Thông tư 06/2013/TT-BLĐTBXH danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 06/2013/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2013 |
_______________
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sữa chữa máy thi công xây dựng; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Chế tạo thiết bị cơ khí; Chế tạo vỏ tàu thủy như sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ KỸ THUẬT MÁY NÔNG NGHIỆP (Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2013 /TT- BLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Năm 2013 |
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện (MH 09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật (MH 10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí (MH 11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức và quản lý sản xuất (MH 13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Trồng trọt cơ bản (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi cơ bản (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Động cơ đốt trong (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cấu tạo máy kéo (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Vận hành - Bảo dưỡng (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Liên hợp máy làm đất (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy gieo trồng (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chăm sóc (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy thu hoạch (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chế biến nông sản (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Máy chăn nuôi (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( bắt buộc): Gia công bổ trợ (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy gieo trồng (MĐ 27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy chăm sóc (MĐ 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy thu hoạch (MĐ 29)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun ( tự chọn): Máy chế biến nông sản (MĐ 30)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Máy chăn nuôi (MĐ 31)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 26: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun tự chọn (tự chọn): Máy gieo trồng (MĐ 29)
Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy chăm sóc (MĐ 28)
Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy thu hoạch (MĐ 29)
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun ( tự chọn): Máy chế biến nông sản (MĐ 30)
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung cho mô đun (tự chọn): Máy chăn nuôi (MĐ 31)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp, ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 24, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 25 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 26 đến bảng 30) dùng để bổ sung cho bảng 25.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp
Các Trường đào tạo nghề Kỹ thuật máy nông nghiệp, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 25).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT |
|
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
|||||
Mã số môn học: MH 08 |
|
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình vẽ kỹ thuật |
Điều chỉnh được chiều cao, điều chỉnh được độ nghiêng Kích thước mặt bàn vẽ: ≤ Khổ A3 |
|
2 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật chuyên dùng |
Bộ |
18 |
Phù hợp với yêu cầu vẽ kỹ thuật |
||
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
||
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
|
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
|
Mã số môn học: MH 09 |
|||||
|
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
|
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bàn thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động mạch điện xoay chiều |
Lắp trên bảng panel Di chuyển được gồm: Nguồn điện xoay chiều Tải thuần trở Tải thuần cảm Tải thuần dung |
|
2 |
Bàn thí nghiệm mạch điện 1 chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động mạch điện 1 chiều |
Lắp trên bảng panel Di chuyển được gồm: Nguồn điện 1 chiều Tải thuần trở |
|
3 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ điện |
Công suất: 0,5kW ÷1 kw |
|
4 |
Động cơ điện KĐB xoay chiều 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
||
5 |
Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy biến áp |
Công suất: 0,3KVA ÷2 KVA |
|
6 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Dùng để kiểm tra thiết bị điện, điện tử |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
||
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT |
|
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
|||||
Mã số môn học: MH 10 |
|
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Thước cặp |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
3 |
Độ chính xác ≤ 0,1mm |
|||
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác ≤ 0,02mm |
|||
2 |
Pan me |
Bộ |
2 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra |
Khoảng đo ≤ 150mm Độ chính xác: ≤ 0,01 mm |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- Pan me đo trong |
Chiếc |
1 |
||||
- Pan me đo ngoài |
Chiếc |
1 |
||||
- Pan me điện tử |
Chiếc |
1 |
||||
3 |
Đồng hồ so |
Bộ |
2 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra |
Độ chính xác: ≤ 0,01mm |
|
4 |
Thước đo góc |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo góc |
Góc đo: ≤3600 |
|
5 |
Căn lá |
Bộ |
6 |
Sử dụng để kiểm tra kích thước |
Độ dầy: 0,02mm ÷ 2,5 mm |
|
6 |
Thước lá |
Chiếc |
2 |
Nhận dạng và sử dụng |
Độ chia: 1 mm |
|
7 |
Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo |
Độ mở ≤ 50mm |
|
8 |
Com pa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤ 500mm |
||
9 |
Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo và thực hành đo, kiểm tra rãnh, lỗ |
Phạm vi đo: ≤ 150 mm. Độ chính xác: ≤ 0,1 mm |
|
10 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cách đo |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
||
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 11 |
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử kéo – nén – uốn |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra cường độ chịu kéo, nén, uốncủa vật liệu |
Lực kéo, nén, uốn ≤ 2000 kN. |
2 |
Máy mài |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài bề mặt chi tiết |
Đường kính: ≤ 180mm |
3 |
Lò nhiệt luyện. |
Chiếc |
1 |
Dùng để gia nhiệt cho kim loại |
Độ gia nhiệt : ≤ 1200° C |
4 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
1 |
Dùng để soi tổ chức kim loại |
Độ phóng đại |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 12 |
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
- Đầu báo khói, báo cháy |
Chiếc |
01 |
|||
- Hộp tủ chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
- Vòi chữa cháy |
Cuộn |
01 |
|||
2 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
- Khẩu trang bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Dây móc bảo hộ |
Bộ |
01 |
|||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Giăng tay bảo hộ |
Đôi |
01 |
|||
3 |
Dụng cụ trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
|||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
- Nẹp định vị |
Bộ |
01 |
|||
- Giăng tay y tế |
Đôi |
01 |
|||
- Panh, kéo |
Bộ |
01 |
|||
- Hộp dụng cụ sơ cứu |
Hộp |
01 |
|||
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông ghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 13 |
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TRỒNG TRỌT CƠ BẢN |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 14 |
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI CƠ BẢN |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 15 |
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
|
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU |
|||||
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG |
|||||
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|||||
Mã số môn học: MH 16 |
|||||
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
|||||
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh |
|||||
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
2 |
Mô hình động cơ 2 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
3 |
Mô hình động cơ diezel 4 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
4 |
Động cơ chế hoà khí 4 kỳ cắt bổ |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của động cơ |
Cắt từng phần, có khả năng hoạt động các hệ thống |
5 |
Cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Có khả năng tháo lắp và hoạt động được |
6 |
Nắp máy và cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
1 |
Nhận biết cơ cấu, cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Có khả năng tháo lắp và hoạt động được |
7 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ điezel |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
8 |
Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ chế hoà khí |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
9 |
Mô hình hệ thống bôi trơn |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
10 |
Mô hình hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
11 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bán dẫn |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
12 |
Mô hình hệ thống đánh lửa má vít |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
13 |
Mô hình hệ thống khởi động điện |
Bộ |
1 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của hệ thống |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TẠO MÁY KÉO
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cơ cấu điều khiển ly hợp bằng thuỷ lực |
