Quyết định 827/2006/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 827/2006/QĐ-BKH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 827/2006/QĐ-BKH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Văn Đoan |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/08/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Danh mục hàng hoá miễn thuế - Ngày 15/8/2006, Bộ trwongr Bộ Kế hoạch và đầu tư đã ban hành Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH ban hành một số Danh mục hàng hoá sau: Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế giá trị gia tăng (gồm 237 mặt hàng), Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế giá trị gia tăng (116 mặt hàng), Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu (38 mặt hàng), Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu (151 mặt hàng), Danh mục nguyên vật liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu (6 mặt hàng)... Các danh mục nói trên sẽ được xem xét bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 827/2006/QĐ-BKH tại đây
tải Quyết định 827/2006/QĐ-BKH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ827/2006/QĐ-BKH NGÀY 15 THÁNG 8 NĂM 2006
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC;
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC;
DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC;DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO VIỆC ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC;
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
- Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 quy định chức năng nhiệm vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Căn cứ Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;
- Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
- Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Mục 4 Điều 4 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.
- Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Mục 4 Điều 4 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng; miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại tiết đ Mục 6 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
- Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại tiết b Mục 6 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
- Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Mục 16 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
- Danh mục nguyên vật liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu theo qui định tại Mục 16 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
Điều 2.Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp tiếp tục còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.
Điều 3.Các danh mục ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được xem xét bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.
Điều 4.Quyết định này thay thế cho Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH ngày 04/5/2000 và Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Văn Đoan
DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH ngày 15/08/2006
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm
| ||||
1 | Thẻ cào nhựa | 3926 | 90 | 99 | Dùng cho điện thoại trả trước |
2 | Băng tải các loại | 4010 |
|
| Rộng đến 2.150 mm, dài đến 100 m |
3 | Thẻ cào giấy | 4502 | 69 | 90 | Dùng cho điện thoại trả trước |
4 | Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng | 7308 | 20 | 11 | Cho đường dây đến 500 kV |
5 | Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại | 7308 | 40 |
| Loại thông dụng |
6 | Bồn chứa | 7309 | 00 | 00 | Đến 4.000 m3 |
7 | Bồn chịu áp lực và bồn chứa khí nén | 7310 |
|
| Đến 1.000 m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV <4000 |
|
| 7311 | 00 | 11 |
|
|
| 7311 | 00 | 12 | dung tích 26,2-108 lít |
8 | Nồi hơi các loại (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía) | 8402 | 12 |
| Công suất tới 25 tấn/h, áp lực đến 12 kG/cm2, áp suất làm việc tới 30 at |
9 | Động cơ đốt trong | 8408 |
|
| Công suất đến 50 HP, loại diesel |
10 | Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ (đúc đồng) | 8410 |
|
| Chân vịt đường kính đến 2 m |
11 | Máy bơm nước thuỷ lợi | 8413 | 81 |
| Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m |
13 | Máy nén khí | 8414 | 40 | 00 | Đến 32 at, 18 m3/h |
14 | Quạt công nghiệp | 8414 | 51 |
| Đến 100.000 m3/h |
|
| 8414 | 59 |
|
|
|
| 8414 | 80 | 19 | quạt có lưu lượng 54m3/h, đường kính guồng cánh 1,3m, công suất 1,5Hp, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp |
15 | Các loại xyclon, lò nung | 8416 |
|
| Đến 3,5 m3/h |
16 | Thiết bị sản xuất gạch nung các loại | 8416 |
|
| Đến 20 triệu viên/năm |
| Thiết bị sản xuất nước đá tinh khiết | 8418 |
|
| Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp |
17 | Buồng lạnh (trên bờ) | 8418 | 50 | 22 | Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3 |
18 | Máy làm đá vảy | 8418 | 69 | 50 |
|
19 | Nồi hấp tiệt trùng | 8419 | 20 | 00 | Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít |
20 | Tủ sấy | 8419 | 39 | 19 | Từ 30 lít đến 200 lít |
21 | Các loại máy sấy thùng quay | 8419 |
|
| Công suất đến 1 tấn/h |
22 | Máy sấy phun sương | 8419 | 39 | 19 | năng suất 2lít/g, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp |
23 | Máy ép gạch Block | 8420 | 10 | 90 | Đến 600 viên/h, 13kW |
24 | Lọc bụi tay áo | 8421 | 39 |
| Các loại |
25 | Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện | 8425 | 11 | 00 | Sức nâng đến 100 tấn |
26 | Máy đóng mở cửa cống tay quay | 8425 | 19 | 00 | Sức nâng đến 30 tấn |
27 | Tời chạy bằng động cơ điện | 8425 | 31 | 00 | Sức nâng đến 50 tấn |
28 | Tời các loại | 8425 | 39 | 00 | Sức nâng đến 10 tấn |
29 | Kích thuỷ lực cho lò tuynen | 8425 | 42 |
| Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m |
30 | Cần cẩu trên tầu sông, tàu ven biển các loại | 8426 | 11 | 00 | Sức nâng đến 15 tấn, tầm với 18 m |
31 | Cổng trục | 8426 |
|
| Sức nâng đến 125 tấn |
32 | Cầu trục | 8426 |
|
| Loại 1 dầm (sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25 m) |
33 | Vận thăng | 8428 |
|
| Sức nâng đến 500 kg - 3kW |
34 | Vít tải các loại | 8428 |
|
| Đường kính đến 600 mm, dài 30 m |
35 | Thang máy | 8428 | 10 | 10 | Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5m/s) |
36 | Máy cấp liệu thùng | 8428 | 10 | 90 | Đến 60 m3/h |
37 | Gầu tải các loại | 8428 | 32 |
| Đến 60 m3/h, cao 25 m |
38 | Xe goòng lò nung Tuynen | 8428 | 50 | 00 |
|
39 | Xe lu tĩnh bánh lốp | 8429 | 40 | 10 | 10 - 12 tấn |
40 | Xe lu tĩnh bánh thép | 8429 | 40 | 10 | 6 - 12 tấn |
41 | Xe lu rung bánh thép | 8429 | 40 | 10 | Trọng tải khi rung đến 10 tấn |
42 | Thiết bị thi công khoan cọc nhồi các công trình xây dựng gồm: |
|
|
|
|
| Gàu khoan đất, đá | 8431 | 41 | 00 | 600-2200 mm |
| Gàu vét đất, đá | 8431 | 41 | 00 | 600-2200 mm |
| Bộ ống đổ bê tông | 8431 | 43 | 90 | 219-273 mm, dµi 80m |
| ỐNG THỔI RỬA | 8431 | 43 | 90 | 89 mm, dµi 80 m |
43 | Máy liên hợp trồng mía | 8432 |
|
| rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m |
44 | Máy gặt lúa rải hàng | 8433 | 51 | 00 | Bề rộng cắt 1,2-1,5 m |
45 | Máy tuốt lúa có động cơ và không có động cơ | 8433 | 52 | 00 | Công suất đến 2,5 tấn/h |
46 | Máy liên hợp thu hoạch mía | 8433 | 59 | 00 | công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng |
47 | Máy vắt sữa bò | 8434 | 10 | 10 | động cơ 1 pha, công suất 1,1kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
48 | Máy ấp trứng đà điểu | 8436 | 21 |
| AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ |
49 | Máy ép viên thức ăn nổi cho cá | 8436 | 80 |
| năng suất 1500 kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm, |
50 | Máy xay xát gạo | 8437 | 80 | 10 | Công suất đến 6 tấn/h |
|
| 8437 | 80 | 20 |
|
51 | Máy đánh bóng gạo các loại | 8437 | 80 | 51 | Công suất đến 6 tấn/h |
52 | Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu | 8437 | 10 |
| Công suất đến 10 tấn/h |
53 | Dây chuyền sản xuất bia | 8438 | 40 |
| Công suất đến 10.000 lít/ngày |
54 | Dây chuyền chế biến bột cá | 8438 | 80 | 91 | Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày |
55 | Máy đùn nhân bánh | 8438 | 80 | 91 | năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g) |
56 | Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap) | 8439 | 20 | 00 | Công suất 1.000 - 10.000 tấn/năm |
57 | Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã | 8439 | 20 | 00 | Công suất đến 2000 tấn/năm |
58 | Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh | 8439 | 20 | 00 | Công suất đến 2000 tấn/năm |
59 | Máy xoá tem và in cước thay tem | 8443 | 59 |
|
|
60 | Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp | 8445 | 90 | 19 | lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động |
61 | Máy dệt bao PP | 8447 |
|
| MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút |
62 | Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống | 8448 | 59 | 00 | AC-680, tốc độ 10-40 m/phút |
63 | Máy cán thô có răng | 8455 | 10 |
| Đến d=800 mm, l=400, 15 m3/h |
64 | Máy cán trơn | 8455 | 10 |
| Đến d=1000 mm, l=800, 20 m3/h |
65 | Dây chuyền cán thép xây dựng | 8455 | 21 | 00 | Công suất đến 30.000 tấn/năm |
66 | Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói | 8455 | 22 | 00 | công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm |
67 | Máy cán xà gồ hình chữ C, Z | 8455 | 22 | 00 | công suất 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm |
68 | Máy tiện vạn năng phổ thông | 8458 | 19 |
| Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm |
69 | Máy khoan cần | 8459 | 29 |
| Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm |
70 | Máy khoan bàn | 8459 | 29 |
| Đường kính đến 13 mm |
71 | Máy mài hai đá | 8460 | 90 |
| Đường kính đến 400 mm |
72 | Máy bào ngang phổ thông | 8461 | 20 |
| Hành trình 650 mm |
73 | Máy cưa cần | 8461 | 50 |
|
|
74 | Máy búa hơi | 8462 | 10 |
| Đến 75kg |
75 | Máy tách cát | 8474 | 10 |
| Công suất 25-50 m3/h |
76 | Vít xoắn | 8474 | 10 | 10 |
|
77 | Trạm nghiền sàng đá | 8474 | 20 |
| Công suất đến 50 tấn/h |
78 | Máy nghiền bi | 8474 | 20 |
| Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph |
79 | Máy nghiền bi siêu mịn | 8474 | 20 |
| Nghiền bột cacbonat canxi, công suất đến 2,5 tấn/h, độ mịn d50 đến 2mm, d97 đến 10 mm |
80 | Máy nghiền hàm 400x600 | 8474 | 20 |
| Đến 10 m3/h |
81 | Máy nghiền xa luân | 8474 | 20 |
| Đến d=2800 mm, 40 kW |
82 | Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do | 8474 | 31 |
| Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW |
83 | Máy trộn bê tông cưỡng bức | 8474 | 31 |
| Đến 500 lít/mẻ - 10 kW |
84 | Trạm trộn bê tông | 8474 | 31 |
| Công suất đến 80 m3/h |
85 | Trạm trộn bê tông nhựa nóng | 8474 | 32 |
| Công suất đến 104 tấn/h |
86 | Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không | 8474 | 39 | 10 | Đến 12 m3/h, 130 kW |
87 | Máy nhào hai trục có lưới lọc | 8474 | 39 | 10 | Đến 20 m3/h, 40 kW |
88 | Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép | 8474 | 80 | 10 | Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV |
89 | Dây chuyền sản xuất ống PEHD | 8477 | 20 | 20 | sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630 |
90 | Máy lưu hoá định hình dây cuaroa | 8477 | 40 | 10 | loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thuỷ lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động |
91 | Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa | 8477 | 90 | 39 | CÊp liÖu: nguån ®iÖn 220v, 1 pha, 50HZ, kÝch thíc 540x410x360 mm, thÓ tÝch phÔu 6l, träng lîng m¸y 11 kg, kh¶ n¨ng cÊp liÖu 300 kg/giê. Bé sÊy: nguån ®iÖn 380v, 3 pha, 50HZ, qu¹t thæi ly t©m 90W - 1450 vßng/phót, träng lîng 45 kg, thÓ tÝch hiÖu dông 25 kg. Cung cÊp nguyªn liÖu d¹ng h¹t kÝch cì 1-3mm. |
92 | Dây chuyền chế biến mủ cao su | 8479 |
|
| Công suất đến 6 tấn/h |
93 | Dây chuyền sản xuất phân NPK | 8479 |
|
| Công suất 30.000 tấn/năm |
94 | Dây chuyền sản xuất phân vi sinh | 8479 |
|
| Công suất đến 20 tấn/h |
95 | Máy tự động cuốn dây quạt trần | 8479 | 81 |
| tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5HP, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển |
96 | Ghi quay xi măng lò đứng | 8479 | 82 | 19 |
|
97 | Cụm hộp số thuỷ | 8483 | 40 | 21 | Gắn động cơ diesen đến 15 CV |
98 | Máy phát điện (trên bờ) | 8501 | 61 |
| Công suất không quá 75 kVA |
|
| 8502 | 11 | 00 | Điện áp ra 220/240 V |
99 | Động cơ điện một pha | 8501 |
|
| Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch |
100 | Động cơ điện ba pha | 8501 |
|
| Công suất từ 0,55 kW đến 90 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph |
101 | Động cơ điện ba pha | 8501 |
|
| Công suất từ 90 kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch 600 vg/ph |
102 | Hệ thống nguồn DC-48V | 8504 | 40 | 30 | VITECO-ARGUS (10A-600A) |
103 | Hệ thống nguồn | 8504 | 40 | 90 | HRS 4500 |
104 | Thiết bị nguồn độc lập | 8504 | 40 | 90 | DPS 4825 |
105 | Thiết bị nguồn 1 chiều | 8504 | 40 | 90 | HFCR-1600 |
106 | Balass đèn huỳnh quang dạng ống | 8504 | 10 | 00 | 220V-50Hz |
107 | Máy biến thế | 8504 | 21 |
| Điện áp đến 110 kV |
|
| 8504 | 22 |
|
|
|
| 8504 | 23 |
|
|
108 | Máy biến dòng điện | 8504 | 31 | 10 | Điện áp từ 6 đến 35kV |
109 | Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ) | 8504 | 31 | 10 | Điện áp từ 6 đến 35kV, loại cảm ứng |
110 | Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ) | 8504 | 31 | 10 | Điện áp từ 6 đến 15kV, loại cảm ứng |
111 | Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung thế 35kV | 8504 | 31 |
| Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A |
112 | Máy biến áp đo lường trung thế | 8504 | 32 |
| Đến cấp điện áp 35kV |
113 | Hộp số | 8708 | 40 |
| HS14, HS19, GT10, GT2, HDC |
114 | Đèn lò | 8513 | 10 | 10 | ĐM 10 A |
|
| 8513 | 10 | 20 |
|
115 | Giá nạp đèn lò | 8513 | 90 | 10 | GN 16 - 32 - 48 |
|
| 8513 | 90 | 20 |
|
116 | Card thuê bao của tổng đài điện tử | 8517 |
|
| Sử dụng cho ngành bưu điện |
117 | Máy điện thoại công cộng | 8517 | 19 | 10 | Loại V-820 |
118 | Tổng đài VSAT | 8517 | 30 |
| Loại DTS VSAT |
119 | Hộp đấu dây | 8517 | 30 |
| HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc |
120 | Hộp đấu nối | 8517 | 30 |
| HCN 30, HCN 50 |
121 | Hộp bảo an thuê bao | 8517 | 30 |
| DS391, GDT |
122 | Hộp nối dây thuê bao | 8517 | 30 |
| UD |
123 | Tủ đấu cáp điện thoại | 8517 | 30 |
| Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200) |
124 | Hộp bảo an thuê bao | 8517 | 30 |
| DS301 |
125 | Măng sông cáp | 8517 | 30 |
| PMS 1-3 |
126 | Măng sông cáp quang | 8517 | 30 |
| PMO-12/72 FO |
127 | Thùng thư bưu chính | 8517 | 30 |
|
|
128 | Thiết bị đấu nối MDF | 8517 | 50 |
| Từ 500 đến 5.000 đôi |
129 | Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC) | 8517 | 50 |
|
|
130 | Thiết bị đầu cuối cáp quang | 8517 | 50 |
| STM-1, STM-4, STM-16 |
131 | Modem V-ADSL | 8517 | 50 | 10 | Dùng cho điện thoại thường |
132 | Hệ thống tổng đài truy nhập DTS-4000-AN | 8517 | 50 | 90 |
|
133 | Thiết bị chống đấu trộm đường dây | 8517 | 50 | 90 | Loại P-line |
134 | Thiết bị cắt lọc sét | 8517 | 80 | 99 | LPS |
135 | Bảo an 5 điểm MDF | 8517 | 90 | 90 | MDF S2000-PTC |
136 | Giá đấu dây MDF loại P6000 | 8517 | 90 | 90 | MDF P6000 |
137 | Nắp hố cáp thông tin GANIVO | 8517 | 90 | 90 | Nhp003023023 |
138 | Phiến đấu dây | 8517 | 90 | 90 | 1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID) |
139 | REF nối cáp | 8517 | 90 | 90 | UY2 |
140 | Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1 ) | 8517 | 90 | 90 |
|
141 | Thiết bị chống sét mạng LAN | 8517 | 80 | 99 | POSTEF PP-RJ45/16 |
142 | Thiết bị chống sét trên đường dây | 8517 | 80 | 99 | POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480 |
143 | Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao | 8517 | 90 | 90 | POSTEF DK-2000 |
144 | Loa các loại | 8518 | 29 |
|
|
145 | Thẻ từ | 8524 | 60 | 00 | Thẻ kiểm soát ra, vào |
146 | Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến | 8525 | 10 | 10 | dải tần FM, công suất 1-50kw, giải nhiệt bằng gió hoặc chất lỏng |
147 | Thiết bị truyền dẫn dùng cho truyền hình | 8525 | 10 | 10 | dải tần VHF/UHF công suất 1-50kw, công nghệ analog/digital, giải nhiệt bằng gió hoặc chất lỏng |
148 | Bộ điều khiển nối video | 8525 | 10 | 21 | Loại có dây và không dây |
149 | Hệ thống giám sát trung tâm | 8525 | 10 | 22 |
|
150 | Hệ thống giám sát từ xa | 8525 | 10 | 23 |
|
151 | Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình | 8525 | 10 | 40 |
|
152 | Thiết bị vi ba số | 8525 | 20 | 50 | 4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s |
153 | Thiết bị vi ba số ít kênh | 8525 | 20 | 50 | 1 đến 6 kênh |
154 | Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số | 8525 | 20 | 50 |
|
155 | Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | 8525 | 20 | 91 | dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz |
156 | Máy truyền dẫn viba dùng trong truyền hình | 8525 | 20 | 92 | dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital |
157 | Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh | 8525 | 20 | 99 | dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital |
158 | Thiết bị truyền thanh không dây | 8525 | 20 | 99 | Bộ thu truyền thanh không dây điều khiển từ xa, bộ mã hoá đa kênh điều khiển từ xa |
159 | Rada dùng trên mặt đất | 8526 | 10 | 10 |
|
160 | Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến | 8526 | 92 | 00 |
|
161 | Cột ăng ten vi ba | 8529 |
|
| Cao đến 150 m |
162 | Trụ anten | 8529 |
|
| Loại dây néo tam giác 330,660,800,1200 mm |
163 | Angten các loại dùng cho máy truyền dẫn | 8529 | 10 |
| dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến |
164 | Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn | 8529 |
|
| sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh |
165 | Cầu dao cao thế (trên bờ) | 8535 | 21 |
| Điện áp 6 - 35kV. Dòng định mức từ 200A đến 1.000A |
166 | Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện | 8535 | 40 | 10 |
|
167 | Aptômát các loại (trên bờ) | 8536 | 20 | 00 | U đến 500V |
168 | Cầu dao và cầu dao đảo chiều | 8536 | 50 |
| I đến 3.000A |
169 | Khởi động từ (trên bờ) | 8536 | 90 | 90 | Ucd 220V, 380V |
170 | Tủ điện các loại (trên bờ) | 8537 |
|
| Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong |
171 | Tủ điều kiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp | 8537 |
|
| Tại các trạm biến áp đến 220 kV |
172 | Đèn báo hiệu đường thuỷ BH-998P | 8539 | 90 | 90 |
|
173 | Thẻ SIM | 8542 | 10 | 00 | Loại 16K, 32K, 64K dùng cho điện thoại di động GSM |
174 | Thẻ RUIM | 8542 | 10 | 00 | Loại 16K, 32K, 64K dùng cho điện thoại di động CDMA |
175 | Thẻ điện thoại công cộng | 8542 | 10 | 00 |
|
176 | Dây thuê bao điện thoại có dây gia cường | 8544 | 49 | 12 | POSTEF DROPWIRE |
177 | Sứ cách điện | 8546 | 20 |
| Bằng gốm điện áp đến 35kV |
178 | Toa xe lửa chở khách | 8605 | 00 | 00 | Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m |
179 | Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý | 8605 | 00 | 00 |
|
180 | Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng | 8606 | 10 | 00 | Đến 30 m3 |
181 | Toa xe H | 8606 | 10 | 00 | dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
182 | Toa xe H quá khổ 1435 | 8606 | 10 | 00 | dài 14 m, tải trọng 60 tấn |
183 | Toa xe hàng có mui | 8606 | 91 | 00 | dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
184 | Toa xe M chở container | 8606 | 99 | 00 | dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ |
185 | Toa xe M chở container 3 GCH | 8606 | 99 | 00 | dài 16 m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải |
186 | Toa xe thành thấp (N) | 8606 | 99 | 00 | dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải |
187 | Giá chuyển hướng toa xe khách các loại | 8607 | 12 | 00 | Loại lò xo thép kiểu ấn độ, loại lò xo không khí |
188 | Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại | 8607 | 12 | 00 | Loại thép hàn |
189 | Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau | 8701 |
|
| Từ 8 CV đến 20 CV |
190 | Ô tô chở khách | 8702 | 10 |
| Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi |
191 | Ô tô buýt | 8702 | 10 | 10 | Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi |
192 | Ô tô con | 8703 |
|
| Đến 9 chỗ ngồi |
193 | Xe ben tự đổ | 8704 | 10 |
| đến 15 tấn |
194 | Ô tô tải nhẹ | 8704 | 21 |
| Tổng trọng tải tối đa đến 5 tấn |
|
| 8704 | 31 |
|
|
195 | Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao | 8705 | 10 | 00 | chiều cao nâng đến 14 m |
196 | Xe tải có thiết bị nâng hàng | 8705 | 10 | 00 | trọng tải đến 2 tấn |
197 | Xe rửa đường và tưới công viên | 8705 | 90 | 10 | sức chứa 3-8 m3 nước |
|
| 8705 | 90 | 20 |
|
198 | Xe hút chất thải | 8705 | 90 | 10 | đến 5 m3 |
199 | Xe truyền hình lưu động | 8705 | 90 | 90 |
|
200 | Xe sân khấu lưu động | 8705 | 90 | 90 | diện tích 80 m2 |
201 | Xe 2 tầng chở xe gắn máy | 8705 | 90 | 90 | sức chở đến 40 xe |
202 | Xe bồn chở dung dịch lỏng (hoá chất) | 8705 | 90 | 90 | đến 12 m3 |
203 | Xe môtô | 8711 | 10 |
| Dung tích xi lanh động cơ đến 50 cc |
|
| 8711 | 20 |
| Dung tích xi lanh động cơ từ 50-250 cc |
204 | Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác(kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ | 8712 |
|
|
|
|
| 8712 | 00 | 20 |
|
|
| 8712 | 00 | 30 |
|
|
| 8712 | 00 | 90 |
|
205 | Tầu khách | 8901 | 10 |
| Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi |
206 | Phà tự hành | 8901 | 10 |
| Các loại |
207 | Tầu chở dầu | 8901 | 20 |
| Trọng tải đến 20.000 tấn |
208 | Tầu chở khí hoá lỏng | 8901 | 20 |
| Trọng tải đến 5000 tấn |
209 | Tầu thuỷ chở hàng | 8901 | 90 |
| Trọng tải đến 53.000 DWT |
210 | Tàu tự hành pha sông biển | 8901 | 90 |
| Trọng tải từ 200-1100 tấn |
211 | Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại | 8901 | 90 |
| Sức nâng đến 4200 tấn |
212 | Xà lan biển | 8901 | 90 | 10 | Các loại |
213 | Xà lan vận tải sông | 8901 | 90 | 10 | Các loại |
214 | Xà lan đẩy sông | 8901 | 90 | 10 | Trọng tải 200-600 tấn |
215 | Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí | 8901 | 90 | 26 | dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn |
216 | Tàu chuyên dụng chở container | 8901 | 90 |
| Trọng tải tới 2000 TEU |
217 | Tầu cá vỏ gỗ các loại | 8902 |
|
| Công suất đến 600 CV |
218 | Tầu cá vỏ sắt các loại | 8902 |
|
| Công suất đến 1980 CV |
219 | Tầu cá vỏ composite | 8902 |
|
| Công suất đến 1000 CV |
220 | Tầu dịch vụ nghề cá | 8902 |
|
| Công suất đến 2000 CV |
221 | Tầu kiểm ngư | 8902 |
|
| Công suất đến 600 CV |
222 | Tầu kéo biển | 8904 |
|
| Công suất đến 7.000 CV |
223 | Tầu thả phao | 8904 |
|
| Công suất đến 3.000 CV |
224 | Tầu kéo - đẩy sông | 8904 |
|
| Công suất đến 5000 CV |
225 | Tầu hút bùn tự hành | 8905 | 10 | 00 | Đến 5000 m3/h |
226 | Tầu hút bùn không tự hành | 8905 | 10 | 00 | Đến 5.000 m3/h |
227 | Tàu cuốc sông và biển | 8905 | 10 | 00 | Chiều sâu cuốc 10-20m |
228 | Ụ NỔI | 8905 | 90 | 10 | Sức nâng đến 20.000 tấn |
229 | Tầu chuyên dụng tốc độ cao | 8906 | 90 | 90 | Đến 32 hải lý/h |
230 | Tầu nghiên cứu biển | 8906 | 90 | 90 | Công suất đến 5.000 CV |
231 | Máy thả phao các loại | 8907 |
|
| Sức nâng đến 5 tấn |
232 | Cân điện tử | 9016 | 00 | 10 | C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP |
233 | Cân tự động điện tử | 9016 | 00 | 10 | Đến 120 tấn |
234 | Máy điện châm | 9018 | 90 | 90 | DC 6v - 2f-c |
235 | Máy đo kiểm điện tổng hợp | 9028 |
|
| đo động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ |
236 | Công tơ điện một pha; ba pha | 9028 | 30 | 10 | U đến 380V |
237 | Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ | 9106 | 10 | 00 |
|
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH ngày 15/08/2006
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | |||
Nhóm | Phân nhóm |
|
|
| ||
1 | Cát | 2505 |
|
| Cát đen, cát vàng |
|
2 | Thạch anh | 2506 | 10 | 00 | Dạng bột màu trắng |
|
3 | Đất sét, bột sét | 2507 | 00 | 00 |
|
|
4 | Cao lanh | 2507 | 00 | 00 | Al2O3: 21 - 37% |
|
5 | Bentonite khoan cọc nhồi | 2508 | 10 | 00 | HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí |
|
6 | Bentonite khuôn đúc | 2508 | 10 | 00 | Dạng bột màu vàng sáng |
|
7 | Bentonite giếng khoan | 2508 | 10 | 00 | NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm |
|
8 | Diatomite | 2512 | 00 | 00 | Dạng bột |
|
9 | Đá khối, đá tấm và đá lát marble | 2515 |
|
|
|
|
|
| 6801 | 00 | 00 |
|
|
10 | Đá khối, đá tấm và đá lát granit, đục, bazan, base, sabbase | 2516 |
|
|
|
|
|
| 6801 | 00 | 00 |
|
|
11 | Đá, sỏi xây dựng | 2517 |
|
|
|
|
12 | Dolomite | 2518 |
|
| Dạng bột màu xám hoặc trắng |
|
13 | Đá vôi và bột đá vôi | 2521 | 00 | 00 |
|
|
14 | Vôi | 2522 |
|
|
| |
15 | Clinker | 2523 | 10 |
| Để sản xuất xi măng Poóclăng |
|
16 | Xi măng bền suynphát | 2523 | 30 | 00 | PCs, PChs |
|
17 | Xi măng Puzolan | 2523 | 90 | 00 | PCpuz |
|
18 | Xi măng ít toả nhiệt | 2523 | 90 | 00 | PCit |
|
19 | Ximăng Poóclăng | 2523 | 29 |
| PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50 |
|
20 | Ximăng Poóclăng trắng | 2523 | 21 | 00 | PCw |
|
21 | Mica | 2525 | 20 | 00 | Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
|
22 | Felspat | 2529 | 10 | 00 | Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
|
23 | Fluorit | 2529 | 21 | 00 | Dạng bột |
|
|
| 2529 | 22 | 00 |
|
|
24 | Ô xy đóng chai | 2804 | 40 | 00 | Độ thuần > 99,6% |
|
25 | Ni tơ đóng chai | 2804 | 30 | 00 | Độ thuần > 99,95% |
|
26 | Carbon dioxit (lỏng, rắn) | 2811 | 21 | 00 | Độ thuần > 99,6% |
|
27 | Canxi Clorua (CaCl2) | 2827 | 20 | 10 | Dạng bột màu trắng |
|
28 | Muối ăn | 2827 | 39 | 00 | Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl) |
|
29 | Canxi Carbonat (CaCO3) | 2836 | 50 |
| Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
|
30 | Silicat Flour | 2839 | 90 | 00 | Dạng bột màu vàng sáng |
|
31 | Barite API | 2851 | 00 | 90 | Dạng bột màu be sáng |
|
32 | Biosafe | 2851 | 00 | 90 | Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng |
|
33 | Axetylen (C2H2) | 2901 | 29 | 10 | Độ thuần > 99,7% |
|
34 | DMC - lub | 2942 | 00 | 00 | Dạng lỏng sền sệt, màu tối |
|
35 | Sơn giàn khoan và các kết cấu | 3208 | 10 | 40 |
|
|
|
| 3209 | 90 | 90 |
|
|
36 | Sơn hoá học các loại | 3208 |
|
| Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng |
|
|
| 3209 |
|
|
|
|
37 | Dung môi kèm theo sơn | 3209 | 90 | 90 | Dạng bột màu vàng sáng |
|
38 | Keo dán công nghiệp | 3506 |
|
|
|
|
39 | Vữa chịu lửa | 3816 | 00 | 10 | Cao nhôm và sa mốt |
|
40 | ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HĐPE | 3917 |
|
| 32 mm - 40 mm |
|
41 | ống nhựa nhôm nhiều lớp | 3917 |
|
| Đường kính trong đến 35 mm |
|
42 | ống PVC và phụ tùng | 3917 |
|
| mm - mm |
|
43 | Tấm lợp ván nhựa | 3920 |
|
| 0,9 mm x 0.8 m x 2 m |
|
|
| 3921 |
|
|
|
|
44 | Panel Polyuretan | 3921 | 13 | 10 | Dày 50 - 200 mm |
|
45 | Cửa nhựa | 3925 | 20 | 00 |
|
|
|
| 3925 | 30 | 00 |
|
|
46 | Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng | 4016 | 99 | 99 | Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông |
|
47 | Tấm cao su | 4016 | 99 | 94 |
|
|
48 | Thảm cách điện | 4016 | 99 | 99 | Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m |
|
49 | ủng cách điện, găng tay cách điện | 4016 | 99 | 99 | Điện áp 10-22-35kV |
|
50 | Thảm cao su thể dục thể thao | 4016 | 99 | 94 | Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông |
|
51 | Ván tre ép tấm | 4602 | 10 | 20 | Làm cốp pha xây dựng |
|
52 | Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan | 4407 | 99 |
|
|
|
53 | Gỗ cốp-pha, quy cách | 4409 | 20 |
|
|
|
54 | Các loại đá lát | 6801 | 00 | 00 |
|
|
55 | Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự | 6804 | 10 | 00 | Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. |
|
56 | Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3 | 6804 | 22 |
| Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. |
|
57 | Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3 | 6804 | 30 |
| Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. |
|
58 | Bột mài (hạt mài) nhân tạo | 6805 |
|
| Hạt thô và hạt mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm |
|
59 | Các sản phẩm sản xuất từ xi măng, bê tông | 6810 |
|
|
|
|
60 | Cột điện bêtông ly tâm | 6810 | 91 | 90 | Cho đường dây đến 35 kV |
|
61 | Gạch Block | 6810 | 11 | 00 | Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát |
|
62 | Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự | 6811 |
|
|
|
|
63 | Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng | 6811 | 10 | 00 | 920 x1500 mm |
|
|
| 6811 | 20 | 00 |
|
|
64 | Gạch chịu lửa | 6902 | 10 | 00 | Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B) |
|
65 | Gạch ốp, lát | 6904 |
|
| (Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 500 mm x 500 mm |
|
|
| 6907 |
|
|
|
|
|
| 6908 |
|
|
|
|
66 | Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót | 6904 |
|
|
|
|
67 | Sứ vệ sinh | 6910 |
|
| Các loại |
|
68 | Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang | 7003 | 12 | 20 | Dày 1,5 - 18 mm |
|
|
| 7003 | 12 | 90 |
|
|
|
| 7003 | 19 | 20 |
|
|
|
| 7003 | 19 | 90 |
|
|
|
| 7004 | 20 | 20 |
|
|
|
| 7004 | 20 | 90 |
|
|
|
| 7004 | 90 | 20 |
|
|
|
| 7004 | 90 | 90 |
|
|
|
| 7005 | 10 | 20 |
|
|
|
| 7005 | 10 | 90 |
|
|
|
| 7005 | 21 | 20 |
|
|
|
| 7005 | 21 | 90 |
|
|
69 | Kính dán | 7008 | 00 | 00 | Dày 1,5 - 18 mm |
|
70 | Kính gương | 7009 |
|
| Dày 1,5 - 18 mm |
|
71 | Thép lá và cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ | 7208 |
|
| ký hiệu SPHC/O, rộng từ 600 mm trở lên |
|
|
| 7208 | 26 |
| Dạng cuộn dày 3-4 mm |
|
|
| 7208 | 27 |
| Dạng cuộn dày 1,5-3 mm |
|
|
| 7208 | 53 |
| Dạng tấm dày 3-4 mm |
|
|
| 7208 | 54 |
| Dạng tấm dày 1,5-3 mm |
|
72 | Thép lá và cuộn cán nguội | 7209 |
|
| Ký hiệu SPCC, SPCC-1, SPCC-2.4.8, SPCD, SPCE, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
|
|
| 7209 | 16 |
| dạng cuộn, dày từ 1-1,8 mm |
|
|
| 7209 | 17 |
| dạng cuộn, dày từ 0,5-1 mm |
|
|
| 7209 | 18 |
| dạng cuộn, dày từ 0,15-0,5mm |
|
|
| 7209 | 26 |
| dạng tấm, dày từ 1-1,8 mm |
|
|
| 7209 | 27 |
| dạng tấm, dày từ 0,5-1 mm |
|
|
| 7209 | 28 |
| dạng tấm, dày từ 0,15-0,5mm |
|
73 | Thép lá mạ kẽm | 7210 | 30 | 11 | Dày từ 1,2 mm trở xuống |
|
74 | Thép lá mạ hợp kim nhôm- kẽm | 7210 | 61 | 10 | Dày từ 1,2 mm trở xuống |
|
75 | Thép lá mạ kẽm và phủ màu | 7210 | 70 | 30 | Dày từ 1,2 mm trở xuống |
|
76 | Thép lá mạ hợp kim nhôm- kẽm và phủ màu | 7210 | 70 | 90 | Dày từ 1,2 mm trở xuống |
|
77 | Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn) | 7213 | 10 |
|
| |
|
| 7214 | 10 |
|
|
|
|
| 7214 | 20 | 00 |
|
|
|
| 7214 | 91 |
|
|
|
78 | Thép hình các loại | 7216 | 10 | 00 | Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm |
|
|
| 7216 | 21 | 00 |
|
|
|
| 7216 | 22 | 00 |
|
|
|
| 7216 | 31 | 11 |
|
|
|
| 7216 | 32 | 11 |
|
|
|
| 7216 | 33 | 11 |
|
|
|
| 7216 | 40 | 11 |
|
|
79 | Dây thép thờng (đen và mạ kẽm) | 7217 | 10 | 10 |
|
|
|
| 7217 | 20 | 10 |
|
|
|
| 7217 | 90 | 20 |
|
|
80 | Các loại ống gang (gang xám, gang cầu) | 7303 | 00 | 11 | Loại thông dụng và loại mm - 0 mm dài 5 - 6 m |
|
|
| 7303 | 00 | 12 |
|
|
|
| 7303 | 00 | 13 |
|
|
|
| 7303 | 00 | 21 |
|
|
|
| 7303 | 00 | 22 |
|
|
81 | ống áp lực, cửa van | 7304 | 31 |
| Bằng thép dùng cho thuỷ điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất >15at |
|
82 | Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm | 7306 |
|
|
|
|
83 | Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn | 7306 |
|
|
|
|
84 | Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép | 7308 | 30 | 00 | Loại thông dụng |
|
85 | Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt | 7308 | 10 |
| Dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30 |
|
86 | Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép | 7308 | 90 | 10 |
|
|
|
| 9406 | 00 | 94 |
|
|
87 | Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi | 7308 | 90 | 30 | Dày 0,25 - 0,55 mm |
|
88 | Các loại bể chứa | 7309 | 00 | 00 | Loại thông dụng |
|
89 | Các loại thùng phi | 7310 |
|
| Loại thông dụng |
|
90 | Cáp thép chống sét và dây néo LK-O9 | 7312 |
|
| Có kết cấu đến 37 sợi. Tiết diện đến 170 mm2 |
|
91 | Dây mạ kẽm, dây kẽm gai | 7313 | 00 | 00 |
|
|
92 | Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép | 7314 | 20 | 00 | Loại thông dụng |
|
|
| 7314 | 50 | 00 |
|
|
93 | Đinh sắt, thép | 7317 |
|
|
|
|
94 | Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc | 7318 |
|
| Loại thông dụng |
|
95 | Dây đồng tròn | 7408 | 11 | 10 | Tiết diện từ 16 đến 630 mm2 |
|
96 | Dây cáp đồng trần | 7413 | 00 | 11 |
|
|
|
| 7413 | 00 | 12 |
|
|
97 | Dây điện các loại | 7605 |
|
| Lõi nhôm không hợp kim |
|
|
| 8544 |
|
| Lõi đồng không hợp kim |
|
98 | Các cấu kiện nhôm định hình | 7610 | 10 | 00 |
|
|
|
| 7610 | 90 | 90 |
|
|
99 | Dây cáp nhôm trần | 7614 | 90 | 11 | Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2 |
|
|
| 7614 | 90 | 12 |
|
|
|
| 7614 | 90 | 13 |
|
|
|
| 7614 | 90 | 19 |
|
|
100 | Dây cáp nhôm trần lõi thép | 7614 | 10 | 11 | Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2 |
|
|
| 7614 | 10 | 12 |
|
|
|
| 7614 | 10 | 13 |
|
|
|
| 7614 | 10 | 19 |
|
|
101 | Biển báo an toàn | 8310 | 00 | 90 | Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thuỷ tinh |
|
102 | Dây hàn | 8311 | 20 |
| Loại NAEH14 |
|
| Loại NA71T1 |
| ||||
|
|
|
|
| Loại NA70S |
|
103 | Que hàn | 8311 | 30 | Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 |
| |
104 | Khớp nối vạn năng | 8483 | 60 | 00 | HH50 |
|
105 | ống cầu chì | 8485 | 90 | 90 | 24 x 32 bằng composite |
|
106 | Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite | 8485 | 90 | 90 | Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha |
|
107 | Giá phối dây | 8517 | 50 | 90 | Dây quang ODF, dây trung gian IDF |
|
108 | Hộp chia dây | 8517 | 50 | 90 | Hộp sắt 6 lộ. Hộp composite 6 lộ, 9 lộ |
|
109 | Cáp điện thoại | 8544 | 49 |
| Đường kính từ 0,4 - 0,9 mm, từ 6 - 1.200 đôi |
|
110 | Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế | 8544 | 11 | 20 | Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2 |
|
|
| 8544 | 11 | 30 |
|
|
|
| 8544 | 20 | 10 |
|
|
|
| 8544 | 20 | 20 |
|
|
111 | Cáp truyền số liệu (Cáp LAN) | 8544 | 49 |
| CAT5, CAT5E, CAT6 |
|
112 | Dây thuê bao điện thoại | 8544 | 49 |
| Một hoặc nhiều sợi |
|
113 | Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR | 8544 | 51 |
| có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6kv - 170kv |
|
|
| 8544 | 59 |
|
|
|
|
| 8544 | 60 |
|
|
|
114 | Cáp điều khiển các loại từ 2 ruột đến 91 ruột | 8544 |
|
| có tiết diện từ 0,5-16 mm2 |
|
115 | Cáp sợi quang | 9001 | 10 |
| Sử dụng cho ngành bu điện |
|
116 | Bóng đèn điện các loại | 8539 | 21 |
| đèn dây tóc loại thông thường |
|
|
| 8539 | 22 |
|
|
|
|
| 8539 | 31 |
| đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W |
|
|
| 8539 | 39 |
| đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W |
|
DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH, ngày 15/8/2006
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính | ||
Nhóm | Phân nhóm |
| |||
1 | Vỏ trấu | 1213 | 00 | 00 |
|
2 | Biosafe | 1515 | 19 | 00 | Dạng lỏng |
3 | Muối ăn (natri clorua) | 2501 | 00 | 10 |
|
4 | Bột than chì | 2504 | 10 | 00 |
|
5 | Thạch anh | 2506 | 10 | 00 | Dạng bột màu trắng |
6 | Bentonite khoan cọc nhồi | 2508 | 10 | 00 | HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí |
7 | Bentonite khuôn đúc | 2508 | 10 | 00 | Dạng bột màu vàng sáng |
8 | Bentonite giếng khoan | 2508 | 10 | 00 | NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm |
9 | Chất cách âm, nhiệt từ Bazan | 2508 | 40 | 00 | Dạng tấm |
10 | Bột đá cẩm thạch | 2517 | 41 | 00 |
|
11 | Dolomite | 2518 |
|
| Dạng bột màu xám và trắng |
12 | Xi măng P300 | 2523 | 29 | 10 | Xây dựng các công trình biển |
13 | Xi măng nóng giếng khoan | 2523 | 90 | 00 |
|
14 | Xi măng Class G | 2523 | 90 | 00 |
|
15 | Mica | 2525 | 20 | 00 | Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh |
16 | Felspat | 2529 | 10 | 00 | Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
17 | Dầu công nghiệp | 2710 | 19 |
| ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL) |
18 | Dầu nhớt bôi trơn | 2710 | 19 | 25 | SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5)) |
19 | Mỡ bôi trơn | 2710 | 19 | 26 | Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70 |
20 | Dầu thuỷ lực | 2710 | 19 | 27 | VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220 |
21 | Axit clohydric | 2806 | 10 | 00 |
|
22 | Canxi Clorua (CaCl2) | 2827 | 20 | 10 | Dạng bột màu trắng |
23 | Phèn nhôm kép Kali | 2833 | 30 |
|
|
24 | Đá vôi (CaCO3) | 2836 | 50 |
| Dạng bột hoặc hạt màu trắng |
25 | Silica Flour | 2839 | 90 | 00 | Dạng bột màu vàng sáng |
26 | Barite API | 2851 | 00 | 90 | Dạng bột màu be sáng |
27 | DMC - Lub | 2942 | 00 | 00 | Dạng nhớt màu tối |
28 | Sơn giàn khoan và các kết cấu thép | 3208 | 10 | 40 |
|
|
| 3209 | 90 | 90 |
|
29 | Sơn hoá học các loại | 3208 |
|
| Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng |
|
| 3209 |
|
|
|
30 | Dung môi kèm theo sơn | 3209 | 90 | 90 | Dạng bột màu vàng sáng |
31 | Keo U-F DAK | 3506 |
|
|
|
32 | Chất hoá dẻo DOP | 3812 | 20 | 10 |
|
33 | Bột nhựa PVC | 3904 | 10 |
|
|
34 | Polime Silic hữu cơ (Silicon) | 3910 |
|
|
|
35 | Gỗ dùng kê lót giàn khoan | 4407 | 99 |
|
|
36 | Đồ dùng bảo hộ lao động | 6210 | 10 |
| Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay |
|
| 6216 | 00 | 10 |
|
37 | Biển báo hiệu trên giàn khoan | 8310 | 00 | 90 |
|
38 | Hóa phẩm khoan khác |
|
|
| Chất tạo bọt, Stearat nhôm, chất hoạt tính bề mặt |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH, ngày 15/8/2006
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính | ||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
1 | Dầu đậu tương thô | 1507 | 10 | 00 |
|
2 | Dầu đậu tương bán thành phẩm | 1507 | 90 | 20 |
|
3 | Dầu lạc thô | 1508 | 10 | 00 |
|
4 | Dầu lạc bán thành phẩm | 1508 | 90 | 20 |
|
5 | Dầu dừa thô | 1513 | 11 | 00 | Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền |
6 | Dầu dừa bán thành phẩm | 1513 | 19 | 20 |
|
7 | Dầu hạt vừng thô | 1515 | 50 | 10 |
|
8 | Dầu hạt vừng bán thành phẩm | 1515 | 50 | 20 |
|
9 | Đường mía | 1701 | 11 | 00 |
|
10 | Glucoza | 1702 | 30 | 10 |
|
11 | Bột hương tôm | 2103 | 90 | 20 |
|
12 | Bột soup cua | 2103 | 90 | 90 |
|
13 | Lá thuốc lá cha tước cọng | 2401 | 10 | 00 | vàng sấy, nâu phơi, burley |
14 | Lá thuốc lá đã tước cọng | 2401 | 20 | 00 | vàng sấy, nâu phơi, burley |
15 | Cọng thuốc lá | 2401 | 30 | 10 | cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%) |
16 | Muối ăn | 2501 | 00 | 10 |
|
17 | Tinh quặng pyrit | 2502 | 00 | 00 | FeS2( >= 33% S) |
18 | Đất sét chịu lửa | 2507 | 00 | 00 |
|
19 | Quặng apatít các loại | 2510 | 10 |
| Ca5F(PO4)3có tổng P2O5>= 24% |
20 | Đá tấm granit | 2516 |
|
|
|
21 | Đá tấm marble | 2517 | 10 | 90 |
|
22 | Đôlômít | 2518 | 10 | 00 |
|
23 | Quặng serpentin | 2519 | 90 |
| MgO.SiO2.2H2O |
24 | Vôi | 2522 |
|
|
|
25 | Clinker Pooc-lăng để sản xuất xi măng | 2523 | 10 | 00 | PC 30, PC 40, PC 50; Clinker |
26 | Xi măng các loại | 2523 | 10 | 00 | PC 30, PC 40, PC 50 |
|
| 2523 | 29 |
|
|
27 | Quặng fluorit | 2529 |
|
| CaF2>75% |
28 | Quặng sắt | 2601 | 00 | 00 |
|
29 | Quặng sắt thiêu kết | 2601 | 12 | 00 |
|
30 | Quặng mangan | 2602 | 00 | 00 | Mn: 35-40% |
31 | Dioxit mangan | 2602 | 00 | 00 | MnO2>=68% |
32 | Tinh quặng đồng | 2603 | 00 | 00 | 18-20% Cu |
33 | Tinh quặng chì sunfua | 2607 | 00 | 00 | 55% Pb |
34 | Quặng kẽm các loại | 2608 | 00 | 00 | 28-30% Zn |
35 | Tinh quặng crômit | 2610 | 00 | 00 | 46% Cr2O3 |
36 | Tinh quặng vonframit | 2611 | 00 | 00 | 65% WO3 |
37 | Tinh quặng ilmenite | 2614 | 00 | 00 | TiO2: 52-54% |
38 | Tinh quặng rutin | 2614 | 00 | 90 | TiO2: 90% |
39 | Tinh quặng zircon | 2615 | 10 | 00 | ZrO2: 62-65% |
40 | Than mỡ | 2701 | 12 | 10 |
|
41 | Cốc luyện kim | 2704 | 00 | 10 |
|
42 | Clo lỏng | 2801 | 10 | 00 | Cl2>= 99.5% |
43 | Cacbon | 2803 | 00 | 10 | Hàm lợng C >= 98% |
44 | Nitơ nạp chai | 2804 | 30 | 00 | Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95% |
45 | Ôxy đóng chai | 2804 | 40 | 00 | Dạng khí lỏng O2> 99.6% |
46 | Phospho vàng | 2804 | 70 | 00 |
|
47 | Axít Clohydric, Axít Clohydric tinh khiết | 2806 | 10 | 00 | HCl (KT) >= 30%; HCl Tinh khiết |
48 | Axít sunphuríc | 2807 | 00 | 10 | H2SO4>= 97% |
49 | Axít phốtphoríc | 2809 | 20 | 00 | H3PO4>=98% |
50 | Bột ôxyt kẽm | 2817 | 00 | 10 | 60% Zn, 80-90% Zn0 |
51 | Hydroxit nhôm | 2818 | 30 | 00 | Al(OH)3(>=63% Al2O3) |
52 | Natriclorua | 2827 | 39 | 00 |
|
53 | Nhôm sunphat | 2833 | 22 | 00 | Al2(SO4)3.18 H2O (>= 15% Al2O3) |
54 | Phèn | 2833 | 30 |
|
|
55 | Nhôm amônsunphat | 2833 | 30 | 12 | AlNH4(SO4).12H2O (>= 10.3% Al2O3) |
56 | Dinatricabonat | 2836 | 20 | 00 |
|
57 | Magie cacbonat | 2836 | 99 | 00 |
|
58 | Natri silicat | 2839 | 19 | 00 | NaSiO3Mođun 2.2-3.4 |
59 | Axetylen | 2901 | 29 | 10 | C2H2> 99.7% |
60 | Chất hoạt động bề mặt dùng để | 2902 | 90 | 90 |
|
61 | Rutin | 2938 | 10 | 00 |
|
62 | Hợp chất sản xuất thuốc kháng sinh | 2941 | 10 |
| amoxilin, ampicilin |
63 | Dầu hương tôm | 3302 | 10 | 10 |
|
64 | Thuốc nổ đã điều chế | 3602 | 00 | 00 | QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
65 | Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ | 3603 |
|
| QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp |
66 | Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic | 3812 | 20 | 00 | Chất hoá dẻo DOP |
67 | Hạt nhựa PVC | 3904 | 10 | 39 |
|
|
| 3904 | 21 | 21 |
|
68 | ống nhựa PVC | 3917 | 23 | 00 |
|
69 | Màng PVC | 3919 | 90 | 30 |
|
70 | Màng nhựa | 3920 | 43 | 90 | dày 0,05-0,4 mm |
71 | Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC | 3925 | 90 | 00 |
|
72 | Cao su thiên nhiên | 4001 | 10 |
|
|
|
| 4001 | 21 |
|
|
|
| 4001 | 29 |
|
|
73 | Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách | 4401 | 22 | 00 |
|
74 | Thanh gỗ nhỏ để làm diêm | 4421 | 90 | 20 |
|
75 | Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ | 4801 | 00 |
| Định lợng từ 42-55 g/m2 |
76 | Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật | 4802 |
|
| Định lợng từ 40-120 g/m2. |
77 | Giấy lót giầy | 4804 | 19 | 00 | Dùng để lót giầy |
78 | Giấy bao xi măng | 4804 | 21 | 10 | định lợng 68-75 g/cm2 |
79 | Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp cha tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng | 4804 | 31 | 00 | 24 TCN 78-99 |
|
| 4804 | 41 | 00 |
|
|
| 4804 | 51 | 00 |
|
80 | Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thờng, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám | 4805 |
|
|
|
81 | Giấy vệ sinh, khăn lau | 4818 | 10 |
|
|
|
| 4818 | 20 |
|
|
|
| 4818 | 30 |
|
|
82 | Thùng carton 5 lớp | 4819 | 10 | 00 |
|
|
| 4819 | 20 | 00 |
|
83 | Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại | 4819 | 10 | 00 | 385*287mm |
|
| 4819 | 20 | 00 |
|
84 | Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại | 4819 | 10 | 00 | 366*287mm và 376*287mm |
85 | Hộp giấy đựng từng đôi giầy | 4819 | 10 | 00 |
|
|
| 4819 | 20 | 00 |
|
86 | Nhãn vỏ bao thuốc lá loại | 4821 | 10 |
| 233,5*99,5mm |
87 | Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá | 4823 | 90 | 91 | định lượng 28-30 g/cm2 |
88 | Đầu lọc thuốc lá | 4823 | 90 | 90 |
|
89 | Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp | 5508 |
|
|
|
90 | Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp | 5509 | 11 | 00 |
|
|
| 5509 | 12 | 00 |
|
91 | Dây giày coton và polyeste | 5609 |
|
|
|
92 | Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao | 5902 |
|
|
|
93 | Vải tráng nhựa | 5903 |
|
| giả da đặc, giả da xốp, vải bạt, vải mềm |
94 | Vải tráng cao su | 5907 |
|
|
|
95 | Bao bì dệt bằng sợi PP | 6305 | 33 |
|
|
96 | Đế giầy bằng cao su, nhựa | 6406 | 20 | 00 |
|
97 | Đá khối granit | 6802 | 23 | 00 |
|
|
| 6802 | 93 | 00 |
|
98 | Bột đá mài | 6805 |
|
| Loại thông dụng |
99 | Gạch ốp lát Ceramic | 6810 | 19 | 10 | Có kích thước tối đa 400*400 mm |
100 | Tấm sóng amiăng xi măng | 6811 | 10 | 00 | Tấm lợp ximăng amiăng làn sóng |
101 | Gạch cao nhôm | 6902 | 20 | 00 |
|
102 | Gạch samốt | 6902 | 90 | 00 |
|
103 | Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót | 6904 |
|
|
|
104 | Sứ vệ sinh | 6910 |
|
| Loại thông dụng, không có điều khiển điện |
105 | Ống thuỷ tinh y tế | 7002 |
|
| f 5 - f 32 mm |
106 | Kính trắng và kính màu phẳng | 7003 |
|
| Loại thông dụng có độ dày |
107 | Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh | 7010 |
|
| 2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml) |
108 | Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm | 7010 | 10 |
| 1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng) |
109 | Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu) | 7011 | 10 | 00 | A 60 (đèn tròn các loại) |
110 | Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) | 7011 | 10 |
| f 12 - f40 mm |
111 | Ruột phích và ruột bình chân không | 7012 | 00 |
|
|
112 | Đá quý | 7103 |
|
| rubi, saphia |
113 | Vàng | 7108 | 13 | 10 | 99,99% Au |
114 | Gang đúc | 7201 | 20 | 00 |
|
115 | Hợp kim fero: Fero Mangan | 7202 | 11 | 00 | FeMn (65-75%) |
|
| 7202 | 19 | 00 |
|
116 | Fero Silic | 7202 | 21 | 00 | FeSi (45%) |
|
| 7202 | 29 | 00 |
|
117 | Phôi thép | 7206 | 90 | 00 |
|
118 | Thép thanh | 7213 | 10 | 10 | f < 100 mm |
|
| 7213 | 91 | 00 | f < 14 mm |
119 | Dây lõi que hàn | 7213 | 91 | 10 |
|
120 | Thép thanh, không hợp kim | 7214 | 10 |
| Hàm lợng C > 0,6% |
121 | Thép thanh, không hợp kim | 7214 | 91 | 00 | Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6% |
122 | Thép không hợp kim góc, khuôn, hình | 7216 | 10 | 00 | U,I,H chiều cao l < 80 mm |
123 | Thép hình L | 7216 | 21 | 00 | L chiều cao l < 80mm |
|
| 7216 | 40 | 00 | L chiều cao l từ 80-140 mm |
124 | Thép hình U | 7216 | 31 | 00 | U chiều cao l từ 80-140 mm |
125 | Thép hình I | 7216 | 32 | 00 | I chiều cao l từ 80-140 mm |
126 | Thép hình H | 7216 | 33 | 00 | H chiều cao l từ 80-140 mm |
127 | Thép hình C,V | 7216 | 50 | 00 | C,V chiều cao l từ 80-140 mm |
128 | Các loại ống bằng gang | 7303 | 00 | 00 | Loại thông dụng |
129 | Các loại ống thép hàn | 7305 |
|
| Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm |
130 | Các cấu kiện bằng thép | 7308 |
|
| Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, dầm thép Đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 |
131 | Các loại bể chứa | 7309 | 00 |
| Loại thông dụng |
132 | Các loại thùng phi | 7310 |
|
| Loại thông dụng |
133 | Các loại phên, rào sắt | 7314 |
|
| Loại thông dụng |
134 | Xích | 7315 |
|
| Loại thông dụng |
135 | Bulông + đai ốc thông dụng | 7318 |
|
| Loại thông dụng |
136 | Bi nghiền bằng thép | 7325 | 91 | 10 | Loại thông dụng |
|
| 7326 | 11 | 10 |
|
137 | Khuôn thỏi | 7325 | 99 | 00 |
|
138 | Đồng nguyên liệu dạng dây | 7408 | 11 | 00 | Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện |
|
| 7408 | 19 | 00 | f < 6 mm |
139 | Dây cáp đồng trần | 7413 |
|
|
|
140 | Dây cáp nhôm trần (không hợp kim) | 7614 | 90 |
| tiết diện đến 600 mm2 |
141 | Dây cáp nhôm trần lõi thép | 7914 | 10 |
| tiết diện đến 600 mm2 |
142 | Thanh nhôm định hình | 7610 |
|
| Loại thông dụng |
143 | Lưới nhôm | 7616 | 91 | 00 |
|
144 | Chì thỏi | 7803 | 00 | 10 | 99,6% Pb |
145 | Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) | 7903 | 90 | 00 | 48-50% Zn |
146 | Thiếc thỏi | 8003 | 00 | 10 | 99,75% Sn |
147 | Ca tay, lỡi ca các loại | 8202 |
|
| Loại thông dụng |
148 | Dàn cày, xới, bừa | 8432 |
|
| Loại thông dụng theo sau máy kéo |
149 | Đầu đèn huỳnh quang | 8539 | 90 | 61 | G13/12*30(26) |
150 | Cáp bọc PE, PVC | 8544 | 11 | 30 | Các loại |
151 | Dây điện các loại | 8544 |
|
| Không kể cáp đồng trục |
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH, ngày 15/8/2006
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT | Tên mặt hàng | Mã số theo biểu thuế nhập khẩu | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm |
| |||
1 | Tấm tường | 3925 | 90 | 00 | BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15) |
2 | Tấm trần | 3925 | 90 | 00 | CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0;B-15) |
3 | Cửa ngăn cháy | 3925 | 90 | 00 | B-15; A-0; A-60 |
4 | Dây hàn | 8311 | 20 |
|
|
| Loại NA71T1 | ||||
|
|
|
|
| Loại NA70S |
5 | Que hàn | 8311 | 30 | Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 | |
6 | Nồi hơi tàu thuỷ | 8402 | 12 |
| Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ |