Thông tư 06/2013/TT-BLĐTBXH danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 06/2013/TT-BLĐTBXH

Thông tư 06/2013/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển công nghiệp; Chế tạo thiết bị cơ khí; Chế tạo vỏ tàu thủy
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:06/2013/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Ngọc Phi
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/05/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.

Xem chi tiết Thông tư 06/2013/TT-BLĐTBXH tại đây

tải Thông tư 06/2013/TT-BLĐTBXH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 06/2013/TT-BLĐTBXH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 06/2013/TT-BLĐTBXH PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
_________

Số: 06/2013/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2013

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11  năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sữa chữa máy thi công xây dựng; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Chế tạo thiết bị cơ khí; Chế tạo vỏ tàu thủy như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề các nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Chế tạo thiết bị cơ khí; Chế tạo vỏ tàu thủy để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghề, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2013.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổ chức Chính trị - Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Ban bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm soát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở Tài chính các tỉnh;
Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


 




Nguyễn Ngọc Phi

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã nghề: 40510211

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

Năm 2013

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH07)

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH08)

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09)

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 10)

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 11)

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 12)

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức và quản lý sản xuất (MH 13)

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trồng trọt cơ bản (MH 14)

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi cơ bản (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu tạo máy kéo (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Vận hành - Bảo dưỡng (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Liên hợp máy làm đất (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy gieo trồng (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chăm sóc (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy thu hoạch (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chế biến nông sản (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chăn nuôi (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Gia công bổ trợ (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy gieo trồng (MĐ 27)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy chăm sóc (MĐ 28)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy thu hoạch (MĐ 29)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy chế biến nông sản (MĐ 30)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy chăn nuôi (MĐ 31)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun tự chọn (tự chọn): Máy gieo trồng (MĐ 29)

Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy chăm sóc (MĐ 28)

Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy thu hoạch (MĐ 29)

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy chế biến nông sản (MĐ 30)

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Máy chăn nuôi (MĐ 31)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp, ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 24, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 25 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 26 đến bảng 30) dùng để bổ sung cho bảng 25.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 25).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

 

Bảng 02:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

 

Mã số môn học: MH 08

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình vẽ kỹ thuật

Điều chỉnh được chiều cao, điều chỉnh được độ nghiêng

Kích thước mặt bàn vẽ:  ≤ Khổ A3

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật  chuyên dùng

Bộ

18

Phù hợp với yêu cầu vẽ kỹ thuật

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

4

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

             

 

Bảng 03:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT ĐIỆN

 

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

 

Mã số môn học: MH 09

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động  mạch điện xoay chiều

Lắp trên bảng panel

Di chuyển được gồm:

Nguồn điện xoay chiều

Tải thuần trở

Tải thuần cảm

Tải thuần dung

2

Bàn thí nghiệm mạch điện 1 chiều

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động  mạch điện 1 chiều

Lắp trên bảng panel

Di chuyển được gồm:

Nguồn điện 1 chiều

Tải thuần trở

3

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ điện

Công suất:

0,5kW ÷1 kw

4

Động cơ điện KĐB xoay chiều 3 pha

Chiếc

1

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

5

Máy biến áp

Chiếc

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy biến áp

 Công suất:

  0,3KVA ÷2 KVA

6

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

6

 Dùng để kiểm tra thiết bị điện, điện tử

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

8

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

             

 

Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

 

Mã số môn học: MH 10

 

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Bộ

1

Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Thước cặp cơ khí

Chiếc

3

Độ chính xác

≤ 0,1mm

- Thước cặp điện tử

Chiếc

1

Độ chính xác

 ≤ 0,02mm

2

Pan me

Bộ

2

Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra

Khoảng đo  ≤ 150mm

Độ chính xác:  

≤ 0,01 mm

Mỗi bộ bao gồm

- Pan me đo trong

Chiếc

1

- Pan me đo ngoài

Chiếc

1

- Pan me điện tử

Chiếc

1

3

Đồng hồ so

Bộ

2

Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra

 Độ chính xác:  

 ≤ 0,01mm

4

Thước đo góc

Chiếc

2

Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo góc

Góc đo: ≤3600

5

Căn lá

Bộ

6

Sử dụng để kiểm tra kích thước

Độ dầy:

 0,02mm ÷ 2,5 mm

6

Thước lá

Chiếc

2

Nhận dạng và sử dụng

 Độ chia: 1 mm

7

Com pa đo trong

Chiếc

6

Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo

Độ mở  ≤ 50mm

8

Com pa đo ngoài

Chiếc

6

Độ mở  ≤ 500mm

9

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra rãnh, lỗ

Phạm vi đo: ≤ 150 mm.

Độ chính xác: 

  ≤ 0,1 mm

10

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

1

Sử dụng để giới thiệu cách đo

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

12

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

             

 

 

Bảng 05:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử kéo – nén – uốn

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra cường độ chịu kéo, nén, uốncủa vật liệu

Lực kéo, nén, uốn 

≤ 2000 kN.

2

Máy mài

Chiếc

1

Dùng để mài bề mặt chi tiết

Đường kính:

≤ 180mm

3

Lò nhiệt luyện.

Chiếc

1

Dùng để gia nhiệt cho kim loại

 Độ gia nhiệt :

≤ 1200° C

4

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

1

Dùng để soi tổ chức kim loại

Độ phóng đại
≤1000 lần

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

 

 Bảng 06:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm

- Bình chữa cháy

Chiếc

01

- Đầu báo khói, báo cháy

Chiếc

01

- Hộp tủ chữa cháy

Chiếc

01

- Vòi chữa cháy

Cuộn

01

2

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm

- Quần áo bảo hộ

Bộ

01

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

- Giầy bảo hộ

Đôi

01

- Khẩu trang bảo hộ

Chiếc

01

- Dây móc bảo hộ

Bộ

01

- Kính bảo hộ

Chiếc

01

- Giăng tay bảo hộ

Đôi

01

3

Dụng cụ trang bị cứu thương

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Tủ thuốc

Chiếc

01

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

- Nẹp định vị

Bộ

01

- Giăng tay y tế

Đôi

01

- Panh, kéo

Bộ

01

- Hộp dụng cụ sơ cứu

Hộp

01

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

5

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

 Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông ghiệp

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

 

 Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRỒNG TRỌT CƠ BẢN

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI CƠ BẢN

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

           

 

Bảng 10:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cơ cấu biên tay quay

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

2

Mô hình động cơ 2 kỳ cắt bổ

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

3

Mô hình động cơ diezel 4 kỳ cắt bổ

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

4

Động cơ chế hoà khí 4 kỳ cắt bổ

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

5

Cơ cấu biên tay quay

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu

Có khả năng tháo lắp và hoạt động được

6

Nắp máy và cơ cấu phân phối khí

Bộ

1

Nhận biết cơ cấu, cấu tạo, hoạt động của cơ cấu

Có khả năng tháo lắp và hoạt động được

7

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ điezel

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

8

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ chế hoà khí

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

9

Mô hình hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

10

Mô hình hệ thống làm mát

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

11

Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

12

Mô hình hệ thống đánh lửa má vít

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

13

Mô hình hệ thống khởi động điện

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

15

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 11:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TẠO MÁY KÉO

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cơ cấu điều khiển ly hợp bằng thuỷ lực

Bộ

2

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu

Loại thông dụng trên máy kéo

2

Hộp số cơ khí

Chiếc

2

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Số trục : ≤ 3

3

Hộp số tự động

Chiếc

2

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Loại thông dụng trên máy kéo

4

Hộp số phụ

Chiếc

2

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Loại thông dụng trên máy kéo

5

Cầu chủ động cắt bổ

Bộ

2

Dùng để làm trực quan, giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Loại thông dụng trên máy kéo

6

Cầu chủ động

Bộ

2

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Loại thông dụng trên máy kéo

7

Truyền lực cuối cùng

Bộ

2

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Loại thông dụng trên máy kéo

8

Mô hình hệ thống phanh cơ khí

Bộ

1

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

9

Hệ thống lái trợ lực

Bộ

1

10

Mô hình bộ ly hợp ma sát

Bộ

1

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

11

Mô hình hệ thống lái cơ học

Bộ

2

12

Mô hình hệ thống lái trợ lực dầu

Bộ

1

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

13

Mô hình hệ thống phanh dầu

Bộ

1

14

Mô hình hệ thống phanh hơi

Bộ

1

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

15

Mô hình hệ thống nâng hạ thuỷ lực

Bộ

1

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

17

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 12:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ Diesel 4 kỳ

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Động cơ 1 xi lanh

Chiếc

1

Công suất: ≤18Hp

- Động cơ nhiều xi lanh

Chiếc

1

Công suất: ≤80Hp

2

Động cơ hai kỳ chế hòa khí

Chiếc

2

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ

Công suất: ≤ 3,5 Hp

3

Động cơ điện  ba pha

Chiếc

2

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ điện

Công suất: ≤  37 kW

4

Động cơ điện 01 pha

Chiếc

2

Công suất: ≤ 2 kW

5

Động cơ điện một chiều

Chiếc

2

Công suất:≤ 100 W

6

Máy kéo bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo

Công suất động cơ: 

≤  80Hp

7

Máy kéo loại điều khiển cầm tay

Chiếc

2

Công suất động cơ:  

≤ 15 Hp

8

Máy kéo bánh xích

Chiếc

1

Công suất:  ≤ 90Hp

9

Bàn hệ thống điện máy kéo

Chiếc

2

Dùng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo

Đủ các phần và hoạt động được

10

Động cơ chế                     hòa khí 4 kỳ

Chiếc

2

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng, kiểm tra sửa chữa động cơ

Công suất: ≤ 80Hp

11

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

12

Thùng rửa chi tiết

Bộ

1

Dùng để làm sạch chi tiết

Dùng khí  nén khí

13

Cẩu nâng di động

Chiếc

1

Dùng cho công việc bảo dưỡng và sửa chữa

Tải trọng nâng từ:

0,5 tấn÷ 2,5 tấn

14

Máy nén khí

Chiếc

01

Phục vụ cho công việc bảo dưỡng và sửa chữa

Áp suất ≤10 KG/cm2

15

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để kiểm tra xác định tình trạng kỹ thuật của chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Pan me đo ngoài

Bộ

02

Khoản đo : ≤ 150mm

Độ chia:0,01

- Pan me đo trong

Bộ

1

Khoản đo : ≤ 150mm

Độ chia:0,01

- Đồng hồ so đo trong

Chiếc

3

Độ chính xác:

 ≤   0,01mm

- Thước cặp

Chiếc

6

Độ chính xác:

 ≤ 0,1mm

16

Dụng cụ sửa chữa cơ cấu phân phối khí

Bộ

1

Dùng để sửa chữa  cơ cấu phân phối khí

Loại thông dụng trên thị trường

17

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

3

Dùng cho việc kiểm tra xác định tình trạng kỹ thuật của chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

19

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LIÊN HỢP MÁY LÀM ĐẤT

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cày treo 

Chiếc

1

Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất

Số lượng thân cày: ≥ 1

2

Máy cày chảo

Chiếc

1

Số chảo: ≥ 2

3

Máy phay đất

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 1,4 m

4

Bánh lồng góc

Bộ

1

Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất

Bề rộng làm việc: ≤1 m

5

Bánh lồng bai

Bộ

1

Bề rộng làm việc:≤ 1 m

6

Máy bừa đĩa

Chiếc

1

Số tổ bừa:  2 ÷ 4

7

Máy bừa răng

Chiếc

1

Số hàng: ≥1 hàng

8

Máy kéo bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất

Công suất:  ≤ 100 Hp

9

Máy kéo xích

Chiếc

1

Công suất động cơ:

 ≤ 90 HP

10

Trang đất

Chiếc

1

Bề rộng làm việc :

≤ 3,2 m

11

Rơ mooc

Chiếc

2

Dùng để thành lập liên hợp máy kéo

Trọng tải: ≤ 6 tấn

12

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Sử dụng tháo, lắp thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

13

Kích thủy lực

Chiếc

2

Sử dụng để nâng, hạ thiết bị

Tải trọng  nâng:

≤ 10tấn

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm.

15

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GIEO TRỒNG

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gieo đậu tương

Chiếc

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy

Bề rộng làm việc:

 ≤ 3,5 m.

2

Máy gieo ngô

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:

≤ 2,8 m.

3

Máy gieo sạ kéo tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy

Bề rộng làm việc:

 ≤ 2,2 m

4

Máy tra hạt xới cỏ, bón phân

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:

 ≤ 3,5 m

5

Máy cấy

Chiếc

2

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy

Số hàng cấy:  ≤ 8

6

Máy đào hố trồng cây

Chiếc

1

Đường kính mũi khoan:   ≤ 1 m

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

8

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 15:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHĂM SÓC

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy Bơm ly tâm

Chiếc

2

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa máy

Lưu lượng:

   ≤  500m3/h

2

Máy Bơm  hướng trục

Chiếc

2

Lưu lượng:

≤  500m3/h

3

Máy phun thuốc trừ sâu

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Dùng ắc quy

Chiếc

1

 Dung tích bình:

 ≤ 25 lít

- Dùng động cơ nổ

Chiếc

1

Động cơ Xăng
Công suất:  ≤ 6 Hp

4

Giàn phun tưới

Chiếc

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa hệ thống

Tự động (đóng, cắt)

Diện tích phun tưới

tối thiểu 100 m2

5

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp và kiểm tra máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 16:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THU HOẠCH

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gặt lúa dải hàng

Chiếc

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy gặt

.Chiều rộng cắt lúa:           

 ≤ 2,5 m  

2

Máy gặt đập liên hoàn

Chiếc

1

Chiều rộng cắt:  

 ≤ 2,5 m  

3

Máy tuốt tự hành

Chiếc

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy tuốt lúa

Động cơ công suất: 

 ≤  18 Hp  

4

Máy tuốt lúa đạp chân

Chiếc

1

 Năng suất : ≤ 0,5 tấn/h  

5

Máy tuốt dùng động cơ điện

Chiếc

1

Năng suất:  ≤ 0,7 tấn/h  

6

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

8

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 17:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bóc vỏ, đánh bóng

Bộ

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa máy

Năng suất:

≤ 1,2  Tấn/h

2

Máy xay xát liên hoàn

Bộ

1

Năng suất:  

 ≤ 2,5  Tấn/h

3

Máy sấy trống quay

Chiếc

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy sấy

Nhiệt độ sấy:    

1200 C ÷2500C

4

Máy sấy vỉ ngang

Chiếc

1

Nhiệt độ sấy:

400 C ¸ 50 0C

Thời gian sấy:

8 h/mẻ ¸ 11 h/mẻ

5

Máy sấy dùng năng lượng mặt trời

Chiếc

1

Năng suất:

≤ 0,8  Tấn/h

Nhiệt độ sấy:

450 C÷ 60 0C

6

Máy sấy đa năng

Chiếc

1

Năng suất:

 - Sấy hạt:

   ≤ 3 Tấn/mẻ

- Sấy rau quả:

 ≤ 1,5 tấn/mẻ

7

Máy sấy thủ công

Chiếc

1

Năng suất:

 ≤ 0,2tấn/mẻ

Nhiệt độ sấy:

 600  C  ÷ 80 0C

8

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

10

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 18:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHĂN NUÔI

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ soi trứng

Chiếc

6

Dùng để kiểm tra

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

2

Máy ấp trứng kỹ thuật số

Chiếc

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy ấp trứng

Số lượng trứng:

  ≤ 1000 quả

Đảo Trứng tự động

3

Máy ấp trứng bán tự động

Chiếc

1

Số lượng trứng:

 ≤ 1000  quả

Đảo trứng bằng tay

4

Mô hình máy ấp trứng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động 

Mô hình dàn trải. Kích thước phù hợp trong đào tạo

5

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800mm

 

Bảng 19:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG BỔ TRỢ

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

2

Dùng để thực hành hàn

Dòng điện hàn :

 £ 300A

2

Bộ dụng cụ  hàn-cắt  khí

Bộ

2

 Dùng để thực hành hàn và cắt bằng khí

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ  gồm:

- Mỏ hàn

Chiếc

01

Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí

- Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

- Van giảm áp khí C2H2

Chiếc

01

- Van chống cháy ngược

Chiếc

01

- Bình khí ôxy

Chiếc

04

- Dung tích ≤ 40lít

-Áp suất nạp:

 ≤150 at

- Bình khí C­2H2

Chiếc

01

- Dung tích  ≤ 40lít

- Áp suất nạp≤ 16 at

- Bình khí ga

Chiếc

01

Khối lượng:

 12kg÷42 kg

- Dây dẫn khí

Mét

15

Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí

- Pép hàn

Bộ

01

- Số hiệu từ 00 ¸ 07

- Đường kính trong của pép

0,22mm ¸ 1,2 mm

- Đường kính ngoài pép:

0,60mm ¸ 3,45 mm

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí

- Pép cắt

Bộ

01

- Số hiệu từ 00 ¸ 08

- Đường kính của pép:

0,8mm ¸ 2,0 mm

3

Máy hàn MIG/MAG

Bộ

1

Dùng để thực hành hàn

Đường kính dây  hàn  ≤ 1,2 mm

4

Vạch dấu

Chiếc

18

Dùng để lấy dấu trên chi tiết

- Chiều dài:

120 mm÷ 150mm

- Độ cứng mũi:

55 HRC ¸ 60 HRC

5

Dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành nghề nguội

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

- Dũa dẹt

Chiếc

01

-Chiều dài:

200mm ÷ 400 mm

-Răng kép

- Dũa tròn

Chiếc

01

- Dũa tam giác.

Chiếc

01

- Dũa lòng mo

Chiếc

01

6

Cưa máy

Chiếc

1

Dùng để cắt kim loại

Công suất: ≤  4,3 kW

7

Cưa cầm tay

Chiếc

18

Dùng để cắt kim loại

Chiều dài từ:

 400mm ÷500 mm

8

Bàn ê tô

Chiếc

18

Dùng để kẹp chi tiết

Độ mở ≤ 125 mm

9

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Sử dụng để khoan tạo lỗ trên chi tiết

Công suất động cơ:

≤  1,5 KW

10

Máy khoan cần

Chiếc

1

 Công suất động cơ:

≤  2,2 KW

11

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Công suất động cơ:

 ≤ 0,75 Kw

12

Đục kim loại

Bộ

18

Dùng để thực hành nghề nguội

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

- Đục bằng

Chiếc

18

- Chiều dài:

120mm ÷ 150 mm

- Độ cứng lưỡi cắt: 48 HRC ¸ 52 HRC

- Đục nhọn

Chiếc

18

13

Bàn kiểm tra mặt phẳng

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra mặt phẳng chi tiết

Kích thước:

 ≤ 1000mmx600mm

14

Bàn cắt ren và ta rô ren bằng tay

Bộ

6

Dùng để cắt ren và ta rô ren

 Cắt được ren từ: M8÷ M14

15

Búa gõ xỉ

Chiếc

18

Dùng để gõ xỉ hàn khi thực hành hàn

Trọng lượng:

 300g – 500 g

16

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Dùng để cắt kim loại và mài pavia khi hàn

Đường kính đá :

  ≤ 150mm

17

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Dùng để mài chi tiết và dụng cụ gia công

Công suất:

≤ 1,5 kW

18

Kéo cắt tôn

Chiếc

9

Dùng để cắt kim loại mỏng

Chiều dài từ : 230mm ÷ 370 mm

19

Đe gò định hình

Chiếc

3

Dùng để gò chi tiết gia công

Kích thước:

≤ 200 mmx500mm

20

Đe phẳng

Chiếc

3

Kích thước:

≤ 400mm x600mm

21

Đe trụ

Chiếc

3

Đường kính đe:

≤ 600mm

22

Thước lá

Chiếc

18

Dùng để đo, kiểm tra

Chiều dài từ:

 500mm÷1000 mm

23

Com pa vạch dấu

Chiếc

6

- Dải đo:

100mm ¸ 200 mm

- Độ chính xác:

0,5 mm

24

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

Bảng 20:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIEO TRỒNG

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đào hố trồng cây

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m

2

Máy trồng mía bán cơ giới

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:≤ 0,6 ha/h

 

3

Máy trồng mía hai hàng tự động

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:

≤ 3,5 ha/h

4

Máy đóng bầu mía

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất máy:

≤1300 bầu/h

5

Máy trồng lạc đẩy tay

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Số lượng hàng gieo:

≥ 2

6

Máy gieo  ngô

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làm việc:

≤ 2,8 m

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800mm

 

Bảng 21:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂM SÓC

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xới đất

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làm việc:

≤ 2,4 m

2

Máy tung phân chuồng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Bề rộng làm việc:

≤ 2,5 m

3

Máy tra hạt, xới cỏ, bón phân

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Bề rộng làm việc:

≤ 2,5 m

4

Máy xới vun luống

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Bề rộng làm việc:

≤ 2,5 m

5

Máy tạo luống

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Bề rộng làm việc:

≤ 2,5 m

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

Bảng 22:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THU HOẠCH

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu hoạch ngô

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Số lượng hàng: ≥  2

 

2

Máy tẽ ngô

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Đường kính trống:

≤ 300 mm                                                      

3

Máy đào khoai tây

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làm việc:

 ≤ 1,2 m

4

Máy thu hoạch mía giải hàng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Năng suất làm việc:

≤  0,5  ha/h       

5

Máy băm lá mía

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làm việc:

≤ 2,4 m

6

Máy thu lạc

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làm việc:

≤ 1 m

7

Máy chặt ngọn, bóc bẹ mía

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Công suất động cơ

     ≤ 20 HP

8

Máy phay gốc mía

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:

≤  0,45  ha/h

9

Máy hái cà phê

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất :

≤ 0,4  tấn/h

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

Bảng 23:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nghiền

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất: ≤1,1  tấn/h

2

Máy nghiền bột mịn

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Độ mịn thành phẩm:

≤  0,045mm

3

Máy cắt quả củ

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Độ dày cắt lát:

 ≤ 20mm

4

Máy thái đa năng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 

  - Năng suất:

  ≤ 0,8tấn/h (thái rau)

  ≤ 0,5 tấn/h (thái củ)

5

Máy bóc vỏ lạc

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:  ≤1 tấn /h

6

Máy làm  sạch và phân loại

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Năng suất:   ≤ 5 tấn/h                                2,0 – 3,0

 

7

Máy bóc vỏ cà phê

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất: ≤ 4 tấn/h

8

Máy xay cà phê

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất: 

≤ 0,25 tấn/h

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

Bảng 24:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂN NUÔI

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nghiền

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:  ≤ 3,5 tấn/h

2

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làm việc khoảng : ≤  260 mm

3

Máy cắt cỏ có người lái

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làmviệc:

 ≤ 1,2 m

4

Máy cắt cỏ loại xe đẩy

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làmviệc:

≤ 0,5 m

 

5

Máy vắt sữa bò, sữa dê

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:  

 ≤  24 con/giờ

6

Máy ép rơm, cỏ

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:  ≤1 tấn/giờ

 

7

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:

 ≤1000 kg/mẻ

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 25:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Bình chữa cháy

Chiếc

01

- Đầu báo khói, báo cháy

Chiếc

01

- Hộp tủ chữa cháy

Chiếc

01

- Vòi chữa cháy

Cuộn

01

2

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Quần áo bảo hộ

Bộ

01

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

- Giầy bảo hộ

Đôi

01

- Khẩu trang bảo hộ

Cái

01

- Dây móc bảo hộ

Bộ

01

- Kính bảo hộ

Cái

01

- Giăng tay bảo hộ

Đôi

01

3

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Tủ thuốc

Chiếc

01

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

- Nẹp định vị

Bộ

01

- Giăng tay y tế

Đôi

01

- Panh, kéo

Bộ

01

- Hộp dụng cụ sơ cứu

Hộp

01

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy kéo bánh hơi

Chiếc

1

- Công suất 20Hp÷80Hp

- Có trục thu công suất

5

Máy kéo bánh lốp

Chiếc

1

Công suất động cơ:  ≤  100HP

6

Máy kéo loại điều khiển cầm tay

Chiếc

2

Công suất động cơ:   ≤ 15 Hp

7

Máy kéo bánh xích

Chiếc

1

Công suất:  ≤ 90Hp

8

Máy bơm nước li tâm

Chiếc

2

Lưu lượng: ≤1000 m3/h

9

Máy bơm nước hướng trục

Chiếc

2

Lưu lượng: ≤1000 m3/h

10

Máy cày treo

Chiếc

1

Số thân cày: ≤ 4

11

Máy cày chảo

Chiếc

1

Số chảo: ≤7 đĩa

12

Máy bừa đĩa

Chiếc

1

Số tổ bừa : ≤ 4 tổ bừa

13

Máy bừa răng

Chiếc

1

Số mảng : ≤ 2 mảng

14

Máy phay đất

Chiếc

1

Bề rộng :≤ 1,8m

15

Bánh lồng góc

Bộ

1

Chiều rộng làm việc: ≤1  m

16

Bánh lồng bai

Bộ

1

Chiều rộng làm việc:≤ 1  m

17

Trang đất

Chiếc

1

Bề rộng làm việc : ≤ 3,2 m

18

Rơ mooc

Chiếc

2

Trọng tải: ≤ 6 tấn

19

Máy gieo đậu tương

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 3,5 m.

20

Máy gieo ngô

Chiếc

1

Bề rộng làm việc: ≤ 2,8 m.

21

Máy gieo sạ kéo tay

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 2,2 m

22

Máy tra hạt xới cỏ, bón phân

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 3,5 m

23

Máy cấy

Chiếc

2

Số hàng cấy:  ≤ 8

24

Máy đào hố trồng cây

Chiếc

1

Đường kính mũi khoan:  

≤ 1 m

25

Máy phun thuốc trừ sâu

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Dùng ắc quy

Chiếc

1

 Dung tích bình:

 ≤ 25 lít

- Dùng động cơ nổ

Chiếc

1

Động cơ Xăng
Công suất:  ≤ 6 Hp

26

Giàn phun tưới

Chiếc

1

Tự động (đóng, cắt)

Diện tích phun tưới

tối thiểu 100 m2

27

Máy gặt lúa dải hàng

Chiếc

1

Chiều rộng cắt lúa:  ≤ 2,5 m  

28

Máy gặt đập liên hoàn

Chiếc

1

Chiều rộng cắt:  ≤ 2,5 m  

29

Máy tuốt tự hành

Chiếc

1

Động cơ công suất:  ≤  18 Hp  

30

Máy tuốt lúa đạp chân

Chiếc

1

 Năng suất : ≤ 0,5 tấn/h  

31

Máy tuốt dùng động cơ điện

Chiếc

1

Năng suất:  ≤ 0,7 tấn/h  

32

Máy xay, sát liên hoàn

Bộ

1

Năng  suất ≤  2,5tấn/ h

33

Máy nghiền bột

Chiếc

1

Công suất:  ≤ 14Kw

34

Máy trộn thức ăn gia xúc

Chiếc

1

Năng suất:≤1000 kg/mẻ

35

Máy ấp trứng kỹ thuật số

Chiếc

1

Số lượng trứng: ≤ 1000 quả

Đảo trứng tự động

36

Máy ấp trứng bán tự động

Chiếc

1

Số lượng trứng:≤ 1000  quả

Đảo trứng bằng tay

37

Máy vắt sữa bò, sữa dê

Chiếc

1

Năng suất: ≤  24 con/h

38

Máy bóc vỏ, đánh bóng

Bộ

1

Năng suất: ≤ 1,2  Tấn/h

39

Máy sấy trống quay

Chiếc

1

Nhiệt độ sấy: 1200 C ÷2500C

40

Máy sấy vỉ ngang

Chiếc

1

Nhiệt độ sấy:400 C ¸ 50 0C

Thời gian sấy:

8 h/mẻ ¸ 11 h/mẻ

41

Máy sấy đa năng

Chiếc

1

Năng suất:

 - Sấy hạt:≤ 3 Tấn/mẻ

- Sấy rau quả:≤ 1,5 tấn/mẻ

42

Máy thử kéo – nén – uốn

Chiếc

1

Lực kéo, nén, uốn 

≤ 2000 kN.

43

Máy biến áp

Chiếc

1

Công suất từ 

0,3kVA ÷2 kVA

44

Máy mài

Chiếc

1

Đường kính: ≤ 180mm

45

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

1

Độ phóng đại : ≤1000 lần

46

Cẩu nâng di động

Chiếc

1

Tải trọng nâng từ:

0,5 tấn÷ 2,5 tấn

47

Kích thủy lực

Chiếc

03

Loại Piston

Lực nâng:  ≤25 tấn

48

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp suất ≤10 KG/cm2

49

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

2

Dòng điện hàn :£ 300A

50

Máy hàn MIG/MAG

Bộ

1

Đường kính dây  hàn 

≤ 1,2 mm

51

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Công suất động cơ:≤  1,5 kW

52

Máy khoan cần

Chiếc

1

 Công suất động cơ:

≤  2,2 KW

53

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Công suất động cơ: ≤ 0,75 kW

54

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Đường kính đá mài, cắt: 

≤ 150mm

55

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Công suất: ≤ 1,5 kW

56

Động cơ đốt trong

Chiếc

1

Loại động cơ phổ thông

57

Động cơ Diesel 4 kỳ

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Động cơ 1 xi lanh

Chiếc

1

Công suất: ≤18Hp

- Động cơ nhiều xi lanh

Chiếc

1

Công suất: ≤80Hp

58

Động cơ hai kỳ chế hòa khí

Chiếc

1

Công suất: ≤ 3,5 Hp

59

Động cơ chế                     hòa khí 4 kỳ

Chiếc

1

Công suất: ≤ 80Hp

60

Động cơ tổng thành   Diesel bốn kỳ loại một xi lanh

Chiếc

1

Công suất động cơ:≤ 24 Hp

61

Động cơ  tổng thành  Diesel bốn kỳ loại nhiều xi lanh

Chiếc

1

Công suất:  ≤ 90 Hp

62

Động cơ tổng thành  hai kỳ chế hòa khí

Chiếc

1

Công suất động cơ:

≤ 4,5 Hp

63

Dụng cụ kiểm tra điều chỉnh vòi phun nhiên liệu

Bộ

1

Kiểm tra áp suất :

≤ 400 Kg/Cm2

64

Máy kiểm tra bơm cao áp

Chiếc

1

Số phân bơm kiểm tra ≤ 12

65

Dụng cụ kiểm tra lực phanh

Bộ

1

Khoảng đo: ≤ 6 KN

66

Dụng cụ đo áp suất trong buồng tay quay

Bộ

1

Khoảng đo:

≤ 10 Kg/Cm2

Nhiều đầu kết nối

67

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

Khoảng đo:

≤ 10 Kg/Cm2

Nhiều đầu kết nối

68

Dụng cụ kiểm tra hệ thống thủy lực

Bộ

1

Khoảng đo:

≤ 300 Kg/cm2

69

Dụng cụ soi trứng

Chiếc

6

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

70

Dụng cụ kiểm tra xu páp khứ hồi

Chiếc

1

Áp suất ≤ 10kG/cm2

71

Bộ dưỡng kiểm tra khe hở

Bộ

03

Độ dầy:

 0,01mm÷2,5 mm

72

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

Công suất: 0,5kW ÷1 kW

73

Động cơ điện một chiều

Chiếc

2

Công suất:≤ 100 W

74

Động cơ điện KĐB xoay chiều 3 pha

Chiếc

1

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

75

Động cơ điện  ba pha

Chiếc

2

Công suất: ≤  37 Kw

76

Động cơ điện 01 pha

Chiếc

2

Công suất: ≤ 2 Kw

77

Bàn thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Lắp trên bảng panel

Di chuyển được gồm:

Nguồn điện xoay chiều

Tải thuần trở

Tải thuần cảm

Tải thuần dung

78

Bàn thí nghiệm mạch điện 1 chiều

Bộ

1

Lắp trên bảng panel

Di chuyển được gồm:

Nguồn điện 1 chiều

Tải thuần trở

79

Bàn hệ thống điện máy kéo

Chiếc

2

Đủ các phần và hoạt động được

80

Lò nhiệt luyện.

Chiếc

1

 Độ gia nhiệt: ≤1200° C

81

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Chiếc

3

Độ phóng đại âm thanh:

 ≥ 10 lần

82

Bình phun thuốc trừ sâu

Chiếc

1

Dung tích bình : ≤ 5lít

83

Cưa máy

Chiếc

1

Công suất: ≤  4,3 kW

84

Bàn kiểm tra mặt phẳng

Chiếc

2

Kích thước:

 ≤ 1000mmx600mm

85

Bàn cắt ren và ta rô ren bằng tay

Bộ

6

 Cắt được ren từ: M8÷ M14

86

Bàn ê tô

Chiếc

18

Độ mở ≤ 125 mm

87

Bộ dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Đồng hồ so

Bộ

2

 Độ chính xác:   ≤ 0,01mm

- Thước đo góc

Chiếc

2

Góc đo : ≤3600

- Căn lá

Bộ

6

Độ dầy:0,02mm ÷ 2,5 mm

- Thước lá

Chiếc

2

 Độ chia: 1 mm

- Thước dây

Chiếc

1

Chiều dài: ≤100m

- Com pa đo trong

Chiếc

6

Độ mở  ≤ 50mm

- Com pa đo ngoài

Chiếc

6

Độ mở  ≤ 500mm

- Com pa vạch dấu

Chiếc

6

- Dải đo: 100mm ¸ 200 mm

- Độ chính xác: 0,5 mm

- Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤ 150 mm.

Độ chính xác:  ≤ 0,1 mm

- Thước cặp cơ khí

Chiếc

3

Độ chính xác ≤ 0,1mm

- Thước cặp điện tử

Chiếc

1

Độ chính xác≤ 0,02mm

- Pan me đo trong

Chiếc

1

Khoảng đo  ≤ 150mm

Độ chính xác:   ≤ 0,01 mm

- Pan me đo ngoài

Chiếc

1

- Pan me điện tử

Chiếc

1

88

Bộ dụng cụ  hàn-cắt  khí

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ  bao gồm:

 

 

- Mỏ hàn

Chiếc

01

Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí

- Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

- Van giảm áp khí C2H2

Chiếc

01

- Van chống cháy ngược

Chiếc

01

- Bình khí ôxy

Chiếc

04

- Dung tích ≤ 40lít

-Áp suất nạp: ≤150 at

- Bình khí C­2H2

Chiếc

01

- Dung tích  ≤ 40lít

- Áp suất nạp≤ 16 at

- Bình khí ga

Chiếc

01

Khối lượng:12kg÷42 kg

- Dây dẫn khí

Mét

15

Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí

- Pép hàn

Bộ

01

- Số hiệu từ 00 ¸ 07

- Đường kính trong của pép

0,22mm ¸ 1,2 mm

- Đường kính ngoài pép:

0,60mm ¸ 3,45 mm

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí

- Pép cắt

Bộ

01

- Số hiệu từ 00 ¸ 08

- Đường kính của pép:

0,8mm ¸ 2,0 mm

 

Dụng cụ nguội cầm tay

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

18

-Chiều dài: 200mm ÷ 400 mm

-Răng kép

 

- Dũa tròn

Chiếc

18

 

- Dũa tam giác.

Chiếc

18

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

18

 

- Đục bằng

Chiếc

18

- Chiều dài:

120mm ÷ 150 mm

- Độ cứng lưỡi cắt:

48 HRC ¸ 52 HRC

 

- Đục nhọn

Chiếc

18

 

- Cưa cầm tay

Chiếc

18

Chiều dài từ:

 400mm ÷500 mm

89

- Búa gõ xỉ

Chiếc

18

Trọng lượng: 300g ÷ 500 g

 

- Kéo cắt tôn

Chiếc

9

Chiều dài từ :

230mm ÷370 mm

 

- Đe gò định hình

Chiếc

3

Kích thước:

≤ 200 mmx500mm

 

- Đe phẳng

Chiếc

3

Kích thước:

≤ 400mm x600mm

 

- Đe trụ

Chiếc

3

Đường kính đe:

≤ 600mm

 

- Vạch dấu

Chiếc

18

- Chiều dài: 120 mm÷ 150mm

- Độ cứng mũi:

55 HRC ¸ 60 HRC

90

Công kế

Chiếc

1

- Dải đo công  ≥ 500 kJ

- Dải đo quãng đường ≤ 100m

91

Bộ đo tiêu hao nhiên liệu

Bộ

1

Đo được tiêu hao nhiên liệu của từng phân bơm

92

Dụng cụ đo độ chặt của đất

Chiếc

1

Đầu đo khoảng 1mm2

93

Đồng hồ đo số vòng quay

Chiếc

1

Có thang đo:

300 v/ph ÷3000 v/ph

94

Bộ đếm số vòng quay của bánh chủ động

Bộ

1

Thang đo:10 v/ph ÷100 v/ph

95

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

6

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

96

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

97

Clê lực

Chiếc

3

Khoảng đo:≤ 1000 N.m

98

Dụng cụ sửa chữa cơ cấu phân phối khí

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

99

Cơ cấu biên tay quay

Bộ

1

Có khả năng tháo lắp và hoạt động được

100

Nắp máy và cơ cấu phân phối khí

Bộ

1

Có khả năng tháo lắp và hoạt động được

101

Cơ cấu điều khiển ly hợp bằng thuỷ lực

Bộ

2

Loại thông dụng trên máy kéo

102

Hộp số cơ khí

Chiếc

2

Số trục : ≤ 3

103

Hộp số tự động

Chiếc

2

Loại thông dụng trên máy kéo

104

Hộp số phụ

cái

2

Loại thông dụng trên máy kéo

105

Cầu chủ động cắt bổ

Bộ

2

Loại thông dụng trên máy kéo

106

Cầu chủ động

Bộ

2

Loại thông dụng trên máy kéo

107

Truyền lực cuối cùng

Bộ

2

Loại thông dụng trên máy kéo

108

Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng

Bộ

18

Điều chỉnh được chiều cao, góc nghiêng của mặt bàn 00 ÷450

Kích thước vẽ được tối thiểu khổ A1

109

Dụng cụ vẽ kỹ thuật  chuyên dùng

Bộ

18

Phù hợp với yêu cầu vẽ kỹ thuật

110

Thùng rửa chi tiết

Bộ

1

Dùng khí  nén khí

111

Mô hình mối ghép

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mối ghép ren

Bộ

1

 Bao gồm các loại ren: Ren tam giác, ren vuông, ren thang

- Mối ghép then hoa

Bộ

1

Đường kính then ≤ 300mm

- Mối ghép đinh tán

Bộ

1

Đường kính đinh tán  ≤  5mm

- Mối ghép hàn

Bộ

1

Mối ghép hàn điện góc vuông

112

Mô hình các cơ cấu truyền và biến đổi  chuyển động

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản:

Mỗi bộ bao gồm:

- Cơ cấu biên tay quay

Bộ

1

Các cơ cấu có khả năng hoạt động

Kích thước phù hợp trong đào tạo

- Mô hình truyền động đai

Bộ

1

- Mô hình truyền động bánh răng

Bộ

1

- Mô hình truyền động cam

Bộ

1

- Mô hình truyền động vi sai

Bộ

1

- Mô hình truyền động các đăng

Bộ

1

- Mô hình truyền động bánh vít trục vít

Bộ

1

- Mô hình truyền động xích

Bộ

1

113

Mô hình ổ trục

Bộ

2

Đường kính ổ trục: ≤ 50mm

114

Mô hình động cơ 2 kỳ cắt bổ

Bộ

1

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

115

Mô hình động cơ diezel 4 kỳ cắt bổ

Bộ

1

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

116

Mô hình động cơ chế hoà khí 4 kỳ cắt bổ

Bộ

1

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

117

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ điezel

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

118

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ chế hoà khí

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

119

Mô hình hệ thống bôi trơn

Bộ

1

120

Mô hình hệ thống làm mát

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

121

Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn

Bộ

1

122

Mô hình hệ thống đánh lửa má vít

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

123

Mô hình hệ thống khởi động điện

Bộ

1

124

Mô hình hệ thống phanh cơ khí

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

125

Mô hình hệ thống lái trợ lực

Bộ

1

126

Mô hình bộ ly hợp ma sát

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

127

Mô hình hệ thống lái cơ học

Bộ

2

128

Mô hình hệ thống lái trợ lực dầu

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

129

Mô hình hệ thống phanh dầu

Bộ

1

130

Mô hình hệ thống phanh hơi

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

131

Mô hình hệ thống nâng hạ thuỷ lực

Bộ

1

132

Mô hình máy ấp trứng

Chiếc

1

Kích thước phù hợp trong đào tạo

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

133

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

134

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 26:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIEO TRỒNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy đào hố trồng cây

Chiếc

1

Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m

2

Máy trồng mía bán cơ giới

Chiếc

1

Năng suất:≤ 0,6 ha/h

3

Máy trồng mía hai hàng tự động

Chiếc

1

Năng suất: ≤ 3,5 ha/h

 

4

Máy đóng bầu mía

Chiếc

1

Năng suất máy: ≤1300 bầu/h

5

Máy trồng lạc đẩy tay

Chiếc

1

Số lượng hàng gieo:≥ 2

6

Máy gieo  ngô

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 2,8 m

 

Bảng 27:  DANH MỤC THIẾT BỊ T BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂM SÓC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy xới đất

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 2,4 m

2

Máy tung phân chuồng

Chiếc

1

 Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m

3

Máy tra hạt, xới cỏ, bón phân

Chiếc

1

 Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m

4

Máy xới vun luống

Chiếc

1

 Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m

5

Máy tạo luống

Chiếc

1

 Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m

 

Bảng 28:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THU HOẠCH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy thu hoạch ngô

Chiếc

1

Số lượng hàng: ≥  2

2

Máy tẽ ngô

Chiếc

1

Đường kính trống:≤ 300 mm

3

Máy đào khoai tây

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 1,2 m

4

Máy thu hoạch mía giải hàng

Chiếc

1

 Năng suất làm việc: ≤  0,5 ha/h       

5

Máy băm lá mía

Chiếc

1

Bề rộng làm việc: ≤ 2,4 m

6

Máy thu lạc

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 1 m

7

Máy chặt ngọn, bóc bẹ mía

Chiếc

1

 Công suất động cơ ≤ 20 HP

8

Máy phay gốc mía

Chiếc

1

Năng suất:≤  0,45  ha/h

9

Máy hái cà phê

Chiếc

1

Năng suất : ≤ 0,4  tấn/h

 

Bảng 29:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nghiền

Chiếc

1

Năng suất: ≤1,1  tấn/h

2

Máy nghiền bột mịn

Chiếc

1

Độ mịn thành phẩm:≤  0,045mm

3

Máy cắt quả củ

Chiếc

1

Độ dày cắt lát: ≤ 20mm

4

Máy thái đa năng

Chiếc

1

 - Năng suất:

  ≤ 0,8tấn/h (thái rau)

  ≤ 0,5 tấn/h (thái củ)

5

Máy bóc vỏ lạc

Chiếc

1

Năng suất:  ≤1 tấn /h

6

Máy làm  sạch và phân loại

Chiếc

1

 Năng suất:   ≤ 5 tấn/h

7

Máy bóc vỏ cà phê

Chiếc

1

Năng suất: ≤ 4 tấn/h

8

Máy xay cà phê

Chiếc

1

Năng suất:  ≤ 0,25 tấn/h

 

Bảng 30:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂN NUÔI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nghiền

Chiếc

1

Năng suất:  ≤ 3,5 tấn/h

2

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

1

 Bề rộng làm việc khoảng : ≤  260 mm

3

Máy cắt cỏ có người lái

Chiếc

1

Bề rộng làmviệc:≤ 1,2 m

4

Máy cắt cỏ loại xe đẩy

Chiếc

1

Bề rộng làmviệc: ≤ 0,5 m

5

Máy vắt sữa bò, sữa dê

Chiếc

1

Năng suất:   ≤  24 con/giờ

6

Máy ép rơm, cỏ

Chiếc

1

Năng suất:  ≤1 tấn/giờ

7

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

Năng suất: ≤1000 kg/mẻ

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY NÔNG NGHIỆP

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5  năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

1

 Phạm Thế Vinh

Thạc sỹ kỹ thuật

Chủ tịch Hội đồng

2

 Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

Phó chủ tịch Hội đồng

3

 Hoàng Xuân Thịnh

Kỹ sư

Thư ký Hội đồng

4

 Bùi Quốc Trình

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

5

 Lê Đức Triệu

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

6

 Trần Văn Hưng

Kỹ sư

Ủy viên

7

 Phạm Thế Vinh

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã nghề: 50510211

Trình độ đào tạo:Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2013

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng (MH 07)

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý đại cương (MH 08)

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH09)

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật (MH 10)

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 11)

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 12)

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 13)

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 14)

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất và quản lý doanh nghiệp (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thuỷ lực và máy thuỷ lực (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trồng trọt cơ bản (MH 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi cơ bản (MH 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết máy kéo (MH 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong (MH 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu tạo máy kéo (MH 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Tính toán máy nông nghiệp (MH 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad    (MH24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Vận hành - Bảo dưỡng (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Sửa chữa - Chẩn đoán kỹ thuật (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Liên hợp máy làm đất (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy gieo trồng (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chăm sóc (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy thu hoạch (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chế biến nông sản (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chăn nuôi (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Gia công bổ trợ (MĐ 33)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy gieo trồng (MĐ 35)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy chăm sóc (MĐ 36)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy thu hoạch (MĐ 37)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy chế biến nông sản (MĐ 38)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy chăn nuôi (MĐ 39)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Máy gieo trồng (MĐ 35)

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy chăm sóc (MĐ 36)

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy thu hoạch (MĐ 37)

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy chế biến nông sản (MĐ 38)

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Máy chăn nuôi (MĐ 39)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp, ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 33 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 38) dùng để bổ sung cho bảng 33.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

 

 

Bảng 01:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  TOÁN ỨNG DỤNG

 

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

 

Mã số môn học: MH 07

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

 

  1.  

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

               

 

 

Bảng 02:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 

 

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG

 

 

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

 

 

Mã số môn học: MH 08

 

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

               

 

Bảng 03:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

 

 

Bảng 04:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HOẠ - VẼ KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

 

Mã số môn học: MH 10

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng

Bộ

18

Sử dụng trong quá trình vẽ kỹ thuật

Điều chỉnh được chiều cao, điều chỉnh được độ nghiêng

Kích thước mặt bàn vẽ:  ≤ Khổ A3

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật  chuyên dùng

Bộ

18

Phù hợp với yêu cầu vẽ kỹ thuật

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

4

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

             

 

Bảng 05:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  KỸ THUẬT ĐIỆN

 

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

 

Mã số môn học: MH 11

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động  mạch điện xoay chiều

Lắp trên bảng panel

Di chuyển được gồm:

Nguồn điện xoay chiều

Tải thuần trở

Tải thuần cảm

Tải thuần dung

2

Bàn thí nghiệm mạch điện 1 chiều

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động  mạch điện 1 chiều

Lắp trên bảng panel

Di chuyển được gồm:

Nguồn điện 1 chiều

Tải thuần trở

3

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ điện

Công suất:

0,5kW ÷1 kw

4

Động cơ điện KĐB xoay chiều 3 pha

Chiếc

1

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

5

Máy biến áp

Chiếc

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy biến áp

 Công suất:

  0,3KVA ÷2 KVA

6

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

6

 Dùng để kiểm tra thiết bị điện, điện tử

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

8

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

             

 

 

 Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

 

Mã số môn học: MH 12

 

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Bộ

1

Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Thước cặp cơ khí

Chiếc

3

Độ chính xác

≤ 0,1mm

- Thước cặp điện tử

Chiếc

1

Độ chính xác

 ≤ 0,02mm

2

Pan me

Bộ

2

Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra

Khoảng đo  ≤ 150mm

Độ chính xác:  

≤ 0,01 mm

Mỗi bộ bao gồm

- Pan me đo trong

Chiếc

1

- Pan me đo ngoài

Chiếc

1

- Pan me điện tử

Chiếc

1

3

Đồng hồ so

Bộ

2

Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra

 Độ chính xác:  

 ≤ 0,01mm

4

Thước đo góc

Chiếc

2

Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo góc

Góc đo: ≤3600

5

Căn lá

Bộ

6

Sử dụng để kiểm tra kích thước

Độ dầy:

 0,02mm ÷ 2,5 mm

6

Thước lá

Chiếc

2

Nhận dạng và sử dụng

 Độ chia: 1 mm

7

Com pa đo trong

Chiếc

6

Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo

Độ mở  ≤ 50mm

8

Com pa đo ngoài

Chiếc

6

Độ mở  ≤ 500mm

9

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra rãnh, lỗ

Phạm vi đo: ≤ 150 mm.

Độ chính xác: 

  ≤ 0,1 mm

10

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

1

Sử dụng để giới thiệu cách đo

Loại thông dụng trên thị trường

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

12

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

               

 

 

Bảng 07:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử kéo – nén – uốn

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra cường độ chịu kéo, nén, uốncủa vật liệu

Lực kéo, nén, uốn 

≤ 2000 kN.

2

Máy mài

Chiếc

1

Dùng để mài bề mặt chi tiết

Đường kính:

≤ 180mm

3

Lò nhiệt luyện.

Chiếc

1

Dùng để gia nhiệt cho kim loại

 Độ gia nhiệt :

≤ 1200° C

4

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

1

Dùng để soi tổ chức kim loại

Độ phóng đại
≤1000 lần

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

6

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 



 

 Bảng 08:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm

- Bình chữa cháy

Chiếc

01

- Đầu báo khói, báo cháy

Chiếc

01

- Hộp tủ chữa cháy

Chiếc

01

- Vòi chữa cháy

Cuộn

01

2

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm

- Quần áo bảo hộ

Bộ

01

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

- Giầy bảo hộ

Đôi

3

- Khẩu trang bảo hộ

Chiếc

3

- Dây móc bảo hộ

Bộ

3

- Kính bảo hộ

Chiếc

3

- Giăng tay bảo hộ

Đôi

01

3

Dụng cụ trang bị cứu thương

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Tủ thuốc

Chiếc

01

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

- Nẹp định vị

Bộ

01

- Giăng tay y tế

Đôi

01

- Panh, kéo

Bộ

01

- Hộp dụng cụ sơ cứu

Hộp

01

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

5

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

 Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông ghiệp

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 10:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THUỶ LỰC VÀ MÁY THUỶ LỰC

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kéo

Chiếc

1

Dùng để thành lập liên hợp máy bơm

Công suất: 50Hp÷80Hp

Có trục thu công suất

2

Máy bơm nước li tâm

Chiếc

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm và thành lập liên hợp máy bơm

Lưu lượng:

≤1000 m3/h

3

Máy bơm nước hướng trục

Chiếc

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm và thành lập liên hợp máy bơm

Lưu lượng:

≤1000 m3/h

 

4

Máy bơm nước piston

Chiếc

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm và thành lập liên hợp máy bơm

Lưu lượng: ≥25m3/h

 

5

Máy bơm màng

Chiếc

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm

Công suất: ≤ 550W

 

6

Mô hình cắt bổ máy bơm nước ly tâm

Chiếc

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm

- Cắt vỏ 1/4

- Hoạt động được

7

Mô hình cắt bổ máy bơm nước hướng trục

Chiếc

2

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm

- Cắt vỏ 1/4

- Hoạt động được

8

Mô hình cắt bổ máy bơm nước pitson

Chiếc

2

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động máy bơm

- Cắt vỏ 1/4

- Hoạt động được

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

10

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

 

Bảng 11:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ đốt trong

Chiếc

1

Dùng để minh họa quá trình biến đổi năng lượng

Loại động cơ phổ thông

2

Mô hình cắt động cơ  đốt trong

Chiếc

1

Dùng để minh họa nguyên lý làm việc của động cơ nhiệt

Cắt bổ 1/4

Nhìn rõ các chi tiết bên trong

3

Mô hình động đốt trong làm mát bằng không khí

Chiếc

1

Dùng để minh họa quá trình trao đổi nhiệt

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

5

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

 

 Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRỒNG TRỌT CƠ BẢN

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI CƠ BẢN

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 14:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT MÁY KÉO

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kéo bánh hơi

Chiếc

1

Khảo nghiệm xác định các hệ số của máy kéo với địa bàn

- Công suất

50Hp÷80 Hp

- Có trục thu công suất

2

Công kế

Chiếc

1

Khảo nghiệm xác định độ trượt và hệ số cản lăn

- Dải đo công

    ≥ 500 kJ

- Dải đo quãng đường ≤ 100m

3

Bộ đo tiêu hao nhiên liệu

Bộ

1

Khảo nghiệm xác định chi phí nhiên liệu giờ và chi phí nhiên liệu của từng phân bơm

Đo được tiêu hao nhiên liệu của từng phân bơm

4

Dụng cụ đo độ chặt của đất

Chiếc

1

Xác định độ chặt của đất

Đầu đo≤1mm2

5

Đồng hồ đo số vòng quay

Chiếc

1

Xác định số vòng quay

Có thang đo:

(300 ÷ 3000) v/ph

6

Bộ đếm số vòng quay của bánh chủ động

Bộ

1

Xác định số vòng quay

Thang đo:

(10÷100) v/ph

7

Thước dây

Chiếc

1

Đo chiều dài quãng đường

Chiều dài: ≤100m

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

9

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

 Bảng 15:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cơ cấu biên tay quay

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

2

Mô hình động cơ 2 kỳ cắt bổ

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

3

Mô hình động cơ diezel 4 kỳ cắt bổ

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

4

Động cơ chế hoà khí 4 kỳ cắt bổ

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

5

Cơ cấu biên tay quay

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu

Có khả năng tháo lắp và hoạt động được

6

Nắp máy và cơ cấu phân phối khí

Bộ

1

Nhận biết cơ cấu, cấu tạo, hoạt động của cơ cấu

Có khả năng tháo lắp và hoạt động được

7

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ điezel

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

8

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ chế hoà khí

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

9

Mô hình hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

10

Mô hình hệ thống làm mát

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

11

Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

12

Mô hình hệ thống đánh lửa má vít

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

13

Mô hình hệ thống khởi động điện

Bộ

1

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

15

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 16:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TẠO MÁY KÉO

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cơ cấu điều khiển ly hợp bằng thuỷ lực

Bộ

2

Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu

Loại thông dụng trên máy kéo

2

Hộp số cơ khí

Chiếc

2

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Số trục : ≤ 3

3

Hộp số tự động

Chiếc

2

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Loại thông dụng trên máy kéo

4

Hộp số phụ

Chiếc

2

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Loại thông dụng trên máy kéo

5

Cầu chủ động cắt bổ

Bộ

2

Dùng để làm trực quan, quan sát cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Loại thông dụng trên máy kéo

6

Cầu chủ động

Bộ

2

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Loại thông dụng trên máy kéo

7

Truyền lực cuối cùng

Bộ

2

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Loại thông dụng trên máy kéo

8

Mô hình hệ thống phanh cơ khí

Bộ

1

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

9

Hệ thống lái trợ lực

Bộ

1

10

Mô hình bộ ly hợp ma sát

Bộ

1

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

11

Mô hình hệ thống lái cơ học

Bộ

2

12

Mô hình hệ thống lái trợ lực dầu

Bộ

1

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

13

Mô hình hệ thống phanh dầu

Bộ

1

14

Mô hình hệ thống phanh hơi

Bộ

1

Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

15

Mô hình hệ thống nâng hạ thuỷ lực

Bộ

1

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

17

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 17:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TÍNH TOÁN MÁY NÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kéo bánh hơi

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Công suất:

20Hp÷80 Hp

Có trục thu công suất

2

Máy cày treo

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Số thân cày: ≤ 4

 

3

Máy cày chảo

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Số chảo: ≤7 đĩa

 

4

Máy bừa đĩa

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Số tổ bừa : ≤ 4 tổ bừa

 

5

Máy bừa răng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Số mảng : ≤ 2 mảng

6

Máy phay đất

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Bề rộng :≤ 1,8m

 

7

Máy bơm nước ly tâm

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Lưu lượng:

≤1000 m3/giờ

8

Máy bơm hướng trục

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Lưu lượng : ≥  30 m3/h

 

9

Máy phun thuốc trừ sâu dùng động cơ nổ

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Công suất động cơ:

≤ 6 Hp

10

Máy phun thuốc trừ sâu

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Dung tích bình≤ 25lít

11

Bình phun thuốc trừ sâu

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Dung tích bình≤ 5lít

12

Máy gặt đập liên hoàn

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Chiều rộng cắt: ≤ 2,5 m

13

Máy gặt lúa giải hàng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Chiều rộng cắt: ≤ 1,5 m

 

14

Máy xay, sát liên hoàn

Bộ

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Năng  suất ≤  2,5tấn/ h

15

Máy nghiền bột

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Công suất:  ≤ 14Kw

16

Máy sấy đa năng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Nhiệt độ sấy:≤ 1600C

Năng suất:

+ Sấy hạt :≤  3  Tấn/mẻ

+Sấy rau: ≤  3 Tấn/mẻ

17

Máy trộn thức ăn gia xúc

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Năng suất:

≤1000 kg/mẻ

18

Máy ấp trứng kỹ thuật số

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Số lượng trứng :

 ≤ 1000 quả/mẻ

19

Máy vắt sữa bò, sữa dê

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy

Năng suất: ≤  24 con/h

20

Dụng cụ tháo lắp

Bộ

1

Sử dụng để tháo lắp thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

22

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

 Bảng 18:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):  AUTOCAD

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số môn học: MH24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Hướng dẫn thực hành vẽ kỹ thuật trên máy tính

Phiên bản thông dụng tạo thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

3

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 19:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ Diesel 4 kỳ

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Động cơ 1 xi lanh

Chiếc

1

Công suất: ≤18Hp

- Động cơ nhiều xi lanh

Chiếc

1

Công suất: ≤80Hp

2

Động cơ hai kỳ chế hòa khí

Chiếc

2

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ

Công suất: ≤ 3,5 Hp

3

Động cơ điện  ba pha

Chiếc

2

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ điện

Công suất: ≤  37 kW

4

Động cơ điện 01 pha

Chiếc

2

Công suất: ≤ 2 kW

5

Động cơ điện một chiều

Chiếc

2

Công suất:≤ 100 W

6

Máy kéo bánh lốp

Chiếc

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo

Công suất động cơ: 

≤  80Hp

7

Máy kéo loại điều khiển cầm tay

Chiếc

2

Công suất động cơ:  

≤ 15 Hp

8

Máy kéo bánh xích

Chiếc

1

Công suất:  ≤ 90Hp

9

Bàn hệ thống điện máy kéo

Chiếc

2

Dùng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo

Đủ các phần và hoạt động được

10

Động cơ chế                     hòa khí 4 kỳ

Chiếc

2

Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng, kiểm tra sửa chữa động cơ

Công suất: ≤ 80Hp

11

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc  nơ vít

Bộ

01

12

Thùng rửa chi tiết

Bộ

1

Dùng để làm sạch chi tiết

Dùng khí  nén khí

13

Cẩu nâng di động

Chiếc

1

Dùng cho công việc bảo dưỡng và sửa chữa

Tải trọng nâng từ:

0,5 tấn÷ 2,5 tấn

14

Máy nén khí

Chiếc

01

Phục vụ cho công việc bảo dưỡng và sửa chữa

Áp suất ≤10 KG/cm2

15

Dụng cụ đo

Bộ

01

Dùng để kiểm tra xác định tình trạng kỹ thuật của chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

- Pan me đo ngoài

Bộ

02

Khoản đo : ≤ 150mm

Độ chia:0,01

- Pan me đo trong

Bộ

1

Khoản đo : ≤ 150mm

Độ chia:0,01

- Đồng hồ so đo trong

Chiếc

3

Độ chính xác:

 ≤   0,01mm

- Thước cặp

Chiếc

6

Độ chính xác:

 ≤ 0,1mm

16

Dụng cụ sửa chữa cơ cấu phân phối khí

Bộ

1

Dùng để sửa chữa  cơ cấu phân phối khí

Loại thông dụng trên thị trường

17

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

3

Dùng cho việc kiểm tra xác định tình trạng kỹ thuật của chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

19

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 20  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA - CHẨN ĐOÁN KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy kéo bánh lốp

Bộ

1

Dùng để giảng dạy và thực hành chẩn đoán và sửa chữa máy kéo

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Máy kéo bánh lốp công suất lớn

Chiếc

1

Công suất: ≤ 80Hp

- Máy kéo bánh lốp công suất nhỏ

Chiếc

1

Công suất: ≤ 24 Hp

2

Máy kéo bánh xích

Chiếc

1

Công suất: ≤ 90 Hp

3

Động cơ tổng thành   Diesel bốn kỳ loại một xi lanh

Chiếc

1

Dùng để giảng dạy và thực hành chẩn đoán và sửa chữa động cơ

Công suất động cơ:

≤ 24 Hp

4

Động cơ  tổng thành  Diesel bốn kỳ loại nhiều xi lanh

Chiếc

1

Công suất:  ≤ 90 Hp

5

Động cơ tổng thành  hai kỳ chế hòa khí

Chiếc

1

Công suất động cơ:

≤ 4,5 Hp

6

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Chiếc

3

Dùng để đánh giá tình trạng kỹ thuật của động cơ

Độ phóng đại âm thanh: ≥ 10 lần

7

Dụng cụ kiểm tra điều chỉnh vòi phun nhiên liệu

Bộ

1

Dùng để  đánh giá tình trạng kỹ thuật của vòi phun

Kiểm tra áp suất :

≤ 400 Kg/Cm2

 

8

Máy kiểm tra bơm cao áp

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra bơm cao áp

Số phân bơm kiểm tra ≤ 12

9

Dụng cụ kiểm tra lực phanh

Bộ

1

Dùng để kiểm tra đánh giá hệ thống phanh

Khoảng đo: ≤ 6 KN

10

Dụng cụ đo áp suất trong buồng tay quay

Bộ

1

Dùng để đánh giá tình trạng kỹ thuật nhóm bao kín

Khoảng đo:

≤ 10 Kg/Cm2

Nhiều đầu kết nối

11

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

Dùng để đánh giá tình trạng cổ trục bạc và nhóm bao kín

Khoảng đo:

≤ 10 Kg/Cm2

Nhiều đầu kết nối

12

Dụng cụ kiểm tra hệ thống thủy lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra tình trạng hệ thống thủy lực

Khoảng đo:

≤ 300 Kg/cm2

13

Dụng cụ kiểm tra xu páp khứ hồi

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra tình trạng của xu páp khứ hồi

Áp suất ≤ 10kG/cm2

14

Clê lực

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp máy

Khoảng đo:

≤ 1000 N.m

15

Kích thủy lực

Chiếc

03

Sử dụng để nâng hạ thiết bị

Loại Piston

Lực nâng:  ≤25 tấn

16

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc  nơ vít

Bộ

01

17

Thước cặp

Chiếc

03

Sử dụng để đo, kiểm tra

Độ chính xác:

 ≤ 0,1mm

18

Pan me

Chiếc

03

Độ chính xác: 

≤ 0,01mm

19

Bộ dưỡng kiểm tra khe hở

Bộ

03

Độ dầy:

 0,01mm÷2,5 mm

20

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

21

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

22

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

               

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LIÊN HỢP MÁY LÀM ĐẤT

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cày treo 

Chiếc

1

Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất

Số lượng thân cày:  ≥ 1

2

Máy cày chảo

Chiếc

1

Số chảo: ≥ 2

3

Máy phay đất

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:

≤ 1,4  m

4

Bánh lồng góc

Bộ

1

Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất

Bề rộng làm việc: ≤1 m

5

Bánh lồng bai

Bộ

1

Bề rộng làm việc: ≤1 m

6

Máy bừa đĩa

Chiếc

1

Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất

Số tổ bừa:  2 ÷ 4

7

Máy bừa răng

Chiếc

1

Số hàng: ≥1 hàng

8

Máy kéo bánh lốp

Chiếc

1

Công suất:  ≤ 100 Hp

9

Máy kéo xích

Chiếc

1

Công suất động cơ:

 ≤ 90 HP

10

Trang đất

Chiếc

1

Bề rộng làm việc :

≤ 3,2 m

11

Rơ mooc

Chiếc

2

Dùng để thành lập liên hợp máy kéo

Trọng tải: ≤ 6 tấn

12

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Sử dụng tháo, lắp thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

13

Tuốc  nơ vít

Bộ

01

Sử dụng để nâng, hạ khi sửa chữa

Tải trọng  nâng:

≤ 10tấn

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

15

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GIEO TRỒNG

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gieo đậu tương

Chiếc

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy

Bề rộng làm việc:

 ≤ 3,5 m.

2

Máy gieo ngô

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:

≤ 2,8 m.

3

Máy gieo sạ kéo tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy

Bề rộng làm việc:

 ≤ 2,2 m

4

Máy tra hạt xới cỏ, bón phân

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:

 ≤ 3,5 m

5

Máy cấy

Chiếc

2

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy

Số hàng cấy:  ≤ 8

6

Máy đào hố trồng cây

Chiếc

1

Đường kính mũi khoan:   ≤ 1 m

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

8

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 23:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHĂM SÓC

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bơm ly tâm

Chiếc

2

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa máy

Lưu lượng:

   ≤  500m3/h

2

Máy bơm  hướng trục

Chiếc

2

Lưu lượng:

≤  500m3/h

3

Máy phun thuốc trừ sâu

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

- Dùng ắc quy

Chiếc

1

 Dung tích bình:

 ≤ 25 lít

- Dùng động cơ nổ

Chiếc

1

Động cơ xăng
Công suất:  ≤ 6 Hp

4

Giàn phun tưới

Chiếc

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa

Tự động (đóng, cắt)

Diện tích phun tưới

tối thiểu 100 m2

5

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp và kiểm tra máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

7

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 24:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THU HOẠCH

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gặt lúa dải hàng

Chiếc

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy

.Chiều rộng cắt lúa:          

 ≤ 2,5 m  

2

Máy gặt đập liên hoàn

Chiếc

1

Chiều rộng cắt:  

 ≤ 2,5 m  

3

Máy tuốt tự hành

Chiếc

1

Động cơ công suất: 

 ≤  18 Hp  

4

Máy tuốt lúa đạp chân

Chiếc

1

 Năng suất : ≤ 0,5 tấn/h  

5

Máy tuốt dùng động cơ điện

Chiếc

1

Năng suất:  ≤ 0,7 tấn/h  

6

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm.

8

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 25:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy bóc vỏ, đánh bóng

Bộ

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa

Năng suất: ≤ 1,2  Tấn/h

2

Máy xay xát liên hoàn

Bộ

1

Năng suất:   ≤ 2,5  Tấn/h

3

Máy sấy trống quay

Chiếc

1

Nhiệt độ sấy:1200C÷2500C

4

Máy sấy vỉ ngang

Chiếc

1

Nhiệt độ sấy:400 C ¸ 50 0C

Thời gian sấy: 8h/mẻ¸11h/mẻ

5

Máy sấy dùng năng lượng mặt trời

Chiếc

1

Năng suất:≤ 0,8  Tấn/h

Nhiệt độ sấy:450 C÷ 60 0C

6

Máy sấy đa năng

Chiếc

1

Năng suất:

 - Sấy hạt:≤ 3 Tấn/mẻ

- Sấy rau quả:≤ 1,5 tấn/mẻ

7

Máy sấy thủ công

Chiếc

1

Năng suất:≤ 0,2tấn/mẻ

Nhiệt độ sấy:600 C÷ 80 0C

8

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800mm.

10

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm.

 

Bảng 26:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHĂN NUÔI

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ soi trứng

Chiếc

6

Dùng để kiểm tra

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

2

Máy ấp trứng kỹ thuật số

Chiếc

1

Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy ấp trứng

Số lượng trứng:

  ≤ 1000 quả

Đảo Trứng tự động

3

Máy ấp trứng bán tự động

Chiếc

1

Số lượng trứng:

 ≤ 1000  quả

Đảo trứng bằng tay

4

Mô hình máy ấp trứng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động 

Mô hình dàn trải. Kích thước phù hợp trong đào tạo

5

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

Bảng 27:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG BỔ TRỢ

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

2

Dùng để thực hành hàn

Dòng điện hàn :

 £ 300A

2

Bộ dụng cụ  hàn-cắt  khí

Bộ

2

 Dùng để thực hành hàn và cắt bằng khí

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ  gồm:

- Mỏ hàn

Chiếc

01

Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí

- Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

- Van giảm áp khí C2H2

Chiếc

01

- Van chống cháy ngược

Chiếc

01

- Bình khí ôxy

Chiếc

04

- Dung tích ≤ 40lít

-Áp suất nạp:

 ≤150 at

- Bình khí C­2H2

Chiếc

01

- Dung tích  ≤ 40lít

- Áp suất nạp≤ 16 at

- Bình khí ga

Chiếc

01

Khối lượng:

 12kg÷42 kg

- Dây dẫn khí

Mét

15

Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí

- Pép hàn

Bộ

01

- Số hiệu từ 00 ¸ 07

- Đường kính trong của pép

0,22mm ¸ 1,2 mm

- Đường kính ngoài pép:

0,60mm ¸ 3,45 mm

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí

- Pép cắt

Bộ

01

- Số hiệu từ 00 ¸ 08

- Đường kính của pép:

0,8mm ¸ 2,0 mm

3

Máy hàn MIG/MAG

Bộ

1

Dùng để thực hành hàn

Đường kính dây  hàn  ≤ 1,2 mm

4

Vạch dấu

Chiếc

18

Dùng để lấy dấu trên chi tiết

- Chiều dài:

120 mm÷ 150mm

- Độ cứng mũi:

55 HRC ¸ 60 HRC

5

Dũa

Bộ

18

Dùng để thực hành nghề nguội

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

- Dũa dẹt

Chiếc

01

-Chiều dài:

200mm ÷ 400 mm

-Răng kép

- Dũa tròn

Chiếc

01

- Dũa tam giác.

Chiếc

01

- Dũa lòng mo

Chiếc

01

6

Cưa máy

Chiếc

1

Dùng để cắt kim loại

Công suất: ≤  4,3 kW

7

Cưa cầm tay

Chiếc

18

Dùng để cắt kim loại

Chiều dài từ:  400mm ÷500 mm

8

Bàn ê tô

Chiếc

18

Dùng để kẹp chi tiết

Độ mở ≤ 125 mm

9

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Sử dụng để khoan tạo lỗ trên chi tiết

Công suất động cơ:

≤  1,5 KW

10

Máy khoan cần

Chiếc

1

 Công suất động cơ:

≤  2,2 KW

11

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Công suất động cơ:

 ≤ 0,75 Kw

12

Đục kim loại

Bộ

18

Dùng để thực hành nghề nguội

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

- Đục bằng

Chiếc

18

- Chiều dài:

120mm ÷ 150 mm

- Độ cứng lưỡi cắt: 48 HRC ¸ 52 HRC

- Đục nhọn

Chiếc

18

13

Bàn kiểm tra mặt phẳng

Chiếc

2

Dùng để kiểm tra mặt phẳng chi tiết

Kích thước:

 ≤ 1000mmx600mm

14

Bàn cắt ren và ta rô ren bằng tay

Bộ

6

Dùng để cắt ren và ta rô ren

 Cắt được ren từ: M8÷ M14

15

Búa gõ xỉ

Chiếc

18

Dùng để gõ xỉ hàn khi thực hành hàn

Trọng lượng:

 300g – 500 g

16

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Dùng để cắt kim loại và mài pavia khi hàn

Đường kính đá :

  ≤ 150mm

17

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Dùng để mài chi tiết và dụng cụ gia công

Công suất:

≤ 1,5 kW

18

Kéo cắt tôn

Chiếc

9

Dùng để cắt kim loại mỏng

Chiều dài từ : 230mm ÷ 370 mm

19

Đe gò định hình

Chiếc

3

Dùng để gò chi tiết gia công

Kích thước:

≤ 200 mmx500mm

20

Đe phẳng

Chiếc

3

Kích thước:

≤ 400mm x600mm

21

Đe trụ

Chiếc

3

Đường kính đe:

≤ 600mm

22

Thước lá

Chiếc

18

Dùng để đo, kiểm tra

Chiều dài từ:

 500mm÷1000 mm

23

Com pa vạch dấu

Chiếc

6

- Dải đo:

100mm ¸ 200 mm

- Độ chính xác:

0,5 mm

24

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

Bảng 28:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIEO TRỒNG

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đào hố trồng cây

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m

2

Máy trồng mía bán cơ giới

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:≤ 0,6 ha/h

 

3

Máy trồng mía hai hàng tự động

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất: ≤ 3,5 ha/h

 

4

Máy đóng bầu mía

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất máy:

≤1300 bầu/h

5

Máy trồng lạc đẩy tay

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Số lượng hàng gieo:

≥ 2

6

Máy gieo  ngô

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làm việc:

≤ 2,8 m

7

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

Bảng 29:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂM SÓC

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xới đất

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làm việc:

≤ 2,4 m

2

Máy tung phân chuồng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Bề rộng làm việc:

≤ 2,5 m

3

Máy tra hạt, xới cỏ, bón phân

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Bề rộng làm việc:

≤ 2,5 m

4

Máy xới vun luống

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Bề rộng làm việc:

≤ 2,5 m

5

Máy tạo luống

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Bề rộng làm việc:

≤ 2,5 m

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

Bảng 30:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THU HOẠCH

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thu hoạch ngô

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Số lượng hàng: ≥  2

 

2

Máy tẽ ngô

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Đường kính trống:

≤ 300 mm

 

3

Máy đào khoai tây

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làm việc:

 ≤ 1,2 m

 

4

Máy thu hoạch mía giải hàng

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Năng suất làm việc:

≤  0,5  ha/h       

5

Máy băm lá mía

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làm việc:

≤ 2,4 m

 

6

Máy thu lạc

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làm việc:

≤ 1 m

 

7

Máy chặt ngọn, bóc bẹ mía

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Công suất động cơ

     ≤ 20 HP

 

8

Máy phay gốc mía

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:

≤  0,45  ha/h

9

Máy hái cà phê

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất :

≤ 0,4  tấn/h

 

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

Bảng 31:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nghiền

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất: ≤1,1  tấn/h

2

Máy nghiền bột mịn

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Độ mịn thành phẩm:

≤  0,045mm

3

Máy cắt quả củ

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Độ dày cắt lát:

 ≤ 20mm

4

Máy thái đa năng

Chiếc

2

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

  - Năng suất:

  ≤ 0,8tấn/h (thái rau)

  ≤ 0,5 tấn/h (thái củ)

5

Máy bóc vỏ lạc

Chiếc

2

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:  ≤1 tấn /h

 

6

Máy làm  sạch và phân loại

Chiếc

2

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Năng suất:   ≤ 5 tấn/h                                2,0 – 3,0

 

7

Máy bóc vỏ cà phê

Chiếc

2

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất: ≤ 4 tấn/h

8

Máy xay cà phê

Chiếc

2

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất: 

≤ 0,25 tấn/h

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

Bảng 32:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂN NUÔI

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nghiền

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:  ≤ 3,5 tấn/h

2

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

 Bề rộng làm việc khoảng : ≤  260 mm

3

Máy cắt cỏ có người lái

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làmviệc:

 ≤ 1,2 m

4

Máy cắt cỏ loại xe đẩy

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Bề rộng làmviệc:

≤ 0,5 m

5

Máy vắt sữa bò, sữa dê

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:  

 ≤  24 con/giờ

6

Máy ép rơm, cỏ

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:  ≤1 tấn/giờ

 

7

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy

Năng suất:

 ≤1000 kg/mẻ

8

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 33:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Bình chữa cháy

Chiếc

01

- Đầu báo khói, báo cháy

Chiếc

01

- Hộp tủ chữa cháy

Chiếc

01

- Vòi chữa cháy

Cuộn

01

2

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Quần áo bảo hộ

Bộ

01

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

- Giầy bảo hộ

Đôi

3

- Khẩu trang bảo hộ

Cái

3

- Dây móc bảo hộ

Bộ

3

- Kính bảo hộ

Cái

3

- Giăng tay bảo hộ

Đôi

01

3

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Tủ thuốc

Chiếc

01

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

- Nẹp định vị

Bộ

01

- Giăng tay y tế

Đôi

01

- Panh, kéo

Bộ

01

- Hộp dụng cụ sơ cứu

Hộp

01

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy kéo bánh hơi

Chiếc

1

- Công suất 20Hp÷80Hp

- Có trục thu công suất

5

Máy kéo bánh lốp

Chiếc

1

Công suất động cơ:  ≤  100HP

6

Máy kéo loại điều khiển cầm tay

Chiếc

2

Công suất động cơ:   ≤ 15 Hp

7

Máy kéo bánh xích

Chiếc

1

Công suất:  ≤ 90HP

8

Máy bơm nước li tâm

Chiếc

2

Lưu lượng: ≤1000 m3/h

9

Máy bơm nước hướng trục

Chiếc

2

Lưu lượng: ≤1000 m3/h

10

Máy bơm nước piston

Chiếc

1

Lưu lượng: ≥25m3/h

11

Máy bơm màng

Chiếc

1

Công suất: ≤ 550W

12

Máy cày treo

Chiếc

1

Số thân cày: ≤ 4

13

Máy cày chảo

Chiếc

1

Số chảo: ≤7 đĩa

14

Máy bừa đĩa

Chiếc

1

Số tổ bừa : ≤ 4 tổ bừa

15

Máy bừa răng

Chiếc

1

Số mảng : ≤ 2 mảng

16

Máy phay đất

Chiếc

1

Bề rộng :≤ 1,8m

17

Bánh lồng góc

Bộ

1

Chiều rộng làm việc: ≤1  m

18

Bánh lồng bai

Bộ

1

Chiều rộng làm việc:≤ 1  m

19

Trang đất

Chiếc

1

Bề rộng làm việc : ≤ 3,2 m

20

Rơ mooc

Chiếc

2

Trọng tải: ≤ 6 tấn

21

Máy gieo đậu tương

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 3,5 m.

22

Máy gieo ngô

Chiếc

1

Bề rộng làm việc: ≤ 2,8 m.

23

Máy gieo sạ kéo tay

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 2,2 m

24

Máy tra hạt xới cỏ, bón phân

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 3,5 m

25

Máy cấy

Chiếc

2

Số hàng cấy:  ≤ 8

26

Máy đào hố trồng cây

Chiếc

1

Đường kính mũi khoan:  

≤ 1 m

27

Máy phun thuốc trừ sâu

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Dùng ắc quy

Chiếc

1

 Dung tích bình:

 ≤ 25 lít

- Dùng động cơ nổ

Chiếc

1

Động cơ Xăng
Công suất:  ≤ 6 Hp

28

Giàn phun tưới

Chiếc

1

Tự động (đóng, cắt)

Diện tích phun tưới

tối thiểu 100 m2

29

Máy gặt lúa dải hàng

Chiếc

1

Chiều rộng cắt lúa:  ≤ 2,5 m  

30

Máy gặt đập liên hoàn

Chiếc

1

Chiều rộng cắt:  ≤ 2,5 m  

31

Máy tuốt tự hành

Chiếc

1

Động cơ công suất:  ≤  18 Hp  

32

Máy tuốt lúa đạp chân

Chiếc

1

 Năng suất : ≤ 0,5 tấn/h  

33

Máy tuốt dùng động cơ điện

Chiếc

1

Năng suất:  ≤ 0,7 tấn/h  

34

Máy xay, sát liên hoàn

Bộ

1

Năng  suất ≤  2,5tấn/ h

35

Máy nghiền bột

Chiếc

1

Công suất:  ≤ 14Kw

36

Máy trộn thức ăn gia xúc

Chiếc

1

Năng suất:≤1000 kg/mẻ

37

Máy ấp trứng kỹ thuật số

Chiếc

1

Số lượng trứng: ≤ 1000 quả

Đảo trứng tự động

38

Máy ấp trứng bán tự động

Chiếc

1

Số lượng trứng:≤ 1000  quả

Đảo trứng bằng tay

39

Máy vắt sữa bò, sữa dê

Chiếc

1

Năng suất: ≤  24 con/h

40

Máy bóc vỏ, đánh bóng

Bộ

1

Năng suất: ≤ 1,2  Tấn/h

41

Máy sấy trống quay

Chiếc

1

Nhiệt độ sấy: 1200 C ÷2500C

42

Máy sấy vỉ ngang

Chiếc

1

Nhiệt độ sấy:400 C ¸ 50 0C

Thời gian sấy:

8 h/mẻ ¸ 11 h/mẻ

43

Máy sấy đa năng

Chiếc

1

Năng suất:

 - Sấy hạt:≤ 3 Tấn/mẻ

- Sấy rau quả:≤ 1,5 tấn/mẻ

44

Máy thử kéo – nén – uốn

Chiếc

1

Lực kéo, nén, uốn 

≤ 2000 kN.

45

Máy biến áp

Chiếc

1

Công suất từ 

0,3kVA ÷2 kVA

46

Máy mài

Chiếc

1

Đường kính: ≤ 180mm

47

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

1

Độ phóng đại : ≤1000 lần

48

Cẩu nâng di động

Chiếc

1

Tải trọng nâng từ:

0,5 tấn÷ 2,5 tấn

49

Kích thủy lực

Chiếc

03

Loại Piston

Lực nâng:  ≤25 tấn

50

Máy nén khí

Chiếc

01

Áp suất ≤10 KG/cm2

51

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

2

Dòng điện hàn :£ 300A

52

Máy hàn MIG/MAG

Bộ

1

Đường kính dây  hàn 

≤ 1,2 mm

53

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Công suất động cơ:≤  1,5 kW

54

Máy khoan cần

Chiếc

1

 Công suất động cơ:

≤  2,2 KW

55

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Công suất động cơ: ≤ 0,75 kW

56

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

3

Đường kính đá mài, cắt: 

≤ 150mm

57

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Công suất: ≤ 1,5 kW

58

Động cơ đốt trong

Chiếc

1

Loại động cơ phổ thông

59

Động cơ Diesel 4 kỳ

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Động cơ 1 xi lanh

Chiếc

1

Công suất: ≤18Hp

- Động cơ nhiều xi lanh

Chiếc

1

Công suất: ≤80Hp

60

Động cơ hai kỳ chế hòa khí

Chiếc

1

Công suất: ≤ 3,5 Hp

61

Động cơ chế                     hòa khí 4 kỳ

Chiếc

1

Công suất: ≤ 80Hp

62

Động cơ tổng thành   Diesel bốn kỳ loại một xi lanh

Chiếc

1

Công suất động cơ:≤ 24 Hp

63

Động cơ  tổng thành  Diesel bốn kỳ loại nhiều xi lanh

Chiếc

1

Công suất:  ≤ 90 Hp

64

Động cơ tổng thành  hai kỳ chế hòa khí

Chiếc

1

Công suất động cơ:

≤ 4,5 Hp

65

Dụng cụ kiểm tra điều chỉnh vòi phun nhiên liệu

Bộ

1

Kiểm tra áp suất :

≤ 400 Kg/Cm2

66

Máy kiểm tra bơm cao áp

Chiếc

1

Số phân bơm kiểm tra ≤ 12

67

Dụng cụ kiểm tra lực phanh

Bộ

1

Khoảng đo: ≤ 6 KN

68

Dụng cụ đo áp suất trong buồng tay quay

Bộ

1

Khoảng đo:

≤ 10 Kg/Cm2

Nhiều đầu kết nối

69

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

Khoảng đo:

≤ 10 Kg/Cm2

Nhiều đầu kết nối

70

Dụng cụ kiểm tra hệ thống thủy lực

Bộ

1

Khoảng đo:

≤ 300 Kg/cm2

71

Dụng cụ soi trứng

Chiếc

6

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

72

Dụng cụ kiểm tra xu páp khứ hồi

Chiếc

1

Áp suất ≤ 10kG/cm2

73

Bộ dưỡng kiểm tra khe hở

Bộ

03

Độ dầy:

 0,01mm÷2,5 mm

74

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

Công suất: 0,5kW ÷1 kW

75

Động cơ điện một chiều

Chiếc

2

Công suất:≤ 100 W

76

Động cơ điện KĐB xoay chiều 3 pha

Chiếc

1

Công suất:

1kW ÷ 2,5 kW

77

Động cơ điện  ba pha

Chiếc

2

Công suất: ≤  37 Kw

78

Động cơ điện 01 pha

Chiếc

2

Công suất: ≤ 2 Kw

79

Bàn thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

1

Lắp trên bảng panel

Di chuyển được gồm:

Nguồn điện xoay chiều

Tải thuần trở

Tải thuần cảm

Tải thuần dung

80

Bàn thí nghiệm mạch điện 1 chiều

Bộ

1

Lắp trên bảng panel

Di chuyển được gồm:

Nguồn điện 1 chiều

Tải thuần trở

81

Bàn hệ thống điện máy kéo

Chiếc

2

Đủ các phần và hoạt động được

82

Lò nhiệt luyện.

Chiếc

1

 Độ gia nhiệt: ≤1200° C

83

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Chiếc

3

Độ phóng đại âm thanh:

 ≥ 10 lần

84

Bình phun thuốc trừ sâu

Chiếc

1

Dung tích bình : ≤ 5lít

85

Cưa máy

Chiếc

1

Công suất: ≤  4,3 kW

86

Bàn kiểm tra mặt phẳng

Chiếc

2

Kích thước:

 ≤ 1000mmx600mm

87

Bàn cắt ren và ta rô ren bằng tay

Bộ

6

 Cắt được ren từ: M8÷ M14

88

Bàn ê tô

Chiếc

18

Độ mở ≤ 125 mm

89

Bộ dụng cụ đo, kiểm cơ khí

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Đồng hồ so

Bộ

2

 Độ chính xác:   ≤ 0,01mm

- Thước đo góc

Chiếc

2

Góc đo : ≤3600

- Căn lá

Bộ

6

Độ dầy:0,02mm ÷ 2,5 mm

- Thước lá

Chiếc

2

 Độ chia: 1 mm

- Thước dây

Chiếc

1

Chiều dài: ≤100m

- Com pa đo trong

Chiếc

6

Độ mở  ≤ 50mm

- Com pa đo ngoài

Chiếc

6

Độ mở  ≤ 500mm

- Com pa vạch dấu

Chiếc

6

- Dải đo: 100mm ¸ 200 mm

- Độ chính xác: 0,5 mm

- Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Phạm vi đo: ≤ 150 mm.

Độ chính xác:  ≤ 0,1 mm

- Thước cặp cơ khí

Chiếc

3

Độ chính xác ≤ 0,1mm

- Thước cặp điện tử

Chiếc

1

Độ chính xác≤ 0,02mm

- Pan me đo trong

Chiếc

1

Khoảng đo  ≤ 150mm

Độ chính xác:   ≤ 0,01 mm

- Pan me đo ngoài

Chiếc

1

- Pan me điện tử

Chiếc

1

90

Bộ dụng cụ  hàn-cắt  khí

Bộ

2

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ  bao gồm:

 

 

- Mỏ hàn

Chiếc

01

Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí

- Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

- Van giảm áp khí C2H2

Chiếc

01

- Van chống cháy ngược

Chiếc

01

- Bình khí ôxy

Chiếc

04

- Dung tích ≤ 40lít

-Áp suất nạp: ≤150 at

- Bình khí C­2H2

Chiếc

01

- Dung tích  ≤ 40lít

- Áp suất nạp≤ 16 at

- Bình khí ga

Chiếc

01

Khối lượng:12kg÷42 kg

- Dây dẫn khí

Mét

15

Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí

- Pép hàn

Bộ

01

- Số hiệu từ 00 ¸ 07

- Đường kính trong của pép

0,22mm ¸ 1,2 mm

- Đường kính ngoài pép:

0,60mm ¸ 3,45 mm

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí

- Pép cắt

Bộ

01

- Số hiệu từ 00 ¸ 08

- Đường kính của pép:

0,8mm ¸ 2,0 mm

 

Dụng cụ nguội cầm tay

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

18

-Chiều dài: 200mm ÷ 400 mm

-Răng kép

 

- Dũa tròn

Chiếc

18

 

- Dũa tam giác.

Chiếc

18

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

18

 

- Đục bằng

Chiếc

18

- Chiều dài:

120mm ÷ 150 mm

- Độ cứng lưỡi cắt:

48 HRC ¸ 52 HRC

 

- Đục nhọn

Chiếc

18

 

- Cưa cầm tay

Chiếc

18

Chiều dài từ:

 400mm ÷500 mm

91

- Búa gõ xỉ

Chiếc

18

Trọng lượng: 300g ÷ 500 g

 

- Kéo cắt tôn

Chiếc

9

Chiều dài từ :

230mm ÷370 mm

 

- Đe gò định hình

Chiếc

3

Kích thước:

≤ 200 mmx500mm

 

- Đe phẳng

Chiếc

3

Kích thước:

≤ 400mm x600mm

 

- Đe trụ

Chiếc

3

Đường kính đe:

≤ 600mm

 

- Vạch dấu

Chiếc

18

- Chiều dài: 120 mm÷ 150mm

- Độ cứng mũi:

55 HRC ¸ 60 HRC

92

Công kế

Chiếc

1

- Dải đo công  ≥ 500 kJ

- Dải đo quãng đường ≤ 100m

93

Bộ đo tiêu hao nhiên liệu

Bộ

1

Đo được tiêu hao nhiên liệu của từng phân bơm

94

Dụng cụ đo độ chặt của đất

Chiếc

1

Đầu đo khoảng 1mm2

95

Đồng hồ đo số vòng quay

Chiếc

1

Có thang đo:

300 v/ph ÷3000 v/ph

96

Bộ đếm số vòng quay của bánh chủ động

Bộ

1

Thang đo:10 v/ph ÷100 v/ph

97

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

6

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

98

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

99

Clê lực

Chiếc

3

Khoảng đo:≤ 1000 N.m

100

Dụng cụ sửa chữa cơ cấu phân phối khí

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

101

Cơ cấu biên tay quay

Bộ

1

Có khả năng tháo lắp và hoạt động được

102

Nắp máy và cơ cấu phân phối khí

Bộ

1

103

Cơ cấu điều khiển ly hợp bằng thuỷ lực

Bộ

2

Loại thông dụng trên máy kéo

104

Hộp số cơ khí

Chiếc

2

Số trục : ≤ 3

105

Hộp số tự động

Chiếc

2

Loại thông dụng trên máy kéo

106

Hộp số phụ

cái

2

Loại thông dụng trên máy kéo

107

Cầu chủ động cắt bổ

Bộ

2

Loại thông dụng trên máy kéo

108

Cầu chủ động

Bộ

2

Loại thông dụng trên máy kéo

109

Truyền lực cuối cùng

Bộ

2

Loại thông dụng trên máy kéo

110

Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng

Bộ

18

Kích thước mặt bàn tối thiểu khổ A3

Điều chỉnh được góc nghiêng

111

Dụng cụ vẽ kỹ thuật  chuyên dùng

Bộ

18

Phù hợp với yêu cầu vẽ kỹ thuật

112

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Phiên bản thông dụng tạo thời điểm mua sắm

113

Thùng rửa chi tiết

Bộ

1

Dùng khí  nén khí

114

Mô hình mối ghép

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản:

 

Mỗi bộ bao gồm:

- Mối ghép ren

Bộ

1

 Bao gồm các loại ren: Ren tam giác, ren vuông, ren thang

- Mối ghép then hoa

Bộ

1

Đường kính then ≤ 300mm

- Mối ghép đinh tán

Bộ

1

Đường kính đinh tán  ≤  5mm

- Mối ghép hàn

Bộ

1

Mối ghép hàn điện góc vuông

115

Mô hình các cơ cấu truyền và biến đổi  chuyển động

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản:

Mỗi bộ bao gồm:

- Cơ cấu biên tay quay

Bộ

1

Các cơ cấu có khả năng hoạt động

Kích thước phù hợp trong đào tạo

- Mô hình truyền động đai

Bộ

1

- Mô hình truyền động bánh răng

Bộ

1

- Mô hình truyền động cam

Bộ

1

- Mô hình truyền động vi sai

Bộ

1

- Mô hình truyền động các đăng

Bộ

1

- Mô hình truyền động bánh vít trục vít

Bộ

1

- Mô hình truyền động xích

Bộ

1

116

Mô hình ổ trục

Bộ

2

Đường kính ổ trục: ≤ 50mm

117

Mô hình cắt bổ máy bơm nước ly tâm

chiếc

1

- Cắt vỏ 1/4

- Hoạt động được

118

Mô hình cắt bổ máy bơm nước hướng trục

Chiếc

2

- Cắt vỏ 1/4

- Hoạt động được

119

Mô hình cắt bổ máy bơm nước pitson

chiếc

2

- Cắt vỏ 1/4

- Hoạt động được

120

Mô hình động cơ  đốt trong

Chiếc

1

Cắt bổ1/4

Nhìn rõ các chi tiết bên trong

121

Mô hình động cơ đốt trong làm mát bằng không khí

Chiếc

1

Động cơ chế hoà khí đặt trên giá

122

Mô hình động cơ 2 kỳ cắt bổ

Bộ

1

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

123

Mô hình động cơ diezel 4 kỳ cắt bổ

Bộ

1

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

124

Mô hình động cơ chế hoà khí 4 kỳ cắt bổ

Bộ

1

Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống

125

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ điezel

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

126

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ chế hoà khí

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

127

Mô hình hệ thống bôi trơn

Bộ

1

128

Mô hình hệ thống làm mát

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

129

Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn

Bộ

1

130

Mô hình hệ thống đánh lửa má vít

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

131

Mô hình hệ thống khởi động điện

Bộ

1

132

Mô hình hệ thống phanh cơ khí

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

133

Mô hình hệ thống lái trợ lực

Bộ

1

134

Mô hình bộ ly hợp ma sát

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

135

Mô hình hệ thống lái cơ học

Bộ

2

136

Mô hình hệ thống lái trợ lực dầu

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

137

Mô hình hệ thống phanh dầu

Bộ

1

138

Mô hình hệ thống phanh hơi

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động

139

Mô hình hệ thống nâng hạ thuỷ lực

Bộ

1

140

Mô hình máy ấp trứng

Chiếc

1

Kích thước phù hợp đào tạo

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

141

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

142

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

.- Cường độ chiếu sáng

 ≥2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800 mm

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 34:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIEO TRỒNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy đào hố trồng cây

Chiếc

1

Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m

2

Máy trồng mía bán cơ giới

Chiếc

1

Năng suất:≤ 0,6 ha/h

3

Máy trồng mía hai hàng tự động

Chiếc

1

Năng suất: ≤ 3,5 ha/h

 

4

Máy đóng bầu mía

Chiếc

1

Năng suất máy: ≤1300 bầu/h

5

Máy trồng lạc đẩy tay

Chiếc

1

Số lượng hàng gieo:≥ 2

6

Máy gieo  ngô

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 2,8 m

 

Bảng 35:  DANH MỤC THIẾT BỊ T BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂM SÓC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy xới đất

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 2,4 m

2

Máy tung phân chuồng

Chiếc

1

 Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m

3

Máy tra hạt, xới cỏ, bón phân

Chiếc

1

 Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m

4

Máy xới vun luống

Chiếc

1

 Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m

5

Máy tạo luống

Chiếc

1

 Bề rộng làm việc:≤ 2,5 m

 

Bảng 36:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THU HOẠCH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy thu hoạch ngô

Chiếc

1

Số lượng hàng: ≥  2

2

Máy tẽ ngô

Chiếc

1

Đường kính trống:≤ 300 mm

3

Máy đào khoai tây

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 1,2 m

4

Máy thu hoạch mía giải hàng

Chiếc

1

 Năng suất làm việc: ≤  0,5 ha/h       

5

Máy băm lá mía

Chiếc

1

Bề rộng làm việc: ≤ 2,4 m

6

Máy thu lạc

Chiếc

1

Bề rộng làm việc:≤ 1 m

7

Máy chặt ngọn, bóc bẹ mía

Chiếc

1

 Công suất động cơ ≤ 20 HP

8

Máy phay gốc mía

Chiếc

1

Năng suất:≤  0,45  ha/h

9

Máy hái cà phê

Chiếc

1

Năng suất : ≤ 0,4  tấn/h

 

Bảng 37:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nghiền

Chiếc

1

Năng suất: ≤1,1  tấn/h

2

Máy nghiền bột mịn

Chiếc

1

Độ mịn thành phẩm:≤  0,045mm

3

Máy cắt quả củ

Chiếc

2

Độ dày cắt lát: ≤ 20mm

4

Máy thái đa năng

Chiếc

2

 - Năng suất:

  ≤ 0,8tấn/h (thái rau)

  ≤ 0,5 tấn/h (thái củ)

5

Máy bóc vỏ lạc

Chiếc

2

Năng suất:  ≤1 tấn /h

6

Máy làm  sạch và phân loại

Chiếc

2

 Năng suất:   ≤ 5 tấn/h

7

Máy bóc vỏ cà phê

Chiếc

2

Năng suất: ≤ 4 tấn/h

8

Máy xay cà phê

Chiếc

2

Năng suất:  ≤ 0,25 tấn/h

 

Bảng 38:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂN NUÔI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nghiền

Chiếc

1

Năng suất:  ≤ 3,5 tấn/h

2

Máy cắt cỏ cầm tay

Chiếc

1

 Bề rộng làm việc khoảng : ≤  260 mm

3

Máy cắt cỏ có người lái

Chiếc

1

Bề rộng làmviệc:≤ 1,2 m

4

Máy cắt cỏ loại xe đẩy

Chiếc

1

Bề rộng làmviệc: ≤ 0,5 m

5

Máy vắt sữa bò, sữa dê

Chiếc

1

Năng suất:   ≤  24 con/giờ

6

Máy ép rơm, cỏ

Chiếc

1

Năng suất:  ≤1 tấn/giờ

7

Máy trộn thức ăn

Chiếc

1

Năng suất: ≤1000 kg/mẻ

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY NÔNG NGHIỆP

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5  năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

1

 Phạm Thế Vinh

Thạc sỹ kỹ thuật

Chủ tịch Hội đồng

2

 Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư Xây dựng

Phó chủ tịch Hội đồng

3

 Hoàng Xuân Thịnh

Kỹ sư

Thư ký Hội đồng

4

 Bùi Quốc Trình

Kỹ sư Cơ khí

Ủy viên

5

 Lê Đức Triệu

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

6

 Trần Văn Hưng

Kỹ sư

Ủy viên

7

 Phạm Thế Vinh

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ SỬA CHỮA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã nghề: 40510240

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2013

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị làm việc (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật chung về máy thi công xây dựng (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu của động cơ đốt trong (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa các hệ thống của động cơ đốt trong (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống truyền động (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống di chuyển (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống phanh (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống lái (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống điện (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống thủy lực và khí nén (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng máy nén khí thi công (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị công tác (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa khung bệ buồng điều khiển (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thử máy sau sửa chữa (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điện tử cơ bản (MĐ 31)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kiểm định hệ thống thủy lực và khí nén (MĐ 32)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mạch điện cơ bản (MĐ 33)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tổ chức và quản lý sản xuất trong sửa chữa máy xây dựng (MĐ 34)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phát triển nghề nghiệp (MĐ 35)

Bảng  29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa và  bảo dưỡng biến mô men thủy lực và hộp số hành tinh (MĐ36)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa bảo dưỡng bơm cao áp hỗ trợ điều khiển bằng điện tử (MĐ 37)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chuẩn đoán máy thi công xây dựng (MĐ 38)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 33: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Điện tử cơ bản (MH 31)

Bảng 34: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kiểm định hệ thống thủy lực và khí nén (MĐ 32)

Bảng 35: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Mạch điện cơ bản (MĐ 33)

Bảng 36: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa bảo dưỡng biến mô men thủy lực và hộp số hành tinh (MĐ 42)

Bảng 37: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng bơm cao áp hỗ trợ điều khiển bằng điện tử (MĐ 43)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng, ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 31, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 32 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 33 đến bảng 37) dùng để bổ sung cho bảng 32.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng

Các Trường đào tạo nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng, trình độ Trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 32).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng để vẽ kỹ thuật

Bàn có kích thước

≥ khổ giấy A3, có khả năng điều chỉnh được độ nghiêng

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

1

Sử dụng để làm mẫu vẽ

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

4

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các mối ghép dùng trong cơ khí

Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, linh hoạt trong suốt quá trình lắp ghép.

Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép ren

Chiếc

1

Mối ghép then

Chiếc

1

Mối ghép bằng chốt

Chiếc

1

Mối ghép bằng đinh tán

Chiếc

1

Mối ghép hàn

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 

- Loại không hoạt động được;

- Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định

Mỗi bộ bao gồm:

Truyền động bánh răng

Chiếc

1

Truyền động xích

Chiếc

1

Truyền động bánh trục vít

Chiếc

1

Truyền động bánh răng hành tinh

Chiếc

1

Truyền động đai

Chiếc

1

2

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động:

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 

- Loại không hoạt động được;

- Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định

Mỗi bộ bao gồm:

Cơ cấu cam cần đẩy

Chiếc

1

Cơ cấu tay quay con trượt

Chiếc

1

Bánh răng, thanh răng

Chiếc

1

Cơ cấu cu lít

Chiếc

1

Biên tay quay

Chiếc

1

Cơ cấu Manter

Chiếc

1

Cơ cấu vít me đai ốc

Chiếc

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu

≥ 1800mmx1800mm

 

Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu vật liệu

Bộ

1

Sử dụng để hướng dẫn cách nhận biết vật liệu

Một số mẫu về kim loại, phi kim loại đảm bảo theo TCVN

2

Mô hình mạng tinh thể

Bộ

1

Sử dụng để minh họa mạng tinh thể

Dạng không gian

đảm bảo theo TCVN

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu

≥1800mmx1800mm

 

Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khí cụ điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu nguyên lý hoạt động

Một số loại thông dụng, đảm bảo theo tiêu chuẩn TCVN

2

Mô hình máy biến áp 1 pha

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo  và nguyên lý hoạt động

Công suất:

0,5 kVA.÷ 1 kVA

3

Mô hình máy biến áp 3 pha

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo  và nguyên lý hoạt động

Công suất:

1 kVA.÷ 2 kVA.

4

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo  và nguyên lý hoạt động

 - Cắt bổ 1/4 hoạt động được

- Công suất động cơ

 ≥ 1kW

5

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo  và nguyên lý hoạt động

- Cắt bổ 1/4 hoạt động được

- Công suất động cơ

 ≥ 0,5kW

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và cách sử dụng

Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, tần số…

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Chi tiết mẫu

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng

Bộ mẫu chuẩn, phù hợp yêu cầu của bài tập cần kiểm tra

2

Căn mẫu

Bộ

6

Dùng để hướng dẫn, kiểm tra các kích thước

Có độ dầy các cỡ từ: (0,05÷1)mm

3

Thước cặp

 

 

Dùng để hướng dẫn cách đo và kiểm tra

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

Bộ

1

 

 

4

Pan me

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách đo và kiểm tra

Thông số kỹ thuật như sau

Mỗi bộ bao gồm

Pan me đo ngoài

Bộ

3

Phạm vi đo từ 

0mm÷ 125mm

Pan me đo trong

Bộ

3

Phạm vi đo từ 

10mm÷ 125mm

Pan me đo sâu

Bộ

3

Phạm vi đo từ 

10mm÷ 125mm

5

Dưỡng ren

Bộ

6

 Dùng để hướng dẫn cách đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn

Hệ inch/met, đủ các bước ren

6

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn đo, kiểm tra các kích thước góc của chi tiết

Góc đo ≤3600

7

Com pa đo trong

Chiếc

6

 Dùng để hướng dẫn thực hiện thao tác đo

Độ mở ≤50mm

8

Com pa đo ngoài

Chiếc

6

 Dùng để hướng dẫn, thực hiện thao tác đo

Độ mở ≤50mm

9

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng để hướng dẫn rà gá, đo độ phẳng

Phạm vi đo:

0mm÷10mm,

Độ chính xác 0,01mm

10

Ca líp trục

Bộ

6

Dùng để hướng dẫn, kiểm tra các kích thước bề mặt trục

Loại thông dụng trên thị trường

11

Ca líp lỗ

Bộ

6

Dùng để hướng dẫn, kiểm tra các kích thước lỗ

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy đo độ nhám bề mặt

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo độ nhám

Phạm vi đo:

Ra: 0,05 µm ÷ 10 µm, Rz: 1 µm ÷50 µm;

Góc đo: 800÷950

13

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

             

 

Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng sơ, cấp cứu nạn nhân

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm

Tủ cứu thương

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để nhận biết và sử dụng các trang bị phòng cháy chữa cháy

Theo TCVN phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm

Bình cứu hỏa

Chiếc

3

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

1

3

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bảo hộ trong quá trình thực hành

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành hàn

Dòng hàn ≤ 300 A.

2

Mỏ hàn xung

Chiếc

9

Sử dụng để thực hành hàn thiếc

Công suất ≥ 40W

3

Bộ hàn, cắt bằng khí

Bộ

1

Sử dụng để thực hành hàn khí

 

Mỗi bộ bao gồm

Bình Oxy

Chai

1

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng)

Chai

1

Mỏ hàn

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

1

Van an toàn

Chiếc

1

Dây dẫn khí

Bộ

1

Đồng hồ van giảm áp

Bộ

1

4

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng để mài các chi tiết và dụng cụ

Đường kính đá mài

≤ 400mm 

5

Cabin hàn

Bộ

3

Sử dụng để thực hành hàn

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng.

Kết nối với bộ xử lý khói hàn

6

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Sử dụng để hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút

 1 m3/s ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Dùng để mài mối hàn

Công suất:

≥ 0,5 kW

8

Búa gõ xỉ

Chiếc

18

Dùng để gõ xỉ hàn

Loại thông dụng trên thị trường

9

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

3

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước

≥ (600mmx400mm

x800mm)

10

Bàn hàn đa năng

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành hàn

Loại có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao

11

Tủ sấy que hàn

Chiếc

1

Sử dụng để sấy que hàn

Công suất ≥ 1,6kW

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan đứng

Bộ

1

Dùng để thực hành khoan

Công suất:  ≥ 1,5kW

2

Bàn nguội

Bộ

9

Dùng để gá lắp các thiết bị, gia công nguội

Loại có ≥ 2 vị trí

3

Êto má kẹp song song

Chiếc

19

Dùng để kẹp các chi tiết

Độ mở lớn nhất 250mm

4

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài các chi tiết và dụng cụ

Đường kính đá mài:

£ 400mm

5

Bộ dụng cụ uốn kim loại

Bộ

1

Sử dụng để uốn, nắn kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bàn máp

Chiếc

2

Sử dụng cho quá trình đo, rà

Kích thước:

≤ 1000mmx1000 mm

7

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để  thực hành đo các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

8

Thước lá

Chiếc

6

Dùng để đo kích thước chiều dài

Phạm vi đo: 0mm÷1000mm.

Độ chia: 1 mm

9

Êke

Bộ

6

Sử dụng đo các góc

Có các góc: 30˚; 45˚; 60˚; 90˚; 120˚

10

Compa

Chiếc

19

Dùng để quay vạch dấu

Độ mở ≥ 100 mm

11

Dưỡng ren

Bộ

6

Dùng để đo được các bước ren

Hệ inch/met, đủ các bước ren

12

Đục bằng

Chiếc

19

Sử dụng để đục các mặt phẳng

Chiều dài ≤ 200 mm

13

Đục nhọn các loại

Chiếc

19

Sử dụng để đục các rãnh

Chiều dài ≤ 200 mm

14

Bàn ren, tarô

Bộ

6

Sử dụng để nhận ta rô, bàn ren

Theo tiêu chuẩn:

Ta rô , bàn ren 

≤ M16

15

Bộ dũa

Bộ

19

Dùng để dũa các bề mặt có hình dạng khác nhau

 

Mỗi bộ bao gồm

Dũa dẹt

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 300 mm

Dũa tròn

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 300 mm

Dũa tam giác

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 300 mm

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 300 mm

16

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

19

Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công

Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết

Mỗi bộ bao gồm

Mũi vạch

Chiếc

1

Đài vạch

Chiếc

1

Chấm dấu

Chiếc

1

17

Khối V

Chiếc

6

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

Loại ngắn và loại dài

18

Khối D

Chiếc

6

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

Kích thước

≤ 200 mmx 200 mm

19

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Loại ≤ 1kg

20

Đe

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Kích thước

≤ 300mmx600mm

21

Cưa sắt cầm tay

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

22

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Sử dụng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước

≥ 600mmx400mm

x800mm

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIÊN LIỆU VÀ DẦU MỠ BÔI TRƠN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu nhiên liệu, dầu, mỡ bôi trơn

Bộ

3

Dùng để nhận biết được đặc điểm, tính chất, và cách sử dụng các loại dầu, mỡ, nhiên liệu

Các mẫu dầu bôi trơn động cơ, dầu truyền động, dầu thủy lực, dầu Diesel, mỡ các loại, mỗi loại ≤ 1kg

2

Dụng cụ  đo độ nhớt

Bộ

1

Sử dụng để xác định độ nhớt của nhiên liệu, dầu bôi trơn

Khoảng đo từ

0,5 Cst mm2/s ÷

 6000 Cst mm2/s

3

Dụng cụ đo độ lún (độ xuyên kim của mỡ)

Bộ

1

Sử dụng  để xác định độ xuyên kim của mỡ

- Thời gian kiểm tra: ≤ 60giây.

- Khoảng đo:

≤ 620 Pen Unit

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ LÀM VIỆC

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

Chiếc

1

Dùng để làm sạch các chi tiết

- Nhiệt độ nước nóng tối đa: 90ºC
- Áp lực phun

≤ 160Bar

  1.  

Máy chẩn đoán và khảo nghiệm động cơ

Bộ

1

Sử dụng để chẩn đoán động cơ

Quét và xóa được các lỗi trên các loại động cơ

  1.  

Băng thử phanh

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra hệ thống phanh

- Đường kính quả lô: ≥150mm

- Công suất:

≥ (2 x 2,5) kW

  1.  

Máy kiểm tra thủy lực vạn năng

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh thủy lực

- Lưu lượng ≤ 400l/p

- Áp suất ≤ 45Mpa

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Sử dụng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Công suất ≥ 10 kW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤ 4000Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

3

Đủ các loại kích thước từ: 12mm÷50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết

Dải lực đo ≤ 2000Nm

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Sử dụng để đo, kiểm tra các thông số về điện

Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số…

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

 Kích thước:

 ≥ 1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 11: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CHUNG VỀ MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình động cơ  xăng 4 kỳ

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc

Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được

  1.  

Mô hình động cơ  Diesel 4 kỳ

Bộ

1

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 12: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÁC CƠ CẤU ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ xăng 4 kỳ

Động cơ tổng thành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ Diesel 4 kỳ 4 xilanh 

Động cơ tổng thành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Các chi tiết của bộ tăng áp động cơ

Bộ

2

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc.

Tubor tăng áp dùng cho động cơ của máy thi công

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng nén phẳng, nén thẳng các chi tiết

Lực ép ≥15 tấn

  1.  

Thiết bị kiểm tra và kéo nắn thanh truyền

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra và kéo nắn thanh truyền

- Đường kính lỗ bạc từ 66 mm÷110mm

- Chiều dài tâm lỗ bạc từ 140mm÷300mm

  1.  

Máy doa và đánh bóng xilanh

Chiếc

1

Dùng để doa và đánh bóng xy lanh

Đường kính doa

≤300 mm

  1.  

Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp

Chiếc

1

Dùng để thực hành sửa chữa bánh đà

Công suất ≤ 3,5 kW

  1.  

Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng

Bộ

3

Dùng để treo cụm piston thanh truyền trong quá trình tháo lắp

Khả năng treo tối đa: 8 piston

  1.  

Máy mài xupáp

Chiếc

1

Dùng để khôi phục bề mặt làm việc của xupáp

- Đường kính đá

≤ 250 mm
- Góc mài: 00÷600

  1.  

Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

Chiếc

1

Dùng để làm sạch các chi tiết

Áp suất rửa:

 ≥ 30 Bar
Lưu lượng:

 ≥ 300 L/ph
Nhiệt độ ≤ 65°

  1.  

Máy rà xupáp

Bộ

1

Dùng để thực hành rà lại bề mặt làm việc của xupáp

Tốc độ vòng quay :

≤ 300 v/p

  1.  

Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp

Bộ

1

Dùng để thực hành mặt xie và ống dẫn hướng xupáp

Đường kính xie từ 18mm ÷  90 mm

  1.  

Băng thử động cơ

Bộ

1

Dùng để đo kiểm tra các thông số của động cơ

Đo được công suất động cơ ≤500Kw. Tốc độ n:

≤10000 vòng/phút.

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Sử dụng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Công suất ≥ 10 kW

  1.  

Palăng

Chiếc

1

Dùng để trợ giúp việc tháo, lắp động cơ

Tải trọng nâng:

1 tấn÷3 tấn
Chiều cao nâng:

 2 m÷3 m

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành nâng thiết bị

- Tải trọng nâng

≤ 25 tấn

- Chiều cao nâng

≥ 270mm

  1.  

Đầu gắp nam châm

Chiếc

3

Dùng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800 mm.

  1.  

Dao cạo muội

Chiếc

3

Dùng để vệ sinh muội than trên đỉnh piston và rãnh xecmăng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ nhổ bulông gãy

Bộ

3

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Nhổ được các bu lông đường kính

≤ 32mm

  1.  

Vam tháo, lắp sơmi xilanh

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp sơmi xilanh

- Hành trình piston thủy lực: 300mm÷350 mm

- Áp lực kéo:

20 tấn÷25tấn

- Áp lực đẩy :

30 tấn÷35 tấn

  1.  

Vam thủy lực

Bộ

3

Dùng để tháo các vòng bi, bánh răng, puly

- Độ mở tối đa ngàm 400 mm.

- Hành trình kéo: 350mm÷700mm

Mỗi bộ bao gồm:

Vam thủy lực 2 chấu

Chiếc

1

Vam thủy lực 3 chấu

Chiếc

1

  1.  

Bộ vam tháo xupáp

Chiếc

3

Dùng để ép lò xo tháo xupap ra khỏi ổ đặt

- Kiểu trục vít

- Hành trình trục vít ≤ 250mm

  1.  

Kìm tháo xéc măng

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp xéc măng ra khỏi rãnh xéc măng

Độ mở từ:

1mm ÷100mm

  1.  

Vòng ép xéc măng

Chiếc

3

Dùng để lắp xéc măng, piston vào xilanh động cơ

- Đường kính mở:
40mm÷175mm,

- Chiều cao từ:

50 mm÷80 mm

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm,

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Kích thước từ

12mm ÷ 50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo

≤ 2000Nm

  1.  

Thiết bị kiểm tra áp suất buồng đốt động cơ diesel

Bộ

1

Dùng thực hành kiểm tra, chẩn đoán động cơ

Áp suất đo từ:

 8 bar ÷40 bar

  1.  

Thước cặp

Bộ

1

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Pan me

Bộ

1

Dùng để đo đường kính ngoài, đường kính trong

Thông số kỹ thuật như sau

Mỗi bộ bao gồm

Pan me đo ngoài

Bộ

3

Phạm vi đo

0mm÷ 125mm

Pan me đo trong

Bộ

3

Phạm vi đo

10mm÷ 125mm

Pan me đo sâu

Bộ

3

Phạm vi đo

10mm÷ 125mm

  1.  

Căn mẫu

Bộ

6

Dùng để đo khe hở rãnh vòng găng, khe hở xupap

Có độ dầy các cỡ từ: (0,05÷1)mm

  1.  

Thước thẳng

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng

Loại: ≥ 500 mm

  1.  

Đồng hồ so

Bộ

3

Dùng để kiểm tra độ đảo, độ không tròn

Độ chính xác 0,01mm

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

 Kích thước

≥ (1200mmx800mm

x760mm)

  1.  

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để rà và kiểm tra mặt phẳng

Kích thước

≤ (1000mm x1000 mm)

  1.  

Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ)

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp được các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau

- Có thể xoay 3600
- Tải trọng từ

50kg ÷ 300 kg

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 13: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÁC HỆ THỐNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ xăng 4 kỳ

Động cơ tổng thành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ Diesel 4 kỳ 4 xilanh 

Động cơ tổng thành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Dùng để nhận dạng tháo, lắp, kiểm tra

 Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu…

  1.  

Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

1

 Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,..

  1.  

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

 Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hoà khí,…..

  1.  

Hệ thống khởi động động cơ bằng điện

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc.

Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

  1.  

Bộ kim - bơm liên hợp

Bộ

1

Dùng để dạy thực hành

Gồm đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

  1.  

Hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm PE

Bộ

1

Dùng để dạy thực hành

Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

  1.  

Hệ thống đánh lửa

Bộ

1

Dùng để dạy thực hành

Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

  1.  

Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra độ căng đai

Dải đo từ : 0 KG/cm2 đến 10 KG/cm2

  1.  

Máy cân bơm cao áp

Chiếc

1

Sử dụng cân chỉnh các loại bơm cao áp VE, PE

- Công suất: ≤ 11KW

- Kiểm tra tối đa 12 phân bơm

  1.  

Máy thông rửa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

1

Dùng để thực hành thông rửa hệ thống phun nhiên liệu

Áp suất ≥11 Bar

  1.  

Máy đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra điều chỉnh góc đánh lửa sớm và góc phun sớm của động cơ

 Có chức năng đo tốc độ và điện áp

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép các chi tiết như: vòng bi, xilanh, bánh răng

Lực ép ≥ 15 tấn

  1.  

Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

Chiếc

1

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt tản nhiệt của két nước

- Nhiệt độ nước nóng tối đa: 90ºC
- Áp lực phun

≤ 160Bar

  1.  

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra áp suất dầu bôi trơn động cơ

Dải đo từ:

 0 bar÷35 bar.

  1.  

Dụng cụ hút dầu thải

Bộ

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống của động cơ

- Áp suất khí nén:

 8 bar÷10 bar.
- Lượng tiêu hao 

≥ 200 l/ph.

  1.  

Hệ thống cấp dầu bôi trơn có đồng hồ đo lưu lượng

Bộ

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống của động cơ

- Áp suất từ :

4 bar÷8 bar.
- Cỡ thùng dầu

180l ÷200 l

  1.  

Dụng cụ bơm dầu bằng tay

Bộ

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa động cơ

- Bình chứa ≥ 16 lít
- Dây dẫn dầu

 ≥ 1,8m

  1.  

Máy thông rửa làm sạch hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Để thực hành bảo dưỡng làm sạch hệ thống làm mát

- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar

- Dung tích ≤ 5L

  1.  

Dụng cụ thay dung dịch nước làm mát

Bộ

1

Dùng để thực hành xúc rửa hệ thống làm mát

- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar

- Dung tích ≤ 20l

  1.  

Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra áp suất của bơm xăng

Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 1bar÷20 bar

  1.  

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

Bộ

1

Sử dụng để kiểm tra máy phát, máy khởi động

Công suất  ≤  11 KW

  1.  

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Chiếc

1

Sử dụng nạp điện cho ắc quy

Dung lượng sạc tối đa 1550Ah

  1.  

Bộ dụng cụ  kiểm tra van hằng nhiệt

Bộ

1

Dùng để kiểm tra van hằng nhiệt

Dải điều chỉnh nhiêt độ từ 00C÷1000C

  1.  

Máy khởi động

Chiếc

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc máy

Điện áp 12V÷24V

  1.  

Bình ắc qui

Chiếc

3

Dùng cung cấp điện cho hệ thống điện, hệ thống khởi động

Dung lượng ≥ 75 Ah

  1.  

Dụng cụ đo tỷ trọng dung dịch

Chiếc

1

Dùng để thực kiểm tra bảo dưỡng bình ắc qui a xit

Phạm vi đo axit ắc quy từ:

 1,1 kg/l÷1,4kg/l

  1.  

Dụng cụ kiểm tra vòi phun động cơ diesel

Chiếc

1

Dùng thực hành kiểm tra bảo dưỡng vòi phun nhiên liệu

Áp suất kiểm tra: 200 bar÷1500 bar

  1.  

Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bugi

Chiếc

1

Kiểm tra và làm sạch bugi

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kìm tháo lắp bugi

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp bugi

Chiều dài ≤ 480mm

  1.  

Cẩu móc động cơ

Chiếc

2

Dùng để thực hành tháo, lắp động cơ

- Tải trọng nâng:

 ≥ 1 tấn
- Chiều cao nâng

 ≥ 2000 mm

  1.  

Palăng

Chiếc

1

Dùng để trợ giúp việc tháo, lắp động cơ

Tải trọng nâng:

1 tấn÷3 tấn
Chiều cao nâng:

 2 m÷3 m

  1.  

Đầu gắp nam châm

Chiếc

3

Dùng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800 mm.

  1.  

Bộ dụng cụ nhổ bulông gãy

Bộ

3

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Nhổ được các bu lông đường kính từ

 ≤ 32mm

  1.  

Vam thủy lực

Bộ

3

Dùng để tháo các vòng bi, bánh răng, puly

- Độ mở ngàm

≤400 mm.

- Hành trình kéo: 350mm÷700mm

Mỗi bộ bao gồm

Vam thủy lực 2 chấu

Chiếc

1

Vam thủy lực 3 chấu

Chiếc

1

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm,

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Kích thước từ

12mm ÷ 50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo

≤ 2000Nm

  1.  

Thước cặp

Bộ

1

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Pan me

Bộ

1

Dùng để đo đường kính ngoài, đường kính trong

Thông số kỹ thuật như sau

Mỗi bộ bao gồm

Pan me đo ngoài

Bộ

3

Phạm vi đo

0mm÷ 125mm

Pan me đo trong

Bộ

3

Phạm vi đo

10mm÷ 125mm

Pan me đo sâu

Bộ

3

Phạm vi đo

10mm÷ 125mm

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

 Kích thước

 ≥ 1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ)

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp được các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau

Giá có thể xoay 3600
Giá có thể đỡ động cơ với tải trọng từ 50kg đến 300 Kg

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 14: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cầu chủ động sau

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Mô hình đầy đủ các bộ phận còn hoạt động được

  1.  

Cầu chủ động trước

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Mô hình đầy đủ các bộ phận còn hoạt động được

  1.  

Trục các đăng đồng tốc

Bộ

3

Dùng cho  thực tập tháo, lắp

Gồm đầy đủ chi tiết như: đầu láp ngoài, đầu láp trong, cao su chắn mỡ

  1.  

 Moayơ và lốp

Bộ

3

Dùng cho  thực hành tháo, lắp

Gồm đầy đủ chi tiết như: ổ bi trong, ổ bi ngoài, ốc hãm…

  1.  

Ly hợp ma sát

Bộ

3

Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa

Loại một đĩa và nhiều đĩa

  1.  

Biến mô thủy lực

Bộ

3

Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa

Gồm đầy đủ bộ phận, loại thông dụng dùng cho máy xây dựng

  1.  

Hộp số cơ khí

Chiếc

3

Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hộp số tự động

Chiếc

3

Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa

Gồm đầy đủ bộ phận và hoạt động được, có đầy đủ bộ điều khiển ECU

  1.  

Hộp số thủy lực

Chiếc

3

Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa

Gồm đầy đủ bộ phận và hoạt động được

  1.  

Bộ  truyền động hành tinh, vi sai

Bộ

2

Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa

Bao gồm đầy đủ chi tiết

  1.  

Máy tán đinh rivê bằng khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành tán và tháo rive cho má phanh, đĩa ma sát ly hợp

Đường kính rive từ 3mm÷12mm.

  1.  

Máy mài đĩa ép ly hợp

Bộ

1

Dùng để thực hành mài láng đĩa ép ly hợp

Độ dày đĩa từ 5mm÷40 mm

  1.  

Dụng cụ bơm dầu cầu bằng tay

Bộ

1

Dùng để thực hành bơm dầu lên cầu xe, máy

 Bình chứa ≤16 L.

  1.  

Bơm mỡ

Bộ

1

Dùng để thực hành bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe, máy

 

Mỗi bộ bao gồm

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

6

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

- Áp lực ≤ 10 bar

- Bình chứa ≤ 30 lít.

  1.  

Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra áp suất thủy lực hộp số và ly hợp thủy lực

Có dải áp suất 0bar÷400 bar

  1.  

Dụng cụ hút dầu thải dùng khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành hứng và hút dầu hộp số

- Bình chứa ≥ 80 lít

- Áp lực từ

8 bar ÷10 bar

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Sử dụng để nâng hạ các thiết bị

Tải trọng nâng

≥ 5tấn
Chiều cao nâng

 ≥ 6500 mm.

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

- Tải trọng nâng

≤25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để thực hành ép các chi tiết như: vòng bi, xilanh, bánh răng

Lực ép ≥ 15 tấn

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp.

Kích thước ≥1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Giá đỡ hộp số, cầu xe

Chiếc

1

Dùng để đỡ khi nâng, hạ hộp số

Chiều cao nâng  ≥1200mm
Tải trọng nâng

 ≥ 1000 kg

  1.  

Bộ dụng cụ lắp ly hợp chuyên dùng

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo, lắp ly hợp

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị

Công suất tối thiểu 10 KW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm,

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Kích thước từ

12mm ÷ 50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo

≤ 2000Nm

  1.  

Căn mẫu

Bộ

3

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

Độ dày căn lá với các cỡ từ  0,05mm÷1mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 15: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG DI CHUYỂN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy xúc

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng

Dung tích gàu

≤ 0,7 m3

  1.  

Máy ủi

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng

Công suất ≥ 56kW

  1.  

Máy lu

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng

Công suất động cơ

≥ 90kW

  1.  

Máy san

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng

Công suất động cơ:

 ≤ 149 kW

  1.  

Mô tơ di chuyển bánh xích

Chiếc

3

Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Mô tơ di chuyển bánh lốp

Chiếc

3

Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Khung di chuyển bánh lốp

Mô hình

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Khung di chuyển bánh xích

Mô hình

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ

- Tải trọng nâng

≥ 5tấn.
- Chiều cao nâng

  ≥ 6500 mm

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ

- Tải trọng nâng

≤25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa

Dòng hàn ≤ 300 A

  1.  

Máy mài dây dùng khí nén

Bộ

1

Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp

Tốc độ không tải ≤17000 vòng/phút

  1.  

Máy mài góc dùng khí nén

Chiếc

1

- Góc dịch chuyển ≤ 300

- Tốc độ  ≥ 3600 vòng/phút

  1.  

Máy cắt và mài tay

Chiếc

1

Dùng mài vết hàn, cắt sửa trên vỏ xe

 Đường kính  đá:

≤ 125 mm

  1.  

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

6

Dùng cho thực hành bơm mỡ vào các vị trí

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

  1.  

Bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành bơm mỡ vào các các vị trí

- Áp lực ≤ 10 bar

- Bình chứa ≤ 30 lít.

  1.  

Máy ra vào lốp

Bộ

1

Dùng để thực hành  ra vào lốp

 Công suất

≥ 0,75 KW

  1.  

Bộ hàn cắt bằng khí

 

 

Dùng để thực hành sửa chữa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình Oxy

Chai

3

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc Khí hoá lỏng):

Chai

3

Áp suất ≤ 150 at

Mỏ hàn

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

3

Van an toàn

Chiếc

3

Dây dẫn khí

Bộ

3

Đồng hồ van giảm áp

Bộ

3

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Vam tháo lắp

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vam tháo lắp hệ thống treo

Bộ

3

Độ mở ngàm từ:

50mm÷550mm

Vam rô tuyn lái kiểu đứng

Bộ

3

Độ mở ngàm từ: 

3mm÷55mm

Vam rôtuyn kiểu đòn bẩy

Bộ

3

Độ mở ngàm từ:

3mm ÷ 50mm

Vam thủy lực 2 chấu

Bộ

3

 Độ mở tối đa ngàm 400 mm

Vam thủy lực 3 chấu

Chiếc

 

Vam may ơ đầu trục bánh xe

Bộ

3

Độ mở ngàm từ:

50mm ÷ 450mm

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

- Kích thước

≥ 1200mmx800mm

x76mm

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ

12mm ÷50mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 16: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG PHANH

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Hệ thống phanh dầu

Bộ

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa

Bao gồm: tổng phanh dầu, bầu trợ lực chân không, đường ống dầu, cụm phanh bánh xe

  1.  

Hệ thống phanh khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa

Bao gồm: tổng phanh, máy nén khí, bình chứa khí, đường ống khí, bầu phanh

  1.  

Các chi tiết rời của hệ thống phanh

Bộ

3

Dễ nhận biết, phân biệt các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Sử dụng để nâng hạ các thiết bị

Tải trọng nâng ≥5tấn

Chiều cao nâng 

≥ 6500 mm.

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng nâng

≤ 25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Máy khoan đứng

Bộ

1

Dùng để thực hành

Công suất: ≥1,5kW

  1.  

Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

Bộ

1

Dùng để rửa và làm sạch chi tiết

- Nhiệt độ nước nóng điều chỉnh ≤ 90º
- Áp lực phun :

≤ 160Bar

  1.  

Máy ép tuy ô thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để ép đầu cốt cho ống dẫn dầu (tuy ô) thủy lực

Công suất ≥ 2kW

  1.  

Máy mài guốc phanh, má phanh

Chiếc

1

Dùng để mài guốc phanh, má phanh

Đường kính đá mài từ 120mm÷200 mm

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép các chi tiết như: vòng bi, xilanh, bánh răng

Lực ép ≥ 15 tấn

  1.  

Băng thử phanh

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra phanh

- Đường kính quả lô: ≥150mm

- Công suất môtơ:

 ≥ 2 kW

  1.  

Máy tán đinh rivê bằng khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành tán và tháo rive cho má phanh, đĩa ma sát ly hợp

Đường kính rive từ 3mm÷12mm.

  1.  

Máy đánh bóng xi lanh phanh chính

Chiếc

1

Dùng để đánh bóng xilanh phanh chính

 Đường kính gia công từ 20mm÷150 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp piston xilanh phanh

Bộ

3

Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa phanh

Độ mở ngàm lớn nhất 200mm

 

Mỗi bộ bao gồm

Vam ép Piston xilanh phanh con phanh đĩa

Chiếc

1

Kìm ép Piston xilanh phanh con phanh trống

Bộ

1

  1.  

Kìm tháo lò xo phanh tay

Chiếc

3

Dùng để tháo lò xo phanh tay

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kìm tháo lò xo trống phanh

Chiếc

3

Dùng để tháo lò xo hồi vị má phanh trong cơ cấu tang trống

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kìm kẹp ống dầu phanh

Chiếc

3

Dùng để kẹp ống dầu phanh

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kìm chuyên dụng điều chỉnh hệ thống phanh

Chiếc

3

Dùng để kẹp ống chuyên dùng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ cắt ống và loe đầu ống

Bộ

1

Dùng để loe đầu ống dẫn dầu

Loe ống với cỡ từ: 4mm ÷ 20 mm

  1.  

Đồng hồ đo áp sất khí nén

Bộ

1

Dùng để đo áp suất khi điều chỉnh van xả khí

- Dải đo từ 0 bar÷12 bar

- Có nút điều chỉnh áp suất khí nén để phù hợp với áp suất khí sử dụng.        

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

Kích thước

≥ 1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Công suất ≥10 kW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

 

 

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

3

Lực xiết ≤1200Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

3

Các loại từ 12mm÷50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo

 ≤ 2000Nm

  1.  

Thước cặp

Bộ

9

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 17: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LÁI

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ treo + lái tổng hợp

Bộ

3

 Dùng để thực hành tháo, lắp

Cụm chi tiết có đầy đủ các bộ phận

  1.  

Máy kiểm tra hiệu chỉnh cơ cấu trợ lực lái

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra bơm trợ lực, bộ phân phối…của cơ cấu trợ lực lái

Áp suất thủy lực:

0bar÷150 bar

  1.  

Bơm trợ lực lái

Bộ

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

Áp suất ≤ 110 bar

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Sử dụng để nâng hạ các thiết bị

Tải trọng nâng ≥ 5tấn.

Chiều cao nâng

  ≥ 6500 mm.

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng nâng ≤25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành

Công suất :

≥1,5 kW

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết

Lực ép≥15 tấn

  1.  

Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

Bộ

1

Dùng để rửa chi tiết

- Nhiệt độ nước nóng điều chỉnh tối đa: 90º

- Áp lực phun

 ≤ 160Bar

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành mài, cắt các chi tiết

- Lưỡi cắt: 100mm÷150mm

  1.  

Bộ vam tháo lắp cơ cấu lái

Bộ

3

Dùng để tháo lắp cơ cấu lái

 

Mỗi bộ bao gồm

Bộ vam tháo vôlăng

Bộ

1

Độ mở ngàm từ:

37mm÷ 85 mm

Vam rô tuyn lái kiểu đứng

Bộ

1

 Đường kính rô tuyn làm việc:

18mm ÷ 40 mm

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Công suất tối thiểu 10 kW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤4000Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

3

Các loại từ 12mm÷50mm

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp.

- Kích thước: ≥1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo

 ≤ 2000Nm

  1.  

Thước cặp

Bộ

9

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 18: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống điện

Bộ

1

Dùng thực hành đo kiểm, bảo dưỡng hệ thống điện

Hoạt động được.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra máy điện

Công suất ≤ 4000 W

3

Dụng cụ kiểm tra đèn pha

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra các loại về cường độ sáng, độ rọi của đèn pha

Cường độ sáng : 12.000 cd÷120.000 cd

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Sử dụng để đo, kiểm tra các thông số về điện

Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, tần số…

5

Mỏ hàn xung

Chiếc

9

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng

Công xuất ≥ 40W

6

Vam thủy lực

Bộ

3

Dùng để tháo vòng bi, bánh răng và các chi tiết máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Vam thủy lực 3 chấu

Chiếc

1

Chiều cao vam

≤ 320mm                   

Vam thủy lực 2 chấu

Chiếc

1

Chiều cao vam

≤ 300mm. 

7

Đèn soi

Chiếc

3

Dùng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

Loại có dây đeo trên trán

8

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

9

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

Kích thước: ≥1200mmx800mm

x760mm

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 19: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ THỐNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bơm thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bơm bánh răng

Chiếc

1

Áp suất: 0bar÷250bar

Bơm piston hướng trục

Chiếc

1

Áp suất: 0bar÷420bar

Bơm piston hướng kính

Chiếc

1

Áp suất: 0bar÷420bar

  1.  

Động cơ thủy lực

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra.

Áp suất: 0bar÷420bar

  1.  

Bộ phân phối thủy lực

Bộ

3

Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra.

Áp suất: 0bar÷420bar

  1.  

Xylanh thủy lực

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra

- Đường kính xilanh từ 50mm ÷150mm

- Hành trình :

≤ 1500 mm

  1.  

Van điện từ

Chiếc

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc 

Cắt bổ 1/4

Hoạt động được.

  1.  

Mô hình van phân phối

Bộ

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Cắt bổ 1/4

Hoạt động được.

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình van phân phối điều khiển cơ

Bộ

1

Mô hình van phân phối điều khiển điện

Bộ

1

  1.  

Thiết bị xì khô khí nén

Bộ

1

Dùng để xì khô chi tiết

Áp suất ≤160 bar

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết

 Lực ép≥15 tấn

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành

Công suất :

≥1,5kW

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành nâng hạ các thiết bị

- Tải trọng nâng ≥ 5tấn

- Chiều cao nâng

 ≥ 6500 mm

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng nâng

≤25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Khối V

Bộ

3

Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm

Loại ngắn và loại dài

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

Kích thước: ≥1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực

Bộ

3

Dùng để thực hành kiểm tra áp suất bơm thủy lực

Có dải áp suất 0bar÷400 bar

  1.  

Máy hút dầu thải

Chiếc

1

Dùng để thực hành hứng và hút dầu

- Áp suất khí nén 8bar÷10 bar

- Bình chứa dầu

≤ 80lít

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Công suất tối thiểu:

 10 KW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤4000Nm,

Khẩu chuyên dùng

Bộ

3

Các loại từ 12mm÷50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo ≤ 2000Nm

  1.  

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 20: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG MÁY NÉN KHÍ THI CÔNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết

Lực ép≥15 tấn

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

Kích thước: ≥1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Có công suất tối thiểu 10 kW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

3

- Lực xiết ≤4000Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

3

Các loại từ 12mm÷50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết của Bu lông đai ốc

Dải lực đo từ

 ≤ 2000Nm

  1.  

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 21: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ CÔNG TÁC

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy ủi

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa chữa

Công suất động cơ

 ≤ 150 KW

  1.  

Xi lanh thủy lực

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

- Đường kính từ

50 mm÷150mm

- Hành trình 500mm÷1500mm

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Sử dụng để nâng hạ các thiết bị

- Tải trọng nâng 5tấn

- Chiều cao nâng 

≥ 6500 mm

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

- Tải trọng nâng

≤ 25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành mài chi tiết

Công suất: ≥ 0,5 kW

  1.  

Máy mài hai đá

Bộ

1

Đường kính đá mài

≥ 400mm

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Sử dụng để khoan lỗ

Công suất: ≥1,5kW

  1.  

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Sử dụng để hàn

Dòng hàn ≤ 300 A

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết

Lực ép ≥15 tấn

  1.  

Máy bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành bơm mỡ trên thiết bị

- Áp lực ≤ 10 bar

- Bình chứa ≤ 30 lít

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Khối V

Bộ

3

Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm

Khối V ngắn, khối V dài

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

Kích thước: ≥1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Có công suất tối thiểu 10 kW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

3

- Lực xiết ≤4000Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

3

Các loại từ 12mm÷50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết của Bu lông đai ốc

Dải lực đo từ

 ≤ 2000Nm

  1.  

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 22: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA  KHUNG BỆ BUỒNG ĐIỀU KHIỂN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy hàn rút tôn

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa khung bệ, buồng điều khiển

Cường độ dòng hàn ≤ 6000A

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành

Công suất :

≥ 1,5 kW

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép, tháo lắp các chi tiết

Lực ép ≥15 tấn

  1.  

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa chữa khung di chuyển, buồng điều khiển

Dòng hàn ≤ 300 A

  1.  

Bộ hàn, cắt bằng khí

Bộ

1

Sử dụng để thực hành sửa chữa khung, buồng điều khiển

 

Mỗi bộ bao gồm

Bình Oxy

Bình

1

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc Khí hoá lỏng):

Bình

1

Mỏ hàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Chiếc

1

Van an toàn

Chiếc

1

Dây dẫn khí

Bộ

1

Đồng hồ van giảm áp

Bộ

1

  1.  

Máy mài dây dùng khí nén

Bộ

1

Dùng để mài chà các vị trí sửa chữa trên xe

Tốc độ không tải ≤17000 vòng/phút

  1.  

Máy mài góc dùng khí nén

Bộ

1

Dùng để mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp

- Góc dịch chuyển: ≤ 300

- Tốc độ rung tối đa 20000 lần/phút

  1.  

Máy cắt và mài tay

Bộ

1

Dùng mài vết hàn, cắt sửa trên xe

Công suất:

 ≤ 0,75 kW

  1.  

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa khung di chuyển, buồng điều khiển

Công suất:

 ≤ 0,75 kW

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ các chi tiết có khối lượng lớn 

- Tải trọng nâng ≥ 5tấn

- Chiều cao nâng 

≥ 6500 mm

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng nâng

≤ 25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng đê cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Công suất tối thiểu 10 kW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ

12÷50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo lắp các chi tiết

Dải lực đo

≤ 2000Nm 

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 23: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỬ MÁY SAU SỬA CHỮA

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xúc

Chiếc

1

Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa

Dung tích gàu:

 ≤ 0,7 m3

2

Máy ủi

Chiếc

1

Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa

Công suất động cơ: ≤ 150 kW

3

Cần trục

Chiếc

1

Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa

Tải trọng nâng:

  ≥ 10 tấn

4

Máy san

Chiếc

1

Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa

Công suất động cơ

 ≤ 56kW

5

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng nâng

 ≤ 25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 24: BẢNG  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đi ốt bán dẫn

Chiếc

6

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Dòng định mức: 12A÷200A

2

Tranzito lưỡng cực

Chiếc

6

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Loại thông dụng trên thị trường

3

Tranzito trường

Chiếc

6

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành đấu nối các mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

5

Mô hình mạch tiết chế điện tử

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành lắp đặt và đo kiểm

Loại thông dụng trên thị trường

6

Mô hình mạch khuếch đại

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành lắp đặt và đo kiểm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng  để đo và kiểm tra các linh kiện điện tử.

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số…

8

Kìm tuốt dây điện

Bộ

3

Dùng để tuốt vỏ dây điện khi đấu nối.

Đường kính dây tuốt được từ 0,5mm ÷ 2,5mm

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 25: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực

Bộ

3

Dùng để kiểm tra áp suất thủy lực

Áp suất đo từ 

0 bar÷400 bar

2

Máy kiểm tra thủy lực vạn năng

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra hệ thống thủy lực

Công suất ≤ 125 kW

3

Bơm thủy lực

Chiếc

3

Dùng kiểm tra điều chỉnh các thông số hệ thống thủy lực

Áp suất bơm  từ 

0 bar÷400 bar

4

Động cơ thủy lực

Chiếc

3

Dùng kiểm tra điều chỉnh các thông số hệ thống thủy lực

Áp suất từ 

0 bar÷400 bar

5

Bộ phân phối thủy lực

Bộ

3

Dùng để kiểm tra và điều chỉnh khi khảo nghiệm thủy lực

Cổng ra từ :

3 vị trí÷4 vị trí

6

Xilanh thủy lực

Chiếc

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc xilanh thủy lực

Hành trình:

 ≤ 1000 mm

7

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén

Công suất ≤ 150W

 

8

Bộ cấp khí

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén

Số lượng cổng

≥ 02 cổng (vào, ra);

Dải điều chỉnh áp:

0bar÷10bar

9

Bộ phân phối khí

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén

Số lượng cổng

 ≥ 08 cổng

10

Bộ điều áp có đồng hồ hiển thị áp suất

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc bộ điều áp

Số lượng cổng

 ≥ 02 cổng

Dải hiển thị áp suất: từ 0 tới 1MPa

11

Van tay và van cơ khí

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh áp suất

- Số lượng cổng

 ≥  03 cổng

- Vị trí ≥ 02

- Áp suất làm việc từ 0MPa÷0,98 MPa

12

Van tác động khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh áp suất

- Số lượng cổng

≥ 03 cổng

- Vị trí ≥ 02

- Dải áp suất làm việc: từ

0,15MPa ÷1MPa

13

Thiết bị điều chỉnh lưu lượng

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh lưu lượng.

Số lượng cổng:

≥ 03 cổng

Vị trí: 02

Dải áp suất làm việc:

0,1MPa ÷ 1MPa

14

Hệ thống ống dẫn khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Đường kính ống: ≥4mm

15

Bàn thực hành thuỷ lực

Chiếc 

3

Dùng để thực hành tháo lắp hệ thống thủy lực

Kích thước mặt bàn: ≥1600mmx750mm

16

Bàn thực hành khí nén

Chiếc

3

Dùng để thực hành kiểm định hệ thống khí nén

17

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 26: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch điện hỗn hợp

Bộ

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, dùng mắc nối các mạch

Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Mô hình mạch điện còi, đèn tín hiệu, gạt nước mưa

Bộ

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, dùng mắc nối các mạch

Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo

3

Mô hình mạch điện khởi động

Bộ

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, dùng mắc nối các mạch

Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo kiểm tra các thông số

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số…

5

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

6

Dùng để thực hành đấu nối mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

6

Mỏ hàn xung

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành hàn thiếc

Công suất tối thiểu 60W

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 27: BẢNG  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT TRONG SỬA CHỮA MÁY XÂY DỰNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 28: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 29: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG BỘ BIẾN MÔ MEN THỦY LỰC VÀ HỘP SỐ HÀNH TINH

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp số tự động

Bộ

2

Dùng để thực hành bảo dưỡng

Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng

2

Biến mô thủy lực

Bộ

2

Dùng để thực hành bảo dưỡng

Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng

3

Hộp số hành tinh điều khiển thủy cơ

Bộ

3

Dùng để thực hành bảo dưỡng

Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng

4

Dụng cụ thay dầu hộp số

Bộ

3

Dùng để thực hành thay dầu hộp số

Áp suất khí từ:

8bar ÷10 bar
Bình chứa: ≤80 lít

5

Vam tháo bánh răng

Bộ

3

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly khi thực hành tháo lắp

Độ mở ngàm ≥50mm

6

Dụng cụ đo áp suất dầu

Bộ

3

Dùng để thực hành đo kiểm áp suất dầu của hộp số tự động.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Giá đỡ hộp số, cầu xe

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp hộp số

- Chiều cao nâng tối đa:  ≥1200mm

- Tải trọng nâng tối đa: ≥ 1000 kg

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 30: BẢNG  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG BƠM CAO ÁP HỖ TRỢ ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bơm cao áp Common rai

Chiếc

1

Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bơm cao áp EDC - VE 4 xilanh

Chiếc

1

Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bơm cao áp EDC - PE 4 xilanh

Chiếc

1

Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hộp ECU

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Thiết bị cân chỉnh hệ thống phun nhiên liệu Diesel điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân chỉnh bơm cao áp

Áp suất kiểm tra:

200 Bar÷1500 Bar

  1.  

Vam tháo Puli bơm cao áp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo puly bơm cao áp

Độ mở ngàm từ 70mm÷270 mm

  1.  

Thiết bị kiểm tra điều chỉnh  vòi phun

Bộ

1

 Dùng để thực hành kiểm tra điều chỉnh vòi phun nhiên liệu

Áp suất kiểm tra: 0bar÷600 bar

  1.  

Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo vòng bi đỡ trục cam nhiên liệu của bơm cao áp

Độ mở  ngàm

 ≤ 100mm

  1.  

Vam ép lò xo piston bơm cao áp

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp lò xo phân bơm cao áp PE

Hành trình ≤ 200mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 31: BẢNG  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHUẨN ĐOÁN MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ38

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xúc

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán

Dung tích gàu

≤ 0,7 m3

2

Máy ủi

Chiếc

1

Công suất động cơ: ≤ 150 kW

3

Máy san

Chiếc

1

Công suất ≤ 56kW

4

Cần trục

Chiếc

1

Tải trọng nâng 

≥ 10 tấn

5

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Bộ

2

Dùng để kiểm tra, chẩn đoán động cơ

- Cho phép nghe được tiếng gõ ≥4 vị trí khác nhau trên xe.

6

Máy chẩn đoán lỗi các hệ thống điều khiển

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra các lỗi của hệ thống điều khiển điện tử trên máy thi công

- Chức năng chẩn đoán
- Chức năng hỗ trợ
- Chức năng kết nối Projector

7

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Tủ cứu thương

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo TCVN phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình cứu hỏa

Chiếc

3

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

1

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Máy xúc

Chiếc

1

Dung tích gàu ≤ 0,7 m3

  1.  

Máy ủi

Chiếc

1

Công suất ≥ 56kW

  1.  

Máy lu

Chiếc

1

Công suất động cơ

≥ 90kW

  1.  

Máy san

Chiếc

1

Công suất động cơ:

 ≤ 149 kW

  1.  

Cần trục

Chiếc

1

Tải trọng nâng 

≥ 10 tấn

  1.  

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

3

Dòng hàn ≤ 300 A.

  1.  

Máy hàn rút tôn

Bộ

1

Cường độ dòng hàn

 ≤ 6000A

  1.  

Tủ sấy que hàn

Chiếc

1

Công suất ≥ 1,6kW

  1.  

Mỏ hàn xung

Chiếc

9

Công suất ≥ 40W

  1.  

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Đường kính đá mài

≤ 400mm 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Công suất:≥ 0,5 kW

  1.  

Máy khoan đứng

Bộ

1

Công suất:  ≥ 1,5kW

  1.  

Máy tán đinh rivê bằng khí nén

Bộ

1

Đường kính rive từ 3mm÷12mm.

  1.  

Máy mài đĩa ép ly hợp

Bộ

1

Độ dày đĩa từ

5mm÷40 mm

  1.  

Máy mài dây dùng khí nén

Bộ

1

Tốc độ không tải

 ≤17000 vòng/phút

  1.  

Máy mài góc dùng khí nén

Chiếc

1

- Góc dịch chuyển ≤ 300

- Tốc độ  ≥ 3600 vòng/phút

  1.  

Máy ra vào lốp

Bộ

1

 Công suất ≥ 0,75 KW

  1.  

Máy cân bơm cao áp

Chiếc

1

- Công suất: ≤ 11KW

- Kiểm tra tối đa 12 phân bơm

  1.  

Máy thông rửa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

1

Áp suất ≥11 Bar

  1.  

Máy đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp

Bộ

1

 Có chức năng đo tốc độ và điện áp

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Lực ép ≥ 15 tấn

  1.  

Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

Chiếc

1

- Nhiệt độ nước nóng tối đa: 90ºC
- Áp lực phun ≤ 160Bar

  1.  

Máy chẩn đoán và khảo nghiệm động cơ

Bộ

1

Quét và xóa được các lỗi trên các loại động cơ

  1.  

Máy kiểm tra thủy lực vạn năng

Bộ

1

- Lưu lượng ≤ 400l/p

- Áp suất ≤ 45Mpa

  1.  

Máy ép tuy ô thủy lực

Bộ

1

Công suất ≥ 2kW

  1.  

Máy mài guốc phanh, má phanh

Chiếc

1

Đường kính đá mài từ 120mm÷200 mm

  1.  

Máy thông rửa làm sạch hệ thống bôi trơn

Bộ

1

- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar

- Dung tích ≤ 5L

  1.  

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

Bộ

1

Công suất  ≤  11 KW

  1.  

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Chiếc

1

Dung lượng sạc tối đa 1550Ah

  1.  

Máy khởi động

Chiếc

3

Điện áp 12V÷24V

  1.  

Thiết bị kiểm tra và kéo nắn thanh truyền

Chiếc

1

- Đường kính lỗ bạc từ 66 mm÷110mm

- Chiều dài tâm lỗ bạc từ 140mm÷300mm

  1.  

Máy doa và đánh bóng xilanh

Chiếc

1

Đường kính doa

≤300 mm

  1.  

Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp

Chiếc

1

Công suất ≤ 3,5 kW

  1.  

Máy mài xupáp

Chiếc

1

- Đường kính đá

≤ 250 mm
- Góc mài: 00÷600

  1.  

Máy rà xupáp

Bộ

1

Tốc độ vòng quay :

≤ 300 v/p

  1.  

Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp

Bộ

1

Đường kính xie từ 18mm ÷  90 mm

  1.  

Máy kiểm tra hiệu chỉnh cơ cấu trợ lực lái

Bộ

1

Áp suất thủy lực:

0bar÷150 bar

  1.  

Máy chẩn đoán lỗi các hệ thống điều khiển

Bộ

1

- Chức năng chẩn đoán
- Chức năng hỗ trợ
- Chức năng kết nối Projector

  1.  

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Bộ

2

- Cho phép nghe được tiếng gõ tại ≥ vị trí khác nhau trên xe.

  1.  

Dụng cụ đo độ nhớt

Bộ

1

Khoảng đo từ

0,5 Cst mm2/s ÷

6000 Cst mm2/s

  1.  

Dụng cụ đo độ lún (độ xuyên kim của mỡ)

Bộ

1

- Thời gian kiểm tra:

≤ 60giây.

- Khoảng đo:

≤ 620 Pen Unit

  1.  

Động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

Động cơ tổng thành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Động cơ tổng thành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn

Bộ

1

 Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu…

  1.  

Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

1

 Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,..

  1.  

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

 Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hoà khí,…..

  1.  

Các chi tiết của bộ tăng áp động cơ

Bộ

2

Tubor tăng áp dùng cho động cơ của máy thi công

  1.  

Các chi tiết rời của hệ thống phanh

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hệ thống khởi động động cơ bằng điện

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

  1.  

Bộ kim - bơm liên hợp

Bộ

1

Gồm đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

  1.  

Hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm PE

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

  1.  

Hệ thống đánh lửa

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

  1.  

Hệ thống cấp dầu bôi trơn có đồng hồ đo lưu lượng

Bộ

1

- Áp suất từ : 4 bar÷8 bar.

- Cỡ thùng dầu

180l ÷200 l

  1.  

Hệ thống phanh dầu

Bộ

1

Bao gồm: tổng phanh dầu, bầu trợ lực chân không, đường ống dầu, cụm phanh bánh xe

  1.  

Hệ thống phanh khí nén

Bộ

1

Bao gồm: tổng phanh, máy nén khí, bình chứa khí, đường ống khí, bầu phanh

  1.  

Mô tơ di chuyển bánh xích

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Mô tơ di chuyển bánh lốp

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Khung di chuyển bánh lốp

Mô hình

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Khung di chuyển bánh xích

Mô hình

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ treo + lái tổng hợp

Bộ

3

Cụm chi tiết có đầy đủ các bộ phận

  1.  

Bơm trợ lực lái

Bộ

3

Áp suất ≤ 110 bar

  1.  

Bộ hàn, cắt bằng khí

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình Oxy

Chai

1

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng)

Chai

1

Mỏ hàn

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

1

Van an toàn

Chiếc

1

Dây dẫn khí

Bộ

1

Đồng hồ van giảm áp

Bộ

1

  1.  

Bơm thủy lực

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bơm bánh răng

Chiếc

1

Áp suất: 0bar÷250bar

Bơm piston hướng trục

Chiếc

1

Áp suất: 0bar÷420bar

Bơm piston hướng kính

Chiếc

1

Áp suất: 0bar÷420bar

  1.  

Động cơ thủy lực

Chiếc

3

Áp suất: 0bar÷420bar

  1.  

Bộ phân phối thủy lực

Bộ

3

Áp suất: 0bar÷420bar

  1.  

Xylanh thủy lực

Chiếc

3

- Đường kính xilanh từ 50mm ÷150mm

- Hành trình :

≤ 1500 mm

  1.  

Van điện từ

Chiếc

3

Cắt bổ 1/4

Hoạt động được.

  1.  

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Dụng cụ bơm dầu cầu bằng tay

Bộ

1

 Bình chứa ≤16 L.

  1.  

Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Chiếc

1

Dải đo từ : 0 KG/cm2 đến 10 KG/cm2

  1.  

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

Dải đo từ:0 bar÷35 bar.

  1.  

Dụng cụ hút dầu thải

Bộ

1

- Áp suất khí nén: 8 bar÷10 bar.

- Lượng tiêu hao 

≥ 200 l/ph.

  1.  

Bộ dụng cụ lắp ly hợp chuyên dùng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Dụng cụ bơm dầu bằng tay

Bộ

1

- Bình chứa ≥ 16 lít
- Dây dẫn dầu

 ≥ 1,8m

  1.  

Dụng cụ kiểm tra đèn pha

Chiếc

1

Cường độ sáng : 12.000 cd÷120.000 cd

  1.  

Dụng cụ thay dung dịch nước làm mát

Bộ

1

- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar

- Dung tích ≤ 20l

  1.  

Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng

Bộ

1

Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 1bar÷20 bar

  1.  

Bộ dụng cụ  kiểm tra van hằng nhiệt

Bộ

1

Dải điều chỉnh nhiêt độ từ 00C÷1000C

  1.  

Bơm mỡ

Bộ

1

 

  1.  

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

6

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

- Áp lực ≤ 10 bar

- Bình chứa ≤ 30 lít.

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp piston xilanh phanh

Bộ

3

Độ mở ngàm ≤200mm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Vam ép Piston xilanh phanh con phanh đĩa

Chiếc

1

Kìm ép Piston xilanh phanh con phanh trống

Bộ

1

  1.  

Bộ vam tháo lắp cơ cấu lái

Bộ

3

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bộ vam tháo vôlăng

Bộ

1

Độ mở ngàm từ:

37mm÷ 85 mm

Vam rô tuyn lái kiểu đứng

Bộ

1

 Đường kính rô tuyn làm việc: 18mm ÷ 40 mm

  1.  

Bộ dụng cụ cắt ống và loe đầu ống

Bộ

1

Loe ống với cỡ từ:

4mm ÷ 20 mm

  1.  

Bình ắc qui

Chiếc

3

Dung lượng ≥ 75 Ah

  1.  

Khí cụ điện

Bộ

1

Một số loại thông dụng, đảm bảo theo tiêu chuẩn TCVN

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, tần số…

  1.  

Dụng cụ đo tỷ trọng dung dịch

Chiếc

1

Phạm vi đo axit ắc quy từ:

 1,1 kg/l÷1,4kg/l

  1.  

Dụng cụ kiểm tra vòi phun động cơ diesel

Chiếc

1

Áp suất kiểm tra: 200 bar÷1500 bar

  1.  

Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bugi

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ uốn kim loại

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ nhổ bulông gãy

Bộ

3

Nhổ được các bu lông đường kính ≤ 32mm

  1.  

Vam thủy lực

Bộ

3

- Độ mở ngàm ≤400 mm.

- Hành trình kéo: 350mm÷700mm

Mỗi bộ bao gồm

Vam thủy lực 2 chấu

Chiếc

1

Vam thủy lực 3 chấu

Chiếc

1

  1.  

Vam tháo, lắp sơmi xilanh

Chiếc

3

- Hành trình piston thủy lực: 300mm÷350 mm

- Áp lực kéo:

20 tấn÷25tấn

- Áp lực đẩy :

30 tấn÷35 tấn

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm,

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Kích thước từ

12mm ÷ 50mm

  1.  

Dụng cụ tháo lắp cầm tay

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Clê lực

Bộ

1

Dải lực đo

≤ 2000Nm

Kìm tháo lắp bugi

Chiếc

3

Chiều dài ≤ 480mm

Bộ vam tháo xupáp

Chiếc

3

- Kiểu trục vít

- Hành trình trục vít

≤ 250mm

Kìm tháo xéc măng

Chiếc

3

Độ mở từ:

1mm ÷100mm

Kìm tháo lò xo phanh tay

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm tháo lò xo trống phanh

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm kẹp ống dầu phanh

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm chuyên dụng điều chỉnh hệ thống phanh

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

Vòng ép xéc măng

Chiếc

3

- Đường kính mở: 40mm÷175mm,

- Chiều cao từ: 50 mm÷80 mm

  1.  

Dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Thước cặp

Bộ

1

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

Pan me đo ngoài

Bộ

3

Phạm vi đo

0mm÷ 125mm

Pan me đo trong

Bộ

3

Phạm vi đo

10mm÷ 125mm

Pan me đo sâu

Bộ

3

Phạm vi đo

10mm÷ 125mm

Thước lá

Chiếc

6

Phạm vi đo: 0mm÷1000mm.

Độ chia: 1 mm

Thước thẳng

Chiếc

6

Loại: ≥ 500 mm

Êke

Bộ

6

Có các góc: 30˚; 45˚; 60˚; 90˚; 120˚

Compa

Chiếc

19

Độ mở ≥ 100 mm

Đồng hồ so

Bộ

3

Độ chính xác 0,01mm

Dưỡng ren

Bộ

6

Hệ inch/met, đủ các bước ren

Căn mẫu

Bộ

6

Có độ dầy các cỡ từ: (0,05÷1)mm

Bàn máp

Chiếc

1

Kích thước

≤ (1000mm x1000 mm)

Khối V

Chiếc

6

Loại ngắn và loại dài

Khối D

Chiếc

6

Kích thước

≤ 200 mmx 200 mm

  1.  

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

19

Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mũi vạch

Chiếc

1

Đài vạch

Chiếc

1

Chấm dấu

Chiếc

1

  1.  

Bàn ren, tarô

Bộ

6

Theo tiêu chuẩn:

Ta rô , bàn ren  ≤ M16

  1.  

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Đục bằng

Chiếc

19

Chiều dài ≤ 200 mm

Đục nhọn các loại

Chiếc

19

Chiều dài ≤ 200 mm

Dũa dẹt

Chiếc

18

Chiều dài ≤ 300 mm

Dũa tròn

Chiếc

18

Chiều dài ≤ 300 mm

Dũa tam giác

Chiếc

18

Chiều dài ≤ 300 mm

Dũa bán nguyệt

Chiếc

18

Chiều dài ≤ 300 mm

Búa nguội

Chiếc

18

Loại ≤ 1kg

Cưa sắt cầm tay

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Đe

Chiếc

18

Kích thước

≤ 300mmx600mm

Búa gõ xỉ

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo muội

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Băng thử phanh

Bộ

1

- Đường kính quả lô: ≥150mm

- Công suất:

≥ (2 x 2,5) kW

  1.  

Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ)

Chiếc

3

Giá có thể xoay 3600
Giá có thể đỡ động cơ với tải trọng từ 50kg ÷ 300 kg

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Giá đỡ hộp số, cầu xe

Chiếc

1

Chiều cao nâng  ≥1200mm
Tải trọng nâng ≥ 1000 kg

  1.  

Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng

Bộ

3

Khả năng treo tối đa: 8 piston

  1.  

Cẩu móc động cơ

Chiếc

2

- Tải trọng nâng:≥ 1 tấn
- Chiều cao nâng

≥ 2000 mm

  1.  

Palăng

Chiếc

1

Tải trọng nâng: 1 tấn÷3 tấn
Chiều cao nâng:2 m÷3 m

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

- Tải trọng nâng ≤25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Đầu gắp nam châm

Chiếc

3

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800 mm.

  1.  

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

1

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

  1.  

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, linh hoạt trong suốt quá trình lắp ghép.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mối ghép ren

Chiếc

1

Mối ghép then

Chiếc

1

Mối ghép bằng chốt

Chiếc

1

Mối ghép bằng đinh tán

Chiếc

1

Mối ghép hàn

Chiếc

1

  1.  

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

1

- Loại không hoạt động được;

- Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Truyền động bánh răng

Chiếc

1

Truyền động xích

Chiếc

1

Truyền động bánh trục vít

Chiếc

1

Truyền động bánh răng hành tinh

Chiếc

1

Truyền động đai

Chiếc

1

  1.  

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động:

Bộ

3

- Loại không hoạt động được;

- Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cơ cấu cam cần đẩy

Chiếc

1

Cơ cấu tay quay con trượt

Chiếc

1

Bánh răng, thanh răng

Chiếc

1

Cơ cấu cu lít

Chiếc

1

Biên tay quay

Chiếc

1

Cơ cấu Manter

Chiếc

1

Cơ cấu vít me đai ốc

Chiếc

1

  1.  

Mô hình mạng tinh thể

Bộ

1

Dạng không gian

đảm bảo theo TCVN

  1.  

Mô hình máy biến áp 1 pha

Bộ

1

Công suất:

0,5 kVA.÷ 1 kVA

  1.  

Mô hình máy biến áp 3 pha

Bộ

1

Công suất:

1 kVA.÷ 2 kVA.

  1.  

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Bộ

1

 - Cắt bổ 1/4 hoạt động được

- Công suất động cơ ≥ 1kW

  1.  

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

- Cắt bổ 1/4 hoạt động được

- Công suất động cơ

≥ 0,5kW

  1.  

Mô hình động cơ  xăng  4 kỳ

Chiếc

1

Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được

  1.  

Mô hình động cơ  Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được

  1.  

Mô hình hệ thống điện

Bộ

1

Hoạt động được.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình van phân phối

Bộ

3

Cắt bổ 1/4

Hoạt động được.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô hình van phân phối điều khiển cơ

Bộ

1

Mô hình van phân phối điều khiển điện

Bộ

1

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

 Kích thước

 ≥ 1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Bàn có kích thước

≥ khổ giấy A3, có khả năng điều chỉnh được độ nghiêng

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

3

Loại có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao

  1.  

Bàn nguội

Bộ

9

Loại có ≥ 2 vị trí

  1.  

Băng thử động cơ

Bộ

1

Đo được công suất động cơ ≤500Kw. Tốc độ n:

≤10000 vòng/phút.

  1.  

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

Bộ

1

Công suất ≤ 4000 W

  1.  

Êto má kẹp song song

Chiếc

19

Độ mở ≤ 250mm

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

3

Kích thước

≥ (600mmx400mm

x800mm)

  1.  

Đèn soi

Chiếc

3

Loại có dây đeo trên trán

  1.  

Mẫu vật liệu

Bộ

1

Một số mẫu về kim loại, phi kim loại đảm bảo theo TCVN

  1.  

Mẫu nhiên liệu, dầu, mỡ bôi trơn

Bộ

3

Các mẫu dầu bôi trơn động cơ, dầu truyền động, dầu thủy lực, dầu Diesel, mỡ các loại, mỗi loại ≤ 1kg

  1.  

Cabin hàn

Bộ

3

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng.

Kết nối với bộ xử lý khói hàn

  1.  

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút

 1 m3/s ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Công suất ≥ 10 kW

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 33: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đi ốt bán dẫn

Chiếc

6

Dòng định mức: 12A÷200A

2

Tranzito lưỡng cực

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

3

Tranzito trường

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

5

Mô hình mạch tiết chế điện tử

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

6

Mô hình mạch khuếch đại

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

7

Kìm tuốt dây điện

Bộ

3

Đường kính dây tuốt được từ 0,5mm ÷ 2,5mm

 

Bảng 34: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ phân phối thủy lực

Bộ

3

Cổng ra:3 vị trí÷4 vị trí

2

Bộ cấp khí

Bộ

1

Số lượng cổng

≥ 02 cổng (vào, ra);

Dải điều chỉnh áp:

0bar÷10bar

3

Bộ phân phối khí

Bộ

1

Số lượng cổng

 ≥ 08 cổng

4

Bộ điều áp có đồng hồ hiển thị áp suất

Bộ

1

Số lượng cổng

 ≥ 02 cổng

Dải hiển thị áp suất: từ 0 ÷ 1MPa

5

Van tay và van cơ khí

Bộ

1

- Số lượng cổng ≥  03 cổng

- Vị trí ≥ 02

- Áp suất làm việc từ 0MPa÷0,98 MPa

6

Van tác động khí nén

Bộ

1

- Số lượng cổng ≥ 03 cổng

- Vị trí ≥ 02

- Dải áp suất làm việc: từ

0,15MPa ÷1MPa

7

Thiết bị điều chỉnh lưu lượng

Bộ

1

Số lượng cổng: ≥ 03 cổng

Vị trí: 02

Dải áp suất làm việc:

0,1MPa ÷ 1MPa

8

Hệ thống ống dẫn khí nén

Bộ

1

Đường kính ống: ≥4mm

9

Bàn thực hành thuỷ lực

Chiếc 

3

Kích thước mặt bàn: ≥1600mmx750mm

10

Bàn thực hành khí nén

Chiếc

3

 

Bảng 35: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch điện hỗn hợp

Bộ

3

Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Mô hình mạch điện còi, đèn tín hiệu, gạt nước mưa

Bộ

3

Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo

3

Mô hình mạch khởi động

Bộ

3

Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo

4

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 36: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG BỘ BIẾN MÔ MEN THỦY LỰC VÀ HỘP SỐ HÀNH TINH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp số tự động

Bộ

2

Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng

2

Biến mô thủy lực

Bộ

2

Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng

3

Hộp số hành tinh điều khiển thủy cơ

Bộ

3

Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng

4

Dụng cụ thay dầu hộp số

Bộ

3

Áp suất khí từ:

8bar ÷10 bar
Bình chứa: ≤80 lít

5

Vam tháo bánh răng

Bộ

3

Độ mở ngàm ≥50mm

6

Dụng cụ đo áp suất dầu

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

7

Giá đỡ hộp số, cầu xe

Chiếc

3

- Chiều cao nâng tối đa:  ≥1200mm

- Tải trọng nâng tối đa: ≥ 1000 kg

 

Bảng 37: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG BƠM CAO ÁP HỖ TRỢ ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN TỬ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bơm cao áp Common rai

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bơm cao áp EDC - VE 4 xilanh

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bơm cao áp EDC - PE 4 xilanh

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hộp ECU

Bộ

1

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Thiết bị cân chỉnh hệ thống phun nhiên liệu Diesel điện tử

Chiếc

1

Áp suất kiểm tra:

200 Bar÷1500 Bar

  1.  

Vam tháo Puli bơm cao áp

Chiếc

3

Độ mở ngàm từ 70mm÷270 mm

  1.  

Thiết bị kiểm tra điều chỉnh  vòi phun

Bộ

1

Áp suất kiểm tra: 0bar÷600 bar

  1.  

Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE

Chiếc

3

Độ mở  ngàm

 ≤ 100mm

  1.  

Vam ép lò xo piston bơm cao áp

Chiếc

3

Hành trình ≤ 200mm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ SỬA CHỮA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

Trình độ: Trung cấp nghề

 (Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5  năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Xuân Chung

Thạc sỹ

Chủ tịch Hội đồng

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Phó chủ tịch Hội đồng

3

Lê Hồng Phong

Thạc sỹ

Thư ký Hội đồng

4

Phạm Văn Quang

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Đoàn Diệp Thạch

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Từ Đức Tường

Kỹ sư

Ủy viên

7

Trần Văn Luyện

Thạc sỹ

Ủy viên

 

 

 

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ SỬA CHỮA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23  tháng 5  năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

           

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã nghề: 50510240

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm  2013

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật nhiệt (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiên liệu và dầu mỡ bôi trơn (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị làm việc (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật chung về máy thi công (MH 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu của động cơ đốt trong (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa các hệ thống của động cơ đốt trong (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống truyền động (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống di chuyển (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống phanh (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống lái (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống điện (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa hệ thống thủy lực khí nén (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo dưỡng máy nén khí thi công (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa thiết bị công tác (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sửa chữa khung bệ, buồng điều khiển (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành máy thi công (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thử máy sau sửa chữa (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chẩn đoán máy thi công xây dựng (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Điện tử cơ bản (MH 34)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kiểm định hệ thống thủy lực và khí nén (MĐ 35)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mạch điện cơ bản (MĐ 36)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tổ chức và quản lý sản xuất trong sửa chữa máy thi công xây dựng (MĐ 37)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Công nghệ phục hồi chi tiết (MĐ 38)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 39)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phát triển nghề nghiệp (MĐ 40)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều khiển bằng điện tử (MĐ 41) 

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng biến mô men thủy lực và hộp số hành tinh (MĐ42)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa bảo dưỡng bơm cao áp hỗ trợ điều khiển bằng điện tử (MĐ 43)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 38: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Điện tử cơ bản (MH 34)

Bảng 39: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kiểm định hệ thống thủy lực và khí nén (MĐ 35)

Bảng 40: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Mạch điện cơ bản (MĐ 36)

Bảng 41: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Công nghệ phục hồi chi tiết (MĐ 38)

Bảng 42: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 39) 

Bảng 43: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều khiển bằng điện tử (MĐ 41) 

Bảng 44: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng biến mô men thủy lực và hộp số hành tinh (MĐ 42)

Bảng 45: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa bảo dưỡng bơm cao áp hỗ trợ điều khiển bằng điện tử (MĐ 43)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng, ban hành kèm theo Thông tư số 33/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 45) dùng để bổ sung cho bảng 37.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng

Các Trường đào tạo nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 37).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Sử dụng để vẽ kỹ thuật

Bàn có kích thước

≥ khổ giấy A3, có khả năng điều chỉnh được độ nghiêng

2

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

1

Sử dụng để làm mẫu vẽ

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

4

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các mối ghép dùng trong cơ khí

Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, linh hoạt trong suốt quá trình lắp ghép.

Mỗi bộ bao gồm:

Mối ghép ren

Chiếc

1

Mối ghép then

Chiếc

1

Mối ghép bằng chốt

Chiếc

1

Mối ghép bằng đinh tán

Chiếc

1

Mối ghép hàn

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

- Loại không hoạt động được;

- Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định

Mỗi bộ bao gồm:

Truyền động bánh răng

Chiếc

1

Truyền động xích

Chiếc

1

Truyền động bánh trục vít

Chiếc

1

Truyền động bánh răng hành tinh

Chiếc

1

Truyền động đai

Chiếc

1

2

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động:

Bộ

1

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo và nguyên lý hoạt động

 

- Loại không hoạt động được;

- Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định

Mỗi bộ bao gồm:

Cơ cấu cam cần đẩy

Chiếc

1

Cơ cấu tay quay con trượt

Chiếc

1

Bánh răng, thanh răng

Chiếc

1

Cơ cấu cu lít

Chiếc

1

Biên tay quay

Chiếc

1

Cơ cấu Manter

Chiếc

1

Cơ cấu vít me đai ốc

Chiếc

1

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu

≥ 1800mmx1800mm

 

Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu vật liệu

Bộ

1

Sử dụng để hướng dẫn cách nhận biết vật liệu

Một số mẫu về kim loại, phi kim loại đảm bảo theo TCVN

2

Mô hình mạng tinh thể

Bộ

1

Sử dụng để minh họa mạng tinh thể

Dạng không gian

đảm bảo theo TCVN

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu

≥1800mmx1800mm

 

Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khí cụ điện

Bộ

1

Dùng để giới thiệu nguyên lý hoạt động

Một số loại thông dụng, đảm bảo theo tiêu chuẩn TCVN

2

Mô hình máy biến áp 1 pha

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo  và nguyên lý hoạt động

Công suất:

0,5 kVA.÷ 1 kVA

3

Mô hình máy biến áp 3 pha

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo  và nguyên lý hoạt động

Công suất:

1 kVA.÷ 2 kVA.

4

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo  và nguyên lý hoạt động

 - Cắt bổ 1/4 hoạt động được

- Công suất động cơ

 ≥ 1kW

5

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo  và nguyên lý hoạt động

- Cắt bổ 1/4 hoạt động được

- Công suất động cơ

 ≥ 0,5kW

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và cách sử dụng

Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, tần số…

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Chi tiết mẫu

Bộ

3

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng

Bộ mẫu chuẩn, phù hợp yêu cầu của bài tập cần kiểm tra

2

Căn mẫu

Bộ

6

Dùng để hướng dẫn, kiểm tra các kích thước

Có độ dầy các cỡ từ: (0,05÷1)mm

3

Thước cặp

 

 

Dùng để hướng dẫn cách đo và kiểm tra

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

Bộ

1

 

 

4

Pan me

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách đo và kiểm tra

Thông số kỹ thuật như sau

Mỗi bộ bao gồm

Pan me đo ngoài

Bộ

3

Phạm vi đo từ 

0mm÷ 125mm

Pan me đo trong

Bộ

3

Phạm vi đo từ 

10mm÷ 125mm

Pan me đo sâu

Bộ

3

Phạm vi đo từ 

10mm÷ 125mm

5

Dưỡng ren

Bộ

6

 Dùng để hướng dẫn cách đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn

Hệ inch/met, đủ các bước ren

6

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

6

Dùng để hướng dẫn đo, kiểm tra các kích thước góc của chi tiết

Góc đo ≤3600

7

Com pa đo trong

Chiếc

6

 Dùng để hướng dẫn thực hiện thao tác đo

Độ mở ≤50mm

8

Com pa đo ngoài

Chiếc

6

 Dùng để hướng dẫn, thực hiện thao tác đo

Độ mở ≤50mm

9

Đồng hồ so

Bộ

6

Dùng để hướng dẫn rà gá, đo độ phẳng

Phạm vi đo:

0mm÷10mm,

Độ chính xác 0,01mm

10

Ca líp trục

Bộ

6

Dùng để hướng dẫn, kiểm tra các kích thước bề mặt trục

Loại thông dụng trên thị trường

11

Ca líp lỗ

Bộ

6

Dùng để hướng dẫn, kiểm tra các kích thước lỗ

Loại thông dụng trên thị trường

12

Máy đo độ nhám bề mặt

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo độ nhám

Phạm vi đo:

Ra: 0,05 µm ÷ 10 µm, Rz: 1 µm ÷50 µm;

Góc đo: 800÷950

13

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

             

 

Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT NHIỆT

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình động cơ  xăng  4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để trực quan cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ

Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được

2

Mô hình động cơ  Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để trực quan cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ

Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được

3

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn sử dụng sơ, cấp cứu nạn nhân

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm

Tủ cứu thương

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Dùng để nhận biết và sử dụng các trang bị phòng cháy chữa cháy

Theo TCVN phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm

Bình cứu hỏa

Chiếc

3

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

1

3

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bảo hộ trong quá trình thực hành

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành hàn

Dòng hàn ≤ 300 A.

2

Mỏ hàn xung

Chiếc

9

Sử dụng để thực hành hàn thiếc

Công suất ≥ 40W

3

Bộ hàn, cắt bằng khí

Bộ

1

Sử dụng để thực hành hàn khí

 

Mỗi bộ bao gồm

Bình Oxy

Chai

1

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng)

Chai

1

Mỏ hàn

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

1

Van an toàn

Chiếc

1

Dây dẫn khí

Bộ

1

Đồng hồ van giảm áp

Bộ

1

4

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Sử dụng để mài các chi tiết và dụng cụ

Đường kính đá mài

≤ 400mm 

5

Cabin hàn

Bộ

3

Sử dụng để thực hành hàn

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng.

Kết nối với bộ xử lý khói hàn

6

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Sử dụng để hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút

 1 m3/s ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Dùng để mài mối hàn

Công suất:

≥ 0,5 kW

8

Búa gõ xỉ

Chiếc

18

Dùng để gõ xỉ hàn

Loại thông dụng trên thị trường

9

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

3

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước

≥ (600mmx400mm

x800mm)

10

Bàn hàn đa năng

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành hàn

Loại có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao

11

Tủ sấy que hàn

Chiếc

1

Sử dụng để sấy que hàn

Công suất ≥ 1,6kW

12

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan đứng

Bộ

1

Dùng để thực hành khoan

Công suất:  ≥ 1,5kW

2

Bàn nguội

Bộ

9

Dùng để gá lắp các thiết bị, gia công nguội

Loại có ≥ 2 vị trí

3

Êto má kẹp song song

Chiếc

19

Dùng để kẹp các chi tiết

Độ mở lớn nhất 250mm

4

Máy mài hai đá

Chiếc

2

Sử dụng để mài các chi tiết và dụng cụ

Đường kính đá mài:

£ 400mm

5

Bộ dụng cụ uốn kim loại

Bộ

1

Sử dụng để uốn, nắn kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

6

Bàn máp

Chiếc

2

Sử dụng cho quá trình đo, rà

Kích thước:

≤ 1000mmx1000 mm

7

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để  thực hành đo các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

8

Thước lá

Chiếc

6

Dùng để đo kích thước chiều dài

Phạm vi đo: 0mm÷1000mm.

Độ chia: 1 mm

9

Êke

Bộ

6

Sử dụng đo các góc

Có các góc: 30˚; 45˚; 60˚; 90˚; 120˚

10

Compa

Chiếc

19

Dùng để quay vạch dấu

Độ mở ≥ 100 mm

11

Dưỡng ren

Bộ

6

Dùng để đo được các bước ren

Hệ inch/met, đủ các bước ren

12

Đục bằng

Chiếc

19

Sử dụng để đục các mặt phẳng

Chiều dài ≤ 200 mm

13

Đục nhọn các loại

Chiếc

19

Sử dụng để đục các rãnh

Chiều dài ≤ 200 mm

14

Bàn ren, tarô

Bộ

6

Sử dụng để nhận ta rô, bàn ren

Theo tiêu chuẩn:

Ta rô , bàn ren 

≤ M16

15

Bộ dũa

Bộ

19

Dùng để dũa các bề mặt có hình dạng khác nhau

 

Mỗi bộ bao gồm

Dũa dẹt

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 300 mm

Dũa tròn

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 300 mm

Dũa tam giác

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 300 mm

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

Chiều dài ≤ 300 mm

16

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

19

Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công

Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết

Mỗi bộ bao gồm

Mũi vạch

Chiếc

1

Đài vạch

Chiếc

1

Chấm dấu

Chiếc

1

17

Khối V

Chiếc

6

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

Loại ngắn và loại dài

18

Khối D

Chiếc

6

Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra

Kích thước

≤ 200 mmx 200 mm

19

Búa nguội

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Loại ≤ 1kg

20

Đe

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Kích thước

≤ 300mmx600mm

21

Cưa sắt cầm tay

Chiếc

18

Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

22

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Sử dụng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước

≥ 600mmx400mm

x800mm

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIÊN LIỆU VÀ DẦU MỠ BÔI TRƠN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu nhiên liệu, dầu, mỡ bôi trơn

Bộ

3

Dùng để nhận biết được đặc điểm, tính chất, và cách sử dụng các loại dầu, mỡ, nhiên liệu

Các mẫu dầu bôi trơn động cơ, dầu truyền động, dầu thủy lực, dầu Diesel, mỡ các loại, mỗi loại ≤ 1kg

2

Dụng cụ  đo độ nhớt

Bộ

1

Sử dụng để xác định độ nhớt của nhiên liệu, dầu bôi trơn

Khoảng đo từ

0,5 Cst mm2/s ÷

 6000 Cst mm2/s

3

Dụng cụ đo độ lún (độ xuyên kim của mỡ)

Bộ

1

Sử dụng  để xác định độ xuyên kim của mỡ

- Thời gian kiểm tra: ≤ 60giây.

- Khoảng đo:

≤ 620 Pen Unit

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ LÀM VIỆC

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

Chiếc

1

Dùng để làm sạch các chi tiết

- Áp suất rửa:

≥30 Bar
- Lưu lượng:

≥ 300 L/ph
- Nhiệt độ ≤ 65°

  1.  

Máy chẩn đoán và khảo nghiệm động cơ

Bộ

1

Sử dụng để chẩn đoán động cơ

Quét và xóa được các lỗi trên các loại động cơ

  1.  

Băng thử phanh

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra hệ thống phanh

- Đường kính quả lô: ≥150mm

- Công suất:

≥ (2 x 2,5) kW

  1.  

Máy kiểm tra thủy lực vạn năng

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh thủy lực

- Lưu lượng ≤ 400l/p

- Áp suất ≤ 45Mpa

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Sử dụng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Công suất ≥ 10 kW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤ 4000Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

3

Đủ các loại kích thước từ: 12mm÷50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết

Dải lực đo ≤ 2000Nm

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Sử dụng để đo, kiểm tra các thông số về điện

Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số…

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

 Kích thước:

 ≥ 1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 12: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CHUNG VỀ MÁY THI CÔNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Mô hình động cơ  xăng 4 kỳ

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc

Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được

  1.  

Mô hình động cơ  Diesel 4 kỳ

Bộ

1

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 13: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CÁC CƠ CẤU CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ xăng 4 kỳ

Động cơ tổng thành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ Diesel 4 kỳ 4 xilanh  

Động cơ tổng thành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Các chi tiết của bộ tăng áp động cơ

Bộ

2

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc.

Tubor tăng áp dùng cho động cơ của máy thi công

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng nén phẳng, nén thẳng các chi tiết

Lực ép ≥15 tấn

  1.  

Thiết bị kiểm tra và kéo nắn thanh truyền

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra và kéo nắn thanh truyền

- Đường kính lỗ bạc từ 66 mm÷110mm

- Chiều dài tâm lỗ bạc từ 140mm÷300mm

  1.  

Máy doa và đánh bóng xilanh

Chiếc

1

Dùng để doa và đánh bóng xy lanh

Đường kính doa

≤300 mm

  1.  

Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp

Chiếc

1

Dùng để thực hành sửa chữa bánh đà

Công suất ≤ 3,5 kW

  1.  

Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng

Bộ

3

Dùng để treo cụm piston thanh truyền trong quá trình tháo lắp

Khả năng treo tối đa: 8 piston

  1.  

Máy mài xupáp

Chiếc

1

Dùng để khôi phục bề mặt làm việc của xupáp

- Đường kính đá

≤ 250 mm
- Góc mài: 00÷600

  1.  

Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

Chiếc

1

Dùng để làm sạch các chi tiết

- Nhiệt độ nước nóng điều chỉnh ≤ 90º
- Áp lực phun :

≤ 160Bar

  1.  

Máy rà xupáp

Bộ

1

Dùng để thực hành rà lại bề mặt làm việc của xupáp

Tốc độ vòng quay :

≤ 300 v/p

  1.  

Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp

Bộ

1

Dùng để thực hành mặt xie và ống dẫn hướng xupáp

Đường kính xie từ 18mm ÷  90 mm

  1.  

Băng thử động cơ

Bộ

1

Dùng để đo kiểm tra các thông số của động cơ

Đo được công suất động cơ ≤500Kw. Tốc độ n:

≤10000 vòng/phút.

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Sử dụng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Công suất ≥ 10 kW

  1.  

Palăng

Chiếc

1

Dùng để trợ giúp việc tháo, lắp động cơ

Tải trọng nâng: 1 tấn÷3 tấn

Chiều cao nâng: 2 m÷3 m

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Sử dụng để thực hành nâng thiết bị

- Tải trọng nâng

≤ 25 tấn

- Chiều cao nâng

≥ 270mm

  1.  

Đầu gắp nam châm

Chiếc

3

Dùng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800 mm.

  1.  

Dao cạo muội

Chiếc

3

Dùng để vệ sinh muội than trên đỉnh piston và rãnh xecmăng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ nhổ bulông gãy

Bộ

3

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Nhổ được các bu lông đường kính

≤ 32mm

  1.  

Vam tháo, lắp sơmi xilanh

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp sơmi xilanh

- Hành trình piston thủy lực: 300mm÷350 mm

- Áp lực kéo:

20 tấn÷25tấn

- Áp lực đẩy :

30 tấn÷35 tấn

  1.  

Vam thủy lực

Bộ

3

Dùng để tháo các vòng bi, bánh răng, puly

- Độ mở tối đa ngàm 400 mm.

- Hành trình kéo: 350mm÷700mm

Mỗi bộ bao gồm:

Vam thủy lực 2 chấu

Chiếc

1

Vam thủy lực 3 chấu

Chiếc

1

  1.  

Bộ vam tháo xupáp

Chiếc

3

Dùng để ép lò xo tháo xupap ra khỏi ổ đặt

- Kiểu trục vít

- Hành trình trục vít ≤ 250mm

  1.  

Kìm tháo xéc măng

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp xéc măng ra khỏi rãnh xéc măng

Độ mở từ:

1mm ÷100mm

  1.  

Vòng ép xéc măng

Chiếc

3

Dùng để lắp xéc măng, piston vào xilanh động cơ

- Đường kính mở:
40mm÷175mm,

- Chiều cao từ:

50 mm÷80 mm

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm,

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Kích thước từ

12mm ÷ 50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo

≤ 2000Nm

  1.  

Thiết bị kiểm tra áp suất buồng đốt động cơ diesel

Bộ

1

Dùng thực hành kiểm tra, chẩn đoán động cơ

Áp suất đo từ:

 8 bar ÷40 bar

  1.  

Thước cặp

Bộ

1

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Pan me

Bộ

1

Dùng để đo đường kính ngoài, đường kính trong

Thông số kỹ thuật như sau

Mỗi bộ bao gồm

Pan me đo ngoài

Bộ

3

Phạm vi đo

0mm÷ 125mm

Pan me đo trong

Bộ

3

Phạm vi đo

10mm÷ 125mm

Pan me đo sâu

Bộ

3

Phạm vi đo

10mm÷ 125mm

  1.  

Căn mẫu

Bộ

6

Dùng để đo khe hở rãnh vòng găng, khe hở xupap

Có độ dầy các cỡ từ: (0,05÷1)mm

  1.  

Thước thẳng

Chiếc

6

Dùng để đo chiều dài, kiểm tra mặt phẳng

Loại: ≥ 500 mm

  1.  

Đồng hồ so

Bộ

3

Dùng để kiểm tra độ đảo, độ không tròn

Độ chính xác 0,01mm

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

 Kích thước

≥ (1200mmx800mm

x760mm)

  1.  

Bàn máp

Chiếc

1

Dùng để rà và kiểm tra mặt phẳng

Kích thước

≤ (1000mm x1000 mm)

  1.  

Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ)

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp được các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau

- Có thể xoay 3600
- Tải trọng từ

50kg ÷ 300 kg

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 14: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CÁC HỆ THỐNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ xăng 4 kỳ

Động cơ tổng thành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Dùng để tháo, lắp bảo dưỡng, sửa chữa các cơ cấu của động cơ Diesel 4 kỳ 4 xilanh 

Động cơ tổng thành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Dùng để nhận dạng tháo, lắp, kiểm tra

 Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu…

  1.  

Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

1

 Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,..

  1.  

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

 Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hoà khí,…..

  1.  

Hệ thống khởi động động cơ bằng điện

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc.

Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

  1.  

Bộ kim - bơm liên hợp

Bộ

1

Dùng để dạy thực hành

Gồm đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

  1.  

Hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm PE

Bộ

1

Dùng để dạy thực hành

Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

  1.  

Hệ thống đánh lửa

Bộ

1

Dùng để dạy thực hành

Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

  1.  

Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Chiếc

1

Dùng để thực hành kiểm tra độ căng đai

Dải đo từ : 0 KG/cm2 đến 10 KG/cm2

  1.  

Máy cân bơm cao áp

Chiếc

1

Sử dụng cân chỉnh các loại bơm cao áp VE, PE

- Công suất: ≤ 11KW

- Kiểm tra tối đa 12 phân bơm

  1.  

Máy thông rửa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

1

Dùng để thực hành thông rửa hệ thống phun nhiên liệu

Áp suất ≥11 Bar

  1.  

Máy đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra điều chỉnh góc đánh lửa sớm và góc phun sớm của động cơ

 Có chức năng đo tốc độ và điện áp

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép các chi tiết như: vòng bi, xilanh, bánh răng

Lực ép ≥ 15 tấn

  1.  

Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

Chiếc

1

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt tản nhiệt của két nước

- Nhiệt độ nước nóng điều chỉnh ≤ 90º
- Áp lực phun :

≤ 160Bar

  1.  

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra áp suất dầu bôi trơn động cơ

Dải đo từ:

 0 bar÷35 bar.

  1.  

Dụng cụ hút dầu thải

Bộ

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống của động cơ

- Áp suất khí nén:

 8 bar÷10 bar.
- Lượng tiêu hao 

≥ 200 l/ph.

  1.  

Hệ thống cấp dầu bôi trơn có đồng hồ đo lưu lượng

Bộ

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống của động cơ

- Áp suất từ :

4 bar÷8 bar.
- Cỡ thùng dầu

180l ÷200 l

  1.  

Dụng cụ bơm dầu bằng tay

Bộ

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng, sửa chữa động cơ

- Bình chứa ≥ 16 lít
- Dây dẫn dầu

 ≥ 1,8m

  1.  

Máy thông rửa làm sạch hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Để thực hành bảo dưỡng làm sạch hệ thống làm mát

- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar

- Dung tích ≤ 5L

  1.  

Dụng cụ thay dung dịch nước làm mát

Bộ

1

Dùng để thực hành xúc rửa hệ thống làm mát

- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar

- Dung tích ≤ 20l

  1.  

Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra áp suất của bơm xăng

Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 1bar÷20 bar

  1.  

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

Bộ

1

Sử dụng để kiểm tra máy phát, máy khởi động

Công suất  ≤  11 KW

  1.  

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Chiếc

1

Sử dụng nạp điện cho ắc quy

Dung lượng sạc tối đa 1550Ah

  1.  

Bộ dụng cụ  kiểm tra van hằng nhiệt

Bộ

1

Dùng để kiểm tra van hằng nhiệt

Dải điều chỉnh nhiêt độ từ 00C÷1000C

  1.  

Máy khởi động

Chiếc

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc máy

Điện áp 12V÷24V

  1.  

Bình ắc qui

Chiếc

3

Dùng cung cấp điện cho hệ thống điện, hệ thống khởi động

Dung lượng ≥ 75 Ah

  1.  

Dụng cụ đo tỷ trọng dung dịch

Chiếc

1

Dùng để thực kiểm tra bảo dưỡng bình ắc qui a xit

Phạm vi đo axit ắc quy từ:

 1,1 kg/l÷1,4kg/l

  1.  

Dụng cụ kiểm tra vòi phun động cơ diesel

Chiếc

1

Dùng thực hành kiểm tra bảo dưỡng vòi phun nhiên liệu

Áp suất kiểm tra: 200 bar÷1500 bar

  1.  

Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bugi

Chiếc

1

Kiểm tra và làm sạch bugi

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kìm tháo lắp bugi

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp bugi

Chiều dài ≤ 480mm

  1.  

Cẩu móc động cơ

Chiếc

2

Dùng để thực hành tháo, lắp động cơ

- Tải trọng nâng: ≥ 1 tấn

- Chiều cao nâng  ≥ 2000 mm

  1.  

Palăng

Chiếc

1

Dùng để trợ giúp việc tháo, lắp động cơ

Tải trọng nâng: 1 tấn÷3 tấn

Chiều cao nâng: 2 m÷3 m

  1.  

Đầu gắp nam châm

Chiếc

3

Dùng để gắp các chi tiết nhỏ tại vị trí khó lấy ra

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800 mm.

  1.  

Bộ dụng cụ nhổ bulông gãy

Bộ

3

Sử dụng nhổ các bu lông, vít bị gãy

Nhổ được các bu lông đường kính từ

 ≤ 32mm

  1.  

Vam thủy lực

Bộ

3

Dùng để tháo các vòng bi, bánh răng, puly

- Độ mở ngàm

≤400 mm.

- Hành trình kéo: 350mm÷700mm

Mỗi bộ bao gồm

Vam thủy lực 2 chấu

Chiếc

1

Vam thủy lực 3 chấu

Chiếc

1

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm,

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Kích thước từ

12mm ÷ 50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo

≤ 2000Nm

  1.  

Thước cặp

Bộ

1

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Pan me

Bộ

1

Dùng để đo đường kính ngoài, đường kính trong

Thông số kỹ thuật như sau

Mỗi bộ bao gồm

Pan me đo ngoài

Bộ

3

Phạm vi đo

0mm÷ 125mm

Pan me đo trong

Bộ

3

Phạm vi đo

10mm÷ 125mm

Pan me đo sâu

Bộ

3

Phạm vi đo

10mm÷ 125mm

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

 Kích thước

 ≥ 1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ)

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp được các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau

Giá có thể xoay 3600
Giá có thể đỡ động cơ với tải trọng từ 50kg đến 300 Kg

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

 ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 15: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Cầu chủ động sau

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Mô hình đầy đủ các bộ phận còn hoạt động được

  1.  

Cầu chủ động trước

Chiếc

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Mô hình đầy đủ các bộ phận còn hoạt động được

  1.  

Trục các đăng đồng tốc

Bộ

3

Dùng cho  thực tập tháo, lắp

Gồm đầy đủ chi tiết như: đầu láp ngoài, đầu láp trong, cao su chắn mỡ

  1.  

 Moayơ và lốp

Bộ

3

Dùng cho  thực hành tháo, lắp

Gồm đầy đủ chi tiết như: ổ bi trong, ổ bi ngoài, ốc hãm…

  1.  

Ly hợp ma sát

Bộ

3

Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa

Loại một đĩa và nhiều đĩa

  1.  

Biến mô thủy lực

Bộ

3

Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa

Gồm đầy đủ bộ phận, loại thông dụng dùng cho máy xây dựng

  1.  

Hộp số cơ khí

Chiếc

3

Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hộp số tự động

Chiếc

3

Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa

Gồm đầy đủ bộ phận và hoạt động được, có đầy đủ bộ điều khiển ECU

  1.  

Hộp số thủy lực

Chiếc

3

Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa

Gồm đầy đủ bộ phận và hoạt động được

  1.  

Bộ  truyền động hành tinh, vi sai

Bộ

2

Dùng để thực hành, bảo dưỡng sửa chữa

Bao gồm đầy đủ chi tiết

  1.  

Máy tán đinh rivê bằng khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành tán và tháo rive cho má phanh, đĩa ma sát ly hợp

Đường kính rive từ 3mm÷12mm.

  1.  

Máy mài đĩa ép ly hợp

Bộ

1

Dùng để thực hành mài láng đĩa ép ly hợp

Độ dày đĩa từ 5mm÷40 mm

  1.  

Dụng cụ bơm dầu cầu bằng tay

Bộ

1

Dùng để thực hành bơm dầu lên cầu xe, máy

 Bình chứa ≤16 L.

  1.  

Bơm mỡ

Bộ

1

Dùng để thực hành bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe, máy

 

Mỗi bộ bao gồm

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

6

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

- Áp lực ≤ 10 bar

- Bình chứa ≤ 30 lít.

  1.  

Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra áp suất thủy lực hộp số và ly hợp thủy lực

Có dải áp suất 0bar÷400 bar

  1.  

Dụng cụ hút dầu thải dùng khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành hứng và hút dầu hộp số

- Bình chứa ≥ 80 lít

- Áp lực từ

8 bar ÷10 bar

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Sử dụng để nâng hạ các thiết bị

Tải trọng nâng

≥ 5tấn
Chiều cao nâng

 ≥ 6500 mm.

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

- Tải trọng nâng

≤25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để thực hành ép các chi tiết như: vòng bi, xilanh, bánh răng

Lực ép ≥ 15 tấn

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để dụng cụ, chi tiết khi tháo lắp.

Kích thước ≥1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Giá đỡ hộp số, cầu xe

Chiếc

1

Dùng để đỡ khi nâng, hạ hộp số

Chiều cao nâng  ≥1200mm
Tải trọng nâng

 ≥ 1000 kg

  1.  

Bộ dụng cụ lắp ly hợp chuyên dùng

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo, lắp ly hợp

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị

Công suất tối thiểu 10 KW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm,

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Kích thước từ

12mm ÷ 50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo

≤ 2000Nm

  1.  

Căn mẫu

Bộ

3

Sử dụng kiểm tra khe hở giữa các chi tiết

Độ dày căn lá với các cỡ từ  0,05mm÷1mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 16: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ THỐNG DI CHUYỂN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy xúc

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng

Dung tích gàu

≤ 0,7 m3

  1.  

Máy ủi

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng

Công suất ≥ 56kW

  1.  

Máy lu

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng

Công suất động cơ

≥ 90kW

  1.  

Máy san

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng

Công suất động cơ:

 ≤ 149 kW

  1.  

Mô tơ di chuyển bánh xích

Chiếc

3

Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Mô tơ di chuyển bánh lốp

Chiếc

3

Dùng để thực hành chẩn đoán, xử lý, khắc phục hư hỏng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Khung di chuyển bánh lốp

Mô hình

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Khung di chuyển bánh xích

Mô hình

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ

- Tải trọng nâng ≥ 5tấn.

- Chiều cao nâng

  ≥ 6500 mm

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng hạ

- Tải trọng nâng

≤25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa

Dòng hàn ≤ 300 A

  1.  

Máy mài dây dùng khí nén

Bộ

1

Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp

Tốc độ không tải ≤17000 vòng/phút

  1.  

Máy mài góc dùng khí nén

Chiếc

1

- Góc dịch chuyển ≤ 300

- Tốc độ  ≥ 3600 vòng/phút

  1.  

Máy cắt và mài tay

Chiếc

1

Dùng mài vết hàn, cắt sửa trên vỏ xe

 Đường kính  đá:

≤ 125 mm

  1.  

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

6

Dùng cho thực hành bơm mỡ vào các vị trí

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

  1.  

Bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành bơm mỡ vào các các vị trí

- Áp lực ≤ 10 bar

- Bình chứa ≤ 30 lít.

  1.  

Máy ra vào lốp

Bộ

1

Dùng để thực hành  ra vào lốp

 Công suất

≥ 0,75 KW

  1.  

Bộ hàn cắt bằng khí

 

 

Dùng để thực hành sửa chữa

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bình Oxy

Chai

3

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc Khí hoá lỏng):

Chai

3

Áp suất ≤ 150 at

Mỏ hàn

Bộ

3

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

3

Van an toàn

Chiếc

3

Dây dẫn khí

Bộ

3

Đồng hồ van giảm áp

Bộ

3

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Vam tháo lắp

Bộ

1

Sử dụng trong quá trình thực hành tháo lắp

 

Mỗi bộ bao gồm:

Vam tháo lắp hệ thống treo

Bộ

3

Độ mở ngàm từ:

50mm÷550mm

Vam rô tuyn lái kiểu đứng

Bộ

3

Độ mở ngàm từ: 

3mm÷55mm

Vam rôtuyn kiểu đòn bẩy

Bộ

3

Độ mở ngàm từ:

3mm ÷ 50mm

Vam thủy lực 2 chấu

Bộ

3

 Độ mở tối đa ngàm 400 mm

Vam thủy lực 3 chấu

Chiếc

 

Vam may ơ đầu trục bánh xe

Bộ

3

Độ mở ngàm từ:

50mm ÷ 450mm

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

- Kích thước

≥ 1200mmx800mm

x76mm

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ

12mm ÷50mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 17: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG PHANH

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Hệ thống phanh dầu

Bộ

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa

Bao gồm: tổng phanh dầu, bầu trợ lực chân không, đường ống dầu, cụm phanh bánh xe

  1.  

Hệ thống phanh khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng và sửa chữa

Bao gồm: tổng phanh, máy nén khí, bình chứa khí, đường ống khí, bầu phanh

  1.  

Các chi tiết rời của hệ thống phanh

Bộ

3

Dễ nhận biết, phân biệt các chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Sử dụng để nâng hạ các thiết bị

Tải trọng nâng ≥5tấn

Chiều cao nâng 

≥ 6500 mm.

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng nâng

≤ 25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Máy khoan đứng

Bộ

1

Dùng để thực hành

Công suất: ≥1,5kW

  1.  

Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

Bộ

1

Dùng để rửa và làm sạch chi tiết

- Nhiệt độ nước nóng điều chỉnh ≤ 90º
- Áp lực phun :

≤ 160Bar

  1.  

Máy ép tuy ô thủy lực

Bộ

1

Sử dụng để ép đầu cốt cho ống dẫn dầu (tuy ô) thủy lực

Công suất ≥ 2kW

  1.  

Máy mài guốc phanh, má phanh

Chiếc

1

Dùng để mài guốc phanh, má phanh

Đường kính đá mài từ 120mm÷200 mm

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép các chi tiết như: vòng bi, xilanh, bánh răng

Lực ép ≥ 15 tấn

  1.  

Băng thử phanh

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra phanh

- Đường kính quả lô: ≥150mm

- Công suất môtơ:

 ≥ 2 kW

  1.  

Máy tán đinh rivê bằng khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành tán và tháo rive cho má phanh, đĩa ma sát ly hợp

Đường kính rive từ 3mm÷12mm.

  1.  

Máy đánh bóng xi lanh phanh chính

Chiếc

1

Dùng để đánh bóng xilanh phanh chính

 Đường kính gia công từ 20mm÷150 mm

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp piston xilanh phanh

Bộ

3

Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa phanh

Độ mở ngàm lớn nhất 200mm

Mỗi bộ bao gồm

Vam ép Piston xilanh phanh con phanh đĩa

Chiếc

1

Kìm ép Piston xilanh phanh con phanh trống

Bộ

1

  1.  

Kìm tháo lò xo phanh tay

Chiếc

3

Dùng để tháo lò xo phanh tay

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kìm tháo lò xo trống phanh

Chiếc

3

Dùng để tháo lò xo hồi vị má phanh trong cơ cấu tang trống

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kìm kẹp ống dầu phanh

Chiếc

3

Dùng để kẹp ống dầu phanh

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Kìm chuyên dụng điều chỉnh hệ thống phanh

Chiếc

3

Dùng để kẹp ống chuyên dùng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ cắt ống và loe đầu ống

Bộ

1

Dùng để loe đầu ống dẫn dầu

Loe ống với cỡ từ: 4mm ÷ 20 mm

  1.  

Đồng hồ đo áp sất khí nén

Bộ

1

Dùng để đo áp suất khi điều chỉnh van xả khí

-Dải đo từ 0 bar÷12 bar

- Có nút điều chỉnh áp suất khí nén để phù hợp với áp suất khí sử dụng.       

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

Kích thước

≥ 1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Công suất ≥10 kW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

 

 

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp động cơ

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

3

Lực xiết ≤1200Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

3

Các loại từ 12mm÷50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo

 ≤ 2000Nm

  1.  

Thước cặp

Bộ

9

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 18: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG LÁI

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bộ treo + lái tổng hợp

Bộ

3

 Dùng để thực hành tháo, lắp

Cụm chi tiết có đầy đủ các bộ phận

  1.  

Máy kiểm tra hiệu chỉnh cơ cấu trợ lực lái

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra bơm trợ lực, bộ phân phối…của cơ cấu trợ lực lái

Áp suất thủy lực:

0bar÷150 bar

  1.  

Bơm trợ lực lái

Bộ

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

Áp suất ≤ 110 bar

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Sử dụng để nâng hạ các thiết bị

Tải trọng nâng ≥ 5tấn.

Chiều cao nâng  ≥ 6500 mm.

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng nâng ≤25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành

Công suất :

≥1,5 kW

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết

Lực ép≥15 tấn

  1.  

Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

Bộ

1

Dùng để rửa chi tiết

- Nhiệt độ nước nóng điều chỉnh tối đa: 90º

- Áp lực phun

 ≤ 160Bar

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Dùng để thực hành mài, cắt các chi tiết

- Lưỡi cắt: 100mm÷150mm

  1.  

Bộ vam tháo lắp cơ cấu lái

Bộ

3

Dùng để tháo lắp cơ cấu lái

 

Mỗi bộ bao gồm

Bộ vam tháo vôlăng

Bộ

1

Độ mở ngàm từ:

37mm÷ 85 mm

Vam rô tuyn lái kiểu đứng

Bộ

1

 Đường kính rô tuyn làm việc:

18mm ÷ 40 mm

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Công suất tối thiểu 10 kW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤4000Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

3

Các loại từ 12mm÷50mm

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp.

- Kích thước: ≥1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo

 ≤ 2000Nm

  1.  

Thước cặp

Bộ

9

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 19: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống điện

Bộ

1

Dùng thực hành đo kiểm, bảo dưỡng hệ thống điện

Hoạt động được.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra máy điện

Công suất ≤ 4000 W

3

Dụng cụ kiểm tra đèn pha

Chiếc

1

Dùng để kiểm tra các loại về cường độ sáng, độ rọi của đèn pha

Cường độ sáng : 12.000 cd÷120.000 cd

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Sử dụng để đo, kiểm tra các thông số về điện

Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, tần số…

5

Mỏ hàn xung

Chiếc

9

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng

Công xuất ≥ 40W

6

Vam thủy lực

Bộ

3

Dùng để tháo vòng bi, bánh răng và các chi tiết máy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Vam thủy lực 3 chấu

Chiếc

1

Chiều cao vam

≤ 320mm                   

Vam thủy lực 2 chấu

Chiếc

1

Chiều cao vam

≤ 300mm. 

7

Đèn soi

Chiếc

3

Dùng để chiếu sáng ở  những nơi thiếu ánh sáng

Loại có dây đeo trên trán

8

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

9

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

Kích thước: ≥1200mmx800mm

x760mm

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng

≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 20: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA HỆ THỐNG THỦY LỰC KHÍ NÉN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bơm thủy lực

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bơm bánh răng

Chiếc

1

Áp suất: 0bar÷250bar

Bơm piston hướng trục

Chiếc

1

Áp suất: 0bar÷420bar

Bơm piston hướng kính

Chiếc

1

Áp suất: 0bar÷420bar

  1.  

Động cơ thủy lực

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra.

Áp suất: 0bar÷420bar

  1.  

Bộ phân phối thủy lực

Bộ

3

Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra.

Áp suất: 0bar÷420bar

  1.  

Xylanh thủy lực

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra

- Đường kính xilanh từ 50mm ÷150mm

- Hành trình :

≤ 1500 mm

  1.  

Van điện từ

Chiếc

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc 

Cắt bổ 1/4

Hoạt động được.

  1.  

Mô hình van phân phối

Bộ

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Cắt bổ 1/4

Hoạt động được.

Mỗi bộ bao gồm:

Mô hình van phân phối điều khiển cơ

Bộ

1

Mô hình van phân phối điều khiển điện

Bộ

1

  1.  

Thiết bị xì khô khí nén

Bộ

1

Dùng để xì khô chi tiết

Áp suất ≤160 bar

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết

 Lực ép≥15 tấn

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành

Công suất :

≥1,5kW

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành nâng hạ các thiết bị

- Tải trọng nâng ≥ 5tấn

- Chiều cao nâng

 ≥ 6500 mm

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng nâng

≤25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Khối V

Bộ

3

Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm

Loại ngắn và loại dài

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

Kích thước: ≥1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực

Bộ

3

Dùng để thực hành kiểm tra áp suất bơm thủy lực

Có dải áp suất 0bar÷400 bar

  1.  

Máy hút dầu thải

Chiếc

1

Dùng để thực hành hứng và hút dầu

- Áp suất khí nén 8bar÷10 bar

- Bình chứa dầu ≤ 80lít

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Công suất tối thiểu:

 10 KW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤4000Nm,

Khẩu chuyên dùng

Bộ

3

Các loại từ 12mm÷50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết bu lông đai ốc

Dải lực đo ≤ 2000Nm

  1.  

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 21: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG MÁY NÉN KHÍ THI CÔNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết

Lực ép≥15 tấn

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

Kích thước: ≥1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Có công suất tối thiểu 10 kW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

 

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

3

- Lực xiết ≤4000Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

3

Các loại từ 12mm÷50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết của Bu lông đai ốc

Dải lực đo từ

 ≤ 2000Nm

  1.  

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 22: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA THIẾT BỊ CÔNG TÁC

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy ủi

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa chữa

Công suất động cơ

 ≤ 150 KW

  1.  

Xi lanh thủy lực

Chiếc

3

Sử dụng trong quá trình thực hành

- Đường kính từ

50 mm÷150mm

- Hành trình 500mm÷1500mm

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Sử dụng để nâng hạ các thiết bị

- Tải trọng nâng 5tấn

- Chiều cao nâng 

≥ 6500 mm

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

- Tải trọng nâng

≤ 25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

1

Sử dụng trong quá trình thực hành mài chi tiết

Công suất: ≥ 0,5 kW

  1.  

Máy mài hai đá

Bộ

1

Đường kính đá mài

≥ 400mm

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Sử dụng để khoan lỗ

Công suất: ≥1,5kW

  1.  

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Sử dụng để hàn

Dòng hàn ≤ 300 A

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép, tháo, lắp, nắn thẳng, định hình các chi tiết

Lực ép ≥15 tấn

  1.  

Máy bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành bơm mỡ trên thiết bị

- Áp lực ≤ 10 bar

- Bình chứa ≤ 30 lít

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Khối V

Bộ

3

Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm

Khối V ngắn, khối V dài

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo, lắp

Kích thước: ≥1200mmx800mm

x760mm

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Có công suất tối thiểu 10 kW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo, lắp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Súng vặn

Chiếc

3

- Lực xiết ≤4000Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

3

Các loại từ 12mm÷50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực xiết của Bu lông đai ốc

Dải lực đo từ

 ≤ 2000Nm

  1.  

Thước cặp

Chiếc

9

Dùng để  đo kích thước của các chi tiết

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument
Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 23: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA  KHUNG BỆ, BUỒNG ĐIỀU KHIỂN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy hàn rút tôn

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa khung bệ, buồng điều khiển

Cường độ dòng hàn ≤ 6000A

  1.  

Máy khoan đứng

Chiếc

1

Dùng để thực hành

Công suất :

≥ 1,5 kW

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Dùng để ép, tháo lắp các chi tiết

Lực ép ≥15 tấn

  1.  

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để thực hành bảo dưỡng sửa chữa khung di chuyển, buồng điều khiển

Dòng hàn ≤ 300 A

  1.  

Bộ hàn, cắt bằng khí

Bộ

1

Sử dụng để thực hành sửa chữa khung, buồng điều khiển

 

Mỗi bộ bao gồm

Bình Oxy

Bình

1

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc Khí hoá lỏng):

Bình

1

Mỏ hàn

Chiếc

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Chiếc

1

Van an toàn

Chiếc

1

Dây dẫn khí

Bộ

1

Đồng hồ van giảm áp

Bộ

1

  1.  

Máy mài dây dùng khí nén

Bộ

1

Dùng để mài chà các vị trí sửa chữa trên xe

Tốc độ không tải ≤17000 vòng/phút

  1.  

Máy mài góc dùng khí nén

Bộ

1

Dùng để mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp

- Góc dịch chuyển: ≤ 300

- Tốc độ rung tối đa 20000 lần/phút

  1.  

Máy cắt và mài tay

Bộ

1

Dùng mài vết hàn, cắt sửa trên xe

Công suất:

 ≤ 0,75 kW

  1.  

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa khung di chuyển, buồng điều khiển

Công suất:

 ≤ 0,75 kW

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Cầu trục

Chiếc

1

Dùng để nâng hạ các chi tiết có khối lượng lớn 

- Tải trọng nâng ≥ 5tấn

- Chiều cao nâng  ≥ 6500 mm

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng nâng

≤ 25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Dùng đê cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Công suất tối thiểu 10 kW

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

Sử dụng trong quá trình tháo

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Các loại từ

12÷50mm

  1.  

Clê lực

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo lắp các chi tiết

Dải lực đo

≤ 2000Nm 

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 24: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Máy xúc

Chiếc

1

Dùng để thực tập vận hành

Dung tích gàu

≤ 0,7 m3

  1.  

Máy ủi

Chiếc

1

Dùng để thực tập vận hành

Công suất động cơ:

≤ 150 kKW

  1.  

Máy san

Chiếc

1

Dùng để thực tập vận hành

Công suất ≤ 56kW

  1.  

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

6

Dùng để bảo dưỡng ca trước và sau vận hành

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

  1.  

Máy bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe

- Áp lực ≤ 10 bar

- Bình chứa ≤ 30 lít.

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 25: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỬ MÁY SAU SỬA CHỮA

 

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xúc

Chiếc

1

Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa

Dung tích gàu:

 ≤ 0,7 m3

2

Máy ủi

Chiếc

1

Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa

Công suất động cơ: ≤ 150 kW

3

Cần trục

Chiếc

1

Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa

Tải trọng nâng:

  ≥ 10 tấn

4

Máy san

Chiếc

1

Dùng thử các thiết bị công tác sau sửa chữa

Công suất động cơ

 ≤ 56kW

5

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

Dùng để nâng đỡ các bộ phận khi tháo lắp

- Tải trọng nâng

 ≤ 25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 26: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẨN ĐOÁN MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xúc

Chiếc

1

Dùng để thực hành chẩn đoán

Dung tích gàu ≤ 0,7 m3

2

Máy ủi

Chiếc

1

Công suất động cơ: ≤ 150 kW

3

Máy san

Chiếc

1

Công suất ≤ 56kW

4

Cần trục

Chiếc

1

Tải trọng nâng  ≥ 10 tấn

5

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Bộ

2

Dùng để kiểm tra, chẩn đoán động cơ

- Cho phép nghe được tiếng gõ ≥ 4 vị trí khác nhau trên xe.

6

Máy chẩn đoán lỗi các hệ thống điều khiển

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra các lỗi của hệ thống điều khiển điện tử trên máy thi công

- Chức năng chẩn đoán
- Chức năng hỗ trợ
- Chức năng kết nối Projector

7

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Dùng để thực hiện các công việc tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 27: BẢNG  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đi ốt bán dẫn

Chiếc

6

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Dòng định mức: 12A÷200A

2

Tranzito lưỡng cực

Chiếc

6

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Loại thông dụng trên thị trường

3

Tranzito trường

Chiếc

6

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành đấu nối các mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

5

Mô hình mạch tiết chế điện tử

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành lắp đặt và đo kiểm

Loại thông dụng trên thị trường

6

Mô hình mạch khuếch đại

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc và thực hành lắp đặt và đo kiểm

Loại thông dụng trên thị trường

7

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng  để đo và kiểm tra các linh kiện điện tử.

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số…

8

Kìm tuốt dây điện

Bộ

3

Dùng để tuốt vỏ dây điện khi đấu nối.

Đường kính dây tuốt được từ 0,5mm ÷ 2,5mm

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 28: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ kiểm tra áp suất thủy lực

Bộ

3

Dùng để kiểm tra áp suất thủy lực

Áp suất đo từ 

0 bar÷400 bar

2

Máy kiểm tra thủy lực vạn năng

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra hệ thống thủy lực

Công suất ≤ 125 kW

3

Bơm thủy lực

Chiếc

3

Dùng kiểm tra điều chỉnh các thông số hệ thống thủy lực

Áp suất bơm  từ 

0 bar÷400 bar

4

Động cơ thủy lực

Chiếc

3

Dùng kiểm tra điều chỉnh các thông số hệ thống thủy lực

Áp suất từ 

0 bar÷400 bar

5

Bộ phân phối thủy lực

Bộ

3

Dùng để kiểm tra và điều chỉnh khi khảo nghiệm thủy lực

Cổng ra từ :

3 vị trí÷4 vị trí

6

Xilanh thủy lực

Chiếc

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc xilanh thủy lực

Hành trình:

 ≤ 1000 mm

7

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén

Công suất ≤ 150W

 

8

Bộ cấp khí

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén

Số lượng cổng

≥ 02 cổng (vào, ra);

Dải điều chỉnh áp:

0bar÷10bar

9

Bộ phân phối khí

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho hệ thống khí nén

Số lượng cổng

 ≥ 08 cổng

10

Bộ điều áp có đồng hồ hiển thị áp suất

Bộ

1

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc bộ điều áp

Số lượng cổng

 ≥ 02 cổng

Dải hiển thị áp suất: từ 0 tới 1MPa

11

Van tay và van cơ khí

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh áp suất

- Số lượng cổng

 ≥  03 cổng

- Vị trí ≥ 02

- Áp suất làm việc từ 0MPa÷0,98 MPa

12

Van tác động khí nén

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh áp suất

- Số lượng cổng

≥ 03 cổng

- Vị trí ≥ 02

- Dải áp suất làm việc: từ

0,15MPa ÷1MPa

13

Thiết bị điều chỉnh lưu lượng

Bộ

1

Dùng để thực hành kiểm tra, điều chỉnh lưu lượng.

Số lượng cổng:

≥ 03 cổng

Vị trí: 02

Dải áp suất làm việc:

0,1MPa ÷ 1MPa

14

Hệ thống ống dẫn khí nén

Bộ

1

Dùng để cung cấp khí nén cho thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén

Đường kính ống: ≥4mm

15

Bàn thực hành thuỷ lực

Chiếc 

3

Dùng để thực hành tháo lắp hệ thống thủy lực

Kích thước mặt bàn: ≥1600mmx750mm

16

Bàn thực hành khí nén

Chiếc

3

Dùng để thực hành kiểm định hệ thống khí nén

17

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 29: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch điện hỗn hợp

Bộ

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, dùng mắc nối các mạch

Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Mô hình mạch điện còi, đèn tín hiệu, gạt nước mưa

Bộ

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, dùng mắc nối các mạch

Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo

3

Mô hình mạch điện khởi động

Bộ

3

Dùng để dạy cấu tạo, nguyên lý làm việc, dùng mắc nối các mạch

Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Dùng để thực hành đo kiểm tra các thông số

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số…

5

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

6

Dùng để thực hành đấu nối mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

6

Mỏ hàn xung

Chiếc

6

Sử dụng để thực hành hàn thiếc

Công suất tối thiểu 60W

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 30: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT TRONG SỬA CHỮA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 31: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI CHI TIẾT

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

1

Dùng để tiện các chi tiết sau khi hàn đắp

Công suất: ≤ 3,5 kW

2

Máy hàn điểm

Chiếc

1

Dụng để hàn đính tấm mỏng

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 200 A

3

Bể dung dịch mạ

Chiếc

1

Dùng để mạ phục hồi chi tiết

Bể mạ có kích thước: ≥1000mmx1000mm

x500mm

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 32: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình dạy thực hành vẽ Autocad

Phiên bản thông dụng trên thị trường

Có khả năng cài đặt  tối thiểu 19 máy

2

Máy vi tính

Bộ

19

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 33: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 34: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các cảm biến, và hộp ECU máy xúc

Bộ

3

Dùng để đo kiểm các thông số, kiểm tra hoạt động của các cảm biến.

Loại thông dụng trên thị trường

2

Động cơ phun xăng điện tử EFI

Chiếc

3

Dùng để thực hiện các việc kiểm tra, điều chỉnh động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

3

Động cơ phun nhiên liệu Diesel điện tử Commanrain

Chiếc

3

Dùng để thực hiện các việc kiểm tra, điều chỉnh động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

4

Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu

Bộ

3

Dùng để thực hành đo tiêu hao nhiên liệu và kểm tra động cơ

Loại thông dụng trên thị trường

Độ chính xác: ≤1%

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 35: BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG BIẾN MÔ MEN THỦY LỰC VÀ HỘP SỐ HÀNH TINH

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp số tự động

Bộ

2

Dùng để thực hành bảo dưỡng

Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng

2

Biến mô thủy lực

Bộ

2

Dùng để thực hành bảo dưỡng

Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng

3

Hộp số hành tinh điều khiển thủy cơ

Bộ

3

Dùng để thực hành bảo dưỡng

Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng

4

Dụng cụ thay dầu hộp số

Bộ

3

Dùng để thực hành thay dầu hộp số

Áp suất khí từ: 8bar ÷10 bar

Bình chứa: ≤80 lít

5

Vam tháo bánh răng

Bộ

3

Dùng để tháo các bánh răng, pu ly khi thực hành tháo lắp

Độ mở ngàm ≥50mm

6

Dụng cụ đo áp suất dầu

Bộ

3

Dùng để thực hành đo kiểm áp suất dầu của hộp số tự động.

Loại thông dụng trên thị trường

7

Giá đỡ hộp số, cầu xe

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo lắp hộp số

- Chiều cao nâng tối đa:  ≥1200mm

- Tải trọng nâng tối đa: ≥ 1000 kg

8

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

Bảng 36: BẢNG  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG BƠM CAO ÁP HỖ TRỢ ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bơm cao áp Common rai

Chiếc

1

Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bơm cao áp EDC - VE 4 xilanh

Chiếc

1

Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bơm cao áp EDC - PE 4 xilanh

Chiếc

1

Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hộp ECU

Bộ

1

Dùng để thực hành sửa chữa và bảo dưỡng

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Thiết bị cân chỉnh hệ thống phun nhiên liệu Diesel điện tử

Chiếc

1

Dùng để thực hành cân chỉnh bơm cao áp

Áp suất kiểm tra:

200 Bar÷1500 Bar

  1.  

Vam tháo Puli bơm cao áp

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo puly bơm cao áp

Độ mở ngàm từ 70mm÷270 mm

  1.  

Thiết bị kiểm tra điều chỉnh  vòi phun

Bộ

1

 Dùng để thực hành kiểm tra điều chỉnh vòi phun nhiên liệu

Áp suất kiểm tra: 0bar÷600 bar

  1.  

Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE

Chiếc

3

Dùng để thực hành tháo vòng bi đỡ trục cam nhiên liệu của bơm cao áp

Độ mở  ngàm ≤ 100mm

  1.  

Vam ép lò xo piston bơm cao áp

Chiếc

3

Dùng để tháo, lắp lò xo phân bơm cao áp PE

Hành trình ≤ 200mm

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để minh họa và trình chiếu bài giảng

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

  1.  

Dụng cụ cứu thương

Bộ

1

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Tủ cứu thương

Chiếc

1

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

1

Cáng cứu thương

Chiếc

1

  1.  

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Theo TCVN phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình cứu hỏa

Chiếc

3

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

1

  1.  

Bảo hộ lao động

Bộ

1

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Giầy bảo hộ

Đôi

1

Găng tay

Đôi

1

Mũ bảo hộ

Chiếc

1

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

1

Kính bảo hộ

Chiếc

1

Khẩu trang

Chiếc

1

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

  1.  

Máy xúc

Chiếc

1

Dung tích gàu ≤ 0,7 m3

  1.  

Máy ủi

Chiếc

1

Công suất ≥ 56kW

  1.  

Máy lu

Chiếc

1

Công suất động cơ

≥ 90kW

  1.  

Máy san

Chiếc

1

Công suất động cơ:

 ≤ 149 kW

  1.  

Cần trục

Chiếc

1

Tải trọng nâng 

≥ 10 tấn

  1.  

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

3

Dòng hàn ≤ 300 A.

  1.  

Máy hàn rút tôn

Bộ

1

Cường độ dòng hàn

 ≤ 6000A

  1.  

Tủ sấy que hàn

Chiếc

1

Công suất ≥ 1,6kW

  1.  

Mỏ hàn xung

Chiếc

9

Công suất ≥ 40W

  1.  

Máy mài hai đá

Chiếc

1

Đường kính đá mài

≤ 400mm 

  1.  

Máy mài cầm tay

Chiếc

3

Công suất:≥ 0,5 kW

  1.  

Máy khoan đứng

Bộ

1

Công suất:  ≥ 1,5kW

  1.  

Máy tán đinh ri vê bằng khí nén

Bộ

1

Đường kính rive từ 3mm÷12mm.

  1.  

Máy mài đĩa ép ly hợp

Bộ

1

Độ dày đĩa từ

5mm÷40 mm

  1.  

Máy mài dây dùng khí nén

Bộ

1

Tốc độ không tải

 ≤17000 vòng/phút

  1.  

Máy mài góc dùng khí nén

Chiếc

1

- Góc dịch chuyển ≤ 300

- Tốc độ  ≥ 3600 vòng/phút

  1.  

Máy ra vào lốp

Bộ

1

 Công suất ≥ 0,75 KW

  1.  

Máy cân bơm cao áp

Chiếc

1

- Công suất: ≤ 11KW

- Kiểm tra tối đa 12 phân bơm

  1.  

Máy thông rửa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

1

Áp suất ≥11 Bar

  1.  

Máy đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp

Bộ

1

 Có chức năng đo tốc độ và điện áp

  1.  

Máy ép thuỷ lực

Chiếc

1

Lực ép ≥ 15 tấn

  1.  

Máy rửa áp suất cao hai chế độ nóng lạnh

Chiếc

1

- Nhiệt độ nước nóng tối đa: 90ºC
- Áp lực phun ≤ 160Bar

  1.  

Máy chẩn đoán và khảo nghiệm động cơ

Bộ

1

Quét và xóa được các lỗi trên các loại động cơ

  1.  

Máy kiểm tra thủy lực vạn năng

Bộ

1

- Lưu lượng ≤ 400l/p

- Áp suất ≤ 45Mpa

  1.  

Máy ép tuy ô thủy lực

Bộ

1

Công suất ≥ 2kW

  1.  

Máy mài guốc phanh, má phanh

Chiếc

1

Đường kính đá mài từ 120mm÷200 mm

  1.  

Máy thông rửa làm sạch hệ thống bôi trơn

Bộ

1

- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar

- Dung tích ≤ 5L

  1.  

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

Bộ

1

Công suất  ≤  11 KW

  1.  

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Chiếc

1

Dung lượng sạc tối đa 1550Ah

  1.  

Máy khởi động

Chiếc

3

Điện áp 12V÷24V

  1.  

Thiết bị kiểm tra và kéo nắn thanh truyền

Chiếc

1

- Đường kính lỗ bạc từ 66 mm÷110mm

- Chiều dài tâm lỗ bạc từ 140mm÷300mm

  1.  

Máy doa và đánh bóng xilanh

Chiếc

1

Đường kính doa

≤300 mm

  1.  

Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp

Chiếc

1

Công suất ≤ 3,5 kW

  1.  

Máy mài xupáp

Chiếc

1

- Đường kính đá ≤ 250 mm

- Góc mài: 00÷600

  1.  

Máy rà xupáp

Bộ

1

Tốc độ vòng quay :

≤ 300 v/p

  1.  

Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp

Bộ

1

Đường kính xie từ 18mm ÷  90 mm

  1.  

Máy kiểm tra hiệu chỉnh cơ cấu trợ lực lái

Bộ

1

Áp suất thủy lực:

0bar÷150 bar

  1.  

Máy chẩn đoán lỗi các hệ thống điều khiển

Bộ

1

- Chức năng chẩn đoán
- Chức năng hỗ trợ
- Chức năng kết nối Projector

  1.  

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Bộ

2

- Cho phép nghe được tiếng gõ ≥ 4 vị trí khác nhau trên xe.

  1.  

Dụng cụ đo độ nhớt

Bộ

1

Khoảng đo từ

0,5 Cst mm2/s ÷

6000 Cst mm2/s

  1.  

Dụng cụ đo độ lún (độ xuyên kim của mỡ)

Bộ

1

- Thời gian kiểm tra:

≤ 60giây.

- Khoảng đo:

≤ 620 Pen Unit

  1.  

Động cơ xăng 4 kỳ

Chiếc

1

Động cơ tổng thành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Động cơ Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Động cơ tổng thành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn

Bộ

1

 Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu…

  1.  

Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

1

 Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,..

  1.  

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

 Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hoà khí,…..

  1.  

Các chi tiết của bộ tăng áp động cơ

Bộ

2

Tubor tăng áp dùng cho động cơ của máy thi công

  1.  

Các chi tiết rời của hệ thống phanh

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hệ thống khởi động động cơ bằng điện

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

  1.  

Bộ kim - bơm liên hợp

Bộ

1

Gồm đầy đủ các chi tiết, hoạt động được

  1.  

Hệ thống cung cấp nhiên liệu sử dụng bơm PE

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

  1.  

Hệ thống đánh lửa

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động được

  1.  

Hệ thống cấp dầu bôi trơn có đồng hồ đo lưu lượng

Bộ

1

- Áp suất từ : 4 bar÷8 bar.

- Cỡ thùng dầu 180l ÷200 l

  1.  

Hệ thống phanh dầu

Bộ

1

Bao gồm: tổng phanh dầu, bầu trợ lực chân không, đường ống dầu, cụm phanh bánh xe

  1.  

Hệ thống phanh khí nén

Bộ

1

Bao gồm: tổng phanh, máy nén khí, bình chứa khí, đường ống khí, bầu phanh

  1.  

Mô tơ di chuyển bánh xích

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Mô tơ di chuyển bánh lốp

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Khung di chuyển bánh lốp

Mô hình

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Khung di chuyển bánh xích

Mô hình

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ treo + lái tổng hợp

Bộ

3

Cụm chi tiết có đầy đủ các bộ phận

  1.  

Bơm trợ lực lái

Bộ

3

Áp suất ≤ 110 bar

  1.  

Bộ hàn, cắt bằng khí

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bình Oxy

Chai

1

Áp suất ≤ 150 at

Bình Gas (C2H2 hoặc khí hoá lỏng)

Chai

1

Mỏ hàn

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị hàn khí

Mỏ cắt

Bộ

1

Van an toàn

Chiếc

1

Dây dẫn khí

Bộ

1

Đồng hồ van giảm áp

Bộ

1

  1.  

Bơm thủy lực

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bơm bánh răng

Chiếc

1

Áp suất: 0bar÷250bar

Bơm piston hướng trục

Chiếc

1

Áp suất: 0bar÷420bar

Bơm piston hướng kính

Chiếc

1

Áp suất: 0bar÷420bar

  1.  

Động cơ thủy lực

Chiếc

3

Áp suất: 0bar÷420bar

  1.  

Bộ phân phối thủy lực

Bộ

3

Áp suất: 0bar÷420bar

  1.  

Xylanh thủy lực

Chiếc

3

- Đường kính xilanh từ 50mm ÷150mm

- Hành trình :

≤ 1500 mm

  1.  

Van điện từ

Chiếc

3

Cắt bổ 1/4

Hoạt động được.

  1.  

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Dụng cụ bơm dầu cầu bằng tay

Bộ

1

 Bình chứa ≤16 L.

  1.  

Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Chiếc

1

Dải đo từ : 0 KG/cm2 đến 10 KG/cm2

  1.  

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

Dải đo từ:0 bar÷35 bar.

  1.  

Dụng cụ hút dầu thải

Bộ

1

- Áp suất khí nén:

8 bar÷10 bar.
- Lượng tiêu hao 

≥ 200 l/ph.

  1.  

Bộ dụng cụ lắp ly hợp chuyên dùng

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Dụng cụ bơm dầu bằng tay

Bộ

1

- Bình chứa ≥ 16 lít
- Dây dẫn dầu ≥ 1,8m

  1.  

Dụng cụ kiểm tra đèn pha

Chiếc

1

Cường độ sáng : 12.000 cd÷120.000 cd

  1.  

Dụng cụ thay dung dịch nước làm mát

Bộ

1

- Áp suất làm việc từ 1bar÷3 bar

- Dung tích ≤ 20l

  1.  

Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng

Bộ

1

Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 1bar÷20 bar

  1.  

Bộ dụng cụ  kiểm tra van hằng nhiệt

Bộ

1

Dải điều chỉnh nhiêt độ từ 00C÷1000C

  1.  

Bơm mỡ

Bộ

1

 

  1.  

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bơm mỡ bằng tay

Chiếc

6

- Áp lực ≤ 1bar

- Bình chứa ≤ 1lít

Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

- Áp lực ≤ 10 bar

- Bình chứa ≤ 30 lít.

  1.  

Bộ dụng cụ tháo lắp piston xilanh phanh

Bộ

3

Độ mở ngàm ≤200mm

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Vam ép Piston xilanh phanh con phanh đĩa

Chiếc

1

Kìm ép Piston xilanh phanh con phanh trống

Bộ

1

  1.  

Bộ vam tháo lắp cơ cấu lái

Bộ

3

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Bộ vam tháo vôlăng

Bộ

1

Độ mở ngàm từ:

37mm÷ 85 mm

Vam rô tuyn lái kiểu đứng

Bộ

1

 Đường kính rô tuyn làm việc: 18mm ÷ 40 mm

  1.  

Bộ dụng cụ cắt ống và loe đầu ống

Bộ

1

Loe ống với cỡ từ:

4mm ÷ 20 mm

  1.  

Bình ắc qui

Chiếc

3

Dung lượng ≥ 75 Ah

  1.  

Khí cụ điện

Bộ

1

Một số loại thông dụng, đảm bảo theo tiêu chuẩn TCVN

  1.  

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

3

Có các thang đo điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, tần số…

  1.  

Dụng cụ đo tỷ trọng dung dịch

Chiếc

1

Phạm vi đo axit ắc quy từ:

 1,1 kg/l÷1,4kg/l

  1.  

Dụng cụ kiểm tra vòi phun động cơ diesel

Chiếc

1

Áp suất kiểm tra: 200 bar÷1500 bar

  1.  

Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bugi

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ uốn kim loại

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bộ dụng cụ nhổ bulông gãy

Bộ

3

Nhổ được các bu lông đường kính ≤ 32mm

  1.  

Vam thủy lực

Bộ

3

- Độ mở ngàm ≤400 mm.

- Hành trình kéo: 350mm÷700mm

Mỗi bộ bao gồm

Vam thủy lực 2 chấu

Chiếc

1

Vam thủy lực 3 chấu

Chiếc

1

  1.  

Vam tháo, lắp sơmi xilanh

Chiếc

3

- Hành trình piston thủy lực: 300mm÷350 mm

- Áp lực kéo:

20 tấn÷25tấn

- Áp lực đẩy :

30 tấn÷35 tấn

  1.  

Bộ súng vặn ốc bằng khí nén

Bộ

3

 

Mỗi bộ bao gồm

Súng vặn

Chiếc

1

Lực xiết ≤1200Nm,

Khẩu chuyên dùng

Bộ

1

Kích thước từ

12mm ÷ 50mm

  1.  

Dụng cụ tháo lắp cầm tay

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Clê lực

Bộ

1

Dải lực đo

≤ 2000Nm

Kìm tháo lắp bugi

Chiếc

3

Chiều dài ≤ 480mm

Bộ vam tháo xupáp

Chiếc

3

- Kiểu trục vít

- Hành trình trục vít

≤ 250mm

Kìm tháo xéc măng

Chiếc

3

Độ mở từ:

1mm ÷100mm

Kìm tháo lò xo phanh tay

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm tháo lò xo trống phanh

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm kẹp ống dầu phanh

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm chuyên dụng điều chỉnh hệ thống phanh

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

Vòng ép xéc măng

Chiếc

3

- Đường kính mở: 40mm÷175mm,

- Chiều cao từ: 50 mm÷80 mm

  1.  

Dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Thước cặp

Bộ

1

Độ chính xác: 0,1mm; 0,05mm; 0,02 mm

Pan me đo ngoài

Bộ

3

Phạm vi đo

0mm÷ 125mm

Pan me đo trong

Bộ

3

Phạm vi đo

10mm÷ 125mm

Pan me đo sâu

Bộ

3

Phạm vi đo

10mm÷ 125mm

Thước lá

Chiếc

6

Phạm vi đo: 0mm÷1000mm.

Độ chia: 1 mm

Thước thẳng

Chiếc

6

Loại: ≥ 500 mm

Êke

Bộ

6

Có các góc: 30˚; 45˚; 60˚; 90˚; 120˚

Compa

Chiếc

19

Độ mở ≥ 100 mm

Đồng hồ so

Bộ

3

Độ chính xác 0,01mm

Dưỡng ren

Bộ

6

Hệ inch/met, đủ các bước ren

Căn mẫu

Bộ

6

Có độ dầy các cỡ từ: (0,05÷1)mm

Bàn máp

Chiếc

1

Kích thước

≤ (1000mm x1000 mm)

Khối V

Chiếc

6

Loại ngắn và loại dài

Khối D

Chiếc

6

Kích thước

≤ 200 mmx 200 mm

  1.  

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

19

Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Mũi vạch

Chiếc

1

Đài vạch

Chiếc

1

Chấm dấu

Chiếc

1

  1.  

Bàn ren, tarô

Bộ

6

Theo tiêu chuẩn:

Ta rô , bàn ren  ≤ M16

  1.  

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

1

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Đục bằng

Chiếc

19

Chiều dài ≤ 200 mm

Đục nhọn các loại

Chiếc

19

Chiều dài ≤ 200 mm

Dũa dẹt

Chiếc

18

Chiều dài ≤ 300 mm

Dũa tròn

Chiếc

18

Chiều dài ≤ 300 mm

Dũa tam giác

Chiếc

18

Chiều dài ≤ 300 mm

Dũa bán nguyệt

Chiếc

18

Chiều dài ≤ 300 mm

Búa nguội

Chiếc

18

Loại ≤ 1kg

Cưa sắt cầm tay

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Đe

Chiếc

18

Kích thước

≤ 300mmx600mm

Búa gõ xỉ

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

Dao cạo muội

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Băng thử phanh

Bộ

1

- Đường kính quả lô: ≥150mm

- Công suất:

≥ (2 x 2,5) kW

  1.  

Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ)

Chiếc

3

Giá có thể xoay 3600
Giá có thể đỡ động cơ với tải trọng từ 50kg ÷ 300 kg

  1.  

Dụng cụ tháo, lắp

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm

 

 

C lê

Bộ

01

Mỏ lết

Chiếc

01

Tuýp khẩu

Chiếc

01

Khẩu

Bộ

01

Tuốc nơ vít

Bộ

01

  1.  

Giá đỡ hộp số, cầu xe

Chiếc

1

Chiều cao nâng  ≥1200mm
Tải trọng nâng ≥ 1000 kg

  1.  

Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng

Bộ

3

Khả năng treo tối đa: 8 piston

  1.  

Cẩu móc động cơ

Chiếc

2

- Tải trọng nâng:≥ 1 tấn
- Chiều cao nâng ≥ 2000 mm

  1.  

Palăng

Chiếc

1

Tải trọng nâng: 1 tấn÷3 tấn
Chiều cao nâng:2 m÷3 m

  1.  

Kích thuỷ lực

Chiếc

3

- Tải trọng nâng ≤25 tấn

- Chiều cao nâng ≥270mm

  1.  

Đầu gắp nam châm

Chiếc

3

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 800 mm.

  1.  

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

1

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

  1.  

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, linh hoạt trong suốt quá trình lắp ghép.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mối ghép ren

Chiếc

1

Mối ghép then

Chiếc

1

Mối ghép bằng chốt

Chiếc

1

Mối ghép bằng đinh tán

Chiếc

1

Mối ghép hàn

Chiếc

1

  1.  

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

1

- Loại không hoạt động được;

- Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Truyền động bánh răng

Chiếc

1

Truyền động xích

Chiếc

1

Truyền động bánh trục vít

Chiếc

1

Truyền động bánh răng hành tinh

Chiếc

1

Truyền động đai

Chiếc

1

  1.  

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động:

Bộ

3

- Loại không hoạt động được;

- Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Cơ cấu cam cần đẩy

Chiếc

1

Cơ cấu tay quay con trượt

Chiếc

1

Bánh răng, thanh răng

Chiếc

1

Cơ cấu cu lít

Chiếc

1

Biên tay quay

Chiếc

1

Cơ cấu Manter

Chiếc

1

Cơ cấu vít me đai ốc

Chiếc

1

  1.  

Mô hình mạng tinh thể

Bộ

1

Dạng không gian

đảm bảo theo TCVN

  1.  

Mô hình máy biến áp 1 pha

Bộ

1

Công suất:

0,5 kVA.÷ 1 kVA

  1.  

Mô hình máy biến áp 3 pha

Bộ

1

Công suất:

1 kVA.÷ 2 kVA.

  1.  

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Bộ

1

 - Cắt bổ 1/4 hoạt động được

- Công suất động cơ ≥ 1kW

  1.  

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

- Cắt bổ 1/4 hoạt động được

- Công suất động cơ

≥ 0,5kW

  1.  

Mô hình động cơ  xăng  4 kỳ

Chiếc

1

Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được

  1.  

Mô hình động cơ  Diesel 4 kỳ

Chiếc

1

Loại cắt bổ 1/4 hoạt động được

  1.  

Mô hình hệ thống điện

Bộ

1

Hoạt động được.

Kích thước phù hợp trong đào tạo

  1.  

Mô hình van phân phối

Bộ

3

Cắt bổ 1/4

Hoạt động được.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Mô hình van phân phối điều khiển cơ

Bộ

1

Mô hình van phân phối điều khiển điện

Bộ

1

  1.  

Bàn thực hành tháo, lắp

Chiếc

3

 Kích thước ≥ 1200mmx800mmx760mm

  1.  

Bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

19

Bàn có kích thước

≥ khổ giấy A3, có khả năng điều chỉnh được độ nghiêng

  1.  

Bàn hàn đa năng

Chiếc

3

Loại có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao

  1.  

Bàn nguội

Bộ

9

Loại có ≥ 2 vị trí

  1.  

Băng thử động cơ

Bộ

1

Đo được công suất động cơ ≤500Kw. Tốc độ n:

≤10000 vòng/phút.

  1.  

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

Bộ

1

Công suất ≤ 4000 W

  1.  

Êto má kẹp song song

Chiếc

19

Độ mở ≤ 250mm

  1.  

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

3

Kích thước

≥ (600mmx400mmx800mm)

  1.  

Đèn soi

Chiếc

3

Loại có dây đeo trên trán

  1.  

Mẫu vật liệu

Bộ

1

Một số mẫu về kim loại, phi kim loại đảm bảo theo TCVN

  1.  

Mẫu nhiên liệu, dầu, mỡ bôi trơn

Bộ

3

Các mẫu dầu bôi trơn động cơ, dầu truyền động, dầu thủy lực, dầu Diesel, mỡ các loại, mỗi loại ≤ 1kg

  1.  

Cabin hàn

Bộ

3

Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng.

Kết nối với bộ xử lý khói hàn

  1.  

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

1

Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút

 1 m3/s ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng

  1.  

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Công suất ≥ 10 kW

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

  1.  

Máy vi tính

Bộ

1

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

  1.  

Máy chiếu (projector)

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansillument

Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 38: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số môn học: MH 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đi ốt bán dẫn

Chiếc

6

Dòng định mức: 12A÷200A

2

Tranzito lưỡng cực

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

3

Tranzito trường

Chiếc

6

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

5

Mô hình mạch tiết chế điện tử

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

6

Mô hình mạch khuếch đại

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

7

Kìm tuốt dây điện

Bộ

3

Đường kính dây tuốt được từ
0,5mm ÷ 2,5mm

 

Bảng 39: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KIỂM ĐỊNH HỆ THỐNG THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ phân phối thủy lực

Bộ

3

Cổng ra t: 3 vị trí÷4 vị trí

2

Bộ cấp khí

Bộ

1

Số lượng cổng

≥ 02 cổng (vào, ra);

Dải điều chỉnh áp:

0bar÷10bar

3

Bộ phân phối khí

Bộ

1

Số lượng cổng

 ≥ 08 cổng

4

Bộ điều áp có đồng hồ hiển thị áp suất

Bộ

1

Số lượng cổng: ≥ 02 cổng

Dải hiển thị áp suất: từ 0 ÷ 1MPa

5

Van tay và van cơ khí

Bộ

1

- Số lượng cổng: ≥  03 cổng

- Vị trí ≥ 02

- Áp suất làm việc từ 0MPa÷0,98 MPa

6

Van tác động khí nén

Bộ

1

- Số lượng cổng: ≥ 03 cổng

- Vị trí ≥ 02

- Dải áp suất làm việc: từ

0,15MPa ÷1MPa

7

Thiết bị điều chỉnh lưu lượng

Bộ

1

Số lượng cổng:

≥ 03 cổng

Vị trí: 02

Dải áp suất làm việc:

0,1MPa ÷ 1MPa

8

Hệ thống ống dẫn khí nén

Bộ

1

Đường kính ống: ≥4mm

9

Bàn thực hành thuỷ lực

Chiếc 

3

Kích thước mặt bàn: ≥1600mmx750mm

10

Bàn thực hành khí nén

Chiếc

3

 

Bảng 40: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch điện hỗn hợp

Bộ

3

Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Mô hình mạch điện còi, đèn tín hiệu, gạt nước mưa

Bộ

3

Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo

3

Mô hình mạch khởi động

Bộ

3

Mô hình dàn trải, kích thước phù hợp trong đào tạo

4

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 41: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI CHI TIẾT

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

1

Công suất: ≤ 3,5 kW

2

Máy hàn điểm

Chiếc

1

Cường độ dòng điện hàn: ≤ 200 A

3

Bể dung dịch mạ

Chiếc

1

Bể mạ có kích thước: ≥1000mmx1000mmx500mm

 

Bảng 42: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Phiên bản thông dụng trên thị trường

Có khả năng cài đặt  tối thiểu 19 máy

 

Bảng 43: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN TỬ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các cảm biến, và hộp ECU máy xúc

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

2

Động cơ phun xăng điện tử EFI

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

3

Động cơ phun nhiên liệu Diesel điện tử Commanrain

Chiếc

3

Loại thông dụng trên thị trường

4

Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường
Độ chính xác: ≤1%

 

Bảng 44: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG BIẾN MÔ MEN THỦY LỰC VÀ HỘP SỐ HÀNH TINH

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp số tự động

Bộ

2

Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng

2

Biến mô thủy lực

Bộ

2

Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng

3

Hộp số hành tinh điều khiển thủy cơ

Bộ

3

Loại thông dụng trên các loại máy thi công xây dựng

4

Dụng cụ thay dầu hộp số

Bộ

3

Áp suất khí từ: 8bar ÷10 bar

Bình chứa: ≤80 lít

5

Vam tháo bánh răng

Bộ

3

Độ mở ngàm ≥50mm

6

Dụng cụ đo áp suất dầu

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

7

Giá đỡ hộp số, cầu xe

Chiếc

3

- Chiều cao nâng tối đa:  ≥1200mm

- Tải trọng nâng tối đa: ≥ 1000 kg

 

Bảng 45: DANH MỤC TỔNG HỢP THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG BƠM CAO ÁP HỖ TRỢ ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN TỬ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng

Mã số mô đun: MĐ43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

  1.  

Bơm cao áp Common rai

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bơm cao áp EDC - VE 4 xilanh

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Bơm cao áp EDC - PE 4 xilanh

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

  1.  

Hộp ECU

Bộ

1

Thông dụng trên thị trường

  1.  

Thiết bị cân chỉnh hệ thống phun nhiên liệu Diesel điện tử

Chiếc

1

Áp suất kiểm tra:

200 Bar÷1500 Bar

  1.  

Vam tháo Puli bơm cao áp

Chiếc

3

Độ mở ngàm từ 70mm÷270 mm

  1.  

Thiết bị kiểm tra điều chỉnh  vòi phun

Bộ

1

Áp suất kiểm tra: 0bar÷600 bar

  1.  

Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE

Chiếc

3

Độ mở  ngàm

 ≤ 100mm

  1.  

Vam ép lò xo piston bơm cao áp

Chiếc

3

Hành trình ≤ 200mm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ SỬA CHỮA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

1

Nguyễn Xuân Chung

Thạc sỹ

Chủ tịch Hội đồng

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Phó chủ tịch Hội đồng

3

Lê Hồng Phong

Thạc sỹ

Thư ký Hội đồng

4

Phạm Văn Quang

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Đoàn Diệp Thạch

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Từ Đức Tường

Kỹ sư

Ủy viên

7

Trần Văn Luyện

Thạc sỹ

Ủy viên

BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ

KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề : Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã nghề: 40510316

                   Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2013

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cung cấp điện (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công nghiệp (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường thí nghiệm điện (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống chiếu sáng (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt đường dây truyền tải (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị phân phối (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành các trạm biến áp (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống chống sét, tiếp địa (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện thang máy (MĐ 22)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống tự động cảnh báo (MĐ 23)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển tự động (MĐ 24)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 25)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều chỉnh tốc độ máy điện (MĐ 26)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt nguồn điện một chiều (MĐ 27)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện (MĐ 28)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt động cơ cao áp (MĐ 29)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng máy điện (MĐ 30)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hệ thống quản lý chất lượng ISO (MH 31)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 32)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nguội (MĐ 33)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đọc bản vẽ (MĐ34)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy điện (MĐ35)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kĩ thuật số (MĐ36)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 31: Danh mục thiết bị t bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện thang máy (MĐ 22)

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống tự động cảnh báo (MĐ 23)

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển tự động (MĐ 24)

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 25)

Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Điều chỉnh tốc độ máy điện (MĐ 26)

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt nguồn điện một chiều (MĐ 27)

Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện (MĐ 28)

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt động cơ cao áp (MĐ 29)

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng máy điện (MĐ 30)

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nguội (MĐ 33)

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Máy điện (MĐ35)

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kĩ thuật số (MĐ36)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 29, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 30 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 31 đến bảng 42) dùng để bổ sung cho bảng 30.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghềKỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp. trình độ trung cấp nghề

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục các thiết bị tối thiểu cho các môn học, môđun bắt buộc bảng 30.

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn.Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường)

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu vật liệu.

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mẫu kim loại, hợp kim: Gang; thép và hợp kim

Bộ

1

 

 

- Mẫu kim loại màu: Đồng; nhôm; Thiếc; chì; kẽm và hợp kim

Bộ

1

 

 

- Mẫu chất dẻo

Bộ

1

 

 

- Mẫu vật liệu phi kim loại: Bột mài; cao su; Amian; da

Bộ

1

 

 

- Mẫu : Dầu diêzel, mỡ; xăng; ; Dung dịch nhờn lạnh.

Bộ

1

 

2

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 63: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC):KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thao tác sơ cứu, cấp cứu người bị tai nạn lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

01

 

- Cáng cứu thương.

Chiếc

01

 

- Xe đẩy

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Sử dụng để thực tập phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình khí CO2

Chiếc

01

 

- Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

 

- Thang

Chiếc

01

 

- Xẻng

Chiếc

01

 

- Cát

m3

0,2

 

3

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để thực hiện các bài tập cơ bản của nghề

Theo TCVN về bảo hộ lao động.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

 

- Quần áo bảo hộ

Bộ

1

 

- Khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

 

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mmx1800mm

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CUNG CẤP ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC):ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

03

Dùng để nhận dạng và thực hiện phương pháp đo

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và tích cực

2

Bàn thực hành điện tử đa năng

Bộ

6

 Dùng để thực hành các bài tập của mô đun

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mô đun nguồn

Chiếc

1

Nguồn điện áp 12VAC, 24VAC; 12VDC; 24VDC

 

- Mô đun đo lường

Bộ

1

 

+ Đồng hồ đo điện áp 1 chiều

Chiếc

1

Dải đo:

0VDC ÷ 50VDC

+ Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo:

0VAC ÷ 50VAC

Dải đo:

1KHz÷ 10KHz

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

1

 

- Mạch cắm đa năng

Chiếc

1

- Loại thông dụng trên thị trường

 

- Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

7

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥10A

 

- Mô hình mạch chỉnh lưu một pha

Chiếc

1

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

- Mô hình mạch chỉnh lưu ba pha

Chiếc

1

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

- Mô hình mạch chỉnh lưu 6 pha

Chiếc

1

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

3

Oscilloscope

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra tín hiệu mạch điện

Tần số: ≤20MHz

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MĐ13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khóa cáp các loại

 Bộ

06

Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng, hạ, di chuyển thiết bị

Khóa đường kính cáp £ 37 mm

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khóa sừng

Chiếc

01

 

- Khóa rèn

Chiếc

01

 

- Khóa nêm

Chiếc

01

2

Múp

Bộ

03

Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ, di chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Múp 1 puly

Chiếc

1

Tải trọng nâng:

 1tấn÷ 5 tấn

 

- Múp nhiều puly

Chiếc

2

Tải trọng nâng:

 1tấn ÷ 5 tấn

3

 Kích các loại:

Bộ

02

Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kích răng.

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn.

- Chiều cao nâng: 0,4m÷0,6 m

 

- Kích vít.

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5m tấn ÷5 tấn.

+ Chiều cao nâng: 0,25m ÷ 0,36m.

 

- Kích thủy lực.

Chiếc

01

-Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m

 

- Kích bàn

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 1tấn÷5 tấn.

 - Chiều cao nâng: 0,3m ÷ 0,5m

4

Pa lăng

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pa lăng điện.

Chiếc

01

-Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷2,5 tấn.

- Chiều cao nâng: 5m÷ 15m

 

- Pa lăng xích

Chiếc

01

-Tải trọng nâng:

 0,5 tấn÷10 tấn

- Chiều cao nâng: 2m÷ 6m

5

Tời tay

Bộ

01

Sử dụng để thực hành vận chuyển thiết bị trên mặt phẳng ngang

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tời quay tay

Chiếc

01

Lực kéo:

5000N÷ 20000N

 

- Tời lắc tay

Chiếc

01

Lực kéo:

5000N÷ 10000N

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800mm

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG THÍ NGHIỆM ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

06

Dùng để mô tả nguyên lý cấu tạo và thực hiện đo điện áp

Thang đo:

U ≤ 400VAC

2

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

06

Dùng để thể hiện cấu tạo và thực hiện phép đo dòng điện

Thang đo:

0A÷ 50A

3

Đồng hồ đo công suất

Chiếc

06

Dùng để thể hiện cấu tạo và thực hiện phép đo trong mô đun

Thang đo:

0W ÷ 1000W

4

Cầu đo điện trở

Bộ

06

Dùng để mô tả cấu tạo và thực hiện các bài tập đo điện trở

Thang đo:

0Ω ÷1000Ω

5

Đồng hồ đếm điện năng 1 pha

Chiếc

06

Dùng để mô tả cấu tạo và thực hành đếm điện

Dòng điện: 5A÷10A

6

Đồng hồ đo nhiệt độ kỹ thuật số

Bộ

06

Dùng để nhận dạng và thực hành đo

Thang đo:

00C ÷ 20000C

 

7

Đồng hồ đo áp suất kỹ thuật số

Bộ

06

Dùng để nhận dạng và thực hành đo

Thang đo:

0Psi ÷500Psi

8

Đồng hồ đo mức kỹ thuật số

Bộ

06

-Dùng để nhận dạng và thực hành đo

Thang đo:

0m ÷10m

 

9

Đồng hồ đo lưu lượng kỹ thuật số

Bộ

06

-Dùng để nhận dạng và thực hành đo

Thang đo:

0m3/h ÷10m3/h

10

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đọc ký hiệu và trị số

Loại thông dụng trên thị trường

11

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

Dòng điện: 6A÷15A

12

Áp-tô-mát 3 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

Dòng điện: 25A÷50A

 

13

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng để thực hiện các phép đo áp suất

Công suất:

700W ÷1500W

14

Máy bơm nước

Bộ

01

Dùng để tạo nguồn cho phép đo lưu lượng

Công suất:

350W ÷ 1000W

15

Mêgaôm

Chiêc

6

Dùng để đo điện trở cách điện của các cuộn dây

Điện áp:

500V ÷1000V

16

Bóng đèn sợi đốt

Bộ

18

Dùng để làm phụ tải trong các phép đo

Công suất:

15W ÷60W

17

Kìm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷25mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

18

Tuốc nơ vít

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính: 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

19

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: 6mm¸19mm

20

Mỏ lết

Chiếc

03

-Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Dài ≥ 500mm

21

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

- Kích thước: 700mmx500mm x250mm

- Có panel đáy tủ

22

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Diện tích: 1000mmx600mm

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cột đèn

Bộ

02

Dùng để nhận dạng và lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cột đèn trong khuôn viên

Chiếc

1

Cao từ 1,5m¸1,8m

 

- Cột đèn trong các khu công nghiệp, đô thị và đèn đường

Chiếc

1

Cao từ 7m¸11m

2

Đèn sợi đốt

Bộ

12

Sử dụng để lắp đặt trong quá trình thực hành

 Công suất: 15W¸60W

3

Đèn huỳnh quang

Bộ

06

Sử dụng để lắp đặt trong quá trình thực hành

 Công suất:

20 W¸40W

4

Đèn halozen

Chiếc

03

Sử dụng để lắp đặt trong quá trình thực hành

Công suất:

200W¸500W

5

Đèn thuỷ ngân cao áp

Bộ

03

Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt

Công suất:

150W¸250W

6

Đèn chùm

Bộ

03

Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt

Số bóng:

4bóng/1bộ ¸ 5bóng/1 bộ

7

Công tắc

Chiếc

24

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Dòng điện định mức: 5A¸7A

8

Ổ cắm

Chiếc

12

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Dòng điện định mức: 5A¸7A

9

Cầu dao

Chiếc

12

Dùng để lắp đặt cấp nguồn cho các thiết bị trong các mạch điện

Dòng điện định mức: 10A¸20A

10

Cầu chì

Bộ

12

Sử dụng để bảo vệ mạch điện

Dòng chảy: 0,5A¸5A

11

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

- Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

12

Áp-tô-mát 3 pha

Chiếc

06

-Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

- Dòng điện: 25A¸50A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

13

Bảng điện (lắp nổi)

Chiếc

12

Dùng để nhận dạng và lắp đặt các bảng điều khiển các thiết bị điện trong dân dụng và công nghiệp

Kích thước:

≥150mm x 250mm

14

Đế âm tường

Bộ

18

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Mặt có: 2hạt¸3 hạt

15

Máy đục bê tông.

Chiếc

01

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

1000W ¸ 2000W

16

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W ¸ 1000W

17

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

18

Kìm

Bộ

03

 Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

19

Tuốc nơ vít

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

20

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

 Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số

Loại thông dụng trên thị trường

21

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt

Đo dòng: 200A÷600A

22

Thước lá

Chiếc

06

 Dùng để thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

23

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

24

Quả dọi

Quả

06

 Sử dụng để căn chỉnh vị trí thiết bị

Trọng lượng: 0,1kg¸0.15kg

25

Thang nhôm

Chiếc

06

 Dùng để thao tác trên cao

Chiều cao: 1,5¸2,5m

26

Giàn giáo

Bộ

02

Dùng để thao tác trên cao

- Chiều cao: 1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài: 1,5m¸1,8m

27

Bàn tiện ren

Bộ

01

Dùng để tiện ren ống để lắp đặt

Đường kính ống tiện: 15mm¸60mm

28

Cưa tay

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

29

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để mài các chi tiết trong thực hành

Công suất: 350W¸700W

30

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: 6mm¸19mm

31

Mỏ lết

Chiếc

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước dài

≥ 500mm

32

Cước luồn dây điện

Chiếc

03

Dùng để luồn dây điện vào ống

Dài: 7m¸10m

33

Búa

Chiếc

06

-Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,5kg¸1kg

 

34

Pa lăng xích

Bộ

01

Dùng để thực hành dựng cột điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pa lăng xích

Chiếc

01

- Chiều cao nâng ≥ 6m

- Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn

 

- Giá trục 3 chân

Chiếc

01

- Chiều cao ≤ 8m

- Tải trọng:

1,2tấn¸2,5tấn

35

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị khi thực tập

Kích thước: 700mmx500mm

x 250mm

36

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Kích thước≥1000mmx600mm

37

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

38

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cột tròn

Chiếc

04

Dùng để thực hành lắp đặt điện

Chiều dài: 9m÷11m

2

Cột chữ A

Chiếc

04

Dùng để nhận dạng, phân loại và thực hành

Chiều dài: 7m÷10,5m

3

Dây cáp trần

m

360

Dùng để nhận dạng và đảm bảo an toàn khi thực hành lắp đặt

Tiết diện: 25mm2÷50mm2

4

Dây cáp bọc vặn xoắn

m

360

Dùng để phân loại và lắp đặt cáp

Tiết diện: 25mm2÷50mm2

5

Hệ thống máng cáp

Bộ

1

Dùng để thực tập lắp đặt máng cáp và lắp đặt cáp trên máng

- Chiều rộng

≥ 450mm

- Tải trọng

 ≥ 150kg/1m dài

6

Mô hình hầm cáp

m

35

-Dùng để thực hành các bài tập lắp đặt cáp trong hầm cáp

- Chiều cao: 1,5m¸2,0m

- Chiều rộng: 1,2m¸1,5m

- Bề rộng máng cáp trong hầm ≥ 400mm

7

Máy ép đầu cốt

Chiếc

01

Dùng để luyện tập làm đầu cáp

Đầu ép cốt từ:

15 mm2÷70mm2

8

Ke vuông

Chiếc

03

Dùng để căn chỉnh khi lắp đặt máng cáp

Kích thước

≥ 700mmx500mm

9

Dụng cụ đào đất

Bộ

01

Sử dụng để thực hiện các bài tập lắp đặt cáp dưới đất

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cuốc

Chiếc

01

 

- Xẻng

Chiếc

01

- Xà beng

Chiếc

01

10

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

-Dùng để thực hiện các công việc của mô đun

Công suất: 650W÷1000W

11

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

12

Kìm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

13

Tuốc nơ vít

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

14

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để quan sát, đọc ký hiệu và trị số,

Loại thông dụng trên thị trường

15

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

-Dùng để đo dòng điện của đường dây sau khi lắp đặt

Đo dòng: 200A÷600A

16

Đồng hồ mêgômmét

Chiếc

02

Kiếm tra điện trở cách điện của thiết bị và hệ thống mạch điện

Thang đo ≥ 1000V

17

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để thực hiện đo kích thước

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

18

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

19

Quả dọi

Quả

06

Dùng căn chỉnh vị trí thiết bị

Trọng lượng: 0,1kg¸0.15kg

20

Thang nhôm

Chiếc

06

 Dùng để thao tác trên cao

Chiều cao: 1,5¸2,5m

21

Giàn giáo

Bộ

02

Dùng để thao tác trên cao

- Chiều cao: 1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài: 1,5m¸1,8m

22

Bàn tiện ren

Bộ

01

Dùng để tiện ren ống để lắp đặt

Đường kính ống tiện: 15mm¸60mm

23

Cưa tay

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

24

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để mài các chi tiết trong thực hành

Công suất: 350W¸700W

25

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: 6mm¸19mm

26

Mỏ lết

Chiếc

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước dài

≥ 500mm

27

Cước luồn cáp điện

Chiếc

03

Dùng để luồn dây điện vào ống

Dài: 7m¸10m

28

Búa

Chiếc

06

Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,5kg¸1kg

 

29

Pa lăng xích

Bộ

01

Dùng để thực hành dựng cột điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pa lăng xích

Chiếc

01

- Chiều cao nâng

 ≥ 6m

- Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn

 

- Giá trục 3 chân

Chiếc

01

- Chiều cao ≤ 8m

- Tải trọng:

1,2tấn¸2,5tấn

30

Tời quay tay

Bộ

01

Dùng để thực hiện lắp dựng cột điện và kéo dây

Lực kéo ≤ 30000N

31

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu đầu cáp

Kích thước: 700mmx1500mm

x 450mm

 

32

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

33

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt

Công suất:

0,37KW ¸ 1,5KW

2

Động cơ 3 pha rotor quấn dây

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt

Công suất:

1,5KW ¸ 1,45KW

3

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập đảo chiều quay

Công suất:

0,37KW ¸ 1,1KW

4

Động cơ 1 pha rotor quấn dây

Chiếc

02

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt

Công suất:

0,37KW ¸ 1,1KW

 

5

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng và điều khiển tốc độ theo yêu cầu

- Công suất: 1,5KW¸3KW

- Có 12 đầu dây ra

- Tốc tộ: P1=1/2P2

6

Bộ biến tần 1 pha

Bộ

03

Dùng để quan sát và điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều

Công suất: 0,75kW¸1,5kKW

7

Bộ biến tần 3 pha

Bộ

03

Dùng để quan sát và điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều

Công suất: 1kW¸2kW

8

Tủ bù hệ số Cosj

Chiếc

01

Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt và điều khiển

- Công suất

≥ 150kVAR

- Cấp bù ≥ 3 cấp

- Điều khiển bù tự động

9

Mô hình điều khiển hoà đồng bộ nguồn điện

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển

- Tự động điều khiển dòng kích từ

- Tự động điều khiển tốc độ quay tuốc-bin

10

Đồng hồ đo điện áp

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt trong tủ

- Điện áp đo

£ 0,4KV

- Sai số ≤ ±0.5%

11

Đồng hồ đo dòng điện

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt trong tủ

- Dòng điện đo ≤ 5A

- Sai số ≤ ±0.5%

12

Đồng hồ đo công suất

Bộ

03

Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt đo kiểm

- Thang đo

≤ 100KVA

- Dòng điện ≤ 5A

- Sai số ≤ ±0.5%

13

Đồng hồ đo điện năng 3 pha

Bộ

03

Sử dụng để lắp đặt và đo điện năng tiêu thụ 3 pha

Dòng điện đo ≤ 5A

14

Rơle dòng điện

Chiếc

03

Dùng để quan sát và thực hành lắp đặt mạch bảo vệ quá dòng

Dải dòng tác động

≥ 0,5A

15

Rơle điện áp

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng và lắp mạch bảo vệ điện áp

Cài đặt được giá trị điện áp tác động trong khoảng

100V ≤ U£250V

16

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

03

Sử dụng để lắp đặt và vận hành khởi động động cơ

Công suất khoảng 5KVA

 

17

Điện trở công suất

Chiếc

06

Dùng để lắp mạch khởi động động cơ qua điện trở phụ

- Dòng điện cho phép: 3A¸7A

- Công suất khoảng 600W÷1500W

18

Rơle trung gian

Bộ

24

Dùng để thực hiện bài giảng về cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành lắp đặt

Dòng điện cho phép: 3A ¸7A

19

Contactor + rơle nhiệt

Bộ

24

Sử dụng để nhận dạng quan sát cấu tạo và thực hành các bài trong mô đun

- Dòng điện pha: 22A¸32A

- Relay nhiệt có dòng tác động trong khoảng 12A¸22A

20

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

21

Áp-tô-mát 3 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

- Dòng điện: 25A¸50A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

22

Rơle thời gian ON delay và OF delay

Chiếc

06

Dùng để lắp đặt các bài thực hành trong mô đun

- Dòng điện cho phép ≤ 5A

- Đơn vị tính thời gian chỉnh định:

0s ÷ 60s

23

Công tắc xoay chuyển mạch đo điện áp 3 pha

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng và lắp đặt mạch đo lường

- Dòng điện cho phép ³ 0,5A

- Có 3 cặp tiếp điểm thường mở

24

Công tắc hành trình

Chiếc

06

Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện cho phép: 5A¸10A

 

25

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện cho phép ³ 5A

 

26

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển cho các bài tập trong mô đun

- Loại sử dụng rộng rãi trong thực tế.

- Dòng điện cho phép ≤ 5A

 

27

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

Sử dụng để nhận dạng và lắp đặt mạch làm việc 2 chế độ

- Loại sử dụng rộng rãi trong thực tế.

- Dòng điện cho phép: 5A

- Điện áp cách điện cho phép: 0,4KV

28

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Sử dụng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

29

Còi báo

Chiếc

03

Dùng để lắp đặt và điều khiển các mạch báo hiệu

 Công suất: 7W¸10W

30

Cầu chì

Bộ

36

Dùng để bảo vệ mạch điều khiển

Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A

31

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để khoan gá lắp thiết bị trên panel

Công suất:

650W ¸ 1000W

32

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

33

Kìm

Bộ

03

 Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

34

Tuốc nơ vít

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

 

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

 

35

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

 Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số

Loại thông dụng trên thị trường

36

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt

Đo dòng: 200A÷600A

37

Thước lá

Chiếc

06

 Dùng để thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

38

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

39

Cưa tay

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

40

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: 6mm¸19mm

41

Mỏ lết

Chiếc

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước dài

≥ 500mm

42

Búa

Chiếc

06

Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,5kg¸1kg

43

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Kích thước

 ≥ 700mmx500mmx250mm

44

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Diện tích: ≥1000mmx600mm

45

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

46

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC):LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN PHỐI

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ phân phối

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu đầu cáp

Kích thước ≥700mmx1500mmx 450mm

2

Át-tô-mát 3 pha

Chiếc

36

Dùng để bảo vệ và đóng ngắt

- Dòng điện: 50A¸200A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

3

Đồng hồ đếm điện năng 3 pha

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt và đo điện năng tiêu thụ 3 pha

Dòng điện đo ≤ 5A

4

Máy biến áp lực

Chiếc

01

Dùng để quan sát cấu tạo và thực hành lắp đặt

Công suất

£ 100KVA

5

Cầu dao cách ly

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng cấu tạo và thực hành các bài tập trong mô đun

- Uđm ≥10kV

- I đm ≥ 50A

6

Máy cắt dòng điện

Chiếc

02

Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển

- Uđm ≥6kV

- I đm ≥ 1,5kA

- Dòng tác động quá tải: 0,8Iđm¸1.2Iđm

7

Cuộn kháng

Chiếc

03

Dùng để thực hành lắp đặt

Loại kháng không khí điện áp ≥ 10KV

8

Đồng hồ đo điện áp

Bộ

9

Dùng để đo kiểm giá trị điện áp

Điện áp đo £ 0.4kV

9

Đồng hồ đo dòng điện

Bộ

9

Dùng để đo kiểm giá trị dòng điện

Dòng điện đo ≤ 5A

10

Đồng hồ đo công suất

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt đo kiểm

- Công suất đo

≤ 100KVA

- Dòng điện ≤ 5A

- Sai số: ≤ ±0.5%

11

Rơle dòng điện

Chiếc

06

Dùng để thực hành lắp đặt mạch bảo vệ quá dòng

 Dòng tác động

≤ 0.5A

12

Rơle điện áp

Chiếc

06

Dùng để lắp mạch bảo vệ điện áp

 Điện áp tác động trong khoảng

100V ≤ U≤400V

13

Rơle trung gian

Bộ

18

Dùng để thực hành lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện cho phép: 3A ¸7A

14

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùng để bảo vệ và cấp nguồn cho mạch điều khiển

Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

15

Công tắc chuyển mạch đo điện áp 3 pha

Cái

06

Dùng để lắp đặt mạch đo điện áp 3 pha

Dòng điện cho phép

³5A

16

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

Sử dụng để nhận dạng và lắp đặt mạch làm việc 2 chế độ

Dòng điện cho phép

 ≥ 5A

17

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

18

Sử dụngđể lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện cho phép

³ 5A

18

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Dùng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

19

Cầu chì

Bộ

12

Dùng để bảo vệ mạch điều khiển

Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A

20

Máy ép đầu cốt

Chiếc

01

Dùng để luyện tập làm đầu cáp

Đầu ép cốt từ: 25mm2÷70mm2

21

Thước lá

Chiếc

06

Dùng dể thực hiện đo kích thước

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

 

22

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

23

Cưa tay

Chiếc

06

 Thực hiện cưa cắt vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

24

Búa

Cái

03

Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,5kg¸1kg

 

25

Cờ-lê

Bộ

03

Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: 6mm¸19mm

26

Mỏ lết

Chiếc

03

Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước dài

≥ 500mm

27

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

 Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số

Loại thông dụng trên thị trường

28

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt

Đo dòng: 200A÷600A

29

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

30

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

31

Kìm

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

32

Tuốc nơvít

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

33

Pa lăng xích

Bộ

01

Dùng để thực hành dựng cột điện

- Chiều cao nâng

 ≥ 6m

- Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn

34

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

35

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CÁC TRẠM BIẾN ÁP

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình trạm biến áp phân phối

Bộ

01

Sử dụng để nhận dạng cấu tạo các bộ phận của trạm và thực hành vận hành trạm

- Điện áp: 10KV/0,4KV

Công suất: 25KVA¸50KVA

- Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản

2

Mô hình trạm biến áp trung gian

Bộ

01

Sử dụng để nhận dạng cấu tạo các bộ phận của trạm và thực hành vận hành trạm

- Điện áp: 10KV/0,4KV

Công suất: 25KVA¸50KVA

- Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản

3

Mô hình trạm biến áp phân phối trung chuyển

Bộ

01

Sử dụng để nhận dạng cấu tạo các bộ phận của trạm và thực hành vận hành trạm

- Điện áp: 10KV/0,4KV

Công suất: 25KVA¸50KVA

- Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra các thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

5

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt

Đo dòng: 200A÷600A

6

Kìm

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

7

Tuốc nơvít

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

8

Thiết bị an toàn điện

Bộ

3

Dùng để vận hành đảm bảo an toàn

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Sào cách điện

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

 

- Ủng

Đôi

01

 

 

- Găng tay

Đôi

 

 

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT, TIẾP ĐỊA

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đầu thu sét dạng kim

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành lắp, đặt chống sét

Dài:

700mm ÷ 900mm

2

Đầu thu sét hình cầu

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành lắp, đặt chống sét

Loại thông dụng trên thị trường

3

Rơle trung gian

Bộ

18

Sử dụng để thực hành lắp đặt mạch tín hiệu

Dòng điện cho phép: 3A¸7A

4

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùng để lắp đặt cho mạch điều khiển

- Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

5

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Sử dụng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

6

Cầu chì

Bộ

12

Dùng để bảo vệ mạch điều khiển

Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A

7

Thước lá

Chiếc

06

 Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

8

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

9

Quả dọi

Quả

06

Sử dụng để căn chỉnh vị trí thiết bị

Trọng lượng: 0,1kg¸0,15kg

10

Cưa tay

Chiếc

06

Dùng để cưa cắt vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

11

Búa

Cái

03

Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,5kg¸1kg

12

Cờ-lê

Bộ

03

Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: 6mm¸19mm

13

Mỏ lết

Chiếc

03

Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước dài

≥ 500mm

14

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

 Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số

Loại thông dụng trên thị trường

15

Đồng hồ đo tiếp địa

Chiếc

02

Sử dụngđể kiểm tra điện trở tiếp địa

Loại thông dụng trên thị trường

 

16

Thang nhôm

Chiếc

06

 Dùng để thao tác trên cao

Chiều cao: 1,5¸2,5m

17

Giàn giáo

Bộ

02

Dùng để thao tác trên cao

- Chiều cao: 1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài: 1,5m¸1,8m

18

Dụng cụ đào đất

Bộ

01

Sử dụng trong thực hành đào rãnh đặt tiếp địa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cuốc

Chiếc

03

 

- Xẻng

Chiếc

03

 

- Xà beng

Chiếc

03

19

Máy hàn

Chiếc

02

Sử dụngđể hàn hệ thống tiếp địa

Công suất

£20KVA

20

Máy đục bê tông.

Chiếc

01

Dùngđể lắp đặt đường ống và các hộp kỹ thuật

Công suất ≥1000W

21

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

22

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

23

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

24

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành

Công suất: 350W¸700W

25

Kìm

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun

 

 

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

26

Tuốc nơvít

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

27

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

28

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN THANG MÁY

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thang máy 5 tầng

Chiếc

01

Dùng để thực hành lập trình điều khiển

- Tải trọng 250kg ÷500kg

- Có ít nhất 5 tầng

2

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước:

 6mm÷20mm

 

- Mỏ lết

 

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài:

150mm÷ 500mm

 

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

 

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước t

4mm¸ 14mm

3

Dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Dùng để thực hiện tốt các công việc trong quá trình thực tập

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

01

 

- Kìm cắt dây

Bộ

01

 

 

- Kìm tuốt dây

Bộ

01

 

 

- Kìm mỏ nhọn

Bộ

01

 

 

 

- Kìm điện

Bộ

01

 

 

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

 

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

 

 

- Dao gọt cáp.

Chiếc

01

 

4

Kìm ép cốt cầm tay

Chiếc

06

Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch điều khiển

Đầu cốt của dây:

1,5mm2÷8mm2

5

Kìm ép cốt thuỷ lực

Chiếc

2

Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực

Đầu cốt của dây:

25 mm2÷50mm2

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng để đo thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

7

Mêga ôm

Chiếc

3

- Dùng đo điện trở cách điện của các tấm cực và cáp điện

Điện áp đo ≤ 2000V

8

Giàn giáo

Bộ

12

Dùng để thao tác trên cao

- Chiều cao:

1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài:1,5m¸1,8m

9

Pa lăng xích

Chiếc

01

Dùng để thực hiện nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

- Chiều cao nâng: ≥ 6m

- Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn

10

Xà cầy

Chiếc

06

Dùng để kết hợp với thiết bị nâng khi thực hành lắp đặt

- Đường kính:

10mm÷20 mm

- Chiều dài:

400mm ÷ 900 mm

11

Dũa các loại

Bộ

03

Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

12

Đục bê tông

Chiếc

6

Dùng để thực hiện khi chỉnh sửa bê tông ở các vị trí có lắp thiết bị

-Loại đầu nhọn

≥ 300mm

-Loại đầu dẹt

≥ 300mm

13

Búa tay

Chiếc

06

Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,3kg¸0,5kg

 

14

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành

Công suất: 350W¸700W

15

Máy khoan bê tông.

Chiếc

02

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

16

Nivô

Chiếc

03

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

17

Thước lá

Chiếc

06

 Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

18

Thước dây

Chiếc

9

Dùng để lấy dấu các kích thước trong quá trình lắp đặt

Chiều dài:

2000mm ÷5000 mm.

19

Dọi

Quả

6

Dùng dây thép để căn chỉnh độ thẳng đứng của các thanh ray, công tắc hành trình trong giếng thang

Trọng lượng:

5kg ÷ 10 kg.

20

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

 

Bộ

 

03

 

Dùng để thực hiện căn chỉnh các hành trình

- Gồm 12 lá thước

- Độ dày lá thước từ: 0,02mm÷2 mm.

21

Căn đệm các loại

 

Bộ

03

Dùng để rèn luyện các kỹ năng khi căn chỉnh các công tắc hành trình.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Căn chữ U

Bộ

01

+ Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

 

- Căn bằng

Bộ

01

+ Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

22

Dây an toàn

Chiếc

18

Sử dụng để khi làm việc trên cao được an toàn

- Đảm bảo độ chắc chắn.

- Loại dây nilông tổng hợp.

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG CẢNH BÁO

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cảm biến khói

Chiếc

06

Sử dụng để nhận dạng về cấu tạo và lắp đặt hệ thống báo khói

Loại thông dụng trên thị trường

2

Cảm biến nhiệt

Chiếc

06

Dùng để nhận dạng về cấu tạo và thực hành lắp đặt hệ thống báo cháy, báo nhiệt.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Cảm biến lửa

Chiếc

06

Dùng để nhận dạng về cấu tạo và thực hành lắp đặt hệ thống báo cháy.

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cảm biến hồng ngoại

Chiếc

06

Dùng để nhận dạng về cấu tạo và lắp đặt hệ thống báo động khi có ngươi đột nhập

Khoảng cách phát hiện: 8mm÷12m

5

Công tắc từ

Chiếc

06

Dùng để nhận dạng về cấu tạo và lắp đặt hệ thống báo động mở cửa

Loại thông dụng trên thị trường

6

Camera

Chiếc

03

Dùng để lắp đặt hệ thống ghi hình

Loại thông dụng trên thị trường

7

Trung tâm báo cháy

Bộ

03

Dùng để thực hành lắp đặt vận hành mạch điện hệ thống báo cháy

Số kênh ≥12

8

Trung tâm báo động

Bộ

02

Sử dụng để thực hành lắp đặt vận hành mạch điện hệ thống báo động

Số kênh ≥12

9

Đầu ghi hình

Bộ

1

Để thực hiện lắp đặt và vận hành thiết bị ghi hình

Số kênh ≥ 4

Dung lượng ổ cứng ≥ 100GHz

10

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

11

Áp-tô-mát 3 pha

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

- Dòng điện:25A¸50A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

12

Bộ nguồn DC

Bộ

06

Sử dụng để cấp nguồn cho các thiết bị hoạt động

- Công suất ≥ 350W

- Điện áp ngõ vào 220V

- Điện áp ra 12VDC, 24VDC và 36VDC

- Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng

13

Nút nhấn ON/OF

Chiếc

18

Sử dụng để vận hành và Test hệ thống

Dòng điện cho phép

³ 5A

14

Đèn tín hiệu

Chiếc

18

Sử dụng để giám sát các trạng thái hoạt động của hệ thống

Loại thông dụng trên thị trường

15

Còi báo

Chiếc

03

Dùng để lắp đặt và điều khiển các mạch báo hiệu

 Công suất: 7W¸10W

16

Cầu chì

Bộ

12

Dùng để bảo vệ mạch điều khiển

Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A

17

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Diện tích: ≥1000mmx600mm

18

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Dùng để gá lắp camera, còi báo, cảm biến

Công suất:

650W¸1000W

19

Máy bắn vít

Chiếc

02

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

20

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra các thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

21

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt

Đo dòng: 200A÷600A

22

Thước lá

Chiếc

06

 Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

23

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

24

Quả rọi

Quả

06

 Sử dụng để căn chỉnh vị trí thiết bị

Trọng lượng: 0,1kg¸0.15kg

25

Thang nhôm

Chiếc

06

 Dùng để thao tác trên cao

Chiều cao: 1,5¸2,5m

26

Giàn giáo

Bộ

02

Dùng để thao tác trên cao

- Chiều cao: 1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài: 1,5m¸1,8m

27

Kìm

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

28

Tuốc nơvít

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

 

Đường kính ≥ 4mm Dài: 150mm¸250mm

29

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

30

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

PLC

Bộ

06

Dùng để nhận dạng, lắp đặt, lập trình và điều khiển các bài thực hành trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mô đun nguồn

Chiếc

01

Phù hợp với CPU

 

- CPU

Chiếc

01

Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12

 

- Cáp truyền

Chiếc

01

Tương thích với CPU

 

- Phần mềm

Bộ

01

Tương thích với CPU

 

- Mô đun mở rộng

Chiếc

02

Số lượng ngõ vào ra ≥ 8/ 1 mô đun

 

- Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Công suất ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào

 ≥ 220V

- Điện áp ra: 5VDC, 12VDC, 24VDC và 36VDC

- Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng

2

Phần mền giao tiếp và điều khiển hệ thống trên máy tính

Bộ

02

Sử dụng để tìm hiểu ngôn ngữ và lập trình

Phiên bản thông dụng và phù hợp với PLC

 

3

Máy vi tính

Chiếc

06

Sử dụng để lập trình và truyền tải thông tin

Thông số kỹ thuật thông dụng và cài được phần mềm

4

Động cơ DC

Chiếc

03

Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển

- Công suất: 75W¸200W

- Điện áp: 12VDC và 24VDC

5

Động cơ bước

Chiếc

03

Dùng để lắp đặt và điều khiển

- Công suất: 10W¸50W

- Điện áp: 12VDC và 24VDC

- Góc quay khoảng 1,80/1 bước

6

Cảm biến tốc độ quay

 

Bộ

03

Dùng để đo và điều khiển tốc độ động cơ

- Số xung

≥ 3000/giây

- Điện áp ≥ 12VDC

7

Bộ đếm xung

Bộ

03

Dùng dễ quan sát để luyện tập các bài lập trình và điều trong mô đun

Loại thông dụng trên thị trường

8

Cảm biến tiệm cận

Chiếc

03

Dùng để thực hành lắp đặt các mạch tự động quản lý số lượng sản phẩm

- Khoảng cách nhận:

³ 0,15m

- Có thể phát ra tín hiệu dương hoặc âm.

9

Cảm biến quang

Chiếc

03

Dùng để lắp đặt và điều khiển các bài tập tự động hóa

Loại thông dụng trên thị trường

10

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng và thực hành các bài tập trong mô đun

Loại thông dụng trên thị trường

11

Công tắc hành trình

Chiếc

03

Dùng để kết hợp với các thiết bị khác lắp đặt các mạch điều khiển

Dòng điện cho phép khoảng: 5A¸10A

12

Công tắc nguồn DC

Chiếc

12

Dùng để cấp nguồn DC cho mạch điều khiển

- Điện áp: 36VDC

- Dòng điện ≤ 5A

13

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

06

Dùng để đo điện áp

Thang đo£ 0,4kV

14

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện

 Dòng điện đo

≤ 50A

15

Rơle dòng điện

Chiếc

03

Dùng để thực hành lắp đặt mạch bảo vệ quá dòng

Dòng tác động

≥ 0,5A

16

Rơle điện áp

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng và lắp mạch bảo vệ điện áp

 Điện áp tác động trong khoảng

100V ≤ U≤ 400V

17

Rơle thời gian

ON delay và OF delay

Chiếc

06

Dùng để nhạn dạng và lắp đặt các bài thực hành trong mô đun

Dòng điện cho phép

≤ 5A

18

Rơle trung gian

Bộ

24

Dùng để thực hành lắp đặt các mạch điều khiển trong mô đun

- Điện áp cuộn hút: 24VDC và 220VAC

- Dòng điện tiếp điểm cho phép:

3A¸7A

19

Contactor + relay nhiệt

Bộ

24

Dùng để lắp đặt các mạch động lực

- Dòng điện pha: 22A¸32A

- Rơle nhiệt có dòng tác động trong khoảng 15A¸22A

20

Áp-tô-mát 3 pha

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

- Dòng điện:25A¸50A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

21

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

22

Cầu chì

Bộ

12

Dùng để bảo vệ mạch tín hiệu

Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A

23

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

18

Sử dụngđể lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện cho phép

³ 5A

24

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển cho các bài tập trong mô đun

 Dòng điện cho phép

≤ 5A

 

25

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

Sử dụng để nhận dạng và lắp đặt mạch làm việc 2 chế độ

- Dòng điện cho phép: ≤5A

- Điện áp cách điện cho phép ≥ 0,4KV

26

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Sử dụng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

27

Còi báo

Chiếc

03

Dùng để lắp đặt và điều khiển các mạch báo hiệu

 Công suất: 7W¸10W

28

Thước đo

Chiếc

06

 Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

29

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

30

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra mạch trong và sau khi lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

31

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo và kiểm tra dòng điện phụ tải

Đo dòng: 200A÷600A

32

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

33

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

34

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị khi thực tập

Kích thước: ≥700mmx500mm

x250mm

35

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùngđể đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Diện tích: ≥1000mmx600mm

36

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt

Công suất:

0,37kW¸ 1,5KW

37

Động cơ 3 pha rotor quấn dây

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt

Công suất: 1,5KW¸4,5KW

38

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập đảo chiều quay

Công suất:

0,37KW¸ 1,1KW

39

Động cơ 1 pha rotor quấn dây

Chiếc

02

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt

Công suất:

0,37KW¸ 1,5KW

40

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng và điều khiển tốc độ theo yêu cầu

Công suất: 1,5KW¸3KW

- Có 12 đầu dây ra

- Tốc tộ: P1=1/2P2

41

Mô hình đèn giao thông

Bộ

01

Dùng để thực hành lập trình điều khiển

Loại thông dụng trên thị trường

42

Mô hình thang máy

Bộ

01

Dùng để thực hành lập trình điều khiển

- Thể tích buồng thang ≥200mmx200mm

x 300mm

- Số tầng ≥ 4

43

Mô hình trộn hoá chất

Bộ

01

Dùng để thực hành lập trình điều khiển

- Thể tích bể trộn ≥350mmx350mm

x500mm

44

Mô hình băng tải

Bộ

01

Dùng để thực hành lập trình điều khiển

Có diện tích phù hợp với xưởng thực hành

45

Kìm

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

 

Tuốc nơvít

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

46

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

47

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

48

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lọc bụi tĩnh điện.

 Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

- Có đầy đủ tấm cực được cách điện an toàn.

- Có bộ phận búa đập tự động.

2

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước:

 6mm÷20mm

 

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài:

150mm÷ 500mm

 

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

 

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước t

4mm¸ 14mm

3

Dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Dùng để thực hiện tốt các công việc trong quá trình thực tập

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

01

 

- Kìm cắt dây

Bộ

01

 

 

- Kìm tuốt dây

Bộ

01

 

 

- Kìm mỏ nhọn

Bộ

01

 

 

- Kìm điện

Bộ

01

 

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

- Dao gọt cáp.

Chiếc

01

 

4

Kìm ép cốt cầm tay

Chiếc

06

Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch điều khiển

Đầu cốt của dây:

1,5mm2÷8mm2

5

Kìm ép cốt thuỷ lực

Chiếc

2

Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực

Đầu cốt của dây:

25 mm2÷50mm2

 

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng để đo thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

 

7

Mêga ôm

Chiếc

3

- Dùng đo điện trở cách điện của các tấm cực và cáp điện

Điện áp đo: ≤2000V

8

Giàn giáo

Bộ

12

Dùng để thao tác trên cao

- Chiều cao: 1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài: 1,5m¸1,8m

9

Búa tay

Chiếc

06

Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,3kg¸0,5kg

 

10

Thước lá

Chiếc

06

 Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

11

Thước dây

Chiếc

9

Dùng để lấy dấu các kích thước trong quá trình lắp đặt

Chiều dài:

2000mm ÷5000 mm.

12

Dây an toàn

Chiếc

18

Sử dụng để khi làm việc trên cao được an toàn

- Đảm bảo độ chắc chắn.

- Loại dây nilông tổng hợp.

13

Dũa các loại

Bộ

03

Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

14

Máy mài cầm tay.

Chiếc

02

Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành

Công suất: 350W¸700W

15

Nivô

Chiếc

03

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔĐUN (TỰ CHỌN):ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

 Mô hình điều khiển động cơđiện một chiều

Bộ

01

Dùng để thực hành điều khiển, đo kiểm các thông số theo các phương pháp kích từ khác nhau

Động cơ công suất

≥ 250W

 

 

2

Mô hình máy phát điện một chiều

Bộ

01

Dùng để thực hành điều khiển, đo kiểm các thông số và mối tương quan giữa dòng kích từ, tốc độ với điện áp và công suất đầu ra của máy phát

Máy phát công suất ≥ 250W

 

 

3

Mô hình điều khiển máy điện một chiều làm việc song song

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh các thông số của máy phát

Máy phát công suất ≥250W

 

4

Mô hình điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

02

Dùng để mô phỏng các phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ

Động cơ công suất ≥350W

 

5

Mô hình điều khiển máy phát điện 3 pha

Bộ

03

Dùng để mô phỏng các phương pháp điều khiển và quan sát được các thông số khi điều chỉnh

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔĐUN (TỰ CHỌN):LẮP ĐẶT NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Ắc quy

Chiếc

12

Dùng để thực tập lắp đặt nguồn một chiều có công suất và điện áp khác nhau

- Điện áp ≥ 12V

- Dung lượng:

45Ah÷75Ah

2

Tủ điều khiển

 Bộ

3

Dùng để vận hành thử mạch điện sau khi lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

3

Thang đo: 10V¸250V

 

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

3

Thang đo:

0A÷ 50A

3

Bộ sạc

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực tập sạc, xả điện cho ắc quy

- Điện áp:

12VDC ÷24VDC

- Dòng điện:

7,5A ÷ 50A

4

Kìm ép cốt thuỷ lực

chiếc

02

Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực

Đầu cốt của dây:

25 mm2÷50mm2

 

5

Thước cặp

Chiếc

06

Sử dụng để đo kiểm tra

Độ chính xác:

1/10mm; 1/20mm; 1/5 mm

6

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

 

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước:

 6mm÷20mm

 

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài:

150mm÷ 500mm

 

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

 

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

 

- Lục lăng

Bộ

01

 

Kích thước t

4mm¸ 14mm

7

Dũa các loại

Bộ

03

Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

8

Đe

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng:

50kg ÷ 70kg.

9

Búa tay

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 0,5 kg.

10

Máy khoan bê tông.

Chiếc

02

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

11

Nivô

Chiếc

03

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

12

Thước

 

Bộ

 

06

 

 Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

13

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔĐUN (TỰ CHỌN):LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy phát điện

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

- Hoạt động được.

- Mô hình đảm bảo hình dáng kích thước hợp lý

2

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...

 

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước:

 6mm÷20mm

 

- Mỏ lết

 

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài:

150mm÷ 500mm

 

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

 

- Lục lăng

Bộ

01

 

Kích thước t

4mm¸ 14mm

3

Clê lực

Cái

02

Sử dụng để thực hành tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường.

4

 Giá trục 3 chân.

 

Bộ

 

01

 

Dùng để treo thiết bị nâng chuyển thiết bị khi lắp đặt

- Chiều cao:

2000mm ÷7000 mm

- Tải trọng nâng:

0,5 tấn ÷ 5 tấn.

5

Kích răng

Cái

04

Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn.

- Chiều cao nâng: 0,4m÷ 0,6 m

6

Pa lăng xích

Bộ

01

Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

+ Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn.

+ Chiều cao nâng: 2m÷12m

7

Xà cầy

Cái

 06

Dùng kết hợp với thiết bị nâng khi thực hành lắp đặt

- Đường kính:

 10mm÷20 mm

- Chiều dài:

 400mm ÷ 900 mm

8

Dũa các loại

Bộ

03

Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

9

Búa tay

Cái

06

Đúng chủng loại đảm bảo mỹ quan và an toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 0,5kg.

10

Máy mài cầm tay.

Cái

02

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:

 250 W ÷ 1000W

11

Máy khoan bê tông.

Cái

02

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:

750W ÷ 1500 W

12

Nivô

Chiếc

03

Dùng để thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Dài: 300mm÷500mm

13

Thước lá

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

14

Quả nặng

Quả

12

Sử dụng để kéo căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ dồng tâm

Trọng lượng:

3kg ÷ 5 kg.

15

Dọi

Quả

24

Sử dụng để căn chỉnh trùng tâm

Trọng lượng:

0,05kg ÷ 0,3 kg.

16

Căn đệm các loại

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

- Căn chữ U

Chiếc

1

Chiều dày từ

 0,2mm÷10 mm

 

- Căn bằng

Chiếc

1

Chiều dày từ

 0,2mm÷10 mm

 

- Căn vát

Chiếc

1

Góc vát 100

17

Dây an toàn

Chiếc

18

Sử dụng để khi làm việc trên cao được an toàn

- Đảm bảo độ chắc chắn.

- Loại dây nilông tổng hợp.

18

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN):LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ CAO ÁP

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình động cơ cao áp

Chiếc

03

Dùng để thực hành lắp đặt tại xưởng.

 Công suất:

 20KW ¸30KW

2

Tủ điều khiển

Bộ

03

Dùng để thực tập lắp đặt mạch điều khiển, khởi động động cơ roto dây quấn theo nhiều cấp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Đèn báo

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nút bấm

Chiếc

03

Dòng điện ≥ 5A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

05

- Dòng điện ≥ 3A

- Thời gian: 0s÷60s

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

10

Dòng điện: 3A¸7A

 

- Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Dòng điện ≥ 22A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

09

Dòng điện ≥ 32A

3

Biến trở

Bộ

03

-Dùng cho thực tập lắp đặt

Có công suất phù hợp với động cơ

Từ 3cấp ÷ 5 cấp điều chỉnh

4

Dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Sử dụng để thực hành lắp đặt mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

- Kìm tuốt dây

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

 

 

- Dao gọt cáp.

Chiếc

01

 

5

Kìm ép cốt cầm tay

Chiếc

06

Dùng để ép đầu cốt các đầu dây mạch điều khiển

Đầu cốt của dây:

1,5mm2÷8mm2

6

Kìm ép cốt thuỷ lực

Chiếc

2

Dùng để ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực

Đầu cốt của dây:

25 mm2÷50mm2

 

7

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo kiểm tra mạch sau khi lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

 

8

Mêga ôm

Chiếc

3

Dùng đểđo điện trở cách điện của các tấm cực và cáp điện

Thang đo ≤ 2000Ω

9

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

 

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...

 

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước:

 6mm÷20mm

 

- Mỏ lết

 

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài:

150mm÷ 500mm

 

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

 

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước t

4mm¸ 14mm

10

Giá đỡ 3 chân

 

Bộ

 

01

 

Dùng để treo thiết bị nâng chuyển thiết bị khi lắp đặt

- Chiều cao: 2000mm ÷7000 mm

- Tải trọng nâng:

0,5 tấn ÷ 5 tấn.

11

Pa lăng xích

Chiếc

01

Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn.

- Chiều cao nâng: 2m÷ 6 m

12

Xà cầy

Chiếc

 06

Dùng kết hợp với thiết bị nâng khi thực hành lắp đặt

- Đường kính:

 10mm÷20 mm

- Chiều dài:

 400mm ÷ 900 mm

13

Đe.

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng:

 25kg ÷ 50 kg.

14

Búa tay

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 0,5 kg.

15

Máy khoan bê tông.

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

16

Nivô

Chiếc

03

Dùng để thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Dài: 300mm÷500mm

17

Thước lá

 

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

18

Căn đệm các loại

 

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng căn chỉnh

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

- Căn chữ U

Chiếc

1

 Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

 

- Căn bằng

Chiếc

1

Chiều dày từ

 0,2mm÷10 mm

 

- Căn vát

Chiếc

1

Góc vát 100

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ

Công suất:

0,37KW÷1KW

Cắt ¼ stato động cơ.

2

Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo của bộ dây stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

Stato dùng dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp.

Chiếc

1

 

- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp.

Chiếc

1

3

Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất ≤ 0,75kW

 

4

Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất ≤ 1,5kW

 

5

Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất ≤ 1,5kW

 

6

Động cơ điện vạn năng

Cái

03

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất ≤ 2,5kW

 

7

Máy biến áp cách ly 1 pha

Chiếc

03

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất:

150VA÷300VA

 

8

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Bộ

3

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất ≤1KVA, Uvào = 70V÷250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC,

9

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất:

≥5KVA

10

Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện

Bộ

3

Dùng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

1

Điện áp:

0VAC ÷220VAC

Điều chỉnh được.

 

- Bộ nguồn một chiều.

Bộ

1

Điện áp:

0VDC÷24VDC

Điều chỉnh được.

 

- Ôm mét

Chiếc

1

Thang đo ≤ 1000Ω

 

- Vôn mét

Chiếc

1

Thang đo ≤ 50V

Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

 

- Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Điện áp ≤ 250V

 

- Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Dòng điện ≤ 10A

11

Thiết bị đo lường điện

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số thiết bị

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ampe kìm

Chiếc

1

- Đo dòng 1 chiều

≤ 5A

- Đo dòng xoay chiều ≤ 50A
- Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V 
- Đo điện trở

≤ 40MΩ 

- Cosφ met

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

- Mê gôm met

Chiếc

1

Thang đo ≤1500V

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít

Chiếc

01

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

- Kìm điện

Chiếc

01

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

13

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng:

2kg÷5kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng ≥ 300g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Công suất ≥ 350W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

14

Bàn thực hành quấn động cơ điện

Bộ

9

Sử dụng để quấn lại bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy quấn dây

Chiếc

01

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4

 

Hệ thống giá đỡ stato; roto

Chiếc

01

Loại giá đỡ điều chỉnh được khoảng cách sử dụng cho các loại động cơ

≤ 7,5KW.

15

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Sử dụng để sấy dây quấn và mạch từ máy điện

Công suất ≤4,5KW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ

400C ÷ 700C

16

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo tốc độ

Đo tiếp xúc:

0v/ph ÷ 10000v/ ph

Đo không tiếp xúc:

0v/ph÷ 99 999 v/ph

17

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số môn học: MH 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số môn học: MH 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NGUỘI

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực tập nguội cơ bản

Bộ

9

Dùng để thực hiện các bài tập đực dũa kim loại

Bàn có kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam gắn được 2 ê tô song hành

2

Bộ dũa

Bộ

18

 Dùng để thực hành các bài tập dũa mặt phẳng song song và vuông góc

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 250mm

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 250mm

 

- Dũa tam giác

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 150mm

3

Búa nguội

Chiếc

18

Dùng để thực hiện các bài tập đục kim loại và chấm dấu

Khối lượng:

0,3kg ÷ 0,5kg

4

Cưa thép

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa cắt kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

18

Dùng để thực hành các thao tác vạch dấu trên kim loại

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 200mm

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Com pa

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 150mm

6

Bộ dụng cụ đo

Bộ

18

Dùng để thực hành kiểm tra kích thước và góc

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Thước cặp

Chiếc

1

Loại 1/20mm

 

Thước góc

Chiếc

1

Kích thước cạnh

≥ 70mm

7

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để thực hành các bài tập khoan kim loại

- Công suất

≥ 1000W

- Khoảng cách di chuyển của bàn máy ≥ 300mm

8

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành khoan kim loại

Công suất:

650W ÷1000W.

9

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Dùng để mài các chi tiết trong quá trình thực hành

Đường kính đá

≥ 250mm

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐỌC BẢN VẼ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chế độ làm việc của máy biến áp

Công suất ≥ 300VA

 

2

Mô hình thực hành tháo lắp và đấu dây vận hành biến thế ba pha

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo lắp và đấu dây

Công suất ≥ 300VA

 

3

Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3 pha

Bộ

1

Dùng để thực hiện bài tập thực hành khởi động động cơ 3 pha

Công suất ≥ 1,1KW

4

Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha.

Bộ

1

Dùng để thực hiện bài tập thực hành khởi động động cơ 3 pha

Công suất ≥ 500W

 

5

Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ.

Bộ

1

Dùng để thực hiện các bài thực hành:

Đấu dây chuyển đổi tốc độ động cơ

Công suất ≥ 500W

 

6

Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều.

Bộ

1

Dùng để thực hiện các bài thực hành:

Đấu dây chuyển đổi tốc độ động cơ

Công suất ≥ 500W

 

7

Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.

Bộ

1

Dùng để thực hiện các bài thực hành:

Mô phỏng tính thuận nghịch của máy điện một chiều

Công suất ≥ 500W

 

8

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

9

Đồng hồ Amper kìm

Chiếc

06

Dùng để đo và kiểm tra dòng điện phụ tải

Đo dòng: 200A÷600A

10

Dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

 

Bút thử điện

Chiếc

01

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thực tập các mạch logic cơ bản

Bộ

4

Dùng để thực tập các bài tập ứng dụng kết nối các cổng logic cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình thực tập bộ nhớ

Bộ

4

Dùng để thực hiện các bài tập về bộ nhớ ROM, RAM

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình thực tập bộ nhớ ram

Bộ

1

 

- Mô hình thực tập bộ nhớ rom

Bộ

1

3

Mô hình thực tập mã hóa, giải mã

Bộ

7

Dùng để thực hiện các bài tập về cách mã hóa

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình thực tập mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

6

Dùng để thực hiện các bài tập về mạch phân kênh và dồn kênh

Loại thông dụng trên thị trường

5

Mô hình mạch chuyển đổi D/A, A/D

Bộ

6

Dùng để thực hiện các bài tập về mạch chuyển đổi D/A và A/D

Loại thông dụng trên thị trường

6

Mô hình thực tập mạch chuyển đổi

Bộ

7

Dùng để thực hiện các bài tập về các mạch chuyển đổi

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình mạch chuyển đổi A-D

Bộ

1

 

- Mô hình mạch chuyển đổi D-A

Bộ

1

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 30.DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC,

 MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

01

- Cáng cứu thương.

Chiếc

01

- Xe đẩy

Chiếc

01

2

Bảo hộ lao động.

Bộ

01

Theo TCVN về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

- Quần áo bảo hộ

Bộ

1

- Khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bình khí CO2

Chiếc

01

- Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

- Thang

Chiếc

01

- Xẻng

Chiếc

01

II

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy khoan tay

Chiếc

03

Công suất: 650W ¸ 1000W

5

Máy đục bê tông.

Chiếc

01

Công suất: 1000W ¸ 2000W

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Công suất: 650W ¸ 1000W

7

Máy bắn vít

Chiếc

03

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

8

Máy bơm nước

Bộ

01

Công suất:350W ÷ 1000W

9

Máy nén khí

Bộ

01

Công suất:700W ÷1500W

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Công suất: 350W¸700W

11

Máy ép đầu cốt

Chiếc

01

Đầu ép cốt từ: 15mm2÷70mm2

12

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

03

Công suất khoảng 5KVA

 

13

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

Công suất: 0,37KW ¸ 1,5KW

14

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

Công suất: 0,37KW ¸ 1,1KW

15

Động cơ 1 pha rotor quấn dây

Chiếc

02

Công suất:

0,37KW ¸ 1,1KW

16

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

03

- Công suất: 1,5KW¸3KW

- Có 12 đầu dây ra

- Tốc tộ: P1=1/2P2

17

Bộ biến tần 1 pha

Bộ

03

Công suất: 0,75kW¸1,5kW

18

Bộ biến tần 3 pha

Bộ

03

Công suất: 1kW¸2kW

19

Dụng cụ nghề điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm nhọn

Chiếc

01

- Kìm cắt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

- Cước luồn dây điện

Chiếc

03

Dài: 7m¸10m

20

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

Cưa tay

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Cờ-lê

Bộ

03

Kích thước: 6mm¸19mm

Mỏ lết

Chiếc

03

Kích thước dài

≥ 500mm

Búa

Chiếc

06

Trọng lượng: 0,5kg¸1kg

21

Dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

Ni vô

Chiếc

06

Dài: 300mm÷500mm

Quả dọi

Quả

06

Trọng lượng: 0,1kg¸0,15kg

Ke vuông

Chiếc

03

Kích thước ≥ 700mmx500mm

22

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ mê gôm mét

Chiêc

02

Thang đo ≥ 1000V

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

02

Đo dòng: 200A÷600A

Đồng hồ đo công suất

Chiếc

02

Thang đo: 0W ÷ 1000W

Đồng hồ đo điện áp

Bộ

02

- Điện áp đo £ 0,4KV

- Sai số ≤ ±0.5%

Đồng hồ đo dòng điện

Bộ

02

- Dòng điện đo ≤ 5A

- Sai số ≤ ±0.5%

Cầu đo điện trở

Bộ

02

Thang đo: 0Ω ÷1000Ω

Đồng hồ đếm điện năng 1 pha

Chiếc

02

Dòng điện: 5A÷10A

Đồng hồ đếm điện năng 3 pha

Chiếc

02

Dòng điện đo ≤ 5A

Đồng hồ đo nhiệt độ kỹ thuật số

Bộ

02

Thang đo: 00C ÷ 20000C

Đồng hồ đo áp suất kỹ thuật số

Bộ

02

 Thang đo: 0Psi ÷500Psi

Đồng hồ đo mức kỹ thuật số

Bộ

02

Thang đo: 0m ÷10m

Đồng hồ đo lưu lượng kỹ thuật số

Bộ

02

Thang đo: 0m3/h ÷10m3/h

23

Dụng cụ đào đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Cuốc

Chiếc

03

- Xẻng

Chiếc

03

- Xà beng

Chiếc

03

24

Khóa cáp các loại

 Bộ

 06

Khóa đường kính cáp £ 37 mm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khóa sừng

Chiếc

01

 

- Khóa rèn

Chiếc

01

 

- Khóa nêm

Chiếc

01

 

25

Múp

Bộ

03

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Múp 1 puly

Chiếc

1

Tải trọng nâng: 1tấn÷ 5 tấn

- Múp nhiều puly

Chiếc

2

Tải trọng nâng: 1tấn ÷ 5 tấn

26

Kích các loại

Bộ

02

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Kích răng.

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn.

- Chiều cao nâng: 0,4m÷0,6 m

- Kích vít.

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5m tấn ÷5 tấn.

+ Chiều cao nâng: 0,25m ÷ 0,36m.

- Kích thủy lực.

Chiếc

01

-Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m

- Kích bàn

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 1tấn÷5 tấn.

 - Chiều cao nâng: 0,3m ÷ 0,5m

27

Pa lăng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Pa lăng điện.

Chiếc

01

+ Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷2,5 tấn.

+ Chiều cao nâng: 5m÷ 15m

- Pa lăng xích

Chiếc

01

+Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷10 tấn

+Chiều cao nâng: 2m÷ 6m

28

Tời tay

Bộ

01

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tời quay tay

Chiếc

01

Lực kéo:5000N÷ 20000N

- Tời lắc tay

Chiếc

01

Lực kéo: 5000N÷ 10000N

29

Bộ cảm biến

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Cảm biến tốc độ quay

Bộ

03

- Số xung ≥3000/giây

- Điện áp ≥ 12VDC

Cảm biến tiệm cận

Chiếc

03

- Khoảng cách nhận: ³ 0,15m

- Có thể phát ra tín hiệu dương hoặc âm.

Cảm biến quang

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

30

Bộ khí cụ điện điều khiển

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Công tắc hành trình

Chiếc

03

Dòng điện cho phép khoảng: 5A¸10A

Rơle thời gian

ON delay và

OF delay

Chiếc

12

Dòng điện cho phép khoảng 5A

 

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

- Dòng điện cho phép: 5A

- Điện áp cách điện cho phép

≥ 0,4KV

Rơle dòng điện

Chiếc

03

Dòng tác động

≥ 0,5A

Rơle điện áp

Chiếc

03

 Điện áp tác động trong khoảng

100V ≤ Utđ ³ 400V

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp-tô-mát 3 pha

Chiếc

06

- Dòng điện: 25A¸50A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Rơle trung gian

Bộ

36

Dòng điện cho phép: 3A ¸7A

Contactor + rơle nhiệt

Bộ

24

- Dòng điện pha: 22A¸32A

- Relay nhiệt có dòng tác động trong khoảng 12A¸22A

31

Bộ khí cụ điện đóng ngắt

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

Công tắc nguồn DC

Chiếc

12

- Điện áp: 36VDC

- Dòng điện ≤ 5A

Công tắc

Chiếc

24

Dòng điện định mức: 5A¸7A

Ổ cắm

Chiếc

12

Dòng điện định mức: 5A¸7A

Cầu dao

Chiếc

12

Dòng điện định mức: 10A¸20A

Cầu chì

Bộ

12

Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A

Cầu dao cách ly

Chiếc

03

- Uđm ≥10kV

- I đm ≥ 50A

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

 Dòng điện cho phép ≤ 5A

32

Bộ đếm xung

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

33

Oscilloscope

Bộ

3

Tần số : ≤ 20MHz

34

Bảng điện (lắp nổi)

Chiếc

12

Kích thước khoảng

150mm x 250mm

35

Đế âm tường

Bộ

18

Mặt có: 2hạt¸3 hạt

36

Điện trở công suất

Chiếc

06

- Dòng điện cho phép: 3A¸7A

- Công suất khoảng 600W÷1500W

37

Bàn thực hành

Chiếc

06

Diện tích: ≥1000mmx600mm

38

Bàn tiện ren

Bộ

01

Đường kính ống tiện: 15mm¸60mm

39

Tủ phân phối

Chiếc

06

Kích thước khoảng 700mmx1500mmx 450mm

40

Tủ bù hệ số Cosj

Chiếc

03

- Công suất ≥ 150KVAR

- Cấp bù ≥ 3 cấp

- Điều khiển bù tự động

41

Cột đèn

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cột đèn trong khuôn viên

Chiếc

1

Cao từ 1,5m¸1,8m

- Cột đèn trong các khu công nghiệp, đô thị và đèn đường

Chiếc

1

Cao từ 7m¸11m

-Cột tròn

Chiếc

04

Chiều dài: 9m÷11m

- Cột chữ A

Chiếc

04

Chiều dài: 7m÷10,5m

42

Bộ đèn chiếu sáng

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-Đèn sợi đốt

Bộ

06

 Công suất: 15W¸60W

-Đèn huỳnh quang

Bộ

06

 Công suất: 20 W ¸40W

- Đèn halozen

Chiếc

03

Công suất: 200W ¸500W

-Đèn thuỷ ngân cao áp

Bộ

03

Công suất: 150W ¸250W

-Đèn chùm

Bộ

03

Số bóng: 4bóng/1bộ ¸ 5bóng/1 bộ

43

Dây cáp

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bap gồm

 

 

 

Dây cáp trần

m

360

Tiết diện: 25mm2÷50mm2

Dây cáp bọc vặn xoắn

m

360

Tiết diện: 25mm2÷50mm2

44

Hệ thống máng cáp

Bộ

45

- Chiều rộng ≥ 450mm

- Tải trọng ≥ 150kg/1m dài

45

Cuộn kháng

Chiếc

03

Loại kháng không khí điện áp ≥ 10KV

46

Đầu thu sét dạng kim

Chiếc

03

Dài: 700mm ÷ 900mm

47

Đầu thu sét hình cầu

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

48

Thang nhôm

Chiếc

06

Chiều cao: 1,5¸2,5m

49

Giàn giáo

Bộ

12

- Chiều cao: 1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài: 1,5m¸1,8m

50

Mô hình các khối vật thể

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Khối trụ

Chiếc

1

- Lăng trụ

Chiếc

1

- Nón

Chiếc

1

- Chóp cụt

Chiếc

1

- Ống thẳng

Chiếc

1

- Ống chữ T

Chiếc

1

51

Mô hình các loại mối lắp ghép

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ghép ren

Bộ

1

Đường kính ≥30mm

- Ghép then

Bộ

1

Chiều rộng then ≥10mm

- Then hoa

Bộ

1

Đường kính trục ≥100mm

- Chốt

Bộ

1

Đường kính ≥ 10mm

- Đinh tán

Bộ

1

Đường kính ≥ 10mm

- Mối ghép hàn

Bộ

1

Chiều cao mối hàn ≥ 5mm

- Mối ghép trục -lỗ

Bộ

1

Đường kính trục ≥100mm

52

Mô hình cắt bổ máy điện một chiều

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Động cơđiện một chiều

Chiếc

1

Công suất:

100W ¸ 370W

- Máy phát điện một chiều

Chiếc

1

Công suất:

 100W ¸ 370W

53

Mô hình mạch điện máy tiện

Bộ

1

Mô hình hoạt động

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

54

Mô hình mạch lò điện trở

Bộ

1

- Điện áp ≥ 220V.

- Công suất:

2KW ¸ 5KW

55

Mô hình mạch máy nâng chuyển

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

56

Mô hình mạch điện máy bơm, quạt gió

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

57

Mô hình máy biến áp một pha

Chiếc

3

 Công suất: 100VA÷300VA

58

Mô hình máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

 Công suất: 100VA÷ 300VA

59

Mô hình cắt bổ máy phát điện đồng bộ

Chiếc

3

 Công suất: 100VA÷ 300VA

60

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

03

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và tích cực

61

Bàn thực hành điện tử đa năng

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô đun nguồn

Chiếc

1

Nguồn điện áp 12VAC, 24VAC; 12VDC; 24VDC

- Mô đun đo lường

Bộ

1

 

+ Đồng hồ đo điện áp 1 chiều

Chiếc

1

Dải đo: 0VDC ÷ 50VDC

+ Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: 0VAC ÷ 50VAC

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

1

Dải đo: 1KHz÷ 10KHz

- Mạch cắm đa năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

7

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥10A

- Mô hình mạch chỉnh lưu một pha

Chiếc

1

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

- Mô hình mạch chỉnh lưu ba pha

Chiếc

1

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

- Mô hình mạch chỉnh lưu 6 pha

Chiếc

1

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

62

 Mô hình hầm cáp

m

35

- Chiều cao: 1,5m¸2,0m

- Chiều rộng: 1,2m¸1,5m

- Bề rộng máng cáp trong hầm

≥ 400mm

63

Mô hình trạm biến áp phân phối

Bộ

01

- Điện áp: 10KV/0,4KV

Công suất: 25KVA¸50KVA

- Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản

64

Mô hình trạm biến áp trung gian

Bộ

01

- Điện áp: 10KV/0,4KV

Công suất: 25KVA¸50KVA

- Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản

65

Mô hình trạm biến áp phân phối trung chuyển

Bộ

01

- Điện áp: 10KV/0,4KV

Công suất: 25KVA¸50KVA

- Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản

66

Mô hình điều khiển hoà đồng bộ nguồn điện

Bộ

01

- Tự động điều khiển dòng kích từ

- Tự động điều khiển tốc độ quay tuốc-bin

67

Mẫu vật liệu.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Mẫu kim loại, hợp kim: Gang; thép và hợp kim

Bộ

1

- Mẫu kim loại màu: Đồng; nhôm; Thiếc; chì; kẽm và hợp kim

Bộ

1

- Mẫu chất dẻo

Bộ

1

- Mẫu vật liệu phi kim loại: Bột mài; cao su; Amian; da

Bộ

1

- Mẫu : Dầu diêzel, mỡ; xăng; ; Dung dịch nhờn lạnh.

Bộ

1

68

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

69

Máy vi tính.

Bộ

06

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

70

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

                   
 

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN THANG MÁY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

 của thiết bị

1

Mô hình thang máy 5 tầng

Chiếc

01

- Tải trọng 250kg ÷500kg

- Số tầng ≥ 5 tầng

2

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước: 6mm÷20mm

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài: 150mm÷ 500mm

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước từ 4mm ¸ 14mm

3

Dũa các loại

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

 

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG CẢNH BÁO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cảm biến khói

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

2

Cảm biến nhiệt

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

3

Cảm biến lửa

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cảm biến hồng ngoại

Chiếc

06

Khoảng cách phát hiện: 8mm÷12m

5

Công tắc từ

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

6

Camera

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

7

Trung tâm báo cháy

Bộ

03

Số kênh ≥12

8

Trung tâm báo động

Bộ

02

Số kênh ≥12

9

Đầu ghi hình

Bộ

1

Số kênh ≥ 4

Dung lượng ổ cứng ≥ 100GHz

10

Bộ nguồn DC

Bộ

06

- Công suất ≥ 350W

- Điện áp ngõ vào 220V

- Điện áp ra 12VDC, 24VDC và 36VDC

- Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng

 

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

PLC

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mô đun nguồn

Chiếc

01

Phù hợp với CPU

 

- CPU

Chiếc

01

Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12

 

- Cáp truyền

Chiếc

01

Tương thích với CPU

 

- Phần mềm

Bộ

01

Tương thích với CPU

 

- Mô đun mở rộng

Chiếc

02

Số lượng ngõ vào ra ≥ 8/ 1 mô đun

 

- Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Công suất ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào

≥ 220V

- Điện áp ra: 5VDC, 12VDC, 24VDC và 36VDC

- Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng

2

Phần mền giao tiếp và điều khiển hệ thống trên máy tính

Bộ

02

Phiên bản thông dụng và phù hợp với PLC

 

3

Máy vi tính

Chiếc

06

Thông số kỹ thuật thông dụng và cài được phần mềm

4

Động cơ DC

Chiếc

03

- Công suất: 75W¸200W

- Điện áp: 12VDC và 24VDC

5

Động cơ bước

Chiếc

03

- Công suất: 10W¸50W

- Điện áp: 12VDC và 24VDC

- Góc quay khoảng 1,80/1 bước

6

Cảm biến tốc độ quay

Bộ

03

- Số xung

≥ 3000/giây

- Điện áp ≥ 12VDC

7

Bộ đếm xung

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

8

Cảm biến tiệm cận

Chiếc

03

- Khoảng cách nhận: ³ 0,15m

- Có thể phát ra tín hiệu dương hoặc âm.

9

Cảm biến quang

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

10

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

11

Công tắc hành trình

Chiếc

03

Dòng điện cho phép khoảng: 5A¸10A

12

Mô hình đèn giao thông

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

13

Mô hình thang máy

Bộ

01

- Thể tích buồng thang tối thiểu: 200mmx200mmx 300mm

- Số tầng ≥ 4

14

Mô hình trộn hoá chất

Bộ

01

- Thể tích bể trộn tối thiểu: 350mmx350mmx500mm

15

Mô hình băng tải

Bộ

01

Có diện tích phù hợp với xưởng thực hành

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN(TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

 Mô hình lọc bụi tĩnh điện.

Chiếc

01

- Có đầy đủ tấm cực được cách điện an toàn.

- Có bộ phận búa đập tự động.

- Diện tích không quá nhỏ để học viên có thể thao tác lắp đặt bên trong các tấm cực.

2

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước: 6mm÷20mm

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài: 150mm÷ 500mm

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước từ 4mm ¸ 14mm

3

Dũa các loại

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

 

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔĐUN (TỰ CHỌN):ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ MÁY ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

 của thiết bị

1

Mô hình điều khiển động cơđiện một chiều

Bộ

01

Động cơ công suất ≥ 250W

2

Mô hình máy phát điện một chiều

Bộ

01

Máy phát công suất ≥ 250W

3

Mô hình điều khiển máy điện một chiều làm việc song song

Bộ

12

Máy phát công suất ≥250W

4

Mô hình điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

06

Động cơ công suất ≥350W

5

Mô hình điều khiển máy phát điện 3 pha

Bộ

06

Máy phát công suất ≥ 350W

 

Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

 Ắc quy

Chiếc

12

- Điện áp ≥ 12V

- Dung lượng: 45Ah÷75Ah

2

Tủ điều khiển

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

3

Thang đo: 10V¸250V

- Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

3

Thang đo: 0A÷ 50A

3

Bộ sạc

Bộ

01

- Điện áp: 12VDC ÷24VDC

- Dòng điện: 7,5A ÷ 50A

4

Thước cặp

Chiếc

06

Độ chính xác:

1/10mm; 1/20mm; 1/5 mm

5

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước: 6mm÷20mm

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài: 150mm÷ 500mm

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước từ 4mm ¸ 14mm

6

Dũa các loại

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤200mm.

 

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

 

Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

 của thiết bị

1

Mô hình máy phát điện

Bộ

01

- Hoạt động được.

- Mô hình đảm bảo hình dáng kích thước hợp lý

2

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước:

 6mm÷20mm

- Mỏ lết

 

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài:

150mm÷ 500mm

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước t

4mm¸ 14mm

3

Dũa các loại

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

4

Căn đệm các loại

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Căn chữ U

Chiếc

1

Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

- Căn bằng

Chiếc

1

Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

- Căn vát

Chiếc

1

Góc vát 100

 

Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

 MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN) LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ CAO ÁP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Mô hình động cơ cao áp

Chiếc

03

 Công suất: 20KW ¸30KW

2

Tủ điều khiển

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Đèn báo

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

- Nút bấm

Chiếc

03

Dòng điện ≥ 5A

- Rơ le thời gian

Chiếc

05

- Dòng điện ≥ 3A

- Thời gian: 0s÷60s

- Rơ le trung gian

Chiếc

10

Dòng điện: 3A¸7A

- Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Dòng điện ≥ 22A

- Công tắc tơ

Chiếc

09

Dòng điện ≥ 32A

3

Biến trở

Bộ

03

Có công suất phù hợp với động cơ

Từ 3cấp ÷ 5 cấp điều chỉnh

4

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước: 6mm÷20mm

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài: 150mm÷ 500mm

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước từ 4mm ¸ 14mm

5

Căn đệm các loại

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Căn chữ U

Chiếc

1

Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

- Căn bằng

Chiếc

1

Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

- Căn vát

Chiếc

1

Góc vát 100

 

Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

Bộ

01

Công suất: 0,37KW÷1KW

Cắt ¼ stato động cơ.

2

Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha

Bộ

1

Stato dùng dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp.

Chiếc

1

- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp.

Chiếc

1

3

Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

Công suất ≤ 0,75kW

4

Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động

Chiếc

3

Công suất ≤ 1,5kW

5

Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực

Chiếc

9

Công suất ≤ 1,5kW

6

Động cơ điện vạn năng

Cái

03

Công suất ≤ 2,5kW

7

Máy biến áp cách ly 1 pha

Chiếc

06

Công suất:

150VA÷300VA

8

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Bộ

3

Công suất ≤1KVA,

Uvào = 70V÷250V;

Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC,

9

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Công suất:

≥5KVA

10

Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

1

Điện áp:

0VAC ÷220VAC

Điều chỉnh được.

- Bộ nguồn một chiều.

Bộ

1

Điện áp:

0VDC÷24VDC

Điều chỉnh được.

- Ôm mét

Chiếc

1

Thang đo ≤ 1000Ω

- Vôn mét

Chiếc

1

Thang đo ≤ 50V

Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

- Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Điện áp ≤250V

- Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Dòng điện ≤ 10A

11

Bàn thực hành quấn động cơ điện

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy quấn dây

Chiếc

01

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4

Hệ thống giá đỡ stato; roto

Chiếc

01

Công suất ≤ 7,5KW.

12

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Công suất ≤4,5KW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ

400C ÷ 700C

13

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc:

0v/ph ÷ 10000v/ ph

Đo không tiếp xúc:

0v/ph÷ 99 999 v/ph

 

Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NGUỘI

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực tập nguội cơ bản

Bộ

9

Bàn có kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam gắn được 2 ê tô song hành

2

Bộ dũa

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 250mm

- Dũa lòng mo

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 250mm

- Dũa tam giác

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 150mm

3

Búa nguội

Chiếc

18

Khối lượng:

0,3kg ÷ 0,5kg

4

Cưa thép

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Thước lá

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 200mm

- Mũi vạch

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Com pa

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 150mm

6

Bộ dụng cụ đo

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước cặp

Chiếc

1

Loại 1/20mm

Thước góc

Chiếc

1

Kích thước cạnh

≥ 70mm

7

Máy khoan bàn

Chiếc

1

- Công suất ≥ 1000W

- Khoảng cách di chuyển của bàn máy ≥ 300mm

 

Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha.

Bộ

1

Công suất ≥ 300VA

2

Mô hình thực hành tháo lắp và đấu dây vận hành biến thế ba pha

Bộ

1

Công suất ≥ 300VA

3

Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3 pha

Bộ

1

Công suất ≥ 1,1KW

4

Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha.

Bộ

1

Công suất ≥ 500W

5

Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ.

Bộ

1

Công suất ≥ 500W

6

Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều.

Bộ

1

Công suất ≥ 500W

7

Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.

Bộ

1

Công suất ≥ 500W

 

Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thực tập các mạch logic cơ bản

Bộ

4

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình thực tập bộ nhớ

Bộ

4

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mô hình thực tập bộ nhớ ram

Bộ

1

- Mô hình thực tập bộ nhớ rom

Bộ

1

3

Mô hình thực tập mã hóa, giải mã

Bộ

7

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình thực tập mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

5

Mô hình mạch chuyển đổi D/A, A/D

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

6

Mô hình thực tập mạch chuyển đổi

Bộ

7

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mô hình mạch chuyển đổi A-D

Bộ

1

- Mô hình mạch chuyển đổi D-A

Bộ

1

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong

Hội đồng thẩm định

1

Ông Phạm Văn Minh

Thạc sỹ kỹ thuật

Chủ tịch Hội đồng

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

Phó chủ tịch Hội đồng

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

 Thư ký Hội đồng

4

Ông Vũ Văn Biên

Thạc sỹ kỹ thuật

 Ủy viên

5

Ông Trần Trung Hậu

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

6

Ông Vũ Duy Trung

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

7

Ông Bùi Đức Doanh

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên


 

BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ

KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề : Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã nghề:   50510316

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2013

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Toán ứng dụng (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý ứng dụng (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện (MH10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết mạch (MH 12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý doanh nghiệp và tô chức sản xuất (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cung cấp điện (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trang bị điện (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công nghiệp (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường thí nghiệm điện (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống chiếu sáng (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt đường dây truyền tải (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt thiết bị phân phối (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành các trạm biến áp (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống chống sét, tiếp địa (MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp đặt hệ thống thiết bị điều khiển tự động (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện thang máy (MĐ 28)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 29)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điều chỉnh tốc độ máy điện (MĐ 30)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt nguồn điện một chiều (MĐ 31)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện (MĐ 32)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt động cơ cao áp (MĐ 33)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng máy điện (MĐ 34)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống tự động cảnh báo (MĐ 35)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý chất lượng ISO (MH 36)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy điện (MĐ37)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kĩ thuật số (MĐ38)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp đặt cảm biến công nghiệp (MĐ 39)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Anh văn chuyên ngành (MH 40)

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đọc bản vẽ theo tiêu chuẩn quốc tế (MĐ 41)

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nguội cơ bản (MĐ 42)

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Hình học hoạ hình (MH 43)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Lắp đặt điện thang máy (MĐ 28)

Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Lắp đặt điện cho lọc bụi tĩnh điện (MĐ 29)

Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Điều chỉnh tốc độ máy điện (MĐ 30)

Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Lắp đặt nguồn điện một chiều (MĐ 31)

Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Lắp đặt máy phát điện (MĐ 32)

Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Lắp đặt động cơ cao áp (MĐ 33)

Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Sửa chữa và bảo dưỡng máy điện (MĐ 34)

Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Lắp đặt hệ thống tự động cảnh báo (MĐ 35)

Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Máy điện (MĐ37)

Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Kĩ thuật số (MĐ38)

Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Lắp đặt cảm biến công nghiệp (MĐ 39)

Bảng 49: Danh mục thiết bị bổ sungmô đun (tự chọn): Nguội cơ bản (MĐ 42)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp ban hành theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)

Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 37, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 37 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 49) dùng để bổ sung cho bảng 37.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghềKỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp. trình độ cao đẳng nghề

Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 37).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn.Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường)

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC):TOÁN ỨNG DỤNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LÝ ỨNG DỤNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các khối vật thể

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Khối trụ

Chiếc

1

 

- Lăng trụ

Chiếc

1

 

- Nón

Chiếc

1

 

- Chóp cụt

Chiếc

1

 

- Ống thẳng

Chiếc

1

 

- Ống chữ T

Chiếc

1

2

Mô hình các loại mối lắp ghép

Bộ

1

Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Ghép ren

Bộ

1

Đường kính ≥30mm

 

- Ghép then

Bộ

1

Chiều rộng then ≥ 10mm

 

- Then hoa

Bộ

1

Đường kính trục ≥ 100mm

 

- Chốt

Bộ

1

Đường kính ≥ 10mm

 

- Đinh tán

Bộ

1

Đường kính ≥ 10mm

 

- Mối ghép hàn

Bộ

1

Chiều cao mối hàn ≥ 5mm

- Mối ghép trục -lỗ

Bộ

1

Đường kính ≥ 100mm

3

Phần mền Autocard

Bộ

1

Sử dụng khi học vẽ

Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mẫu vật liệu.

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng.

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mẫu kim loại, hợp kim: Gang; thép và hợp kim

Bộ

1

 

 

- Mẫu kim loại màu: Đồng; nhôm; Thiếc; chì; kẽm và hợp kim

Bộ

1

 

 

- Mẫu chất dẻo

Bộ

1

 

 

- Mẫu vật liệu phi kim loại: Bột mài; cao su; Amian; da

Bộ

1

 

 

- Mẫu : Dầu diêzel, mỡ; xăng; ; Dung dịch nhờn lạnh.

Bộ

1

 

2

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC):LÝ THUYẾT MẠCH

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ máy điện một chiều

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Động cơđiện một chiều

Chiếc

1

Công suất:

100W¸ 370W

 

- Máy phát điện một chiều

Chiếc

1

Công suất:

100W¸ 370W

2

Mô hình máy biến áp một pha

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Công suất:

100VA÷ 300VA

3

Mô hình máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Công suất:

100VA÷ 300VA

4

Mô hình cắt bổ máy phát điện đồng bộ

Chiếc

3

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động

Công suất:

100VA÷300VA

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thao tác sơ cứu, cấp cứu người bị tai nạn lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

01

 

- Cáng cứu thương.

Chiếc

01

 

- Xe đẩy

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Sử dụng để thực tập phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bình khí CO2

Chiếc

01

 

- Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

 

- Thang

Chiếc

01

 

- Xẻng

Chiếc

01

 

- Cát

m3

0,2

 

3

Bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để thực hiện các bài tập cơ bản của nghề

Theo TCVN về bảo hộ lao động.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

 

- Quần áo bảo hộ

Bộ

1

 

- Khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

 

 

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mmx1800mm

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CUNG CẤP ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC) TRANG BỊ ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình mạch điện máy tiện

Bộ

1

Sử dụng để quan sát thiết bị và phương pháp đi dây

Mô hình hoạt động

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

2

Mô hình mạch điện lò điện trở

Bộ

1

Sử dụng để quan sát hiết bị và phương pháp đi dây

- Điện áp: ≥ 220V.

- Công suất:

2kW ¸5kW

3

Mô hình mạch điện máy nâng chuyển

Bộ

1

Sử dụng để quan sát hiết bị và phương pháp đi dây

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình mạch điện máy bơm, quạt gió

Bộ

1

Dùng để quan sát thiết bị và phương pháp đi dây

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mmx1800mm

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC):ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

03

Dùng để nhân dạng và thực hiện phương pháp đo

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và tích cực

 

2

Bàn thực hành điện tử đa năng

Bộ

6

 Dùng để thực hành các bài tập của mô đun

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

 

- Mô đun nguồn

Chiếc

1

Nguồn điện áp 12VAC, 24VAC; 12VDC; 24VDC

 

 

- Mô đun đo lường

Bộ

1

 

 

+ Đồng hồ đo điện áp 1 chiều

Chiếc

1

Dải đo:

0VDC ÷ 50VDC

 

+ Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo:

0VAC ÷ 50VAC

 

Dải đo:

1KHz÷ 10KHz

 

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

1

 

 

- Mạch cắm đa năng

Chiếc

1

- Loại thông dụng trên thị trường

 

 

- Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

7

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥10A

 

 

- Mô hình mạch chỉnh lưu một pha

Chiếc

1

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

 

- Mô hình mạch chỉnh lưu ba pha

Chiếc

1

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

 

- Mô hình mạch chỉnh lưu 6 pha

Chiếc

1

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

 

3

Oscilloscope

Bộ

3

Dùng để đo, kiểm tra tín hiệu mạch điện

Tần số: ≤ 20MHz

 

4

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

5

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Khóa cáp các loại

 Bộ

 06

 

Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng, hạ, di chuyển thiết bị

Khóa đường kính cáp£ 37 mm

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khóa sừng

Chiếc

01

 

- Khóa rèn

Chiếc

01

 

- Khóa nêm

Chiếc

01

2

Múp

Bộ

03

Dùng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ, di chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Múp 1 puly

Chiếc

1

Tải trọng nâng:

 1tấn÷ 5 tấn

 

- Múp nhiều puly

Chiếc

2

Tải trọng nâng:

 1tấn ÷ 5 tấn

3

 Kích các loại:

Bộ

02

Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng nâng hạ thiết bị

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kích răng.

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn.

- Chiều cao nâng: 0,4m÷0,6 m

 

- Kích vít.

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5m tấn ÷5 tấn.

+ Chiều cao nâng: 0,25m ÷ 0,36m.

 

- Kích thủy lực.

Chiếc

01

-Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m

 

- Kích bàn

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 1tấn÷5 tấn.

- Chiều cao nâng: 0,3m ÷ 0,5m

4

Pa lăng

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan khi thực hiện bài giảng cấu tạo, thực hành nâng chuyển

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pa lăng điện.

Chiếc

01

-Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷2,5 tấn.

- Chiều cao nâng: 5m÷ 15m

 

- Pa lăng xích

Chiếc

01

-Tải trọng nâng:

 0,5 tấn÷10 tấn

- Chiều cao nâng: 2m÷ 6m

5

Tời tay

Bộ

01

Sử dụng để thực hành vận chuyển thiết bị trên mặt phẳng ngang

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tời quay tay

Chiếc

01

Lực kéo:

5000N÷ 20000N

 

- Tời lắc tay

Chiếc

01

Lực kéo:

5000N÷ 10000N

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x1800mm

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG THÍ NGHIỆM ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

06

Dùngđể mô tả nguyên lý cấu tạo và thực hiện đo điện áp

Thang đo:

U ≤ 400VAC

2

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

06

Dùng để thể hiện cấu tạo và thực hiện phép đo dòng điện

Thang đo:

0A÷ 50A

3

Đồng hồ đo công suất

Chiếc

06

Dùng để thể hiện cấu tạo và thực hiện phép đo trong mô đun

Thang đo:

0W ÷ 1000W

4

Cầu đo điện trở

Bộ

06

Dùng để mô tả cấu tạo và thực hiện các bài tập đo điện trở

Thang đo:

0Ω ÷1000Ω

5

Đồng hồ đếm điện năng 1 pha

Chiếc

06

Dùng để mô tả cấu tạo và thực hành đếm điện

Dòng điện: 5A÷10A

6

Đồng hồ đo nhiệt độ kỹ thuật số

Bộ

06

Dùng để nhận dạng và thực hành đo

Thang đo:

00C ÷ 20000C

7

Đồng hồ đo áp suất kỹ thuật số

Bộ

06

Dùng để nhận dạng và thực hành đo

Thang đo:

0Psi ÷500Psi

8

Đồng hồ đo mức kỹ thuật số

Bộ

06

-Dùng để nhận dạng và thực hành đo

Thang đo:

0m ÷10m

9

Đồng hồ đo lưu lượng kỹ thuật số

Bộ

06

-Dùng để nhận dạng và thực hành đo

Thang đo:

0m3/h ÷10m3/h

10

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đọc ký hiệu và trị số

Loại thông dụng trên thị trường

11

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

Dòng điện: 6A÷15A

12

Áp-tô-mát 3 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

Dòng điện: 25A÷50A

13

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng để thực hiện các phép đo áp suất

Công suất:

700W ÷1500W

14

Máy bơm nước

Bộ

01

Dùng để tạo nguồn cho phép đo lưu lượng

Công suất:

350W ÷ 1000W

15

Mêgaôm

Chiếc

6

Dùng đểđo điện trở cách điện của các cuộn dây

Điện áp:

500V ÷1000V

16

Bóng đèn sợi đốt

Bộ

18

Dùng để làm phụ tải trong các phép đo

Công suất:

15W ÷60W

17

Kìm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷25mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

18

Tuốc nơ vít

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính: 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

19

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: 6mm¸19mm

20

Mỏ lết

Chiếc

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Dài ≥ 500mm

21

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

- Kích thước: 700mmx500mm x250mm

- Có panel đáy tủ

22

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Diện tích: 1000mmx600mm

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cột đèn

Bộ

02

Dùng để nhận dạng và lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Cột đèn trong khuôn viên

Chiếc

1

Cao từ 1,5m¸1,8m

 

- Cột đèn trong các khu công nghiệp, đô thị và đèn đường

Chiếc

1

Cao từ 7m¸11m

2

Đèn sợi đốt

Bộ

12

Sử dụngđể lắp đặt trong quá trình thực hành

 Công suất: 15W¸60W

3

Đèn huỳnh quang

Bộ

06

Sử dụng để lắp đặt trong quá trình thực hành

 Công suất:

20 W¸40W

4

Đèn halozen

Chiếc

03

Sử dụng để lắp đặt trong quá trình thực hành

Công suất:

200W¸500W

5

Đèn thuỷ ngân cao áp

Bộ

03

Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt

Công suất:

150W¸250W

6

Đèn chùm

Bộ

03

Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt

Số bóng:

4bóng/1bộ ¸5bóng/1 bộ

7

Công tắc

Chiếc

24

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Dòng điện định mức: 5A¸7A

8

Ổ cắm

Chiếc

12

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Dòng điện định mức: 5A¸7A

9

Cầu dao

Chiếc

12

Dùng để lắp đặt cấp nguồn cho các thiết bị trong các mạch điện

Dòng điện định mức: 10A¸20A

10

Cầu chì

Bộ

12

Sử dụng để bảo vệ mạch điện

Dòng chảy: 0,5A¸5A

11

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

- Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

12

Áp-tô-mát 3 pha

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

- Dòng điện:25A¸50A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

13

Bảng điện (lắp nổi)

Chiếc

12

Dùng để nhận dạng và lắp đặt các bảng điều khiển các thiết bị điện trong dân dụng và công nghiệp

Kích thước :

≥ 150mm x 250mm

 

14

Đế âm tường

Bộ

18

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Mặt có: 2hạt¸3 hạt

15

Máy đục bê tông.

Chiếc

01

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

1000W ¸ 2000W

16

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W ¸ 1000W

17

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

18

Kìm

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

19

Tuốc nơ vít

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

20

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số

Loại thông dụng trên thị trường

21

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt

Đo dòng: 200A÷600A

22

Thước lá

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

23

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

24

Quả dọi

Quả

06

 Sử dụng để căn chỉnh vị trí thiết bị

Trọng lượng: 0,1kg¸0.15kg

25

Thang nhôm

Chiếc

06

Dùng để thao tác trên cao

Chiều cao: 1,5¸2,5m

26

Giàn giáo

Bộ

02

Dùng để thao tác trên cao

- Chiều cao: 1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài: 1,5m¸1,8m

27

Bàn tiện ren

Bộ

01

Dùngđể tiện ren ống để lắp đặt

Đường kính ống tiện: 15mm¸60mm

28

Cưa tay

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

29

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành

Công suất: 350W¸700W

30

Cờ-lê

Bộ

03

Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: 6mm¸19mm

31

Mỏ lết

Chiếc

03

Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước dài

≥ 500mm

32

Cước luồn dây điện

Chiếc

03

Dùng để luồn dây điện vào ống

Dài: 7m¸10m

33

Búa

Chiếc

06

-Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,5kg¸1kg

34

Pa lăng xích

Bộ

01

Dùng để thực hành dựng cột điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pa lăng xích

Chiếc

01

- Chiều cao nâng ≥ 6m

- Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn

 

- Giá trục 3 chân

Chiếc

01

- Chiều cao ≤ 8m

- Tải trọng: 1,2tấn¸2,5tấn

35

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị khi thực tập

Kích thước: 700mmx500mm

x250mm

36

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùngđể đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Kích thước≥1000mmx600mm

37

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

38

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cột tròn

Chiếc

04

Dùng để thực hành lắp đặt điện

Chiều dài: 9m÷11m

 

2

Cột chữ A

Chiếc

04

Dùngđể nhận dạng, phân loại và thực hành

Chiều dài: 7m÷10,5m

3

Dây cáp trần

m

360

Dùngđể nhận dạng và đảm bảo an toàn khi thực hành lắp đặt

Tiết diện: 25mm2÷50mm2

4

Dây cáp bọc vặn xoắn

m

360

Dùng để phân loại và lắp đặt cáp

Tiết diện: 25mm2÷50mm2

5

Hệ thống máng cáp

Bộ

1

Dùngđể thực tập lắp đặt máng cáp và lắpđặt cáp trên máng

- Chiều rộng

≥ 450mm

- Tải trọng

 ≥ 150kg/1m dài

6

Mô hình hầm cáp

m

35

Dùng để thực hành các bài tập lắp đặt cáp trong hầm cáp

- Chiều cao: 1,5m¸2,0m

- Chiều rộng: 1,2m¸1,5m

- Bề rộng máng cáp trong hầm ≥ 400mm

7

Máy ép đầu cốt

Chiếc

01

Dùngđể luyện tập làm đầu cáp

Đầu ép cốt từ:

15 mm2÷70mm2

8

Ke vuông

Chiếc

03

Dùng để căn chỉnh khi lắp đặt máng cáp

Kích thước

≥ 700mmx500mm

9

Dụng cụ đào đất

Bộ

01

Sử dụng để thực hiện các bài tập lắp đặt cáp dưới đất

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Cuốc

Chiếc

01

- Xẻng

Chiếc

01

- Xà beng

Chiếc

01

10

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

-Dùngđể thực hiện các công việc của mô đun

Công suất: 650W÷1000W

11

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

12

Kìm

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

13

Tuốc nơ vít

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

14

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để quan sát, đọc ký hiệu và trị số

Loại thông dụng trên thị trường

15

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện của đường dây sau khi lắp đặt

Đo dòng: 200A÷600A

16

Đồng hồ mêgômmét

Chiếc

02

Kiếm tra điện trở cách điện của thiết bị và hệ thống mạch điện

Thang đo ≥ 1000V

17

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để thực hiện đo kích thước

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

18

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

19

Quả dọi

Quả

06

Dùng căn chỉnh vị trí thiết bị

Trọng lượng: 0,1kg¸0,15kg

20

Thang nhôm

Chiếc

06

 Dùng để thao tác trên cao

Chiều cao: 1,5¸2,5m

21

Giàn giáo

Bộ

02

Dùng để thao tác trên cao

- Chiều cao: 1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài: 1,5m¸1,8m

22

Bàn tiện ren

Bộ

01

Dùng để tiện ren ống để lắp đặt

Đường kính ống tiện: 15mm¸60mm

23

Cưa tay

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

24

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Dùng để mài các chi tiết trong thực hành

Công suất: 350W¸700W

25

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: 6mm¸19mm

26

Mỏ lết

Chiếc

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước dài

≥ 500mm

27

Cước luồn cáp điện

Chiếc

03

Dùng để luồn dây điện vào ống

Dài: 7m¸10m

28

Búa

Chiếc

06

Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,5kg¸1kg

29

Pa lăng xích

Bộ

01

Dùng để thực hành dựng cột điện

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Pa lăng xích

Chiếc

01

- Chiều cao nâng ≥ 6m

- Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn

 

- Giá trục 3 chân

Chiếc

01

- Chiều cao ≤ 8m

- Tải trọng:

1,2tấn¸2,5tấn

30

Tời quay tay

Bộ

01

Dùng để thực hiện lắp dựng cột điện và kéo dây

Lực kéo ≤ 30000N

31

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu đầu cáp

Kích thước: 700mmx1500mm

x450mm

 

32

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

33

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt

Công suất:

0,37KW¸ 1,5KW

2

Động cơ 3 pha rotor quấn dây

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt

Công suất:

1,5KW ¸ 1,45KW

3

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập đảo chiều quay

Công suất:

0,37KW ¸ 1,1KW

4

Động cơ 1 pha rotor quấn dây

Chiếc

02

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt

Công suất:

0,37KW ¸ 1,1KW

5

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng và điều khiển tốc độ theo yêu cầu

- Công suất: 1,5KW¸3KW

- Có 12 đầu dây ra

- Tốc tộ: P1=1/2P2

6

Bộ biến tần 1 pha

Bộ

03

Dùng để quan sát và điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều

Công suất: 0,75kW¸1,5 kW

7

Bộ biến tần 3 pha

Bộ

03

Dùng để quan sát và điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều

Công suất: 1kW¸2kW

8

Tủ bù hệ số Cosj

Chiếc

01

Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt và điều khiển

- Công suất

≥ 150KVAR

- Cấp bù ≥ 3 cấp

- Điều khiển bù tự động

9

Mô hình điều khiển hoà đồng bộ nguồn điện

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt và điều khiển

- Tự động điều khiển dòng kích từ

- Tự động điều khiển tốc độ quay tuốc-bin

10

Đồng hồ đo điện áp

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt trong tủ

- Điện áp đo

£ 0,4KV

- Sai số ≤ ±0.5%

11

Đồng hồ đo dòng điện

Bộ

06

Dùng để thực hành lắp đặt trong tủ

- Dòng điện đo ≤ 5A

- Sai số ≤ ±0.5%

12

Đồng hồ đo công suất

Bộ

03

Dùng để nhận dạng và thực hành lắp đặt đo kiểm

- Thang đo

≤ 100KVA

- Dòng điện ≤ 5A

- Sai số ≤ ±0.5%

13

Đồng hồ đo điện năng 3 pha

Bộ

03

Sử dụng để lắp đặt và đo điện năng tiêu thụ 3 pha

Dòng điện đo ≤ 5A

14

Rơle dòng điện

Chiếc

03

Dùng để quan sát và thực hành lắp đặt mạch bảo vệ quá dòng

Dải dòng tác động

≥ 0,5A

15

Rơle điện áp

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng và lắp mạch bảo vệ điện áp

Cài đặt được giá trị điện áp tác động trong khoảng

100V ≤ U£250V

16

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

03

Sử dụng để lắp đặt và vận hành khởi động động cơ

Công suất khoảng 5KVA

17

Điện trở công suất

Chiếc

06

Dùng để lắp mạch khởi động động cơ qua điện trở phụ

- Dòng điện cho phép: 3A¸7A

- Công suất khoảng 600W÷1500W

18

Rơle trung gian

Bộ

24

Dùng để thực hiện bài giảng về cấu tạo và nguyên lý làm việc và thực hành lắp đặt

Dòng điện cho phép: 3A ¸7A

19

Contactor + rơle nhiệt

Bộ

24

Sử dụng để nhận dạng quan sát cấu tạo và thực hành các bài trong mô đun

- Dòng điện pha: 22A¸32A

- Relay nhiệt có dòng tác động trong khoảng 12A¸22A

20

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

21

Áp-tô-mát 3 pha

Chiếc

06

Dùng để thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

- Dòng điện: 25A¸50A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

22

Rơle thời gian ON delay và OFF delay

Chiếc

06

Dùng để lắp đặt các bài thực hành trong mô đun

- Dòng điện cho phép ≤ 5A

- Đơn vị tính thời gian chỉnh định:

0s ÷ 60s

23

Công tắc xoay chuyển mạch đo điện áp 3 pha

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng và lắp đặt mạch đo lường

- Dòng điện cho phép ³ 0,5A

- Có 3 cặp tiếp điểm thường mở

24

Công tắc hành trình

Chiếc

06

Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện cho phép: 5A¸10A

 

25

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển

 

Dòng điện cho phép ³ 5A

 

26

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển cho các bài tập trong mô đun

- Loại sử dụng rộng rãi trong thực tế.

- Dòng điện cho phép ≤ 5A

 

27

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

Sử dụng để nhận dạng và lắp đặt mạch làm việc 2 chế độ

- Loại sử dụng rộng rãi trong thực tế.

- Dòng điện cho phép: 5A

- Điện áp cách điện cho phép: 0,4KV

28

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Sử dụng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

29

Còi báo

Chiếc

03

Dùng để lắp đặt và điều khiển các mạch báo hiệu

 Công suất: 7W¸10W

30

Cầu chì

Bộ

36

Dùng để bảo vệ mạch điều khiển

Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A

31

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để khoan gá lắp thiết bị trên panel

Công suất:

650W ¸ 1000W

32

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

33

Kìm

Bộ

03

 Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

34

Tuốc nơ vít

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

35

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

 Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số

Loại thông dụng trên thị trường

36

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt

Đo dòng: 200A÷600A

37

Thước lá

Chiếc

06

 Dùng để thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

38

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

39

Cưa tay

Chiếc

03

Dùng để cưa cắt vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

40

Cờ-lê

Bộ

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: 6mm¸19mm

41

Mỏ lết

Chiếc

03

Dùng để thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước dài

≥ 500mm

42

Búa

Chiếc

06

Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,5kg¸1kg

43

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị

Kích thước

 ≥ 700mmx500mmx250mm

44

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Diện tích: ≥1000mmx600mm

45

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

46

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC):LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN PHỐI

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Tủ phân phối

Chiếc

06

Dùng để gá lắp thiết bị và đấu đầu cáp

Kích thước≥700mmx1500mm

x450mm

2

Át-tô-mát 3 pha

Chiếc

36

Dùng để bảo vệ và đóng ngắt

- Dòng điện: 50A¸200A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

3

Đồng hồ đếm điện năng 3 pha

Bộ

06

Dùngđể thực hành lắp đặt và đo điện năng tiêu thụ 3 pha

Dòng điện đo ≤ 5A

4

Máy biến áp lực

Chiếc

01

Dùngđể quan sát cấu tạo và thực hành lắp đặt

Công suất

£100KVA

5

Cầu dao cách ly

Chiếc

03

Dùngđể nhận dạng cấu tạo và thực hành các bài tập trong mô đun

- Uđm ≥10kV

- I đm ≥ 50A

6

Máy cắt dòng điện

Chiếc

02

Dùngđể thực hành lắp đặt và điều khiển

- Uđm ≥6kV

- I đm ≥ 1,5kA

- Dòng tác động quá tải: 0,8Iđm¸1.2Iđm

7

Cuộn kháng

Chiếc

03

Dùng để thực hành lắp đặt

Loại kháng không khí điện áp ≥ 10KV

8

Đồng hồ đo điện áp

Bộ

9

Dùng để đo kiểm giá trị điện áp

Điện áp đo £ 0.4kV

9

Đồng hồ đo dòng điện

Bộ

9

Dùngđể đo kiểm giá trị dòng điện

Dòng điện đo ≤ 5A

10

Đồng hồ đo công suất

Chiếc

06

Dùngđể thực hành lắp đặt đo kiểm

- Công suất đo

≤ 100KVA

- Dòng điện ≤ 5A

- Sai số: ≤ ±0.5%

11

Rơle dòng điện

Chiếc

06

Dùngđể thực hành lắp đặt mạch bảo vệ quá dòng

 Dòng tác động

≤ 0.5A

12

Rơle điện áp

Chiếc

06

Dùngđể lắp mạch bảo vệ điện áp

 Điện áp tác động trong khoảng

100V ≤ U≤400V

13

Rơle trung gian

Bộ

18

Dùngđể thực hành lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện cho phép: 3A¸7A

14

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùng để bảo vệ và cấp nguồn cho mạch điều khiển

Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

15

Công tắc chuyển mạch đo điện áp 3 pha

Cái

06

Dùngđể lắp đặt mạch đo điện áp 3 pha

Dòng điện cho phép

³5A

 

16

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

Sử dụng để nhận dạng và lắp đặt mạch làm việc 2 chế độ

Dòng điện cho phép

 ≥ 5A

17

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

18

Sử dụngđể lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện cho phép

³ 5A

18

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Dùngđể lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

19

Cầu chì

Bộ

12

Dùngđể bảo vệ mạch điều khiển

Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A

 

20

Máy ép đầu cốt

Chiếc

01

Dùngđể luyện tập làm đầu cáp

Đầu ép cốt từ: 25mm2÷70mm2

21

Thước lá

Chiếc

06

Dùng dể thực hiện đo kích thước

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

 

22

Ni vô

Chiếc

06

Dùngđể định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

23

Cưa tay

Chiếc

06

 Thực hiện cưa cắt vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

24

Búa

Cái

03

Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,5kg¸1kg

 

25

Cờ-lê

Bộ

03

Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: 6mm¸19mm

26

Mỏ lết

Chiếc

03

Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước dài

≥ 500mm

27

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

 Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số

Loại thông dụng trên thị trường

28

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt

Đo dòng: 200A÷600A

29

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

30

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

31

Kìm

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

32

Tuốc nơvít

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

33

Pa lăng xích

Bộ

01

Dùng để thực hành dựng cột điện

- Chiều cao nâng ≥ 6m

- Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn

34

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

35

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH CÁC TRẠM BIẾN ÁP

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình trạm biến áp phân phối

Bộ

01

Sử dụng để nhận dạng cấu tạo các bộ phận của trạm và thực hành vận hành trạm

- Điện áp: 10KV/0,4KV

Công suất: 25KVA¸50KVA

- Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản

2

Mô hình trạm biến áp trung gian

Bộ

01

Sử dụng để nhận dạng cấu tạo các bộ phận của trạm và thực hành vận hành trạm

- Điện áp: 10KV/0,4KV

Công suất: 25KVA¸50KVA

- Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản

3

Mô hình trạm biến áp phân phối trung chuyển

Bộ

01

Sử dụng để nhận dạng cấu tạo các bộ phận của trạm và thực hành vận hành trạm

- Điện áp: 10KV/0,4KV

Công suất: 25KVA¸50KVA

- Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản

4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra các thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

5

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt

Đo dòng: 200A÷600A

6

Kìm

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

7

Tuốc nơvít

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

8

Thiết bị an toàn điện

Bộ

3

Dùng để vận hành đảm bảo an toàn

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Sào cách điện

Chiếc

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

 

- Ủng

Đôi

01

 

 

- Găng tay

Đôi

 

 

9

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC) LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT, TIẾP ĐỊA

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đầu thu sét dạng kim

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành lắp, đặt chống sét

Dài:

700mm ÷ 900mm

2

Đầu thu sét hình cầu

Chiếc

03

Sử dụng để thực hành lắp, đặt chống sét

Loại thông dụng trên thị trường

3

Rơle trung gian

Bộ

18

Sử dụng để thực hành lắp đặt mạch tín hiệu

Dòng điện cho phép: 3A¸7A

4

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùng để lắp đặt cho mạch điều khiển

- Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

5

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Sử dụng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

6

Cầu chì

Bộ

12

Dùng để bảo vệ mạch điều khiển

Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A

7

Thước lá

Chiếc

06

 Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

8

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

9

Quả dọi

Quả

06

Sử dụng để căn chỉnh vị trí thiết bị

Trọng lượng: 0,1kg¸0,15kg

10

Cưa tay

Chiếc

06

Dùng để cưa cắt vật liệu

Loại thông dụng trên thị trường

11

Búa

Cái

03

Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,5kg¸1kg

 

12

Cờ-lê

Bộ

03

Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước: 6mm¸19mm

13

Mỏ lết

Chiếc

03

Dùngđể thực hiện gá lắp thiết bị

Kích thước dài

≥ 500mm

14

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

 Dùng để đo, đọc ký hiệu và trị số

Loại thông dụng trên thị trường

15

Đồng hồ đo tiếp địa

Chiếc

02

Sử dụngđể kiểm tra điện trở tiếp địa

Loại thông dụng trên thị trường

16

Thang nhôm

Chiếc

06

 Dùng để thao tác trên cao

Chiều cao: 1,5¸2,5m

17

Giàn giáo

Bộ

02

Dùng để thao tác trên cao

- Chiều cao: 1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài: 1,5m¸1,8m

18

Dụng cụ đào đất

Bộ

01

Sử dụng trong thực hành đào rãnh đặt tiếp địa

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cuốc

Chiếc

03

 

- Xẻng

Chiếc

03

 

- Xà beng

Chiếc

03

19

Máy hàn

Chiếc

02

Sử dụngđể hàn hệ thống tiếp địa

Công5 suất

£20KVA

20

Máy đục bê tông.

Chiếc

01

Dùngđể lắp đặt đường ống và các hộp kỹ thuật

Công suất ≥1000W

21

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

22

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

23

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

24

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành

Công suất: 350W¸700W

25

Kìm

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

26

Tuốc nơvít

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

27

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

28

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

PLC

Bộ

06

Dùngđể nhận dạng, lắp đặt, lập trình và điều khiển các bài thực hành trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Mô đun nguồn

Chiếc

01

Phù hợp với CPU

 

- CPU

Chiếc

01

Có các ngõ vào ra cơ bản³ 12

 

- Cáp truyền

Chiếc

01

Tương thích với CPU

 

- Phần mềm

Bộ

01

Tương thích với CPU

 

- Mô đun mở rộng

Chiếc

02

Số lượng ngõ vào ra ≥ 8/ 1 mô đun

 

- Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Công suất ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào≥ 220V

- Điện áp ra: 5VDC, 12VDC, 24VDC và 36VDC

- Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng

2

Phần mềm giao tiếp và điều khiển hệ thống trên máy tính

Bộ

02

Sử dụng để tìm hiểu ngôn ngữ và lập trình

Phiên bản thông dụng và phù hợp với PLC

 

3

Máy vi tính

Chiếc

06

Sử dụng để lập trình và truyền tải thông tin

Thông số kỹ thuật thông dụng và cài được phần mềm

4

Động cơ DC

Chiếc

03

Dùngđể thực hành lắp đặt và điều khiển

- Công suất: 75W¸200W

- Điện áp: 12VDC và 24VDC

5

Động cơ bước

Chiếc

03

Dùng để lắp đặt và điều khiển

- Công suất: 10W¸50W

- Điện áp: 12VDC và 24VDC

- Góc quay khoảng 1,80/1 bước

6

Cảm biến tốc độ quay

Bộ

03

Dùng để đo và điều khiển tốc độ động cơ

- Số xung

≥ 3000/giây

- Điện áp ≥ 12VDC

7

Bộ đếm xung

Bộ

03

Dùng dễ quan sát để luyện tập các bài lập trình và điều trong mô đun

Loại thông dụng trên thị trường

8

Cảm biến tiệm cận

Chiếc

03

Dùng để thực hành lắp đặt các mạch tự động quản lý số lượng sản phẩm

- Khoảng cách nhận:

³ 0,15m

- Có thể phát ra tín hiệu dương hoặc âm.

9

Cảm biến quang

Chiếc

03

Dùng để lắp đặt và điều khiển các bài tập tự động hóa

Loại thông dụng trên thị trường

10

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng và thực hành các bài tập trong mô đun

Loại thông dụng trên thị trường

11

Công tắc hành trình

Chiếc

03

Dùng để kết hợp với các thiết bị khác lắp đặt các mạch điều khiển

Dòng điện cho phép khoảng: 5A¸10A

12

Công tắc nguồn DC

Chiếc

12

Dùng để cấp nguồn DC cho mạch điều khiển

- Điện áp: 36VDC

- Dòng điện ≤ 5A

13

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

06

Dùng để đo điện áp

Thang đo£ 0,4kV

14

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện

 Dòng điện đo

≤ 50A

15

Rơle dòng điện

Chiếc

03

Dùng để thực hành lắp đặt mạch bảo vệ quá dòng

Dòng tác động

≥ 0,5A

16

Rơle điện áp

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng và lắp mạch bảo vệ điện áp

 Điện áp tác động trong khoảng

100V ≤ U≤ 400V

17

Rơle thời gian

ON delay và OF delay

Chiếc

06

Dùng để nhạn dạng và lắp đặt các bài thực hành trong mô đun

Dòng điện cho phép

≤ 5A

 

18

Rơle trung gian

Bộ

24

Dùng để thực hành lắp đặt các mạch điều khiển trong mô đun

- Điện áp cuộn hút: 24VDC và 220VAC

- Dòng điện tiếp điểm cho phép:

3A¸7A

19

Contactor + relay nhiệt

Bộ

24

Dùng để lắp đặt các mạch động lực

- Dòng điện pha: 22A¸32A

- Rơle nhiệt có dòng tác động trong khoảng 15A¸22A

20

Áp-tô-mát 3 pha

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

- Dòng điện:25A¸50A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

21

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

22

Cầu chì

Bộ

12

Dùng để bảo vệ mạch tín hiệu

Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A

23

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

18

Sử dụngđể lắp đặt mạch điều khiển

Dòng điện cho phép³ 5A

24

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

Sử dụng để lắp đặt mạch điều khiển cho các bài tập trong mô đun

 Dòng điện cho phép ≤ 5A

 

25

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

Sử dụng để nhận dạng và lắp đặt mạch làm việc 2 chế độ

- Dòng điện cho phép: ≤5A

- Điện áp cách điện cho phép ≥ 0,4KV

26

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Sử dụng để lắp hệ thống đèn báo các chê độ làm vịệc của mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

27

Còi báo

Chiếc

03

Dùng để lắp đặt và điều khiển các mạch báo hiệu

 Công suất: 7W¸10W

28

Thước đo

Chiếc

06

 Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

29

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

30

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra mạch trong và sau khi lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

31

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo và kiểm tra dòng điện phụ tải

Đo dòng: 200A÷600A

32

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

33

Máy bắn vít

Chiếc

03

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

34

Tủ điện

Chiếc

06

Dùng để gá lắp các thiết bị khi thực tập

Kích thước: ≥700mmx500mm

x250mm

35

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùngđể đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Diện tích: ≥1000mmx600mm

36

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt

Công suất:

0,37kW¸ 1,5KW

37

Động cơ 3 pha rotor quấn dây

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt

Công suất: 1,5KW¸4,5KW

38

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập đảo chiều quay

Công suất:

0,37KW¸ 1,1KW

39

Động cơ 1 pha rotor quấn dây

Chiếc

02

Dùng để thực hiện các bài tập lắp đặt

Công suất:

0,37KW¸ 1,5KW

40

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

03

Dùng để nhận dạng và điều khiển tốc độ theo yêu cầu

Công suất: 1,5KW¸3KW

- Có 12 đầu dây ra

- Tốc tộ: P1=1/2P2

41

Mô hình đèn giao thông

Bộ

01

Dùng để thực hành lập trình điều khiển

Loại thông dụng trên thị trường

42

Mô hình thang máy

Bộ

01

Dùng để thực hành lập trình điều khiển

- Thể tích buồng thang ≥200mmx200mm

x 300mm

- Số tầng ≥ 4

43

Mô hình trộn hoá chất

Bộ

01

Dùng để thực hành lập trình điều khiển

- Thể tích bể trộn ≥350mmx350mm

x500mm

44

Mô hình băng tải

Bộ

01

Dùng để thực hành lập trình điều khiển

Có diện tích phù hợp với xưởng thực hành

45

Kìm

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

 

Tuốc nơvít

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

46

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

47

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

48

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN THANG MÁY

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thang máy 5 tầng

Chiếc

01

Dùng để thực hành lập trình điều khiển

- Tải trọng 250kg ÷500kg

- Có ít nhất 5 tầng

2

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước:

 6mm÷20mm

 

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài:

150mm÷ 500mm

 

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

 

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước t

4mm¸ 14mm

3

Dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Dùng để thực hiện tốt các công việc trong quá trình thực tập

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

01

 

- Kìm cắt dây

Bộ

01

 

 

- Kìm tuốt dây

Bộ

01

 

 

- Kìm mỏ nhọn

Bộ

01

 

 

 

- Kìm điện

Bộ

01

 

 

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

 

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

 

 

- Dao gọt cáp.

Chiếc

01

 

4

Kìm ép cốt cầm tay

Chiếc

06

Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch điều khiển

Đầu cốt của dây:

1,5mm2÷8mm2

5

Kìm ép cốt thuỷ lực

Chiếc

2

Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực

Đầu cốt của dây:

25 mm2÷50mm2

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng để đo thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

7

Mêga ôm

Chiếc

3

- Dùng đo điện trở cách điện của các tấm cực và cáp điện

Điện áp đo ≤ 2000V

8

Giàn giáo

Bộ

12

Dùng để thao tác trên cao

- Chiều cao:

1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài:1,5m¸1,8m

9

Pa lăng xích

Chiếc

01

Dùng để thực hiện nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

- Chiều cao nâng: ≥ 6m

- Tải trọng nâng: 1,2tấn ¸2,5tấn

10

Xà cầy

Chiếc

06

Dùng để kết hợp với thiết bị nâng khi thực hành lắp đặt

- Đường kính:

10mm÷20 mm

- Chiều dài:

400mm ÷ 900 mm

11

Dũa các loại

Bộ

03

Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

12

Đục bê tông

Chiếc

6

Dùng để thực hiện khi chỉnh sửa bê tông ở các vị trí có lắp thiết bị

-Loại đầu nhọn

≥ 300mm

-Loại đầu dẹt

≥ 300mm

13

Búa tay

Chiếc

06

Dùng để thực hiện các công việc trong mô đun

Trọng lượng: 0,3kg¸0,5kg

 

14

Máy mài cầm tay

Chiếc

02

Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành

Công suất: 350W¸700W

15

Máy khoan bê tông.

Chiếc

02

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

16

Nivô

Chiếc

03

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

17

Thước lá

Chiếc

06

 Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

18

Thước dây

Chiếc

9

Dùng để lấy dấu các kích thước trong quá trình lắp đặt

Chiều dài:

2000mm ÷5000 mm.

19

Dọi

Quả

6

Dùng dây thép để căn chỉnh độ thẳng đứng của các thanh ray, công tắc hành trình trong giếng thang

Trọng lượng:

5kg ÷ 10 kg.

20

Bộ mỏ kiểm, căn lá.

Bộ

03

Dùng để thực hiện căn chỉnh các hành trình

- Gồm 12 lá thước

- Độ dày lá thước từ: 0,02mm÷2 mm.

21

Căn đệm các loại

Bộ

03

Dùng để rèn luyện các kỹ năng khi căn chỉnh các công tắc hành trình.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Căn chữ U

 

 

+ Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

 

- Căn bằng

 

 

+ Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

22

Dây an toàn

Chiếc

18

Sử dụng để khi làm việc trên cao được an toàn

- Đảm bảo độ chắc chắn.

- Loại dây nilông tổng hợp.

23

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình lọc bụi tĩnh điện.

 Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

 

- Có đầy đủ tấm cực được cách điện an toàn.

- Có bộ phận búa đập tự động.

2

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước:

 6mm÷20mm

 

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài:

150mm÷ 500mm

 

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

 

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước t

4mm¸ 14mm

3

Dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Dùng để thực hiện tốt các công việc trong quá trình thực tập

 

Loại thông dụng trên thị trường.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít

Bộ

01

 

- Kìm cắt dây

Bộ

01

 

 

- Kìm tuốt dây

Bộ

01

 

 

- Kìm mỏ nhọn

Bộ

01

 

 

- Kìm điện

Bộ

01

 

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

 

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

 

- Dao gọt cáp.

Chiếc

01

 

4

Kìm ép cốt cầm tay

Chiếc

06

Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch điều khiển

Đầu cốt của dây:

1,5mm2÷8mm2

5

Kìm ép cốt thuỷ lực

Chiếc

2

Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực

Đầu cốt của dây:

25 mm2÷50mm2

 

6

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Sử dụng để đo thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

 

7

Mêga ôm

Chiếc

3

- Dùng đo điện trở cách điện của các tấm cực và cáp điện

Điện áp đo: ≤2000V

8

Giàn giáo

Bộ

12

Dùng để thao tác trên cao

- Chiều cao: 1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài: 1,5m¸1,8m

9

Búa tay

Chiếc

06

Đúng chủng loại đảm bảo mỹ quan và an toàn khi thực hiện các thao tác.

 Trọng lượng:

0,3 ÷ 0,5 kg.

10

Thước lá

 

Chiếc

06

 Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

11

Thước dây

 

Chiếc

9

Dùng để lấy dấu các kích thước trong quá trình lắp đặt

Chiều dài:

2000mm ÷5000 mm.

12

Dây an toàn

Chiếc

18

Sử dụng để khi làm việc trên cao được an toàn

- Đảm bảo độ chắc chắn.

- Loại dây nilông tổng hợp.

13

Dũa các loại

Bộ

 

03

Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

14

Máy mài cầm tay.

Chiếc

02

Dùngđể mài các chi tiết trong thực hành

Công suất: 350W¸700W

15

Nivô

Chiếc

03

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

16

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

17

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔĐUN (TỰ CHỌN):ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Mô hình điều khiển động cơđiện một chiều

Bộ

01

Dùng để thực hành điều khiển, đo kiểm các thông số theo các phương pháp kích từ khác nhau

Động cơ công suất

≥ 250W

 

 

2

Mô hình máy phát điện một chiều

Bộ

01

Dùngđể thực hành điều khiển, đo kiểm các thông số và mối tương quan giữa dòng kích từ, tốc độ với điện áp và công suất đầu ra của máy phát

Máy phát công suất ≥ 250W

 

 

3

Mô hình điều khiển máy điện một chiều làm việc song song

Bộ

1

Dùng để điều chỉnh các thông số của máy phát

Máy phát công suất ≥250W

 

 

4

Mô hình điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

02

Dùngđể mô phỏng các phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ

Động cơ công suất ≥350W

 

5

Mô hình điều khiển máy phát điện 3 pha

Bộ

03

Dùng để mô phỏng các phương pháp điều khiển và quan sát được các thông số khi điều chỉnh

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔĐUN (TỰ CHỌN):LẮP ĐẶT NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Ắc quy

Chiếc

12

Dùng để thực tập lắp đặt nguồn một chiều có công suất và điện áp khác nhau

- Điện áp ≥ 12V

- Dung lượng:

45Ah÷75Ah

2

Tủ điều khiển

 Bộ

3

Dùng để vận hành thử mạch điện sau khi lắp đặt

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

3

Thang đo: 10V¸250V

 

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

3

Thang đo:

0A÷ 50A

3

Bộ sạc

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực tập sạc, xả điện cho ắc quy

- Điện áp:

12VDC ÷24VDC

- Dòng điện:

7,5A ÷ 50A

4

Kìm ép cốt thuỷ lực

chiếc

02

Dùng ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực

Đầu cốt của dây:

25 mm2÷50mm2

 

5

Thước cặp

Chiếc

06

Sử dụng để đo kiểm tra

Độ chính xác:

1/10mm; 1/20mm; 1/5 mm

6

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước:

 6mm÷20mm

 

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài:

150mm÷ 500mm

 

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

 

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

 

- Lục lăng

Bộ

01

 

Kích thước t

4mm¸ 14mm

7

Dũa các loại

Bộ

 

03

Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

8

Đe

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng:

50kg ÷ 70kg.

9

Búa tay

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 0,5 kg.

10

Máy khoan bê tông.

Chiếc

02

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

11

Nivô

Chiếc

03

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

12

Thước

 

Bộ

 

06

 

 Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

13

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔĐUN (TỰ CHỌN):LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy phát điện

Bộ

01

Dùng để thực hành lắp đặt

- Hoạt động được.

- Mô hình đảm bảo hình dáng kích thước hợp lý

2

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...

 

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước:

 6mm÷20mm

 

- Mỏ lết

 

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài:

150mm÷ 500mm

 

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

 

- Lục lăng

Bộ

01

 

Kích thước t

4mm¸ 14mm

3

Clê lực

Cái

02

Sử dụng để thực hành tháo lắp

Loại thông dụng trên thị trường.

4

 Giá trục 3 chân.

 

 

Bộ

 

01

 

Dùng để treo thiết bị nâng chuyển thiết bị khi lắp đặt

- Chiều cao:

2000mm ÷7000 mm

- Tải trọng nâng:

0,5 tấn ÷ 5 tấn.

5

Kích răng

Cái

04

Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn.

- Chiều cao nâng: 0,4m÷ 0,6 m

6

Pa lăng xích

Bộ

01

Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

+ Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn.

+ Chiều cao nâng: 2m÷12m

7

Xà cầy

Cái

 06

Dùng kết hợp với thiết bị nâng khi thực hành lắp đặt

- Đường kính:

 10mm÷20 mm

- Chiều dài:

 400mm ÷ 900 mm

8

Dũa các loại

Bộ

 

03

Dùng để thao tác thực hiện các kỹ năng lắp căn chỉnh các công tắc hành trình.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

9

Búa tay

Cái

06

Đúng chủng loại đảm bảo mỹ quan và an toàn khi thực hiện các thao tác

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 0,5kg.

10

Máy mài cầm tay.

Cái

02

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:

 250 W ÷ 1000W

11

Máy khoan bê tông.

Cái

02

Dùng để sử dụng trong quá trình thực hiện mô đun

Công suất động cơ:

750W ÷ 1500 W

12

Nivô

Chiếc

03

Dùng để thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Dài: 300mm÷500mm

13

Thước lá

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

14

Quả nặng

Quả

12

Sử dụng để kéo căng dây căng tâm khi thao tác căn chỉnh độ dồng tâm

 

Trọng lượng:

3kg ÷ 5 kg.

15

Dọi

Quả

24

Sử dụng để căn chỉnh trùng tâm

Trọng lượng:

0,05kg ÷ 0,3 kg.

16

Căn đệm các loại

 

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng căn chỉnh

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Căn chữ U

Chiếc

1

Chiều dày từ

 0,2mm÷10 mm

 

- Căn bằng

Chiếc

1

Chiều dày từ

 0,2mm÷10 mm

 

- Căn vát

Chiếc

1

Góc vát 100

17

Dây an toàn

Chiếc

18

Sử dụng để khi làm việc trên cao được an toàn

- Đảm bảo độ chắc chắn.

- Loại dây nilông tổng hợp.

18

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ CAO ÁP

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình động cơ cao áp

Chiếc

03

Dùng để thực hành lắp đặt tại xưởng.

 Công suất:

 20KW ¸30KW

2

Tủ điều khiển

Bộ

03

Dùng để thực tập lắp đặt mạch điều khiển, khởi động động cơ roto dây quấn theo nhiều cấp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

- Đèn báo

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Nút bấm

Chiếc

03

Dòng điện ≥ 5A

 

- Rơ le thời gian

Chiếc

05

- Dòng điện ≥ 3A

- Thời gian: 0s÷60s

 

- Rơ le trung gian

Chiếc

10

Dòng điện: 3A¸7A

 

- Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Dòng điện ≥ 22A

 

- Công tắc tơ

Chiếc

09

Dòng điện ≥ 32A

3

Biến trở

Bộ

03

-Dùng cho thực tập lắp đặt

Có công suất phù hợp với động cơ

Từ 3cấp ÷5 cấp điều chỉnh

4

Dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Sử dụng để thực hành lắp đặt mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít

Chiếc

01

 

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

- Kìm tuốt dây

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

- Kìm điện

Chiếc

01

 

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

 

 

- Dao gọt cáp.

Chiếc

01

 

5

Kìm ép cốt cầm tay

Chiếc

06

Dùng để ép đầu cốt các đầu dây mạch điều khiển

Đầu cốt của dây:

1,5mm2÷8mm2

6

Kìm ép cốt thuỷ lực

Chiếc

2

Dùng để ép đầu cốt các đầu dây mạch động lực

Đầu cốt của dây:

25 mm2÷50mm2

 

7

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo kiểm tra mạch sau khi lắp đặt

Loại thông dụng trên thị trường

 

8

Mêga ôm

Chiếc

3

Dùng đểđo điện trở cách điện của các tấm cực và cáp điện

Thang đo ≤ 2000Ω

9

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

03

Dùng để thực hiện các bài thực hành tháo lắp, căn chỉnh...

 

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước:

 6mm÷20mm

 

- Mỏ lết

 

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài:

150mm÷ 500mm

 

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

 

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước t

4mm¸ 14mm

10

Giá đỡ 3 chân

Bộ

 

01

 

Dùng để treo thiết bị nâng chuyển thiết bị khi lắp đặt

- Chiều cao: 2000mm ÷7000 mm

- Tải trọng nâng:

0,5 tấn ÷ 5 tấn.

11

Pa lăng xích

Chiếc

01

Dùng để nâng hạ thiết bị khi lắp đặt

- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn.

- Chiều cao nâng: 2m÷ 6 m

12

Xà cầy

Chiếc

 06

Dùng kết hợp với thiết bị nâng khi thực hành lắp đặt

- Đường kính:

 10mm÷20 mm

- Chiều dài:

 400mm ÷ 900 mm

13

Đe.

Chiếc

03

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng:

 25kg ÷ 50 kg.

14

Búa tay

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình thực hành

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 0,5 kg.

15

Máy khoan bê tông.

Chiếc

03

Dùng để thực hiện các bài tập trong mô đun

Công suất:

650W¸1000W

16

Nivô

Chiếc

03

Dùng để thực hiện bài giảng cấu tạo, cách sử dụng và thực hiện đo kiểm

Dài: 300mm÷500mm

17

Thước lá

 

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

18

Căn đệm các loại

 

Bộ

06

Sử dụng để rèn luyện kỹ năng căn chỉnh

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

- Căn chữ U

Chiếc

1

 Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

 

- Căn bằng

Chiếc

1

Chiều dày từ

 0,2mm÷10 mm

 

- Căn vát

Chiếc

1

Góc vát 100

19

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

20

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN):SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ

Công suất:

0,37KW÷1KW

Cắt ¼ stato động cơ.

2

Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo của bộ dây stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha.

Stato dùng dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp.

Chiếc

1

 

- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp.

Chiếc

1

3

Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất ≤ 0,75kW

 

4

Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất ≤ 1,5kW

 

5

Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất ≤ 1,5kW

 

6

Động cơ điện vạn năng

Cái

03

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất ≤ 2,5kW

 

7

Máy biến áp cách ly 1 pha

Chiếc

03

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất:

150VA÷300VA

8

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Bộ

3

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất ≤1KVA, Uvào = 70V÷250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC,

9

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng

Công suất:

≥5KVA

10

Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện

Bộ

3

Dùng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều.

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

1

Điện áp:

0VAC ÷220VAC

Điều chỉnh được.

 

- Bộ nguồn một chiều.

Bộ

1

Điện áp:

0VDC÷24VDC

Điều chỉnh được.

 

- Ôm mét

Chiếc

1

Thang đo ≤ 1000Ω

 

- Vôn mét

Chiếc

1

Thang đo ≤ 50V

Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

 

- Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Điện áp ≤ 250V

 

- Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Dòng điện ≤ 10A

11

Thiết bị đo lường điện

Bộ

3

Sử dụng để đo, kiểm tra thông số thiết bị

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Ampe kìm

Chiếc

1

- Đo dòng 1 chiều ≤ 5A

- Đo dòng xoay chiều ≤ 50A

- Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V 

- Đo điện trở ≤ 40MΩ 

- Cosφ met

Chiếc

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

- Mê gôm met

Chiếc

1

Thang đo ≤1500V

 

- Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Tuốc nơ vít

Chiếc

01

- Kìm cắt dây

Chiếc

01

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

- Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

- Kìm điện

Chiếc

01

- Kìm ép cốt

Chiếc

01

- Bút thử điện

Chiếc

01

 

- Mỏ hàn sợi đốt

Chiếc

01

13

Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay

Bộ

03

Sử dụng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng:

2kg÷5kg

 

- Búa cao su

Chiếc

01

Khối lượng ≥ 300g

 

- Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

Công suất ≥ 350W

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài tối đa 1000mm

14

Bàn thực hành quấn động cơ điện

Bộ

9

Sử dụng để quấn lại bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy quấn dây

Chiếc

01

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4

 

Hệ thống giá đỡ stato; roto

Chiếc

01

Loại giá đỡ điều chỉnh được khoảng cách sử dụng cho các loại động cơ

≤ 7,5KW.

15

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Sử dụng để sấy dây quấn và mạch từ máy điện

Công suất ≤4,5KW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C÷700C

16

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Dùng để thực hành đo tốc độ

Đo tiếp xúc:

0v/ph ÷ 10000v/ ph

Đo không tiếp xúc:

0v/ph÷ 99 999 v/ph

17

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG CẢNH BÁO

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cảm biến khói

Chiếc

06

Sử dụng để nhận dạng về cấu tạo và lắp đặt hệ thống báo khói

Loại thông dụng trên thị trường

2

Cảm biến nhiệt

Chiếc

06

Dùng để nhận dạng về cấu tạo và thực hành lắp đặt hệ thống báo cháy, báo nhiệt.

Loại thông dụng trên thị trường

3

Cảm biến lửa

Chiếc

06

Dùng để nhận dạng về cấu tạo và thực hành lắp đặt hệ thống báo cháy.

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cảm biến hồng ngoại

Chiếc

06

Dùng để nhận dạng về cấu tạo và lắp đặt hệ thống báo động khi có ngươi đột nhập

Khoảng cách phát hiện: 8mm÷12m

5

Công tắc từ

Chiếc

06

Dùng để nhận dạng về cấu tạo và lắp đặt hệ thống báo động mở cửa

Loại thông dụng trên thị trường

6

Camera

Chiếc

03

Dùng để lắp đặt hệ thống ghi hình

Loại thông dụng trên thị trường

7

Trung tâm báo cháy

Bộ

03

Dùng để thực hành lắp đặt vận hành mạch điện hệ thống báo cháy

Số kênh ≥12

 

8

Trung tâm báo động

Bộ

02

Sử dụng để thực hành lắp đặt vận hành mạch điện hệ thống báo động

Số kênh ≥12

 

9

Đầu ghi hình

Bộ

1

Để thực hiện lắp đặt và vận hành thiết bị ghi hình

Số kênh ≥ 4

Dung lượng ổ cứng ≥ 100GHz

10

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

11

Áp-tô-mát 3 pha

Chiếc

06

Dùngđể thực hiện lắp đặt thiết bị bảo vệ, bảo vệ cho thiết bị và hệ thống điện

- Dòng điện:25A¸50A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

12

Bộ nguồn DC

Bộ

06

Sử dụng để cấp nguồn cho các thiết bị hoạt động

- Công suất ≥ 350W

- Điện áp ngõ vào 220V

- Điện áp ra 12VDC, 24VDC và 36VDC

- Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng

13

Nút nhấn ON/OF

Chiếc

18

Sử dụng để vận hành và Test hệ thống

Dòng điện cho phép ³ 5A

14

Đèn tín hiệu

Chiếc

18

Sử dụng để giám sát các trạng thái hoạt động của hệ thống

Loại thông dụng trên thị trường

15

Còi báo

Chiếc

03

Dùng để lắp đặt và điều khiển các mạch báo hiệu

 Công suất: 7W¸10W

16

Cầu chì

Bộ

12

Dùng để bảo vệ mạch điều khiển

Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A

17

Bàn thực hành

Chiếc

06

Dùng để đặt tủ điện, thiết bị, dụng cụ và vật liệu thực hành

Diện tích: ≥1000mmx600mm

18

Máy khoan bê tông

Chiếc

02

Dùng để gá lắp camera, còi báo, cảm biến

Công suất:

650W¸1000W

19

Máy bắn vít

Chiếc

02

Dùng để tháo lắp các thiết bị trong quá trình thực hành

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

20

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để kiểm tra các thông số mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

21

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo dòng điện của mạch sau khi lắp đặt

Đo dòng: 200A÷600A

22

Thước lá

Chiếc

06

 Dùngđể thực hiện đo, lấy dấu kích thước trong khi lắp đặt

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

23

Ni vô

Chiếc

06

Dùng để định vị gá lắp các thiết bị trong mô đun

Dài: 300mm÷500mm

24

Quả rọi

Quả

06

 Sử dụng để căn chỉnh vị trí thiết bị

Trọng lượng: 0,1kg¸0.15kg

25

Thang nhôm

Chiếc

06

 Dùng để thao tác trên cao

Chiều cao: 1,5¸2,5m

26

Giàn giáo

Bộ

02

Dùng để thao tác trên cao

- Chiều cao: 1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài: 1,5m¸1,8m

27

Kìm

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm nhọn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Kìm cắt

Chiếc

01

 

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

 

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

28

Tuốc nơvít

Bộ

03

Dùngđể thực hiện các bài tập lắp đăt trong mô đun

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

 

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

 

Đường kính ≥ 4mm Dài: 150mm¸250mm

29

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

30

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số môn học: MH 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha.

Bộ

1

Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chế độ làm việc của máy biến áp

Công suất ≥ 300VA

 

2

Mô hình thực hành tháo lắp và đấu dây vận hành biến thế ba pha

Bộ

1

Dùng để thực hành tháo lắp và đấu dây

Công suất ≥ 300VA

3

Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3 pha

Bộ

1

Dùng để thực hiện bài tập thực hành khởi động động cơ 3 pha

Công suất ≥ 1,1KW

4

Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha.

Bộ

1

Dùng để thực hiện bài tập thực hành khởi động động cơ 3 pha

Công suất ≥500W

5

Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ.

Bộ

1

Dùng để thực hiện các bài thực hành:

Đấu dây chuyển đổi tốc độ động cơ

Công suất ≥ 500W

6

Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều.

Bộ

1

Dùng để thực hiện các bài thực hành:

Đấu dây chuyển đổi tốc độ động cơ

Công suất ≥ 500W

7

Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.

Bộ

1

Dùng để thực hiện các bài thự5c hành:

Mô phỏng tính thuận nghịch của máy điện một chiều

Công suất ≥ 500W

8

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành

Loại thông dụng trên thị trường

9

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

06

Dùng để đo và kiểm tra dòng điện phụ tải

Đo dòng: 200A÷600A

10

Dụng cụ nghề điện

Bộ

03

Dùng để thực hành tháo, lắp thiết bị

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Kìm cắt dây

Chiếc

01

Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Kìm mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

 

Bút thử điện

Chiếc

01

11

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thực tập các mạch logic cơ bản

Bộ

4

Dùng để thực tập các bài tập ứng dụng kết nối các cổng logic cơ bản

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình thực tập bộ nhớ

Bộ

4

Dùng để thực hiện các bài tập về bộ nhớ ROM, RAM

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình thực tập bộ nhớ ram

Bộ

1

 

- Mô hình thực tập bộ nhớ rom

Bộ

1

3

Mô hình thực tập mã hóa, giải mã

Bộ

7

Dùng để thực hiện các bài tập về cách mã hóa

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình thực tập mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

6

Dùng để thực hiện các bài tập về mạch phân kênh và dồn kênh

Loại thông dụng trên thị trường

5

Mô hình mạch chuyển đổi D/A, A/D

Bộ

6

Dùng để thực hiện các bài tập về mạch chuyển đổi D/A và A/D

Loại thông dụng trên thị trường

6

Mô hình thực tập mạch chuyển đổi

Bộ

7

Dùng để thực hiện các bài tập về các mạch chuyển đổi

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô hình mạch chuyển đổi A-D

Bộ

1

 

- Mô hình mạch chuyển đổi D-A

Bộ

1

7

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

8

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

 

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT CẢM BIẾN CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thực tập đo nhiệt độ

Bộ

3

Dùng để thực hành đo kiểm nhiệt độ

Điều chỉnh nhiệt trong khoảng: 00C ÷ 15000C

2

Mô hình mạch xác định vị trí và khoảng cách

Bộ

3

Dùng để thực hành đo, xác định vị trí và khoảng cách

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình mạch đo vận tốc

Bộ

3

Dùng để thực hành đo vận tốc của chuyển động

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình mạch đo lưu lượng

Bộ

3

Dùng để thực hành đo kiểm lưu lượng dòng chảy

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy đo gia tốc và độ rung

Bộ

3

Dùng để thực hành đo gia tốc và độ rung

Loại thông dụng trên thị trường

6

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số môn học: MH 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐỌC BẢN VẼ THEO TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực tập nguội cơ bản

Bộ

9

Dùng để thực hiện các bài tập đực dũa kim loại

Bàn có kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam gắn được 2 ê tô song hành

2

Bộ dũa

Bộ

18

 Dùng để thực hành các bài tập dũa mặt phẳng song song và vuông góc

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 250mm

 

- Dũa lòng mo

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 250mm

 

- Dũa tam giác

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 150mm

3

Búa nguội

Chiếc

18

Dùng để thực hiện các bài tập đục kim loại và chấm dấu

Khối lượng:

0,3kg ÷ 0,5kg

4

Cưa thép

Chiếc

18

Dùng để thực hành cưa cắt kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

18

Dùng để thực hành các thao tác vạch dấu trên kim loại

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

- Thước lá

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 200mm

 

- Mũi vạch

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

 

- Com pa

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 150mm

6

Bộ dụng cụ đo

Bộ

18

Dùng để thực hành kiểm tra kích thước và góc

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

Thước cặp

Chiếc

1

Loại 1/20mm

 

Thước góc

Chiếc

1

Kích thước cạnh

≥ 70mm

7

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Dùng để thực hành các bài tập khoan kim loại

- Công suất

≥ 1000W

- Khoảng cách di chuyển của bàn máy ≥ 300mm

8

Máy khoan tay

Chiếc

03

Dùng để thực hành khoan kim loại

Công suất:

650W ÷1000W.

9

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Dùng để mài các chi tiết trong quá trình thực hành

Đường kính đá

≥ 250mm

10

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (TỰ CHỌN): HÌNH HỌC HỌA HÌNH

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số môn học: MH 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Dùng để trình chiếu bài giảng

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projecter)

Bộ

1

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 37 - DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC,

MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Tủ y tế

Chiếc

01

- Cáng cứu thương.

Chiếc

01

- Xe đẩy

Chiếc

01

2

Bảo hộ lao động.

Bộ

01

Theo TCVN về bảo hộ lao động.

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Mũ bảo hộ

Chiếc

1

- Quần áo bảo hộ

Bộ

1

- Khẩu trang, găng tay bảo hộ.

Bộ

1

- Kính bảo hộ

Chiếc

1

3

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bình khí CO2

Chiếc

01

- Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

- Thang

Chiếc

01

- Xẻng

Chiếc

01

II

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy khoan tay

Chiếc

03

Công suất: 650W ¸ 1000W

5

Máy đục bê tông.

Chiếc

01

Công suất: 1000W ¸ 2000W

6

Máy khoan bê tông

Chiếc

03

Công suất: 650W ¸ 1000W

7

Máy bắn vít

Chiếc

03

- Công suất £150W

- Điện áp định mức 9V¸12V

8

Máy bơm nước

Bộ

01

Công suất:350W ÷ 1000W

9

Máy nén khí

Bộ

01

Công suất:700W ÷1500W

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Công suất: 350W¸700W

11

Máy ép đầu cốt

Chiếc

01

Đầu ép cốt từ: 15mm2÷70mm2

12

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

03

Công suất khoảng 5KVA

13

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

Công suất: 0,37KW ¸ 1,5KW

14

Động cơ 1 pha rotor lồng sóc

Chiếc

03

Công suất: 0,37KW ¸ 1,1KW

15

Động cơ 1 pha rotor quấn dây

Chiếc

02

Công suất:

0,37KW ¸ 1,1KW

16

Động cơ 3 pha rotor lồng sóc chạy 2 cấp tốc độ

Chiếc

03

- Công suất: 1,5KW¸3KW

- Có 12 đầu dây ra

- Tốc tộ: P1=1/2P2

17

Bộ biến tần 1 pha

Bộ

03

Công suất: 0,75kW¸1,5kW

18

Bộ biến tần 3 pha

Bộ

03

Công suất: 1kW¸2kW

19

Dụng cụ nghề điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Kìm chữ A vạn năng

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

 

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm nhọn

Chiếc

01

- Kìm cắt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm tuốt dây

Chiếc

01

Đường kính tuốt dây từ: 0,75mm2÷2,5mm2

- Kìm ép đầu cốt

Chiếc

01

Ép cốt từ: 1mm2÷8mm2

- Cước luồn dây điện

Chiếc

03

Dài: 7m¸10m

20

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Tuốc nơ vít dẹp

Chiếc

01

Đường kính 3mm¸6mm

Dài: 150mm¸350mm

- Tuốc nơ vít 4 cạnh

Chiếc

01

Cưa tay

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Cờ-lê

Bộ

03

Kích thước: 6mm¸19mm

Mỏ lết

Chiếc

03

Kích thước dài

≥ 500mm

Búa

Chiếc

06

Trọng lượng: 0,5kg¸1kg

21

Dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài: 500mm÷1000mm.

Ni vô

Chiếc

06

Dài: 300mm÷500mm

Quả dọi

Quả

06

Trọng lượng: 0,1kg¸0,15kg

Ke vuông

Chiếc

03

Kích thước ≥ 700mmx500mm

22

Bộ dụng cụ đo điện

Bộ

03

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

02

Loại thông dụng trên thị trường

Đồng hồ mê gôm mét

Chiêc

02

Thang đo ≥ 1000V

Đồng hồ Ampe kìm

Chiếc

02

Đo dòng: 200A÷600A

Đồng hồ đo điện áp

 Chiếc

02

Thang đo: U ≤ 400VAC

Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

02

Thang đo: 0A÷ 50A

Đồng hồ đo công suất

Chiếc

02

Thang đo: 0W ÷ 1000W

Đồng hồ đo điện áp

Bộ

02

- Điện áp đo £ 0,4KV

- Sai số ≤ ±0.5%

Đồng hồ đo dòng điện

Bộ

02

- Dòng điện đo ≤ 5A

- Sai số ≤ ±0.5%

Cầu đo điện trở

Bộ

02

Thang đo: 0Ω ÷1000Ω

Đồng hồ đếm điện năng 1 pha

Chiếc

02

Dòng điện: 5A÷10A

Đồng hồ đếm điện năng 3 pha

Chiếc

02

Dòng điện đo ≤ 5A

Đồng hồ đo nhiệt độ kỹ thuật số

Bộ

02

Thang đo: 00C ÷ 20000C

Đồng hồ đo áp suất kỹ thuật số

Bộ

02

 Thang đo: 0Psi ÷500Psi

Đồng hồ đo mức kỹ thuật số

Bộ

02

Thang đo: 0m ÷10m

 

Đồng hồ đo lưu lượng kỹ thuật số

Bộ

02

Thang đo: 0m3/h ÷10m3/h

23

Dụng cụ đào đất

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Cuốc

Chiếc

03

- Xẻng

Chiếc

03

- Xà beng

Chiếc

03

24

Khóa cáp các loại

 Bộ

 06

Khóa đường kính cáp £ 37 mm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Khóa sừng

Chiếc

01

 

- Khóa rèn

Chiếc

01

 

- Khóa nêm

Chiếc

01

 

25

Múp

Bộ

03

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Múp 1 puly

Chiếc

1

Tải trọng nâng: 1tấn÷ 5 tấn

- Múp nhiều puly

Chiếc

2

Tải trọng nâng: 1tấn ÷ 5 tấn

26

Kích các loại

Bộ

02

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Kích răng.

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn.

- Chiều cao nâng: 0,4m÷0,6 m

- Kích vít.

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5m tấn ÷5 tấn.

+ Chiều cao nâng: 0,25m ÷ 0,36m.

- Kích thủy lực.

Chiếc

01

-Tải trọng nâng: 0,5tấn÷10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m

- Kích bàn

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 1tấn÷5 tấn.

 - Chiều cao nâng: 0,3m ÷ 0,5m

27

Pa lăng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Pa lăng điện.

Chiếc

01

+ Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷2,5 tấn.

+ Chiều cao nâng: 5m÷ 15m

- Pa lăng xích

Chiếc

01

+Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷10 tấn

+Chiều cao nâng: 2m÷ 6m

28

Tời tay

Bộ

01

Thông số kỹ thuật có bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Tời quay tay

Chiếc

01

Lực kéo:5000N÷ 20000N

- Tời lắc tay

Chiếc

01

Lực kéo: 5000N÷ 10000N

29

Bộ cảm biến

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Cảm biến tốc độ quay

Bộ

03

- Số xung ≥3000/giây

- Điện áp ≥ 12VDC

Cảm biến tiệm cận

Chiếc

03

- Khoảng cách nhận: ³ 0,15m

- Có thể phát ra tín hiệu dương hoặc âm.

Cảm biến quang

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

Cảm biến nhiệt độ

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

30

Bộ khí cụ điện điều khiển

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Công tắc hành trình

Chiếc

03

Dòng điện cho phép khoảng: 5A¸10A

Rơle thời gian

ON delay và

OF delay

Chiếc

12

Dòng điện cho phép khoảng 5A

Nút nhấn dừng khẩn cấp

Chiếc

06

 Dòng điện cho phép khoảng 5A

Công tắc chuyển mạch 3 vị trí

Chiếc

06

- Dòng điện cho phép: 5A

- Điện áp cách điện cho phép ≥ 0,4KV

Rơle dòng điện

Chiếc

03

Dòng tác động ≥ 0,5A

Rơle điện áp

Chiếc

03

 Điện áp tác động trong khoảng

100V ≤ U³ 400V

Áp-tô-mát 1 pha

Chiếc

06

Dòng điện: 6A÷15A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Áp-tô-mát 3 pha

Chiếc

06

- Dòng điện: 25A¸50A

- Có chức năng bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Rơle trung gian

Bộ

36

Dòng điện cho phép: 3A ¸7A

Contactor + rơle nhiệt

Bộ

24

- Dòng điện pha: 22A¸32A

- Relay nhiệt có dòng tác động trong khoảng 12A¸22A

31

Bộ khí cụ điện đóng ngắt

Bộ

01

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Công tắc nguồn DC

Chiếc

12

- Điện áp: 36VDC

- Dòng điện ≤ 5A

Công tắc

Chiếc

24

Dòng điện định mức: 5A¸7A

Ổ cắm

Chiếc

12

Dòng điện định mức: 5A¸7A

Cầu dao

Chiếc

12

Dòng điện định mức: 10A¸20A

Cầu chì

Bộ

12

Dòng tác động từ 0,5A¸1,5A

Cầu dao cách ly

Chiếc

03

- Uđm ≥10kV

- I đm ≥ 50A

Nút nhấn ON/OFF

Chiếc

36

 Dòng điện cho phép ≤ 5A

32

Bộ đếm xung

Bộ

03

Loại thông dụng trên thị trường

33

Oscilloscope

Bộ

3

Tần số ≤20MHz

34

Bảng điện (lắp nổi)

Chiếc

12

Kích thước khoảng

150mm x 250mm

35

Đế âm tường

Bộ

18

Mặt có: 2hạt¸3 hạt

36

Điện trở công suất

Chiếc

06

- Dòng điện cho phép: 3A¸7A

- Công suất khoảng 600W÷1500W

37

Bàn thực hành

Chiếc

06

Diện tích: ≥1000mmx600mm

38

Bàn tiện ren

Bộ

01

Đường kính ống tiện: 15mm¸60mm

39

Tủ phân phối

Chiếc

06

Kích thước khoảng 700mmx1500mmx 450mm

40

Tủ bù hệ số Cosj

Chiếc

03

- Công suất ≥ 150KVAR

- Cấp bù ≥ 3 cấp

- Điều khiển bù tự động

41

Đèn tín hiệu

Chiếc

36

Loại thông dụng trên thị trường

42

Còi báo

Chiếc

03

 Công suất: 7W¸10W

43

Cột đèn

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Cột đèn trong khuôn viên

Chiếc

1

Cao từ 1,5m¸1,8m

- Cột đèn trong các khu công nghiệp, đô thị và đèn đường

Chiếc

1

Cao từ 7m¸11m

-Cột tròn

Chiếc

04

Chiều dài: 9m÷11m

- Cột chữ A

Chiếc

04

Chiều dài: 7m÷10,5m

44

Bộ đèn chiếu sáng

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

-Đèn sợi đốt

Bộ

06

 Công suất: 15W¸60W

-Đèn huỳnh quang

Bộ

06

 Công suất: 20 W¸40W

- Đèn halozen

Chiếc

03

Công suất: 200W¸500W

-Đèn thuỷ ngân cao áp

Bộ

03

Công suất: 150W¸250W

-Đèn chùm

Bộ

03

Số bóng: 4bóng/1bộ ¸ 5bóng/1 bộ

45

PLC

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Mô đun nguồn

Chiếc

01

Phù hợp với CPU

- CPU

Chiếc

01

Có các ngõ vào ra cơ bản ³ 12

- Cáp truyền

Chiếc

01

Tương thích với CPU

- Phần mềm

Bộ

01

Tương thích với CPU

- Mô đun mở rộng

Chiếc

02

Số lượng ngõ vào ra ≥ 8/ 1 mô đun

- Bộ nguồn DC

Bộ

01

- Công suất ≥ 100W

- Điện áp ngõ vào ≥ 220V

- Điện áp ra: 5VDC, 12VDC, 24VDC và 36VDC

- Điện áp ngõ ra ổn định và bằng phẳng

46

Động cơ DC

Chiếc

03

- Công suất: 75W¸200W

- Điện áp: 12VDC và 24VDC

47

Động cơ bước

Chiếc

03

- Công suất: 10W¸50W

- Điện áp: 12VDC và 24VDC

- Góc quay khoảng 1,80/1 bước

48

Dây cáp

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bap gồm

 

 

Dây cáp trần

m

360

Tiết diện: 25mm2÷50mm2

Dây cáp bọc vặn xoắn

m

360

Tiết diện: 25mm2÷50mm2

49

Hệ thống máng cáp

Bộ

45

- Chiều rộng≥ 450mm

- Tải trọng ≥ 150kg/1m dài

50

Cuộn kháng

Chiếc

03

Loại kháng không khí điện áp

≥ 10KV

51

Đầu thu sét dạng kim

Chiếc

03

Dài: 700mm ÷ 900mm

52

Đầu thu sét hình cầu

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

53

Thang nhôm

Chiếc

06

Chiều cao: 1,5¸2,5m

54

Giàn giáo

Bộ

12

- Chiều cao: 1,3m¸1,5m

- Chiều rộng: 1m¸1,2m

- Chiều dài: 1,5m¸1,8m

55

Mô hình các khối vật thể

Bộ

1

Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Khối trụ

Chiếc

1

- Lăng trụ

Chiếc

1

- Nón

Chiếc

1

- Chóp cụt

Chiếc

1

- Ống thẳng

Chiếc

1

- Ống chữ T

Chiếc

1

56

Mô hình các loại mối lắp ghép

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Ghép ren

Bộ

1

Đường kính ≥30mm

- Ghép then

Bộ

1

Chiều rộng then ≥10mm

- Then hoa

Bộ

1

Đường kính trục ≥100mm

- Chốt

Bộ

1

Đường kính ≥ 10mm

- Đinh tán

Bộ

1

Đường kính ≥ 10mm

- Mối ghép hàn

Bộ

1

Chiều cao mối hàn ≥ 5mm

- Mối ghép trục -lỗ

Bộ

1

Đường kính trục ≥100mm

57

Mô hình cắt bổ máy điện một chiều

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Động cơđiện một chiều

Chiếc

1

Công suất:

100W ¸ 370W

- Máy phát điện một chiều

Chiếc

1

Công suất:

 100W ¸ 370W

58

Mô hình mạch điện máy tiện

Bộ

1

Mô hình hoạt động

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

59

Mô hình mạch điện lò điện trở

Bộ

1

- Điện áp ≥ 220V.

- Công suất:

2KW ¸ 5KW

60

Mô hình mạch điện máy nâng chuyển

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

61

Mô hình mạch điện máy bơm, quạt gió

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

62

Mô hình máy biến áp một pha

Chiếc

3

 Công suất: 100VA÷300VA

63

Mô hình máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

 Công suất: 100VA÷ 300VA

64

Mô hình cắt bổ máy phát điện đồng bộ

Chiếc

3

 Công suất: 100VA÷ 300VA

65

Bộ mẫu linh kiện điện tử

Bộ

03

Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động và tích cực

66

Bàn thực hành điện tử đa năng

Bộ

6

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mô đun nguồn

Chiếc

1

Nguồn điện áp 12VAC, 24VAC; 12VDC; 24VDC

- Mô đun đo lường

Bộ

1

 

+ Đồng hồ đo điện áp 1 chiều

Chiếc

1

Dải đo: 0VDC ÷ 50VDC

+ Đồng hồ đo điện áp xoay chiều

Chiếc

1

Dải đo: 0VAC ÷ 50VAC

+ Đồng hồ đo tần số

Chiếc

1

Dải đo: 1KHz÷ 10KHz

- Mạch cắm đa năng

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Mô hình mạch chỉnh lưu

Bộ

7

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥10A

- Mô hình mạch chỉnh lưu một pha

Chiếc

1

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

- Mô hình mạch chỉnh lưu ba pha

Chiếc

1

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

- Mô hình mạch chỉnh lưu 6 pha

Chiếc

1

- Điện áp ≥ 12V

- Dòng điện ≥ 10A

67

 Mô hình hầm cáp

m

35

- Chiều cao: 1,5m¸2,0m

- Chiều rộng: 1,2m¸1,5m

- Bề rộng máng cáp trong hầm

≥ 400mm

68

Mô hình trạm biến áp phân phối

Bộ

01

- Điện áp: 10KV/0,4KV

Công suất: 25KVA¸50KVA

- Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản

69

Mô hình trạm biến áp trung gian

Bộ

01

- Điện áp: 10KV/0,4KV

Công suất: 25KVA¸50KVA

- Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản

70

Mô hình trạm biến áp phân phối trung chuyển

Bộ

01

- Điện áp: 10KV/0,4KV

Công suất: 25KVA¸50KVA

- Tủ phân phối có đủ các thiết bị đóng cắt và bảo vệ cơ bản

71

Mô hình đèn giao thông

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

72

Mô hình thang máy

Bộ

01

- Thể tích buồng thang: ≥200mmx200mmx 300mm

- Số tầng ≥ 4

73

Mô hình bể trộn hoá chất

Bộ

01

- Thể tích bể trộn:

≥ 350mmx350mmx500mm

74

Mô hình băng tải

Bộ

01

Có diện tích phù hợp với xưởng thực hành

75

Mô hình điều khiển hoà đồng bộ nguồn điện

Bộ

01

- Tự động điều khiển dòng kích từ

- Tự động điều khiển tốc độ quay tuốc-bin

76

Mẫu vật liệu.

Bộ

1

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

- Mẫu kim loại, hợp kim: Gang; thép và hợp kim

Bộ

1

- Mẫu kim loại màu: Đồng; nhôm; Thiếc; chì; kẽm và hợp kim

Bộ

1

- Mẫu chất dẻo

Bộ

1

- Mẫu vật liệu phi kim loại: Bột mài; cao su; Amian; da

Bộ

1

- Mẫu : Dầu diêzel, mỡ; xăng; ; Dung dịch nhờn lạnh.

Bộ

1

77

Phần mềm Autocad

Bộ

01

Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường

78

Phần mền giao tiếp và điều khiển hệ thống trên máy tính

Bộ

02

Phiên bản thông dụng và phù hợp với PLC

 

 

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

79

Máy vi tính.

Bộ

06

Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

80

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ sáng

≥2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu

≥1800mm x 1800mm

                   

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN THANG MÁY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

 của thiết bị

1

Mô hình thang máy 5 tầng

Chiếc

01

- Tải trọng 250kg ÷500kg

- Số tầng ≥ 5 tầng

2

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước: 6mm÷20mm

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài: 150mm÷ 500mm

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước từ 4mm ¸ 14mm

3

Dũa các loại

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

 

Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐIỆN CHO LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

 Mô hình lọc bụi tĩnh điện.

Chiếc

01

- Có đầy đủ tấm cực được cách điện an toàn.

- Có bộ phận búa đập tự động.

- Diện tích không quá nhỏ để học viên có thể thao tác lắp đặt bên trong các tấm cực.

2

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước: 6mm÷20mm

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài: 150mm÷ 500mm

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước từ 4mm ¸ 14mm

3

Dũa các loại

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

 

Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO

MÔĐUN (TỰ CHỌN):ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ MÁY ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình điều khiển động cơđiện một chiều

Bộ

01

Động cơ công suất ≥ 250W

2

Mô hình máy phát điện một chiều

Bộ

01

Máy phát công suất ≥ 250W

3

Mô hình điều khiển máy điện một chiều làm việc song song

Bộ

12

Máy phát công suất ≥250W

4

Mô hình điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha

Bộ

06

Động cơ công suất ≥350W

5

Mô hình điều khiển máy phát điện 3 pha

Bộ

06

Máy phát công suất ≥ 350W

 

Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

 Ắc quy

Chiếc

12

- Điện áp ≥ 12V

- Dung lượng: 45Ah÷75Ah

2

Tủ điều khiển

 Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Đồng hồ đo điện áp

Chiếc

3

Thang đo: 10V¸250V

- Đồng hồ đo dòng điện

Chiếc

3

Thang đo: 0A÷ 50A

3

Bộ sạc

Bộ

01

- Điện áp: 12VDC ÷24VDC

- Dòng điện: 7,5A ÷ 50A

4

Thước cặp

Chiếc

06

Độ chính xác:

1/10mm; 1/20mm; 1/5 mm

5

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước: 6mm÷20mm

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài: 150mm÷ 500mm

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước từ 4mm ¸ 14mm

6

Dũa các loại

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤200mm.

 

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

 

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

 

Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO

 MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản  của thiết bị

1

Mô hình máy phát điện

Bộ

01

- Hoạt động được.

- Mô hình đảm bảo hình dáng kích thước hợp lý

2

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau.

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước:

 6mm÷20mm

- Mỏ lết

 

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài:

150mm÷ 500mm

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước t

4mm¸ 14mm

3

Dũa các loại

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

- Dũa tròn

Chiếc

01

Kích thước ≤ 200mm.

- Dũa tam giác

Chiếc

01

Kích thước≤ 200mm

4

Căn đệm các loại

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Căn chữ U

Chiếc

1

Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

- Căn bằng

Chiếc

1

Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

- Căn vát

Chiếc

1

Góc vát 100

 

Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ CAO ÁP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình động cơ cao áp

Chiếc

03

 Công suất: 20KW ¸30KW

2

Tủ điều khiển

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

 

 

- Đèn báo

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

- Nút bấm

Chiếc

03

Dòng điện ≥ 5A

- Rơ le thời gian

Chiếc

05

- Dòng điện ≥ 3A

- Thời gian: 0s÷60s

- Rơ le trung gian

Chiếc

10

Dòng điện: 3A¸7A

- Rơ le nhiệt

Chiếc

01

Dòng điện ≥ 22A

- Công tắc tơ

Chiếc

09

Dòng điện ≥ 32A

3

Biến trở

Bộ

03

Có công suất phù hợp với động cơ

Từ 3cấp ÷5 cấp điều chỉnh

4

Dụng cụ tháo, lắp cơ khí

Bộ

06

 Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

- Clê: Một đầu miệng chữ U, 1 đầu tròng

Bộ

01

Kích thước: 6mm÷20mm

- Mỏ lết

Chiếc

01

Miệng:0mm÷ 24mm

Chiều dài: 150mm÷ 500mm

- Hộp clê khẩu

Bộ

01

Kích thước khẩu: 6mm¸42mm

Có tay nối dài

- Lục lăng

Bộ

01

Kích thước từ 4mm ¸ 14mm

5

Căn đệm các loại

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Căn chữ U

Chiếc

1

Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

- Căn bằng

Chiếc

1

Chiều dày từ 0,2mm÷10 mm

- Căn vát

Chiếc

1

Góc vát 100

 

Bảng 44: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha

Bộ

01

Công suất: 0,37KW÷1KW

Cắt ¼ stato động cơ.

2

Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha

Bộ

1

Stato dùng dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp.

Chiếc

1

- Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp.

Chiếc

1

3

Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch

Chiếc

3

Công suất ≤ 0,75kW

4

Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động

Chiếc

3

Công suất ≤ 1,5kW

5

Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực

Chiếc

9

Công suất ≤ 1,5kW

6

Động cơ điện vạn năng

Cái

03

Công suất ≤ 2,5kW

7

Máy biến áp cách ly 1 pha

Chiếc

06

Công suất:

150VA÷300VA

8

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Bộ

3

Công suất ≤1KVA,

Uvào = 70V÷250V;

Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC,

9

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

3

Công suất: ≥5KVA

10

Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bộ nguồn xoay chiều

Bộ

1

Điện áp:

0VAC ÷220VAC

Điều chỉnh được.

- Bộ nguồn một chiều.

Bộ

1

Điện áp:

0VDC÷24VDC

Điều chỉnh được.

- Ôm mét

Chiếc

1

Thang đo ≤ 1000Ω

- Vôn mét

Chiếc

1

Thang đo ≤ 50V

Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ.

- Chuyển mạch điều chỉnh điện áp

Chiếc

2

Điện áp ≤250V

- Công tắc 2 cực

Chiếc

2

Dòng điện ≤ 10A

11

Bàn thực hành quấn động cơ điện

Bộ

9

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Máy quấn dây

Chiếc

01

Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4

Hệ thống giá đỡ stato; roto

Chiếc

01

Công suất ≤ 7,5KW.

12

Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ

Chiếc

1

Công suất ≤4,5KW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ

400C÷700C

13

Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc

Chiếc

1

Đo tiếp xúc:

0v/ph ÷ 10000v/ ph

Đo không tiếp xúc:

0v/ph÷ 99 999 v/ph

 

Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO

MÔĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG CẢNH BÁO

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Cảm biến khói

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

2

Cảm biến nhiệt

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

3

Cảm biến lửa

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

4

Cảm biến hồng ngoại

Chiếc

06

Khoảng cách phát hiện: 8mm÷12m

5

Công tắc từ

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

6

Camera

Chiếc

03

Loại thông dụng trên thị trường

7

Trung tâm báo cháy

Bộ

03

Số kênh ≥12

8

Trung tâm báo động

Bộ

02

Số kênh ≥12

9

Đầu ghi hình

Bộ

1

Số kênh ≥ 4

Dung lượng ổ cứng ≥ 100GHz

 

Bảng 46: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY ĐIỆN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thực hành máy biến áp 1 pha.

Bộ

1

Công suất ≥ 300VA

 

2

Mô hình thực hành tháo lắp và đấu dây vận hành biến thế ba pha

Bộ

1

Công suất ≥ 300VA

 

3

Mô hình máy phát điện xoay chiều 1 pha và 3 pha

Bộ

1

Công suất ≥ 1,1KW

4

Mô hình thực hành động cơ 1 pha, 3 pha.

Bộ

1

Công suất ≥ 500W

 

5

Mô hình thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ.

Bộ

1

Công suất ≥ 500W

 

6

Mô hình mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều.

Bộ

1

Công suất ≥ 500W

 

7

Mô hình thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.

Bộ

1

Công suất ≥ 500W

 

 

Bảng 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT SỐ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thực tập các mạch logic cơ bản

Bộ

4

Loại thông dụng trên thị trường

2

Mô hình thực tập bộ nhớ

Bộ

4

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mô hình thực tập bộ nhớ ram

Bộ

1

- Mô hình thực tập bộ nhớ rom

Bộ

1

3

Mô hình thực tập mã hóa, giải mã

Bộ

7

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình thực tập mạch dồn kênh, phân kênh

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

5

Mô hình mạch chuyển đổi D/A, A/D

Bộ

6

Loại thông dụng trên thị trường

6

Mô hình thực tập mạch chuyển đổi

Bộ

7

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mô hình mạch chuyển đổi A-D

Bộ

1

- Mô hình mạch chuyển đổi D-A

Bộ

1

 

Bảng 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO

MÔĐUN (TỰ CHỌN): LẮP ĐẶT CẢM BIẾN CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thực tập đo nhiệt độ

Bộ

3

Điều chỉnh nhiệt trong khoảng: 00C ÷ 15000C

2

Mô hình mạch xác định vị trí và khoảng cách

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

3

Mô hình mạch đo vận tốc

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

4

Mô hình mạch đo lưu lượng

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

5

Máy đo gia tốc và độ rung

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường

 

Bảng 49: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU BỔ SUNG CHO

MÔĐUN (TỰ CHỌN): NGUỘI CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Kỹ thuật lắp đặt điện và Điều khiển trong công nghiệp.

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực tập nguội cơ bản

Bộ

9

Bàn có kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam gắn được 2 ê tô song hành

2

Bộ dũa

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Dũa dẹt

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 250mm

- Dũa lòng mo

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 250mm

- Dũa tam giác

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 150mm

3

Búa nguội

Chiếc

18

Khối lượng:

0,3kg ÷ 0,5kg

4

Cưa thép

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

5

Bộ dụng cụ vạch dấu

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Thước lá

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 200mm

- Mũi vạch

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường

- Com pa

Chiếc

1

Chiều dài ≥ 150mm

6

Bộ dụng cụ đo

Bộ

18

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước cặp

Chiếc

1

Loại 1/20mm

Thước góc

Chiếc

1

Kích thước cạnh

≥ 70mm

7

Máy khoan bàn

Chiếc

1

- Công suất≥ 1000W

- Khoảng cách di chuyển của bàn máy ≥ 300mm

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ NGHỀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong

Hội đồng thẩm định

1

Ông Phạm Văn Minh

Thạc sỹ kỹ thuật

Chủ tịch Hội đồng

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

Phó chủ tịch Hội đồng

3

Ông Vũ Đức Thoan

Thạc sỹ kỹ thuật

 Thư ký Hội đồng

4

Ông Vũ Văn Biên

Thạc sỹ kỹ thuật

 Ủy viên

5

Ông Trần Trung Hậu

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

6

Ông Vũ Duy Trung

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

7

Ông Bùi Đức Doanh

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                        Tên nghề:              Chế tạo thiết bị cơ khí

                        Mã nghề:               40510208

                        Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2013

 

 

 

MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cắt khí cơ bản (MĐ 14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điện đơn giản (MĐ 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ thiết bị nghề chế tạo thiết bị cơ khí (MĐ 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo kiểm kích thước thiết bị cơ khí ( MĐ 18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chống gỉ kết cấu thiết bị cơ khí (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo băng tải (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo lan can cầu thang (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo khung nhà công nghiệp (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo Bunke- Xilô (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cắt kim loại tấm bằng ôxy - khí cháy, hồ quang Plasma trên máy cắt CNC (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo thiết bị lọc bụi-Siclon ( MĐ 26)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo quạt thông gió ( MĐ 27)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo vỏ lò quay (MĐ 28)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo thiết bị lọc bụi tĩnh điện (MĐ 29)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo trên máy CNC (MĐ 30)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo thiết bị lọc bụi kiểu li tâm - siclon ( MĐ 31)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo hệ thống thông gió ( MĐ 32)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo bồn bể, si téc (MĐ 33)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo thiết bị lọc bụi-Siclon ( MĐ 26)

Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo quạt thông gió ( MĐ 27)

Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo vỏ lò quay (MĐ 28)

Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo trên máy CNC (MĐ 30)

Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo thiết bị lọc bụi kiểu li tâm - siclon ( MĐ 31)

Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo hệ thống thông gió ( MĐ 32)

Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo bồn bể, si téc ( MĐ 33)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Chế tạo thiết bị cơ khí

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế tạo thiết bị cơ khí, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường  đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Chế tạo thiết bị cơ khí, ban hành kèm theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế tạo thiết bị cơ khí

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 27 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 34) dùng để bổ sung cho bảng 27

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế tạo thiết bị cơ khí

Các Trường đào tạo nghề Chế tạo thiết bị cơ khí, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 27).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ

Chiếc

18

Sử dụng để vẽ kỹ thuật

- Điều chỉnh được độ nghiêng theo yêu cầu.

- Kích thước mặt bàn

 ≥ 297mm x 420 mm

(Khổ A3)         

2

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

Thước thẳng

Chiếc

01

Thước chữ T

Chiếc

01

Thước cong

Chiếc

01

Com pa vẽ

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

3

Mô hình mối ghép ren

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép ren

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

4

Mô hình mối ghép then

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép then

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

5

Mô hình mối ghép đinh tán

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép đinh tán

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

6

Mô hình mối ghép chốt

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép chốt

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

7

Mô hình mối ghép hàn

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng mối ghép bằng hàn

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

8

Phần mềm vẽ kỹ thuật

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu phần mềm ứng dụng vẽ kỹ thuật

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 2:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các chi tiết mẫu

Bộ

01

Sử dụng để đo xác định sai lệch, dung sai và lắp ghép

Các chi tiết máy đơn giản

2

Mẫu so sánh độ bóng

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra độ bóng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Dùng để giảng về cấu tạo, cách sử dụng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp cơ khí

Chiếc

01

Phạm vi đo từ

0 mm÷300 mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Phạm vi đo từ

0 mm÷ 200 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

01

Phạm vi đo ≤100 mm

Pan me đo trong

Chiếc

01

Phạm vi đo : ≤ 75 mm

Pan me đo sâu

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤50 mm

Pan me điện tử

Chiếc

01

Phạm vi đo : ≤ 150 mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài từ :

300 mm ÷ 1000 mm

Thước cuộn thép

Chiếc

01

Chiều dài từ

 2000 mm ÷ 7500 mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để đo kiểm tra mặt phẳng, độ vuông góc

Giá trị đo từ 00 ÷ 3600

Ke góc

Chiếc

01

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Đồng hồ so

Bộ

01

Dùng để đo, kiểm  tra chi tiết gia công

Giá trị thang đo: 0,01mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước:

 ≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Dùng để thí nghiệm thử độ cứng kim loại

Tải trọng ép: 600N÷1500 N

2

Máy thử kéo, nén vật liệu

Chiếc

01

Dùng để thí nghiệm thử kéo nén đúng tâm

Lực kéo, nén ≤ 600 kN

3

Mô hình cấu trúc tinh thể kim loại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu tổ chức tinh thể kim loại

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

4

Mẫu vật liệu 

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu các loại vật liệu trong chế tạo thiết bị cơ khí

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, công dụng của các loại trang bị cứu thương

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ gồm:

Tủ y tế

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy:

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, công dụng của các loại trang bị phòng cháy, chữa cháy

 

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

02

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Lăng họng nước cứu hỏa

Chiếc

01

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để làm trực quan về trang thiết bị bảo hộ lao động của nghề

 

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Khẩu trang, găng tay

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ, vật nhỏ

Đường kính lỗ khoan:

≤14 mm

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ trên chi tiết có kích thước, trọng lượng trung bình

Đường kính lỗ khoan:

≤25 mm

3

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ trên vật có kích thước, trọng lượng lớn

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25 mm

4

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Sử dụng để mài, sửa chi tiết gia công

Đường kính đá mài:

£ 450 mm

5

Máy mài hai đá để bàn

Chiếc

01

Sử dụng để mài, sửa dụng cụ nguội

Đường kính đá mài:

£ 250 mm

6

Bộ dụng cụ gia công ren

Bộ

02

Dùng để tạo ren lỗ và trục

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan

Chiếc

03

- Đường kính ren gia công :≤M12

- Đường kính mũi khoan từ 3mm¸ 12 mm 

Tay quay- Bàn ren

Bộ

03

Tay quay - Ta rô

Bộ

03

7

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

01

Dùng để vạch dấu, chấm dấu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

18

Chiều dài từ

120 mm÷ 150 mm

Mũi chấm dấu

Chiếc

18

Đài vạch

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu đường thẳng nằm ngang

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

03

Dùng để định vị, đo kiểm tra chi tiết

Kích thước:

≥100mm x 100mm

x 120mm

Khối V

Chiếc

03

Dùng để định vị, kiểm tra chi tiết

Kích thước:

≥75mm x 35 mm

x 30 mm

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng cho quá trình đo, rà, vạch dấu và kiểm tra chi tiết gia công

Kích thước:

≥400mm x 400 mm

8

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Dùng để đo, kiểm tra kích thước chi tiết gia công nguội

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài từ

300 mm ÷ 1000 mm

Thước cuộn thép

Chiếc

03

Chiều dài từ

2000 mm÷ 7000 mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 3600

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Com pa vạch dấu

Chiếc

09

- Chiều dài 2 càng từ

150 mm¸ 250 mm

- Phạm vi đo từ

0 mm ¸ 200 mm

Com pa đo ngoài

Chiếc

09

Com pa đo trong

Chiếc

09

Dưỡng đo, kiểm tra ren

Bộ

03

Sử dụng để đo bước ren

Khoảng đo từ:

 0,25mm ÷ 6,00 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

04

Dùng để đo kích thước ngoài, trong và đo sâu chi tiết

Phạm vi đo tối đa 300 mm

Dưỡng kiểm tra góc

Chiếc

03

Dùng để đo, kiểm tra góc chi tiết

Các góc kiểm tra: 300; 450; 900; 1200 ; 1350

9

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để nắn, uốn, và cắt kim loại

Trọng lượng từ

50 kg ÷ 75 kg

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để thao tác uốn, nắn, sử dụng lực lớn

Trọng lượng từ

2 kg ÷ 7 kg

Búa nguội

Chiếc

18

Dùng để thao tác uốn, nắn, sử dụng lực nhỏ

Trọng lượng từ

0,3kg ÷ 1,5 kg

Cưa tay

Chiếc

18

Dùng để cắt vật liệu chiều dày nhỏ

- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa

- Chiều dài thân từ

300mm ¸350 mm

Bàn chải sắt

Chiếc

06

Dùng để làm sạch chi tiết

- Cán chổi cong, thẳng

- Cỡ sợi: £ 2mm

Dũa dẹt

Chiếc

18

Dùng để dũa kim loại

Chiều dài từ:

200mm ÷ 400 mm

Răng kép

 

Dũa tròn

Chiếc

18

Dũa tam giác

Chiếc

18

Dũa lòng mo

Chiếc

18

Dũa vuông

Chiếc

18

Đục bằng

Chiếc

18

Dùng để đục rãnh, đục bạt, chặt kim loại

Chiều dài từ

120 mm÷ 150 mm

Đục nhọn

Chiếc

18

10

Ê tô

Chiếc

18

Dùng để kẹp chặt phôi  phục vụ cho gia công chi tiết

Độ mở của ngàm từ

40 mm ÷ 120 mm

11

Bàn nguội

Chiếc

18

Dùng để gá lắp êtô và thực hành nguội

Kích thước

≥600mm x 750mm

x 800mm

12

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu:

≥ 600mm x 400mm

x 800mm

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện hồ quang 1 chiều

Chiếc

03

Dùng để thực hành hàn điện cơ bản

Dòng điện hàn từ

 50A¸ 300A

2

Máy hàn điện hồ quang xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để thực hành hàn điện cơ bản

Dòng điện hàn từ

80A¸ 350A

3

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm tạo phôi hàn

- Chiều rộng cắt:

£ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via chuẩn bị mép hàn

Đường kính đá mài, cắt :

100 mm ¸ 180 mm

5

Ống sấy que hàn cá nhân 

Chiếc

06

Sử dụng để sấy que hàn cá nhân

- Nhiệt độ từ

200oC ¸ 220 ºC

- Trọng lượng sấy:

 £ 5kg/mẻ sấy

6

Tủ sấy que hàn

Chiếc

01

Sử dụng để sấy que hàn

- Nhiệt độ sấy:

50ºC ¸ 400ºC

- Trọng lượng sấy:

 £ 100kg/mẻ sấy

7

Bàn hàn đa năng

  Bộ

06

Dùng để gá phôi hàn đính và hàn hoàn thiện

Kích thước:

 ≥ 600mm x 750mm

x600 mm

8

Cabin hàn

Chiếc

06

Dùng để thực hành hàn

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

9

Hệ thống hút khói

Hệ thống

01

Dùng để hút khói hàn

10

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để thực hiện vạch dấu phôi, làm sạch xỉ hàn

Kích thước

≥ 850mm x 700mm

 x 800 mm

11

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt làm sạch mép phôi hàn

Độ mở của ngàm:

40 mm÷ 125 mm

12

Bộ dụng cụ đo,  kiểm tra

  Bộ

01

Dùng để đo, kiểm tra phôi và kích thước mối hàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài từ

 300mm ÷ 1000 mm

Thước cuộn thép

Chiếc

03

Chiều dài từ

 2000mm ÷ 7000 mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo từ 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥ 120mm x 50 mm

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Bộ

03

Khoảng đo từ

3 mm÷ 12 mm

13

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hiện các mô đun hàn điện cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả như sau:

Mỗi bộ gồm:

Búa tạ

Chiếc

03

Trọng lượng từ 2kg ÷ 7 kg

Búa nguội

Chiếc

18

Trọng lượng từ

 0,5kg ÷ 1,5kg

Kìm hàn- kẹp mát

Bộ

06

Tải được dòng điện tối thiểu 300 A

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

Kìm rèn

Chiếc

06

Chiều dài tối thiểu 260 mm

Độ mở hàm tối đa 24 mm

Bàn chải thép

Chiếc

06

- Cán chổi cong, thẳng

- Cỡ sợi: £ 2mm

Đe nguội

  Bộ

06

Dùng để nắn sửa chuẩn bị phôi hàn

Trọng lượng từ

50 kg ¸ 70 kg

14

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CẮT KHÍ CƠ BẢN

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị  hàn-cắt  khí

Bộ

03

Dùng để hàn và cắt kim loại bằng khí

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

Van chống cháy ngược

Bộ

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí C2H2

Bộ

01

Van giảm áp khí ga

Bộ

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí C­2H2

Chiếc

01

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép hàn

Bộ

01

Mỏ cắt

Chiếc

01

Pép cắt

Bộ

01

2

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm có chiều dày lớn

- Chiều rộng cắt: £1320 mm

- Chiều dày cắt:  ≥25 mm

3

Kéo cần

Chiếc

03

Sử dụng để cắt tấm có chiều dày nhỏ

Chiều rộng cắt: £1300 mm

Chiều dày cắt từ

0,5mm ÷4mm

4

Kéo cắt tôn

Chiếc

03

Sử dụng để cắt tấm có chiều dày nhỏ

Chiều dày cắt £ 1mm

5

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để  mài sửa pa via chuẩn bị mép hàn

Đường kính đá mài từ

100 mm ¸ 180 mm

6

Bàn hàn đa năng

  Bộ

06

Dùng để gá phôi hàn đính và hàn hoàn thiện

Kích thước:

≥ 600mm x 600mm

x 750 mm

7

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi và nắn sửa, làm sạch mép phôi hàn

Độ mở của ngàm từ

40 mm ÷ 125 mm

8

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi

Kích thước:

≥ 850mm x 700mm

x 800 mm

9

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

  Bộ

01

Dùng để đo, kiểm tra phôi và kích thước mối hàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài từ:

 300mm ÷ 1000 mm

Thước cuộn thép

Chiếc

03

Chiều dài từ:

 2000mm ÷ 7000 mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 3600

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước:

120mm x 120 mm hoặc 120mm x 50 mm

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Bộ

03

Khoảng đo từ 3 mm ÷12 mm

10

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

Dùng để chuẩn bị phôi hàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Búa tạ

Chiếc

03

 Trọng lượng: 02 kg÷ 07 kg

Búa tay

Chiếc

06

Trọng lượng: 0,5 kg÷ 1,5 kg

Kìm rèn

Chiếc

06

Chiều dài ≤160 mm

Độ mở hàm tối đa 24 mm

Đe nguội

  Bộ

06

Trọng lượng từ 50kg ¸ 70kg

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy hàn điện hồ quang 1 chiều

Chiếc

03

Dùng để đấu nối mạch điện máy hàn

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

2

Máy hàn điện hồ quang xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để đấu nối mạch điện máy hàn

Dòng điện hàn:

80A¸350 A

3

Công tơ điện 1pha

Chiếc

06

Dùng để lắp các mạch điện dùng công tơ cầu dao một pha

Dòng điện ≤ 40 A

4

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

06

Dùng để lắp các mạch điện dùng công tơ cầu dao ba pha

Dòng điện ≤ 100 A

5

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

06

 Dùng để đo thông số mạch điện

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

6

Động cơ điện xoay chiều

Chiếc

06

Sử dụng để lắp mạch điện dùng cầu dao 2 ngả 3 pha đảo chiều quay động cơ

Công suất động cơ từ

250W ¸ 1000W

7

Khởi động từ đơn

Chiếc

06

Dùng để lắp mạch điện dùng khởi động từ đơn trong chuyển động quay một chiều

Dòng điện từ 5A ¸ 30A

8

Bộ đèn tròn

Bộ

01

Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Đui đèn

Chiếc

06

Đui xoáy, đui ngạnh

Bóng đèn tròn

Chiếc

06

Công suất £ 60 W

9

Bộ đèn  huỳnh quang

Bộ

06

Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Máng điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Bóng tuýp

Chiếc

01

Công suất £ 40 W

Chấn lưu

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tắc te

Chiếc

01

10

Cầu dao

Bộ

01

Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Cầu dao 1 pha

Chiếc

03

Dòng điện≤ 250 A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

03

Dòng điện ≤ 250 A

11

Cầu chì

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

12

Dụng cụ nghề điện:

Bộ

06

Dùng để thực hiện các bài trong mô đun lắp đặt mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Bút thử điện

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm điện mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm tách vỏ

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Bảng gá thiết bị

Chiếc

01

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cáp thép

Mét

01

Dùng để làm trực quan về dây cáp thép

- Cáp thép từ:

 6 mm ÷ 12 mm

- Số dẻ £ 6

2

Khóa cáp

Bộ

03

Dùng để làm trực quan về khóa cáp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Khóa sừng

Chiếc

01

Đường kính: ≤37 mm

Khóa rèn

Chiếc

01

Khóa nêm

Chiếc

01

3

Múp

Bộ

03

Dùng để làm trực quan về các loại múp

- Tải trọng nâng: £ 10 tấn

- Số puly: 1÷ 4

Mỗi bộ gồm:

Múp 1 puly

Chiếc

01

Múp nhiều puly

Chiếc

01

4

Xích 

Bộ

03

Dùng để làm trực quan về xích

- Loại định cỡ, không định cỡ

- Loại 1, 2 hoặc nhiều dãy

Mỗi bộ gồm:

Xích hàn

Dây

01

Xích bản lề

Dây

01

5

Kích các loại

Bộ

01

Dùng để làm trực quan giảng dạy về cấu tạo, phân loại, nguyên lý vận hành kích

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Kích răng

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

0,5 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng:

0,4m÷ 0,6 m

Kích vít

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

0,5tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,25m÷0,36 m

Kích thủy lực

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

0,5 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng:

0,2m ÷ 0,4m

Kích bàn

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

1 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng:

0,3 m ÷ 0,5m

6

Pa lăng

Bộ

01

Dùng để làm trực quan giảng về cấu tạo, phân loại, nguyên lý vận hành pa lăng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Pa lăng điện

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

0,1 tấn÷ 15 tấn

- Chiều cao nâng:

5 m ÷ 15 m

Pa lăng xích

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

0,5 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng:

2 m ÷ 12 m

7

Tời

Bộ

01

Dùng để nâng hạ, di chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Tời quay tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

0,5 tấn ÷ 5 tấn

Tời lắc tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

1,5 tấn ÷ 3 tấn

Tời điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

0,5 tấn ÷ 10 tấn

8

Con lăn

Cái

12

Dùng để di chuyển máy và thiết bị cơ khí

- Đường kính:

90 mm ÷ 110 mm

- Chiều dài:

800 mm ÷ 1500 mm

9

Xà beng

Cái

06

Dùng để thực hiện thao tác nâng hạ cơ bản

- Đường kính:

22mm÷30 mm

- Chiều dài:

1200 mm÷ 1500 mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ THIẾT BỊ NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm có chiều dày lớn

- Chiều rộng cắt: £1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25mm

2

Kéo cần

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép tấm có chiều dày nhỏ

- Chiều dài lưỡi cắt:

200 mm¸ 500mm

- Chiều dày cắt:

0,5mm ¸ 4 mm

3

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt, đột thép tấm có chiều dày lớn

Chiều dày cắt: £ 25 mm

4

Máy uốn đa năng cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để uốn thép hình

Công suất động cơ:

£ 5,5 kW

5

Máy gập tấm

Chiếc

01

Sử dụng để gập thép tấm có chiều dày lớn

- Chiều dài gập:

£ 1250 mm

- Chiều dày gập: £ 10 mm

6

Máy uốn tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để lốc thép tấm có chiều dày lớn

- Chiều rộng uốn:

£1200 mm

- Chiều dày uốn: £ 10 mm

- Đường kính uốn:

³ 250 mm

7

Máy chấn tôn

Chiếc

01

 Sử dụng để chấn tôn tạo hình

- Chiều dài chấn: ≤4100 mm

- Chiều dày tôn chấn

≤ 12mm

8

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ trên chi tiết

Đường kính lỗ khoan:

 ≤ 14 mm

9

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan:

≤ 45 mm

10

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan:

≤25 mm

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Đường kính lỗ khoan:

≤14 mm

12

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

 Sử dụng để mài, sửa dụng cụ, chi tiết gia công

Đường kính đá: £ 450 mm

13

Máy uốn ống nguội

Chiếc

03

Dùng để tạo hình thép ống

Ống thép có đường kính:

£ 35 mm;

Chiều dày £ 2,5mm

14

Máy cưa cần/ đĩa/vòng

Chiếc

 03

Dùng để cắt thép định hình

Công suất động cơ:

³ 0,5 kW

 

15

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo hình thép định hình, thép tấm trên khuôn

- Lực ép ³ 50 tấn

- Hành trình piston:

³ 250 mm

16

Máy đột dập

Chiếc

01

Dùng để tạo hình thép tấm

Lực dập từ:

60 kN ¸ 800 kN

17

Máy nắn dầm

Chiếc

01

 Sử dụng để nắn thép hình, dầm hàn có chiều dày lớn

Công suất động cơ: ³ 5 kW

18

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép hình, thép ống.

Đường kính đá cắt:

£ 350 mm

19

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để cắt, mài sửa pa via và làm sạch gỉ.

Đường kính đá mài cắt:

10 mm ¸ 30mm

20

Máy hàn điện  hồ quang 1 chiều

Chiếc

03

Dùng để gá đính, lắp ghép chi tiết gia công

Dòng điện hàn:

50 A¸ 300 A

21

Máy hàn điện hồ quang xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để gá đính, lắp ghép chi tiết gia công

Dòng điện hàn:

80 A¸ 350 A

 

22

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

Dùng để cắt vật liệu có kích thước, chiều dày nhỏ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

Kéo tay

Chiếc

06

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm ¸ 0,8 mm

Cưa tay

Chiếc

18

- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa

- Chiều dài thân:

300 mm¸350 mm

23

 

Đột lỗ

Bộ

02

Dùng để đột lỗ vật liệu chiều dày nhỏ 

Kích cỡ từ:

 2mm x 8mm x 115mm ¸ 8mm x 12,7mm x 180mm

24

Nivô

Bộ

03

Dùng để đo kiểm tra và lắp ghép chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

25

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh dấu số chi tiết gia công

09 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

26

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết gia công 

Đầu chữ gồm 27 cái

27

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

28

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 12:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO KIỂM TRA KÍCH THƯỚC THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Dùng để đo kiểm tra chi tiết gia công

Phạm vi đo : ≤300mm

Thước cặp cơ khí điện tử

Chiếc

02

 Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo:  ≤100 mm

Pan me điện tử

Chiếc

02

Phạm vi đo: ≤150 mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo kiểm tra góc của chi tiết gia công

Giá trị đo: 0÷ 360

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥ 120mm x 50 mm

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo, kiểm tra kích thước chi tiết

Chiều dài:

300mm ÷ 1000 mm

Thước cuộn thép

Chiếc

03

Phạm vi đo ≤ 7,5 m

Thước đo chu vi

Chiếc

03

Đường kính:

1100 mm ÷ 1500 mm

Thước cầu

Chiếc

03

Chiều dài:

2000mm ÷ 5000 mm

Thước thẳng

Chiếc

03

Chiều dài:

2000 mm÷ 3000 mm

Com pa vạch dấu

Chiếc

06

Sử dụng để lấy kích, đo, kiểm tra kích thước trong, ngoài của chi tiết gia công

- Chiều dài 2 càng:

150 mm¸ 250 mm

- Dải đo: 0mm ¸ 300 mm

Com pa đo ngoài

Chiếc

03

Com pa đo trong

Chiếc

03

Com pa thước dài

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0 mm ¸ 600 mm

Ni vô khung

Chiếc

03

Dùng để thực hành kiểm tra độ thăng bằng khi lắp ghép thiết bị cơ khí

Phạm vi đo

≤ 200mm x 200mm

Ni vô thước

Chiếc

03

Chiều dài từ

500mm÷ 1000 mm

Ni vô đế từ

Chiếc

03

Phạm vi đo:

160mm÷ 300 mm

Ni vô ống nước

Mét

30

- Đường kính ống

 £ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng của chi tiết

Đường kính:

 12mm ¸25mm

Đồng hồ so

Bộ

06

Dùng để dạy về cấu tạo, cách sử dụng và đo kiểm chi tiết

Giá trị thang đo: 0,01mm

Bộ mỏ kiểm

Bộ

06

Sử dụng để căn chỉnh, xác định độ đồng tâm

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

06

Dùng để đo khe hở và căn chỉnh chi tiết

- Khoảng đo: 0,05mm÷1mm
- Chiều dài ≤: 100mm

2

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn máp

Chiếc

01

Dùng để vạch dấu, kiểm tra chi tiết

Kích thước:

≥400 mmx 400 mm

Khối D

Chiếc

02

 Kích thước:

≥ 100mm x 100mm

x 120 mm

Khối V

Dài/ ngắn

Bộ

02

Dùng để định vị, đo kiểm tra chi tiết

Kích thước:         

≥75mm x 35 mm x 30 mm

3

Chi tiết mẫu đo

Bộ

01

Dùng để làm mô hình vật thật trong quá trình đo kiểm tra kích thước

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Trục trơn, trục bậc

Chiếc

06

- Đường kính £ 60 mm

- Chiều dài £ 300 mm

Giá đỡ con lăn

Bộ

03

Chiều dài £ 300 mm

Con lăn, ru lô

Chiếc

06

- Đường kính £ 200 mm

- Chiều dài £ 300 mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 13:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỐNG GỈ  KẾT CẤU THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy phun cát

Bộ

01

 Sử dụng để làm sạch bề mặt chi tiết

- Số đầu phun £ 4

- Tốc độ dòng cát: ³ 30m/s

2

Máy phun bi

Bộ

01

Sử dụng để làm sạch bề mặt chi tiết

- Số đầu phun £ 4

- Tốc độ dòng bi: ³ 70 m/s

3

Súng phun sơn

Bộ

03

Sử dụng để sơn bề mặt chi tiết thiết bị cơ khí

- Đường kính lỗ phun ≤ 2mm

- Lưu lượng hơi đầu ra:

³ 120 lít/ phút

4

Máy nén khí

chiếc

01

Sử dụng để phun sơn  để sơn bề mặt chi tiết

- Công suất ³ 4 kW              - - Áp suất khí ³ 8 bar

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để cắt,  mài sửa pa via và làm sạch gỉ chi tiết

 Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230 mm

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để làm sạch rãnh, lỗ, khuyết nhỏ của chi tiết

Đường kính lỗ khoan:

≤14 mm

6

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Búa tay đầu ngang

Chiếc

01

Dùng để làm sạch bằng thủ công

Trọng lượng: 0,3 kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

01

Búa gõ gỉ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Dũa dẹt

Chiếc

01

- Chiều dài: 200 ÷ 400 mm

- Răng kép

Dũa tròn

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa vuông

Chiếc

01

Đục bằng

Chiếc

01

Chiều dài: 120mm÷ 150 mm

Đục nhọn

Chiếc

01

Bàn chải sắt

Chiếc

01

Dùng để làm sạch gỉ chi tiết

- Cán chổi cong, thẳng

- Cỡ sợi: £ 2mm

7

Chổi đánh gỉ

Chiếc

18

Dùng để sạch gỉ chi tiết

- Đường kính £ 100 mm

- Cỡ sợi: £ 2mm

8

Đĩa đánh gỉ

Chiếc

18

Dùng để làm sạch gỉ chi tiết

- Đường kính £ 200 mm

- Cỡ sợi: £ 2mm

9

Bộ số

Bộ

03

Sử dụng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

10

Bộ chữ

Bộ

03

Sử dụng để đánh dấu ký tự trên chi tiết chi tiết

Đầu chữ gồm 27 cái

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 14:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO BĂNG TẢI

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

4

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

5

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, pa via mối hàn và làm sạch gỉ

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

6

Máy uốn đa năng

Chiếc

01

Dùng để uốn thép hình

Công suất động cơ:

£ 5,5 kW

7

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn

£ 1270mm

- Chiều dày uốn:

£ 5,0 mm

- Đường kính uốn:

³ 50 mm

8

Máy gập tấm

Chiếc

01

Dùng để gập thép tấm

- Chiều dài gập:

£ 1250mm

- Chiều dày gập: £ 10 mm

9

Máy chấn tôn

Chiếc

01

 Sử dụng để chấn tôn tạo hình

- Chiều dài chấn:

 ≤ 4100 mm

- Chiều dày tôn chấn

≤ 12mm

10

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

 Đường kính lỗ khoan:

≤ 14 mm

11

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan lỗ khung

Đường kính lỗ khoan:

≤ 30 mm

12

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25 mm

13

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan:

≤ 14 mm

14

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via chi tiết

Đường kính đá:

£ 450 mm

15

Máy cưa cần/ đĩa/vòng

Chiếc

01

Dùng để cắt thép định hình L, U, I, thép ống

Công suất động cơ:

³ 0,5 kW

16

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

 50A¸ 300A

17

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

18

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

19

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

20

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

21

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5kg

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

22

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

23

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

24

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

25

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

26

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

27

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

28

Mô hình băng tải đai cao su

Bộ

01

Dùng để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh, chạy mô phỏng

- Hoạt động được

- Mô hình đảm bảo đúng hình dáng

29

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

30

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO LAN CAN CẦU THANG

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để uốn thép tấm

- Lực ép ³ 50 tấn

- Hành trình piston: ³ 250 mm

3

Máy uốn ống nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn ống định hình chế tạo tay vịn cầu thang

Đường kính ống

≤ 35 mm

Chiều dày vật liệu

 ≤2,5 mm

4

Máy gập tấm

Chiếc

01

Dùng để gập thép tấm

- Chiều dài gập: £ 1250mm

- Chiều dày gập: £ 10 mm

5

Máy cưa cần/ đĩa/vòng

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

Công suất động cơ:

 ³ 0,5 Kw

6

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

7

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

8

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

9

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

 ≤25 mm

10

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm

11

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá: £ 450 mm

12

Máy nắn dầm

Chiếc

01

Sử dụng để nắn thép hình, dầm tổ hợp, xà gồ

- Công suất động cơ:

³ 5 Kw

- Chiều dày cánh dầm:

 ³6 mm

13

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

14

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

15

Máy hàn inox

Chiếc

03

Sử dụng để hàn inox

Dòng điện hàn: 80A¸200A

16

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

17

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước tối thiểu

120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

18

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

19

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5 kg

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

20

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

21

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

22

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

23

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

24

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

25

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

26

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 16:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt:

£ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

4

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để uốn thép tấm

- Lực ép ³ 50 tấn

- Hành trình piston:

³ 250 mm

5

Máy cưa cần/ đĩa/vòng

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

Công suất động cơ:

 ³ 0,5 kW

6

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

7

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

8

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan :

≤ 25 mm

9

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

10

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan:

≤14 mm

11

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

 £ 450 mm

12

Máy nắn dầm

Chiếc

01

Sử dụng để nắn thép hình, dầm tổ hợp, xà gồ

Chiều dày cánh dầm:

 ³6 mm

13

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

14

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

15

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

16

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

17

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

18

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5 kg

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

19

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

20

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≤850mm x 700mm

x 800 mm

21

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

22

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

23

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

24

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

25

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 17:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO BUNKE- XILÔ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

3

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để uốn thép tấm

- Lực ép ³ 50 tấn

- Hành trình piston:

³ 250 mm

4

Máy cưa cần/ đĩa/vòng

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

Công suất động cơ:

 ³ 0,5 Kw

5

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

6

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

7

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan: 

≤25 mm

8

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan:

≤25 mm

9

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan:

≤ 14 mm

10

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

£ 450 mm

11

Máy nắn dầm

Chiếc

01

Sử dụng để nắn thép hình, dầm tổ hợp, xà gồ

Chiều dày cánh dầm: ³6 mm

12

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

13

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

14

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

15

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤ 300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống  £ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

16

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

17

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng

Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

18

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

19

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

20

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

21

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

22

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

23

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

24

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước tối thiểu

1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 18:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CẮT KIM LOẠI TẤM BẰNG ÔXY- KHÍ CHÁY, HỐ QUANG PLASMA TRÊN MÁY CẮT CNC

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt plasma, ô-xy khí cháy CNC

Chiếc

1

Sử dụng để cắt thép tấm

Chiều dày cắt: 3mm ¸ 25 mm

2

Chai chứa khí o2

Chiếc

04

Dùng để chứa khí o2

Áp suất làm việc: £ 150 bar

3

Chai chứa khí cháy

Chiếc

01

Dùng để chứa khí cháy

Áp suất làm việc: £ 16 bar

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230 mm

5

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Sử dụng để làm sạch mép cắt

Trọng lượng: 0,5 kg÷1 kg

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 19:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI-SICLON

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

3

Máy uốn đa năng

Chiếc

01

Dùng để uốn thép hình

Công suất động cơ:

£ 5,5 kW

4

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:

£ 1270mm

- Chiều dày uốn:

£ 5,0 mm

- Đường kính uốn:

³ 50 mm

5

Máy uốn tôn thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:

£ 1270mm

- Chiều dày uốn: £ 10mm

- Đường kính uốn:

³ 250 mm

6

Máy gập tấm

Chiếc

01

Dùng để gập thép tấm

- Chiều dài gập: £ 1250mm

- Chiều dày gập: £ 10 mm

7

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

8

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

9

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤ 25 mm

10

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan

 ≤: 14 mm

12

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

£ 450 mm

13

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

 50A¸ 300A

14

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

15

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

16

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

17

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

18

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

19

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

20

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

21

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

22

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

23

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

24

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

25

Mô hình thiết bị lọc bụi kiểu siclon

Bộ

01

Dùng để làm trực quan, mô tả cấu tạo và nguyên lý hoạt động

- Đường kính thân thiết bị ≥1000 mm

- Chiều dài ≤3000 mm

- Chiều dày vật liệu ≥5 mm

26

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 20:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO QUẠT THÔNG GIÓ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt:

£ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt:£ 25 mm

3

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

£ 450 mm


4

Máy mài cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ

Đường kính đá mài cắt:

 100 mm ¸ 230mm

5

Máy uốn đa năng cơ khí

Chiếc

01

Dùng để uốn thép hình chế tạo mặt bích

Công suất động cơ:

£ 5,5 KW

6

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để lốc thép tấm, tạo hình

- Chiều dày uốn: £ 5,0 mm

- Đường kính uốn

³ 200 mm

7

Máy uốn tôn thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm tạo hình

- Chiều dày uốn: £ 12 mm

- Đường kính uốn:

³ 250 mm

8

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm.

9

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan lỗ khung giá đỡ

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

10

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Sử dụng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá: £ 450 mm

11

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để hàn lắp ghép các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸ 350A

12

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Dùng để hàn lắp ghép các chi tiết

Dòng điện hàn: 50A¸300A

13

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Dùng để tiện trục

- Công suất động cơ:

³ 3 kW

14

Máy phay vạn năng

Chiếc

01

Dùng để phay một số chi tiết

- Công suất động cơ:

£ 7,5 kW

15

Động cơ quạt thông gió

Chiếc

01

Sử dụng để lắp ráp, vận hành, kiểm tra quạt

Công suất động cơ:

0,75kW÷2,2 kW

16

Thiết bị đo kiểm tra độ đồng tâm

Bộ

01

Dùng để kiểm tra độ đồng tâm của quạt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

17

Mô hình quạt thông gió

Chiếc

01

Dùng để làm mô hình giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh, chạy mô phỏng quạt gió

- Sải cánh quạt:

≥500 mm

- Chiều dày vật liệu:

≥ 3 mm

18

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

19

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

20

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

21

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Dùng để thực hiện thao tác gò

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để gò các chi tiết

Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm ÷ 80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

22

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

23

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

24

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

25

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

26

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

27

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

28

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

29

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 21:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO VỎ LÒ QUAY

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt:

£ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

3

Máy cưa cần/ đĩa/ vòng

Chiếc

01

Dùng để cắt thép định hình

Công suất động cơ:

 ³ 0,5kW

4

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

 £ 450 mm

5

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ

Đường kính đá mài, cắt:

 100 mm ¸ 230mm

6

Máy uốn đa năng

Chiếc

01

Dùng để uốn thép hình chế tạo gân tăng cứng

Công suất động cơ:

£ 5,5 kW

7

Máy uốn tôn thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:

£ 1270mm

- Chiều dày uốn:

 £ 12 mm

- Đường kính uốn được

³ 250 mm

8

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm

9

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

10

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

£ 450 mm

11

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để hàn lắp ghép tổ hợp chi tiết

Dòng điện hàn:

80A¸ 350A

12

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

13

Mô hình vỏ lò quay

Chiếc

01

Dùng để làm mô hình trực quan cấu tạo vỏ lò quay

 

- Đường kính:

≥1000 mm

- Chiều dài ≤4000 mm

- Chiều dày vật liệu

≥ 5 mm

14

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

15

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống

 £ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

16

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

17

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

 0,3kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Dùng để thực hiện thao tác gò

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để gò các chi tiết

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm ÷80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm÷80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

18

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

19

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

20

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

21

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

22

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

23

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

24

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 22:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt:

£ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

3

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép định hình có kích thước nhỏ

Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ

 

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

5

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:£ 1270mm

- Chiều dày uốn: £ 5,0 mm

- Đường kính uốn:

³ 200 mm

6

Máy uốn tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:£ 1270mm

Chiều dày uốn: £ 12 mm

- Đường kính uốn được

³ 250 mm

7

Máy gập thép tấm

Chiếc

01

Dùng để gập thép tấm

- Chiều dài gấp: £ 1200mm

- Chiều dày gấp: £ 5 mm

8

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm

9

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤  25 mm

10

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via một số chi tiết

Đường kính đá: £ 450 mm

11

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để hàn lắp ghép chi tiết thiết bị

Dòng điện hàn: 80A¸ 350A

12

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Dòng điện hàn: 50A¸ 300A

13

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để thử độ kín cho thiết bị

Công suất ≥4 kW

Áp suất khí ³ 8 bar

14

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

15

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước tối thiểu

120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

16

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

17

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Dùng để thực hiện thao tác gò

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để gò các chi tiết

Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ

 50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ

 50 mm ÷ 80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

18

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

19

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

 x 800 mm

20

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

21

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

22

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

23

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

24

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 23:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO TRÊN MÁY CNC

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Dùng để thực hành tiện CNC cơ bản

Công suất : ≤7,5 kW

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Phục vụ mài, sửa dụng cụ và phôi

Đường kính đá:

 £ 450 mm

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

01

Phục vụ mài, sửa dao, dụng cụ cắt

Đường kính đá:

 £ 250 mm

4

Bộ dao tiện

Bộ

01

Dùng để gia công trên máy tiện CNC 

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy)

5

Bộ mũi khoan

Bộ

01

Dùng để gia công trên máy tiện CNC 

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy)

6

Đồ gá chuyên dùng

Bộ

01

Dùng để gá lắp chi tiết trong quá trình gia công

Bộ đồ gá kèm theo máy, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

7

Bộ dụng cụ so dao

Bộ

01

Sử dụng để rà dao,  so dao trước khi gia công

Bộ dụng cụ so dao kèm theo máy

8

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm

Đồng hồ so

Bộ

01

Phục vụ đo kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết

- Độ chính xác: 0,01mm

- Khoảng so:

 0 mm÷ 10 mm

Thước đo cao

Chiếc

03

Dủng để đo chiều cao và kích thước chi tiết

- Khả năng đo:

0 mm÷450 mm

- Sai lệch kích thước:

±0,05 mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước bên ngoài của chi tiết

Phạm vi đo ≤75 mm

Pan me đo trong

Chiếc

03

Dủng để đo kích thước bên trong của chi tiết

9

Búa mềm

Chiếc

02

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, mũi khoan hoặc dao

Trọng lượng:

0,3kg÷ 0,5 kg

10

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

01

Dùng để vạch dấu, chấm dấu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

18

Chiều dài từ

120 mm÷ 150 mm

Mũi chấm dấu

Chiếc

18

Đài vạch

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu đường thẳng nằm ngang

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

03

Dùng để định vị, đo kiểm tra chi tiết

Kích thước:

≥100mm x 100mm

x 120mm

Khối V

Chiếc

03

Dùng để định vị, kiểm tra chi tiết

Kích thước:

≥75mm x 35 mm

x 30 mm

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng cho quá trình đo, rà, vạch dấu và kiểm tra chi tiết gia công

Kích thước:

≥400mm x 400 mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 24:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI KIỂU LY TÂM- SICLON

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

3

Máy uốn đa năng

Chiếc

01

Dùng để uốn thép hình

Công suất động cơ:

£ 5,5 kW

4

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:

£ 1270mm

- Chiều dày uốn:

£ 5,0 mm

- Đường kính uốn:

³ 50 mm

5

Máy uốn tôn thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:

£ 1270mm

- Chiều dày uốn: £ 10mm

- Đường kính uốn:

³ 250 mm

6

Máy gập tấm

Chiếc

01

Dùng để gập thép tấm

- Chiều dài gập:

£ 1250mm

- Chiều dày gập: £ 10 mm

7

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

8

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

9

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤ 25 mm

10

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan

 ≤: 14 mm

12

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

£ 450 mm

13

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

 50A¸ 300A

14

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

15

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

16

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

17

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

18

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

19

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

20

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

21

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

22

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

23

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

24

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

25

Mô hình thiết bị lọc bụi kiểu siclon

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng

- Đường kính thân thiết bị: ≥1000 mm

- Chiều dài: ≤ 3000 mm

- Chiều dày vật liệu tối thiểu: 5 mm

26

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO HỆ THỐNG THÔNG GIÓ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt:

£ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt:£ 25 mm

3

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết

 

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230 mm

5

Máy uốn đa năng cơ khí

Chiếc

01

uốn thép hình để chế tạo mặt bích tròn 

Công suất động cơ:

 £ 5,5 kW

6

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Dùng để lốc thép tấm tạo hình các chi tiết của hệ thống  

- Chiều rộng uốn:£ 1270mm

- Chiều dày uốn: £ 5,0 mm

- Đường kính uốn được

³ 50 mm

7

Máy uốn tôn cơ khí

Chiếc

01

Dùng để tạo hình các chi tiết của hệ thống 

- Chiều rộng uốn:

£ 1270mm

- Chiều dày uốn:

 £ 12 mm

- Đường kính uốn được

³ 250 mm

8

Thiết bị gấp mép tôn bằng tay

Chiếc

02

Dùng để gập uốn tạo hình

- Chiều dày gấp:

0,3mm¸ 1.5 mm             

- Chiều dài gấp uốn:

500 mm¸ 2020 mm

- Góc gấp vô cấp:

00¸ 1350

9

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm

10

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm

12

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via một số chi tiết khi chế tạo hệ thống

Đường kính đá:

£ 450 mm

13

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

14

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

15

Máy hàn điểm

Chiếc

03

Sử dụng để ghép ống và mặt bích

Dòng điện hàn: 80A¸350A

16

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

17

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

18

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

19

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Dùng để thực hiện thao tác gò

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để gò các chi tiết

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm÷80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng:

 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

20

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

21

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

22

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

23

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

24

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

25

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

26

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 26:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO BỒN BỂ, SI TÉC

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

3

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép định hình

Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230 mm

5

Máy uốn đa năng

Chiếc

01

Sử dụng để uốn thép hình

Công suất động cơ:

£ 5,5 KW

6

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Dùng để lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:

£ 1270mm

- Chiều dày uốn:

 £ 5,0 mm

- Đường kính uốn được

³ 200 mm

7

Máy uốn tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:

£ 1200mm

- Chiều dày uốn:

£ 12 mm

- Đường kính uốn được

³ 250 mm

8

Máy đột dập

Chiếc

01

Dùng để tạo hình nắp bồn

 Lực dập danh định:

63kN ¸  800 kN

9

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm

10

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤  25 mm

11

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

12

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

£ 450 mm

13

Máy vê chỏm cầu

Chiếc

01

Dùng để tạo hình đáy bồn

Chiều dày vật liệu:

5mm¸ 20 mm

14

Máy nén khí

chiếc

01

Dùng để thử độ kín của bồn

- Công suất ³ 4 KW             - Áp suất khí ³ 8 bar

15

Máy bơm thử áp lực

Chiếc

01

Dùng để thử áp lực

- Kiểu piston

- Áp lực tăng đến 12kg/cm2

16

Máy bơm áp lực cao

Chiếc

02

Dùng để thử áp lực

Lưu lượng

60 m3/h ¸ 100 m3/h

17

Đồng hồ đo áp lực

Chiếc

02

Dùng để đo áp lực thử

Áp suất:

≤150 kg/cm2

18

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

19

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

20

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

21

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống

 £ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

22

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

23

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng:

2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Dùng để thực hiện thao tác gò

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng:

 0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để gò các chi tiết

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ

 50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm ÷ 80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

24

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

25

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

26

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

27

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

28

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

29

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

30

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

31

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

I

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ gồm:

Tủ y tế

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy:

Bộ

01

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

02

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Lăng họng nước cứu hỏa

Chiếc

01

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Khẩu trang, găng tay bảo hộ

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

II

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

5

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Chiều dày cắt: £ 25 mm

6

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Đường kính đá cắt: £ 450 mm

7

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230 mm

8

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm

9

Máy uốn đa năng

Chiếc

01

Công suất động cơ: £ 5,5 KW

10

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

- Chiều rộng uốn:£ 1270mm

- Chiều dày uốn: £ 5,0 mm

- Đường kính uốn : ³ 200 mm

11

Máy uốn tôn cơ khí

Chiếc

01

- Chiều rộng uốn: £1200 mm

- Chiều dày uốn: £ 10 mm

- Đường kính uốn:³ 250 mm

12

Máy đột dập

Chiếc

01

Lực dập danh định:

63kN ¸  800 kN

13

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm

14

Máy gập tấm

Chiếc

01

- Chiều dài gập: £ 1250 mm

- Chiều dày gập: £ 10 mm

15

Máy uốn ống nguội

Chiếc

03

Ống thép có đường kính:

£ 35 mm;

Chiều dày £ 2,5mm

16

Máy cưa cần/ đĩa/vòng

Chiếc

03

Công suất động cơ:³ 0,5 Kw

17

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

- Lực ép ³ 50 tấn

- Hành trình piston: ³ 250 mm

18

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan: ≤25 mm

19

Máy nắn dầm

Chiếc

01

Công suất động cơ: ³ 5 kW

20

Máy chấn tôn

Chiếc

01

- Chiều dài chấn: ≤4100 mm

- Chiều dày tôn chấn ≤ 12mm

21

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan: ≤ 25 mm

22

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Đường kính đá: £ 450 mm

23

Máy nén khí

chiếc

01

- Công suất ³ 4 KW

- Áp suất khí ³ 8 bar

24

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Dòng điện hàn: 50A¸ 300A

25

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Dòng điện hàn: 80A¸350A

26

Máy hàn inox

Chiếc

03

Dòng điện hàn: 80A¸200A

27

Máy phun cát

Bộ

01

- Số đầu phun £ 4

- Tốc độ dòng cát: ³ 30m/s

28

Máy phun bi

Bộ

01

- Số đầu phun £ 4

- Tốc độ dòng bi: ³ 70 m/s

29

Súng phun sơn

Bộ

03

- Đường kính lỗ phun ≤ 2mm

- Lưu lượng hơi đầu ra:

³ 120 lít/ phút

30

Máy nén khí

chiếc

01

- Công suất ³ 4 kW             

- Áp suất khí ³ 8 bar

31

Máy cắt plasma, ô-xy khí cháy CNC

Chiếc

1

Chiều dày cắt: 3mm ¸ 25 mm

32

Máy thử kéo, nén vật liệu

Chiếc

01

Lực kéo, nén ≤600 kN

33

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Tải trọng ép: 600 N ¸ 1500 N

34

Công tơ điện 1pha

Chiếc

06

Dòng điện ≤40 A

35

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

06

Dòng điện ≤100 A

36

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

06

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

37

Động cơ điện xoay chiều

Chiếc

06

Công suất động cơ từ

250W ¸ 1000W

38

Khởi động từ đơn

Chiếc

06

Dòng điện từ 5A ¸ 30A

39

Kích các loại

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Kích răng

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,4m÷ 0,6 m

Kích vít

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,25m÷0,36 m

Kích thủy lực

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m

Kích bàn

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 1 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,3 m ÷ 0,5m

40

Pa lăng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Pa lăng điện

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷ 15 tấn

- Chiều cao nâng: 5 m ÷ 15 m

Pa lăng xích

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng: 2 m ÷ 12 m

41

Tời

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Tời quay tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 5 tấn

Tời lắc tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1,5 tấn ÷ 3 tấn

Tời điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 10 tấn

42

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

43

Bộ dụng cụ đo,  kiểm tra

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Phạm vi đo ≤300mm

Thước cặp cơ khí điện tử

Chiếc

02

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100 mm

Pan me điện tử

Chiếc

02

Phạm vi đo ≤150 mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Giá trị đo: 0÷ 360

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước ≥120mm x 50 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300mm ÷ 1000 mm

Thước cuộn thép

Chiếc

03

Phạm vi đo ≤7,5 m

Thước đo chu vi

Chiếc

03

Đường kính:

1100 mm ÷ 1500 mm

Thước cầu

Chiếc

03

Chiều dài:

2000mm ÷ 5000 mm

Thước thẳng

Chiếc

03

Chiều dài:

2000 mm÷ 3000 mm

Com pa vạch dấu

Chiếc

06

- Chiều dài 2 càng:

150 mm¸ 250 mm

- Dải đo: 0mm ¸ 300 mm

Com pa đo ngoài

Chiếc

03

Com pa đo trong

Chiếc

03

Com pa thước dài

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0 mm ¸ 600 mm

Ni vô khung

Chiếc

03

Phạm vi đo ≤200mm x 200mm

Ni vô thước

Chiếc

03

Chiều dài từ

500mm÷ 1000 mm

Ni vô đế từ

Chiếc

03

Phạm vi đo:

160mm÷ 300 mm

Ni vô ống nước

Mét

30

- Đường kính ống : £ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Đường kính:

 12mm ¸25mm

Đồng hồ so

Bộ

06

Giá trị thang đo: 0,01mm

Bộ mỏ kiểm

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

06

- Khoảng đo: 0,05mm÷1mm
- Chiều dài: ≤100mm

44

Bộ dụng cụ gia công ren

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

Mũi khoan

Chiếc

03

- Đường kính ren gia công

≤ M12

- Đường kính mũi khoan từ 3mm¸ 12 mm

Tay quay- Bàn ren

Bộ

03

Tay quay - Ta rô

Bộ

03

45

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

Mũi vạch dấu

Chiếc

18

Chiều dài từ 120 mm÷ 150 mm

Mũi chấm dấu

Chiếc

18

Đài vạch

Chiếc

03

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

≥100mm x 100mm x 120mm

Khối V

Chiếc

03

Kích thước:

≥75mm x 35 mm x 30 mm

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước:

≥ 400mm x 400 mm

46

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm hàn

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg

Đe nguội

Chiếc

03

Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

Cưa tay

Chiếc

18

- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa

- Chiều dài thân từ

300mm ¸350 mm

Dũa dẹt

Chiếc

18

- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa

- Chiều dài thân từ

300mm ¸350 mm

Dũa tròn

Chiếc

18

Dũa tam giác

Chiếc

18

Dũa lòng mo

Chiếc

18

Dũa vuông

Chiếc

18

Đục bằng

Chiếc

18

Chiều dài từ

120 mm÷ 150 mm

Đục nhọn

Chiếc

18

Bàn chải sắt

Chiếc

06

- Cán chổi cong, thẳng

- Cỡ sợi: £ 2mm

47

Cáp thép

Mét

01

- Cáp thép từ 6 mm ¸12 mm

- Số dẻ £ 6

48

Khóa cáp

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Khóa sừng

Chiếc

01

Đường kính ≤37 mm

Khóa rèn

Chiếc

01

Khóa nêm

Chiếc

01

49

Múp

Bộ

03

- Tải trọng nâng: £ 10 tấn

- Số puly: 1÷ 4

Mỗi bộ gồm:

Múp 1 puly

Chiếc

01

Múp nhiều puly

Chiếc

01

50

Xích

Bộ

03

- Loại định cỡ, không định cỡ

- Loại 1, 2 hoặc nhiều dãy

Mỗi bộ gồm:

Xích hàn

Dây

01

Xích bản lề

Dây

01

51

Ê tô

Chiếc

03

Độ mở của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

52

Ống sấy que hàn cá nhân

Chiếc

06

- Nhiệt độ từ 200oC ¸ 220 ºC

- Trọng lượng sấy £ 5kg/ mẻ sấy

53

Tủ sấy que hàn

Chiếc

01

- Nhiệt độ sấy: 50ºC ¸ 400ºC

- Trọng lượng sấy:

 £ 100kg/mẻ sấy

54

Bàn hàn đa năng

Bộ

06

Kích thước:

≥600mm x 750mm x600 mm

55

Bàn nguội

Chiếc

03

Kích thước:

≥850mm x 700mm x 800 mm

56

Con lăn

Cái

12

- Đường kính:

90 mm ÷ 110 mm

- Chiều dài: 800 mm ÷ 1500 mm

57

Xà beng

Cái

06

- Đường kính:22mm÷30 mm

- Chiều dài:

1200 mm÷ 1500 mm

58

Cái nêm

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

59

Kéo cần

Chiếc

03

- Chiều dài lưỡi cắt:

200 mm¸ 500mm

- Chiều dày cắt: 0,5mm ¸ 4 mm

60

Tăng đơ

Chiếc

06

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng: 2250 kg÷ 6250 kg

61

Bộ số

Bộ

03

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

62

Bộ chữ

Bộ

03

Đầu chữ gồm 27 cái

63

Chổi đánh gỉ

Chiếc

18

- Đường kính £ 100 mm

- Cỡ sợi: £ 2mm

64

Đĩa đánh gỉ

Chiếc

18

- Đường kính £ 200 mm

- Cỡ sợi: £ 2mm

65

Bàn vẽ

Chiếc

18

- Điều chỉnh được độ nghiêng theo yêu cầu.

- Kích thước mặt bàn:

≥297mm x 420 mm (Khổ A3)

66

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

Thước thẳng

Chiếc

01

Thước chữ T

Chiếc

01

Thước cong

Chiếc

01

Com pa vẽ

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

67

Bộ đèn tròn

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

- Đui đèn

Chiếc

06

Đui xoáy, đui ngạnh

- Bóng đèn tròn

Chiếc

06

Công suất £ 60 W

68

Bộ đèn  huỳnh quang

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Máng điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Bóng tuýp

Chiếc

01

Công suất £ 40 W

Chấn lưu

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tắc te

Chiếc

01

69

Cầu dao

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Cầu dao 1 pha

Chiếc

03

Dòng điện ≤250 A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

03

Dòng điện ≤250 A

70

Cầu chì

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

71

Dụng cụ nghề điện:

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Bút thử điện

Chiếc

06

- Kìm điện

Chiếc

06

- Kìm điện mỏ nhọn

Chiếc

06

- Kìm tách vỏ

Chiếc

06

- Tuốc nơ vít

Chiếc

06

- Bảng gá thiết bị

Chiếc

06

72

Mô hình các chi tiết mẫu

Bộ

01

Các chi tiết máy đơn giản

73

Mô hình mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

74

Mô hình mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

75

Mô hình mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

76

Mô hình mối ghép chốt

Bộ

01

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

77

Mô hình mối ghép hàn

Bộ

01

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

78

Mô hình cấu trúc tinh thể kim loại

Bộ

01

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

79

Mô hình băng tải đai cao su

Bộ

01

- Hoạt động được

- Mô hình đảm bảo đúng hình dáng

80

Mẫu vật liệu

Chiếc

06

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

81

Mẫu so sánh độ bóng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

82

Chi tiết mẫu đo

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

Trục trơn, trục bậc

Chiếc

06

- Đường kính £ 60 mm

- Chiều dài £ 300 mm

Giá đỡ con lăn

Bộ

03

Chiều dài £ 300 mm

Con lăn, ru lô

Chiếc

06

- Đường kính £ 200 mm

- Chiều dài £ 300 mm

83

Phần mềm vẽ kỹ thuật

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

84

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Kích thước:

≥600mm x 400mm x 800mm

85

Cabin hàn

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

86

Hệ thống hút khói

Hệ thống

01

III

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

87

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

88

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 28:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI - SICLON

 (Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thiết bị lọc bụi kiểu siclon

Bộ

01

- Đường kính thân thiết bị ≥1000 mm

- Chiều dài ≤3000 mm

- Chiều dày vật liệu ≥5 mm

 

Bảng 29:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO QUẠT THÔNG GIÓ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

- Công suất động cơ: ³ 3 kW

2

Máy phay vạn năng

Chiếc

01

- Công suất động cơ: £ 7,5 kW

3

Động cơ quạt thông gió

Chiếc

01

Công suất động cơ: 0,75kW÷  2,2 kW

4

Thiết bị đo kiểm tra độ đồng tâm

Bộ

01

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

5

Mô hình quạt thông gió

Chiếc

01

- Sải cánh quạt: ≥500 mm

- Chiều dày vật liệu: ≥3 mm

6

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

 

Bảng 30:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO VỎ LÒ QUAY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình vỏ lò quay

Chiếc

01

- Đường kính ≥1000 mm

- Chiều dài ≤4000 mm

- Chiều dày vật liệu ≥5 mm

 

Bảng 31:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO TRÊN MÁY CNC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Công suất động cơ ≤7,5 kW

2

Bộ dao tiện

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy)

3

Bộ mũi khoan

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy)

4

Đồ gá chuyên dùng

Bộ

01

Bộ đồ gá kèm theo máy, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

5

Bộ dụng cụ so dao

Bộ

01

Bộ dụng cụ so dao kèm theo máy

6

Thước đo cao

Chiếc

03

- Khả năng đo: 0 mm÷ 450 mm

- Sai lệch kích thước: ±0,05 mm

 

Bảng 32:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI KIỂU LY TÂM- SICLON

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình thiết bị lọc bụi kiểu siclon

Bộ

01

- Đường kính thân thiết bị ≥1000 mm

- Chiều dài ≤3000 mm

- Chiều dày vật liệu ≥5 mm

 

Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO HỆ THỐNG THÔNG GIÓ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điểm

Chiếc

03

Dòng điện hàn: 80A¸350A

2

Thiết bị gấp mép tôn bằng tay

Chiếc

02

- Chiều dày gấp: 0,3mm¸ 1,5 mm             

- Chiều dài gấp uốn: 500 mm¸ 2020 mm

- Góc gấp vô cấp: 00¸ 1350

3

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

 

Bảng 34:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO BỒN BỂ, SI TÉC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vê chỏm cầu

Chiếc

01

Chiều dày vật liệu: 5mm¸ 20 mm

2

Máy bơm thử áp lực

Chiếc

01

- Kiểu piston

- Áp lực tăng đến 12kg/cm2

3

Máy bơm áp lực cao

Chiếc

02

Lưu lượng: 60 m3/h ¸ 100 m3/h

4

Đồng hồ đo áp lực

Chiếc

02

Áp suất ≤150 kg/cm2

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

1

Phạm Văn Bổng

Tiến sỹ

Chủ tịch Hội đồng

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

Phó chủ tịch Hội đồng

3

Lê Văn Thắm

Kỹ sư cơ khí

Thư ký Hội đồng

4

Tào Ngọc Minh

Thạc sỹ KT

Ủy viên

5

Nguyễn Tiến Quyết

Kỹ sư cơ khí

Ủy viên

6

Đào Quốc Ấn

Thạc sỹ KT

Ủy viên

7

Trần Văn Sáng

Kỹ sư cơ khí

Ủy viên

 

 

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH

VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

DẠY NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23  tháng 5  năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                        Tên nghề:              Chế tạo thiết bị cơ khí

                        Mã nghề:               50510208

                        Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2013


MỤC LỤC

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán cao cấp (MH07)

Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý đại cương (MH 08)

Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình học họa hình (MH 09)

Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH 10)

Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai và lắp ghép (MH 11)

Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH12)

Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu (MH 13)

Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH14)

Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ gia công kim loại (MH 15)

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (MH 16)

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý doanh nghiệp và tổ chức sản xuất (MH 17)

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ18)

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đồ gá (MĐ 19)

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản (MĐ 20)

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cắt khí cơ bản (MĐ 21)

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp mạch điện đơn giản (MĐ 22)

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nâng chuyển thiết bị (MĐ 23)

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng dụng cụ thiết bị nghề chế tạo thiết bị cơ khí (MĐ 24)

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo kiểm kích thước thiết bị cơ khí ( MĐ 25)

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chống gỉ kết cấu thiết bị cơ khí (MĐ 26)

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo băng tải (MĐ 27)

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo khung nhà công nghiệp (MĐ 28)

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo Bunke- Xilô (MĐ 29)

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo thiết bị lọc bụi kiểu ly tâm – siclon (MĐ 30)

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cắt kim loại tấm bằng ôxy - khí cháy, hồ quang Plasma trên máy cắt CNC (MĐ 31)

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo lan can cầu thang (MĐ 32)

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo hệ thống thông gió ( MĐ 34)

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo bồn bể,  si téc (MĐ 35)

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo trên máy CNC ( MĐ 36)

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo vỏ lò quay (MĐ 37)

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo quạt thông gió ( MĐ 38)

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo thiết bị lọc bụi tĩnh điện (MĐ 39)

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chế tạo cột điện cao thế ³ 35 kV (MĐ 40)

Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Bảng 35: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo hệ thống thông gió ( MĐ 34)

Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo bồn bể, si téc (MĐ 35)

Bảng 37: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo trên máy CNC ( MĐ 36)

Bảng 38: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo vỏ lò quay ( MĐ 37)

Bảng 39: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo quạt thông gió (MĐ 38)

Bảng 40: Danh mục tổng hợp thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chế tạo cột điện cao thế ³ 35 Kv (MĐ 40)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Chế tạo thiết bị cơ khí

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế tạo thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường, đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Chế tạo thiết bị cơ khí, ban hành kèm theo Thông tư số 17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế tạo thiết bị cơ khí

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 33, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun. 

- Yêu cầu sư  phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 34 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 35 đến bảng 40) dùng để bổ sung cho bảng 34

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chế tạo thiết bị cơ khí

Các Trường đào tạo nghề Chế tạo thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 34).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

PHẦN A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN

(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN CAO CẤP

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

 ≥ 1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 2:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌC HỌA HÌNH

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Sử dụng làm trực quan cho các bài giảng về đa diện, mặt cong

Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến của các khối hình học cơ bản

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn vẽ

Chiếc

18

Sử dụng để vẽ kỹ thuật

- Điều chỉnh được độ nghiêng theo yêu cầu.

- Kích thước mặt bàn

 ≥ 297mm x 420 mm

(Khổ A3)         

2

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

Thước thẳng

Chiếc

01

Thước chữ T

Chiếc

01

Thước cong

Chiếc

01

Com pa vẽ

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

3

Mô hình mối ghép ren

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép ren

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

4

Mô hình mối ghép then

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép then

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

5

Mô hình mối ghép đinh tán

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép đinh tán

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

6

Mô hình mối ghép chốt

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về mối ghép chốt

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

7

Mô hình mối ghép hàn

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng mối ghép bằng hàn

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

8

Phần mềm vẽ kỹ thuật

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu phần mềm ứng dụng vẽ kỹ thuật

Loại thông dụng trên thị trường

9

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 5:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các chi tiết mẫu

Bộ

01

Sử dụng để đo xác định sai lệch, dung sai và lắp ghép

Các chi tiết máy đơn giản

2

Mẫu so sánh độ bóng

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra độ bóng

Loại thông dụng trên thị trường

3

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Dùng để giảng về cấu tạo, cách sử dụng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp cơ khí

Chiếc

01

Phạm vi đo từ

0 mm÷300 mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

01

Phạm vi đo từ

0 mm÷ 200 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

01

Phạm vi đo ≤100 mm

Pan me đo trong

Chiếc

01

Phạm vi đo : ≤ 75 mm

Pan me đo sâu

Chiếc

01

Phạm vi đo: ≤50 mm

Pan me điện tử

Chiếc

01

Phạm vi đo : ≤ 150 mm

Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài từ :

300 mm ÷ 1000 mm

Thước cuộn thép

Chiếc

01

Chiều dài từ

 2000 mm ÷ 7500 mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

01

Sử dụng để đo kiểm tra mặt phẳng, độ vuông góc

Giá trị đo từ 00 ÷ 3600

Ke góc

Chiếc

01

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Đồng hồ so

Bộ

01

Dùng để đo, kiểm  tra chi tiết gia công

Giá trị thang đo: 0,01mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước:

 ≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử kéo, nén vật liệu

Chiếc

01

Dùng để thí nghiệm thử kéo, nén đúng tâm

Lực kéo, nén: ≤ 600 kN

2

Mô hình mối ghép ren

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về kéo- nén

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

3

Mô hình mối ghép then

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về uốn- xoắn

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

4

Mô hình mối ghép đinh tán

Chiếc

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về cắt- dập

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

5

Mô hình mối ghép chốt

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng về uốn- xoắn

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

6

Mô hình mối ghép hàn

Chiếc

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng ứng suất biến dạng, kéo, uốn phẳng

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

7

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Dùng để thí nghiệm thử độ cứng kim loại

Tải trọng ép: 600N÷1500 N

2

Máy thử kéo, nén vật liệu

Chiếc

01

Dùng để thí nghiệm thử kéo nén đúng tâm

Lực kéo, nén ≤ 600 kN

3

Mô hình cấu trúc tinh thể kim loại

Bộ

01

Dùng để giới thiệu tổ chức tinh thể kim loại

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

4

Mẫu vật liệu 

Chiếc

06

Dùng để giới thiệu các loại vật liệu trong chế tạo thiết bị cơ khí

5

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ GIA CÔNG KIM LOẠI

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, công dụng của các loại trang bị cứu thương

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ gồm:

Tủ y tế

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy:

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, công dụng của các loại trang bị phòng cháy, chữa cháy

 

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

02

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Lăng họng nước cứu hỏa

Chiếc

01

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Dùng để làm trực quan về trang thiết bị bảo hộ lao động của nghề

 

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Khẩu trang, găng tay

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môn học: MH17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ, vật nhỏ

Đường kính lỗ khoan:

≤14 mm

2

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ trên chi tiết có kích thước, trọng lượng trung bình

Đường kính lỗ khoan:

≤25 mm

3

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ trên vật có kích thước, trọng lượng lớn

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25 mm

4

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Sử dụng để mài, sửa chi tiết gia công

Đường kính đá mài:

£ 450 mm

5

Máy mài hai đá để bàn

Chiếc

01

Sử dụng để mài, sửa dụng cụ nguội

Đường kính đá mài:

£ 250 mm

6

Bộ dụng cụ gia công ren

Bộ

02

Dùng để tạo ren lỗ và trục

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Mũi khoan

Chiếc

03

- Đường kính ren gia công :≤M12

- Đường kính mũi khoan từ 3mm¸ 12 mm 

Tay quay- Bàn ren

Bộ

03

Tay quay - Ta rô

Bộ

03

7

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

01

Dùng để vạch dấu, chấm dấu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

18

Chiều dài từ

120 mm÷ 150 mm

Mũi chấm dấu

Chiếc

18

Đài vạch

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu đường thẳng nằm ngang

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

03

Dùng để định vị, đo kiểm tra chi tiết

Kích thước:

≥100mm x 100mm

x 120mm

Khối V

Chiếc

03

Dùng để định vị, kiểm tra chi tiết

Kích thước:

≥75mm x 35 mm

x 30 mm

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng cho quá trình đo, rà, vạch dấu và kiểm tra chi tiết gia công

Kích thước:

≥400mm x 400 mm

8

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Dùng để đo, kiểm tra kích thước chi tiết gia công nguội

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài từ

300 mm ÷ 1000 mm

Thước cuộn thép

Chiếc

03

Chiều dài từ

2000 mm÷ 7000 mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 3600

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Com pa vạch dấu

Chiếc

09

- Chiều dài 2 càng từ

150 mm¸ 250 mm

- Phạm vi đo từ

0 mm ¸ 200 mm

Com pa đo ngoài

Chiếc

09

Com pa đo trong

Chiếc

09

Dưỡng đo, kiểm tra ren

Bộ

03

Sử dụng để đo bước ren

Khoảng đo từ:

 0,25mm ÷ 6,00 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

04

Dùng để đo kích thước ngoài, trong và đo sâu chi tiết

Phạm vi đo tối đa 300 mm

Dưỡng kiểm tra góc

Chiếc

03

Dùng để đo, kiểm tra góc chi tiết

Các góc kiểm tra: 300; 450; 900; 1200 ; 1350

9

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để nắn, uốn, và cắt kim loại

Trọng lượng từ

50 kg ÷ 75 kg

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để thao tác uốn, nắn, sử dụng lực lớn

Trọng lượng từ

2 kg ÷ 7 kg

Búa nguội

Chiếc

18

Dùng để thao tác uốn, nắn, sử dụng lực nhỏ

Trọng lượng từ

0,3kg ÷ 1,5 kg

Cưa tay

Chiếc

18

Dùng để cắt vật liệu chiều dày nhỏ

- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa

- Chiều dài thân từ

300mm ¸350 mm

Bàn chải sắt

Chiếc

06

Dùng để làm sạch chi tiết

- Cán chổi cong, thẳng

- Cỡ sợi: £ 2mm

Dũa dẹt

Chiếc

18

Dùng để dũa kim loại

Chiều dài từ:

200mm ÷ 400 mm

Răng kép

 

Dũa tròn

Chiếc

18

Dũa tam giác

Chiếc

18

Dũa lòng mo

Chiếc

18

Dũa vuông

Chiếc

18

Đục bằng

Chiếc

18

Dùng để đục rãnh, đục bạt, chặt kim loại

Chiều dài từ

120 mm÷ 150 mm

Đục nhọn

Chiếc

18

10

Ê tô

Chiếc

18

Dùng để kẹp chặt phôi  phục vụ cho gia công chi tiết

Độ mở của ngàm từ

40 mm ÷ 120 mm

11

Bàn nguội

Chiếc

18

Dùng để gá lắp êtô và thực hành nguội

Kích thước

≥600mm x 750mm

x 800mm

12

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước tối thiểu:

≥ 600mm x 400mm

x 800mm

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỒ GÁ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình đồ gá

Bộ

1

Sử dụng để làm trực quan để giới thiệu cấu tạo, công dụng các loại đồ gá

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Mô hình đồ gá khoan

Bộ

02

Mô hình đồ gá phay

Bộ

02

Mô hình đồ gá tiện

Bộ

02

Mô hình đồ gá doa

Bộ

02

Mô hình đồ gá lắp ráp

Bộ

02

Mô hình đồ gá kiểm tra

Bộ

02

2

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện hồ quang 1 chiều

Chiếc

03

Dùng để thực hành hàn điện cơ bản

Dòng điện hàn từ

 50A¸ 300A

2

Máy hàn điện hồ quang xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để thực hành hàn điện cơ bản

Dòng điện hàn từ

80A¸ 350A

3

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm tạo phôi hàn

- Chiều rộng cắt:

£ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via chuẩn bị mép hàn

Đường kính đá mài, cắt :

100 mm ¸ 180 mm

5

Ống sấy que hàn cá nhân 

Chiếc

06

Sử dụng để sấy que hàn cá nhân

- Nhiệt độ từ

200oC ¸ 220 ºC

- Trọng lượng sấy:

 £ 5kg/mẻ sấy

6

Tủ sấy que hàn

Chiếc

01

Sử dụng để sấy que hàn

- Nhiệt độ sấy:

50ºC ¸ 400ºC

- Trọng lượng sấy:

 £ 100kg/mẻ sấy

7

Bàn hàn đa năng

  Bộ

06

Dùng để gá phôi hàn đính và hàn hoàn thiện

Kích thước:

 ≥ 600mm x 750mm

x600 mm

8

Cabin hàn

Chiếc

06

Dùng để thực hành hàn

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

9

Hệ thống hút khói

Hệ thống

01

Dùng để hút khói hàn

10

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để thực hiện vạch dấu phôi, làm sạch xỉ hàn

Kích thước

≥ 850mm x 700mm

 x 800 mm

11

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt làm sạch mép phôi hàn

Độ mở của ngàm:

40 mm÷ 125 mm

12

Bộ dụng cụ đo,  kiểm tra

  Bộ

01

Dùng để đo, kiểm tra phôi và kích thước mối hàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài từ

 300mm ÷ 1000 mm

Thước cuộn thép

Chiếc

03

Chiều dài từ

 2000mm ÷ 7000 mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo từ 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥ 120mm x 50 mm

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Bộ

03

Khoảng đo từ

3 mm÷ 12 mm

13

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hiện các mô đun hàn điện cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả như sau:

Mỗi bộ gồm:

Búa tạ

Chiếc

03

Trọng lượng từ 2kg ÷ 7 kg

Búa nguội

Chiếc

18

Trọng lượng từ

 0,5kg ÷ 1,5kg

Kìm hàn- kẹp mát

Bộ

06

Tải được dòng điện tối thiểu 300 A

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

Kìm rèn

Chiếc

06

Chiều dài tối thiểu 260 mm

Độ mở hàm tối đa 24 mm

Bàn chải thép

Chiếc

06

- Cán chổi cong, thẳng

- Cỡ sợi: £ 2mm

Đe nguội

  Bộ

06

Dùng để nắn sửa chuẩn bị phôi hàn

Trọng lượng từ

50 kg ¸ 70 kg

14

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥ 1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CẮT KHÍ CƠ BẢN

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị  hàn-cắt  khí

Bộ

03

Dùng để hàn và cắt kim loại bằng khí

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Mỏ hàn

Chiếc

01

Van chống cháy ngược

Bộ

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí C­2H2

Bộ

01

Van giảm áp khí ga

Bộ

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí C­2H2

Chiếc

01

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép hàn

Bộ

01

Mỏ cắt

Chiếc

01

Pép cắt

Bộ

01

2

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm có chiều dày lớn

- Chiều rộng cắt: £1320 mm

- Chiều dày cắt:  ≥25 mm

3

Kéo cần

Chiếc

03

Sử dụng để cắt tấm có chiều dày nhỏ

Chiều rộng cắt: £1300 mm

Chiều dày cắt từ

0,5mm ÷4mm

4

Kéo cắt tôn

Chiếc

03

Sử dụng để cắt tấm có chiều dày nhỏ

Chiều dày cắt £ 1mm

5

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để  mài sửa pa via chuẩn bị mép hàn

Đường kính đá mài từ

100 mm ¸ 180 mm

6

Bàn hàn đa năng

  Bộ

06

Dùng để gá phôi hàn đính và hàn hoàn thiện

Kích thước:

≥ 600mm x 600mm

x 750 mm

7

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi và nắn sửa, làm sạch mép phôi hàn

Độ mở của ngàm từ

40 mm ÷ 125 mm

8

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi

Kích thước:

≥ 850mm x 700mm

x 800 mm

9

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

  Bộ

01

Dùng để đo, kiểm tra phôi và kích thước mối hàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài từ:

 300mm ÷ 1000 mm

Thước cuộn thép

Chiếc

03

Chiều dài từ:

 2000mm ÷ 7000 mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 3600

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước:

120mm x 120 mm hoặc 120mm x 50 mm

Dưỡng kiểm tra mối hàn

Bộ

03

Khoảng đo từ 3 mm ÷12 mm

10

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

Dùng để chuẩn bị phôi hàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Búa tạ

Chiếc

03

 Trọng lượng: 02 kg÷ 07 kg

Búa tay

Chiếc

06

Trọng lượng: 0,5 kg÷ 1,5 kg

Kìm rèn

Chiếc

06

Chiều dài ≤160 mm

Độ mở hàm tối đa 24 mm

Đe nguội

  Bộ

06

Trọng lượng từ 50kg ¸ 70kg

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN

 

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

của thiết bị

1

Máy hàn điện hồ quang 1 chiều

Chiếc

03

Dùng để đấu nối mạch điện máy hàn

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

2

Máy hàn điện hồ quang xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để đấu nối mạch điện máy hàn

Dòng điện hàn:

80A¸350 A

3

Công tơ điện 1pha

Chiếc

06

Dùng để lắp các mạch điện dùng công tơ cầu dao một pha

Dòng điện ≤ 40 A

4

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

06

Dùng để lắp các mạch điện dùng công tơ cầu dao ba pha

Dòng điện ≤ 100 A

5

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

06

 Dùng để đo thông số mạch điện

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

6

Động cơ điện xoay chiều

Chiếc

06

Sử dụng để lắp mạch điện dùng cầu dao 2 ngả 3 pha đảo chiều quay động cơ

Công suất động cơ từ

250W ¸ 1000W

 

7

Khởi động từ đơn

Chiếc

06

Dùng để lắp mạch điện dùng khởi động từ đơn trong chuyển động quay một chiều

Dòng điện từ 5A ¸ 30A

8

Bộ đèn tròn

Bộ

01

Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Đui đèn

Chiếc

06

Đui xoáy, đui ngạnh

Bóng đèn tròn

Chiếc

06

Công suất £ 60 W

9

Bộ đèn  huỳnh quang

Bộ

06

Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Máng điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Bóng tuýp

Chiếc

01

Công suất £ 40 W

Chấn lưu

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tắc te

Chiếc

01

10

Cầu dao

Bộ

01

Dùng để lắp đặt mạch điện chiếu sáng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Cầu dao 1 pha

Chiếc

03

Dòng điện≤ 250 A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

03

Dòng điện ≤ 250 A

11

Cầu chì

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

12

Dụng cụ nghề điện:

Bộ

06

Dùng để thực hiện các bài trong mô đun lắp đặt mạch điện

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Bút thử điện

Chiếc

01

Kìm điện

Chiếc

01

Kìm điện mỏ nhọn

Chiếc

01

Kìm tách vỏ

Chiếc

01

Tuốc nơ vít

Chiếc

01

Bảng gá thiết bị

Chiếc

01

13

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cáp thép

Mét

01

Dùng để làm trực quan về dây cáp thép

- Cáp thép từ:

 6 mm ÷ 12 mm

- Số dẻ £ 6

2

Khóa cáp

Bộ

03

Dùng để làm trực quan về khóa cáp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Khóa sừng

Chiếc

01

Đường kính: ≤37 mm

Khóa rèn

Chiếc

01

Khóa nêm

Chiếc

01

3

Múp

Bộ

03

Dùng để làm trực quan về các loại múp

- Tải trọng nâng: £ 10 tấn

- Số puly: 1÷ 4

Mỗi bộ gồm:

Múp 1 puly

Chiếc

01

Múp nhiều puly

Chiếc

01

4

Xích 

Bộ

03

Dùng để làm trực quan về xích

- Loại định cỡ, không định cỡ

- Loại 1, 2 hoặc nhiều dãy

Mỗi bộ gồm:

Xích hàn

Dây

01

Xích bản lề

Dây

01

5

Kích các loại

Bộ

01

Dùng để làm trực quan giảng dạy về cấu tạo, phân loại, nguyên lý vận hành kích

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Kích răng

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

0,5 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng:

0,4m÷ 0,6 m

Kích vít

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

0,5tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,25m÷0,36 m

Kích thủy lực

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

0,5 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng:

0,2m ÷ 0,4m

Kích bàn

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

1 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng:

0,3 m ÷ 0,5m

6

Pa lăng

Bộ

01

Dùng để làm trực quan giảng về cấu tạo, phân loại, nguyên lý vận hành pa lăng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Pa lăng điện

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

0,1 tấn÷ 15 tấn

- Chiều cao nâng:

5 m ÷ 15 m

Pa lăng xích

Chiếc

01

- Tải trọng nâng:

0,5 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng:

2 m ÷ 12 m

7

Tời

Bộ

01

Dùng để nâng hạ, di chuyển thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Tời quay tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

0,5 tấn ÷ 5 tấn

Tời lắc tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

1,5 tấn ÷ 3 tấn

Tời điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng:

0,5 tấn ÷ 10 tấn

8

Con lăn

Chiếc

12

Dùng để di chuyển máy và thiết bị cơ khí

- Đường kính:

90 mm ÷ 110 mm

- Chiều dài:

800 mm ÷ 1500 mm

9

Xà beng

Chiếc

06

Dùng để thực hiện thao tác nâng hạ cơ bản

- Đường kính:

22mm÷30 mm

- Chiều dài:

1200 mm÷ 1500 mm

10

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG DỤNG CỤ  THIẾT BỊ NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ

 

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm có chiều dày lớn

- Chiều rộng cắt: £1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25mm

2

Kéo cần

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép tấm có chiều dày nhỏ

- Chiều dài lưỡi cắt:

200 mm¸ 500mm

- Chiều dày cắt:

0,5mm ¸ 4 mm

3

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt, đột thép tấm có chiều dày lớn

Chiều dày cắt: £ 25 mm

4

Máy uốn đa năng cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để uốn thép hình

Công suất động cơ:

£ 5,5 kW

5

Máy gập tấm

Chiếc

01

Sử dụng để gập thép tấm có chiều dày lớn

- Chiều dài gập:

£ 1250 mm

- Chiều dày gập: £ 10 mm

6

Máy uốn tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để lốc thép tấm có chiều dày lớn

- Chiều rộng uốn:

£1200 mm

- Chiều dày uốn: £ 10 mm

- Đường kính uốn:

³ 250 mm

7

Máy chấn tôn

Chiếc

01

 Sử dụng để chấn tôn tạo hình

- Chiều dài chấn: ≤4100 mm

- Chiều dày tôn chấn

≤ 12mm

8

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ trên chi tiết

Đường kính lỗ khoan:

 ≤ 14 mm

9

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan:

≤ 45 mm

10

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan:

≤25 mm

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Đường kính lỗ khoan:

≤14 mm

12

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

 Sử dụng để mài, sửa dụng cụ, chi tiết gia công

Đường kính đá: £ 450 mm

13

Máy uốn ống nguội

Chiếc

03

Dùng để tạo hình thép ống

Ống thép có đường kính:

£ 35 mm;

Chiều dày £ 2,5mm

14

Máy cưa cần/ đĩa/vòng

Chiếc

 03

Dùng để cắt thép định hình

Công suất động cơ:

³ 0,5 kW

 

15

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

 Sử dụng để tạo hình thép định hình, thép tấm trên khuôn

- Lực ép ³ 50 tấn

- Hành trình piston:

³ 250 mm

16

Máy đột dập

Chiếc

01

Dùng để tạo hình thép tấm

Lực dập từ:

60 kN ¸ 800 kN

17

Máy nắn dầm

Chiếc

01

 Sử dụng để nắn thép hình, dầm hàn có chiều dày lớn

Công suất động cơ: ³ 5 kW

18

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép hình, thép ống.

Đường kính đá cắt:

£ 350 mm

19

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để cắt, mài sửa pa via và làm sạch gỉ.

Đường kính đá mài cắt:

10 mm ¸ 30mm

20

Máy hàn điện  hồ quang 1 chiều

Chiếc

03

Dùng để gá đính, lắp ghép chi tiết gia công

Dòng điện hàn:

50 A¸ 300 A

21

Máy hàn điện hồ quang xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để gá đính, lắp ghép chi tiết gia công

Dòng điện hàn:

80 A¸ 350 A

22

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

Dùng để cắt vật liệu có kích thước, chiều dày nhỏ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

Kéo tay

Chiếc

06

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm ¸ 0,8 mm

Cưa tay

Chiếc

18

- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa

- Chiều dài thân:

300 mm¸350 mm

23

Đột lỗ

Bộ

02

Dùng để đột lỗ vật liệu chiều dày nhỏ 

Kích cỡ từ:

 2mm x 8mm x 115mm ¸ 8mm x 12,7mm x 180mm

24

Nivô

Bộ

03

Dùng để đo kiểm tra và lắp ghép chi tiết

Loại thông dụng trên thị trường

25

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh dấu số chi tiết gia công

09 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

26

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết gia công 

Đầu chữ gồm 27 cái

27

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

28

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 19:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU 

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO KIỂM TRA KÍCH THƯỚC THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Dùng để đo kiểm tra chi tiết gia công

Phạm vi đo : ≤300mm

Thước cặp cơ khí điện tử

Chiếc

02

 Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo:  ≤100 mm

Pan me điện tử

Chiếc

02

Phạm vi đo: ≤150 mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Dùng để đo kiểm tra góc của chi tiết gia công

Giá trị đo: 0÷ 360

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥ 120mm x 50 mm

Thước lá

Chiếc

06

Dùng để đo, kiểm tra kích thước chi tiết

Chiều dài:

300mm ÷ 1000 mm

Thước cuộn thép

Chiếc

03

Phạm vi đo ≤ 7,5 m

Thước đo chu vi

Chiếc

03

Đường kính:

1100 mm ÷ 1500 mm

Thước cầu

Chiếc

03

Chiều dài:

2000mm ÷ 5000 mm

Thước thẳng

Chiếc

03

Chiều dài:

2000 mm÷ 3000 mm

Com pa vạch dấu

Chiếc

06

Sử dụng để lấy kích, đo, kiểm tra kích thước trong, ngoài của chi tiết gia công

- Chiều dài 2 càng:

150 mm¸ 250 mm

- Dải đo: 0mm ¸ 300 mm

Com pa đo ngoài

Chiếc

03

Com pa đo trong

Chiếc

03

Com pa thước dài

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0 mm ¸ 600 mm

Ni vô khung

Chiếc

03

Dùng để thực hành kiểm tra độ thăng bằng khi lắp ghép thiết bị cơ khí

Phạm vi đo

≤ 200mm x 200mm

Ni vô thước

Chiếc

03

Chiều dài từ

500mm÷ 1000 mm

Ni vô đế từ

Chiếc

03

Phạm vi đo:

160mm÷ 300 mm

Ni vô ống nước

Mét

30

- Đường kính ống

 £ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng của chi tiết

Đường kính:

 12mm ¸25mm

Đồng hồ so

Bộ

06

Dùng để dạy về cấu tạo, cách sử dụng và đo kiểm chi tiết

Giá trị thang đo: 0,01mm

Bộ mỏ kiểm

Bộ

06

Sử dụng để căn chỉnh, xác định độ đồng tâm

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

06

Dùng để đo khe hở và căn chỉnh chi tiết

- Khoảng đo: 0,05mm÷1mm
- Chiều dài ≤: 100mm

2

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Bàn máp

Chiếc

01

Dùng để vạch dấu, kiểm tra chi tiết

Kích thước:

≥400 mmx 400 mm

Khối D

Chiếc

02

 Kích thước:

≥ 100mm x 100mm

x 120 mm

Khối V

Dài/ ngắn

Bộ

02

Dùng để định vị, đo kiểm tra chi tiết

Kích thước:         

≥75mm x 35 mm x 30 mm

3

Chi tiết mẫu đo

Bộ

01

Dùng để làm mô hình vật thật trong quá trình đo kiểm tra kích thước

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

Trục trơn, trục bậc

Chiếc

06

- Đường kính £ 60 mm

- Chiều dài £ 300 mm

Giá đỡ con lăn

Bộ

03

Chiều dài £ 300 mm

Con lăn, ru lô

Chiếc

06

- Đường kính £ 200 mm

- Chiều dài £ 300 mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 20:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHỐNG GỈ  KẾT CẤU THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ26

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy phun cát

Bộ

01

 Sử dụng để làm sạch bề mặt chi tiết

- Số đầu phun £ 4

- Tốc độ dòng cát: ³ 30m/s

2

Máy phun bi

Bộ

01

Sử dụng để làm sạch bề mặt chi tiết

- Số đầu phun £ 4

- Tốc độ dòng bi: ³ 70 m/s

3

Súng phun sơn

Bộ

03

Sử dụng để sơn bề mặt chi tiết thiết bị cơ khí

- Đường kính lỗ phun

≤ 2mm

- Lưu lượng hơi đầu ra:

³ 120 lít/ phút

4

Máy nén khí

chiếc

01

Sử dụng để phun sơn  để sơn bề mặt chi tiết

- Công suất ³ 4 kW              - - Áp suất khí ³ 8 bar

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để cắt,  mài sửa pa via và làm sạch gỉ chi tiết

 Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230 mm

5

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để làm sạch rãnh, lỗ, khuyết nhỏ của chi tiết

Đường kính lỗ khoan:

≤14 mm

6

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

18

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

Búa tay đầu ngang

Chiếc

01

Dùng để làm sạch bằng thủ công

Trọng lượng: 0,3 kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

01

Búa gõ gỉ

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Dũa dẹt

Chiếc

01

- Chiều dài: 200 ÷ 400 mm

- Răng kép

Dũa tròn

Chiếc

01

Dũa tam giác

Chiếc

01

Dũa lòng mo

Chiếc

01

Dũa vuông

Chiếc

01

Đục bằng

Chiếc

01

Chiều dài: 120mm÷ 150 mm

Đục nhọn

Chiếc

01

Bàn chải sắt

Chiếc

01

Dùng để làm sạch gỉ chi tiết

- Cán chổi cong, thẳng

- Cỡ sợi: £ 2mm

7

Chổi đánh gỉ

Chiếc

18

Dùng để sạch gỉ chi tiết

- Đường kính £ 100 mm

- Cỡ sợi: £ 2mm

8

Đĩa đánh gỉ

Chiếc

18

Dùng để làm sạch gỉ chi tiết

- Đường kính £ 200 mm

- Cỡ sợi: £ 2mm

9

Bộ số

Bộ

03

Sử dụng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

10

Bộ chữ

Bộ

03

Sử dụng để đánh dấu ký tự trên chi tiết chi tiết

Đầu chữ gồm 27 cái

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 21:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO BĂNG TẢI

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

4

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

5

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, pa via mối hàn và làm sạch gỉ

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

6

Máy uốn đa năng

Chiếc

01

Dùng để uốn thép hình

Công suất động cơ:

£ 5,5 kW

7

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn

£ 1270mm

- Chiều dày uốn:

£ 5,0 mm

- Đường kính uốn:

³ 50 mm

8

Máy gập tấm

Chiếc

01

Dùng để gập thép tấm

- Chiều dài gập:

£ 1250mm

- Chiều dày gập: £ 10 mm

9

Máy chấn tôn

Chiếc

01

 Sử dụng để chấn tôn tạo hình

- Chiều dài chấn:

 ≤ 4100 mm

- Chiều dày tôn chấn

≤ 12mm

10

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

 Đường kính lỗ khoan:

≤ 14 mm

11

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan lỗ khung

Đường kính lỗ khoan:

≤ 30 mm

12

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan:

≤ 25 mm

13

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan:

≤ 14 mm

14

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via chi tiết

 

Đường kính đá:

£ 450 mm

15

Máy cưa cần/ đĩa/vòng

Chiếc

01

Dùng để cắt thép định hình L, U, I, thép ống

Công suất động cơ:

³ 0,5 kW

16

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

 50A¸ 300A

17

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

18

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

19

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

20

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

21

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5kg

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

22

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

23

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

24

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

25

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

26

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

27

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

28

Mô hình băng tải đai cao su

Bộ

01

Dùng để giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh, chạy mô phỏng

- Hoạt động được

- Mô hình đảm bảo đúng hình dáng

29

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

30

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 22:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

 MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số môđun: MĐ28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt:

£ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

4

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để uốn thép tấm

- Lực ép ³ 50 tấn

- Hành trình piston:

³ 250 mm

5

Máy cưa cần/ đĩa/vòng

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

Công suất động cơ:

 ³ 0,5 kW

6

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

7

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

8

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan :

≤ 25 mm

9

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

10

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan:

≤14 mm

11

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

 £ 450 mm

12

Máy nắn dầm

Chiếc

01

Sử dụng để nắn thép hình, dầm tổ hợp, xà gồ

Chiều dày cánh dầm:

 ³6 mm

13

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

14

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

15

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

16

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

17

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

18

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5 kg

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

19

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

20

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≤850mm x 700mm

x 800 mm

21

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

22

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

23

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

24

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

25

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 23:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO BUNKE- XILÔ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

3

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để uốn thép tấm

- Lực ép ³ 50 tấn

- Hành trình piston:

³ 250 mm

4

Máy cưa cần/ đĩa/vòng

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

Công suất động cơ:

 ³ 0,5 Kw

5

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

6

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

7

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan: 

≤25 mm

8

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan:

≤25 mm

9

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan:

≤ 14 mm

10

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

£ 450 mm

11

Máy nắn dầm

Chiếc

01

Sử dụng để nắn thép hình, dầm tổ hợp, xà gồ

Chiều dày cánh dầm: ³6 mm

13

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 50A¸ 300A

14

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

15

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

16

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤ 300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống  £ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

17

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

18

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng

Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

19

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

20

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

21

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

20

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

21

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

22

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

23

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

24

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước tối thiểu

1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 24:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI KIỂU LY TÂM- SICLON

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

3

Máy uốn đa năng

Chiếc

01

Dùng để uốn thép hình

Công suất động cơ:

£ 5,5 kW

4

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:

£ 1270mm

- Chiều dày uốn:

£ 5,0 mm

- Đường kính uốn:

³ 50 mm

5

Máy uốn tôn thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:

£ 1270mm

- Chiều dày uốn: £ 10mm

- Đường kính uốn:

³ 250 mm

6

Máy gập tấm

Chiếc

01

Dùng để gập thép tấm

- Chiều dài gập: £ 1250mm

- Chiều dày gập: £ 10 mm

7

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

8

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

9

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤ 25 mm

10

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan

 ≤: 14 mm

12

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

£ 450 mm

13

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

 50A¸ 300A

14

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

15

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

16

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

17

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

18

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

19

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

20

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

21

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

22

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

23

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

24

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

25

Mô hình thiết bị lọc bụi kiểu siclon

Bộ

01

Dùng để làm trực quan cho bài giảng

- Đường kính thân thiết bị: ≥1000 mm

- Chiều dài ≤: 3000 mm

- Chiều dày vật liệu tối thiểu: 5 mm

26

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 25:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CẮT KIM LOẠI TẤM BẰNG ÔXY- KHÍ CHÁY, HỐ QUANG PLASMA TRÊN MÁY CẮT CNC

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt plasma, ô-xy khí cháy CNC

Chiếc

1

Sử dụng để cắt thép tấm

Chiều dày cắt: 3mm ¸ 25 mm

2

Chai chứa khí o2

Chiếc

04

Dùng để chứa khí o2

Áp suất làm việc: £ 150 bar

3

Chai chứa khí cháy

Chiếc

01

Dùng để chứa khí cháy

Áp suất làm việc: £ 16 bar

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230 mm

5

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Sử dụng để làm sạch mép cắt

Trọng lượng: 0,5 kg÷1 kg

6

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO LAN CAN CẦU THANG

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để uốn thép tấm

- Lực ép ³ 50 tấn

- Hành trình piston: ³ 250 mm

3

Máy uốn ống nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn ống định hình chế tạo tay vịn cầu thang

Đường kính ống

≤ 35 mm

Chiều dày vật liệu

 ≤2,5 mm

4

Máy gập tấm

Chiếc

01

Dùng để gập thép tấm

- Chiều dài gập:

 £ 1250mm

- Chiều dày gập: £ 10 mm

5

Máy cưa cần/ đĩa/vòng

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

Công suất động cơ:

 ³ 0,5 Kw

6

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

7

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

8

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

9

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

 ≤25 mm

10

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm

11

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

£ 450 mm

12

Máy nắn dầm

Chiếc

01

Sử dụng để nắn thép hình, dầm tổ hợp, xà gồ

- Công suất động cơ:

³ 5 Kw

- Chiều dày cánh dầm:

 ³6 mm

13

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

14

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

15

Máy hàn inox

Chiếc

03

Sử dụng để hàn inox

Dòng điện hàn: 80A¸200A

16

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

17

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước tối thiểu

120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

18

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

19

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5 kg

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để uốn, nắn vật liệu bị biến dạng

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

20

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

21

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

22

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

23

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

24

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

25

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

26

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO HỆ THỐNG THÔNG GIÓ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt:

£ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt:£ 25 mm

3

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ chi tiết

 

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230 mm

5

Máy uốn đa năng cơ khí

Chiếc

01

uốn thép hình để chế tạo mặt bích tròn 

Công suất động cơ:

 £ 5,5 kW

6

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Dùng để lốc thép tấm tạo hình các chi tiết của hệ thống  

- Chiều rộng uốn:£ 1270mm

- Chiều dày uốn: £ 5,0 mm

- Đường kính uốn được

³ 50 mm

7

Máy uốn tôn cơ khí

Chiếc

01

Dùng để tạo hình các chi tiết của hệ thống 

- Chiều rộng uốn:

£ 1270mm

- Chiều dày uốn:

 £ 12 mm

- Đường kính uốn được

³ 250 mm

8

Thiết bị gấp mép tôn bằng tay

Chiếc

02

Dùng để gập uốn tạo hình

- Chiều dày gấp:

0,3mm¸ 1.5 mm             

- Chiều dài gấp uốn:

500 mm¸ 2020 mm

- Góc gấp vô cấp:

00¸ 1350

9

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm

10

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

11

Máy khoan cầm tay

Chiếc

03

Dùng để khoan tạo lỗ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm

12

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Dùng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via một số chi tiết khi chế tạo hệ thống

Đường kính đá:

£ 450 mm

13

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

14

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

15

Máy hàn điểm

Chiếc

03

Sử dụng để ghép ống và mặt bích

Dòng điện hàn: 80A¸350A

16

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

17

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

18

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

19

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Dùng để thực hiện thao tác gò

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để gò các chi tiết

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm÷80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng:

 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

20

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

21

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

22

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

23

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

24

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

25

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

26

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

27

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 28:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO BỒN BỂ, SI TÉC

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

3

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép định hình

Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230 mm

5

Máy uốn đa năng

Chiếc

01

Sử dụng để uốn thép hình

Công suất động cơ:

£ 5,5 KW

6

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Dùng để lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:

£ 1270mm

- Chiều dày uốn:

 £ 5,0 mm

- Đường kính uốn được

³ 200 mm

7

Máy uốn tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:

£ 1200mm

- Chiều dày uốn:

£ 12 mm

- Đường kính uốn được

³ 250 mm

8

Máy đột dập

Chiếc

01

Dùng để tạo hình nắp bồn

 Lực dập danh định:

63kN ¸  800 kN

9

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm

10

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤  25 mm

11

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

12

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

£ 450 mm

13

Máy vê chỏm cầu

Chiếc

01

Dùng để tạo hình đáy bồn

Chiều dày vật liệu:

5mm¸ 20 mm

14

Máy nén khí

chiếc

01

Dùng để thử độ kín của bồn

- Công suất ³ 4 KW             - Áp suất khí ³ 8 bar

15

Máy bơm thử áp lực

Chiếc

01

Dùng để thử áp lực

- Kiểu piston

- Áp lực tăng đến 12kg/cm2

16

Máy bơm áp lực cao

Chiếc

02

Dùng để thử áp lực

Lưu lượng

60 m3/h ¸ 100 m3/h

17

Đồng hồ đo áp lực

Chiếc

02

Dùng để đo áp lực thử

Áp suất:

≤150 kg/cm2

18

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

19

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Sử dụng để lắp ghép tổ hợp các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸350A

 

20

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

21

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống

 £ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

22

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

23

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng:

2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Dùng để thực hiện thao tác gò

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng:

 0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để gò các chi tiết

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ

 50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm ÷ 80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

24

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

25

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

26

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

27

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

28

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

29

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

30

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

31

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 29:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO TRÊN MÁY CNC

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Dùng để thực hành tiện CNC cơ bản

Công suất : ≤7,5 kW

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

01

Phục vụ mài, sửa dụng cụ và phôi

Đường kính đá:

 £ 450 mm

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

01

Phục vụ mài, sửa dao, dụng cụ cắt

Đường kính đá:

 £ 250 mm

4

Bộ dao tiện

Bộ

01

Dùng để gia công trên máy tiện CNC 

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy)

5

Bộ mũi khoan

Bộ

01

Dùng để gia công trên máy tiện CNC 

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy)

6

Đồ gá chuyên dùng

Bộ

01

Dùng để gá lắp chi tiết trong quá trình gia công

Bộ đồ gá kèm theo máy, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

7

Bộ dụng cụ so dao

Bộ

01

Sử dụng để rà dao,  so dao trước khi gia công

Bộ dụng cụ so dao kèm theo máy

8

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ bao gồm

Đồng hồ so

Bộ

01

Phục vụ đo kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết

- Độ chính xác: 0,01mm

- Khoảng so:

 0 mm÷ 10 mm

Thước đo cao

Chiếc

03

Dủng để đo chiều cao và kích thước chi tiết

- Khả năng đo:

0 mm÷450 mm

- Sai lệch kích thước:

±0,05 mm

Thước cặp điện tử

Chiếc

03

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

03

Dùng để đo kích thước bên ngoài của chi tiết

Phạm vi đo ≤75 mm

Pan me đo trong

Chiếc

03

Dủng để đo kích thước bên trong của chi tiết

9

Búa mềm

Chiếc

02

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, mũi khoan hoặc dao

Trọng lượng:

0,3kg÷ 0,5 kg

10

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

01

Dùng để vạch dấu, chấm dấu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

18

Chiều dài từ

120 mm÷ 150 mm

Mũi chấm dấu

Chiếc

18

Đài vạch

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu đường thẳng nằm ngang

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

03

Dùng để định vị, đo kiểm tra chi tiết

Kích thước:

≥100mm x 100mm

x 120mm

Khối V

Chiếc

03

Dùng để định vị, kiểm tra chi tiết

Kích thước:

≥75mm x 35 mm

x 30 mm

Bàn máp

Chiếc

03

Sử dụng cho quá trình đo, rà, vạch dấu và kiểm tra chi tiết gia công

Kích thước:

≥400mm x 400 mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

Bảng 30:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO VỎ LÒ QUAY

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt:

£ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

3

Máy cưa cần/ đĩa/ vòng

Chiếc

01

Dùng để cắt thép định hình

Công suất động cơ:

 ³ 0,5kW

4

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

 £ 450 mm

5

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ

Đường kính đá mài, cắt:

 100 mm ¸ 230mm

6

Máy uốn đa năng

Chiếc

01

Dùng để uốn thép hình chế tạo gân tăng cứng

Công suất động cơ:

£ 5,5 kW

7

Máy uốn tôn thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:

£ 1270mm

- Chiều dày uốn:

 £ 12 mm

- Đường kính uốn được

³ 250 mm

8

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm

9

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

10

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

£ 450 mm

11

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để hàn lắp ghép tổ hợp chi tiết

Dòng điện hàn:

80A¸ 350A

12

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Dòng điện hàn:

50A¸ 300A

13

Mô hình vỏ lò quay

Chiếc

01

Dùng để làm mô hình trực quan cấu tạo vỏ lò quay

 

- Đường kính:

≥1000 mm

- Chiều dài ≤4000 mm

- Chiều dày vật liệu

≥ 5 mm

14

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

15

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống

 £ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

16

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

17

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

 0,3kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Dùng để thực hiện thao tác gò

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để gò các chi tiết

Trọng lượng:

50kg ¸ 70 kg

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm ÷80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm÷80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

18

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

19

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

20

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

21

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

22

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

23

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

24

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 31:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO QUẠT THÔNG GIÓ

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt:

£ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt:£ 25 mm

3

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép định hình

 Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

4

Máy mài cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ

Đường kính đá mài cắt:

 100 mm ¸ 230mm

5

Máy uốn đa năng cơ khí

Chiếc

01

Dùng để uốn thép hình chế tạo mặt bích

Công suất động cơ:

£ 5,5 KW

6

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để lốc thép tấm, tạo hình

- Chiều dày uốn: £ 5,0 mm

- Đường kính uốn

³ 200 mm

7

Máy uốn tôn thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm tạo hình

- Chiều dày uốn: £ 12 mm

- Đường kính uốn:

³ 250 mm

8

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm.

9

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan lỗ khung giá đỡ

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

10

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Sử dụng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá: £ 450 mm

11

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để hàn lắp ghép các chi tiết

Dòng điện hàn: 80A¸ 350A

12

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Dùng để hàn lắp ghép các chi tiết

Dòng điện hàn: 50A¸300A

13

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

Dùng để tiện trục

- Công suất động cơ:

³ 3 kW

14

Máy phay vạn năng

Chiếc

01

Dùng để phay một số chi tiết

- Công suất động cơ:

£ 7,5 kW

15

Động cơ quạt thông gió

Chiếc

01

Sử dụng để lắp ráp, vận hành, kiểm tra quạt

Công suất động cơ:

0,75kW÷2,2 kW

16

Thiết bị đo kiểm tra độ đồng tâm

Bộ

01

Dùng để kiểm tra độ đồng tâm của quạt

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

17

Mô hình quạt thông gió

Chiếc

01

Dùng để làm mô hình giảng dạy về cấu tạo, lắp đặt, căn chỉnh, chạy mô phỏng quạt gió

- Sải cánh quạt:

≥500 mm

- Chiều dày vật liệu:

≥ 3 mm

18

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

19

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

20

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

21

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Dùng để thực hiện thao tác gò

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để gò các chi tiết

Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm ÷ 80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

22

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở tối đa của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

23

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

x 800 mm

24

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

25

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

26

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

27

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

28

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

29

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 32:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

Dùng để cắt thép tấm

- Chiều rộng cắt:

£ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

3

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép định hình có kích thước nhỏ

Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230mm

5

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:£ 1270mm

- Chiều dày uốn: £ 5,0 mm

- Đường kính uốn:

³ 200 mm

6

Máy uốn tôn cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng lốc thép tấm

- Chiều rộng uốn:£ 1270mm

Chiều dày uốn: £ 12 mm

- Đường kính uốn được

³ 250 mm

7

Máy gập thép tấm

Chiếc

01

Dùng để gập thép tấm

- Chiều dài gấp: £ 1200mm

- Chiều dày gấp: £ 5 mm

8

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

Đường kính lỗ khoan

≤14 mm

9

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤  25 mm

10

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Sử dụng mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via một số chi tiết

Đường kính đá: £ 450 mm

11

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để hàn lắp ghép chi tiết thiết bị

Dòng điện hàn: 80A¸ 350A

12

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Dòng điện hàn: 50A¸ 300A

13

Máy nén khí

Chiếc

01

Dùng để thử độ kín cho thiết bị

Công suất ≥4 kW

Áp suất khí ³ 8 bar

14

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

15

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước tối thiểu

120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

16

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

17

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng:

0,3kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Dùng để thực hiện thao tác gò

Trọng lượng:

0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để gò các chi tiết

Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ

 50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ

 50 mm ÷ 80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

18

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

19

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

 x 800 mm

20

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

21

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

22

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

23

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

24

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

25

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

Bảng 33:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO CỘT ĐIỆN CAO THẾ³ 35 Kv

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Sử dụng để cắt thép tấm và thép hình

Chiều dày cắt: £ 25 mm

2

Máy cưa cần/ đĩa/ vòng

Chiếc

03

Dùng để cắt thép định hình

Công suất động cơ:

³ 0,5 Kw

3

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Sử dụng để cắt thép định hình có kích thước nhỏ

Đường kính đá cắt:

£ 450 mm

4

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài sửa pa via mạch cắt, mối hàn và làm sạch gỉ

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230 mm

5

Máy gập tấm

Chiếc

01

Dùng để gập thép tấm, chế tạo bản mã

- Chiều dài gấp:

£ 1250mm

- Chiều dày gấp: £ 10 mm

6

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính nhỏ

Đường kính lỗ khoan:

≤14 mm

7

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

8

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Dùng để khoan tạo lỗ có đường kính lớn

Đường kính lỗ khoan

≤25 mm

9

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Sử dụng để mài, sửa dụng cụ, mài sửa pa via

Đường kính đá:

£ 450 mm

10

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Dùng để hàn lắp ghép tổ hợp

Dòng điện hàn: 80A¸ 350A

11

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Dòng điện hàn: 50A¸ 300A

12

Mô hình dây chuyền mạ nhúng

Bộ

01

Dùng để mạ nhúng các chi tiết

- Hoạt động được

- Mô hình đảm bảo đúng hình dáng, cấu tạo của dây chuyền

13

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Dùng để cắt phôi có chiều dày lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

14

Bộ dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

01

Sử dụng để đo, kiểm tra chi tiết

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300 mm÷ 1000 mm

Thước cuộn

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷7000 mm

Thước cầu

Chiếc

06

Chiều dài:

2000 mm ÷ 5000 mm

 Thước đo góc vạn năng

Chiếc

03

Giá trị đo: 00 ÷ 1800

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước

≥120 mm x 50 mm

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Để kiểm tra kích thước chiều dày, đường kính của  vật liệu

Phạm vi đo ≤300 mm

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100mm

 

Ni vô ống nước

Mét

30

Dùng để đo kiểm tra độ thăng bằng

- Đường kính ống 

£ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Sử dụng để kiểm tra độ thẳng đứng

- Đường kính:

12mm¸ 25 mm

- Trọng lượng:

0,05kg÷ 0,3 kg

15

Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu

Bộ

01

Sử dụng để vạch dấu, chấm dấu

Chiều dài:

135 mm ÷ 250 mm

Mỗi bộ gồm:

Mũi vạch dấu

Chiếc

06

Mũi chấm dấu

Chiếc

06

16

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Kìm hàn

Chiếc

06

Dùng để hàn đính gá phôi

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Dùng để nắn phôi có chiều dày lớn

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Dùng để thực hành chấm dấu

Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Dùng để thực hiện thao tác gò

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe nguội

Chiếc

03

Dùng để gò các chi tiết

Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ

50 mm÷80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

Kéo tay

Chiếc

06

Dùng để cắt dưỡng mẫu

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

17

Ê tô

Chiếc

03

Dùng để kẹp chặt phôi để nắn sửa và làm sạch mép phôi hàn

Độ mở của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

18

Bàn nguội

Chiếc

03

Dùng để vạch dấu phôi, làm sạch rỉ và kiểm tra mối hàn

Kích thước:

≥850mm x 700mm

 x 800 mm

19

Cái nêm

Chiếc

18

Sử dụng để định vị, kẹp chặt chi tiết khi gia công

Loại thông dụng trên thị trường

20

Tăng đơ

Chiếc

06

Dùng để kéo ép chi tiết vào vị trí  phục vụ cho lắp ghép

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng:

2250kg÷ 6250 kg

21

Bộ số

Bộ

03

Dùng để đánh số chi tiết

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

22

Bộ chữ

Bộ

03

Dùng để đánh dấu ký tự trên chi tiết 

Đầu chữ gồm 27 cái

23

Máy vi tính

Bộ

01

Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng

 

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

24

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng 

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

             

 

PHẦN B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

I

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ cứu thương.

Bộ

01

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ gồm:

Tủ y tế

Chiếc

01

Cáng cứu thương

Chiếc

01

Xe đẩy

Chiếc

01

2

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy:

Bộ

01

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ gồm:

Bình chữa cháy

Chiếc

02

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

Lăng họng nước cứu hỏa

Chiếc

01

3

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ gồm:

Mũ bảo hộ

Chiếc

01

Quần áo bảo hộ

Bộ

01

Khẩu trang, găng tay bảo hộ

Bộ

01

Kính bảo hộ

Chiếc

01

II

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy cắt thép tấm

Chiếc

01

- Chiều rộng cắt: £ 1320 mm

- Chiều dày cắt: £ 25 mm

5

Máy cắt đột liên hợp cơ khí

Chiếc

01

Chiều dày cắt: £ 25 mm

6

Máy cắt đá cao tốc

Chiếc

03

Đường kính đá cắt: £ 450 mm

7

Máy mài, cắt cầm tay

Chiếc

06

Đường kính đá mài cắt:

100 mm ¸ 230 mm

8

Máy khoan cầm tay

Chiếc

06

Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm

9

Máy uốn đa năng

Chiếc

01

Công suất động cơ: £ 5,5 KW

10

Máy lốc tôn cơ khí

Chiếc

01

- Chiều rộng uốn:£ 1270mm

- Chiều dày uốn: £ 5,0 mm

- Đường kính uốn : ³ 200 mm

11

Máy uốn tôn cơ khí

Chiếc

01

- Chiều rộng uốn: £1200 mm

- Chiều dày uốn: £ 10 mm

- Đường kính uốn:³ 250 mm

12

Máy đột dập

Chiếc

01

Lực dập danh định:

63kN ¸  800 kN

13

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan: ≤14 mm

14

Máy gập tấm

Chiếc

01

- Chiều dài gập: £ 1250 mm

- Chiều dày gập: £ 10 mm

15

Máy uốn ống nguội

Chiếc

03

Ống thép có đường kính:

£ 35 mm;

Chiều dày £ 2,5mm

16

Máy cưa cần/ đĩa/vòng

Chiếc

03

Công suất động cơ:³ 0,5 Kw

17

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

- Lực ép ³ 50 tấn

- Hành trình piston: ³ 250 mm

18

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan: ≤25 mm

19

Máy nắn dầm

Chiếc

01

Công suất động cơ: ³ 5 kW

20

Máy chấn tôn

Chiếc

01

- Chiều dài chấn: ≤4100 mm

- Chiều dày tôn chấn ≤ 12mm

21

Máy khoan cần ngang

Chiếc

01

Đường kính lỗ khoan: ≤ 25 mm

22

Máy mài hai đá đứng

Chiếc

01

Đường kính đá: £ 450 mm

23

Máy nén khí

chiếc

01

- Công suất ³ 4 KW

- Áp suất khí ³ 8 bar

24

Máy hàn điện xoay chiều

Chiếc

03

Dòng điện hàn: 50A¸ 300A

25

Máy hàn điện 1 chiều

Chiếc

03

Dòng điện hàn: 80A¸350A

26

Máy hàn inox

Chiếc

03

Dòng điện hàn: 80A¸200A

27

Máy phun cát

Bộ

01

- Số đầu phun £ 4

- Tốc độ dòng cát: ³ 30m/s

28

Máy phun bi

Bộ

01

- Số đầu phun £ 4

- Tốc độ dòng bi: ³ 70 m/s

29

Súng phun sơn

Bộ

03

- Đường kính lỗ phun ≤ 2mm

- Lưu lượng hơi đầu ra:

³ 120 lít/ phút

30

Máy nén khí

chiếc

01

- Công suất ³ 4 kW             

- Áp suất khí ³ 8 bar

31

Máy cắt plasma, ô-xy khí cháy CNC

Chiếc

1

Chiều dày cắt: 3mm ¸ 25 mm

32

Máy thử kéo, nén vật liệu

Chiếc

01

Lực kéo, nén ≤600 kN

33

Máy thử độ cứng

Chiếc

01

Tải trọng ép: 600 N ¸ 1500 N

34

Công tơ điện 1pha

Chiếc

06

Dòng điện ≤40 A

35

Công tơ điện 3 pha

Chiếc

06

Dòng điện ≤100 A

36

Đồng hồ đo điện vạn năng

Chiếc

06

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

37

Động cơ điện xoay chiều

Chiếc

06

Công suất động cơ từ

250W ¸ 1000W

38

Khởi động từ đơn

Chiếc

06

Dòng điện từ 5A ¸ 30A

39

Kích các loại

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Kích răng

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,4m÷ 0,6 m

Kích vít

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,25m÷0,36 m

Kích thủy lực

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,2m ÷ 0,4m

Kích bàn

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 1 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng: 0,3 m ÷ 0,5m

40

Pa lăng

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Pa lăng điện

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,1 tấn÷ 15 tấn

- Chiều cao nâng: 5 m ÷ 15 m

Pa lăng xích

Chiếc

01

- Tải trọng nâng: 0,5 tấn÷ 10 tấn

- Chiều cao nâng: 2 m ÷ 12 m

41

Tời

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Tời quay tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 5 tấn

Tời lắc tay

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 1,5 tấn ÷ 3 tấn

Tời điện

Chiếc

01

Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 10 tấn

42

Thiết bị  cắt  khí

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Mỏ cắt

Chiếc

01

Van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

Van giảm áp khí ga

Chiếc

01

Bình khí ôxy

Chiếc

04

Bình khí ga

Chiếc

01

Dây dẫn khí

Mét

15

Pép cắt

Bộ

01

43

Bộ dụng cụ đo,  kiểm tra

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Thước cặp cơ khí

Chiếc

02

Phạm vi đo ≤300mm

Thước cặp cơ khí điện tử

Chiếc

02

Pan me đo ngoài

Chiếc

04

Phạm vi đo ≤100 mm

Pan me điện tử

Chiếc

02

Phạm vi đo ≤150 mm

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

06

Giá trị đo: 0÷ 360

Ke góc

Chiếc

03

Kích thước ≥120mm x 50 mm

Thước lá

Chiếc

06

Chiều dài:

300mm ÷ 1000 mm

Thước cuộn thép

Chiếc

03

Phạm vi đo ≤7,5 m

Thước đo chu vi

Chiếc

03

Đường kính:

1100 mm ÷ 1500 mm

Thước cầu

Chiếc

03

Chiều dài:

2000mm ÷ 5000 mm

Thước thẳng

Chiếc

03

Chiều dài:

2000 mm÷ 3000 mm

Com pa vạch dấu

Chiếc

06

- Chiều dài 2 càng:

150 mm¸ 250 mm

- Dải đo: 0mm ¸ 300 mm

Com pa đo ngoài

Chiếc

03

Com pa đo trong

Chiếc

03

Com pa thước dài

Chiếc

03

Phạm vi đo:

0 mm ¸ 600 mm

Ni vô khung

Chiếc

03

Phạm vi đo ≤200mm x 200mm

Ni vô thước

Chiếc

03

Chiều dài từ

500mm÷ 1000 mm

Ni vô đế từ

Chiếc

03

Phạm vi đo:

160mm÷ 300 mm

Ni vô ống nước

Mét

30

- Đường kính ống : £ 10mm

- Màu trắng, trong suốt

Dọi

Quả

06

Đường kính:

 12mm ¸25mm

Đồng hồ so

Bộ

06

Giá trị thang đo: 0,01mm

Bộ mỏ kiểm

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Căn lá

Bộ

06

- Khoảng đo: 0,05mm÷1mm
- Chiều dài: ≤100mm

44

Bộ dụng cụ gia công ren

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

Mũi khoan

Chiếc

03

- Đường kính ren gia công

≤ M12

- Đường kính mũi khoan từ 3mm¸ 12 mm

Tay quay- Bàn ren

Bộ

03

Tay quay - Ta rô

Bộ

03

45

Bộ dụng cụ lấy dấu

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

Mũi vạch dấu

Chiếc

18

Chiều dài từ 120 mm÷ 150 mm

Mũi chấm dấu

Chiếc

18

Đài vạch

Chiếc

03

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

Khối D

Chiếc

03

Kích thước:

≥100mm x 100mm x 120mm

Khối V

Chiếc

03

Kích thước:

≥75mm x 35 mm x 30 mm

Bàn máp

Chiếc

03

Kích thước:

≥ 400mm x 400 mm

46

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

 

Mỗi bộ gồm:

Kìm hàn

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Kìm mát kẹp phôi

Chiếc

06

Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Búa tạ

Chiếc

03

Trọng lượng: 2kg ÷ 7 kg

Búa tay

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,3kg ÷ 1,5 kg

Đe nguội

Chiếc

03

Trọng lượng: 50kg ¸ 70 kg

Kéo tay

Chiếc

06

Chiều dày tôn cắt:

0,5mm¸ 0,8 mm

Cưa tay

Chiếc

18

- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa

- Chiều dài thân từ

300mm ¸350 mm

Dũa dẹt

Chiếc

18

- Có khớp để điều chỉnh theo chiều dài lưỡi cưa

- Chiều dài thân từ

300mm ¸350 mm

Dũa tròn

Chiếc

18

Dũa tam giác

Chiếc

18

Dũa lòng mo

Chiếc

18

Dũa vuông

Chiếc

18

Đục bằng

Chiếc

18

Chiều dài từ

120 mm÷ 150 mm

Đục nhọn

Chiếc

18

Bàn chải sắt

Chiếc

06

- Cán chổi cong, thẳng

- Cỡ sợi: £ 2mm

47

Cáp thép

Mét

01

- Cáp thép từ 6 mm ¸12 mm

- Số dẻ £ 6

48

Khóa cáp

Bộ

03

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Khóa sừng

Chiếc

01

Đường kính ≤37 mm

Khóa rèn

Chiếc

01

Khóa nêm

Chiếc

01

49

Múp

Bộ

03

- Tải trọng nâng: £ 10 tấn

- Số puly: 1÷ 4

Mỗi bộ gồm:

Múp 1 puly

Chiếc

01

Múp nhiều puly

Chiếc

01

50

Xích

Bộ

03

- Loại định cỡ, không định cỡ

- Loại 1, 2 hoặc nhiều dãy

Mỗi bộ gồm:

Xích hàn

Dây

01

Xích bản lề

Dây

01

51

Ê tô

Chiếc

03

Độ mở của ngàm:

40mm ÷ 125 mm

52

Ống sấy que hàn cá nhân

Chiếc

06

- Nhiệt độ từ 200oC ¸ 220 ºC

- Trọng lượng sấy £ 5kg/ mẻ sấy

53

Tủ sấy que hàn

Chiếc

01

- Nhiệt độ sấy: 50ºC ¸ 400ºC

- Trọng lượng sấy:

 £ 100kg/mẻ sấy

54

Bàn hàn đa năng

Bộ

06

Kích thước:

≥600mm x 750mm x600 mm

55

Bàn nguội

Chiếc

03

Kích thước:

≥850mm x 700mm x 800 mm

56

Con lăn

Cái

12

- Đường kính:

90 mm ÷ 110 mm

- Chiều dài: 800 mm ÷ 1500 mm

57

Xà beng

Cái

06

- Đường kính:22mm÷30 mm

- Chiều dài:

1200 mm÷ 1500 mm

58

Cái nêm

Chiếc

18

Loại thông dụng trên thị trường

59

Kéo cần

Chiếc

03

- Chiều dài lưỡi cắt:

200 mm¸ 500mm

- Chiều dày cắt: 0,5mm ¸ 4 mm

60

Tăng đơ

Chiếc

06

- Đường kính trục ren:

M6 ÷ M30

- Tải trọng: 2250 kg÷ 6250 kg

61

Bộ số

Bộ

03

9 đầu gồm các số (0,1,2,3,4,5,6,7,8)

62

Bộ chữ

Bộ

03

Đầu chữ gồm 27 cái

63

Chổi đánh gỉ

Chiếc

18

- Đường kính £ 100 mm

- Cỡ sợi: £ 2mm

64

Đĩa đánh gỉ

Chiếc

18

- Đường kính £ 200 mm

- Cỡ sợi: £ 2mm

65

Bàn vẽ

Chiếc

18

- Điều chỉnh được độ nghiêng theo yêu cầu.

- Kích thước mặt bàn:

≥297mm x 420 mm (Khổ A3)

66

Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Loại thông dụng trên thị trường

 

Mỗi bộ bao gồm

Thước thẳng

Chiếc

01

Thước chữ T

Chiếc

01

Thước cong

Chiếc

01

Com pa vẽ

Chiếc

01

Ê ke

Chiếc

01

67

Bộ đèn tròn

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

- Đui đèn

Chiếc

06

Đui xoáy, đui ngạnh

- Bóng đèn tròn

Chiếc

06

Công suất £ 60 W

68

Bộ đèn  huỳnh quang

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Máng điện

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Bóng tuýp

Chiếc

01

Công suất £ 40 W

Chấn lưu

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

Tắc te

Chiếc

01

69

Cầu dao

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Cầu dao 1 pha

Chiếc

03

Dòng điện ≤250 A

Cầu dao 3 pha

Chiếc

03

Dòng điện ≤250 A

70

Cầu chì

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

71

Dụng cụ nghề điện:

Bộ

06

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

 

 

- Bút thử điện

Chiếc

06

- Kìm điện

Chiếc

06

- Kìm điện mỏ nhọn

Chiếc

06

- Kìm tách vỏ

Chiếc

06

- Tuốc nơ vít

Chiếc

06

- Bảng gá thiết bị

Chiếc

06

72

Mô hình các khối hình học cơ bản

Bộ

01

Thể hiện giao tuyến của mặt phẳng với các khối hình học cơ bản, giao tuyến của các khối hình học cơ bản

73

Mô hình các chi tiết mẫu

Bộ

01

Các chi tiết máy đơn giản

74

Mô hình mối ghép ren

Bộ

01

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

75

Mô hình mối ghép then

Bộ

01

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

76

Mô hình mối ghép đinh tán

Bộ

01

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

77

Mô hình mối ghép chốt

Bộ

01

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

78

Mô hình mối ghép hàn

Bộ

01

Mối ghép cơ bản, dễ quan sát và sử dụng

79

Mô hình cấu trúc tinh thể kim loại

Bộ

01

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

80

Mô hình đồ gá

Bộ

1

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ gồm:

Mô hình đồ gá khoan

Bộ

02

Mô hình đồ gá phay

Bộ

02

Mô hình đồ gá tiện

Bộ

02

Mô hình đồ gá doa

Bộ

02

Mô hình đồ gá lắp ráp

Bộ

02

Mô hình đồ gá kiểm tra

Bộ

02

81

Mô hình băng tải đai cao su

Bộ

01

- Hoạt động được

- Mô hình đảm bảo đúng hình dáng

82

Mô hình thiết bị lọc bụi kiểu siclon

Bộ

01

- Đường kính thân thiết bị

≥1000 mm

- Chiều dài: ≥3000 mm

- Chiều dày vật liệu:≥5 mm

83

Mẫu vật liệu

Chiếc

06

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

84

Mẫu so sánh độ bóng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

85

Chi tiết mẫu đo

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm

Trục trơn, trục bậc

Chiếc

06

- Đường kính £ 60 mm

- Chiều dài £ 300 mm

Giá đỡ con lăn

Bộ

03

Chiều dài £ 300 mm

Con lăn, ru lô

Chiếc

06

- Đường kính £ 200 mm

- Chiều dài £ 300 mm

86

Phần mềm vẽ kỹ thuật

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

87

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

01

Kích thước:

≥600mm x 400mm x 800mm

88

Cabin hàn

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

89

Hệ thống hút khói

Hệ thống

01

III

NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ

90

Máy vi tính

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị

91

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

- Cường độ ánh sáng

≥ 2500 Ansillument

- Phông chiếu kích thước

≥1800 mm x 1800 mm

 

PHẦN C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) CHẾ TẠO HỆ THỐNG THÔNG GIÓ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điểm

Chiếc

03

Dòng điện hàn: 80A¸350A

2

Thiết bị gấp mép tôn bằng tay

Chiếc

02

- Chiều dày gấp: 0,3mm¸ 1,5 mm             

- Chiều dài gấp uốn: 500 mm¸ 2020 mm

- Góc gấp vô cấp: 00¸ 1350

3

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

 

Bảng 36:  DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO BỒN BỂ, SI TÉC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vê chỏm cầu

Chiếc

01

Chiều dày vật liệu: 5mm¸ 20 mm

2

Máy bơm thử áp lực

Chiếc

01

- Kiểu piston

- Áp lực tăng đến 12kg/cm2

3

Máy bơm áp lực cao

Chiếc

02

Lưu lượng : 60 m3/h ¸ 100 m3/h

4

Đồng hồ đo áp lực

Chiếc

02

Áp suất: ≤150 kg/cm2

 

Bảng 37:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) CHẾ TẠO TRÊN MÁY CNC

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

01

Công suất động cơ ≤7,5 kW

1

Bộ dao tiện

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy)

2

Bộ mũi khoan

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Kèm theo máy)

3

Đồ gá chuyên dùng

Bộ

01

Bộ đồ gá kèm theo máy, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

4

Bộ dụng cụ so dao

Bộ

01

Bộ dụng cụ so dao kèm theo máy

5

Thước đo cao

Chiếc

03

- Khả năng đo: 0 mm÷ 450 mm

- Sai lệch kích thước: ±0,05 mm

 

Bảng 38:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) CHẾ TẠO VỎ LÒ QUAY

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình vỏ lò quay

Chiếc

01

- Đường kính: ≥1000 mm

- Chiều dài:≤ 4000 mm

- Chiều dày vật liệu: ≤5 mm

 

Bảng 39:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO QUẠT THÔNG GIÓ

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

01

- Công suất động cơ: ³ 3 kW

2

Máy phay vạn năng

Chiếc

01

- Công suất động cơ: £ 7,5 kW

3

Động cơ quạt thông gió

Chiếc

01

Công suất động cơ: 0,75kW÷  2,2 kW

4

Thiết bị đo kiểm tra độ đồng tâm

Bộ

01

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường

5

Mô hình quạt thông gió

Chiếc

01

- Sải cánh quạt: ≥500 mm

- Chiều dày vật liệu: ≥3 mm

6

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ gồm:

Búa tay đầu ngang

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1,5 kg

Búa tay đầu dọc

Chiếc

18

Búa cao su

Chiếc

18

Trọng lượng: 0,5kg ÷ 1 kg

Búa gỗ

Chiếc

18

Đe trụ

Chiếc

06

Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm

Đe phẳng

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

Đe côn

Chiếc

06

Đường kính từ 50 mm ÷ 80 mm

Độ côn tối thiểu 1/10

Đe chim

Chiếc

06

Trọng lượng: 3kg ÷ 20 kg

Đe máng

Chiếc

06

Đe bướm

Chiếc

06

 

Bảng 40:  DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHẾ TẠO CỘT ĐIỆN CAO THẾ³ 35 KV

(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí

Mã số mô đun: MĐ40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dây chuyền mạ nhúng

Bộ

01

- Hoạt động được

- Mô hình đảm bảo đúng hình dáng, cấu tạo của dây chuyền

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )

TT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong hội đồng thẩm định

1

Phạm Văn Bổng

Tiến Sỹ

Chủ tịch Hội đồng

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

Phó chủ tịch Hội đồng

3

Lê Văn Thắm

Kỹ sư cơ khí

Thư ký Hội đồng

4

Tào Ngọc Minh

Thạc sỹ KT

Ủy viên

5

Nguyễn Tiến Quyết

Kỹ sư cơ khí

Ủy viên

6

Đào Quốc Ấn

Thạc sỹ KT

Ủy viên

7

Trần Văn Sáng

Kỹ sư cơ khí

Ủy viên

 

 

BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

__________

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________________

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO VỎ TẢU THỦY

(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2013/TT-BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã nghề: 50510215

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2013

 

Mục lục

 

Phần thuyết minh

Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)

Bảng 01. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Toán (MH 07)

Bảng 02. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật lý (MH 08)

Bảng 03. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Hình học - họa hình (MH 09)

Bảng 04. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật - Autocad (MH 10)

Bảng 05. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH 11)

Bảng 06. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu (MH 12)

Bảng 07. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu kỹ thuật (MH 13)

Bảng 08. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 14)

Bảng 09. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chi tiết máy (MH 15)

Bảng 10. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ vật liệu (MH 16)

Bảng 11. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong nhà máy đóng tàu (MH 17)

Bảng 12. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản (MĐ 18)

Bảng 13. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Sử dụng thiết bị thường dùng trong nhà máy đóng tàu (MĐ 19)

Bảng 14. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn kim loại (MĐ 20)

Bảng 15. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai triển mặt bao khối hình học (MĐ 21)

Bảng 16. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Cắt tôn - thép hình (MĐ 22)

Bảng 17. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gò tôn (MĐ 23)

Bảng 18. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công nhiệt (MĐ 24)

Bảng 19. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ tàu (MH 25)

Bảng 20. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết tàu thủy (MH 26)

Bảng 21. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu tàu thủy (MH 27)

Bảng 22. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị tàu thủy (MH 28)

Bảng 23. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ đóng tàu và tổ chức sản xuất trong nhà máy đóng tàu (MH 29)

Bảng 24. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiêu chuẩn lắp ráp thân tàu (MĐ 30)

Bảng 25. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phóng dạng tuyến hình tàu (MĐ 31)

Bảng 26. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai triển kết cấu thân tàu (MĐ 32)

Bảng 27. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai triển tôn vỏ (MĐ 33)

Bảng 28. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo dưỡng và vẽ thảo đồ (MĐ 34)

Bảng 29. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công, lắp ráp chi tiết kết cấu thân tàu (MĐ 35)

Bảng 30. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công tôn vỏ (MĐ 36)

Bảng 31. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chế tạo bệ khuôn (MĐ 37)

Bảng 32. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công, lắp ráp cụm chi tiết kết cấu thân tàu (MĐ 38)

Bảng 33. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp phân đoạn (MĐ 39)

Bảng 34. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp tổng đoạn (MĐ 40)

Bảng 35. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lắp ráp thân tàu trên triền (MĐ 41)

Bảng 36. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra và thử tàu (MĐ 42)

Bảng 37. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hạ thủy tàu (MĐ 43)

Bảng 38. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MĐ 45)

Bảng 39. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiết kế tàu (MH 46)

Bảng 40. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công ước Quốc tế trong đóng tàu (MH 47)

Bảng 41. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Trang trí hệ thống động lực tàu thủy (MH 48)

Bảng 42. Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Khai thác sử dụng phần mềm máy tính trong công nghệ đóng tàu (MH 49)

Bảng 43. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp ráp thân tàu theo kiểu dựng sườn (MĐ 50)

Bảng 44. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lắp ráp thiết bị mặt boong (MĐ 51)

Bảng 45. Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa vỏ tàu thủy (MĐ 52)

Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 46. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn

Bảng 47. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tiếng Anh chuyên ngành (MĐ 45)

Bảng 48. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Trang trí hệ thống động lực tàu thủy (MH 48)

Bảng 49. Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Khai thác sử dụng phần mềm máy tính trong công nghệ đóng tàu (MH 49)

Bảng 50. Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sửa chữa vỏ tàu thủy (MĐ 52)

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

 

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy, trình độ Cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Cao đẳng nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

1. Phần A. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 45, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.

2. Phần B. Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc

Bảng 46. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.

3. Phần C. Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn

Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 47 đến bảng 50) dùng để bổ sung cho bảng 46.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Các Trường đào tạo nghề Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 46).

2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).

3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).

 

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)

Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TOÁN

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

2500 Ansi Lumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LÝ

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

2500 Ansi Lumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): HÌNH HỌC - HỌA HÌNH

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

01

Dùng để hướng dẫn vẽ hình trên bảng, minh họa cho bài giảng

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

01

Thước thẳng dài 500mm

- Thước T

Chiếc

01

Thước T dài 300mm

- Êke

Bộ

02

Êke 01 bộ gồm 2 chiếc góc 45° -45° và góc 60° -30°

- Compa

Chiếc

01

Compa khẩu độ vẽ tối đa đường kính 500mm

- Thước cong

Chiếc

01

Thước cong các dạng khác nhau

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

2500 Ansi Lumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT – AUTOCAD

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ vẽ kỹ

thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

01

Thước thẳng dài 500mm

- Thước T

Chiếc

01

Thước T dài 300mm

- Êke

Bộ

02

Êke 01 bộ gồm 2 chiếc góc 45° -45° và góc 60°-30°

- Compa

Chiếc

01

Compa khẩu độ vẽ tối đa đường kính 500mm

- Thước cong

Chiếc

01

Thước cong các dạng khác nhau

2

Bộ bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật

Bàn vẽ kỹ thuật khổ A3.

Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

3

Mô hình mẫu

Bộ

01

Dùng để giới thiệu trực quan hình dáng hình học vật thể

Hình dáng hình học chuẩn xác, đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước phù hợp với giảng dạy

- Hình nón cụt

Chiếc

01

- Hình chóp đa giác

Chiếc

01

- Hình chóp tứ giác cụt

Chiếc

01

- Cọc bích đôi

Chiếc

01

- Ống thông gió

 

 

4

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

2500 Ansi Lumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

5

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥2500 Ansi Lumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra độ bền kéo, nén, uốn vật liệu

Lực thử ≤ 600kN

2

Máy thử xoắn

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra độ bền xoắn vật liệu

Lực thử ≤ 600kNm

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

Phần mềm mô phỏng thanh chịu lực

Bộ

01

Dùng để mô tả các trạng thái của thanh chịu lực kéo, nén, uốn, xoắn

Phần mềm phù hợp giảng dạy

 
 

 

Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thử độ cứng

Bộ

01

Dùng để thực hành kiểm tra, đo độ cứng

Lực thử ≤ 1500kN

2

Máy soi tổ chức kim loại

Bộ

01

Sử dụng để thực hành soi kim loại

Độ phóng đại từ 100÷200 lần

3

Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu

Bộ

01

Sử dụng để thực hành kiểm tra độ bền kéo, nén, uốn kim loại

Lực thử ≤ 600kN

4

Lò rèn

Bộ

01

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức rèn kim loại

Kích thước

1000mm x 1000mm

5

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng để mài vật liệu

Đường kính đá mài ≤ 400mm

6

Mô hình mô phỏng mạng tinh thể của kim loại

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan về tổ chức mạng tinh thể của vật liệu

Hình dạng chính xác mạng tinh thể kim loại. Kích thước phù hợp giảng dạy, dễ di chuyển

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm x 1800mm

8

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

02

Iđm = 10A,

Ura=90÷220VAC

- Đồng hồ cos Փ

φ

 

φ

 

Chiếc

02

Uđm ≥ 220V

- Ampemet AC

Chiếc

02

I ≥5A

- Vonmet AC

Chiếc

02

U ≥ 380V

- Mô đun tải

Bộ

02

Uđm = 90 ÷220VAC

Pđm ≤1000W

2

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Sử dụng để thực hành thí nghiệm

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

UV = 220VAC, Iđm = 5A

Ura=6÷24VDC

- Thiết bị đo điện trở

Bộ

2

Khoảng đo ≤ 50MΩ

- Ampemet DC

Chiếc

2

I ≤ 1A

- Vonmet DC

Chiếc

2

U ≥ 5V

- Vonmet AC

Chiếc

2

U ≤ 380V

- Mô đun tải

Bộ

2

Uđm = 6 ÷ 24VDC

Pđm 100W

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHI TIẾT MÁY

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các mối ghép

Bộ

01

Sử dụng để minh họa cấu tạo của mối ghép ren, then, then hoa

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Mối ghép ren

Chiếc

01

- Mối ghép then

Chiếc

01

- Mối ghép then hoa

Chiếc

01

2

Mô hình trục - ổ trục - khớp nối

Bộ

01

Sử dụng để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NHÀ MÁY ĐÓNG TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Sử dụng để giảng về cách thức sử dụng thiết bị bảo hộ

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

- Quần áo bảo hộ

Bộ

01

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

- Kính bảo hộ

Chiếc

01

- Găng tay

Đôi

01

- Khẩu trang

Chiếc

01

- Giầy bảo hộ

Đôi

01

- Dây an toàn

Bộ

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy công dụng và cách sử dụng

Theo TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

- Hộp dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

3

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Sử dụng để giảng dạy về công dụng và cách thức sử dụng

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

- Bình cứu hỏa

Bộ

01

- Hộp ấn báo cháy

Chi ếc

01

- Đèn tín hiệu báo cháy

Chiếc

01

- Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

5

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 18 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

1

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Sử dụng để hướng dẫn thao tác đo, lấy dấu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

 

- Mũi vạch

Chiều dài 200mm ÷ 220mm

 

- Chấm dấu

Đường kính từ

10mm ÷16mm

 

- Búa nguội

Khối lượng từ 250g ÷300g

 

- Bàn máp

Kích thước

400mm X 600mm

 

- Khối D

Kích thước ≥ 100mm x 150mm x 100mm

 

- Khối V

Kích thước

≥ 150mm x 150mm

 

2

Dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

06

Sử dụng để hướng dẫn thao tác đo, kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 350mm

 

- Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 600mm

 

- Thước cặp

Chiếc

01

Độ chính xác

0,1 mm÷ 0,02mm

 

- Pan me

Chiếc

01

Phạm vi đo ≤ 75mm

 

- Thước đo góc

Chiếc

01

Đo được góc 00÷3600

 

- Đồng hồ so

Bộ

01

Độ chính xác 0,05mm÷0,01mm

 

3

Cưa tay

Chiếc

18

Sử dụng để cưa kim loại dạng thanh

Chiều dài lưỡi cưa

≥ 300mm

 

4

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

18

Sử dụng hướng dẫn cách thao tác các dụng cụ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Đục

Chiếc

02

Chiều dài ≥ 150mm lưỡi đục tôi cứng

 

- Giũa

Bộ

01

Chiều dài 100mm ÷350mm

 

- Dụng cụ cắt ren

Bộ

01

Đường kính ≤ M16

 

- Dụng cụ tán đinh

Bộ

01

Tán được đinh ≤ 10mm

 

5

Bàn nguội

Bộ

03

Sử dụng gá kẹp phôi khi gia công chi tiết

Kích thước ≥ 2500mm x 1500mm x 700mm

Trên bàn gắn 2 ê tô kích thước ≤ 300mm

 

6

Kéo cắt kim loại

Chiếc

06

Sử dụng để cắt dưỡng

Cắt được thép tấm có chiều dày ≤ 1mm

 

7

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành mài pa via và mài chỉnh, sửa chi tiết khi gia công nguội

Đường kính đá mài ≤  400mm

 

8

Máy cắt đòn bẩy

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành cắt phôi dạng dẹt, tấm

Kiểu đòn bẩy, cắt được phôi có chiều dày từ 1mm ÷ 5mm

 

9

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành để cắt phôi trên máy

Đường kính lưỡi cắt từ

150mm ÷ 200mm

 

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Sử dụng để mài pa via và mài sửa kích thước chi tiết

Công suất từ 0,5kW ÷ 1kW

 

11

Máy đánh bóng

Chiếc

03

Sử dụng đánh bóng chi tiết

Công suất ≥ 0,5kW

 

12

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành khoan lỗ trên chi tiết

Đường kính khoan: ≤ 16mm

 

13

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành khoan lỗ trên chi tiết

Đường kính khoan: ≤ 25mm

 

14

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

 

15

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 
 

 

Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): SỬ DỤNG THIẾT BỊ THƯỜNG DÙNG TRONG NHÀ MÁY ĐÓNG TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt cơ

Chiếc

01

Dùng để thực hành vận hành máy

Góc cắt: 00 ÷ 50, cắt tôn chiều dày ≤ 6mm

2

Máy cắt ống

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy cắt

Góc cắt ≤ 450

Công suất ≥ 1,5kW

3

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt

con rùa)

Bộ

06

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy

Cắt bằng khí cháy;

Chiều dày cắt đến 40mm

Ray dài từ 1500mm ÷ 1800mm

4

Máy cắt CNC

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy

Có đầu cắt bằng plasma và đầu cắt bằng khí;

Kích thước cắt lớn nhất: 9m x 3m

5

Máy cắt tôn thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy

Công suất động cơ  ≥10kW

Cắt tôn chiều dày ≤ 18mm

6

Máy vát mép tôn

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và thực hành vát mép tấm

Chiều dày cắt từ 6 ÷ 40mm

Góc vát 220 ÷ 550

7

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy hàn

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

8

Máy hàn MIG/MAG

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy hàn

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

9

Máy uốn tôn ba trục

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy uốn

Chiều dày tôn lốc ≤ 30mm

10

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và vận hành máy máy ép

Lực ép ≥ 1500kN

11

Máy nắn tôn

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy

Công suất động cơ ≤ 100kW

12

Máy uốn thép hình

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành vận hành máy uốn

Công suất ≥ 10kW

13

Máy toàn đạc

Bộ

01

Sử dụng để thực hành đo đạc, kiểm tra phân đoạn, tổng đoạn, thân tàu

Độ phóng đại ≥ 20 lần

14

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Sử dụng để thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

15

Bình gas

Bình

06

Dùng để luyện tập kỹ năng sử dụng máy cắt nhiệt

Theo tiêu chuẩn TCVN

16

Chai ôxy

Chai

06

17

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

18

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN KIM LOẠI

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

06

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành hàn

Cường độ ≤300A

2

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài pa via và mài chỉnh sửa

Công suất từ 0,5kW ÷1kW

3

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

06

Dùng để trong quá trình thực hành hàn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Kìm hàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Búa gõ xi

Chiếc

01

Khối lượng từ 150g ÷200g

- Kìm cặp phôi

Chiếc

01

Chiều dài từ 400mm ÷600mm

- Bàn chải sắt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

4

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Dùng để trong quá trình thực hành hàn

Bàn hàn có ngăn kéo chứa xỉ hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn, mặt nạ hàn, giá kẹp chi tiết hàn

5

Đồ gá hàn

Chiếc

06

Dùng để gá chi tiết trong thực hành hàn

Điều chỉnh được độ cao trong khoảng 600mm ÷1700mm;

Gá các chi tiết hàn góc chữ T, hàn giáp mối các tư thế trong không gian

6

Ca bin hàn

Bộ

06

Sử dụng thực hành hàn

Kích thước phù hợp với cơ sở hạ tầng của từng đơn vị, phù hợp với kích thước của bàn hàn. Kết nối với bộ xử lý khói hàn

7

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Sử dụng để hút khói, bụi trong khi hàn

Có ống hút đến từng vị trí ca bin hàn, lưu lượng khí hút 1m3/s ÷2m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin

8

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI TRIỂN MẶT BAO KHỐI HÌNH HỌC

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để vẽ hình khai triển trên giấy

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 300mm

- Thước T

Chiều dài ≥ 200mm

- Êke

Loại góc 450 ÷ 450 và góc

60° ÷ 30°, dài ≥ 200mm

- Compa

Vẽ đường kính ≤ 200mm

- Thước cong

Loại thông dụng trên thị trường

2

Dụng cụ khai triển

Bộ

06

Sử dụng để khai triển mặt bao các khối hình học

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥1,5m

- Com pa

Chiếc

01

Vẽ đường kính ≤ 600mm

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ 200mm÷220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ 10mm ÷16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g÷ 300g

3

Mô hình các khối hình học

Bộ

01

Sử dụng để làm trực quan

Thông số kỹ thuật như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Mô hình ống trụ

Chiếc

01

 

Đường kính từ 120mm  ÷160mm,

Chiều cao từ 250mm ÷300mm

- Mô hình ống côn

Chiếc

01

- Mô hình khối đa diện

Chiếc

01

4

Kéo cắt kim loại

Chiếc

06

Sử dụng để cắt sản phẩm khai triển bằng tôn mỏng

Cắt được tôn tấm dày ≤ 1mm

5

Kéo cắt bìa cứng

Chiếc

06

Sử dụng để cắt sản phẩm khai triển bằng bìa

Loại thông dụng có trên thị trường

6

Sàn phóng dạng

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành khai triển các dạng mặt bao khối hình học

Góc nghiêng của sàn ≤ 1/2000, độ lồi lõm cho phép 1/1000; Kích thước mặt sàn ≥ 100m2

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

8

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CẮT TÔN - THÉP HÌNH

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt cơ

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt tôn trên máy

Góc cắt: 00÷50, cắt tôn chiều dày ≤ 6mm

2

Máy cắt tôn thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành cắt tôn

Công suất động cơ chính ≥ 10kW;

Cắt tôn chiều dày ≤ 18mm

3

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa)

Bộ

06

Sử dụng để thực hành cắt tôn

Cắt bằng khí cháy;

Chiều dày cắt đến 40mm

Ray dài từ 1500mm÷1800mm

4

Máy cắt CNC

Bộ

01

Sử dụng để thực hành cắt tôn trên máy

Có đầu cắt bằng plasma và đầu cắt bằng khí;

Kích thước cắt lớn nhất: 9m x 3m

5

Xe nâng

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành nâng, hạ tôn

Tải trọng nâng ≤ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m

6

Máy nắn tôn

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành nắn phẳng tấm tôn

Công suất động cơ ≤ 100kW

7

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành mài pa via

Công suất từ 0,5kW ÷1kW

8

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

 

- Vạch dấu

Chiếc

01

 

Chiều dài từ 200mm÷220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ 10mm÷ 16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ

250g ÷300g

9

Kìm kẹp phôi

Chiếc

06

Sử dụng kẹp di chuyển phôi khi cắt

Chiều dài từ

400mm÷ 600mm

10

Bàn cắt (dùng cho mỏ cắt)

Chiếc

06

Sử dụng để gá, đặt khôi khi cắt

Bàn có kích thước

1000mm x 800mm x200mm

11

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Sử dụng thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

12

Bình gas

Bình

06

Dùng luyện tập kỹ năng sử dụng máy cắt nhiệt

Theo tiêu chuẩn TCVN

13

Chai ôxy

Chai

06

14

Búa tay

Chiếc

06

Điều chỉnh tôn trên bàn máy

Khối lượng từ 3kg ÷5kg

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

16

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GÒ TÔN

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy gò gấp mép, sấn gân

Chiếc

01

Sử dụng để luyện tập gò gấp mép, sấn gân

Chiều dài khuôn sấn mép

500mm ÷1000mm

2

Máy đánh bóng

Chiếc

03

Sử dụng để đánh bóng chi tiết

Công suất ≥ 0,5kW

3

Búa

Bộ

18

Sử dụng để gò, uốn, nắn kim loại

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Búa thúc

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷300g

- Búa rèn

Khối lượng từ 350g ÷600g

- Búa tay

Chiếc

02

Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu

Khối lượng từ 1kg ÷3kg

4

Kéo cắt kim loại

Chiếc

18

Sử dụng để cắt phôi

Cắt được tôn tấm dày ≤1mm

5

Đục kim loại

Bộ

18

Sử dụng để bỏ lượng dư trong quá trình gò

Chiều dài ≥ 150mm

6

Con sấn

Chiếc

18

Sử dụng để sấn bậc và sấn gân

Chiều dài 100mm ÷120mm, bán kính lưỡi sấn R từ 2mm ÷4mm

7

Dũa kim loại

Bộ

18

Sử dụng để giũa các ba via mép cắt

Gồm: dũa dẹt và dũa lòng mo

Chiều dài từ

100mm ÷350mm

8

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Dùng để thực hành lấy dấu kiểm tra chi tiết trong quá trình luyện tập

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

 

- Vạch dấu

Chiếc

01

 

Chiều dài từ

200mm÷220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ 10mm÷16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷300g

9

Đe

Bộ

06

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Đe gò chun (Đe mỏ)

Chiếc

03

Sử dụng để gò chun ống trụ, ống côn và chun góc

Kích thước:

Chiều cao từ 250÷300mm;

chiều dài từ 350mm ÷400mm

- Đe phẳng (Đe gò banh)

Chiếc

01

Sử dụng gò banh kim loại

Kích thước ≥ 300mm x300mmx 25mm

- Đe rãnh

Chiếc

01

Sử dụng thực hành gò sấn kim loại

Kích thước ≥ 400mm x 400mm x 245mm;

Rãnh được tạo trên mặt bên của đe

10

Bàn gò chun

Chiếc

02

Dùng để lắp đặt đe gò chun

Kích thước ≥ 2500mm x 400mmx 650mm

11

Bàn gò gấp mép

Chiếc

03

Sử dụng gò bẻ mép và gấp mép

Kích thước ≥ 1500mm x 800mmx 750mm

12

Vàm tôn mỏng

Chiếc

06

Sử dụng luyện tập kỹ năng vàm chun kim loại

Vàm được kích thước có chiều dài từ 80mm ÷100mm

13

Bàn nguội

Bộ

03

Sử dụng gá kẹp phôi khi gia công chi tiết

Kích thước ≥2500mm x 1500mm x 700mm.

Bàn có gắn 2 êtô có kích thước mỏ kẹp từ 200mm 3÷00mm

14

Khuôn dập gân

Bộ

06

Sử dụng thực hành dập gân

Tôi cứng, dập tạo được gân có kích thước chiều sâu ≥ 8mm

15

Dụng cụ tán đinh

Bộ

06

Dùng để ghép mối bằng tán đinh

Tán được đinh ≤ 10mm

16

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG NHIỆT

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kích

Chiếc

06

Sử dụng nâng hạ, chi tiết khi gia công

Tải trọng nâng ≥ 200kg; Hành trình nâng hạ ≥ 100mm

2

Pa lăng xích

Chiếc

06

Tải trọng nâng ≤ 1000kg

3

Mỏ đốt nóng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành cấp nhiệt khi gia công

Loại 2 ống dẫn khí, chiều dài ≥ 800mm

4

Bình gas

Bình

06

Theo tiêu chuẩn TCVN

5

Chai ôxy

Chai

06

6

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng để thực hành lấy dấu kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ 200mm ÷220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ 10mm÷ 16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷300g

7

Búa

Bộ

06

Để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn kim loại

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Búa thúc

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷300g

Khối lượng từ 350g ÷600g

- Búa rèn

Chiếc

01

- Búa tay

Chiếc

02

Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu

Khối lượng từ 1kg÷ 3kg

8

Kìm kẹp phôi

Chiếc

06

Sử dụng để kẹp di chuyển phôi khi cắt

Chiều dài từ 400mm ÷ 600mm, má kẹp loại ống hoặc dẹt

9

Thùng đựng nước

Chiếc

01

Sử dụng đựng nước làm nguội chi tiết

Dung tích ≥ 200 lít

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

11

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tàu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn xây dựng bản vẽ tuyến hình tàu

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Phần mềm Auto CAD

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu phần mềm vẽ

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

3

Phần mềm Ship

Constructor

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu phần mềm vẽ

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

4

Máy in

Chiếc

01

Sử dụng để truy xuất bản vẽ

Máy in tối thiểu khổ A4

5

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

6

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT TÀU THỦY

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Phần mềm

Autoship (Modul Autohydro)

Bộ

01

Sử dụng để hướng dẫn tính toán thủy lực và ổn định tàu

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KẾT CẤU TÀU THỦY

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tàu

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả sự phân chia các vùng kết cấu

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ TÀU THỦY

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tàu

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả vị trí bố trí các thiết bị tàu

Kích thước phù hợp với giảng dạy

 

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ ĐÓNG TÀU VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG NHÀ MÁY ĐÓNG TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tàu

Chiếc

01

Minh họa bài giảng công nghệ đóng tàu

Kích thước phù hợp với

giảng dạy

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIÊU CHUẨN LẮP RÁP THÂN TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tàu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn các tiêu chuẩn lắp ráp trên thân tàu

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Máy siêu âm

Bộ

01

Sử dụng để kiểm tra chất lượng mối hàn

Loại máy chuyên dụng

3

Máy đo chiều dày tôn

Bộ

01

Sử dụng để kiểm tra chiều dày tôn

Loại máy chuyên dụng

4

Máy mài cầm tay

Bộ

01

Sử dụng để mài pavia, vát mép mối ghép

Công suất từ 0,5kW ÷1kW

5

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Sử dụng để hàn lắp ráp chi tiết kết cấu

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

6

Máy vát mép

Bộ

01

Dùng để vát mép hàn chi tiết kết cấu

Chiều dày cắt ≥ 8mm

7

Máy nén khí

Bộ

01

Dùng để kiểm tra chất lượng mối hàn két, bình kín

Công suất ≥ 8HP

8

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Sử dụng hướng dẫn và thực hành cắt kết cấu, tôn vỏ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ô xy

Chiếc

01

9

Bình gas

Bình

06

Dùng luyện tập kỹ năng sử dụng máy cắt nhiệt

Theo tiêu chuẩn TCVN

10

Chai ôxy

Chai

06

11

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

06

Sử dụng để hướng dẫn và thực hành hàn kết cấu, tôn vỏ

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Kìm hàn

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

- Búa gõ xỉ

Chiếc

01

Khối lượng từ 150g ÷200g

- Kìm cặp phôi

Chiếc

01

Chiều dài từ

400mm ÷600mm

- Bàn chải sắt

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

12

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng để thực hành đo, lấy dấu và kiểm tra

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ

200mm ÷ 220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ

10mm ÷16mm

13

Búa

Bộ

06

Sử dụng để hướng dẫn lắp ráp phân đoạn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Búa rèn

Chiếc

01

Khối lượng từ 350g÷ 600g

- Búa tay

Chiếc

01

Búa đầu bằng khối lượng từ 1kg÷ 3kg

14

Nêm vát

Chiếc

12

Sử dụng để ép sát, căn chỉnh các chi tiết

Kích thước phù hợp góc vát 15°÷20°

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

16

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÓNG DẠNG TUYẾN HÌNH TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy toàn đạc

Bộ

01

Sử dụng trong quá trình thực hành

Độ phóng đại ≥ 20 lần

2

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng để thực hành lấy dấu chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ

200mm÷220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ

10mm÷ 16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷ 300g

3

Cóc đè thước

Chiếc

24

Sử dụng để đè lát khi vẽ

Khối lượng 2kg÷ 3kg; có bộ phận kẹp thước

4

Giá căng dây

Bộ

02

Sử dụng để dựng đường chuẩn trên sàn phóng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

- Khung

Chiếc

02

Chiều cao 1,2m÷1,5m, có bộ phận gắn chặt với sàn phóng

- Tăng đơ

 

 

Bu lông M15÷M20

5

Quả dọi

Bộ

01

Sử dụng đường chuẩn trên sàn phóng

Khối lượng từ 0,3kg ÷0,5kg

6

Sàn phóng dạng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành phóng dạng tuyến hình thân tàu

Góc nghiêng của sàn ≤ 1/2000, độ lồi lõm cho phép 1/1000;

Diện tích ≥ 100m2

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

8

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI TRIỂN KẾT CẤU THÂN TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng để thực hành lấy dấu chi tiết trong quá trình thực hành phóng dạng tuyến hình tàu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ 10mm ÷16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g÷300g

2

Cóc đè thước

Chiếc

24

Sử dụng để đè lát khi vẽ đường hình dáng của vỏ tàu

Khối lượng 2kg ÷3kg

3

Giá căng dây

Bộ

02

Sử dụng để dựng đường chuẩn trên sàn phóng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Khung

Chiếc

02

Chiều cao 1,2m÷1,5m, có bộ phận gắn chặt với sàn phóng

- Tăng dơ

 

 

Bu lông M15 ÷M20

4

Quả dọi

Bộ

01

Sử dụng để đường chuẩn trên sàn phóng

Khối lượng từ 0,3kg ÷0,5kg

5

Sàn phóng dạng

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành phóng dạng tuyến hình thân tàu

Góc nghiêng của sàn ≤ 1/2000, độ lồi lõm cho phép 1/1000;

Diện tích ≥ 100m2

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI TRIỂN TÔN VỎ

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Dùng để thực hành lấy dấu chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ 200mm ÷220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ 10mm÷ 16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g÷300g

2

Cóc đè thước

Chiếc

24

Sử dụng để đè lát khi vẽ đường hình dáng của vỏ tàu

Khối lượng 2kg÷ 3kg; có bộ phận kẹp thước

3

Giá căng dây

Bộ

02

Sử dụng để dựng đường chuẩn trên sàn phóng

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Khung

Chiếc

02

Chiều cao 1,2m ÷1,5m, có bộ phận gắn chặt với sàn phóng

- Tăng dơ

 

 

Bu lông M15÷M20

4

Quả dọi

Bộ

01

Sử dụng đường chuẩn trên sàn phóng

Khối lượng từ 0,3kg ÷0,5kg

5

Sàn phóng dạng

Chiếc

01

Sử dụng thực hành phóng dạng tuyến hình thân tàu

Góc nghiêng của sàn ≤ 1/2000, độ lồi lõm cho phép 1/1000;

Diện tích: ≥ 100m2

6

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

7

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO DƯỠNG VÀ VẼ THẢO ĐỒ

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình dưỡng phẳng

Chiếc

01

Sử dụng làm trực quan

Kích thước phù hợp đào tạo

2

Mô hình dưỡng hộp

Chiếc

01

Kích thước phù hợp đào tạo

3

Máy hàn hồ quang tay xoay chiều

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành lắp ráp dưỡng

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành mài pa via

Công suất từ 0,5kW ÷1kW

5

Máy cắt cơ

Chiếc

01

Sử dụng hướng dẫn và thực hành cắt phôi trên máy

Góc cắt: 00 ÷50, cắt tôn chiều dày ≤ 6mm

6

Kéo cắt kim loại

Chiếc

06

Sử dụng để cắt dưỡng bằng tôn mỏng

Cắt được tôn tấm dày ≤ 1mm

7

Sàn phóng dạng

Chiếc

01

Dùng lấy khai triển hình dáng, kích thước của dưỡng

Góc nghiêng của sàn ≤1/2000, độ lồi lõm cho phép 1/1000, diện tích: ≥ 100m2

8

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Dùng để vẽ hình khai triển trên giấy khổ A4

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước thẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 300mm

- Thước T

Chiếc

01

Chiều dài ≥ 200mm

- Êke

Chiếc

01

Loại góc 450 x 450 và góc 60° X 30°, dài: ≥ 200mm

- Compa

Chiếc

01

Vẽ đường kính ≤ 200mm

- Thước cong

Chiếc

01

Loại thông dụng trên thị trường

9

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng lấy dấu kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài: ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài: ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài: ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh:

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ 200mm ÷220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ

10mm ÷16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷300g

10

Cóc đè thước

Chiếc

24

Sử dụng để vẽ đường cong

Khối lượng từ 2kg÷ 3kg

11

Cưa gỗ

Chiếc

06

Sử dụng để gia công dưỡng

Chiều dài ≥ 800mm

12

Bào gỗ

Chiếc

06

Chiều dài tối 350mm

13

Búa

Bộ

18

Sử dụng để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn kim loại

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Búa thúc

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷300g

- Búa rèn

 

 

Khối lượng từ 350g÷ 600g

- Búa tay

Chiếc

02

Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu

Khối lượng từ 1kg ÷3kg

14

Dũa kim loại

Bộ

18

Sử dụng để giũa các ba via mép cắt

Gồm: dũa dẹt và dũa lòng mo Chiều dài từ 100mm ÷ 350mm

15

Đe phẳng

Chiếc

06

Dùng để hướng dẫn thao tác và nắn sửa chi tiết của dưỡng

Đe rỗng, mặt đe phẳng, kích thước: ≥ 300mm x 300mm x 250mm

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG, LẮP RÁP CHI TIẾT KẾT CẤU THÂN TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nắn tôn

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành nắn tôn trên máy

Công suất động cơ ≤ 100kW

2

Máy cắt tôn thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để cắt tôn trên máy

Công suất động cơ chính: ≥ 10kW

3

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa)

Bộ

06

Sử dụng để thực hành cắt tôn

Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt đến 40mm

Góc cắt vát ≤ 450

4

Máy cắt CNC

Bộ

01

Có đầu cắt bằng plasma và đầu cắt bằng khí;

Kích thước kim loại cắt:≤ 9m x 3m

5

Máy uốn tôn ba trục

Chiếc

01

Sử dụng để uốn bản cánh của kết cấu cong hai chiều

Chiều dày tôn lốc ≤ 30mm

6

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để gò uốn bản cánh của kết cấu cong hai chiều

Lực ép: ≥ 1500kN

7

Máy uốn thép hình

Chiếc

01

Dùng để uốn kết cấu cong hai chiều

Công suất: ≥ 10kW

8

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Sử dụng để thực hành cắt kim loại

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

 

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

 

9

Máy vát mép tôn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vát mép hàn của kết cấu

Phạm vi chiều dày cắt 6mm ÷40mm; góc vát 220 ÷ 550

10

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài pa via

Công suất từ 0,5kW ÷ 1kW

11

Xe nâng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn, nâng, hạ và vận chuyển kết cấu

Tải trọng nâng: ≥ 300kg

Chiều cao nâng ≤ 3m

12

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Sử dụng để lắp ráp và thực hành hàn gá lắp kết cấu

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

13

Pa lăng xích

Chiếc

06

Sử dụng để nâng hạ, ép sát các chi tiết khi lắp ráp

Tải trọng: ≥ 10kN

14

Tăng đơ

Chiếc

12

Sử dụng để kéo, đẩy các chi tiết trong quá trình lắp ráp kết cấu

Đường kính vít me 30mm ÷ 60mm;

Hành trình 200mm ÷ 400mm

15

Bàn gá lắp và hàn định vị

Chiếc

06

Sử dụng gá lắp và hàn các chi tiết thành kết cấu dạng chữ T, chữ L

Bộ phận kẹp chặt và giữ bằng nam châm;

Chiều dài 6m ÷ 12m;

Chiều rộng 1m ÷1,5m;

Chiều cao 0,4m ÷ 0,6m

16

Nêm vát

Cái

12

Sử dụng luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết

Chiều dài 250mm ÷ 300mm,

chiều rộng 40mm ÷ 60mm;

Góc vát 150 ÷ 200

17

Bình gas

Bình

06

Sử dụng để cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Theo tiêu chuẩn TCVN

18

Chai ôxy

Chai

06

19

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài: ≥ 3m

 

- Thước lá

Chiếc

01

 

Độ dài: ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài: ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh:

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ

200mm÷220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ

10mm ÷16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷300g

20

Đe

Bộ

06

 

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Đe phẳng

Chiếc

01

Sử dụng để gò banh kim loại

Kích thước: ≥ 300mm x

300mm x 250mm

- Đe rãnh

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành gò sấn kim loại

Kích thước: ≥ 400mm x 400mm x 245mm;

Rãnh được tạo trên mặt bên của đe

21

Búa

Bộ

06

Sử dụng để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn kim loại

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Búa thúc

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g÷ 300g

- Búa rèn

Chiếc

01

Khối lượng từ 350g÷ 600g

- Búa tay

Chiếc

02

Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu

Khối lượng từ 1kg ÷3kg

22

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

23

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG TÔN VỎ

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nắn tôn

Chiếc

01

Sử dụng để nắn tôn trên máy

Công suất động cơ ≤ 100kW

2

Máy cắt tôn thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để cắt tôn trên máy

Công suất động cơ chính ≥ 10kW

3

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa)

Bộ

06

Sử dụng để cắt tôn

Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm

Góc cắt vát ≤ 450

4

Máy cắt CNC

Bộ

01

Có đầu cắt bằng plasma và đầu cắt bằng khí;

Kích thước kim loại cắt:

≤ 9m x 3m

5

Máy uốn tôn ba trục

Chiếc

01

Sử dụng thực hành uốn tấm trên máy

Chiều dày tôn lốc ≤ 30mm

6

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để ép tấm trên máy

Lực ép ≥ 1500kN

7

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Sử dụng để thực hành cắt kim loại

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

8

Máy vát mép tôn

Chiếc

01

Dùng để thực hành vát mép hàn của kết cấu

Phạm vi chiều dày cắt 6mm ÷ 40mm; góc vát 220 ÷ 550

9

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành mài pa via

Công suất từ 0,5kW ÷ 1kW

10

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Sử dụng lắp ráp và thực hành hàn gá lắp kết cấu

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

11

Bình gas

Bình

06

Cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Theo tiêu chuẩn TCVN

12

Chai ôxy

chai

06

13

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Dùng để thực hành lấy dấu kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

250mm X 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ 10mm ÷ 16mm Khối lượng từ 250g ÷300g

- Búa nguội

Chiếc

01

14

Đe

Bộ

06

Sử dụng để gò, uốn tôn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Đe phẳng

Chiếc

01

Kích thước ≥ 300mm x300mmx 250mm

- Đe rãnh

Chiếc

01

Kích thước ≥ 400mm x 400mm x 245mm;

Rãnh được tạo trên mặt bên của đe

15

Búa

Bộ

06

Sử dụng để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn tôn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Búa thúc

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷300g

- Búa rèn

Chiếc

01

Khối lượng từ 350g÷ 600g

- Búa tay

Chiếc

02

Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu

Khối lượng từ 1kg ÷3kg

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

17

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHẾ TẠO BỆ KHUÔN

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bệ bằng

Chiếc

01

Sử dụng làm trực quan

Kích thước phù hợp với giảng dạy

2

Mô hình bệ cong

Chiếc

01

3

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa)

Chiếc

06

Sử dụng để cắt tôn để gia công kết cấu bệ khuôn

Cắt bằng khí cháy;

Chiều dày cắt ≤ 40mm

Góc cắt vát ≤ 450

Ray dài 1500mm ÷1800mm

4

Máy uốn thép hình

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành uốn kết cấu

Công suất ≥ 10kW

5

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài pa via

Công suất từ 0,5kW ÷ 1kw

6

Máy toàn đạc

Bộ

01

Sử dụng để đo đạc, kiểm tra bệ khuôn

Độ phóng đại ≥ 20 lần

7

Xe nâng

Chiếc

01

Sử dụng để vận chuyển chi tiết của bệ khuôn

Tải trọng nâng ≥ 300kg

Chiều cao nâng ≤3m

8

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Sử dụng để hàn gia công, lắp ráp bệ khuôn

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

9

Nêm vát

Chiếc

12

Sử dụng để luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết

Chiều dài 250mm ÷ 300mm, chiều rộng 40mm ÷ 60mm;

Góc vát 150 ÷ 200

10

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Sử dụng để cắt kim loại

Thông số kỹ thuật cơ bản

như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

 

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

 

 

11

Bình gas

Bình

06

Theo tiêu chuẩn TCVN

12

Chai ôxy

Chai

06

13

Tăng đơ

Chiếc

12

Sử dụng để luyện tập kéo, đẩy các chi tiết

Đường kính vít me 30mm ÷60mm;

Hành trình từ 200mm ÷400mm

14

Đế kê

Chiếc

20

Sử dụng để căn chỉnh bệ khuôn

Kích thước chiều cao

600mm÷2000mm

15

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài  ≥3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ 10mm ÷16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷300g

16

Đe

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình gò, uốn tôn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Đe phẳng

Chiếc

01

Kích thước ≥ 300mm x300mm x 250mm

- Đe rãnh

Chiếc

01

Kích thước ≥ 400mm x 400mm x 245mm;

Rãnh được tạo trên mặt bên của đe

17

Búa

Bộ

06

Dùng để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn tôn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Búa thúc

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g÷ 300g

 

- Búa rèn

Chiếc

01

 

Khối lượng từ 350g ÷ 600g

- Búa tay

Chiếc

02

Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu

Khối lượng từ 1kg ÷3kg

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG, LẮP RÁP CỤM CHI TIẾT KẾT CẤU THÂN TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

1

Máy cắt cơ

Chiếc

01

Sử dụng để cắt tôn

Góc cắt: 00 ÷50, cắt tôn chiều dày ≤ 6mm

2

Máy uốn tôn ba trục

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành uốn chi tiết

Chiều dày tôn lốc lớn nhất 30mm

3

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa)

Bộ

06

Sử dụng để cắt tôn bằng máy

Cắt bằng khí cháy;

Chiều dày cắt ≤ 40mm

Góc cắt vát ≤ 450

Ray dài 1.500mm ÷1.800mm

4

Máy cắt CNC

Bộ

01

Có đầu cắt bằng plasma và đầu cắt bằng khí;

Kích thước kim loại cắt ≤ 9m x 3m

5

Máy uốn thép hình

Chiếc

01

Sử dụng để uốn kết cấu trên máy

Công suất ≥ 10kW

6

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Sử dụng để thực hành ép uốn chi tiết

Lực ép ≥ 1.500kN

7

Máy vát mép tôn

Chiếc

01

Dùng để vát mép hàn chi tiết kết cấu

Phạm vi chiều dày cắt 6mm÷ 40mm;

góc vát 22 550

8

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Sử dụng để mài pa via và mài chỉnh sửa khi gia công, lắp ráp

Đường kính đá mài ≤ 400mm

9

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài pa via

Công suất từ 0,5kW ÷1kW

10

Xe nâng

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển cụm chi tiết

Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m

11

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Sử dụng để hàn lắp ráp cụm chi tiết

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

12

Bệ bằng gá lắp chi tiết

Chiếc

01

Sử dụng thao tác lắp ráp và gá lắp cụm chi tiết kết cấu trên bệ bằng

Bề mặt bệ khuôn đảm bảo bằng phẳng độ lồi lõm cho phép ≤ 2mm trên 10m chiều dài;

Kích thước phù hợp giảng dạy

13

Bệ khuôn bánh lái

Chiếc

01

Dùng để lắp ráp bánh lái

Mặt bệ phải cong trơn theo dưỡng ngang sai lệch không quá ± 3mm;

Kích thước phù hợp giảng dạy

14

Nêm vát

Chiếc

12

Sử dụng để luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết

Chiều dài 250mm ÷ 300mm, Chiều rộng 40mm ÷ 60mm;

Góc vát: 150 ÷ 200

15

Tăng đơ

Chiếc

12

Sử dụng để luyện tập kéo, đẩy các chi tiết

Đường kính vít me 30mm ÷60mm;

Hành trình từ

200mm ÷400mm

16

Đế kê

Chiếc

20

Sử dụng để căn chỉnh bệ khuôn

Kích thước chiều cao

600mm ÷ 2000mm

17

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng để thực hành lấy dấu kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ

200mm ÷ 220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ

10mm ÷ 16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250 ÷ 300g

18

Đe

Bộ

06

Sử dụng trong quá trình gò, uốn tôn

Thông số kỹ thuật cơ bảnmnhư sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Đe phẳng

Chiếc

01

Kích thước ≥ 300mm x

300mm x 250mm

 

- Đe rãnh

Chiếc

01

 

Kích thước ≥ 400mm x 400mm x 245mm;

Rãnh được tạo trên mặt bên của đe

19

Búa

Bộ

06

Sử dụng để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn tôn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Búa thúc

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g÷300g

- Búa rèn

Chiếc

01

Khối lượng từ 350g÷600g

- Búa tay

Chiếc

02

Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu

Khối lượng từ 1kg÷ 3kg

20

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

21

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP PHÂN ĐOẠN

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy toàn đạc

Bộ

01

Sử dụng để thực hành đo đạc, kiểm tra phân đoạn

Độ phóng đại ≥ 20 lần

2

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa)

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành cắt tôn

Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450;

Ray dài từ 1500mm÷1800mm

3

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Dùng để lắp ráp phân đoạn

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài pa via

Công suất từ 0,5kW ÷ 1kw

5

Xe nâng

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển chi tiết của phân đoạn

Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m

6

Pa lăng xích

Chiếc

06

Sử dụng để nâng hạ, vận chuyển vị trí các chi tiết khi lắp ráp

Tải trọng kéo ≥ 10kN

7

Kích

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành căn chỉnh vị trí, khe hở giữa các chi tiết lắp

Tải trọng nâng ≥ 200kg

Hành trình nâng hạ ≥ 100mm

8

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Sử dụng để thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

9

Tăng đơ

Chiếc

12

Sử dụng để luyện tập kéo, đẩy các chi tiết

Đường kính vít me

30mm÷ 60mm;

Hành trình từ 200mm÷ 400mm

10

Nêm vát

Chiếc

12

Sử dụng để luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết

Chiều dài 250mm ÷ 300mm, chiều rộng 40mm÷ 60mm;

góc vát 150 ÷200

11

Bình gas

Bình

06

Sử dụng để cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Theo tiêu chuẩn TCVN

12

Chai ôxy

chai

06

13

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ

200mm ÷ 220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ

10mm ÷16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷300g

14

Bệ khuôn phân đoạn

Bộ

01

Dùng để lắp ráp phân đoạn khối

Mặt bệ phẳng, độ lồi lõm cho phép ≤ 2mm trên 10m chiều dài

Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

- Bệ khuôn phân đoạn vách phẳng

Chiếc

01

- Bệ khuôn phân đoạn mạn phẳng

Chiếc

01

- Bệ khuôn phân đoạn sàn

Chiếc

01

 

- Bệ khuôn phân đoạn đáy đơn

Chiếc

01

 

 

- Bệ khuôn phân đoạn mạn

Chiếc

01

- Bệ khuôn phân đoạn boong cong

Chiếc

01

15

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

16

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP TỔNG ĐOẠN

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy toàn đạc

Bộ

01

Sử dụng để thực hành đo đạc, kiểm tra phân đoạn

Độ phóng đại ≥ 20 lần

2

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa)

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành cắt tôn

Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450;

Ray dài từ 1500mm ÷1800mm

3

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Dùng để trong lắp ráp phân đoạn

Cường độ dòng hàn ≤300A

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để thực hành mài pa via

Công suất từ 0,5kW÷ 1kW

5

Xe nâng

Chiếc

01

Dùng để hướng dẫn và vận chuyển chi tiết của phân đoạn

Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤3m

6

Pa lăng xích

Chiếc

06

Sử dụng để nâng hạ, vận chuyển vị trí các chi tiết khi lắp ráp

Tải trọng kéo ≥ 10kN

7

Kích

Chiếc

06

Dùng để căn chỉnh vị trí, khe hở giữa các chi tiết lắp

Tải trọng nâng ≥ 200kg Hành trình nâng hạ ≥100mm

8

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Sử dụng để thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Thông số kỹ thuật cơ bản

như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

9

Tăng đơ

Chiếc

12

Sử dụng để luyện tập kéo, đẩy các chi tiết

Đường kính vít me 30mm ÷60mm;

Hành trình từ 200mm ÷ 400mm

10

Nêm vát

Chiếc

12

Sử dụng để luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết

Chiều dài 250mm ÷ 300mm, chiều rộng 40mm ÷ 60mm;

Góc vát 150 ÷ 200

11

Giàn giáo

Bộ

12

Dùng để luyện tập lắp ráp trên cao

Loại thông dụng trên thị trường

12

Căn gỗ

Bộ

06

Sử dụng để hướng dẫn, thực hành căn, chỉnh và đỡ tổng đoạn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Căn khối chữ nhật

Chiếc

10

Kích thước 600mm x105mm x 150mm

- Căn vát

Chiếc

06

Góc vát 150 ÷ 300, mặt vát theo tuyến hình vỏ tàu

13

Đế kê

Chiếc

20

Sử dụng để thực hành căn chỉnh tổng đoạn

Kích thước ≥ 600mm x 600mm x 600mm

14

Bình gas

Bình

06

Sử dụng để cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Theo tiêu chuẩn TCVN

15

Chai ôxy

chai

06

16

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ 200mm ÷ 220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ 10mm ÷ 16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷ 300g

17

Bệ khuôn tổng đoạn

Bộ

01

Dùng để lắp ráp tổng đoạn

Mặt bệ phải cong trơn theo dưỡng ngang, dọc của boong sai lệch không quá ± 3mm;

Kích thước phù hợp đào tạo

Mỗi bộ bao gồm:

- Bệ khuôn tổng đoạn đáy giữa

Chiếc

01

- Bệ khuôn tổng đoạn mạn giữa

Chiếc

01

- Bệ khuôn tổng đoạn boong giữa

Chiếc

01

- Bệ khuôn tổng đoạn mũi

Chiếc

01

- Bệ khuôn tổng đoạn đuôi

Chiếc

01

- Bệ khuôn thượng tầng và lầu

Chiếc

01

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

19

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẮP RÁP THÂN TÀU TRÊN TRIỀN

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy toàn đạc

Bộ

01

Sử dụng thực hành đo đạc, kiểm tra phân đoạn

Độ phóng đại ≥ 20 lần

2

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa)

Chiếc

06

Thực hành cắt tôn bằng máy cắt con rùa

Cắt bằng khí cháy Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450

Ray dài từ 1500mm÷1800mm

3

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Dùng trong lắp ráp

phân đoạn

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài pa via trong quá trình lắp ráp

Công suất từ 0,5kW÷1kw

5

Xe nâng

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển chi tiết của phân đoạn

Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m

6

Xe triền

Chiếc

02

Sử dụng để vận chuyển phân đoạn, tổng đoạn của thân tàu trên đà

Khối lượng vận chuyển ≥ 5 tấn

7

Tời điện

Chiếc

01

Sử dụng để kéo xe triền vận chuyển, phân đoạn, tổng đoạn của thân tàu trên đà

Công suất ≥ 15kW

8

Pa lăng xích

Chiếc

06

Sử dụng để nâng hạ, chuyển vị trí các chi tiết khi lắp ráp

Tải trọng kéo ≥ 10kN

9

Kích

Chiếc

06

Sử dụng để căn chỉnh vị trí, khe hở giữa các chi tiết lắp

Tải trọng nâng ≥ 200kg Hành trình nâng hạ≥ 100mm

10

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Sử dụng thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

11

Tăng đơ

Chiếc

12

Sử dụng luyện tập kéo, đẩy các chi tiết

Đường kính vít me 30mm ÷60mm;

Hành trình từ 200mm ÷ 400mm

12

Nêm vát

Chiếc

12

Sử dụng luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết

Chiều dài 250mm ÷ 300mm, chiều rộng 40mm ÷ 60mm;

Góc vát 150 ÷ 200

13

Giàn giáo

Bộ

12

Phục vụ luyện tập lắp ráp trên cao

Loại thông dụng trên thị trường

14

Căn gỗ

Bộ

06

Sử dụng hướng dẫn, thực hành căn, chỉnh và đỡ tổng đoạn

Thông số kỹ thuật cơ bản

như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Căn khối chữ nhật

Chiếc

10

Kích thước ≥ 600mm x

105mm x 150mm

- Căn vát

Chiếc

06

Góc vát 150 ÷ 300, mặt vát theo tuyến hình vỏ tàu

15

Đế kê

Chiếc

20

Sử dụng thực hành căn chỉnh tổng đoạn

Kích thước ≥ 600mm x

600mm x 600mm

16

Bình gas

Bình

06

Sử dụng để cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Theo tiêu chuẩn TCVN

17

Chai ôxy

Chai

06

18

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Thực hành lấy dấu kiểm tra chi tiết trong quá trình luyện tập

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

 

- Ke vuông

Chiếc

01

 

Chiều dài các cạnh ≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ 200mm÷220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ 10mm ÷16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g÷ 300g

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng cho giảng dạy, để chiếu minh họa cho các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

20

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA VÀ THỬ TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tàu

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả vị trí bố trí các thiết bị tàu

Kích thước phù hợp với đào tạo

2

Máy toàn đạc

Bộ

01

Sử dụng để kiểm tra thông số chính của tàu

Độ phóng đại ≥ 20 lần

3

Máy bơm nước

Chiếc

01

Sử dụng để bơm nước kiểm tra tàu bằng nước

Công suất ≥ 0,75kW

4

Máy thử áp lực bằng nước

Chiếc

01

Sử dụng thử áp lực bằng nước để kiểm

tra tàu

Áp suất ≥ 8.105 Pa

5

Máy nén khí

Chiếc

01

Sử dụng để thử áp lực bằng khí nén

Công suất ≥ 8HP

6

Dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

06

Sử dụng để kiểm tra kích thước chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

250mm X 350mm

7

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

8

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HẠ THỦY TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Căn gỗ

Bộ

12

Sử dụng để thực hành căn, chỉnh và đỡ thân tàu

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Căn khối chữ nhật

Chiếc

10

Kích thước ≥ 600mm x

105mm x 150mm

- Căn vát

Chiếc

06

Góc vát 150÷300, mặt vát

theo tuyến hình vỏ tàu

2

Đế kê

Chiếc

20

Sử dụng để căn chỉnh thân tàu

Kích thước chiều cao

600mm÷2000mm

3

Pu ly

Bộ

01

Sử dụng để thực hành mắc cáp khi hạ thủy tàu

Đường kính ≥ 250mm

Mỗi bộ bao gồm:

- Pu ly đơn

Chiếc

02

- Pu ly đôi

4

Xe triền

Chiếc

02

S ử dụng để hạ thủy tàu trên triền ngang và triền dọc

Tải trọng ≥ 2000kN

5

Tời điện

Bộ

01

Sử dụng để kéo xe triền khi hạ thủy tàu

Công suất ≥ 15kW

6

Đường triền dọc

Bộ

02

Sử dụng để thực hành hạ thủy tàu

Kết cấu triền và thiết bị kèm theo đồng bộ, tải trọng ≤ 7.500kN

7

Kích thủy lực

Chiếc

06

Dùng để điều chỉnh tàu xuống xe triền khi hạ thủy

Tải trọng nâng ≥ 2000kN

Hành trình nâng hạ ≥ 120mm

8

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

S ử dụ ng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

9

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tàu

Chiếc

01

Sử dụng để hướng dẫn các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành

Kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Đài Cassette

Chiếc

01

Sử dụng để luyện nghe

Thông dụng trên thị trường

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

4

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THIẾT KẾ TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình tàu

Chiếc

01

Sử dụng để xác định các thành phần của tàu; bố trí chung thân tàu...

Kích thước phù hợp trong đào tạo

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

3

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ TRONG ĐÓNG TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

2

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

3

Mô hình tàu

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả bố trí chung thân tàu; vị trí buồng máy

Có kích thước và khối lượng phù hợp trong đào tạo

4

Mô hình buồng máy

Chiếc

01

Sử dụng để mô tả bố trí thiết bị trong buồng máy

Có kích thước và khối lượng phù hợp trong đào tạo

5

Bộ mô hình hệ trục tàu thủy

Bộ

01

Sử dụng để trình bày nguyên tắc bố trí hệ trục; kết cấu hệ trục

Có kích thước và khối lượng phù hợp trong đào tạo

 
 

Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC SỬ DỤNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH TRONG CÔNG NGHỆ ĐÓNG TÀU

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm

Autoship

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

2

Phần mềm Ship

Constructor

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

3

Phần mềm

Nupas -Cadmatic

Bộ

01

Sử dụng để giới thiệu, hướng dẫn thực hành

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

5

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP THÂN TÀU THEO KIỂU DỰNG SƯỜN

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy toàn đạc

Bộ

01

Sử dụng để thực hành đo đạc, kiểm tra thân tàu

Độ phóng đại ≥ 20 lần

2

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa)

Chiếc

06

Sử dụng để cắt tôn

Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450

Ray dài từ 1500mm÷1800mm

3

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Dùng trong lắp ráp thân tàu

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài pa via

Công suất từ 0,5kW÷ 1kw

5

Xe nâng

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển chi tiết

Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m

6

Pa lăng xích

Chiếc

06

Sử dụng để nâng hạ, chuyển vị trí các chi tiết khi lắp ráp

Tải trọng kéo ≥ 10kN

7

Kích

Chiếc

06

Dùng để căn chỉnh vị trí, khe hở giữa các chi tiết lắp

Tải trọng nâng ≥ 20kN

Hành trình nâng hạ≥ 100mm

8

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Sử dụng để thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

9

Tăng đơ

Chiếc

12

Sử dụng để luyện tập kéo, đẩy các chi tiết

Đường kính vít me 30mm ÷60mm;

Hành trình từ 200mm ÷ 400mm

10

Nêm vát

Chiếc

12

Sử dụng luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết

Chiều dài 250mm ÷ 300mm, chiều rộng 40mm ÷ 60mm;

Góc vát 150 ÷ 200

11

Bình gas

Bình

06

Sử dụng để cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Theo tiêu chuẩn TCVN

12

Chai ôxy

Chai

06

13

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Dùng để lấy dấu kiểm tra chi tiết trong quá trình lắp ráp

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ 200mm÷220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ 10mm ÷16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷ 300g

14

Búa

Bộ

06

Sử dụng để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn tôn

Thông số kỹ thuật cơ bản

như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Búa thúc

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷ 300g

- Búa rèn

Chiếc

01

Khối lượng từ 350g ÷600g

- Búa tay

Chiếc

02

Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu

Khối lượng từ 1kg ÷ 3kg

15

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

16

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LẮP RÁP THIẾT BỊ MẶT BOONG

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy toàn đạc

Bộ

01

Sử dụng để thực hành đo đạc, kiểm tra tàu

Độ phóng đại ≥ 20 lần

2

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa)

Chiếc

06

Sử dụng để cắt tôn

Cắt bằng khí cháy Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤ 450

Ray dài từ 1500mm÷1800mm

3

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Dùng để lắp đặt thiết bị trên boong tàu

Cường độ ≤ 300A

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Dùng để mài pavia trong quá trình lắp ráp

Công suất từ 0,5kW ÷1kW

5

Xe nâng

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển thiết bị lắp đặt

Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m

6

Pa lăng xích

Chiếc

06

Sử dụng để nâng hạ, chuyển vị trí các chi tiết khi lắp ráp

Tải trọng kéo ≥ 10kN

7

Kích

Chiếc

06

Sử dụng trong quá trình căn chỉnh vị trí, khe hở giữa các chi tiết lắp

Tải trọng nâng ≥ 200kg

Hành trình nâng hạ ≥ 100mm

8

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Sử dụng để thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

9

Nêm vát

Chiếc

12

Sử dụng để luyện tập ép sát, căn chỉnh các chi tiết

Chiều dài 250mm ÷ 300mm, Chiều rộng 40mm ÷ 60mm;

Góc vát 150 ÷ 200

10

Bình gas

Bình

06

Dùng cho luyện tập kỹ năng cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Theo tiêu chuẩn TCVN

11

Chai ôxy

Chai

06

12

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

≥ 250mm x 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ

200mm ÷ 220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ

10mm ÷ 16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷300g

13

Búa

Bộ

06

Để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn tôn

Thông số kỹ thuật cơ bản

như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Búa thúc

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷ 300g

- Búa rèn

Chiếc

01

Khối lượng từ 350g ÷ 600g

- Búa tay

Chiếc

02

Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu

Khối lượng từ 1kg ÷ 3kg

14

Máy chiếu

(Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

15

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VỎ TÀU THỦY

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 52

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm của thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

B ộ

01

Sử dụng đo, kiểm tra và lấy chuẩn thân tàu

Độ phóng đại từ 20 ÷30 lần

2

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa)

Chiếc

06

Thực hành cắt tôn bằng máy cắt con rùa

Cắt bằng khí cháy; Chiều dày cắt ≤ 40mm Góc cắt vát ≤  450;

Ray dài từ 1500mm÷1800mm

3

Máy hàn hồ quang

Chiếc

06

Sử dụng hàn lắp ráp, sửa chữa thân tàu

Cường độ dòng điện ≤  300A

4

Máy mài cầm tay

Chiếc

06

Sử dụng để mài khảo

sát

Công suất từ 0,5kW ÷1kW

5

Máy siêu âm

Bộ

01

Dùng để kiểm tra chất luợng mối hàn

Loại máy chuyên dụng

6

Máy đo chiều dày tôn

Bộ

01

Dùng để kiểm tra chiều dày tôn

Loại máy chuyên dụng

7

Máy khoan tay

Bộ

01

Sử dụng khoan sửa chữa các chi tiết, tôn vỏ

Đường kính khoan ≥ 8mm

8

Xe nâng

Chiếc

01

Dùng để vận chuyển thiết bị lắp đặt

Tải trọng nâng ≥ 300kg Chiều cao nâng ≤  3m

9

Tời điện

Chiếc

01

Dùng để kéo xe triền kéo tàu lên đà

Công suất ≤ 30kW

10

Triền dọc

Bộ

01

Sử dụng để kéo tàu lên đà để kiểm tra, sửa chữa

Kết cấu triền và thiết bị kèm theo đồng bộ, tải trọng ≤ 7.500kN

11

Pa lăng xích

Chiếc

06

Sử dụng để nâng hạ, chuyển vị trí các chi tiết khi lắp ráp

Tải trọng kéo ≥ 10kN

12

Kích

Chiếc

06

Thực hành căn chỉnh vị trí, khe hở giữa các chi tiết lắp

Tải trọng nâng ≥ 200kg Hành trình nâng hạ ≥ 100mm

13

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Sử dụng để thực hành cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

 

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

 

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

14

Nêm vát

Chiếc

12

Sử dụng để ép sát, căn chỉnh các chi tiết

Chiều dài 250mm ÷ 300mm, Chiều rộng 40mm ÷ 60mm;

Góc vát 150 ÷ 200

15

Bình gas

Bình

06

Sử dụng để cắt kim loại bằng ngọn lửa khí

Theo tiêu chuẩn TCVN

16

Chai ôxy

Chai

06

17

Dụng cụ đo, kiểm tra, vạch dấu

Bộ

06

Sử dụng để lấy dấu kiểm tra chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥ 3m

- Thước lá

Chiếc

01

Độ dài ≥ 350mm

- Thước cong

Chiếc

01

Độ dài ≥ 1,5m

- Ke vuông

Chiếc

01

Chiều dài các cạnh

250mm X 350mm

- Vạch dấu

Chiếc

01

Chiều dài từ

200mm ÷ 220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ

10mm÷ 16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g ÷ 300g

18

Búa

Bộ

06

Để luyện tập kỹ năng gò, uốn, nắn tôn

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Búa thúc

Chiếc

01

Khối lượng từ 250g÷ 300g

- Búa rèn

Chiếc

01

Khối lượng từ 350g ÷ 600g

- Búa tay

Chiếc

02

Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu

Khối lượng từ 1kg ÷ 3kg

19

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng

- Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

1800mm X 1800mm

20

Máy vi tính

Bộ

01

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

 
 

 

Phần B

TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

01

Theo TCVN về bảo hộ lao động

Mỗi bộ bao gồm:

- Quần áo bảo hộ

Bộ

01

- Mũ bảo hộ

Chiếc

01

- Kính bảo hộ

Chiếc

01

- Găng tay

Đôi

01

- Khẩu trang

Chiếc

01

- Giầy bảo hộ

Đôi

01

- Dây an toàn

Bộ

01

2

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế

Mỗi bộ bao gồm:

- Cáng cứu thương

Chiếc

01

- Hộp dụng cụ sơ cứu

Bộ

01

3

Dụng cụ phòng cháy chữa cháy

Bộ

01

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

- Bình cứu hỏa

Bộ

01

- Hộp ấn báo cháy

Chiếc

01

- Đèn tín hiệu báo cháy

Chiếc

01

- Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

01

 

NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

4

Máy thử độ bền kéo, nén, uốn vật liệu

Bộ

01

Lực thử ≤ 600kN

5

Máy thử xoắn

Bộ

01

Lực thử ≤600kNm

6

Máy thử độ cứng

Bộ

01

Lực thử ≤ 1500kN

7

Máy soi tổ chức kim loại

Bộ

01

Độ phóng đại từ 100 ÷ 200 lần

8

Máy mài hai đá

Chiếc

01

Đường kính đá mài ≤ 400mm

9

Máy cắt đòn bẩy

Chiếc

01

Kiểu đòn bẩy, cắt được phôi có chiều dày từ 1mm ÷ 5mm

10

Máy cưa đĩa

Chiếc

01

Đường kính lưỡi cắt từ 150mm ÷ 200mm

11

Máy mài cầm tay

Chiếc

03

Công suất từ 0,5kW ÷ 1kW

12

Máy đánh bóng

Chiếc

03

Công suất ≥ 0,5kW

13

Máy khoan bàn

Chiếc

01

Đường kính khoan ≤ 16mm

14

Máy khoan đứng

Chiếc

01

Đường kính khoan ≤ 25mm

15

Máy cắt cơ

Chiếc

01

Góc cắt: 00 ÷ 50,

Cắt tôn chiều dày: ≤ 6mm

16

Máy cắt ống

Chiếc

01

Góc cắt ≤ 450; Công suất ≥ 1,5kW

17

Máy cắt nhiệt bán tự động (máy cắt con rùa)

Bộ

06

Cắt bằng khí cháy;

Chiều dày cắt ≤ 40mm

Ray dài từ 1500 ÷ 1800mm

18

Máy cắt CNC

Bộ

01

Có đầu cắt bằng plasma và đầu cắt bằng khí;

Kích thước cắt: ≤ 9m x 3m

19

Máy cắt tôn thủy lực

Chiếc

01

Công suất động cơ ≥ 10kW;

Cắt tôn chiều dày ≤ 18mm

20

Máy vát mép tôn

Chiếc

01

Chiều dày cắt từ 6mm ÷ 40mm; góc vát 22°÷ 55°

21

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

06

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

22

Máy hàn MIG/MAG

Chiếc

01

Cường độ dòng hàn ≤ 300A

23

Máy uốn tôn ba trục

Chiếc

01

Chiều dày tôn lốc ≤ 30mm

24

Máy ép thủy lực

Chiếc

01

Lực ép  1500kN

25

Máy nắn tôn

Chiếc

01

Công suất động cơ ≤ 100kW

26

Máy uốn thép hình

Chiếc

01

Công suất ≥ 10kW

27

Máy toàn đạc

Bộ

01

Độ phóng đại ≥  20 lần

28

Máy gò gấp mép, sấn gân

Chiếc

01

Chiều dài khuôn sấn mép 500mm ÷ 1000mm

29

Máy siêu âm

Bộ

01

Loại máy chuyên dụng

30

Máy đo chiều dày tôn

Bộ

01

Loại máy chuyên dụng

31

Máy bơm nước

Chiếc

01

Công suất ≥  0,75kW

32

Máy thử áp lực bằng nước

Chiếc

01

Áp suất ≥ 8.105 Pa

33

Máy nén khí

Chiếc

01

Công suất ≥  8HP

34

Thiết bị cắt khí

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

- Mỏ cắt

Chiếc

01

Loại 2 hoặc 3 ống dẫn khí

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí gas

Chiếc

01

Có đồng hồ đo áp lực trong bình và đồng hồ đo áp lực đầu ra

- Cụm đồng hồ van giảm áp khí ôxy

Chiếc

01

35

Xe triền

Chiếc

02

Khối lượng vận chuyển ≥  5 tấn

36

Tời điện

Chiếc

01

Công suất ≥  15kW

37

Tăng đơ

Chiếc

12

Đường kính vít me 30mm÷ 60mm;

Hành trình 200mm÷ 400mm

38

Kích

Chiếc

06

Tải trọng nâng ≥  200kg;

Hành trình nâng hạ ≥  100mm

39

Kích thủy lực

Chiếc

06

Tải trọng nâng ≥  200kg

Hành trình nâng hạ ≥  120mm

40

Pa lăng xích

Chiếc

06

Tải trọng kéo ≥  10kN

41

Xe nâng

Chiếc

01

Tải trọng nâng ≤ 300kg Chiều cao nâng ≤ 3m

42

Dụng cụ vẽ kỹ thuật

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Thước thẳng

Chiếc

01

Thước thẳng dài ≥  500mm

- Thước T

Chiếc

01

Thước T dài ≥  300mm

- Êke

Bộ

02

Êke 01 bộ gồm 2 chiếc góc 45°÷45° và góc 60° ÷30°

43

Dụng cụ lấy dấu

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Thước cuộn

Chiếc

01

Độ dài ≥  3m

- Mũi vạch

Chiếc

01

Chiều dài 200mm ÷220mm

- Chấm dấu

Chiếc

01

Đường kính từ 10mm÷ 16mm

- Búa nguội

Chiếc

01

Khối lượng 250g÷300g

- Bàn máp

Chiếc

01

Kích thước ≥  400mm x 600mm

 

- Khối D

Chiếc

01

Kích thước ≥  100mm x 150mm x100mm

- Khối V

Chiếc

01

Kích thước ≥  150mm x 150mm x 100mm

44

Dụng cụ đo, kiểm tra

Bộ

06

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Thước lá

Chiếc

01

Chiều dài ≥  350mm

- Thước kiểm phẳng

Chiếc

01

Chiều dài ≥  600mm

- Thước cặp

Chiếc

01

Độ chính xác 0,1mm ÷0,02mm

- Pan me

Chiếc

01

Phạm vi đo ≤ 75mm

- Thước đo góc

Chiếc

01

Đo được góc 00 ÷3600

- Đồng hồ so

Bộ

01

Độ chính xác 0,05mm ÷0,01mm

- Quả dọi

Bộ

01

Khối lượng từ 0,3kg÷0,5kg

- Căn khối chữ nhật

Chiếc

10

Kích thước thông thường 600mm x 105mm x 150mm

- Căn vát

Chiếc

06

Góc vát 150÷300, mặt vát theo tuyến hình vỏ tàu

45

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Đục

Chiếc

18

Chiều dài ≥  150mm lưỡi đục tôi cứng

- Giũa

Bộ

18

Chiều dài 100mm÷ 350mm

- Kéo cắt kim loại

Chiếc

06

Cắt được thép tấm có chiều dày ≤ 1mm

- Kéo cắt bìa cứng

Chiếc

06

Loại thông dụng có trên thị trường

- Cưa tay

Chiếc

18

Chiều dài lưỡi cưa ≥  300mm

- Cưa gỗ

Chiếc

06

Chiều dài ≥  800mm

- Bào gỗ

Chiếc

06

Chiều dài tối 350mm

- Dụng cụ cắt ren

Bộ

18

Đường kính ≤ M16

- Dụng cụ tán đinh

Bộ

18

Tán được đinh ≤10mm

- Kìm hàn

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

- Kìm kẹp phôi

Chiếc

06

Chiều dài từ 400mm ÷600mm

- Búa gõ xỉ

Chiếc

06

Khối lượng từ 150g ÷200g

- Kìm cặp phôi

Chiếc

06

Chiều dài từ 400mm ÷600mm

- Bàn chải sắt

Chiếc

06

Loại thông dụng trên thị trường

- Búa thúc

Chiếc

18

Khối lượng từ 250g÷300g

 

- Búa rèn

Chiếc

18

Khối lượng từ 350g÷600g

- Búa tay

Chiếc

18

Gồm: Búa đầu bằng và búa chỏm cầu

Khối lượng từ 1kg ÷ 3kg

- Con sấn

Chiếc

18

Chiều dài 100mm ÷ 120mm, bán kính lưỡi sấn R từ 2mm ÷ 4mm

- Đe gò chun (Đe mỏ )

Chiếc

18

Chiều cao từ 250 ÷ 300mm;

Chiều dài từ 350mm đến 400mm

- Đe phẳng (Đe gò banh)

Chiếc

06

Kích thước ≥  300mm x 300mm x250mm

- Đe rãnh

Chiếc

06

Kích thước ≥  400mm x 400mm x 245mm;

Rãnh được tạo trên mặt bên của đe

- Vàm tôn mỏng

Chiếc

06

Vàm được kích thước có chiều dài từ 80mm ÷ 100mm

46

Khuôn dập gân

Bộ

06

Tôi cứng, dập tạo được gân có kích thước chiều sâu ≥≤  8mm

47

Mỏ đốt nóng

Chiếc

01

Loại 2 ống dẫn khí, chiều dài ≥  800mm

48

Cóc đè thước

Chiếc

24

Khối lượng 2kg ÷ 3kg; có bộ phận kẹp thước

49

Giá căng dây

Bộ

02

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Khung

Chiếc

02

Chiều cao 1,2m ÷ 1,5m, có bộ phận gắn chặt với sàn phóng

- Tăng đơ

 

 

Bu lông M15 ÷ M20

50

Nêm vát

Cái

12

Chiều dài 250mm ÷ 300mm

Chiều rộng 40mm ÷ 60mm;

Góc vát 150 ÷ 200

51

Đế kê

Chiếc

20

Kích thước chiều cao

600mm ÷ 2000mm

52

Giàn giáo

Bộ

12

Loại thông dụng trên thị trường

53

Bệ bằng gá lắp chi tiết

Chiếc

01

Bề mặt bệ khuôn đảm bảo bằng phẳng độ lồi lõm cho phép ≤ 2mm trên 10m chiều dài;

Kích thước phù hợp giảng dạy

54

Bệ khuôn bánh lái

Chiếc

01

Mặt bệ phải cong trơn theo dưỡng ngang sai lệch không quá ±3mm;

Kích thước phù hợp giảng dạy

55

Bệ khuôn phân đoạn

Bộ

01

Mặt bệ phẳng, độ lồi lõm cho phép ≤ 2mm trên 10m chiều dài Kích thước phù hợp trong giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bệ khuôn phân đoạn vách phẳng

Chiếc

01

- Bệ khuôn phân đoạn mạn phẳng

Chiếc

01

- Bệ khuôn phân đoạn sàn

Chiếc

01

- Bệ khuôn phân đoạn đáy đơn

Chiếc

01

- Bệ khuôn phân đoạn mạn

Chiếc

01

- Bệ khuôn phân đoạn boong cong

Chiếc

01

56

Bệ khuôn tổng đoạn

Bộ

01

Mặt bệ phải cong trơn theo dưỡng ngang, dọc của boong sai lệch không quá ±3mm;

Kích thước phù hợp đào tạo

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Bệ khuôn tổng đoạn đáy giữa

Chiếc

01

- Bệ khuôn tổng đoạn mạn giữa

Chiếc

01

- Bệ khuôn tổng đoạn boong giữa

Chiếc

01

- Bệ khuôn tổng đoạn mũi

Chiếc

01

- Bệ khuôn tổng đoạn đuôi

Chiếc

01

- Bệ khuôn thượng tầng và lầu

Chiếc

01

57

Bàn cắt (dùng cho mỏ cắt)

Chiếc

06

Bàn có kích thước ≥  1000mm x 800mm x 200mm

58

Đồ gá hàn

Chiếc

06

Điều chỉnh được độ cao trong khoảng 600mm÷1700mm;

Gá các chi tiết hàn góc chữ T, hàn giáp mối các tư thế trong không gian

59

Bộ bàn, ghế vẽ kỹ thuật

Bộ

18

Bàn vẽ kỹ thuật ≥  khổ A3, kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng

60

Bàn nguội

Bộ

03

Kích thước ≥  2500mm x 1500mm x 700mm

Trên bàn gắn 2 êtô kích thước ≤ 300mm

61

Bàn hàn đa năng

Chiếc

06

Bàn hàn có ngăn kéo chứa xỉ hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn, mặt nạ hàn, giá kẹp chi tiết hàn

62

Bàn gò chun

Chiếc

02

Kích thước ≥  2500mm x 400mm x 650mm

63

Bàn gò gấp mép

Chiếc

03

Kích thước bàn ≥  1500mm x 800mm x 750mm

64

Bàn gá lắp và hàn định vị

Chiếc

06

Bộ phận kẹp chặt và giữ bằng nam châm;

Chiều dài 6m ÷12m;

Chiều rộng 1m ÷1,5m;

Chiều cao 0,4m ÷0,6m

65

Mô hình mẫu

Bộ

01

- Hình dáng hình học chuẩn xác, đảm bảo tính thẩm mỹ, kích thước phù hợp với giảng dạy;

- Dễ quan sát, có thể di chuyển dễ dàng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Hình nón cụt

Chiếc

01

- Hình chóp đa giác

Chiếc

01

- Hình chóp tứ giác cụt

Chiếc

01

- Cọc bích đôi

Chiếc

01

- Ống thông gió

Chiếc

01

66

Mô hình mô phỏng mạng tinh thể của kim loại

Bộ

01

Hình dạng chính xác mạng tinh thể kim loại. Kích thước phù hợp giảng dạy, dễ di chuyển

67

Mô hình các mối ghép

Bộ

01

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mối ghép ren

Chiếc

01

- Mối ghép then

Chiếc

01

- Mối ghép then hoa

Chiếc

01

68

Mô hình trục - ổ trục - khớp nối

Bộ

01

Kích thước gọn nhẹ, dễ quan sát, phù hợp giảng dạy

69

Mô hình các khối hình học

Bộ

01

Đường kính từ 120mm÷160mm,

Chiều cao từ 250mm ÷300mm

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mô hình ống trụ

Chiếc

01

 

- Mô hình ống côn

Chiếc

01

 

- Mô hình khối đa diện

Chiếc

01

70

Mô hình tàu

Chiếc

01

Kích thước phù hợp với giảng dạy

71

Mô hình bệ bằng

Chiếc

01

72

Mô hình bệ cong

Chiếc

01

73

Phần mềm AutoCad

Bộ

01

Phần mềm Autocad phiên bản tại thời điểm mua sắm

74

Phần mềm mô phỏng thanh chịu lực

Bộ

01

Phần mềm phù hợp giảng dạy

75

Phần mềm Ship

Constructor

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

76

Phần mềm Autoship (Modul Autohydro)

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

77

Lò rèn

Bộ

01

Kích thước ≥  1000 x 1000mm

78

Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

02

Uv = 220VAC, Iđm = 10A,

Ura=90÷220VAC

- Đồng hồ cosՓ

Chiếc

02

Uđm ≥  220V

- Ampemet AC

Chiếc

02

I ≥  5A

- Vonmet AC

Chiếc

02

U ≥  380V

- Mô đun tải

Bộ

02

Uđm = 90 ÷ 220VAC

Pđm≤ 1000W

79

Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều

Bộ

01

Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

- Mô đun nguồn cung cấp

Bộ

2

Uv= 220VAC, Iđm = 5A,

Ura=6÷24VDC

- Thiết bị đo điện trở

Bộ

2

Khoảng đo ≤ 50MΩ;

Độ phân giải ≤ 100µΩ

- Ampemet DC

Chiếc

2

I 1A

- Vonmet DC

Chiếc

2

U ≥  5V

- Vonmet AC

Chiếc

2

U ≤ 380V

- Mô đun tải

Bộ

2

Uđm = 6 ÷ 24VDC

Pđm100W

80

Bình gas

Bình

06

Theo tiêu chuẩn TCVN

81

Chai ôxy

Chai

06

82

Ca bin hàn

Bộ

06

Kích thước phù hợp với cơ sở hạ tầng của từng đơn vị, phù hợp với kích thước của bàn hàn. Kết nối với bộ xử lý khói hàn

83

Hệ thống hút khói hàn

Bộ

01

Có ống hút đến từng vị trí ca bin hàn, lưu lượng khí hút 1m3 ÷ 2m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin

84

Đường triền dọc

Bộ

02

Kết cấu triền và thiết bị kèm theo đồng bộ, tải trọng ≤ 7.500kN

85

Thùng đựng nước

Chiếc

01

Dung tích khoảng 200 lít

86

Sàn phóng dạng

Chiếc

01

Góc nghiêng của sàn ≤ 1/2000, độ lồi lõm cho phép 1/1000;

Kích thước mặt sàn ≥  100m2

 

THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

87

Máy chiếu (Projector)

Bộ

01

-Cường độ chiếu sáng

≥ 2500 Ansillumens;

- Kích thước phông chiếu

≥ 1.800 x 1.800mm

88

Máy vi tính

Bộ

19

Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm

89

Máy in

Bộ

01

Máy in ≥  khổ A4

 
 

Phần C

DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN

Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

(Kèm theo bảng Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đài Cassette

Chiếc

01

Thông dụng trên thị trường

 
 

Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TRANG TRÍ HỆ THỐNG ĐỘNG LỰC TÀU THỦY
(Kèm theo bảng Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số môn học: MH 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình buồng máy

Chiếc

01

Có kích thước và khối lượng phù hợp trong đào tạo

2

Bộ mô hình hệ trục tàu thủy

Bộ

01

Có kích thước và khối lượng phù hợp trong đào tạo

 
 

Bảng 49. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHAI THÁC SỬ DỤNG PHẦN MỀM MÁY TÍNH TRONG CÔNG NGHỆ ĐÓNG TÀU

(Kèm theo bảng Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số

lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm Nupas - Cadmatic

Bộ

01

Phiên bản phù hợp tại thời điểm mua sắm

 
 

Bảng 50. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG

MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA VỎ TÀU THỦY

(Kèm theo bảng Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)

 

Tên nghề: Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

Mã số mô đun: MĐ 52

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn

vị

Số

lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy thủy bình

Bộ

01

Độ phóng đại từ 20÷30 lần

 
 

DANH SÁCH

HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO VỎ TÀU THỦY

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 1452/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong

Hội đồng thẩm định

1

Lê Hồng Bang

Tiến sỹ đóng tàu

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư xây dựng

P. Chủ tịch HĐTĐ

3

Vũ Ngọc Bích

Tiến sỹ KTTT

Ủy viên thư ký

4

Nguyễn Tiến Lai

Kỹ sư Vỏ tàu thủy

Ủy viên

5

Nguyễn Thị Ngọc Thúy

Thạc sỹ kỹ thuật

Ủy viên

6

Đỗ Quang Khải

Tiến sỹ đóng tàu

Ủy viên

7

Trần Đức Quý

Kỹ sư thiết kế thân tàu

Ủy viên


 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi