Quyết định 238/QĐ-ĐTĐL 2022 Kế hoạch vận hành Thị trường điện năm 2023

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 238/QĐ-ĐTĐL

Quyết định 238/QĐ-ĐTĐL của Cục Điều tiết điện lực về việc phê duyệt Kế hoạch vận hành Thị trường điện năm 2023
Cơ quan ban hành: Cục Điều tiết điện lực
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:238/QĐ-ĐTĐLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Việt Hòa
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Điện lực

TÓM TẮT VĂN BẢN

Mức trần của giá điện năng thị trường điện năm 2023 là 1778,6 đồng/kWh

Ngày 30/12/2022, Cục Điều tiết điện lực ban hành Quyết định 238/QĐ-ĐTĐL về việc phê duyệt Kế hoạch vận hành Thị trường điện năm 2023.

Theo đó, Cục Điều tiết điện lực phê duyệt Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2023 với các nội dung chính như sau:

Thứ nhất, mức trần của giá điện năng thị trường điện (SMP cap) áp dụng trong thị trường điện năm 2023 là 1778,6 đồng/kWh.

Thứ hai, nhà máy điện mới tốt nhất năm 2023 là Nhà máy nhiệt điện Thăng Long.

Thứ ba, tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng (tỷ lệ alpha) trong năm 2023 gồm: trong trường hợp 02 bên đã thống nhất trong hợp đồng mua bán điện thì áp dựng mức tỷ lệ được quy định trong hợp đồng; trong trường hợp 02 bên chưa thống nhất thì theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT, tạm thời áp dụng phương án alpha bằng 80% đối với nhà máy nhiệt điện và 90% đối với nhà máy thủy điện, hai bên có trách nhiệm tiếp tục đàm phán, thống nhất về tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2023.

Xem chi tiết Quyết định 238/QĐ-ĐTĐL tại đây

tải Quyết định 238/QĐ-ĐTĐL

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 238/QĐ-ĐTĐL DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 238/QĐ-ĐTĐL PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 238/QĐ-ĐTĐL

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2023

__________________________

CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC

 

Căn cứ Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;

Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưng Bộ Công Thương sửa đổi một số điều của Thông tư s 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;

Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2023;

Theo đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại Văn bản số 7490/EVN-KH+TTĐ+KTSX+PC ngày 30 tháng 12 năm 2022 về Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2023 và tại Văn bản s 7493/EVN-TTĐ+TCKT ngày 30 tháng 12 năm 2022 về Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2023;

Theo đề nghị của Trưng phòng Thị trường điện.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2023 với các nội dung chính như sau:

1. Mức trần của giá điện năng thị trường điện (SMP cap) áp dụng trong thị trường điện năm 2023 là 1778,6 đồng/kWh.

2. Nhà máy điện mới tốt nhất năm 2023 là Nhà máy nhiệt điện Thăng Long.

3. Giá công suất thị trường (CAN) từng chu kỳ giao dịch áp dụng trong thị trường điện năm 2023 được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

4. Tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng (tỷ lệ alpha) trong năm 2023:

a) Trong trường hợp 02 bên đã thống nhất trong hợp đồng mua bán điện: Áp dụng mức tỷ lệ được quy định trong hợp đồng;

b) Trong trường hợp 02 bên chưa thống nhất: Theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT, tạm thời áp dụng phương án alpha bằng 80% đối với nhà máy nhiệt điện và 90% đối với nhà máy thủy điện. Hai bên có trách nhiệm tiếp tục đàm phán, thống nhất về tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia có trách nhiệm:

a) Công bố trên Trang thông tin điện tử thị trường điện các nội dung của Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2023 theo quy định;

b) Tính toán sản lượng hp đồng năm, tháng của nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường điện và thông báo cho Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT (công bố riêng cho từng nhà máy điện).

2. Trường hợp các Đơn vị phát điện chưa thống nhất được với Đơn vị mua điện về tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo giá hợp đồng: Các đơn vị có trách nhiệm tiếp tục đàm phán, thống nhất, thông báo cho Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia để tính toán, đề xuất và báo cáo Cục Điều tiết điện lực trước ngày 15 tháng 6 năm 2023.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.

2. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và Đào tạo, các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực; Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc Công ty Mua bán điện, Giám đốc Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia, Giám đốc các đơn vị phát điện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (đ
b/c);
- Thứ trưởng Đặng Hoàng An (để b/c);
- Các Phó Cục trư
ng;
- Lưu: VT, PC, TTĐ.

CỤC TRƯỞNG




Trần Việt Hòa

 

 

PHỤ LỤC I

GIÁ CÔNG SUẤT (CAN) ÁP DỤNG TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-ĐTĐL ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

Đơn vị: đồng/kWh

Chu kỳ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Tháng 1

Ngày 1/v

224,2

222,2

221,1

219,8

219,4

219,1

219,6

220,2

222,5

224,7

231,8

238,8

247,9

257,0

272,0

287,0

291,8

296,6

295,8

294,9

294,4

294,0

283,2

272,5

Th 7

225,9

217,8

216,8

215,5

215,2

214,9

215,2

215,5

217,2

218,9

223,1

227,3

236,4

245,5

258,6

271,7

273,7

275,6

274,7

273,8

272,9

272,1

263,3

254,6

Chnhật

213,5

211,1

210,2

209,1

208,8

208,5

208,5

208,6

210,1

211,6

213,8

216,1

222,3

228,6

235,2

241,8

244,0

246,2

248,6

251,0

251,3

251,6

244,3

236,9

Tháng 2

Ngày 1/v

236,1

232,6

230,9

228,9

228,2

227,5

228,0

228,4

230,9

233,4

239,6

245,7

256,5

267,2

297,7

328,1

338,2

348,2

348,4

348,6

347,9

347,1

333,9

320,7

Th 7

238,8

234,6

232,2

229,6

228,6

227,6

227,0

226,5

227,6

228,8

232,9

237,0

244,7

252,5

274,7

296,9

306,1

315,4

316,0

316,6

318,1

319,6

310,5

301,4

Chnhật

229,5

226,1

224,0

221,8

221,0

220,2

220,5

220,9

221,4

221,9

222,3

222,6

225,9

229,2

236,8

244,5

246,0

247,6

251,4

255,1

260,1

265,1

258,3

251,5

Tháng 3

Ngày 1/v

243,9

241,2

239,1

236,9

235,8

234,8

234,5

234,2

235,8

237,5

243,6

249,8

254,3

258,9

282,2

305,4

312,2

319,0

318,4

317,8

316,0

314,2

302,7

291,2

Th 7

247,3

244,2

242,7

241,1

239,8

238,6

238,1

237,5

239,0

240,6

243,1

245,6

250,4

255,3

278,3

301,2

308,5

315,8

314,0

312,1

311,1

310,0

297,2

284,3

Chnhật

244,4

240,9

238,8

236,6

235,0

233,4

232,6

231,8

231,8

231,8

230,7

229,6

229,8

229,9

237,8

245,6

249,3

252,9

256,6

260,3

258,6

256,9

250,6

244,3

Tháng 4

Ngày 1/v

251,9

246,7

243,4

240,3

238,8

237,2

237,1

237,0

239,2

241,5

247,1

252,7

259,2

265,7

295,7

325,8

335,8

345,8

347,3

348,9

345,1

341,4

330,3

319,2

Th 7

255,2

252,4

249,1

246,0

244,5

243,0

242,1

241,3

241,8

242,3

244,1

245,9

250,1

254,3

277,9

301,5

311,5

321,5

321,6

321,6

319,3

316,9

307,9

299,0

Chnhật

246,2

238,1

234,3

230,8

229,2

227,6

226,3

225,0

224,6

224,1

222,7

221,2

220,5

219,9

229,9

239,8

245,6

251,3

259,3

261,3

268,5

269,7

263,2

256,7

Tháng 5

Ngày 1/v

271,8

265,8

262,3

258,1

255,7

253,2

251,6

250,1

250,7

251,3

252,0

252,6

260,3

268,1

293,7

319,3

328,4

337,5

341,1

344,6

343,7

342,8

336,9

331,0

Th 7

283,9

278,2

274,2

269,6

267,3

265,0

263,3

261,6

262,3

263,0

262,0

261,0

266,5

272,0

297,0

322,0

331,5

340,9

345,0

349,1

347,8

346,5

341,8

337,2

Chnhật

277,6

272,2

268,5

264,3

261,2

258,1

255,9

253,6

252,5

251,4

246,1

240,8

240,0

239,1

249,3

259,4

266,0

272,6

279,4

286,3

288,6

291,0

289,6

288,3

Tháng 6

Ngày 1/v

307,5

299,9

294,1

288,1

283,5

278,9

275,3

271,7

270,2

268,6

267,0

265,3

276,9

288,4

321,7

355,1

367,0

378,9

382,5

386,2

383,5

380,9

375,2

369,4

Th 7

300,5

294,8

289,6

284,3

280,1

275,9

273,0

270,0

268,8

267,6

264,3

261,1

270,5

279,9

307,1

334,2

343,0

351,8

355,3

358,8

357,4

356,1

350,5

345,0

Chnhật

294,8

286,9

282,0

277,0

273,4

269,8

266,2

262,6

258,0

253,5

246,5

239,6

240,9

242,2

254,4

266,6

273,9

281,2

288,8

296,4

296,0

295,7

294,1

292,6

Tháng 7

Ngày 1/v

290,0

280,7

275,1

269,9

266,1

262,2

259,3

256,4

254,9

253,4

254,4

255,4

266,7

278,0

309,6

341,1

352,0

362,8

366,7

370,6

367,2

363,8

360,7

357,6

Th 7

318,8

310,3

303,2

296,6

290,7

284,8

279,7

274,6

270,2

265,8

263,5

261,3

271,4

281,4

307,7

333,9

343,9

353,9

359,3

364,6

366,8

369,1

369,3

369,6

Chnhật

326,6

319,6

310,3

301,4

295,7

290.0

284,0

278,0

272,4

266,7

258,6

250,4

252,0

253,7

264,2

274,7

279,8

284,9

293,6

302,4

305,0

307,6

309,6

311,5

Tháng 8

Ngày 1/v

275,7

267,2

262,7

258,0

253,9

249,9

247,2

244,6

242,8

241,0

242,1

243,2

249,7

256,3

272,8

289,3

298,6

307,9

314,7

321,6

323,9

326,3

329,2

332,1

Th 7

313,0

305,2

298,0

290,5

285,8

281,0

275,0

268,9

264,8

260,7

257,5

254,3

260,0

265,7

279,5

293,3

301,8

310,2

315,9

321,5

327,1

332,8

341,9

351,0

Chnhật

318,3

308,8

302,6

296,3

290,7

285,2

280,4

275,5

269,2

263,0

257,5

251,9

252,7

253,4

258,9

264,4

267,6

270,7

282,2

293,7

297,4

301,0

303,3

305,6

Tháng 9

Ngày 1/v

284,4

277,8

273,9

270,0

266,7

263,4

261,4

259,5

257,0

254,6

254,5

254,4

260,2

266,0

281,1

296,2

303,5

310,7

314,7

318,7

319,9

321,1

322,9

324,7

Th 7

305,2

303,0

298,6

294,1

290,7

287,4

283,0

278,7

275,3

271,9

267,9

264,0

267,7

271,4

280,9

290,3

297,0

303,6

309,7

315,8

319,3

322,8

325,3

327,9

Chnhật

298,7

288,8

285,3

281,7

278,6

275,5

272,5

269,4

265,3

261,2

258,5

255,8

257,4

258,9

264,3

269,7

273,6

277,5

286,3

295,2

299,0

302,8

300,8

298,8

Tháng 10

Ngày 1/v

247,3

245,6

243,4

241,4

240,5

239,6

239,6

239,6

242,0

244,3

250,9

257,5

265,6

273,8

292,8

311,9

317,3

322,7

326,1

329,5

328,7

328,0

315,5

302,9

Th 7

255,5

253,0

250,0

247,4

246,7

246,0

246,2

246,4

247,2

248,1

251,9

255,8

263,7

271,7

289,3

306,9

308,9

311,0

314,6

318,2

318,0

317,8

307,0

296,1

Chnhật

248,0

236,3

234,1

232,2

231,2

230,1

229,6

229,1

229,0

228,9

229,0

229,0

232,8

236,6

240,7

244,7

247,8

251,0

259,7

268,3

267,8

267,3

258,7

250,2

Tháng 11

Ngày 1/v

247,3

244,0

241,6

239,4

238,7

238,0

238,1

238,1

240,9

243,8

250,8

257,8

269,4

281,0

300,2

319,4

325,5

331,7

334,5

337,3

336,2

335,0

321,3

307,5

Th 7

256,6

252,5

250,2

248,0

246,8

245,6

245,6

245,6

247,6

249,7

253,5

257,2

267,7

278,2

296,3

314,4

321,3

328,3

333,2

338,0

335,6

333,2

322,4

311,7

Chnhật

246,5

243,1

240,6

238,3

237,9

237,4

237,2

237,1

237,1

237,1

236,1

235,2

238,4

241,7

247,4

253,1

259,3

265,5

273,0

280,4

279,7

279,1

270,7

262,3

Tháng 12

Ngày 1/v

251,3

248,2

246,5

244,9

244,4

243,8

244,1

244,5

247,3

250,2

256,8

263,4

276,4

289,3

308,8

328,2

333,3

338,4

341,2

344,1

343,9

343,7

325,8

307,9

Th 7

252,6

250,0

248,7

247,4

246,4

245,3

245,3

245,2

248,3

251,3

255,1

258,9

269,5

280,0

297,8

315,5

321,1

326,6

326,1

325,5

325,3

325,1

309,2

293,4

Chnhật

246,3

244,2

241,7

239,5

238,9

238,3

238,1

238,0

239,0

239,9

239,6

239,2

243,9

248,6

2532

258,0

261,7

265,5

270,5

275,6

275,6

275,6

265,2

254,8

 

Chu kỳ

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

Tháng 1

Ngày 1/v

281,1

289,8

301,2

312,5

318,1

323,7

328,7

333,7

332,8

331,9

340,6

349,3

331,0

312,7

303,6

294,6

287,6

280,7

270,1

259,5

251,3

243,1

237,1

231,1

Thứ 7

261,8

269,0

277,3

285,6

291,1

296,7

303,0

309,4

305,8

302,2

308,2

314,2

298,7

283,3

275,8

268,3

264,2

260,2

252,2

244,3

237,7

231,2

225,8

220,5

Chnhật

239,4

241,8

247,1

252,3

258,8

265,2

270,8

276,5

280,7

285,0

293,3

301,6

287,5

273,5

265,1

256,7

251,9

247,2

240,1

233,0

226,8

220,7

216,7

212,6

Tháng 2

Ngày 1/v

332,9

345,0

357,7

370,4

376,4

382,4

386,6

390,9

382,1

373,3

377,8

382,4

366,3

350,3

340,2

330,0

321,1

312,1

298,9

285,8

273,9

262,0

253,9

245,7

Thứ 7

310,4

319,5

327,2

334,9

340,8

346,7

346,8

346,9

335,4

323,9

328,9

334,0

321,2

308,4

298,4

288,4

286,4

284,4

274,8

265,2

256,0

246,8

239,8

232,8

Chnhật

256,4

261,3

268,5

275,7

274,7

273,7

277,7

281,7

285,8

289,9

300,9

311,9

300,5

289,1

278,0

266,8

262,3

257,7

250,3

243,0

234,7

226,4

222,1

217,8

Tháng 3

Ngày 1/v

301,4

311,6

323,3

335,0

339,1

343,2

347,6

351,9

347,9

343,8

344,0

344,1

335,6

327,0

319,9

312,8

307,8

302,7

292,9

283,0

274,5

266,1

258,9

251,6

Thứ 7

296,4

308,4

318,1

327,8

331,2

334,6

338,1

341,6

331,0

320,4

319,5

318,6

309,7

300,9

296,8

292,8

289,2

285,7

280,3

274,8

267,7

260,5

254,1

247,7

Chnhật

247,0

249,7

257,2

264,7

267,7

270,6

273,4

276,1

281,9

287,6

290,7

293,7

287,1

280,4

272,7

265,0

262,8

260,6

255,2

249,8

243,5

237,2

232,1

227,1

Tháng 4

Ngày 1/v

333,1

346,9

357,7

368,4

370,9

373,3

374,8

376,3

363,8

351,3

350,3

349,3

347,7

346,2

339,9

333,7

329,8

325,8

314,5

303,3

293,2

283,1

272,9

262,6

Thứ 7

311,4

323,9

335,2

346,5

348,4

350,3

350,8

351,2

336,4

321,5

320,3

319,1

315,5

311,9

307,5

303,1

303,4

303,7

297,1

290,4

281,6

272,8

263,7

254,5

Chnhật

260,8

264,9

270,8

276,7

279,5

282,3

284,3

286,3

285,3

284,4

288,6

292,8

293,1

293,3

286,9

280,4

279,3

278,2

271,2

264,2

254,9

245,6

237,3

229,0

Tháng 5

Ngày 1/v

343,0

355,1

363,0

370,9

371,6

372,2

369,7

367,1

351,0

334,9

328,9

322,9

327,0

331,1

328,7

326,2

328,4

330,6

325,4

320,3

312,6

305,0

295,0

285,1

Thứ 7

351,4

365,6

371,6

377,6

376,4

375,2

369,2

363,1

339,9

316,7

312,1

307,4

311,4

315,4

314,8

314,2

319,8

325,4

322,8

320,3

312,4

304,5

293,5

282,5

Chnhật

295,7

303,0

306,2

309,4

308,5

307,5

303,0

298,5

292,1

285,7

285,3

284,9

291,3

297,6

297,7

297,9

301,9

306,0

305,4

304,7

297,1

289,6

280,3

271,0

Tháng 6

Ngày 1/v

385,0

400,7

408,5

416,4

415,1

413,7

408,8

403,8

379,8

355,9

347,0

338,2

344,0

349,8

349,3

348,8

354,6

360,4

357,4

354,4

348,4

342,4

330,9

319,4

Thứ 7

359,2

373,5

381,7

390,0

387,7

385,3

378,7

372,1

348,4

324,7

318,8

313,0

318,0

323,1

323,7

324,3

329,9

335,5

335,2

334,9

328,4

321,8

312,2

302,6

Chnhật

300,1

307,7

311,7

315,7

315,5

315,2

308,8

302,4

295,5

288,6

286,3

283,9

293,5

303,0

304,5

305,9

312,6

319,3

319,0

318,8

311,7

304,5

295,3

286,1

Tháng 7

Ngày 1/v

374,8

392,0

400,8

409,6

408,0

406,3

398,5

390,8

368,2

345,6

335,5

325,3

330,1

334,8

332,8

330,8

341,2

351,6

350,8

350,1

342,2

334,3

321,0

307,7

Thứ 7

386,5

403,5

408,5

413,6

409,4

405,2

394,4

383,7

357,4

331,0

321,3

311,6

321,7

331,9

337,2

342,6

356,8

370,9

372,4

373,8

367,4

360,9

347,5

334,1

Chnhật

319,7

327,8

330,6

333,3

324,6

315,9

308,5

301,1

293,6

286,0

283,3

280,6

287,0

293,4

294,2

295,0

301,3

307,6

308,5

309,4

302,5

295,7

286,6

277,6

Tháng 8

Ngày 1/v

346,1

360,2

367,2

374,2

373,1

372,1

365,5

358,8

341,0

323,2

315,0

306,9

311,3

315,7

315,6

315,4

323,8

332,2

331,7

331,3

323,2

315,2

304,5

293,8

Thứ 7

367,7

384,4

385,7

387,0

382,1

377,2

370,3

363,4

343,8

324,1

315,2

306,3

313,2

320,1

324,0

328,0

336,4

344,9

349,3

353,7

346,8

339,8

333,7

327,6

Chnhật

314,8

324,1

319,9

315,7

313,0

310,2

305,7

301,2

291,8

282,4

281,3

280,3

286,6

293,0

294,7

296,3

302,5

308,6

308,6

308,6

300,7

292,7

282,8

272,8

Tháng 9

Ngày 1/v

336,0

347,3

353,0

358,6

355,7

352,8

349,6

346,4

332,3

318,2

313,8

309,4

310,6

311,9

312,0

312,1

318,6

325,1

325,6

326,0

319,7

313,3

305,3

297,3

Thứ 7

338,2

348,5

350,6

352,8

346,8

340,8

336,1

331,5

318,0

304,6

303,1

301,6

304,2

306,8

309,6

312,4

317,5

322,6

327,7

332,8

326,9

320,9

315,6

310,3

Chnhật

303,6

308,3

308,1

307,9

302,3

296,7

293,3

289,9

284,9

279,9

281,9

283,8

287,1

290,4

290,3

290,2

294,6

299,0

298,9

298,8

293,8

288,8

281,4

274,0

Tháng 10

Ngày 1/v

309,2

315,6

325,2

334,8

337,6

340,4

343,4

346,4

346,6

346,9

353,9

360,9

341,2

321,5

313,7

305,9

304,2

302,5

294,3

286,1

278,8

271,6

264,5

257,3

Thứ 7

303,0

309,8

317,7

325,6

326,2

326,8

328,6

330,5

327,4

324,3

331,3

338,3

320,2

302,2

296,3

290,4

289,5

288,6

282,1

275,6

268,7

261,8

254,9

247,9

Chnhật

250,5

250,9

253,9

256,8

259,2

261,6

268,8

276,1

283,5

290,9

299,7

308,4

294,6

280,8

274,4

267,9

264,9

261,9

256,2

250,4

242,6

234,9

229,2

223,6

Tháng 11

Ngày 1/v

316,4

325,3

334,6

343,9

346,2

348,4

352,7

356,9

358,6

360,3

367,0

373,8

350,6

327,3

319,4

311,5

307,3

303,1

294,3

285,5

277,8

270,1

262,6

255,0

Thứ 7

319,2

326,7

333,5

340,2

341,7

343,1

345,1

347,0

341,5

336,1

342,6

349,2

328,6

308,0

302,2

296,4

294,6

292,9

286,4

279,8

272,8

265,8

258,0

250,2

Chnhật

262,5

262,8

267,6

272,4

275,2

277,9

280,2

282,6

289,8

297,0

308,3

319,5

303,6

287,6

281,8

276,1

273,2

270,3

263,7

257,0

249,2

241,4

235,6

229,7

Tháng 12

Ngày 1/v

318,7

329,5

340,8

352,2

356,1

360,1

367,0

374,0

374,5

375,0

386,4

397,9

370,8

343,7

334,8

325,9

318,7

311,5

300,7

290,0

282,2

274,5

267,1

259,6

Thứ 7

302,1

310,9

321,6

332,3

336,3

340,4

344,7

349,1

346,2

343,3

352,6

361,8

338,2

314,5

307,9

301,3

297,1

293,0

284,9

276,8

270,4

264,0

256,3

248,5

Chnhật

254,1

253,4

261,4

269,4

274,0

278,5

287,3

296,1

305,3

314,5

323,5

332,4

314,4

296,4

287,4

278,5

274,4

270,3

262,8

255,3

248,1

240,9

234,9

228,9

Ghi chú:

- Ngày 1/v: Ngày làm việc.

 

PHỤ LỤC II

DỰ KIẾN LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ HỒ THỦY ĐIỆN BÌNH QUÂN TỪNG THÁNG CỦA CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-ĐTĐL ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

 

Đơn vị: m3/s

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Lai Châu

249,3

200,4

160,8

146,1

241,9

845,8

1824,3

2066,8

1287,9

857,8

514,4

334,4

Sơn La

443,8

376,6

312,4

327,3

576,8

1769,9

3414,6

3567,8

2170,0

1371,6

870,3

591,1

Sơn La nhánh

164,4

150,6

128,5

146,1

251,8

641,9

1186,2

1183,5

724,9

429,5

305,3

221,5

Hoà Bình

492,2

408,2

343,9

373,1

609,7

1938,7

3638,3

3946,1

2529,4

1575,7

968,8

652,4

Hòa Bình nhánh

44,1

28,2

29,6

43,5

28,0

156,8

192,2

335,6

326,7

181,8

85,6

51,3

Thác Bà

40,1

51,2

47,3

70,7

96,4

113,7

299,7

356,8

275,0

149,0

91,0

60,0

Thác Bà nhánh

16,5

15,4

18,0

29,5

42,1

56,1

99,6

124,4

120,1

52,1

26,5

15,2

Tuyên Quang

89,6

79,2

12,1

84,2

175,0

431,0

613,0

604,0

394,0

229,2

150,7

107,3

Bản Chát

21,6

16,8

16,4

26,0

64,1

219,5

309,1

227,7

123,2

58,4

36,1

24,1

Huội Quảng

151,1

189,0

274,7

35,1

58,3

105,8

190,8

173,2

134,1

84,3

62,2

46,3

Huội Quảng nhánh

8,5

8,8

6,7

9,1

19,0

62,7

95,0

89,8

34,0

25,9

14,5

11,1

Bắc Hà

34,9

30,7

27,0

30,5

45,3

89,9

200,1

232,4

155,0

97,0

64,5

44,9

Nậm Chiến 1

4,3

3,4

1,9

2,3

4,9

12,0

31,5

42,7

32,7

22,3

12,9

10,0

Hủa Na

39,2

32,2

26,6

28,3

40,6

68,5

80,0

143,8

165,0

127,5

74,0

50,0

Bản Vẽ

47,6

39,9

36,1

36,9

51,4

79,6

127,5

252,9

254,5

163,0

86,7

57,7

Khe Bố

158,4

168,1

109,0

175,5

156,5

203,5

241,2

333,0

338,2

282,9

169,5

120,1

Khe Bố nhánh

110,8

128,2

72,9

138,6

105,1

123,9

113,7

80,1

83,7

119,9

82,8

62,4

Cửa Đạt

39,2

32,2

26,6

28,3

40,6

68,5

91,8

186,0

222,7

177*2

90,6

59,2

Cửa Đạt nhánh

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

11,8

42,2

57,7

49,7

16,6

9,2

Trung Sơn

91,7

80,2

72,4

75,9

96,1

179,0

296,3

468,8

400,9

222,7

154,2

109,9

Thượng KonTum

10,2

7,8

6,2

6,0

7,7

10,2

13,1

21,6

25,7

28,2

23,2

15,4

Pleikrong

48,8

34,6

29,0

30,0

41,3

71,8

135,5

239,0

246,5

195,0

122,7

77,7

Ialy

107,0

70,2

56,7

65,6

99,3

153,4

255,4

412,3

484,0

424,9

279,8

157,4

Ialy nhánh

58,2

35,6

27,7

35,6

58,0

81,6

119,9

173,3

237,5

229,9

157,1

79,7

Sê San 3 nhánh

9,9

2,5

2,1

2,1

3,0

12,8

41,3

83,3

106,0

27,7

22,6

5,5

Sê San 4 nhánh

13,2

10,8

6,9

6,9

10,4

46,7

78,0

117,8

138,1

120,0

118,6

25,4

Vĩnh Sơn B

5,6

3,1

1,7

1,4

2,9

3,6

3,4

3,8

7,1

19,8

24,9

10,9

Sông Hinh

36,5

21,5

15,6

11,7

11,8

10,8

8,9

8,6

15,7

46,7

109,3

66,3

Quảng Trị

4,6

3,2

2,4

2,1

3,0

3,5

5,2

9,0

12,3

17,8

11,8

7,3

A Vương

23,9

15,6

12,1

12,1

14,9

14,1

14,5

16,0

23,7

55,3

63,2

39,1

Sông Bung 2

11,6

7,5

5,1

4,0

5,2

5,3

5,0

5,7

9,1

26,6

34,2

23,6

Sông Bung 4

38,3

27,0

21,3

18,7

33,0

34,6

30,9

34,9

59,9

95,7

80,4

62,1

Sông Bung 4 nhánh

26,7

19,5

16,2

14,7

27,8

29,3

25,9

29,2

50,5

69,1

46,2

38,5

Bình Điền

22,3

14,1

9,9

6,7

5,6

6,1

8,4

18,1

21,7

84,1

103,1

55,3

Hương Điền

49,1

31,8

23,9

21,9

30,3

26,5

23,6

24,8

57,4

175,8

192,2

109,2

Hương Điền nhánh

36,0

23,2

18,2

16,3

20,7

17,8

16,5

17,4

39,4

131,1

138,5

76,7

Sông Tranh 2

79,4

47,4

31,7

25,4

31,1

30,1

25,0

27,5

49,8

165,0

287,9

152,1

Buôn Tua Srah

41,4

30,0

23,4

25,2

33,5

56,8

81,7

124,0

167,0

164,0

97,1

64,7

Buôn Kuốp

95,2

56,2

49,6

49,1

64,0

117,4

154,0

213,0

281,7

325,0

261,0

167,0

Buôn Kup nhánh

53,8

26,2

26,2

23,9

30,5

60,6

72,3

89,0

114,7

161,0

163,9

102,3

Srepok 3 nhánh

33,6

27,9

27,1

34,9

49,1

74,2

89,1

82,1

116,8

114,6

59,0

40,1

Krông H'Năng

4,1

4,7

3,5

4,3

5,9

6,7

22,1

37,0

50,7

52,2

42,9

27,1

Sông Ba Hạ

80,2

58,4

44,3

42,9

57,3

74,2

85,2

140,2

199,0

322,0

330,4

145,2

Sông Ba Hạ nhánh

76,1

53,7

40,8

38,6

51,4

67,5

63,1

103,2

148,3

269,8

287,5

118,1

Sông Côn 2 Bậc 1

2,3

0,8

0,5

0,5

0,8

1,1

0,8

1,2

3,5

11,3

7,2

4,9

Sông Côn 2 Bậc 2

6,6

2,5

1,7

1,7

2,1

3,2

2,5

2,8

8,0

24,5

21,3

14,1

Kanak

6,9

4,6

2,8

2,4

4,6

6,5

6,5

8,7

13,1

31,5

35,8

16,4

An Khê

11,6

7,8

5,5

3,7

8,0

12,8

10,8

14,1

25,1

64,6

64,4

28,1

An Khê nhánh

4,7

3,2

2,7

1,3

3,4

6,3

4,3

5,4

12,0

33,1

28,6

11,7

Đak r'Tih

6,2

3,7

3,0

3,0

6,6

16,1

31,1

73,6

77,7

63,0

26,7

12,3

Đak Mi 4

48,8

33,1

23,7

19,6

24,1

23,5

23,4

27,1

39,7

93,2

132,5

105,8

A Lưới

13,1

8,6

5,7

5,6

9,6

8,7

7,1

7,4

18,0

44,7

53,7

32,5

Xekaman 3

11,0

8,2

6,9

6,9

10,3

17,5

25,4

44,8

48,1

39,7

25,7

18,0

Đồng Nai 2

13,6

8,1

6,5

7,8

13,9

33,5

60,8

95,7

109,0

107,9

55,4

25,9

Đồng Nai 3

20,4

12,9

10,3

12,1

24,0

52,2

78,7

120,7

141,3

143,1

77,6

40,2

Đồng Nai 3 nhánh

6,8

4,8

3,8

4,3

10,1

18,7

17,9

25,0

32,3

35,2

22,2

14,3

Đồng Nai 4 nhánh

1,7

1,7

1,7

1,7

2,3

5,6

7,4

6,5

12,5

12,5

3,7

3,7

Đồng Nai 5 nhánh

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Trị An

121,2

91,1

73,5

81,2

140,9

276,6

545,2

889,8

975,5

947,9

413,4

210,0

Đại Ninh

7,3

3,8

2,5

4,0

9,3

12,4

16,8

16,4

30,3

39,0

27,5

15,6

Đa Nhim

10,1

6,8

5,2

6,3

11,1

15,1

15,2

15,1

25,4

34,1

32,2

19,3

Hàm Thuận

13,1

7,9

5,6

6,9

11,6

26,1

53,2

86,0

103,7

95,7

49,0

23,2

Đa Mi nhánh

1,7

0,5

1,5

1,9

2,5

3,7

5,4

6,2

6,9

5,0

3,0

1,3

Thác Mơ

16,6

10,1

17,8

27,6

36,4

64,2

129,2

228,1

251,5

211,7

86,1

35,4

Cần Đơn nhánh

35,0

25,0

19,0

15,0

13,0

49,2

59,4

65,3

62,7

62,8

46,1

31,9

Đambri

2,5

1,4

1,3

2,5

4,0

8,8

16,1

24,0

21,7

21,1

10,2

4,6

Đăk Rinh

23,6

12,9

7,6

5,5

5,8

6,3

4,7

4,2

8,8

37,6

92,6

52,3

Xekaman 1

53,7

37,5

31,1

27,8

49,0

81,7

121,6

235,4

282,4

201,4

141,0

111,5

Đăk Re

3,3

1,7

1,0

0,7

0,7

0,8

0,6

0,5

1,0

4,2

13,1

7,0

Ghi chú: - Lưu lượng nước nhánh là lưu lượng nước về tự nhiên các nhánh không bao gồm lưu lượng nước chạy máy và lưu lượng nước xả từ các hồ thủy điện bậc thang trên.

- Lưu lượng nước về hồ bng tổng lưu lượng nhánh của hồ đó và lưu lượng nhánh các hồ bậc trên.

- Dự kiến lưu lượng nước về với tần suất 65% làm căn cứ điều chỉnh sản lượng hợp đồng theo quy định tại Điều 37 Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

 

PHỤ LỤC III

PHÂN LOẠI TỔ MÁY CHẠY NỀN, CHẠY LƯNG VÀ CHẠY ĐỈNH TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIỆN THEO KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-ĐTĐL ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)

 

STT

Nhà máy

Hệ số tải

Phân loại

KDC

1

Cẩm Phả

77,9%

nền

0%

2

Mạo Khê

84,2%

nền

0%

3

Na Dương

78,5%

nền

0%

4

Sơn Đng

79,2%

nền

0%

5

Cao ngn

74,4%

nền

0%

6

Mông Dương 1

79,7%

nền

0%

7

Thăng Long

76,3%

nền

0%

8

Uông Bí MR1&2

83,2%

nền

0%

9

Quảng Ninh 1&2

79,6%

nền

0%

10

Hải Phòng 1&2

82,2%

nền

0%

11

Phả Lại 2

82,2%

nền

0%

12

Thái Bình

86,4%

nền

0%

13

Vũng Áng

82,2%

nền

0%

14

Vĩnh Tân 2

81,7%

nền

0%

15

Nghi Sơn 1

82,3%

nền

0%

16

An Khánh 1

75,9%

nền

0%

17

Cà Mau 1 &2

55,0%

lưng

5%

18

Duyên Hải 1

78,4%

nền

0%

19

Phú Mỹ 1

68,7%

nền

0%

20

Nhơn Trạch 2

74,2%

nền

0%

21

Phú Mỹ 4

63,1%

nền

0%

22

Phú Mỹ 21

7,4%

đỉnh

20%

23

Sông Hậu 1

76,5%

nền

0%

24

Nhơn Trạch 1

0,2%

đỉnh

20%

25

Phả Lại 1

56,0%

lưng

5%

26

Vĩnh Tân 4&4MR

66,5%

nền

0%

27

Duyên Hải 3 MR

3,4%

đỉnh

20%

28

Duyên Hải 3

0,2%

đỉnh

20%

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi