Thông tư 06/2013/TT-BLĐTBXH danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2013/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2013/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/05/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 06/2013/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 06/2013/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 06/2013/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2013 |
_______________
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sữa chữa máy thi công xây dựng; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Chế tạo thiết bị cơ khí; Chế tạo vỏ tàu thủy như sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY NÔNG NGHIỆP (Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Năm 2013 |
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức và quản lý sản xuất (MH 13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trồng trọt cơ bản (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi cơ bản (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu tạo máy kéo (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Vận hành - Bảo dưỡng (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Liên hợp máy làm đất (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy gieo trồng (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chăm sóc (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy thu hoạch (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chế biến nông sản (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chăn nuôi (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Gia công bổ trợ (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy gieo trồng (MĐ 27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy chăm sóc (MĐ 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy thu hoạch (MĐ 29)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy chế biến nông sản (MĐ 30)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy chăn nuôi (MĐ 31)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun tự chọn (tự chọn): Máy gieo trồng (MĐ 29)
Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy chăm sóc (MĐ 28)
Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy thu hoạch (MĐ 29)
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy chế biến nông sản (MĐ 30)
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Máy chăn nuôi (MĐ 31)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp, ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 24, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 25 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 26 đến bảng 30) dùng để bổ sung cho bảng 25.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp
Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 25).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT |
|
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
|||||
Mã số môn học: MH 08 |
|
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình vẽ kỹ thuật |
Điều chỉnh được chiều cao, điều chỉnh được độ nghiêng Kích thước mặt bàn vẽ: ≤ Khổ A3 |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật chuyên dùng |
Bộ |
18 |
Phù hợp với yêu cầu vẽ kỹ thuật |
||
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
||
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
|
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
|
Mã số môn học: MH 09 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động mạch điện xoay chiều |
Lắp trên bảng panel Di chuyển được gồm: Nguồn điện xoay chiều Tải thuần trở Tải thuần cảm Tải thuần dung |
|
2 |
Bàn thí nghiệm mạch điện 1 chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động mạch điện 1 chiều |
Lắp trên bảng panel Di chuyển được gồm: Nguồn điện 1 chiều Tải thuần trở |
|
3 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ điện |
Công suất: 0,5kW ÷1 kw |
|
4 |
Động cơ điện KĐB xoay chiều 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
||
5 |
Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy biến áp |
Công suất: 0,3KVA ÷2 KVA |
|
6 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Dùng để kiểm tra thiết bị điện, điện tử |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
||
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT |
|
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
|||||
Mã số môn học: MH 10 |
|
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
3 |
Độ chính xác ≤ 0,1mm |
|||
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác ≤ 0,02mm |
|||
2 |
Pan me |
Bộ |
2 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra |
Khoảng đo ≤ 150mm Độ chính xác: ≤ 0,01 mm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- Pan me đo trong |
Chiếc |
1 |
||||
- Pan me đo ngoài |
Chiếc |
1 |
||||
- Pan me điện tử |
Chiếc |
1 |
||||
3 |
Đồng hồ so |
Bộ |
2 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra |
Độ chính xác: ≤ 0,01mm |
|
4 |
Thước đo góc |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo góc |
Góc đo: ≤3600 |
|
5 |
Căn lá |
Bộ |
6 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước |
Độ dầy: 0,02mm ÷ 2,5 mm |
|
6 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Nhận dạng và sử dụng |
Độ chia: 1 mm |
|
7 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo |
Độ mở ≤ 50mm |
|
8 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤ 500mm |
||
9 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra rãnh, lỗ |
Phạm vi đo: ≤ 150 mm. Độ chính xác: ≤ 0,1 mm |
|
10 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cách đo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
||
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 11 |
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử kéo – nén – uốn |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra cường độ chịu kéo, nén, uốncủa vật liệu |
Lực kéo, nén, uốn ≤ 2000 kN. |
2 |
Máy mài |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài bề mặt chi tiết |
Đường kính: ≤ 180mm |
3 |
Lò nhiệt luyện. |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia nhiệt cho kim loại |
Độ gia nhiệt : ≤ 1200° C |
4 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
1 |
Dùng để soi tổ chức kim loại |
Độ phóng đại |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 12 |
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
- Đầu báo khói, báo cháy |
Chiếc |
01 |
|||
- Hộp tủ chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
- Vòi chữa cháy |
Cuộn |
01 |
|||
2 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
- Khẩu trang bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Dây móc bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Giăng tay bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
3 |
Dụng cụ trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
|||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
- Nẹp định vị |
Bộ |
01 |
|||
- Giăng tay y tế |
Đôi |
01 |
|||
- Panh, kéo |
Bộ |
01 |
|||
- Hộp dụng cụ sơ cứu |
Hộp |
01 |
|||
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông ghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 13 |
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRỒNG TRỌT CƠ BẢN |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 14 |
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI CƠ BẢN |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 15 |
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 16 |
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
2 |
Mô hình động cơ 2 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
3 |
Mô hình động cơ diezel 4 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
4 |
Động cơ chế hoà khí 4 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
5 |
Cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Có khả năng tháo lắp và hoạt động được |
6 |
Nắp máy và cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
1 |
Nhận biết cơ cấu, cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Có khả năng tháo lắp và hoạt động được |
7 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ điezel |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
8 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ chế hoà khí |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
9 |
Mô hình hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
10 |
Mô hình hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
11 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
12 |
Mô hình hệ thống đánh lửa má vít |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
13 |
Mô hình hệ thống khởi động điện |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TẠO MÁY KÉO
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cơ cấu điều khiển ly hợp bằng thuỷ lực |
Bộ |
2 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Loại thông dụng trên máy kéo |
2 |
Hộp số cơ khí |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Số trục : ≤ 3 |
3 |
Hộp số tự động |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Loại thông dụng trên máy kéo |
4 |
Hộp số phụ |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Loại thông dụng trên máy kéo |
5 |
Cầu chủ động cắt bổ |
Bộ |
2 |
Dùng để làm trực quan, giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Loại thông dụng trên máy kéo |
6 |
Cầu chủ động |
Bộ |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Loại thông dụng trên máy kéo |
7 |
Truyền lực cuối cùng |
Bộ |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Loại thông dụng trên máy kéo |
8 |
Mô hình hệ thống phanh cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
9 |
Hệ thống lái trợ lực |
Bộ |
1 |
||
10 |
Mô hình bộ ly hợp ma sát |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
11 |
Mô hình hệ thống lái cơ học |
Bộ |
2 |
||
12 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực dầu |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
13 |
Mô hình hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
||
14 |
Mô hình hệ thống phanh hơi |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
15 |
Mô hình hệ thống nâng hạ thuỷ lực |
Bộ |
1 |
||
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Động cơ 1 xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤18Hp |
||
- Động cơ nhiều xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤80Hp |
||
2 |
Động cơ hai kỳ chế hòa khí |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ |
Công suất: ≤ 3,5 Hp |
3 |
Động cơ điện ba pha |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ điện |
Công suất: ≤ 37 kW |
4 |
Động cơ điện 01 pha |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤ 2 kW |
|
5 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
2 |
Công suất:≤ 100 W |
|
6 |
Máy kéo bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo |
Công suất động cơ: ≤ 80Hp |
7 |
Máy kéo loại điều khiển cầm tay |
Chiếc |
2 |
Công suất động cơ: ≤ 15 Hp |
|
8 |
Máy kéo bánh xích |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 90Hp |
|
9 |
Bàn hệ thống điện máy kéo |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo |
Đủ các phần và hoạt động được |
10 |
Động cơ chế hòa khí 4 kỳ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng, kiểm tra sửa chữa động cơ |
Công suất: ≤ 80Hp |
11 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
12 |
Thùng rửa chi tiết |
Bộ |
1 |
Dùng để làm sạch chi tiết |
Dùng khí nén khí |
13 |
Cẩu nâng di động |
Chiếc |
1 |
Dùng cho công việc bảo dưỡng và sửa chữa |
Tải trọng nâng từ: 0,5 tấn÷ 2,5 tấn |
14 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Phục vụ cho công việc bảo dưỡng và sửa chữa |
Áp suất ≤10 KG/cm2 |
15 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra xác định tình trạng kỹ thuật của chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Pan me đo ngoài |
Bộ |
02 |
Khoản đo : ≤ 150mm Độ chia:0,01 |
||
- Pan me đo trong |
Bộ |
1 |
Khoản đo : ≤ 150mm Độ chia:0,01 |
||
- Đồng hồ so đo trong |
Chiếc |
3 |
Độ chính xác: ≤ 0,01mm |
||
- Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Độ chính xác: ≤ 0,1mm |
||
16 |
Dụng cụ sửa chữa cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa cơ cấu phân phối khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
17 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
3 |
Dùng cho việc kiểm tra xác định tình trạng kỹ thuật của chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LIÊN HỢP MÁY LÀM ĐẤT
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cày treo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất |
Số lượng thân cày: ≥ 1 |
2 |
Máy cày chảo |
Chiếc |
1 |
Số chảo: ≥ 2 |
|
3 |
Máy phay đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 1,4 m |
|
4 |
Bánh lồng góc |
Bộ |
1 |
Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất |
Bề rộng làm việc: ≤1 m |
5 |
Bánh lồng bai |
Bộ |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 1 m |
|
6 |
Máy bừa đĩa |
Chiếc |
1 |
Số tổ bừa: 2 ÷ 4 |
|
7 |
Máy bừa răng |
Chiếc |
1 |
Số hàng: ≥1 hàng |
|
8 |
Máy kéo bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất |
Công suất: ≤ 100 Hp |
9 |
Máy kéo xích |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 90 HP |
|
10 |
Trang đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc : ≤ 3,2 m |
|
11 |
Rơ mooc |
Chiếc |
2 |
Dùng để thành lập liên hợp máy kéo |
Trọng tải: ≤ 6 tấn |
12 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Sử dụng tháo, lắp thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
13 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị |
Tải trọng nâng: ≤ 10tấn |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GIEO TRỒNG
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy gieo đậu tương |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 3,5 m. |
2 |
Máy gieo ngô |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,8 m. |
|
3 |
Máy gieo sạ kéo tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,2 m |
4 |
Máy tra hạt xới cỏ, bón phân |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤ 3,5 m |
|
5 |
Máy cấy |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy |
Số hàng cấy: ≤ 8 |
6 |
Máy đào hố trồng cây |
Chiếc |
1 |
Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHĂM SÓC
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy Bơm ly tâm |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa máy |
Lưu lượng: ≤ 500m3/h |
2 |
Máy Bơm hướng trục |
Chiếc |
2 |
Lưu lượng: ≤ 500m3/h |
|
3 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dùng ắc quy |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình: ≤ 25 lít |
||
- Dùng động cơ nổ |
Chiếc |
1 |
Động cơ Xăng |
||
4 |
Giàn phun tưới |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa hệ thống |
Tự động (đóng, cắt) Diện tích phun tưới tối thiểu 100 m2 |
5 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp và kiểm tra máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THU HOẠCH
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy gặt lúa dải hàng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy gặt |
.Chiều rộng cắt lúa: ≤ 2,5 m |
2 |
Máy gặt đập liên hoàn |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng cắt: ≤ 2,5 m |
|
3 |
Máy tuốt tự hành |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy tuốt lúa |
Động cơ công suất: ≤ 18 Hp |
4 |
Máy tuốt lúa đạp chân |
Chiếc |
1 |
Năng suất : ≤ 0,5 tấn/h |
|
5 |
Máy tuốt dùng động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 0,7 tấn/h |
|
6 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bóc vỏ, đánh bóng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa máy |
Năng suất: ≤ 1,2 Tấn/h |
2 |
Máy xay xát liên hoàn |
Bộ |
1 |
Năng suất: ≤ 2,5 Tấn/h |
|
3 |
Máy sấy trống quay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy sấy |
Nhiệt độ sấy: 1200 C ÷2500C |
4 |
Máy sấy vỉ ngang |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sấy: 400 C ¸ 50 0C Thời gian sấy: 8 h/mẻ ¸ 11 h/mẻ |
|
5 |
Máy sấy dùng năng lượng mặt trời |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 0,8 Tấn/h Nhiệt độ sấy: 450 C÷ 60 0C |
|
6 |
Máy sấy đa năng |
Chiếc |
1 |
Năng suất: - Sấy hạt: ≤ 3 Tấn/mẻ - Sấy rau quả: ≤ 1,5 tấn/mẻ |
|
7 |
Máy sấy thủ công |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 0,2tấn/mẻ Nhiệt độ sấy: 600 C ÷ 80 0C |
|
8 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHĂN NUÔI
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ soi trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng để kiểm tra |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy ấp trứng kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy ấp trứng |
Số lượng trứng: ≤ 1000 quả Đảo Trứng tự động |
3 |
Máy ấp trứng bán tự động |
Chiếc |
1 |
Số lượng trứng: ≤ 1000 quả Đảo trứng bằng tay |
|
4 |
Mô hình máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Mô hình dàn trải. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
5 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800mm |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG BỔ TRỢ
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành hàn |
Dòng điện hàn : £ 300A |
2 |
Bộ dụng cụ hàn-cắt khí |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành hàn và cắt bằng khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
||
- Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
- Van giảm áp khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
|||
- Van chống cháy ngược |
Chiếc |
01 |
|||
- Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
- Dung tích ≤ 40lít -Áp suất nạp: ≤150 at |
||
- Bình khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
- Dung tích ≤ 40lít - Áp suất nạp≤ 16 at |
||
- Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: 12kg÷42 kg |
||
- Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
||
- Pép hàn |
Bộ |
01 |
- Số hiệu từ 00 ¸ 07 - Đường kính trong của pép 0,22mm ¸ 1,2 mm - Đường kính ngoài pép: 0,60mm ¸ 3,45 mm |
||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
||
- Pép cắt |
Bộ |
01 |
- Số hiệu từ 00 ¸ 08 - Đường kính của pép: 0,8mm ¸ 2,0 mm |
||
3 |
Máy hàn MIG/MAG |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành hàn |
Đường kính dây hàn ≤ 1,2 mm |
4 |
Vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Dùng để lấy dấu trên chi tiết |
- Chiều dài: 120 mm÷ 150mm - Độ cứng mũi: 55 HRC ¸ 60 HRC |
5 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành nghề nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
-Chiều dài: 200mm ÷ 400 mm -Răng kép |
||
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|||
- Dũa tam giác. |
Chiếc |
01 |
|||
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|||
6 |
Cưa máy |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt kim loại |
Công suất: ≤ 4,3 kW |
7 |
Cưa cầm tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để cắt kim loại |
Chiều dài từ: 400mm ÷500 mm |
8 |
Bàn ê tô |
Chiếc |
18 |
Dùng để kẹp chi tiết |
Độ mở ≤ 125 mm |
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để khoan tạo lỗ trên chi tiết |
Công suất động cơ: ≤ 1,5 KW |
10 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 2,2 KW |
|
11 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 0,75 Kw |
|
12 |
Đục kim loại |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành nghề nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Đục bằng |
Chiếc |
18 |
- Chiều dài: 120mm ÷ 150 mm - Độ cứng lưỡi cắt: 48 HRC ¸ 52 HRC |
||
- Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
|||
13 |
Bàn kiểm tra mặt phẳng |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra mặt phẳng chi tiết |
Kích thước: ≤ 1000mmx600mm |
14 |
Bàn cắt ren và ta rô ren bằng tay |
Bộ |
6 |
Dùng để cắt ren và ta rô ren |
Cắt được ren từ: M8÷ M14 |
15 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
18 |
Dùng để gõ xỉ hàn khi thực hành hàn |
Trọng lượng: 300g – 500 g |
16 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt kim loại và mài pavia khi hàn |
Đường kính đá : ≤ 150mm |
17 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài chi tiết và dụng cụ gia công |
Công suất: ≤ 1,5 kW |
18 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
9 |
Dùng để cắt kim loại mỏng |
Chiều dài từ : 230mm ÷ 370 mm |
19 |
Đe gò định hình |
Chiếc |
3 |
Dùng để gò chi tiết gia công |
Kích thước: ≤ 200 mmx500mm |
20 |
Đe phẳng |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≤ 400mm x600mm |
|
21 |
Đe trụ |
Chiếc |
3 |
Đường kính đe: ≤ 600mm |
|
22 |
Thước lá |
Chiếc |
18 |
Dùng để đo, kiểm tra |
Chiều dài từ: 500mm÷1000 mm |
23 |
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
6 |
- Dải đo: 100mm ¸ 200 mm - Độ chính xác: 0,5 mm |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
25 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIEO TRỒNG
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đào hố trồng cây |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m |
2 |
Máy trồng mía bán cơ giới |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất:≤ 0,6 ha/h
|
3 |
Máy trồng mía hai hàng tự động |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 3,5 ha/h |
4 |
Máy đóng bầu mía |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất máy: ≤1300 bầu/h |
5 |
Máy trồng lạc đẩy tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Số lượng hàng gieo: ≥ 2 |
6 |
Máy gieo ngô |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,8 m |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800mm |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂM SÓC
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xới đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,4 m |
2 |
Máy tung phân chuồng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,5 m |
3 |
Máy tra hạt, xới cỏ, bón phân |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,5 m |
4 |
Máy xới vun luống |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,5 m |
5 |
Máy tạo luống |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,5 m |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THU HOẠCH
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thu hoạch ngô |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Số lượng hàng: ≥ 2
|
2 |
Máy tẽ ngô |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Đường kính trống: ≤ 300 mm |
3 |
Máy đào khoai tây |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 1,2 m |
4 |
Máy thu hoạch mía giải hàng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất làm việc: ≤ 0,5 ha/h |
5 |
Máy băm lá mía |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,4 m |
6 |
Máy thu lạc |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 1 m |
7 |
Máy chặt ngọn, bóc bẹ mía |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Công suất động cơ ≤ 20 HP |
8 |
Máy phay gốc mía |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 0,45 ha/h |
9 |
Máy hái cà phê |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất : ≤ 0,4 tấn/h |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤1,1 tấn/h |
2 |
Máy nghiền bột mịn |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Độ mịn thành phẩm: ≤ 0,045mm |
3 |
Máy cắt quả củ |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Độ dày cắt lát: ≤ 20mm |
4 |
Máy thái đa năng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
- Năng suất: ≤ 0,8tấn/h (thái rau) ≤ 0,5 tấn/h (thái củ) |
5 |
Máy bóc vỏ lạc |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤1 tấn /h |
6 |
Máy làm sạch và phân loại |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 5 tấn/h 2,0 – 3,0
|
7 |
Máy bóc vỏ cà phê |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 4 tấn/h |
8 |
Máy xay cà phê |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 0,25 tấn/h |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂN NUÔI
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 3,5 tấn/h |
2 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc khoảng : ≤ 260 mm |
3 |
Máy cắt cỏ có người lái |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làmviệc: ≤ 1,2 m |
4 |
Máy cắt cỏ loại xe đẩy |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làmviệc: ≤ 0,5 m
|
5 |
Máy vắt sữa bò, sữa dê |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 24 con/giờ |
6 |
Máy ép rơm, cỏ |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤1 tấn/giờ
|
7 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤1000 kg/mẻ |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Đầu báo khói, báo cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Hộp tủ chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Vòi chữa cháy |
Cuộn |
01 |
||
2 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
- Khẩu trang bảo hộ |
Cái |
01 |
||
- Dây móc bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
- Kính bảo hộ |
Cái |
01 |
||
- Giăng tay bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
- Nẹp định vị |
Bộ |
01 |
||
- Giăng tay y tế |
Đôi |
01 |
||
- Panh, kéo |
Bộ |
01 |
||
- Hộp dụng cụ sơ cứu |
Hộp |
01 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
4 |
Máy kéo bánh hơi |
Chiếc |
1 |
- Công suất 20Hp÷80Hp - Có trục thu công suất |
5 |
Máy kéo bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 100HP |
6 |
Máy kéo loại điều khiển cầm tay |
Chiếc |
2 |
Công suất động cơ: ≤ 15 Hp |
7 |
Máy kéo bánh xích |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 90Hp |
8 |
Máy bơm nước li tâm |
Chiếc |
2 |
Lưu lượng: ≤1000 m3/h |
9 |
Máy bơm nước hướng trục |
Chiếc |
2 |
Lưu lượng: ≤1000 m3/h |
10 |
Máy cày treo |
Chiếc |
1 |
Số thân cày: ≤ 4 |
11 |
Máy cày chảo |
Chiếc |
1 |
Số chảo: ≤7 đĩa |
12 |
Máy bừa đĩa |
Chiếc |
1 |
Số tổ bừa : ≤ 4 tổ bừa |
13 |
Máy bừa răng |
Chiếc |
1 |
Số mảng : ≤ 2 mảng |
14 |
Máy phay đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng :≤ 1,8m |
15 |
Bánh lồng góc |
Bộ |
1 |
Chiều rộng làm việc: ≤1 m |
16 |
Bánh lồng bai |
Bộ |
1 |
Chiều rộng làm việc:≤ 1 m |
17 |
Trang đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc : ≤ 3,2 m |
18 |
Rơ mooc |
Chiếc |
2 |
Trọng tải: ≤ 6 tấn |
19 |
Máy gieo đậu tương |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 3,5 m. |
20 |
Máy gieo ngô |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,8 m. |
21 |
Máy gieo sạ kéo tay |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,2 m |
22 |
Máy tra hạt xới cỏ, bón phân |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 3,5 m |
23 |
Máy cấy |
Chiếc |
2 |
Số hàng cấy: ≤ 8 |
24 |
Máy đào hố trồng cây |
Chiếc |
1 |
Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m |
25 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Dùng ắc quy |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình: ≤ 25 lít |
|
- Dùng động cơ nổ |
Chiếc |
1 |
Động cơ Xăng |
|
26 |
Giàn phun tưới |
Chiếc |
1 |
Tự động (đóng, cắt) Diện tích phun tưới tối thiểu 100 m2 |
27 |
Máy gặt lúa dải hàng |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng cắt lúa: ≤ 2,5 m |
28 |
Máy gặt đập liên hoàn |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng cắt: ≤ 2,5 m |
29 |
Máy tuốt tự hành |
Chiếc |
1 |
Động cơ công suất: ≤ 18 Hp |
30 |
Máy tuốt lúa đạp chân |
Chiếc |
1 |
Năng suất : ≤ 0,5 tấn/h |
31 |
Máy tuốt dùng động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 0,7 tấn/h |
32 |
Máy xay, sát liên hoàn |
Bộ |
1 |
Năng suất ≤ 2,5tấn/ h |
33 |
Máy nghiền bột |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 14Kw |
34 |
Máy trộn thức ăn gia xúc |
Chiếc |
1 |
Năng suất:≤1000 kg/mẻ |
35 |
Máy ấp trứng kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Số lượng trứng: ≤ 1000 quả Đảo trứng tự động |
36 |
Máy ấp trứng bán tự động |
Chiếc |
1 |
Số lượng trứng:≤ 1000 quả Đảo trứng bằng tay |
37 |
Máy vắt sữa bò, sữa dê |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 24 con/h |
38 |
Máy bóc vỏ, đánh bóng |
Bộ |
1 |
Năng suất: ≤ 1,2 Tấn/h |
39 |
Máy sấy trống quay |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sấy: 1200 C ÷2500C |
40 |
Máy sấy vỉ ngang |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sấy:400 C ¸ 50 0C Thời gian sấy: 8 h/mẻ ¸ 11 h/mẻ |
41 |
Máy sấy đa năng |
Chiếc |
1 |
Năng suất: - Sấy hạt:≤ 3 Tấn/mẻ - Sấy rau quả:≤ 1,5 tấn/mẻ |
42 |
Máy thử kéo – nén – uốn |
Chiếc |
1 |
Lực kéo, nén, uốn ≤ 2000 kN. |
43 |
Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Công suất từ 0,3kVA ÷2 kVA |
44 |
Máy mài |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≤ 180mm |
45 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại : ≤1000 lần |
46 |
Cẩu nâng di động |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng từ: 0,5 tấn÷ 2,5 tấn |
47 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
03 |
Loại Piston Lực nâng: ≤25 tấn |
48 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Áp suất ≤10 KG/cm2 |
49 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
2 |
Dòng điện hàn :£ 300A |
50 |
Máy hàn MIG/MAG |
Bộ |
1 |
Đường kính dây hàn ≤ 1,2 mm |
51 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ:≤ 1,5 kW |
52 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 2,2 KW |
53 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 0,75 kW |
54 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đường kính đá mài, cắt: ≤ 150mm |
55 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 1,5 kW |
56 |
Động cơ đốt trong |
Chiếc |
1 |
Loại động cơ phổ thông |
57 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Động cơ 1 xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤18Hp |
|
- Động cơ nhiều xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤80Hp |
|
58 |
Động cơ hai kỳ chế hòa khí |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 3,5 Hp |
59 |
Động cơ chế hòa khí 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 80Hp |
60 |
Động cơ tổng thành Diesel bốn kỳ loại một xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ:≤ 24 Hp |
61 |
Động cơ tổng thành Diesel bốn kỳ loại nhiều xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 90 Hp |
62 |
Động cơ tổng thành hai kỳ chế hòa khí |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 4,5 Hp |
63 |
Dụng cụ kiểm tra điều chỉnh vòi phun nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Kiểm tra áp suất : ≤ 400 Kg/Cm2 |
64 |
Máy kiểm tra bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
Số phân bơm kiểm tra ≤ 12 |
65 |
Dụng cụ kiểm tra lực phanh |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: ≤ 6 KN |
66 |
Dụng cụ đo áp suất trong buồng tay quay |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: ≤ 10 Kg/Cm2 Nhiều đầu kết nối |
67 |
Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: ≤ 10 Kg/Cm2 Nhiều đầu kết nối |
68 |
Dụng cụ kiểm tra hệ thống thủy lực |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: ≤ 300 Kg/cm2 |
69 |
Dụng cụ soi trứng |
Chiếc |
6 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
70 |
Dụng cụ kiểm tra xu páp khứ hồi |
Chiếc |
1 |
Áp suất ≤ 10kG/cm2 |
71 |
Bộ dưỡng kiểm tra khe hở |
Bộ |
03 |
Độ dầy: 0,01mm÷2,5 mm |
72 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,5kW ÷1 kW |
73 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
2 |
Công suất:≤ 100 W |
74 |
Động cơ điện KĐB xoay chiều 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
75 |
Động cơ điện ba pha |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤ 37 Kw |
76 |
Động cơ điện 01 pha |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤ 2 Kw |
77 |
Bàn thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Lắp trên bảng panel Di chuyển được gồm: Nguồn điện xoay chiều Tải thuần trở Tải thuần cảm Tải thuần dung |
78 |
Bàn thí nghiệm mạch điện 1 chiều |
Bộ |
1 |
Lắp trên bảng panel Di chuyển được gồm: Nguồn điện 1 chiều Tải thuần trở |
79 |
Bàn hệ thống điện máy kéo |
Chiếc |
2 |
Đủ các phần và hoạt động được |
80 |
Lò nhiệt luyện. |
Chiếc |
1 |
Độ gia nhiệt: ≤1200° C |
81 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Chiếc |
3 |
Độ phóng đại âm thanh: ≥ 10 lần |
82 |
Bình phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình : ≤ 5lít |
83 |
Cưa máy |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 4,3 kW |
84 |
Bàn kiểm tra mặt phẳng |
Chiếc |
2 |
Kích thước: ≤ 1000mmx600mm |
85 |
Bàn cắt ren và ta rô ren bằng tay |
Bộ |
6 |
Cắt được ren từ: M8÷ M14 |
86 |
Bàn ê tô |
Chiếc |
18 |
Độ mở ≤ 125 mm |
87 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Đồng hồ so |
Bộ |
2 |
Độ chính xác: ≤ 0,01mm |
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
2 |
Góc đo : ≤3600 |
|
- Căn lá |
Bộ |
6 |
Độ dầy:0,02mm ÷ 2,5 mm |
|
- Thước lá |
Chiếc |
2 |
Độ chia: 1 mm |
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≤100m |
|
- Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤ 50mm |
|
- Com pa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤ 500mm |
|
- Com pa vạch dấu |
Chiếc |
6 |
- Dải đo: 100mm ¸ 200 mm - Độ chính xác: 0,5 mm |
|
- Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤ 150 mm. Độ chính xác: ≤ 0,1 mm |
|
- Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
3 |
Độ chính xác ≤ 0,1mm |
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác≤ 0,02mm |
|
- Pan me đo trong |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150mm Độ chính xác: ≤ 0,01 mm |
|
- Pan me đo ngoài |
Chiếc |
1 |
||
- Pan me điện tử |
Chiếc |
1 |
||
88 |
Bộ dụng cụ hàn-cắt khí |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
|
- Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||
- Van giảm áp khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
||
- Van chống cháy ngược |
Chiếc |
01 |
||
- Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
- Dung tích ≤ 40lít -Áp suất nạp: ≤150 at |
|
- Bình khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
- Dung tích ≤ 40lít - Áp suất nạp≤ 16 at |
|
- Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
Khối lượng:12kg÷42 kg |
|
- Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
|
- Pép hàn |
Bộ |
01 |
- Số hiệu từ 00 ¸ 07 - Đường kính trong của pép 0,22mm ¸ 1,2 mm - Đường kính ngoài pép: 0,60mm ¸ 3,45 mm |
|
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
|
- Pép cắt |
Bộ |
01 |
- Số hiệu từ 00 ¸ 08 - Đường kính của pép: 0,8mm ¸ 2,0 mm |
|
|
Dụng cụ nguội cầm tay |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
-Chiều dài: 200mm ÷ 400 mm -Răng kép |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
|
|
- Dũa tam giác. |
Chiếc |
18 |
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
18 |
|
|
- Đục bằng |
Chiếc |
18 |
- Chiều dài: 120mm ÷ 150 mm - Độ cứng lưỡi cắt: 48 HRC ¸ 52 HRC |
|
- Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
|
|
- Cưa cầm tay |
Chiếc |
18 |
Chiều dài từ: 400mm ÷500 mm |
89 |
- Búa gõ xỉ |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 300g ÷ 500 g |
|
- Kéo cắt tôn |
Chiếc |
9 |
Chiều dài từ : 230mm ÷370 mm |
|
- Đe gò định hình |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≤ 200 mmx500mm |
|
- Đe phẳng |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≤ 400mm x600mm |
|
- Đe trụ |
Chiếc |
3 |
Đường kính đe: ≤ 600mm |
|
- Vạch dấu |
Chiếc |
18 |
- Chiều dài: 120 mm÷ 150mm - Độ cứng mũi: 55 HRC ¸ 60 HRC |
90 |
Công kế |
Chiếc |
1 |
- Dải đo công ≥ 500 kJ - Dải đo quãng đường ≤ 100m |
91 |
Bộ đo tiêu hao nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Đo được tiêu hao nhiên liệu của từng phân bơm |
92 |
Dụng cụ đo độ chặt của đất |
Chiếc |
1 |
Đầu đo khoảng 1mm2 |
93 |
Đồng hồ đo số vòng quay |
Chiếc |
1 |
Có thang đo: 300 v/ph ÷3000 v/ph |
94 |
Bộ đếm số vòng quay của bánh chủ động |
Bộ |
1 |
Thang đo:10 v/ph ÷100 v/ph |
95 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
96 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
C lê |
Bộ |
01 |
||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
||
Khẩu |
Bộ |
01 |
||
97 |
Clê lực |
Chiếc |
3 |
Khoảng đo:≤ 1000 N.m |
98 |
Dụng cụ sửa chữa cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
99 |
Cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Có khả năng tháo lắp và hoạt động được |
100 |
Nắp máy và cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
1 |
Có khả năng tháo lắp và hoạt động được |
101 |
Cơ cấu điều khiển ly hợp bằng thuỷ lực |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
102 |
Hộp số cơ khí |
Chiếc |
2 |
Số trục : ≤ 3 |
103 |
Hộp số tự động |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
104 |
Hộp số phụ |
cái |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
105 |
Cầu chủ động cắt bổ |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
106 |
Cầu chủ động |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
107 |
Truyền lực cuối cùng |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
108 |
Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng |
Bộ |
18 |
Điều chỉnh được chiều cao, góc nghiêng của mặt bàn 00 ÷450 Kích thước vẽ được tối thiểu khổ A1 |
109 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật chuyên dùng |
Bộ |
18 |
Phù hợp với yêu cầu vẽ kỹ thuật |
110 |
Thùng rửa chi tiết |
Bộ |
1 |
Dùng khí nén khí |
111 |
Mô hình mối ghép |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Mối ghép ren |
Bộ |
1 |
Bao gồm các loại ren: Ren tam giác, ren vuông, ren thang |
|
- Mối ghép then hoa |
Bộ |
1 |
Đường kính then ≤ 300mm |
|
- Mối ghép đinh tán |
Bộ |
1 |
Đường kính đinh tán ≤ 5mm |
|
- Mối ghép hàn |
Bộ |
1 |
Mối ghép hàn điện góc vuông |
|
112 |
Mô hình các cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Các cơ cấu có khả năng hoạt động Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
- Mô hình truyền động đai |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình truyền động cam |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình truyền động vi sai |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình truyền động các đăng |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình truyền động bánh vít trục vít |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình truyền động xích |
Bộ |
1 |
||
113 |
Mô hình ổ trục |
Bộ |
2 |
Đường kính ổ trục: ≤ 50mm |
114 |
Mô hình động cơ 2 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
115 |
Mô hình động cơ diezel 4 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
116 |
Mô hình động cơ chế hoà khí 4 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
117 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ điezel |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
118 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ chế hoà khí |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
119 |
Mô hình hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
|
120 |
Mô hình hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
121 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn |
Bộ |
1 |
|
122 |
Mô hình hệ thống đánh lửa má vít |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
123 |
Mô hình hệ thống khởi động điện |
Bộ |
1 |
|
124 |
Mô hình hệ thống phanh cơ khí |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
125 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực |
Bộ |
1 |
|
126 |
Mô hình bộ ly hợp ma sát |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
127 |
Mô hình hệ thống lái cơ học |
Bộ |
2 |
|
128 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực dầu |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
129 |
Mô hình hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
|
130 |
Mô hình hệ thống phanh hơi |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
131 |
Mô hình hệ thống nâng hạ thuỷ lực |
Bộ |
1 |
|
132 |
Mô hình máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
133 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
134 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIEO TRỒNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đào hố trồng cây |
Chiếc |
1 |
Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m |
2 |
Máy trồng mía bán cơ giới |
Chiếc |
1 |
Năng suất:≤ 0,6 ha/h |
3 |
Máy trồng mía hai hàng tự động |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 3,5 ha/h
|
4 |
Máy đóng bầu mía |
Chiếc |
1 |
Năng suất máy: ≤1300 bầu/h |
5 |
Máy trồng lạc đẩy tay |
Chiếc |
1 |
Số lượng hàng gieo:≥ 2 |
6 |
Máy gieo ngô |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,8 m |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ T BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂM SÓC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xới đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,4 m |
2 |
Máy tung phân chuồng |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m |
3 |
Máy tra hạt, xới cỏ, bón phân |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m |
4 |
Máy xới vun luống |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m |
5 |
Máy tạo luống |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THU HOẠCH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thu hoạch ngô |
Chiếc |
1 |
Số lượng hàng: ≥ 2 |
2 |
Máy tẽ ngô |
Chiếc |
1 |
Đường kính trống:≤ 300 mm |
3 |
Máy đào khoai tây |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 1,2 m |
4 |
Máy thu hoạch mía giải hàng |
Chiếc |
1 |
Năng suất làm việc: ≤ 0,5 ha/h |
5 |
Máy băm lá mía |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,4 m |
6 |
Máy thu lạc |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 1 m |
7 |
Máy chặt ngọn, bóc bẹ mía |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ ≤ 20 HP |
8 |
Máy phay gốc mía |
Chiếc |
1 |
Năng suất:≤ 0,45 ha/h |
9 |
Máy hái cà phê |
Chiếc |
1 |
Năng suất : ≤ 0,4 tấn/h |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤1,1 tấn/h |
2 |
Máy nghiền bột mịn |
Chiếc |
1 |
Độ mịn thành phẩm:≤ 0,045mm |
3 |
Máy cắt quả củ |
Chiếc |
1 |
Độ dày cắt lát: ≤ 20mm |
4 |
Máy thái đa năng |
Chiếc |
1 |
- Năng suất: ≤ 0,8tấn/h (thái rau) ≤ 0,5 tấn/h (thái củ) |
5 |
Máy bóc vỏ lạc |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤1 tấn /h |
6 |
Máy làm sạch và phân loại |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 5 tấn/h |
7 |
Máy bóc vỏ cà phê |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 4 tấn/h |
8 |
Máy xay cà phê |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 0,25 tấn/h |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂN NUÔI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 3,5 tấn/h |
2 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc khoảng : ≤ 260 mm |
3 |
Máy cắt cỏ có người lái |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làmviệc:≤ 1,2 m |
4 |
Máy cắt cỏ loại xe đẩy |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làmviệc: ≤ 0,5 m |
5 |
Máy vắt sữa bò, sữa dê |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 24 con/giờ |
6 |
Máy ép rơm, cỏ |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤1 tấn/giờ |
7 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤1000 kg/mẻ |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY NÔNG NGHIỆP
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong hội đồng thẩm định |
1 |
Phạm Thế Vinh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư Xây dựng |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Hoàng Xuân Thịnh |
Kỹ sư |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Bùi Quốc Trình |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
5 |
Lê Đức Triệu |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
6 |
Trần Văn Hưng |
Kỹ sư |
Ủy viên |
7 |
Phạm Thế Vinh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY NÔNG NGHIỆP (Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Năm 2013 |
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng (MH 07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý đại cương (MH 08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật (MH 10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất và quản lý doanh nghiệp (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thuỷ lực và máy thuỷ lực (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trồng trọt cơ bản (MH 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi cơ bản (MH 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết máy kéo (MH 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong (MH 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu tạo máy kéo (MH 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Tính toán máy nông nghiệp (MH 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad (MH24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Vận hành - Bảo dưỡng (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Sửa chữa - Chẩn đoán kỹ thuật (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Liên hợp máy làm đất (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy gieo trồng (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chăm sóc (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy thu hoạch (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chế biến nông sản (MĐ 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chăn nuôi (MĐ 32)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Gia công bổ trợ (MĐ 33)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy gieo trồng (MĐ 35)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy chăm sóc (MĐ 36)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy thu hoạch (MĐ 37)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy chế biến nông sản (MĐ 38)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy chăn nuôi (MĐ 39)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Máy gieo trồng (MĐ 35)
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy chăm sóc (MĐ 36)
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy thu hoạch (MĐ 37)
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy chế biến nông sản (MĐ 38)
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Máy chăn nuôi (MĐ 39)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp, ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 38) dùng để bổ sung cho bảng 33.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp
Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
|
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
||||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN ỨNG DỤNG |
||||||
|
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
||||||
|
Mã số môn học: MH 07 |
||||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
||||||
|
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
||||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
||
|
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|||||
|
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG |
|
|||||
|
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
|||||
|
Mã số môn học: MH 08 |
|
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
|||||
|
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
||
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|||
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HOẠ - VẼ KỸ THUẬT |
|
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
|||||
Mã số môn học: MH 10 |
|
|||||
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình vẽ kỹ thuật |
Điều chỉnh được chiều cao, điều chỉnh được độ nghiêng Kích thước mặt bàn vẽ: ≤ Khổ A3 |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật chuyên dùng |
Bộ |
18 |
Phù hợp với yêu cầu vẽ kỹ thuật |
||
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
||
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
|
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
|
Mã số môn học: MH 11 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động mạch điện xoay chiều |
Lắp trên bảng panel Di chuyển được gồm: Nguồn điện xoay chiều Tải thuần trở Tải thuần cảm Tải thuần dung |
|
2 |
Bàn thí nghiệm mạch điện 1 chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động mạch điện 1 chiều |
Lắp trên bảng panel Di chuyển được gồm: Nguồn điện 1 chiều Tải thuần trở |
|
3 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ điện |
Công suất: 0,5kW ÷1 kw |
|
4 |
Động cơ điện KĐB xoay chiều 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
||
5 |
Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy biến áp |
Công suất: 0,3KVA ÷2 KVA |
|
6 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Dùng để kiểm tra thiết bị điện, điện tử |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
||
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
||||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT |
|
||||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
||||||
Mã số môn học: MH 12 |
|
||||||
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|
||||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|
||||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
1 |
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
Mỗi bộ bao gồm |
|||||||
- Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
3 |
Độ chính xác ≤ 0,1mm |
||||
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác ≤ 0,02mm |
||||
2 |
Pan me |
Bộ |
2 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra |
Khoảng đo ≤ 150mm Độ chính xác: ≤ 0,01 mm |
||
Mỗi bộ bao gồm |
|||||||
- Pan me đo trong |
Chiếc |
1 |
|||||
- Pan me đo ngoài |
Chiếc |
1 |
|||||
- Pan me điện tử |
Chiếc |
1 |
|||||
3 |
Đồng hồ so |
Bộ |
2 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra |
Độ chính xác: ≤ 0,01mm |
||
4 |
Thước đo góc |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo góc |
Góc đo: ≤3600 |
||
5 |
Căn lá |
Bộ |
6 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước |
Độ dầy: 0,02mm ÷ 2,5 mm |
||
6 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Nhận dạng và sử dụng |
Độ chia: 1 mm |
||
7 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo |
Độ mở ≤ 50mm |
||
8 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤ 500mm |
|||
9 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra rãnh, lỗ |
Phạm vi đo: ≤ 150 mm. Độ chính xác: ≤ 0,1 mm |
||
10 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cách đo |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|||
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 13 |
|||||
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử kéo – nén – uốn |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra cường độ chịu kéo, nén, uốncủa vật liệu |
Lực kéo, nén, uốn ≤ 2000 kN. |
2 |
Máy mài |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài bề mặt chi tiết |
Đường kính: ≤ 180mm |
3 |
Lò nhiệt luyện. |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia nhiệt cho kim loại |
Độ gia nhiệt : ≤ 1200° C |
4 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
1 |
Dùng để soi tổ chức kim loại |
Độ phóng đại |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 14 |
|||||
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
- Đầu báo khói, báo cháy |
Chiếc |
01 |
|||
- Hộp tủ chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
- Vòi chữa cháy |
Cuộn |
01 |
|||
2 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
3 |
|||
- Khẩu trang bảo hộ |
Chiếc |
3 |
|||
- Dây móc bảo hộ |
Bộ |
3 |
|||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
3 |
|||
- Giăng tay bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
3 |
Dụng cụ trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
|||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
- Nẹp định vị |
Bộ |
01 |
|||
- Giăng tay y tế |
Đôi |
01 |
|||
- Panh, kéo |
Bộ |
01 |
|||
- Hộp dụng cụ sơ cứu |
Hộp |
01 |
|||
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông ghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 15 |
|||||
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THUỶ LỰC VÀ MÁY THUỶ LỰC
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thành lập liên hợp máy bơm |
Công suất: 50Hp÷80Hp Có trục thu công suất |
2 |
Máy bơm nước li tâm |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm và thành lập liên hợp máy bơm |
Lưu lượng: ≤1000 m3/h |
3 |
Máy bơm nước hướng trục |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm và thành lập liên hợp máy bơm |
Lưu lượng: ≤1000 m3/h
|
4 |
Máy bơm nước piston |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm và thành lập liên hợp máy bơm |
Lưu lượng: ≥25m3/h
|
5 |
Máy bơm màng |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm |
Công suất: ≤ 550W
|
6 |
Mô hình cắt bổ máy bơm nước ly tâm |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm |
- Cắt vỏ 1/4 - Hoạt động được |
7 |
Mô hình cắt bổ máy bơm nước hướng trục |
Chiếc |
2 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm |
- Cắt vỏ 1/4 - Hoạt động được |
8 |
Mô hình cắt bổ máy bơm nước pitson |
Chiếc |
2 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm |
- Cắt vỏ 1/4 - Hoạt động được |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 17 |
|||||
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ đốt trong |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa quá trình biến đổi năng lượng |
Loại động cơ phổ thông |
2 |
Mô hình cắt động cơ đốt trong |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa nguyên lý làm việc của động cơ nhiệt |
Cắt bổ 1/4 Nhìn rõ các chi tiết bên trong |
3 |
Mô hình động đốt trong làm mát bằng không khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa quá trình trao đổi nhiệt |
|
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRỒNG TRỌT CƠ BẢN |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 18 |
|||||
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI CƠ BẢN |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 19 |
|||||
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT MÁY KÉO
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số môn học: MH20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy kéo bánh hơi |
Chiếc |
1 |
Khảo nghiệm xác định các hệ số của máy kéo với địa bàn |
- Công suất 50Hp÷80 Hp - Có trục thu công suất |
2 |
Công kế |
Chiếc |
1 |
Khảo nghiệm xác định độ trượt và hệ số cản lăn |
- Dải đo công ≥ 500 kJ - Dải đo quãng đường ≤ 100m |
3 |
Bộ đo tiêu hao nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Khảo nghiệm xác định chi phí nhiên liệu giờ và chi phí nhiên liệu của từng phân bơm |
Đo được tiêu hao nhiên liệu của từng phân bơm |
4 |
Dụng cụ đo độ chặt của đất |
Chiếc |
1 |
Xác định độ chặt của đất |
Đầu đo≤1mm2 |
5 |
Đồng hồ đo số vòng quay |
Chiếc |
1 |
Xác định số vòng quay |
Có thang đo: (300 ÷ 3000) v/ph |
6 |
Bộ đếm số vòng quay của bánh chủ động |
Bộ |
1 |
Xác định số vòng quay |
Thang đo: (10÷100) v/ph |
7 |
Thước dây |
Chiếc |
1 |
Đo chiều dài quãng đường |
Chiều dài: ≤100m |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 21 |
|||||
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
2 |
Mô hình động cơ 2 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
3 |
Mô hình động cơ diezel 4 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
4 |
Động cơ chế hoà khí 4 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
5 |
Cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Có khả năng tháo lắp và hoạt động được |
6 |
Nắp máy và cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
1 |
Nhận biết cơ cấu, cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Có khả năng tháo lắp và hoạt động được |
7 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ điezel |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
8 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ chế hoà khí |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
9 |
Mô hình hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
10 |
Mô hình hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
11 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
12 |
Mô hình hệ thống đánh lửa má vít |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
13 |
Mô hình hệ thống khởi động điện |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TẠO MÁY KÉO
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cơ cấu điều khiển ly hợp bằng thuỷ lực |
Bộ |
2 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Loại thông dụng trên máy kéo |
2 |
Hộp số cơ khí |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Số trục : ≤ 3 |
3 |
Hộp số tự động |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Loại thông dụng trên máy kéo |
4 |
Hộp số phụ |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Loại thông dụng trên máy kéo |
5 |
Cầu chủ động cắt bổ |
Bộ |
2 |
Dùng để làm trực quan, quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Loại thông dụng trên máy kéo |
6 |
Cầu chủ động |
Bộ |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Loại thông dụng trên máy kéo |
7 |
Truyền lực cuối cùng |
Bộ |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Loại thông dụng trên máy kéo |
8 |
Mô hình hệ thống phanh cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
9 |
Hệ thống lái trợ lực |
Bộ |
1 |
||
10 |
Mô hình bộ ly hợp ma sát |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
11 |
Mô hình hệ thống lái cơ học |
Bộ |
2 |
||
12 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực dầu |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
13 |
Mô hình hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
||
14 |
Mô hình hệ thống phanh hơi |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
15 |
Mô hình hệ thống nâng hạ thuỷ lực |
Bộ |
1 |
||
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÍNH TOÁN MÁY NÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số môn học: MH 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy kéo bánh hơi |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Công suất: 20Hp÷80 Hp Có trục thu công suất |
2 |
Máy cày treo |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Số thân cày: ≤ 4
|
3 |
Máy cày chảo |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Số chảo: ≤7 đĩa
|
4 |
Máy bừa đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Số tổ bừa : ≤ 4 tổ bừa
|
5 |
Máy bừa răng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Số mảng : ≤ 2 mảng |
6 |
Máy phay đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Bề rộng :≤ 1,8m
|
7 |
Máy bơm nước ly tâm |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Lưu lượng: ≤1000 m3/giờ |
8 |
Máy bơm hướng trục |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Lưu lượng : ≥ 30 m3/h
|
9 |
Máy phun thuốc trừ sâu dùng động cơ nổ |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Công suất động cơ: ≤ 6 Hp |
10 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Dung tích bình≤ 25lít |
11 |
Bình phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Dung tích bình≤ 5lít |
12 |
Máy gặt đập liên hoàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Chiều rộng cắt: ≤ 2,5 m |
13 |
Máy gặt lúa giải hàng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Chiều rộng cắt: ≤ 1,5 m
|
14 |
Máy xay, sát liên hoàn |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Năng suất ≤ 2,5tấn/ h |
15 |
Máy nghiền bột |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Công suất: ≤ 14Kw |
16 |
Máy sấy đa năng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Nhiệt độ sấy:≤ 1600C Năng suất: + Sấy hạt :≤ 3 Tấn/mẻ +Sấy rau: ≤ 3 Tấn/mẻ |
17 |
Máy trộn thức ăn gia xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Năng suất: ≤1000 kg/mẻ |
18 |
Máy ấp trứng kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Số lượng trứng : ≤ 1000 quả/mẻ |
19 |
Máy vắt sữa bò, sữa dê |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Năng suất: ≤ 24 con/h |
20 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tháo lắp thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTOCAD |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH24 |
|||||
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Hướng dẫn thực hành vẽ kỹ thuật trên máy tính |
Phiên bản thông dụng tạo thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Động cơ 1 xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤18Hp |
||
- Động cơ nhiều xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤80Hp |
||
2 |
Động cơ hai kỳ chế hòa khí |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ |
Công suất: ≤ 3,5 Hp |
3 |
Động cơ điện ba pha |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ điện |
Công suất: ≤ 37 kW |
4 |
Động cơ điện 01 pha |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤ 2 kW |
|
5 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
2 |
Công suất:≤ 100 W |
|
6 |
Máy kéo bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo |
Công suất động cơ: ≤ 80Hp |
7 |
Máy kéo loại điều khiển cầm tay |
Chiếc |
2 |
Công suất động cơ: ≤ 15 Hp |
|
8 |
Máy kéo bánh xích |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 90Hp |
|
9 |
Bàn hệ thống điện máy kéo |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo |
Đủ các phần và hoạt động được |
10 |
Động cơ chế hòa khí 4 kỳ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng, kiểm tra sửa chữa động cơ |
Công suất: ≤ 80Hp |
11 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
12 |
Thùng rửa chi tiết |
Bộ |
1 |
Dùng để làm sạch chi tiết |
Dùng khí nén khí |
13 |
Cẩu nâng di động |
Chiếc |
1 |
Dùng cho công việc bảo dưỡng và sửa chữa |
Tải trọng nâng từ: 0,5 tấn÷ 2,5 tấn |
14 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Phục vụ cho công việc bảo dưỡng và sửa chữa |
Áp suất ≤10 KG/cm2 |
15 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra xác định tình trạng kỹ thuật của chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Pan me đo ngoài |
Bộ |
02 |
Khoản đo : ≤ 150mm Độ chia:0,01 |
||
- Pan me đo trong |
Bộ |
1 |
Khoản đo : ≤ 150mm Độ chia:0,01 |
||
- Đồng hồ so đo trong |
Chiếc |
3 |
Độ chính xác: ≤ 0,01mm |
||
- Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Độ chính xác: ≤ 0,1mm |
||
16 |
Dụng cụ sửa chữa cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa cơ cấu phân phối khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
17 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
3 |
Dùng cho việc kiểm tra xác định tình trạng kỹ thuật của chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 20 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA - CHẨN ĐOÁN KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
1 |
Máy kéo bánh lốp |
Bộ |
1 |
Dùng để giảng dạy và thực hành chẩn đoán và sửa chữa máy kéo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
||
Mỗi bộ bao gồm |
|||||||
- Máy kéo bánh lốp công suất lớn |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 80Hp |
||||
- Máy kéo bánh lốp công suất nhỏ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 24 Hp |
||||
2 |
Máy kéo bánh xích |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 90 Hp |
|||
3 |
Động cơ tổng thành Diesel bốn kỳ loại một xi lanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy và thực hành chẩn đoán và sửa chữa động cơ |
Công suất động cơ: ≤ 24 Hp |
||
4 |
Động cơ tổng thành Diesel bốn kỳ loại nhiều xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 90 Hp |
|||
5 |
Động cơ tổng thành hai kỳ chế hòa khí |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 4,5 Hp |
|||
6 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Chiếc |
3 |
Dùng để đánh giá tình trạng kỹ thuật của động cơ |
Độ phóng đại âm thanh: ≥ 10 lần |
||
7 |
Dụng cụ kiểm tra điều chỉnh vòi phun nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Dùng để đánh giá tình trạng kỹ thuật của vòi phun |
Kiểm tra áp suất : ≤ 400 Kg/Cm2
|
||
8 |
Máy kiểm tra bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra bơm cao áp |
Số phân bơm kiểm tra ≤ 12 |
||
9 |
Dụng cụ kiểm tra lực phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra đánh giá hệ thống phanh |
Khoảng đo: ≤ 6 KN |
||
10 |
Dụng cụ đo áp suất trong buồng tay quay |
Bộ |
1 |
Dùng để đánh giá tình trạng kỹ thuật nhóm bao kín |
Khoảng đo: ≤ 10 Kg/Cm2 Nhiều đầu kết nối |
||
11 |
Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để đánh giá tình trạng cổ trục bạc và nhóm bao kín |
Khoảng đo: ≤ 10 Kg/Cm2 Nhiều đầu kết nối |
||
12 |
Dụng cụ kiểm tra hệ thống thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra tình trạng hệ thống thủy lực |
Khoảng đo: ≤ 300 Kg/cm2 |
||
13 |
Dụng cụ kiểm tra xu páp khứ hồi |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra tình trạng của xu páp khứ hồi |
Áp suất ≤ 10kG/cm2 |
||
14 |
Clê lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lắp máy |
Khoảng đo: ≤ 1000 N.m |
||
15 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để nâng hạ thiết bị |
Loại Piston Lực nâng: ≤25 tấn |
||
16 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Mỗi bộ bao gồm |
|||||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||||
17 |
Thước cặp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra |
Độ chính xác: ≤ 0,1mm |
||
18 |
Pan me |
Chiếc |
03 |
Độ chính xác: ≤ 0,01mm |
|||
19 |
Bộ dưỡng kiểm tra khe hở |
Bộ |
03 |
Độ dầy: 0,01mm÷2,5 mm |
|||
20 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
||
22 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|||
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LIÊN HỢP MÁY LÀM ĐẤT
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cày treo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất |
Số lượng thân cày: ≥ 1 |
2 |
Máy cày chảo |
Chiếc |
1 |
Số chảo: ≥ 2 |
|
3 |
Máy phay đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤ 1,4 m |
|
4 |
Bánh lồng góc |
Bộ |
1 |
Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất |
Bề rộng làm việc: ≤1 m |
5 |
Bánh lồng bai |
Bộ |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤1 m |
|
6 |
Máy bừa đĩa |
Chiếc |
1 |
Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất |
Số tổ bừa: 2 ÷ 4 |
7 |
Máy bừa răng |
Chiếc |
1 |
Số hàng: ≥1 hàng |
|
8 |
Máy kéo bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 100 Hp |
|
9 |
Máy kéo xích |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 90 HP |
|
10 |
Trang đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc : ≤ 3,2 m |
|
11 |
Rơ mooc |
Chiếc |
2 |
Dùng để thành lập liên hợp máy kéo |
Trọng tải: ≤ 6 tấn |
12 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Sử dụng tháo, lắp thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
13 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nâng, hạ khi sửa chữa |
Tải trọng nâng: ≤ 10tấn |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GIEO TRỒNG
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy gieo đậu tương |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 3,5 m. |
2 |
Máy gieo ngô |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,8 m. |
|
3 |
Máy gieo sạ kéo tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,2 m |
4 |
Máy tra hạt xới cỏ, bón phân |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤ 3,5 m |
|
5 |
Máy cấy |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy |
Số hàng cấy: ≤ 8 |
6 |
Máy đào hố trồng cây |
Chiếc |
1 |
Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHĂM SÓC
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bơm ly tâm |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa máy |
Lưu lượng: ≤ 500m3/h |
2 |
Máy bơm hướng trục |
Chiếc |
2 |
Lưu lượng: ≤ 500m3/h |
|
3 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dùng ắc quy |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình: ≤ 25 lít |
||
- Dùng động cơ nổ |
Chiếc |
1 |
Động cơ xăng |
||
4 |
Giàn phun tưới |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa |
Tự động (đóng, cắt) Diện tích phun tưới tối thiểu 100 m2 |
5 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp và kiểm tra máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THU HOẠCH
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy gặt lúa dải hàng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy |
.Chiều rộng cắt lúa: ≤ 2,5 m |
2 |
Máy gặt đập liên hoàn |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng cắt: ≤ 2,5 m |
|
3 |
Máy tuốt tự hành |
Chiếc |
1 |
Động cơ công suất: ≤ 18 Hp |
|
4 |
Máy tuốt lúa đạp chân |
Chiếc |
1 |
Năng suất : ≤ 0,5 tấn/h |
|
5 |
Máy tuốt dùng động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 0,7 tấn/h |
|
6 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bóc vỏ, đánh bóng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa |
Năng suất: ≤ 1,2 Tấn/h |
2 |
Máy xay xát liên hoàn |
Bộ |
1 |
Năng suất: ≤ 2,5 Tấn/h |
|
3 |
Máy sấy trống quay |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sấy:1200C÷2500C |
|
4 |
Máy sấy vỉ ngang |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sấy:400 C ¸ 50 0C Thời gian sấy: 8h/mẻ¸11h/mẻ |
|
5 |
Máy sấy dùng năng lượng mặt trời |
Chiếc |
1 |
Năng suất:≤ 0,8 Tấn/h Nhiệt độ sấy:450 C÷ 60 0C |
|
6 |
Máy sấy đa năng |
Chiếc |
1 |
Năng suất: - Sấy hạt:≤ 3 Tấn/mẻ - Sấy rau quả:≤ 1,5 tấn/mẻ |
|
7 |
Máy sấy thủ công |
Chiếc |
1 |
Năng suất:≤ 0,2tấn/mẻ Nhiệt độ sấy:600 C÷ 80 0C |
|
8 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800mm. |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHĂN NUÔI
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ soi trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng để kiểm tra |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy ấp trứng kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy ấp trứng |
Số lượng trứng: ≤ 1000 quả Đảo Trứng tự động |
3 |
Máy ấp trứng bán tự động |
Chiếc |
1 |
Số lượng trứng: ≤ 1000 quả Đảo trứng bằng tay |
|
4 |
Mô hình máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Mô hình dàn trải. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
5 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG BỔ TRỢ
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành hàn |
Dòng điện hàn : £ 300A |
2 |
Bộ dụng cụ hàn-cắt khí |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành hàn và cắt bằng khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
||
- Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
- Van giảm áp khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
|||
- Van chống cháy ngược |
Chiếc |
01 |
|||
- Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
- Dung tích ≤ 40lít -Áp suất nạp: ≤150 at |
||
- Bình khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
- Dung tích ≤ 40lít - Áp suất nạp≤ 16 at |
||
- Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: 12kg÷42 kg |
||
- Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
||
- Pép hàn |
Bộ |
01 |
- Số hiệu từ 00 ¸ 07 - Đường kính trong của pép 0,22mm ¸ 1,2 mm - Đường kính ngoài pép: 0,60mm ¸ 3,45 mm |
||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
||
- Pép cắt |
Bộ |
01 |
- Số hiệu từ 00 ¸ 08 - Đường kính của pép: 0,8mm ¸ 2,0 mm |
||
3 |
Máy hàn MIG/MAG |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành hàn |
Đường kính dây hàn ≤ 1,2 mm |
4 |
Vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Dùng để lấy dấu trên chi tiết |
- Chiều dài: 120 mm÷ 150mm - Độ cứng mũi: 55 HRC ¸ 60 HRC |
5 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành nghề nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
-Chiều dài: 200mm ÷ 400 mm -Răng kép |
||
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|||
- Dũa tam giác. |
Chiếc |
01 |
|||
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|||
6 |
Cưa máy |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt kim loại |
Công suất: ≤ 4,3 kW |
7 |
Cưa cầm tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để cắt kim loại |
Chiều dài từ: 400mm ÷500 mm |
8 |
Bàn ê tô |
Chiếc |
18 |
Dùng để kẹp chi tiết |
Độ mở ≤ 125 mm |
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để khoan tạo lỗ trên chi tiết |
Công suất động cơ: ≤ 1,5 KW |
10 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 2,2 KW |
|
11 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 0,75 Kw |
|
12 |
Đục kim loại |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành nghề nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Đục bằng |
Chiếc |
18 |
- Chiều dài: 120mm ÷ 150 mm - Độ cứng lưỡi cắt: 48 HRC ¸ 52 HRC |
||
- Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
|||
13 |
Bàn kiểm tra mặt phẳng |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra mặt phẳng chi tiết |
Kích thước: ≤ 1000mmx600mm |
14 |
Bàn cắt ren và ta rô ren bằng tay |
Bộ |
6 |
Dùng để cắt ren và ta rô ren |
Cắt được ren từ: M8÷ M14 |
15 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
18 |
Dùng để gõ xỉ hàn khi thực hành hàn |
Trọng lượng: 300g – 500 g |
16 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt kim loại và mài pavia khi hàn |
Đường kính đá : ≤ 150mm |
17 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài chi tiết và dụng cụ gia công |
Công suất: ≤ 1,5 kW |
18 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
9 |
Dùng để cắt kim loại mỏng |
Chiều dài từ : 230mm ÷ 370 mm |
19 |
Đe gò định hình |
Chiếc |
3 |
Dùng để gò chi tiết gia công |
Kích thước: ≤ 200 mmx500mm |
20 |
Đe phẳng |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≤ 400mm x600mm |
|
21 |
Đe trụ |
Chiếc |
3 |
Đường kính đe: ≤ 600mm |
|
22 |
Thước lá |
Chiếc |
18 |
Dùng để đo, kiểm tra |
Chiều dài từ: 500mm÷1000 mm |
23 |
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
6 |
- Dải đo: 100mm ¸ 200 mm - Độ chính xác: 0,5 mm |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
25 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIEO TRỒNG
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đào hố trồng cây |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m |
2 |
Máy trồng mía bán cơ giới |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất:≤ 0,6 ha/h
|
3 |
Máy trồng mía hai hàng tự động |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 3,5 ha/h
|
4 |
Máy đóng bầu mía |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất máy: ≤1300 bầu/h |
5 |
Máy trồng lạc đẩy tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Số lượng hàng gieo: ≥ 2 |
6 |
Máy gieo ngô |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,8 m |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂM SÓC
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xới đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,4 m |
2 |
Máy tung phân chuồng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,5 m |
3 |
Máy tra hạt, xới cỏ, bón phân |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,5 m |
4 |
Máy xới vun luống |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,5 m |
5 |
Máy tạo luống |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,5 m |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THU HOẠCH
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thu hoạch ngô |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Số lượng hàng: ≥ 2
|
2 |
Máy tẽ ngô |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Đường kính trống: ≤ 300 mm
|
3 |
Máy đào khoai tây |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 1,2 m
|
4 |
Máy thu hoạch mía giải hàng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất làm việc: ≤ 0,5 ha/h |
5 |
Máy băm lá mía |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,4 m
|
6 |
Máy thu lạc |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 1 m
|
7 |
Máy chặt ngọn, bóc bẹ mía |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Công suất động cơ ≤ 20 HP
|
8 |
Máy phay gốc mía |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 0,45 ha/h |
9 |
Máy hái cà phê |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất : ≤ 0,4 tấn/h
|
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤1,1 tấn/h |
2 |
Máy nghiền bột mịn |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Độ mịn thành phẩm: ≤ 0,045mm |
3 |
Máy cắt quả củ |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Độ dày cắt lát: ≤ 20mm |
4 |
Máy thái đa năng |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
- Năng suất: ≤ 0,8tấn/h (thái rau) ≤ 0,5 tấn/h (thái củ) |
5 |
Máy bóc vỏ lạc |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤1 tấn /h |
6 |
Máy làm sạch và phân loại |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 5 tấn/h 2,0 – 3,0
|
7 |
Máy bóc vỏ cà phê |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 4 tấn/h |
8 |
Máy xay cà phê |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 0,25 tấn/h |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂN NUÔI
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 3,5 tấn/h |
2 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc khoảng : ≤ 260 mm |
3 |
Máy cắt cỏ có người lái |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làmviệc: ≤ 1,2 m |
4 |
Máy cắt cỏ loại xe đẩy |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làmviệc: ≤ 0,5 m |
5 |
Máy vắt sữa bò, sữa dê |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 24 con/giờ |
6 |
Máy ép rơm, cỏ |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤1 tấn/giờ
|
7 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤1000 kg/mẻ |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Đầu báo khói, báo cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Hộp tủ chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Vòi chữa cháy |
Cuộn |
01 |
||
2 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
3 |
||
- Khẩu trang bảo hộ |
Cái |
3 |
||
- Dây móc bảo hộ |
Bộ |
3 |
||
- Kính bảo hộ |
Cái |
3 |
||
- Giăng tay bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
- Nẹp định vị |
Bộ |
01 |
||
- Giăng tay y tế |
Đôi |
01 |
||
- Panh, kéo |
Bộ |
01 |
||
- Hộp dụng cụ sơ cứu |
Hộp |
01 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
4 |
Máy kéo bánh hơi |
Chiếc |
1 |
- Công suất 20Hp÷80Hp - Có trục thu công suất |
5 |
Máy kéo bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 100HP |
6 |
Máy kéo loại điều khiển cầm tay |
Chiếc |
2 |
Công suất động cơ: ≤ 15 Hp |
7 |
Máy kéo bánh xích |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 90HP |
8 |
Máy bơm nước li tâm |
Chiếc |
2 |
Lưu lượng: ≤1000 m3/h |
9 |
Máy bơm nước hướng trục |
Chiếc |
2 |
Lưu lượng: ≤1000 m3/h |
10 |
Máy bơm nước piston |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng: ≥25m3/h |
11 |
Máy bơm màng |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 550W |
12 |
Máy cày treo |
Chiếc |
1 |
Số thân cày: ≤ 4 |
13 |
Máy cày chảo |
Chiếc |
1 |
Số chảo: ≤7 đĩa |
14 |
Máy bừa đĩa |
Chiếc |
1 |
Số tổ bừa : ≤ 4 tổ bừa |
15 |
Máy bừa răng |
Chiếc |
1 |
Số mảng : ≤ 2 mảng |
16 |
Máy phay đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng :≤ 1,8m |
17 |
Bánh lồng góc |
Bộ |
1 |
Chiều rộng làm việc: ≤1 m |
18 |
Bánh lồng bai |
Bộ |
1 |
Chiều rộng làm việc:≤ 1 m |
19 |
Trang đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc : ≤ 3,2 m |
20 |
Rơ mooc |
Chiếc |
2 |
Trọng tải: ≤ 6 tấn |
21 |
Máy gieo đậu tương |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 3,5 m. |
22 |
Máy gieo ngô |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,8 m. |
23 |
Máy gieo sạ kéo tay |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,2 m |
24 |
Máy tra hạt xới cỏ, bón phân |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 3,5 m |
25 |
Máy cấy |
Chiếc |
2 |
Số hàng cấy: ≤ 8 |
26 |
Máy đào hố trồng cây |
Chiếc |
1 |
Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m |
27 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Dùng ắc quy |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình: ≤ 25 lít |
|
- Dùng động cơ nổ |
Chiếc |
1 |
Động cơ Xăng |
|
28 |
Giàn phun tưới |
Chiếc |
1 |
Tự động (đóng, cắt) Diện tích phun tưới tối thiểu 100 m2 |
29 |
Máy gặt lúa dải hàng |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng cắt lúa: ≤ 2,5 m |
30 |
Máy gặt đập liên hoàn |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng cắt: ≤ 2,5 m |
31 |
Máy tuốt tự hành |
Chiếc |
1 |
Động cơ công suất: ≤ 18 Hp |
32 |
Máy tuốt lúa đạp chân |
Chiếc |
1 |
Năng suất : ≤ 0,5 tấn/h |
33 |
Máy tuốt dùng động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 0,7 tấn/h |
34 |
Máy xay, sát liên hoàn |
Bộ |
1 |
Năng suất ≤ 2,5tấn/ h |
35 |
Máy nghiền bột |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 14Kw |
36 |
Máy trộn thức ăn gia xúc |
Chiếc |
1 |
Năng suất:≤1000 kg/mẻ |
37 |
Máy ấp trứng kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Số lượng trứng: ≤ 1000 quả Đảo trứng tự động |
38 |
Máy ấp trứng bán tự động |
Chiếc |
1 |
Số lượng trứng:≤ 1000 quả Đảo trứng bằng tay |
39 |
Máy vắt sữa bò, sữa dê |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 24 con/h |
40 |
Máy bóc vỏ, đánh bóng |
Bộ |
1 |
Năng suất: ≤ 1,2 Tấn/h |
41 |
Máy sấy trống quay |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sấy: 1200 C ÷2500C |
42 |
Máy sấy vỉ ngang |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sấy:400 C ¸ 50 0C Thời gian sấy: 8 h/mẻ ¸ 11 h/mẻ |
43 |
Máy sấy đa năng |
Chiếc |
1 |
Năng suất: - Sấy hạt:≤ 3 Tấn/mẻ - Sấy rau quả:≤ 1,5 tấn/mẻ |
44 |
Máy thử kéo – nén – uốn |
Chiếc |
1 |
Lực kéo, nén, uốn ≤ 2000 kN. |
45 |
Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Công suất từ 0,3kVA ÷2 kVA |
46 |
Máy mài |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≤ 180mm |
47 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại : ≤1000 lần |
48 |
Cẩu nâng di động |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng từ: 0,5 tấn÷ 2,5 tấn |
49 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
03 |
Loại Piston Lực nâng: ≤25 tấn |
50 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Áp suất ≤10 KG/cm2 |
51 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
2 |
Dòng điện hàn :£ 300A |
52 |
Máy hàn MIG/MAG |
Bộ |
1 |
Đường kính dây hàn ≤ 1,2 mm |
53 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ:≤ 1,5 kW |
54 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 2,2 KW |
55 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 0,75 kW |
56 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đường kính đá mài, cắt: ≤ 150mm |
57 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 1,5 kW |
58 |
Động cơ đốt trong |
Chiếc |
1 |
Loại động cơ phổ thông |
59 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Động cơ 1 xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤18Hp |
|
- Động cơ nhiều xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤80Hp |
|
60 |
Động cơ hai kỳ chế hòa khí |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 3,5 Hp |
61 |
Động cơ chế hòa khí 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 80Hp |
62 |
Động cơ tổng thành Diesel bốn kỳ loại một xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ:≤ 24 Hp |
63 |
Động cơ tổng thành Diesel bốn kỳ loại nhiều xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 90 Hp |
64 |
Động cơ tổng thành hai kỳ chế hòa khí |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 4,5 Hp |
65 |
Dụng cụ kiểm tra điều chỉnh vòi phun nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Kiểm tra áp suất : ≤ 400 Kg/Cm2 |
66 |
Máy kiểm tra bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
Số phân bơm kiểm tra ≤ 12 |
67 |
Dụng cụ kiểm tra lực phanh |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: ≤ 6 KN |
68 |
Dụng cụ đo áp suất trong buồng tay quay |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: ≤ 10 Kg/Cm2 Nhiều đầu kết nối |
69 |
Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: ≤ 10 Kg/Cm2 Nhiều đầu kết nối |
70 |
Dụng cụ kiểm tra hệ thống thủy lực |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: ≤ 300 Kg/cm2 |
71 |
Dụng cụ soi trứng |
Chiếc |
6 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
72 |
Dụng cụ kiểm tra xu páp khứ hồi |
Chiếc |
1 |
Áp suất ≤ 10kG/cm2 |
73 |
Bộ dưỡng kiểm tra khe hở |
Bộ |
03 |
Độ dầy: 0,01mm÷2,5 mm |
74 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,5kW ÷1 kW |
75 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
2 |
Công suất:≤ 100 W |
76 |
Động cơ điện KĐB xoay chiều 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
77 |
Động cơ điện ba pha |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤ 37 Kw |
78 |
Động cơ điện 01 pha |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤ 2 Kw |
79 |
Bàn thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Lắp trên bảng panel Di chuyển được gồm: Nguồn điện xoay chiều Tải thuần trở Tải thuần cảm Tải thuần dung |
80 |
Bàn thí nghiệm mạch điện 1 chiều |
Bộ |
1 |
Lắp trên bảng panel Di chuyển được gồm: Nguồn điện 1 chiều Tải thuần trở |
81 |
Bàn hệ thống điện máy kéo |
Chiếc |
2 |
Đủ các phần và hoạt động được |
82 |
Lò nhiệt luyện. |
Chiếc |
1 |
Độ gia nhiệt: ≤1200° C |
83 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Chiếc |
3 |
Độ phóng đại âm thanh: ≥ 10 lần |
84 |
Bình phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình : ≤ 5lít |
85 |
Cưa máy |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 4,3 kW |
86 |
Bàn kiểm tra mặt phẳng |
Chiếc |
2 |
Kích thước: ≤ 1000mmx600mm |
87 |
Bàn cắt ren và ta rô ren bằng tay |
Bộ |
6 |
Cắt được ren từ: M8÷ M14 |
88 |
Bàn ê tô |
Chiếc |
18 |
Độ mở ≤ 125 mm |
89 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Đồng hồ so |
Bộ |
2 |
Độ chính xác: ≤ 0,01mm |
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
2 |
Góc đo : ≤3600 |
|
- Căn lá |
Bộ |
6 |
Độ dầy:0,02mm ÷ 2,5 mm |
|
- Thước lá |
Chiếc |
2 |
Độ chia: 1 mm |
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≤100m |
|
- Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤ 50mm |
|
- Com pa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤ 500mm |
|
- Com pa vạch dấu |
Chiếc |
6 |
- Dải đo: 100mm ¸ 200 mm - Độ chính xác: 0,5 mm |
|
- Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤ 150 mm. Độ chính xác: ≤ 0,1 mm |
|
- Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
3 |
Độ chính xác ≤ 0,1mm |
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác≤ 0,02mm |
|
- Pan me đo trong |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150mm Độ chính xác: ≤ 0,01 mm |
|
- Pan me đo ngoài |
Chiếc |
1 |
||
- Pan me điện tử |
Chiếc |
1 |
||
90 |
Bộ dụng cụ hàn-cắt khí |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
|
- Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||
- Van giảm áp khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
||
- Van chống cháy ngược |
Chiếc |
01 |
||
- Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
- Dung tích ≤ 40lít -Áp suất nạp: ≤150 at |
|
- Bình khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
- Dung tích ≤ 40lít - Áp suất nạp≤ 16 at |
|
- Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
Khối lượng:12kg÷42 kg |
|
- Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
|
- Pép hàn |
Bộ |
01 |
- Số hiệu từ 00 ¸ 07 - Đường kính trong của pép 0,22mm ¸ 1,2 mm - Đường kính ngoài pép: 0,60mm ¸ 3,45 mm |
|
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
|
- Pép cắt |
Bộ |
01 |
- Số hiệu từ 00 ¸ 08 - Đường kính của pép: 0,8mm ¸ 2,0 mm |
|
|
Dụng cụ nguội cầm tay |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
-Chiều dài: 200mm ÷ 400 mm -Răng kép |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
|
|
- Dũa tam giác. |
Chiếc |
18 |
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
18 |
|
|
- Đục bằng |
Chiếc |
18 |
- Chiều dài: 120mm ÷ 150 mm - Độ cứng lưỡi cắt: 48 HRC ¸ 52 HRC |
|
- Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
|
|
- Cưa cầm tay |
Chiếc |
18 |
Chiều dài từ: 400mm ÷500 mm |
91 |
- Búa gõ xỉ |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 300g ÷ 500 g |
|
- Kéo cắt tôn |
Chiếc |
9 |
Chiều dài từ : 230mm ÷370 mm |
|
- Đe gò định hình |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≤ 200 mmx500mm |
|
- Đe phẳng |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≤ 400mm x600mm |
|
- Đe trụ |
Chiếc |
3 |
Đường kính đe: ≤ 600mm |
|
- Vạch dấu |
Chiếc |
18 |
- Chiều dài: 120 mm÷ 150mm - Độ cứng mũi: 55 HRC ¸ 60 HRC |
92 |
Công kế |
Chiếc |
1 |
- Dải đo công ≥ 500 kJ - Dải đo quãng đường ≤ 100m |
93 |
Bộ đo tiêu hao nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Đo được tiêu hao nhiên liệu của từng phân bơm |
94 |
Dụng cụ đo độ chặt của đất |
Chiếc |
1 |
Đầu đo khoảng 1mm2 |
95 |
Đồng hồ đo số vòng quay |
Chiếc |
1 |
Có thang đo: 300 v/ph ÷3000 v/ph |
96 |
Bộ đếm số vòng quay của bánh chủ động |
Bộ |
1 |
Thang đo:10 v/ph ÷100 v/ph |
97 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
98 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
C lê |
Bộ |
01 |
||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
||
Khẩu |
Bộ |
01 |
||
99 |
Clê lực |
Chiếc |
3 |
Khoảng đo:≤ 1000 N.m |
100 |
Dụng cụ sửa chữa cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
101 |
Cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Có khả năng tháo lắp và hoạt động được |
102 |
Nắp máy và cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
1 |
|
103 |
Cơ cấu điều khiển ly hợp bằng thuỷ lực |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
104 |
Hộp số cơ khí |
Chiếc |
2 |
Số trục : ≤ 3 |
105 |
Hộp số tự động |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
106 |
Hộp số phụ |
cái |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
107 |
Cầu chủ động cắt bổ |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
108 |
Cầu chủ động |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
109 |
Truyền lực cuối cùng |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
110 |
Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn tối thiểu khổ A3 Điều chỉnh được góc nghiêng |
111 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật chuyên dùng |
Bộ |
18 |
Phù hợp với yêu cầu vẽ kỹ thuật |
112 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng tạo thời điểm mua sắm |
113 |
Thùng rửa chi tiết |
Bộ |
1 |
Dùng khí nén khí |
114 |
Mô hình mối ghép |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||
- Mối ghép ren |
Bộ |
1 |
Bao gồm các loại ren: Ren tam giác, ren vuông, ren thang |
|
- Mối ghép then hoa |
Bộ |
1 |
Đường kính then ≤ 300mm |
|
- Mối ghép đinh tán |
Bộ |
1 |
Đường kính đinh tán ≤ 5mm |
|
- Mối ghép hàn |
Bộ |
1 |
Mối ghép hàn điện góc vuông |
|
115 |
Mô hình các cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Các cơ cấu có khả năng hoạt động Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
- Mô hình truyền động đai |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình truyền động bánh răng |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình truyền động cam |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình truyền động vi sai |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình truyền động các đăng |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình truyền động bánh vít trục vít |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình truyền động xích |
Bộ |
1 |
||
116 |
Mô hình ổ trục |
Bộ |
2 |
Đường kính ổ trục: ≤ 50mm |
117 |
Mô hình cắt bổ máy bơm nước ly tâm |
chiếc |
1 |
- Cắt vỏ 1/4 - Hoạt động được |
118 |
Mô hình cắt bổ máy bơm nước hướng trục |
Chiếc |
2 |
- Cắt vỏ 1/4 - Hoạt động được |
119 |
Mô hình cắt bổ máy bơm nước pitson |
chiếc |
2 |
- Cắt vỏ 1/4 - Hoạt động được |
120 |
Mô hình động cơ đốt trong |
Chiếc |
1 |
Cắt bổ1/4 Nhìn rõ các chi tiết bên trong |
121 |
Mô hình động cơ đốt trong làm mát bằng không khí |
Chiếc |
1 |
Động cơ chế hoà khí đặt trên giá |
122 |
Mô hình động cơ 2 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
123 |
Mô hình động cơ diezel 4 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
124 |
Mô hình động cơ chế hoà khí 4 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
125 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ điezel |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
126 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ chế hoà khí |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
127 |
Mô hình hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
|
128 |
Mô hình hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
129 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn |
Bộ |
1 |
|
130 |
Mô hình hệ thống đánh lửa má vít |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
131 |
Mô hình hệ thống khởi động điện |
Bộ |
1 |
|
132 |
Mô hình hệ thống phanh cơ khí |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
133 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực |
Bộ |
1 |
|
134 |
Mô hình bộ ly hợp ma sát |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
135 |
Mô hình hệ thống lái cơ học |
Bộ |
2 |
|
136 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực dầu |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
137 |
Mô hình hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
|
138 |
Mô hình hệ thống phanh hơi |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
139 |
Mô hình hệ thống nâng hạ thuỷ lực |
Bộ |
1 |
|
140 |
Mô hình máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
141 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
142 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIEO TRỒNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đào hố trồng cây |
Chiếc |
1 |
Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m |
2 |
Máy trồng mía bán cơ giới |
Chiếc |
1 |
Năng suất:≤ 0,6 ha/h |
3 |
Máy trồng mía hai hàng tự động |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 3,5 ha/h
|
4 |
Máy đóng bầu mía |
Chiếc |
1 |
Năng suất máy: ≤1300 bầu/h |
5 |
Máy trồng lạc đẩy tay |
Chiếc |
1 |
Số lượng hàng gieo:≥ 2 |
6 |
Máy gieo ngô |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,8 m |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ T BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂM SÓC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xới đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,4 m |
2 |
Máy tung phân chuồng |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m |
3 |
Máy tra hạt, xới cỏ, bón phân |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m |
4 |
Máy xới vun luống |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m |
5 |
Máy tạo luống |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THU HOẠCH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thu hoạch ngô |
Chiếc |
1 |
Số lượng hàng: ≥ 2 |
2 |
Máy tẽ ngô |
Chiếc |
1 |
Đường kính trống:≤ 300 mm |
3 |
Máy đào khoai tây |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 1,2 m |
4 |
Máy thu hoạch mía giải hàng |
Chiếc |
1 |
Năng suất làm việc: ≤ 0,5 ha/h |
5 |
Máy băm lá mía |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,4 m |
6 |
Máy thu lạc |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 1 m |
7 |
Máy chặt ngọn, bóc bẹ mía |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ ≤ 20 HP |
8 |
Máy phay gốc mía |
Chiếc |
1 |
Năng suất:≤ 0,45 ha/h |
9 |
Máy hái cà phê |
Chiếc |
1 |
Năng suất : ≤ 0,4 tấn/h |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤1,1 tấn/h |
2 |
Máy nghiền bột mịn |
Chiếc |
1 |
Độ mịn thành phẩm:≤ 0,045mm |
3 |
Máy cắt quả củ |
Chiếc |
2 |
Độ dày cắt lát: ≤ 20mm |
4 |
Máy thái đa năng |
Chiếc |
2 |
- Năng suất: ≤ 0,8tấn/h (thái rau) ≤ 0,5 tấn/h (thái củ) |
5 |
Máy bóc vỏ lạc |
Chiếc |
2 |
Năng suất: ≤1 tấn /h |
6 |
Máy làm sạch và phân loại |
Chiếc |
2 |
Năng suất: ≤ 5 tấn/h |
7 |
Máy bóc vỏ cà phê |
Chiếc |
2 |
Năng suất: ≤ 4 tấn/h |
8 |
Máy xay cà phê |
Chiếc |
2 |
Năng suất: ≤ 0,25 tấn/h |
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂN NUÔI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 3,5 tấn/h |
2 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc khoảng : ≤ 260 mm |
3 |
Máy cắt cỏ có người lái |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làmviệc:≤ 1,2 m |
4 |
Máy cắt cỏ loại xe đẩy |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làmviệc: ≤ 0,5 m |
5 |
Máy vắt sữa bò, sữa dê |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 24 con/giờ |
6 |
Máy ép rơm, cỏ |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤1 tấn/giờ |
7 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤1000 kg/mẻ |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY NÔNG NGHIỆP
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong hội đồng thẩm định |
1 |
Phạm Thế Vinh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư Xây dựng |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Hoàng Xuân Thịnh |
Kỹ sư |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Bùi Quốc Trình |
Kỹ sư Cơ khí |
Ủy viên |
5 |
Lê Đức Triệu |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
6 |
Trần Văn Hưng |
Kỹ sư |
Ủy viên |
7 |
Phạm Thế Vinh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ SỬA CHỮA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Năm 2013 |
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị làm việc (MĐ 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật chung về máy thi công xây dựng (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu của động cơ đốt trong (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa các hệ thống của động cơ đốt trong (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống truyền động (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống di chuyển (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống phanh (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống lái (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống điện (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống thủy lực và khí nén (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng máy nén khí thi công (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị công tác (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa khung bệ buồng điều khiển (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thử máy sau sửa chữa (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MĐ 31)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kiểm định hệ thống thủy lực và khí nén (MĐ 32)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mạch điện cơ bản (MĐ 33)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tổ chức và quản lý sản xuất trong sửa chữa máy xây dựng (MĐ 34)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phát triển nghề nghiệp (MĐ 35)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng biến mô men thủy lực và hộp số hành tinh (MĐ36)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa bảo dưỡng bơm cao áp hỗ trợ điều khiển bằng điện tử (MĐ 37)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chuẩn đoán máy thi công xây dựng (MĐ 38)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 33: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Điện tử cơ bản (MH 31)
Bảng 34: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kiểm định hệ thống thủy lực và khí nén (MĐ 32)
Bảng 35: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Mạch điện cơ bản (MĐ 33)
Bảng 36: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa bảo dưỡng biến mô men thủy lực và hộp số hành tinh (MĐ 42)
Bảng 37: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng bơm cao áp hỗ trợ điều khiển bằng điện tử (MĐ 43)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng, ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 31, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 32 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 33 đến bảng 37) dùng để bổ sung cho bảng 32.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng
Các Trường đào tạo nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng, trình độ Trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 32).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ kỹ thuật |
Bàn có kích thước ≥ khổ giấy A3, có khả năng điều chỉnh được độ nghiêng |
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm mẫu vẽ |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
4 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các mối ghép dùng trong cơ khí |
Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, linh hoạt trong suốt quá trình lắp ghép. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|||
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|||
Mối ghép bằng chốt |
Chiếc |
1 |
|||
Mối ghép bằng đinh tán |
Chiếc |
1 |
|||
Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
|||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động
|
- Loại không hoạt động được; - Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Truyền động bánh răng |
Chiếc |
1 |
|||
Truyền động xích |
Chiếc |
1 |
|||
Truyền động bánh trục vít |
Chiếc |
1 |
|||
Truyền động bánh răng hành tinh |
Chiếc |
1 |
|||
Truyền động đai |
Chiếc |
1 |
|||
2 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động: |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động
|
- Loại không hoạt động được; - Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Cơ cấu cam cần đẩy |
Chiếc |
1 |
|||
Cơ cấu tay quay con trượt |
Chiếc |
1 |
|||
Bánh răng, thanh răng |
Chiếc |
1 |
|||
Cơ cấu cu lít |
Chiếc |
1 |
|||
Biên tay quay |
Chiếc |
1 |
|||
Cơ cấu Manter |
Chiếc |
1 |
|||
Cơ cấu vít me đai ốc |
Chiếc |
1 |
|||
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn cách nhận biết vật liệu |
Một số mẫu về kim loại, phi kim loại đảm bảo theo TCVN |
2 |
Mô hình mạng tinh thể |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa mạng tinh thể |
Dạng không gian đảm bảo theo TCVN |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument ≥1800mmx1800mm |
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu nguyên lý hoạt động |
Một số loại thông dụng, đảm bảo theo tiêu chuẩn TCVN |
2 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Công suất: 0,5 kVA.÷ 1 kVA |
3 |
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Công suất: 1 kVA.÷ 2 kVA. |
4 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Cắt bổ 1/4 hoạt động được - Công suất động cơ ≥ 1kW |
5 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Cắt bổ 1/4 hoạt động được - Công suất động cơ ≥ 0,5kW |
6 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và cách sử dụng |
Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, tần số… |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Chi tiết mẫu |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng |
Bộ mẫu chuẩn, phù hợp yêu cầu của bài tập cần kiểm tra |
|
2 |
Căn mẫu |
Bộ |
6 |
Dùng để hướng dẫn, kiểm tra các kích thước |
Có độ dầy các cỡ từ: (0,05÷1)mm |
|
3 |
Thước cặp |
|
|
Dùng để hướng dẫn cách đo và kiểm tra |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Bộ |
1 |
|||||
|
|
|||||
4 |
Pan me |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách đo và kiểm tra |
Thông số kỹ thuật như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
Pan me đo ngoài |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo từ 0mm÷ 125mm |
|||
Pan me đo trong |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo từ 10mm÷ 125mm |
|||
Pan me đo sâu |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo từ 10mm÷ 125mm |
|||
5 |
Dưỡng ren |
Bộ |
6 |
Dùng để hướng dẫn cách đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn |
Hệ inch/met, đủ các bước ren |
|
6 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn đo, kiểm tra các kích thước góc của chi tiết |
Góc đo ≤3600 |
|
7 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn thực hiện thao tác đo |
Độ mở ≤50mm |
|
8 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn, thực hiện thao tác đo |
Độ mở ≤50mm |
|
9 |
Đồng hồ so |
Bộ |
6 |
Dùng để hướng dẫn rà gá, đo độ phẳng |
Phạm vi đo: 0mm÷10mm, Độ chính xác 0,01mm |
|
10 |
Ca líp trục |
Bộ |
6 |
Dùng để hướng dẫn, kiểm tra các kích thước bề mặt trục |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Ca líp lỗ |
Bộ |
6 |
Dùng để hướng dẫn, kiểm tra các kích thước lỗ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy đo độ nhám bề mặt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ nhám |
Phạm vi đo: Ra: 0,05 µm ÷ 10 µm, Rz: 1 µm ÷50 µm; Góc đo: 800÷950 |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
||
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng sơ, cấp cứu nạn nhân |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Tủ cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
1 |
|||
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và sử dụng các trang bị phòng cháy chữa cháy |
Theo TCVN phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Bình cứu hỏa |
Chiếc |
3 |
|||
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
1 |
|||
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bảo hộ trong quá trình thực hành |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
Găng tay |
Đôi |
1 |
|||
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
|||
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành hàn |
Dòng hàn ≤ 300 A. |
2 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để thực hành hàn thiếc |
Công suất ≥ 40W |
3 |
Bộ hàn, cắt bằng khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành hàn khí |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Bình Oxy |
Chai |
1 |
Áp suất ≤ 150 at |
||
Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng) |
Chai |
1 |
|||
Mỏ hàn |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí |
||
Mỏ cắt |
Bộ |
1 |
|||
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
Dây dẫn khí |
Bộ |
1 |
|||
Đồng hồ van giảm áp |
Bộ |
1 |
|||
4 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài các chi tiết và dụng cụ |
Đường kính đá mài ≤ 400mm |
5 |
Cabin hàn |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành hàn |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn |
6 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 m3/s ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng |
7 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để mài mối hàn |
Công suất: ≥ 0,5 kW |
8 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
18 |
Dùng để gõ xỉ hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước ≥ (600mmx400mm x800mm) |
10 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành hàn |
Loại có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao |
11 |
Tủ sấy que hàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để sấy que hàn |
Công suất ≥ 1,6kW |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan đứng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành khoan |
Công suất: ≥ 1,5kW |
2 |
Bàn nguội |
Bộ |
9 |
Dùng để gá lắp các thiết bị, gia công nguội |
Loại có ≥ 2 vị trí |
3 |
Êto má kẹp song song |
Chiếc |
19 |
Dùng để kẹp các chi tiết |
Độ mở lớn nhất 250mm |
4 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để mài các chi tiết và dụng cụ |
Đường kính đá mài: £ 400mm |
5 |
Bộ dụng cụ uốn kim loại |
Bộ |
1 |
Sử dụng để uốn, nắn kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng cho quá trình đo, rà |
Kích thước: ≤ 1000mmx1000 mm |
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành đo các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
8 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo kích thước chiều dài |
Phạm vi đo: 0mm÷1000mm. Độ chia: 1 mm |
9 |
Êke |
Bộ |
6 |
Sử dụng đo các góc |
Có các góc: 30˚; 45˚; 60˚; 90˚; 120˚ |
10 |
Compa |
Chiếc |
19 |
Dùng để quay vạch dấu |
Độ mở ≥ 100 mm |
11 |
Dưỡng ren |
Bộ |
6 |
Dùng để đo được các bước ren |
Hệ inch/met, đủ các bước ren |
12 |
Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đục các mặt phẳng |
Chiều dài ≤ 200 mm |
13 |
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đục các rãnh |
Chiều dài ≤ 200 mm |
14 |
Bàn ren, tarô |
Bộ |
6 |
Sử dụng để nhận ta rô, bàn ren |
Theo tiêu chuẩn: Ta rô , bàn ren ≤ M16 |
15 |
Bộ dũa |
Bộ |
19 |
Dùng để dũa các bề mặt có hình dạng khác nhau |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
||
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
||
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
||
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
||
16 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
19 |
Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công |
Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|||
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|||
Chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|||
17 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra |
Loại ngắn và loại dài |
18 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra |
Kích thước ≤ 200 mmx 200 mm |
19 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết |
Loại ≤ 1kg |
20 |
Đe |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết |
Kích thước ≤ 300mmx600mm |
21 |
Cưa sắt cầm tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
22 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước ≥ 600mmx400mm x800mm |
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
24 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIÊN LIỆU VÀ DẦU MỠ BÔI TRƠN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu nhiên liệu, dầu, mỡ bôi trơn |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận biết được đặc điểm, tính chất, và cách sử dụng các loại dầu, mỡ, nhiên liệu |
Các mẫu dầu bôi trơn động cơ, dầu truyền động, dầu thủy lực, dầu Diesel, mỡ các loại, mỗi loại ≤ 1kg |
2 |
Dụng cụ đo độ nhớt |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định độ nhớt của nhiên liệu, dầu bôi trơn |
Khoảng đo từ 0,5 Cst mm2/s ÷ 6000 Cst mm2/s |
3 |
Dụng cụ đo độ lún (độ xuyên kim của mỡ) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định độ xuyên kim của mỡ |
- Thời gian kiểm tra: ≤ 60giây. - Khoảng đo: ≤ 620 Pen Unit |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ LÀM VIỆC
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm sạch các chi tiết |
- Nhiệt độ nước nóng tối đa: 90ºC ≤ 160Bar |
|
Máy chẩn đoán và khảo nghiệm động cơ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để chẩn đoán động cơ |
Quét và xóa được các lỗi trên các loại động cơ |
|
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra hệ thống phanh |
- Đường kính quả lô: ≥150mm - Công suất: ≥ (2 x 2,5) kW |
|
Máy kiểm tra thủy lực vạn năng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh thủy lực |
- Lưu lượng ≤ 400l/p - Áp suất ≤ 45Mpa |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Công suất ≥ 10 kW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤ 4000Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Đủ các loại kích thước từ: 12mm÷50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra các thông số về điện |
Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số… |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước: ≥ 1200mmx800mm x760mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 11: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CHUNG VỀ MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình động cơ xăng 4 kỳ |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được |
|
Mô hình động cơ Diesel 4 kỳ |
Bộ |
1 |
||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 12: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÁC CƠ CẤU ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ xăng 4 kỳ |
Động cơ tổng thành Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ Diesel 4 kỳ 4 xilanh |
Động cơ tổng thành Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Các chi tiết của bộ tăng áp động cơ |
Bộ |
2 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc. |
Tubor tăng áp dùng cho động cơ của máy thi công |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng nén phẳng, nén thẳng các chi tiết |
Lực ép ≥15 tấn |
|
Thiết bị kiểm tra và kéo nắn thanh truyền |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra và kéo nắn thanh truyền |
- Đường kính lỗ bạc từ 66 mm÷110mm - Chiều dài tâm lỗ bạc từ 140mm÷300mm |
|
Máy doa và đánh bóng xilanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để doa và đánh bóng xy lanh |
Đường kính doa ≤300 mm |
|
Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa bánh đà |
Công suất ≤ 3,5 kW |
|
Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng |
Bộ |
3 |
Dùng để treo cụm piston thanh truyền trong quá trình tháo lắp |
Khả năng treo tối đa: 8 piston |
|
Máy mài xupáp |
Chiếc |
1 |
Dùng để khôi phục bề mặt làm việc của xupáp |
- Đường kính đá ≤ 250 mm |
|
Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm sạch các chi tiết |
Áp suất rửa: ≥ 30 Bar ≥ 300 L/ph |
|
Máy rà xupáp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành rà lại bề mặt làm việc của xupáp |
Tốc độ vòng quay : ≤ 300 v/p |
|
Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành mặt xie và ống dẫn hướng xupáp |
Đường kính xie từ 18mm ÷ 90 mm |
|
Băng thử động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để đo kiểm tra các thông số của động cơ |
Đo được công suất động cơ ≤500Kw. Tốc độ n: ≤10000 vòng/phút. |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Công suất ≥ 10 kW |
|
Palăng |
Chiếc |
1 |
Dùng để trợ giúp việc tháo, lắp động cơ |
Tải trọng nâng: 1 tấn÷3 tấn 2 m÷3 m |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành nâng thiết bị |
- Tải trọng nâng ≤ 25 tấn - Chiều cao nâng ≥ 270mm |
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
3 |
Dùng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800 mm. |
|
Dao cạo muội |
Chiếc |
3 |
Dùng để vệ sinh muội than trên đỉnh piston và rãnh xecmăng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ dụng cụ nhổ bulông gãy |
Bộ |
3 |
Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy |
Nhổ được các bu lông đường kính ≤ 32mm |
|
Vam tháo, lắp sơmi xilanh |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp sơmi xilanh |
- Hành trình piston thủy lực: 300mm÷350 mm - Áp lực kéo: 20 tấn÷25tấn - Áp lực đẩy : 30 tấn÷35 tấn |
|
Vam thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo các vòng bi, bánh răng, puly |
- Độ mở tối đa ngàm 400 mm. - Hành trình kéo: 350mm÷700mm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Vam thủy lực 2 chấu |
Chiếc |
1 |
|||
Vam thủy lực 3 chấu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ vam tháo xupáp |
Chiếc |
3 |
Dùng để ép lò xo tháo xupap ra khỏi ổ đặt |
- Kiểu trục vít - Hành trình trục vít ≤ 250mm |
|
Kìm tháo xéc măng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp xéc măng ra khỏi rãnh xéc măng |
Độ mở từ: 1mm ÷100mm |
|
Vòng ép xéc măng |
Chiếc |
3 |
Dùng để lắp xéc măng, piston vào xilanh động cơ |
- Đường kính mở: - Chiều cao từ: 50 mm÷80 mm |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm, |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Kích thước từ 12mm ÷ 50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Thiết bị kiểm tra áp suất buồng đốt động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Dùng thực hành kiểm tra, chẩn đoán động cơ |
Áp suất đo từ: 8 bar ÷40 bar |
|
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Pan me |
Bộ |
1 |
Dùng để đo đường kính ngoài, đường kính trong |
Thông số kỹ thuật như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Pan me đo ngoài |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 0mm÷ 125mm |
||
Pan me đo trong |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 10mm÷ 125mm |
||
Pan me đo sâu |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 10mm÷ 125mm |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
6 |
Dùng để đo khe hở rãnh vòng găng, khe hở xupap |
Có độ dầy các cỡ từ: (0,05÷1)mm |
|
Thước thẳng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng |
Loại: ≥ 500 mm |
|
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Dùng để kiểm tra độ đảo, độ không tròn |
Độ chính xác 0,01mm |
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước ≥ (1200mmx800mm x760mm) |
|
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Dùng để rà và kiểm tra mặt phẳng |
Kích thước ≤ (1000mm x1000 mm) |
|
Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp được các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau |
- Có thể xoay 3600 50kg ÷ 300 kg |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 13: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÁC HỆ THỐNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ xăng 4 kỳ |
Động cơ tổng thành Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ Diesel 4 kỳ 4 xilanh |
Động cơ tổng thành Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng tháo, lắp, kiểm tra |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu… |
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,.. |
|
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hoà khí,….. |
|
|
Hệ thống khởi động động cơ bằng điện |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc. |
Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
Bộ kim - bơm liên hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy thực hành |
Gồm đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm PE |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy thực hành |
Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
Hệ thống đánh lửa |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy thực hành |
Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ căng đai |
Dải đo từ : 0 KG/cm2 đến 10 KG/cm2 |
|
Máy cân bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cân chỉnh các loại bơm cao áp VE, PE |
- Công suất: ≤ 11KW - Kiểm tra tối đa 12 phân bơm |
|
Máy thông rửa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành thông rửa hệ thống phun nhiên liệu |
Áp suất ≥11 Bar |
|
Máy đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra điều chỉnh góc đánh lửa sớm và góc phun sớm của động cơ |
Có chức năng đo tốc độ và điện áp |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các chi tiết như: vòng bi, xilanh, bánh răng |
Lực ép ≥ 15 tấn |
|
Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt tản nhiệt của két nước |
- Nhiệt độ nước nóng tối đa: 90ºC ≤ 160Bar |
|
Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra áp suất dầu bôi trơn động cơ |
Dải đo từ: 0 bar÷35 bar. |
|
Dụng cụ hút dầu thải |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống của động cơ |
- Áp suất khí nén: 8 bar÷10 bar. ≥ 200 l/ph. |
|
Hệ thống cấp dầu bôi trơn có đồng hồ đo lưu lượng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống của động cơ |
- Áp suất từ : 4 bar÷8 bar. 180l ÷200 l |
|
Dụng cụ bơm dầu bằng tay |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa động cơ |
- Bình chứa ≥ 16 lít ≥ 1,8m |
|
Máy thông rửa làm sạch hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Để thực hành bảo dưỡng làm sạch hệ thống làm mát |
- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar - Dung tích ≤ 5L |
|
Dụng cụ thay dung dịch nước làm mát |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành xúc rửa hệ thống làm mát |
- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar - Dung tích ≤ 20l |
|
Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra áp suất của bơm xăng |
Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 1bar÷20 bar |
|
Băng thử máy phát máy đề tích hợp |
Bộ |
1 |
Sử dụng để kiểm tra máy phát, máy khởi động |
Công suất ≤ 11 KW |
|
Máy nạp ắc quy có trợ đề |
Chiếc |
1 |
Sử dụng nạp điện cho ắc quy |
Dung lượng sạc tối đa 1550Ah |
|
Bộ dụng cụ kiểm tra van hằng nhiệt |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra van hằng nhiệt |
Dải điều chỉnh nhiêt độ từ 00C÷1000C |
|
Máy khởi động |
Chiếc |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc máy |
Điện áp 12V÷24V |
|
Bình ắc qui |
Chiếc |
3 |
Dùng cung cấp điện cho hệ thống điện, hệ thống khởi động |
Dung lượng ≥ 75 Ah |
|
Dụng cụ đo tỷ trọng dung dịch |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực kiểm tra bảo dưỡng bình ắc qui a xit |
Phạm vi đo axit ắc quy từ: 1,1 kg/l÷1,4kg/l |
|
Dụng cụ kiểm tra vòi phun động cơ diesel |
Chiếc |
1 |
Dùng thực hành kiểm tra bảo dưỡng vòi phun nhiên liệu |
Áp suất kiểm tra: 200 bar÷1500 bar |
|
Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bugi |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra và làm sạch bugi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm tháo lắp bugi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp bugi |
Chiều dài ≤ 480mm |
|
Cẩu móc động cơ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tháo, lắp động cơ |
- Tải trọng nâng: ≥ 1 tấn ≥ 2000 mm |
|
Palăng |
Chiếc |
1 |
Dùng để trợ giúp việc tháo, lắp động cơ |
Tải trọng nâng: 1 tấn÷3 tấn 2 m÷3 m |
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
3 |
Dùng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800 mm. |
|
Bộ dụng cụ nhổ bulông gãy |
Bộ |
3 |
Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy |
Nhổ được các bu lông đường kính từ ≤ 32mm |
|
Vam thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo các vòng bi, bánh răng, puly |
- Độ mở ngàm ≤400 mm. - Hành trình kéo: 350mm÷700mm |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Vam thủy lực 2 chấu |
Chiếc |
1 |
|||
Vam thủy lực 3 chấu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm, |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Kích thước từ 12mm ÷ 50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Pan me |
Bộ |
1 |
Dùng để đo đường kính ngoài, đường kính trong |
Thông số kỹ thuật như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Pan me đo ngoài |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 0mm÷ 125mm |
||
Pan me đo trong |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 10mm÷ 125mm |
||
Pan me đo sâu |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 10mm÷ 125mm |
||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước ≥ 1200mmx800mm x760mm |
|
Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp được các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau |
Giá có thể xoay 3600 |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 14: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Cầu chủ động sau |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Mô hình đầy đủ các bộ phận còn hoạt động được |
|
Cầu chủ động trước |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Mô hình đầy đủ các bộ phận còn hoạt động được |
|
Trục các đăng đồng tốc |
Bộ |
3 |
Dùng cho thực tập tháo, lắp |
Gồm đầy đủ chi tiết như: đầu láp ngoài, đầu láp trong, cao su chắn mỡ |
|
Moayơ và lốp |
Bộ |
3 |
Dùng cho thực hành tháo, lắp |
Gồm đầy đủ chi tiết như: ổ bi trong, ổ bi ngoài, ốc hãm… |
|
Ly hợp ma sát |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa |
Loại một đĩa và nhiều đĩa |
|
Biến mô thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa |
Gồm đầy đủ bộ phận, loại thông dụng dùng cho máy xây dựng |
|
Hộp số cơ khí |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Hộp số tự động |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa |
Gồm đầy đủ bộ phận và hoạt động được, có đầy đủ bộ điều khiển ECU |
|
Hộp số thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa |
Gồm đầy đủ bộ phận và hoạt động được |
|
Bộ truyền động hành tinh, vi sai |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa |
Bao gồm đầy đủ chi tiết |
|
Máy tán đinh rivê bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tán và tháo rive cho má phanh, đĩa ma sát ly hợp |
Đường kính rive từ 3mm÷12mm. |
|
Máy mài đĩa ép ly hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành mài láng đĩa ép ly hợp |
Độ dày đĩa từ 5mm÷40 mm |
|
Dụng cụ bơm dầu cầu bằng tay |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bơm dầu lên cầu xe, máy |
Bình chứa ≤16 L. |
|
Bơm mỡ |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe, máy |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
6 |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
||
Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
- Áp lực ≤ 10 bar - Bình chứa ≤ 30 lít. |
||
|
Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra áp suất thủy lực hộp số và ly hợp thủy lực |
Có dải áp suất 0bar÷400 bar |
|
Dụng cụ hút dầu thải dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành hứng và hút dầu hộp số |
- Bình chứa ≥ 80 lít - Áp lực từ 8 bar ÷10 bar |
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để nâng hạ các thiết bị |
Tải trọng nâng ≥ 5tấn ≥ 6500 mm. |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
- Tải trọng nâng ≤25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành ép các chi tiết như: vòng bi, xilanh, bánh răng |
Lực ép ≥ 15 tấn |
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp. |
Kích thước ≥1200mmx800mm x760mm |
|
Giá đỡ hộp số, cầu xe |
Chiếc |
1 |
Dùng để đỡ khi nâng, hạ hộp số |
Chiều cao nâng ≥1200mm ≥ 1000 kg |
|
Bộ dụng cụ lắp ly hợp chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo, lắp ly hợp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị |
Công suất tối thiểu 10 KW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm, |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Kích thước từ 12mm ÷ 50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Căn mẫu |
Bộ |
3 |
Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết |
Độ dày căn lá với các cỡ từ 0,05mm÷1mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 15: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG DI CHUYỂN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Dung tích gàu ≤ 0,7 m3 |
|
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Công suất ≥ 56kW |
|
Máy lu |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Công suất động cơ ≥ 90kW |
|
Máy san |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Công suất động cơ: ≤ 149 kW |
|
Mô tơ di chuyển bánh xích |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mô tơ di chuyển bánh lốp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Khung di chuyển bánh lốp |
Mô hình |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Khung di chuyển bánh xích |
Mô hình |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng hạ |
- Tải trọng nâng ≥ 5tấn. ≥ 6500 mm |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ |
- Tải trọng nâng ≤25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
Máy hàn điện hồ quang |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa |
Dòng hàn ≤ 300 A |
|
Máy mài dây dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp |
Tốc độ không tải ≤17000 vòng/phút |
|
Máy mài góc dùng khí nén |
Chiếc |
1 |
- Góc dịch chuyển ≤ 300 - Tốc độ ≥ 3600 vòng/phút |
|
|
Máy cắt và mài tay |
Chiếc |
1 |
Dùng mài vết hàn, cắt sửa trên vỏ xe |
Đường kính đá: ≤ 125 mm |
|
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
6 |
Dùng cho thực hành bơm mỡ vào các vị trí |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
Bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bơm mỡ vào các các vị trí |
- Áp lực ≤ 10 bar - Bình chứa ≤ 30 lít. |
|
Máy ra vào lốp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành ra vào lốp |
Công suất ≥ 0,75 KW |
|
Bộ hàn cắt bằng khí |
|
|
Dùng để thực hành sửa chữa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Bình Oxy |
Chai |
3 |
Áp suất ≤ 150 at |
||
Bình Gas (C2H2 hoặc Khí hoá lỏng): |
Chai |
3 |
Áp suất ≤ 150 at |
||
Mỏ hàn |
Bộ |
3 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí |
||
Mỏ cắt |
Bộ |
3 |
|||
Van an toàn |
Chiếc |
3 |
|||
Dây dẫn khí |
Bộ |
3 |
|||
Đồng hồ van giảm áp |
Bộ |
3 |
|||
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Vam tháo lắp |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Vam tháo lắp hệ thống treo |
Bộ |
3 |
Độ mở ngàm từ: 50mm÷550mm |
||
Vam rô tuyn lái kiểu đứng |
Bộ |
3 |
Độ mở ngàm từ: 3mm÷55mm |
||
Vam rôtuyn kiểu đòn bẩy |
Bộ |
3 |
Độ mở ngàm từ: 3mm ÷ 50mm |
||
Vam thủy lực 2 chấu |
Bộ |
3 |
Độ mở tối đa ngàm 400 mm |
||
Vam thủy lực 3 chấu |
Chiếc |
|
|||
Vam may ơ đầu trục bánh xe |
Bộ |
3 |
Độ mở ngàm từ: 50mm ÷ 450mm |
||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
- Kích thước ≥ 1200mmx800mm x76mm |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại từ 12mm ÷50mm |
||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 16: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG PHANH
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa |
Bao gồm: tổng phanh dầu, bầu trợ lực chân không, đường ống dầu, cụm phanh bánh xe |
|
Hệ thống phanh khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa |
Bao gồm: tổng phanh, máy nén khí, bình chứa khí, đường ống khí, bầu phanh |
|
Các chi tiết rời của hệ thống phanh |
Bộ |
3 |
Dễ nhận biết, phân biệt các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để nâng hạ các thiết bị |
Tải trọng nâng ≥5tấn Chiều cao nâng ≥ 6500 mm. |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp |
- Tải trọng nâng ≤ 25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
Máy khoan đứng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành |
Công suất: ≥1,5kW |
|
Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa và làm sạch chi tiết |
- Nhiệt độ nước nóng điều chỉnh ≤ 90º ≤ 160Bar |
|
Máy ép tuy ô thủy lực |
Bộ |
1 |
Sử dụng để ép đầu cốt cho ống dẫn dầu (tuy ô) thủy lực |
Công suất ≥ 2kW |
|
Máy mài guốc phanh, má phanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài guốc phanh, má phanh |
Đường kính đá mài từ 120mm÷200 mm |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các chi tiết như: vòng bi, xilanh, bánh răng |
Lực ép ≥ 15 tấn |
|
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra phanh |
- Đường kính quả lô: ≥150mm - Công suất môtơ: ≥ 2 kW |
|
Máy tán đinh rivê bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tán và tháo rive cho má phanh, đĩa ma sát ly hợp |
Đường kính rive từ 3mm÷12mm. |
|
Máy đánh bóng xi lanh phanh chính |
Chiếc |
1 |
Dùng để đánh bóng xilanh phanh chính |
Đường kính gia công từ 20mm÷150 mm |
|
Bộ dụng cụ tháo lắp piston xilanh phanh |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa phanh |
Độ mở ngàm lớn nhất 200mm
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Vam ép Piston xilanh phanh con phanh đĩa |
Chiếc |
1 |
|||
Kìm ép Piston xilanh phanh con phanh trống |
Bộ |
1 |
|||
|
Kìm tháo lò xo phanh tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lò xo phanh tay |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm tháo lò xo trống phanh |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lò xo hồi vị má phanh trong cơ cấu tang trống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm kẹp ống dầu phanh |
Chiếc |
3 |
Dùng để kẹp ống dầu phanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm chuyên dụng điều chỉnh hệ thống phanh |
Chiếc |
3 |
Dùng để kẹp ống chuyên dùng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ dụng cụ cắt ống và loe đầu ống |
Bộ |
1 |
Dùng để loe đầu ống dẫn dầu |
Loe ống với cỡ từ: 4mm ÷ 20 mm |
|
Đồng hồ đo áp sất khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để đo áp suất khi điều chỉnh van xả khí |
- Dải đo từ 0 bar÷12 bar - Có nút điều chỉnh áp suất khí nén để phù hợp với áp suất khí sử dụng. |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước ≥ 1200mmx800mm x760mm |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Công suất ≥10 kW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
|
|
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
3 |
Lực xiết ≤1200Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Các loại từ 12mm÷50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Thước cặp |
Bộ |
9 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 17: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LÁI
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ treo + lái tổng hợp |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Cụm chi tiết có đầy đủ các bộ phận |
|
Máy kiểm tra hiệu chỉnh cơ cấu trợ lực lái |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra bơm trợ lực, bộ phân phối…của cơ cấu trợ lực lái |
Áp suất thủy lực: 0bar÷150 bar |
|
Bơm trợ lực lái |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Áp suất ≤ 110 bar |
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để nâng hạ các thiết bị |
Tải trọng nâng ≥ 5tấn. Chiều cao nâng ≥ 6500 mm. |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp |
- Tải trọng nâng ≤25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành |
Công suất : ≥1,5 kW |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết |
Lực ép≥15 tấn |
|
Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa chi tiết |
- Nhiệt độ nước nóng điều chỉnh tối đa: 90º - Áp lực phun ≤ 160Bar |
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mài, cắt các chi tiết |
- Lưỡi cắt: 100mm÷150mm |
|
Bộ vam tháo lắp cơ cấu lái |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp cơ cấu lái |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Bộ vam tháo vôlăng |
Bộ |
1 |
Độ mở ngàm từ: 37mm÷ 85 mm |
||
Vam rô tuyn lái kiểu đứng |
Bộ |
1 |
Đường kính rô tuyn làm việc: 18mm ÷ 40 mm |
||
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Công suất tối thiểu 10 kW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤4000Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Các loại từ 12mm÷50mm |
||
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp. |
- Kích thước: ≥1200mmx800mm x760mm |
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Thước cặp |
Bộ |
9 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 18: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống điện |
Bộ |
1 |
Dùng thực hành đo kiểm, bảo dưỡng hệ thống điện |
Hoạt động được. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Băng thử máy phát máy đề tích hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra máy điện |
Công suất ≤ 4000 W |
3 |
Dụng cụ kiểm tra đèn pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra các loại về cường độ sáng, độ rọi của đèn pha |
Cường độ sáng : 12.000 cd÷120.000 cd |
4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra các thông số về điện |
Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, tần số… |
5 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng |
Công xuất ≥ 40W |
6 |
Vam thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo vòng bi, bánh răng và các chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Vam thủy lực 3 chấu |
Chiếc |
1 |
Chiều cao vam ≤ 320mm |
||
Vam thủy lực 2 chấu |
Chiếc |
1 |
Chiều cao vam ≤ 300mm. |
||
7 |
Đèn soi |
Chiếc |
3 |
Dùng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
Loại có dây đeo trên trán |
8 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
9 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước: ≥1200mmx800mm x760mm |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 19: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ THỐNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Bơm bánh răng |
Chiếc |
1 |
Áp suất: 0bar÷250bar |
||
Bơm piston hướng trục |
Chiếc |
1 |
Áp suất: 0bar÷420bar |
||
Bơm piston hướng kính |
Chiếc |
1 |
Áp suất: 0bar÷420bar |
||
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra. |
Áp suất: 0bar÷420bar |
|
Bộ phân phối thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra. |
Áp suất: 0bar÷420bar |
|
Xylanh thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra |
- Đường kính xilanh từ 50mm ÷150mm - Hành trình : ≤ 1500 mm |
|
Van điện từ |
Chiếc |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4 Hoạt động được. |
|
Mô hình van phân phối |
Bộ |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4 Hoạt động được. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Mô hình van phân phối điều khiển cơ |
Bộ |
1 |
|||
Mô hình van phân phối điều khiển điện |
Bộ |
1 |
|||
|
Thiết bị xì khô khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để xì khô chi tiết |
Áp suất ≤160 bar |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết |
Lực ép≥15 tấn |
|
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành |
Công suất : ≥1,5kW |
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành nâng hạ các thiết bị |
- Tải trọng nâng ≥ 5tấn - Chiều cao nâng ≥ 6500 mm |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp |
- Tải trọng nâng ≤25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối V |
Bộ |
3 |
Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm |
Loại ngắn và loại dài |
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước: ≥1200mmx800mm x760mm |
|
Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra áp suất bơm thủy lực |
Có dải áp suất 0bar÷400 bar |
|
Máy hút dầu thải |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành hứng và hút dầu |
- Áp suất khí nén 8bar÷10 bar - Bình chứa dầu ≤ 80lít |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Công suất tối thiểu: 10 KW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤4000Nm, |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Các loại từ 12mm÷50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm 0,05mm; 0,02 mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 20: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG MÁY NÉN KHÍ THI CÔNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết |
Lực ép≥15 tấn |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước: ≥1200mmx800mm x760mm |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Có công suất tối thiểu 10 kW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
3 |
- Lực xiết ≤4000Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Các loại từ 12mm÷50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết của Bu lông đai ốc |
Dải lực đo từ ≤ 2000Nm |
|
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 21: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ CÔNG TÁC
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa chữa |
Công suất động cơ ≤ 150 KW |
|
Xi lanh thủy lực |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
- Đường kính từ 50 mm÷150mm - Hành trình 500mm÷1500mm |
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để nâng hạ các thiết bị |
- Tải trọng nâng 5tấn - Chiều cao nâng ≥ 6500 mm |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
- Tải trọng nâng ≤ 25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành mài chi tiết |
Công suất: ≥ 0,5 kW |
|
Máy mài hai đá |
Bộ |
1 |
Đường kính đá mài ≥ 400mm |
|
|
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để khoan lỗ |
Công suất: ≥1,5kW |
|
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hàn |
Dòng hàn ≤ 300 A |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết |
Lực ép ≥15 tấn |
|
Máy bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bơm mỡ trên thiết bị |
- Áp lực ≤ 10 bar - Bình chứa ≤ 30 lít |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối V |
Bộ |
3 |
Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm |
Khối V ngắn, khối V dài |
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước: ≥1200mmx800mm x760mm |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Có công suất tối thiểu 10 kW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
3 |
- Lực xiết ≤4000Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Các loại từ 12mm÷50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết của Bu lông đai ốc |
Dải lực đo từ ≤ 2000Nm |
|
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 22: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA KHUNG BỆ BUỒNG ĐIỀU KHIỂN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hàn rút tôn |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khung bệ, buồng điều khiển |
Cường độ dòng hàn ≤ 6000A |
|
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành |
Công suất : ≥ 1,5 kW |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép, tháo lắp các chi tiết |
Lực ép ≥15 tấn |
|
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa chữa khung di chuyển, buồng điều khiển |
Dòng hàn ≤ 300 A |
|
Bộ hàn, cắt bằng khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa khung, buồng điều khiển |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Bình Oxy |
Bình |
1 |
Áp suất ≤ 150 at |
||
Bình Gas (C2H2 hoặc Khí hoá lỏng): |
Bình |
1 |
|||
Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí |
||
Mỏ cắt |
Chiếc |
1 |
|||
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
Dây dẫn khí |
Bộ |
1 |
|||
Đồng hồ van giảm áp |
Bộ |
1 |
|||
|
Máy mài dây dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để mài chà các vị trí sửa chữa trên xe |
Tốc độ không tải ≤17000 vòng/phút |
|
Máy mài góc dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp |
- Góc dịch chuyển: ≤ 300 - Tốc độ rung tối đa 20000 lần/phút |
|
Máy cắt và mài tay |
Bộ |
1 |
Dùng mài vết hàn, cắt sửa trên xe |
Công suất: ≤ 0,75 kW |
|
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khung di chuyển, buồng điều khiển |
Công suất: ≤ 0,75 kW |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng hạ các chi tiết có khối lượng lớn |
- Tải trọng nâng ≥ 5tấn - Chiều cao nâng ≥ 6500 mm |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp |
- Tải trọng nâng ≤ 25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng đê cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Công suất tối thiểu 10 kW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại từ 12÷50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo lắp các chi tiết |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 23: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỬ MÁY SAU SỬA CHỮA
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa |
Dung tích gàu: ≤ 0,7 m3 |
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa |
Công suất động cơ: ≤ 150 kW |
3 |
Cần trục |
Chiếc |
1 |
Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa |
Tải trọng nâng: ≥ 10 tấn |
4 |
Máy san |
Chiếc |
1 |
Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa |
Công suất động cơ ≤ 56kW |
5 |
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp |
- Tải trọng nâng ≤ 25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 24: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đi ốt bán dẫn |
Chiếc |
6 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Dòng định mức: 12A÷200A |
2 |
Tranzito lưỡng cực |
Chiếc |
6 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Tranzito trường |
Chiếc |
6 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành đấu nối các mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Mô hình mạch tiết chế điện tử |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành lắp đặt và đo kiểm |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Mô hình mạch khuếch đại |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành lắp đặt và đo kiểm |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để đo và kiểm tra các linh kiện điện tử. |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số… |
8 |
Kìm tuốt dây điện |
Bộ |
3 |
Dùng để tuốt vỏ dây điện khi đấu nối. |
Đường kính dây tuốt được từ 0,5mm ÷ 2,5mm |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 25: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để kiểm tra áp suất thủy lực |
Áp suất đo từ 0 bar÷400 bar |
2 |
Máy kiểm tra thủy lực vạn năng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra hệ thống thủy lực |
Công suất ≤ 125 kW |
3 |
Bơm thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng kiểm tra điều chỉnh các thông số hệ thống thủy lực |
Áp suất bơm từ 0 bar÷400 bar |
4 |
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng kiểm tra điều chỉnh các thông số hệ thống thủy lực |
Áp suất từ 0 bar÷400 bar |
5 |
Bộ phân phối thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để kiểm tra và điều chỉnh khi khảo nghiệm thủy lực |
Cổng ra từ : 3 vị trí÷4 vị trí |
6 |
Xilanh thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc xilanh thủy lực |
Hành trình: ≤ 1000 mm |
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén |
Công suất ≤ 150W
|
8 |
Bộ cấp khí |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén |
Số lượng cổng ≥ 02 cổng (vào, ra); Dải điều chỉnh áp: 0bar÷10bar |
9 |
Bộ phân phối khí |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén |
Số lượng cổng ≥ 08 cổng |
10 |
Bộ điều áp có đồng hồ hiển thị áp suất |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc bộ điều áp |
Số lượng cổng ≥ 02 cổng Dải hiển thị áp suất: từ 0 tới 1MPa |
11 |
Van tay và van cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh áp suất |
- Số lượng cổng ≥ 03 cổng - Vị trí ≥ 02 - Áp suất làm việc từ 0MPa÷0,98 MPa |
12 |
Van tác động khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh áp suất |
- Số lượng cổng ≥ 03 cổng - Vị trí ≥ 02 - Dải áp suất làm việc: từ 0,15MPa ÷1MPa |
13 |
Thiết bị điều chỉnh lưu lượng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh lưu lượng. |
Số lượng cổng: ≥ 03 cổng Vị trí: 02 Dải áp suất làm việc: 0,1MPa ÷ 1MPa |
14 |
Hệ thống ống dẫn khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Đường kính ống: ≥4mm |
15 |
Bàn thực hành thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp hệ thống thủy lực |
Kích thước mặt bàn: ≥1600mmx750mm |
16 |
Bàn thực hành khí nén |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành kiểm định hệ thống khí nén |
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
18 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 26: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mạch điện hỗn hợp |
Bộ |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, dùng mắc nối các mạch |
Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Mô hình mạch điện còi, đèn tín hiệu, gạt nước mưa |
Bộ |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, dùng mắc nối các mạch |
Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo |
3 |
Mô hình mạch điện khởi động |
Bộ |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, dùng mắc nối các mạch |
Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo |
4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo kiểm tra các thông số |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số… |
5 |
Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành đấu nối mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành hàn thiếc |
Công suất tối thiểu 60W |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 27: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT TRONG SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 28: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 29: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG BỘ BIẾN MÔ MEN THỦY LỰC VÀ HỘP SỐ HÀNH TINH
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hộp số tự động |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng |
2 |
Biến mô thủy lực |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng |
3 |
Hộp số hành tinh điều khiển thủy cơ |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng |
4 |
Dụng cụ thay dầu hộp số |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành thay dầu hộp số |
Áp suất khí từ: 8bar ÷10 bar |
5 |
Vam tháo bánh răng |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo các bánh răng, pu ly khi thực hành tháo lắp |
Độ mở ngàm ≥50mm |
6 |
Dụng cụ đo áp suất dầu |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đo kiểm áp suất dầu của hộp số tự động. |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Giá đỡ hộp số, cầu xe |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp hộp số |
- Chiều cao nâng tối đa: ≥1200mm - Tải trọng nâng tối đa: ≥ 1000 kg |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 30: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG BƠM CAO ÁP HỖ TRỢ ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bơm cao áp Common rai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bơm cao áp EDC - VE 4 xilanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bơm cao áp EDC - PE 4 xilanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Hộp ECU |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng |
Thông dụng trên thị trường |
|
Thiết bị cân chỉnh hệ thống phun nhiên liệu Diesel điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân chỉnh bơm cao áp |
Áp suất kiểm tra: 200 Bar÷1500 Bar |
|
Vam tháo Puli bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo puly bơm cao áp |
Độ mở ngàm từ 70mm÷270 mm |
|
Thiết bị kiểm tra điều chỉnh vòi phun |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra điều chỉnh vòi phun nhiên liệu |
Áp suất kiểm tra: 0bar÷600 bar |
|
Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo vòng bi đỡ trục cam nhiên liệu của bơm cao áp |
Độ mở ngàm ≤ 100mm |
|
Vam ép lò xo piston bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp lò xo phân bơm cao áp PE |
Hành trình ≤ 200mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 31: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHUẨN ĐOÁN MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán |
Dung tích gàu ≤ 0,7 m3 |
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 150 kW |
|
3 |
Máy san |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 56kW |
|
4 |
Cần trục |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng ≥ 10 tấn |
|
5 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Bộ |
2 |
Dùng để kiểm tra, chẩn đoán động cơ |
- Cho phép nghe được tiếng gõ ≥4 vị trí khác nhau trên xe. |
6 |
Máy chẩn đoán lỗi các hệ thống điều khiển |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra các lỗi của hệ thống điều khiển điện tử trên máy thi công |
- Chức năng chẩn đoán |
7 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Tủ cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
1 |
||
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo TCVN phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Bình cứu hỏa |
Chiếc |
3 |
||
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
1 |
||
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
Găng tay |
Đôi |
1 |
||
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
||
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dung tích gàu ≤ 0,7 m3 |
|
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 56kW |
|
Máy lu |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ ≥ 90kW |
|
Máy san |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 149 kW |
|
Cần trục |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng ≥ 10 tấn |
|
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
3 |
Dòng hàn ≤ 300 A. |
|
Máy hàn rút tôn |
Bộ |
1 |
Cường độ dòng hàn ≤ 6000A |
|
Tủ sấy que hàn |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 1,6kW |
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
9 |
Công suất ≥ 40W |
|
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá mài ≤ 400mm |
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất:≥ 0,5 kW |
|
Máy khoan đứng |
Bộ |
1 |
Công suất: ≥ 1,5kW |
|
Máy tán đinh rivê bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Đường kính rive từ 3mm÷12mm. |
|
Máy mài đĩa ép ly hợp |
Bộ |
1 |
Độ dày đĩa từ 5mm÷40 mm |
|
Máy mài dây dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Tốc độ không tải ≤17000 vòng/phút |
|
Máy mài góc dùng khí nén |
Chiếc |
1 |
- Góc dịch chuyển ≤ 300 - Tốc độ ≥ 3600 vòng/phút |
|
Máy ra vào lốp |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 0,75 KW |
|
Máy cân bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≤ 11KW - Kiểm tra tối đa 12 phân bơm |
|
Máy thông rửa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Áp suất ≥11 Bar |
|
Máy đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp |
Bộ |
1 |
Có chức năng đo tốc độ và điện áp |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Lực ép ≥ 15 tấn |
|
Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ nước nóng tối đa: 90ºC |
|
Máy chẩn đoán và khảo nghiệm động cơ |
Bộ |
1 |
Quét và xóa được các lỗi trên các loại động cơ |
|
Máy kiểm tra thủy lực vạn năng |
Bộ |
1 |
- Lưu lượng ≤ 400l/p - Áp suất ≤ 45Mpa |
|
Máy ép tuy ô thủy lực |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 2kW |
|
Máy mài guốc phanh, má phanh |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá mài từ 120mm÷200 mm |
|
Máy thông rửa làm sạch hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar - Dung tích ≤ 5L |
|
Băng thử máy phát máy đề tích hợp |
Bộ |
1 |
Công suất ≤ 11 KW |
|
Máy nạp ắc quy có trợ đề |
Chiếc |
1 |
Dung lượng sạc tối đa 1550Ah |
|
Máy khởi động |
Chiếc |
3 |
Điện áp 12V÷24V |
|
Thiết bị kiểm tra và kéo nắn thanh truyền |
Chiếc |
1 |
- Đường kính lỗ bạc từ 66 mm÷110mm - Chiều dài tâm lỗ bạc từ 140mm÷300mm |
|
Máy doa và đánh bóng xilanh |
Chiếc |
1 |
Đường kính doa ≤300 mm |
|
Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 3,5 kW |
|
Máy mài xupáp |
Chiếc |
1 |
- Đường kính đá ≤ 250 mm |
|
Máy rà xupáp |
Bộ |
1 |
Tốc độ vòng quay : ≤ 300 v/p |
|
Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp |
Bộ |
1 |
Đường kính xie từ 18mm ÷ 90 mm |
|
Máy kiểm tra hiệu chỉnh cơ cấu trợ lực lái |
Bộ |
1 |
Áp suất thủy lực: 0bar÷150 bar |
|
Máy chẩn đoán lỗi các hệ thống điều khiển |
Bộ |
1 |
- Chức năng chẩn đoán |
|
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Bộ |
2 |
- Cho phép nghe được tiếng gõ tại ≥ vị trí khác nhau trên xe. |
|
Dụng cụ đo độ nhớt |
Bộ |
1 |
Khoảng đo từ 0,5 Cst mm2/s ÷ 6000 Cst mm2/s |
|
Dụng cụ đo độ lún (độ xuyên kim của mỡ) |
Bộ |
1 |
- Thời gian kiểm tra: ≤ 60giây. - Khoảng đo: ≤ 620 Pen Unit |
|
Động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Động cơ tổng thành Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Động cơ tổng thành Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu… |
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,.. |
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hoà khí,….. |
|
Các chi tiết của bộ tăng áp động cơ |
Bộ |
2 |
Tubor tăng áp dùng cho động cơ của máy thi công |
|
Các chi tiết rời của hệ thống phanh |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Hệ thống khởi động động cơ bằng điện |
Bộ |
1 |
Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
Bộ kim - bơm liên hợp |
Bộ |
1 |
Gồm đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm PE |
Bộ |
1 |
Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
Hệ thống đánh lửa |
Bộ |
1 |
Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
Hệ thống cấp dầu bôi trơn có đồng hồ đo lưu lượng |
Bộ |
1 |
- Áp suất từ : 4 bar÷8 bar. - Cỡ thùng dầu 180l ÷200 l |
|
Hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
Bao gồm: tổng phanh dầu, bầu trợ lực chân không, đường ống dầu, cụm phanh bánh xe |
|
Hệ thống phanh khí nén |
Bộ |
1 |
Bao gồm: tổng phanh, máy nén khí, bình chứa khí, đường ống khí, bầu phanh |
|
Mô tơ di chuyển bánh xích |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mô tơ di chuyển bánh lốp |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Khung di chuyển bánh lốp |
Mô hình |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Khung di chuyển bánh xích |
Mô hình |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ treo + lái tổng hợp |
Bộ |
3 |
Cụm chi tiết có đầy đủ các bộ phận |
|
Bơm trợ lực lái |
Bộ |
3 |
Áp suất ≤ 110 bar |
|
Bộ hàn, cắt bằng khí |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Bình Oxy |
Chai |
1 |
Áp suất ≤ 150 at |
|
Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng) |
Chai |
1 |
||
Mỏ hàn |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí |
|
Mỏ cắt |
Bộ |
1 |
||
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
||
Dây dẫn khí |
Bộ |
1 |
||
Đồng hồ van giảm áp |
Bộ |
1 |
||
|
Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Bơm bánh răng |
Chiếc |
1 |
Áp suất: 0bar÷250bar |
|
Bơm piston hướng trục |
Chiếc |
1 |
Áp suất: 0bar÷420bar |
|
Bơm piston hướng kính |
Chiếc |
1 |
Áp suất: 0bar÷420bar |
|
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
3 |
Áp suất: 0bar÷420bar |
|
Bộ phân phối thủy lực |
Bộ |
3 |
Áp suất: 0bar÷420bar |
|
Xylanh thủy lực |
Chiếc |
3 |
- Đường kính xilanh từ 50mm ÷150mm - Hành trình : ≤ 1500 mm |
|
Van điện từ |
Chiếc |
3 |
Cắt bổ 1/4 Hoạt động được. |
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Dụng cụ bơm dầu cầu bằng tay |
Bộ |
1 |
Bình chứa ≤16 L. |
|
Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai |
Chiếc |
1 |
Dải đo từ : 0 KG/cm2 đến 10 KG/cm2 |
|
Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dải đo từ:0 bar÷35 bar. |
|
Dụng cụ hút dầu thải |
Bộ |
1 |
- Áp suất khí nén: 8 bar÷10 bar. - Lượng tiêu hao ≥ 200 l/ph. |
|
Bộ dụng cụ lắp ly hợp chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Dụng cụ bơm dầu bằng tay |
Bộ |
1 |
- Bình chứa ≥ 16 lít ≥ 1,8m |
|
Dụng cụ kiểm tra đèn pha |
Chiếc |
1 |
Cường độ sáng : 12.000 cd÷120.000 cd |
|
Dụng cụ thay dung dịch nước làm mát |
Bộ |
1 |
- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar - Dung tích ≤ 20l |
|
Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng |
Bộ |
1 |
Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 1bar÷20 bar |
|
Bộ dụng cụ kiểm tra van hằng nhiệt |
Bộ |
1 |
Dải điều chỉnh nhiêt độ từ 00C÷1000C |
|
Bơm mỡ |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
6 |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
- Áp lực ≤ 10 bar - Bình chứa ≤ 30 lít. |
|
|
Bộ dụng cụ tháo lắp piston xilanh phanh |
Bộ |
3 |
Độ mở ngàm ≤200mm |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Vam ép Piston xilanh phanh con phanh đĩa |
Chiếc |
1 |
||
Kìm ép Piston xilanh phanh con phanh trống |
Bộ |
1 |
||
|
Bộ vam tháo lắp cơ cấu lái |
Bộ |
3 |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Bộ vam tháo vôlăng |
Bộ |
1 |
Độ mở ngàm từ: 37mm÷ 85 mm |
|
Vam rô tuyn lái kiểu đứng |
Bộ |
1 |
Đường kính rô tuyn làm việc: 18mm ÷ 40 mm |
|
|
Bộ dụng cụ cắt ống và loe đầu ống |
Bộ |
1 |
Loe ống với cỡ từ: 4mm ÷ 20 mm |
|
Bình ắc qui |
Chiếc |
3 |
Dung lượng ≥ 75 Ah |
|
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Một số loại thông dụng, đảm bảo theo tiêu chuẩn TCVN |
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
3 |
Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, tần số… |
|
Dụng cụ đo tỷ trọng dung dịch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo axit ắc quy từ: 1,1 kg/l÷1,4kg/l |
|
Dụng cụ kiểm tra vòi phun động cơ diesel |
Chiếc |
1 |
Áp suất kiểm tra: 200 bar÷1500 bar |
|
Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bugi |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ dụng cụ uốn kim loại |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ dụng cụ nhổ bulông gãy |
Bộ |
3 |
Nhổ được các bu lông đường kính ≤ 32mm |
|
Vam thủy lực |
Bộ |
3 |
- Độ mở ngàm ≤400 mm. - Hành trình kéo: 350mm÷700mm |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
Vam thủy lực 2 chấu |
Chiếc |
1 |
||
Vam thủy lực 3 chấu |
Chiếc |
1 |
||
|
Vam tháo, lắp sơmi xilanh |
Chiếc |
3 |
- Hành trình piston thủy lực: 300mm÷350 mm - Áp lực kéo: 20 tấn÷25tấn - Áp lực đẩy : 30 tấn÷35 tấn |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm, |
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Kích thước từ 12mm ÷ 50mm |
|
|
Dụng cụ tháo lắp cầm tay |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Kìm tháo lắp bugi |
Chiếc |
3 |
Chiều dài ≤ 480mm |
|
Bộ vam tháo xupáp |
Chiếc |
3 |
- Kiểu trục vít - Hành trình trục vít ≤ 250mm |
|
Kìm tháo xéc măng |
Chiếc |
3 |
Độ mở từ: 1mm ÷100mm |
|
Kìm tháo lò xo phanh tay |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm tháo lò xo trống phanh |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm kẹp ống dầu phanh |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm chuyên dụng điều chỉnh hệ thống phanh |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Vòng ép xéc măng |
Chiếc |
3 |
- Đường kính mở: 40mm÷175mm, - Chiều cao từ: 50 mm÷80 mm |
|
|
Dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 0mm÷ 125mm |
|
Pan me đo trong |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 10mm÷ 125mm |
|
Pan me đo sâu |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 10mm÷ 125mm |
|
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: 0mm÷1000mm. Độ chia: 1 mm |
|
Thước thẳng |
Chiếc |
6 |
Loại: ≥ 500 mm |
|
Êke |
Bộ |
6 |
Có các góc: 30˚; 45˚; 60˚; 90˚; 120˚ |
|
Compa |
Chiếc |
19 |
Độ mở ≥ 100 mm |
|
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Độ chính xác 0,01mm |
|
Dưỡng ren |
Bộ |
6 |
Hệ inch/met, đủ các bước ren |
|
Căn mẫu |
Bộ |
6 |
Có độ dầy các cỡ từ: (0,05÷1)mm |
|
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Kích thước ≤ (1000mm x1000 mm) |
|
Khối V |
Chiếc |
6 |
Loại ngắn và loại dài |
|
Khối D |
Chiếc |
6 |
Kích thước ≤ 200 mmx 200 mm |
|
|
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
19 |
Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
||
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
||
Chấm dấu |
Chiếc |
1 |
||
|
Bàn ren, tarô |
Bộ |
6 |
Theo tiêu chuẩn: Ta rô , bàn ren ≤ M16 |
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Chiều dài ≤ 200 mm |
|
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
19 |
Chiều dài ≤ 200 mm |
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Loại ≤ 1kg |
|
Cưa sắt cầm tay |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Đe |
Chiếc |
18 |
Kích thước ≤ 300mmx600mm |
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Dao cạo muội |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
- Đường kính quả lô: ≥150mm - Công suất: ≥ (2 x 2,5) kW |
|
Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ) |
Chiếc |
3 |
Giá có thể xoay 3600 |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
C lê |
Bộ |
01 |
||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
||
Khẩu |
Bộ |
01 |
||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
||
|
Giá đỡ hộp số, cầu xe |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng ≥1200mm |
|
Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng |
Bộ |
3 |
Khả năng treo tối đa: 8 piston |
|
Cẩu móc động cơ |
Chiếc |
2 |
- Tải trọng nâng:≥ 1 tấn ≥ 2000 mm |
|
Palăng |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 1 tấn÷3 tấn |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
- Tải trọng nâng ≤25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
3 |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800 mm. |
|
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
1 |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, linh hoạt trong suốt quá trình lắp ghép. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
||
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
||
Mối ghép bằng chốt |
Chiếc |
1 |
||
Mối ghép bằng đinh tán |
Chiếc |
1 |
||
Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
1 |
- Loại không hoạt động được; - Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Truyền động bánh răng |
Chiếc |
1 |
||
Truyền động xích |
Chiếc |
1 |
||
Truyền động bánh trục vít |
Chiếc |
1 |
||
Truyền động bánh răng hành tinh |
Chiếc |
1 |
||
Truyền động đai |
Chiếc |
1 |
||
|
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động: |
Bộ |
3 |
- Loại không hoạt động được; - Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Cơ cấu cam cần đẩy |
Chiếc |
1 |
||
Cơ cấu tay quay con trượt |
Chiếc |
1 |
||
Bánh răng, thanh răng |
Chiếc |
1 |
||
Cơ cấu cu lít |
Chiếc |
1 |
||
Biên tay quay |
Chiếc |
1 |
||
Cơ cấu Manter |
Chiếc |
1 |
||
Cơ cấu vít me đai ốc |
Chiếc |
1 |
||
|
Mô hình mạng tinh thể |
Bộ |
1 |
Dạng không gian đảm bảo theo TCVN |
|
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Bộ |
1 |
Công suất: 0,5 kVA.÷ 1 kVA |
|
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Bộ |
1 |
Công suất: 1 kVA.÷ 2 kVA. |
|
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Bộ |
1 |
- Cắt bổ 1/4 hoạt động được - Công suất động cơ ≥ 1kW |
|
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
1 |
- Cắt bổ 1/4 hoạt động được - Công suất động cơ ≥ 0,5kW |
|
Mô hình động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được |
|
Mô hình động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được |
|
Mô hình hệ thống điện |
Bộ |
1 |
Hoạt động được. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Mô hình van phân phối |
Bộ |
3 |
Cắt bổ 1/4 Hoạt động được. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Mô hình van phân phối điều khiển cơ |
Bộ |
1 |
||
Mô hình van phân phối điều khiển điện |
Bộ |
1 |
||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Kích thước ≥ 1200mmx800mm x760mm |
|
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Bàn có kích thước ≥ khổ giấy A3, có khả năng điều chỉnh được độ nghiêng |
|
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
3 |
Loại có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao |
|
Bàn nguội |
Bộ |
9 |
Loại có ≥ 2 vị trí |
|
Băng thử động cơ |
Bộ |
1 |
Đo được công suất động cơ ≤500Kw. Tốc độ n: ≤10000 vòng/phút. |
|
Băng thử máy phát máy đề tích hợp |
Bộ |
1 |
Công suất ≤ 4000 W |
|
Êto má kẹp song song |
Chiếc |
19 |
Độ mở ≤ 250mm |
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Kích thước ≥ (600mmx400mm x800mm) |
|
Đèn soi |
Chiếc |
3 |
Loại có dây đeo trên trán |
|
Mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Một số mẫu về kim loại, phi kim loại đảm bảo theo TCVN |
|
Mẫu nhiên liệu, dầu, mỡ bôi trơn |
Bộ |
3 |
Các mẫu dầu bôi trơn động cơ, dầu truyền động, dầu thủy lực, dầu Diesel, mỡ các loại, mỗi loại ≤ 1kg |
|
Cabin hàn |
Bộ |
3 |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn |
|
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 m3/s ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 10 kW |
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 33: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đi ốt bán dẫn |
Chiếc |
6 |
Dòng định mức: 12A÷200A |
2 |
Tranzito lưỡng cực |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Tranzito trường |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Mô hình mạch tiết chế điện tử |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Mô hình mạch khuếch đại |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Kìm tuốt dây điện |
Bộ |
3 |
Đường kính dây tuốt được từ 0,5mm ÷ 2,5mm |
Bảng 34: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ phân phối thủy lực |
Bộ |
3 |
Cổng ra:3 vị trí÷4 vị trí |
2 |
Bộ cấp khí |
Bộ |
1 |
Số lượng cổng ≥ 02 cổng (vào, ra); Dải điều chỉnh áp: 0bar÷10bar |
3 |
Bộ phân phối khí |
Bộ |
1 |
Số lượng cổng ≥ 08 cổng |
4 |
Bộ điều áp có đồng hồ hiển thị áp suất |
Bộ |
1 |
Số lượng cổng ≥ 02 cổng Dải hiển thị áp suất: từ 0 ÷ 1MPa |
5 |
Van tay và van cơ khí |
Bộ |
1 |
- Số lượng cổng ≥ 03 cổng - Vị trí ≥ 02 - Áp suất làm việc từ 0MPa÷0,98 MPa |
6 |
Van tác động khí nén |
Bộ |
1 |
- Số lượng cổng ≥ 03 cổng - Vị trí ≥ 02 - Dải áp suất làm việc: từ 0,15MPa ÷1MPa |
7 |
Thiết bị điều chỉnh lưu lượng |
Bộ |
1 |
Số lượng cổng: ≥ 03 cổng Vị trí: 02 Dải áp suất làm việc: 0,1MPa ÷ 1MPa |
8 |
Hệ thống ống dẫn khí nén |
Bộ |
1 |
Đường kính ống: ≥4mm |
9 |
Bàn thực hành thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Kích thước mặt bàn: ≥1600mmx750mm |
10 |
Bàn thực hành khí nén |
Chiếc |
3 |
Bảng 35: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mạch điện hỗn hợp |
Bộ |
3 |
Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Mô hình mạch điện còi, đèn tín hiệu, gạt nước mưa |
Bộ |
3 |
Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo |
3 |
Mô hình mạch khởi động |
Bộ |
3 |
Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo |
4 |
Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 36: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG BỘ BIẾN MÔ MEN THỦY LỰC VÀ HỘP SỐ HÀNH TINH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hộp số tự động |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng |
2 |
Biến mô thủy lực |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng |
3 |
Hộp số hành tinh điều khiển thủy cơ |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng |
4 |
Dụng cụ thay dầu hộp số |
Bộ |
3 |
Áp suất khí từ: 8bar ÷10 bar |
5 |
Vam tháo bánh răng |
Bộ |
3 |
Độ mở ngàm ≥50mm |
6 |
Dụng cụ đo áp suất dầu |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Giá đỡ hộp số, cầu xe |
Chiếc |
3 |
- Chiều cao nâng tối đa: ≥1200mm - Tải trọng nâng tối đa: ≥ 1000 kg |
Bảng 37: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG BƠM CAO ÁP HỖ TRỢ ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN TỬ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bơm cao áp Common rai |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bơm cao áp EDC - VE 4 xilanh |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bơm cao áp EDC - PE 4 xilanh |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Hộp ECU |
Bộ |
1 |
Thông dụng trên thị trường |
|
Thiết bị cân chỉnh hệ thống phun nhiên liệu Diesel điện tử |
Chiếc |
1 |
Áp suất kiểm tra: 200 Bar÷1500 Bar |
|
Vam tháo Puli bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Độ mở ngàm từ 70mm÷270 mm |
|
Thiết bị kiểm tra điều chỉnh vòi phun |
Bộ |
1 |
Áp suất kiểm tra: 0bar÷600 bar |
|
Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE |
Chiếc |
3 |
Độ mở ngàm ≤ 100mm |
|
Vam ép lò xo piston bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Hành trình ≤ 200mm |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ SỬA CHỮA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Xuân Chung |
Thạc sỹ |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Lê Hồng Phong |
Thạc sỹ |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Phạm Văn Quang |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Đoàn Diệp Thạch |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Từ Đức Tường |
Kỹ sư |
Ủy viên |
7 |
Trần Văn Luyện |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ SỬA CHỮA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Năm 2013 |
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị làm việc (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật chung về máy thi công (MH 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu của động cơ đốt trong (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa các hệ thống của động cơ đốt trong (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống truyền động (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống di chuyển (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống phanh (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống lái (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống điện (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống thủy lực khí nén (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng máy nén khí thi công (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa thiết bị công tác (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa khung bệ, buồng điều khiển (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy thi công (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thử máy sau sửa chữa (MĐ 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chẩn đoán máy thi công xây dựng (MĐ 32)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Điện tử cơ bản (MH 34)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kiểm định hệ thống thủy lực và khí nén (MĐ 35)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mạch điện cơ bản (MĐ 36)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tổ chức và quản lý sản xuất trong sửa chữa máy thi công xây dựng (MĐ 37)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Công nghệ phục hồi chi tiết (MĐ 38)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 39)
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phát triển nghề nghiệp (MĐ 40)
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển bằng điện tử (MĐ 41)
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng biến mô men thủy lực và hộp số hành tinh (MĐ42)
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa bảo dưỡng bơm cao áp hỗ trợ điều khiển bằng điện tử (MĐ 43)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 38: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Điện tử cơ bản (MH 34)
Bảng 39: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kiểm định hệ thống thủy lực và khí nén (MĐ 35)
Bảng 40: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Mạch điện cơ bản (MĐ 36)
Bảng 41: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Công nghệ phục hồi chi tiết (MĐ 38)
Bảng 42: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 39)
Bảng 43: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều khiển bằng điện tử (MĐ 41)
Bảng 44: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng biến mô men thủy lực và hộp số hành tinh (MĐ 42)
Bảng 45: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa bảo dưỡng bơm cao áp hỗ trợ điều khiển bằng điện tử (MĐ 43)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng, ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 45) dùng để bổ sung cho bảng 37.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng
Các Trường đào tạo nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 37).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Sử dụng để vẽ kỹ thuật |
Bàn có kích thước ≥ khổ giấy A3, có khả năng điều chỉnh được độ nghiêng |
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm mẫu vẽ |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
4 |
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các mối ghép dùng trong cơ khí |
Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, linh hoạt trong suốt quá trình lắp ghép. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
|||
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
|||
Mối ghép bằng chốt |
Chiếc |
1 |
|||
Mối ghép bằng đinh tán |
Chiếc |
1 |
|||
Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
|||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Loại không hoạt động được; - Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Truyền động bánh răng |
Chiếc |
1 |
|||
Truyền động xích |
Chiếc |
1 |
|||
Truyền động bánh trục vít |
Chiếc |
1 |
|||
Truyền động bánh răng hành tinh |
Chiếc |
1 |
|||
Truyền động đai |
Chiếc |
1 |
|||
2 |
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động: |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động
|
- Loại không hoạt động được; - Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Cơ cấu cam cần đẩy |
Chiếc |
1 |
|||
Cơ cấu tay quay con trượt |
Chiếc |
1 |
|||
Bánh răng, thanh răng |
Chiếc |
1 |
|||
Cơ cấu cu lít |
Chiếc |
1 |
|||
Biên tay quay |
Chiếc |
1 |
|||
Cơ cấu Manter |
Chiếc |
1 |
|||
Cơ cấu vít me đai ốc |
Chiếc |
1 |
|||
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn cách nhận biết vật liệu |
Một số mẫu về kim loại, phi kim loại đảm bảo theo TCVN |
2 |
Mô hình mạng tinh thể |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa mạng tinh thể |
Dạng không gian đảm bảo theo TCVN |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument ≥1800mmx1800mm |
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu nguyên lý hoạt động |
Một số loại thông dụng, đảm bảo theo tiêu chuẩn TCVN |
2 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Công suất: 0,5 kVA.÷ 1 kVA |
3 |
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
Công suất: 1 kVA.÷ 2 kVA. |
4 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Cắt bổ 1/4 hoạt động được - Công suất động cơ ≥ 1kW |
5 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Cắt bổ 1/4 hoạt động được - Công suất động cơ ≥ 0,5kW |
6 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và cách sử dụng |
Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, tần số… |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Chi tiết mẫu |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng |
Bộ mẫu chuẩn, phù hợp yêu cầu của bài tập cần kiểm tra |
|
2 |
Căn mẫu |
Bộ |
6 |
Dùng để hướng dẫn, kiểm tra các kích thước |
Có độ dầy các cỡ từ: (0,05÷1)mm |
|
3 |
Thước cặp |
|
|
Dùng để hướng dẫn cách đo và kiểm tra |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Bộ |
1 |
|||||
|
|
|||||
4 |
Pan me |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách đo và kiểm tra |
Thông số kỹ thuật như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
Pan me đo ngoài |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo từ 0mm÷ 125mm |
|||
Pan me đo trong |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo từ 10mm÷ 125mm |
|||
Pan me đo sâu |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo từ 10mm÷ 125mm |
|||
5 |
Dưỡng ren |
Bộ |
6 |
Dùng để hướng dẫn cách đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn |
Hệ inch/met, đủ các bước ren |
|
6 |
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn đo, kiểm tra các kích thước góc của chi tiết |
Góc đo ≤3600 |
|
7 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn thực hiện thao tác đo |
Độ mở ≤50mm |
|
8 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn, thực hiện thao tác đo |
Độ mở ≤50mm |
|
9 |
Đồng hồ so |
Bộ |
6 |
Dùng để hướng dẫn rà gá, đo độ phẳng |
Phạm vi đo: 0mm÷10mm, Độ chính xác 0,01mm |
|
10 |
Ca líp trục |
Bộ |
6 |
Dùng để hướng dẫn, kiểm tra các kích thước bề mặt trục |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Ca líp lỗ |
Bộ |
6 |
Dùng để hướng dẫn, kiểm tra các kích thước lỗ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Máy đo độ nhám bề mặt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ nhám |
Phạm vi đo: Ra: 0,05 µm ÷ 10 µm, Rz: 1 µm ÷50 µm; Góc đo: 800÷950 |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
14 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
||
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để trực quan cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ |
Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được |
2 |
Mô hình động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để trực quan cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ |
Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng sơ, cấp cứu nạn nhân |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Tủ cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
1 |
|||
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận biết và sử dụng các trang bị phòng cháy chữa cháy |
Theo TCVN phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Bình cứu hỏa |
Chiếc |
3 |
|||
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
1 |
|||
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bảo hộ trong quá trình thực hành |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
Găng tay |
Đôi |
1 |
|||
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
|||
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành hàn |
Dòng hàn ≤ 300 A. |
2 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để thực hành hàn thiếc |
Công suất ≥ 40W |
3 |
Bộ hàn, cắt bằng khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành hàn khí |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Bình Oxy |
Chai |
1 |
Áp suất ≤ 150 at |
||
Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng) |
Chai |
1 |
|||
Mỏ hàn |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí |
||
Mỏ cắt |
Bộ |
1 |
|||
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
Dây dẫn khí |
Bộ |
1 |
|||
Đồng hồ van giảm áp |
Bộ |
1 |
|||
4 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để mài các chi tiết và dụng cụ |
Đường kính đá mài ≤ 400mm |
5 |
Cabin hàn |
Bộ |
3 |
Sử dụng để thực hành hàn |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn |
6 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Sử dụng để hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 m3/s ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng |
7 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để mài mối hàn |
Công suất: ≥ 0,5 kW |
8 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
18 |
Dùng để gõ xỉ hàn |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước ≥ (600mmx400mm x800mm) |
10 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành hàn |
Loại có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao |
11 |
Tủ sấy que hàn |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để sấy que hàn |
Công suất ≥ 1,6kW |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan đứng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành khoan |
Công suất: ≥ 1,5kW |
2 |
Bàn nguội |
Bộ |
9 |
Dùng để gá lắp các thiết bị, gia công nguội |
Loại có ≥ 2 vị trí |
3 |
Êto má kẹp song song |
Chiếc |
19 |
Dùng để kẹp các chi tiết |
Độ mở lớn nhất 250mm |
4 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để mài các chi tiết và dụng cụ |
Đường kính đá mài: £ 400mm |
5 |
Bộ dụng cụ uốn kim loại |
Bộ |
1 |
Sử dụng để uốn, nắn kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng cho quá trình đo, rà |
Kích thước: ≤ 1000mmx1000 mm |
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành đo các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
8 |
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo kích thước chiều dài |
Phạm vi đo: 0mm÷1000mm. Độ chia: 1 mm |
9 |
Êke |
Bộ |
6 |
Sử dụng đo các góc |
Có các góc: 30˚; 45˚; 60˚; 90˚; 120˚ |
10 |
Compa |
Chiếc |
19 |
Dùng để quay vạch dấu |
Độ mở ≥ 100 mm |
11 |
Dưỡng ren |
Bộ |
6 |
Dùng để đo được các bước ren |
Hệ inch/met, đủ các bước ren |
12 |
Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đục các mặt phẳng |
Chiều dài ≤ 200 mm |
13 |
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
19 |
Sử dụng để đục các rãnh |
Chiều dài ≤ 200 mm |
14 |
Bàn ren, tarô |
Bộ |
6 |
Sử dụng để nhận ta rô, bàn ren |
Theo tiêu chuẩn: Ta rô , bàn ren ≤ M16 |
15 |
Bộ dũa |
Bộ |
19 |
Dùng để dũa các bề mặt có hình dạng khác nhau |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
||
Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
||
Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
||
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
||
16 |
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
19 |
Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công |
Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
|||
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
|||
Chấm dấu |
Chiếc |
1 |
|||
17 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra |
Loại ngắn và loại dài |
18 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra |
Kích thước ≤ 200 mmx 200 mm |
19 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết |
Loại ≤ 1kg |
20 |
Đe |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết |
Kích thước ≤ 300mmx600mm |
21 |
Cưa sắt cầm tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
22 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước ≥ 600mmx400mm x800mm |
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
24 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIÊN LIỆU VÀ DẦU MỠ BÔI TRƠN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu nhiên liệu, dầu, mỡ bôi trơn |
Bộ |
3 |
Dùng để nhận biết được đặc điểm, tính chất, và cách sử dụng các loại dầu, mỡ, nhiên liệu |
Các mẫu dầu bôi trơn động cơ, dầu truyền động, dầu thủy lực, dầu Diesel, mỡ các loại, mỗi loại ≤ 1kg |
2 |
Dụng cụ đo độ nhớt |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định độ nhớt của nhiên liệu, dầu bôi trơn |
Khoảng đo từ 0,5 Cst mm2/s ÷ 6000 Cst mm2/s |
3 |
Dụng cụ đo độ lún (độ xuyên kim của mỡ) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để xác định độ xuyên kim của mỡ |
- Thời gian kiểm tra: ≤ 60giây. - Khoảng đo: ≤ 620 Pen Unit |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ LÀM VIỆC
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm sạch các chi tiết |
- Áp suất rửa: ≥30 Bar ≥ 300 L/ph |
|
Máy chẩn đoán và khảo nghiệm động cơ |
Bộ |
1 |
Sử dụng để chẩn đoán động cơ |
Quét và xóa được các lỗi trên các loại động cơ |
|
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra hệ thống phanh |
- Đường kính quả lô: ≥150mm - Công suất: ≥ (2 x 2,5) kW |
|
Máy kiểm tra thủy lực vạn năng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh thủy lực |
- Lưu lượng ≤ 400l/p - Áp suất ≤ 45Mpa |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Công suất ≥ 10 kW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤ 4000Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Đủ các loại kích thước từ: 12mm÷50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra các thông số về điện |
Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số… |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước: ≥ 1200mmx800mm x760mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 12: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CHUNG VỀ MÁY THI CÔNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Mô hình động cơ xăng 4 kỳ |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được |
|
Mô hình động cơ Diesel 4 kỳ |
Bộ |
1 |
||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 13: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CÁC CƠ CẤU CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ xăng 4 kỳ |
Động cơ tổng thành Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ Diesel 4 kỳ 4 xilanh |
Động cơ tổng thành Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Các chi tiết của bộ tăng áp động cơ |
Bộ |
2 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc. |
Tubor tăng áp dùng cho động cơ của máy thi công |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng nén phẳng, nén thẳng các chi tiết |
Lực ép ≥15 tấn |
|
Thiết bị kiểm tra và kéo nắn thanh truyền |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra và kéo nắn thanh truyền |
- Đường kính lỗ bạc từ 66 mm÷110mm - Chiều dài tâm lỗ bạc từ 140mm÷300mm |
|
Máy doa và đánh bóng xilanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để doa và đánh bóng xy lanh |
Đường kính doa ≤300 mm |
|
Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa bánh đà |
Công suất ≤ 3,5 kW |
|
Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng |
Bộ |
3 |
Dùng để treo cụm piston thanh truyền trong quá trình tháo lắp |
Khả năng treo tối đa: 8 piston |
|
Máy mài xupáp |
Chiếc |
1 |
Dùng để khôi phục bề mặt làm việc của xupáp |
- Đường kính đá ≤ 250 mm |
|
Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm sạch các chi tiết |
- Nhiệt độ nước nóng điều chỉnh ≤ 90º ≤ 160Bar |
|
Máy rà xupáp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành rà lại bề mặt làm việc của xupáp |
Tốc độ vòng quay : ≤ 300 v/p |
|
Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành mặt xie và ống dẫn hướng xupáp |
Đường kính xie từ 18mm ÷ 90 mm |
|
Băng thử động cơ |
Bộ |
1 |
Dùng để đo kiểm tra các thông số của động cơ |
Đo được công suất động cơ ≤500Kw. Tốc độ n: ≤10000 vòng/phút. |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Sử dụng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Công suất ≥ 10 kW |
|
Palăng |
Chiếc |
1 |
Dùng để trợ giúp việc tháo, lắp động cơ |
Tải trọng nâng: 1 tấn÷3 tấn Chiều cao nâng: 2 m÷3 m |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành nâng thiết bị |
- Tải trọng nâng ≤ 25 tấn - Chiều cao nâng ≥ 270mm |
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
3 |
Dùng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800 mm. |
|
Dao cạo muội |
Chiếc |
3 |
Dùng để vệ sinh muội than trên đỉnh piston và rãnh xecmăng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ dụng cụ nhổ bulông gãy |
Bộ |
3 |
Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy |
Nhổ được các bu lông đường kính ≤ 32mm |
|
Vam tháo, lắp sơmi xilanh |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp sơmi xilanh |
- Hành trình piston thủy lực: 300mm÷350 mm - Áp lực kéo: 20 tấn÷25tấn - Áp lực đẩy : 30 tấn÷35 tấn |
|
Vam thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo các vòng bi, bánh răng, puly |
- Độ mở tối đa ngàm 400 mm. - Hành trình kéo: 350mm÷700mm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Vam thủy lực 2 chấu |
Chiếc |
1 |
|||
Vam thủy lực 3 chấu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ vam tháo xupáp |
Chiếc |
3 |
Dùng để ép lò xo tháo xupap ra khỏi ổ đặt |
- Kiểu trục vít - Hành trình trục vít ≤ 250mm |
|
Kìm tháo xéc măng |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp xéc măng ra khỏi rãnh xéc măng |
Độ mở từ: 1mm ÷100mm |
|
Vòng ép xéc măng |
Chiếc |
3 |
Dùng để lắp xéc măng, piston vào xilanh động cơ |
- Đường kính mở: - Chiều cao từ: 50 mm÷80 mm |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm, |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Kích thước từ 12mm ÷ 50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Thiết bị kiểm tra áp suất buồng đốt động cơ diesel |
Bộ |
1 |
Dùng thực hành kiểm tra, chẩn đoán động cơ |
Áp suất đo từ: 8 bar ÷40 bar |
|
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Pan me |
Bộ |
1 |
Dùng để đo đường kính ngoài, đường kính trong |
Thông số kỹ thuật như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Pan me đo ngoài |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 0mm÷ 125mm |
||
Pan me đo trong |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 10mm÷ 125mm |
||
Pan me đo sâu |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 10mm÷ 125mm |
||
|
Căn mẫu |
Bộ |
6 |
Dùng để đo khe hở rãnh vòng găng, khe hở xupap |
Có độ dầy các cỡ từ: (0,05÷1)mm |
|
Thước thẳng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng |
Loại: ≥ 500 mm |
|
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Dùng để kiểm tra độ đảo, độ không tròn |
Độ chính xác 0,01mm |
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước ≥ (1200mmx800mm x760mm) |
|
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Dùng để rà và kiểm tra mặt phẳng |
Kích thước ≤ (1000mm x1000 mm) |
|
Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp được các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau |
- Có thể xoay 3600 50kg ÷ 300 kg |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 14: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CÁC HỆ THỐNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ xăng 4 kỳ |
Động cơ tổng thành Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ Diesel 4 kỳ 4 xilanh |
Động cơ tổng thành Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng tháo, lắp, kiểm tra |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu… |
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,.. |
|
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hoà khí,….. |
|
|
Hệ thống khởi động động cơ bằng điện |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc. |
Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
Bộ kim - bơm liên hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy thực hành |
Gồm đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm PE |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy thực hành |
Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
Hệ thống đánh lửa |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy thực hành |
Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ căng đai |
Dải đo từ : 0 KG/cm2 đến 10 KG/cm2 |
|
Máy cân bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng cân chỉnh các loại bơm cao áp VE, PE |
- Công suất: ≤ 11KW - Kiểm tra tối đa 12 phân bơm |
|
Máy thông rửa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành thông rửa hệ thống phun nhiên liệu |
Áp suất ≥11 Bar |
|
Máy đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra điều chỉnh góc đánh lửa sớm và góc phun sớm của động cơ |
Có chức năng đo tốc độ và điện áp |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các chi tiết như: vòng bi, xilanh, bánh răng |
Lực ép ≥ 15 tấn |
|
Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt tản nhiệt của két nước |
- Nhiệt độ nước nóng điều chỉnh ≤ 90º ≤ 160Bar |
|
Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra áp suất dầu bôi trơn động cơ |
Dải đo từ: 0 bar÷35 bar. |
|
Dụng cụ hút dầu thải |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống của động cơ |
- Áp suất khí nén: 8 bar÷10 bar. ≥ 200 l/ph. |
|
Hệ thống cấp dầu bôi trơn có đồng hồ đo lưu lượng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống của động cơ |
- Áp suất từ : 4 bar÷8 bar. 180l ÷200 l |
|
Dụng cụ bơm dầu bằng tay |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa động cơ |
- Bình chứa ≥ 16 lít ≥ 1,8m |
|
Máy thông rửa làm sạch hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Để thực hành bảo dưỡng làm sạch hệ thống làm mát |
- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar - Dung tích ≤ 5L |
|
Dụng cụ thay dung dịch nước làm mát |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành xúc rửa hệ thống làm mát |
- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar - Dung tích ≤ 20l |
|
Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra áp suất của bơm xăng |
Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 1bar÷20 bar |
|
Băng thử máy phát máy đề tích hợp |
Bộ |
1 |
Sử dụng để kiểm tra máy phát, máy khởi động |
Công suất ≤ 11 KW |
|
Máy nạp ắc quy có trợ đề |
Chiếc |
1 |
Sử dụng nạp điện cho ắc quy |
Dung lượng sạc tối đa 1550Ah |
|
Bộ dụng cụ kiểm tra van hằng nhiệt |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra van hằng nhiệt |
Dải điều chỉnh nhiêt độ từ 00C÷1000C |
|
Máy khởi động |
Chiếc |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc máy |
Điện áp 12V÷24V |
|
Bình ắc qui |
Chiếc |
3 |
Dùng cung cấp điện cho hệ thống điện, hệ thống khởi động |
Dung lượng ≥ 75 Ah |
|
Dụng cụ đo tỷ trọng dung dịch |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực kiểm tra bảo dưỡng bình ắc qui a xit |
Phạm vi đo axit ắc quy từ: 1,1 kg/l÷1,4kg/l |
|
Dụng cụ kiểm tra vòi phun động cơ diesel |
Chiếc |
1 |
Dùng thực hành kiểm tra bảo dưỡng vòi phun nhiên liệu |
Áp suất kiểm tra: 200 bar÷1500 bar |
|
Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bugi |
Chiếc |
1 |
Kiểm tra và làm sạch bugi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm tháo lắp bugi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp bugi |
Chiều dài ≤ 480mm |
|
Cẩu móc động cơ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tháo, lắp động cơ |
- Tải trọng nâng: ≥ 1 tấn - Chiều cao nâng ≥ 2000 mm |
|
Palăng |
Chiếc |
1 |
Dùng để trợ giúp việc tháo, lắp động cơ |
Tải trọng nâng: 1 tấn÷3 tấn Chiều cao nâng: 2 m÷3 m |
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
3 |
Dùng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800 mm. |
|
Bộ dụng cụ nhổ bulông gãy |
Bộ |
3 |
Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy |
Nhổ được các bu lông đường kính từ ≤ 32mm |
|
Vam thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo các vòng bi, bánh răng, puly |
- Độ mở ngàm ≤400 mm. - Hành trình kéo: 350mm÷700mm |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Vam thủy lực 2 chấu |
Chiếc |
1 |
|||
Vam thủy lực 3 chấu |
Chiếc |
1 |
|||
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm, |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Kích thước từ 12mm ÷ 50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Pan me |
Bộ |
1 |
Dùng để đo đường kính ngoài, đường kính trong |
Thông số kỹ thuật như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Pan me đo ngoài |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 0mm÷ 125mm |
||
Pan me đo trong |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 10mm÷ 125mm |
||
Pan me đo sâu |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 10mm÷ 125mm |
||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước ≥ 1200mmx800mm x760mm |
|
Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ) |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp được các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau |
Giá có thể xoay 3600 |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 15: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Cầu chủ động sau |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Mô hình đầy đủ các bộ phận còn hoạt động được |
|
Cầu chủ động trước |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Mô hình đầy đủ các bộ phận còn hoạt động được |
|
Trục các đăng đồng tốc |
Bộ |
3 |
Dùng cho thực tập tháo, lắp |
Gồm đầy đủ chi tiết như: đầu láp ngoài, đầu láp trong, cao su chắn mỡ |
|
Moayơ và lốp |
Bộ |
3 |
Dùng cho thực hành tháo, lắp |
Gồm đầy đủ chi tiết như: ổ bi trong, ổ bi ngoài, ốc hãm… |
|
Ly hợp ma sát |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa |
Loại một đĩa và nhiều đĩa |
|
Biến mô thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa |
Gồm đầy đủ bộ phận, loại thông dụng dùng cho máy xây dựng |
|
Hộp số cơ khí |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Hộp số tự động |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa |
Gồm đầy đủ bộ phận và hoạt động được, có đầy đủ bộ điều khiển ECU |
|
Hộp số thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa |
Gồm đầy đủ bộ phận và hoạt động được |
|
Bộ truyền động hành tinh, vi sai |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa |
Bao gồm đầy đủ chi tiết |
|
Máy tán đinh rivê bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tán và tháo rive cho má phanh, đĩa ma sát ly hợp |
Đường kính rive từ 3mm÷12mm. |
|
Máy mài đĩa ép ly hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành mài láng đĩa ép ly hợp |
Độ dày đĩa từ 5mm÷40 mm |
|
Dụng cụ bơm dầu cầu bằng tay |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bơm dầu lên cầu xe, máy |
Bình chứa ≤16 L. |
|
Bơm mỡ |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe, máy |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
6 |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
||
Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
- Áp lực ≤ 10 bar - Bình chứa ≤ 30 lít. |
||
|
Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra áp suất thủy lực hộp số và ly hợp thủy lực |
Có dải áp suất 0bar÷400 bar |
|
Dụng cụ hút dầu thải dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành hứng và hút dầu hộp số |
- Bình chứa ≥ 80 lít - Áp lực từ 8 bar ÷10 bar |
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để nâng hạ các thiết bị |
Tải trọng nâng ≥ 5tấn ≥ 6500 mm. |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
- Tải trọng nâng ≤25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành ép các chi tiết như: vòng bi, xilanh, bánh răng |
Lực ép ≥ 15 tấn |
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp. |
Kích thước ≥1200mmx800mm x760mm |
|
Giá đỡ hộp số, cầu xe |
Chiếc |
1 |
Dùng để đỡ khi nâng, hạ hộp số |
Chiều cao nâng ≥1200mm ≥ 1000 kg |
|
Bộ dụng cụ lắp ly hợp chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo, lắp ly hợp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị |
Công suất tối thiểu 10 KW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm, |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Kích thước từ 12mm ÷ 50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Căn mẫu |
Bộ |
3 |
Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết |
Độ dày căn lá với các cỡ từ 0,05mm÷1mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 16: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ THỐNG DI CHUYỂN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Dung tích gàu ≤ 0,7 m3 |
|
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Công suất ≥ 56kW |
|
Máy lu |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Công suất động cơ ≥ 90kW |
|
Máy san |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Công suất động cơ: ≤ 149 kW |
|
Mô tơ di chuyển bánh xích |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mô tơ di chuyển bánh lốp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Khung di chuyển bánh lốp |
Mô hình |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Khung di chuyển bánh xích |
Mô hình |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng hạ |
- Tải trọng nâng ≥ 5tấn. - Chiều cao nâng ≥ 6500 mm |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ |
- Tải trọng nâng ≤25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
Máy hàn điện hồ quang |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa |
Dòng hàn ≤ 300 A |
|
Máy mài dây dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp |
Tốc độ không tải ≤17000 vòng/phút |
|
Máy mài góc dùng khí nén |
Chiếc |
1 |
- Góc dịch chuyển ≤ 300 - Tốc độ ≥ 3600 vòng/phút |
|
|
Máy cắt và mài tay |
Chiếc |
1 |
Dùng mài vết hàn, cắt sửa trên vỏ xe |
Đường kính đá: ≤ 125 mm |
|
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
6 |
Dùng cho thực hành bơm mỡ vào các vị trí |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
Bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bơm mỡ vào các các vị trí |
- Áp lực ≤ 10 bar - Bình chứa ≤ 30 lít. |
|
Máy ra vào lốp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành ra vào lốp |
Công suất ≥ 0,75 KW |
|
Bộ hàn cắt bằng khí |
|
|
Dùng để thực hành sửa chữa |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Bình Oxy |
Chai |
3 |
Áp suất ≤ 150 at |
||
Bình Gas (C2H2 hoặc Khí hoá lỏng): |
Chai |
3 |
Áp suất ≤ 150 at |
||
Mỏ hàn |
Bộ |
3 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí |
||
Mỏ cắt |
Bộ |
3 |
|||
Van an toàn |
Chiếc |
3 |
|||
Dây dẫn khí |
Bộ |
3 |
|||
Đồng hồ van giảm áp |
Bộ |
3 |
|||
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Vam tháo lắp |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Vam tháo lắp hệ thống treo |
Bộ |
3 |
Độ mở ngàm từ: 50mm÷550mm |
||
Vam rô tuyn lái kiểu đứng |
Bộ |
3 |
Độ mở ngàm từ: 3mm÷55mm |
||
Vam rôtuyn kiểu đòn bẩy |
Bộ |
3 |
Độ mở ngàm từ: 3mm ÷ 50mm |
||
Vam thủy lực 2 chấu |
Bộ |
3 |
Độ mở tối đa ngàm 400 mm |
||
Vam thủy lực 3 chấu |
Chiếc |
|
|||
Vam may ơ đầu trục bánh xe |
Bộ |
3 |
Độ mở ngàm từ: 50mm ÷ 450mm |
||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
- Kích thước ≥ 1200mmx800mm x76mm |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại từ 12mm ÷50mm |
||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 17: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG PHANH
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa |
Bao gồm: tổng phanh dầu, bầu trợ lực chân không, đường ống dầu, cụm phanh bánh xe |
|
Hệ thống phanh khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa |
Bao gồm: tổng phanh, máy nén khí, bình chứa khí, đường ống khí, bầu phanh |
|
Các chi tiết rời của hệ thống phanh |
Bộ |
3 |
Dễ nhận biết, phân biệt các chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để nâng hạ các thiết bị |
Tải trọng nâng ≥5tấn Chiều cao nâng ≥ 6500 mm. |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp |
- Tải trọng nâng ≤ 25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
Máy khoan đứng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành |
Công suất: ≥1,5kW |
|
Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa và làm sạch chi tiết |
- Nhiệt độ nước nóng điều chỉnh ≤ 90º ≤ 160Bar |
|
Máy ép tuy ô thủy lực |
Bộ |
1 |
Sử dụng để ép đầu cốt cho ống dẫn dầu (tuy ô) thủy lực |
Công suất ≥ 2kW |
|
Máy mài guốc phanh, má phanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài guốc phanh, má phanh |
Đường kính đá mài từ 120mm÷200 mm |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép các chi tiết như: vòng bi, xilanh, bánh răng |
Lực ép ≥ 15 tấn |
|
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra phanh |
- Đường kính quả lô: ≥150mm - Công suất môtơ: ≥ 2 kW |
|
Máy tán đinh rivê bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tán và tháo rive cho má phanh, đĩa ma sát ly hợp |
Đường kính rive từ 3mm÷12mm. |
|
Máy đánh bóng xi lanh phanh chính |
Chiếc |
1 |
Dùng để đánh bóng xilanh phanh chính |
Đường kính gia công từ 20mm÷150 mm |
|
Bộ dụng cụ tháo lắp piston xilanh phanh |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa phanh |
Độ mở ngàm lớn nhất 200mm |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Vam ép Piston xilanh phanh con phanh đĩa |
Chiếc |
1 |
|||
Kìm ép Piston xilanh phanh con phanh trống |
Bộ |
1 |
|||
|
Kìm tháo lò xo phanh tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lò xo phanh tay |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm tháo lò xo trống phanh |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo lò xo hồi vị má phanh trong cơ cấu tang trống |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm kẹp ống dầu phanh |
Chiếc |
3 |
Dùng để kẹp ống dầu phanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm chuyên dụng điều chỉnh hệ thống phanh |
Chiếc |
3 |
Dùng để kẹp ống chuyên dùng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ dụng cụ cắt ống và loe đầu ống |
Bộ |
1 |
Dùng để loe đầu ống dẫn dầu |
Loe ống với cỡ từ: 4mm ÷ 20 mm |
|
Đồng hồ đo áp sất khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để đo áp suất khi điều chỉnh van xả khí |
-Dải đo từ 0 bar÷12 bar - Có nút điều chỉnh áp suất khí nén để phù hợp với áp suất khí sử dụng. |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước ≥ 1200mmx800mm x760mm |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Công suất ≥10 kW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
|
|
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
3 |
Lực xiết ≤1200Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Các loại từ 12mm÷50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Thước cặp |
Bộ |
9 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 18: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LÁI
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bộ treo + lái tổng hợp |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Cụm chi tiết có đầy đủ các bộ phận |
|
Máy kiểm tra hiệu chỉnh cơ cấu trợ lực lái |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra bơm trợ lực, bộ phân phối…của cơ cấu trợ lực lái |
Áp suất thủy lực: 0bar÷150 bar |
|
Bơm trợ lực lái |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Áp suất ≤ 110 bar |
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để nâng hạ các thiết bị |
Tải trọng nâng ≥ 5tấn. Chiều cao nâng ≥ 6500 mm. |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp |
- Tải trọng nâng ≤25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành |
Công suất : ≥1,5 kW |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết |
Lực ép≥15 tấn |
|
Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
Bộ |
1 |
Dùng để rửa chi tiết |
- Nhiệt độ nước nóng điều chỉnh tối đa: 90º - Áp lực phun ≤ 160Bar |
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mài, cắt các chi tiết |
- Lưỡi cắt: 100mm÷150mm |
|
Bộ vam tháo lắp cơ cấu lái |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp cơ cấu lái |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Bộ vam tháo vôlăng |
Bộ |
1 |
Độ mở ngàm từ: 37mm÷ 85 mm |
||
Vam rô tuyn lái kiểu đứng |
Bộ |
1 |
Đường kính rô tuyn làm việc: 18mm ÷ 40 mm |
||
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Công suất tối thiểu 10 kW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|
||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤4000Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Các loại từ 12mm÷50mm |
||
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp. |
- Kích thước: ≥1200mmx800mm x760mm |
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Thước cặp |
Bộ |
9 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 19: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống điện |
Bộ |
1 |
Dùng thực hành đo kiểm, bảo dưỡng hệ thống điện |
Hoạt động được. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Băng thử máy phát máy đề tích hợp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra máy điện |
Công suất ≤ 4000 W |
3 |
Dụng cụ kiểm tra đèn pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra các loại về cường độ sáng, độ rọi của đèn pha |
Cường độ sáng : 12.000 cd÷120.000 cd |
4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra các thông số về điện |
Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, tần số… |
5 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng |
Công xuất ≥ 40W |
6 |
Vam thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo vòng bi, bánh răng và các chi tiết máy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Vam thủy lực 3 chấu |
Chiếc |
1 |
Chiều cao vam ≤ 320mm |
||
Vam thủy lực 2 chấu |
Chiếc |
1 |
Chiều cao vam ≤ 300mm. |
||
7 |
Đèn soi |
Chiếc |
3 |
Dùng để chiếu sáng ở những nơi thiếu ánh sáng |
Loại có dây đeo trên trán |
8 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
9 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước: ≥1200mmx800mm x760mm |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 20: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ THỐNG THỦY LỰC KHÍ NÉN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Bơm bánh răng |
Chiếc |
1 |
Áp suất: 0bar÷250bar |
||
Bơm piston hướng trục |
Chiếc |
1 |
Áp suất: 0bar÷420bar |
||
Bơm piston hướng kính |
Chiếc |
1 |
Áp suất: 0bar÷420bar |
||
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra. |
Áp suất: 0bar÷420bar |
|
Bộ phân phối thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra. |
Áp suất: 0bar÷420bar |
|
Xylanh thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra |
- Đường kính xilanh từ 50mm ÷150mm - Hành trình : ≤ 1500 mm |
|
Van điện từ |
Chiếc |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4 Hoạt động được. |
|
Mô hình van phân phối |
Bộ |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Cắt bổ 1/4 Hoạt động được. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Mô hình van phân phối điều khiển cơ |
Bộ |
1 |
|||
Mô hình van phân phối điều khiển điện |
Bộ |
1 |
|||
|
Thiết bị xì khô khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để xì khô chi tiết |
Áp suất ≤160 bar |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết |
Lực ép≥15 tấn |
|
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành |
Công suất : ≥1,5kW |
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành nâng hạ các thiết bị |
- Tải trọng nâng ≥ 5tấn - Chiều cao nâng ≥ 6500 mm |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp |
- Tải trọng nâng ≤25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối V |
Bộ |
3 |
Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm |
Loại ngắn và loại dài |
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước: ≥1200mmx800mm x760mm |
|
Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra áp suất bơm thủy lực |
Có dải áp suất 0bar÷400 bar |
|
Máy hút dầu thải |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành hứng và hút dầu |
- Áp suất khí nén 8bar÷10 bar - Bình chứa dầu ≤ 80lít |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Công suất tối thiểu: 10 KW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤4000Nm, |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Các loại từ 12mm÷50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm 0,05mm; 0,02 mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 21: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG MÁY NÉN KHÍ THI CÔNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết |
Lực ép≥15 tấn |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước: ≥1200mmx800mm x760mm |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Có công suất tối thiểu 10 kW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
3 |
- Lực xiết ≤4000Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Các loại từ 12mm÷50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết của Bu lông đai ốc |
Dải lực đo từ ≤ 2000Nm |
|
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 22: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA THIẾT BỊ CÔNG TÁC
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa chữa |
Công suất động cơ ≤ 150 KW |
|
Xi lanh thủy lực |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
- Đường kính từ 50 mm÷150mm - Hành trình 500mm÷1500mm |
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để nâng hạ các thiết bị |
- Tải trọng nâng 5tấn - Chiều cao nâng ≥ 6500 mm |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
- Tải trọng nâng ≤ 25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành mài chi tiết |
Công suất: ≥ 0,5 kW |
|
Máy mài hai đá |
Bộ |
1 |
Đường kính đá mài ≥ 400mm |
|
|
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để khoan lỗ |
Công suất: ≥1,5kW |
|
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hàn |
Dòng hàn ≤ 300 A |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết |
Lực ép ≥15 tấn |
|
Máy bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành bơm mỡ trên thiết bị |
- Áp lực ≤ 10 bar - Bình chứa ≤ 30 lít |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Khối V |
Bộ |
3 |
Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm |
Khối V ngắn, khối V dài |
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Kích thước: ≥1200mmx800mm x760mm |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Có công suất tối thiểu 10 kW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo, lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
3 |
- Lực xiết ≤4000Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
3 |
Các loại từ 12mm÷50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra lực xiết của Bu lông đai ốc |
Dải lực đo từ ≤ 2000Nm |
|
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo kích thước của các chi tiết |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument |
Bảng 23: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA KHUNG BỆ, BUỒNG ĐIỀU KHIỂN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy hàn rút tôn |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khung bệ, buồng điều khiển |
Cường độ dòng hàn ≤ 6000A |
|
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành |
Công suất : ≥ 1,5 kW |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Dùng để ép, tháo lắp các chi tiết |
Lực ép ≥15 tấn |
|
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa chữa khung di chuyển, buồng điều khiển |
Dòng hàn ≤ 300 A |
|
Bộ hàn, cắt bằng khí |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành sửa chữa khung, buồng điều khiển |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Bình Oxy |
Bình |
1 |
Áp suất ≤ 150 at |
||
Bình Gas (C2H2 hoặc Khí hoá lỏng): |
Bình |
1 |
|||
Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí |
||
Mỏ cắt |
Chiếc |
1 |
|||
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
Dây dẫn khí |
Bộ |
1 |
|||
Đồng hồ van giảm áp |
Bộ |
1 |
|||
|
Máy mài dây dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để mài chà các vị trí sửa chữa trên xe |
Tốc độ không tải ≤17000 vòng/phút |
|
Máy mài góc dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp |
- Góc dịch chuyển: ≤ 300 - Tốc độ rung tối đa 20000 lần/phút |
|
Máy cắt và mài tay |
Bộ |
1 |
Dùng mài vết hàn, cắt sửa trên xe |
Công suất: ≤ 0,75 kW |
|
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khung di chuyển, buồng điều khiển |
Công suất: ≤ 0,75 kW |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
|
Cầu trục |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng hạ các chi tiết có khối lượng lớn |
- Tải trọng nâng ≥ 5tấn - Chiều cao nâng ≥ 6500 mm |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp |
- Tải trọng nâng ≤ 25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng đê cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Công suất tối thiểu 10 kW |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình tháo |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm |
||
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Các loại từ 12÷50mm |
||
|
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo lắp các chi tiết |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 24: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực tập vận hành |
Dung tích gàu ≤ 0,7 m3 |
|
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực tập vận hành |
Công suất động cơ: ≤ 150 kKW |
|
Máy san |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực tập vận hành |
Công suất ≤ 56kW |
|
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
6 |
Dùng để bảo dưỡng ca trước và sau vận hành |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
Máy bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe |
- Áp lực ≤ 10 bar - Bình chứa ≤ 30 lít. |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 25: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỬ MÁY SAU SỬA CHỮA
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa |
Dung tích gàu: ≤ 0,7 m3 |
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa |
Công suất động cơ: ≤ 150 kW |
3 |
Cần trục |
Chiếc |
1 |
Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa |
Tải trọng nâng: ≥ 10 tấn |
4 |
Máy san |
Chiếc |
1 |
Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa |
Công suất động cơ ≤ 56kW |
5 |
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp |
- Tải trọng nâng ≤ 25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 26: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẨN ĐOÁN MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán |
Dung tích gàu ≤ 0,7 m3 |
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 150 kW |
|
3 |
Máy san |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 56kW |
|
4 |
Cần trục |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng ≥ 10 tấn |
|
5 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Bộ |
2 |
Dùng để kiểm tra, chẩn đoán động cơ |
- Cho phép nghe được tiếng gõ ≥ 4 vị trí khác nhau trên xe. |
6 |
Máy chẩn đoán lỗi các hệ thống điều khiển |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra các lỗi của hệ thống điều khiển điện tử trên máy thi công |
- Chức năng chẩn đoán |
7 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 27: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đi ốt bán dẫn |
Chiếc |
6 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Dòng định mức: 12A÷200A |
2 |
Tranzito lưỡng cực |
Chiếc |
6 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Tranzito trường |
Chiếc |
6 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành đấu nối các mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Mô hình mạch tiết chế điện tử |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành lắp đặt và đo kiểm |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Mô hình mạch khuếch đại |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành lắp đặt và đo kiểm |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Đồng hồ vạn năng |
Cái |
3 |
Dùng để đo và kiểm tra các linh kiện điện tử. |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số… |
8 |
Kìm tuốt dây điện |
Bộ |
3 |
Dùng để tuốt vỏ dây điện khi đấu nối. |
Đường kính dây tuốt được từ 0,5mm ÷ 2,5mm |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 28: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để kiểm tra áp suất thủy lực |
Áp suất đo từ 0 bar÷400 bar |
2 |
Máy kiểm tra thủy lực vạn năng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra hệ thống thủy lực |
Công suất ≤ 125 kW |
3 |
Bơm thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng kiểm tra điều chỉnh các thông số hệ thống thủy lực |
Áp suất bơm từ 0 bar÷400 bar |
4 |
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng kiểm tra điều chỉnh các thông số hệ thống thủy lực |
Áp suất từ 0 bar÷400 bar |
5 |
Bộ phân phối thủy lực |
Bộ |
3 |
Dùng để kiểm tra và điều chỉnh khi khảo nghiệm thủy lực |
Cổng ra từ : 3 vị trí÷4 vị trí |
6 |
Xilanh thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc xilanh thủy lực |
Hành trình: ≤ 1000 mm |
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén |
Công suất ≤ 150W
|
8 |
Bộ cấp khí |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén |
Số lượng cổng ≥ 02 cổng (vào, ra); Dải điều chỉnh áp: 0bar÷10bar |
9 |
Bộ phân phối khí |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén |
Số lượng cổng ≥ 08 cổng |
10 |
Bộ điều áp có đồng hồ hiển thị áp suất |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc bộ điều áp |
Số lượng cổng ≥ 02 cổng Dải hiển thị áp suất: từ 0 tới 1MPa |
11 |
Van tay và van cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh áp suất |
- Số lượng cổng ≥ 03 cổng - Vị trí ≥ 02 - Áp suất làm việc từ 0MPa÷0,98 MPa |
12 |
Van tác động khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh áp suất |
- Số lượng cổng ≥ 03 cổng - Vị trí ≥ 02 - Dải áp suất làm việc: từ 0,15MPa ÷1MPa |
13 |
Thiết bị điều chỉnh lưu lượng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh lưu lượng. |
Số lượng cổng: ≥ 03 cổng Vị trí: 02 Dải áp suất làm việc: 0,1MPa ÷ 1MPa |
14 |
Hệ thống ống dẫn khí nén |
Bộ |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén |
Đường kính ống: ≥4mm |
15 |
Bàn thực hành thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp hệ thống thủy lực |
Kích thước mặt bàn: ≥1600mmx750mm |
16 |
Bàn thực hành khí nén |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành kiểm định hệ thống khí nén |
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
18 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 29: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mạch điện hỗn hợp |
Bộ |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, dùng mắc nối các mạch |
Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Mô hình mạch điện còi, đèn tín hiệu, gạt nước mưa |
Bộ |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, dùng mắc nối các mạch |
Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo |
3 |
Mô hình mạch điện khởi động |
Bộ |
3 |
Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, dùng mắc nối các mạch |
Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo |
4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo kiểm tra các thông số |
Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số… |
5 |
Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành đấu nối mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành hàn thiếc |
Công suất tối thiểu 60W |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 30: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT TRONG SỬA CHỮA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 31: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI CHI TIẾT
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
1 |
Dùng để tiện các chi tiết sau khi hàn đắp |
Công suất: ≤ 3,5 kW |
2 |
Máy hàn điểm |
Chiếc |
1 |
Dụng để hàn đính tấm mỏng |
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 200 A |
3 |
Bể dung dịch mạ |
Chiếc |
1 |
Dùng để mạ phục hồi chi tiết |
Bể mạ có kích thước: ≥1000mmx1000mm x500mm |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 32: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình dạy thực hành vẽ Autocad |
Phiên bản thông dụng trên thị trường Có khả năng cài đặt tối thiểu 19 máy |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 33: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 34: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Các cảm biến, và hộp ECU máy xúc |
Bộ |
3 |
Dùng để đo kiểm các thông số, kiểm tra hoạt động của các cảm biến. |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Động cơ phun xăng điện tử EFI |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện các việc kiểm tra, điều chỉnh động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Động cơ phun nhiên liệu Diesel điện tử Commanrain |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện các việc kiểm tra, điều chỉnh động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đo tiêu hao nhiên liệu và kểm tra động cơ |
Loại thông dụng trên thị trường Độ chính xác: ≤1% |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 35: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG BIẾN MÔ MEN THỦY LỰC VÀ HỘP SỐ HÀNH TINH
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hộp số tự động |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng |
2 |
Biến mô thủy lực |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng |
3 |
Hộp số hành tinh điều khiển thủy cơ |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng |
4 |
Dụng cụ thay dầu hộp số |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành thay dầu hộp số |
Áp suất khí từ: 8bar ÷10 bar Bình chứa: ≤80 lít |
5 |
Vam tháo bánh răng |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo các bánh răng, pu ly khi thực hành tháo lắp |
Độ mở ngàm ≥50mm |
6 |
Dụng cụ đo áp suất dầu |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đo kiểm áp suất dầu của hộp số tự động. |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Giá đỡ hộp số, cầu xe |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp hộp số |
- Chiều cao nâng tối đa: ≥1200mm - Tải trọng nâng tối đa: ≥ 1000 kg |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 36: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG BƠM CAO ÁP HỖ TRỢ ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN TỬ
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bơm cao áp Common rai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bơm cao áp EDC - VE 4 xilanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bơm cao áp EDC - PE 4 xilanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Hộp ECU |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng |
Thông dụng trên thị trường |
|
Thiết bị cân chỉnh hệ thống phun nhiên liệu Diesel điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân chỉnh bơm cao áp |
Áp suất kiểm tra: 200 Bar÷1500 Bar |
|
Vam tháo Puli bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo puly bơm cao áp |
Độ mở ngàm từ 70mm÷270 mm |
|
Thiết bị kiểm tra điều chỉnh vòi phun |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra điều chỉnh vòi phun nhiên liệu |
Áp suất kiểm tra: 0bar÷600 bar |
|
Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo vòng bi đỡ trục cam nhiên liệu của bơm cao áp |
Độ mở ngàm ≤ 100mm |
|
Vam ép lò xo piston bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Dùng để tháo, lắp lò xo phân bơm cao áp PE |
Hành trình ≤ 200mm |
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Tủ cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo |
Bộ |
1 |
||
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo TCVN phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Bình cứu hỏa |
Chiếc |
3 |
||
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
1 |
||
|
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
Găng tay |
Đôi |
1 |
||
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
||
Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Máy xúc |
Chiếc |
1 |
Dung tích gàu ≤ 0,7 m3 |
|
Máy ủi |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 56kW |
|
Máy lu |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ ≥ 90kW |
|
Máy san |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 149 kW |
|
Cần trục |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng ≥ 10 tấn |
|
Máy hàn điện hồ quang |
Chiếc |
3 |
Dòng hàn ≤ 300 A. |
|
Máy hàn rút tôn |
Bộ |
1 |
Cường độ dòng hàn ≤ 6000A |
|
Tủ sấy que hàn |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 1,6kW |
|
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
9 |
Công suất ≥ 40W |
|
Máy mài hai đá |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá mài ≤ 400mm |
|
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất:≥ 0,5 kW |
|
Máy khoan đứng |
Bộ |
1 |
Công suất: ≥ 1,5kW |
|
Máy tán đinh ri vê bằng khí nén |
Bộ |
1 |
Đường kính rive từ 3mm÷12mm. |
|
Máy mài đĩa ép ly hợp |
Bộ |
1 |
Độ dày đĩa từ 5mm÷40 mm |
|
Máy mài dây dùng khí nén |
Bộ |
1 |
Tốc độ không tải ≤17000 vòng/phút |
|
Máy mài góc dùng khí nén |
Chiếc |
1 |
- Góc dịch chuyển ≤ 300 - Tốc độ ≥ 3600 vòng/phút |
|
Máy ra vào lốp |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 0,75 KW |
|
Máy cân bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
- Công suất: ≤ 11KW - Kiểm tra tối đa 12 phân bơm |
|
Máy thông rửa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel |
Bộ |
1 |
Áp suất ≥11 Bar |
|
Máy đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp |
Bộ |
1 |
Có chức năng đo tốc độ và điện áp |
|
Máy ép thuỷ lực |
Chiếc |
1 |
Lực ép ≥ 15 tấn |
|
Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ nước nóng tối đa: 90ºC |
|
Máy chẩn đoán và khảo nghiệm động cơ |
Bộ |
1 |
Quét và xóa được các lỗi trên các loại động cơ |
|
Máy kiểm tra thủy lực vạn năng |
Bộ |
1 |
- Lưu lượng ≤ 400l/p - Áp suất ≤ 45Mpa |
|
Máy ép tuy ô thủy lực |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 2kW |
|
Máy mài guốc phanh, má phanh |
Chiếc |
1 |
Đường kính đá mài từ 120mm÷200 mm |
|
Máy thông rửa làm sạch hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar - Dung tích ≤ 5L |
|
Băng thử máy phát máy đề tích hợp |
Bộ |
1 |
Công suất ≤ 11 KW |
|
Máy nạp ắc quy có trợ đề |
Chiếc |
1 |
Dung lượng sạc tối đa 1550Ah |
|
Máy khởi động |
Chiếc |
3 |
Điện áp 12V÷24V |
|
Thiết bị kiểm tra và kéo nắn thanh truyền |
Chiếc |
1 |
- Đường kính lỗ bạc từ 66 mm÷110mm - Chiều dài tâm lỗ bạc từ 140mm÷300mm |
|
Máy doa và đánh bóng xilanh |
Chiếc |
1 |
Đường kính doa ≤300 mm |
|
Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 3,5 kW |
|
Máy mài xupáp |
Chiếc |
1 |
- Đường kính đá ≤ 250 mm - Góc mài: 00÷600 |
|
Máy rà xupáp |
Bộ |
1 |
Tốc độ vòng quay : ≤ 300 v/p |
|
Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp |
Bộ |
1 |
Đường kính xie từ 18mm ÷ 90 mm |
|
Máy kiểm tra hiệu chỉnh cơ cấu trợ lực lái |
Bộ |
1 |
Áp suất thủy lực: 0bar÷150 bar |
|
Máy chẩn đoán lỗi các hệ thống điều khiển |
Bộ |
1 |
- Chức năng chẩn đoán |
|
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Bộ |
2 |
- Cho phép nghe được tiếng gõ ≥ 4 vị trí khác nhau trên xe. |
|
Dụng cụ đo độ nhớt |
Bộ |
1 |
Khoảng đo từ 0,5 Cst mm2/s ÷ 6000 Cst mm2/s |
|
Dụng cụ đo độ lún (độ xuyên kim của mỡ) |
Bộ |
1 |
- Thời gian kiểm tra: ≤ 60giây. - Khoảng đo: ≤ 620 Pen Unit |
|
Động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Động cơ tổng thành Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Động cơ tổng thành Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu… |
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,.. |
|
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng |
Bộ |
1 |
Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hoà khí,….. |
|
Các chi tiết của bộ tăng áp động cơ |
Bộ |
2 |
Tubor tăng áp dùng cho động cơ của máy thi công |
|
Các chi tiết rời của hệ thống phanh |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Hệ thống khởi động động cơ bằng điện |
Bộ |
1 |
Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
Bộ kim - bơm liên hợp |
Bộ |
1 |
Gồm đầy đủ các chi tiết, hoạt động được |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm PE |
Bộ |
1 |
Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
Hệ thống đánh lửa |
Bộ |
1 |
Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được |
|
Hệ thống cấp dầu bôi trơn có đồng hồ đo lưu lượng |
Bộ |
1 |
- Áp suất từ : 4 bar÷8 bar. - Cỡ thùng dầu 180l ÷200 l |
|
Hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
Bao gồm: tổng phanh dầu, bầu trợ lực chân không, đường ống dầu, cụm phanh bánh xe |
|
Hệ thống phanh khí nén |
Bộ |
1 |
Bao gồm: tổng phanh, máy nén khí, bình chứa khí, đường ống khí, bầu phanh |
|
Mô tơ di chuyển bánh xích |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mô tơ di chuyển bánh lốp |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Khung di chuyển bánh lốp |
Mô hình |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Khung di chuyển bánh xích |
Mô hình |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ treo + lái tổng hợp |
Bộ |
3 |
Cụm chi tiết có đầy đủ các bộ phận |
|
Bơm trợ lực lái |
Bộ |
3 |
Áp suất ≤ 110 bar |
|
Bộ hàn, cắt bằng khí |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Bình Oxy |
Chai |
1 |
Áp suất ≤ 150 at |
|
Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng) |
Chai |
1 |
||
Mỏ hàn |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí |
|
Mỏ cắt |
Bộ |
1 |
||
Van an toàn |
Chiếc |
1 |
||
Dây dẫn khí |
Bộ |
1 |
||
Đồng hồ van giảm áp |
Bộ |
1 |
||
|
Bơm thủy lực |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Bơm bánh răng |
Chiếc |
1 |
Áp suất: 0bar÷250bar |
|
Bơm piston hướng trục |
Chiếc |
1 |
Áp suất: 0bar÷420bar |
|
Bơm piston hướng kính |
Chiếc |
1 |
Áp suất: 0bar÷420bar |
|
|
Động cơ thủy lực |
Chiếc |
3 |
Áp suất: 0bar÷420bar |
|
Bộ phân phối thủy lực |
Bộ |
3 |
Áp suất: 0bar÷420bar |
|
Xylanh thủy lực |
Chiếc |
3 |
- Đường kính xilanh từ 50mm ÷150mm - Hành trình : ≤ 1500 mm |
|
Van điện từ |
Chiếc |
3 |
Cắt bổ 1/4 Hoạt động được. |
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Dụng cụ bơm dầu cầu bằng tay |
Bộ |
1 |
Bình chứa ≤16 L. |
|
Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai |
Chiếc |
1 |
Dải đo từ : 0 KG/cm2 đến 10 KG/cm2 |
|
Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dải đo từ:0 bar÷35 bar. |
|
Dụng cụ hút dầu thải |
Bộ |
1 |
- Áp suất khí nén: 8 bar÷10 bar. ≥ 200 l/ph. |
|
Bộ dụng cụ lắp ly hợp chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Dụng cụ bơm dầu bằng tay |
Bộ |
1 |
- Bình chứa ≥ 16 lít |
|
Dụng cụ kiểm tra đèn pha |
Chiếc |
1 |
Cường độ sáng : 12.000 cd÷120.000 cd |
|
Dụng cụ thay dung dịch nước làm mát |
Bộ |
1 |
- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar - Dung tích ≤ 20l |
|
Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng |
Bộ |
1 |
Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 1bar÷20 bar |
|
Bộ dụng cụ kiểm tra van hằng nhiệt |
Bộ |
1 |
Dải điều chỉnh nhiêt độ từ 00C÷1000C |
|
Bơm mỡ |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
Bơm mỡ bằng tay |
Chiếc |
6 |
- Áp lực ≤ 1bar - Bình chứa ≤ 1lít |
|
Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén |
Bộ |
1 |
- Áp lực ≤ 10 bar - Bình chứa ≤ 30 lít. |
|
|
Bộ dụng cụ tháo lắp piston xilanh phanh |
Bộ |
3 |
Độ mở ngàm ≤200mm |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Vam ép Piston xilanh phanh con phanh đĩa |
Chiếc |
1 |
||
Kìm ép Piston xilanh phanh con phanh trống |
Bộ |
1 |
||
|
Bộ vam tháo lắp cơ cấu lái |
Bộ |
3 |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Bộ vam tháo vôlăng |
Bộ |
1 |
Độ mở ngàm từ: 37mm÷ 85 mm |
|
Vam rô tuyn lái kiểu đứng |
Bộ |
1 |
Đường kính rô tuyn làm việc: 18mm ÷ 40 mm |
|
|
Bộ dụng cụ cắt ống và loe đầu ống |
Bộ |
1 |
Loe ống với cỡ từ: 4mm ÷ 20 mm |
|
Bình ắc qui |
Chiếc |
3 |
Dung lượng ≥ 75 Ah |
|
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Một số loại thông dụng, đảm bảo theo tiêu chuẩn TCVN |
|
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
3 |
Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, tần số… |
|
Dụng cụ đo tỷ trọng dung dịch |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo axit ắc quy từ: 1,1 kg/l÷1,4kg/l |
|
Dụng cụ kiểm tra vòi phun động cơ diesel |
Chiếc |
1 |
Áp suất kiểm tra: 200 bar÷1500 bar |
|
Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bugi |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ dụng cụ uốn kim loại |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bộ dụng cụ nhổ bulông gãy |
Bộ |
3 |
Nhổ được các bu lông đường kính ≤ 32mm |
|
Vam thủy lực |
Bộ |
3 |
- Độ mở ngàm ≤400 mm. - Hành trình kéo: 350mm÷700mm |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
Vam thủy lực 2 chấu |
Chiếc |
1 |
||
Vam thủy lực 3 chấu |
Chiếc |
1 |
||
|
Vam tháo, lắp sơmi xilanh |
Chiếc |
3 |
- Hành trình piston thủy lực: 300mm÷350 mm - Áp lực kéo: 20 tấn÷25tấn - Áp lực đẩy : 30 tấn÷35 tấn |
|
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Bộ |
3 |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||
Súng vặn |
Chiếc |
1 |
Lực xiết ≤1200Nm, |
|
Khẩu chuyên dùng |
Bộ |
1 |
Kích thước từ 12mm ÷ 50mm |
|
|
Dụng cụ tháo lắp cầm tay |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Clê lực |
Bộ |
1 |
Dải lực đo ≤ 2000Nm |
|
Kìm tháo lắp bugi |
Chiếc |
3 |
Chiều dài ≤ 480mm |
|
Bộ vam tháo xupáp |
Chiếc |
3 |
- Kiểu trục vít - Hành trình trục vít ≤ 250mm |
|
Kìm tháo xéc măng |
Chiếc |
3 |
Độ mở từ: 1mm ÷100mm |
|
Kìm tháo lò xo phanh tay |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm tháo lò xo trống phanh |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm kẹp ống dầu phanh |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm chuyên dụng điều chỉnh hệ thống phanh |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Vòng ép xéc măng |
Chiếc |
3 |
- Đường kính mở: 40mm÷175mm, - Chiều cao từ: 50 mm÷80 mm |
|
|
Dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm |
|
Pan me đo ngoài |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 0mm÷ 125mm |
|
Pan me đo trong |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 10mm÷ 125mm |
|
Pan me đo sâu |
Bộ |
3 |
Phạm vi đo 10mm÷ 125mm |
|
Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: 0mm÷1000mm. Độ chia: 1 mm |
|
Thước thẳng |
Chiếc |
6 |
Loại: ≥ 500 mm |
|
Êke |
Bộ |
6 |
Có các góc: 30˚; 45˚; 60˚; 90˚; 120˚ |
|
Compa |
Chiếc |
19 |
Độ mở ≥ 100 mm |
|
Đồng hồ so |
Bộ |
3 |
Độ chính xác 0,01mm |
|
Dưỡng ren |
Bộ |
6 |
Hệ inch/met, đủ các bước ren |
|
Căn mẫu |
Bộ |
6 |
Có độ dầy các cỡ từ: (0,05÷1)mm |
|
Bàn máp |
Chiếc |
1 |
Kích thước ≤ (1000mm x1000 mm) |
|
Khối V |
Chiếc |
6 |
Loại ngắn và loại dài |
|
Khối D |
Chiếc |
6 |
Kích thước ≤ 200 mmx 200 mm |
|
|
Dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
19 |
Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
||
Đài vạch |
Chiếc |
1 |
||
Chấm dấu |
Chiếc |
1 |
||
|
Bàn ren, tarô |
Bộ |
6 |
Theo tiêu chuẩn: Ta rô , bàn ren ≤ M16 |
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
Đục bằng |
Chiếc |
19 |
Chiều dài ≤ 200 mm |
|
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
19 |
Chiều dài ≤ 200 mm |
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
Dũa tam giác |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
Dũa bán nguyệt |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≤ 300 mm |
|
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Loại ≤ 1kg |
|
Cưa sắt cầm tay |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Đe |
Chiếc |
18 |
Kích thước ≤ 300mmx600mm |
|
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Dao cạo muội |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Băng thử phanh |
Bộ |
1 |
- Đường kính quả lô: ≥150mm - Công suất: ≥ (2 x 2,5) kW |
|
Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ) |
Chiếc |
3 |
Giá có thể xoay 3600 |
|
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
C lê |
Bộ |
01 |
||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
||
Khẩu |
Bộ |
01 |
||
Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
||
|
Giá đỡ hộp số, cầu xe |
Chiếc |
1 |
Chiều cao nâng ≥1200mm |
|
Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng |
Bộ |
3 |
Khả năng treo tối đa: 8 piston |
|
Cẩu móc động cơ |
Chiếc |
2 |
- Tải trọng nâng:≥ 1 tấn |
|
Palăng |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 1 tấn÷3 tấn |
|
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
- Tải trọng nâng ≤25 tấn - Chiều cao nâng ≥270mm |
|
Đầu gắp nam châm |
Chiếc |
3 |
Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800 mm. |
|
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Bộ |
1 |
Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt. |
|
Mối ghép cơ khí |
Bộ |
1 |
Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, linh hoạt trong suốt quá trình lắp ghép. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Mối ghép ren |
Chiếc |
1 |
||
Mối ghép then |
Chiếc |
1 |
||
Mối ghép bằng chốt |
Chiếc |
1 |
||
Mối ghép bằng đinh tán |
Chiếc |
1 |
||
Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay |
Bộ |
1 |
- Loại không hoạt động được; - Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Truyền động bánh răng |
Chiếc |
1 |
||
Truyền động xích |
Chiếc |
1 |
||
Truyền động bánh trục vít |
Chiếc |
1 |
||
Truyền động bánh răng hành tinh |
Chiếc |
1 |
||
Truyền động đai |
Chiếc |
1 |
||
|
Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động: |
Bộ |
3 |
- Loại không hoạt động được; - Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Cơ cấu cam cần đẩy |
Chiếc |
1 |
||
Cơ cấu tay quay con trượt |
Chiếc |
1 |
||
Bánh răng, thanh răng |
Chiếc |
1 |
||
Cơ cấu cu lít |
Chiếc |
1 |
||
Biên tay quay |
Chiếc |
1 |
||
Cơ cấu Manter |
Chiếc |
1 |
||
Cơ cấu vít me đai ốc |
Chiếc |
1 |
||
|
Mô hình mạng tinh thể |
Bộ |
1 |
Dạng không gian đảm bảo theo TCVN |
|
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Bộ |
1 |
Công suất: 0,5 kVA.÷ 1 kVA |
|
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Bộ |
1 |
Công suất: 1 kVA.÷ 2 kVA. |
|
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Bộ |
1 |
- Cắt bổ 1/4 hoạt động được - Công suất động cơ ≥ 1kW |
|
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
1 |
- Cắt bổ 1/4 hoạt động được - Công suất động cơ ≥ 0,5kW |
|
Mô hình động cơ xăng 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được |
|
Mô hình động cơ Diesel 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được |
|
Mô hình hệ thống điện |
Bộ |
1 |
Hoạt động được. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
Mô hình van phân phối |
Bộ |
3 |
Cắt bổ 1/4 Hoạt động được. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Mô hình van phân phối điều khiển cơ |
Bộ |
1 |
||
Mô hình van phân phối điều khiển điện |
Bộ |
1 |
||
|
Bàn thực hành tháo, lắp |
Chiếc |
3 |
Kích thước ≥ 1200mmx800mmx760mm |
|
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
19 |
Bàn có kích thước ≥ khổ giấy A3, có khả năng điều chỉnh được độ nghiêng |
|
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
3 |
Loại có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao |
|
Bàn nguội |
Bộ |
9 |
Loại có ≥ 2 vị trí |
|
Băng thử động cơ |
Bộ |
1 |
Đo được công suất động cơ ≤500Kw. Tốc độ n: ≤10000 vòng/phút. |
|
Băng thử máy phát máy đề tích hợp |
Bộ |
1 |
Công suất ≤ 4000 W |
|
Êto má kẹp song song |
Chiếc |
19 |
Độ mở ≤ 250mm |
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
3 |
Kích thước ≥ (600mmx400mmx800mm) |
|
Đèn soi |
Chiếc |
3 |
Loại có dây đeo trên trán |
|
Mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Một số mẫu về kim loại, phi kim loại đảm bảo theo TCVN |
|
Mẫu nhiên liệu, dầu, mỡ bôi trơn |
Bộ |
3 |
Các mẫu dầu bôi trơn động cơ, dầu truyền động, dầu thủy lực, dầu Diesel, mỡ các loại, mỗi loại ≤ 1kg |
|
Cabin hàn |
Bộ |
3 |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn |
|
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 m3/s ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng |
|
Hệ thống khí nén |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 10 kW |
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
|
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 38: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đi ốt bán dẫn |
Chiếc |
6 |
Dòng định mức: 12A÷200A |
2 |
Tranzito lưỡng cực |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Tranzito trường |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Mô hình mạch tiết chế điện tử |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Mô hình mạch khuếch đại |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Kìm tuốt dây điện |
Bộ |
3 |
Đường kính dây tuốt được từ |
Bảng 39: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ phân phối thủy lực |
Bộ |
3 |
Cổng ra t: 3 vị trí÷4 vị trí |
2 |
Bộ cấp khí |
Bộ |
1 |
Số lượng cổng ≥ 02 cổng (vào, ra); Dải điều chỉnh áp: 0bar÷10bar |
3 |
Bộ phân phối khí |
Bộ |
1 |
Số lượng cổng ≥ 08 cổng |
4 |
Bộ điều áp có đồng hồ hiển thị áp suất |
Bộ |
1 |
Số lượng cổng: ≥ 02 cổng Dải hiển thị áp suất: từ 0 ÷ 1MPa |
5 |
Van tay và van cơ khí |
Bộ |
1 |
- Số lượng cổng: ≥ 03 cổng - Vị trí ≥ 02 - Áp suất làm việc từ 0MPa÷0,98 MPa |
6 |
Van tác động khí nén |
Bộ |
1 |
- Số lượng cổng: ≥ 03 cổng - Vị trí ≥ 02 - Dải áp suất làm việc: từ 0,15MPa ÷1MPa |
7 |
Thiết bị điều chỉnh lưu lượng |
Bộ |
1 |
Số lượng cổng: ≥ 03 cổng Vị trí: 02 Dải áp suất làm việc: 0,1MPa ÷ 1MPa |
8 |
Hệ thống ống dẫn khí nén |
Bộ |
1 |
Đường kính ống: ≥4mm |
9 |
Bàn thực hành thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Kích thước mặt bàn: ≥1600mmx750mm |
10 |
Bàn thực hành khí nén |
Chiếc |
3 |
Bảng 40: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mạch điện hỗn hợp |
Bộ |
3 |
Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Mô hình mạch điện còi, đèn tín hiệu, gạt nước mưa |
Bộ |
3 |
Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo |
3 |
Mô hình mạch khởi động |
Bộ |
3 |
Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo |
4 |
Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 41: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI CHI TIẾT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 3,5 kW |
2 |
Máy hàn điểm |
Chiếc |
1 |
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 200 A |
3 |
Bể dung dịch mạ |
Chiếc |
1 |
Bể mạ có kích thước: ≥1000mmx1000mmx500mm |
Bảng 42: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường Có khả năng cài đặt tối thiểu 19 máy |
Bảng 43: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN TỬ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Các cảm biến, và hộp ECU máy xúc |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Động cơ phun xăng điện tử EFI |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Động cơ phun nhiên liệu Diesel điện tử Commanrain |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 44: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG BIẾN MÔ MEN THỦY LỰC VÀ HỘP SỐ HÀNH TINH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hộp số tự động |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng |
2 |
Biến mô thủy lực |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng |
3 |
Hộp số hành tinh điều khiển thủy cơ |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng |
4 |
Dụng cụ thay dầu hộp số |
Bộ |
3 |
Áp suất khí từ: 8bar ÷10 bar Bình chứa: ≤80 lít |
5 |
Vam tháo bánh răng |
Bộ |
3 |
Độ mở ngàm ≥50mm |
6 |
Dụng cụ đo áp suất dầu |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Giá đỡ hộp số, cầu xe |
Chiếc |
3 |
- Chiều cao nâng tối đa: ≥1200mm - Tải trọng nâng tối đa: ≥ 1000 kg |
Bảng 45: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG BƠM CAO ÁP HỖ TRỢ ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN TỬ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng
Mã số mô đun: MĐ43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Bơm cao áp Common rai |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bơm cao áp EDC - VE 4 xilanh |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bơm cao áp EDC - PE 4 xilanh |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Hộp ECU |
Bộ |
1 |
Thông dụng trên thị trường |
|
Thiết bị cân chỉnh hệ thống phun nhiên liệu Diesel điện tử |
Chiếc |
1 |
Áp suất kiểm tra: 200 Bar÷1500 Bar |
|
Vam tháo Puli bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Độ mở ngàm từ 70mm÷270 mm |
|
Thiết bị kiểm tra điều chỉnh vòi phun |
Bộ |
1 |
Áp suất kiểm tra: 0bar÷600 bar |
|
Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE |
Chiếc |
3 |
Độ mở ngàm ≤ 100mm |
|
Vam ép lò xo piston bơm cao áp |
Chiếc |
3 |
Hành trình ≤ 200mm |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ SỬA CHỮA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Xuân Chung |
Thạc sỹ |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Lê Hồng Phong |
Thạc sỹ |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Phạm Văn Quang |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Đoàn Diệp Thạch |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Từ Đức Tường |
Kỹ sư |
Ủy viên |
7 |
Trần Văn Luyện |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP (Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Tên nghề : Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp Mã nghề: 40510316 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Năm 2013 |
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cung cấp điện (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công nghiệp (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường thí nghiệm điện (MĐ 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống chiếu sáng (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt đường dây truyền tải (MĐ 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị phân phối (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành các trạm biến áp (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống chống sét, tiếp địa (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện thang máy (MĐ 22)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống tự động cảnh báo (MĐ 23)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển tự động (MĐ 24)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 25)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều chỉnh tốc độ máy điện (MĐ 26)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt nguồn điện một chiều (MĐ 27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện (MĐ 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt động cơ cao áp (MĐ 29)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng máy điện (MĐ 30)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống quản lý chất lượng ISO (MH 31)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 32)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nguội (MĐ 33)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đọc bản vẽ (MĐ34)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy điện (MĐ35)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kĩ thuật số (MĐ36)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 31: Danh mục thiết bị t bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện thang máy (MĐ 22)
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống tự động cảnh báo (MĐ 23)
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển tự động (MĐ 24)
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 25)
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều chỉnh tốc độ máy điện (MĐ 26)
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt nguồn điện một chiều (MĐ 27)
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện (MĐ 28)
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt động cơ cao áp (MĐ 29)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng máy điện (MĐ 30)
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nguội (MĐ 33)
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy điện (MĐ35)
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kĩ thuật số (MĐ36)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 29, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 30 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 31 đến bảng 42) dùng để bổ sung cho bảng 30.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghềKỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp. trình độ trung cấp nghề
Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục các thiết bị tối thiểu cho các môn học, môđun bắt buộc bảng 30.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn.Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường)
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu vật liệu. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Mẫu kim loại, hợp kim: Gang; thép và hợp kim |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mẫu kim loại màu: Đồng; nhôm; Thiếc; chì; kẽm và hợp kim |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mẫu chất dẻo |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mẫu vật liệu phi kim loại: Bột mài; cao su; Amian; da |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mẫu : Dầu diêzel, mỡ; xăng; ; Dung dịch nhờn lạnh. |
Bộ |
1 |
|
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 63: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC):KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thao tác sơ cứu, cấp cứu người bị tai nạn lao động |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
||
|
- Cáng cứu thương. |
Chiếc |
01 |
||
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực tập phòng cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Bình khí CO2 |
Chiếc |
01 |
||
|
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
- Thang |
Chiếc |
01 |
||
|
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
||
|
- Cát |
m3 |
0,2 |
|
|
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hiện các bài tập cơ bản của nghề |
Theo TCVN về bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
- Khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CUNG CẤP ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC):ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
03 |
Dùng để nhận dạng và thực hiện phương pháp đo |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và tích cực |
2 |
Bàn thực hành điện tử đa năng |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành các bài tập của mô đun
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô đun nguồn |
Chiếc |
1 |
Nguồn điện áp 12VAC, 24VAC; 12VDC; 24VDC |
|
|
- Mô đun đo lường |
Bộ |
1 |
|
|
+ Đồng hồ đo điện áp 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0VDC ÷ 50VDC |
||
+ Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0VAC ÷ 50VAC |
||
Dải đo: 1KHz÷ 10KHz |
|||||
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
1 |
- Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
7 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥10A |
|
|
- Mô hình mạch chỉnh lưu một pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
- Mô hình mạch chỉnh lưu ba pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
- Mô hình mạch chỉnh lưu 6 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
3 |
Oscilloscope |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra tín hiệu mạch điện |
Tần số: ≤20MHz |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MĐ13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06 |
Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng, hạ, di chuyển thiết bị |
Khóa đường kính cáp £ 37 mm
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Khóa sừng |
Chiếc |
01 |
||
|
- Khóa rèn |
Chiếc |
01 |
||
|
- Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Múp |
Bộ |
03 |
Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ, di chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Múp 1 puly |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 1tấn÷ 5 tấn |
|
|
- Múp nhiều puly |
Chiếc |
2 |
Tải trọng nâng: 1tấn ÷ 5 tấn |
|
3 |
Kích các loại: |
Bộ |
02 |
Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kích răng. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn. - Chiều cao nâng: 0,4m÷0,6 m |
|
|
- Kích vít. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5m tấn ÷5 tấn. + Chiều cao nâng: 0,25m ÷ 0,36m. |
|
|
- Kích thủy lực. |
Chiếc |
01 |
-Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn - Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m |
|
|
- Kích bàn |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 1tấn÷5 tấn. - Chiều cao nâng: 0,3m ÷ 0,5m |
|
4 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Pa lăng điện. |
Chiếc |
01 |
-Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷2,5 tấn. - Chiều cao nâng: 5m÷ 15m |
|
|
- Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
-Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷10 tấn - Chiều cao nâng: 2m÷ 6m |
|
5 |
Tời tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành vận chuyển thiết bị trên mặt phẳng ngang |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: 5000N÷ 20000N |
|
|
- Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: 5000N÷ 10000N |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800mm |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG THÍ NGHIỆM ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
06 |
Dùng để mô tả nguyên lý cấu tạo và thực hiện đo điện áp |
Thang đo: U ≤ 400VAC |
2 |
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để thể hiện cấu tạo và thực hiện phép đo dòng điện |
Thang đo: 0A÷ 50A |
3 |
Đồng hồ đo công suất |
Chiếc |
06 |
Dùng để thể hiện cấu tạo và thực hiện phép đo trong mô đun |
Thang đo: 0W ÷ 1000W |
4 |
Cầu đo điện trở |
Bộ |
06 |
Dùng để mô tả cấu tạo và thực hiện các bài tập đo điện trở |
Thang đo: 0Ω ÷1000Ω |
5 |
Đồng hồ đếm điện năng 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để mô tả cấu tạo và thực hành đếm điện |
Dòng điện: 5A÷10A |
6 |
Đồng hồ đo nhiệt độ kỹ thuật số |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng và thực hành đo |
Thang đo: 00C ÷ 20000C
|
7 |
Đồng hồ đo áp suất kỹ thuật số |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng và thực hành đo |
Thang đo: 0Psi ÷500Psi |
8 |
Đồng hồ đo mức kỹ thuật số |
Bộ |
06 |
-Dùng để nhận dạng và thực hành đo |
Thang đo: 0m ÷10m
|
9 |
Đồng hồ đo lưu lượng kỹ thuật số |
Bộ |
06 |
-Dùng để nhận dạng và thực hành đo |
Thang đo: 0m3/h ÷10m3/h |
10 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đọc ký hiệu và trị số |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
Dòng điện: 6A÷15A |
12 |
Áp-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
Dòng điện: 25A÷50A
|
13 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hiện các phép đo áp suất |
Công suất: 700W ÷1500W |
14 |
Máy bơm nước |
Bộ |
01 |
Dùng để tạo nguồn cho phép đo lưu lượng |
Công suất: 350W ÷ 1000W |
15 |
Mêgaôm |
Chiêc |
6 |
Dùng để đo điện trở cách điện của các cuộn dây |
Điện áp: 500V ÷1000V |
16 |
Bóng đèn sợi đốt |
Bộ |
18 |
Dùng để làm phụ tải trong các phép đo |
Công suất: 15W ÷60W |
17 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷25mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
18 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính: 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
19 |
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm¸19mm |
20 |
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
-Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Dài ≥ 500mm |
21 |
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
- Kích thước: 700mmx500mm x250mm - Có panel đáy tủ |
22 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Diện tích: 1000mmx600mm |
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
24 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cột đèn |
Bộ |
02 |
Dùng để nhận dạng và lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cột đèn trong khuôn viên |
Chiếc |
1 |
Cao từ 1,5m¸1,8m |
|
|
- Cột đèn trong các khu công nghiệp, đô thị và đèn đường |
Chiếc |
1 |
Cao từ 7m¸11m |
|
2 |
Đèn sợi đốt |
Bộ |
12 |
Sử dụng để lắp đặt trong quá trình thực hành |
Công suất: 15W¸60W |
3 |
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Sử dụng để lắp đặt trong quá trình thực hành |
Công suất: 20 W¸40W |
4 |
Đèn halozen |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp đặt trong quá trình thực hành |
Công suất: 200W¸500W |
5 |
Đèn thuỷ ngân cao áp |
Bộ |
03 |
Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt |
Công suất: 150W¸250W |
6 |
Đèn chùm |
Bộ |
03 |
Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt |
Số bóng: 4bóng/1bộ ¸ 5bóng/1 bộ |
7 |
Công tắc |
Chiếc |
24 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Dòng điện định mức: 5A¸7A |
8 |
Ổ cắm |
Chiếc |
12 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Dòng điện định mức: 5A¸7A |
9 |
Cầu dao |
Chiếc |
12 |
Dùng để lắp đặt cấp nguồn cho các thiết bị trong các mạch điện |
Dòng điện định mức: 10A¸20A |
10 |
Cầu chì |
Bộ |
12 |
Sử dụng để bảo vệ mạch điện |
Dòng chảy: 0,5A¸5A |
11 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
- Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
12 |
Áp-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
06 |
-Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
- Dòng điện: 25A¸50A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
13 |
Bảng điện (lắp nổi) |
Chiếc |
12 |
Dùng để nhận dạng và lắp đặt các bảng điều khiển các thiết bị điện trong dân dụng và công nghiệp |
Kích thước: ≥150mm x 250mm |
14 |
Đế âm tường |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Mặt có: 2hạt¸3 hạt |
15 |
Máy đục bê tông. |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 1000W ¸ 2000W |
16 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W ¸ 1000W |
17 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
18 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
19 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
20 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số |
Loại thông dụng trên thị trường |
21 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt |
Đo dòng: 200A÷600A |
22 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
23 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
24 |
Quả dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh vị trí thiết bị |
Trọng lượng: 0,1kg¸0.15kg |
25 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Dùng để thao tác trên cao |
Chiều cao: 1,5¸2,5m |
26 |
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Dùng để thao tác trên cao |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài: 1,5m¸1,8m |
27 |
Bàn tiện ren |
Bộ |
01 |
Dùng để tiện ren ống để lắp đặt |
Đường kính ống tiện: 15mm¸60mm |
28 |
Cưa tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
29 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để mài các chi tiết trong thực hành |
Công suất: 350W¸700W |
30 |
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm¸19mm |
31 |
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước dài ≥ 500mm |
32 |
Cước luồn dây điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để luồn dây điện vào ống |
Dài: 7m¸10m |
33 |
Búa |
Chiếc |
06 |
-Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,5kg¸1kg
|
34 |
Pa lăng xích |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành dựng cột điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
- Chiều cao nâng ≥ 6m - Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn |
|
|
- Giá trục 3 chân |
Chiếc |
01 |
- Chiều cao ≤ 8m - Tải trọng: 1,2tấn¸2,5tấn |
|
35 |
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị khi thực tập |
Kích thước: 700mmx500mm x 250mm |
36 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Kích thước≥1000mmx600mm |
37 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
38 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cột tròn |
Chiếc |
04 |
Dùng để thực hành lắp đặt điện |
Chiều dài: 9m÷11m |
2 |
Cột chữ A |
Chiếc |
04 |
Dùng để nhận dạng, phân loại và thực hành |
Chiều dài: 7m÷10,5m |
3 |
Dây cáp trần |
m |
360 |
Dùng để nhận dạng và đảm bảo an toàn khi thực hành lắp đặt |
Tiết diện: 25mm2÷50mm2 |
4 |
Dây cáp bọc vặn xoắn |
m |
360 |
Dùng để phân loại và lắp đặt cáp |
Tiết diện: 25mm2÷50mm2 |
5 |
Hệ thống máng cáp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực tập lắp đặt máng cáp và lắp đặt cáp trên máng |
- Chiều rộng ≥ 450mm - Tải trọng ≥ 150kg/1m dài |
6 |
Mô hình hầm cáp |
m |
35 |
-Dùng để thực hành các bài tập lắp đặt cáp trong hầm cáp |
- Chiều cao: 1,5m¸2,0m - Chiều rộng: 1,2m¸1,5m - Bề rộng máng cáp trong hầm ≥ 400mm |
7 |
Máy ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Dùng để luyện tập làm đầu cáp |
Đầu ép cốt từ: 15 mm2÷70mm2 |
8 |
Ke vuông |
Chiếc |
03 |
Dùng để căn chỉnh khi lắp đặt máng cáp |
Kích thước ≥ 700mmx500mm |
9 |
Dụng cụ đào đất |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hiện các bài tập lắp đặt cáp dưới đất |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||
|
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
||
- Xà beng |
Chiếc |
01 |
|||
10 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
-Dùng để thực hiện các công việc của mô đun |
Công suất: 650W÷1000W |
11 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
12 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
13 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
14 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để quan sát, đọc ký hiệu và trị số, |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
-Dùng để đo dòng điện của đường dây sau khi lắp đặt |
Đo dòng: 200A÷600A |
16 |
Đồng hồ mêgômmét |
Chiếc |
02 |
Kiếm tra điện trở cách điện của thiết bị và hệ thống mạch điện |
Thang đo ≥ 1000V |
17 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện đo kích thước |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
18 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
19 |
Quả dọi |
Quả |
06 |
Dùng căn chỉnh vị trí thiết bị |
Trọng lượng: 0,1kg¸0.15kg |
20 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Dùng để thao tác trên cao |
Chiều cao: 1,5¸2,5m |
21 |
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Dùng để thao tác trên cao |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài: 1,5m¸1,8m |
22 |
Bàn tiện ren |
Bộ |
01 |
Dùng để tiện ren ống để lắp đặt |
Đường kính ống tiện: 15mm¸60mm |
23 |
Cưa tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
24 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để mài các chi tiết trong thực hành |
Công suất: 350W¸700W |
25 |
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm¸19mm |
26 |
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước dài ≥ 500mm |
27 |
Cước luồn cáp điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để luồn dây điện vào ống |
Dài: 7m¸10m |
28 |
Búa |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,5kg¸1kg
|
29 |
Pa lăng xích |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành dựng cột điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
- Chiều cao nâng ≥ 6m - Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn |
|
|
- Giá trục 3 chân |
Chiếc |
01 |
- Chiều cao ≤ 8m - Tải trọng: 1,2tấn¸2,5tấn |
|
30 |
Tời quay tay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hiện lắp dựng cột điện và kéo dây |
Lực kéo ≤ 30000N |
31 |
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu đầu cáp |
Kích thước: 700mmx1500mm x 450mm
|
32 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
33 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt |
Công suất: 0,37KW ¸ 1,5KW |
2 |
Động cơ 3 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt |
Công suất: 1,5KW ¸ 1,45KW |
3 |
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập đảo chiều quay |
Công suất: 0,37KW ¸ 1,1KW |
4 |
Động cơ 1 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt |
Công suất: 0,37KW ¸ 1,1KW
|
5 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng và điều khiển tốc độ theo yêu cầu |
- Công suất: 1,5KW¸3KW - Có 12 đầu dây ra - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
6 |
Bộ biến tần 1 pha |
Bộ |
03 |
Dùng để quan sát và điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều |
Công suất: 0,75kW¸1,5kKW |
7 |
Bộ biến tần 3 pha |
Bộ |
03 |
Dùng để quan sát và điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều |
Công suất: 1kW¸2kW |
8 |
Tủ bù hệ số Cosj |
Chiếc |
01 |
Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Công suất ≥ 150kVAR - Cấp bù ≥ 3 cấp - Điều khiển bù tự động |
9 |
Mô hình điều khiển hoà đồng bộ nguồn điện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Tự động điều khiển dòng kích từ - Tự động điều khiển tốc độ quay tuốc-bin |
10 |
Đồng hồ đo điện áp |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt trong tủ |
- Điện áp đo £ 0,4KV - Sai số ≤ ±0.5% |
11 |
Đồng hồ đo dòng điện |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt trong tủ |
- Dòng điện đo ≤ 5A - Sai số ≤ ±0.5% |
12 |
Đồng hồ đo công suất |
Bộ |
03 |
Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt đo kiểm |
- Thang đo ≤ 100KVA - Dòng điện ≤ 5A - Sai số ≤ ±0.5% |
13 |
Đồng hồ đo điện năng 3 pha |
Bộ |
03 |
Sử dụng để lắp đặt và đo điện năng tiêu thụ 3 pha |
Dòng điện đo ≤ 5A |
14 |
Rơle dòng điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để quan sát và thực hành lắp đặt mạch bảo vệ quá dòng |
Dải dòng tác động ≥ 0,5A |
15 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng và lắp mạch bảo vệ điện áp |
Cài đặt được giá trị điện áp tác động trong khoảng 100V ≤ Utđ £250V |
16 |
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp đặt và vận hành khởi động động cơ |
Công suất khoảng 5KVA
|
17 |
Điện trở công suất |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp mạch khởi động động cơ qua điện trở phụ |
- Dòng điện cho phép: 3A¸7A - Công suất khoảng 600W÷1500W |
18 |
Rơle trung gian |
Bộ |
24 |
Dùng để thực hiện bài giảng về cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành lắp đặt |
Dòng điện cho phép: 3A ¸7A |
19 |
Contactor + rơle nhiệt |
Bộ |
24 |
Sử dụng để nhận dạng quan sát cấu tạo và thực hành các bài trong mô đun |
- Dòng điện pha: 22A¸32A - Relay nhiệt có dòng tác động trong khoảng 12A¸22A |
20 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
21 |
Áp-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
- Dòng điện: 25A¸50A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
22 |
Rơle thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp đặt các bài thực hành trong mô đun |
- Dòng điện cho phép ≤ 5A - Đơn vị tính thời gian chỉnh định: 0s ÷ 60s |
23 |
Công tắc xoay chuyển mạch đo điện áp 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng và lắp đặt mạch đo lường |
- Dòng điện cho phép ³ 0,5A - Có 3 cặp tiếp điểm thường mở |
24 |
Công tắc hành trình |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện cho phép: 5A¸10A
|
25 |
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện cho phép ³ 5A
|
26 |
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển cho các bài tập trong mô đun |
- Loại sử dụng rộng rãi trong thực tế. - Dòng điện cho phép ≤ 5A
|
27 |
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nhận dạng và lắp đặt mạch làm việc 2 chế độ |
- Loại sử dụng rộng rãi trong thực tế. - Dòng điện cho phép: 5A - Điện áp cách điện cho phép: 0,4KV |
28 |
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Sử dụng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
29 |
Còi báo |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp đặt và điều khiển các mạch báo hiệu |
Công suất: 7W¸10W |
30 |
Cầu chì |
Bộ |
36 |
Dùng để bảo vệ mạch điều khiển |
Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A |
31 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan gá lắp thiết bị trên panel |
Công suất: 650W ¸ 1000W |
32 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
33 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
34 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
|
35 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số |
Loại thông dụng trên thị trường |
36 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt |
Đo dòng: 200A÷600A |
37 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
38 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
39 |
Cưa tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
40 |
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm¸19mm |
41 |
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước dài ≥ 500mm |
42 |
Búa |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,5kg¸1kg |
43 |
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Kích thước ≥ 700mmx500mmx250mm |
44 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Diện tích: ≥1000mmx600mm |
45 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
46 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC):LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN PHỐI
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Tủ phân phối |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu đầu cáp |
Kích thước ≥700mmx1500mmx 450mm |
2 |
Át-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
36 |
Dùng để bảo vệ và đóng ngắt |
- Dòng điện: 50A¸200A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
3 |
Đồng hồ đếm điện năng 3 pha |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt và đo điện năng tiêu thụ 3 pha |
Dòng điện đo ≤ 5A |
4 |
Máy biến áp lực |
Chiếc |
01 |
Dùng để quan sát cấu tạo và thực hành lắp đặt |
Công suất £ 100KVA |
5 |
Cầu dao cách ly |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng cấu tạo và thực hành các bài tập trong mô đun |
- Uđm ≥10kV - I đm ≥ 50A |
6 |
Máy cắt dòng điện |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Uđm ≥6kV - I đm ≥ 1,5kA - Dòng tác động quá tải: 0,8Iđm¸1.2Iđm |
7 |
Cuộn kháng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Loại kháng không khí điện áp ≥ 10KV |
8 |
Đồng hồ đo điện áp |
Bộ |
9 |
Dùng để đo kiểm giá trị điện áp |
Điện áp đo £ 0.4kV |
9 |
Đồng hồ đo dòng điện |
Bộ |
9 |
Dùng để đo kiểm giá trị dòng điện |
Dòng điện đo ≤ 5A |
10 |
Đồng hồ đo công suất |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt đo kiểm |
- Công suất đo ≤ 100KVA - Dòng điện ≤ 5A - Sai số: ≤ ±0.5% |
11 |
Rơle dòng điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch bảo vệ quá dòng |
Dòng tác động ≤ 0.5A |
12 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp mạch bảo vệ điện áp |
Điện áp tác động trong khoảng 100V ≤ Utđ ≤400V |
13 |
Rơle trung gian |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện cho phép: 3A ¸7A |
14 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để bảo vệ và cấp nguồn cho mạch điều khiển |
Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
15 |
Công tắc chuyển mạch đo điện áp 3 pha |
Cái |
06 |
Dùng để lắp đặt mạch đo điện áp 3 pha |
Dòng điện cho phép ³5A |
16 |
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nhận dạng và lắp đặt mạch làm việc 2 chế độ |
Dòng điện cho phép ≥ 5A |
17 |
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
18 |
Sử dụngđể lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện cho phép ³ 5A |
18 |
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Dùng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
19 |
Cầu chì |
Bộ |
12 |
Dùng để bảo vệ mạch điều khiển |
Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A |
20 |
Máy ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Dùng để luyện tập làm đầu cáp |
Đầu ép cốt từ: 25mm2÷70mm2 |
21 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng dể thực hiện đo kích thước |
Chiều dài: 500mm÷1000mm.
|
22 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
23 |
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Thực hiện cưa cắt vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
24 |
Búa |
Cái |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,5kg¸1kg
|
25 |
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm¸19mm |
26 |
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước dài ≥ 500mm |
27 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số |
Loại thông dụng trên thị trường |
28 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt |
Đo dòng: 200A÷600A |
29 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
30 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
31 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
32 |
Tuốc nơvít |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
33 |
Pa lăng xích |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành dựng cột điện |
- Chiều cao nâng ≥ 6m - Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn |
34 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
35 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CÁC TRẠM BIẾN ÁP
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình trạm biến áp phân phối |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng cấu tạo các bộ phận của trạm và thực hành vận hành trạm |
- Điện áp: 10KV/0,4KV Công suất: 25KVA¸50KVA - Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
2 |
Mô hình trạm biến áp trung gian |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng cấu tạo các bộ phận của trạm và thực hành vận hành trạm |
- Điện áp: 10KV/0,4KV Công suất: 25KVA¸50KVA - Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
3 |
Mô hình trạm biến áp phân phối trung chuyển |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng cấu tạo các bộ phận của trạm và thực hành vận hành trạm |
- Điện áp: 10KV/0,4KV Công suất: 25KVA¸50KVA - Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra các thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt |
Đo dòng: 200A÷600A |
6 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
7 |
Tuốc nơvít |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
8 |
Thiết bị an toàn điện |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành đảm bảo an toàn |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
|
- Ủng |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Găng tay |
Đôi |
|
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT, TIẾP ĐỊA
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đầu thu sét dạng kim |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành lắp, đặt chống sét |
Dài: 700mm ÷ 900mm |
2 |
Đầu thu sét hình cầu |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành lắp, đặt chống sét |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Rơle trung gian |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt mạch tín hiệu |
Dòng điện cho phép: 3A¸7A |
4 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp đặt cho mạch điều khiển |
- Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
5 |
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Sử dụng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Cầu chì |
Bộ |
12 |
Dùng để bảo vệ mạch điều khiển |
Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A |
7 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
8 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
9 |
Quả dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh vị trí thiết bị |
Trọng lượng: 0,1kg¸0,15kg |
10 |
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Búa |
Cái |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,5kg¸1kg |
12 |
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm¸19mm |
13 |
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước dài ≥ 500mm |
14 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Đồng hồ đo tiếp địa |
Chiếc |
02 |
Sử dụngđể kiểm tra điện trở tiếp địa |
Loại thông dụng trên thị trường
|
16 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Dùng để thao tác trên cao |
Chiều cao: 1,5¸2,5m |
17 |
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Dùng để thao tác trên cao |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài: 1,5m¸1,8m |
18 |
Dụng cụ đào đất |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong thực hành đào rãnh đặt tiếp địa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Cuốc |
Chiếc |
03 |
||
|
- Xẻng |
Chiếc |
03 |
||
|
- Xà beng |
Chiếc |
03 |
||
19 |
Máy hàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụngđể hàn hệ thống tiếp địa |
Công suất £20KVA |
20 |
Máy đục bê tông. |
Chiếc |
01 |
Dùngđể lắp đặt đường ống và các hộp kỹ thuật |
Công suất ≥1000W |
21 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
22 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
23 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
24 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành |
Công suất: 350W¸700W |
25 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
26 |
Tuốc nơvít |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
28 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN THANG MÁY
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thang máy 5 tầng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lập trình điều khiển |
- Tải trọng 250kg ÷500kg - Có ít nhất 5 tầng |
2 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh... |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
|
- Mỏ lết
|
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm¸ 14mm |
|
3 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện tốt các công việc trong quá trình thực tập
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|
|
- Kìm cắt dây |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
- Kìm điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dao gọt cáp. |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Kìm ép cốt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch điều khiển |
Đầu cốt của dây: 1,5mm2÷8mm2 |
5 |
Kìm ép cốt thuỷ lực |
Chiếc |
2 |
Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực |
Đầu cốt của dây: 25 mm2÷50mm2 |
6 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Mêga ôm |
Chiếc |
3 |
- Dùng đo điện trở cách điện của các tấm cực và cáp điện |
Điện áp đo ≤ 2000V |
8 |
Giàn giáo |
Bộ |
12 |
Dùng để thao tác trên cao |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài:1,5m¸1,8m |
9 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
- Chiều cao nâng: ≥ 6m - Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn |
10 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Dùng để kết hợp với thiết bị nâng khi thực hành lắp đặt |
- Đường kính: 10mm÷20 mm - Chiều dài: 400mm ÷ 900 mm |
11 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
|
12 |
Đục bê tông |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hiện khi chỉnh sửa bê tông ở các vị trí có lắp thiết bị |
-Loại đầu nhọn ≥ 300mm -Loại đầu dẹt ≥ 300mm |
13 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,3kg¸0,5kg
|
14 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành |
Công suất: 350W¸700W |
15 |
Máy khoan bê tông. |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
16 |
Nivô |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
17 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
18 |
Thước dây |
Chiếc |
9 |
Dùng để lấy dấu các kích thước trong quá trình lắp đặt |
Chiều dài: 2000mm ÷5000 mm. |
19 |
Dọi |
Quả |
6 |
Dùng dây thép để căn chỉnh độ thẳng đứng của các thanh ray, công tắc hành trình trong giếng thang |
Trọng lượng: 5kg ÷ 10 kg. |
20 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá.
|
Bộ
|
03
|
Dùng để thực hiện căn chỉnh các hành trình |
- Gồm 12 lá thước - Độ dày lá thước từ: 0,02mm÷2 mm. |
21 |
Căn đệm các loại
|
Bộ |
03 |
Dùng để rèn luyện các kỹ năng khi căn chỉnh các công tắc hành trình. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
- Căn chữ U |
Bộ |
01 |
+ Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
|
- Căn bằng |
Bộ |
01 |
+ Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
22 |
Dây an toàn |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để khi làm việc trên cao được an toàn |
- Đảm bảo độ chắc chắn. - Loại dây nilông tổng hợp. |
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
24 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG CẢNH BÁO
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cảm biến khói |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nhận dạng về cấu tạo và lắp đặt hệ thống báo khói |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Cảm biến nhiệt |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhận dạng về cấu tạo và thực hành lắp đặt hệ thống báo cháy, báo nhiệt. |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Cảm biến lửa |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhận dạng về cấu tạo và thực hành lắp đặt hệ thống báo cháy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Cảm biến hồng ngoại |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhận dạng về cấu tạo và lắp đặt hệ thống báo động khi có ngươi đột nhập |
Khoảng cách phát hiện: 8mm÷12m |
5 |
Công tắc từ |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhận dạng về cấu tạo và lắp đặt hệ thống báo động mở cửa |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Camera |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp đặt hệ thống ghi hình |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Trung tâm báo cháy |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt vận hành mạch điện hệ thống báo cháy |
Số kênh ≥12 |
8 |
Trung tâm báo động |
Bộ |
02 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt vận hành mạch điện hệ thống báo động |
Số kênh ≥12 |
9 |
Đầu ghi hình |
Bộ |
1 |
Để thực hiện lắp đặt và vận hành thiết bị ghi hình |
Số kênh ≥ 4 Dung lượng ổ cứng ≥ 100GHz |
10 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
11 |
Áp-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
- Dòng điện:25A¸50A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
12 |
Bộ nguồn DC |
Bộ |
06 |
Sử dụng để cấp nguồn cho các thiết bị hoạt động |
- Công suất ≥ 350W - Điện áp ngõ vào 220V - Điện áp ra 12VDC, 24VDC và 36VDC - Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng |
13 |
Nút nhấn ON/OF |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để vận hành và Test hệ thống |
Dòng điện cho phép ³ 5A |
14 |
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để giám sát các trạng thái hoạt động của hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Còi báo |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp đặt và điều khiển các mạch báo hiệu |
Công suất: 7W¸10W |
16 |
Cầu chì |
Bộ |
12 |
Dùng để bảo vệ mạch điều khiển |
Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A |
17 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Diện tích: ≥1000mmx600mm |
18 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá lắp camera, còi báo, cảm biến |
Công suất: 650W¸1000W |
19 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
02 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
20 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra các thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
21 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt |
Đo dòng: 200A÷600A |
22 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
23 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
24 |
Quả rọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh vị trí thiết bị |
Trọng lượng: 0,1kg¸0.15kg |
25 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Dùng để thao tác trên cao |
Chiều cao: 1,5¸2,5m |
26 |
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Dùng để thao tác trên cao |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài: 1,5m¸1,8m |
27 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
28 |
Tuốc nơvít |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính ≥ 4mm Dài: 150mm¸250mm |
29 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
30 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
PLC |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng, lắp đặt, lập trình và điều khiển các bài thực hành trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với CPU |
|
|
- CPU |
Chiếc |
01 |
Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12 |
|
|
- Cáp truyền |
Chiếc |
01 |
Tương thích với CPU |
|
|
- Phần mềm |
Bộ |
01 |
Tương thích với CPU |
|
|
- Mô đun mở rộng |
Chiếc |
02 |
Số lượng ngõ vào ra ≥ 8/ 1 mô đun |
|
|
- Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Công suất ≥ 100W - Điện áp ngõ vào ≥ 220V - Điện áp ra: 5VDC, 12VDC, 24VDC và 36VDC - Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng |
|
2 |
Phần mền giao tiếp và điều khiển hệ thống trên máy tính |
Bộ |
02 |
Sử dụng để tìm hiểu ngôn ngữ và lập trình |
Phiên bản thông dụng và phù hợp với PLC
|
3 |
Máy vi tính |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lập trình và truyền tải thông tin |
Thông số kỹ thuật thông dụng và cài được phần mềm |
4 |
Động cơ DC |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Công suất: 75W¸200W - Điện áp: 12VDC và 24VDC |
5 |
Động cơ bước |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp đặt và điều khiển |
- Công suất: 10W¸50W - Điện áp: 12VDC và 24VDC - Góc quay khoảng 1,80/1 bước |
6 |
Cảm biến tốc độ quay
|
Bộ |
03 |
Dùng để đo và điều khiển tốc độ động cơ |
- Số xung ≥ 3000/giây - Điện áp ≥ 12VDC |
7 |
Bộ đếm xung |
Bộ |
03 |
Dùng dễ quan sát để luyện tập các bài lập trình và điều trong mô đun |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt các mạch tự động quản lý số lượng sản phẩm |
- Khoảng cách nhận: ³ 0,15m - Có thể phát ra tín hiệu dương hoặc âm. |
9 |
Cảm biến quang |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp đặt và điều khiển các bài tập tự động hóa |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng và thực hành các bài tập trong mô đun |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Công tắc hành trình |
Chiếc |
03 |
Dùng để kết hợp với các thiết bị khác lắp đặt các mạch điều khiển |
Dòng điện cho phép khoảng: 5A¸10A |
12 |
Công tắc nguồn DC |
Chiếc |
12 |
Dùng để cấp nguồn DC cho mạch điều khiển |
- Điện áp: 36VDC - Dòng điện ≤ 5A |
13 |
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo điện áp |
Thang đo£ 0,4kV |
14 |
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện |
Dòng điện đo ≤ 50A |
15 |
Rơle dòng điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch bảo vệ quá dòng |
Dòng tác động ≥ 0,5A |
16 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng và lắp mạch bảo vệ điện áp |
Điện áp tác động trong khoảng 100V ≤ Utđ ≤ 400V |
17 |
Rơle thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhạn dạng và lắp đặt các bài thực hành trong mô đun |
Dòng điện cho phép ≤ 5A |
18 |
Rơle trung gian |
Bộ |
24 |
Dùng để thực hành lắp đặt các mạch điều khiển trong mô đun |
- Điện áp cuộn hút: 24VDC và 220VAC - Dòng điện tiếp điểm cho phép: 3A¸7A |
19 |
Contactor + relay nhiệt |
Bộ |
24 |
Dùng để lắp đặt các mạch động lực |
- Dòng điện pha: 22A¸32A - Rơle nhiệt có dòng tác động trong khoảng 15A¸22A |
20 |
Áp-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
- Dòng điện:25A¸50A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
21 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
22 |
Cầu chì |
Bộ |
12 |
Dùng để bảo vệ mạch tín hiệu |
Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A |
23 |
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
18 |
Sử dụngđể lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện cho phép ³ 5A |
24 |
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển cho các bài tập trong mô đun |
Dòng điện cho phép ≤ 5A
|
25 |
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nhận dạng và lắp đặt mạch làm việc 2 chế độ |
- Dòng điện cho phép: ≤5A - Điện áp cách điện cho phép ≥ 0,4KV |
26 |
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Sử dụng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
27 |
Còi báo |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp đặt và điều khiển các mạch báo hiệu |
Công suất: 7W¸10W |
28 |
Thước đo |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
29 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
30 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra mạch trong và sau khi lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
31 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo và kiểm tra dòng điện phụ tải |
Đo dòng: 200A÷600A |
32 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
33 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
34 |
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị khi thực tập |
Kích thước: ≥700mmx500mm x250mm |
35 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùngđể đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Diện tích: ≥1000mmx600mm |
36 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt |
Công suất: 0,37kW¸ 1,5KW |
37 |
Động cơ 3 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt |
Công suất: 1,5KW¸4,5KW |
38 |
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập đảo chiều quay |
Công suất: 0,37KW¸ 1,1KW |
39 |
Động cơ 1 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt |
Công suất: 0,37KW¸ 1,5KW |
40 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng và điều khiển tốc độ theo yêu cầu |
Công suất: 1,5KW¸3KW - Có 12 đầu dây ra - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
41 |
Mô hình đèn giao thông |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lập trình điều khiển |
Loại thông dụng trên thị trường |
42 |
Mô hình thang máy |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lập trình điều khiển |
- Thể tích buồng thang ≥200mmx200mm x 300mm - Số tầng ≥ 4 |
43 |
Mô hình trộn hoá chất |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lập trình điều khiển |
- Thể tích bể trộn ≥350mmx350mm x500mm |
44 |
Mô hình băng tải |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lập trình điều khiển |
Có diện tích phù hợp với xưởng thực hành |
45 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
|
Tuốc nơvít |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
46 |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
47 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
48 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lọc bụi tĩnh điện. |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Có đầy đủ tấm cực được cách điện an toàn. - Có bộ phận búa đập tự động. |
2 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh... |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm¸ 14mm |
|
3 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện tốt các công việc trong quá trình thực tập
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Kìm điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Dao gọt cáp. |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Kìm ép cốt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch điều khiển |
Đầu cốt của dây: 1,5mm2÷8mm2 |
5 |
Kìm ép cốt thuỷ lực |
Chiếc |
2 |
Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực |
Đầu cốt của dây: 25 mm2÷50mm2
|
6 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường
|
7 |
Mêga ôm |
Chiếc |
3 |
- Dùng đo điện trở cách điện của các tấm cực và cáp điện |
Điện áp đo: ≤2000V |
8 |
Giàn giáo |
Bộ |
12 |
Dùng để thao tác trên cao |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài: 1,5m¸1,8m |
9 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,3kg¸0,5kg
|
10 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
11 |
Thước dây |
Chiếc |
9 |
Dùng để lấy dấu các kích thước trong quá trình lắp đặt |
Chiều dài: 2000mm ÷5000 mm. |
12 |
Dây an toàn |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để khi làm việc trên cao được an toàn |
- Đảm bảo độ chắc chắn. - Loại dây nilông tổng hợp. |
13 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
|
14 |
Máy mài cầm tay. |
Chiếc |
02 |
Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành |
Công suất: 350W¸700W |
15 |
Nivô |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
17 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔĐUN (TỰ CHỌN):ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình điều khiển động cơđiện một chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành điều khiển, đo kiểm các thông số theo các phương pháp kích từ khác nhau |
Động cơ công suất ≥ 250W
|
|
2 |
Mô hình máy phát điện một chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành điều khiển, đo kiểm các thông số và mối tương quan giữa dòng kích từ, tốc độ với điện áp và công suất đầu ra của máy phát |
Máy phát công suất ≥ 250W
|
|
3 |
Mô hình điều khiển máy điện một chiều làm việc song song |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh các thông số của máy phát |
Máy phát công suất ≥250W |
|
4 |
Mô hình điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
02 |
Dùng để mô phỏng các phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ |
Động cơ công suất ≥350W |
|
5 |
Mô hình điều khiển máy phát điện 3 pha |
Bộ |
03 |
Dùng để mô phỏng các phương pháp điều khiển và quan sát được các thông số khi điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔĐUN (TỰ CHỌN):LẮP ĐẶT NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ắc quy |
Chiếc |
12 |
Dùng để thực tập lắp đặt nguồn một chiều có công suất và điện áp khác nhau |
- Điện áp ≥ 12V - Dung lượng: 45Ah÷75Ah |
2 |
Tủ điều khiển |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành thử mạch điện sau khi lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
3 |
Thang đo: 10V¸250V |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
3 |
Thang đo: 0A÷ 50A |
|
3 |
Bộ sạc |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực tập sạc, xả điện cho ắc quy |
- Điện áp: 12VDC ÷24VDC - Dòng điện: 7,5A ÷ 50A |
4 |
Kìm ép cốt thuỷ lực |
chiếc |
02 |
Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực |
Đầu cốt của dây: 25 mm2÷50mm2
|
5 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo kiểm tra |
Độ chính xác: 1/10mm; 1/20mm; 1/5 mm |
6 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí
|
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh... |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
|
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
|
Kích thước từ 4mm¸ 14mm |
7 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
|
8 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Trọng lượng: 50kg ÷ 70kg. |
9 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 0,5 kg. |
10 |
Máy khoan bê tông. |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
11 |
Nivô |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
12 |
Thước
|
Bộ
|
06
|
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
14 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔĐUN (TỰ CHỌN):LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình máy phát điện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Hoạt động được. - Mô hình đảm bảo hình dáng kích thước hợp lý |
2 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
|
- Mỏ lết
|
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
|
Kích thước từ 4mm¸ 14mm |
3 |
Clê lực |
Cái |
02 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường. |
4 |
Giá trục 3 chân.
|
Bộ
|
01
|
Dùng để treo thiết bị nâng chuyển thiết bị khi lắp đặt |
- Chiều cao: 2000mm ÷7000 mm - Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 5 tấn. |
5 |
Kích răng |
Cái |
04 |
Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn. - Chiều cao nâng: 0,4m÷ 0,6 m |
6 |
Pa lăng xích |
Bộ |
01 |
Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
+ Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn. + Chiều cao nâng: 2m÷12m |
7 |
Xà cầy |
Cái |
06 |
Dùng kết hợp với thiết bị nâng khi thực hành lắp đặt |
- Đường kính: 10mm÷20 mm - Chiều dài: 400mm ÷ 900 mm |
8 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
|
9 |
Búa tay |
Cái |
06 |
Đúng chủng loại đảm bảo mỹ quan và an toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 0,5kg. |
10 |
Máy mài cầm tay. |
Cái |
02 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250 W ÷ 1000W |
11 |
Máy khoan bê tông. |
Cái |
02 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 750W ÷ 1500 W |
12 |
Nivô |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Dài: 300mm÷500mm |
13 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
14 |
Quả nặng |
Quả |
12 |
Sử dụng để kéo căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ dồng tâm |
Trọng lượng: 3kg ÷ 5 kg. |
15 |
Dọi |
Quả |
24 |
Sử dụng để căn chỉnh trùng tâm |
Trọng lượng: 0,05kg ÷ 0,3 kg. |
16 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
- Căn chữ U |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
|
- Căn bằng |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
|
- Căn vát |
Chiếc |
1 |
Góc vát 100 |
|
17 |
Dây an toàn |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để khi làm việc trên cao được an toàn |
- Đảm bảo độ chắc chắn. - Loại dây nilông tổng hợp. |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
19 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN):LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ CAO ÁP
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình động cơ cao áp |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt tại xưởng. |
Công suất: 20KW ¸30KW |
2 |
Tủ điều khiển |
Bộ |
03 |
Dùng để thực tập lắp đặt mạch điều khiển, khởi động động cơ roto dây quấn theo nhiều cấp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Đèn báo |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Nút bấm |
Chiếc |
03 |
Dòng điện ≥ 5A |
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
05 |
- Dòng điện ≥ 3A - Thời gian: 0s÷60s |
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
10 |
Dòng điện: 3A¸7A |
|
|
- Rơ le nhiệt |
Chiếc |
01 |
Dòng điện ≥ 22A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
09 |
Dòng điện ≥ 32A |
|
3 |
Biến trở |
Bộ |
03 |
-Dùng cho thực tập lắp đặt |
Có công suất phù hợp với động cơ Từ 3cấp ÷ 5 cấp điều chỉnh |
4 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm tuốt dây - Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dao gọt cáp. |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Kìm ép cốt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để ép đầu cốt các đầu dây mạch điều khiển |
Đầu cốt của dây: 1,5mm2÷8mm2 |
6 |
Kìm ép cốt thuỷ lực |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực |
Đầu cốt của dây: 25 mm2÷50mm2
|
7 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kiểm tra mạch sau khi lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường
|
8 |
Mêga ôm |
Chiếc |
3 |
Dùng đểđo điện trở cách điện của các tấm cực và cáp điện |
Thang đo ≤ 2000Ω |
9 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí
|
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
|
- Mỏ lết
|
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm¸ 14mm |
|
10 |
Giá đỡ 3 chân
|
Bộ
|
01
|
Dùng để treo thiết bị nâng chuyển thiết bị khi lắp đặt |
- Chiều cao: 2000mm ÷7000 mm - Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 5 tấn. |
11 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn. - Chiều cao nâng: 2m÷ 6 m |
12 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Dùng kết hợp với thiết bị nâng khi thực hành lắp đặt |
- Đường kính: 10mm÷20 mm - Chiều dài: 400mm ÷ 900 mm |
13 |
Đe. |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Trọng lượng: 25kg ÷ 50 kg. |
14 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 0,5 kg. |
15 |
Máy khoan bê tông. |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
16 |
Nivô |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Dài: 300mm÷500mm |
17 |
Thước lá
|
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
18 |
Căn đệm các loại
|
Bộ |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng căn chỉnh
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
- Căn chữ U |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
||
|
- Căn bằng |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
|
- Căn vát |
Chiếc |
1 |
Góc vát 100 |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ |
Công suất: 0,37KW÷1KW Cắt ¼ stato động cơ. |
2 |
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo của bộ dây stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha. |
Stato dùng dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp. |
Chiếc |
1 |
||
|
- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp. |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất ≤ 0,75kW
|
4 |
Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất ≤ 1,5kW
|
5 |
Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất ≤ 1,5kW
|
6 |
Động cơ điện vạn năng |
Cái |
03 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất ≤ 2,5kW
|
7 |
Máy biến áp cách ly 1 pha |
Chiếc |
03 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất: 150VA÷300VA
|
8 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha |
Bộ |
3 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất ≤1KVA, Uvào = 70V÷250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC, |
9 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất: ≥5KVA |
10 |
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
1 |
Điện áp: 0VAC ÷220VAC Điều chỉnh được. |
|
|
- Bộ nguồn một chiều. |
Bộ |
1 |
Điện áp: 0VDC÷24VDC Điều chỉnh được. |
|
|
- Ôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo ≤ 1000Ω |
|
|
- Vôn mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo ≤ 50V Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ. |
|
|
- Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp ≤ 250V |
|
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Dòng điện ≤ 10A |
|
11 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
- Đo dòng 1 chiều ≤ 5A - Đo dòng xoay chiều ≤ 50A ≤ 40MΩ |
|
- Cosφ met |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
Thang đo ≤1500V |
||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
||
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
|||
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
||
13 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: 2kg÷5kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 350W |
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
14 |
Bàn thực hành quấn động cơ điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng để quấn lại bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Máy quấn dây |
Chiếc |
01 |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4 |
|
|
Hệ thống giá đỡ stato; roto |
Chiếc |
01 |
Loại giá đỡ điều chỉnh được khoảng cách sử dụng cho các loại động cơ ≤ 7,5KW. |
|
15 |
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để sấy dây quấn và mạch từ máy điện |
Công suất ≤4,5KW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C ÷ 700C |
16 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo tốc độ |
Đo tiếp xúc: 0v/ph ÷ 10000v/ ph Đo không tiếp xúc: 0v/ph÷ 99 999 v/ph |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
18 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NGUỘI
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thực tập nguội cơ bản |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hiện các bài tập đực dũa kim loại |
Bàn có kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam gắn được 2 ê tô song hành |
2 |
Bộ dũa |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành các bài tập dũa mặt phẳng song song và vuông góc |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 250mm |
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 250mm |
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 150mm |
|
3 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện các bài tập đục kim loại và chấm dấu |
Khối lượng: 0,3kg ÷ 0,5kg |
4 |
Cưa thép |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành cưa cắt kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành các thao tác vạch dấu trên kim loại |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 200mm |
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Com pa |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 150mm |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành kiểm tra kích thước và góc |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Loại 1/20mm |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Kích thước cạnh ≥ 70mm |
|
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành các bài tập khoan kim loại |
- Công suất ≥ 1000W - Khoảng cách di chuyển của bàn máy ≥ 300mm |
8 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành khoan kim loại |
Công suất: 650W ÷1000W. |
9 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài các chi tiết trong quá trình thực hành |
Đường kính đá ≥ 250mm |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐỌC BẢN VẼ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chế độ làm việc của máy biến áp |
Công suất ≥ 300VA
|
2 |
Mô hình thực hành tháo lắp và đấu dây vận hành biến thế ba pha |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo lắp và đấu dây |
Công suất ≥ 300VA
|
3 |
Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3 pha |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện bài tập thực hành khởi động động cơ 3 pha |
Công suất ≥ 1,1KW |
4 |
Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện bài tập thực hành khởi động động cơ 3 pha |
Công suất ≥ 500W
|
5 |
Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành: Đấu dây chuyển đổi tốc độ động cơ |
Công suất ≥ 500W
|
6 |
Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành: Đấu dây chuyển đổi tốc độ động cơ |
Công suất ≥ 500W
|
7 |
Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành: Mô phỏng tính thuận nghịch của máy điện một chiều |
Công suất ≥ 500W
|
8 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Đồng hồ Amper kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo và kiểm tra dòng điện phụ tải |
Đo dòng: 200A÷600A |
10 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
||
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thực tập các mạch logic cơ bản |
Bộ |
4 |
Dùng để thực tập các bài tập ứng dụng kết nối các cổng logic cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Mô hình thực tập bộ nhớ |
Bộ |
4 |
Dùng để thực hiện các bài tập về bộ nhớ ROM, RAM |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Mô hình thực tập bộ nhớ ram |
Bộ |
1 |
||
|
- Mô hình thực tập bộ nhớ rom |
Bộ |
1 |
||
3 |
Mô hình thực tập mã hóa, giải mã |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hiện các bài tập về cách mã hóa |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình thực tập mạch dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hiện các bài tập về mạch phân kênh và dồn kênh |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Mô hình mạch chuyển đổi D/A, A/D |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hiện các bài tập về mạch chuyển đổi D/A và A/D |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Mô hình thực tập mạch chuyển đổi |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hiện các bài tập về các mạch chuyển đổi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Mô hình mạch chuyển đổi A-D |
Bộ |
1 |
||
|
- Mô hình mạch chuyển đổi D-A |
Bộ |
1 |
||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 30.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC,
MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||||
I |
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||||||
1 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
|||||||
- Cáng cứu thương. |
Chiếc |
01 |
|||||||
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||||||
2 |
Bảo hộ lao động. |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động. |
|||||
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||||||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||||||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||||||
- Khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
|||||||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||||||
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Bình khí CO2 |
Chiếc |
01 |
|||||||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||||||
- Thang |
Chiếc |
01 |
|||||||
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
|||||||
II |
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||||||
4 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: 650W ¸ 1000W |
|||||
5 |
Máy đục bê tông. |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1000W ¸ 2000W |
|||||
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất: 650W ¸ 1000W |
|||||
7 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
|||||
8 |
Máy bơm nước |
Bộ |
01 |
Công suất:350W ÷ 1000W |
|||||
9 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Công suất:700W ÷1500W |
|||||
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: 350W¸700W |
|||||
11 |
Máy ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Đầu ép cốt từ: 15mm2÷70mm2 |
|||||
12 |
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
03 |
Công suất khoảng 5KVA
|
|||||
13 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
Công suất: 0,37KW ¸ 1,5KW |
|||||
14 |
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
Công suất: 0,37KW ¸ 1,1KW |
|||||
15 |
Động cơ 1 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
02 |
Công suất: 0,37KW ¸ 1,1KW |
|||||
16 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
03 |
- Công suất: 1,5KW¸3KW - Có 12 đầu dây ra - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
|||||
17 |
Bộ biến tần 1 pha |
Bộ |
03 |
Công suất: 0,75kW¸1,5kW |
|||||
18 |
Bộ biến tần 3 pha |
Bộ |
03 |
Công suất: 1kW¸2kW |
|||||
19 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
|
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||||||
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
||||||
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
||||||
- Cước luồn dây điện |
Chiếc |
03 |
Dài: 7m¸10m |
||||||
20 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
||||||
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||||||
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Kích thước: 6mm¸19mm |
||||||
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Kích thước dài ≥ 500mm |
||||||
Búa |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 0,5kg¸1kg |
||||||
21 |
Dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí |
Bộ |
01 |
|
|||||
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
||||||
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: 300mm÷500mm |
||||||
Quả dọi |
Quả |
06 |
Trọng lượng: 0,1kg¸0,15kg |
||||||
Ke vuông |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥ 700mmx500mm |
||||||
22 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
03 |
|
|||||
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
Đồng hồ mê gôm mét |
Chiêc |
02 |
Thang đo ≥ 1000V |
||||||
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
02 |
Đo dòng: 200A÷600A |
||||||
Đồng hồ đo công suất |
Chiếc |
02 |
Thang đo: 0W ÷ 1000W |
||||||
Đồng hồ đo điện áp |
Bộ |
02 |
- Điện áp đo £ 0,4KV - Sai số ≤ ±0.5% |
||||||
Đồng hồ đo dòng điện |
Bộ |
02 |
- Dòng điện đo ≤ 5A - Sai số ≤ ±0.5% |
||||||
Cầu đo điện trở |
Bộ |
02 |
Thang đo: 0Ω ÷1000Ω |
||||||
Đồng hồ đếm điện năng 1 pha |
Chiếc |
02 |
Dòng điện: 5A÷10A |
||||||
Đồng hồ đếm điện năng 3 pha |
Chiếc |
02 |
Dòng điện đo ≤ 5A |
||||||
Đồng hồ đo nhiệt độ kỹ thuật số |
Bộ |
02 |
Thang đo: 00C ÷ 20000C |
||||||
Đồng hồ đo áp suất kỹ thuật số |
Bộ |
02 |
Thang đo: 0Psi ÷500Psi |
||||||
Đồng hồ đo mức kỹ thuật số |
Bộ |
02 |
Thang đo: 0m ÷10m |
||||||
Đồng hồ đo lưu lượng kỹ thuật số |
Bộ |
02 |
Thang đo: 0m3/h ÷10m3/h |
||||||
23 |
Dụng cụ đào đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Cuốc |
Chiếc |
03 |
|||||||
- Xẻng |
Chiếc |
03 |
|||||||
- Xà beng |
Chiếc |
03 |
|||||||
24 |
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06 |
Khóa đường kính cáp £ 37 mm |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
- Khóa sừng |
Chiếc |
01 |
|
||||||
- Khóa rèn |
Chiếc |
01 |
|
||||||
- Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
|
||||||
25 |
Múp |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Múp 1 puly |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 1tấn÷ 5 tấn |
||||||
- Múp nhiều puly |
Chiếc |
2 |
Tải trọng nâng: 1tấn ÷ 5 tấn |
||||||
26 |
Kích các loại |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Kích răng. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn. - Chiều cao nâng: 0,4m÷0,6 m |
||||||
- Kích vít. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5m tấn ÷5 tấn. + Chiều cao nâng: 0,25m ÷ 0,36m. |
||||||
- Kích thủy lực. |
Chiếc |
01 |
-Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn - Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m |
||||||
- Kích bàn |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 1tấn÷5 tấn. - Chiều cao nâng: 0,3m ÷ 0,5m |
||||||
27 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Pa lăng điện. |
Chiếc |
01 |
+ Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷2,5 tấn. + Chiều cao nâng: 5m÷ 15m |
||||||
- Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
+Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷10 tấn +Chiều cao nâng: 2m÷ 6m |
||||||
28 |
Tời tay |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
- Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo:5000N÷ 20000N |
||||||
- Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: 5000N÷ 10000N |
||||||
29 |
Bộ cảm biến |
Bộ |
01 |
|
|||||
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
||||||
Cảm biến tốc độ quay |
Bộ |
03 |
- Số xung ≥3000/giây - Điện áp ≥ 12VDC |
||||||
Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
03 |
- Khoảng cách nhận: ³ 0,15m - Có thể phát ra tín hiệu dương hoặc âm. |
||||||
Cảm biến quang |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
30 |
Bộ khí cụ điện điều khiển |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
||||||
Công tắc hành trình |
Chiếc |
03 |
Dòng điện cho phép khoảng: 5A¸10A |
||||||
Rơle thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
12 |
Dòng điện cho phép khoảng 5A
|
||||||
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện cho phép: 5A - Điện áp cách điện cho phép ≥ 0,4KV |
||||||
Rơle dòng điện |
Chiếc |
03 |
Dòng tác động ≥ 0,5A |
||||||
Rơle điện áp |
Chiếc |
03 |
Điện áp tác động trong khoảng 100V ≤ Utđ ³ 400V |
||||||
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||||||
Áp-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: 25A¸50A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||||||
Rơle trung gian |
Bộ |
36 |
Dòng điện cho phép: 3A ¸7A |
||||||
Contactor + rơle nhiệt |
Bộ |
24 |
- Dòng điện pha: 22A¸32A - Relay nhiệt có dòng tác động trong khoảng 12A¸22A |
||||||
31 |
Bộ khí cụ điện đóng ngắt |
Bộ |
01 |
|
|||||
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
||||||
Công tắc nguồn DC |
Chiếc |
12 |
- Điện áp: 36VDC - Dòng điện ≤ 5A |
||||||
Công tắc |
Chiếc |
24 |
Dòng điện định mức: 5A¸7A |
||||||
Ổ cắm |
Chiếc |
12 |
Dòng điện định mức: 5A¸7A |
||||||
Cầu dao |
Chiếc |
12 |
Dòng điện định mức: 10A¸20A |
||||||
Cầu chì |
Bộ |
12 |
Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A |
||||||
Cầu dao cách ly |
Chiếc |
03 |
- Uđm ≥10kV - I đm ≥ 50A |
||||||
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
Dòng điện cho phép ≤ 5A |
||||||
32 |
Bộ đếm xung |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
33 |
Oscilloscope |
Bộ |
3 |
Tần số : ≤ 20MHz |
|||||
34 |
Bảng điện (lắp nổi) |
Chiếc |
12 |
Kích thước khoảng 150mm x 250mm |
|||||
35 |
Đế âm tường |
Bộ |
18 |
Mặt có: 2hạt¸3 hạt |
|||||
36 |
Điện trở công suất |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện cho phép: 3A¸7A - Công suất khoảng 600W÷1500W |
|||||
37 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Diện tích: ≥1000mmx600mm |
|||||
38 |
Bàn tiện ren |
Bộ |
01 |
Đường kính ống tiện: 15mm¸60mm |
|||||
39 |
Tủ phân phối |
Chiếc |
06 |
Kích thước khoảng 700mmx1500mmx 450mm |
|||||
40 |
Tủ bù hệ số Cosj |
Chiếc |
03 |
- Công suất ≥ 150KVAR - Cấp bù ≥ 3 cấp - Điều khiển bù tự động |
|||||
41 |
Cột đèn |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
- Cột đèn trong khuôn viên |
Chiếc |
1 |
Cao từ 1,5m¸1,8m |
||||||
- Cột đèn trong các khu công nghiệp, đô thị và đèn đường |
Chiếc |
1 |
Cao từ 7m¸11m |
||||||
-Cột tròn |
Chiếc |
04 |
Chiều dài: 9m÷11m |
||||||
- Cột chữ A |
Chiếc |
04 |
Chiều dài: 7m÷10,5m |
||||||
42 |
Bộ đèn chiếu sáng |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
-Đèn sợi đốt |
Bộ |
06 |
Công suất: 15W¸60W |
||||||
-Đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Công suất: 20 W ¸40W |
||||||
- Đèn halozen |
Chiếc |
03 |
Công suất: 200W ¸500W |
||||||
-Đèn thuỷ ngân cao áp |
Bộ |
03 |
Công suất: 150W ¸250W |
||||||
-Đèn chùm |
Bộ |
03 |
Số bóng: 4bóng/1bộ ¸ 5bóng/1 bộ |
||||||
43 |
Dây cáp |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bap gồm |
|
|
|
||||||
Dây cáp trần |
m |
360 |
Tiết diện: 25mm2÷50mm2 |
||||||
Dây cáp bọc vặn xoắn |
m |
360 |
Tiết diện: 25mm2÷50mm2 |
||||||
44 |
Hệ thống máng cáp |
Bộ |
45 |
- Chiều rộng ≥ 450mm - Tải trọng ≥ 150kg/1m dài |
|||||
45 |
Cuộn kháng |
Chiếc |
03 |
Loại kháng không khí điện áp ≥ 10KV |
|||||
46 |
Đầu thu sét dạng kim |
Chiếc |
03 |
Dài: 700mm ÷ 900mm |
|||||
47 |
Đầu thu sét hình cầu |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
48 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Chiều cao: 1,5¸2,5m |
|||||
49 |
Giàn giáo |
Bộ |
12 |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài: 1,5m¸1,8m |
|||||
50 |
Mô hình các khối vật thể |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt
|
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Khối trụ |
Chiếc |
1 |
|||||||
- Lăng trụ |
Chiếc |
1 |
|||||||
- Nón |
Chiếc |
1 |
|||||||
- Chóp cụt |
Chiếc |
1 |
|||||||
- Ống thẳng |
Chiếc |
1 |
|||||||
- Ống chữ T |
Chiếc |
1 |
|||||||
51 |
Mô hình các loại mối lắp ghép |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
- Ghép ren |
Bộ |
1 |
Đường kính ≥30mm |
||||||
- Ghép then |
Bộ |
1 |
Chiều rộng then ≥10mm |
||||||
- Then hoa |
Bộ |
1 |
Đường kính trục ≥100mm |
||||||
- Chốt |
Bộ |
1 |
Đường kính ≥ 10mm |
||||||
- Đinh tán |
Bộ |
1 |
Đường kính ≥ 10mm |
||||||
- Mối ghép hàn |
Bộ |
1 |
Chiều cao mối hàn ≥ 5mm |
||||||
- Mối ghép trục -lỗ |
Bộ |
1 |
Đường kính trục ≥100mm |
||||||
52 |
Mô hình cắt bổ máy điện một chiều |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
- Động cơđiện một chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 100W ¸ 370W |
||||||
- Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 100W ¸ 370W |
||||||
53 |
Mô hình mạch điện máy tiện |
Bộ |
1 |
Mô hình hoạt động Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|||||
54 |
Mô hình mạch lò điện trở |
Bộ |
1 |
- Điện áp ≥ 220V. - Công suất: 2KW ¸ 5KW |
|||||
55 |
Mô hình mạch máy nâng chuyển |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
56 |
Mô hình mạch điện máy bơm, quạt gió |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
57 |
Mô hình máy biến áp một pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: 100VA÷300VA |
|||||
58 |
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: 100VA÷ 300VA |
|||||
59 |
Mô hình cắt bổ máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
3 |
Công suất: 100VA÷ 300VA |
|||||
60 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
03 |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và tích cực |
|||||
61 |
Bàn thực hành điện tử đa năng |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
- Mô đun nguồn |
Chiếc |
1 |
Nguồn điện áp 12VAC, 24VAC; 12VDC; 24VDC |
||||||
- Mô đun đo lường |
Bộ |
1 |
|
||||||
+ Đồng hồ đo điện áp 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0VDC ÷ 50VDC |
||||||
+ Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0VAC ÷ 50VAC |
||||||
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 1KHz÷ 10KHz |
||||||
- Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
- Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
7 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥10A |
||||||
- Mô hình mạch chỉnh lưu một pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
||||||
- Mô hình mạch chỉnh lưu ba pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
||||||
- Mô hình mạch chỉnh lưu 6 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
||||||
62 |
Mô hình hầm cáp |
m |
35 |
- Chiều cao: 1,5m¸2,0m - Chiều rộng: 1,2m¸1,5m - Bề rộng máng cáp trong hầm ≥ 400mm |
|||||
63 |
Mô hình trạm biến áp phân phối |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 10KV/0,4KV Công suất: 25KVA¸50KVA - Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
|||||
64 |
Mô hình trạm biến áp trung gian |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 10KV/0,4KV Công suất: 25KVA¸50KVA - Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
|||||
65 |
Mô hình trạm biến áp phân phối trung chuyển |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 10KV/0,4KV Công suất: 25KVA¸50KVA - Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
|||||
66 |
Mô hình điều khiển hoà đồng bộ nguồn điện |
Bộ |
01 |
- Tự động điều khiển dòng kích từ - Tự động điều khiển tốc độ quay tuốc-bin |
|||||
67 |
Mẫu vật liệu. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||||
- Mẫu kim loại, hợp kim: Gang; thép và hợp kim |
Bộ |
1 |
|||||||
- Mẫu kim loại màu: Đồng; nhôm; Thiếc; chì; kẽm và hợp kim |
Bộ |
1 |
|||||||
- Mẫu chất dẻo |
Bộ |
1 |
|||||||
- Mẫu vật liệu phi kim loại: Bột mài; cao su; Amian; da |
Bộ |
1 |
|||||||
- Mẫu : Dầu diêzel, mỡ; xăng; ; Dung dịch nhờn lạnh. |
Bộ |
1 |
|||||||
68 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường |
|||||
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
||||||||
69 |
Máy vi tính. |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||||
70 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
|||||
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN THANG MÁY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thang máy 5 tầng |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng 250kg ÷500kg - Số tầng ≥ 5 tầng |
2 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm ¸ 14mm |
|
3 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG CẢNH BÁO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cảm biến khói |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Cảm biến nhiệt |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Cảm biến lửa |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Cảm biến hồng ngoại |
Chiếc |
06 |
Khoảng cách phát hiện: 8mm÷12m |
5 |
Công tắc từ |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Camera |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Trung tâm báo cháy |
Bộ |
03 |
Số kênh ≥12 |
8 |
Trung tâm báo động |
Bộ |
02 |
Số kênh ≥12 |
9 |
Đầu ghi hình |
Bộ |
1 |
Số kênh ≥ 4 Dung lượng ổ cứng ≥ 100GHz |
10 |
Bộ nguồn DC |
Bộ |
06 |
- Công suất ≥ 350W - Điện áp ngõ vào 220V - Điện áp ra 12VDC, 24VDC và 36VDC - Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
PLC |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||
|
- Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với CPU |
|
- CPU |
Chiếc |
01 |
Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12 |
|
- Cáp truyền |
Chiếc |
01 |
Tương thích với CPU |
|
- Phần mềm |
Bộ |
01 |
Tương thích với CPU |
|
- Mô đun mở rộng |
Chiếc |
02 |
Số lượng ngõ vào ra ≥ 8/ 1 mô đun |
|
- Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Công suất ≥ 100W - Điện áp ngõ vào ≥ 220V - Điện áp ra: 5VDC, 12VDC, 24VDC và 36VDC - Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng |
2 |
Phần mền giao tiếp và điều khiển hệ thống trên máy tính |
Bộ |
02 |
Phiên bản thông dụng và phù hợp với PLC
|
3 |
Máy vi tính |
Chiếc |
06 |
Thông số kỹ thuật thông dụng và cài được phần mềm |
4 |
Động cơ DC |
Chiếc |
03 |
- Công suất: 75W¸200W - Điện áp: 12VDC và 24VDC |
5 |
Động cơ bước |
Chiếc |
03 |
- Công suất: 10W¸50W - Điện áp: 12VDC và 24VDC - Góc quay khoảng 1,80/1 bước |
6 |
Cảm biến tốc độ quay |
Bộ |
03 |
- Số xung ≥ 3000/giây - Điện áp ≥ 12VDC |
7 |
Bộ đếm xung |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
03 |
- Khoảng cách nhận: ³ 0,15m - Có thể phát ra tín hiệu dương hoặc âm. |
9 |
Cảm biến quang |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Công tắc hành trình |
Chiếc |
03 |
Dòng điện cho phép khoảng: 5A¸10A |
12 |
Mô hình đèn giao thông |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
13 |
Mô hình thang máy |
Bộ |
01 |
- Thể tích buồng thang tối thiểu: 200mmx200mmx 300mm - Số tầng ≥ 4 |
14 |
Mô hình trộn hoá chất |
Bộ |
01 |
- Thể tích bể trộn tối thiểu: 350mmx350mmx500mm |
15 |
Mô hình băng tải |
Bộ |
01 |
Có diện tích phù hợp với xưởng thực hành |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lọc bụi tĩnh điện. |
Chiếc |
01 |
- Có đầy đủ tấm cực được cách điện an toàn. - Có bộ phận búa đập tự động. - Diện tích không quá nhỏ để học viên có thể thao tác lắp đặt bên trong các tấm cực. |
2 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm ¸ 14mm |
|
3 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔĐUN (TỰ CHỌN):ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ MÁY ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình điều khiển động cơđiện một chiều |
Bộ |
01 |
Động cơ công suất ≥ 250W |
2 |
Mô hình máy phát điện một chiều |
Bộ |
01 |
Máy phát công suất ≥ 250W |
3 |
Mô hình điều khiển máy điện một chiều làm việc song song |
Bộ |
12 |
Máy phát công suất ≥250W |
4 |
Mô hình điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
06 |
Động cơ công suất ≥350W |
5 |
Mô hình điều khiển máy phát điện 3 pha |
Bộ |
06 |
Máy phát công suất ≥ 350W |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ắc quy |
Chiếc |
12 |
- Điện áp ≥ 12V - Dung lượng: 45Ah÷75Ah |
2 |
Tủ điều khiển |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
3 |
Thang đo: 10V¸250V |
|
- Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
3 |
Thang đo: 0A÷ 50A |
|
3 |
Bộ sạc |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 12VDC ÷24VDC - Dòng điện: 7,5A ÷ 50A |
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Độ chính xác: 1/10mm; 1/20mm; 1/5 mm |
5 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm ¸ 14mm |
|
6 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤200mm. |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình máy phát điện |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được. - Mô hình đảm bảo hình dáng kích thước hợp lý |
2 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
- Mỏ lết
|
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm¸ 14mm |
|
3 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
|
4 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Căn chữ U |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
- Căn bằng |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
- Căn vát |
Chiếc |
1 |
Góc vát 100 |
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN) LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ CAO ÁP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình động cơ cao áp |
Chiếc |
03 |
Công suất: 20KW ¸30KW |
2 |
Tủ điều khiển |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Đèn báo |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Nút bấm |
Chiếc |
03 |
Dòng điện ≥ 5A |
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
05 |
- Dòng điện ≥ 3A - Thời gian: 0s÷60s |
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
10 |
Dòng điện: 3A¸7A |
|
- Rơ le nhiệt |
Chiếc |
01 |
Dòng điện ≥ 22A |
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
09 |
Dòng điện ≥ 32A |
|
3 |
Biến trở |
Bộ |
03 |
Có công suất phù hợp với động cơ Từ 3cấp ÷ 5 cấp điều chỉnh |
4 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm ¸ 14mm |
|
5 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Căn chữ U |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
- Căn bằng |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
- Căn vát |
Chiếc |
1 |
Góc vát 100 |
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha |
Bộ |
01 |
Công suất: 0,37KW÷1KW Cắt ¼ stato động cơ. |
2 |
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha |
Bộ |
1 |
Stato dùng dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp. |
Chiếc |
1 |
||
- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp. |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 0,75kW |
4 |
Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 1,5kW |
5 |
Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực |
Chiếc |
9 |
Công suất ≤ 1,5kW |
6 |
Động cơ điện vạn năng |
Cái |
03 |
Công suất ≤ 2,5kW |
7 |
Máy biến áp cách ly 1 pha |
Chiếc |
06 |
Công suất: 150VA÷300VA |
8 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha |
Bộ |
3 |
Công suất ≤1KVA, Uvào = 70V÷250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC, |
9 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≥5KVA |
10 |
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
1 |
Điện áp: 0VAC ÷220VAC Điều chỉnh được. |
|
- Bộ nguồn một chiều. |
Bộ |
1 |
Điện áp: 0VDC÷24VDC Điều chỉnh được. |
|
- Ôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo ≤ 1000Ω |
|
- Vôn mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo ≤ 50V Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ. |
|
- Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp ≤250V |
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Dòng điện ≤ 10A |
|
11 |
Bàn thực hành quấn động cơ điện |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Máy quấn dây |
Chiếc |
01 |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4 |
|
Hệ thống giá đỡ stato; roto |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 7,5KW. |
|
12 |
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤4,5KW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C ÷ 700C |
13 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0v/ph ÷ 10000v/ ph Đo không tiếp xúc: 0v/ph÷ 99 999 v/ph |
Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NGUỘI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thực tập nguội cơ bản |
Bộ |
9 |
Bàn có kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam gắn được 2 ê tô song hành |
2 |
Bộ dũa |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 250mm |
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 250mm |
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 150mm |
|
3 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Khối lượng: 0,3kg ÷ 0,5kg |
4 |
Cưa thép |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 200mm |
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Com pa |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 150mm |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Loại 1/20mm |
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Kích thước cạnh ≥ 70mm |
|
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
- Công suất ≥ 1000W - Khoảng cách di chuyển của bàn máy ≥ 300mm |
Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha. |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 300VA |
2 |
Mô hình thực hành tháo lắp và đấu dây vận hành biến thế ba pha |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 300VA |
3 |
Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3 pha |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 1,1KW |
4 |
Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha. |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 500W |
5 |
Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ. |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 500W |
6 |
Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều. |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 500W |
7 |
Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện. |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 500W |
Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thực tập các mạch logic cơ bản |
Bộ |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Mô hình thực tập bộ nhớ |
Bộ |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mô hình thực tập bộ nhớ ram |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình thực tập bộ nhớ rom |
Bộ |
1 |
||
3 |
Mô hình thực tập mã hóa, giải mã |
Bộ |
7 |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình thực tập mạch dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Mô hình mạch chuyển đổi D/A, A/D |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Mô hình thực tập mạch chuyển đổi |
Bộ |
7 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mô hình mạch chuyển đổi A-D |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình mạch chuyển đổi D-A |
Bộ |
1 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông Phạm Văn Minh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Ông Vũ Văn Biên |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
5 |
Ông Trần Trung Hậu |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
6 |
Ông Vũ Duy Trung |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
7 |
Ông Bùi Đức Doanh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
|
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Toán ứng dụng (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý ứng dụng (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện (MH10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết mạch (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý doanh nghiệp và tô chức sản xuất (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cung cấp điện (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trang bị điện (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công nghiệp (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường thí nghiệm điện (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống chiếu sáng (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt đường dây truyền tải (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị phân phối (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành các trạm biến áp (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống chống sét, tiếp địa (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển tự động (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện thang máy (MĐ 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 29)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều chỉnh tốc độ máy điện (MĐ 30)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt nguồn điện một chiều (MĐ 31)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện (MĐ 32)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt động cơ cao áp (MĐ 33)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng máy điện (MĐ 34)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống tự động cảnh báo (MĐ 35)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý chất lượng ISO (MH 36)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy điện (MĐ37)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kĩ thuật số (MĐ38)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt cảm biến công nghiệp (MĐ 39)
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 40)
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đọc bản vẽ theo tiêu chuẩn quốc tế (MĐ 41)
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nguội cơ bản (MĐ 42)
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hình học hoạ hình (MH 43)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện thang máy (MĐ 28)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 29)
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Điều chỉnh tốc độ máy điện (MĐ 30)
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Lắp đặt nguồn điện một chiều (MĐ 31)
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện (MĐ 32)
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Lắp đặt động cơ cao áp (MĐ 33)
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng máy điện (MĐ 34)
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống tự động cảnh báo (MĐ 35)
Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Máy điện (MĐ37)
Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Kĩ thuật số (MĐ38)
Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Lắp đặt cảm biến công nghiệp (MĐ 39)
Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Nguội cơ bản (MĐ 42)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 37, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 49) dùng để bổ sung cho bảng 37.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghềKỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp. trình độ cao đẳng nghề
Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 37).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn.Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường)
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC):TOÁN ỨNG DỤNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LÝ ỨNG DỤNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các khối vật thể |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Khối trụ |
Chiếc |
1 |
||
|
- Lăng trụ |
Chiếc |
1 |
||
|
- Nón |
Chiếc |
1 |
||
|
- Chóp cụt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Ống thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Ống chữ T |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Mô hình các loại mối lắp ghép |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Ghép ren |
Bộ |
1 |
Đường kính ≥30mm |
|
|
- Ghép then |
Bộ |
1 |
Chiều rộng then ≥ 10mm |
|
|
- Then hoa |
Bộ |
1 |
Đường kính trục ≥ 100mm |
|
|
- Chốt |
Bộ |
1 |
Đường kính ≥ 10mm |
|
|
- Đinh tán |
Bộ |
1 |
Đường kính ≥ 10mm |
|
|
- Mối ghép hàn |
Bộ |
1 |
Chiều cao mối hàn ≥ 5mm |
|
- Mối ghép trục -lỗ |
Bộ |
1 |
Đường kính ≥ 100mm |
||
3 |
Phần mền Autocard |
Bộ |
1 |
Sử dụng khi học vẽ |
Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu vật liệu. |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Mẫu kim loại, hợp kim: Gang; thép và hợp kim |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mẫu kim loại màu: Đồng; nhôm; Thiếc; chì; kẽm và hợp kim |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mẫu chất dẻo |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mẫu vật liệu phi kim loại: Bột mài; cao su; Amian; da |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mẫu : Dầu diêzel, mỡ; xăng; ; Dung dịch nhờn lạnh. |
Bộ |
1 |
|
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC):LÝ THUYẾT MẠCH
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ máy điện một chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Động cơđiện một chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 100W¸ 370W |
|
|
- Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 100W¸ 370W |
|
2 |
Mô hình máy biến áp một pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất: 100VA÷ 300VA |
3 |
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất: 100VA÷ 300VA |
4 |
Mô hình cắt bổ máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất: 100VA÷300VA |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thao tác sơ cứu, cấp cứu người bị tai nạn lao động |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
||
|
- Cáng cứu thương. |
Chiếc |
01 |
||
|
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực tập phòng cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Bình khí CO2 |
Chiếc |
01 |
||
|
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
- Thang |
Chiếc |
01 |
||
|
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
||
|
- Cát |
m3 |
0,2 |
|
|
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hiện các bài tập cơ bản của nghề |
Theo TCVN về bảo hộ lao động. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
|
- Khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CUNG CẤP ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC) TRANG BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mạch điện máy tiện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát thiết bị và phương pháp đi dây |
Mô hình hoạt động Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
2 |
Mô hình mạch điện lò điện trở |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát hiết bị và phương pháp đi dây |
- Điện áp: ≥ 220V. - Công suất: 2kW ¸5kW |
3 |
Mô hình mạch điện máy nâng chuyển |
Bộ |
1 |
Sử dụng để quan sát hiết bị và phương pháp đi dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình mạch điện máy bơm, quạt gió |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát thiết bị và phương pháp đi dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC):ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
03 |
Dùng để nhân dạng và thực hiện phương pháp đo |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và tích cực |
|
2 |
Bàn thực hành điện tử đa năng |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành các bài tập của mô đun
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Mô đun nguồn |
Chiếc |
1 |
Nguồn điện áp 12VAC, 24VAC; 12VDC; 24VDC |
|
|
|
- Mô đun đo lường |
Bộ |
1 |
|
||
+ Đồng hồ đo điện áp 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0VDC ÷ 50VDC |
|||
+ Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0VAC ÷ 50VAC |
|||
Dải đo: 1KHz÷ 10KHz |
||||||
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
1 |
- Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
|
- Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
7 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥10A |
|
|
|
- Mô hình mạch chỉnh lưu một pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
|
- Mô hình mạch chỉnh lưu ba pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
|
- Mô hình mạch chỉnh lưu 6 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
|
|
3 |
Oscilloscope |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra tín hiệu mạch điện |
Tần số: ≤ 20MHz |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06
|
Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng, hạ, di chuyển thiết bị |
Khóa đường kính cáp£ 37 mm
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Khóa sừng |
Chiếc |
01 |
||
|
- Khóa rèn |
Chiếc |
01 |
||
|
- Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Múp |
Bộ |
03 |
Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ, di chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Múp 1 puly |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 1tấn÷ 5 tấn |
|
|
- Múp nhiều puly |
Chiếc |
2 |
Tải trọng nâng: 1tấn ÷ 5 tấn |
|
3 |
Kích các loại: |
Bộ |
02 |
Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kích răng. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn. - Chiều cao nâng: 0,4m÷0,6 m |
|
|
- Kích vít. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5m tấn ÷5 tấn. + Chiều cao nâng: 0,25m ÷ 0,36m. |
|
|
- Kích thủy lực. |
Chiếc |
01 |
-Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn - Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m |
|
|
- Kích bàn |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 1tấn÷5 tấn. - Chiều cao nâng: 0,3m ÷ 0,5m |
|
4 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Pa lăng điện. |
Chiếc |
01 |
-Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷2,5 tấn. - Chiều cao nâng: 5m÷ 15m |
|
|
- Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
-Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷10 tấn - Chiều cao nâng: 2m÷ 6m |
|
5 |
Tời tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành vận chuyển thiết bị trên mặt phẳng ngang |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: 5000N÷ 20000N |
|
|
- Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: 5000N÷ 10000N |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800mm |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG THÍ NGHIỆM ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
06 |
Dùngđể mô tả nguyên lý cấu tạo và thực hiện đo điện áp |
Thang đo: U ≤ 400VAC |
2 |
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để thể hiện cấu tạo và thực hiện phép đo dòng điện |
Thang đo: 0A÷ 50A |
3 |
Đồng hồ đo công suất |
Chiếc |
06 |
Dùng để thể hiện cấu tạo và thực hiện phép đo trong mô đun |
Thang đo: 0W ÷ 1000W |
4 |
Cầu đo điện trở |
Bộ |
06 |
Dùng để mô tả cấu tạo và thực hiện các bài tập đo điện trở |
Thang đo: 0Ω ÷1000Ω |
5 |
Đồng hồ đếm điện năng 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để mô tả cấu tạo và thực hành đếm điện |
Dòng điện: 5A÷10A |
6 |
Đồng hồ đo nhiệt độ kỹ thuật số |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng và thực hành đo |
Thang đo: 00C ÷ 20000C |
7 |
Đồng hồ đo áp suất kỹ thuật số |
Bộ |
06 |
Dùng để nhận dạng và thực hành đo |
Thang đo: 0Psi ÷500Psi |
8 |
Đồng hồ đo mức kỹ thuật số |
Bộ |
06 |
-Dùng để nhận dạng và thực hành đo |
Thang đo: 0m ÷10m |
9 |
Đồng hồ đo lưu lượng kỹ thuật số |
Bộ |
06 |
-Dùng để nhận dạng và thực hành đo |
Thang đo: 0m3/h ÷10m3/h |
10 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đọc ký hiệu và trị số |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
Dòng điện: 6A÷15A |
12 |
Áp-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
Dòng điện: 25A÷50A |
13 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hiện các phép đo áp suất |
Công suất: 700W ÷1500W |
14 |
Máy bơm nước |
Bộ |
01 |
Dùng để tạo nguồn cho phép đo lưu lượng |
Công suất: 350W ÷ 1000W |
15 |
Mêgaôm |
Chiếc |
6 |
Dùng đểđo điện trở cách điện của các cuộn dây |
Điện áp: 500V ÷1000V |
16 |
Bóng đèn sợi đốt |
Bộ |
18 |
Dùng để làm phụ tải trong các phép đo |
Công suất: 15W ÷60W |
17 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷25mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
18 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính: 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
19 |
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm¸19mm |
20 |
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Dài ≥ 500mm |
21 |
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
- Kích thước: 700mmx500mm x250mm - Có panel đáy tủ |
22 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Diện tích: 1000mmx600mm |
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
24 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cột đèn |
Bộ |
02 |
Dùng để nhận dạng và lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cột đèn trong khuôn viên |
Chiếc |
1 |
Cao từ 1,5m¸1,8m |
|
|
- Cột đèn trong các khu công nghiệp, đô thị và đèn đường |
Chiếc |
1 |
Cao từ 7m¸11m |
|
2 |
Đèn sợi đốt |
Bộ |
12 |
Sử dụngđể lắp đặt trong quá trình thực hành |
Công suất: 15W¸60W |
3 |
Đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Sử dụng để lắp đặt trong quá trình thực hành |
Công suất: 20 W¸40W |
4 |
Đèn halozen |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp đặt trong quá trình thực hành |
Công suất: 200W¸500W |
5 |
Đèn thuỷ ngân cao áp |
Bộ |
03 |
Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt |
Công suất: 150W¸250W |
6 |
Đèn chùm |
Bộ |
03 |
Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt |
Số bóng: 4bóng/1bộ ¸5bóng/1 bộ |
7 |
Công tắc |
Chiếc |
24 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Dòng điện định mức: 5A¸7A |
8 |
Ổ cắm |
Chiếc |
12 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Dòng điện định mức: 5A¸7A |
9 |
Cầu dao |
Chiếc |
12 |
Dùng để lắp đặt cấp nguồn cho các thiết bị trong các mạch điện |
Dòng điện định mức: 10A¸20A |
10 |
Cầu chì |
Bộ |
12 |
Sử dụng để bảo vệ mạch điện |
Dòng chảy: 0,5A¸5A |
11 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
- Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
12 |
Áp-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
- Dòng điện:25A¸50A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
13 |
Bảng điện (lắp nổi) |
Chiếc |
12 |
Dùng để nhận dạng và lắp đặt các bảng điều khiển các thiết bị điện trong dân dụng và công nghiệp |
Kích thước : ≥ 150mm x 250mm
|
14 |
Đế âm tường |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Mặt có: 2hạt¸3 hạt |
15 |
Máy đục bê tông. |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 1000W ¸ 2000W |
16 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W ¸ 1000W |
17 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
18 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
19 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
20 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số |
Loại thông dụng trên thị trường |
21 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt |
Đo dòng: 200A÷600A |
22 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
23 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
24 |
Quả dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh vị trí thiết bị |
Trọng lượng: 0,1kg¸0.15kg |
25 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Dùng để thao tác trên cao |
Chiều cao: 1,5¸2,5m |
26 |
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Dùng để thao tác trên cao |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài: 1,5m¸1,8m |
27 |
Bàn tiện ren |
Bộ |
01 |
Dùngđể tiện ren ống để lắp đặt |
Đường kính ống tiện: 15mm¸60mm |
28 |
Cưa tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
29 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành |
Công suất: 350W¸700W |
30 |
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm¸19mm |
31 |
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước dài ≥ 500mm |
32 |
Cước luồn dây điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để luồn dây điện vào ống |
Dài: 7m¸10m |
33 |
Búa |
Chiếc |
06 |
-Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,5kg¸1kg |
34 |
Pa lăng xích |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành dựng cột điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
- Chiều cao nâng ≥ 6m - Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn |
|
|
- Giá trục 3 chân |
Chiếc |
01 |
- Chiều cao ≤ 8m - Tải trọng: 1,2tấn¸2,5tấn |
|
35 |
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị khi thực tập |
Kích thước: 700mmx500mm x250mm |
36 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùngđể đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Kích thước≥1000mmx600mm |
37 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
38 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cột tròn |
Chiếc |
04 |
Dùng để thực hành lắp đặt điện |
Chiều dài: 9m÷11m
|
2 |
Cột chữ A |
Chiếc |
04 |
Dùngđể nhận dạng, phân loại và thực hành |
Chiều dài: 7m÷10,5m |
3 |
Dây cáp trần |
m |
360 |
Dùngđể nhận dạng và đảm bảo an toàn khi thực hành lắp đặt |
Tiết diện: 25mm2÷50mm2 |
4 |
Dây cáp bọc vặn xoắn |
m |
360 |
Dùng để phân loại và lắp đặt cáp |
Tiết diện: 25mm2÷50mm2 |
5 |
Hệ thống máng cáp |
Bộ |
1 |
Dùngđể thực tập lắp đặt máng cáp và lắpđặt cáp trên máng |
- Chiều rộng ≥ 450mm - Tải trọng ≥ 150kg/1m dài |
6 |
Mô hình hầm cáp |
m |
35 |
Dùng để thực hành các bài tập lắp đặt cáp trong hầm cáp |
- Chiều cao: 1,5m¸2,0m - Chiều rộng: 1,2m¸1,5m - Bề rộng máng cáp trong hầm ≥ 400mm |
7 |
Máy ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Dùngđể luyện tập làm đầu cáp |
Đầu ép cốt từ: 15 mm2÷70mm2 |
8 |
Ke vuông |
Chiếc |
03 |
Dùng để căn chỉnh khi lắp đặt máng cáp |
Kích thước ≥ 700mmx500mm |
9 |
Dụng cụ đào đất |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hiện các bài tập lắp đặt cáp dưới đất |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
- Xà beng |
Chiếc |
01 |
|||
10 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
-Dùngđể thực hiện các công việc của mô đun |
Công suất: 650W÷1000W |
11 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
12 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
13 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
14 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để quan sát, đọc ký hiệu và trị số |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện của đường dây sau khi lắp đặt |
Đo dòng: 200A÷600A |
16 |
Đồng hồ mêgômmét |
Chiếc |
02 |
Kiếm tra điện trở cách điện của thiết bị và hệ thống mạch điện |
Thang đo ≥ 1000V |
17 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện đo kích thước |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
18 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
19 |
Quả dọi |
Quả |
06 |
Dùng căn chỉnh vị trí thiết bị |
Trọng lượng: 0,1kg¸0,15kg |
20 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Dùng để thao tác trên cao |
Chiều cao: 1,5¸2,5m |
21 |
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Dùng để thao tác trên cao |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài: 1,5m¸1,8m |
22 |
Bàn tiện ren |
Bộ |
01 |
Dùng để tiện ren ống để lắp đặt |
Đường kính ống tiện: 15mm¸60mm |
23 |
Cưa tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
24 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để mài các chi tiết trong thực hành |
Công suất: 350W¸700W |
25 |
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm¸19mm |
26 |
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước dài ≥ 500mm |
27 |
Cước luồn cáp điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để luồn dây điện vào ống |
Dài: 7m¸10m |
28 |
Búa |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,5kg¸1kg |
29 |
Pa lăng xích |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành dựng cột điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
- Chiều cao nâng ≥ 6m - Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn |
|
|
- Giá trục 3 chân |
Chiếc |
01 |
- Chiều cao ≤ 8m - Tải trọng: 1,2tấn¸2,5tấn |
|
30 |
Tời quay tay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hiện lắp dựng cột điện và kéo dây |
Lực kéo ≤ 30000N |
31 |
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu đầu cáp |
Kích thước: 700mmx1500mm x450mm
|
32 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
33 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt |
Công suất: 0,37KW¸ 1,5KW |
2 |
Động cơ 3 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt |
Công suất: 1,5KW ¸ 1,45KW |
3 |
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập đảo chiều quay |
Công suất: 0,37KW ¸ 1,1KW |
4 |
Động cơ 1 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt |
Công suất: 0,37KW ¸ 1,1KW |
5 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng và điều khiển tốc độ theo yêu cầu |
- Công suất: 1,5KW¸3KW - Có 12 đầu dây ra - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
6 |
Bộ biến tần 1 pha |
Bộ |
03 |
Dùng để quan sát và điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều |
Công suất: 0,75kW¸1,5 kW |
7 |
Bộ biến tần 3 pha |
Bộ |
03 |
Dùng để quan sát và điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều |
Công suất: 1kW¸2kW |
8 |
Tủ bù hệ số Cosj |
Chiếc |
01 |
Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Công suất ≥ 150KVAR - Cấp bù ≥ 3 cấp - Điều khiển bù tự động |
9 |
Mô hình điều khiển hoà đồng bộ nguồn điện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Tự động điều khiển dòng kích từ - Tự động điều khiển tốc độ quay tuốc-bin |
10 |
Đồng hồ đo điện áp |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt trong tủ |
- Điện áp đo £ 0,4KV - Sai số ≤ ±0.5% |
11 |
Đồng hồ đo dòng điện |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lắp đặt trong tủ |
- Dòng điện đo ≤ 5A - Sai số ≤ ±0.5% |
12 |
Đồng hồ đo công suất |
Bộ |
03 |
Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt đo kiểm |
- Thang đo ≤ 100KVA - Dòng điện ≤ 5A - Sai số ≤ ±0.5% |
13 |
Đồng hồ đo điện năng 3 pha |
Bộ |
03 |
Sử dụng để lắp đặt và đo điện năng tiêu thụ 3 pha |
Dòng điện đo ≤ 5A |
14 |
Rơle dòng điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để quan sát và thực hành lắp đặt mạch bảo vệ quá dòng |
Dải dòng tác động ≥ 0,5A |
15 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng và lắp mạch bảo vệ điện áp |
Cài đặt được giá trị điện áp tác động trong khoảng 100V ≤ Utđ £250V |
16 |
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp đặt và vận hành khởi động động cơ |
Công suất khoảng 5KVA |
17 |
Điện trở công suất |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp mạch khởi động động cơ qua điện trở phụ |
- Dòng điện cho phép: 3A¸7A - Công suất khoảng 600W÷1500W |
18 |
Rơle trung gian |
Bộ |
24 |
Dùng để thực hiện bài giảng về cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành lắp đặt |
Dòng điện cho phép: 3A ¸7A |
19 |
Contactor + rơle nhiệt |
Bộ |
24 |
Sử dụng để nhận dạng quan sát cấu tạo và thực hành các bài trong mô đun |
- Dòng điện pha: 22A¸32A - Relay nhiệt có dòng tác động trong khoảng 12A¸22A |
20 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
21 |
Áp-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
- Dòng điện: 25A¸50A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
22 |
Rơle thời gian ON delay và OFF delay |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp đặt các bài thực hành trong mô đun |
- Dòng điện cho phép ≤ 5A - Đơn vị tính thời gian chỉnh định: 0s ÷ 60s |
23 |
Công tắc xoay chuyển mạch đo điện áp 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng và lắp đặt mạch đo lường |
- Dòng điện cho phép ³ 0,5A - Có 3 cặp tiếp điểm thường mở |
24 |
Công tắc hành trình |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện cho phép: 5A¸10A
|
25 |
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển
|
Dòng điện cho phép ³ 5A
|
26 |
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển cho các bài tập trong mô đun |
- Loại sử dụng rộng rãi trong thực tế. - Dòng điện cho phép ≤ 5A
|
27 |
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nhận dạng và lắp đặt mạch làm việc 2 chế độ |
- Loại sử dụng rộng rãi trong thực tế. - Dòng điện cho phép: 5A - Điện áp cách điện cho phép: 0,4KV |
28 |
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Sử dụng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
29 |
Còi báo |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp đặt và điều khiển các mạch báo hiệu |
Công suất: 7W¸10W |
30 |
Cầu chì |
Bộ |
36 |
Dùng để bảo vệ mạch điều khiển |
Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A |
31 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan gá lắp thiết bị trên panel |
Công suất: 650W ¸ 1000W |
32 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
33 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
34 |
Tuốc nơ vít |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
35 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số |
Loại thông dụng trên thị trường |
36 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt |
Đo dòng: 200A÷600A |
37 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
38 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
39 |
Cưa tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
40 |
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm¸19mm |
41 |
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước dài ≥ 500mm |
42 |
Búa |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,5kg¸1kg |
43 |
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị |
Kích thước ≥ 700mmx500mmx250mm |
44 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Diện tích: ≥1000mmx600mm |
45 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
46 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC):LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN PHỐI
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Tủ phân phối |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp thiết bị và đấu đầu cáp |
Kích thước≥700mmx1500mm x450mm |
2 |
Át-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
36 |
Dùng để bảo vệ và đóng ngắt |
- Dòng điện: 50A¸200A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
3 |
Đồng hồ đếm điện năng 3 pha |
Bộ |
06 |
Dùngđể thực hành lắp đặt và đo điện năng tiêu thụ 3 pha |
Dòng điện đo ≤ 5A |
4 |
Máy biến áp lực |
Chiếc |
01 |
Dùngđể quan sát cấu tạo và thực hành lắp đặt |
Công suất £100KVA |
5 |
Cầu dao cách ly |
Chiếc |
03 |
Dùngđể nhận dạng cấu tạo và thực hành các bài tập trong mô đun |
- Uđm ≥10kV - I đm ≥ 50A |
6 |
Máy cắt dòng điện |
Chiếc |
02 |
Dùngđể thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Uđm ≥6kV - I đm ≥ 1,5kA - Dòng tác động quá tải: 0,8Iđm¸1.2Iđm |
7 |
Cuộn kháng |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
Loại kháng không khí điện áp ≥ 10KV |
8 |
Đồng hồ đo điện áp |
Bộ |
9 |
Dùng để đo kiểm giá trị điện áp |
Điện áp đo £ 0.4kV |
9 |
Đồng hồ đo dòng điện |
Bộ |
9 |
Dùngđể đo kiểm giá trị dòng điện |
Dòng điện đo ≤ 5A |
10 |
Đồng hồ đo công suất |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hành lắp đặt đo kiểm |
- Công suất đo ≤ 100KVA - Dòng điện ≤ 5A - Sai số: ≤ ±0.5% |
11 |
Rơle dòng điện |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hành lắp đặt mạch bảo vệ quá dòng |
Dòng tác động ≤ 0.5A |
12 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
06 |
Dùngđể lắp mạch bảo vệ điện áp |
Điện áp tác động trong khoảng 100V ≤ Utđ ≤400V |
13 |
Rơle trung gian |
Bộ |
18 |
Dùngđể thực hành lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện cho phép: 3A¸7A |
14 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để bảo vệ và cấp nguồn cho mạch điều khiển |
Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
15 |
Công tắc chuyển mạch đo điện áp 3 pha |
Cái |
06 |
Dùngđể lắp đặt mạch đo điện áp 3 pha |
Dòng điện cho phép ³5A
|
16 |
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nhận dạng và lắp đặt mạch làm việc 2 chế độ |
Dòng điện cho phép ≥ 5A |
17 |
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
18 |
Sử dụngđể lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện cho phép ³ 5A |
18 |
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Dùngđể lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
19 |
Cầu chì |
Bộ |
12 |
Dùngđể bảo vệ mạch điều khiển |
Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A
|
20 |
Máy ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Dùngđể luyện tập làm đầu cáp |
Đầu ép cốt từ: 25mm2÷70mm2 |
21 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng dể thực hiện đo kích thước |
Chiều dài: 500mm÷1000mm.
|
22 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùngđể định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
23 |
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Thực hiện cưa cắt vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
24 |
Búa |
Cái |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,5kg¸1kg
|
25 |
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm¸19mm |
26 |
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước dài ≥ 500mm |
27 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số |
Loại thông dụng trên thị trường |
28 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt |
Đo dòng: 200A÷600A |
29 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
30 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
31 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
32 |
Tuốc nơvít |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
33 |
Pa lăng xích |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành dựng cột điện |
- Chiều cao nâng ≥ 6m - Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn |
34 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
35 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CÁC TRẠM BIẾN ÁP
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình trạm biến áp phân phối |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng cấu tạo các bộ phận của trạm và thực hành vận hành trạm |
- Điện áp: 10KV/0,4KV Công suất: 25KVA¸50KVA - Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
2 |
Mô hình trạm biến áp trung gian |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng cấu tạo các bộ phận của trạm và thực hành vận hành trạm |
- Điện áp: 10KV/0,4KV Công suất: 25KVA¸50KVA - Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
3 |
Mô hình trạm biến áp phân phối trung chuyển |
Bộ |
01 |
Sử dụng để nhận dạng cấu tạo các bộ phận của trạm và thực hành vận hành trạm |
- Điện áp: 10KV/0,4KV Công suất: 25KVA¸50KVA - Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra các thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt |
Đo dòng: 200A÷600A |
6 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
7 |
Tuốc nơvít |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
8 |
Thiết bị an toàn điện |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành đảm bảo an toàn |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Sào cách điện |
Chiếc |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện |
|
|
- Ủng |
Đôi |
01 |
|
|
|
- Găng tay |
Đôi |
|
|
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC) LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT, TIẾP ĐỊA
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đầu thu sét dạng kim |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành lắp, đặt chống sét |
Dài: 700mm ÷ 900mm |
2 |
Đầu thu sét hình cầu |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để thực hành lắp, đặt chống sét |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Rơle trung gian |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt mạch tín hiệu |
Dòng điện cho phép: 3A¸7A |
4 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp đặt cho mạch điều khiển |
- Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
5 |
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Sử dụng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Cầu chì |
Bộ |
12 |
Dùng để bảo vệ mạch điều khiển |
Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A |
7 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
8 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
9 |
Quả dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh vị trí thiết bị |
Trọng lượng: 0,1kg¸0,15kg |
10 |
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cưa cắt vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Búa |
Cái |
03 |
Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,5kg¸1kg
|
12 |
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm¸19mm |
13 |
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị |
Kích thước dài ≥ 500mm |
14 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Đồng hồ đo tiếp địa |
Chiếc |
02 |
Sử dụngđể kiểm tra điện trở tiếp địa |
Loại thông dụng trên thị trường |
16 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Dùng để thao tác trên cao |
Chiều cao: 1,5¸2,5m |
17 |
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Dùng để thao tác trên cao |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài: 1,5m¸1,8m |
18 |
Dụng cụ đào đất |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong thực hành đào rãnh đặt tiếp địa |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Cuốc |
Chiếc |
03 |
||
|
- Xẻng |
Chiếc |
03 |
||
|
- Xà beng |
Chiếc |
03 |
||
19 |
Máy hàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụngđể hàn hệ thống tiếp địa |
Công5 suất £20KVA |
20 |
Máy đục bê tông. |
Chiếc |
01 |
Dùngđể lắp đặt đường ống và các hộp kỹ thuật |
Công suất ≥1000W |
21 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
22 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
23 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
24 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành |
Công suất: 350W¸700W |
25 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
26 |
Tuốc nơvít |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
28 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
PLC |
Bộ |
06 |
Dùngđể nhận dạng, lắp đặt, lập trình và điều khiển các bài thực hành trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với CPU |
|
|
- CPU |
Chiếc |
01 |
Có các ngõ vào ra cơ bản³ 12 |
|
|
- Cáp truyền |
Chiếc |
01 |
Tương thích với CPU |
|
|
- Phần mềm |
Bộ |
01 |
Tương thích với CPU |
|
|
- Mô đun mở rộng |
Chiếc |
02 |
Số lượng ngõ vào ra ≥ 8/ 1 mô đun |
|
|
- Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Công suất ≥ 100W - Điện áp ngõ vào≥ 220V - Điện áp ra: 5VDC, 12VDC, 24VDC và 36VDC - Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng |
|
2 |
Phần mềm giao tiếp và điều khiển hệ thống trên máy tính |
Bộ |
02 |
Sử dụng để tìm hiểu ngôn ngữ và lập trình |
Phiên bản thông dụng và phù hợp với PLC
|
3 |
Máy vi tính |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lập trình và truyền tải thông tin |
Thông số kỹ thuật thông dụng và cài được phần mềm |
4 |
Động cơ DC |
Chiếc |
03 |
Dùngđể thực hành lắp đặt và điều khiển |
- Công suất: 75W¸200W - Điện áp: 12VDC và 24VDC |
5 |
Động cơ bước |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp đặt và điều khiển |
- Công suất: 10W¸50W - Điện áp: 12VDC và 24VDC - Góc quay khoảng 1,80/1 bước |
6 |
Cảm biến tốc độ quay |
Bộ |
03 |
Dùng để đo và điều khiển tốc độ động cơ |
- Số xung ≥ 3000/giây - Điện áp ≥ 12VDC |
7 |
Bộ đếm xung |
Bộ |
03 |
Dùng dễ quan sát để luyện tập các bài lập trình và điều trong mô đun |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt các mạch tự động quản lý số lượng sản phẩm |
- Khoảng cách nhận: ³ 0,15m - Có thể phát ra tín hiệu dương hoặc âm. |
9 |
Cảm biến quang |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp đặt và điều khiển các bài tập tự động hóa |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng và thực hành các bài tập trong mô đun |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Công tắc hành trình |
Chiếc |
03 |
Dùng để kết hợp với các thiết bị khác lắp đặt các mạch điều khiển |
Dòng điện cho phép khoảng: 5A¸10A |
12 |
Công tắc nguồn DC |
Chiếc |
12 |
Dùng để cấp nguồn DC cho mạch điều khiển |
- Điện áp: 36VDC - Dòng điện ≤ 5A |
13 |
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo điện áp |
Thang đo£ 0,4kV |
14 |
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện |
Dòng điện đo ≤ 50A |
15 |
Rơle dòng điện |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt mạch bảo vệ quá dòng |
Dòng tác động ≥ 0,5A |
16 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng và lắp mạch bảo vệ điện áp |
Điện áp tác động trong khoảng 100V ≤ Utđ ≤ 400V |
17 |
Rơle thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhạn dạng và lắp đặt các bài thực hành trong mô đun |
Dòng điện cho phép ≤ 5A
|
18 |
Rơle trung gian |
Bộ |
24 |
Dùng để thực hành lắp đặt các mạch điều khiển trong mô đun |
- Điện áp cuộn hút: 24VDC và 220VAC - Dòng điện tiếp điểm cho phép: 3A¸7A |
19 |
Contactor + relay nhiệt |
Bộ |
24 |
Dùng để lắp đặt các mạch động lực |
- Dòng điện pha: 22A¸32A - Rơle nhiệt có dòng tác động trong khoảng 15A¸22A |
20 |
Áp-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
- Dòng điện:25A¸50A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
21 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
22 |
Cầu chì |
Bộ |
12 |
Dùng để bảo vệ mạch tín hiệu |
Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A |
23 |
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
18 |
Sử dụngđể lắp đặt mạch điều khiển |
Dòng điện cho phép³ 5A |
24 |
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển cho các bài tập trong mô đun |
Dòng điện cho phép ≤ 5A
|
25 |
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nhận dạng và lắp đặt mạch làm việc 2 chế độ |
- Dòng điện cho phép: ≤5A - Điện áp cách điện cho phép ≥ 0,4KV |
26 |
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Sử dụng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
27 |
Còi báo |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp đặt và điều khiển các mạch báo hiệu |
Công suất: 7W¸10W |
28 |
Thước đo |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
29 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
30 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra mạch trong và sau khi lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường |
31 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo và kiểm tra dòng điện phụ tải |
Đo dòng: 200A÷600A |
32 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
33 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
34 |
Tủ điện |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá lắp các thiết bị khi thực tập |
Kích thước: ≥700mmx500mm x250mm |
35 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùngđể đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Diện tích: ≥1000mmx600mm |
36 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt |
Công suất: 0,37kW¸ 1,5KW |
37 |
Động cơ 3 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt |
Công suất: 1,5KW¸4,5KW |
38 |
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập đảo chiều quay |
Công suất: 0,37KW¸ 1,1KW |
39 |
Động cơ 1 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt |
Công suất: 0,37KW¸ 1,5KW |
40 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nhận dạng và điều khiển tốc độ theo yêu cầu |
Công suất: 1,5KW¸3KW - Có 12 đầu dây ra - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
41 |
Mô hình đèn giao thông |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lập trình điều khiển |
Loại thông dụng trên thị trường |
42 |
Mô hình thang máy |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lập trình điều khiển |
- Thể tích buồng thang ≥200mmx200mm x 300mm - Số tầng ≥ 4 |
43 |
Mô hình trộn hoá chất |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lập trình điều khiển |
- Thể tích bể trộn ≥350mmx350mm x500mm |
44 |
Mô hình băng tải |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lập trình điều khiển |
Có diện tích phù hợp với xưởng thực hành |
45 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
|
Tuốc nơvít |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
46 |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
||
47 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
48 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN THANG MÁY
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thang máy 5 tầng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành lập trình điều khiển |
- Tải trọng 250kg ÷500kg - Có ít nhất 5 tầng |
2 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh... |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm¸ 14mm |
|
3 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện tốt các công việc trong quá trình thực tập
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
|
|
- Kìm cắt dây |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
01 |
|
|
|
|
- Kìm điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dao gọt cáp. |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Kìm ép cốt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch điều khiển |
Đầu cốt của dây: 1,5mm2÷8mm2 |
5 |
Kìm ép cốt thuỷ lực |
Chiếc |
2 |
Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực |
Đầu cốt của dây: 25 mm2÷50mm2 |
6 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Mêga ôm |
Chiếc |
3 |
- Dùng đo điện trở cách điện của các tấm cực và cáp điện |
Điện áp đo ≤ 2000V |
8 |
Giàn giáo |
Bộ |
12 |
Dùng để thao tác trên cao |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài:1,5m¸1,8m |
9 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hiện nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
- Chiều cao nâng: ≥ 6m - Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn |
10 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Dùng để kết hợp với thiết bị nâng khi thực hành lắp đặt |
- Đường kính: 10mm÷20 mm - Chiều dài: 400mm ÷ 900 mm |
11 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
|
12 |
Đục bê tông |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hiện khi chỉnh sửa bê tông ở các vị trí có lắp thiết bị |
-Loại đầu nhọn ≥ 300mm -Loại đầu dẹt ≥ 300mm |
13 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun |
Trọng lượng: 0,3kg¸0,5kg
|
14 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
02 |
Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành |
Công suất: 350W¸700W |
15 |
Máy khoan bê tông. |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
16 |
Nivô |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
17 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
18 |
Thước dây |
Chiếc |
9 |
Dùng để lấy dấu các kích thước trong quá trình lắp đặt |
Chiều dài: 2000mm ÷5000 mm. |
19 |
Dọi |
Quả |
6 |
Dùng dây thép để căn chỉnh độ thẳng đứng của các thanh ray, công tắc hành trình trong giếng thang |
Trọng lượng: 5kg ÷ 10 kg. |
20 |
Bộ mỏ kiểm, căn lá. |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện căn chỉnh các hành trình |
- Gồm 12 lá thước - Độ dày lá thước từ: 0,02mm÷2 mm. |
21 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
03 |
Dùng để rèn luyện các kỹ năng khi căn chỉnh các công tắc hành trình. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
- Căn chữ U |
|
|
+ Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
|
- Căn bằng |
|
|
+ Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
22 |
Dây an toàn |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để khi làm việc trên cao được an toàn |
- Đảm bảo độ chắc chắn. - Loại dây nilông tổng hợp. |
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
24 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lọc bụi tĩnh điện. |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt
|
- Có đầy đủ tấm cực được cách điện an toàn. - Có bộ phận búa đập tự động. |
2 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh... |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm¸ 14mm |
|
3 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện tốt các công việc trong quá trình thực tập
|
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
01 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Kìm tuốt dây |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Kìm mỏ nhọn |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Kìm điện |
Bộ |
01 |
|
|
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Dao gọt cáp. |
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Kìm ép cốt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch điều khiển |
Đầu cốt của dây: 1,5mm2÷8mm2 |
5 |
Kìm ép cốt thuỷ lực |
Chiếc |
2 |
Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực |
Đầu cốt của dây: 25 mm2÷50mm2
|
6 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường
|
7 |
Mêga ôm |
Chiếc |
3 |
- Dùng đo điện trở cách điện của các tấm cực và cáp điện |
Điện áp đo: ≤2000V |
8 |
Giàn giáo |
Bộ |
12 |
Dùng để thao tác trên cao |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài: 1,5m¸1,8m |
9 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Đúng chủng loại đảm bảo mỹ quan và an toàn khi thực hiện các thao tác. |
Trọng lượng: 0,3 ÷ 0,5 kg. |
10 |
Thước lá
|
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
11 |
Thước dây
|
Chiếc |
9 |
Dùng để lấy dấu các kích thước trong quá trình lắp đặt |
Chiều dài: 2000mm ÷5000 mm. |
12 |
Dây an toàn |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để khi làm việc trên cao được an toàn |
- Đảm bảo độ chắc chắn. - Loại dây nilông tổng hợp. |
13 |
Dũa các loại |
Bộ
|
03 |
Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
|
14 |
Máy mài cầm tay. |
Chiếc |
02 |
Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành |
Công suất: 350W¸700W |
15 |
Nivô |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
17 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔĐUN (TỰ CHỌN):ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình điều khiển động cơđiện một chiều |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành điều khiển, đo kiểm các thông số theo các phương pháp kích từ khác nhau |
Động cơ công suất ≥ 250W
|
|
2 |
Mô hình máy phát điện một chiều |
Bộ |
01 |
Dùngđể thực hành điều khiển, đo kiểm các thông số và mối tương quan giữa dòng kích từ, tốc độ với điện áp và công suất đầu ra của máy phát |
Máy phát công suất ≥ 250W
|
|
3 |
Mô hình điều khiển máy điện một chiều làm việc song song |
Bộ |
1 |
Dùng để điều chỉnh các thông số của máy phát |
Máy phát công suất ≥250W
|
|
4 |
Mô hình điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
02 |
Dùngđể mô phỏng các phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ |
Động cơ công suất ≥350W |
|
5 |
Mô hình điều khiển máy phát điện 3 pha |
Bộ |
03 |
Dùng để mô phỏng các phương pháp điều khiển và quan sát được các thông số khi điều chỉnh |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
7 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔĐUN (TỰ CHỌN):LẮP ĐẶT NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ắc quy |
Chiếc |
12 |
Dùng để thực tập lắp đặt nguồn một chiều có công suất và điện áp khác nhau |
- Điện áp ≥ 12V - Dung lượng: 45Ah÷75Ah |
2 |
Tủ điều khiển |
Bộ |
3 |
Dùng để vận hành thử mạch điện sau khi lắp đặt |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
3 |
Thang đo: 10V¸250V |
|
|
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
3 |
Thang đo: 0A÷ 50A |
|
3 |
Bộ sạc |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực tập sạc, xả điện cho ắc quy |
- Điện áp: 12VDC ÷24VDC - Dòng điện: 7,5A ÷ 50A |
4 |
Kìm ép cốt thuỷ lực |
chiếc |
02 |
Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực |
Đầu cốt của dây: 25 mm2÷50mm2
|
5 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo kiểm tra |
Độ chính xác: 1/10mm; 1/20mm; 1/5 mm |
6 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh... |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
|
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
|
Kích thước từ 4mm¸ 14mm |
7 |
Dũa các loại |
Bộ
|
03 |
Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
|
8 |
Đe |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Trọng lượng: 50kg ÷ 70kg. |
9 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 0,5 kg. |
10 |
Máy khoan bê tông. |
Chiếc |
02 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
11 |
Nivô |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
12 |
Thước
|
Bộ
|
06
|
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
14 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔĐUN (TỰ CHỌN):LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình máy phát điện |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành lắp đặt |
- Hoạt động được. - Mô hình đảm bảo hình dáng kích thước hợp lý |
2 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
|
- Mỏ lết
|
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
|
Kích thước từ 4mm¸ 14mm |
3 |
Clê lực |
Cái |
02 |
Sử dụng để thực hành tháo lắp |
Loại thông dụng trên thị trường. |
4 |
Giá trục 3 chân.
|
Bộ
|
01
|
Dùng để treo thiết bị nâng chuyển thiết bị khi lắp đặt |
- Chiều cao: 2000mm ÷7000 mm - Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 5 tấn. |
5 |
Kích răng |
Cái |
04 |
Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn. - Chiều cao nâng: 0,4m÷ 0,6 m |
6 |
Pa lăng xích |
Bộ |
01 |
Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
+ Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn. + Chiều cao nâng: 2m÷12m |
7 |
Xà cầy |
Cái |
06 |
Dùng kết hợp với thiết bị nâng khi thực hành lắp đặt |
- Đường kính: 10mm÷20 mm - Chiều dài: 400mm ÷ 900 mm |
8 |
Dũa các loại |
Bộ
|
03 |
Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
|
9 |
Búa tay |
Cái |
06 |
Đúng chủng loại đảm bảo mỹ quan và an toàn khi thực hiện các thao tác |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 0,5kg. |
10 |
Máy mài cầm tay. |
Cái |
02 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 250 W ÷ 1000W |
11 |
Máy khoan bê tông. |
Cái |
02 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun |
Công suất động cơ: 750W ÷ 1500 W |
12 |
Nivô |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Dài: 300mm÷500mm |
13 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
14 |
Quả nặng |
Quả |
12 |
Sử dụng để kéo căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ dồng tâm |
Trọng lượng: 3kg ÷ 5 kg. |
15 |
Dọi |
Quả |
24 |
Sử dụng để căn chỉnh trùng tâm |
Trọng lượng: 0,05kg ÷ 0,3 kg. |
16 |
Căn đệm các loại
|
Bộ |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng căn chỉnh |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
- Căn chữ U |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
|
- Căn bằng |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
|
- Căn vát |
Chiếc |
1 |
Góc vát 100 |
|
17 |
Dây an toàn |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để khi làm việc trên cao được an toàn |
- Đảm bảo độ chắc chắn. - Loại dây nilông tổng hợp. |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
19 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ CAO ÁP
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình động cơ cao áp |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt tại xưởng. |
Công suất: 20KW ¸30KW |
2 |
Tủ điều khiển |
Bộ |
03 |
Dùng để thực tập lắp đặt mạch điều khiển, khởi động động cơ roto dây quấn theo nhiều cấp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
|
- Đèn báo |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Nút bấm |
Chiếc |
03 |
Dòng điện ≥ 5A |
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
05 |
- Dòng điện ≥ 3A - Thời gian: 0s÷60s |
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
10 |
Dòng điện: 3A¸7A |
|
|
- Rơ le nhiệt |
Chiếc |
01 |
Dòng điện ≥ 22A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
09 |
Dòng điện ≥ 32A |
|
3 |
Biến trở |
Bộ |
03 |
-Dùng cho thực tập lắp đặt |
Có công suất phù hợp với động cơ Từ 3cấp ÷5 cấp điều chỉnh |
4 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm tuốt dây - Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
|
|
- Dao gọt cáp. |
Chiếc |
01 |
|
|
5 |
Kìm ép cốt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để ép đầu cốt các đầu dây mạch điều khiển |
Đầu cốt của dây: 1,5mm2÷8mm2 |
6 |
Kìm ép cốt thuỷ lực |
Chiếc |
2 |
Dùng để ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực |
Đầu cốt của dây: 25 mm2÷50mm2
|
7 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kiểm tra mạch sau khi lắp đặt |
Loại thông dụng trên thị trường
|
8 |
Mêga ôm |
Chiếc |
3 |
Dùng đểđo điện trở cách điện của các tấm cực và cáp điện |
Thang đo ≤ 2000Ω |
9 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
|
- Mỏ lết
|
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm¸ 14mm |
|
10 |
Giá đỡ 3 chân |
Bộ
|
01
|
Dùng để treo thiết bị nâng chuyển thiết bị khi lắp đặt |
- Chiều cao: 2000mm ÷7000 mm - Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 5 tấn. |
11 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt |
- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn. - Chiều cao nâng: 2m÷ 6 m |
12 |
Xà cầy |
Chiếc |
06 |
Dùng kết hợp với thiết bị nâng khi thực hành lắp đặt |
- Đường kính: 10mm÷20 mm - Chiều dài: 400mm ÷ 900 mm |
13 |
Đe. |
Chiếc |
03 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Trọng lượng: 25kg ÷ 50 kg. |
14 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 0,5 kg. |
15 |
Máy khoan bê tông. |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun |
Công suất: 650W¸1000W |
16 |
Nivô |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm |
Dài: 300mm÷500mm |
17 |
Thước lá
|
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
18 |
Căn đệm các loại
|
Bộ |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng căn chỉnh
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
- Căn chữ U |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
||
|
- Căn bằng |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
|
- Căn vát |
Chiếc |
1 |
Góc vát 100 |
|
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ |
Công suất: 0,37KW÷1KW Cắt ¼ stato động cơ. |
2 |
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo của bộ dây stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha. |
Stato dùng dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp. |
Chiếc |
1 |
||
|
- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp. |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất ≤ 0,75kW
|
4 |
Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất ≤ 1,5kW
|
5 |
Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất ≤ 1,5kW
|
6 |
Động cơ điện vạn năng |
Cái |
03 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất ≤ 2,5kW
|
7 |
Máy biến áp cách ly 1 pha |
Chiếc |
03 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất: 150VA÷300VA |
8 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha |
Bộ |
3 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất ≤1KVA, Uvào = 70V÷250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC, |
9 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng |
Công suất: ≥5KVA |
10 |
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
1 |
Điện áp: 0VAC ÷220VAC Điều chỉnh được. |
|
|
- Bộ nguồn một chiều. |
Bộ |
1 |
Điện áp: 0VDC÷24VDC Điều chỉnh được. |
|
|
- Ôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo ≤ 1000Ω |
|
|
- Vôn mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo ≤ 50V Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ. |
|
|
- Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp ≤ 250V |
|
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Dòng điện ≤ 10A |
|
11 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
- Đo dòng 1 chiều ≤ 5A - Đo dòng xoay chiều ≤ 50A - Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V - Đo điện trở ≤ 40MΩ |
|
- Cosφ met |
Chiếc |
1 |
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
Thang đo ≤1500V |
||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
||
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
|||
- Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
||
13 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: 2kg÷5kg |
|
|
- Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Khối lượng ≥ 300g |
|
|
- Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 350W |
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài tối đa 1000mm |
|
14 |
Bàn thực hành quấn động cơ điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng để quấn lại bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Máy quấn dây |
Chiếc |
01 |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4 |
|
|
Hệ thống giá đỡ stato; roto |
Chiếc |
01 |
Loại giá đỡ điều chỉnh được khoảng cách sử dụng cho các loại động cơ ≤ 7,5KW. |
|
15 |
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để sấy dây quấn và mạch từ máy điện |
Công suất ≤4,5KW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C÷700C |
16 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo tốc độ |
Đo tiếp xúc: 0v/ph ÷ 10000v/ ph Đo không tiếp xúc: 0v/ph÷ 99 999 v/ph |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
18 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG CẢNH BÁO
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cảm biến khói |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nhận dạng về cấu tạo và lắp đặt hệ thống báo khói |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Cảm biến nhiệt |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhận dạng về cấu tạo và thực hành lắp đặt hệ thống báo cháy, báo nhiệt. |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Cảm biến lửa |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhận dạng về cấu tạo và thực hành lắp đặt hệ thống báo cháy. |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Cảm biến hồng ngoại |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhận dạng về cấu tạo và lắp đặt hệ thống báo động khi có ngươi đột nhập |
Khoảng cách phát hiện: 8mm÷12m |
5 |
Công tắc từ |
Chiếc |
06 |
Dùng để nhận dạng về cấu tạo và lắp đặt hệ thống báo động mở cửa |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Camera |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp đặt hệ thống ghi hình |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Trung tâm báo cháy |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành lắp đặt vận hành mạch điện hệ thống báo cháy |
Số kênh ≥12
|
8 |
Trung tâm báo động |
Bộ |
02 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt vận hành mạch điện hệ thống báo động |
Số kênh ≥12
|
9 |
Đầu ghi hình |
Bộ |
1 |
Để thực hiện lắp đặt và vận hành thiết bị ghi hình |
Số kênh ≥ 4 Dung lượng ổ cứng ≥ 100GHz |
10 |
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
11 |
Áp-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện |
- Dòng điện:25A¸50A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
12 |
Bộ nguồn DC |
Bộ |
06 |
Sử dụng để cấp nguồn cho các thiết bị hoạt động |
- Công suất ≥ 350W - Điện áp ngõ vào 220V - Điện áp ra 12VDC, 24VDC và 36VDC - Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng |
13 |
Nút nhấn ON/OF |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để vận hành và Test hệ thống |
Dòng điện cho phép ³ 5A |
14 |
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để giám sát các trạng thái hoạt động của hệ thống |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Còi báo |
Chiếc |
03 |
Dùng để lắp đặt và điều khiển các mạch báo hiệu |
Công suất: 7W¸10W |
16 |
Cầu chì |
Bộ |
12 |
Dùng để bảo vệ mạch điều khiển |
Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A |
17 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành |
Diện tích: ≥1000mmx600mm |
18 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
02 |
Dùng để gá lắp camera, còi báo, cảm biến |
Công suất: 650W¸1000W |
19 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
02 |
Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
20 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để kiểm tra các thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
21 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt |
Đo dòng: 200A÷600A |
22 |
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
23 |
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun |
Dài: 300mm÷500mm |
24 |
Quả rọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh vị trí thiết bị |
Trọng lượng: 0,1kg¸0.15kg |
25 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Dùng để thao tác trên cao |
Chiều cao: 1,5¸2,5m |
26 |
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Dùng để thao tác trên cao |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài: 1,5m¸1,8m |
27 |
Kìm |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
|
|
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
|
28 |
Tuốc nơvít |
Bộ |
03 |
Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
|
|
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính ≥ 4mm Dài: 150mm¸250mm |
29 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
30 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha. |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chế độ làm việc của máy biến áp |
Công suất ≥ 300VA
|
2 |
Mô hình thực hành tháo lắp và đấu dây vận hành biến thế ba pha |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tháo lắp và đấu dây |
Công suất ≥ 300VA |
3 |
Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3 pha |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện bài tập thực hành khởi động động cơ 3 pha |
Công suất ≥ 1,1KW |
4 |
Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện bài tập thực hành khởi động động cơ 3 pha |
Công suất ≥500W |
5 |
Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành: Đấu dây chuyển đổi tốc độ động cơ |
Công suất ≥ 500W |
6 |
Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện các bài thực hành: Đấu dây chuyển đổi tốc độ động cơ |
Công suất ≥ 500W |
7 |
Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện các bài thự5c hành: Mô phỏng tính thuận nghịch của máy điện một chiều |
Công suất ≥ 500W |
8 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo và kiểm tra dòng điện phụ tải |
Đo dòng: 200A÷600A |
10 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
||
Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
|
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
||
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thực tập các mạch logic cơ bản |
Bộ |
4 |
Dùng để thực tập các bài tập ứng dụng kết nối các cổng logic cơ bản |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Mô hình thực tập bộ nhớ |
Bộ |
4 |
Dùng để thực hiện các bài tập về bộ nhớ ROM, RAM |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Mô hình thực tập bộ nhớ ram |
Bộ |
1 |
||
|
- Mô hình thực tập bộ nhớ rom |
Bộ |
1 |
||
3 |
Mô hình thực tập mã hóa, giải mã |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hiện các bài tập về cách mã hóa |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình thực tập mạch dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hiện các bài tập về mạch phân kênh và dồn kênh |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Mô hình mạch chuyển đổi D/A, A/D |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hiện các bài tập về mạch chuyển đổi D/A và A/D |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Mô hình thực tập mạch chuyển đổi |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hiện các bài tập về các mạch chuyển đổi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Mô hình mạch chuyển đổi A-D |
Bộ |
1 |
||
|
- Mô hình mạch chuyển đổi D-A |
Bộ |
1 |
||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
|
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT CẢM BIẾN CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thực tập đo nhiệt độ |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đo kiểm nhiệt độ |
Điều chỉnh nhiệt trong khoảng: 00C ÷ 15000C |
2 |
Mô hình mạch xác định vị trí và khoảng cách |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đo, xác định vị trí và khoảng cách |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Mô hình mạch đo vận tốc |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đo vận tốc của chuyển động |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình mạch đo lưu lượng |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đo kiểm lưu lượng dòng chảy |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy đo gia tốc và độ rung |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đo gia tốc và độ rung |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐỌC BẢN VẼ THEO TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thực tập nguội cơ bản |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hiện các bài tập đực dũa kim loại |
Bàn có kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam gắn được 2 ê tô song hành |
2 |
Bộ dũa |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành các bài tập dũa mặt phẳng song song và vuông góc |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 250mm |
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 250mm |
|
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 150mm |
|
3 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện các bài tập đục kim loại và chấm dấu |
Khối lượng: 0,3kg ÷ 0,5kg |
4 |
Cưa thép |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành cưa cắt kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành các thao tác vạch dấu trên kim loại |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 200mm |
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Com pa |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 150mm |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành kiểm tra kích thước và góc |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Loại 1/20mm |
|
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Kích thước cạnh ≥ 70mm |
|
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành các bài tập khoan kim loại |
- Công suất ≥ 1000W - Khoảng cách di chuyển của bàn máy ≥ 300mm |
8 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành khoan kim loại |
Công suất: 650W ÷1000W. |
9 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài các chi tiết trong quá trình thực hành |
Đường kính đá ≥ 250mm |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HÌNH HỌC HỌA HÌNH
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số môn học: MH 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để trình chiếu bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projecter) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 37 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC,
MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||||
I |
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||||||
1 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
|||||||
- Cáng cứu thương. |
Chiếc |
01 |
|||||||
- Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||||||
2 |
Bảo hộ lao động. |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động. |
|||||
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||||||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||||||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||||||
- Khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
|||||||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||||||
3 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Bình khí CO2 |
Chiếc |
01 |
|||||||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||||||
- Thang |
Chiếc |
01 |
|||||||
- Xẻng |
Chiếc |
01 |
|||||||
II |
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||||||
4 |
Máy khoan tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: 650W ¸ 1000W |
|||||
5 |
Máy đục bê tông. |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1000W ¸ 2000W |
|||||
6 |
Máy khoan bê tông |
Chiếc |
03 |
Công suất: 650W ¸ 1000W |
|||||
7 |
Máy bắn vít |
Chiếc |
03 |
- Công suất £150W - Điện áp định mức 9V¸12V |
|||||
8 |
Máy bơm nước |
Bộ |
01 |
Công suất:350W ÷ 1000W |
|||||
9 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Công suất:700W ÷1500W |
|||||
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: 350W¸700W |
|||||
11 |
Máy ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Đầu ép cốt từ: 15mm2÷70mm2 |
|||||
12 |
Máy biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
03 |
Công suất khoảng 5KVA |
|||||
13 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
Công suất: 0,37KW ¸ 1,5KW |
|||||
14 |
Động cơ 1 pha rotor lồng sóc |
Chiếc |
03 |
Công suất: 0,37KW ¸ 1,1KW |
|||||
15 |
Động cơ 1 pha rotor quấn dây |
Chiếc |
02 |
Công suất: 0,37KW ¸ 1,1KW |
|||||
16 |
Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ |
Chiếc |
03 |
- Công suất: 1,5KW¸3KW - Có 12 đầu dây ra - Tốc tộ: P1=1/2P2 |
|||||
17 |
Bộ biến tần 1 pha |
Bộ |
03 |
Công suất: 0,75kW¸1,5kW |
|||||
18 |
Bộ biến tần 3 pha |
Bộ |
03 |
Công suất: 1kW¸2kW |
|||||
19 |
Dụng cụ nghề điện |
Bộ |
03 |
|
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Kìm chữ A vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
- Kìm nhọn |
Chiếc |
01 |
|||||||
- Kìm cắt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
01 |
Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2 |
||||||
- Kìm ép đầu cốt |
Chiếc |
01 |
Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2 |
||||||
- Cước luồn dây điện |
Chiếc |
03 |
Dài: 7m¸10m |
||||||
20 |
Dụng cụ tháo lắp cơ khí |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Tuốc nơ vít dẹp |
Chiếc |
01 |
Đường kính 3mm¸6mm Dài: 150mm¸350mm |
||||||
- Tuốc nơ vít 4 cạnh |
Chiếc |
01 |
|||||||
Cưa tay |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
Cờ-lê |
Bộ |
03 |
Kích thước: 6mm¸19mm |
||||||
Mỏ lết |
Chiếc |
03 |
Kích thước dài ≥ 500mm |
||||||
Búa |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 0,5kg¸1kg |
||||||
21 |
Dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí |
Bộ |
01 |
|
|||||
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 500mm÷1000mm. |
||||||
Ni vô |
Chiếc |
06 |
Dài: 300mm÷500mm |
||||||
Quả dọi |
Quả |
06 |
Trọng lượng: 0,1kg¸0,15kg |
||||||
Ke vuông |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥ 700mmx500mm |
||||||
22 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
03 |
|
|||||
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||||
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
Đồng hồ mê gôm mét |
Chiêc |
02 |
Thang đo ≥ 1000V |
||||||
Đồng hồ Ampe kìm |
Chiếc |
02 |
Đo dòng: 200A÷600A |
||||||
Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
02 |
Thang đo: U ≤ 400VAC |
||||||
Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
02 |
Thang đo: 0A÷ 50A |
||||||
Đồng hồ đo công suất |
Chiếc |
02 |
Thang đo: 0W ÷ 1000W |
||||||
Đồng hồ đo điện áp |
Bộ |
02 |
- Điện áp đo £ 0,4KV - Sai số ≤ ±0.5% |
||||||
Đồng hồ đo dòng điện |
Bộ |
02 |
- Dòng điện đo ≤ 5A - Sai số ≤ ±0.5% |
||||||
Cầu đo điện trở |
Bộ |
02 |
Thang đo: 0Ω ÷1000Ω |
||||||
Đồng hồ đếm điện năng 1 pha |
Chiếc |
02 |
Dòng điện: 5A÷10A |
||||||
Đồng hồ đếm điện năng 3 pha |
Chiếc |
02 |
Dòng điện đo ≤ 5A |
||||||
Đồng hồ đo nhiệt độ kỹ thuật số |
Bộ |
02 |
Thang đo: 00C ÷ 20000C |
||||||
Đồng hồ đo áp suất kỹ thuật số |
Bộ |
02 |
Thang đo: 0Psi ÷500Psi |
||||||
Đồng hồ đo mức kỹ thuật số |
Bộ |
02 |
Thang đo: 0m ÷10m
|
||||||
Đồng hồ đo lưu lượng kỹ thuật số |
Bộ |
02 |
Thang đo: 0m3/h ÷10m3/h |
||||||
23 |
Dụng cụ đào đất |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Cuốc |
Chiếc |
03 |
|||||||
- Xẻng |
Chiếc |
03 |
|||||||
- Xà beng |
Chiếc |
03 |
|||||||
24 |
Khóa cáp các loại |
Bộ |
06 |
Khóa đường kính cáp £ 37 mm |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
- Khóa sừng |
Chiếc |
01 |
|
||||||
- Khóa rèn |
Chiếc |
01 |
|
||||||
- Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
|
||||||
25 |
Múp |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Múp 1 puly |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 1tấn÷ 5 tấn |
||||||
- Múp nhiều puly |
Chiếc |
2 |
Tải trọng nâng: 1tấn ÷ 5 tấn |
||||||
26 |
Kích các loại |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Kích răng. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn. - Chiều cao nâng: 0,4m÷0,6 m |
||||||
- Kích vít. |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5m tấn ÷5 tấn. + Chiều cao nâng: 0,25m ÷ 0,36m. |
||||||
- Kích thủy lực. |
Chiếc |
01 |
-Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn - Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m |
||||||
- Kích bàn |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 1tấn÷5 tấn. - Chiều cao nâng: 0,3m ÷ 0,5m |
||||||
27 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Pa lăng điện. |
Chiếc |
01 |
+ Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷2,5 tấn. + Chiều cao nâng: 5m÷ 15m |
||||||
- Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
+Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷10 tấn +Chiều cao nâng: 2m÷ 6m |
||||||
28 |
Tời tay |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật có bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo:5000N÷ 20000N |
||||||
- Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: 5000N÷ 10000N |
||||||
29 |
Bộ cảm biến |
Bộ |
01 |
|
|||||
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||||
Cảm biến tốc độ quay |
Bộ |
03 |
- Số xung ≥3000/giây - Điện áp ≥ 12VDC |
||||||
Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
03 |
- Khoảng cách nhận: ³ 0,15m - Có thể phát ra tín hiệu dương hoặc âm. |
||||||
Cảm biến quang |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
30 |
Bộ khí cụ điện điều khiển |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||||
Công tắc hành trình |
Chiếc |
03 |
Dòng điện cho phép khoảng: 5A¸10A |
||||||
Rơle thời gian ON delay và OF delay |
Chiếc |
12 |
Dòng điện cho phép khoảng 5A |
||||||
Nút nhấn dừng khẩn cấp |
Chiếc |
06 |
Dòng điện cho phép khoảng 5A |
||||||
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện cho phép: 5A - Điện áp cách điện cho phép ≥ 0,4KV |
||||||
Rơle dòng điện |
Chiếc |
03 |
Dòng tác động ≥ 0,5A |
||||||
Rơle điện áp |
Chiếc |
03 |
Điện áp tác động trong khoảng 100V ≤ Utđ ³ 400V |
||||||
Áp-tô-mát 1 pha |
Chiếc |
06 |
Dòng điện: 6A÷15A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||||||
Áp-tô-mát 3 pha |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện: 25A¸50A - Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
||||||
Rơle trung gian |
Bộ |
36 |
Dòng điện cho phép: 3A ¸7A |
||||||
Contactor + rơle nhiệt |
Bộ |
24 |
- Dòng điện pha: 22A¸32A - Relay nhiệt có dòng tác động trong khoảng 12A¸22A |
||||||
31 |
Bộ khí cụ điện đóng ngắt |
Bộ |
01 |
|
|||||
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||||||
Công tắc nguồn DC |
Chiếc |
12 |
- Điện áp: 36VDC - Dòng điện ≤ 5A |
||||||
Công tắc |
Chiếc |
24 |
Dòng điện định mức: 5A¸7A |
||||||
Ổ cắm |
Chiếc |
12 |
Dòng điện định mức: 5A¸7A |
||||||
Cầu dao |
Chiếc |
12 |
Dòng điện định mức: 10A¸20A |
||||||
Cầu chì |
Bộ |
12 |
Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A |
||||||
Cầu dao cách ly |
Chiếc |
03 |
- Uđm ≥10kV - I đm ≥ 50A |
||||||
Nút nhấn ON/OFF |
Chiếc |
36 |
Dòng điện cho phép ≤ 5A |
||||||
32 |
Bộ đếm xung |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
33 |
Oscilloscope |
Bộ |
3 |
Tần số ≤20MHz |
|||||
34 |
Bảng điện (lắp nổi) |
Chiếc |
12 |
Kích thước khoảng 150mm x 250mm |
|||||
35 |
Đế âm tường |
Bộ |
18 |
Mặt có: 2hạt¸3 hạt |
|||||
36 |
Điện trở công suất |
Chiếc |
06 |
- Dòng điện cho phép: 3A¸7A - Công suất khoảng 600W÷1500W |
|||||
37 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
06 |
Diện tích: ≥1000mmx600mm |
|||||
38 |
Bàn tiện ren |
Bộ |
01 |
Đường kính ống tiện: 15mm¸60mm |
|||||
39 |
Tủ phân phối |
Chiếc |
06 |
Kích thước khoảng 700mmx1500mmx 450mm |
|||||
40 |
Tủ bù hệ số Cosj |
Chiếc |
03 |
- Công suất ≥ 150KVAR - Cấp bù ≥ 3 cấp - Điều khiển bù tự động |
|||||
41 |
Đèn tín hiệu |
Chiếc |
36 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
42 |
Còi báo |
Chiếc |
03 |
Công suất: 7W¸10W |
|||||
43 |
Cột đèn |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
- Cột đèn trong khuôn viên |
Chiếc |
1 |
Cao từ 1,5m¸1,8m |
||||||
- Cột đèn trong các khu công nghiệp, đô thị và đèn đường |
Chiếc |
1 |
Cao từ 7m¸11m |
||||||
-Cột tròn |
Chiếc |
04 |
Chiều dài: 9m÷11m |
||||||
- Cột chữ A |
Chiếc |
04 |
Chiều dài: 7m÷10,5m |
||||||
44 |
Bộ đèn chiếu sáng |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
-Đèn sợi đốt |
Bộ |
06 |
Công suất: 15W¸60W |
||||||
-Đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Công suất: 20 W¸40W |
||||||
- Đèn halozen |
Chiếc |
03 |
Công suất: 200W¸500W |
||||||
-Đèn thuỷ ngân cao áp |
Bộ |
03 |
Công suất: 150W¸250W |
||||||
-Đèn chùm |
Bộ |
03 |
Số bóng: 4bóng/1bộ ¸ 5bóng/1 bộ |
||||||
45 |
PLC |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||||||
- Mô đun nguồn |
Chiếc |
01 |
Phù hợp với CPU |
||||||
- CPU |
Chiếc |
01 |
Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12 |
||||||
- Cáp truyền |
Chiếc |
01 |
Tương thích với CPU |
||||||
- Phần mềm |
Bộ |
01 |
Tương thích với CPU |
||||||
- Mô đun mở rộng |
Chiếc |
02 |
Số lượng ngõ vào ra ≥ 8/ 1 mô đun |
||||||
- Bộ nguồn DC |
Bộ |
01 |
- Công suất ≥ 100W - Điện áp ngõ vào ≥ 220V - Điện áp ra: 5VDC, 12VDC, 24VDC và 36VDC - Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng |
||||||
46 |
Động cơ DC |
Chiếc |
03 |
- Công suất: 75W¸200W - Điện áp: 12VDC và 24VDC |
|||||
47 |
Động cơ bước |
Chiếc |
03 |
- Công suất: 10W¸50W - Điện áp: 12VDC và 24VDC - Góc quay khoảng 1,80/1 bước |
|||||
48 |
Dây cáp |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bap gồm |
|
|
|||||||
Dây cáp trần |
m |
360 |
Tiết diện: 25mm2÷50mm2 |
||||||
Dây cáp bọc vặn xoắn |
m |
360 |
Tiết diện: 25mm2÷50mm2 |
||||||
49 |
Hệ thống máng cáp |
Bộ |
45 |
- Chiều rộng≥ 450mm - Tải trọng ≥ 150kg/1m dài |
|||||
50 |
Cuộn kháng |
Chiếc |
03 |
Loại kháng không khí điện áp ≥ 10KV |
|||||
51 |
Đầu thu sét dạng kim |
Chiếc |
03 |
Dài: 700mm ÷ 900mm |
|||||
52 |
Đầu thu sét hình cầu |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
53 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Chiều cao: 1,5¸2,5m |
|||||
54 |
Giàn giáo |
Bộ |
12 |
- Chiều cao: 1,3m¸1,5m - Chiều rộng: 1m¸1,2m - Chiều dài: 1,5m¸1,8m |
|||||
55 |
Mô hình các khối vật thể |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt
|
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Khối trụ |
Chiếc |
1 |
|||||||
- Lăng trụ |
Chiếc |
1 |
|||||||
- Nón |
Chiếc |
1 |
|||||||
- Chóp cụt |
Chiếc |
1 |
|||||||
- Ống thẳng |
Chiếc |
1 |
|||||||
- Ống chữ T |
Chiếc |
1 |
|||||||
56 |
Mô hình các loại mối lắp ghép |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Ghép ren |
Bộ |
1 |
Đường kính ≥30mm |
||||||
- Ghép then |
Bộ |
1 |
Chiều rộng then ≥10mm |
||||||
- Then hoa |
Bộ |
1 |
Đường kính trục ≥100mm |
||||||
- Chốt |
Bộ |
1 |
Đường kính ≥ 10mm |
||||||
- Đinh tán |
Bộ |
1 |
Đường kính ≥ 10mm |
||||||
- Mối ghép hàn |
Bộ |
1 |
Chiều cao mối hàn ≥ 5mm |
||||||
- Mối ghép trục -lỗ |
Bộ |
1 |
Đường kính trục ≥100mm |
||||||
57 |
Mô hình cắt bổ máy điện một chiều |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Động cơđiện một chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 100W ¸ 370W |
||||||
- Máy phát điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 100W ¸ 370W |
||||||
58 |
Mô hình mạch điện máy tiện |
Bộ |
1 |
Mô hình hoạt động Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|||||
59 |
Mô hình mạch điện lò điện trở |
Bộ |
1 |
- Điện áp ≥ 220V. - Công suất: 2KW ¸ 5KW |
|||||
60 |
Mô hình mạch điện máy nâng chuyển |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
61 |
Mô hình mạch điện máy bơm, quạt gió |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
62 |
Mô hình máy biến áp một pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: 100VA÷300VA |
|||||
63 |
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: 100VA÷ 300VA |
|||||
64 |
Mô hình cắt bổ máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
3 |
Công suất: 100VA÷ 300VA |
|||||
65 |
Bộ mẫu linh kiện điện tử |
Bộ |
03 |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và tích cực |
|||||
66 |
Bàn thực hành điện tử đa năng |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||||||
- Mô đun nguồn |
Chiếc |
1 |
Nguồn điện áp 12VAC, 24VAC; 12VDC; 24VDC |
||||||
- Mô đun đo lường |
Bộ |
1 |
|
||||||
+ Đồng hồ đo điện áp 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0VDC ÷ 50VDC |
||||||
+ Đồng hồ đo điện áp xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0VAC ÷ 50VAC |
||||||
+ Đồng hồ đo tần số |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 1KHz÷ 10KHz |
||||||
- Mạch cắm đa năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||||
- Mô hình mạch chỉnh lưu |
Bộ |
7 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥10A |
||||||
- Mô hình mạch chỉnh lưu một pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
||||||
- Mô hình mạch chỉnh lưu ba pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
||||||
- Mô hình mạch chỉnh lưu 6 pha |
Chiếc |
1 |
- Điện áp ≥ 12V - Dòng điện ≥ 10A |
||||||
67 |
Mô hình hầm cáp |
m |
35 |
- Chiều cao: 1,5m¸2,0m - Chiều rộng: 1,2m¸1,5m - Bề rộng máng cáp trong hầm ≥ 400mm |
|||||
68 |
Mô hình trạm biến áp phân phối |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 10KV/0,4KV Công suất: 25KVA¸50KVA - Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
|||||
69 |
Mô hình trạm biến áp trung gian |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 10KV/0,4KV Công suất: 25KVA¸50KVA - Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
|||||
70 |
Mô hình trạm biến áp phân phối trung chuyển |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 10KV/0,4KV Công suất: 25KVA¸50KVA - Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản |
|||||
71 |
Mô hình đèn giao thông |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
72 |
Mô hình thang máy |
Bộ |
01 |
- Thể tích buồng thang: ≥200mmx200mmx 300mm - Số tầng ≥ 4 |
|||||
73 |
Mô hình bể trộn hoá chất |
Bộ |
01 |
- Thể tích bể trộn: ≥ 350mmx350mmx500mm |
|||||
74 |
Mô hình băng tải |
Bộ |
01 |
Có diện tích phù hợp với xưởng thực hành |
|||||
75 |
Mô hình điều khiển hoà đồng bộ nguồn điện |
Bộ |
01 |
- Tự động điều khiển dòng kích từ - Tự động điều khiển tốc độ quay tuốc-bin |
|||||
76 |
Mẫu vật liệu. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||||
- Mẫu kim loại, hợp kim: Gang; thép và hợp kim |
Bộ |
1 |
|||||||
- Mẫu kim loại màu: Đồng; nhôm; Thiếc; chì; kẽm và hợp kim |
Bộ |
1 |
|||||||
- Mẫu chất dẻo |
Bộ |
1 |
|||||||
- Mẫu vật liệu phi kim loại: Bột mài; cao su; Amian; da |
Bộ |
1 |
|||||||
- Mẫu : Dầu diêzel, mỡ; xăng; ; Dung dịch nhờn lạnh. |
Bộ |
1 |
|||||||
77 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường |
|||||
78 |
Phần mền giao tiếp và điều khiển hệ thống trên máy tính |
Bộ |
02 |
Phiên bản thông dụng và phù hợp với PLC
|
|||||
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
||||||||
79 |
Máy vi tính. |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||||
80 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ sáng ≥2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
|||||
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN THANG MÁY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thang máy 5 tầng |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng 250kg ÷500kg - Số tầng ≥ 5 tầng |
2 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm ¸ 14mm |
|
3 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lọc bụi tĩnh điện. |
Chiếc |
01 |
- Có đầy đủ tấm cực được cách điện an toàn. - Có bộ phận búa đập tự động. - Diện tích không quá nhỏ để học viên có thể thao tác lắp đặt bên trong các tấm cực. |
2 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm ¸ 14mm |
|
3 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO
MÔĐUN (TỰ CHỌN):ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ MÁY ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình điều khiển động cơđiện một chiều |
Bộ |
01 |
Động cơ công suất ≥ 250W |
2 |
Mô hình máy phát điện một chiều |
Bộ |
01 |
Máy phát công suất ≥ 250W |
3 |
Mô hình điều khiển máy điện một chiều làm việc song song |
Bộ |
12 |
Máy phát công suất ≥250W |
4 |
Mô hình điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha |
Bộ |
06 |
Động cơ công suất ≥350W |
5 |
Mô hình điều khiển máy phát điện 3 pha |
Bộ |
06 |
Máy phát công suất ≥ 350W |
Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ắc quy |
Chiếc |
12 |
- Điện áp ≥ 12V - Dung lượng: 45Ah÷75Ah |
2 |
Tủ điều khiển |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Đồng hồ đo điện áp |
Chiếc |
3 |
Thang đo: 10V¸250V |
|
- Đồng hồ đo dòng điện |
Chiếc |
3 |
Thang đo: 0A÷ 50A |
|
3 |
Bộ sạc |
Bộ |
01 |
- Điện áp: 12VDC ÷24VDC - Dòng điện: 7,5A ÷ 50A |
4 |
Thước cặp |
Chiếc |
06 |
Độ chính xác: 1/10mm; 1/20mm; 1/5 mm |
5 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm ¸ 14mm |
|
6 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤200mm. |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình máy phát điện |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được. - Mô hình đảm bảo hình dáng kích thước hợp lý |
2 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
- Mỏ lết
|
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm¸ 14mm |
|
3 |
Dũa các loại |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≤ 200mm. |
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
Kích thước≤ 200mm |
|
4 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Căn chữ U |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
- Căn bằng |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
- Căn vát |
Chiếc |
1 |
Góc vát 100 |
Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ CAO ÁP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình động cơ cao áp |
Chiếc |
03 |
Công suất: 20KW ¸30KW |
2 |
Tủ điều khiển |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Đèn báo |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Nút bấm |
Chiếc |
03 |
Dòng điện ≥ 5A |
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
05 |
- Dòng điện ≥ 3A - Thời gian: 0s÷60s |
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
10 |
Dòng điện: 3A¸7A |
|
- Rơ le nhiệt |
Chiếc |
01 |
Dòng điện ≥ 22A |
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
09 |
Dòng điện ≥ 32A |
|
3 |
Biến trở |
Bộ |
03 |
Có công suất phù hợp với động cơ Từ 3cấp ÷5 cấp điều chỉnh |
4 |
Dụng cụ tháo, lắp cơ khí |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng |
Bộ |
01 |
Kích thước: 6mm÷20mm |
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
Miệng:0mm÷ 24mm Chiều dài: 150mm÷ 500mm |
|
- Hộp clê khẩu |
Bộ |
01 |
Kích thước khẩu: 6mm¸42mm Có tay nối dài |
|
- Lục lăng |
Bộ |
01 |
Kích thước từ 4mm ¸ 14mm |
|
5 |
Căn đệm các loại |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Căn chữ U |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
- Căn bằng |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm |
|
- Căn vát |
Chiếc |
1 |
Góc vát 100 |
Bảng 44: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha |
Bộ |
01 |
Công suất: 0,37KW÷1KW Cắt ¼ stato động cơ. |
2 |
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha |
Bộ |
1 |
Stato dùng dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp. |
Chiếc |
1 |
||
- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp. |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 0,75kW |
4 |
Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 1,5kW |
5 |
Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực |
Chiếc |
9 |
Công suất ≤ 1,5kW |
6 |
Động cơ điện vạn năng |
Cái |
03 |
Công suất ≤ 2,5kW |
7 |
Máy biến áp cách ly 1 pha |
Chiếc |
06 |
Công suất: 150VA÷300VA |
8 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha |
Bộ |
3 |
Công suất ≤1KVA, Uvào = 70V÷250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC, |
9 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≥5KVA |
10 |
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
1 |
Điện áp: 0VAC ÷220VAC Điều chỉnh được. |
|
- Bộ nguồn một chiều. |
Bộ |
1 |
Điện áp: 0VDC÷24VDC Điều chỉnh được. |
|
- Ôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo ≤ 1000Ω |
|
- Vôn mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo ≤ 50V Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ. |
|
- Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Điện áp ≤250V |
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Dòng điện ≤ 10A |
|
11 |
Bàn thực hành quấn động cơ điện |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Máy quấn dây |
Chiếc |
01 |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4 |
|
Hệ thống giá đỡ stato; roto |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 7,5KW. |
|
12 |
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤4,5KW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C÷700C |
13 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0v/ph ÷ 10000v/ ph Đo không tiếp xúc: 0v/ph÷ 99 999 v/ph |
Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO
MÔĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG CẢNH BÁO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cảm biến khói |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Cảm biến nhiệt |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Cảm biến lửa |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Cảm biến hồng ngoại |
Chiếc |
06 |
Khoảng cách phát hiện: 8mm÷12m |
5 |
Công tắc từ |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Camera |
Chiếc |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Trung tâm báo cháy |
Bộ |
03 |
Số kênh ≥12 |
8 |
Trung tâm báo động |
Bộ |
02 |
Số kênh ≥12 |
9 |
Đầu ghi hình |
Bộ |
1 |
Số kênh ≥ 4 Dung lượng ổ cứng ≥ 100GHz |
Bảng 46: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha. |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 300VA
|
2 |
Mô hình thực hành tháo lắp và đấu dây vận hành biến thế ba pha |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 300VA
|
3 |
Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3 pha |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 1,1KW |
4 |
Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha. |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 500W
|
5 |
Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ. |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 500W
|
6 |
Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều. |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 500W
|
7 |
Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện. |
Bộ |
1 |
Công suất ≥ 500W
|
Bảng 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thực tập các mạch logic cơ bản |
Bộ |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Mô hình thực tập bộ nhớ |
Bộ |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mô hình thực tập bộ nhớ ram |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình thực tập bộ nhớ rom |
Bộ |
1 |
||
3 |
Mô hình thực tập mã hóa, giải mã |
Bộ |
7 |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình thực tập mạch dồn kênh, phân kênh |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Mô hình mạch chuyển đổi D/A, A/D |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Mô hình thực tập mạch chuyển đổi |
Bộ |
7 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mô hình mạch chuyển đổi A-D |
Bộ |
1 |
||
- Mô hình mạch chuyển đổi D-A |
Bộ |
1 |
Bảng 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO
MÔĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT CẢM BIẾN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thực tập đo nhiệt độ |
Bộ |
3 |
Điều chỉnh nhiệt trong khoảng: 00C ÷ 15000C |
2 |
Mô hình mạch xác định vị trí và khoảng cách |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Mô hình mạch đo vận tốc |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình mạch đo lưu lượng |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy đo gia tốc và độ rung |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 49: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO
MÔĐUN (TỰ CHỌN): NGUỘI CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thực tập nguội cơ bản |
Bộ |
9 |
Bàn có kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam gắn được 2 ê tô song hành |
2 |
Bộ dũa |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dũa dẹt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 250mm |
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 250mm |
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 150mm |
|
3 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Khối lượng: 0,3kg ÷ 0,5kg |
4 |
Cưa thép |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Bộ dụng cụ vạch dấu |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 200mm |
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Com pa |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 150mm |
|
6 |
Bộ dụng cụ đo |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Loại 1/20mm |
|
Thước góc |
Chiếc |
1 |
Kích thước cạnh ≥ 70mm |
|
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
- Công suất≥ 1000W - Khoảng cách di chuyển của bàn máy ≥ 300mm |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông Phạm Văn Minh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Ông Vũ Văn Biên |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
5 |
Ông Trần Trung Hậu |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
6 |
Ông Vũ Duy Trung |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
7 |
Ông Bùi Đức Doanh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ (Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí Mã nghề: 40510208 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Năm 2013
|
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cắt khí cơ bản (MĐ 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điện đơn giản (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ thiết bị nghề chế tạo thiết bị cơ khí (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo kiểm kích thước thiết bị cơ khí ( MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chống gỉ kết cấu thiết bị cơ khí (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo băng tải (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo lan can cầu thang (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo khung nhà công nghiệp (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo Bunke- Xilô (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cắt kim loại tấm bằng ôxy - khí cháy, hồ quang Plasma trên máy cắt CNC (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo thiết bị lọc bụi-Siclon ( MĐ 26)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo quạt thông gió ( MĐ 27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo vỏ lò quay (MĐ 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo thiết bị lọc bụi tĩnh điện (MĐ 29)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo trên máy CNC (MĐ 30)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo thiết bị lọc bụi kiểu li tâm - siclon ( MĐ 31)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo hệ thống thông gió ( MĐ 32)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo bồn bể, si téc (MĐ 33)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo thiết bị lọc bụi-Siclon ( MĐ 26)
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo quạt thông gió ( MĐ 27)
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo vỏ lò quay (MĐ 28)
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo trên máy CNC (MĐ 30)
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo thiết bị lọc bụi kiểu li tâm - siclon ( MĐ 31)
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo hệ thống thông gió ( MĐ 32)
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo bồn bể, si téc ( MĐ 33)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Chế tạo thiết bị cơ khí
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế tạo thiết bị cơ khí, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Chế tạo thiết bị cơ khí, ban hành kèm theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế tạo thiết bị cơ khí
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 27 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 34) dùng để bổ sung cho bảng 27
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế tạo thiết bị cơ khí
Các Trường đào tạo nghề Chế tạo thiết bị cơ khí, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 27).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn vẽ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để vẽ kỹ thuật |
- Điều chỉnh được độ nghiêng theo yêu cầu. - Kích thước mặt bàn ≥ 297mm x 420 mm (Khổ A3) |
2 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
Thước chữ T |
Chiếc |
01 |
|||
Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
Com pa vẽ |
Chiếc |
01 |
|||
Ê ke |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép ren |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
4 |
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép then |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
5 |
Mô hình mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép đinh tán |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
6 |
Mô hình mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép chốt |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
7 |
Mô hình mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng mối ghép bằng hàn |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
8 |
Phần mềm vẽ kỹ thuật |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu phần mềm ứng dụng vẽ kỹ thuật |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các chi tiết mẫu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo xác định sai lệch, dung sai và lắp ghép |
Các chi tiết máy đơn giản |
2 |
Mẫu so sánh độ bóng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bóng |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng về cấu tạo, cách sử dụng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo từ 0 mm÷300 mm |
||
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo từ 0 mm÷ 200 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo ≤100 mm |
||
Pan me đo trong |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo : ≤ 75 mm |
||
Pan me đo sâu |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤50 mm |
||
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo : ≤ 150 mm |
||
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ : 300 mm ÷ 1000 mm |
||
Thước cuộn thép |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 2000 mm ÷ 7500 mm |
||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo kiểm tra mặt phẳng, độ vuông góc |
Giá trị đo từ 00 ÷ 3600 |
|
Ke góc |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
||
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dùng để đo, kiểm tra chi tiết gia công |
Giá trị thang đo: 0,01mm |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thí nghiệm thử độ cứng kim loại |
Tải trọng ép: 600N÷1500 N |
2 |
Máy thử kéo, nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Dùng để thí nghiệm thử kéo nén đúng tâm |
Lực kéo, nén ≤ 600 kN |
3 |
Mô hình cấu trúc tinh thể kim loại |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu tổ chức tinh thể kim loại |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
4 |
Mẫu vật liệu |
Chiếc |
06 |
Dùng để giới thiệu các loại vật liệu trong chế tạo thiết bị cơ khí |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, công dụng của các loại trang bị cứu thương |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
|||
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy: |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, công dụng của các loại trang bị phòng cháy, chữa cháy
|
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Bình chữa cháy |
Chiếc |
02 |
|||
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
Lăng họng nước cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan về trang thiết bị bảo hộ lao động của nghề
|
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
Khẩu trang, găng tay |
Bộ |
01 |
|||
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ, vật nhỏ |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ trên chi tiết có kích thước, trọng lượng trung bình |
Đường kính lỗ khoan: ≤25 mm |
3 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ trên vật có kích thước, trọng lượng lớn |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25 mm |
4 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài, sửa chi tiết gia công |
Đường kính đá mài: £ 450 mm |
5 |
Máy mài hai đá để bàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài, sửa dụng cụ nguội |
Đường kính đá mài: £ 250 mm |
6 |
Bộ dụng cụ gia công ren |
Bộ |
02 |
Dùng để tạo ren lỗ và trục |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mũi khoan |
Chiếc |
03 |
- Đường kính ren gia công :≤M12 - Đường kính mũi khoan từ 3mm¸ 12 mm |
||
Tay quay- Bàn ren |
Bộ |
03 |
|||
Tay quay - Ta rô |
Bộ |
03 |
|||
7 |
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để vạch dấu, chấm dấu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Chiều dài từ 120 mm÷ 150 mm |
||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
18 |
|||
Đài vạch |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu đường thẳng nằm ngang |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị, đo kiểm tra chi tiết |
Kích thước: ≥100mm x 100mm x 120mm |
|
Khối V |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị, kiểm tra chi tiết |
Kích thước: ≥75mm x 35 mm x 30 mm |
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng cho quá trình đo, rà, vạch dấu và kiểm tra chi tiết gia công |
Kích thước: ≥400mm x 400 mm |
|
8 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước chi tiết gia công nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài từ 300 mm ÷ 1000 mm |
||
Thước cuộn thép |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ 2000 mm÷ 7000 mm |
||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 3600 |
||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
||
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
09 |
- Chiều dài 2 càng từ 150 mm¸ 250 mm - Phạm vi đo từ 0 mm ¸ 200 mm |
||
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
09 |
|||
Com pa đo trong |
Chiếc |
09 |
|||
Dưỡng đo, kiểm tra ren |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đo bước ren |
Khoảng đo từ: 0,25mm ÷ 6,00 mm |
|
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
04 |
Dùng để đo kích thước ngoài, trong và đo sâu chi tiết |
Phạm vi đo tối đa 300 mm |
|
Dưỡng kiểm tra góc |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo, kiểm tra góc chi tiết |
Các góc kiểm tra: 300; 450; 900; 1200 ; 1350 |
|
9 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn, uốn, và cắt kim loại |
Trọng lượng từ 50 kg ÷ 75 kg |
|
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để thao tác uốn, nắn, sử dụng lực lớn |
Trọng lượng từ 2 kg ÷ 7 kg |
|
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để thao tác uốn, nắn, sử dụng lực nhỏ |
Trọng lượng từ 0,3kg ÷ 1,5 kg |
|
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để cắt vật liệu chiều dày nhỏ |
- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa - Chiều dài thân từ 300mm ¸350 mm |
|
Bàn chải sắt |
Chiếc |
06 |
Dùng để làm sạch chi tiết |
- Cán chổi cong, thẳng - Cỡ sợi: £ 2mm |
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Dùng để dũa kim loại |
Chiều dài từ: 200mm ÷ 400 mm Răng kép
|
|
Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
Dũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
Dũa lòng mo |
Chiếc |
18 |
|||
Dũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Dùng để đục rãnh, đục bạt, chặt kim loại |
Chiều dài từ 120 mm÷ 150 mm |
|
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
|||
10 |
Ê tô |
Chiếc |
18 |
Dùng để kẹp chặt phôi phục vụ cho gia công chi tiết |
Độ mở của ngàm từ 40 mm ÷ 120 mm |
11 |
Bàn nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để gá lắp êtô và thực hành nguội |
Kích thước ≥600mm x 750mm x 800mm |
12 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước tối thiểu: ≥ 600mm x 400mm x 800mm |
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn điện hồ quang 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành hàn điện cơ bản |
Dòng điện hàn từ 50A¸ 300A |
2 |
Máy hàn điện hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành hàn điện cơ bản |
Dòng điện hàn từ 80A¸ 350A |
3 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm tạo phôi hàn |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via chuẩn bị mép hàn |
Đường kính đá mài, cắt : 100 mm ¸ 180 mm |
5 |
Ống sấy que hàn cá nhân |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để sấy que hàn cá nhân |
- Nhiệt độ từ 200oC ¸ 220 ºC - Trọng lượng sấy: £ 5kg/mẻ sấy |
6 |
Tủ sấy que hàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để sấy que hàn |
- Nhiệt độ sấy: 50ºC ¸ 400ºC - Trọng lượng sấy: £ 100kg/mẻ sấy |
7 |
Bàn hàn đa năng |
Bộ |
06 |
Dùng để gá phôi hàn đính và hàn hoàn thiện |
Kích thước: ≥ 600mm x 750mm x600 mm |
8 |
Cabin hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành hàn |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
9 |
Hệ thống hút khói |
Hệ thống |
01 |
Dùng để hút khói hàn |
|
10 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện vạch dấu phôi, làm sạch xỉ hàn |
Kích thước ≥ 850mm x 700mm x 800 mm |
11 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở của ngàm: 40 mm÷ 125 mm |
12 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Dùng để đo, kiểm tra phôi và kích thước mối hàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài từ 300mm ÷ 1000 mm |
||
Thước cuộn thép |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ 2000mm ÷ 7000 mm |
||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo từ 00 ÷ 1800 |
||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥ 120mm x 50 mm |
||
Dưỡng kiểm tra mối hàn |
Bộ |
03 |
Khoảng đo từ 3 mm÷ 12 mm |
||
13 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hiện các mô đun hàn điện cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng từ 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng từ 0,5kg ÷ 1,5kg |
||
Kìm hàn- kẹp mát |
Bộ |
06 |
Tải được dòng điện tối thiểu 300 A |
||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
||
Kìm rèn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài tối thiểu 260 mm Độ mở hàm tối đa 24 mm |
||
Bàn chải thép |
Chiếc |
06 |
- Cán chổi cong, thẳng - Cỡ sợi: £ 2mm |
||
Đe nguội |
Bộ |
06 |
Dùng để nắn sửa chuẩn bị phôi hàn |
Trọng lượng từ 50 kg ¸ 70 kg |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CẮT KHÍ CƠ BẢN
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị hàn-cắt khí |
Bộ |
03 |
Dùng để hàn và cắt kim loại bằng khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
Van chống cháy ngược |
Bộ |
01 |
|||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
Van giảm áp khí C2H2 |
Bộ |
01 |
|||
Van giảm áp khí ga |
Bộ |
01 |
|||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
|||
Bình khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
|||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
|||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
|||
Pép hàn |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
|||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
|||
2 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm có chiều dày lớn |
- Chiều rộng cắt: £1320 mm - Chiều dày cắt: ≥25 mm |
3 |
Kéo cần |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt tấm có chiều dày nhỏ |
Chiều rộng cắt: £1300 mm Chiều dày cắt từ 0,5mm ÷4mm |
4 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt tấm có chiều dày nhỏ |
Chiều dày cắt £ 1mm |
5 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via chuẩn bị mép hàn |
Đường kính đá mài từ 100 mm ¸ 180 mm |
6 |
Bàn hàn đa năng |
Bộ |
06 |
Dùng để gá phôi hàn đính và hàn hoàn thiện |
Kích thước: ≥ 600mm x 600mm x 750 mm |
7 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi và nắn sửa, làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở của ngàm từ 40 mm ÷ 125 mm |
8 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi |
Kích thước: ≥ 850mm x 700mm x 800 mm |
9 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Dùng để đo, kiểm tra phôi và kích thước mối hàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 1000 mm |
||
Thước cuộn thép |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 7000 mm |
||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 3600 |
||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 120mm x 120 mm hoặc 120mm x 50 mm |
||
Dưỡng kiểm tra mối hàn |
Bộ |
03 |
Khoảng đo từ 3 mm ÷12 mm |
||
10 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để chuẩn bị phôi hàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 02 kg÷ 07 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 0,5 kg÷ 1,5 kg |
||
Kìm rèn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≤160 mm Độ mở hàm tối đa 24 mm |
||
Đe nguội |
Bộ |
06 |
Trọng lượng từ 50kg ¸ 70kg |
||
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn điện hồ quang 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để đấu nối mạch điện máy hàn |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
2 |
Máy hàn điện hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để đấu nối mạch điện máy hàn |
Dòng điện hàn: 80A¸350 A |
3 |
Công tơ điện 1pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp các mạch điện dùng công tơ cầu dao một pha |
Dòng điện ≤ 40 A |
4 |
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp các mạch điện dùng công tơ cầu dao ba pha |
Dòng điện ≤ 100 A |
5 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo thông số mạch điện |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
6 |
Động cơ điện xoay chiều |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lắp mạch điện dùng cầu dao 2 ngả 3 pha đảo chiều quay động cơ |
Công suất động cơ từ 250W ¸ 1000W |
7 |
Khởi động từ đơn |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp mạch điện dùng khởi động từ đơn trong chuyển động quay một chiều |
Dòng điện từ 5A ¸ 30A |
8 |
Bộ đèn tròn |
Bộ |
01 |
Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Đui đèn |
Chiếc |
06 |
Đui xoáy, đui ngạnh |
||
Bóng đèn tròn |
Chiếc |
06 |
Công suất £ 60 W |
||
9 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Máng điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Bóng tuýp |
Chiếc |
01 |
Công suất £ 40 W |
||
Chấn lưu |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Tắc te |
Chiếc |
01 |
|||
10 |
Cầu dao |
Bộ |
01 |
Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Cầu dao 1 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện≤ 250 A |
||
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện ≤ 250 A |
||
11 |
Cầu chì |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Dụng cụ nghề điện: |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hiện các bài trong mô đun lắp đặt mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
Bảng gá thiết bị |
Chiếc |
01 |
|||
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cáp thép |
Mét |
01 |
Dùng để làm trực quan về dây cáp thép |
- Cáp thép từ: 6 mm ÷ 12 mm - Số dẻ £ 6 |
2 |
Khóa cáp |
Bộ |
03 |
Dùng để làm trực quan về khóa cáp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Khóa sừng |
Chiếc |
01 |
Đường kính: ≤37 mm |
||
Khóa rèn |
Chiếc |
01 |
|||
Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Múp |
Bộ |
03 |
Dùng để làm trực quan về các loại múp |
- Tải trọng nâng: £ 10 tấn - Số puly: 1÷ 4 |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Múp 1 puly |
Chiếc |
01 |
|||
Múp nhiều puly |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Xích |
Bộ |
03 |
Dùng để làm trực quan về xích |
- Loại định cỡ, không định cỡ - Loại 1, 2 hoặc nhiều dãy |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Xích hàn |
Dây |
01 |
|||
Xích bản lề |
Dây |
01 |
|||
5 |
Kích các loại |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan giảng dạy về cấu tạo, phân loại, nguyên lý vận hành kích |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Kích răng |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,4m÷ 0,6 m |
||
Kích vít |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,25m÷0,36 m |
||
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m |
||
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 1 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,3 m ÷ 0,5m |
||
6 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan giảng về cấu tạo, phân loại, nguyên lý vận hành pa lăng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷ 15 tấn - Chiều cao nâng: 5 m ÷ 15 m |
||
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 2 m ÷ 12 m |
||
7 |
Tời |
Bộ |
01 |
Dùng để nâng hạ, di chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 5 tấn |
||
Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1,5 tấn ÷ 3 tấn |
||
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 10 tấn |
||
8 |
Con lăn |
Cái |
12 |
Dùng để di chuyển máy và thiết bị cơ khí |
- Đường kính: 90 mm ÷ 110 mm - Chiều dài: 800 mm ÷ 1500 mm |
9 |
Xà beng |
Cái |
06 |
Dùng để thực hiện thao tác nâng hạ cơ bản |
- Đường kính: 22mm÷30 mm - Chiều dài: 1200 mm÷ 1500 mm |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ THIẾT BỊ NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm có chiều dày lớn |
- Chiều rộng cắt: £1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25mm |
2 |
Kéo cần |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép tấm có chiều dày nhỏ |
- Chiều dài lưỡi cắt: 200 mm¸ 500mm - Chiều dày cắt: 0,5mm ¸ 4 mm |
3 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt, đột thép tấm có chiều dày lớn |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
4 |
Máy uốn đa năng cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để uốn thép hình |
Công suất động cơ: £ 5,5 kW |
5 |
Máy gập tấm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để gập thép tấm có chiều dày lớn |
- Chiều dài gập: £ 1250 mm - Chiều dày gập: £ 10 mm |
6 |
Máy uốn tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lốc thép tấm có chiều dày lớn |
- Chiều rộng uốn: £1200 mm - Chiều dày uốn: £ 10 mm - Đường kính uốn: ³ 250 mm |
7 |
Máy chấn tôn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để chấn tôn tạo hình |
- Chiều dài chấn: ≤4100 mm - Chiều dày tôn chấn ≤ 12mm |
8 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ trên chi tiết |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 14 mm |
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 45 mm |
|
10 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤25 mm |
|
11 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
|
12 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài, sửa dụng cụ, chi tiết gia công |
Đường kính đá: £ 450 mm |
13 |
Máy uốn ống nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để tạo hình thép ống |
Ống thép có đường kính: £ 35 mm; Chiều dày £ 2,5mm |
14 |
Máy cưa cần/ đĩa/vòng |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Công suất động cơ: ³ 0,5 kW
|
15 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo hình thép định hình, thép tấm trên khuôn |
- Lực ép ³ 50 tấn - Hành trình piston: ³ 250 mm |
16 |
Máy đột dập |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình thép tấm |
Lực dập từ: 60 kN ¸ 800 kN |
17 |
Máy nắn dầm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để nắn thép hình, dầm hàn có chiều dày lớn |
Công suất động cơ: ³ 5 kW |
18 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép hình, thép ống. |
Đường kính đá cắt: £ 350 mm |
19 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt, mài sửa pa via và làm sạch gỉ. |
Đường kính đá mài cắt: 10 mm ¸ 30mm |
20 |
Máy hàn điện hồ quang 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá đính, lắp ghép chi tiết gia công |
Dòng điện hàn: 50 A¸ 300 A |
21 |
Máy hàn điện hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá đính, lắp ghép chi tiết gia công |
Dòng điện hàn: 80 A¸ 350 A
|
22 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để cắt vật liệu có kích thước, chiều dày nhỏ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm ¸ 0,8 mm |
||
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa - Chiều dài thân: 300 mm¸350 mm |
||
23
|
Đột lỗ |
Bộ |
02 |
Dùng để đột lỗ vật liệu chiều dày nhỏ |
Kích cỡ từ: 2mm x 8mm x 115mm ¸ 8mm x 12,7mm x 180mm |
24 |
Nivô |
Bộ |
03 |
Dùng để đo kiểm tra và lắp ghép chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
25 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu số chi tiết gia công |
09 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
26 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết gia công |
Đầu chữ gồm 27 cái |
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
28 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO KIỂM TRA KÍCH THƯỚC THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Dùng để đo kiểm tra chi tiết gia công |
Phạm vi đo : ≤300mm |
|
Thước cặp cơ khí điện tử |
Chiếc |
02 |
|||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo: ≤100 mm |
||
Pan me điện tử |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo: ≤150 mm |
||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kiểm tra góc của chi tiết gia công |
Giá trị đo: 0÷ 360 |
|
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥ 120mm x 50 mm |
||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước chi tiết |
Chiều dài: 300mm ÷ 1000 mm |
|
Thước cuộn thép |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo ≤ 7,5 m |
||
Thước đo chu vi |
Chiếc |
03 |
Đường kính: 1100 mm ÷ 1500 mm |
||
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 5000 mm |
||
Thước thẳng |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000 mm÷ 3000 mm |
||
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lấy kích, đo, kiểm tra kích thước trong, ngoài của chi tiết gia công |
- Chiều dài 2 càng: 150 mm¸ 250 mm - Dải đo: 0mm ¸ 300 mm |
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
03 |
|||
Com pa đo trong |
Chiếc |
03 |
|||
Com pa thước dài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0 mm ¸ 600 mm |
||
Ni vô khung |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ thăng bằng khi lắp ghép thiết bị cơ khí |
Phạm vi đo ≤ 200mm x 200mm |
|
Ni vô thước |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ 500mm÷ 1000 mm |
||
Ni vô đế từ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 160mm÷ 300 mm |
||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng của chi tiết |
Đường kính: 12mm ¸25mm |
|
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Dùng để dạy về cấu tạo, cách sử dụng và đo kiểm chi tiết |
Giá trị thang đo: 0,01mm |
|
Bộ mỏ kiểm |
Bộ |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh, xác định độ đồng tâm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dùng để đo khe hở và căn chỉnh chi tiết |
- Khoảng đo: 0,05mm÷1mm |
|
2 |
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Dùng để vạch dấu, kiểm tra chi tiết |
Kích thước: ≥400 mmx 400 mm |
|
Khối D |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥ 100mm x 100mm x 120 mm |
||
Khối V Dài/ ngắn |
Bộ |
02 |
Dùng để định vị, đo kiểm tra chi tiết |
Kích thước: ≥75mm x 35 mm x 30 mm |
|
3 |
Chi tiết mẫu đo |
Bộ |
01 |
Dùng để làm mô hình vật thật trong quá trình đo kiểm tra kích thước |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Trục trơn, trục bậc |
Chiếc |
06 |
- Đường kính £ 60 mm - Chiều dài £ 300 mm |
||
Giá đỡ con lăn |
Bộ |
03 |
Chiều dài £ 300 mm |
||
Con lăn, ru lô |
Chiếc |
06 |
- Đường kính £ 200 mm - Chiều dài £ 300 mm |
||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỐNG GỈ KẾT CẤU THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
1 |
Máy phun cát |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt chi tiết |
- Số đầu phun £ 4 - Tốc độ dòng cát: ³ 30m/s |
2 |
Máy phun bi |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt chi tiết |
- Số đầu phun £ 4 - Tốc độ dòng bi: ³ 70 m/s |
3 |
Súng phun sơn |
Bộ |
03 |
Sử dụng để sơn bề mặt chi tiết thiết bị cơ khí |
- Đường kính lỗ phun ≤ 2mm - Lưu lượng hơi đầu ra: ³ 120 lít/ phút |
4 |
Máy nén khí |
chiếc |
01 |
Sử dụng để phun sơn để sơn bề mặt chi tiết |
- Công suất ³ 4 kW - - Áp suất khí ³ 8 bar |
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt, mài sửa pa via và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230 mm |
5 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để làm sạch rãnh, lỗ, khuyết nhỏ của chi tiết |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
6 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm sạch bằng thủ công |
Trọng lượng: 0,3 kg ÷ 1,5 kg |
|
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
01 |
|||
Búa gõ gỉ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài: 200 ÷ 400 mm - Răng kép |
||
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|||
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|||
Dũa vuông |
Chiếc |
01 |
|||
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 120mm÷ 150 mm |
||
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Bàn chải sắt |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm sạch gỉ chi tiết |
- Cán chổi cong, thẳng - Cỡ sợi: £ 2mm |
|
7 |
Chổi đánh gỉ |
Chiếc |
18 |
Dùng để sạch gỉ chi tiết |
- Đường kính £ 100 mm - Cỡ sợi: £ 2mm |
8 |
Đĩa đánh gỉ |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm sạch gỉ chi tiết |
- Đường kính £ 200 mm - Cỡ sợi: £ 2mm |
9 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
10 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đánh dấu ký tự trên chi tiết chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO BĂNG TẢI
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
4 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
5 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, pa via mối hàn và làm sạch gỉ |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
6 |
Máy uốn đa năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để uốn thép hình |
Công suất động cơ: £ 5,5 kW |
7 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn: ³ 50 mm |
8 |
Máy gập tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để gập thép tấm |
- Chiều dài gập: £ 1250mm - Chiều dày gập: £ 10 mm |
9 |
Máy chấn tôn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để chấn tôn tạo hình |
- Chiều dài chấn: ≤ 4100 mm - Chiều dày tôn chấn ≤ 12mm |
10 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 14 mm |
11 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan lỗ khung |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 30 mm |
12 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25 mm |
13 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 14 mm |
14 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via chi tiết |
Đường kính đá: £ 450 mm |
15 |
Máy cưa cần/ đĩa/vòng |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép định hình L, U, I, thép ống |
Công suất động cơ: ³ 0,5 kW |
16 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
17 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
18 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
|||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
|||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
|||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
|||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
|||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
|||
19 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
|
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
|
20 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
|||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
|||
21 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
|||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
|||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
|
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5kg |
|
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
|
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
|
22 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
23 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
24 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
25 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
26 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
27 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
28 |
Mô hình băng tải đai cao su |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh, chạy mô phỏng |
- Hoạt động được - Mô hình đảm bảo đúng hình dáng |
29 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
30 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO LAN CAN CẦU THANG
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để uốn thép tấm |
- Lực ép ³ 50 tấn - Hành trình piston: ³ 250 mm |
|
3 |
Máy uốn ống nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn ống định hình chế tạo tay vịn cầu thang |
Đường kính ống ≤ 35 mm Chiều dày vật liệu ≤2,5 mm |
|
4 |
Máy gập tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để gập thép tấm |
- Chiều dài gập: £ 1250mm - Chiều dày gập: £ 10 mm |
|
5 |
Máy cưa cần/ đĩa/vòng |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Công suất động cơ: ³ 0,5 Kw |
|
6 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
7 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
8 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
9 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
10 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm |
|
11 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
12 |
Máy nắn dầm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để nắn thép hình, dầm tổ hợp, xà gồ |
- Công suất động cơ: ³ 5 Kw - Chiều dày cánh dầm: ³6 mm |
|
13 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
14 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
15 |
Máy hàn inox |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hàn inox |
Dòng điện hàn: 80A¸200A |
|
16 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
17 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước tối thiểu 120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
18 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
19 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
20 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
21 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
22 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
24 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
25 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
4 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để uốn thép tấm |
- Lực ép ³ 50 tấn - Hành trình piston: ³ 250 mm |
|
5 |
Máy cưa cần/ đĩa/vòng |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Công suất động cơ: ³ 0,5 kW |
|
6 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
7 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
8 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan : ≤ 25 mm |
|
9 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
10 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
|
11 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
12 |
Máy nắn dầm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để nắn thép hình, dầm tổ hợp, xà gồ |
Chiều dày cánh dầm: ³6 mm |
|
13 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
14 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
15 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
16 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
17 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
18 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
19 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
20 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≤850mm x 700mm x 800 mm |
|
21 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
23 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
24 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO BUNKE- XILÔ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
3 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để uốn thép tấm |
- Lực ép ³ 50 tấn - Hành trình piston: ³ 250 mm |
|
4 |
Máy cưa cần/ đĩa/vòng |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Công suất động cơ: ³ 0,5 Kw |
|
5 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
6 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
7 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan: ≤25 mm |
|
8 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan: ≤25 mm |
|
9 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 14 mm |
|
10 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
11 |
Máy nắn dầm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để nắn thép hình, dầm tổ hợp, xà gồ |
Chiều dày cánh dầm: ³6 mm |
|
12 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
13 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
14 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
15 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤ 300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
16 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
17 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
18 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
19 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
20 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
22 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
23 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
25 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước tối thiểu 1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CẮT KIM LOẠI TẤM BẰNG ÔXY- KHÍ CHÁY, HỐ QUANG PLASMA TRÊN MÁY CẮT CNC
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt plasma, ô-xy khí cháy CNC |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cắt thép tấm |
Chiều dày cắt: 3mm ¸ 25 mm |
2 |
Chai chứa khí o2 |
Chiếc |
04 |
Dùng để chứa khí o2 |
Áp suất làm việc: £ 150 bar |
3 |
Chai chứa khí cháy |
Chiếc |
01 |
Dùng để chứa khí cháy |
Áp suất làm việc: £ 16 bar |
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230 mm |
5 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để làm sạch mép cắt |
Trọng lượng: 0,5 kg÷1 kg |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI-SICLON
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
3 |
Máy uốn đa năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để uốn thép hình |
Công suất động cơ: £ 5,5 kW |
|
4 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn: £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn: ³ 50 mm |
|
5 |
Máy uốn tôn thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn: £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 10mm - Đường kính uốn: ³ 250 mm |
|
6 |
Máy gập tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để gập thép tấm |
- Chiều dài gập: £ 1250mm - Chiều dày gập: £ 10 mm |
|
7 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
8 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm |
|
10 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
11 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan ≤: 14 mm |
|
12 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
13 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
14 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
15 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
16 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm |
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
17 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
18 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
19 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
20 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
21 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
23 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
24 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
25 |
Mô hình thiết bị lọc bụi kiểu siclon |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan, mô tả cấu tạo và nguyên lý hoạt động |
- Đường kính thân thiết bị ≥1000 mm - Chiều dài ≤3000 mm - Chiều dày vật liệu ≥5 mm |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO QUẠT THÔNG GIÓ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt:£ 25 mm |
|
3 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
|
Máy mài cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
5 |
Máy uốn đa năng cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để uốn thép hình chế tạo mặt bích |
Công suất động cơ: £ 5,5 KW |
|
6 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lốc thép tấm, tạo hình |
- Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn ³ 200 mm |
|
7 |
Máy uốn tôn thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm tạo hình |
- Chiều dày uốn: £ 12 mm - Đường kính uốn: ³ 250 mm |
|
8 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm. |
|
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan lỗ khung giá đỡ |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
10 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
11 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn lắp ghép các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸ 350A |
|
12 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn lắp ghép các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸300A |
|
13 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để tiện trục |
- Công suất động cơ: ³ 3 kW |
|
14 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để phay một số chi tiết |
- Công suất động cơ: £ 7,5 kW |
|
15 |
Động cơ quạt thông gió |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lắp ráp, vận hành, kiểm tra quạt |
Công suất động cơ: 0,75kW÷2,2 kW |
|
16 |
Thiết bị đo kiểm tra độ đồng tâm |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra độ đồng tâm của quạt |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Mô hình quạt thông gió |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm mô hình giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh, chạy mô phỏng quạt gió |
- Sải cánh quạt: ≥500 mm - Chiều dày vật liệu: ≥ 3 mm |
|
18 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
19 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
20 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
21 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện thao tác gò |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|||
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gò các chi tiết |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|||
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|||
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|||
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
22 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
23 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
24 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
25 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
26 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
27 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
28 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
29 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO VỎ LÒ QUAY
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
3 |
Máy cưa cần/ đĩa/ vòng |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép định hình |
Công suất động cơ: ³ 0,5kW |
|
4 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
5 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ |
Đường kính đá mài, cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
6 |
Máy uốn đa năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để uốn thép hình chế tạo gân tăng cứng |
Công suất động cơ: £ 5,5 kW |
|
7 |
Máy uốn tôn thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn: £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 12 mm - Đường kính uốn được ³ 250 mm |
|
8 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm |
|
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
10 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
11 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn lắp ghép tổ hợp chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸ 350A |
|
12 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
||
13 |
Mô hình vỏ lò quay |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm mô hình trực quan cấu tạo vỏ lò quay
|
- Đường kính: ≥1000 mm - Chiều dài ≤4000 mm - Chiều dày vật liệu ≥ 5 mm |
|
14 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
15 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
16 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
17 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện thao tác gò |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|||
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gò các chi tiết |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷80 mm |
|||
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm÷80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|||
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|||
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
18 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
19 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
20 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
22 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
23 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
25 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
3 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép định hình có kích thước nhỏ |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
5 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn:£ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn: ³ 200 mm |
|
6 |
Máy uốn tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn:£ 1270mm Chiều dày uốn: £ 12 mm - Đường kính uốn được ³ 250 mm |
|
7 |
Máy gập thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để gập thép tấm |
- Chiều dài gấp: £ 1200mm - Chiều dày gấp: £ 5 mm |
|
8 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm |
|
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm |
|
10 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via một số chi tiết |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
11 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn lắp ghép chi tiết thiết bị |
Dòng điện hàn: 80A¸ 350A |
|
12 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
||
13 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để thử độ kín cho thiết bị |
Công suất ≥4 kW Áp suất khí ³ 8 bar |
|
14 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
15 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước tối thiểu 120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
16 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
17 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện thao tác gò |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|||
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gò các chi tiết |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|||
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|||
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|||
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
18 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
19 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
20 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
22 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
23 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
25 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO TRÊN MÁY CNC
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành tiện CNC cơ bản |
Công suất : ≤7,5 kW |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài, sửa dụng cụ và phôi |
Đường kính đá: £ 450 mm |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài, sửa dao, dụng cụ cắt |
Đường kính đá: £ 250 mm |
4 |
Bộ dao tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để gia công trên máy tiện CNC |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy) |
5 |
Bộ mũi khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để gia công trên máy tiện CNC |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy) |
6 |
Đồ gá chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Dùng để gá lắp chi tiết trong quá trình gia công |
Bộ đồ gá kèm theo máy, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
7 |
Bộ dụng cụ so dao |
Bộ |
01 |
Sử dụng để rà dao, so dao trước khi gia công |
Bộ dụng cụ so dao kèm theo máy |
8 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Phục vụ đo kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết |
- Độ chính xác: 0,01mm - Khoảng so: 0 mm÷ 10 mm |
|
Thước đo cao |
Chiếc |
03 |
Dủng để đo chiều cao và kích thước chi tiết |
- Khả năng đo: 0 mm÷450 mm - Sai lệch kích thước: ±0,05 mm |
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước bên ngoài của chi tiết |
Phạm vi đo ≤75 mm |
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Dủng để đo kích thước bên trong của chi tiết |
||
9 |
Búa mềm |
Chiếc |
02 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, mũi khoan hoặc dao |
Trọng lượng: 0,3kg÷ 0,5 kg |
10 |
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để vạch dấu, chấm dấu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Chiều dài từ 120 mm÷ 150 mm |
||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
18 |
|||
Đài vạch |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu đường thẳng nằm ngang |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị, đo kiểm tra chi tiết |
Kích thước: ≥100mm x 100mm x 120mm |
|
Khối V |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị, kiểm tra chi tiết |
Kích thước: ≥75mm x 35 mm x 30 mm |
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng cho quá trình đo, rà, vạch dấu và kiểm tra chi tiết gia công |
Kích thước: ≥400mm x 400 mm |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI KIỂU LY TÂM- SICLON
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
3 |
Máy uốn đa năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để uốn thép hình |
Công suất động cơ: £ 5,5 kW |
|
4 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn: £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn: ³ 50 mm |
|
5 |
Máy uốn tôn thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn: £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 10mm - Đường kính uốn: ³ 250 mm |
|
6 |
Máy gập tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để gập thép tấm |
- Chiều dài gập: £ 1250mm - Chiều dày gập: £ 10 mm |
|
7 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
8 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm |
|
10 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
11 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan ≤: 14 mm |
|
12 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
13 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
14 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
15 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
16 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
17 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
18 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
19 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
20 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
21 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
23 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
24 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
25 |
Mô hình thiết bị lọc bụi kiểu siclon |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng |
- Đường kính thân thiết bị: ≥1000 mm - Chiều dài: ≤ 3000 mm - Chiều dày vật liệu tối thiểu: 5 mm |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt:£ 25 mm |
|
3 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230 mm |
|
5 |
Máy uốn đa năng cơ khí |
Chiếc |
01 |
uốn thép hình để chế tạo mặt bích tròn |
Công suất động cơ: £ 5,5 kW |
|
6 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để lốc thép tấm tạo hình các chi tiết của hệ thống |
- Chiều rộng uốn:£ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn được ³ 50 mm |
|
7 |
Máy uốn tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình các chi tiết của hệ thống |
- Chiều rộng uốn: £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 12 mm - Đường kính uốn được ³ 250 mm |
|
8 |
Thiết bị gấp mép tôn bằng tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để gập uốn tạo hình |
- Chiều dày gấp: 0,3mm¸ 1.5 mm - Chiều dài gấp uốn: 500 mm¸ 2020 mm - Góc gấp vô cấp: 00¸ 1350 |
|
9 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm |
|
10 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
11 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm |
|
12 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via một số chi tiết khi chế tạo hệ thống |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
13 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
14 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
15 |
Máy hàn điểm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để ghép ống và mặt bích |
Dòng điện hàn: 80A¸350A |
|
16 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
17 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
18 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
19 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện thao tác gò |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|||
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gò các chi tiết |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|||
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm÷80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|||
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|||
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
20 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
21 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
22 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
24 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
25 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO BỒN BỂ, SI TÉC
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
3 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230 mm |
|
5 |
Máy uốn đa năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để uốn thép hình |
Công suất động cơ: £ 5,5 KW |
|
6 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn: £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn được ³ 200 mm |
|
7 |
Máy uốn tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn: £ 1200mm - Chiều dày uốn: £ 12 mm - Đường kính uốn được ³ 250 mm |
|
8 |
Máy đột dập |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình nắp bồn |
Lực dập danh định: 63kN ¸ 800 kN |
|
9 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm |
|
10 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm |
|
11 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
12 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
13 |
Máy vê chỏm cầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình đáy bồn |
Chiều dày vật liệu: 5mm¸ 20 mm |
|
14 |
Máy nén khí |
chiếc |
01 |
Dùng để thử độ kín của bồn |
- Công suất ³ 4 KW - Áp suất khí ³ 8 bar |
|
15 |
Máy bơm thử áp lực |
Chiếc |
01 |
Dùng để thử áp lực |
- Kiểu piston - Áp lực tăng đến 12kg/cm2 |
|
16 |
Máy bơm áp lực cao |
Chiếc |
02 |
Dùng để thử áp lực |
Lưu lượng 60 m3/h ¸ 100 m3/h |
|
17 |
Đồng hồ đo áp lực |
Chiếc |
02 |
Dùng để đo áp lực thử |
Áp suất: ≤150 kg/cm2 |
|
18 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
19 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
20 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
21 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
22 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
23 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện thao tác gò |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|||
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gò các chi tiết |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|||
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|||
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|||
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
24 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
25 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
26 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
27 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
28 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
29 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
30 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
31 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
I |
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
||
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy: |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Bình chữa cháy |
Chiếc |
02 |
||
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
Lăng họng nước cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
Khẩu trang, găng tay bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
II |
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
4 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
5 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
6 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
7 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230 mm |
8 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
06 |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
9 |
Máy uốn đa năng |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: £ 5,5 KW |
10 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
- Chiều rộng uốn:£ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn : ³ 200 mm |
11 |
Máy uốn tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
- Chiều rộng uốn: £1200 mm - Chiều dày uốn: £ 10 mm - Đường kính uốn:³ 250 mm |
12 |
Máy đột dập |
Chiếc |
01 |
Lực dập danh định: 63kN ¸ 800 kN |
13 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
14 |
Máy gập tấm |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài gập: £ 1250 mm - Chiều dày gập: £ 10 mm |
15 |
Máy uốn ống nguội |
Chiếc |
03 |
Ống thép có đường kính: £ 35 mm; Chiều dày £ 2,5mm |
16 |
Máy cưa cần/ đĩa/vòng |
Chiếc |
03 |
Công suất động cơ:³ 0,5 Kw |
17 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
- Lực ép ³ 50 tấn - Hành trình piston: ³ 250 mm |
18 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤25 mm |
19 |
Máy nắn dầm |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: ³ 5 kW |
20 |
Máy chấn tôn |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài chấn: ≤4100 mm - Chiều dày tôn chấn ≤ 12mm |
21 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25 mm |
22 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: £ 450 mm |
23 |
Máy nén khí |
chiếc |
01 |
- Công suất ³ 4 KW - Áp suất khí ³ 8 bar |
24 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
25 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 80A¸350A |
26 |
Máy hàn inox |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 80A¸200A |
27 |
Máy phun cát |
Bộ |
01 |
- Số đầu phun £ 4 - Tốc độ dòng cát: ³ 30m/s |
28 |
Máy phun bi |
Bộ |
01 |
- Số đầu phun £ 4 - Tốc độ dòng bi: ³ 70 m/s |
29 |
Súng phun sơn |
Bộ |
03 |
- Đường kính lỗ phun ≤ 2mm - Lưu lượng hơi đầu ra: ³ 120 lít/ phút |
30 |
Máy nén khí |
chiếc |
01 |
- Công suất ³ 4 kW - Áp suất khí ³ 8 bar |
31 |
Máy cắt plasma, ô-xy khí cháy CNC |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt: 3mm ¸ 25 mm |
32 |
Máy thử kéo, nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Lực kéo, nén ≤600 kN |
33 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng ép: 600 N ¸ 1500 N |
34 |
Công tơ điện 1pha |
Chiếc |
06 |
Dòng điện ≤40 A |
35 |
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dòng điện ≤100 A |
36 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
37 |
Động cơ điện xoay chiều |
Chiếc |
06 |
Công suất động cơ từ 250W ¸ 1000W |
38 |
Khởi động từ đơn |
Chiếc |
06 |
Dòng điện từ 5A ¸ 30A |
39 |
Kích các loại |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Kích răng |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,4m÷ 0,6 m |
|
Kích vít |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,25m÷0,36 m |
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m |
|
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 1 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,3 m ÷ 0,5m |
|
40 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷ 15 tấn - Chiều cao nâng: 5 m ÷ 15 m |
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 2 m ÷ 12 m |
|
41 |
Tời |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 5 tấn |
|
Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1,5 tấn ÷ 3 tấn |
|
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 10 tấn |
|
42 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||
43 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo ≤300mm |
|
Thước cặp cơ khí điện tử |
Chiếc |
02 |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100 mm |
|
Pan me điện tử |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo ≤150 mm |
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
06 |
Giá trị đo: 0÷ 360 |
|
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120mm x 50 mm |
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300mm ÷ 1000 mm |
|
Thước cuộn thép |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo ≤7,5 m |
|
Thước đo chu vi |
Chiếc |
03 |
Đường kính: 1100 mm ÷ 1500 mm |
|
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 5000 mm |
|
Thước thẳng |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000 mm÷ 3000 mm |
|
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
06 |
- Chiều dài 2 càng: 150 mm¸ 250 mm - Dải đo: 0mm ¸ 300 mm |
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
03 |
||
Com pa đo trong |
Chiếc |
03 |
||
Com pa thước dài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0 mm ¸ 600 mm |
|
Ni vô khung |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo ≤200mm x 200mm |
|
Ni vô thước |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ 500mm÷ 1000 mm |
|
Ni vô đế từ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 160mm÷ 300 mm |
|
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
- Đường kính ống : £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
|
Dọi |
Quả |
06 |
Đường kính: 12mm ¸25mm |
|
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Giá trị thang đo: 0,01mm |
|
Bộ mỏ kiểm |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
- Khoảng đo: 0,05mm÷1mm |
|
44 |
Bộ dụng cụ gia công ren |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
Mũi khoan |
Chiếc |
03 |
- Đường kính ren gia công ≤ M12 - Đường kính mũi khoan từ 3mm¸ 12 mm |
|
Tay quay- Bàn ren |
Bộ |
03 |
||
Tay quay - Ta rô |
Bộ |
03 |
||
45 |
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Chiều dài từ 120 mm÷ 150 mm |
|
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
18 |
||
Đài vạch |
Chiếc |
03 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥100mm x 100mm x 120mm |
|
Khối V |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥75mm x 35 mm x 30 mm |
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 400mm x 400 mm |
|
46 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
|
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
|
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
|
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
|
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa - Chiều dài thân từ 300mm ¸350 mm |
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa - Chiều dài thân từ 300mm ¸350 mm |
|
Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
||
Dũa tam giác |
Chiếc |
18 |
||
Dũa lòng mo |
Chiếc |
18 |
||
Dũa vuông |
Chiếc |
18 |
||
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Chiều dài từ 120 mm÷ 150 mm |
|
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
||
Bàn chải sắt |
Chiếc |
06 |
- Cán chổi cong, thẳng - Cỡ sợi: £ 2mm |
|
47 |
Cáp thép |
Mét |
01 |
- Cáp thép từ 6 mm ¸12 mm - Số dẻ £ 6 |
48 |
Khóa cáp |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Khóa sừng |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≤37 mm |
|
Khóa rèn |
Chiếc |
01 |
||
Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
||
49 |
Múp |
Bộ |
03 |
- Tải trọng nâng: £ 10 tấn - Số puly: 1÷ 4 |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Múp 1 puly |
Chiếc |
01 |
||
Múp nhiều puly |
Chiếc |
01 |
||
50 |
Xích |
Bộ |
03 |
- Loại định cỡ, không định cỡ - Loại 1, 2 hoặc nhiều dãy |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Xích hàn |
Dây |
01 |
||
Xích bản lề |
Dây |
01 |
||
51 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Độ mở của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
52 |
Ống sấy que hàn cá nhân |
Chiếc |
06 |
- Nhiệt độ từ 200oC ¸ 220 ºC - Trọng lượng sấy £ 5kg/ mẻ sấy |
53 |
Tủ sấy que hàn |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ sấy: 50ºC ¸ 400ºC - Trọng lượng sấy: £ 100kg/mẻ sấy |
54 |
Bàn hàn đa năng |
Bộ |
06 |
Kích thước: ≥600mm x 750mm x600 mm |
55 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
56 |
Con lăn |
Cái |
12 |
- Đường kính: 90 mm ÷ 110 mm - Chiều dài: 800 mm ÷ 1500 mm |
57 |
Xà beng |
Cái |
06 |
- Đường kính:22mm÷30 mm - Chiều dài: 1200 mm÷ 1500 mm |
58 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
59 |
Kéo cần |
Chiếc |
03 |
- Chiều dài lưỡi cắt: 200 mm¸ 500mm - Chiều dày cắt: 0,5mm ¸ 4 mm |
60 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250 kg÷ 6250 kg |
61 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
62 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Đầu chữ gồm 27 cái |
63 |
Chổi đánh gỉ |
Chiếc |
18 |
- Đường kính £ 100 mm - Cỡ sợi: £ 2mm |
64 |
Đĩa đánh gỉ |
Chiếc |
18 |
- Đường kính £ 200 mm - Cỡ sợi: £ 2mm |
65 |
Bàn vẽ |
Chiếc |
18 |
- Điều chỉnh được độ nghiêng theo yêu cầu. - Kích thước mặt bàn: ≥297mm x 420 mm (Khổ A3) |
66 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
||
Thước chữ T |
Chiếc |
01 |
||
Thước cong |
Chiếc |
01 |
||
Com pa vẽ |
Chiếc |
01 |
||
Ê ke |
Chiếc |
01 |
||
67 |
Bộ đèn tròn |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
- Đui đèn |
Chiếc |
06 |
Đui xoáy, đui ngạnh |
|
- Bóng đèn tròn |
Chiếc |
06 |
Công suất £ 60 W |
|
68 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Máng điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bóng tuýp |
Chiếc |
01 |
Công suất £ 40 W |
|
Chấn lưu |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Tắc te |
Chiếc |
01 |
||
69 |
Cầu dao |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Cầu dao 1 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện ≤250 A |
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện ≤250 A |
|
70 |
Cầu chì |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
71 |
Dụng cụ nghề điện: |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Bút thử điện |
Chiếc |
06 |
||
- Kìm điện |
Chiếc |
06 |
||
- Kìm điện mỏ nhọn |
Chiếc |
06 |
||
- Kìm tách vỏ |
Chiếc |
06 |
||
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
06 |
||
- Bảng gá thiết bị |
Chiếc |
06 |
||
72 |
Mô hình các chi tiết mẫu |
Bộ |
01 |
Các chi tiết máy đơn giản |
73 |
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
01 |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
74 |
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
01 |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
75 |
Mô hình mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
76 |
Mô hình mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
77 |
Mô hình mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
78 |
Mô hình cấu trúc tinh thể kim loại |
Bộ |
01 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
79 |
Mô hình băng tải đai cao su |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Mô hình đảm bảo đúng hình dáng |
80 |
Mẫu vật liệu |
Chiếc |
06 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
81 |
Mẫu so sánh độ bóng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
82 |
Chi tiết mẫu đo |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
Trục trơn, trục bậc |
Chiếc |
06 |
- Đường kính £ 60 mm - Chiều dài £ 300 mm |
|
Giá đỡ con lăn |
Bộ |
03 |
Chiều dài £ 300 mm |
|
Con lăn, ru lô |
Chiếc |
06 |
- Đường kính £ 200 mm - Chiều dài £ 300 mm |
|
83 |
Phần mềm vẽ kỹ thuật |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
84 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥600mm x 400mm x 800mm |
85 |
Cabin hàn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
86 |
Hệ thống hút khói |
Hệ thống |
01 |
|
III |
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
|||
87 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
88 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI - SICLON
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thiết bị lọc bụi kiểu siclon |
Bộ |
01 |
- Đường kính thân thiết bị ≥1000 mm - Chiều dài ≤3000 mm - Chiều dày vật liệu ≥5 mm |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO QUẠT THÔNG GIÓ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ: ³ 3 kW |
2 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ: £ 7,5 kW |
3 |
Động cơ quạt thông gió |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: 0,75kW÷ 2,2 kW |
4 |
Thiết bị đo kiểm tra độ đồng tâm |
Bộ |
01 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
5 |
Mô hình quạt thông gió |
Chiếc |
01 |
- Sải cánh quạt: ≥500 mm - Chiều dày vật liệu: ≥3 mm |
6 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
|
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO VỎ LÒ QUAY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình vỏ lò quay |
Chiếc |
01 |
- Đường kính ≥1000 mm - Chiều dài ≤4000 mm - Chiều dày vật liệu ≥5 mm |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO TRÊN MÁY CNC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤7,5 kW |
2 |
Bộ dao tiện |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy) |
3 |
Bộ mũi khoan |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy) |
4 |
Đồ gá chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Bộ đồ gá kèm theo máy, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
5 |
Bộ dụng cụ so dao |
Bộ |
01 |
Bộ dụng cụ so dao kèm theo máy |
6 |
Thước đo cao |
Chiếc |
03 |
- Khả năng đo: 0 mm÷ 450 mm - Sai lệch kích thước: ±0,05 mm |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI KIỂU LY TÂM- SICLON
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thiết bị lọc bụi kiểu siclon |
Bộ |
01 |
- Đường kính thân thiết bị ≥1000 mm - Chiều dài ≤3000 mm - Chiều dày vật liệu ≥5 mm |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn điểm |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 80A¸350A |
2 |
Thiết bị gấp mép tôn bằng tay |
Chiếc |
02 |
- Chiều dày gấp: 0,3mm¸ 1,5 mm - Chiều dài gấp uốn: 500 mm¸ 2020 mm - Góc gấp vô cấp: 00¸ 1350 |
3 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
|
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO BỒN BỂ, SI TÉC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vê chỏm cầu |
Chiếc |
01 |
Chiều dày vật liệu: 5mm¸ 20 mm |
2 |
Máy bơm thử áp lực |
Chiếc |
01 |
- Kiểu piston - Áp lực tăng đến 12kg/cm2 |
3 |
Máy bơm áp lực cao |
Chiếc |
02 |
Lưu lượng: 60 m3/h ¸ 100 m3/h |
4 |
Đồng hồ đo áp lực |
Chiếc |
02 |
Áp suất ≤150 kg/cm2 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong hội đồng thẩm định |
1 |
Phạm Văn Bổng |
Tiến sỹ |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Lê Văn Thắm |
Kỹ sư cơ khí |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Tào Ngọc Minh |
Thạc sỹ KT |
Ủy viên |
5 |
Nguyễn Tiến Quyết |
Kỹ sư cơ khí |
Ủy viên |
6 |
Đào Quốc Ấn |
Thạc sỹ KT |
Ủy viên |
7 |
Trần Văn Sáng |
Kỹ sư cơ khí |
Ủy viên |
|
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán cao cấp (MH07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý đại cương (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình học họa hình (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ gia công kim loại (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý doanh nghiệp và tổ chức sản xuất (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đồ gá (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cắt khí cơ bản (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điện đơn giản (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ thiết bị nghề chế tạo thiết bị cơ khí (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo kiểm kích thước thiết bị cơ khí ( MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chống gỉ kết cấu thiết bị cơ khí (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo băng tải (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo khung nhà công nghiệp (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo Bunke- Xilô (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo thiết bị lọc bụi kiểu ly tâm – siclon (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cắt kim loại tấm bằng ôxy - khí cháy, hồ quang Plasma trên máy cắt CNC (MĐ 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo lan can cầu thang (MĐ 32)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo hệ thống thông gió ( MĐ 34)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo bồn bể, si téc (MĐ 35)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo trên máy CNC ( MĐ 36)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo vỏ lò quay (MĐ 37)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo quạt thông gió ( MĐ 38)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo thiết bị lọc bụi tĩnh điện (MĐ 39)
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo cột điện cao thế ³ 35 kV (MĐ 40)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 35: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo hệ thống thông gió ( MĐ 34)
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo bồn bể, si téc (MĐ 35)
Bảng 37: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo trên máy CNC ( MĐ 36)
Bảng 38: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo vỏ lò quay ( MĐ 37)
Bảng 39: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo quạt thông gió (MĐ 38)
Bảng 40: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo cột điện cao thế ³ 35 Kv (MĐ 40)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Chế tạo thiết bị cơ khí
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế tạo thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường, đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Chế tạo thiết bị cơ khí, ban hành kèm theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế tạo thiết bị cơ khí
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 33, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 34 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 35 đến bảng 40) dùng để bổ sung cho bảng 34
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế tạo thiết bị cơ khí
Các Trường đào tạo nghề Chế tạo thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 34).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN CAO CẤP
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌC HỌA HÌNH
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm trực quan cho các bài giảng về đa diện, mặt cong |
Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến của các khối hình học cơ bản |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn vẽ |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để vẽ kỹ thuật |
- Điều chỉnh được độ nghiêng theo yêu cầu. - Kích thước mặt bàn ≥ 297mm x 420 mm (Khổ A3) |
2 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
Thước chữ T |
Chiếc |
01 |
|||
Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
Com pa vẽ |
Chiếc |
01 |
|||
Ê ke |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép ren |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
4 |
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép then |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
5 |
Mô hình mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép đinh tán |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
6 |
Mô hình mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép chốt |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
7 |
Mô hình mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng mối ghép bằng hàn |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
8 |
Phần mềm vẽ kỹ thuật |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu phần mềm ứng dụng vẽ kỹ thuật |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các chi tiết mẫu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo xác định sai lệch, dung sai và lắp ghép |
Các chi tiết máy đơn giản |
2 |
Mẫu so sánh độ bóng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bóng |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng về cấu tạo, cách sử dụng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo từ 0 mm÷300 mm |
||
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo từ 0 mm÷ 200 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo ≤100 mm |
||
Pan me đo trong |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo : ≤ 75 mm |
||
Pan me đo sâu |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: ≤50 mm |
||
Pan me điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo : ≤ 150 mm |
||
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ : 300 mm ÷ 1000 mm |
||
Thước cuộn thép |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 2000 mm ÷ 7500 mm |
||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo kiểm tra mặt phẳng, độ vuông góc |
Giá trị đo từ 00 ÷ 3600 |
|
Ke góc |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
||
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Dùng để đo, kiểm tra chi tiết gia công |
Giá trị thang đo: 0,01mm |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử kéo, nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Dùng để thí nghiệm thử kéo, nén đúng tâm |
Lực kéo, nén: ≤ 600 kN |
2 |
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về kéo- nén |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
3 |
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về uốn- xoắn |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
4 |
Mô hình mối ghép đinh tán |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về cắt- dập |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
5 |
Mô hình mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng về uốn- xoắn |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
6 |
Mô hình mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng ứng suất biến dạng, kéo, uốn phẳng |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để thí nghiệm thử độ cứng kim loại |
Tải trọng ép: 600N÷1500 N |
2 |
Máy thử kéo, nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Dùng để thí nghiệm thử kéo nén đúng tâm |
Lực kéo, nén ≤ 600 kN |
3 |
Mô hình cấu trúc tinh thể kim loại |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu tổ chức tinh thể kim loại |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
4 |
Mẫu vật liệu |
Chiếc |
06 |
Dùng để giới thiệu các loại vật liệu trong chế tạo thiết bị cơ khí |
|
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ GIA CÔNG KIM LOẠI
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, công dụng của các loại trang bị cứu thương |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
|||
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy: |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, công dụng của các loại trang bị phòng cháy, chữa cháy
|
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Bình chữa cháy |
Chiếc |
02 |
|||
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
Lăng họng nước cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan về trang thiết bị bảo hộ lao động của nghề
|
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
Khẩu trang, găng tay |
Bộ |
01 |
|||
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môn học: MH17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ, vật nhỏ |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
2 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ trên chi tiết có kích thước, trọng lượng trung bình |
Đường kính lỗ khoan: ≤25 mm |
3 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ trên vật có kích thước, trọng lượng lớn |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25 mm |
4 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài, sửa chi tiết gia công |
Đường kính đá mài: £ 450 mm |
5 |
Máy mài hai đá để bàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài, sửa dụng cụ nguội |
Đường kính đá mài: £ 250 mm |
6 |
Bộ dụng cụ gia công ren |
Bộ |
02 |
Dùng để tạo ren lỗ và trục |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mũi khoan |
Chiếc |
03 |
- Đường kính ren gia công :≤M12 - Đường kính mũi khoan từ 3mm¸ 12 mm |
||
Tay quay- Bàn ren |
Bộ |
03 |
|||
Tay quay - Ta rô |
Bộ |
03 |
|||
7 |
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để vạch dấu, chấm dấu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Chiều dài từ 120 mm÷ 150 mm |
||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
18 |
|||
Đài vạch |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu đường thẳng nằm ngang |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị, đo kiểm tra chi tiết |
Kích thước: ≥100mm x 100mm x 120mm |
|
Khối V |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị, kiểm tra chi tiết |
Kích thước: ≥75mm x 35 mm x 30 mm |
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng cho quá trình đo, rà, vạch dấu và kiểm tra chi tiết gia công |
Kích thước: ≥400mm x 400 mm |
|
8 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước chi tiết gia công nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài từ 300 mm ÷ 1000 mm |
||
Thước cuộn thép |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ 2000 mm÷ 7000 mm |
||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 3600 |
||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
||
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
09 |
- Chiều dài 2 càng từ 150 mm¸ 250 mm - Phạm vi đo từ 0 mm ¸ 200 mm |
||
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
09 |
|||
Com pa đo trong |
Chiếc |
09 |
|||
Dưỡng đo, kiểm tra ren |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đo bước ren |
Khoảng đo từ: 0,25mm ÷ 6,00 mm |
|
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
04 |
Dùng để đo kích thước ngoài, trong và đo sâu chi tiết |
Phạm vi đo tối đa 300 mm |
|
Dưỡng kiểm tra góc |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo, kiểm tra góc chi tiết |
Các góc kiểm tra: 300; 450; 900; 1200 ; 1350 |
|
9 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn, uốn, và cắt kim loại |
Trọng lượng từ 50 kg ÷ 75 kg |
|
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để thao tác uốn, nắn, sử dụng lực lớn |
Trọng lượng từ 2 kg ÷ 7 kg |
|
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để thao tác uốn, nắn, sử dụng lực nhỏ |
Trọng lượng từ 0,3kg ÷ 1,5 kg |
|
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để cắt vật liệu chiều dày nhỏ |
- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa - Chiều dài thân từ 300mm ¸350 mm |
|
Bàn chải sắt |
Chiếc |
06 |
Dùng để làm sạch chi tiết |
- Cán chổi cong, thẳng - Cỡ sợi: £ 2mm |
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
Dùng để dũa kim loại |
Chiều dài từ: 200mm ÷ 400 mm Răng kép
|
|
Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
|||
Dũa tam giác |
Chiếc |
18 |
|||
Dũa lòng mo |
Chiếc |
18 |
|||
Dũa vuông |
Chiếc |
18 |
|||
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Dùng để đục rãnh, đục bạt, chặt kim loại |
Chiều dài từ 120 mm÷ 150 mm |
|
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
|||
10 |
Ê tô |
Chiếc |
18 |
Dùng để kẹp chặt phôi phục vụ cho gia công chi tiết |
Độ mở của ngàm từ 40 mm ÷ 120 mm |
11 |
Bàn nguội |
Chiếc |
18 |
Dùng để gá lắp êtô và thực hành nguội |
Kích thước ≥600mm x 750mm x 800mm |
12 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước tối thiểu: ≥ 600mm x 400mm x 800mm |
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỒ GÁ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình đồ gá |
Bộ |
1 |
Sử dụng để làm trực quan để giới thiệu cấu tạo, công dụng các loại đồ gá |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mô hình đồ gá khoan |
Bộ |
02 |
|||
Mô hình đồ gá phay |
Bộ |
02 |
|||
Mô hình đồ gá tiện |
Bộ |
02 |
|||
Mô hình đồ gá doa |
Bộ |
02 |
|||
Mô hình đồ gá lắp ráp |
Bộ |
02 |
|||
Mô hình đồ gá kiểm tra |
Bộ |
02 |
|||
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn điện hồ quang 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành hàn điện cơ bản |
Dòng điện hàn từ 50A¸ 300A |
2 |
Máy hàn điện hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành hàn điện cơ bản |
Dòng điện hàn từ 80A¸ 350A |
3 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm tạo phôi hàn |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via chuẩn bị mép hàn |
Đường kính đá mài, cắt : 100 mm ¸ 180 mm |
5 |
Ống sấy que hàn cá nhân |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để sấy que hàn cá nhân |
- Nhiệt độ từ 200oC ¸ 220 ºC - Trọng lượng sấy: £ 5kg/mẻ sấy |
6 |
Tủ sấy que hàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để sấy que hàn |
- Nhiệt độ sấy: 50ºC ¸ 400ºC - Trọng lượng sấy: £ 100kg/mẻ sấy |
7 |
Bàn hàn đa năng |
Bộ |
06 |
Dùng để gá phôi hàn đính và hàn hoàn thiện |
Kích thước: ≥ 600mm x 750mm x600 mm |
8 |
Cabin hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hành hàn |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
9 |
Hệ thống hút khói |
Hệ thống |
01 |
Dùng để hút khói hàn |
|
10 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hiện vạch dấu phôi, làm sạch xỉ hàn |
Kích thước ≥ 850mm x 700mm x 800 mm |
11 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở của ngàm: 40 mm÷ 125 mm |
12 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Dùng để đo, kiểm tra phôi và kích thước mối hàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài từ 300mm ÷ 1000 mm |
||
Thước cuộn thép |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ 2000mm ÷ 7000 mm |
||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo từ 00 ÷ 1800 |
||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥ 120mm x 50 mm |
||
Dưỡng kiểm tra mối hàn |
Bộ |
03 |
Khoảng đo từ 3 mm÷ 12 mm |
||
13 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hiện các mô đun hàn điện cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng từ 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng từ 0,5kg ÷ 1,5kg |
||
Kìm hàn- kẹp mát |
Bộ |
06 |
Tải được dòng điện tối thiểu 300 A |
||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
||
Kìm rèn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài tối thiểu 260 mm Độ mở hàm tối đa 24 mm |
||
Bàn chải thép |
Chiếc |
06 |
- Cán chổi cong, thẳng - Cỡ sợi: £ 2mm |
||
Đe nguội |
Bộ |
06 |
Dùng để nắn sửa chuẩn bị phôi hàn |
Trọng lượng từ 50 kg ¸ 70 kg |
|
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CẮT KHÍ CƠ BẢN
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị hàn-cắt khí |
Bộ |
03 |
Dùng để hàn và cắt kim loại bằng khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
|||
Van chống cháy ngược |
Bộ |
01 |
|||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
Van giảm áp khí C2H2 |
Bộ |
01 |
|||
Van giảm áp khí ga |
Bộ |
01 |
|||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
|||
Bình khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
|||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
|||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
|||
Pép hàn |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
|||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
|||
2 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm có chiều dày lớn |
- Chiều rộng cắt: £1320 mm - Chiều dày cắt: ≥25 mm |
3 |
Kéo cần |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt tấm có chiều dày nhỏ |
Chiều rộng cắt: £1300 mm Chiều dày cắt từ 0,5mm ÷4mm |
4 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt tấm có chiều dày nhỏ |
Chiều dày cắt £ 1mm |
5 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via chuẩn bị mép hàn |
Đường kính đá mài từ 100 mm ¸ 180 mm |
6 |
Bàn hàn đa năng |
Bộ |
06 |
Dùng để gá phôi hàn đính và hàn hoàn thiện |
Kích thước: ≥ 600mm x 600mm x 750 mm |
7 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi và nắn sửa, làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở của ngàm từ 40 mm ÷ 125 mm |
8 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi |
Kích thước: ≥ 850mm x 700mm x 800 mm |
9 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Dùng để đo, kiểm tra phôi và kích thước mối hàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài từ: 300mm ÷ 1000 mm |
||
Thước cuộn thép |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ: 2000mm ÷ 7000 mm |
||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 3600 |
||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước: 120mm x 120 mm hoặc 120mm x 50 mm |
||
Dưỡng kiểm tra mối hàn |
Bộ |
03 |
Khoảng đo từ 3 mm ÷12 mm |
||
10 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để chuẩn bị phôi hàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 02 kg÷ 07 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 0,5 kg÷ 1,5 kg |
||
Kìm rèn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≤160 mm Độ mở hàm tối đa 24 mm |
||
Đe nguội |
Bộ |
06 |
Trọng lượng từ 50kg ¸ 70kg |
||
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn điện hồ quang 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để đấu nối mạch điện máy hàn |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
2 |
Máy hàn điện hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để đấu nối mạch điện máy hàn |
Dòng điện hàn: 80A¸350 A |
3 |
Công tơ điện 1pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp các mạch điện dùng công tơ cầu dao một pha |
Dòng điện ≤ 40 A |
4 |
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp các mạch điện dùng công tơ cầu dao ba pha |
Dòng điện ≤ 100 A |
5 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo thông số mạch điện |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
6 |
Động cơ điện xoay chiều |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lắp mạch điện dùng cầu dao 2 ngả 3 pha đảo chiều quay động cơ |
Công suất động cơ từ 250W ¸ 1000W
|
7 |
Khởi động từ đơn |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp mạch điện dùng khởi động từ đơn trong chuyển động quay một chiều |
Dòng điện từ 5A ¸ 30A |
8 |
Bộ đèn tròn |
Bộ |
01 |
Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Đui đèn |
Chiếc |
06 |
Đui xoáy, đui ngạnh |
||
Bóng đèn tròn |
Chiếc |
06 |
Công suất £ 60 W |
||
9 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Máng điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Bóng tuýp |
Chiếc |
01 |
Công suất £ 40 W |
||
Chấn lưu |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Tắc te |
Chiếc |
01 |
|||
10 |
Cầu dao |
Bộ |
01 |
Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Cầu dao 1 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện≤ 250 A |
||
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện ≤ 250 A |
||
11 |
Cầu chì |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
12 |
Dụng cụ nghề điện: |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hiện các bài trong mô đun lắp đặt mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm điện mỏ nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Kìm tách vỏ |
Chiếc |
01 |
|||
Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
|||
Bảng gá thiết bị |
Chiếc |
01 |
|||
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cáp thép |
Mét |
01 |
Dùng để làm trực quan về dây cáp thép |
- Cáp thép từ: 6 mm ÷ 12 mm - Số dẻ £ 6 |
2 |
Khóa cáp |
Bộ |
03 |
Dùng để làm trực quan về khóa cáp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Khóa sừng |
Chiếc |
01 |
Đường kính: ≤37 mm |
||
Khóa rèn |
Chiếc |
01 |
|||
Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Múp |
Bộ |
03 |
Dùng để làm trực quan về các loại múp |
- Tải trọng nâng: £ 10 tấn - Số puly: 1÷ 4 |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Múp 1 puly |
Chiếc |
01 |
|||
Múp nhiều puly |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Xích |
Bộ |
03 |
Dùng để làm trực quan về xích |
- Loại định cỡ, không định cỡ - Loại 1, 2 hoặc nhiều dãy |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Xích hàn |
Dây |
01 |
|||
Xích bản lề |
Dây |
01 |
|||
5 |
Kích các loại |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan giảng dạy về cấu tạo, phân loại, nguyên lý vận hành kích |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Kích răng |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,4m÷ 0,6 m |
||
Kích vít |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,25m÷0,36 m |
||
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m |
||
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 1 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,3 m ÷ 0,5m |
||
6 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan giảng về cấu tạo, phân loại, nguyên lý vận hành pa lăng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷ 15 tấn - Chiều cao nâng: 5 m ÷ 15 m |
||
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 2 m ÷ 12 m |
||
7 |
Tời |
Bộ |
01 |
Dùng để nâng hạ, di chuyển thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 5 tấn |
||
Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1,5 tấn ÷ 3 tấn |
||
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 10 tấn |
||
8 |
Con lăn |
Chiếc |
12 |
Dùng để di chuyển máy và thiết bị cơ khí |
- Đường kính: 90 mm ÷ 110 mm - Chiều dài: 800 mm ÷ 1500 mm |
9 |
Xà beng |
Chiếc |
06 |
Dùng để thực hiện thao tác nâng hạ cơ bản |
- Đường kính: 22mm÷30 mm - Chiều dài: 1200 mm÷ 1500 mm |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ THIẾT BỊ NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm có chiều dày lớn |
- Chiều rộng cắt: £1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25mm |
2 |
Kéo cần |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép tấm có chiều dày nhỏ |
- Chiều dài lưỡi cắt: 200 mm¸ 500mm - Chiều dày cắt: 0,5mm ¸ 4 mm |
3 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt, đột thép tấm có chiều dày lớn |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
4 |
Máy uốn đa năng cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để uốn thép hình |
Công suất động cơ: £ 5,5 kW |
5 |
Máy gập tấm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để gập thép tấm có chiều dày lớn |
- Chiều dài gập: £ 1250 mm - Chiều dày gập: £ 10 mm |
6 |
Máy uốn tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lốc thép tấm có chiều dày lớn |
- Chiều rộng uốn: £1200 mm - Chiều dày uốn: £ 10 mm - Đường kính uốn: ³ 250 mm |
7 |
Máy chấn tôn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để chấn tôn tạo hình |
- Chiều dài chấn: ≤4100 mm - Chiều dày tôn chấn ≤ 12mm |
8 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ trên chi tiết |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 14 mm |
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 45 mm |
|
10 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤25 mm |
|
11 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
|
12 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài, sửa dụng cụ, chi tiết gia công |
Đường kính đá: £ 450 mm |
13 |
Máy uốn ống nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để tạo hình thép ống |
Ống thép có đường kính: £ 35 mm; Chiều dày £ 2,5mm |
14 |
Máy cưa cần/ đĩa/vòng |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Công suất động cơ: ³ 0,5 kW
|
15 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để tạo hình thép định hình, thép tấm trên khuôn |
- Lực ép ³ 50 tấn - Hành trình piston: ³ 250 mm |
16 |
Máy đột dập |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình thép tấm |
Lực dập từ: 60 kN ¸ 800 kN |
17 |
Máy nắn dầm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để nắn thép hình, dầm hàn có chiều dày lớn |
Công suất động cơ: ³ 5 kW |
18 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép hình, thép ống. |
Đường kính đá cắt: £ 350 mm |
19 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt, mài sửa pa via và làm sạch gỉ. |
Đường kính đá mài cắt: 10 mm ¸ 30mm |
20 |
Máy hàn điện hồ quang 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá đính, lắp ghép chi tiết gia công |
Dòng điện hàn: 50 A¸ 300 A |
21 |
Máy hàn điện hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để gá đính, lắp ghép chi tiết gia công |
Dòng điện hàn: 80 A¸ 350 A |
22 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để cắt vật liệu có kích thước, chiều dày nhỏ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm ¸ 0,8 mm |
||
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa - Chiều dài thân: 300 mm¸350 mm |
||
23 |
Đột lỗ |
Bộ |
02 |
Dùng để đột lỗ vật liệu chiều dày nhỏ |
Kích cỡ từ: 2mm x 8mm x 115mm ¸ 8mm x 12,7mm x 180mm |
24 |
Nivô |
Bộ |
03 |
Dùng để đo kiểm tra và lắp ghép chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
25 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu số chi tiết gia công |
09 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
26 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết gia công |
Đầu chữ gồm 27 cái |
27 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
28 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO KIỂM TRA KÍCH THƯỚC THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Dùng để đo kiểm tra chi tiết gia công |
Phạm vi đo : ≤300mm |
|
Thước cặp cơ khí điện tử |
Chiếc |
02 |
|||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo: ≤100 mm |
||
Pan me điện tử |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo: ≤150 mm |
||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo kiểm tra góc của chi tiết gia công |
Giá trị đo: 0÷ 360 |
|
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥ 120mm x 50 mm |
||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Dùng để đo, kiểm tra kích thước chi tiết |
Chiều dài: 300mm ÷ 1000 mm |
|
Thước cuộn thép |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo ≤ 7,5 m |
||
Thước đo chu vi |
Chiếc |
03 |
Đường kính: 1100 mm ÷ 1500 mm |
||
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 5000 mm |
||
Thước thẳng |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000 mm÷ 3000 mm |
||
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lấy kích, đo, kiểm tra kích thước trong, ngoài của chi tiết gia công |
- Chiều dài 2 càng: 150 mm¸ 250 mm - Dải đo: 0mm ¸ 300 mm |
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
03 |
|||
Com pa đo trong |
Chiếc |
03 |
|||
Com pa thước dài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0 mm ¸ 600 mm |
||
Ni vô khung |
Chiếc |
03 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ thăng bằng khi lắp ghép thiết bị cơ khí |
Phạm vi đo ≤ 200mm x 200mm |
|
Ni vô thước |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ 500mm÷ 1000 mm |
||
Ni vô đế từ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 160mm÷ 300 mm |
||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng của chi tiết |
Đường kính: 12mm ¸25mm |
|
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Dùng để dạy về cấu tạo, cách sử dụng và đo kiểm chi tiết |
Giá trị thang đo: 0,01mm |
|
Bộ mỏ kiểm |
Bộ |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh, xác định độ đồng tâm |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
Dùng để đo khe hở và căn chỉnh chi tiết |
- Khoảng đo: 0,05mm÷1mm |
|
2 |
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Dùng để vạch dấu, kiểm tra chi tiết |
Kích thước: ≥400 mmx 400 mm |
|
Khối D |
Chiếc |
02 |
Kích thước: ≥ 100mm x 100mm x 120 mm |
||
Khối V Dài/ ngắn |
Bộ |
02 |
Dùng để định vị, đo kiểm tra chi tiết |
Kích thước: ≥75mm x 35 mm x 30 mm |
|
3 |
Chi tiết mẫu đo |
Bộ |
01 |
Dùng để làm mô hình vật thật trong quá trình đo kiểm tra kích thước |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Trục trơn, trục bậc |
Chiếc |
06 |
- Đường kính £ 60 mm - Chiều dài £ 300 mm |
||
Giá đỡ con lăn |
Bộ |
03 |
Chiều dài £ 300 mm |
||
Con lăn, ru lô |
Chiếc |
06 |
- Đường kính £ 200 mm - Chiều dài £ 300 mm |
||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỐNG GỈ KẾT CẤU THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ26
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
1 |
Máy phun cát |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt chi tiết |
- Số đầu phun £ 4 - Tốc độ dòng cát: ³ 30m/s |
2 |
Máy phun bi |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm sạch bề mặt chi tiết |
- Số đầu phun £ 4 - Tốc độ dòng bi: ³ 70 m/s |
3 |
Súng phun sơn |
Bộ |
03 |
Sử dụng để sơn bề mặt chi tiết thiết bị cơ khí |
- Đường kính lỗ phun ≤ 2mm - Lưu lượng hơi đầu ra: ³ 120 lít/ phút |
4 |
Máy nén khí |
chiếc |
01 |
Sử dụng để phun sơn để sơn bề mặt chi tiết |
- Công suất ³ 4 kW - - Áp suất khí ³ 8 bar |
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt, mài sửa pa via và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230 mm |
5 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để làm sạch rãnh, lỗ, khuyết nhỏ của chi tiết |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
6 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm sạch bằng thủ công |
Trọng lượng: 0,3 kg ÷ 1,5 kg |
|
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
01 |
|||
Búa gõ gỉ |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài: 200 ÷ 400 mm - Răng kép |
||
Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|||
Dũa tam giác |
Chiếc |
01 |
|||
Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|||
Dũa vuông |
Chiếc |
01 |
|||
Đục bằng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: 120mm÷ 150 mm |
||
Đục nhọn |
Chiếc |
01 |
|||
Bàn chải sắt |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm sạch gỉ chi tiết |
- Cán chổi cong, thẳng - Cỡ sợi: £ 2mm |
|
7 |
Chổi đánh gỉ |
Chiếc |
18 |
Dùng để sạch gỉ chi tiết |
- Đường kính £ 100 mm - Cỡ sợi: £ 2mm |
8 |
Đĩa đánh gỉ |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm sạch gỉ chi tiết |
- Đường kính £ 200 mm - Cỡ sợi: £ 2mm |
9 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
10 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đánh dấu ký tự trên chi tiết chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO BĂNG TẢI
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
4 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
5 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, pa via mối hàn và làm sạch gỉ |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
6 |
Máy uốn đa năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để uốn thép hình |
Công suất động cơ: £ 5,5 kW |
7 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn: ³ 50 mm |
8 |
Máy gập tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để gập thép tấm |
- Chiều dài gập: £ 1250mm - Chiều dày gập: £ 10 mm |
9 |
Máy chấn tôn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để chấn tôn tạo hình |
- Chiều dài chấn: ≤ 4100 mm - Chiều dày tôn chấn ≤ 12mm |
10 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 14 mm |
11 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan lỗ khung |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 30 mm |
12 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25 mm |
13 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 14 mm |
14 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via chi tiết
|
Đường kính đá: £ 450 mm |
15 |
Máy cưa cần/ đĩa/vòng |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép định hình L, U, I, thép ống |
Công suất động cơ: ³ 0,5 kW |
16 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
17 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
18 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
|||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
|||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
|||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
|||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
|||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
|||
19 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
|
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
|
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
|
20 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
|||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
|||
21 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
|||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
|||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
|
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5kg |
|
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
|
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
|
22 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
23 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
24 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
25 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
26 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
27 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
28 |
Mô hình băng tải đai cao su |
Bộ |
01 |
Dùng để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh, chạy mô phỏng |
- Hoạt động được - Mô hình đảm bảo đúng hình dáng |
29 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
30 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số môđun: MĐ28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
4 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để uốn thép tấm |
- Lực ép ³ 50 tấn - Hành trình piston: ³ 250 mm |
|
5 |
Máy cưa cần/ đĩa/vòng |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Công suất động cơ: ³ 0,5 kW |
|
6 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
7 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
8 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan : ≤ 25 mm |
|
9 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
10 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
|
11 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
12 |
Máy nắn dầm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để nắn thép hình, dầm tổ hợp, xà gồ |
Chiều dày cánh dầm: ³6 mm |
|
13 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
14 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
15 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
16 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
17 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
18 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
19 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
20 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≤850mm x 700mm x 800 mm |
|
21 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
23 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
24 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO BUNKE- XILÔ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
3 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để uốn thép tấm |
- Lực ép ³ 50 tấn - Hành trình piston: ³ 250 mm |
|
4 |
Máy cưa cần/ đĩa/vòng |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Công suất động cơ: ³ 0,5 Kw |
|
5 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
6 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
7 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan: ≤25 mm |
|
8 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan: ≤25 mm |
|
9 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 14 mm |
|
10 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
11 |
Máy nắn dầm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để nắn thép hình, dầm tổ hợp, xà gồ |
Chiều dày cánh dầm: ³6 mm |
|
13 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
14 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
15 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
16 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤ 300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
17 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
18 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
19 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
20 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
21 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
21 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
22 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
24 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước tối thiểu 1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI KIỂU LY TÂM- SICLON
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
3 |
Máy uốn đa năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để uốn thép hình |
Công suất động cơ: £ 5,5 kW |
|
4 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn: £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn: ³ 50 mm |
|
5 |
Máy uốn tôn thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn: £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 10mm - Đường kính uốn: ³ 250 mm |
|
6 |
Máy gập tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để gập thép tấm |
- Chiều dài gập: £ 1250mm - Chiều dày gập: £ 10 mm |
|
7 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
8 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm |
|
10 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
11 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan ≤: 14 mm |
|
12 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
13 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
14 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
15 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
16 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
17 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
18 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
19 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
20 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
21 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
23 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
24 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
25 |
Mô hình thiết bị lọc bụi kiểu siclon |
Bộ |
01 |
Dùng để làm trực quan cho bài giảng |
- Đường kính thân thiết bị: ≥1000 mm - Chiều dài ≤: 3000 mm - Chiều dày vật liệu tối thiểu: 5 mm |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CẮT KIM LOẠI TẤM BẰNG ÔXY- KHÍ CHÁY, HỐ QUANG PLASMA TRÊN MÁY CẮT CNC
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt plasma, ô-xy khí cháy CNC |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cắt thép tấm |
Chiều dày cắt: 3mm ¸ 25 mm |
2 |
Chai chứa khí o2 |
Chiếc |
04 |
Dùng để chứa khí o2 |
Áp suất làm việc: £ 150 bar |
3 |
Chai chứa khí cháy |
Chiếc |
01 |
Dùng để chứa khí cháy |
Áp suất làm việc: £ 16 bar |
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230 mm |
5 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để làm sạch mép cắt |
Trọng lượng: 0,5 kg÷1 kg |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO LAN CAN CẦU THANG
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để uốn thép tấm |
- Lực ép ³ 50 tấn - Hành trình piston: ³ 250 mm |
|
3 |
Máy uốn ống nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn ống định hình chế tạo tay vịn cầu thang |
Đường kính ống ≤ 35 mm Chiều dày vật liệu ≤2,5 mm |
|
4 |
Máy gập tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để gập thép tấm |
- Chiều dài gập: £ 1250mm - Chiều dày gập: £ 10 mm |
|
5 |
Máy cưa cần/ đĩa/vòng |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Công suất động cơ: ³ 0,5 Kw |
|
6 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
7 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
8 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
9 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
10 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm |
|
11 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
12 |
Máy nắn dầm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để nắn thép hình, dầm tổ hợp, xà gồ |
- Công suất động cơ: ³ 5 Kw - Chiều dày cánh dầm: ³6 mm |
|
13 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
14 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
15 |
Máy hàn inox |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hàn inox |
Dòng điện hàn: 80A¸200A |
|
16 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
17 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước tối thiểu 120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
18 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
19 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
20 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
21 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
22 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
24 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
25 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt:£ 25 mm |
|
3 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230 mm |
|
5 |
Máy uốn đa năng cơ khí |
Chiếc |
01 |
uốn thép hình để chế tạo mặt bích tròn |
Công suất động cơ: £ 5,5 kW |
|
6 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để lốc thép tấm tạo hình các chi tiết của hệ thống |
- Chiều rộng uốn:£ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn được ³ 50 mm |
|
7 |
Máy uốn tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình các chi tiết của hệ thống |
- Chiều rộng uốn: £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 12 mm - Đường kính uốn được ³ 250 mm |
|
8 |
Thiết bị gấp mép tôn bằng tay |
Chiếc |
02 |
Dùng để gập uốn tạo hình |
- Chiều dày gấp: 0,3mm¸ 1.5 mm - Chiều dài gấp uốn: 500 mm¸ 2020 mm - Góc gấp vô cấp: 00¸ 1350 |
|
9 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm |
|
10 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
11 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm |
|
12 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via một số chi tiết khi chế tạo hệ thống |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
13 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
14 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
15 |
Máy hàn điểm |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để ghép ống và mặt bích |
Dòng điện hàn: 80A¸350A |
|
16 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
17 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
18 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
19 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện thao tác gò |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|||
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gò các chi tiết |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|||
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm÷80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|||
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|||
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
20 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
21 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
22 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
23 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
24 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
25 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO BỒN BỂ, SI TÉC
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
3 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230 mm |
|
5 |
Máy uốn đa năng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để uốn thép hình |
Công suất động cơ: £ 5,5 KW |
|
6 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn: £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn được ³ 200 mm |
|
7 |
Máy uốn tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn: £ 1200mm - Chiều dày uốn: £ 12 mm - Đường kính uốn được ³ 250 mm |
|
8 |
Máy đột dập |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình nắp bồn |
Lực dập danh định: 63kN ¸ 800 kN |
|
9 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm |
|
10 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm |
|
11 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
12 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
13 |
Máy vê chỏm cầu |
Chiếc |
01 |
Dùng để tạo hình đáy bồn |
Chiều dày vật liệu: 5mm¸ 20 mm |
|
14 |
Máy nén khí |
chiếc |
01 |
Dùng để thử độ kín của bồn |
- Công suất ³ 4 KW - Áp suất khí ³ 8 bar |
|
15 |
Máy bơm thử áp lực |
Chiếc |
01 |
Dùng để thử áp lực |
- Kiểu piston - Áp lực tăng đến 12kg/cm2 |
|
16 |
Máy bơm áp lực cao |
Chiếc |
02 |
Dùng để thử áp lực |
Lưu lượng 60 m3/h ¸ 100 m3/h |
|
17 |
Đồng hồ đo áp lực |
Chiếc |
02 |
Dùng để đo áp lực thử |
Áp suất: ≤150 kg/cm2 |
|
18 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
|
19 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸350A
|
|
20 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
21 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
22 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
23 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện thao tác gò |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|||
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gò các chi tiết |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|||
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|||
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|||
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
24 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
25 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
26 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
27 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
28 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
29 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
30 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
31 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO TRÊN MÁY CNC
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành tiện CNC cơ bản |
Công suất : ≤7,5 kW |
2 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài, sửa dụng cụ và phôi |
Đường kính đá: £ 450 mm |
3 |
Máy mài sửa dao |
Chiếc |
01 |
Phục vụ mài, sửa dao, dụng cụ cắt |
Đường kính đá: £ 250 mm |
4 |
Bộ dao tiện |
Bộ |
01 |
Dùng để gia công trên máy tiện CNC |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy) |
5 |
Bộ mũi khoan |
Bộ |
01 |
Dùng để gia công trên máy tiện CNC |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy) |
6 |
Đồ gá chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Dùng để gá lắp chi tiết trong quá trình gia công |
Bộ đồ gá kèm theo máy, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
7 |
Bộ dụng cụ so dao |
Bộ |
01 |
Sử dụng để rà dao, so dao trước khi gia công |
Bộ dụng cụ so dao kèm theo máy |
8 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Phục vụ đo kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết |
- Độ chính xác: 0,01mm - Khoảng so: 0 mm÷ 10 mm |
|
Thước đo cao |
Chiếc |
03 |
Dủng để đo chiều cao và kích thước chi tiết |
- Khả năng đo: 0 mm÷450 mm - Sai lệch kích thước: ±0,05 mm |
|
Thước cặp điện tử |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
03 |
Dùng để đo kích thước bên ngoài của chi tiết |
Phạm vi đo ≤75 mm |
|
Pan me đo trong |
Chiếc |
03 |
Dủng để đo kích thước bên trong của chi tiết |
||
9 |
Búa mềm |
Chiếc |
02 |
Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, mũi khoan hoặc dao |
Trọng lượng: 0,3kg÷ 0,5 kg |
10 |
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
01 |
Dùng để vạch dấu, chấm dấu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Chiều dài từ 120 mm÷ 150 mm |
||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
18 |
|||
Đài vạch |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu đường thẳng nằm ngang |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị, đo kiểm tra chi tiết |
Kích thước: ≥100mm x 100mm x 120mm |
|
Khối V |
Chiếc |
03 |
Dùng để định vị, kiểm tra chi tiết |
Kích thước: ≥75mm x 35 mm x 30 mm |
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Sử dụng cho quá trình đo, rà, vạch dấu và kiểm tra chi tiết gia công |
Kích thước: ≥400mm x 400 mm |
|
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO VỎ LÒ QUAY
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
3 |
Máy cưa cần/ đĩa/ vòng |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép định hình |
Công suất động cơ: ³ 0,5kW |
|
4 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
5 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ |
Đường kính đá mài, cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
6 |
Máy uốn đa năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để uốn thép hình chế tạo gân tăng cứng |
Công suất động cơ: £ 5,5 kW |
|
7 |
Máy uốn tôn thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn: £ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 12 mm - Đường kính uốn được ³ 250 mm |
|
8 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm |
|
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
10 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
11 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn lắp ghép tổ hợp chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸ 350A |
|
12 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
||
13 |
Mô hình vỏ lò quay |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm mô hình trực quan cấu tạo vỏ lò quay
|
- Đường kính: ≥1000 mm - Chiều dài ≤4000 mm - Chiều dày vật liệu ≥ 5 mm |
|
14 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
15 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
16 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
17 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện thao tác gò |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|||
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gò các chi tiết |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷80 mm |
|||
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm÷80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|||
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|||
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
18 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
19 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
20 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
22 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
23 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
25 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO QUẠT THÔNG GIÓ
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt:£ 25 mm |
|
3 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép định hình |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
4 |
Máy mài cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
5 |
Máy uốn đa năng cơ khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để uốn thép hình chế tạo mặt bích |
Công suất động cơ: £ 5,5 KW |
|
6 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lốc thép tấm, tạo hình |
- Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn ³ 200 mm |
|
7 |
Máy uốn tôn thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm tạo hình |
- Chiều dày uốn: £ 12 mm - Đường kính uốn: ³ 250 mm |
|
8 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm. |
|
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan lỗ khung giá đỡ |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
10 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
11 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn lắp ghép các chi tiết |
Dòng điện hàn: 80A¸ 350A |
|
12 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn lắp ghép các chi tiết |
Dòng điện hàn: 50A¸300A |
|
13 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để tiện trục |
- Công suất động cơ: ³ 3 kW |
|
14 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
Dùng để phay một số chi tiết |
- Công suất động cơ: £ 7,5 kW |
|
15 |
Động cơ quạt thông gió |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lắp ráp, vận hành, kiểm tra quạt |
Công suất động cơ: 0,75kW÷2,2 kW |
|
16 |
Thiết bị đo kiểm tra độ đồng tâm |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra độ đồng tâm của quạt |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
|
17 |
Mô hình quạt thông gió |
Chiếc |
01 |
Dùng để làm mô hình giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh, chạy mô phỏng quạt gió |
- Sải cánh quạt: ≥500 mm - Chiều dày vật liệu: ≥ 3 mm |
|
18 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
19 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
20 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
21 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện thao tác gò |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|||
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gò các chi tiết |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|||
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|||
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|||
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
22 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở tối đa của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
23 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
24 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
25 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
26 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
27 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
28 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
29 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để cắt thép tấm |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
3 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép định hình có kích thước nhỏ |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230mm |
|
5 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn:£ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn: ³ 200 mm |
|
6 |
Máy uốn tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng lốc thép tấm |
- Chiều rộng uốn:£ 1270mm Chiều dày uốn: £ 12 mm - Đường kính uốn được ³ 250 mm |
|
7 |
Máy gập thép tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để gập thép tấm |
- Chiều dài gấp: £ 1200mm - Chiều dày gấp: £ 5 mm |
|
8 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan ≤14 mm |
|
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤ 25 mm |
|
10 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via một số chi tiết |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
11 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn lắp ghép chi tiết thiết bị |
Dòng điện hàn: 80A¸ 350A |
|
12 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
||
13 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Dùng để thử độ kín cho thiết bị |
Công suất ≥4 kW Áp suất khí ³ 8 bar |
|
14 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
15 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước tối thiểu 120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
16 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
17 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện thao tác gò |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|||
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gò các chi tiết |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|||
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|||
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|||
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
18 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
19 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
20 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
21 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
22 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
23 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
25 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO CỘT ĐIỆN CAO THẾ³ 35 Kv
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
|
2 |
Máy cưa cần/ đĩa/ vòng |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt thép định hình |
Công suất động cơ: ³ 0,5 Kw |
|
3 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt thép định hình có kích thước nhỏ |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
|
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230 mm |
|
5 |
Máy gập tấm |
Chiếc |
01 |
Dùng để gập thép tấm, chế tạo bản mã |
- Chiều dài gấp: £ 1250mm - Chiều dày gấp: £ 10 mm |
|
6 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
|
7 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
8 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn |
Đường kính lỗ khoan ≤25 mm |
|
9 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via |
Đường kính đá: £ 450 mm |
|
10 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dùng để hàn lắp ghép tổ hợp |
Dòng điện hàn: 80A¸ 350A |
|
11 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
||
12 |
Mô hình dây chuyền mạ nhúng |
Bộ |
01 |
Dùng để mạ nhúng các chi tiết |
- Hoạt động được - Mô hình đảm bảo đúng hình dáng, cấu tạo của dây chuyền |
|
13 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||||
14 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300 mm÷ 1000 mm |
|||
Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷7000 mm |
|||
Thước cầu |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 2000 mm ÷ 5000 mm |
|||
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
03 |
Giá trị đo: 00 ÷ 1800 |
|||
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120 mm x 50 mm |
|||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của vật liệu |
Phạm vi đo ≤300 mm |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100mm
|
|||
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng |
- Đường kính ống £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
||
Dọi |
Quả |
06 |
Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng |
- Đường kính: 12mm¸ 25 mm - Trọng lượng: 0,05kg÷ 0,3 kg |
||
15 |
Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu |
Chiều dài: 135 mm ÷ 250 mm |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||||
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
06 |
||||
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
06 |
||||
16 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để hàn đính gá phôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
||
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành chấm dấu |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hiện thao tác gò |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
||
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|||
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||||
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để gò các chi tiết |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|||
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm÷80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|||
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|||
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
||||
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để cắt dưỡng mẫu |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
||
17 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn |
Độ mở của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
|
18 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
|
19 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
20 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí phục vụ cho lắp ghép |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250kg÷ 6250 kg |
|
21 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh số chi tiết |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
|
22 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết |
Đầu chữ gồm 27 cái |
|
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
|
24 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
||
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
I |
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
||
Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
Xe đẩy |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy: |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Bình chữa cháy |
Chiếc |
02 |
||
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
Lăng họng nước cứu hỏa |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
Khẩu trang, găng tay bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
II |
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
4 |
Máy cắt thép tấm |
Chiếc |
01 |
- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm - Chiều dày cắt: £ 25 mm |
5 |
Máy cắt đột liên hợp cơ khí |
Chiếc |
01 |
Chiều dày cắt: £ 25 mm |
6 |
Máy cắt đá cao tốc |
Chiếc |
03 |
Đường kính đá cắt: £ 450 mm |
7 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
06 |
Đường kính đá mài cắt: 100 mm ¸ 230 mm |
8 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
06 |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
9 |
Máy uốn đa năng |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: £ 5,5 KW |
10 |
Máy lốc tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
- Chiều rộng uốn:£ 1270mm - Chiều dày uốn: £ 5,0 mm - Đường kính uốn : ³ 200 mm |
11 |
Máy uốn tôn cơ khí |
Chiếc |
01 |
- Chiều rộng uốn: £1200 mm - Chiều dày uốn: £ 10 mm - Đường kính uốn:³ 250 mm |
12 |
Máy đột dập |
Chiếc |
01 |
Lực dập danh định: 63kN ¸ 800 kN |
13 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm |
14 |
Máy gập tấm |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài gập: £ 1250 mm - Chiều dày gập: £ 10 mm |
15 |
Máy uốn ống nguội |
Chiếc |
03 |
Ống thép có đường kính: £ 35 mm; Chiều dày £ 2,5mm |
16 |
Máy cưa cần/ đĩa/vòng |
Chiếc |
03 |
Công suất động cơ:³ 0,5 Kw |
17 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
- Lực ép ³ 50 tấn - Hành trình piston: ³ 250 mm |
18 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤25 mm |
19 |
Máy nắn dầm |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: ³ 5 kW |
20 |
Máy chấn tôn |
Chiếc |
01 |
- Chiều dài chấn: ≤4100 mm - Chiều dày tôn chấn ≤ 12mm |
21 |
Máy khoan cần ngang |
Chiếc |
01 |
Đường kính lỗ khoan: ≤ 25 mm |
22 |
Máy mài hai đá đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: £ 450 mm |
23 |
Máy nén khí |
chiếc |
01 |
- Công suất ³ 4 KW - Áp suất khí ³ 8 bar |
24 |
Máy hàn điện xoay chiều |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 50A¸ 300A |
25 |
Máy hàn điện 1 chiều |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 80A¸350A |
26 |
Máy hàn inox |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 80A¸200A |
27 |
Máy phun cát |
Bộ |
01 |
- Số đầu phun £ 4 - Tốc độ dòng cát: ³ 30m/s |
28 |
Máy phun bi |
Bộ |
01 |
- Số đầu phun £ 4 - Tốc độ dòng bi: ³ 70 m/s |
29 |
Súng phun sơn |
Bộ |
03 |
- Đường kính lỗ phun ≤ 2mm - Lưu lượng hơi đầu ra: ³ 120 lít/ phút |
30 |
Máy nén khí |
chiếc |
01 |
- Công suất ³ 4 kW - Áp suất khí ³ 8 bar |
31 |
Máy cắt plasma, ô-xy khí cháy CNC |
Chiếc |
1 |
Chiều dày cắt: 3mm ¸ 25 mm |
32 |
Máy thử kéo, nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Lực kéo, nén ≤600 kN |
33 |
Máy thử độ cứng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng ép: 600 N ¸ 1500 N |
34 |
Công tơ điện 1pha |
Chiếc |
06 |
Dòng điện ≤40 A |
35 |
Công tơ điện 3 pha |
Chiếc |
06 |
Dòng điện ≤100 A |
36 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
06 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
37 |
Động cơ điện xoay chiều |
Chiếc |
06 |
Công suất động cơ từ 250W ¸ 1000W |
38 |
Khởi động từ đơn |
Chiếc |
06 |
Dòng điện từ 5A ¸ 30A |
39 |
Kích các loại |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Kích răng |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,4m÷ 0,6 m |
|
Kích vít |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,25m÷0,36 m |
|
Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m |
|
Kích bàn |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 1 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 0,3 m ÷ 0,5m |
|
40 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Pa lăng điện |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷ 15 tấn - Chiều cao nâng: 5 m ÷ 15 m |
|
Pa lăng xích |
Chiếc |
01 |
- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn - Chiều cao nâng: 2 m ÷ 12 m |
|
41 |
Tời |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Tời quay tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 5 tấn |
|
Tời lắc tay |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 1,5 tấn ÷ 3 tấn |
|
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 10 tấn |
|
42 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
||
Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||
Van giảm áp khí ga |
Chiếc |
01 |
||
Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
||
Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
||
Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
||
Pép cắt |
Bộ |
01 |
||
43 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo ≤300mm |
|
Thước cặp cơ khí điện tử |
Chiếc |
02 |
||
Pan me đo ngoài |
Chiếc |
04 |
Phạm vi đo ≤100 mm |
|
Pan me điện tử |
Chiếc |
02 |
Phạm vi đo ≤150 mm |
|
Thước đo góc vạn năng |
Chiếc |
06 |
Giá trị đo: 0÷ 360 |
|
Ke góc |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥120mm x 50 mm |
|
Thước lá |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: 300mm ÷ 1000 mm |
|
Thước cuộn thép |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo ≤7,5 m |
|
Thước đo chu vi |
Chiếc |
03 |
Đường kính: 1100 mm ÷ 1500 mm |
|
Thước cầu |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000mm ÷ 5000 mm |
|
Thước thẳng |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: 2000 mm÷ 3000 mm |
|
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
06 |
- Chiều dài 2 càng: 150 mm¸ 250 mm - Dải đo: 0mm ¸ 300 mm |
|
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
03 |
||
Com pa đo trong |
Chiếc |
03 |
||
Com pa thước dài |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 0 mm ¸ 600 mm |
|
Ni vô khung |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo ≤200mm x 200mm |
|
Ni vô thước |
Chiếc |
03 |
Chiều dài từ 500mm÷ 1000 mm |
|
Ni vô đế từ |
Chiếc |
03 |
Phạm vi đo: 160mm÷ 300 mm |
|
Ni vô ống nước |
Mét |
30 |
- Đường kính ống : £ 10mm - Màu trắng, trong suốt |
|
Dọi |
Quả |
06 |
Đường kính: 12mm ¸25mm |
|
Đồng hồ so |
Bộ |
06 |
Giá trị thang đo: 0,01mm |
|
Bộ mỏ kiểm |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Căn lá |
Bộ |
06 |
- Khoảng đo: 0,05mm÷1mm |
|
44 |
Bộ dụng cụ gia công ren |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
Mũi khoan |
Chiếc |
03 |
- Đường kính ren gia công ≤ M12 - Đường kính mũi khoan từ 3mm¸ 12 mm |
|
Tay quay- Bàn ren |
Bộ |
03 |
||
Tay quay - Ta rô |
Bộ |
03 |
||
45 |
Bộ dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
Mũi vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Chiều dài từ 120 mm÷ 150 mm |
|
Mũi chấm dấu |
Chiếc |
18 |
||
Đài vạch |
Chiếc |
03 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
|
Khối D |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥100mm x 100mm x 120mm |
|
Khối V |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥75mm x 35 mm x 30 mm |
|
Bàn máp |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥ 400mm x 400 mm |
|
46 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
|
Mỗi bộ gồm: |
||||
Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Kìm mát kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
||
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
||
Búa tạ |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg |
|
Búa tay |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg |
|
Đe nguội |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg |
|
Kéo tay |
Chiếc |
06 |
Chiều dày tôn cắt: 0,5mm¸ 0,8 mm |
|
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa - Chiều dài thân từ 300mm ¸350 mm |
|
Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa - Chiều dài thân từ 300mm ¸350 mm |
|
Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
||
Dũa tam giác |
Chiếc |
18 |
||
Dũa lòng mo |
Chiếc |
18 |
||
Dũa vuông |
Chiếc |
18 |
||
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Chiều dài từ 120 mm÷ 150 mm |
|
Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
||
Bàn chải sắt |
Chiếc |
06 |
- Cán chổi cong, thẳng - Cỡ sợi: £ 2mm |
|
47 |
Cáp thép |
Mét |
01 |
- Cáp thép từ 6 mm ¸12 mm - Số dẻ £ 6 |
48 |
Khóa cáp |
Bộ |
03 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Khóa sừng |
Chiếc |
01 |
Đường kính ≤37 mm |
|
Khóa rèn |
Chiếc |
01 |
||
Khóa nêm |
Chiếc |
01 |
||
49 |
Múp |
Bộ |
03 |
- Tải trọng nâng: £ 10 tấn - Số puly: 1÷ 4 |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Múp 1 puly |
Chiếc |
01 |
||
Múp nhiều puly |
Chiếc |
01 |
||
50 |
Xích |
Bộ |
03 |
- Loại định cỡ, không định cỡ - Loại 1, 2 hoặc nhiều dãy |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Xích hàn |
Dây |
01 |
||
Xích bản lề |
Dây |
01 |
||
51 |
Ê tô |
Chiếc |
03 |
Độ mở của ngàm: 40mm ÷ 125 mm |
52 |
Ống sấy que hàn cá nhân |
Chiếc |
06 |
- Nhiệt độ từ 200oC ¸ 220 ºC - Trọng lượng sấy £ 5kg/ mẻ sấy |
53 |
Tủ sấy que hàn |
Chiếc |
01 |
- Nhiệt độ sấy: 50ºC ¸ 400ºC - Trọng lượng sấy: £ 100kg/mẻ sấy |
54 |
Bàn hàn đa năng |
Bộ |
06 |
Kích thước: ≥600mm x 750mm x600 mm |
55 |
Bàn nguội |
Chiếc |
03 |
Kích thước: ≥850mm x 700mm x 800 mm |
56 |
Con lăn |
Cái |
12 |
- Đường kính: 90 mm ÷ 110 mm - Chiều dài: 800 mm ÷ 1500 mm |
57 |
Xà beng |
Cái |
06 |
- Đường kính:22mm÷30 mm - Chiều dài: 1200 mm÷ 1500 mm |
58 |
Cái nêm |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
59 |
Kéo cần |
Chiếc |
03 |
- Chiều dài lưỡi cắt: 200 mm¸ 500mm - Chiều dày cắt: 0,5mm ¸ 4 mm |
60 |
Tăng đơ |
Chiếc |
06 |
- Đường kính trục ren: M6 ÷ M30 - Tải trọng: 2250 kg÷ 6250 kg |
61 |
Bộ số |
Bộ |
03 |
9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8) |
62 |
Bộ chữ |
Bộ |
03 |
Đầu chữ gồm 27 cái |
63 |
Chổi đánh gỉ |
Chiếc |
18 |
- Đường kính £ 100 mm - Cỡ sợi: £ 2mm |
64 |
Đĩa đánh gỉ |
Chiếc |
18 |
- Đường kính £ 200 mm - Cỡ sợi: £ 2mm |
65 |
Bàn vẽ |
Chiếc |
18 |
- Điều chỉnh được độ nghiêng theo yêu cầu. - Kích thước mặt bàn: ≥297mm x 420 mm (Khổ A3) |
66 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
||
Thước chữ T |
Chiếc |
01 |
||
Thước cong |
Chiếc |
01 |
||
Com pa vẽ |
Chiếc |
01 |
||
Ê ke |
Chiếc |
01 |
||
67 |
Bộ đèn tròn |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
- Đui đèn |
Chiếc |
06 |
Đui xoáy, đui ngạnh |
|
- Bóng đèn tròn |
Chiếc |
06 |
Công suất £ 60 W |
|
68 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Máng điện |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Bóng tuýp |
Chiếc |
01 |
Công suất £ 40 W |
|
Chấn lưu |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Tắc te |
Chiếc |
01 |
||
69 |
Cầu dao |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Cầu dao 1 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện ≤250 A |
|
Cầu dao 3 pha |
Chiếc |
03 |
Dòng điện ≤250 A |
|
70 |
Cầu chì |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
71 |
Dụng cụ nghề điện: |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Bút thử điện |
Chiếc |
06 |
||
- Kìm điện |
Chiếc |
06 |
||
- Kìm điện mỏ nhọn |
Chiếc |
06 |
||
- Kìm tách vỏ |
Chiếc |
06 |
||
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
06 |
||
- Bảng gá thiết bị |
Chiếc |
06 |
||
72 |
Mô hình các khối hình học cơ bản |
Bộ |
01 |
Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến của các khối hình học cơ bản |
73 |
Mô hình các chi tiết mẫu |
Bộ |
01 |
Các chi tiết máy đơn giản |
74 |
Mô hình mối ghép ren |
Bộ |
01 |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
75 |
Mô hình mối ghép then |
Bộ |
01 |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
76 |
Mô hình mối ghép đinh tán |
Bộ |
01 |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
77 |
Mô hình mối ghép chốt |
Bộ |
01 |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
78 |
Mô hình mối ghép hàn |
Bộ |
01 |
Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng |
79 |
Mô hình cấu trúc tinh thể kim loại |
Bộ |
01 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
80 |
Mô hình đồ gá |
Bộ |
1 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Mô hình đồ gá khoan |
Bộ |
02 |
||
Mô hình đồ gá phay |
Bộ |
02 |
||
Mô hình đồ gá tiện |
Bộ |
02 |
||
Mô hình đồ gá doa |
Bộ |
02 |
||
Mô hình đồ gá lắp ráp |
Bộ |
02 |
||
Mô hình đồ gá kiểm tra |
Bộ |
02 |
||
81 |
Mô hình băng tải đai cao su |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Mô hình đảm bảo đúng hình dáng |
82 |
Mô hình thiết bị lọc bụi kiểu siclon |
Bộ |
01 |
- Đường kính thân thiết bị ≥1000 mm - Chiều dài: ≥3000 mm - Chiều dày vật liệu:≥5 mm |
83 |
Mẫu vật liệu |
Chiếc |
06 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
84 |
Mẫu so sánh độ bóng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
85 |
Chi tiết mẫu đo |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
Trục trơn, trục bậc |
Chiếc |
06 |
- Đường kính £ 60 mm - Chiều dài £ 300 mm |
|
Giá đỡ con lăn |
Bộ |
03 |
Chiều dài £ 300 mm |
|
Con lăn, ru lô |
Chiếc |
06 |
- Đường kính £ 200 mm - Chiều dài £ 300 mm |
|
86 |
Phần mềm vẽ kỹ thuật |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
87 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥600mm x 400mm x 800mm |
88 |
Cabin hàn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
89 |
Hệ thống hút khói |
Hệ thống |
01 |
|
III |
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
|||
90 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị |
91 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
- Cường độ ánh sáng ≥ 2500 Ansillument - Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
PHẦN C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) CHẾ TẠO HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn điểm |
Chiếc |
03 |
Dòng điện hàn: 80A¸350A |
2 |
Thiết bị gấp mép tôn bằng tay |
Chiếc |
02 |
- Chiều dày gấp: 0,3mm¸ 1,5 mm - Chiều dài gấp uốn: 500 mm¸ 2020 mm - Góc gấp vô cấp: 00¸ 1350 |
3 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
|
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO BỒN BỂ, SI TÉC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vê chỏm cầu |
Chiếc |
01 |
Chiều dày vật liệu: 5mm¸ 20 mm |
2 |
Máy bơm thử áp lực |
Chiếc |
01 |
- Kiểu piston - Áp lực tăng đến 12kg/cm2 |
3 |
Máy bơm áp lực cao |
Chiếc |
02 |
Lưu lượng : 60 m3/h ¸ 100 m3/h |
4 |
Đồng hồ đo áp lực |
Chiếc |
02 |
Áp suất: ≤150 kg/cm2 |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) CHẾ TẠO TRÊN MÁY CNC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện CNC |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤7,5 kW |
1 |
Bộ dao tiện |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy) |
2 |
Bộ mũi khoan |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy) |
3 |
Đồ gá chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Bộ đồ gá kèm theo máy, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
4 |
Bộ dụng cụ so dao |
Bộ |
01 |
Bộ dụng cụ so dao kèm theo máy |
5 |
Thước đo cao |
Chiếc |
03 |
- Khả năng đo: 0 mm÷ 450 mm - Sai lệch kích thước: ±0,05 mm |
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) CHẾ TẠO VỎ LÒ QUAY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình vỏ lò quay |
Chiếc |
01 |
- Đường kính: ≥1000 mm - Chiều dài:≤ 4000 mm - Chiều dày vật liệu: ≤5 mm |
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO QUẠT THÔNG GIÓ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy tiện vạn năng |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ: ³ 3 kW |
2 |
Máy phay vạn năng |
Chiếc |
01 |
- Công suất động cơ: £ 7,5 kW |
3 |
Động cơ quạt thông gió |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: 0,75kW÷ 2,2 kW |
4 |
Thiết bị đo kiểm tra độ đồng tâm |
Bộ |
01 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
5 |
Mô hình quạt thông gió |
Chiếc |
01 |
- Sải cánh quạt: ≥500 mm - Chiều dày vật liệu: ≥3 mm |
6 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
||||
Búa tay đầu ngang |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg |
|
Búa tay đầu dọc |
Chiếc |
18 |
||
Búa cao su |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg |
|
Búa gỗ |
Chiếc |
18 |
||
Đe trụ |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm |
|
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Đe côn |
Chiếc |
06 |
Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm Độ côn tối thiểu 1/10 |
|
Đe chim |
Chiếc |
06 |
Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg |
|
Đe máng |
Chiếc |
06 |
||
Đe bướm |
Chiếc |
06 |
Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO CỘT ĐIỆN CAO THẾ³ 35 KV
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã số mô đun: MĐ40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dây chuyền mạ nhúng |
Bộ |
01 |
- Hoạt động được - Mô hình đảm bảo đúng hình dáng, cấu tạo của dây chuyền |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong hội đồng thẩm định |
1 |
Phạm Văn Bổng |
Tiến Sỹ |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Lê Văn Thắm |
Kỹ sư cơ khí |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Tào Ngọc Minh |
Thạc sỹ KT |
Ủy viên |
5 |
Nguyễn Tiến Quyết |
Kỹ sư cơ khí |
Ủy viên |
6 |
Đào Quốc Ấn |
Thạc sỹ KT |
Ủy viên |
7 |
Trần Văn Sáng |
Kỹ sư cơ khí |
Ủy viên |
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO VỎ TẢU THỦY (Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2013/TT-BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy Mã nghề: 50510215 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Năm 2013 |
Mục lục
Phần thuyết minh
Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán (MH 07)
Bảng 02. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý (MH 08)
Bảng 03. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình học - họa hình (MH 09)
Bảng 04. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật - Autocad (MH 10)
Bảng 05. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH 11)
Bảng 06. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu (MH 12)
Bảng 07. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật (MH 13)
Bảng 08. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 14)
Bảng 09. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy (MH 15)
Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ vật liệu (MH 16)
Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong nhà máy đóng tàu (MH 17)
Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 18)
Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng thiết bị thường dùng trong nhà máy đóng tàu (MĐ 19)
Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn kim loại (MĐ 20)
Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai triển mặt bao khối hình học (MĐ 21)
Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cắt tôn - thép hình (MĐ 22)
Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gò tôn (MĐ 23)
Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nhiệt (MĐ 24)
Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ tàu (MH 25)
Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết tàu thủy (MH 26)
Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu tàu thủy (MH 27)
Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị tàu thủy (MH 28)
Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ đóng tàu và tổ chức sản xuất trong nhà máy đóng tàu (MH 29)
Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiêu chuẩn lắp ráp thân tàu (MĐ 30)
Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phóng dạng tuyến hình tàu (MĐ 31)
Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai triển kết cấu thân tàu (MĐ 32)
Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai triển tôn vỏ (MĐ 33)
Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo dưỡng và vẽ thảo đồ (MĐ 34)
Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công, lắp ráp chi tiết kết cấu thân tàu (MĐ 35)
Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công tôn vỏ (MĐ 36)
Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo bệ khuôn (MĐ 37)
Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công, lắp ráp cụm chi tiết kết cấu thân tàu (MĐ 38)
Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp phân đoạn (MĐ 39)
Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp tổng đoạn (MĐ 40)
Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp thân tàu trên triền (MĐ 41)
Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra và thử tàu (MĐ 42)
Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hạ thủy tàu (MĐ 43)
Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MĐ 45)
Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiết kế tàu (MH 46)
Bảng 40. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công ước Quốc tế trong đóng tàu (MH 47)
Bảng 41. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Trang trí hệ thống động lực tàu thủy (MH 48)
Bảng 42. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Khai thác sử dụng phần mềm máy tính trong công nghệ đóng tàu (MH 49)
Bảng 43. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp ráp thân tàu theo kiểu dựng sườn (MĐ 50)
Bảng 44. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp ráp thiết bị mặt boong (MĐ 51)
Bảng 45. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa vỏ tàu thủy (MĐ 52)
Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 46. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 47. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MĐ 45)
Bảng 48. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Trang trí hệ thống động lực tàu thủy (MH 48)
Bảng 49. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Khai thác sử dụng phần mềm máy tính trong công nghệ đóng tàu (MH 49)
Bảng 50. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa vỏ tàu thủy (MĐ 52)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy, trình độ Cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Cao đẳng nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 45, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 46. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 47 đến bảng 50) dùng để bổ sung cho bảng 46.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Các Trường đào tạo nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 46).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens; - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LÝ
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansi Lumens; - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌC - HỌA HÌNH
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
01 |
Dùng để hướng dẫn vẽ hình trên bảng, minh họa cho bài giảng |
Thông số kỹ thuật như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Thước thẳng dài ≥ 500mm |
||
- Thước T |
Chiếc |
01 |
Thước T dài ≥ 300mm |
||
- Êke |
Bộ |
02 |
Êke 01 bộ gồm 2 chiếc góc 45° -45° và góc 60° -30° |
||
- Compa |
Chiếc |
01 |
Compa khẩu độ vẽ tối đa đường kính 500mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Thước cong các dạng khác nhau |
||
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansi Lumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT – AUTOCAD
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Thông số kỹ thuật như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Thước thẳng dài ≥ 500mm |
||
- Thước T |
Chiếc |
01 |
Thước T dài ≥ 300mm |
||
- Êke |
Bộ |
02 |
Êke 01 bộ gồm 2 chiếc góc 45° -45° và góc 60°-30° |
||
- Compa |
Chiếc |
01 |
Compa khẩu độ vẽ tối đa đường kính 500mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Thước cong các dạng khác nhau |
||
2 |
Bộ bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Bàn vẽ kỹ thuật ≥ khổ A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
3 |
Mô hình mẫu |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu trực quan hình dáng hình học vật thể |
Hình dáng hình học chuẩn xác, đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước phù hợp với giảng dạy |
- Hình nón cụt |
Chiếc |
01 |
|||
- Hình chóp đa giác |
Chiếc |
01 |
|||
- Hình chóp tứ giác cụt |
Chiếc |
01 |
|||
- Cọc bích đôi |
Chiếc |
01 |
|||
- Ống thông gió |
|
|
|||
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansi Lumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansi Lumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bền kéo, nén, uốn vật liệu |
Lực thử ≤ 600kN |
2 |
Máy thử xoắn |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bền xoắn vật liệu |
Lực thử ≤ 600kNm |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Phần mềm mô phỏng thanh chịu lực |
Bộ |
01 |
Dùng để mô tả các trạng thái của thanh chịu lực kéo, nén, uốn, xoắn |
Phần mềm phù hợp giảng dạy |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử độ cứng |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành kiểm tra, đo độ cứng |
Lực thử ≤ 1500kN |
2 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành soi kim loại |
Độ phóng đại từ 100÷200 lần |
3 |
Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành kiểm tra độ bền kéo, nén, uốn kim loại |
Lực thử ≤ 600kN |
4 |
Lò rèn |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức rèn kim loại |
Kích thước ≥ 1000mm x 1000mm |
5 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài vật liệu |
Đường kính đá mài ≤ 400mm |
6 |
Mô hình mô phỏng mạng tinh thể của kim loại |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan về tổ chức mạng tinh thể của vật liệu |
Hình dạng chính xác mạng tinh thể kim loại. Kích thước phù hợp giảng dạy, dễ di chuyển |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x 1800mm |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
02 |
Iđm = 10A, Ura=90÷220VAC |
||
- Đồng hồ cos Փ φ
φ
|
Chiếc |
02 |
Uđm ≥ 220V |
||
- Ampemet AC |
Chiếc |
02 |
I ≥5A |
||
- Vonmet AC |
Chiếc |
02 |
U ≥ 380V |
||
- Mô đun tải |
Bộ |
02 |
Uđm = 90 ÷220VAC Pđm ≤1000W |
||
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
2 |
UV = 220VAC, Iđm = 5A Ura=6÷24VDC |
||
- Thiết bị đo điện trở |
Bộ |
2 |
Khoảng đo ≤ 50MΩ |
||
- Ampemet DC |
Chiếc |
2 |
I ≤ 1A |
||
- Vonmet DC |
Chiếc |
2 |
U ≥ 5V |
||
- Vonmet AC |
Chiếc |
2 |
U ≤ 380V |
||
- Mô đun tải |
Bộ |
2 |
Uđm = 6 ÷ 24VDC Pđm ≤ 100W |
||
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo của mối ghép ren, then, then hoa |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
|||
- Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
|||
- Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Mô hình trục - ổ trục - khớp nối |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHÀ MÁY ĐÓNG TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng về cách thức sử dụng thiết bị bảo hộ |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
- Dây an toàn |
Bộ |
01 |
|||
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy công dụng và cách sử dụng |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
- Hộp dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
01 |
|||
3 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giảng dạy về công dụng và cách thức sử dụng |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
- Bình cứu hỏa |
Bộ |
01 |
|||
- Hộp ấn báo cháy |
Chi ếc |
01 |
|||
- Đèn tín hiệu báo cháy |
Chiếc |
01 |
|||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 18 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để hướng dẫn thao tác đo, lấy dấu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
|
||
- Mũi vạch |
Chiều dài 200mm ÷ 220mm |
|
||||
- Chấm dấu |
Đường kính từ 10mm ÷16mm |
|
||||
- Búa nguội |
Khối lượng từ 250g ÷300g |
|
||||
- Bàn máp |
Kích thước ≥ 400mm X 600mm |
|
||||
- Khối D |
Kích thước ≥ 100mm x 150mm x 100mm |
|
||||
- Khối V |
Kích thước ≥ 150mm x 150mm |
|
||||
2 |
Dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
06 |
Sử dụng để hướng dẫn thao tác đo, kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 350mm |
|
||
- Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 600mm |
|
||
- Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác 0,1 mm÷ 0,02mm |
|
||
- Pan me |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm |
|
||
- Thước đo góc |
Chiếc |
01 |
Đo được góc 00÷3600 |
|
||
- Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Độ chính xác 0,05mm÷0,01mm |
|
||
3 |
Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cưa kim loại dạng thanh |
Chiều dài lưỡi cưa ≥ 300mm |
|
4 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng hướng dẫn cách thao tác các dụng cụ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||
- Đục |
Chiếc |
02 |
Chiều dài ≥ 150mm lưỡi đục tôi cứng |
|
||
- Giũa |
Bộ |
01 |
Chiều dài 100mm ÷350mm |
|
||
- Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
01 |
Đường kính ≤ M16 |
|
||
- Dụng cụ tán đinh |
Bộ |
01 |
Tán được đinh ≤ 10mm |
|
||
5 |
Bàn nguội |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá kẹp phôi khi gia công chi tiết |
Kích thước ≥ 2500mm x 1500mm x 700mm Trên bàn gắn 2 ê tô kích thước ≤ 300mm |
|
6 |
Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt dưỡng |
Cắt được thép tấm có chiều dày ≤ 1mm |
|
7 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành mài pa via và mài chỉnh, sửa chi tiết khi gia công nguội |
Đường kính đá mài ≤ 400mm |
|
8 |
Máy cắt đòn bẩy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành cắt phôi dạng dẹt, tấm |
Kiểu đòn bẩy, cắt được phôi có chiều dày từ 1mm ÷ 5mm |
|
9 |
Máy cưa đĩa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành để cắt phôi trên máy |
Đường kính lưỡi cắt từ 150mm ÷ 200mm |
|
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài pa via và mài sửa kích thước chi tiết |
Công suất từ 0,5kW ÷ 1kW |
|
11 |
Máy đánh bóng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng đánh bóng chi tiết |
Công suất ≥ 0,5kW |
|
12 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành khoan lỗ trên chi tiết |
Đường kính khoan: ≤ 16mm |
|
13 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành khoan lỗ trên chi tiết |
Đường kính khoan: ≤ 25mm |
|
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
|
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG THIẾT BỊ THƯỜNG DÙNG TRONG NHÀ MÁY ĐÓNG TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt cơ |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành vận hành máy |
Góc cắt: 00 ÷ 50, cắt tôn chiều dày ≤ 6mm |
2 |
Máy cắt ống |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy cắt |
Góc cắt ≤ 450 Công suất ≥ 1,5kW |
3 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Bộ |
06 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy |
Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt đến 40mm Ray dài từ 1500mm ÷ 1800mm |
4 |
Máy cắt CNC |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy |
Có đầu cắt bằng plasma và đầu cắt bằng khí; Kích thước cắt lớn nhất: 9m x 3m |
5 |
Máy cắt tôn thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy |
Công suất động cơ ≥10kW Cắt tôn chiều dày ≤ 18mm |
6 |
Máy vát mép tôn |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và thực hành vát mép tấm |
Chiều dày cắt từ 6 ÷ 40mm Góc vát 220 ÷ 550 |
7 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy hàn |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
8 |
Máy hàn MIG/MAG |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy hàn |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
9 |
Máy uốn tôn ba trục |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy uốn |
Chiều dày tôn lốc ≤ 30mm |
10 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và vận hành máy máy ép |
Lực ép ≥ 1500kN |
11 |
Máy nắn tôn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy |
Công suất động cơ ≤ 100kW |
12 |
Máy uốn thép hình |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy uốn |
Công suất ≥ 10kW |
13 |
Máy toàn đạc |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành đo đạc, kiểm tra phân đoạn, tổng đoạn, thân tàu |
Độ phóng đại ≥ 20 lần |
14 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
15 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Dùng để luyện tập kỹ năng sử dụng máy cắt nhiệt |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
16 |
Chai ôxy |
Chai |
06 |
||
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN KIM LOẠI
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành hàn |
Cường độ ≤300A |
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài pa via và mài chỉnh sửa |
Công suất từ 0,5kW ÷1kW |
3 |
Dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
06 |
Dùng để trong quá trình thực hành hàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Búa gõ xi |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 150g ÷200g |
||
- Kìm cặp phôi |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 400mm ÷600mm |
||
- Bàn chải sắt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
4 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Dùng để trong quá trình thực hành hàn |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa xỉ hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn, mặt nạ hàn, giá kẹp chi tiết hàn |
5 |
Đồ gá hàn |
Chiếc |
06 |
Dùng để gá chi tiết trong thực hành hàn |
Điều chỉnh được độ cao trong khoảng 600mm ÷1700mm; Gá các chi tiết hàn góc chữ T, hàn giáp mối các tư thế trong không gian |
6 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành hàn |
Kích thước phù hợp với cơ sở hạ tầng của từng đơn vị, phù hợp với kích thước của bàn hàn. Kết nối với bộ xử lý khói hàn |
7 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hút khói, bụi trong khi hàn |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin hàn, lưu lượng khí hút 1m3/s ÷2m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI TRIỂN MẶT BAO KHỐI HÌNH HỌC
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để vẽ hình khai triển trên giấy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 300mm |
||
- Thước T |
Chiều dài ≥ 200mm |
||||
- Êke |
Loại góc 450 ÷ 450 và góc 60° ÷ 30°, dài ≥ 200mm |
||||
- Compa |
Vẽ đường kính ≤ 200mm |
||||
- Thước cong |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
2 |
Dụng cụ khai triển |
Bộ |
06 |
Sử dụng để khai triển mặt bao các khối hình học |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥1,5m |
||
- Com pa |
Chiếc |
01 |
Vẽ đường kính ≤ 600mm |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm÷220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g÷ 300g |
||
3 |
Mô hình các khối hình học |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan |
Thông số kỹ thuật như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Mô hình ống trụ |
Chiếc |
01 |
|
Đường kính từ 120mm ÷160mm, Chiều cao từ 250mm ÷300mm |
- Mô hình ống côn |
Chiếc |
01 |
|||
- Mô hình khối đa diện |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt sản phẩm khai triển bằng tôn mỏng |
Cắt được tôn tấm dày ≤ 1mm |
5 |
Kéo cắt bìa cứng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt sản phẩm khai triển bằng bìa |
Loại thông dụng có trên thị trường |
6 |
Sàn phóng dạng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành khai triển các dạng mặt bao khối hình học |
Góc nghiêng của sàn ≤ 1/2000, độ lồi lõm cho phép 1/1000; Kích thước mặt sàn ≥ 100m2 |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CẮT TÔN - THÉP HÌNH
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt cơ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt tôn trên máy |
Góc cắt: 00÷50, cắt tôn chiều dày ≤ 6mm |
2 |
Máy cắt tôn thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt tôn |
Công suất động cơ chính ≥ 10kW; Cắt tôn chiều dày ≤ 18mm |
3 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành cắt tôn |
Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt đến 40mm Ray dài từ 1500mm÷1800mm |
4 |
Máy cắt CNC |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt tôn trên máy |
Có đầu cắt bằng plasma và đầu cắt bằng khí; Kích thước cắt lớn nhất: 9m x 3m |
5 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành nâng, hạ tôn |
Tải trọng nâng ≤ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m |
6 |
Máy nắn tôn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành nắn phẳng tấm tôn |
Công suất động cơ ≤ 100kW |
7 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành mài pa via |
Công suất từ 0,5kW ÷1kW |
8 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
|
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài từ 200mm÷220mm |
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm÷ 16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷300g |
||
9 |
Kìm kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
Sử dụng kẹp di chuyển phôi khi cắt |
Chiều dài từ 400mm÷ 600mm |
10 |
Bàn cắt (dùng cho mỏ cắt) |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để gá, đặt khôi khi cắt |
Bàn có kích thước ≥1000mm x 800mm x200mm |
11 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
12 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Dùng luyện tập kỹ năng sử dụng máy cắt nhiệt |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
13 |
Chai ôxy |
Chai |
06 |
||
14 |
Búa tay |
Chiếc |
06 |
Điều chỉnh tôn trên bàn máy |
Khối lượng từ 3kg ÷5kg |
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GÒ TÔN
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy gò gấp mép, sấn gân |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập gò gấp mép, sấn gân |
Chiều dài khuôn sấn mép 500mm ÷1000mm |
2 |
Máy đánh bóng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đánh bóng chi tiết |
Công suất ≥ 0,5kW |
3 |
Búa |
Bộ |
18 |
Sử dụng để gò, uốn, nắn kim loại |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Búa thúc |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷300g |
||
- Búa rèn |
Khối lượng từ 350g ÷600g |
||||
- Búa tay |
Chiếc |
02 |
Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu Khối lượng từ 1kg ÷3kg |
||
4 |
Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để cắt phôi |
Cắt được tôn tấm dày ≤1mm |
5 |
Đục kim loại |
Bộ |
18 |
Sử dụng để bỏ lượng dư trong quá trình gò |
Chiều dài ≥ 150mm |
6 |
Con sấn |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để sấn bậc và sấn gân |
Chiều dài 100mm ÷120mm, bán kính lưỡi sấn R từ 2mm ÷4mm |
7 |
Dũa kim loại |
Bộ |
18 |
Sử dụng để giũa các ba via mép cắt |
Gồm: dũa dẹt và dũa lòng mo Chiều dài từ 100mm ÷350mm |
8 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lấy dấu kiểm tra chi tiết trong quá trình luyện tập |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
|
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài từ 200mm÷220mm |
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm÷16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷300g |
||
9 |
Đe |
Bộ |
06 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Đe gò chun (Đe mỏ) |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để gò chun ống trụ, ống côn và chun góc |
Kích thước: Chiều cao từ 250÷300mm; chiều dài từ 350mm ÷400mm |
|
- Đe phẳng (Đe gò banh) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng gò banh kim loại |
Kích thước ≥ 300mm x300mmx 25mm |
|
- Đe rãnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành gò sấn kim loại |
Kích thước ≥ 400mm x 400mm x 245mm; Rãnh được tạo trên mặt bên của đe |
|
10 |
Bàn gò chun |
Chiếc |
02 |
Dùng để lắp đặt đe gò chun |
Kích thước ≥ 2500mm x 400mmx 650mm |
11 |
Bàn gò gấp mép |
Chiếc |
03 |
Sử dụng gò bẻ mép và gấp mép |
Kích thước ≥ 1500mm x 800mmx 750mm |
12 |
Vàm tôn mỏng |
Chiếc |
06 |
Sử dụng luyện tập kỹ năng vàm chun kim loại |
Vàm được kích thước có chiều dài từ 80mm ÷100mm |
13 |
Bàn nguội |
Bộ |
03 |
Sử dụng gá kẹp phôi khi gia công chi tiết |
Kích thước ≥2500mm x 1500mm x 700mm. Bàn có gắn 2 êtô có kích thước mỏ kẹp từ 200mm 3÷00mm |
14 |
Khuôn dập gân |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành dập gân |
Tôi cứng, dập tạo được gân có kích thước chiều sâu ≥ 8mm |
15 |
Dụng cụ tán đinh |
Bộ |
06 |
Dùng để ghép mối bằng tán đinh |
Tán được đinh ≤ 10mm |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NHIỆT
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kích |
Chiếc |
06 |
Sử dụng nâng hạ, chi tiết khi gia công |
Tải trọng nâng ≥ 200kg; Hành trình nâng hạ ≥ 100mm |
2 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
06 |
Tải trọng nâng ≤ 1000kg |
|
3 |
Mỏ đốt nóng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành cấp nhiệt khi gia công |
Loại 2 ống dẫn khí, chiều dài ≥ 800mm |
4 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
|
5 |
Chai ôxy |
Chai |
06 |
||
6 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành lấy dấu kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm ÷220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm÷ 16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷300g |
||
7 |
Búa |
Bộ |
06 |
Để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn kim loại |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Búa thúc |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷300g Khối lượng từ 350g ÷600g |
||
- Búa rèn |
Chiếc |
01 |
|||
- Búa tay |
Chiếc |
02 |
Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu Khối lượng từ 1kg÷ 3kg |
||
8 |
Kìm kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để kẹp di chuyển phôi khi cắt |
Chiều dài từ 400mm ÷ 600mm, má kẹp loại ống hoặc dẹt |
9 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng đựng nước làm nguội chi tiết |
Dung tích ≥ 200 lít |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tàu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn xây dựng bản vẽ tuyến hình tàu |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
2 |
Phần mềm Auto CAD |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu phần mềm vẽ |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
3 |
Phần mềm Ship Constructor |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu phần mềm vẽ |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy in |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để truy xuất bản vẽ |
Máy in tối thiểu khổ A4 |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT TÀU THỦY
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Phần mềm Autoship (Modul Autohydro) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn tính toán thủy lực và ổn định tàu |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KẾT CẤU TÀU THỦY
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tàu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mô tả sự phân chia các vùng kết cấu |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ TÀU THỦY
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tàu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mô tả vị trí bố trí các thiết bị tàu |
Kích thước phù hợp với giảng dạy
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ ĐÓNG TÀU VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG NHÀ MÁY ĐÓNG TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tàu |
Chiếc |
01 |
Minh họa bài giảng công nghệ đóng tàu |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIÊU CHUẨN LẮP RÁP THÂN TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tàu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn các tiêu chuẩn lắp ráp trên thân tàu |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
2 |
Máy siêu âm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm tra chất lượng mối hàn |
Loại máy chuyên dụng |
3 |
Máy đo chiều dày tôn |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm tra chiều dày tôn |
Loại máy chuyên dụng |
4 |
Máy mài cầm tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng để mài pavia, vát mép mối ghép |
Công suất từ 0,5kW ÷1kW |
5 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để hàn lắp ráp chi tiết kết cấu |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
6 |
Máy vát mép |
Bộ |
01 |
Dùng để vát mép hàn chi tiết kết cấu |
Chiều dày cắt ≥ 8mm |
7 |
Máy nén khí |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra chất lượng mối hàn két, bình kín |
Công suất ≥ 8HP |
8 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành cắt kết cấu, tôn vỏ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ô xy |
Chiếc |
01 |
|||
9 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Dùng luyện tập kỹ năng sử dụng máy cắt nhiệt |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
10 |
Chai ôxy |
Chai |
06 |
||
11 |
Dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng để hướng dẫn và thực hành hàn kết cấu, tôn vỏ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 150g ÷200g |
||
- Kìm cặp phôi |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 400mm ÷600mm |
||
- Bàn chải sắt |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
12 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành đo, lấy dấu và kiểm tra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷16mm |
||
13 |
Búa |
Bộ |
06 |
Sử dụng để hướng dẫn lắp ráp phân đoạn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Búa rèn |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 350g÷ 600g |
||
- Búa tay |
Chiếc |
01 |
Búa đầu bằng khối lượng từ 1kg÷ 3kg |
||
14 |
Nêm vát |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để ép sát, căn chỉnh các chi tiết |
Kích thước phù hợp góc vát 15°÷20° |
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÓNG DẠNG TUYẾN HÌNH TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy toàn đạc |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Độ phóng đại ≥ 20 lần |
2 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành lấy dấu chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm÷220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm÷ 16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷ 300g |
||
3 |
Cóc đè thước |
Chiếc |
24 |
Sử dụng để đè lát khi vẽ |
Khối lượng 2kg÷ 3kg; có bộ phận kẹp thước |
4 |
Giá căng dây |
Bộ |
02 |
Sử dụng để dựng đường chuẩn trên sàn phóng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Khung |
Chiếc |
02 |
Chiều cao 1,2m÷1,5m, có bộ phận gắn chặt với sàn phóng |
||
- Tăng đơ |
|
|
Bu lông M15÷M20 |
||
5 |
Quả dọi |
Bộ |
01 |
Sử dụng đường chuẩn trên sàn phóng |
Khối lượng từ 0,3kg ÷0,5kg |
6 |
Sàn phóng dạng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành phóng dạng tuyến hình thân tàu |
Góc nghiêng của sàn ≤ 1/2000, độ lồi lõm cho phép 1/1000; Diện tích ≥ 100m2 |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI TRIỂN KẾT CẤU THÂN TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành lấy dấu chi tiết trong quá trình thực hành phóng dạng tuyến hình tàu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g÷300g |
||
2 |
Cóc đè thước |
Chiếc |
24 |
Sử dụng để đè lát khi vẽ đường hình dáng của vỏ tàu |
Khối lượng 2kg ÷3kg |
3 |
Giá căng dây |
Bộ |
02 |
Sử dụng để dựng đường chuẩn trên sàn phóng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Khung |
Chiếc |
02 |
Chiều cao 1,2m÷1,5m, có bộ phận gắn chặt với sàn phóng |
||
- Tăng dơ |
|
|
Bu lông M15 ÷M20 |
||
4 |
Quả dọi |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đường chuẩn trên sàn phóng |
Khối lượng từ 0,3kg ÷0,5kg |
5 |
Sàn phóng dạng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành phóng dạng tuyến hình thân tàu |
Góc nghiêng của sàn ≤ 1/2000, độ lồi lõm cho phép 1/1000; Diện tích ≥ 100m2 |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI TRIỂN TÔN VỎ
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lấy dấu chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm ÷220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm÷ 16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g÷300g |
||
2 |
Cóc đè thước |
Chiếc |
24 |
Sử dụng để đè lát khi vẽ đường hình dáng của vỏ tàu |
Khối lượng 2kg÷ 3kg; có bộ phận kẹp thước |
3 |
Giá căng dây |
Bộ |
02 |
Sử dụng để dựng đường chuẩn trên sàn phóng |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Khung |
Chiếc |
02 |
Chiều cao 1,2m ÷1,5m, có bộ phận gắn chặt với sàn phóng |
||
- Tăng dơ |
|
|
Bu lông M15÷M20 |
||
4 |
Quả dọi |
Bộ |
01 |
Sử dụng đường chuẩn trên sàn phóng |
Khối lượng từ 0,3kg ÷0,5kg |
5 |
Sàn phóng dạng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành phóng dạng tuyến hình thân tàu |
Góc nghiêng của sàn ≤ 1/2000, độ lồi lõm cho phép 1/1000; Diện tích: ≥ 100m2 |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO DƯỠNG VÀ VẼ THẢO ĐỒ
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dưỡng phẳng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng làm trực quan |
Kích thước phù hợp đào tạo |
2 |
Mô hình dưỡng hộp |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp đào tạo |
|
3 |
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành lắp ráp dưỡng |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành mài pa via |
Công suất từ 0,5kW ÷1kW |
5 |
Máy cắt cơ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn và thực hành cắt phôi trên máy |
Góc cắt: 00 ÷50, cắt tôn chiều dày ≤ 6mm |
6 |
Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt dưỡng bằng tôn mỏng |
Cắt được tôn tấm dày ≤ 1mm |
7 |
Sàn phóng dạng |
Chiếc |
01 |
Dùng lấy khai triển hình dáng, kích thước của dưỡng |
Góc nghiêng của sàn ≤1/2000, độ lồi lõm cho phép 1/1000, diện tích: ≥ 100m2 |
8 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để vẽ hình khai triển trên giấy khổ A4 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 300mm |
||
- Thước T |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 200mm |
||
- Êke |
Chiếc |
01 |
Loại góc 450 x 450 và góc 60° X 30°, dài: ≥ 200mm |
||
- Compa |
Chiếc |
01 |
Vẽ đường kính ≤ 200mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
9 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng lấy dấu kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài: ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài: ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài: ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh: ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm ÷220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷300g |
||
10 |
Cóc đè thước |
Chiếc |
24 |
Sử dụng để vẽ đường cong |
Khối lượng từ 2kg÷ 3kg |
11 |
Cưa gỗ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để gia công dưỡng |
Chiều dài ≥ 800mm |
12 |
Bào gỗ |
Chiếc |
06 |
Chiều dài tối 350mm |
|
13 |
Búa |
Bộ |
18 |
Sử dụng để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn kim loại |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Búa thúc |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷300g |
||
- Búa rèn |
|
|
Khối lượng từ 350g÷ 600g |
||
- Búa tay |
Chiếc |
02 |
Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu Khối lượng từ 1kg ÷3kg |
||
14 |
Dũa kim loại |
Bộ |
18 |
Sử dụng để giũa các ba via mép cắt |
Gồm: dũa dẹt và dũa lòng mo Chiều dài từ 100mm ÷ 350mm |
15 |
Đe phẳng |
Chiếc |
06 |
Dùng để hướng dẫn thao tác và nắn sửa chi tiết của dưỡng |
Đe rỗng, mặt đe phẳng, kích thước: ≥ 300mm x 300mm x 250mm |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG, LẮP RÁP CHI TIẾT KẾT CẤU THÂN TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nắn tôn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành nắn tôn trên máy |
Công suất động cơ ≤ 100kW |
2 |
Máy cắt tôn thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt tôn trên máy |
Công suất động cơ chính: ≥ 10kW |
3 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành cắt tôn |
Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt đến 40mm Góc cắt vát ≤ 450 |
4 |
Máy cắt CNC |
Bộ |
01 |
Có đầu cắt bằng plasma và đầu cắt bằng khí; Kích thước kim loại cắt:≤ 9m x 3m |
|
5 |
Máy uốn tôn ba trục |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để uốn bản cánh của kết cấu cong hai chiều |
Chiều dày tôn lốc ≤ 30mm |
6 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để gò uốn bản cánh của kết cấu cong hai chiều |
Lực ép: ≥ 1500kN |
7 |
Máy uốn thép hình |
Chiếc |
01 |
Dùng để uốn kết cấu cong hai chiều |
Công suất: ≥ 10kW |
8 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành cắt kim loại |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
||
|
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|
|
9 |
Máy vát mép tôn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành vát mép hàn của kết cấu |
Phạm vi chiều dày cắt 6mm ÷40mm; góc vát 220 ÷ 550 |
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài pa via |
Công suất từ 0,5kW ÷ 1kW |
11 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn, nâng, hạ và vận chuyển kết cấu |
Tải trọng nâng: ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m |
12 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để lắp ráp và thực hành hàn gá lắp kết cấu |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
13 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nâng hạ, ép sát các chi tiết khi lắp ráp |
Tải trọng: ≥ 10kN |
14 |
Tăng đơ |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để kéo, đẩy các chi tiết trong quá trình lắp ráp kết cấu |
Đường kính vít me 30mm ÷ 60mm; Hành trình 200mm ÷ 400mm |
15 |
Bàn gá lắp và hàn định vị |
Chiếc |
06 |
Sử dụng gá lắp và hàn các chi tiết thành kết cấu dạng chữ T, chữ L |
Bộ phận kẹp chặt và giữ bằng nam châm; Chiều dài 6m ÷ 12m; Chiều rộng 1m ÷1,5m; Chiều cao 0,4m ÷ 0,6m |
16 |
Nêm vát |
Cái |
12 |
Sử dụng luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết |
Chiều dài 250mm ÷ 300mm, chiều rộng 40mm ÷ 60mm; Góc vát 150 ÷ 200 |
17 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Sử dụng để cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
18 |
Chai ôxy |
Chai |
06 |
||
19 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài: ≥ 3m |
||
|
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
|
Độ dài: ≥ 350mm |
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài: ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh: ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm÷220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷300g |
||
20 |
Đe |
Bộ |
06 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Đe phẳng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để gò banh kim loại |
Kích thước: ≥ 300mm x 300mm x 250mm |
|
- Đe rãnh |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành gò sấn kim loại |
Kích thước: ≥ 400mm x 400mm x 245mm; Rãnh được tạo trên mặt bên của đe |
|
21 |
Búa |
Bộ |
06 |
Sử dụng để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn kim loại |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Búa thúc |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g÷ 300g |
||
- Búa rèn |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 350g÷ 600g |
||
- Búa tay |
Chiếc |
02 |
Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu Khối lượng từ 1kg ÷3kg |
||
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
23 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG TÔN VỎ
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nắn tôn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để nắn tôn trên máy |
Công suất động cơ ≤ 100kW |
2 |
Máy cắt tôn thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt tôn trên máy |
Công suất động cơ chính ≥ 10kW |
3 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Bộ |
06 |
Sử dụng để cắt tôn |
Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450 |
4 |
Máy cắt CNC |
Bộ |
01 |
Có đầu cắt bằng plasma và đầu cắt bằng khí; Kích thước kim loại cắt: ≤ 9m x 3m |
|
5 |
Máy uốn tôn ba trục |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thực hành uốn tấm trên máy |
Chiều dày tôn lốc ≤ 30mm |
6 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để ép tấm trên máy |
Lực ép ≥ 1500kN |
7 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành cắt kim loại |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
8 |
Máy vát mép tôn |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành vát mép hàn của kết cấu |
Phạm vi chiều dày cắt 6mm ÷ 40mm; góc vát 220 ÷ 550 |
9 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành mài pa via |
Công suất từ 0,5kW ÷ 1kW |
10 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Sử dụng lắp ráp và thực hành hàn gá lắp kết cấu |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
11 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
12 |
Chai ôxy |
chai |
06 |
||
13 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Dùng để thực hành lấy dấu kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm X 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷ 16mm Khối lượng từ 250g ÷300g |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
14 |
Đe |
Bộ |
06 |
Sử dụng để gò, uốn tôn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Đe phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ 300mm x300mmx 250mm |
||
- Đe rãnh |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ 400mm x 400mm x 245mm; Rãnh được tạo trên mặt bên của đe |
||
15 |
Búa |
Bộ |
06 |
Sử dụng để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn tôn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Búa thúc |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷300g |
||
- Búa rèn |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 350g÷ 600g |
||
- Búa tay |
Chiếc |
02 |
Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu Khối lượng từ 1kg ÷3kg |
||
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO BỆ KHUÔN
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình bệ bằng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng làm trực quan |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
2 |
Mô hình bệ cong |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt tôn để gia công kết cấu bệ khuôn |
Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450 Ray dài 1500mm ÷1800mm |
4 |
Máy uốn thép hình |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành uốn kết cấu |
Công suất ≥ 10kW |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài pa via |
Công suất từ 0,5kW ÷ 1kw |
6 |
Máy toàn đạc |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đo đạc, kiểm tra bệ khuôn |
Độ phóng đại ≥ 20 lần |
7 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vận chuyển chi tiết của bệ khuôn |
Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤3m |
8 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để hàn gia công, lắp ráp bệ khuôn |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
9 |
Nêm vát |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết |
Chiều dài 250mm ÷ 300mm, chiều rộng 40mm ÷ 60mm; Góc vát 150 ÷ 200 |
10 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Sử dụng để cắt kim loại |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
||
|
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|
|
11 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
|
12 |
Chai ôxy |
Chai |
06 |
||
13 |
Tăng đơ |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để luyện tập kéo, đẩy các chi tiết |
Đường kính vít me 30mm ÷60mm; Hành trình từ 200mm ÷400mm |
14 |
Đế kê |
Chiếc |
20 |
Sử dụng để căn chỉnh bệ khuôn |
Kích thước chiều cao 600mm÷2000mm |
15 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷300g |
||
16 |
Đe |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình gò, uốn tôn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Đe phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ 300mm x300mm x 250mm |
||
- Đe rãnh |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ 400mm x 400mm x 245mm; Rãnh được tạo trên mặt bên của đe |
||
17 |
Búa |
Bộ |
06 |
Dùng để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn tôn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Búa thúc |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g÷ 300g |
||
|
- Búa rèn |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng từ 350g ÷ 600g |
- Búa tay |
Chiếc |
02 |
Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu Khối lượng từ 1kg ÷3kg |
||
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG, LẮP RÁP CỤM CHI TIẾT KẾT CẤU THÂN TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
1 |
Máy cắt cơ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt tôn |
Góc cắt: 00 ÷50, cắt tôn chiều dày ≤ 6mm |
2 |
Máy uốn tôn ba trục |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành uốn chi tiết |
Chiều dày tôn lốc lớn nhất 30mm |
3 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Bộ |
06 |
Sử dụng để cắt tôn bằng máy |
Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450 Ray dài 1.500mm ÷1.800mm |
4 |
Máy cắt CNC |
Bộ |
01 |
Có đầu cắt bằng plasma và đầu cắt bằng khí; Kích thước kim loại cắt ≤ 9m x 3m |
|
5 |
Máy uốn thép hình |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để uốn kết cấu trên máy |
Công suất ≥ 10kW |
6 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành ép uốn chi tiết |
Lực ép ≥ 1.500kN |
7 |
Máy vát mép tôn |
Chiếc |
01 |
Dùng để vát mép hàn chi tiết kết cấu |
Phạm vi chiều dày cắt 6mm÷ 40mm; góc vát 220÷ 550 |
8 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài pa via và mài chỉnh sửa khi gia công, lắp ráp |
Đường kính đá mài ≤ 400mm |
9 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài pa via |
Công suất từ 0,5kW ÷1kW |
10 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận chuyển cụm chi tiết |
Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m |
11 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để hàn lắp ráp cụm chi tiết |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
12 |
Bệ bằng gá lắp chi tiết |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thao tác lắp ráp và gá lắp cụm chi tiết kết cấu trên bệ bằng |
Bề mặt bệ khuôn đảm bảo bằng phẳng độ lồi lõm cho phép ≤ 2mm trên 10m chiều dài; Kích thước phù hợp giảng dạy |
13 |
Bệ khuôn bánh lái |
Chiếc |
01 |
Dùng để lắp ráp bánh lái |
Mặt bệ phải cong trơn theo dưỡng ngang sai lệch không quá ± 3mm; Kích thước phù hợp giảng dạy |
14 |
Nêm vát |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết |
Chiều dài 250mm ÷ 300mm, Chiều rộng 40mm ÷ 60mm; Góc vát: 150 ÷ 200 |
15 |
Tăng đơ |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để luyện tập kéo, đẩy các chi tiết |
Đường kính vít me 30mm ÷60mm; Hành trình từ 200mm ÷400mm |
16 |
Đế kê |
Chiếc |
20 |
Sử dụng để căn chỉnh bệ khuôn |
Kích thước chiều cao 600mm ÷ 2000mm |
17 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành lấy dấu kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷ 16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250 ÷ 300g |
||
18 |
Đe |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình gò, uốn tôn |
Thông số kỹ thuật cơ bảnmnhư sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Đe phẳng |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ 300mm x 300mm x 250mm |
||
|
- Đe rãnh |
Chiếc |
01 |
|
Kích thước ≥ 400mm x 400mm x 245mm; Rãnh được tạo trên mặt bên của đe |
19 |
Búa |
Bộ |
06 |
Sử dụng để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn tôn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Búa thúc |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g÷300g |
||
- Búa rèn |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 350g÷600g |
||
- Búa tay |
Chiếc |
02 |
Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu Khối lượng từ 1kg÷ 3kg |
||
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP PHÂN ĐOẠN
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy toàn đạc |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành đo đạc, kiểm tra phân đoạn |
Độ phóng đại ≥ 20 lần |
2 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành cắt tôn |
Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450; Ray dài từ 1500mm÷1800mm |
3 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp ráp phân đoạn |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài pa via |
Công suất từ 0,5kW ÷ 1kw |
5 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận chuyển chi tiết của phân đoạn |
Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m |
6 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nâng hạ, vận chuyển vị trí các chi tiết khi lắp ráp |
Tải trọng kéo ≥ 10kN |
7 |
Kích |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành căn chỉnh vị trí, khe hở giữa các chi tiết lắp |
Tải trọng nâng ≥ 200kg Hành trình nâng hạ ≥ 100mm |
8 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
9 |
Tăng đơ |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để luyện tập kéo, đẩy các chi tiết |
Đường kính vít me 30mm÷ 60mm; Hành trình từ 200mm÷ 400mm |
10 |
Nêm vát |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết |
Chiều dài 250mm ÷ 300mm, chiều rộng 40mm÷ 60mm; góc vát 150 ÷200 |
11 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Sử dụng để cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
12 |
Chai ôxy |
chai |
06 |
||
13 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷300g |
||
14 |
Bệ khuôn phân đoạn |
Bộ |
01 |
Dùng để lắp ráp phân đoạn khối |
Mặt bệ phẳng, độ lồi lõm cho phép ≤ 2mm trên 10m chiều dài Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bệ khuôn phân đoạn vách phẳng |
Chiếc |
01 |
|||
- Bệ khuôn phân đoạn mạn phẳng |
Chiếc |
01 |
|||
- Bệ khuôn phân đoạn sàn |
Chiếc |
01 |
|||
|
- Bệ khuôn phân đoạn đáy đơn |
Chiếc |
01 |
|
|
- Bệ khuôn phân đoạn mạn |
Chiếc |
01 |
|||
- Bệ khuôn phân đoạn boong cong |
Chiếc |
01 |
|||
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP TỔNG ĐOẠN
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy toàn đạc |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành đo đạc, kiểm tra phân đoạn |
Độ phóng đại ≥ 20 lần |
2 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành cắt tôn |
Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450; Ray dài từ 1500mm ÷1800mm |
3 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Dùng để trong lắp ráp phân đoạn |
Cường độ dòng hàn ≤300A |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành mài pa via |
Công suất từ 0,5kW÷ 1kW |
5 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Dùng để hướng dẫn và vận chuyển chi tiết của phân đoạn |
Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤3m |
6 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nâng hạ, vận chuyển vị trí các chi tiết khi lắp ráp |
Tải trọng kéo ≥ 10kN |
7 |
Kích |
Chiếc |
06 |
Dùng để căn chỉnh vị trí, khe hở giữa các chi tiết lắp |
Tải trọng nâng ≥ 200kg Hành trình nâng hạ ≥100mm |
8 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
9 |
Tăng đơ |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để luyện tập kéo, đẩy các chi tiết |
Đường kính vít me 30mm ÷60mm; Hành trình từ 200mm ÷ 400mm |
10 |
Nêm vát |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết |
Chiều dài 250mm ÷ 300mm, chiều rộng 40mm ÷ 60mm; Góc vát 150 ÷ 200 |
11 |
Giàn giáo |
Bộ |
12 |
Dùng để luyện tập lắp ráp trên cao |
Loại thông dụng trên thị trường |
12 |
Căn gỗ |
Bộ |
06 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành căn, chỉnh và đỡ tổng đoạn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Căn khối chữ nhật |
Chiếc |
10 |
Kích thước 600mm x105mm x 150mm |
||
- Căn vát |
Chiếc |
06 |
Góc vát 150 ÷ 300, mặt vát theo tuyến hình vỏ tàu |
||
13 |
Đế kê |
Chiếc |
20 |
Sử dụng để thực hành căn chỉnh tổng đoạn |
Kích thước ≥ 600mm x 600mm x 600mm |
14 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Sử dụng để cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
15 |
Chai ôxy |
chai |
06 |
||
16 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷ 16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷ 300g |
||
17 |
Bệ khuôn tổng đoạn |
Bộ |
01 |
Dùng để lắp ráp tổng đoạn |
Mặt bệ phải cong trơn theo dưỡng ngang, dọc của boong sai lệch không quá ± 3mm; Kích thước phù hợp đào tạo |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bệ khuôn tổng đoạn đáy giữa |
Chiếc |
01 |
|||
- Bệ khuôn tổng đoạn mạn giữa |
Chiếc |
01 |
|||
- Bệ khuôn tổng đoạn boong giữa |
Chiếc |
01 |
|||
- Bệ khuôn tổng đoạn mũi |
Chiếc |
01 |
|||
- Bệ khuôn tổng đoạn đuôi |
Chiếc |
01 |
|||
- Bệ khuôn thượng tầng và lầu |
Chiếc |
01 |
|||
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP THÂN TÀU TRÊN TRIỀN
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy toàn đạc |
Bộ |
01 |
Sử dụng thực hành đo đạc, kiểm tra phân đoạn |
Độ phóng đại ≥ 20 lần |
2 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Chiếc |
06 |
Thực hành cắt tôn bằng máy cắt con rùa |
Cắt bằng khí cháy Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450 Ray dài từ 1500mm÷1800mm |
3 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Dùng trong lắp ráp phân đoạn |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài pa via trong quá trình lắp ráp |
Công suất từ 0,5kW÷1kw |
5 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận chuyển chi tiết của phân đoạn |
Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m |
6 |
Xe triền |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để vận chuyển phân đoạn, tổng đoạn của thân tàu trên đà |
Khối lượng vận chuyển ≥ 5 tấn |
7 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để kéo xe triền vận chuyển, phân đoạn, tổng đoạn của thân tàu trên đà |
Công suất ≥ 15kW |
8 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nâng hạ, chuyển vị trí các chi tiết khi lắp ráp |
Tải trọng kéo ≥ 10kN |
9 |
Kích |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để căn chỉnh vị trí, khe hở giữa các chi tiết lắp |
Tải trọng nâng ≥ 200kg Hành trình nâng hạ≥ 100mm |
10 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Sử dụng thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
11 |
Tăng đơ |
Chiếc |
12 |
Sử dụng luyện tập kéo, đẩy các chi tiết |
Đường kính vít me 30mm ÷60mm; Hành trình từ 200mm ÷ 400mm |
12 |
Nêm vát |
Chiếc |
12 |
Sử dụng luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết |
Chiều dài 250mm ÷ 300mm, chiều rộng 40mm ÷ 60mm; Góc vát 150 ÷ 200 |
13 |
Giàn giáo |
Bộ |
12 |
Phục vụ luyện tập lắp ráp trên cao |
Loại thông dụng trên thị trường |
14 |
Căn gỗ |
Bộ |
06 |
Sử dụng hướng dẫn, thực hành căn, chỉnh và đỡ tổng đoạn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Căn khối chữ nhật |
Chiếc |
10 |
Kích thước ≥ 600mm x 105mm x 150mm |
||
- Căn vát |
Chiếc |
06 |
Góc vát 150 ÷ 300, mặt vát theo tuyến hình vỏ tàu |
||
15 |
Đế kê |
Chiếc |
20 |
Sử dụng thực hành căn chỉnh tổng đoạn |
Kích thước ≥ 600mm x 600mm x 600mm |
16 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Sử dụng để cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
17 |
Chai ôxy |
Chai |
06 |
||
18 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Thực hành lấy dấu kiểm tra chi tiết trong quá trình luyện tập |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
|
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
|
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm÷220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g÷ 300g |
||
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho giảng dạy, để chiếu minh họa cho các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA VÀ THỬ TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tàu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mô tả vị trí bố trí các thiết bị tàu |
Kích thước phù hợp với đào tạo |
2 |
Máy toàn đạc |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kiểm tra thông số chính của tàu |
Độ phóng đại ≥ 20 lần |
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước kiểm tra tàu bằng nước |
Công suất ≥ 0,75kW |
4 |
Máy thử áp lực bằng nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng thử áp lực bằng nước để kiểm tra tàu |
Áp suất ≥ 8.105 Pa |
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thử áp lực bằng khí nén |
Công suất ≥ 8HP |
6 |
Dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
06 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm X 350mm |
||
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HẠ THỦY TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Căn gỗ |
Bộ |
12 |
Sử dụng để thực hành căn, chỉnh và đỡ thân tàu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Căn khối chữ nhật |
Chiếc |
10 |
Kích thước ≥ 600mm x 105mm x 150mm |
||
- Căn vát |
Chiếc |
06 |
Góc vát 150÷300, mặt vát theo tuyến hình vỏ tàu |
||
2 |
Đế kê |
Chiếc |
20 |
Sử dụng để căn chỉnh thân tàu |
Kích thước chiều cao 600mm÷2000mm |
3 |
Pu ly |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành mắc cáp khi hạ thủy tàu |
Đường kính ≥ 250mm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Pu ly đơn |
Chiếc |
02 |
|||
- Pu ly đôi |
|||||
4 |
Xe triền |
Chiếc |
02 |
S ử dụng để hạ thủy tàu trên triền ngang và triền dọc |
Tải trọng ≥ 2000kN |
5 |
Tời điện |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kéo xe triền khi hạ thủy tàu |
Công suất ≥ 15kW |
6 |
Đường triền dọc |
Bộ |
02 |
Sử dụng để thực hành hạ thủy tàu |
Kết cấu triền và thiết bị kèm theo đồng bộ, tải trọng ≤ 7.500kN |
7 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
06 |
Dùng để điều chỉnh tàu xuống xe triền khi hạ thủy |
Tải trọng nâng ≥ 2000kN Hành trình nâng hạ ≥ 120mm |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
S ử dụ ng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tàu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Đài Cassette |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện nghe |
Thông dụng trên thị trường |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tàu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định các thành phần của tàu; bố trí chung thân tàu... |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ TRONG ĐÓNG TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 47
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
3 |
Mô hình tàu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mô tả bố trí chung thân tàu; vị trí buồng máy |
Có kích thước và khối lượng phù hợp trong đào tạo |
4 |
Mô hình buồng máy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mô tả bố trí thiết bị trong buồng máy |
Có kích thước và khối lượng phù hợp trong đào tạo |
5 |
Bộ mô hình hệ trục tàu thủy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình bày nguyên tắc bố trí hệ trục; kết cấu hệ trục |
Có kích thước và khối lượng phù hợp trong đào tạo |
Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC SỬ DỤNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH TRONG CÔNG NGHỆ ĐÓNG TÀU
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm Autoship |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
2 |
Phần mềm Ship Constructor |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
3 |
Phần mềm Nupas -Cadmatic |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP THÂN TÀU THEO KIỂU DỰNG SƯỜN
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 50
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy toàn đạc |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành đo đạc, kiểm tra thân tàu |
Độ phóng đại ≥ 20 lần |
2 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt tôn |
Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450 Ray dài từ 1500mm÷1800mm |
3 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Dùng trong lắp ráp thân tàu |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài pa via |
Công suất từ 0,5kW÷ 1kw |
5 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận chuyển chi tiết |
Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m |
6 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nâng hạ, chuyển vị trí các chi tiết khi lắp ráp |
Tải trọng kéo ≥ 10kN |
7 |
Kích |
Chiếc |
06 |
Dùng để căn chỉnh vị trí, khe hở giữa các chi tiết lắp |
Tải trọng nâng ≥ 20kN Hành trình nâng hạ≥ 100mm |
8 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
9 |
Tăng đơ |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để luyện tập kéo, đẩy các chi tiết |
Đường kính vít me 30mm ÷60mm; Hành trình từ 200mm ÷ 400mm |
10 |
Nêm vát |
Chiếc |
12 |
Sử dụng luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết |
Chiều dài 250mm ÷ 300mm, chiều rộng 40mm ÷ 60mm; Góc vát 150 ÷ 200 |
11 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Sử dụng để cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
12 |
Chai ôxy |
Chai |
06 |
||
13 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Dùng để lấy dấu kiểm tra chi tiết trong quá trình lắp ráp |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm÷220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷ 300g |
||
14 |
Búa |
Bộ |
06 |
Sử dụng để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn tôn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Búa thúc |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷ 300g |
||
- Búa rèn |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 350g ÷600g |
||
- Búa tay |
Chiếc |
02 |
Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu Khối lượng từ 1kg ÷ 3kg |
||
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP THIẾT BỊ MẶT BOONG
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 51
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy toàn đạc |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành đo đạc, kiểm tra tàu |
Độ phóng đại ≥ 20 lần |
2 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để cắt tôn |
Cắt bằng khí cháy Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450 Ray dài từ 1500mm÷1800mm |
3 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Dùng để lắp đặt thiết bị trên boong tàu |
Cường độ ≤ 300A |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Dùng để mài pavia trong quá trình lắp ráp |
Công suất từ 0,5kW ÷1kW |
5 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận chuyển thiết bị lắp đặt |
Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m |
6 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nâng hạ, chuyển vị trí các chi tiết khi lắp ráp |
Tải trọng kéo ≥ 10kN |
7 |
Kích |
Chiếc |
06 |
Sử dụng trong quá trình căn chỉnh vị trí, khe hở giữa các chi tiết lắp |
Tải trọng nâng ≥ 200kg Hành trình nâng hạ ≥ 100mm |
8 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
||
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
9 |
Nêm vát |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết |
Chiều dài 250mm ÷ 300mm, Chiều rộng 40mm ÷ 60mm; Góc vát 150 ÷ 200 |
10 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Dùng cho luyện tập kỹ năng cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
11 |
Chai ôxy |
Chai |
06 |
||
12 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm ÷ 16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷300g |
||
13 |
Búa |
Bộ |
06 |
Để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn tôn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Búa thúc |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷ 300g |
||
- Búa rèn |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 350g ÷ 600g |
||
- Búa tay |
Chiếc |
02 |
Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu Khối lượng từ 1kg ÷ 3kg |
||
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VỎ TÀU THỦY
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 52
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình |
B ộ |
01 |
Sử dụng đo, kiểm tra và lấy chuẩn thân tàu |
Độ phóng đại từ 20 ÷30 lần |
2 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Chiếc |
06 |
Thực hành cắt tôn bằng máy cắt con rùa |
Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450; Ray dài từ 1500mm÷1800mm |
3 |
Máy hàn hồ quang |
Chiếc |
06 |
Sử dụng hàn lắp ráp, sửa chữa thân tàu |
Cường độ dòng điện ≤ 300A |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để mài khảo sát |
Công suất từ 0,5kW ÷1kW |
5 |
Máy siêu âm |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra chất luợng mối hàn |
Loại máy chuyên dụng |
6 |
Máy đo chiều dày tôn |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra chiều dày tôn |
Loại máy chuyên dụng |
7 |
Máy khoan tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng khoan sửa chữa các chi tiết, tôn vỏ |
Đường kính khoan ≥ 8mm |
8 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Dùng để vận chuyển thiết bị lắp đặt |
Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m |
9 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Dùng để kéo xe triền kéo tàu lên đà |
Công suất ≤ 30kW |
10 |
Triền dọc |
Bộ |
01 |
Sử dụng để kéo tàu lên đà để kiểm tra, sửa chữa |
Kết cấu triền và thiết bị kèm theo đồng bộ, tải trọng ≤ 7.500kN |
11 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để nâng hạ, chuyển vị trí các chi tiết khi lắp ráp |
Tải trọng kéo ≥ 10kN |
12 |
Kích |
Chiếc |
06 |
Thực hành căn chỉnh vị trí, khe hở giữa các chi tiết lắp |
Tải trọng nâng ≥ 200kg Hành trình nâng hạ ≥ 100mm |
13 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Sử dụng để thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
||
|
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
|
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
14 |
Nêm vát |
Chiếc |
12 |
Sử dụng để ép sát, căn chỉnh các chi tiết |
Chiều dài 250mm ÷ 300mm, Chiều rộng 40mm ÷ 60mm; Góc vát 150 ÷ 200 |
15 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Sử dụng để cắt kim loại bằng ngọn lửa khí |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
16 |
Chai ôxy |
Chai |
06 |
||
17 |
Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu |
Bộ |
06 |
Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 350mm |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 1,5m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Chiều dài các cạnh ≥ 250mm X 350mm |
||
- Vạch dấu |
Chiếc |
01 |
Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm |
||
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm÷ 16mm |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g ÷ 300g |
||
18 |
Búa |
Bộ |
06 |
Để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn tôn |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Búa thúc |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 250g÷ 300g |
||
- Búa rèn |
Chiếc |
01 |
Khối lượng từ 350g ÷ 600g |
||
- Búa tay |
Chiếc |
02 |
Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu Khối lượng từ 1kg ÷ 3kg |
||
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm X 1800mm |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
Phần B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
- Găng tay |
Đôi |
01 |
||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
- Dây an toàn |
Bộ |
01 |
||
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
- Hộp dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
01 |
||
3 |
Dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
- Bình cứu hỏa |
Bộ |
01 |
||
- Hộp ấn báo cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Đèn tín hiệu báo cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
4 |
Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu |
Bộ |
01 |
Lực thử ≤ 600kN |
5 |
Máy thử xoắn |
Bộ |
01 |
Lực thử ≤600kNm |
6 |
Máy thử độ cứng |
Bộ |
01 |
Lực thử ≤ 1500kN |
7 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Bộ |
01 |
Độ phóng đại từ 100 ÷ 200 lần |
8 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá mài ≤ 400mm |
9 |
Máy cắt đòn bẩy |
Chiếc |
01 |
Kiểu đòn bẩy, cắt được phôi có chiều dày từ 1mm ÷ 5mm |
10 |
Máy cưa đĩa |
Chiếc |
01 |
Đường kính lưỡi cắt từ 150mm ÷ 200mm |
11 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất từ 0,5kW ÷ 1kW |
12 |
Máy đánh bóng |
Chiếc |
03 |
Công suất ≥ 0,5kW |
13 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan ≤ 16mm |
14 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
01 |
Đường kính khoan ≤ 25mm |
15 |
Máy cắt cơ |
Chiếc |
01 |
Góc cắt: 00 ÷ 50, Cắt tôn chiều dày: ≤ 6mm |
16 |
Máy cắt ống |
Chiếc |
01 |
Góc cắt ≤ 450; Công suất ≥ 1,5kW |
17 |
Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa) |
Bộ |
06 |
Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm Ray dài từ 1500 ÷ 1800mm |
18 |
Máy cắt CNC |
Bộ |
01 |
Có đầu cắt bằng plasma và đầu cắt bằng khí; Kích thước cắt: ≤ 9m x 3m |
19 |
Máy cắt tôn thủy lực |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≥ 10kW; Cắt tôn chiều dày ≤ 18mm |
20 |
Máy vát mép tôn |
Chiếc |
01 |
Chiều dày cắt từ 6mm ÷ 40mm; góc vát 22°÷ 55° |
21 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
06 |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
22 |
Máy hàn MIG/MAG |
Chiếc |
01 |
Cường độ dòng hàn ≤ 300A |
23 |
Máy uốn tôn ba trục |
Chiếc |
01 |
Chiều dày tôn lốc ≤ 30mm |
24 |
Máy ép thủy lực |
Chiếc |
01 |
Lực ép 1500kN |
25 |
Máy nắn tôn |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ ≤ 100kW |
26 |
Máy uốn thép hình |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 10kW |
27 |
Máy toàn đạc |
Bộ |
01 |
Độ phóng đại ≥ 20 lần |
28 |
Máy gò gấp mép, sấn gân |
Chiếc |
01 |
Chiều dài khuôn sấn mép 500mm ÷ 1000mm |
29 |
Máy siêu âm |
Bộ |
01 |
Loại máy chuyên dụng |
30 |
Máy đo chiều dày tôn |
Bộ |
01 |
Loại máy chuyên dụng |
31 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 0,75kW |
32 |
Máy thử áp lực bằng nước |
Chiếc |
01 |
Áp suất ≥ 8.105 Pa |
33 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 8HP |
34 |
Thiết bị cắt khí |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí |
|
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas |
Chiếc |
01 |
Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra |
|
- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||
35 |
Xe triền |
Chiếc |
02 |
Khối lượng vận chuyển ≥ 5 tấn |
36 |
Tời điện |
Chiếc |
01 |
Công suất ≥ 15kW |
37 |
Tăng đơ |
Chiếc |
12 |
Đường kính vít me 30mm÷ 60mm; Hành trình 200mm÷ 400mm |
38 |
Kích |
Chiếc |
06 |
Tải trọng nâng ≥ 200kg; Hành trình nâng hạ ≥ 100mm |
39 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
06 |
Tải trọng nâng ≥ 200kg Hành trình nâng hạ ≥ 120mm |
40 |
Pa lăng xích |
Chiếc |
06 |
Tải trọng kéo ≥ 10kN |
41 |
Xe nâng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng ≤ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m |
42 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Thước thẳng dài ≥ 500mm |
|
- Thước T |
Chiếc |
01 |
Thước T dài ≥ 300mm |
|
- Êke |
Bộ |
02 |
Êke 01 bộ gồm 2 chiếc góc 45°÷45° và góc 60° ÷30° |
|
43 |
Dụng cụ lấy dấu |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
Độ dài ≥ 3m |
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
01 |
Chiều dài 200mm ÷220mm |
|
- Chấm dấu |
Chiếc |
01 |
Đường kính từ 10mm÷ 16mm |
|
- Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng 250g÷300g |
|
- Bàn máp |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ 400mm x 600mm |
|
|
- Khối D |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ 100mm x 150mm x100mm |
- Khối V |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ 150mm x 150mm x 100mm |
|
44 |
Dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 350mm |
|
- Thước kiểm phẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 600mm |
|
- Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác 0,1mm ÷0,02mm |
|
- Pan me |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo ≤ 75mm |
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
01 |
Đo được góc 00 ÷3600 |
|
- Đồng hồ so |
Bộ |
01 |
Độ chính xác 0,05mm ÷0,01mm |
|
- Quả dọi |
Bộ |
01 |
Khối lượng từ 0,3kg÷0,5kg |
|
- Căn khối chữ nhật |
Chiếc |
10 |
Kích thước thông thường 600mm x 105mm x 150mm |
|
- Căn vát |
Chiếc |
06 |
Góc vát 150÷300, mặt vát theo tuyến hình vỏ tàu |
|
45 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Đục |
Chiếc |
18 |
Chiều dài ≥ 150mm lưỡi đục tôi cứng |
|
- Giũa |
Bộ |
18 |
Chiều dài 100mm÷ 350mm |
|
- Kéo cắt kim loại |
Chiếc |
06 |
Cắt được thép tấm có chiều dày ≤ 1mm |
|
- Kéo cắt bìa cứng |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng có trên thị trường |
|
- Cưa tay |
Chiếc |
18 |
Chiều dài lưỡi cưa ≥ 300mm |
|
- Cưa gỗ |
Chiếc |
06 |
Chiều dài ≥ 800mm |
|
- Bào gỗ |
Chiếc |
06 |
Chiều dài tối 350mm |
|
- Dụng cụ cắt ren |
Bộ |
18 |
Đường kính ≤ M16 |
|
- Dụng cụ tán đinh |
Bộ |
18 |
Tán được đinh ≤10mm |
|
- Kìm hàn |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Kìm kẹp phôi |
Chiếc |
06 |
Chiều dài từ 400mm ÷600mm |
|
- Búa gõ xỉ |
Chiếc |
06 |
Khối lượng từ 150g ÷200g |
|
- Kìm cặp phôi |
Chiếc |
06 |
Chiều dài từ 400mm ÷600mm |
|
- Bàn chải sắt |
Chiếc |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Búa thúc |
Chiếc |
18 |
Khối lượng từ 250g÷300g |
|
|
- Búa rèn |
Chiếc |
18 |
Khối lượng từ 350g÷600g |
- Búa tay |
Chiếc |
18 |
Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu Khối lượng từ 1kg ÷ 3kg |
|
- Con sấn |
Chiếc |
18 |
Chiều dài 100mm ÷ 120mm, bán kính lưỡi sấn R từ 2mm ÷ 4mm |
|
- Đe gò chun (Đe mỏ ) |
Chiếc |
18 |
Chiều cao từ 250 ÷ 300mm; Chiều dài từ 350mm đến 400mm |
|
- Đe phẳng (Đe gò banh) |
Chiếc |
06 |
Kích thước ≥ 300mm x 300mm x250mm |
|
- Đe rãnh |
Chiếc |
06 |
Kích thước ≥ 400mm x 400mm x 245mm; Rãnh được tạo trên mặt bên của đe |
|
- Vàm tôn mỏng |
Chiếc |
06 |
Vàm được kích thước có chiều dài từ 80mm ÷ 100mm |
|
46 |
Khuôn dập gân |
Bộ |
06 |
Tôi cứng, dập tạo được gân có kích thước chiều sâu ≥≤ 8mm |
47 |
Mỏ đốt nóng |
Chiếc |
01 |
Loại 2 ống dẫn khí, chiều dài ≥ 800mm |
48 |
Cóc đè thước |
Chiếc |
24 |
Khối lượng 2kg ÷ 3kg; có bộ phận kẹp thước |
49 |
Giá căng dây |
Bộ |
02 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Khung |
Chiếc |
02 |
Chiều cao 1,2m ÷ 1,5m, có bộ phận gắn chặt với sàn phóng |
|
- Tăng đơ |
|
|
Bu lông M15 ÷ M20 |
|
50 |
Nêm vát |
Cái |
12 |
Chiều dài 250mm ÷ 300mm Chiều rộng 40mm ÷ 60mm; Góc vát 150 ÷ 200 |
51 |
Đế kê |
Chiếc |
20 |
Kích thước chiều cao 600mm ÷ 2000mm |
52 |
Giàn giáo |
Bộ |
12 |
Loại thông dụng trên thị trường |
53 |
Bệ bằng gá lắp chi tiết |
Chiếc |
01 |
Bề mặt bệ khuôn đảm bảo bằng phẳng độ lồi lõm cho phép ≤ 2mm trên 10m chiều dài; Kích thước phù hợp giảng dạy |
54 |
Bệ khuôn bánh lái |
Chiếc |
01 |
Mặt bệ phải cong trơn theo dưỡng ngang sai lệch không quá ±3mm; Kích thước phù hợp giảng dạy |
55 |
Bệ khuôn phân đoạn |
Bộ |
01 |
Mặt bệ phẳng, độ lồi lõm cho phép ≤ 2mm trên 10m chiều dài Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Bệ khuôn phân đoạn vách phẳng |
Chiếc |
01 |
||
- Bệ khuôn phân đoạn mạn phẳng |
Chiếc |
01 |
||
- Bệ khuôn phân đoạn sàn |
Chiếc |
01 |
||
- Bệ khuôn phân đoạn đáy đơn |
Chiếc |
01 |
||
- Bệ khuôn phân đoạn mạn |
Chiếc |
01 |
||
- Bệ khuôn phân đoạn boong cong |
Chiếc |
01 |
||
56 |
Bệ khuôn tổng đoạn |
Bộ |
01 |
Mặt bệ phải cong trơn theo dưỡng ngang, dọc của boong sai lệch không quá ±3mm; Kích thước phù hợp đào tạo |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Bệ khuôn tổng đoạn đáy giữa |
Chiếc |
01 |
||
- Bệ khuôn tổng đoạn mạn giữa |
Chiếc |
01 |
||
- Bệ khuôn tổng đoạn boong giữa |
Chiếc |
01 |
||
- Bệ khuôn tổng đoạn mũi |
Chiếc |
01 |
||
- Bệ khuôn tổng đoạn đuôi |
Chiếc |
01 |
||
- Bệ khuôn thượng tầng và lầu |
Chiếc |
01 |
||
57 |
Bàn cắt (dùng cho mỏ cắt) |
Chiếc |
06 |
Bàn có kích thước ≥ 1000mm x 800mm x 200mm |
58 |
Đồ gá hàn |
Chiếc |
06 |
Điều chỉnh được độ cao trong khoảng 600mm÷1700mm; Gá các chi tiết hàn góc chữ T, hàn giáp mối các tư thế trong không gian |
59 |
Bộ bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Bàn vẽ kỹ thuật ≥ khổ A3, kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
60 |
Bàn nguội |
Bộ |
03 |
Kích thước ≥ 2500mm x 1500mm x 700mm Trên bàn gắn 2 êtô kích thước ≤ 300mm |
61 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
06 |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa xỉ hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn, mặt nạ hàn, giá kẹp chi tiết hàn |
62 |
Bàn gò chun |
Chiếc |
02 |
Kích thước ≥ 2500mm x 400mm x 650mm |
63 |
Bàn gò gấp mép |
Chiếc |
03 |
Kích thước bàn ≥ 1500mm x 800mm x 750mm |
64 |
Bàn gá lắp và hàn định vị |
Chiếc |
06 |
Bộ phận kẹp chặt và giữ bằng nam châm; Chiều dài 6m ÷12m; Chiều rộng 1m ÷1,5m; Chiều cao 0,4m ÷0,6m |
65 |
Mô hình mẫu |
Bộ |
01 |
- Hình dáng hình học chuẩn xác, đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước phù hợp với giảng dạy; - Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Hình nón cụt |
Chiếc |
01 |
||
- Hình chóp đa giác |
Chiếc |
01 |
||
- Hình chóp tứ giác cụt |
Chiếc |
01 |
||
- Cọc bích đôi |
Chiếc |
01 |
||
- Ống thông gió |
Chiếc |
01 |
||
66 |
Mô hình mô phỏng mạng tinh thể của kim loại |
Bộ |
01 |
Hình dạng chính xác mạng tinh thể kim loại. Kích thước phù hợp giảng dạy, dễ di chuyển |
67 |
Mô hình các mối ghép |
Bộ |
01 |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
||
- Mối ghép then |
Chiếc |
01 |
||
- Mối ghép then hoa |
Chiếc |
01 |
||
68 |
Mô hình trục - ổ trục - khớp nối |
Bộ |
01 |
Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy |
69 |
Mô hình các khối hình học |
Bộ |
01 |
Đường kính từ 120mm÷160mm, Chiều cao từ 250mm ÷300mm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mô hình ống trụ |
Chiếc |
01 |
||
|
- Mô hình ống côn |
Chiếc |
01 |
|
- Mô hình khối đa diện |
Chiếc |
01 |
||
70 |
Mô hình tàu |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
71 |
Mô hình bệ bằng |
Chiếc |
01 |
|
72 |
Mô hình bệ cong |
Chiếc |
01 |
|
73 |
Phần mềm AutoCad |
Bộ |
01 |
Phần mềm Autocad phiên bản tại thời điểm mua sắm |
74 |
Phần mềm mô phỏng thanh chịu lực |
Bộ |
01 |
Phần mềm phù hợp giảng dạy |
75 |
Phần mềm Ship Constructor |
Bộ |
01 |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
76 |
Phần mềm Autoship (Modul Autohydro) |
Bộ |
01 |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
77 |
Lò rèn |
Bộ |
01 |
Kích thước ≥ 1000 x 1000mm |
78 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
02 |
Uv = 220VAC, Iđm = 10A, Ura=90÷220VAC |
|
- Đồng hồ cosՓ |
Chiếc |
02 |
Uđm ≥ 220V |
|
- Ampemet AC |
Chiếc |
02 |
I ≥ 5A |
|
- Vonmet AC |
Chiếc |
02 |
U ≥ 380V |
|
- Mô đun tải |
Bộ |
02 |
Uđm = 90 ÷ 220VAC Pđm≤ 1000W |
|
79 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
2 |
Uv= 220VAC, Iđm = 5A, Ura=6÷24VDC |
|
- Thiết bị đo điện trở |
Bộ |
2 |
Khoảng đo ≤ 50MΩ; Độ phân giải ≤ 100µΩ |
|
- Ampemet DC |
Chiếc |
2 |
I ≤ 1A |
|
- Vonmet DC |
Chiếc |
2 |
U ≥ 5V |
|
- Vonmet AC |
Chiếc |
2 |
U ≤ 380V |
|
- Mô đun tải |
Bộ |
2 |
Uđm = 6 ÷ 24VDC Pđm ≤100W |
|
80 |
Bình gas |
Bình |
06 |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
81 |
Chai ôxy |
Chai |
06 |
|
82 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Kích thước phù hợp với cơ sở hạ tầng của từng đơn vị, phù hợp với kích thước của bàn hàn. Kết nối với bộ xử lý khói hàn |
83 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
01 |
Có ống hút đến từng vị trí ca bin hàn, lưu lượng khí hút 1m3 ÷ 2m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin |
84 |
Đường triền dọc |
Bộ |
02 |
Kết cấu triền và thiết bị kèm theo đồng bộ, tải trọng ≤ 7.500kN |
85 |
Thùng đựng nước |
Chiếc |
01 |
Dung tích khoảng 200 lít |
86 |
Sàn phóng dạng |
Chiếc |
01 |
Góc nghiêng của sàn ≤ 1/2000, độ lồi lõm cho phép 1/1000; Kích thước mặt sàn ≥ 100m2 |
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
87 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
-Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥ 1.800 x 1.800mm |
88 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
89 |
Máy in |
Bộ |
01 |
Máy in ≥ khổ A4 |
Phần C
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
(Kèm theo bảng Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đài Cassette |
Chiếc |
01 |
Thông dụng trên thị trường |
Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY
(Kèm theo bảng Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số môn học: MH 48
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình buồng máy |
Chiếc |
01 |
Có kích thước và khối lượng phù hợp trong đào tạo |
2 |
Bộ mô hình hệ trục tàu thủy |
Bộ |
01 |
Có kích thước và khối lượng phù hợp trong đào tạo |
Bảng 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC SỬ DỤNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH TRONG CÔNG NGHỆ ĐÓNG TÀU
(Kèm theo bảng Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 49
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm Nupas - Cadmatic |
Bộ |
01 |
Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm |
Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VỎ TÀU THỦY
(Kèm theo bảng Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
Mã số mô đun: MĐ 52
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình |
Bộ |
01 |
Độ phóng đại từ 20÷30 lần |
DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO VỎ TÀU THỦY
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Lê Hồng Bang |
Tiến sỹ đóng tàu |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư xây dựng |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Vũ Ngọc Bích |
Tiến sỹ KTTT |
Ủy viên thư ký |
4 |
Nguyễn Tiến Lai |
Kỹ sư Vỏ tàu thủy |
Ủy viên |
5 |
Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
6 |
Đỗ Quang Khải |
Tiến sỹ đóng tàu |
Ủy viên |
7 |
Trần Đức Quý |
Kỹ sư thiết kế thân tàu |
Ủy viên |