Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn

Cơ quan ban hành: Bộ Công nghiệp
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 84/1999/QĐ-BCN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đặng Vũ Chư
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/12/1999
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Điện lực, Công nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 84/1999/QĐ-BCN

Ngày 16/12/1999, Bộ Công nghiệp đã ra Quyết định 84/1999/QĐ-BCN về việc ban hành “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn”.

Theo đó, đơn giá làm cơ sở để xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện trung áp nông thôn bàn giao được quy định tại mục 2.2 Thông tư liên tịch Bộ Công nghiệp - Bộ Tài chính hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn số 04/1999/TTLT/BCN-BTC ngày 27/8/1999. Bên cạnh đó, tương ứng với từng miền từng vùng, đơn giá được tính bình quân cho 1 (một) kVA theo dung lượng trạm biến áp khác nhau và tính cho 1 (một) km đường dây trung áp với các cấp điện áp 6, 10, 15, 22, 35 kV.

Ngoài ra, mức giá quy định ở phụ lục 1 bao gồm chi phí thiết bị, vận chuyển, xây lắp hoàn chỉnh và các phụ kiện kèm theo trong cụm máy biến áp kể cả bệ máy. Mặt khác, đối với phụ lục 2, mức giá bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 1 km đường dây tương ứng với các cấp điện áp khác nhau.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 28/02/1999 trở về trước.

Xem chi tiết Quyết định 84/1999/QĐ-BCN có hiệu lực kể từ ngày 28/02/1999

Tải Quyết định 84/1999/QĐ-BCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 84/1999/QĐ-BCN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG NGHIỆP
******

Số: 84/1999/QĐ-BCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******

Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 1999

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG THÔN”

-----------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;

Căn cứ “Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng” ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ;

Trên cơ sở thống kê dự toán, tổng dự toán, quyết toán lưới điện trung áp nông thôn hiện có ở 3 miền Bắc-Trung-Nam năm 1997(1999;

Xét đề nghị của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam (công văn số 5531 EVN/ĐNT-KTDT ngày 30 tháng 9 năm 1999) và tham khảo ý kiến Bộ Xây dựng, Bộ Tài Chính (tại cuộc họp ngày 09/11/1999) về việc ban hành “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn”;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1- Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” (phụ lục 1 và 2).

Đang theo dõi

Điều 2- Đơn giá này làm cơ sở để xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện trung áp nông thôn bàn giao được quy định tại mục (2.2) Thông tư liên tịch Bộ Công nghiệp - Bộ Tài chính hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn số 04/1999/TTLT/BCN-BTC ngày 27 tháng 8 năm 1999.

Tương ứng với từng miền từng vùng, đơn giá được tính bình quân cho 1 (một) kVA theo dung lượng trạm biến áp khác nhau và tính cho 1 (một) km đường dây trung áp với các cấp điện áp 6, 10, 15, 22, 35 kV.

Mức giá quy định ở phụ lục 1 bao gồm chi phí thiết bị, vận chuyển, xây lắp hoàn chỉnh và các phụ kiện kèm theo trong cụm máy biến áp kể cả bệ máy. Đối với phụ lục 2, mức giá bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 1 km đường dây tương ứng với các cấp điện áp khác nhau.

Các công trình có quy mô kết cấu khác với quy định ở phụ lục 1 và 2 thì được phép nội suy để xác định đơn giá; nếu có vướng mắc, Hội đồng định giá tài sản lưới điện trung áp nông thôn làm việc với Tổng Công ty Điện lực Việt Nam. Trường hợp không thống nhất được thì báo cáo Bộ Công nghiệp để làm việc với Bộ Tài chính quyết định.

Đang theo dõi

Điều 3- “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” được áp dụng thống nhất trong cả nước từ 28 tháng 02 năm 1999 trở về trước.

Tổng Công ty Điện lực Việt Nam tổ chức theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện và phản ánh kịp thời những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp để Bộ Công nghiệp xem xét giải quyết.

Đang theo dõi

Điều 4- Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ Công nghiệp, các Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận :
- Như điều 4;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Viện KTXD;
- Tổng Cty Điện lực VN;
- Lưu VP, KHĐT.

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP




Đặng Vũ Chư

PHỤ LỤC

(Kèm theoQuyết định số: 84/1999/QĐ-BCN ngày 16 tháng 12 năm 1999)

Đang theo dõi

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TRẠM BIẾN ÁP PHỤ TẢI NÔNG THÔN THEO SỐ LIỆU THỐNG KÊ CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC 1, 2, 3 NĂM 1997 - 1999.

PHỤ LỤC 1

 

 

 

MIỀN BẮC

MIỀN TRUNG

MIỀN NAM

Số

DANH MỤC

Miền

Đồng

Duyên hải &

Đông

Đ.Bằng Sông

TT

ĐẶC TÍNH - KỸ THUẬT

núi

bằng

Tây nguyên

nam bộ

 Cửu long

 

 

(106đ/kVA)

(106đ/kVA)

(106đ/kVA)

(106đ/kVA)

(106đ/kVA)

1

2

3

4

5

6

7

 

I - Trạm biến áp 35/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

I.1. Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

1

-

đến 50kVA

-

-

2,017

-

-

2

-

trên 50(100kVA

-

-

0,875

-

-

3

-

trên 100(250kVA

-

-

0,462

-

-

 

I.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

4

-

đến 50kVA

1,47

1,40

2,074

-

-

5

-

 75kVA

1,05

1,00

-

 

 

6

-

trên 50(100kVA

-

-

0,881

 

 

7

-

 100kVA

0,82

0,78

-

-

-

8

-

 160kVA

0,55

0,52

-

-

-

9

-

 180kVA

0,53

0,50

-

-

-

10

-

trên 100(250kVA

0,42

0,40

0,472

-

-

11

-

 250kVA

042

0,40

-

-

-

 

I.3. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

12

-

đến 50kVA

1,54

1,48

2,120

-

-

13

-

trên 50(100kVA

1,10

1,12

0,911

-

-

14

-

trên 100(250kVA

0,86

0,89

0,477

-

-

 

II - Trạm biến áp 22/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

II.1.Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

15

-

đến 50kVA

-

-

1,745

-

-

16

-

trên 50(100kVA

-

-

0,793

-

-

17

-

trên 100(250kVA

-

-

0,449

-

-

 

II.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

18

-

đến 50kVA

-

-

1,795

-

-

19

-

trên 50(100kVA

-

-

0,798

-

-

20

-

trên 100(250kVA

-

-

0,459

-

-

 

II.3. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

21

-

đến 50kVA

-

-

1,842

-

-

22

-

trên 50(100kVA

-

-

0,829

-

-

23

-

trên 100(250kVA

-

-

0,464

-

-

 

II.4. TBA Một pha 22/0,23 kV:

 

 

 

 

 

24

Treo cột (không sàn thao tác)

-

-

0,732

 

 

25

Treo cột (có sàn thao tác)

-

-

0,794

 

 

 

III - Trạm biến áp 15/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

III.1.Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

26

-

đến 50kVA

-

-

1,515

-

-

27

-

trên 50(100kVA

-

-

0,759

-

-

 

-

trên 100(250kVA

-

-

0,384

-

-

 

III.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

28

-

đến 50kVA

-

-

1,565

-

-

29

-

trên 50(100kVA

-

-

0,764

-

-

30

-

trên 100(250kVA

-

-

0,394

-

-

 

III.3. Treo cột (tính trụ và móng):

 

 

 

 

 

31

-

3 x 15kVA

-

-

-

0,710

0,730

32

-

3 x 25kVA

 

 

 

0,560

0,560

 

III.4.Treo cột (không trụ và móng):

 

 

 

 

 

33

-

3 x 15kVA

-

-

-

0,660

0,670

34

-

3 x 25kVA

 

 

 

0,530

0,510

 

III.5. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

35

-

đến 50kVA

-

-

1,603

-

-

36

-

trên 50(100kVA

-

-

0,795

-

-

37

-

trên 100(250kVA

-

-

0,399

-

-

 

III.6. Treo cột (tính trụ và móng):

 

 

 

 

 

38

1 pha

1 x 15 kVA

-

-

-

0,850

0,920

39

1 pha

1 x 25 kVA

-

-

-

0,650

0,650

40

1 pha

1 x 37,5 kVA

-

-

-

0,520

-

 

III.7.Treo cột (không trụ và móng):

 

 

 

 

 

41

1 pha

3 x 15kVA

-

-

-

0,750

0,740

42

1 pha

3 x 25kVA

-

-

-

0,570

0,550

43

1 pha

1 x 37,5 kVA

-

-

-

0,470

-

 

III.8. TBA Một pha 15/0,23 kV:

 

 

 

 

 

44

Treo cột (không sàn thao tác)

-

-

0,756

 

 

45

Treo cột (có sàn thao tác)

-

-

0,819

 

 

 

VI - Trạm biến áp 10/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

VI.1.Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

46

-

đến 50kVA

-

-

1,433

-

-

47

-

trên 50(100kVA

-

-

0,757

-

-

48

-

trên 100(250kVA

-

-

0,450

-

-

 

VI.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

49

-

đến 50kVA

1,37

1,3

1,483

-

-

50

-

 75kVA

1,02

0,97

-

-

-

51

-

trên 50(100kVA

-

-

0,763

-

-

52

-

 100kVA

0,79

0,75

-

-

-

53

-

 160kVA

0,53

0,50

-

-

-

54

-

 180kVA

0,51

0,48

-

-

-

55

-

trên 100(250kVA

-

-

0,460

-

-

56

-

 250kVA

0,41

0,39

-

-

-

 

VI.3. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

57

-

đến 50kVA

1,43

1,36

1,513

-

-

58

-

trên 50(100kVA

1,10

1,02

0,793

-

-

59

-

trên 100(250kVA

0,82

0,78

0,465

-

-

 

VI.4. TBA Một pha 10/0,23 kV:

 

 

 

 

 

60

Treo cột (không sàn thao tác)

-

-

0,775

 

 

61

Treo cột (có sàn thao tác)

-

-

0,838

 

 

 

V - Trạm biến áp 6/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

V.1.Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

62

-

đến 50kVA

-

-

1,717

-

-

63

-

trên 50(100kVA

-

-

0,865

-

-

64

-

trên 100(250kVA

-

-

0,419

-

-

 

V.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

65

-

đến 50kVA

-

-

1,767

-

-

66

-

trên 50(100kVA

-

-

0,871

-

-

67

-

trên 100(250kVA

-

-

0,430

-

-

 

V.3. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

68

-

đến 50kVA

-

-

1,805

-

-

69

-

trên 50(100kVA

-

-

0,901

-

-

70

-

trên 100(250kVA

-

-

0,469

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu vực miền Bắc đơn giá cho 1 kVA các trạm biến áp 6/0,4 kV tính theo đơn giá của trạm biến áp 10/0,4 kV.

Đang theo dõi

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP NÔNG THÔN THEO SỐ LIỆU THỐNG KÊ CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC 1, 2, 3 NĂM 1997 - 1999.

Phụ lục2

 

 

 

MIỀN BẮC

MIỀN TRUNG

MIỀN NAM

Số

DANH MỤC

Miền

Đồng

Duyên hải &

Đông

Đ.Bằng Sông

TT

ĐẶC TÍNH - KỸ THUẬT

Núi

bằng

Tây nguyên

nam bộ

 Cửu long

 

 

(106

đ/km)

(106

đ/km)

(106

đ/km)

(106

đ/km)

(106

đ/km)

1

2

3

4

5

6

7

 

I - Đường dây 35kV:

 

 

 

 

 

 

I.1. Cột ly tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

1

-

Dây M - 25

-

-

109,30

-

-

2

-

Dây M - 35

-

-

129,80

-

-

3

-

Dây M - 50

-

-

144,03

-

-

4

-

Dây AC - 35

102,00

85,00

100,10

-

-

5

-

Dây AC - 50

108,00

90,00

104,30

-

-

6

-

Dây AC - 70

116,40

97,00

110,00

-

-

7

-

Dây AC - 95

138,00

115,00

118,10

-

-

8

-

Dây AC - 120

162,00

135,00

-

-

-

 

I.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

9

-

Dây M - 25

-

-

85,10

-

-

10

-

Dây M - 35

-

-

105,60

-

-

11

-

Dây M - 50

-

-

119,87

-

-

12

-

Dây AC - 35

-

-

76,77

-

-

13

-

Dây AC - 50

-

-

77,23

-

-

14

-

Dây AC - 70

-

-

82,50

-

-

15

-

Dây AC - 95

-

-

90,60

-

-

 

II - Đường dây 22 kV:

 

 

 

 

 

 

II.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

16

-

Dây M - 25

-

-

93,08

-

-

17

-

Dây M - 35

-

-

113,59

-

-

18

-

Dây M - 50

-

-

127,86

-

-

19

-

Dây AC - 35

-

-

84,75

-

-

20

-

Dây AC - 50

-

-

84,25

-

-

21

-

Dây AC - 70

-

-

90,00

-

-

22

-

Dây AC - 95

-

-

98,06

-

-

 

II.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

23

-

Dây M - 25

-

-

70,10

-

-

24

-

Dây M - 35

-

-

90,60

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

25

-

Dây M - 50

-

-

104,87

-

-

26

-

Dây AC - 35

-

-

61,77

-

-

27

-

Dây AC - 50

-

-

62,25

-

-

28

-

Dây AC - 70

-

-

67,50

-

-

29

-

Dây AC - 95

-

-

75,56

-

-

 

II.3. Cột li tâm 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

30

-

Dây M - 25

-

-

78,76

-

-

31

-

Dây M - 35

-

-

88,08

-

-

32

-

Dây M - 50

-

-

90,07

-

-

33

-

Dây AC - 35

-

-

74,93

-

-

34

-

Dây AC - 50

-

-

75,41

-

-

35

-

Dây AC - 70

-

-

80,66

-

-

36

-

Dây AC - 95

-

-

88,72

-

-

 

II.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

37

-

Dây M - 25

-

-

78,76

-

-

38

-

Dây M - 35

-

-

88,08

-

-

39

-

Dây M - 50

-

-

97,95

-

-

40

-

Dây AC - 35

-

-

52,42

-

-

41

-

Dây AC - 50

-

-

52,91

-

-

42

-

Dây AC - 70

-

-

58,16

-

-

43

-

Dây AC - 95

-

-

66,22

-

-

 

III - Đường dây 15 kV:

 

 

 

 

 

 

III.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

44

-

Dây M - 25

-

-

83,08

-

-

45

-

Dây M - 35

-

-

103,59

-

112,00

46

-

Dây M - 50

-

-

117,86

-

137,00

47

-

Dây AC - 35

-

-

74,27

71,00

84,00

48

-

Dây AC - 50

-

-

74,75

71,00

84,00

49

-

Dây AC - 70

-

-

80,00

78,00

87,50

50

-

Dây AC - 95

-

-

88,06

87,00

90,00

51

-

Dây A - 95

-

-

-

71,00

105,50

52

-

Dây AC - 120

-

-

-

-

138,00

 

III.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

53

-

Dây M - 25

-

-

62,60

-

-

54

-

Dây M - 35

-

-

83,10

-

-

55

-

Dây M - 50

-

-

97,37

-

-

56

-

Dây AC - 35

-

-

54,27

-

-

57

-

Dây AC - 50

-

-

54,75

-

-

58

-

Dây AC - 70

-

-

60,00

-

-

59

-

Dây AC - 95

-

-

68,06

-

-

 

III.3.Cột ly tâm 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

60

-

Dây M - 25

-

-

78,23

-

-

61

-

Dây M - 35

-

-

87,55

87,00

117,00

62

-

Dây M - 50

-

-

89,54

-

-

 

1

2

3

4

5

6

7

63

-

Dây AC - 35

-

-

73,91

56,00

71,00

64

-

Dây AC - 50

-

-

74,40

-

-

65

-

Dây AC - 70

-

-

79,65

-

-

66

-

Dây AC - 95

-

-

87,71

-

-

 

III.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

67

-

Dây M - 25

-

-

78,23

-

-

68

-

Dây M - 35

-

-

87,55

-

-

69

-

Dây M - 50

-

-

97,42

-

-

70

-

Dây AC - 35

-

-

51,90

-

-

71

-

Dây AC - 50

-

-

52,38

-

-

72

-

Dây AC - 70

-

-

57,63

-

-

73

-

Dây AC - 95

-

-

65,69

-

-

 

IV - Đường dây 10 kV:

 

 

 

 

 

 

IV.1. Cột li tâm 3 pha 6 dây:

 

 

 

 

 

74

-

Dây AC - 50

124,80

104,00

-

-

-

75

-

Dây AC - 70

132,60

110,50

-

-

-

76

-

Dây AC - 95

140,40

117,00

-

-

-

77

-

Dây AC - 120

163,80

136,50

-

-

-

 

IV.2. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

78

-

Dây M - 25

-

-

72,26

-

-

79

-

Dây M - 35

-

-

92,76

-

-

80

-

Dây M - 50

-

-

107,03

-

-

81

-

Dây AC - 35

90,00

75,00

63,93

-

-

82

-

Dây AC - 50

96,00

80,00

67,27

-

-

83

-

Dây AC - 70

102,00

85,00

73,00

-

-

84

-

Dây AC - 95

108,00

90,00

81,06

-

-

85

-

Dây AC - 120

126,00

105,00

-

-

-

 

IV.3.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

86

-

Dây M - 25

-

-

57,35

-

-

87

-

Dây M - 35

-

-

77,85

-

-

88

-

Dây M - 50

-

-

92,12

-

-

89

-

Dây AC - 25

81,60

68,00

-

-

-

90

-

Dây AC - 35

84,00

70,00

45,68

-

-

91

-

Dây AC - 50

93,60

78,00

49,02

-

-

92

-

Dây AC - 70

98,40

82,00

54,75

-

-

93

-

Dây AC - 95

-

-

62,81

-

-

 

IV.4. Cột li tâm 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

94

-

Dây M - 25

-

-

77,67

-

-

95

-

Dây M - 35

-

-

86,99

-

-

96

-

Dây M - 50

-

-

88,98

-

-

97

-

Dây AC - 35

-

-

73,83

-

-

98

-

Dây AC - 50

-

-

74,32

-

-

99

-

Dây AC - 70

-

-

79,57

-

-

100

-

Dây AC - 95

-

-

87,63

-

-

1

2

3

4

5

6

7

 

IV.5.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

101

-

Dây M - 25

-

-

77,67

-

-

102

-

Dây M - 35

-

-

86,99

-

-

103

-

Dây M - 50

-

-

96,86

-

-

104

-

Dây AC - 35

-

-

51,33

-

-

105

-

Dây AC - 50

-

-

51,82

-

-

106

-

Dây AC - 70

-

-

57,07

-

-

107

-

Dây AC - 95

-

-

65,13

-

-

 

V - Đường dây 6 kV:

 

 

 

 

 

 

V.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

108

-

Dây M - 25

-

-

69,08

-

-

109

-

Dây M - 35

-

-

89,59

-

-

110

-

Dây M - 50

-

-

103,86

-

-

111

-

Dây AC - 35

-

-

60,75

-

-

112

-

Dây AC - 50

-

-

64,27

-

-

113

-

Dây AC - 70

-

-

70,00

-

-

114

-

Dây AC - 95

-

-

78,06

-

-

 

V.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

115

-

Dây M - 25

-

-

65,10

-

-

116

-

Dây M - 35

-

-

75,60

-

-

117

-

Dây M - 50

-

-

89,87

-

-

118

-

Dây AC - 35

-

-

43,43

-

-

119

-

Dây AC - 50

-

-

46,77

-

-

120

-

Dây AC - 70

-

-

52,50

-

-

121

-

Dây AC - 95

-

-

60,56

-

-

 

V.3. Cột li tâm 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

122

-

Dây M - 25

-

-

77,62

-

-

123

-

Dây M - 35

-

-

86,94

-

-

124

-

Dây M - 50

-

-

88,92

-

-

125

-

Dây AC - 35

-

-

73,78

-

-

126

-

Dây AC - 50

-

-

74,26

-

-

127

-

Dây AC - 70

-

-

79,52

-

-

128

-

Dây AC - 95

-

-

87,57

-

-

 

V.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

129

-

Dây M - 25

-

-

77,62

-

-

130

-

Dây M - 35

-

-

86,94

-

-

131

-

Dây M - 50

-

-

90,81

-

-

132

-

Dây AC - 35

-

-

51,28

-

-

133

-

Dây AC - 50

-

-

51,76

-

-

134

-

Dây AC - 70

-

-

57,02

-

-

135

-

Dây AC - 95

-

-

65,07

-

-

 

 

 

 

 

 

 

                 

Ghi chú: Khu vực miền Bắc đơn giá cho đường dây 6 kV áp dụng chung đường dây 10kV.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 84/1999/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc ban hành "Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn"

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 84/1999/QĐ-BCN

01

Nghị định 74/CP của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp

02

Nghị định 52/1999/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng

03

Thông tư hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 54/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện; quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập khẩu điện và Thông tư 12/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phát điện; nguyên tắc tính giá điện để thực hiện dự án điện lực; nội dung chính của hợp đồng mua bán điện

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×