Thông tư 14/2023/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng của 19 ngành, nghề
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 14/2023/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2023/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, cao đẳng của 19 ngành, nghề
Ngày 29/12/2023, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ra Thông tư 14/2023/TT-BLĐTBXH ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 19 ngành, nghề.
Theo đó, Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 19 ngành, nghề gồm:
- Đồ họa;
- Thiết kế công nghiệp;
- Tin học ứng dụng;
- Công nghệ hóa nhựa;
- Sản xuất sản phẩm giặt tẩy;
- Sản xuất gạch Granit;
- Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí;
- Khai thác thác mỏ;
- Vận hành thiết bị mỏ hầm lò;
- Kỹ thuật máy nông nghiệp;
- Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí;...
Thông tư có hiệu lực từ ngày 14/02/2024.
Xem chi tiết Thông tư 14/2023/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 14/2023/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 14/2023/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 19 ngành, nghề
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 19 ngành, nghề gồm:
STT |
Tên ngành, nghề |
Trình độ trung cấp |
Trình độ cao đẳng |
1 |
Đồ họa |
Phụ lục 1a |
Phụ lục 1b |
2 |
Thiết kế công nghiệp |
Phụ lục 2a |
Phụ lục 2b |
3 |
Tin học ứng dụng |
Phụ lục 3a |
Phụ lục 3b |
4 |
Công nghệ hoá nhựa |
Phụ lục 4a |
Phụ lục 4b |
5 |
Sản xuất sản phẩm giặt tẩy |
Phụ lục 5a |
Phụ lục 5b |
6 |
Sản xuất gạch Granit |
Phụ lục 6a |
Phụ lục 6b |
7 |
Sửa chữa thiết bị khai thác dầu khí |
Phụ lục 7a |
Phụ lục 7b |
8 |
Khoan khai thác mỏ |
Phụ lục 8a |
Phụ lục 8b |
9 |
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò |
Phụ lục 9a |
Phụ lục 9b |
10 |
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
Phụ lục 10a |
Phụ lục 10b |
11 |
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
Phụ lục 11a |
Phụ lục 11b |
12 |
Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến |
Phụ lục 12a |
Phụ lục 12b |
13 |
Xử lý chất thải công nghiệp và y tế |
Phụ lục 13a |
Phụ lục 13b |
14 |
Xử lý chất thải trong sản xuất thép |
Phụ lục 14a |
Phụ lục 14b |
15 |
Xử lý chất thải trong sản xuất cao su |
Phụ lục 15a |
Phụ lục 15b |
16 |
Chăn nuôi - Thú y |
Phụ lục 16a |
Phụ lục 16b |
17 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp |
Phụ lục 17a |
Phụ lục 17b |
18 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
Phụ lục 18a |
Phụ lục 18b |
19 |
Xử lý rác thải |
Phụ lục 19a |
Phụ lục 19b |
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |