Quyết định 1065/QĐ-BGDĐT 2019 Kế hoạch thực hiện Đề án Phát triển Giáo dục Mầm non
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1065/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1065/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/04/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1065/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘI GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1065/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025”
_______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025”;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao cho Vụ Giáo dục mầm non chủ trì theo dõi, đôn đốc triển khai, thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC MẦM NON GIAI ĐOẠN 2018-2025”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1065/QĐ-GDĐT ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
\
TT | Nhiệm vụ | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian hoàn thành | Sản phẩm dự kiến |
I. Giai đoạn: 2018-2020 | |||||
1 | Tuyên truyền, phổ biến về mục đích, ý nghĩa và sự cần thiết của Đề án; Đẩy mạnh tuyên truyền về giáo dục mầm non | Vụ GDMN | - Văn phòng Bộ; - Đài truyền hình Trung ương, địa phương; - UBND các tỉnh/TP; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. - Các báo/tạp chí/website; - Các tổ chức, cá nhân liên quan. | 2018-2020 | - Kế hoạch truyền thông; - Chuyên trang, chuyên mục về GDMN; - Các bài viết/phóng sự chuyên đề (Báo hình, báo giấy, báo điện tử). |
2 | Xây dựng và hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
| |
2.1 | Xây dựng Thông tư hướng dẫn Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục | Cục HTQT | - Vụ KHTC, TCCB, GDMN, GDTH, GDTrH, GDTX, Vụ Pháp chế, Cục NG&CBQL; Cục CSVC; - Các đơn vị có liên quan. | 2019 | Thông tư được ban hành |
2.2 | Xây dựng Thông tư thay thế Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở GD&DT, Phòng GD&ĐT | Vụ TCCB | - Vụ KHTC, GDMN, GDTH, GDTrH, GDTX, Vụ Pháp chế, Cục NG&CBQL, Cục CSVC; - Các đơn vị có liên quan. | 2019 | Thông tư được ban hành |
2.3 | Xây dựng Nghị định Chính phủ quy định về chuyển đổi loại hình các cơ sở giáo dục mầm non, trung học phổ thông từ công lập ra ngoài công lập ở những nơi có khả năng xã hội hóa cao | Vụ TCCB | - Vụ KHTC, Vụ GDMN, GDTH, GDTrH, GDTX, Vụ Pháp chế, Cục NG&CBQL; Cục CSVC; - Các đơn vị có liên quan. | 2019 | Nghị định được ban hành |
2.4 | Xây dựng Nghị định quy định về quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập | Vụ GDTrH | - Vụ KHTC, GDMN, GDTH, GDTrH, GDTX, Vụ Pháp chế, Cục NG&CBQL; Cục QLCL; - Các đơn vị có liên quan. | 2020 | Nghị định được ban hành |
2.5 | Xây dựng Nghị định quy định Chính sách phát triển giáo dục mầm non | Vụ GDMN | - Vụ KHTC, GDMN, Vụ Pháp chế, Cục NG&CBQL; Cục CSVC; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố có khu công nghiệp, khu chế xuất, khu tập trung đông dân cư; - Các đơn vị có liên quan. | 2020 | Nghị định được ban hành |
2.6 | Rà soát, đề xuất sửa đổi Nghị định số 86/2015/NĐ-CP theo Luật Giáo dục sửa đổi về chính sách học phí đối với cơ sở GDMN | Vụ KHTC | - Vụ KHTC, TCCB, GDMN, Vụ Pháp chế, Cục CSVC; - Các đơn vị có liên quan | 2020 | Báo cáo đề xuất sửa đổi Nghị định số 86/2015/NĐ-CP |
2.7 | Xây dựng Thông tư ban hành Điều lệ trường Mầm non | Vụ GDMN | - Vụ KHTC, TCCB, Vụ Pháp chế, Cục NG&CBQL; Cục CSVC; - Viện KHGDVN, Trường ĐHSP; - Các đơn vị có liên quan. | 2020 | Thông tư được ban hành |
2.8 | Xây dựng thông tư ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục và dân lập | Vụ GDMN | - Vụ KHTC, TCCB, Vụ Pháp chế, Cục NG&CBQL; Cục CSVC; - Viện KHGDVN, Trường ĐHSP; - Các đơn vị có liên quan. | 2020 | Thông tư được ban hành |
2.9 | Nghiên cứu tiêu chuẩn, quy chuẩn về cơ sở vật chất trường, lớp, nhóm lớp độc lập của cấp học mầm non | Các cơ sở nghiên cứu, các trường sư phạm | - Viện Khoa học Giáo dục VN; - Vụ KHTC, GDMN; Cục CSVC. - Các đơn vị có liên quan. | 2020 | Đề tài nghiên cứu khoa học |
2.10 | Nghiên cứu về chế độ làm việc, vị trí việc làm và số lượng người làm việc của cấp học mầm non | Trường ĐH KTQD | - Viện Khoa học Giáo dục VN - Vụ KHTC, GDMN, Cục CSVC; Cục NG&CBQL. - Các đơn vị có liên quan. | 2020 | Đề tài nghiên cứu khoa học |
2.11 | Hướng dẫn triển khai mô hình đầu tư theo hình thức đối tác công tư đối với giáo dục mầm non (Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2018/NĐ-CP) | Vụ KHTC | - Vụ GDMN; - Cục CSVC; - Các đơn vị, địa phương có liên quan | 2020-2021 | Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo |
3 | Rà soát, quy hoạch, phát triển mạng lưới trường lớp, tăng cường đầu tư CSVC cho giáo dục mầm non |
|
|
| |
3.1 | Hướng dẫn thực hiện dồn dịch các điểm trường mầm non, trong đó có lưu ý các cơ sở giáo dục có quy mô nhỏ | Cục CSVC | - Vụ KHTC, GDMN, TCCB, Cục NG&CBQL, - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP; - Các đơn vị có liên quan. | 2019 | Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của Bộ GD&ĐT |
3.2 | Hướng dẫn thực hiện nâng cấp, cải tạo nhà vệ sinh, nước sạch trong các cơ sở GD | 2019 | Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo của Bộ GD&ĐT | ||
3.3 | Thực hiện Đề án đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non, phổ thông giai đoạn 2016-2025 | 2019-2025 | Kết quả thực hiện Đề án đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện chương trình GDMN, phổ thông giai đoạn 2016-2025 | ||
3.4 | Rà soát, chỉnh sửa, bổ sung Thông tư quy định về Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non | 2020 | Thông tư được ban hành | ||
4 | Thực hiện Đề án đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ NG&CBQL cơ sở GDMN giai đoạn 2018-2025 | Cục NG&CBQL | - Vụ TCCB, KHTC, GDMN; - Viện KHGDVN, các trường ĐHSP; - UBND các tỉnh/TP; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. - Các đơn vị có liên quan. | 2019-2020 | Kết quả thực hiện Đề án Đề án đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ NG&CBQL cơ sở GDMN giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg |
5 | Nâng cao chất lượng thực hiện chương trình giáo dục mầm non |
|
|
| |
5.1 | Hướng dẫn GVMN chuẩn bị cho trẻ sẵn sàng vào học lớp 1 | Vụ GDMN | - Trường CĐSP, ĐHSP, ĐHQG Hà Nội và TP.HCM; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. | 2019-2020 | - Tài liệu hướng dẫn; - CBQL, GV được tập huấn; |
5.2 | Hỗ trợ các cơ sở GDMN nâng cao chất lượng thực hiện chuyên đề “Xây dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm” | 2019-2020 | - Tài liệu hướng dẫn; - GV được tập huấn; - Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chuyên đề. | ||
6 | Xây dựng kế hoạch tổng thể và định hướng đổi mới Chương trình GDMN sau năm 2020 | Vụ GDMN | - Viện KHGDVN; - Trường CĐSP, ĐHSP, ĐHQG Hà Nội và TP.HCM; - Các đơn vị có liên quan. | 2019 | - Kế hoạch tổng thể xây dựng Chương trình GDMN mới. - Báo cáo về định hướng đổi mới Chương trình GDMN. |
7 | Hỗ trợ phòng chống suy dinh dưỡng đối với trẻ mầm non thông qua chế độ chăm sóc dinh dưỡng phù hợp kết hợp với giáo dục phát triển vận động |
|
|
| |
7.1 | Tăng cường năng lực cho giáo viên mầm non trong việc giáo dục phát triển vận động lồng ghép chế độ dinh dưỡng cho trẻ mầm non | Vụ GDMN | - Bộ Y tế; - Viện KHGDVN, các trường CĐSP, ĐHSP; | 2020 | Tài liệu hướng dẫn được ban hành. |
7.2 | Hỗ trợ, nâng cao chất lượng bữa ăn bán trú cho trẻ mầm non, phòng chống suy dinh dưỡng cho trẻ ở khu vực khó khăn | - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. | 2020 | Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng nhẹ cân, thấp còi giảm ở các vùng được can thiệp theo từng năm học. | |
8 | Tăng cường tiếng Việt cho trẻ mầm non người dân tộc thiểu số | Vụ GDMN | - Viện KHGDVN, các trường CĐSP, ĐHSP; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP; - Phòng GD&ĐT các tỉnh/TP. - Cơ sở GDMN. | 2019-2020 | Tài liệu hướng dẫn được ban hành. |
9 | Đẩy mạnh hoạt động phát hiện sớm, can thiệp sớm, giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong các cơ sở GDMN |
|
|
| |
9.1 | Hoàn thiện việc thích ứng và triển khai thí điểm bộ công cụ ASQ-3 phiên bản Việt Nam trong các cơ sở giáo dục mầm non | Vụ GDMN | - Viện KHGD Việt Nam; - Các sở GDĐT và một số cơ sở GDMN tham gia thí điểm. | 2019-2020 | - Bộ công cụ ASQ-3 phiên bản Việt Nam. - Báo cáo triển khai thí điểm bộ công cụ ASQ-3 phiên bản Việt Nam. |
9.2 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong các cơ sở GDMN | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 2020 | Tài liệu được phê duyệt và tập huấn triển khai trong các cơ sở GDMN. | |
9.3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn hỗ trợ cha mẹ và giáo viên về phát hiện sớm, can thiệp sớm | Trường Đại học sư phạm Hà Nội; trường CĐSPTƯ. | 2020 | Tài liệu được phê duyệt và tập huấn cốt cán. | |
9.4 | Thí điểm mô hình phòng giáo dục hòa nhập trong cơ sở GDMN | Viện KHGD, các trường ĐHSP; CĐSP TƯ và một số cơ sở GDMN | 2020 | Mô hình thí điểm | |
10 | Triển khai cho trẻ mẫu giáo làm quen với tiếng Anh (LQTA) |
|
|
| |
10.1 | Xây dựng thông tư ban hành Chương trình cho trẻ LQTA | Vụ GDMN | - Vụ KHTC, Pháp chế, TCCB, Cục NG&CBQL; - Đề án NNQG 2020; - Viện KHGDVN; - Các đơn vị có liên quan | 2019 | Thông tư được ban hành |
10.2 | Hướng dẫn thực hiện chương trình cho trẻ mẫu giáo LQTA | - Đề án NNQG 2020; - Viện KHGDVN; - Các đơn vị có liên quan | 2019-2020 | Tài liệu, văn bản hướng dẫn thực hiện chương trình | |
11 | Triển khai mô hình phối hợp nhà trường, gia đình, cộng đồng trong chăm sóc, giáo dục trẻ em mầm non |
|
|
| |
11.1 | Hỗ trợ cha mẹ chăm sóc giáo dục trẻ | Vụ GDMN | - Viện KHGDVN; - UBND các tỉnh, thành phố; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. - Đơn vị, cá nhân có liên quan. | 2019-2020 | - Tài liệu hướng dẫn cha mẹ trẻ, GV, CBQL. - GV, cha mẹ trẻ được tập huấn. |
11.2 | Triển khai mô hình phối hợp nhà trường, gia đình, cộng đồng trong chăm sóc, giáo dục trẻ em mầm non | - Các tổ chức quốc tế; - Các tỉnh/TP. | 2020 | Các mô hình được triển khai | |
12 | Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong phát triển giáo dục mầm non |
|
|
| |
12.1 | Đánh giá công tác hợp tác quốc tế trong giáo dục mầm non | Vụ GDMN | - Cục HTQT; - Viện KHGDVN, một số trường ĐHSP; - Các tổ chức quốc tế; các nước trong khu vực và trên thế giới. | 2019 | Báo cáo đánh giá công tác hợp tác quốc tế trong giáo dục mầm non |
12.2 | Chỉ đạo hướng dẫn nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục mầm non | 2019-2020 | Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo | ||
12.3 | Triển khai nhân rộng quản lý mô hình/phương pháp giáo dục tiên tiến của một số nước ở những nơi có điều kiện | 2020 | - Tài liệu, văn bản hướng dẫn chỉ đạo; - CBQL, GV được tập huấn. | ||
13 | Kiểm tra, đánh giá, tổng hợp kết quả triển khai thực hiện Đề án hằng năm | Vụ GDMN | - Các vụ/cục có liên quan; - UBND các tỉnh/TP; - Sở GD&ĐT tỉnh/TP. | Tháng 12 hằng năm | - Kiểm tra, đánh giá kết quả triển khai Đề án từng năm; - Báo cáo Thủ tướng Chính phủ. |
14 | Sơ kết Đề án | Vụ GDMN | - Vụ KHTC, TCCB, Cục CSVC, Cục NG&CBQL; - UBND các tỉnh/TP; - Sở GD&ĐT tỉnh/TP. | 2020 | Hội nghị sơ kết |
II. Giai đoạn: 2021-2025 | |||||
1 | Tuyên truyền, phổ biến về mục đích, ý nghĩa và sự cần thiết của Đề án; Đẩy mạnh tuyên truyền về giáo dục mầm non | Vụ GDMN | - Văn phòng Bộ; - Đài truyền hình Trung ương, địa phương; - UBND các tỉnh/TP; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP; - Các báo/tạp chí/website; - Các tổ chức, cá nhân liên quan. | 2021-2025 | Kế hoạch truyền thông; chuyên trang, chuyên mục về GDMN; Các bài viết/phóng sự chuyên đề (Báo hình, báo giấy, báo điện tử) |
2 | Rà soát đề xuất chính sách xã hội hóa trong giáo dục mầm non | Vụ KHTC | - Các vụ/cục có liên quan; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. - Các tổ chức, cá nhân liên quan | 2021 | Văn bản đề xuất gửi Bộ Tài Chính |
3 | Thực hiện Đề án đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non, phổ thông giai đoạn 2016-2025 | Cục CSVC | - Vụ GDMN; Vụ KHTC; - Viện KHGDVN; - Các đơn vị có liên quan | 2021-2025 | Kết quả thực hiện Đề án. |
4 | Xây dựng Thông tư quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập | Cục NG&CBQL | - Vụ KHTC, GDMN, Vụ Pháp chế, Cục NG&CBQL; - Các đơn vị có liên quan. | 2021 | Thông tư được ban hành. |
5 | Thực hiện Đề án đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ NG&CBQL cơ sở GDMN giai đoạn 2018-2025 | Cục NG&CBQL | - Vụ TCCB, KHTC, GDMN; - Viện KHGDVN, các trường ĐHSP; - UBND các tỉnh/TP; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. - Các đơn vị có liên quan. | 2021-2025 | Kết quả thực hiện Đề án Đề án đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ NG&CBQL cơ sở GDMN giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg |
6 | Nâng cao chất lượng thực hiện chương trình giáo dục mầm non |
|
|
| |
6.1 | Hướng dẫn GVMN chuẩn bị cho trẻ sẵn sàng vào học lớp 1 | Vụ GDMN | - Trường CĐSP, ĐHSP, ĐHQG Hà Nội và TP.HCM; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. | 2021-2024 | - GV được tập huấn; - Văn bản chỉ đạo. |
6.2 | Thực hiện các chuyên đề nâng cao chất lượng thực hiện chương trình GDMN | 2021-2025 | - Kế hoạch thực hiện chuyên đề; - Tài liệu văn bản hướng dẫn chỉ đạo; - GV được tập huấn; - Báo cáo tổng kết. | ||
6.3 | Hỗ trợ chuyên môn cho các nhóm lớp độc lập tư thục | - Cục NG&CBQL; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP; - Các tổ chức quốc tế; các cơ sở đào tạo GVMN. - Các đơn vị có liên quan. | 2021-2025 | - Tài liệu hỗ trợ; - Giáo viên, cha mẹ trẻ được tập huấn, nâng cao năng lực. | |
6.4 | Hướng dẫn vận dụng phương pháp GDMN tiên tiến phù hợp với thực tiễn trong cơ sở GDMN | - Viện KHGDVN; các cơ sở đào tạo GVMN. - Các đơn vị có liên quan. | 2020-2025 | - Tài liệu, văn bản hướng dẫn chỉ đạo; - CBQL được tập huấn. | |
7 | Đổi mới chương trình giáo dục mầm non |
|
|
| |
7.1 | Xây dựng chuẩn phát triển trẻ em mầm non theo độ tuổi | Vụ GDMN | - Viện KHGDVN; các cơ sở đào tạo GVMN. - Các đơn vị có liên quan | 2020-2022 | Chuẩn phát triển trẻ em mầm non theo độ tuổi được ban hành |
7.2 | Xây dựng chương trình GDMN mới | 2021-2024 | Chương trình GDMN mới được phê duyệt thực hiện thí điểm. | ||
7.3 | Thí điểm chương trình GDMN mới | 2021-2024 | Báo cáo kết quả thí điểm. | ||
7.4 | Ban hành chương trình GDMN mới | 2025 | Chương trình GDMN được ban hành. | ||
7.5 | Hướng dẫn triển khai chương trình GDMN mới | 2025 | - Tài liệu hướng dẫn; - GV, CBQL được tập huấn; - Văn bản chỉ đạo. | ||
8 | Hỗ trợ phòng chống suy dinh dưỡng đối với trẻ mầm non thông qua chế độ chăm sóc dinh dưỡng phù hợp kết hợp với giáo dục phát triển vận động |
|
|
| |
8.1. | Tăng cường năng lực cho giáo viên mầm non trong việc giáo dục phát triển vận động lồng ghép chế độ dinh dưỡng cho trẻ mầm non | Vụ GDMN | - Bộ Y tế; - Viện KHGDVN, các trường cơ sở đào tạo giáo viên; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. | 2021-2025 | - Mô hình giáo dục phát triển vận động lồng ghép chế độ dinh dưỡng cho trẻ mầm non; - CBQL, GV được tập huấn. |
8.2. | Hỗ trợ, nâng cao chất lượng bữa ăn bán trú cho trẻ mầm non, phòng chống suy dinh dưỡng cho trẻ ở khu vực khó khăn | 2021-2025 | Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng nhẹ cân, thấp còi giảm ở các vùng được can thiệp theo từng năm học. | ||
9 | Tăng cường tiếng Việt cho trẻ mầm non người dân tộc thiểu số | Vụ GDMN | - Viện KHGDVN, các trường cơ sở đào tạo giáo viên; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. - Cơ sở GDMN. | 2021-2025 | - Văn bản hướng dẫn thực hiện; - CBQL, GV được tập huấn. |
10 | Xây dựng Dự án hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2021-2025 | Vụ GDMN | - Vụ KHTC, Cục CSVC; - Các đơn vị có liên quan. | 2021 | Dự án của Bộ Giáo dục và Đào tạo được ban hành. |
11 | Đẩy mạnh hoạt động phát hiện sớm, can thiệp sớm, giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong các cơ sở GDMN: Đề xuất giải pháp cho mô hình thí điểm phòng hỗ trợ giáo dục hòa nhập trong cơ sở GDMN | Vụ GDMN | Viện KHGD, các trường CĐSP, ĐHSP và một số cơ sở GDMN | 2022 | Giải pháp được lãnh đạo Bộ đồng ý/Công văn hướng dẫn thực hiện |
12 | Hướng dẫn thực hiện chương trình cho trẻ mẫu giáo làm quen với tiếng Anh | Vụ GDMN | - Đề án NNQG 2080; - Viện KHGDVN; - Các đơn vị có liên quan | 2021-2025 | CBQL, GV được tập huấn. |
13 | Tăng cường tiếp cận CNTT trong các cơ sở giáo dục mầm non |
|
|
| |
13.1 | Hướng dẫn triển khai thực hiện dành cho giáo viên trong hoạt động giáo dục tăng cường tiếp cận tin học cho trẻ em mầm non | Vụ GDMN | - Vụ KHTC, Cục CNTT, Cục NG&CBQL; - Trường ĐHSP; - Các đơn vị có liên quan | 2020-2025 | - Tài liệu hướng dẫn; - Giáo viên được tập huấn. |
13.2 | Hướng dẫn nâng cao năng lực đội ngũ CBQL, GV trong tiếp cận và khai thác công nghệ thông tin trong quản lý và ứng dụng vào tổ chức hoạt động giáo dục | 2020-2025 | - Tài liệu hướng dẫn; - CBQL, GV được tập huấn. | ||
14 | Triển khai mô hình phối hợp nhà trường, gia đình, cộng đồng trong chăm sóc, giáo dục trẻ em mầm non |
|
|
| |
14.1 | Nghiên cứu đề xuất Mô hình phối hợp nhà trường, gia đình, cộng đồng trong chăm sóc, giáo dục trẻ em mầm non | Trường Đại học Vinh | Đề tài KHGD/16-20.ĐT0401 CNĐT: PGS.TS. Thái Văn Thành, Trường Đại học Vinh | 2021 | Các mô hình được đề xuất |
14.2 | Triển khai mô hình phối hợp nhà trường, gia đình, cộng đồng trong chăm sóc, giáo dục trẻ em mầm non | Vụ GDMN | - Các tổ chức quốc tế; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. | 2021-2025 | Các mô hình được triển khai |
15 | Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong phát triển giáo dục mầm non |
|
|
| |
15.1 | Chỉ đạo hướng dẫn nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong giáo dục mầm non | Vụ GDMN | - Cục HTQT; - Viện KHGDVN, một số trường ĐHSP; - Các tổ chức quốc tế; các nước trong khu vực và trên thế giới. | 2021-2025 | Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo |
15.2 | Triển khai nhân rộng quản lý mô hình/phương pháp giáo dục tiên tiến của một số nước ở những nơi có điều kiện | 2021-2025 | - Tài liệu, văn bản hướng dẫn chỉ đạo; - CBQL, GV được tập huấn. | ||
16 | Hướng dẫn triển khai Nghị định quy định cơ chế chính sách phát triển giáo dục mầm non ở các địa phương có khu công nghiệp, khu chế xuất mật độ dân số cao | Vụ GDMN | - Các vụ/cục có liên quan; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP; - Các tổ chức, cá nhân liên quan | 2021 - 2025 | - Văn bản chỉ đạo; - Báo cáo Chính phủ. |
17 | Kiểm tra, đánh giá, tổng hợp kết quả triển khai thực hiện Đề án | Vụ GDMN | - Các vụ/cục có liên quan; - UBND các tỉnh/TP; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. | Tháng 12 hằng năm | - Kiểm tra, đánh giá kết quả triển khai Đề án từng năm; - Báo cáo Thủ tướng Chính phủ. |
18 | Tổng kết Đề án | Vụ GDMN | - Vụ KHTC, TCCB, Cục CSVC, Cục NG&CBQL; - UBND các tỉnh/TP; - Sở GD&ĐT các tỉnh/TP. | 2025 | Hội nghị tổng kết |
1 Đề tài: Nghiên cứu mô hình phối hợp giữa gia đình - nhà trường và cộng đồng trong chăm sóc, giáo dục trẻ tại các cơ sở giáo dục mầm non đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo (triển khai từ 2018)