Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 84/1999/QĐ-BCN

Quyết định 84/1999/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc ban hành "Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn"
Cơ quan ban hành: Bộ Công nghiệp
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:84/1999/QĐ-BCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Vũ Chư
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/12/1999
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp, Điện lực

TÓM TẮT VĂN BẢN

Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn

Ngày 16/12/1999, Bộ Công nghiệp đã ra Quyết định 84/1999/QĐ-BCN về việc ban hành “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn”.

Theo đó, đơn giá làm cơ sở để xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện trung áp nông thôn bàn giao được quy định tại mục 2.2 Thông tư liên tịch Bộ Công nghiệp - Bộ Tài chính hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn số 04/1999/TTLT/BCN-BTC ngày 27/8/1999. Bên cạnh đó, tương ứng với từng miền từng vùng, đơn giá được tính bình quân cho 1 (một) kVA theo dung lượng trạm biến áp khác nhau và tính cho 1 (một) km đường dây trung áp với các cấp điện áp 6, 10, 15, 22, 35 kV.

Ngoài ra, mức giá quy định ở phụ lục 1 bao gồm chi phí thiết bị, vận chuyển, xây lắp hoàn chỉnh và các phụ kiện kèm theo trong cụm máy biến áp kể cả bệ máy. Mặt khác, đối với phụ lục 2, mức giá bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 1 km đường dây tương ứng với các cấp điện áp khác nhau.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28/02/1999 trở về trước.

Xem chi tiết Quyết định 84/1999/QĐ-BCN tại đây

tải Quyết định 84/1999/QĐ-BCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 84/1999/QĐ-BCN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG NGHIỆP
******

Số: 84/1999/QĐ-BCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******

Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 1999

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG THÔN”

-----------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

 

Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;

Căn cứ “Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng” ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ;

Trên cơ sở thống kê dự toán, tổng dự toán, quyết toán lưới điện trung áp nông thôn hiện có ở 3 miền Bắc-Trung-Nam năm 1997(1999;

Xét đề nghị của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam (công văn số 5531 EVN/ĐNT-KTDT ngày 30 tháng 9 năm 1999) và tham khảo ý kiến Bộ Xây dựng, Bộ Tài Chính (tại cuộc họp ngày 09/11/1999) về việc ban hành “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn”;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1- Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” (phụ lục 1 và 2).

Điều 2- Đơn giá này làm cơ sở để xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện trung áp nông thôn bàn giao được quy định tại mục (2.2) Thông tư liên tịch Bộ Công nghiệp - Bộ Tài chính hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn số 04/1999/TTLT/BCN-BTC ngày 27 tháng 8 năm 1999.

Tương ứng với từng miền từng vùng, đơn giá được tính bình quân cho 1 (một) kVA theo dung lượng trạm biến áp khác nhau và tính cho 1 (một) km đường dây trung áp với các cấp điện áp 6, 10, 15, 22, 35 kV.

Mức giá quy định ở phụ lục 1 bao gồm chi phí thiết bị, vận chuyển, xây lắp hoàn chỉnh và các phụ kiện kèm theo trong cụm máy biến áp kể cả bệ máy. Đối với phụ lục 2, mức giá bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 1 km đường dây tương ứng với các cấp điện áp khác nhau.

Các công trình có quy mô kết cấu khác với quy định ở phụ lục 1 và 2 thì được phép nội suy để xác định đơn giá; nếu có vướng mắc, Hội đồng định giá tài sản lưới điện trung áp nông thôn làm việc với Tổng Công ty Điện lực Việt Nam. Trường hợp không thống nhất được thì báo cáo Bộ Công nghiệp để làm việc với Bộ Tài chính quyết định.

Điều 3- “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” được áp dụng thống nhất trong cả nước từ 28 tháng 02 năm 1999 trở về trước.

Tổng Công ty Điện lực Việt Nam tổ chức theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện và phản ánh kịp thời những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp để Bộ Công nghiệp xem xét giải quyết.

Điều 4- Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ Công nghiệp, các Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận :
- Như điều 4;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Viện KTXD;
- Tổng Cty Điện lực VN;
- Lưu VP, KHĐT.

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP




Đặng Vũ Chư

 

 

PHỤ LỤC

(Kèm theoQuyết định số: 84/1999/QĐ-BCN ngày 16 tháng 12 năm 1999)

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TRẠM BIẾN ÁP PHỤ TẢI NÔNG THÔN THEO SỐ LIỆU THỐNG KÊ CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC 1, 2, 3 NĂM 1997 - 1999.

PHỤ LỤC 1

 

 

 

MIỀN BẮC

MIỀN TRUNG

MIỀN NAM

Số

DANH MỤC

Miền

Đồng

Duyên hải &

Đông

Đ.Bằng Sông

TT

ĐẶC TÍNH - KỸ THUẬT

núi

bằng

Tây nguyên

nam bộ

 Cửu long

 

 

(106đ/kVA)

(106đ/kVA)

(106đ/kVA)

(106đ/kVA)

(106đ/kVA)

1

2

3

4

5

6

7

 

I - Trạm biến áp 35/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

I.1. Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

1

-

đến 50kVA

-

-

2,017

-

-

2

-

trên 50(100kVA

-

-

0,875

-

-

3

-

trên 100(250kVA

-

-

0,462

-

-

 

I.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

4

-

đến 50kVA

1,47

1,40

2,074

-

-

5

-

 75kVA

1,05

1,00

-

 

 

6

-

trên 50(100kVA

-

-

0,881

 

 

7

-

 100kVA

0,82

0,78

-

-

-

8

-

 160kVA

0,55

0,52

-

-

-

9

-

 180kVA

0,53

0,50

-

-

-

10

-

trên 100(250kVA

0,42

0,40

0,472

-

-

11

-

 250kVA

042

0,40

-

-

-

 

I.3. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

12

-

đến 50kVA

1,54

1,48

2,120

-

-

13

-

trên 50(100kVA

1,10

1,12

0,911

-

-

14

-

trên 100(250kVA

0,86

0,89

0,477

-

-

 

II - Trạm biến áp 22/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

II.1.Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

15

-

đến 50kVA

-

-

1,745

-

-

16

-

trên 50(100kVA

-

-

0,793

-

-

17

-

trên 100(250kVA

-

-

0,449

-

-

 

II.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

18

-

đến 50kVA

-

-

1,795

-

-

19

-

trên 50(100kVA

-

-

0,798

-

-

20

-

trên 100(250kVA

-

-

0,459

-

-

 

II.3. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

21

-

đến 50kVA

-

-

1,842

-

-

22

-

trên 50(100kVA

-

-

0,829

-

-

23

-

trên 100(250kVA

-

-

0,464

-

-

 

II.4. TBA Một pha 22/0,23 kV:

 

 

 

 

 

24

Treo cột (không sàn thao tác)

-

-

0,732

 

 

25

Treo cột (có sàn thao tác)

-

-

0,794

 

 

 

III - Trạm biến áp 15/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

III.1.Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

26

-

đến 50kVA

-

-

1,515

-

-

27

-

trên 50(100kVA

-

-

0,759

-

-

 

-

trên 100(250kVA

-

-

0,384

-

-

 

III.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

28

-

đến 50kVA

-

-

1,565

-

-

29

-

trên 50(100kVA

-

-

0,764

-

-

30

-

trên 100(250kVA

-

-

0,394

-

-

 

III.3. Treo cột (tính trụ và móng):

 

 

 

 

 

31

-

3 x 15kVA

-

-

-

0,710

0,730

32

-

3 x 25kVA

 

 

 

0,560

0,560

 

III.4.Treo cột (không trụ và móng):

 

 

 

 

 

33

-

3 x 15kVA

-

-

-

0,660

0,670

34

-

3 x 25kVA

 

 

 

0,530

0,510

 

III.5. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

35

-

đến 50kVA

-

-

1,603

-

-

36

-

trên 50(100kVA

-

-

0,795

-

-

37

-

trên 100(250kVA

-

-

0,399

-

-

 

III.6. Treo cột (tính trụ và móng):

 

 

 

 

 

38

1 pha

1 x 15 kVA

-

-

-

0,850

0,920

39

1 pha

1 x 25 kVA

-

-

-

0,650

0,650

40

1 pha

1 x 37,5 kVA

-

-

-

0,520

-

 

III.7.Treo cột (không trụ và móng):

 

 

 

 

 

41

1 pha

3 x 15kVA

-

-

-

0,750

0,740

42

1 pha

3 x 25kVA

-

-

-

0,570

0,550

43

1 pha

1 x 37,5 kVA

-

-

-

0,470

-

 

III.8. TBA Một pha 15/0,23 kV:

 

 

 

 

 

44

Treo cột (không sàn thao tác)

-

-

0,756

 

 

45

Treo cột (có sàn thao tác)

-

-

0,819

 

 

 

VI - Trạm biến áp 10/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

VI.1.Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

46

-

đến 50kVA

-

-

1,433

-

-

47

-

trên 50(100kVA

-

-

0,757

-

-

48

-

trên 100(250kVA

-

-

0,450

-

-

 

VI.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

49

-

đến 50kVA

1,37

1,3

1,483

-

-

50

-

 75kVA

1,02

0,97

-

-

-

51

-

trên 50(100kVA

-

-

0,763

-

-

52

-

 100kVA

0,79

0,75

-

-

-

53

-

 160kVA

0,53

0,50

-

-

-

54

-

 180kVA

0,51

0,48

-

-

-

55

-

trên 100(250kVA

-

-

0,460

-

-

56

-

 250kVA

0,41

0,39

-

-

-

 

VI.3. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

57

-

đến 50kVA

1,43

1,36

1,513

-

-

58

-

trên 50(100kVA

1,10

1,02

0,793

-

-

59

-

trên 100(250kVA

0,82

0,78

0,465

-

-

 

VI.4. TBA Một pha 10/0,23 kV:

 

 

 

 

 

60

Treo cột (không sàn thao tác)

-

-

0,775

 

 

61

Treo cột (có sàn thao tác)

-

-

0,838

 

 

 

V - Trạm biến áp 6/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

V.1.Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

62

-

đến 50kVA

-

-

1,717

-

-

63

-

trên 50(100kVA

-

-

0,865

-

-

64

-

trên 100(250kVA

-

-

0,419

-

-

 

V.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

65

-

đến 50kVA

-

-

1,767

-

-

66

-

trên 50(100kVA

-

-

0,871

-

-

67

-

trên 100(250kVA

-

-

0,430

-

-

 

V.3. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

68

-

đến 50kVA

-

-

1,805

-

-

69

-

trên 50(100kVA

-

-

0,901

-

-

70

-

trên 100(250kVA

-

-

0,469

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu vực miền Bắc đơn giá cho 1 kVA các trạm biến áp 6/0,4 kV tính theo đơn giá của trạm biến áp 10/0,4 kV.

 

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP NÔNG THÔN THEO SỐ LIỆU THỐNG KÊ CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC 1, 2, 3 NĂM 1997 - 1999.

Phụ lục2

 

 

 

MIỀN BẮC

MIỀN TRUNG

MIỀN NAM

Số

DANH MỤC

Miền

Đồng

Duyên hải &

Đông

Đ.Bằng Sông

TT

ĐẶC TÍNH - KỸ THUẬT

Núi

bằng

Tây nguyên

nam bộ

 Cửu long

 

 

(106

đ/km)

(106

đ/km)

(106

đ/km)

(106

đ/km)

(106

đ/km)

1

2

3

4

5

6

7

 

I - Đường dây 35kV:

 

 

 

 

 

 

I.1. Cột ly tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

1

-

Dây M - 25

-

-

109,30

-

-

2

-

Dây M - 35

-

-

129,80

-

-

3

-

Dây M - 50

-

-

144,03

-

-

4

-

Dây AC - 35

102,00

85,00

100,10

-

-

5

-

Dây AC - 50

108,00

90,00

104,30

-

-

6

-

Dây AC - 70

116,40

97,00

110,00

-

-

7

-

Dây AC - 95

138,00

115,00

118,10

-

-

8

-

Dây AC - 120

162,00

135,00

-

-

-

 

I.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

9

-

Dây M - 25

-

-

85,10

-

-

10

-

Dây M - 35

-

-

105,60

-

-

11

-

Dây M - 50

-

-

119,87

-

-

12

-

Dây AC - 35

-

-

76,77

-

-

13

-

Dây AC - 50

-

-

77,23

-

-

14

-

Dây AC - 70

-

-

82,50

-

-

15

-

Dây AC - 95

-

-

90,60

-

-

 

II - Đường dây 22 kV:

 

 

 

 

 

 

II.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

16

-

Dây M - 25

-

-

93,08

-

-

17

-

Dây M - 35

-

-

113,59

-

-

18

-

Dây M - 50

-

-

127,86

-

-

19

-

Dây AC - 35

-

-

84,75

-

-

20

-

Dây AC - 50

-

-

84,25

-

-

21

-

Dây AC - 70

-

-

90,00

-

-

22

-

Dây AC - 95

-

-

98,06

-

-

 

II.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

23

-

Dây M - 25

-

-

70,10

-

-

24

-

Dây M - 35

-

-

90,60

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

25

-

Dây M - 50

-

-

104,87

-

-

26

-

Dây AC - 35

-

-

61,77

-

-

27

-

Dây AC - 50

-

-

62,25

-

-

28

-

Dây AC - 70

-

-

67,50

-

-

29

-

Dây AC - 95

-

-

75,56

-

-

 

II.3. Cột li tâm 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

30

-

Dây M - 25

-

-

78,76

-

-

31

-

Dây M - 35

-

-

88,08

-

-

32

-

Dây M - 50

-

-

90,07

-

-

33

-

Dây AC - 35

-

-

74,93

-

-

34

-

Dây AC - 50

-

-

75,41

-

-

35

-

Dây AC - 70

-

-

80,66

-

-

36

-

Dây AC - 95

-

-

88,72

-

-

 

II.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

37

-

Dây M - 25

-

-

78,76

-

-

38

-

Dây M - 35

-

-

88,08

-

-

39

-

Dây M - 50

-

-

97,95

-

-

40

-

Dây AC - 35

-

-

52,42

-

-

41

-

Dây AC - 50

-

-

52,91

-

-

42

-

Dây AC - 70

-

-

58,16

-

-

43

-

Dây AC - 95

-

-

66,22

-

-

 

III - Đường dây 15 kV:

 

 

 

 

 

 

III.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

44

-

Dây M - 25

-

-

83,08

-

-

45

-

Dây M - 35

-

-

103,59

-

112,00

46

-

Dây M - 50

-

-

117,86

-

137,00

47

-

Dây AC - 35

-

-

74,27

71,00

84,00

48

-

Dây AC - 50

-

-

74,75

71,00

84,00

49

-

Dây AC - 70

-

-

80,00

78,00

87,50

50

-

Dây AC - 95

-

-

88,06

87,00

90,00

51

-

Dây A - 95

-

-

-

71,00

105,50

52

-

Dây AC - 120

-

-

-

-

138,00

 

III.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

53

-

Dây M - 25

-

-

62,60

-

-

54

-

Dây M - 35

-

-

83,10

-

-

55

-

Dây M - 50

-

-

97,37

-

-

56

-

Dây AC - 35

-

-

54,27

-

-

57

-

Dây AC - 50

-

-

54,75

-

-

58

-

Dây AC - 70

-

-

60,00

-

-

59

-

Dây AC - 95

-

-

68,06

-

-

 

III.3.Cột ly tâm 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

60

-

Dây M - 25

-

-

78,23

-

-

61

-

Dây M - 35

-

-

87,55

87,00

117,00

62

-

Dây M - 50

-

-

89,54

-

-

 

1

2

3

4

5

6

7

63

-

Dây AC - 35

-

-

73,91

56,00

71,00

64

-

Dây AC - 50

-

-

74,40

-

-

65

-

Dây AC - 70

-

-

79,65

-

-

66

-

Dây AC - 95

-

-

87,71

-

-

 

III.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

67

-

Dây M - 25

-

-

78,23

-

-

68

-

Dây M - 35

-

-

87,55

-

-

69

-

Dây M - 50

-

-

97,42

-

-

70

-

Dây AC - 35

-

-

51,90

-

-

71

-

Dây AC - 50

-

-

52,38

-

-

72

-

Dây AC - 70

-

-

57,63

-

-

73

-

Dây AC - 95

-

-

65,69

-

-

 

IV - Đường dây 10 kV:

 

 

 

 

 

 

IV.1. Cột li tâm 3 pha 6 dây:

 

 

 

 

 

74

-

Dây AC - 50

124,80

104,00

-

-

-

75

-

Dây AC - 70

132,60

110,50

-

-

-

76

-

Dây AC - 95

140,40

117,00

-

-

-

77

-

Dây AC - 120

163,80

136,50

-

-

-

 

IV.2. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

78

-

Dây M - 25

-

-

72,26

-

-

79

-

Dây M - 35

-

-

92,76

-

-

80

-

Dây M - 50

-

-

107,03

-

-

81

-

Dây AC - 35

90,00

75,00

63,93

-

-

82

-

Dây AC - 50

96,00

80,00

67,27

-

-

83

-

Dây AC - 70

102,00

85,00

73,00

-

-

84

-

Dây AC - 95

108,00

90,00

81,06

-

-

85

-

Dây AC - 120

126,00

105,00

-

-

-

 

IV.3.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

86

-

Dây M - 25

-

-

57,35

-

-

87

-

Dây M - 35

-

-

77,85

-

-

88

-

Dây M - 50

-

-

92,12

-

-

89

-

Dây AC - 25

81,60

68,00

-

-

-

90

-

Dây AC - 35

84,00

70,00

45,68

-

-

91

-

Dây AC - 50

93,60

78,00

49,02

-

-

92

-

Dây AC - 70

98,40

82,00

54,75

-

-

93

-

Dây AC - 95

-

-

62,81

-

-

 

IV.4. Cột li tâm 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

94

-

Dây M - 25

-

-

77,67

-

-

95

-

Dây M - 35

-

-

86,99

-

-

96

-

Dây M - 50

-

-

88,98

-

-

97

-

Dây AC - 35

-

-

73,83

-

-

98

-

Dây AC - 50

-

-

74,32

-

-

99

-

Dây AC - 70

-

-

79,57

-

-

100

-

Dây AC - 95

-

-

87,63

-

-

1

2

3

4

5

6

7

 

IV.5.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

101

-

Dây M - 25

-

-

77,67

-

-

102

-

Dây M - 35

-

-

86,99

-

-

103

-

Dây M - 50

-

-

96,86

-

-

104

-

Dây AC - 35

-

-

51,33

-

-

105

-

Dây AC - 50

-

-

51,82

-

-

106

-

Dây AC - 70

-

-

57,07

-

-

107

-

Dây AC - 95

-

-

65,13

-

-

 

V - Đường dây 6 kV:

 

 

 

 

 

 

V.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

108

-

Dây M - 25

-

-

69,08

-

-

109

-

Dây M - 35

-

-

89,59

-

-

110

-

Dây M - 50

-

-

103,86

-

-

111

-

Dây AC - 35

-

-

60,75

-

-

112

-

Dây AC - 50

-

-

64,27

-

-

113

-

Dây AC - 70

-

-

70,00

-

-

114

-

Dây AC - 95

-

-

78,06

-

-

 

V.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

115

-

Dây M - 25

-

-

65,10

-

-

116

-

Dây M - 35

-

-

75,60

-

-

117

-

Dây M - 50

-

-

89,87

-

-

118

-

Dây AC - 35

-

-

43,43

-

-

119

-

Dây AC - 50

-

-

46,77

-

-

120

-

Dây AC - 70

-

-

52,50

-

-

121

-

Dây AC - 95

-

-

60,56

-

-

 

V.3. Cột li tâm 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

122

-

Dây M - 25

-

-

77,62

-

-

123

-

Dây M - 35

-

-

86,94

-

-

124

-

Dây M - 50

-

-

88,92

-

-

125

-

Dây AC - 35

-

-

73,78

-

-

126

-

Dây AC - 50

-

-

74,26

-

-

127

-

Dây AC - 70

-

-

79,52

-

-

128

-

Dây AC - 95

-

-

87,57

-

-

 

V.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

129

-

Dây M - 25

-

-

77,62

-

-

130

-

Dây M - 35

-

-

86,94

-

-

131

-

Dây M - 50

-

-

90,81

-

-

132

-

Dây AC - 35

-

-

51,28

-

-

133

-

Dây AC - 50

-

-

51,76

-

-

134

-

Dây AC - 70

-

-

57,02

-

-

135

-

Dây AC - 95

-

-

65,07

-

-

 

 

 

 

 

 

 

                 

 

Ghi chú: Khu vực miền Bắc đơn giá cho đường dây 6 kV áp dụng chung đường dây 10kV.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi