Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 704/2003/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 704/2003/QĐ-BKH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 704/2003/QĐ-BKH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Văn Đoan |
Ngày ban hành: | 18/09/2003 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Công nghiệp, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Ngày 18/09/2003, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH, ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được. Theo Quyết định này, thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp, vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu... thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 704/2003/QĐ-BKH tại đây
tải Quyết định 704/2003/QĐ-BKH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 704/2003/QĐ-BKH NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2003 BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ,
MÁY MÓC, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG
NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ
PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIẾM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN
MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
- Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và đầu tư;
- Căn cứ Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng;
- Căn cứ Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và Nghị định số 27/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dầu khí;
- Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được.
1. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại:
a) Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ- CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục a khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
b) Thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được; cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dầu khí.
2. Danh mục vật tư xây dựng trong nuớc đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng:
a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục b khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại mục đ, khoản 1 Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
3. Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng:
a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí;
b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 1 Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.
Điều 2. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi, bổ sung Danh mục.
Điều 3. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được xem xét bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.
Điều 4. Quyết định này thay thế các Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH ngày 26 tháng 4 năm 1999, số 462/2000/QĐ-BKH ngày 15 tháng 9 năm 2000, số 227/2001/QĐ-BKH ngày 17 tháng 5 năm 2001, số 229/2001/QĐ-BKH ngày 18 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư đã ban hành và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)STT | Tên mặt hàng
| Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
| Ký hiệu quy cách, mô tả
| ||
| Nhóm | Phân nhóm |
| ||
1
| Cát
| 2505
|
|
| Cát đen, cát vàng
|
2
| Thạch anh
| 2506
| 10
| 00
| Dạng bột màu trắng
|
3
| Đất sét, bột sét
| 2507
| 00
| 00
|
|
4
| Cao lanh
| 2507
| 00
| 00
| Al2O3: 21 - 37%
|
5
| Bentonite cọc nhồi
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
6
| Bentonite giếng khoan
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
7
| Bentonite khuôn đúc
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
8
| Diatomite
| 2512
| 00
| 00
| Dạng bột
|
9
| Đá khối, đá tấm và đá lát arble
| 2515 6801
|
00
|
00
|
|
10
| Đá khối, đá tấm và đá lát granit, đục, bazan, base, sabbase
| 2516
6801
|
00
|
00
|
|
11
| Đá, sỏi xây dựng
| 2517
|
|
|
|
12
| Dolomite
| 2518
|
|
| Dạng bột màu xám hoặc trắng
|
13
| Đá vôi và bột đá vôi
| 2521
| 00
| 00
|
|
14
| Vôi
| 2522
|
|
|
|
15
| Clinker
| 2523
| 10
|
| Để sản xuất ximăng Poóclăng
|
16
| Ximăng bền suynphát
| 2523
| 30
| 00
| PCs, PChs
|
17
| Ximăng Puzolan
| 2523
| 90
| 00
| PCpuz
|
18
| Ximăng ít toả nhiệt
| 2523
| 90
| 00
| PCit
|
19
| Ximăng Poóclăng
| 2523
| 29
|
| PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50
|
20
| Ximăng Poóclăng trắng
| 2523
| 21
| 00
| PCw
|
21
| Mica
| 2525
| 20
| 00
| Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
|
22
| Felspat
| 2529
| 10
| 00
| Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
|
23
| Fluorit
| 2529 2529
| 21 22
| 00
| Dạng bột
|
24
| Ô xy đóng chai
| 2804
| 40
| 00
| Độ thuần > 99,6%
|
25
| Ni tơ đóng chai
| 2804
| 30
| 00
| Độ thuần > 99,95%
|
26
| Carbon dioxit (lỏng, rắn)
| 2811
| 21
| 00
| Độ thuần > 99,6%
|
27
| Canxi Clorua (CaCl2)
| 2827
| 20
| 10
| Dạng bột trắng
|
28
| Muối ăn
| 2827
| 39
| 00
| Muối tinh chế và muối công nghiệp
|
29
| Canxi Carbonat (CaCO3)
| 2836
| 50
|
| Dạng bột hoặc hạt màu trắng
|
30
| Silicat Flour
| 2839
| 90
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
31
| Barite API
| 2851
| 00
| 90
| Dạng bột màu be sáng
|
32
| Biosafe
| 2851
| 00
| 90
| Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng
|
33
| Axetylen (C2H2)
| 2901
| 29
| 10
| Độ thuần > 99,7%
|
34
| DMC - lub
| 2942
| 00
| 00
| Dạng lỏng sền sệt, màu tối
|
35
| Sơn giàn khoan và các kết cấu
| 3208 3209
| 10 90
| 40 90
|
|
36
| Sơn hoá học các loại
| 3208 3209
|
|
| Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng
|
37
| Dung môi kèm theo sơn
| 3209
| 90
| 90
| Dạng bột màu vàng sáng
|
38
| Keo dán công nghiệp
| 3506
|
|
|
|
39
| Vữa chịu lửa
| 3816
| 00
| 10
| Cao nhôm và sa mốt
|
40
| ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HĐPE
| 3917
|
|
| 32 mm - 40 mm
|
41
| èng nhùa nh«m nhiÒu líp
| 3917
|
|
| Đường kính trong đến 35mm
|
42
| ống PVC và phụ tùng
| 3917
|
|
| 20 - 200mm
|
43
| Tấm lợp ván nhựa
| 3920 3921
|
|
| 0,9mm x 0,8m x 2m
|
44
| Panel Polyuretan
| 3921
| 13
| 00
| Dày 50 - 200 mm
|
45
| Cửa nhựa
| 3925 3925
| 20 30
| 00 00
|
|
46
| Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng
| 4016
| 99
| 99
| Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông
|
47
| Tấm cao su
| 4016
| 99
| 94
|
|
48
| Thảm cách điện
| 4016
| 99
| 99
| Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1 x 0,64 x 0,008m
|
49
| Thảm cao su thể dục thể thao
| 4016
| 99
| 94
| Kích thước 1 x 0,008 m trải sân cầu lông
|
50
| Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan
| 4407
| 99
|
|
|
51
| Gỗ cốp-pha, quy cách
| 4409
| 20
|
|
|
52
| Các loại đá lát
| 6801
| 00
| 00
|
|
53
|
Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự
|
6804
|
10
|
00
| Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm. Đường kính ngoài từ 5mm đến 900mm, độ dày từ 5mm đến 300mm
|
54
| Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3
| 6804
| 22
|
| Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác
|
55
|
Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99 % là Al2O3
|
6804
|
30
|
| Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa. Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100mm đến 350mm, dày 1,5 mm đến 5mm
|
56
| Bột mài (hạt mài) nhân tạo
| 6805
|
|
| Hạt thô và mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm
|
57
| Các sản phẩm sản xuất từ ximăng, bê tông
| 6810
|
|
|
|
58
| Cột điện bê tông ly tâm
| 6810
| 91
| 90
| Cho đường dây đến 35 KV
|
59
| Gạch Block
| 6810
| 11
| 00
| Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát
|
60
| Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự
| 6811
|
|
|
|
61
| Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng
| 6811 6811
| 10 20
| 00 00
| 920 x 1500mm
|
62
| Gạch chịu lửa
| 6902
| 10
| 00
| Mg - Chrome Mg - Spinel (MS80, MS86)
|
63
| Gạch ốp, lát (Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone)
|
6904
6907 6908
|
|
|
Đến 500mm x 500mm
|
64
| Gạch xây, gạch lát nền, ngói lợp
| 6904
|
|
|
|
65
| Sứ vệ sinh
| 6910
|
|
| Các loại
|
66
| Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang
| 7003
7003 7003 7003 7004 7004 7004 7004 7005 7005 7005 7005
| 12
12 19 19 20 20 90 90 10 10 21 21
| 20
90 20 90 20 90 20 90 20 90 20 90
| Dày từ 1,5 - 18mm
|
67
| Kính dán
| 7008
| 00
| 00
| Dày từ 1,5 - 18mm
|
68
| Kính gương
| 7009
|
|
| Dày từ 1,5 - 18mm
|
69
| Thép lá mạ kẽm và phủ màu
| 7210 7210 7210
| 30 61 70
| 11 10
| Dày từ 1,2 trở xuống
|
70
| Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn)
| 7213
7214 7214 7214
| 10
10 20 91
|
00
| 5,5 - 40 mm
|
71
| Thép hình các loại
| 7216
7216 7216 7216 7216 7216 7216
| 10
21 22 31 32 33 40
| 00
00 00 11 11 11 11
| Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm
|
72
| Dây thép thường (đen và mạ kẽm)
| 7217
7217 7217
| 10
20 90
| 10
10 20
| 1 - 5mm
|
73
| Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)
| 7303
7303 7303 7303 7303
| 00
00 00 00 00
| 11
12 13 21 22
| Loại thông dụng và loại 150 - 600 mm, dài 5 - 6m
|
74
| ống áp lực, cửa van
| 7304
| 31
|
| Bằng thép dùng cho thuỷ điện, dày từ 6 - 20mm, áp suất >15at
|
75
| Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm
| 7306
|
|
| 14 - 115mm
|
76
| Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn
| 7306
|
|
| 400 - 2.600mm
|
77
| Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép
| 7308
| 30
| 00
| Loại thông dụng
|
78
| Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt
| 7308
| 10
|
| Dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100m, tải trọng H30 Dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100m tải trọng T26
|
79
| Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép
| 7308
9406
| 90
00
| 10
94
|
|
80
| Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi
| 7308
| 90
| 30
| Dày 0,25 - 0,55mm Dài 3500mm
|
81
| Các loại bể chứa
| 7309
| 00
| 00
| Loại thông dụng
|
82
| Các loại thùng phi
| 7310
|
|
| Loại thông dụng
|
83
| Cáp thép chống thép và dây néo LK - 09
| 7312
|
|
| Có kết cấu đến 37 sợi. Tiết diện đến 170mm2
|
84
| Dây mạ kẽm, dây kẽm gai
| 7313
| 00
| 00
|
|
85
| Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép
| 7314 7314
| 20 50
| 00 00
| Loại thông dụng
|
86
| Đinh sắt, thép
| 7317
|
|
|
|
87
| Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc
| 7318
|
|
| Loại thông dụng
|
88
| Dây đồng tròn
| 7408
| 11
| 10
| Tiết diện từ 16 đến 630mm2
|
89
| Dây cáp đồng trần
| 7413 7413
| 00 00
| 11 12
|
|
90
| Dây điện các loại
| 7605 8544
|
|
| Lõi nhôm không hợp kim Lõi đồng không hợp kim
|
91
| Các cấu kiện nhôm định hình
| 7610 7610
| 10 90
| 00 90
|
|
92
| Dây cáp nhôm trần
| 7614 7614 7614 7614
| 90 90 90 90
| 11 12 13 19
| Tiết diện từ 16 đến 1200mm2
|
93
| Dây cáp nhôm trần lõi thép
| 7614 7614 7614 7614
| 10 10 10 10
| 11 12 13 19
| Tiết diện từ 35 đến 1200mm2
|
94
| Biển báo an toàn
| 8310
| 00
| 90
| Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thuỷ tinh
|
95
| Khớp nối vạn năng
| 8483
| 60
| 00
| HH50
|
96
| ống cầu chì
| 8485
| 90
| 90
| 24 x 32 b»ng composite
|
97
| Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite
| 8485
| 90
| 90
| Hộp 1, 2, 4, 6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha
|
98
| Cáp điện thoại
| 8544
| 49
|
| Đường kính từ 0,4 - 0,9mm, từ 6 - 1.200 đôi
|
99
| Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế
| 8544
8544 8544 8544
| 11
11 20 20
| 20
30 10 20
| Loại 1 hoặc hai lõi có tiết diện lõi đơn đến 630mm2 Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400mm2
|
100
| Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)
| 8544
| 49
|
| CAT5, CAT5E, CAT6
|
101
| Dây thuê bao điện thoại
| 8544
| 49
|
| Một hoặc nhiều sợi
|
102
| Cáp sợi quang
| 9001 9001 9001
| 11 12 13
|
| Sử dụng cho ngành bưu điện
|
103
| Bóng đèn điện các loại
| 9405
| 10
| 20
|
|
104
| Giá phối dây
|
|
|
| Dây quang ODF, dây trung gian IDF
|
105
| Hộp chia dây
|
|
|
| Hộp sắt 6 lộ. Hộp composite 6 lộ, 9 lộ
|
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 | Tên mặt hàng
| Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
| Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
| ||
| Nhóm | Phân nhóm |
| ||
1
| Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng
| 7308
| 20
| 11
| Cho đường dây đến 500 kV
|
2
| Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại
| 7308
| 40
|
| Loại thông dụng
|
3
| Bồn chứa
| 7309
| 00
| 00
| Đến 4.000 m3
|
4
| Bồn chịu áp lực và bốn chứa khí nén
| 7310 7311
|
|
| Đến 1.000 m3 áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV<4000
|
5
| Nồi hơi các loại (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía
| 8402 8402
| 12 12
| 91 99
| Công suất tới 25 tấn/h áp suất làm việc tới 30 at
|
6
| Động cơ đốt trong
| 8408
| 10
| 10
| Công suất đến 30 CV, loại diesel
|
7
| Máy bơm nước thuỷ lợi
| 8413
| 81
|
| Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30-40m
|
8
| Máy nén lạnh
| 8414
| 30
| 99
| Công suất đến 150.000 kcal/h
|
9
| Máy nén khí
| 8414
| 40
| 00
| Đến 32 at, 18 m3/h
|
10
| Quạt công nghiệp
| 8414 8414
| 51 59
|
| Đến 100.000 m3/h
|
11
| Buồng lạnh (trên bờ)
| 8418
| 50
| 22
| Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3
|
12
| Tủ đông gió
| 8418
| 69
| 90
| Công suất 100 - 250 kg/mẻ
|
13
| Tủ đông tiếp xúc
| 8418
| 69
| 90
| Công suất 500 - 2000 kg/mẻ
|
14
| Máy làm đá vảy
| 8418
| 69
| 50
|
|
15
| IQF kiểu lưới thẳng, kiểu xoắn ốc và siêu tốc
| 8418
| 69
| 90
| Công suất cấp đông từ 200 - 1000 kg/h
|
16
| Nồi hấp tiệt trùng
| 8419
| 20
| 00
| Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít
|
17
| Tủ sấy
| 8419
| 39
| 19
| Từ 30 lít đến 200 lít
|
18
| Máy ép gạch Block
| 8420
| 10
| 90
| Đến 600 viên/h, 13 kW
|
19
| Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện
| 8425
| 11
| 00
| Sức nâng đến 100 tấn
|
20
| Máy đóng mở cửa cống tay quay
| 8425
| 19
| 00
| Sức nâng đến 30 tấn
|
21
| Tời chạy bằng động cơ điện
| 8425
| 31
| 00
| Sức nâng đến 50 tấn
|
22
| Tời các loại
| 8425
| 39
| 00
| Sức nâng đến 10 tấn
|
23
| Cần cẩu trên tầu sông, tàu ven biển các loại
| 8426
| 11
| 00
| Sức nâng đến 15 tấn, tầm với 18m
|
24
| Cổng trục
| 8426
|
|
| Sức nâng đến 125 tấn Khẩu độ đến 64 m
|
25
| Cầu trục
| 8426
|
|
| Loại 1 dầm (sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25 m)
|
|
|
|
|
| Loại 2 dầm (sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m) Loại tháp (sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m)
|
26
| Thang máy
| 8428
| 10
| 10
| Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5 m/s) Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5 m/s)
|
27
| Xe lu tĩnh bánh lốp
| 8429
| 40
| 10
| 10 - 12 tấn
|
28
| Xe lu tĩnh bánh thép
| 8429
| 40
| 10
| 6 - 12 tấn
|
29
| Xe lu rung bánh thép
| 8429
| 40
| 10
| Trọng tải khi rung đến 10 tấn
|
30
| Thiết bị thi công khoan cọc nhồi các công trình xây dựng gồm:
|
|
|
|
|
| Gàu khoan đất, đá
| 8431
| 41
| 00
| : 600 - 2200 mm
|
| Gàu vét đất, đá
| 8431
| 41
| 00
| : 600 - 2200 mm
|
| Bộ ống đổ bê tông
|
|
|
| : 219-273 mm, dµi 80 m
|
| ống thổi rửa
|
|
|
| : 89 mm, dµi 80 m
|
31
| Máy gặt lúa rải hàng
| 8433
| 51
| 00
| Bề rộng cắt 1,2 - 1,5 m Công suất đến 0,5 ha/h
|
32
| Máy tuốt lúa có động cơ và không có động cơ
| 8433
| 52
| 00
| Công suất đến 2,5 tấn/h
|
33
| Máy xay sát gạo
| 8437 8437
| 80 80
| 10 20
| Công suất đến 6 tấn/h
|
34
| Máy đánh bóng gạo các loại
| 8437
| 80
| 51
| Công suất đến 6 tấn/h
|
35
| Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu
| 8437
| 10
|
| Công suất đến 10 tấn/h
|
36
| Dây chuyền sản xuất bia
| 8438
| 40
|
| Công suất đến 2000 lít/ngày
|
37
| Dây chuyền chế biến bột cá
| 8438
| 80
| 91
| Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày
|
38
| Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)
| 8439
| 20
| 00
| Công suất 1.000 - 5.000 tấn/năm
|
39
| Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã
| 8439
| 20
| 00
| Công suất đến 1.500 tấn/năm
|
40
| Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh
| 8439
| 20
| 00
| Công suất 1.000 - 1.500 tấn/năm
|
41
| Dây chuyên cán thép xâydựng
| 8455
| 21
| 00
| Công suất đến 30.000 tấn/năm
|
42
| Máy tiện vạn năng phổ thông
| 8458
| 19
|
| Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm
|
43
| Máy khoan cần
| 8459
| 29
|
| Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm
|
44
| Máy khoan bàn
| 8459
| 29
|
| Đường kính đến 13 mm
|
45
| Máy mài hai đá
| 8460
| 90
|
| Đường kính đến 400 mm
|
46
| Máy bào ngang phổ thông
| 8461
| 20
|
| Hành trình 650 mm
|
47
| Máy cưa cần
| 8461
| 50
|
|
|
48
| Máy búa hơi
| 8462
| 10
|
| Đến 75 kg
|
49
| Trạm nghiền sàng đá
| 8474
| 20
|
| Công suất đến 50 tấn/h
|
50
| Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do
| 8474
| 31
|
| Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW
|
51
| Máy trộn bê tông cưỡng bức
| 8474
| 31
|
| Đến 500 lít/mẻ - 10 kW
|
52
| Trạm trộn bê tông
| 8474
| 31
|
| Công suất đến 80 m3/h
|
53
| Trạm trộn bê tông nhựa nóng
| 8474
| 32
|
| Công suất đến 104 tấn/h
|
54
| Máy tách cát
| 8474
| 10
|
| Công suất 25 - 50 m3/h
|
55
| Cụm hộp số thuỷ
| 8483
| 40
| 21
| Gắn động cơ diesen đến 15 CV
|
56
| Máy phát điện (trên bờ)
| 8501
| 61
|
| Công suất không quá 75 kVA
|
|
| 8502
| 11
| 00
| Điện áp ra 220/240V
|
57
| Động cơ điện một pha (không kín nước)
| 8501
|
|
| Công suất đến 2,2kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch
|
58
| Động cơ điện ba pha (không kín nước)
| 8501
|
|
| Công suất từ 0,55kW đến 90kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 750vg/ph đến 3000 vg/ph
|
59
| Động cơ điện ba pha (không kín nước)
| 8501
|
|
| Công suất từ 90kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch 600vg/ph
|
60
| Hệ thống nguồn DC- 48V
| 8504
| 40
| 30
| VITECO -ARGUS (10A-600A)
|
61
| Hệ thống nguồn
| 8504
| 40
| 90
| HRS 4500 SDPS 250
|
62
| Thiết bị nguồn độc lập
| 8540
| 40
| 90
| DPS 4825 DPS 4850
|
63
| Thiết bị nguồn 1 chiều
| 8504
| 40
| 90
| HFCR - 1600
|
64
| Balass đèn huỳnh quang dạng ống
| 8504
| 10
| 00
| 220V - 50 Hz Công suất từ 20W - 40W
|
65
| Máy biến thế
| 8504
8504 8504
| 21
22 23
|
| Điện áp đến 110kV Công suất đến 63MVA
|
66
| Máy biến dòng điện
| 8504
| 31
| 10
| Điện áp từ 6 đến 35kV Tỷ số biến dòng 5 - 1000/5A
|
67
| Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)
| 8504
| 31
| 10
| Điện áp từ 6 đến 35kV, loại cảm ứng
|
68
| Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)
| 8504
| 31
| 10
| Điện áp từ 6 đến 15kV, loại cảm ứng
|
69
| Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung thế 35kV
| 8504
| 31
|
| Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A
|
70
| Máy biến áp đo lường trung thế
| 8504
| 32
|
| Đến cấp điện áp 35kV
|
71
| Đèn lò
| 8513 8513
| 10 10
| 10 20
| ĐM 10A
|
72
| Giá nạp đèn lò
| 8513 8513
| 90 90
| 10 20
| GN 16 - 32 - 48
|
73
| Máy điện thoại tự động
| 8517
| 19
| 10
|
|
74
| Hộp đấu dây
| 8517
| 30
|
| HD, HC, HDTM - 50, HPDR, lô giắc
|
75
| Hộp đấu nối
| 8517
| 30
|
| HCN 30, HCN 50
|
76
| Hộp bảo an thuê bao
| 8517
| 30
|
| DS 391, GDT
|
77
| Hộp nối dây thuê bao
| 8517
| 30
|
| UD
|
78
| Tủ đấu cáp điện thoại
| 8517
| 30
|
| Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)
|
79
| Hộp bảo an thuê bao
| 8517
| 30
|
| DS 301 GDT
|
80
| Măng sông cáp
| 8517
| 30
|
| PMS 1-3 PMS 4-6
|
81
| Măng sông cáp quang
| 8517
| 30
|
| PMO- 12/72 FO
|
82
| Thùng thư bưu chính
| 8517
| 30
|
|
|
83
| Modem dùng cho mạng Payphone
| 8517
| 50
| 10
|
|
84
| Hệ thống tổng đài truy nhập DTS- 4000- AN
| 8517
| 50
| 90
|
|
85
| Tổng đài DTS
| 8517
| 50
| 90
| Đến 80.000 số
|
86
| Thiết bị cắt lọc sét
| 8517
| 80
| 99
| LPS
|
87
| Thiết bị chống đấu trộm đường dây P- Line
| 8517
| 80
| 99
|
|
88
| Bảo an 5 điểm MDF
| 8517
| 90
| 90
| MDF S2000-PTC
|
89
| Giá đấu dây MDF loại P6000
| 8517
| 90
| 90
| MDF P6000
|
90
| Nắp hố cáp thông tin GANIVO
| 8517
| 90
| 90
| Nhp003023023
|
91
| Phiến đấu dây
| 8517
| 90
| 90
| 1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI -10), dây SL10 dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)
|
92
| REF nối cáp
| 8517
| 90
| 90
| UY2 UY-POSTEF
|
93
| Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)
| 8517
| 90
| 90
|
|
94
| Thiết bị chống sét mạng LAN
| 8517
| 80
| 99
| POSTEF PP-RJ45/16
|
95
| Thiết bị chống sét trên đường dây
| 8517
| 80
| 99
| POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX - T43, POFTEF-B180, POSTEF-B480 Sử dụng cho ngành bưu điện
|
96
| Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao
| 8517
| 90
| 90
| POSTEF DK-2000
|
97
| Loa các loại
| 8518
| 29
|
|
|
98
| Cầu dao cao thế (trên bờ)
| 8535
| 21
|
| Điện áp 6 - 35kV. Dòng định mức từ 200 A đến 1.000A
|
99
| Aptômát các loại (trên bờ)
| 9536
| 20
| 00
| U đến 500V I đến 600A
|
100
| Cầu so và cầu dao đảo chiều (trên bờ)
| 8536
| 50
|
| I đến 3.000A
|
101
| Khởi động từ (trên bờ)
| 8536
| 90
| 90
| UCD 220V, 380V I từ 4A đến 450A
|
102
|
Tủ điện các loại (trên bờ)
|
8537
|
|
| Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong
|
103
| Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp
| 8537
|
|
| Tại các trạm biến áp đến 220kV
|
104
| Dây thuê bao điện thoại có dây gia cường
| 8544
| 49
| 12
| POSTEF DROPWIRE 11 x 0,2
|
105
| Sứ cách điện
| 8546
| 20
|
| Bằng gốm điện áp đến 35kV
|
106
| Toa xe lửa chở khách
| 8605
| 00
| 00
| Các loại
|
107
| Toa xe lửa thùng (xitéc) composite chở chất lỏng
| 8606
| 10
| 00
| Đến 30m3
|
108
| Toa xe hàng, quy cách
| 8606
| 10
| 00
| Các loại
|
109
| Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau
| 8701
|
|
| Từ 8CV đến 20CV
|
110
| Ô tô chở khách
| 8702
| 10
|
| Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi
|
111
| Ô tô con
| 8703
|
|
| Đến 9 chỗ ngồi
|
112
| Ô tô tải nhẹ
| 8704 8704
| 21 31
|
| Đến 5 tấn
|
113
| Tầu khách
| 8901
| 10
|
| Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi
|
114
| Phà tự hành
| 8901
| 10
|
| Các loại
|
115
| Tầu chở dầu
| 8901
| 20
|
| Trọng tải đến 13.500 tấn
|
116
| Tàu thuỷ chở hàng
| 8901
| 90
|
| Trọng tải đến 5.000 DWT
|
117
| Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại
| 8901
| 90
|
| Sức nâng đến 3.800 tấn
|
118
| Xà làn biển
| 8901
| 90
|
| Các loại
|
119
| Xà lan vận tải sông
| 8901
| 90
|
| Các loại
|
120
| Tàu chuyên dụng chở container
| 8901
| 90
|
| Trong tải tới 1.000 TEU
|
121
| Tầu cá vỏ gỗ các loại
| 8902
|
|
| Công suất đến 600 CV
|
122
| Tầu cá vỏ sắt các loại
| 8902
|
|
| Công suất đến 1980 CV
|
123
| Tàu cá vỏ composite
| 8902
|
|
| Công suất đến 1000 CV
|
124
| Tầu dịch vụ nghề cá
| 8902
|
|
| Công suất đến 2000 CV
|
125
| Tầu kiểm ngư
| 8902
|
|
| Công suất đến 600 CV
|
126
| Tầu kéo biển
| 8904
|
|
| Công suất đến 7.000 CV
|
127
| Tầu thả phao
| 8904
|
|
| Công suất đến 3.000 CV
|
128
| Tầu kéo - đẩy sông
| 8904
|
|
| Công suất đến 300 CV
|
129
| Tầu hút bùn tự hành
| 8905
| 10
| 00
| Đến 500 m3/h
|
130
| Tầu hút bùn không tự hành
| 8905
| 10
| 00
| Đến 3.000 m3/h Công suất đến 4.170 CV
|
131
| Tầu cuốc sông và biển
| 8905
| 10
| 00
| Chiều sâu cuốc 10 - 20m Công suất đến 3.000 CV
|
132
| ô næi
| 8905
| 90
| 10
| Sức nâng đến 20.000 tấn
|
133
| Tầu chuyên dụng tốc độ cao
| 8906
| 90
| 90
| Đến 32 hải lý/h Công suất đến 3.200 CV
|
134
| Tầu nghiên cứu biển
| 8906
| 90
| 90
| Công suất đến 5.000 CV
|
135
| Cân điện tử
| 9016
| 00
| 10
| C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện
|
136
| Cân tự động điện tử
| 9016
| 00
| 10
| Đến 120 tấn
|
137
| Máy điện châm
| 9018
| 90
| 90
| DC 6v-2f-c
|
138
| Công tơ điện 1 pha; 3 pha
| 9028
| 30
| 10
| U đến 380 V I đến 100 A
|
139
| Băng tải các loại
|
|
|
| Rộng đến 2.150 mm, dài đến 100 m
|
140
| Các loại máy xấy thùng quay
|
|
|
| Công suất đến 1 tấn/h
|
141
| Các loại Xyclon, lò nung
|
|
|
| Đến 3,5 m3/h
|
142
| Card thuê bao của tổng đài điện tử
|
|
|
| Sử dụng cho ngành bưu điện
|
143
| Cột ăng ten vi ba
|
|
|
| Cao đến 150m
|
144
| Dây chuyền chế biến mủ cao su
|
|
|
| Công suất đến 6 tấn/h
|
145
| Dây chuyền sản xuất phân NPK
|
|
|
| Công suất 30.000 tấn/năm
|
146
| Dây chuyền sản xuất phân vi sinh
|
|
|
| Công suất đến 20 tấn/h
|
147
| Đèn báo hiệu đường thuỷ BH-998p
|
|
|
|
|
148
| Gầu tải các loại
|
|
|
| Đến 60 m3/h, cao 25m
|
149
| Ghi quay xi măng lò đứng
|
|
|
|
|
150
| Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ (đúc đồng)
|
|
|
| Chân vịt đường kính đến 2m
|
151
| Kích thuỷ lực cho lò Tuynen
|
|
|
| Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m
|
152
| Lọc bụi tay áo
|
|
|
| Các loại
|
153
| Máy cán thô có răng
|
|
|
| Đến d = 800 mm, l = 400, 15m3/h
|
154
| Máy cán trơn
|
|
|
| Đến d = 1000 mm, l = 800, 20m3/h
|
155
| Máy cấp liệu thùng
|
|
|
| Đến 60 m3/h
|
156
| Máy nghiền bi
|
|
|
| Đến 6 tấn/h, số vòng quay n = 29,2 vg/ph Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph Đến 14 tấn/h, n = 21,4 vg/ph (nguyên liệu vào: 0 - 0,25 mm, sản phẩm ra: 0 - 0,074 mm)
|
157
| Máy nghiền hàm 400 x 600
|
|
|
| Đến 10 m3/h
|
158
| Máy nghiền xa luân
|
|
|
| Đến d = 2800 mm, 40 kW
|
159
| Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không
|
|
|
| Đến 12 m3/h, 130 kW
|
160
| Máy nhào hai trục có lưới lọc
|
|
|
| Đến 20 m3/h, 40 kW
|
161
| Máy thả phao các loại
|
|
|
| Sức nâng đến 5 tấn
|
162
| Máy xoá tem và in cước thay tem
|
|
|
|
|
163
| Thiết bị đầu cuối cấp quang
|
|
|
| STM-1, STM-4, STM-16
|
164
| Thiết bị đầu nối MDF
|
|
|
| Từ 500 đến 5.000 đôi
|
165
| Thiết bị sản xuất gạch nung các loại
|
|
|
| Đến 20 triệu viên/năm
|
166
| Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)
|
|
|
|
|
167
| Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép
|
|
|
| Đến 300 - 1500mm; 75kW; 110 - 220 kV
|
168
| Thiết bị vi ba số
|
|
|
| 4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s
|
169
| Thiết bị vi ba số ít kênh
|
|
|
| 1 đến 6 kênh
|
170
| Vận thăng
|
|
|
| Sức nâng đến 500kg - 3kW
|
171
| Vít tải các loại
|
|
|
| Đường kính đến 600mm, dài 30m
|
172
| Xe goòng lò nung Tuynen
|
|
|
|
|
DANH MỤC VẬT TƯ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIỂM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 | Tên mặt hàng
| Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
| Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
| ||
| Nhóm | Phân nhóm |
| ||
1
| Biosafe
| 1515
| 19
| 00
| Dạng lỏng
|
2
| Thạch anh
| 2506
| 10
| 00
| Dạng bột màu trắng
|
3
| Bentonite API
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
4
| Bentonite cọc nhồi
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
5
| Bentonite khuôn đúc
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
6
| Bentonite giếng khoan
| 2508
| 10
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
7
| Chất cách âm, nhiệt từ Bazan
| 2508
| 40
| 00
| Dạng tấm
|
8
| Dolomite
| 2518
|
|
| Dạng bột mày xám và trắng
|
9
| Xi măng P300
| 2523
| 29
| 10
| Xây dựng các công trình biển
|
10
| Xi măng nóng giếng khoan
| 2523
| 90
| 00
|
|
11
| Xi măng Class G
| 2523
| 90
| 00
|
|
12
| Mica
| 2525
| 20
| 00
| Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
|
13
| Felspat
| 2529
| 10
| 00
| Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
|
14
| Dầu nhớt bôi trơn
| 2710
| 99
| 90
| SAE (30 ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5) ISO (150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32, VIT100
|
15
| Canxi Clorua (CaCl2)
| 2827
| 20
| 10
| Dạng bột màu trắng
|
16
| Đá vôi (CaCO3)
| 2836
| 50
|
| Dạng bột hoặc hạt màu trắng
|
17
| Silica Flour
| 2839
| 90
| 00
| Dạng bột màu vàng sáng
|
18
| Barite API
| 2851
| 00
| 90
| Dạng bột màu be sáng
|
19
| DMC - lub
| 2942
| 00
| 00
| Dạng nhớt màu tối
|
20
| Sơn giàn khoan và các kết cấu thép
| 3208 3209
| 10 90
| 40 90
|
|
21
| Sơn hoá học các loại
| 3208 3209
|
|
| Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng
|
22
| Dung môi kèm theo sơn
| 3209
| 90
| 90
| Dạng bột màu vàng sáng
|
23
| Chất hoá dẻo DOP
| 3812
| 20
| 10
|
|
24
| Bột nhựa PVC
| 3904
| 10
|
|
|
25
| Gỗ dùng kê lót giàn khoan
| 4407
| 99
|
|
|
26
| Biển báo hiệu trên giàn khoan
| 8310
| 00
| 90
|
|
27
| Bảo hộ lao động
|
|
|
| Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay
|
28
| Hoá phẩm khoan khác
|
|
|
| Chất tạo mọt, Polime silic hữu cơ, phèn nhôm kép kali, than chì bột, vỏ trấu Bột đá cẩm thạch, Sterat nhôm, NaCL, chất hoạt tính bề mặt, HCI
|