- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 5830/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ có sử dụng ngân sách Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
| Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 5830/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Văn Ga |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
27/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 5830/QĐ-BGDĐT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 5830/QĐ-BGDĐT
| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------- Số: 5830/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ KH&CN (để phối hợp); - Bộ Tài chính (để phối hợp); - Lưu: VT, KHCNMT, KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Văn Ga |
(Kèm theo Quyết định số: 5830/QĐ-BGDĐT ngày 27 tháng 11 ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOnăm 2015
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức chi tối đa |
| 1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | | |
| a | Chi họp Hôi đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | |
| | Chủ tịch Hội đồng | | 600 |
| | Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng | | 500 |
| | Thư ký hành chính | | 200 |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 150 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 200 |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 300 |
| 2 | Chi tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | | |
| a | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | |
| | Chủ tịch Hội đồng | | 900 |
| | Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng | | 600 |
| | Thư ký hành chính | | 200 |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 150 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 350 |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 450 |
| 3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN | | |
| | Tổ trưởng Tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 450 |
| | Thành viên Tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 350 |
| | Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 200 |
| | Đại biểu được mời tham dự | Nhiệm vụ | 150 |
| 4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN | | |
| a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ | |
| | Chủ tịch Hội đồng | | 900 |
| | Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng | | 600 |
| | Thư ký hành chính | | 200 |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 150 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 350 |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 450 |
| STT | Chức danh | Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) |
| 1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 0,55 |
| 2 | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học | 0,34 |
| 3 | Thành viên | 0,18 |
| 4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,13 |
| STT | Nội dung công việc | Mức chi thù lao |
| 1 | Chủ trì hội thảo | 900.000 đồng/buổi |
| 2 | Thư ký hội thảo | 300.000 đồng/buổi |
| 3 | Báo cáo viên trình bày tại hội thảo | 1.200.000 đồng/báo cáo |
| 4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | 600.000 đồng/báo cáo |
| 5 | Thành viên tham gia hội thảo | 150.000 đồng/buổi |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!