Quyết định 341/QĐ-BCT 2018 ban hành Biểu giá chi phí tránh được
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 341/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 341/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/01/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Biểu giá chi phí tránh được năm 2018
Ngày 24/01/2018, Bộ Công Thương ra Quyết định 341/QĐ-BCT về việc ban hành Biểu giá chi phí tránh được năm 2018.
Cụ thể, biểu phí chi phí tránh được năm 2018 như sau: giá điện năng mùa khô vào giờ cao điểm đối với miền Bắc, miền Trung, miền Nam lần lượt là: 617 đ/kWh, 615 đ/kWh, 641 đ/kWh; giá điện năng mùa mưa vào giờ cao điểm đối với miền Bắc, miền Trung, miền Nam lần lượt là: 617 đ/kWh, 615 đ/kWh, 640 đ/kWh. Giá công suất cho cả 3 miền vào giờ cao điểm mùa khô là 2.306 đ/kWh.
Biểu giá này có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 đến ngày 31/12/2018 và được áp dụng bắt buộc trong mua điện năng của nhà máy thủy điện nhỏ có đủ điều kiện áp dụng biểu giá theo Thông tư 32/2014/TT-BCT và Thông tư 06/2016/TT-BCT.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018.
Xem chi tiết Quyết định 341/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 341/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 341/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU GIÁ CHI PHÍ TRÁNH ĐƯỢC NĂM 2018
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Biểu giá chi phí tránh được năm 2018 áp dụng cho các nhà máy thủy điện nhỏ đấu nối với lưới điện quốc gia đáp ứng các điều kiện quy định tại Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ (Thông tư số 32/2014/TT-BCT) và Thông tư số 06/2016/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ (Thông tư số 06/2016/TT-BCT).
Điều 2. Biểu giá ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến ngày 31 tháng 12 năm 2018.
Biểu giá chi phí tránh được năm 2018 được áp dụng bắt buộc trong mua bán điện năng của nhà máy thủy điện nhỏ có đủ điều kiện áp dụng biểu giá theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 32/2014/TT-BCT và Điều 1 Thông tư số 06/2016/TT-BCT.
Điều 3. Đơn vị điện lực khi áp dụng Biểu giá chi phí tránh được năm 2018 phải áp dụng hợp đồng mua bán điện theo hợp đồng mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ quy định tại Thông tư số 32/2014/TT-BCT.
Bên bán điện có trách nhiệm gửi một bản sao hợp đồng mua bán điện đã ký về Cục Điều tiết điện lực chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Kế hoạch, Pháp chế, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Giám đốc các đơn vị phát điện nhỏ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU GIÁ CHI PHÍ TRÁNH ĐƯỢC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 341/QĐ-BCT ngày 24 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
|
Mùa khô |
Mùa mưa |
|||||
|
Giờ cao điểm |
Giờ bình thường |
Giờ thấp điểm |
Giờ cao điểm |
Giờ bình thường |
Giờ thấp điểm |
Phần điện năng dư |
Giá điện năng |
|
|
|
|
|
|
|
Miền Bắc |
617 |
618 |
624 |
617 |
625 |
632 |
316 |
Miền Trung |
615 |
617 |
622 |
615 |
622 |
630 |
315 |
Miền Nam |
641 |
643 |
648 |
640 |
648 |
656 |
328 |
Giá công suất (cho cả 3 miền) (đ/kWh) |
2.306 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Biểu giá chi phí tránh được chưa bao gồm thuế tài nguyên nước, thuế giá trị gia tăng, tiền dịch vụ môi trường rừng và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Bên mua có trách nhiệm thanh toán cho Bên bán thuế tài nguyên nước, thuế giá trị gia tăng, tiền dịch vụ môi trường rừng và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.