Bộ |
2 |
Dùng để minh hoạ cấu tạo, hoạt động của cơ cấu |
Loại thông dụng trên máy kéo |
2 |
Hộp số cơ khí |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Số trục : ≤ 3 |
3 |
Hộp số tự động |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Loại thông dụng trên máy kéo |
4 |
Hộp số phụ |
Chiếc |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Loại thông dụng trên máy kéo |
5 |
Cầu chủ động cắt bổ |
Bộ |
2 |
Dùng để làm trực quan, giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Loại thông dụng trên máy kéo |
6 |
Cầu chủ động |
Bộ |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Loại thông dụng trên máy kéo |
7 |
Truyền lực cuối cùng |
Bộ |
2 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Loại thông dụng trên máy kéo |
8 |
Mô hình hệ thống phanh cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
9 |
Hệ thống lái trợ lực |
Bộ |
1 |
||
10 |
Mô hình bộ ly hợp ma sát |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
11 |
Mô hình hệ thống lái cơ học |
Bộ |
2 |
||
12 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực dầu |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
13 |
Mô hình hệ thống phanh dầu |
Bộ |
1 |
||
14 |
Mô hình hệ thống phanh hơi |
Bộ |
1 |
Dùng để nhận dạng chi tiết và quan hệ lắp ghép trên máy kéo |
Cắt bổ 1/4, các chi tiết sơn màu phân biệt và có khả năng hoạt động |
15 |
Mô hình hệ thống nâng hạ thuỷ lực |
Bộ |
1 |
||
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH - BẢO DƯỠNG
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Động cơ 1 xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤18Hp |
||
- Động cơ nhiều xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤80Hp |
||
2 |
Động cơ hai kỳ chế hòa khí |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ |
Công suất: ≤ 3,5 Hp |
3 |
Động cơ điện ba pha |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa động cơ điện |
Công suất: ≤ 37 kW |
4 |
Động cơ điện 01 pha |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤ 2 kW |
|
5 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
2 |
Công suất:≤ 100 W |
|
6 |
Máy kéo bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng vận hành bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo |
Công suất động cơ: ≤ 80Hp |
7 |
Máy kéo loại điều khiển cầm tay |
Chiếc |
2 |
Công suất động cơ: ≤ 15 Hp |
|
8 |
Máy kéo bánh xích |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 90Hp |
|
9 |
Bàn hệ thống điện máy kéo |
Chiếc |
2 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng bảo dưỡng và sửa chữa máy kéo |
Đủ các phần và hoạt động được |
10 |
Động cơ chế hòa khí 4 kỳ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tháo lắp, bảo dưỡng, kiểm tra sửa chữa động cơ |
Công suất: ≤ 80Hp |
11 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
12 |
Thùng rửa chi tiết |
Bộ |
1 |
Dùng để làm sạch chi tiết |
Dùng khí nén khí |
13 |
Cẩu nâng di động |
Chiếc |
1 |
Dùng cho công việc bảo dưỡng và sửa chữa |
Tải trọng nâng từ: 0,5 tấn÷ 2,5 tấn |
14 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Phục vụ cho công việc bảo dưỡng và sửa chữa |
Áp suất ≤10 KG/cm2 |
15 |
Dụng cụ đo |
Bộ |
01 |
Dùng để kiểm tra xác định tình trạng kỹ thuật của chi tiết |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Pan me đo ngoài |
Bộ |
02 |
Khoản đo : ≤ 150mm Độ chia:0,01 |
||
- Pan me đo trong |
Bộ |
1 |
Khoản đo : ≤ 150mm Độ chia:0,01 |
||
- Đồng hồ so đo trong |
Chiếc |
3 |
Độ chính xác: ≤ 0,01mm |
||
- Thước cặp |
Chiếc |
6 |
Độ chính xác: ≤ 0,1mm |
||
16 |
Dụng cụ sửa chữa cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
1 |
Dùng để sửa chữa cơ cấu phân phối khí |
Loại thông dụng trên thị trường |
17 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
3 |
Dùng cho việc kiểm tra xác định tình trạng kỹ thuật của chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LIÊN HỢP MÁY LÀM ĐẤT
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cày treo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất |
Số lượng thân cày: ≥ 1 |
2 |
Máy cày chảo |
Chiếc |
1 |
Số chảo: ≥ 2 |
|
3 |
Máy phay đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 1,4 m |
|
4 |
Bánh lồng góc |
Bộ |
1 |
Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất |
Bề rộng làm việc: ≤1 m |
5 |
Bánh lồng bai |
Bộ |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 1 m |
|
6 |
Máy bừa đĩa |
Chiếc |
1 |
Số tổ bừa: 2 ÷ 4 |
|
7 |
Máy bừa răng |
Chiếc |
1 |
Số hàng: ≥1 hàng |
|
8 |
Máy kéo bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thành lập liên hợp máy làm đất |
Công suất: ≤ 100 Hp |
9 |
Máy kéo xích |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 90 HP |
|
10 |
Trang đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc : ≤ 3,2 m |
|
11 |
Rơ mooc |
Chiếc |
2 |
Dùng để thành lập liên hợp máy kéo |
Trọng tải: ≤ 6 tấn |
12 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Sử dụng tháo, lắp thiết bị |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
13 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để nâng, hạ thiết bị |
Tải trọng nâng: ≤ 10tấn |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY GIEO TRỒNG
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy gieo đậu tương |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 3,5 m. |
2 |
Máy gieo ngô |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,8 m. |
|
3 |
Máy gieo sạ kéo tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,2 m |
4 |
Máy tra hạt xới cỏ, bón phân |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤ 3,5 m |
|
5 |
Máy cấy |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy |
Số hàng cấy: ≤ 8 |
6 |
Máy đào hố trồng cây |
Chiếc |
1 |
Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHĂM SÓC
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy Bơm ly tâm |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa máy |
Lưu lượng: ≤ 500m3/h |
2 |
Máy Bơm hướng trục |
Chiếc |
2 |
Lưu lượng: ≤ 500m3/h |
|
3 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Dùng ắc quy |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình: ≤ 25 lít |
||
- Dùng động cơ nổ |
Chiếc |
1 |
Động cơ Xăng |
||
4 |
Giàn phun tưới |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa hệ thống |
Tự động (đóng, cắt) Diện tích phun tưới tối thiểu 100 m2 |
5 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp và kiểm tra máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY THU HOẠCH
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy gặt lúa dải hàng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy gặt |
.Chiều rộng cắt lúa: ≤ 2,5 m |
2 |
Máy gặt đập liên hoàn |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng cắt: ≤ 2,5 m |
|
3 |
Máy tuốt tự hành |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy tuốt lúa |
Động cơ công suất: ≤ 18 Hp |
4 |
Máy tuốt lúa đạp chân |
Chiếc |
1 |
Năng suất : ≤ 0,5 tấn/h |
|
5 |
Máy tuốt dùng động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 0,7 tấn/h |
|
6 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm. |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bóc vỏ, đánh bóng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra, điều chỉnh và sửa chữa máy |
Năng suất: ≤ 1,2 Tấn/h |
2 |
Máy xay xát liên hoàn |
Bộ |
1 |
Năng suất: ≤ 2,5 Tấn/h |
|
3 |
Máy sấy trống quay |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy sấy |
Nhiệt độ sấy: 1200 C ÷2500C |
4 |
Máy sấy vỉ ngang |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sấy: 400 C ¸ 50 0C Thời gian sấy: 8 h/mẻ ¸ 11 h/mẻ |
|
5 |
Máy sấy dùng năng lượng mặt trời |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 0,8 Tấn/h Nhiệt độ sấy: 450 C÷ 60 0C |
|
6 |
Máy sấy đa năng |
Chiếc |
1 |
Năng suất: - Sấy hạt: ≤ 3 Tấn/mẻ - Sấy rau quả: ≤ 1,5 tấn/mẻ |
|
7 |
Máy sấy thủ công |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 0,2tấn/mẻ Nhiệt độ sấy: 600 C ÷ 80 0C |
|
8 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY CHĂN NUÔI
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ soi trứng |
Chiếc |
6 |
Dùng để kiểm tra |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy ấp trứng kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kỹ năng tháo lắp, kiểm tra , điều chỉnh và sửa chữa máy ấp trứng |
Số lượng trứng: ≤ 1000 quả Đảo Trứng tự động |
3 |
Máy ấp trứng bán tự động |
Chiếc |
1 |
Số lượng trứng: ≤ 1000 quả Đảo trứng bằng tay |
|
4 |
Mô hình máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Mô hình dàn trải. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
5 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Dùng để tháo lắp và kiểm tra và sửa chữa máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
C lê |
Bộ |
01 |
|||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
|||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
|||
Khẩu |
Bộ |
01 |
|||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800mm |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG BỔ TRỢ
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành hàn |
Dòng điện hàn : £ 300A |
2 |
Bộ dụng cụ hàn-cắt khí |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành hàn và cắt bằng khí |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
||
- Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
|||
- Van giảm áp khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
|||
- Van chống cháy ngược |
Chiếc |
01 |
|||
- Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
- Dung tích ≤ 40lít -Áp suất nạp: ≤150 at |
||
- Bình khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
- Dung tích ≤ 40lít - Áp suất nạp≤ 16 at |
||
- Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
Khối lượng: 12kg÷42 kg |
||
- Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
||
- Pép hàn |
Bộ |
01 |
- Số hiệu từ 00 ¸ 07 - Đường kính trong của pép 0,22mm ¸ 1,2 mm - Đường kính ngoài pép: 0,60mm ¸ 3,45 mm |
||
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
||
- Pép cắt |
Bộ |
01 |
- Số hiệu từ 00 ¸ 08 - Đường kính của pép: 0,8mm ¸ 2,0 mm |
||
3 |
Máy hàn MIG/MAG |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành hàn |
Đường kính dây hàn ≤ 1,2 mm |
4 |
Vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Dùng để lấy dấu trên chi tiết |
- Chiều dài: 120 mm÷ 150mm - Độ cứng mũi: 55 HRC ¸ 60 HRC |
5 |
Dũa |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành nghề nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
-Chiều dài: 200mm ÷ 400 mm -Răng kép |
||
- Dũa tròn |
Chiếc |
01 |
|||
- Dũa tam giác. |
Chiếc |
01 |
|||
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
01 |
|||
6 |
Cưa máy |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt kim loại |
Công suất: ≤ 4,3 kW |
7 |
Cưa cầm tay |
Chiếc |
18 |
Dùng để cắt kim loại |
Chiều dài từ: 400mm ÷500 mm |
8 |
Bàn ê tô |
Chiếc |
18 |
Dùng để kẹp chi tiết |
Độ mở ≤ 125 mm |
9 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để khoan tạo lỗ trên chi tiết |
Công suất động cơ: ≤ 1,5 KW |
10 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 2,2 KW |
|
11 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 0,75 Kw |
|
12 |
Đục kim loại |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành nghề nguội |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Đục bằng |
Chiếc |
18 |
- Chiều dài: 120mm ÷ 150 mm - Độ cứng lưỡi cắt: 48 HRC ¸ 52 HRC |
||
- Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
|||
13 |
Bàn kiểm tra mặt phẳng |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra mặt phẳng chi tiết |
Kích thước: ≤ 1000mmx600mm |
14 |
Bàn cắt ren và ta rô ren bằng tay |
Bộ |
6 |
Dùng để cắt ren và ta rô ren |
Cắt được ren từ: M8÷ M14 |
15 |
Búa gõ xỉ |
Chiếc |
18 |
Dùng để gõ xỉ hàn khi thực hành hàn |
Trọng lượng: 300g – 500 g |
16 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt kim loại và mài pavia khi hàn |
Đường kính đá : ≤ 150mm |
17 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Dùng để mài chi tiết và dụng cụ gia công |
Công suất: ≤ 1,5 kW |
18 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
9 |
Dùng để cắt kim loại mỏng |
Chiều dài từ : 230mm ÷ 370 mm |
19 |
Đe gò định hình |
Chiếc |
3 |
Dùng để gò chi tiết gia công |
Kích thước: ≤ 200 mmx500mm |
20 |
Đe phẳng |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≤ 400mm x600mm |
|
21 |
Đe trụ |
Chiếc |
3 |
Đường kính đe: ≤ 600mm |
|
22 |
Thước lá |
Chiếc |
18 |
Dùng để đo, kiểm tra |
Chiều dài từ: 500mm÷1000 mm |
23 |
Com pa vạch dấu |
Chiếc |
6 |
- Dải đo: 100mm ¸ 200 mm - Độ chính xác: 0,5 mm |
|
24 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
25 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY GIEO TRỒNG
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đào hố trồng cây |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m |
2 |
Máy trồng mía bán cơ giới |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất:≤ 0,6 ha/h
|
3 |
Máy trồng mía hai hàng tự động |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 3,5 ha/h |
4 |
Máy đóng bầu mía |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất máy: ≤1300 bầu/h |
5 |
Máy trồng lạc đẩy tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Số lượng hàng gieo: ≥ 2 |
6 |
Máy gieo ngô |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,8 m |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800mm |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂM SÓC
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xới đất |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,4 m |
2 |
Máy tung phân chuồng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,5 m |
3 |
Máy tra hạt, xới cỏ, bón phân |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,5 m |
4 |
Máy xới vun luống |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,5 m |
5 |
Máy tạo luống |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,5 m |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY THU HOẠCH
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thu hoạch ngô |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Số lượng hàng: ≥ 2
|
2 |
Máy tẽ ngô |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Đường kính trống: ≤ 300 mm |
3 |
Máy đào khoai tây |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 1,2 m |
4 |
Máy thu hoạch mía giải hàng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất làm việc: ≤ 0,5 ha/h |
5 |
Máy băm lá mía |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,4 m |
6 |
Máy thu lạc |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc: ≤ 1 m |
7 |
Máy chặt ngọn, bóc bẹ mía |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Công suất động cơ ≤ 20 HP |
8 |
Máy phay gốc mía |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 0,45 ha/h |
9 |
Máy hái cà phê |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất : ≤ 0,4 tấn/h |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHẾ BIẾN NÔNG SẢN
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤1,1 tấn/h |
2 |
Máy nghiền bột mịn |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Độ mịn thành phẩm: ≤ 0,045mm |
3 |
Máy cắt quả củ |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Độ dày cắt lát: ≤ 20mm |
4 |
Máy thái đa năng |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
- Năng suất: ≤ 0,8tấn/h (thái rau) ≤ 0,5 tấn/h (thái củ) |
5 |
Máy bóc vỏ lạc |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤1 tấn /h |
6 |
Máy làm sạch và phân loại |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 5 tấn/h 2,0 – 3,0
|
7 |
Máy bóc vỏ cà phê |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 4 tấn/h |
8 |
Máy xay cà phê |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 0,25 tấn/h |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÁY CHĂN NUÔI
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 3,5 tấn/h |
2 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làm việc khoảng : ≤ 260 mm |
3 |
Máy cắt cỏ có người lái |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làmviệc: ≤ 1,2 m |
4 |
Máy cắt cỏ loại xe đẩy |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Bề rộng làmviệc: ≤ 0,5 m
|
5 |
Máy vắt sữa bò, sữa dê |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤ 24 con/giờ |
6 |
Máy ép rơm, cỏ |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤1 tấn/giờ
|
7 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để nhận biết cấu tạo, nguyên lý làm việc, chăm sóc bảo dưỡng và vận hành máy |
Năng suất: ≤1000 kg/mẻ |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh hoạ và trình chiếu các bài giảng |
Cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (projector) |
Bộ |
1 |
.- Cường độ chiếu sáng ≥2500 Ansillumens; - Kích thước phông chiếu ≥1800mm x1800 mm |
PHẦN B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Đầu báo khói, báo cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Hộp tủ chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
- Vòi chữa cháy |
Cuộn |
01 |
||
2 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
- Khẩu trang bảo hộ |
Cái |
01 |
||
- Dây móc bảo hộ |
Bộ |
01 |
||
- Kính bảo hộ |
Cái |
01 |
||
- Giăng tay bảo hộ |
Đôi |
01 |
||
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Tủ thuốc |
Chiếc |
01 |
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
- Nẹp định vị |
Bộ |
01 |
||
- Giăng tay y tế |
Đôi |
01 |
||
- Panh, kéo |
Bộ |
01 |
||
- Hộp dụng cụ sơ cứu |
Hộp |
01 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
4 |
Máy kéo bánh hơi |
Chiếc |
1 |
- Công suất 20Hp÷80Hp - Có trục thu công suất |
5 |
Máy kéo bánh lốp |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 100HP |
6 |
Máy kéo loại điều khiển cầm tay |
Chiếc |
2 |
Công suất động cơ: ≤ 15 Hp |
7 |
Máy kéo bánh xích |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 90Hp |
8 |
Máy bơm nước li tâm |
Chiếc |
2 |
Lưu lượng: ≤1000 m3/h |
9 |
Máy bơm nước hướng trục |
Chiếc |
2 |
Lưu lượng: ≤1000 m3/h |
10 |
Máy cày treo |
Chiếc |
1 |
Số thân cày: ≤ 4 |
11 |
Máy cày chảo |
Chiếc |
1 |
Số chảo: ≤7 đĩa |
12 |
Máy bừa đĩa |
Chiếc |
1 |
Số tổ bừa : ≤ 4 tổ bừa |
13 |
Máy bừa răng |
Chiếc |
1 |
Số mảng : ≤ 2 mảng |
14 |
Máy phay đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng :≤ 1,8m |
15 |
Bánh lồng góc |
Bộ |
1 |
Chiều rộng làm việc: ≤1 m |
16 |
Bánh lồng bai |
Bộ |
1 |
Chiều rộng làm việc:≤ 1 m |
17 |
Trang đất |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc : ≤ 3,2 m |
18 |
Rơ mooc |
Chiếc |
2 |
Trọng tải: ≤ 6 tấn |
19 |
Máy gieo đậu tương |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 3,5 m. |
20 |
Máy gieo ngô |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc: ≤ 2,8 m. |
21 |
Máy gieo sạ kéo tay |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 2,2 m |
22 |
Máy tra hạt xới cỏ, bón phân |
Chiếc |
1 |
Bề rộng làm việc:≤ 3,5 m |
23 |
Máy cấy |
Chiếc |
2 |
Số hàng cấy: ≤ 8 |
24 |
Máy đào hố trồng cây |
Chiếc |
1 |
Đường kính mũi khoan: ≤ 1 m |
25 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Dùng ắc quy |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình: ≤ 25 lít |
|
- Dùng động cơ nổ |
Chiếc |
1 |
Động cơ Xăng |
|
26 |
Giàn phun tưới |
Chiếc |
1 |
Tự động (đóng, cắt) Diện tích phun tưới tối thiểu 100 m2 |
27 |
Máy gặt lúa dải hàng |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng cắt lúa: ≤ 2,5 m |
28 |
Máy gặt đập liên hoàn |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng cắt: ≤ 2,5 m |
29 |
Máy tuốt tự hành |
Chiếc |
1 |
Động cơ công suất: ≤ 18 Hp |
30 |
Máy tuốt lúa đạp chân |
Chiếc |
1 |
Năng suất : ≤ 0,5 tấn/h |
31 |
Máy tuốt dùng động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 0,7 tấn/h |
32 |
Máy xay, sát liên hoàn |
Bộ |
1 |
Năng suất ≤ 2,5tấn/ h |
33 |
Máy nghiền bột |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 14Kw |
34 |
Máy trộn thức ăn gia xúc |
Chiếc |
1 |
Năng suất:≤1000 kg/mẻ |
35 |
Máy ấp trứng kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
Số lượng trứng: ≤ 1000 quả Đảo trứng tự động |
36 |
Máy ấp trứng bán tự động |
Chiếc |
1 |
Số lượng trứng:≤ 1000 quả Đảo trứng bằng tay |
37 |
Máy vắt sữa bò, sữa dê |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 24 con/h |
38 |
Máy bóc vỏ, đánh bóng |
Bộ |
1 |
Năng suất: ≤ 1,2 Tấn/h |
39 |
Máy sấy trống quay |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sấy: 1200 C ÷2500C |
40 |
Máy sấy vỉ ngang |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ sấy:400 C ¸ 50 0C Thời gian sấy: 8 h/mẻ ¸ 11 h/mẻ |
41 |
Máy sấy đa năng |
Chiếc |
1 |
Năng suất: - Sấy hạt:≤ 3 Tấn/mẻ - Sấy rau quả:≤ 1,5 tấn/mẻ |
42 |
Máy thử kéo – nén – uốn |
Chiếc |
1 |
Lực kéo, nén, uốn ≤ 2000 kN. |
43 |
Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Công suất từ 0,3kVA ÷2 kVA |
44 |
Máy mài |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≤ 180mm |
45 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại : ≤1000 lần |
46 |
Cẩu nâng di động |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng từ: 0,5 tấn÷ 2,5 tấn |
47 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
03 |
Loại Piston Lực nâng: ≤25 tấn |
48 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Áp suất ≤10 KG/cm2 |
49 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
2 |
Dòng điện hàn :£ 300A |
50 |
Máy hàn MIG/MAG |
Bộ |
1 |
Đường kính dây hàn ≤ 1,2 mm |
51 |
Máy khoan đứng |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ:≤ 1,5 kW |
52 |
Máy khoan cần |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 2,2 KW |
53 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 0,75 kW |
54 |
Máy mài, cắt cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đường kính đá mài, cắt: ≤ 150mm |
55 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 1,5 kW |
56 |
Động cơ đốt trong |
Chiếc |
1 |
Loại động cơ phổ thông |
57 |
Động cơ Diesel 4 kỳ |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Động cơ 1 xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤18Hp |
|
- Động cơ nhiều xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤80Hp |
|
58 |
Động cơ hai kỳ chế hòa khí |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 3,5 Hp |
59 |
Động cơ chế hòa khí 4 kỳ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 80Hp |
60 |
Động cơ tổng thành Diesel bốn kỳ loại một xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ:≤ 24 Hp |
61 |
Động cơ tổng thành Diesel bốn kỳ loại nhiều xi lanh |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 90 Hp |
62 |
Động cơ tổng thành hai kỳ chế hòa khí |
Chiếc |
1 |
Công suất động cơ: ≤ 4,5 Hp |
63 |
Dụng cụ kiểm tra điều chỉnh vòi phun nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Kiểm tra áp suất : ≤ 400 Kg/Cm2 |
64 |
Máy kiểm tra bơm cao áp |
Chiếc |
1 |
Số phân bơm kiểm tra ≤ 12 |
65 |
Dụng cụ kiểm tra lực phanh |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: ≤ 6 KN |
66 |
Dụng cụ đo áp suất trong buồng tay quay |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: ≤ 10 Kg/Cm2 Nhiều đầu kết nối |
67 |
Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: ≤ 10 Kg/Cm2 Nhiều đầu kết nối |
68 |
Dụng cụ kiểm tra hệ thống thủy lực |
Bộ |
1 |
Khoảng đo: ≤ 300 Kg/cm2 |
69 |
Dụng cụ soi trứng |
Chiếc |
6 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
70 |
Dụng cụ kiểm tra xu páp khứ hồi |
Chiếc |
1 |
Áp suất ≤ 10kG/cm2 |
71 |
Bộ dưỡng kiểm tra khe hở |
Bộ |
03 |
Độ dầy: 0,01mm÷2,5 mm |
72 |
Động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,5kW ÷1 kW |
73 |
Động cơ điện một chiều |
Chiếc |
2 |
Công suất:≤ 100 W |
74 |
Động cơ điện KĐB xoay chiều 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
75 |
Động cơ điện ba pha |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤ 37 Kw |
76 |
Động cơ điện 01 pha |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤ 2 Kw |
77 |
Bàn thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Lắp trên bảng panel Di chuyển được gồm: Nguồn điện xoay chiều Tải thuần trở Tải thuần cảm Tải thuần dung |
78 |
Bàn thí nghiệm mạch điện 1 chiều |
Bộ |
1 |
Lắp trên bảng panel Di chuyển được gồm: Nguồn điện 1 chiều Tải thuần trở |
79 |
Bàn hệ thống điện máy kéo |
Chiếc |
2 |
Đủ các phần và hoạt động được |
80 |
Lò nhiệt luyện. |
Chiếc |
1 |
Độ gia nhiệt: ≤1200° C |
81 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ |
Chiếc |
3 |
Độ phóng đại âm thanh: ≥ 10 lần |
82 |
Bình phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình : ≤ 5lít |
83 |
Cưa máy |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 4,3 kW |
84 |
Bàn kiểm tra mặt phẳng |
Chiếc |
2 |
Kích thước: ≤ 1000mmx600mm |
85 |
Bàn cắt ren và ta rô ren bằng tay |
Bộ |
6 |
Cắt được ren từ: M8÷ M14 |
86 |
Bàn ê tô |
Chiếc |
18 |
Độ mở ≤ 125 mm |
87 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm cơ khí |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Đồng hồ so |
Bộ |
2 |
Độ chính xác: ≤ 0,01mm |
|
- Thước đo góc |
Chiếc |
2 |
Góc đo : ≤3600 |
|
- Căn lá |
Bộ |
6 |
Độ dầy:0,02mm ÷ 2,5 mm |
|
- Thước lá |
Chiếc |
2 |
Độ chia: 1 mm |
|
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≤100m |
|
- Com pa đo trong |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤ 50mm |
|
- Com pa đo ngoài |
Chiếc |
6 |
Độ mở ≤ 500mm |
|
- Com pa vạch dấu |
Chiếc |
6 |
- Dải đo: 100mm ¸ 200 mm - Độ chính xác: 0,5 mm |
|
- Thước đo chiều sâu |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤ 150 mm. Độ chính xác: ≤ 0,1 mm |
|
- Thước cặp cơ khí |
Chiếc |
3 |
Độ chính xác ≤ 0,1mm |
|
- Thước cặp điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác≤ 0,02mm |
|
- Pan me đo trong |
Chiếc |
1 |
Khoảng đo ≤ 150mm Độ chính xác: ≤ 0,01 mm |
|
- Pan me đo ngoài |
Chiếc |
1 |
||
- Pan me điện tử |
Chiếc |
1 |
||
88 |
Bộ dụng cụ hàn-cắt khí |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Mỏ hàn |
Chiếc |
01 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
|
- Van giảm áp khí ôxy |
Chiếc |
01 |
||
- Van giảm áp khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
||
- Van chống cháy ngược |
Chiếc |
01 |
||
- Bình khí ôxy |
Chiếc |
04 |
- Dung tích ≤ 40lít -Áp suất nạp: ≤150 at |
|
- Bình khí C2H2 |
Chiếc |
01 |
- Dung tích ≤ 40lít - Áp suất nạp≤ 16 at |
|
- Bình khí ga |
Chiếc |
01 |
Khối lượng:12kg÷42 kg |
|
- Dây dẫn khí |
Mét |
15 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
|
- Pép hàn |
Bộ |
01 |
- Số hiệu từ 00 ¸ 07 - Đường kính trong của pép 0,22mm ¸ 1,2 mm - Đường kính ngoài pép: 0,60mm ¸ 3,45 mm |
|
- Mỏ cắt |
Chiếc |
01 |
Theo TCVN về thiết bị hàn, cắt khí |
|
- Pép cắt |
Bộ |
01 |
- Số hiệu từ 00 ¸ 08 - Đường kính của pép: 0,8mm ¸ 2,0 mm |
|
|
Dụng cụ nguội cầm tay |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
- Dũa dẹt |
Chiếc |
18 |
-Chiều dài: 200mm ÷ 400 mm -Răng kép |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
18 |
|
|
- Dũa tam giác. |
Chiếc |
18 |
|
|
- Dũa lòng mo |
Chiếc |
18 |
|
|
- Đục bằng |
Chiếc |
18 |
- Chiều dài: 120mm ÷ 150 mm - Độ cứng lưỡi cắt: 48 HRC ¸ 52 HRC |
|
- Đục nhọn |
Chiếc |
18 |
|
|
- Cưa cầm tay |
Chiếc |
18 |
Chiều dài từ: 400mm ÷500 mm |
89 |
- Búa gõ xỉ |
Chiếc |
18 |
Trọng lượng: 300g ÷ 500 g |
|
- Kéo cắt tôn |
Chiếc |
9 |
Chiều dài từ : 230mm ÷370 mm |
|
- Đe gò định hình |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≤ 200 mmx500mm |
|
- Đe phẳng |
Chiếc |
3 |
Kích thước: ≤ 400mm x600mm |
|
- Đe trụ |
Chiếc |
3 |
Đường kính đe: ≤ 600mm |
|
- Vạch dấu |
Chiếc |
18 |
- Chiều dài: 120 mm÷ 150mm - Độ cứng mũi: 55 HRC ¸ 60 HRC |
90 |
Công kế |
Chiếc |
1 |
- Dải đo công ≥ 500 kJ - Dải đo quãng đường ≤ 100m |
91 |
Bộ đo tiêu hao nhiên liệu |
Bộ |
1 |
Đo được tiêu hao nhiên liệu của từng phân bơm |
92 |
Dụng cụ đo độ chặt của đất |
Chiếc |
1 |
Đầu đo khoảng 1mm2 |
93 |
Đồng hồ đo số vòng quay |
Chiếc |
1 |
Có thang đo: 300 v/ph ÷3000 v/ph |
94 |
Bộ đếm số vòng quay của bánh chủ động |
Bộ |
1 |
Thang đo:10 v/ph ÷100 v/ph |
95 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Chiếc |
6 |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
96 |
Dụng cụ tháo, lắp |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
C lê |
Bộ |
01 |
||
Mỏ lết |
Chiếc |
01 |
||
Tuýp khẩu |
Chiếc |
01 |
||
Khẩu |
Bộ |
01 |
||
97 |
Clê lực |
Chiếc |
3 |
Khoảng đo:≤ 1000 N.m |
98 |
Dụng cụ sửa chữa cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
99 |
Cơ cấu biên tay quay |
Bộ |
1 |
Có khả năng tháo lắp và hoạt động được |
100 |
Nắp máy và cơ cấu phân phối khí |
Bộ |
1 |
Có khả năng tháo lắp và hoạt động được |
101 |
Cơ cấu điều khiển ly hợp bằng thuỷ lực |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
102 |
Hộp số cơ khí |
Chiếc |
2 |
Số trục : ≤ 3 |
103 |
Hộp số tự động |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
104 |
Hộp số phụ |
cái |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
105 |
Cầu chủ động cắt bổ |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
106 |
Cầu chủ động |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
107 |
Truyền lực cuối cùng |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên máy kéo |
108 |
Bàn vẽ kỹ thuật chuyên dùng |
Bộ |
18 |
Điều chỉnh được chiều cao, góc nghiêng của mặt bàn 00 ÷450 |