ 1.650W - Tốc độ: ≥ 23.000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy trà trục đơn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành trà phần thô họa tiết hoa văn |
- Công suất: (1÷2)kW - Đường kính đĩa: (100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy đánh giấy ráp cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn bài tập hoa văn |
- Công suất: ≤ 710W - Tốc độ: ≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy đa năng mini |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành gia công bài tập hoa văn |
Công suất: (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Vam giữ |
Chiếc |
36 |
Dùng để thực hành giữ bài tập hoa văn I khi đục |
Dài: 200mm÷300mm |
|
Bàn đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục |
Kích thước mặt bàn: 600mm÷800mm Cao: 600mm÷800mm |
|
Ghế ngồi |
Chiếc |
18 |
Dùng để ngồi đục |
Kích thước: - Dài: (400÷500)mm - Rộng: (300÷400)mm - Cao: (350÷500)mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC PHÙ ĐIÊU I
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mẫu điêu khắc phù điêu I |
Bộ |
01 |
Dùng để làm mẫu cho sinh viên thực hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Điêu khắc phù điêu chim phượng |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Dài: (200÷300)mm - Rộng: (150÷250)mm - Dày: (20÷50)mm |
||
Điêu khắc phù điêu con rồng |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Dài: (300÷400)mm - Rộng: (200÷300)mm - Dày: (20÷50)mm |
||
Điêu khắc phù điêu cây mai. |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Dài: (300÷400)mm - Rộng: (200÷300)mm - Dày: (20÷50)mm |
||
Điêu khắc phù điêu cây trúc |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Dài: (300÷400)mm - Rộng: (200÷300)mm - Dày: (20÷50)mm |
||
Điêu khắc phù điêu tiên nữ |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Dài: (300÷400)mm - Rộng:( 200÷300)mm - Dày: (20÷50)mm |
||
|
Hộp đựng dụng cụ |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ |
Kích thước : - Dài: (350÷420)mm - Rộng: (250÷300)mm - Cao: (200÷250)mm |
|
Dùi đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành |
Kích thước : - Dài: (350÷400)mm - Rộng: (50÷60)mm - Dày: (30÷50)mm |
|
Chàng tách |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành tách chi tiết phù điêu I |
- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm - Lưỡi chếch: (25÷35) độ |
|
Bộ đục bạt |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục bạt thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tạo chi tiết phù điêu |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷70mm |
|
Đục bạt trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành tạo nền phù điêu |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷40mm |
|
|
Bộ đục doãng |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục doãng thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết phù điêu |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷50mm |
|
Đục doãng trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành tạo đường nét lõm chi tiết phù điêu |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷40mm |
|
|
Bộ đục vụm |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục vụm thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành sấn đường cong, tạo chi tiết phù điêu hoa văn |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷60mm |
|
Đục vụm trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành tạo đường nét lõm chi tiết phù điêu |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷30mm |
|
|
Bộ đục tách |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành tách nét chi tiết phù điêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục tách đại |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm |
||
Đục tách trung |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm |
||
Đục tách tiểu |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm |
||
|
Bộ đục chếch |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết phù điêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục chếch đại |
Chiếc |
01 |
- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ |
||
Đục chếch tiểu |
Chiếc |
01 |
- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ |
||
|
Bộ nạo |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt phù điêu |
Kích thước: - Dài: (180÷250)mm - Rộng: (15÷35)mm - Dày: (1÷25)mm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Nạo bằng |
Chiếc |
02 |
|||
Nạo chếch |
Chiếc |
02 |
|||
Nạo tròn |
Chiếc |
02 |
|||
|
Bộ thước |
Bộ |
04 |
Dùng để thực hành kiểm tra, kích thước chi tiết phù điêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷3000)mm |
||
Thước kẻ gỗ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷2500)mm |
||
Thước vuông |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷300)mm |
||
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
||
|
Bộ cưa thủ công |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành sửa phôi phù điêu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Cưa cắt ngang thủ công |
Chiếc |
01 |
Kích thước cưa: Dài: 350mm÷450mm Rộng: 250mm÷300mm |
||
Cưa cắt dọc thủ công |
Chiếc
|
01 |
Kích thước cưa: Dài: 450mm÷700mm Rộng: 280mm÷320mm |
||
|
Bào thủ công |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành sửa bài tập điêu khắc phù điêu |
Kích thước: - Dài: (250÷350)mm - Rộng: (50÷60)mm - Dày: (40÷50)mm |
|
Máy cưa xích cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành cắt gỗ |
- Công suất: ≥ 4200W -Tốc độ: ≥ 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa vòng ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm |
Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa đĩa pha phôi |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành pha phôi bài tập phù điêu |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy khoan trục ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành gia công bài tập phù điêu |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy phay nền cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành phay chi tiết nền phù điêu |
- Công suất: ≥ 1.650W - Tốc độ: ≥ 23.000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy trà trục đơn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành trà phù điêu |
- Công suất: (1÷2)kW - Đường kính đĩa: (100÷120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy đánh giấy ráp cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn bài tập phù điêu |
- Công suất: ≥ 710W - Tốc độ: ≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy routor |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành gia công nền bài tập phù điêu |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Độ trục dao: ≥ 20000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy đa năng mini |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành gia công bài tập phù điêu |
- Công suất: ≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Vam giữ |
Chiếc |
36 |
Dùng để vam giữ bài tập phù điêu khi đục |
Kích thước: Dài: 200mm÷300mm |
|
Bàn đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để đặt bài tập khi đục |
- Dài: (600÷800)mm - Cao: (600÷800)mm |
|
Ghế ngồi |
Chiếc |
18 |
Dùng để ngồi đục |
Kích thước: - Dài: (400÷500)mm - Rộng: (300÷400)mm - Cao: (350÷500)mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC CON GIỐNG I
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mẫu điêu khắc con giống I |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu và làm mẫu cho thực hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Điêu khắc chim Công |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (200÷250)mm - Rộng: (120÷150)mm - Dày: (100÷120)mm |
||
Điêu khắc chim Đại bàng cây |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (300÷400)mm - Rộng: (150÷250)mm - Dày: (120÷180)mm |
||
Điêu khắc con Trâu |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (120÷150)mm - Dài: (200÷250)mm - Dày: (100÷150)mm |
||
Điêu khắc con Ngựa |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (120÷150)mm - Dài: (200÷250)mm - Dày: (100÷150)mm |
||
Điêu khắc con Hổ |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (120÷150)mm - Dài: (200÷250)mm - Dày: (100÷150)mm |
||
|
Hộp đựng dụng cụ |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ |
Kích thước : - Dài: (350÷420)mm - Rộng: (250÷300)mm - Cao: (200÷250)mm |
|
Dùi đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành |
Kích thước : - Dài: (350÷400)mm - Rộng: (50÷60)mm - Dày: (30÷50)mm |
|
Bộ đục bạt |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục bạt thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm |
|
Đục bạt trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành các chi tiết con giống |
kích thước mặt lưỡi: 5mm÷80mm |
|
|
Bộ đục doãng |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục doãng thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống |
Kích thước mặt lưỡi: 3mm÷80mm |
|
Đục doãng trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành tạo đường nét lõm con giống |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷70mm |
|
|
Bộ đục vụm |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục vụm thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết con giống |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm |
|
Đục vụm trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành đọng đường nét lõm con giống |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷80mm |
|
|
Bộ đục tách |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục tách đại |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành tách nét chi tiết con giống |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm |
|
Đục tách trung |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm |
||
Đục tách tiểu |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm |
||
|
Bộ đục chếch |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục chếch đại |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết con giống |
- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ |
|
Đục chếch tiểu |
Chiếc |
01 |
- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm - Lưỡi chếch: 20ᵒ ÷40ᵒ |
||
|
Bộ nạo |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt con giống |
Kích thước: - Dài: (180÷250)mm - Rộng: (15÷35)mm - Dày: (1÷25)mm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Nạo bằng |
Chiếc |
01 |
|||
Nạo chếch |
Chiếc |
01 |
|||
Nạo tròn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ thước |
Bộ |
04 |
Dùng để thực hành đo, kẻ, cặp và kiểm tra, kích thước con giống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷3000)mm |
||
Thước kẻ gỗ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷2500)mm |
||
Thước vuông |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷300)mm |
||
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
||
|
Bộ cưa thủ công |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành cưa, sửa phôi con giống |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Cưa cắt ngang |
Chiếc |
01 |
Kích thước lưỡi: - Dài: (350÷450)mm -Rộng:(250÷300)mm |
||
Cưa cắt dọc |
Chiếc
|
01 |
Kích thước lưỡi: - Dài: (450÷700)mm - Rộng:(280÷320)mm |
||
|
Bào thủ công |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành bào sửa bài tập con giống |
Kích thước: - Dài: (250÷350)mm - Rộng: (50÷60)mm - Dày: (40÷50)mm |
|
Máy cưa xích cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô |
- Công suất: ≥ 4200W - Tốc độ: ≥ 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa vòng ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm |
Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy bào cầm tay
|
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành bào nhẵn phôi con giống |
- Công suất: ≥ 840W - Tốc độ không tải: ≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa đĩa cầm tay
|
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành cắt phôi con giống |
- Công suất: ≥ 0,75 kW - Tốc độ: ≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa vòng lượn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành vanh theo chu vi con giống |
- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ: ≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm |
|
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết con giống |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa lọng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong con giống |
- Công suất: ≥ 3kW - Chiều dài lưỡi: ≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng phôi con giống |
- Công suất: ≥ 710W - Tốc độ: ≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy phay trục đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành phay phôi con giống |
- Công suất: (2.2÷3) kW - Tốc độ: ≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy trà trục đơn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành trà con giống |
- Công suất: (1÷2)kW - Đường kính đĩa: (100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy đánh giấy ráp cố định |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn con giống |
Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy đa năng mini |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành gia công con giống |
- Công suất: ≥ (0,75÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Vam giữ |
Chiếc |
36 |
Dùng để vam giữ bài tập |
Dài: 200mm÷300mm |
|
Bàn đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục |
- Kích thước mặt bàn: 600mm÷800mm - Cao: 600mm÷800mm |
|
Ghế ngồi |
Chiếc |
18 |
Dùng để ngồi đục |
Kích thước: - Dài: (400÷500)mm - Rộng: (300÷400)mm - Cao: (350÷500)mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI THEO TÍCH CỔ I
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mẫu điêu khắc tượng người theo điển tích cổ I |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn và làm mẫu thực hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Điêu khắc tượng ông phúc |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (250÷300)mm - Rộng: (100÷120)mm - Dày: (80÷100)mm |
||
Điêu khắc tượng ông lộc |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (250÷300)mm - Rộng: (100÷120)mm - Dày: (80÷100)mm |
||
Điêu khắc tượng ông thọ |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (250÷300)mm - Rộng: (100÷120)mm - Dày: (80÷100)mm |
||
Điêu khắc tượng ông phỗng ngồi |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (200÷250)mm - Rộng: (150÷200)mm - Dày: (120÷180)mm |
||
Điêu khắc tượng ông phỗng kéo tiền |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Dài: (250÷300)mm - Rộng: (120÷150)mm - Dày: (100÷120)mm |
||
|
Hộp đựng dụng cụ |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ |
Kích thước : - Dài: (350÷420)mm -Rộng:(250÷300)mm - Cao: (200÷250)mm |
|
Dùi đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành |
Kích thước : - Dài: (350÷400)mm - Rộng: (50÷60)mm - Dày: (30÷50)mm |
|
Bộ đục bạt |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục bạt thường |
Chiếc |
06 |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm |
||
Đục bạt trái |
Chiếc |
03 |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷80mm |
||
|
Bộ đục doãng |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục doãng thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết |
Kích thước mặt lưỡi: 3mm÷80mm |
|
Đục doãng trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành tạo đường nét lõm |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷80mm |
|
|
Bộ đục vụm |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục vụm thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm |
|
Đục vụm trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành tạo đường nét lõm |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷80mm |
|
|
Bộ đục tách |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục tách đại |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành tách nét chi tiết |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm |
|
Đục tách trung |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm |
||
Đục tách tiểu |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm |
||
|
Bộ đục chếch |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục chếch đại |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt |
- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷28mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ |
|
Đục chếch tiểu |
Chiếc |
01 |
- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm - Lưỡi chếch: (20 ÷40)độ |
||
|
Bộ nạo |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt |
Kích thước: - Dài: (180÷250)mm - Rộng: (15÷35)mm - Dày: (1÷25)mm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Nạo bằng |
Chiếc |
01 |
|||
Nạo chếch |
Chiếc |
01 |
|||
Nạo tròn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ thước |
Bộ |
04 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷3000)mm |
||
Thước kẻ gỗ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷2500)mm |
||
Thước vuông |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷300)mm |
||
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
||
|
Máy cưa xích cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô |
- Công suất: ≥ 4200W -Tốc độ: ≥ 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa vòng ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm |
Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa đĩa cầm tay
|
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành cắt phôi |
- Công suất: ≥ 0,75 kW - Tốc độ: ≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy bào cầm tay
|
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành bào nhẵn phôi |
- Công suất: ≥ 840W - Tốc độ không tải: ≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa vòng lượn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành vanh theo chu vi |
- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ: ≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm |
|
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa lọng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong |
- Công suất: ≥ 3kW - Chiều dài lưỡi: ≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy phay trục đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành phay phôi |
- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ ăn phôi dọc: ≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy trà trục đơn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành trà tượng người theo điển tích cổ |
- Công suất: (1÷2)kW - Đường kính đĩa: (100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy đánh giấy ráp cố định |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn |
Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Vam giữ |
Chiếc |
18 |
Dùng để vam giữ bài tập khi đục |
Kích thước: Dài: 200mm÷300mm |
|
Bàn đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục |
Kích thước mặt bàn: 600mm÷800mm Cao: 600mm÷800mm |
|
Ghế ngồi |
Chiếc |
18 |
Dùng để ngồi đục |
Kích thước: - Dài: (400÷500)mm -Rộng:(300÷400)mm - Cao: (350÷500)mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC TƯỢNG NGƯỜI ĐƯƠNG ĐẠI I
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mẫu điêu khắc tượng người đương đại I |
Bộ |
01 |
Dùng để làm mẫu thực hành |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Điêu khắc tượng cô gái quan họ |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (250÷300)mm - Rộng: (100÷120)mm - Dày: (80÷100)mm |
||
Điêu khắc tượng cô gái đánh đàn |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (250÷300)mm - Rộng: (100÷120)mm - Dày: (80÷100)mm |
||
Điêu khắc tượng tình yêu vĩnh cửu |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (300÷350)mm - Rộng: (120÷150)mm - Dầy: (80÷100)mm |
||
Điêu khắc tượng nữ sinh viên |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Cao: (300÷350)mm - Rộng: (120÷150)mm - Dày: (100÷120)mm |
||
Điêu khắc tượng cô gái tắm |
Mẫu |
01 |
Kích thước: - Dài: (350÷400)mm - Rộng:(150÷200)mm - Dày: (120÷150)mm |
||
|
Hộp đựng dụng cụ |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ |
Kích thước : - Dài: (350÷420)mm - Rộng: (250÷300)mm - Cao: (200÷250)mm |
|
Dùi đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành |
Kích thước : - Dài: (350÷400)mm - Rộng: (50÷60)mm - Dày: (30÷50)mm |
|
Bộ đục bạt |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục bạt thường |
Chiếc |
06 |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm |
||
Đục bạt trái |
Chiếc |
03 |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷80mm |
||
|
Bộ đục doãng |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục doãng thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi |
Kích thước mặt lưỡi: 3mm÷80mm |
|
Đục doãng trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành tạo đường nét lõm |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷80mm |
|
|
Bộ đục vụm |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục vụm thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷80mm |
|
Đục vụm trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành tạo đường nét lõm |
Kích thước mặt lưỡi: 5mm÷80mm |
|
|
Bộ đục tách |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục tách đại |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành tách nét chi tiết |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm |
|
Đục tách trung |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm |
||
Đục tách tiểu |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm |
||
|
Bộ đục chếch |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục chếch đại |
Chiếc |
01 |
- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ |
||
Đục chếch tiểu |
Chiếc |
01 |
- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷30mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ |
||
|
Bộ nạo |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt |
Kích thước: - Dài: (180÷250)mm - Rộng: (15÷35)mm - Dày: (1÷25)mm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Nạo bằng |
Chiếc |
01 |
|||
Nạo chếch |
Chiếc |
01 |
|||
Nạo tròn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ thước |
Bộ |
04 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷3000)mm |
||
Thước kẻ gỗ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷2500)mm |
||
Thước vuông |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷300)mm |
||
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
||
|
Máy cưa xích cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành cắt gỗ, tạo phôi thô |
- Công suất: ≥ 4200W - Tốc độ: ≥ 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa vòng ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm |
Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa đĩa cầm tay
|
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành cắt phôi gỗ |
- Công suất: ≥ 0,75 kW - Tốc độ: ≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy bào cầm tay
|
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành bào nhẵn phôi |
- Công suất: ≥ 840W - Tốc độ không tải: ≥ 1600 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa vòng lượn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành vanh theo mẫu |
- Công suất: (1÷3)kW - Tốc độ: ≥ 550vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm |
|
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành khoan tạo khoảng thủng chi tiết theo mẫu |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa lọng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành vanh chi tiết bên trong theo mẫu |
- Công suất: ≥ 3kW - Chiều dài lưỡi: ≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy phay trục đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành phay phôi theo mẫu |
- Công suấ: (1÷3)kW - Tốc độ ăn phôi dọc: ≥ (24÷707)mm/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy trà trục đơn |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành trà |
- Công suất: (1÷2)kW - Đường kính đĩa: (100÷ 120)mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy đánh giấy ráp cố định |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn |
Công suất: (1÷1,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Vam giữ |
Chiếc |
36 |
Dùng để vam giữ bài tập khi đục |
Dài: 200mm÷300mm |
|
Bàn đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục |
Kích thước mặt bàn: 600mm÷800mm Cao: 600mm÷800mm |
|
Ghế ngồi |
Chiếc |
18 |
Dùng để ngồi đục |
Kích thước: - Dài: (400÷500)mm - Rộng: (300÷400)mm - Cao: (350÷500)mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
01 |
- Màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm - Cường độ ánh sáng ≥ 2500 ANSI lumens. |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIÊU KHẮC LÈO TỦ I
Tên nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mẫu điêu khắc lèo tủ I |
Bộ |
02 |
Dùng để làm mẫu thực hành |
Kích thước: - Dài: (800÷1200)mm - Rộng: (100÷150)mm - Dày: (20÷60)mm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Điêu khắc lèo nho sóc |
Mẫu |
02 |
|||
Điêu khắc lèo ngũ phúc |
Mẫu |
02 |
|||
|
Hộp đựng dụng cụ |
Chiếc |
18 |
Dùng để đựng và bảo quản dụng cụ
|
Kích thước: - Dài: (350÷420)mm - Rộng: (250÷300)mm - Cao: (200÷250)mm |
|
Dùi đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành |
Kích thước : - Dài: (350÷400)mm - Rộng: (50÷60)mm - Dày: (30÷50)mm |
|
Chàng tách |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành tách chi tiết theo mẫu |
- Kích thước mặt lưỡi: 25mm÷40mm - Lưỡi chếch: (25÷35) độ |
|
Bộ đục bạt |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục bạt thường |
Chiếc |
06 |
Kích thước mặt lưỡi: 2mm÷60mm |
||
Đục bạt trái |
Chiếc |
03 |
Kích thước mặt lưỡi:5mm÷40mm |
||
|
Bộ đục doãng |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục doãng thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu |
Kích thước mặt lưỡi:2mm÷50mm |
|
Đục doãng trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành tạo đường nét lõm theo mẫu |
Kích thước mặt lưỡi:3mm÷40mm |
|
|
Bộ đục vụm |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục vụm thường |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành sấn đường cong tạo mảng khối, chi tiết theo mẫu |
Kích thước mặt lưỡi:2mm÷70mm |
|
Đục vụm trái |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành tạo đường nét lõm theo mẫu |
Kích thước mặt lưỡi:5mm÷60mm |
|
|
Bộ đục tách |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành tách nét chi tiết theo mẫu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục tách đại |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 15mm÷20mm |
||
Đục tách trung |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 8mm÷12mm |
||
Đục tách tiểu |
Chiếc |
01 |
Lưỡi hình chữ V, kích thước: 3mm÷6mm |
||
|
Bộ đục chếch |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành gọt nhẵn bề mặt chi tiết theo mẫu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Đục chếch đại |
Chiếc |
01 |
- Kích thước mặt lưỡi:25mm÷280mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ |
||
Đục chếch tiểu |
Chiếc |
01 |
- Kích thước mặt lưỡi: 15mm÷20mm - Lưỡi chếch: (20÷40) độ |
||
|
Bộ nạo |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành nạo nhẵn bề mặt, khe kẽ điêu khắc lèo tủ |
Kích thước: - Dài: (180÷250)mm - Rộng: (15÷35)mm - Dày: (1÷25)mm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Nạo bằng |
Chiếc |
01 |
|||
Nạo chếch |
Chiếc |
01 |
|||
Nạo tròn |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bộ thước |
Bộ |
04 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra theo mẫu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷3000)mm |
||
Thước kẻ gỗ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷2500)mm |
||
Thước vuông |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷300)mm |
||
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: (0÷500)mm |
||
|
Bộ cưa thủ công |
Bộ |
02 |
Dùng để thực hành cưa, sửa phôi theo mẫu |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Cưa cắt ngang thủ công |
Chiếc |
01 |
Kích thước lưỡi: - Dài: (350÷450)mm - Rộng: (250÷300)mm |
||
Cưa cắt dọc thủ công |
Chiếc
|
01 |
Kích thước lưỡi: - Dài: (450÷700)mm - Rộng: (280÷320)mm |
||
|
Bào thủ công |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành bào sửa |
Kích thước: - Dài: (250÷350)mm - Rộng: (50÷60)mm - Dày: (40÷50)mm |
|
Máy cưa đĩa cầm tay
|
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành cưa cắt phôi |
- Công suất: ≥ 0,75 kW - Tốc độ: ≥ 3000 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành khoan sản phẩm điêu khắc lèo tủ I |
- Công suất: ≥ 710W - Tốc độ: ≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa sọc cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành cưa sọc theo mẫu |
- Công suất: ≥ 400W - Tốc độ: ≥ 3100 vòng /ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa lọng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lọng chi tiết theo mẫu |
- Công suất: ≥ 3kW - Chiều dài lưỡi: ≥ 400 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa xích cầm tay |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành cắt gỗ |
- Công suất: ≥ 4200W -Tốc độ: ≥ 450 (m/ph), có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa đĩa pha phôi |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành pha phôi theo mẫu |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 2840 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy khoan trục đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành khoan khoảng sản phẩm |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 1400 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy khoan trục ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành gia công cạnh |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Tốc độ: ≥ 2800 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa đĩa cắt nghiêng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành cắt nghiêng |
- Công suất: (2.2÷3)kW - Đường kính lưỡi cưa: ≥ 350 mm, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy đánh giấy ráp cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành đánh ráp nhẵn |
- Công suất: ≥ 710W - Tốc độ: ≥ 3200 vòng/ph, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Máy cưa vòng ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành xẻ gỗ thành tấm |
Công suất: (7÷7,5)kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Vam giữ |
Chiếc |
36 |
Dùng để vam giữ bài tập khi đục |
Kích thước: Dài: 200mm÷300mm |
|
Bàn đục |
Chiếc |
18 |
Dùng để đặt bài tập lên trên mặt khi đục |
Kích thước mặt bàn: 600mm÷800mm Cao: 600mm÷800mm |
|
Ghế ngồi |
Chiếc |