Quyết định 827/2006/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 827/2006/QĐ-BKH

Quyết định 827/2006/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:827/2006/QĐ-BKHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Văn Đoan
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/08/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Danh mục hàng hoá miễn thuế - Ngày 15/8/2006, Bộ trwongr Bộ Kế hoạch và đầu tư đã ban hành Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH ban hành một số Danh mục hàng hoá sau: Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế giá trị gia tăng (gồm 237 mặt hàng), Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế giá trị gia tăng (116 mặt hàng), Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu (38 mặt hàng), Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu (151 mặt hàng), Danh mục nguyên vật liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu (6 mặt hàng)... Các danh mục nói trên sẽ được xem xét bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 827/2006/QĐ-BKH tại đây

tải Quyết định 827/2006/QĐ-BKH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 827/2006/QĐ-BKH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 827/2006/QĐ-BKH ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ827/2006/QĐ-BKH NGÀY 15 THÁNG 8 NĂM 2006

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC;

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC;

DANH MỤC VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC

ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC;DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO VIỆC ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC;

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC

ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

- Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 quy định chức năng nhiệm vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Căn cứ Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;

- Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

- Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành liên quan,

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này:

- Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế giá trị gia tăng theo quy định tại  Mục 4 Điều 4 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.

- Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế giá trị gia tăng theo quy định tại  Mục 4 Điều 4 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng; miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại tiết đ Mục 6 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.

- Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại tiết b Mục 6 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.

- Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Mục 16 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.

- Danh mục nguyên vật liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu theo qui định tại Mục 16 Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.

Điều 2.Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp tiếp tục còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.

Điều 3.Các danh mục ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được xem xét bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.

Điều 4.Quyết định này thay thế cho Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH ngày 04/5/2000 và Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trương Văn Đoan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC  THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH ngày 15/08/2006
của Bộ trư­ởng Bộ Kế hoạch và Đầu t­ư)

 

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

 

1

Thẻ cào nhựa

3926

90

99

Dùng cho điện thoại trả trước

2

Băng tải các loại

4010

 

 

Rộng đến 2.150 mm, dài đến 100 m

3

Thẻ cào giấy

4502

69

90

Dùng cho điện thoại trả trước

4

Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng

7308

20

11

Cho đường dây đến 500 kV

5

Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại

7308

40

 

Loại thông dụng

6

Bồn chứa

7309

00

00

Đến 4.000 m3

7

Bồn chịu áp lực và bồn chứa khí nén

7310

 

 

Đến 1.000 m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV <4000

 

 

7311

00

11

 

 

 

7311

00

12

dung tích 26,2-108 lít

8

Nồi hơi các loại (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

8402

12

 

Công suất tới 25 tấn/h, áp lực đến 12 kG/cm2, áp suất làm việc tới 30 at

9

Động cơ đốt trong

8408

 

 

Công suất đến 50 HP, loại diesel

10

Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ (đúc đồng)

8410

 

 

Chân vịt đường kính đến 2 m

11

Máy bơm nước thuỷ lợi

8413

81

 

Đến Q=32.000 m3/h, H=30 - 40 m

13

Máy nén khí

8414

40

00

Đến 32 at, 18 m3/h

14

Quạt công nghiệp

8414

51

 

Đến 100.000 m3/h

 

 

8414

59

 

 

 

 

8414

80

19

quạt có lưu lượng 54m3/h, đường kính guồng cánh 1,3m, công suất 1,5Hp, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí <80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp

15

Các loại xyclon, lò nung

8416

 

 

Đến 3,5 m3/h

16

Thiết bị sản xuất gạch nung các loại

8416

 

 

Đến 20 triệu viên/năm

 

Thiết bị sản xuất nước đá tinh khiết

8418

 

 

Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80 mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

17

Buồng lạnh (trên bờ)

8418

50

22

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

18

Máy làm đá vảy

8418

69

50

 

19

Nồi hấp tiệt trùng

8419

20

00

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

20

Tủ sấy

8419

39

19

Từ 30 lít đến 200 lít

21

Các loại máy sấy thùng quay

8419

 

 

Công suất đến 1 tấn/h

22

Máy sấy phun sương

8419

39

19

năng suất 2lít/g, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp

23

Máy ép gạch Block

8420

10

90

Đến 600 viên/h, 13kW

24

Lọc bụi tay áo

8421

39

 

Các loại

25

Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

8425

11

00

Sức nâng đến 100 tấn

26

Máy đóng mở cửa cống tay quay

8425

19

00

Sức nâng đến 30 tấn

27

Tời chạy bằng động cơ điện

8425

31

00

Sức nâng đến 50 tấn

28

Tời các loại

8425

39

00

Sức nâng đến 10 tấn

29

Kích thuỷ lực cho lò tuynen

8425

42

 

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

30

Cần cẩu trên tầu sông, tàu ven biển các loại

8426

11

00

Sức nâng đến 15 tấn, tầm với 18 m

31

Cổng trục

8426

 

 

Sức nâng đến 125 tấn
Khẩu độ đến 64 m

32

Cầu trục

8426

 

 

Loại 1 dầm (sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25 m)
Loại 2 dầm (sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m)
Loại tháp (sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m)

33

Vận thăng

8428

 

 

Sức nâng đến 500 kg - 3kW

34

Vít tải các loại

8428

 

 

Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

35

Thang máy

8428

10

10

Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)
Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

36

Máy cấp liệu thùng

8428

10

90

Đến 60 m3/h

37

Gầu tải các loại

8428

32

 

Đến 60 m3/h, cao 25 m

38

Xe goòng lò nung Tuynen

8428

50

00

 

39

Xe lu tĩnh bánh lốp

8429

40

10

10 - 12 tấn

40

Xe lu tĩnh bánh thép

8429

40

10

6 - 12 tấn

41

Xe lu rung bánh thép

8429

40

10

Trọng tải khi rung đến 10 tấn

42

Thiết bị thi công khoan cọc nhồi các công trình xây dựng gồm:

 

 

 

 

 

Gàu khoan đất, đá

8431

41

00

600-2200 mm

 

Gàu vét đất, đá

8431

41

00

600-2200 mm

 

Bộ ống đổ bê tông

8431

43

90

219-273 mm, dµi 80m

 

ỐNG THỔI RỬA

8431

43

90

89 mm, dµi 80 m

43

Máy liên hợp trồng mía

8432

 

 

rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m

44

Máy gặt lúa rải hàng

8433

51

00

Bề rộng cắt 1,2-1,5 m
Công suất đến 0,5 ha/h

45

Máy tuốt lúa có động cơ và không có động cơ

8433

52

00

Công suất đến 2,5 tấn/h

46

Máy liên hợp thu hoạch mía

8433

59

00

công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng

47

Máy vắt sữa bò

8434

10

10

động cơ 1 pha, công suất 1,1kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

48

Máy ấp trứng đà điểu

8436

21

 

AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ

49

Máy ép viên thức ăn nổi cho cá

8436

80

 

năng suất 1500 kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm,

50

Máy xay xát gạo

8437

80

10

Công suất đến 6 tấn/h

 

 

8437

80

20

 

51

Máy đánh bóng gạo các loại

8437

80

51

Công suất đến 6 tấn/h

52

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

8437

10

 

Công suất đến 10 tấn/h

53

Dây chuyền sản xuất bia

8438

40

 

Công suất đến 10.000 lít/ngày

54

Dây chuyền chế biến bột cá

8438

80

91

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

55

Máy đùn nhân bánh

8438

80

91

năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)

56

Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)

8439

20

00

Công suất 1.000 - 10.000 tấn/năm

57

Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

58

Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

59

Máy xoá tem và in cước thay tem

8443

59

 

 

60

Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp

8445

90

19

lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động

61

Máy dệt bao PP

8447

 

 

MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

62

Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

8448

59

00

AC-680, tốc độ 10-40 m/phút

63

Máy cán thô có răng

8455

10

 

Đến d=800 mm, l=400, 15 m3/h

64

Máy cán trơn

8455

10

 

Đến d=1000 mm, l=800, 20 m3/h

65

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

66

Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

8455

22

00

công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

67

Máy cán xà gồ hình chữ C, Z

8455

22

00

công suất 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

68

Máy tiện vạn năng phổ thông

8458

19

 

Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

69

Máy khoan cần

8459

29

 

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

70

Máy khoan bàn

8459

29

 

Đường kính đến 13 mm

71

Máy mài hai đá

8460

90

 

Đường kính đến 400 mm

72

Máy bào ngang phổ thông

8461

20

 

Hành trình 650 mm

73

Máy cưa cần

8461

50

 

 

74

Máy búa hơi

8462

10

 

Đến 75kg

75

Máy tách cát

8474

10

 

Công suất 25-50 m3/h

76

Vít xoắn

8474

10

10

 

77

Trạm nghiền sàng đá

8474

20

 

Công suất đến 50 tấn/h

78

Máy nghiền bi

8474

20

 

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n= 29,2 vg/ph
Đến 8 tấn/h, n= 23,9 vg/ph
Đến 14 tấn/h, n= 21,4 vg/ph
(nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm)

79

Máy nghiền bi siêu mịn

8474

20

 

Nghiền bột cacbonat canxi, công suất đến 2,5 tấn/h, độ mịn d50 đến 2mm, d97 đến 10 mm

80

Máy nghiền hàm 400x600

8474

20

 

Đến 10 m3/h

81

Máy nghiền xa luân

8474

20

 

Đến d=2800 mm, 40 kW

82

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

8474

31

 

Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

83

Máy trộn bê tông cưỡng bức

8474

31

 

Đến 500 lít/mẻ - 10 kW

84

Trạm trộn bê tông

8474

31

 

Công suất đến 80 m3/h

85

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

8474

32

 

Công suất đến 104 tấn/h

86

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

8474

39

10

Đến 12  m3/h, 130 kW

87

Máy nhào hai trục có lưới lọc

8474

39

10

Đến 20 m3/h, 40 kW

88

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

8474

80

10

Đến 300 - 1500 mm; 75 kW; 110 - 220 kV

89

Dây chuyền sản xuất ống PEHD

8477

20

20

sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

90

Máy lưu hoá định hình dây cuaroa

8477

40

10

loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thuỷ lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

91

Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

8477

90

39

CÊp liÖu: nguån ®iÖn 220v, 1 pha, 50HZ, kÝch th­íc 540x410x360 mm, thÓ tÝch phÔu 6l, träng l­îng m¸y 11 kg, kh¶ n¨ng cÊp liÖu 300 kg/giê. Bé sÊy: nguån ®iÖn 380v, 3 pha, 50HZ, qu¹t thæi ly t©m 90W - 1450 vßng/phót, träng l­îng 45 kg, thÓ tÝch hiÖu dông 25 kg. Cung cÊp nguyªn liÖu d¹ng h¹t kÝch cì 1-3mm.

92

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

 

 

Công suất đến 6 tấn/h

93

Dây chuyền sản xuất phân NPK

8479

 

 

Công suất 30.000 tấn/năm

94

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

8479

 

 

Công suất đến 20 tấn/h

95

Máy tự động cuốn dây quạt trần

8479

81

 

tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5HP, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển

96

Ghi quay xi măng lò đứng

8479

82

19

 

97

Cụm hộp số thuỷ

8483

40

21

Gắn động cơ diesen đến 15 CV

98

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61

 

Công suất không quá 75 kVA

 

 

8502

11

00

Điện áp ra 220/240 V

99

Động cơ điện một pha
(không kín nước)

8501

 

 

Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

100

Động cơ điện ba pha
(không kín nước)

8501

 

 

Công suất từ 0,55 kW đến 90 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

101

Động cơ điện ba pha
(không kín nước)

8501

 

 

Công suất từ 90 kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch 600 vg/ph

102

Hệ thống nguồn DC-48V

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A-600A)

103

Hệ thống nguồn

8504

40

90

HRS 4500
SDPS 250

104

Thiết bị nguồn độc lập

8504

40

90

DPS 4825
DPS 4850

105

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

HFCR-1600

106

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

8504

10

00

220V-50Hz
Công suất từ 20 W đến 40 W

107

Máy biến thế

8504

21

 

Điện áp đến 110 kV
Công suất đến 63 MVA

 

 

8504

22

 

 

 

 

8504

23

 

 

108

Máy biến dòng điện

8504

31

10

Điện áp từ 6 đến 35kV
Tỷ số biến dòng 5-1000/5A

109

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504

31

10

Điện áp từ 6 đến 35kV, loại cảm ứng

110

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504

31

10

Điện áp từ 6 đến 15kV, loại cảm ứng

111

Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung thế 35kV

8504

31

 

Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A

112

Máy biến áp đo lường trung thế

8504

32

 

Đến cấp điện áp 35kV

113

Hộp số

8708

40

 

HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

114

Đèn lò

8513

10

10

ĐM 10 A

 

 

8513

10

20

 

115

Giá nạp đèn lò

8513

90

10

GN 16 - 32 - 48

 

 

8513

90

20

 

116

Card thuê bao của tổng đài điện tử

8517

 

 

Sử dụng cho ngành bưu điện

117

Máy điện thoại công cộng

8517

19

10

Loại V-820

118

Tổng đài VSAT

8517

30

 

Loại DTS VSAT

119

Hộp đấu dây

8517

30

 

HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc

120

Hộp đấu nối

8517

30

 

HCN 30, HCN 50

121

Hộp bảo an thuê bao

8517

30

 

DS391, GDT

122

Hộp nối dây thuê bao

8517

30

 

UD

123

Tủ đấu cáp điện thoại

8517

30

 

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

124

Hộp bảo an thuê bao

8517

30

 

DS301
GDT

125

Măng sông cáp

8517

30

 

PMS 1-3
PMS 4-6

126

Măng sông cáp quang

8517

30

 

PMO-12/72 FO

127

Thùng thư bưu chính

8517

30

 

 

128

Thiết bị đấu nối MDF

8517

50

 

Từ 500 đến 5.000 đôi

129

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

8517

50

 

 

130

Thiết bị đầu cuối cáp quang

8517

50

 

STM-1, STM-4, STM-16

131

Modem V-ADSL

8517

50

10

Dùng cho điện thoại thường

132

Hệ thống tổng đài truy nhập DTS-4000-AN

8517

50

90

 

133

Thiết bị chống đấu trộm đường dây

8517

50

90

Loại P-line

134

Thiết bị cắt lọc sét

8517

80

99

LPS

135

Bảo an 5 điểm MDF

8517

90

90

MDF S2000-PTC

136

Giá đấu dây MDF loại P6000

8517

90

90

MDF P6000

137

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

8517

90

90

Nhp003023023

138

Phiến đấu dây

8517

90

90

1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ  (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

139

REF nối cáp

8517

90

90

UY2
UY-POSTEF

140

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1 )

8517

90

90

 

141

Thiết bị chống sét mạng LAN

8517

80

99

POSTEF PP-RJ45/16

142

Thiết bị chống sét trên đường dây

8517

80

99

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX -T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480
Sử dụng cho ngành bưu điện

143

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

8517

90

90

POSTEF DK-2000

144

Loa các loại

8518

29

 

 

145

Thẻ từ

8524

60

00

Thẻ kiểm soát ra, vào

146

Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến

8525

10

10

dải tần FM, công suất 1-50kw, giải nhiệt bằng gió hoặc chất lỏng

147

Thiết bị truyền dẫn dùng cho truyền hình

8525

10

10

dải tần VHF/UHF công suất 1-50kw, công nghệ analog/digital, giải nhiệt bằng gió hoặc chất lỏng

148

Bộ điều khiển nối video

8525

10

21

Loại có dây và không dây

149

Hệ thống giám sát trung tâm

8525

10

22

 

150

Hệ thống giám sát từ xa

8525

10

23

 

151

Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình

8525

10

40

 

152

Thiết bị vi ba số

8525

20

50

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

153

Thiết bị vi ba số ít kênh

8525

20

50

1 đến 6 kênh

154

Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

8525

20

50

 

155

Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525

20

91

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

156

Máy truyền dẫn viba dùng trong truyền hình

8525

20

92

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital

157

Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

8525

20

99

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital

158

Thiết bị truyền thanh không dây

8525

20

99

Bộ thu truyền thanh không dây điều khiển từ xa, bộ mã hoá đa kênh điều khiển từ xa

159

Rada dùng trên mặt đất

8526

10

10

 

160

Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

8526

92

00

 

161

Cột ăng ten vi ba

8529

 

 

Cao đến 150 m

162

Trụ anten

8529

 

 

Loại dây néo tam giác 330,660,800,1200 mm

163

Angten các loại dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

 

dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến

164

Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

8529

 

 

sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

165

Cầu dao cao thế (trên bờ)

8535

21

 

Điện áp 6 - 35kV. Dòng định mức từ 200A đến 1.000A

166

Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện

8535

40

10

 

167

Aptômát các loại (trên bờ)

8536

20

00

U đến 500V
I đến 600A

168

Cầu dao và cầu dao đảo chiều
(trên bờ)

8536

50

 

I đến 3.000A

169

Khởi động từ (trên bờ)

8536

90

90

Ucd 220V, 380V
I từ 4A đến 450A

170

Tủ điện các loại (trên bờ)

8537

 

 

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

171

Tủ điều kiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp

8537

 

 

Tại các trạm biến áp đến 220 kV

172

Đèn báo hiệu đường thuỷ BH-998P

8539

90

90

 

173

Thẻ SIM

8542

10

00

Loại 16K, 32K, 64K dùng cho điện thoại di động GSM

174

Thẻ RUIM

8542

10

00

Loại 16K, 32K, 64K dùng cho điện thoại di động CDMA

175

Thẻ điện thoại công cộng

8542

10

00

 

176

Dây thuê bao điện thoại có dây gia cường

8544

49

12

POSTEF DROPWIRE
11x0,2

177

Sứ cách điện

8546

20

 

Bằng gốm điện áp đến 35kV

178

Toa xe lửa chở khách

8605

00

00

Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m

179

Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý

8605

00

00

 

180

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30 m3

181

Toa xe H

8606

10

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

182

Toa xe H quá khổ 1435

8606

10

00

dài 14 m, tải trọng 60 tấn

183

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

184

Toa xe M chở container

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

185

Toa xe M chở container 3 GCH

8606

99

00

dài 16 m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải

186

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

187

Giá chuyển hướng toa xe khách các loại

8607

12

00

Loại lò xo thép kiểu ấn độ, loại lò xo không khí

188

Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại

8607

12

00

Loại thép hàn

189

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701

 

 

Từ 8 CV đến 20 CV

190

Ô tô chở khách

8702

10

 

Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

191

Ô tô buýt

8702

10

10

Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi

192

Ô tô con

8703

 

 

Đến 9 chỗ ngồi

193

Xe ben tự đổ

8704

10

 

đến 15 tấn

194

Ô tô tải nhẹ

8704

21

 

Tổng trọng tải tối đa đến 5 tấn

 

 

8704

31

 

 

195

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

chiều cao nâng đến 14 m

196

Xe tải có thiết bị nâng hàng

8705

10

00

trọng tải đến 2 tấn

197

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

10

sức chứa 3-8 m3 nước

 

 

8705

90

20

 

198

Xe hút chất thải

8705

90

10

đến 5 m3

199

Xe truyền hình lưu động

8705

90

90

 

200

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

diện tích 80 m2

201

Xe 2 tầng chở xe gắn máy

8705

90

90

sức chở đến 40 xe

202

Xe bồn chở dung dịch lỏng (hoá chất)

8705

90

90

đến 12 m3

203

Xe môtô

8711

10

 

Dung tích xi lanh động cơ đến 50 cc

 

 

8711

20

 

Dung tích xi lanh động cơ từ 50-250 cc

204

Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác(kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

8712

 

 

 

 

 

8712

00

20

 

 

 

8712

00

30

 

 

 

8712

00

90

 

205

Tầu khách

8901

10

 

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

206

Phà tự hành

8901

10

 

Các loại

207

Tầu chở dầu

8901

20

 

Trọng tải đến 20.000 tấn

208

Tầu chở khí hoá lỏng

8901

20

 

Trọng tải đến 5000 tấn

209

Tầu thuỷ chở hàng

8901

90

 

Trọng tải đến 53.000 DWT

210

Tàu tự hành pha sông biển

8901

90

 

Trọng tải từ 200-1100 tấn

211

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

8901

90

 

Sức nâng đến 4200 tấn

212

Xà lan biển

8901

90

10

Các loại

213

Xà lan vận tải sông

8901

90

10

Các loại

214

Xà lan đẩy sông

8901

90

10

Trọng tải 200-600 tấn

215

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90

26

dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn

216

Tàu chuyên dụng chở container

8901

90

 

Trọng tải tới 2000 TEU

217

Tầu cá vỏ gỗ các loại

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

218

Tầu cá vỏ sắt các loại

8902

 

 

Công suất đến 1980 CV

219

Tầu cá vỏ composite

8902

 

 

Công suất đến 1000 CV

220

Tầu dịch vụ nghề cá

8902

 

 

Công suất đến 2000 CV

221

Tầu kiểm ngư

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

222

Tầu kéo biển

8904

 

 

Công suất đến 7.000 CV

223

Tầu thả phao

8904

 

 

Công suất đến 3.000 CV

224

Tầu kéo - đẩy sông

8904

 

 

Công suất đến 5000 CV

225

Tầu hút bùn tự hành

8905

10

00

Đến 5000 m3/h

226

Tầu hút bùn không tự hành

8905

10

00

Đến 5.000 m3/h
Công suất đến 4.170 CV

227

Tàu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10-20m
Công suất đến 3.000 CV

228

Ụ NỔI

8905

90

10

Sức nâng đến 20.000 tấn

229

Tầu chuyên dụng tốc độ cao

8906

90

90

Đến 32 hải lý/h
Công suất đến 3.200 CV

230

Tầu nghiên cứu biển

8906

90

90

Công suất đến 5.000 CV

231

Máy thả phao các loại

8907

 

 

Sức nâng đến 5 tấn

232

Cân điện tử

9016

00

10

C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP
Sử dụng cho ngành bưu điện

233

Cân tự động điện tử

9016

00

10

Đến 120 tấn

234

Máy điện châm

9018

90

90

DC 6v - 2f-c

235

Máy đo kiểm điện tổng hợp

9028

 

 

đo động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ

236

Công tơ điện một pha; ba pha

9028

30

10

U đến 380V
I đến 100A

237

Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ

9106

10

00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


DANH MỤC VẬT TƯ­ XÂY DỰNG TRONG NƯ­ỚC ĐÃ SẢN XUẤT Đ­ƯỢC
(ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH ngày 15/08/2006
của Bộ trư­ởng Bộ Kế hoạch và Đầu t­ư)

 

Số  TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

 

 

 

1

Cát

2505

 

 

Cát đen, cát vàng

 

2

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

 

3

Đất sét, bột sét

2507

00

00

 

 

4

Cao lanh

2507

00

00

Al2O3: 21 - 37%

 

5

Bentonite khoan cọc nhồi

2508

10

00

HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí

 

6

Bentonite khuôn đúc

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

 

7

Bentonite giếng khoan

2508

10

00

NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm

 

8

Diatomite

2512

00

00

Dạng bột

 

9

Đá khối, đá tấm và đá lát marble

2515

 

 

 

 

 

 

6801

00

00

 

 

10

Đá khối, đá tấm và đá lát granit, đục, bazan, base, sabbase

2516

 

 

 

 

 

 

6801

00

00

 

 

11

Đá, sỏi xây dựng

2517

 

 

 

 

12

Dolomite

2518

 

 

Dạng bột màu xám hoặc trắng

 

13

Đá vôi và bột đá vôi

2521

00

00

 

 

14

Vôi

2522

 

 

 

15

Clinker

2523

10

 

Để sản xuất xi măng Poóclăng

 

16

Xi măng bền suynphát

2523

30

00

PCs, PChs

 

17

Xi măng Puzolan

2523

90

00

PCpuz

 

18

Xi măng ít toả nhiệt

2523

90

00

PCit

 

19

Ximăng  Poóclăng

2523

29

 

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

 

20

Ximăng  Poóclăng trắng

2523

21

00

PCw

 

21

Mica

2525

20

00

Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

 

22

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

 

23

Fluorit

2529

21

00

Dạng bột

 

 

 

2529

22

00

 

 

24

Ô xy đóng chai

2804

40

00

Độ thuần > 99,6%

 

25

Ni tơ đóng chai

2804

30

00

Độ thuần > 99,95%

 

26

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

2811

21

00

Độ thuần > 99,6%

 

27

Canxi Clorua (CaCl2)

2827

20

10

Dạng bột màu trắng

 

28

Muối ăn

2827

39

00

Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)

 

29

Canxi Carbonat (CaCO3)

2836

50

 

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

 

30

Silicat Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

 

31

Barite API

2851

00

90

Dạng bột màu be sáng

 

32

Biosafe

2851

00

90

Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng

 

33

Axetylen (C2H2)

2901

29

10

Độ thuần > 99,7%

 

34

DMC - lub

2942

00

00

Dạng lỏng sền sệt, màu tối

 

35

Sơn giàn khoan và các kết cấu

3208

10

40

 

 

 

 

3209

90

90

 

 

36

Sơn hoá học các loại

3208

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

 

 

 

3209

 

 

 

 

37

Dung môi kèm theo sơn

3209

90

90

Dạng bột màu vàng sáng

 

38

Keo dán công nghiệp

3506

 

 

 

 

39

Vữa chịu lửa

3816

00

10

Cao nhôm và sa mốt

 

40

ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HĐPE

3917

 

 

32 mm - 40 mm

 

41

ống nhựa nhôm nhiều lớp

3917

 

 

Đường kính trong đến  35 mm

 

42

ống PVC và phụ tùng

3917

 

 

 mm -  mm

 

43

Tấm lợp ván nhựa

3920

 

 

0,9 mm x 0.8 m x 2 m

 

 

 

3921

 

 

 

 

44

Panel Polyuretan

3921

13

10

Dày 50 - 200 mm

 

45

Cửa nhựa

3925

20

00

 

 

 

 

3925

30

00

 

 

46

Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng

4016

99

99

Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

 

47

Tấm cao su

4016

99

94

 

 

48

Thảm cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1x0,64x0,008m

 

49

ủng cách điện, găng tay cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV

 

50

Thảm cao su thể dục thể thao

4016

99

94

Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông

 

51

Ván tre ép tấm

4602

10

20

Làm cốp pha xây dựng

 

52

Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan

4407

99

 

 

 

53

Gỗ cốp-pha, quy cách

4409

20

 

 

 

54

Các loại đá lát

6801

00

00

 

 

55

Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

6804

10

00

Đư­ợc chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm.
Đường kính ngoài từ 5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm

 

56

Đá mài chất kết dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

22

 

Đư­ợc chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo.
Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

 

57

Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

30

 

Đ­ược chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa.
Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5  mm đến 5 mm

 

58

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

6805

 

 

Hạt thô và hạt mịn đư­ợc chế tạo  từ quặng bôxít nhôm

 

59

Các sản phẩm sản xuất từ xi măng, bê tông

6810

 

 

 

 

60

Cột điện bêtông ly tâm

6810

91

90

Cho đường dây đến 35 kV

 

61

Gạch Block

6810

11

00

Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

 

62

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự

6811

 

 

 

 

63

Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng

6811

10

00

920 x1500 mm

 

 

 

6811

20

00

 

 

64

Gạch chịu lửa

6902

10

00

Mg-Chrome, Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B)

 

65

Gạch ốp, lát

6904

 

 

(Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 500 mm x 500 mm

 

 

 

6907

 

 

 

 

 

 

6908

 

 

 

 

66

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

6904

 

 

 

 

67

Sứ vệ sinh

6910

 

 

Các loại

 

68

Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang

7003

12

20

Dày 1,5 - 18 mm

 

 

 

7003

12

90

 

 

 

 

7003

19

20

 

 

 

 

7003

19

90

 

 

 

 

7004

20

20

 

 

 

 

7004

20

90

 

 

 

 

7004

90

20

 

 

 

 

7004

90

90

 

 

 

 

7005

10

20

 

 

 

 

7005

10

90

 

 

 

 

7005

21

20

 

 

 

 

7005

21

90

 

 

69

Kính dán

7008

00

00

Dày 1,5 - 18 mm

 

70

Kính g­ương

7009

 

 

Dày 1,5 - 18 mm

 

71

Thép lá và cuộn cán nóng đã ngâm tẩy gỉ

7208

 

 

ký hiệu SPHC/O, rộng từ 600 mm trở lên

 

 

 

7208

26

 

Dạng cuộn dày 3-4 mm

 

 

 

7208

27

 

Dạng cuộn dày 1,5-3 mm

 

 

 

7208

53

 

Dạng tấm dày 3-4 mm

 

 

 

7208

54

 

Dạng tấm dày 1,5-3 mm

 

72

Thép lá và cuộn cán nguội

7209

 

 

Ký hiệu SPCC, SPCC-1, SPCC-2.4.8, SPCD, SPCE, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

 

 

 

7209

16

 

dạng cuộn, dày từ 1-1,8 mm

 

 

 

7209

17

 

dạng cuộn, dày từ 0,5-1 mm

 

 

 

7209

18

 

dạng cuộn, dày từ 0,15-0,5mm

 

 

 

7209

26

 

dạng tấm, dày từ 1-1,8 mm

 

 

 

7209

27

 

dạng tấm, dày từ 0,5-1 mm

 

 

 

7209

28

 

dạng tấm, dày từ 0,15-0,5mm

 

73

Thép lá mạ kẽm

7210

30

11

Dày từ 1,2 mm trở xuống

 

74

Thép lá mạ hợp kim nhôm- kẽm

7210

61

10

Dày từ 1,2 mm trở xuống

 

75

Thép lá mạ kẽm và phủ màu

7210

70

30

Dày từ 1,2 mm trở xuống

 

76

Thép lá mạ hợp kim nhôm- kẽm và phủ màu

7210

70

90

Dày từ 1,2 mm trở xuống

 

77

Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn)

7213

10

 

 

 

 

7214

10

 

 

 

 

 

7214

20

00

 

 

 

 

7214

91

 

 

 

78

Thép hình các loại

7216

10

00

Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm

 

 

 

7216

21

00

 

 

 

 

7216

22

00

 

 

 

 

7216

31

11

 

 

 

 

7216

32

11

 

 

 

 

7216

33

11

 

 

 

 

7216

40

11

 

 

79

Dây thép th­ờng (đen và mạ kẽm)

7217

10

10

 

 

 

 

7217

20

10

 

 

 

 

7217

90

20

 

 

80

Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

7303

00

11

Loại thông dụng và loại

 mm - 0 mm dài 5 - 6 m

 

 

 

7303

00

12

 

 

 

 

7303

00

13

 

 

 

 

7303

00

21

 

 

 

 

7303

00

22

 

 

81

ống áp lực, cửa van

7304

31

 

Bằng thép dùng cho thuỷ điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất >15at

 

82

Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm

7306

 

 

 

 

83

Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

7306

 

 

 

 

84

Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

7308

30

00

Loại thông dụng

 

85

Dầm cầu thép đường bộ  và dầm thép đường sắt

7308

10

 

Dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng  H30
Dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

 

86

Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

7308

90

10

 

 

 

 

9406

00

94

 

 

87

Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

7308

90

30

Dày 0,25 - 0,55 mm
Dài 3500 mm

 

88

Các loại bể chứa

7309

00

00

Loại thông dụng

 

89

Các loại thùng phi

7310

 

 

Loại thông dụng

 

90

Cáp thép chống sét và dây néo LK-O9

7312

 

 

Có kết cấu đến 37 sợi. Tiết diện đến 170 mm2

 

91

Dây mạ kẽm, dây kẽm gai

7313

00

00

 

 

92

Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

7314

20

00

Loại thông dụng

 

 

 

7314

50

00

 

 

93

Đinh sắt, thép

7317

 

 

 

 

94

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

7318

 

 

Loại thông dụng

 

95

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

 

96

Dây cáp đồng trần

7413

00

11

 

 

 

 

7413

00

12

 

 

97

Dây điện các loại

7605

 

 

Lõi nhôm không hợp kim

 

 

 

8544

 

 

Lõi đồng không hợp kim

 

98

Các cấu kiện nhôm định hình

7610

10

00

 

 

 

 

7610

90

90

 

 

99

Dây cáp nhôm trần

7614

90

11

Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2

 

 

 

7614

90

12

 

 

 

 

7614

90

13

 

 

 

 

7614

90

19

 

 

100

Dây cáp nhôm trần lõi thép

7614

10

11

Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2

 

 

 

7614

10

12

 

 

 

 

7614

10

13

 

 

 

 

7614

10

19

 

 

101

Biển báo an toàn

8310

00

90

Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thuỷ tinh

 

102

Dây hàn

8311

20

 

Loại NAEH14

 

 

Loại NA71T1

 

 

 

 

 

 

Loại NA70S

 

103

Que hàn

8311

30

Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018

 

104

Khớp nối vạn năng

8483

60

00

HH50

 

105

ống cầu chì

8485

90

90

24 x  32 bằng composite

 

106

Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

8485

90

90

Hộp 1,2,4,6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

 

107

Giá phối dây

8517

50

90

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

 

108

Hộp chia dây

8517

50

90

Hộp sắt 6 lộ. Hộp composite 6 lộ, 9 lộ

 

109

Cáp điện thoại

8544

49

 

Đường kính từ 0,4 - 0,9 mm, từ 6 - 1.200 đôi

 

110

Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

8544

11

20

Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2
Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2

 

 

 

8544

11

30

 

 

 

 

8544

20

10

 

 

 

 

8544

20

20

 

 

111

Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)

8544

49

 

CAT5, CAT5E, CAT6

 

112

Dây thuê bao điện thoại

8544

49

 

Một hoặc nhiều sợi

 

113

Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR

8544

51

 

có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6kv - 170kv

 

 

 

8544

59

 

 

 

 

 

8544

60

 

 

 

114

Cáp điều khiển các loại từ 2 ruột đến 91 ruột

8544

 

 

có tiết diện từ 0,5-16 mm2

 

115

Cáp sợi quang

9001

10

 

Sử dụng cho ngành b­u điện

 

116

Bóng đèn điện các loại

8539

21

 

đèn dây tóc loại thông thường

 

 

 

8539

22

 

 

 

 

 

8539

31

 

đèn compact 2U, 3U công suất 5-20W

 

 

 

8539

39

 

đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W

 

 


DANH MỤC VẬT TƯ­ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
TRONG NƯ­ỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯ­ỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH, ngày 15/8/2006
của Bộ trư­ởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư­)

 

Số  TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

 

1

Vỏ trấu

1213

00

00

 

2

Biosafe

1515

19

00

Dạng lỏng

3

Muối ăn (natri clorua)

2501

00

10

 

4

Bột than chì

2504

10

00

 

5

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

6

Bentonite khoan cọc nhồi

2508

10

00

HPB600-API, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí

7

Bentonite khuôn đúc

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

8

Bentonite giếng khoan

2508

10

00

NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm

9

Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

2508

40

00

Dạng tấm

10

Bột đá cẩm thạch

2517

41

00

 

11

Dolomite

2518

 

 

Dạng bột màu xám và trắng

12

Xi măng P300

2523

29

10

Xây dựng các công trình biển

13

Xi măng nóng giếng khoan

2523

90

00

 

14

Xi măng Class G

2523

90

00

 

15

Mica

2525

20

00

Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

16

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

17

Dầu công nghiệp

2710

19

 

ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)

18

Dầu nhớt bôi trơn

2710

19

25

SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))

19

Mỡ bôi trơn

2710

19

26

Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70

20

Dầu thuỷ lực

2710

19

27

VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220

21

Axit clohydric

2806

10

00

 

22

Canxi Clorua (CaCl2)

2827

20

10

Dạng bột màu trắng

23

Phèn nhôm kép Kali

2833

30

 

 

24

Đá vôi (CaCO3)

2836

50

 

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

25

Silica Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

26

Barite API

2851

00

90

Dạng bột màu be sáng

27

DMC - Lub

2942

00

00

Dạng nhớt màu tối

28

Sơn giàn khoan và các kết cấu thép

3208

10

40

 

 

 

3209

90

90

 

29

Sơn hoá học các loại

3208

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

 

 

3209

 

 

 

30

Dung môi kèm theo sơn

3209

90

90

Dạng bột màu vàng sáng

31

Keo U-F DAK

3506

 

 

 

32

Chất hoá dẻo DOP

3812

20

10

 

33

Bột nhựa PVC

3904

10

 

 

34

Polime Silic hữu cơ (Silicon)

3910

 

 

 

35

Gỗ dùng kê lót giàn khoan

4407

99

 

 

36

Đồ dùng bảo hộ lao động

6210

10

 

Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay

 

 

6216

00

10

 

37

Biển báo hiệu trên giàn khoan

8310

00

90

 

38

Hóa phẩm khoan khác

 

 

 

Chất tạo bọt, Stearat nhôm, chất hoạt tính bề mặt

 


DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT T­Ư, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT Đ­ƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số  827/2006/QĐ-BKH, ngày 15/8/2006

của Bộ trư­ởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư­)

 

Số  TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính
kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Dầu đậu tương thô

1507

10

00

 

2

Dầu đậu tương bán thành phẩm

1507

90

20

 

3

Dầu lạc thô

1508

10

00

 

4

Dầu lạc bán thành phẩm

1508

90

20

 

5

Dầu dừa thô

1513

11

00

Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền

6

Dầu dừa bán thành phẩm

1513

19

20

 

7

Dầu hạt vừng thô

1515

50

10

 

8

Dầu hạt vừng bán thành phẩm

1515

50

20

 

9

Đường mía

1701

11

00

 

10

Glucoza

1702

30

10

 

11

Bột h­ương tôm

2103

90

20

 

12

Bột soup cua

2103

90

90

 

13

Lá thuốc lá ch­a tước cọng

2401

10

00

vàng sấy, nâu phơi, burley

14

Lá thuốc lá đã tước cọng

2401

20

00

vàng sấy, nâu phơi, burley

15

Cọng thuốc lá

2401

30

10

cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%)

16

Muối ăn

2501

00

10

 

17

Tinh quặng pyrit

2502

00

00

FeS2( >= 33% S)

18

Đất sét chịu lửa

2507

00

00

 

19

Quặng apatít các loại

2510

10

 

Ca5F(PO4)3có tổng P2O5>= 24%

20

Đá tấm granit

2516

 

 

 

21

Đá tấm marble

2517

10

90

 

22

Đôlômít

2518

10

00

 

23

Quặng serpentin

2519

90

 

MgO.SiO2.2H2O

24

Vôi

2522

 

 

 

25

Clinker Pooc-lăng để sản xuất xi măng

2523

10

00

PC 30, PC 40, PC 50; Clinker

26

Xi măng các loại

2523

10

00

PC 30, PC 40, PC 50
Xi măng rời và bao (50kg/bao)

 

 

2523

29

 

 

27

Quặng fluorit

2529

 

 

CaF2>75%

28

Quặng sắt

2601

00

00

 

29

Quặng sắt thiêu kết

2601

12

00

 

30

Quặng mangan

2602

00

00

Mn: 35-40%

31

Dioxit mangan

2602

00

00

MnO2>=68%

32

Tinh quặng đồng

2603

00

00

18-20% Cu

33

Tinh quặng chì sunfua

2607

00

00

55% Pb

34

Quặng kẽm các loại

2608

00

00

28-30% Zn

35

Tinh quặng crômit

2610

00

00

46% Cr2O3

36

Tinh quặng vonframit

2611

00

00

65% WO3

37

Tinh quặng ilmenite

2614

00

00

TiO2: 52-54%

38

Tinh quặng rutin

2614

00

90

TiO2: 90%

39

Tinh quặng zircon

2615

10

00

ZrO2: 62-65%

40

Than mỡ

2701

12

10

 

41

Cốc luyện kim

2704

00

10

 

42

Clo lỏng

2801

10

00

Cl2>= 99.5%

43

Cacbon

2803

00

10

Hàm l­ợng C >= 98%

44

Nitơ nạp chai

2804

30

00

Khí Nitơ > 99,95% Nitơ lỏng > 99,95%

45

Ôxy đóng chai

2804

40

00

Dạng khí lỏng O2> 99.6%

46

Phospho vàng

2804

70

00

 

47

Axít Clohydric, Axít Clohydric tinh khiết

2806

10

00

HCl (KT) >= 30%; HCl Tinh khiết

48

Axít sunphuríc

2807

00

10

H2SO4>= 97%

49

Axít phốtphoríc

2809

20

00

H3PO4>=98%

50

Bột ôxyt kẽm

2817

00

10

60% Zn, 80-90% Zn0

51

Hydroxit nhôm

2818

30

00

Al(OH)3(>=63% Al2O3)

52

Natriclorua

2827

39

00

 

53

Nhôm sunphat

2833

22

00

Al2(SO4)3.18 H2O (>= 15% Al2O3)
Al2(SO4)3.14 H2O (>= 17% Al2O3)

54

Phèn

2833

30

 

 

55

Nhôm amônsunphat

2833

30

12

AlNH4(SO4).12H2O (>= 10.3% Al2O3)

56

Dinatricabonat

2836

20

00

 

57

Magie cacbonat

2836

99

00

 

58

Natri silicat

2839

19

00

NaSiO3Mođun 2.2-3.4

59

Axetylen

2901

29

10

C2H2> 99.7%

60

Chất hoạt động bề mặt dùng để
sản xuất chất tẩy rửa (LAS)

2902

90

90

 

61

Rutin

2938

10

00

 

62

Hợp chất sản xuất thuốc kháng sinh

2941

10

 

amoxilin, ampicilin

63

Dầu hư­ơng tôm

3302

10

10

 

64

Thuốc nổ đã điều chế

3602

00

00

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

65

Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ

3603

 

 

QĐ số 03/2006/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp

66

Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

3812

20

00

Chất hoá dẻo DOP

67

Hạt nhựa PVC

3904

10

39

 

 

 

3904

21

21

 

68

ống nhựa PVC

3917

23

00

 

69

Màng PVC

3919

90

30

 

70

Màng nhựa

3920

43

90

dày 0,05-0,4 mm

71

Tấm ốp xốp nhựa bằng PVC

3925

90

00

 

72

Cao su thiên nhiên

4001

10

 

 

 

 

4001

21

 

 

 

 

4001

29

 

 

73

Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

4401

22

00

 

74

Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

4421

90

20

 

75

Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

4801

00

 

Định l­ợng từ 42-55 g/m2

76

Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật

4802

 

 

Định l­ợng từ 40-120 g/m2.
Không bao gồm các loại có mã số:
4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00

77

Giấy lót giầy

4804

19

00

Dùng để lót giầy

78

Giấy bao xi măng

4804

21

10

định l­ợng 68-75 g/cm2

79

Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp ch­a tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng

4804

31

00

24 TCN 78-99

 

 

4804

41

00

 

 

 

4804

51

00

 

80

Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, th­ờng, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

4805

 

 

 

81

Giấy vệ sinh, khăn lau

4818

10

 

 

 

 

4818

20

 

 

 

 

4818

30

 

 

82

Thùng carton 5 lớp

4819

10

00

 

 

 

4819

20

00

 

83

Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại

4819

10

00

385*287mm

 

 

4819

20

00

 

84

Tút đựng thuốc lá 200 điếu /20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

4819

10

00

366*287mm và 376*287mm
(giấy hoặc bìa làm bao bì)

85

Hộp giấy đựng từng đôi giầy

4819

10

00

 

 

 

4819

20

00

 

86

Nhãn vỏ bao thuốc lá loại
20 điếu bao cứng các loại

4821

10

 

233,5*99,5mm

87

Giấy nền đã in cuốn đầu lọc thuốc lá

4823

90

91

định lư­ợng 28-30 g/cm2

88

Đầu lọc thuốc lá

4823

90

90

 

89

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

 

 

 

90

Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp

5509

11

00

 

 

 

5509

12

00

 

91

Dây giày coton và polyeste

5609

 

 

 

92

Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao

5902

 

 

 

93

Vải tráng nhựa

5903

 

 

giả da đặc, giả da xốp, vải bạt, vải mềm

94

Vải tráng cao su

5907

 

 

 

95

Bao bì dệt bằng sợi PP
Bao bì dệt bằng sợi PP tráng PE

6305

33

 

 

96

Đế giầy bằng cao su, nhựa

6406

20

00

 

97

Đá khối granit

6802

23

00

 

 

 

6802

93

00

 

98

Bột đá mài

6805

 

 

Loại thông dụng

99

Gạch ốp lát Ceramic

6810

19

10

Có kích th­ước tối đa 400*400 mm

100

Tấm sóng amiăng xi măng

6811

10

00

Tấm lợp ximăng amiăng làn sóng

101

Gạch cao nhôm

6902

20

00

 

102

Gạch samốt

6902

90

00

 

103

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lót

6904

 

 

 

104

Sứ vệ sinh

6910

 

 

Loại thông dụng, không có điều khiển điện

105

Ống thuỷ tinh y tế

7002

 

 

f 5 - f 32 mm

106

Kính trắng và kính màu phẳng

7003

 

 

Loại thông dụng có độ dày
từ 1.5 - 12 mm

107

Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh

7010

 

 

2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml)

108

Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm

7010

10

 

1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

109

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011

10

00

A 60 (đèn tròn các loại)

110

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011

10

 

f 12 - f40 mm

111

Ruột phích và ruột bình chân không

7012

00

 

 

112

Đá quý

7103

 

 

rubi, saphia

113

Vàng

7108

13

10

99,99% Au

114

Gang đúc

7201

20

00

 

115

Hợp kim fero:  Fero Mangan

7202

11

00

FeMn (65-75%)

 

 

7202

19

00

 

116

Fero Silic

7202

21

00

FeSi (45%)

 

 

7202

29

00

 

117

Phôi thép

7206

90

00

 

118

Thép thanh

7213

10

10

f < 100 mm

 

 

7213

91

00

f < 14 mm

119

Dây lõi que hàn

7213

91

10

 

120

Thép thanh, không hợp kim

7214

10

 

Hàm l­ợng C > 0,6%

121

Thép thanh, không hợp kim

7214

91

00

Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6%

122

Thép không hợp kim góc, khuôn, hình

7216

10

00

U,I,H chiều cao l < 80 mm

123

Thép hình L

7216

21

00

L chiều cao l < 80mm

 

 

7216

40

00

L chiều cao l từ 80-140 mm

124

Thép hình U

7216

31

00

U chiều cao l từ 80-140 mm

125

Thép hình I

7216

32

00

I chiều cao l từ 80-140 mm

126

Thép hình H

7216

33

00

H chiều cao l từ 80-140 mm

127

Thép hình C,V

7216

50

00

C,V chiều cao l từ 80-140 mm

128

Các loại ống bằng gang

7303

00

00

Loại thông dụng

129

Các loại ống thép hàn

7305

 

 

Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm

130

Các cấu kiện bằng thép

7308

 

 

Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng  H30, dầm thép Đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

131

Các loại bể chứa

7309

00

 

Loại thông dụng

132

Các loại thùng phi

7310

 

 

Loại thông dụng

133

Các loại phên, rào sắt

7314

 

 

Loại thông dụng

134

Xích

7315

 

 

Loại thông dụng

135

Bulông + đai ốc thông dụng

7318

 

 

Loại thông dụng

136

Bi nghiền bằng thép

7325

91

10

Loại thông dụng

 

 

7326

11

10

 

137

Khuôn thỏi

7325

99

00

 

138

Đồng nguyên liệu dạng dây

7408

11

00

Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện
f 6 - f 14 mm

 

 

7408

19

00

f < 6 mm

139

Dây cáp đồng trần

7413

 

 

 

140

Dây cáp nhôm trần (không hợp kim)

7614

90

 

tiết diện đến 600 mm2

141

Dây cáp nhôm trần lõi thép

7914

10

 

tiết diện đến 600 mm2

142

Thanh nhôm định hình

7610

 

 

Loại thông dụng

143

Lưới nhôm

7616

91

00

 

144

Chì thỏi

7803

00

10

99,6% Pb

145

Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

7903

90

00

48-50% Zn

146

Thiếc thỏi

8003

00

10

99,75% Sn

147

C­a tay, l­ỡi c­a các loại

8202

 

 

Loại thông dụng

148

Dàn cày, xới, bừa

8432

 

 

Loại thông dụng theo sau máy kéo

149

Đầu đèn huỳnh quang

8539

90

61

G13/12*30(26)

150

Cáp bọc PE, PVC

8544

11

30

Các loại

151

Dây điện các loại

8544

 

 

Không kể cáp đồng trục

 


DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ­, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO ĐÓNG TÀU TRONG N­ƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT Đ­ƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH, ngày 15/8/2006

của Bộ trư­ởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư­)

 

Số  TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

 

1

Tấm t­ường

3925

90

00

BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)

2

Tấm trần

3925

90

00

CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0;B-15)

3

Cửa ngăn cháy

3925

90

00

B-15; A-0; A-60

4

Dây hàn

8311

20

 

 

 

Loại NA71T1

 

 

 

 

 

Loại NA70S

5

Que hàn

8311

30

Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018

6

Nồi hơi tàu thuỷ

8402

12

 

Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi