Quyết định 704/2003/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Bản dịch tham khảo
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 704/2003/QĐ-BKH

Quyết định 704/2003/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:704/2003/QĐ-BKHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Văn Đoan
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/09/2003
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Công nghiệp, Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Ngày 18/09/2003, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH, ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được. Theo Quyết định này, thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp, vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu... thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 704/2003/QĐ-BKH tại đây

tải Quyết định 704/2003/QĐ-BKH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 704/2003/QĐ-BKH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 704/2003/QĐ-BKH NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2003 BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ,
MÁY MÓC, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG
NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ
PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIẾM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN
MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

- Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và đầu tư;

- Căn cứ Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng;

- Căn cứ Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và Nghị định số 27/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

- Căn cứ Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dầu khí;

- Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành liên quan.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được.

1. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại:

a) Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ- CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục a khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

b) Thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được; cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dầu khí.

2. Danh mục vật tư xây dựng trong nuớc đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng:

a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục b khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại mục đ, khoản 1 Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

3. Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng:

a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí;

b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 1 Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.

 

Điều 2. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi, bổ sung Danh mục.

 

Điều 3. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được xem xét bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.

 

Điều 4. Quyết định này thay thế các Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH ngày 26 tháng 4 năm 1999, số 462/2000/QĐ-BKH ngày 15 tháng 9 năm 2000, số 227/2001/QĐ-BKH ngày 17 tháng 5 năm 2001, số 229/2001/QĐ-BKH ngày 18 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư đã ban hành và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo


DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm  2003 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
 

Tên mặt hàng

 

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

 

Ký hiệu quy cách, mô tả
đặc tính kỹ thuật

 

 
 

 

 

Nhóm
 
Phân nhóm
 

 

 

1

 

Cát

 

2505

 

 

 

 

 

Cát đen, cát vàng

 

2

 

Thạch anh

 

2506

 

10

 

00

 

Dạng bột màu trắng

 

3

 

Đất sét, bột sét

 

2507

 

00

 

00

 

 

 

4

 

Cao lanh

 

2507

 

00

 

00

 

Al2O3: 21 - 37%

 

5

 

Bentonite cọc nhồi

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

6

 

Bentonite giếng khoan

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

7

 

Bentonite khuôn đúc

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

8

 

Diatomite

 

2512

 

00

 

00

 

Dạng bột

 

9

 

Đá khối, đá tấm và đá lát arble

 

 

2515

6801

 

 

00

 

 

00

 

 

 

10

 

Đá khối, đá tấm và đá lát granit, đục, bazan, base, sabbase

 

 

2516

 

 

6801

 

 

 

 

00

 

 

 

 

00

 

 

 

11

 

Đá, sỏi xây dựng

 

2517

 

 

 

 

 

 

 

12

 

Dolomite

 

2518

 

 

 

 

 

Dạng bột màu xám hoặc trắng

 

13

 

Đá vôi và bột đá vôi

 

2521

 

00

 

00

 

 

 

14

 

Vôi

 

2522

 

 

 

 

 

 

 

15

 

Clinker

 

2523

 

10

 

 

 

Để sản xuất ximăng Poóclăng

 

16

 

Ximăng bền suynphát

 

2523

 

30

 

00

 

PCs, PChs

 

17

 

Ximăng Puzolan

 

2523

 

90

 

00

 

PCpuz

 

18

 

Ximăng ít toả nhiệt

 

2523

 

90

 

00

 

PCit

 

19

 

Ximăng Poóclăng

 

2523

 

29

 

 

 

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

 

20

 

Ximăng Poóclăng trắng

 

2523

 

21

 

00

 

PCw

 

21

 

Mica

 

2525

 

20

 

00

 

Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

 

22

 

Felspat

 

2529

 

10

 

00

 

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

 

23

 

Fluorit

 

2529

2529

 

21

22

 

00

 

Dạng bột

 

24

 

Ô xy đóng chai

 

2804

 

40

 

00

 

Độ thuần > 99,6%

 

25

 

Ni tơ đóng chai

 

2804

 

30

 

00

 

Độ thuần > 99,95%

 

26

 

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

 

2811

 

21

 

00

 

Độ thuần > 99,6%

 

27

 

Canxi Clorua (CaCl2)

 

2827

 

20

 

10

 

Dạng bột trắng

 

28

 

Muối ăn

 

2827

 

39

 

00

 

Muối tinh chế và muối công nghiệp

 

29

 

Canxi Carbonat (CaCO3)

 

2836

 

50

 

 

 

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

 

30

 

Silicat Flour

 

2839

 

90

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

31

 

Barite API

 

2851

 

00

 

90

 

Dạng bột màu be sáng

 

32

 

Biosafe

 

2851

 

00

 

90

 

Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng

 

33

 

Axetylen (C2H­2)

 

2901

 

29

 

10

 

Độ thuần > 99,7%

 

34

 

DMC - lub

 

2942

 

00

 

00

 

Dạng lỏng sền sệt, màu tối

 

35

 

Sơn giàn khoan và các kết cấu

 

3208

3209

 

10

90

 

40

90

 

 

 

36

 

Sơn hoá học các loại

 

3208

3209

 

 

 

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

 

37

 

Dung môi kèm theo sơn

 

3209

 

90

 

90

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

38

 

Keo dán công nghiệp

 

3506

 

 

 

 

 

 

 

39

 

Vữa chịu lửa

 

3816

 

00

 

10

 

Cao nhôm và sa mốt

 

40

 

ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HĐPE

 

3917

 

 

 

 

 

 32 mm -  40 mm

 

41

 

èng nhùa nh«m nhiÒu líp

 

3917

 

 

 

 

 

Đường kính trong đến  35mm

 

42

 

ống PVC và phụ tùng

 

3917

 

 

 

 

 

 20 -  200mm

 

43

 

Tấm lợp ván nhựa

 

3920

3921

 

 

 

 

 

0,9mm x 0,8m x 2m

 

44

 

Panel Polyuretan

 

3921

 

13

 

00

 

Dày 50 - 200 mm

 

45

 

Cửa nhựa

 

3925

3925

 

20

30

 

00

00

 

 

 

46

 

Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng

 

4016

 

99

 

99

 

Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

 

47

 

Tấm cao su

 

4016

 

99

 

94

 

 

 

48

 

Thảm cách điện

 

4016

 

99

 

99

 

Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1 x 0,64 x 0,008m

 

49

 

Thảm cao su thể dục thể thao

 

4016

 

99

 

94

 

Kích thước 1 x 0,008 m  trải sân cầu lông

 

50

 

Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan

 

4407

 

99

 

 

 

 

 

51

 

Gỗ cốp-pha, quy cách

 

4409

 

20

 

 

 

 

 

52

 

Các loại đá lát

 

6801

 

00

 

00

 

 

 

 

53

 

 

Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

 

 

6804

 

 

10

 

 

00

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm.

Đường kính ngoài từ 5mm đến 900mm, độ dày từ 5mm đến 300mm

 

54

 

Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

 

6804

 

22

 

 

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo.

Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

 

 

55

 

 

Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt  mài chứa trên 99 % là Al2O3

 

 

 

6804

 

 

 

30

 

 

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa.

Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100mm đến 350mm, dày 1,5 mm đến 5mm

 

56

 

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

 

6805

 

 

 

 

 

Hạt thô và mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

 

57

 

Các sản phẩm sản xuất từ ximăng, bê tông

 

6810

 

 

 

 

 

 

 

58

 

Cột điện bê tông ly tâm

 

6810

 

91

 

90

 

Cho đường dây đến 35 KV

 

59

 

Gạch Block

 

6810

 

11

 

00

 

Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

 

60

 

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự

 

6811

 

 

 

 

 

 

 

61

 

Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng

 

6811

6811

 

10

20

 

00

00

 

920 x 1500mm

 

62

 

Gạch chịu lửa

 

6902

 

10

 

00

 

Mg - Chrome

Mg - Spinel (MS80, MS86)

 

63

 

Gạch ốp, lát (Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone)

 

 

6904

 

6907

6908

 

 

 

 

 

 

Đến 500mm x 500mm

 

64

 

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lợp

 

6904

 

 

 

 

 

 

 

65

 

Sứ vệ sinh

 

6910

 

 

 

 

 

Các loại

 

66

 

Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang

 

7003

 

7003

7003

7003

7004

7004

7004

7004

7005

7005

7005

7005

 

12

 

12

19

19

20

20

90

90

10

10

21

21

 

20

 

90

20

90

20

90

20

90

20

90

20

90

 

Dày từ 1,5 - 18mm

 

67

 

Kính dán

 

7008

 

00

 

00

 

Dày từ 1,5 - 18mm

 

68

 

Kính gương

 

7009

 

 

 

 

 

Dày từ 1,5 - 18mm

 

69

 

Thép lá mạ kẽm và phủ màu

 

7210

7210

7210

 

30

61

70

 

11

10

 

Dày từ 1,2 trở xuống

 

70

 

Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn)

 

7213

 

7214

7214

7214

 

10

 

10

20

91

 

 

 

 

00

 

 5,5 -  40 mm

 

71

 

Thép hình các loại

 

7216

 

7216

7216

7216

7216

7216

7216

 

10

 

21

22

31

32

33

40

 

00

 

00

00

11

11

11

11

 

Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm

 

72

 

Dây thép thường (đen và mạ kẽm)

 

7217

 

7217

7217

 

10

 

20

90

 

10

 

10

20

 

1 -  5mm

 

73

 

Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

 

7303

 

7303

7303

7303

7303

 

00

 

00

00

00

00

 

11

 

12

13

21

22

 

Loại thông dụng và loại 150 -  600 mm, dài 5 - 6m

 

74

 

ống áp lực, cửa van

 

7304

 

31

 

 

 

Bằng thép dùng cho thuỷ điện, dày từ  6 - 20mm, áp suất >15at

 

75

 

Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm

 

7306

 

 

 

 

 

 14 -  115mm

 

76

 

Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

 

7306

 

 

 

 

 

 400 -  2.600mm

 

77

 

Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

 

7308

 

30

 

00

 

Loại thông dụng

 

78

 

Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

 

7308

 

10

 

 

 

Dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100m, tải trọng H30

Dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100m tải trọng T26

 

79

 

Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

 

7308

 

9406

 

90

 

00

 

10

 

94

 

 

 

80

 

Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

 

7308

 

90

 

30

 

Dày 0,25 - 0,55mm

Dài 3500mm

 

81

 

Các loại bể chứa

 

7309

 

00

 

00

 

Loại thông dụng

 

82

 

Các loại thùng phi

 

7310

 

 

 

 

 

Loại thông dụng

 

83

 

Cáp thép chống thép và dây néo LK - 09

 

7312

 

 

 

 

 

Có kết cấu đến 37 sợi. Tiết diện đến 170mm2

 

84

 

Dây mạ kẽm, dây kẽm gai

 

7313

 

00

 

00

 

 

 

85

 

Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

 

7314

7314

 

20

50

 

00

00

 

Loại thông dụng

 

86

 

Đinh sắt, thép

 

7317

 

 

 

 

 

 

 

87

 

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

 

7318

 

 

 

 

 

Loại thông dụng

 

88

 

Dây đồng tròn

 

7408

 

11

 

10

 

Tiết diện từ 16 đến 630mm2

 

89

 

Dây cáp đồng trần

 

7413

7413

 

00

00

 

11

12

 

 

 

90

 

Dây điện các loại

 

7605

8544

 

 

 

 

 

Lõi nhôm không hợp kim

Lõi đồng không hợp kim

 

91

 

Các cấu kiện nhôm định hình

 

7610

7610

 

10

90

 

00

90

 

 

 

92

 

Dây cáp nhôm trần

 

7614

7614

7614

7614

 

90

90

90

90

 

11

12

13

19

 

Tiết diện từ 16 đến 1200mm2

 

93

 

Dây cáp nhôm trần lõi thép

 

7614

7614

7614

7614

 

10

10

10

10

 

11

12

13

19

 

Tiết diện từ 35 đến 1200mm2

 

94

 

Biển báo an toàn

 

8310

 

00

 

90

 

Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thuỷ tinh

 

95

 

Khớp nối vạn năng

 

8483

 

60

 

00

 

HH50

 

96

 

ống cầu chì

 

8485

 

90

 

90

 

 24 x  32 b»ng composite

 

97

 

Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

 

8485

 

90

 

90

 

Hộp 1, 2, 4, 6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

 

98

 

Cáp điện thoại

 

8544

 

49

 

 

 

Đường kính từ  0,4 - 0,9mm, từ 6 - 1.200 đôi

 

99

 

Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

 

8544

 

 

 

8544

8544

8544

 

11

 

 

 

11

20

20

 

20

 

 

 

30

10

20

 

Loại 1 hoặc hai lõi có tiết diện lõi đơn đến 630mm2

Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400mm2

 

100

 

Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)

 

8544

 

49

 

 

 

CAT5, CAT5E, CAT6

 

101

 

Dây thuê bao điện thoại

 

8544

 

49

 

 

 

Một hoặc nhiều sợi

 

102

 

Cáp sợi quang

 

9001

9001

9001

 

11

12

13

 

 

 

Sử dụng cho ngành bưu điện

 

103

 

Bóng đèn điện các loại

 

9405

 

10

 

20

 

 

 

104

 

Giá phối dây

 

 

 

 

 

 

 

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

 

105

 

Hộp chia dây

 

 

 

 

 

 

 

Hộp sắt 6 lộ. Hộp composite 6 lộ, 9 lộ

 


DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
 

Tên mặt hàng

 

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

 

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

 

 
 

 

 

Nhóm
 
Phân nhóm
 

 

 

1

 

Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng

 

7308

 

20

 

11

 

Cho đường dây đến 500 kV

 

2

 

Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại

 

7308

 

40

 

 

 

Loại thông dụng

 

3

 

Bồn chứa

 

7309

 

00

 

00

 

Đến 4.000 m3

 

4

 

Bồn chịu áp lực và bốn chứa khí nén

 

7310

7311

 

 

 

 

 

Đến 1.000 m3 áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV<4000

 

5

 

Nồi hơi các loại (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía

 

8402

8402

 

12

12

 

91

99

 

Công suất tới 25 tấn/h

áp suất làm việc tới 30 at

 

6

 

Động cơ đốt trong

 

8408

 

10

 

10

 

Công suất đến 30 CV, loại diesel

 

7

 

Máy bơm nước thuỷ lợi

 

8413

 

81

 

 

 

Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30-40m

 

8

 

Máy nén lạnh

 

8414

 

30

 

99

 

Công suất đến 150.000 kcal/h

 

9

 

Máy nén khí

 

8414

 

40

 

00

 

Đến 32 at, 18 m3/h

 

10

 

Quạt công nghiệp

 

8414

8414

 

51

59

 

 

 

Đến 100.000 m3/h

 

11

 

Buồng lạnh (trên bờ)

 

8418

 

50

 

22

 

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

 

12

 

Tủ đông gió

 

8418

 

69

 

90

 

Công suất 100 - 250 kg/mẻ

 

13

 

Tủ đông tiếp xúc

 

8418

 

69

 

90

 

Công suất 500 - 2000 kg/mẻ

 

14

 

Máy làm đá vảy

 

8418

 

69

 

50

 

 

 

15

 

IQF kiểu lưới thẳng, kiểu xoắn ốc và siêu tốc

 

8418

 

69

 

90

 

Công suất cấp đông từ 200 - 1000 kg/h

 

16

 

Nồi hấp tiệt trùng

 

8419

 

20

 

00

 

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

 

17

 

Tủ sấy

 

8419

 

39

 

19

 

Từ 30 lít đến 200 lít

 

18

 

Máy ép gạch Block

 

8420

 

10

 

90

 

Đến 600 viên/h, 13 kW

 

19

 

Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

 

8425

 

11

 

00

 

Sức nâng đến 100 tấn

 

20

 

Máy đóng mở cửa cống tay quay

 

8425

 

19

 

00

 

Sức nâng đến 30 tấn

 

21

 

Tời chạy bằng động cơ điện

 

8425

 

31

 

00

 

Sức nâng đến 50 tấn

 

22

 

Tời các loại

 

8425

 

39

 

00

 

Sức nâng đến 10 tấn

 

23

 

Cần cẩu trên tầu sông, tàu ven biển các loại

 

8426

 

11

 

00

 

Sức nâng đến 15 tấn, tầm với 18m

 

24

 

Cổng trục

 

8426

 

 

 

 

 

Sức nâng đến 125 tấn

Khẩu độ đến 64 m

 

25

 

Cầu trục

 

8426

 

 

 

 

 

Loại 1 dầm (sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25 m)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại 2 dầm (sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m)

Loại tháp (sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m)

 

26

 

Thang máy

 

8428

 

10

 

10

 

Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5 m/s)

Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5 m/s)

 

27

 

Xe lu tĩnh bánh lốp

 

8429

 

40

 

10

 

10 - 12 tấn

 

28

 

Xe lu tĩnh bánh thép

 

8429

 

40

 

10

 

6 - 12 tấn

 

29

 

Xe lu rung bánh thép

 

8429

 

40

 

10

 

Trọng tải khi rung đến 10 tấn

 

 

30

 

Thiết bị thi công khoan cọc nhồi các công trình xây dựng gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gàu khoan đất, đá

 

8431

 

41

 

00

 

: 600 - 2200 mm

 

 

 

Gàu vét đất, đá

 

8431

 

41

 

00

 

: 600 - 2200 mm

 

 

 

Bộ ống đổ bê tông

 

 

 

 

 

 

 

: 219-273 mm, dµi 80 m

 

 

 

ống thổi rửa

 

 

 

 

 

 

 

: 89 mm, dµi 80 m

 

31

 

Máy gặt lúa rải hàng

 

8433

 

51

 

00

 

Bề rộng cắt 1,2 - 1,5 m

Công suất đến 0,5 ha/h

 

32

 

Máy tuốt lúa có động cơ và không có động cơ

 

8433

 

52

 

00

 

Công suất đến 2,5 tấn/h

 

33

 

Máy xay sát gạo

 

8437

8437

 

80

80

 

10

20

 

Công suất đến 6 tấn/h

 

34

 

Máy đánh bóng gạo các loại

 

8437

 

80

 

51

 

Công suất đến 6 tấn/h

 

35

 

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

 

8437

 

10

 

 

 

Công suất đến 10 tấn/h

 

36

 

Dây chuyền sản xuất bia

 

8438

 

40

 

 

 

Công suất đến 2000 lít/ngày

 

37

 

Dây chuyền chế biến bột cá

 

8438

 

80

 

91

 

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

 

38

 

Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)

 

8439

 

20

 

00

 

Công suất 1.000 - 5.000 tấn/năm

 

39

 

Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã

 

8439

 

20

 

00

 

Công suất đến 1.500 tấn/năm

 

40

 

Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

 

8439

 

20

 

00

 

Công suất 1.000 - 1.500 tấn/năm

 

41

 

Dây chuyên cán thép xâydựng

 

8455

 

21

 

00

 

Công suất đến 30.000 tấn/năm

 

42

 

Máy tiện vạn năng phổ thông

 

8458

 

19

 

 

 

Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

 

43

 

Máy khoan cần

 

8459

 

29

 

 

 

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

 

44

 

Máy khoan bàn

 

8459

 

29

 

 

 

Đường kính đến 13 mm

 

45

 

Máy mài hai đá

 

8460

 

90

 

 

 

Đường kính đến 400 mm

 

46

 

Máy bào ngang phổ thông

 

8461

 

20

 

 

 

Hành trình 650 mm

 

47

 

Máy cưa cần

 

8461

 

50

 

 

 

 

 

48

 

Máy búa hơi

 

8462

 

10

 

 

 

Đến 75 kg

 

49

 

Trạm nghiền sàng đá

 

8474

 

20

 

 

 

Công suất đến 50 tấn/h

 

50

 

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

 

8474

 

31

 

 

 

Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

 

51

 

Máy trộn bê tông cưỡng bức

 

8474

 

31

 

 

 

Đến 500 lít/mẻ - 10 kW

 

52

 

Trạm trộn bê tông

 

8474

 

31

 

 

 

Công suất đến 80 m3/h

 

53

 

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

 

8474

 

32

 

 

 

Công suất đến 104 tấn/h

 

54

 

Máy tách cát

 

8474

 

10

 

 

 

Công suất 25 - 50 m3/h

 

55

 

Cụm hộp số thuỷ

 

8483

 

40

 

21

 

Gắn động cơ diesen đến 15 CV

 

56

 

Máy phát điện (trên bờ)

 

8501

 

61

 

 

 

Công suất không quá 75 kVA

 

 

 

 

 

8502

 

11

 

00

 

Điện áp ra 220/240V

 

57

 

Động cơ điện một pha (không kín nước)

 

8501

 

 

 

 

 

Công suất đến 2,2kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

 

58

 

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

 

8501

 

 

 

 

 

Công suất từ 0,55kW đến 90kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 750vg/ph đến 3000 vg/ph

 

59

 

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

 

8501

 

 

 

 

 

Công suất từ 90kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch 600vg/ph

 

60

 

Hệ thống nguồn DC- 48V

 

8504

 

40

 

30

 

VITECO -ARGUS (10A-600A)

 

61

 

Hệ thống nguồn

 

8504

 

40

 

90

 

HRS 4500

SDPS 250

 

62

 

Thiết bị nguồn độc lập

 

8540

 

40

 

90

 

DPS 4825

DPS 4850

 

63

 

Thiết bị nguồn 1 chiều

 

8504

 

40

 

90

 

HFCR - 1600

 

64

 

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

 

8504

 

10

 

00

 

220V - 50 Hz

Công suất từ 20W - 40W

 

65

 

Máy biến thế

 

8504

 

8504

8504

 

21

 

22

23

 

 

 

Điện áp đến 110kV

Công suất đến 63MVA

 

66

 

Máy biến dòng điện

 

8504

 

31

 

10

 

Điện áp từ 6 đến 35kV

Tỷ số biến dòng 5 - 1000/5A

 

67

 

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

 

8504

 

31

 

 

10

 

Điện áp từ 6 đến 35kV, loại cảm ứng

 

68

 

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

 

8504

 

31

 

10

 

Điện áp từ 6 đến 15kV, loại cảm ứng

 

69

 

Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung thế 35kV

 

8504

 

31

 

 

 

Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A

 

70

 

Máy biến áp đo lường trung thế

 

8504

 

32

 

 

 

Đến cấp điện áp 35kV

 

71

 

Đèn lò

 

8513

8513

 

10

10

 

10

20

 

ĐM 10A

 

72

 

Giá nạp đèn lò

 

8513

8513

 

90

90

 

10

20

 

GN 16 - 32 - 48

 

73

 

Máy điện thoại tự động

 

8517

 

19

 

10

 

 

 

74

 

Hộp đấu dây

 

8517

 

30

 

 

 

HD, HC, HDTM - 50, HPDR, lô giắc

 

75

 

Hộp đấu nối

 

8517

 

30

 

 

 

HCN 30, HCN 50

 

76

 

Hộp bảo an thuê bao

 

8517

 

30

 

 

 

DS 391, GDT

 

77

 

Hộp nối dây thuê bao

 

8517

 

30

 

 

 

UD

 

78

 

Tủ đấu cáp điện thoại

 

8517

 

30

 

 

 

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

 

79

 

Hộp bảo an thuê bao

 

8517

 

30

 

 

 

DS 301

GDT

 

80

 

Măng sông cáp

 

8517

 

30

 

 

 

PMS 1-3

PMS 4-6

 

81

 

Măng sông cáp quang

 

8517

 

30

 

 

 

PMO- 12/72 FO

 

82

 

Thùng thư bưu chính

 

8517

 

30

 

 

 

 

 

83

 

Modem dùng cho mạng Payphone

 

8517

 

50

 

10

 

 

 

84

 

Hệ thống tổng đài truy nhập DTS- 4000- AN

 

8517

 

50

 

90

 

 

 

85

 

Tổng đài DTS

 

8517

 

50

 

90

 

Đến 80.000 số

 

86

 

Thiết bị cắt lọc sét

 

8517

 

80

 

99

 

LPS

 

87

 

Thiết bị chống đấu trộm đường dây P- Line

 

8517

 

80

 

99

 

 

 

88

 

Bảo an 5 điểm MDF

 

8517

 

90

 

90

 

MDF S2000-PTC

 

89

 

Giá đấu dây MDF loại P6000

 

8517

 

90

 

90

 

MDF P6000

 

90

 

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

 

8517

 

90

 

90

 

Nhp003023023

 

91

 

Phiến đấu dây

 

8517

 

90

 

90

 

1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI -10), dây SL10 dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

 

92

 

REF nối cáp

 

8517

 

90

 

90

 

UY2

UY-POSTEF

 

93

 

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)

 

8517

 

90

 

90

 

 

 

94

 

Thiết bị chống sét mạng LAN

 

8517

 

80

 

99

 

POSTEF PP-RJ45/16

 

95

 

Thiết bị chống sét trên đường dây

 

8517

 

80

 

99

 

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX - T43, POFTEF-B180, POSTEF-B480

Sử dụng cho ngành bưu điện

 

96

 

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

 

8517

 

90

 

90

 

POSTEF DK-2000

 

97

 

Loa các loại

 

8518

 

29

 

 

 

 

 

98

 

Cầu dao cao thế (trên bờ)

 

8535

 

21

 

 

 

Điện áp 6 - 35kV. Dòng định mức từ 200 A đến 1.000A

 

99

 

Aptômát các loại (trên bờ)

 

9536

 

20

 

00

 

U đến 500V

I đến 600A

 

100

 

Cầu so và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

 

8536

 

50

 

 

 

I đến 3.000A

 

101

 

Khởi động từ (trên bờ)

 

8536

 

90

 

90

 

UCD 220V, 380V

I từ 4A đến 450A

 

 

102

 

 

Tủ điện các loại (trên bờ)

 

 

8537

 

 

 

 

 

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

 

103

 

Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp

 

8537

 

 

 

 

 

Tại các trạm biến áp đến 220kV

 

104

 

Dây thuê bao điện thoại có dây gia cường

 

8544

 

49

 

12

 

POSTEF DROPWIRE

11 x 0,2

 

105

 

Sứ cách điện

 

8546

 

20

 

 

 

Bằng gốm điện áp đến 35kV

 

106

 

Toa xe lửa chở khách

 

8605

 

00

 

00

 

Các loại

 

107

 

Toa xe lửa thùng (xitéc) composite chở chất lỏng

 

8606

 

10

 

00

 

Đến 30m3

 

108

 

Toa xe hàng, quy cách

 

8606

 

10

 

00

 

Các loại

 

109

 

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

 

8701

 

 

 

 

 

Từ 8CV đến 20CV

 

110

 

Ô tô chở khách

 

8702

 

10

 

 

 

Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

 

111

 

Ô tô con

 

8703

 

 

 

 

 

Đến 9 chỗ ngồi

 

112

 

Ô tô tải nhẹ

 

8704

8704

 

21

31

 

 

 

Đến 5 tấn

 

113

 

Tầu khách

 

8901

 

10

 

 

 

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

 

114

 

Phà tự hành

 

8901

 

10

 

 

 

Các loại

 

115

 

Tầu chở dầu

 

8901

 

20

 

 

 

Trọng tải đến 13.500 tấn

 

116

 

Tàu thuỷ chở hàng

 

8901

 

90

 

 

 

Trọng tải đến 5.000 DWT

 

117

 

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

 

8901

 

90

 

 

 

Sức nâng đến 3.800 tấn

 

118

 

Xà làn biển

 

8901

 

90

 

 

 

Các loại

 

119

 

Xà lan vận tải sông

 

8901

 

90

 

 

 

Các loại

 

120

 

Tàu chuyên dụng chở container

 

8901

 

90

 

 

 

Trong tải tới 1.000 TEU

 

121

 

Tầu cá vỏ gỗ các loại

 

8902

 

 

 

 

 

Công suất đến 600 CV

 

122

 

Tầu cá vỏ sắt các loại

 

8902

 

 

 

 

 

Công suất đến 1980 CV

 

123

 

Tàu cá vỏ composite

 

8902

 

 

 

 

 

Công suất đến 1000 CV

 

124

 

Tầu dịch vụ nghề cá

 

8902

 

 

 

 

 

Công suất đến 2000 CV

 

125

 

Tầu kiểm ngư

 

8902

 

 

 

 

 

Công suất đến 600 CV

 

126

 

Tầu kéo biển

 

8904

 

 

 

 

 

Công suất đến 7.000 CV

 

127

 

Tầu thả phao

 

8904

 

 

 

 

 

Công suất đến 3.000 CV

 

128

 

Tầu kéo - đẩy sông

 

8904

 

 

 

 

 

Công suất đến 300 CV

 

129

 

Tầu hút bùn tự hành

 

8905

 

10

 

00

 

Đến 500 m3/h

 

130

 

Tầu hút bùn không tự hành

 

8905

 

10

 

00

 

Đến 3.000 m3/h

Công suất đến 4.170 CV

 

131

 

Tầu cuốc sông và biển

 

8905

 

10

 

00

 

Chiều sâu cuốc 10 - 20m

Công suất đến 3.000 CV

 

132

 

ô næi

 

8905

 

90

 

10

 

Sức nâng đến 20.000 tấn

 

133

 

Tầu chuyên dụng tốc độ cao

 

8906

 

90

 

90

 

Đến 32 hải lý/h

Công suất đến 3.200 CV

 

134

 

Tầu nghiên cứu biển

 

8906

 

90

 

90

 

Công suất đến 5.000 CV

 

135

 

Cân điện tử

 

9016

 

00

 

10

 

C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

Sử dụng cho ngành bưu điện

 

136

 

Cân tự động điện tử

 

9016

 

00

 

10

 

Đến 120 tấn

 

137

 

Máy điện châm

 

9018

 

90

 

90

 

DC 6v-2f-c

 

138

 

Công tơ điện 1 pha; 3 pha

 

9028

 

30

 

10

 

U đến 380 V

I đến 100 A

 

139

 

Băng tải các loại

 

 

 

 

 

 

 

Rộng đến 2.150 mm, dài đến 100 m

 

140

 

Các loại máy xấy thùng quay

 

 

 

 

 

 

 

Công suất đến 1 tấn/h

 

141

 

Các loại Xyclon, lò nung

 

 

 

 

 

 

 

Đến 3,5 m3/h

 

142

 

Card thuê bao của tổng đài điện tử

 

 

 

 

 

 

 

Sử dụng cho ngành bưu điện

 

143

 

Cột ăng ten vi ba

 

 

 

 

 

 

 

Cao đến 150m

 

144

 

Dây chuyền chế biến mủ cao su

 

 

 

 

 

 

 

Công suất đến 6 tấn/h

 

145

 

Dây chuyền sản xuất phân NPK

 

 

 

 

 

 

 

Công suất 30.000 tấn/năm

 

146

 

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

 

 

 

 

 

 

 

Công suất đến 20 tấn/h

 

147

 

Đèn báo hiệu đường thuỷ BH-998p

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

 

Gầu tải các loại

 

 

 

 

 

 

 

Đến 60 m3/h, cao 25m

 

149

 

Ghi quay xi măng lò đứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ (đúc đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Chân vịt đường kính đến 2m

 

151

 

Kích thuỷ lực cho lò Tuynen

 

 

 

 

 

 

 

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

 

152

 

Lọc bụi tay áo

 

 

 

 

 

 

 

Các loại

 

153

 

Máy cán thô có răng

 

 

 

 

 

 

 

Đến d = 800 mm, l = 400, 15m3/h

 

154

 

Máy cán trơn

 

 

 

 

 

 

 

Đến d = 1000 mm, l = 800, 20m3/h

 

155

 

Máy cấp liệu thùng

 

 

 

 

 

 

 

Đến 60 m3/h

 

156

 

Máy nghiền bi

 

 

 

 

 

 

 

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n = 29,2 vg/ph

Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph

Đến 14 tấn/h, n = 21,4 vg/ph

(nguyên liệu vào: 0 - 0,25 mm, sản phẩm ra: 0 - 0,074 mm)

 

157

 

Máy nghiền hàm 400 x 600

 

 

 

 

 

 

 

Đến 10 m3/h

 

158

 

Máy nghiền xa luân

 

 

 

 

 

 

 

Đến d = 2800 mm, 40 kW

 

159

 

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

 

 

 

 

 

 

 

Đến 12 m3/h, 130 kW

 

160

 

Máy nhào hai trục có lưới lọc

 

 

 

 

 

 

 

Đến 20 m3/h, 40 kW

 

161

 

Máy thả phao các loại

 

 

 

 

 

 

 

Sức nâng đến 5 tấn

 

162

 

Máy xoá tem và in cước thay tem

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163

 

Thiết bị đầu cuối cấp quang

 

 

 

 

 

 

 

STM-1, STM-4, STM-16

 

164

 

Thiết bị đầu nối MDF

 

 

 

 

 

 

 

Từ 500 đến 5.000 đôi

 

165

 

Thiết bị sản xuất gạch nung các loại

 

 

 

 

 

 

 

Đến 20 triệu viên/năm

 

166

 

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

 

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

 

 

Đến 300 - 1500mm; 75kW; 110 - 220 kV

 

168

 

Thiết bị vi ba số

 

 

 

 

 

 

 

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

 

169

 

Thiết bị vi ba số ít kênh

 

 

 

 

 

 

 

1 đến 6 kênh

 

170

 

Vận thăng

 

 

 

 

 

 

 

Sức nâng đến 500kg - 3kW

 

171

 

Vít tải các loại

 

 

 

 

 

 

 

Đường kính đến 600mm, dài 30m

 

172

 

Xe goòng lò nung Tuynen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC VẬT TƯ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIỂM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
 

Tên mặt hàng

 

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

 

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

 

 
 

 

 

Nhóm
 
Phân nhóm
 

 

 

1

 

Biosafe

 

1515

 

19

 

00

 

Dạng lỏng

 

2

 

Thạch anh

 

2506

 

10

 

00

 

Dạng bột màu trắng

 

3

 

Bentonite API

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

4

 

Bentonite cọc nhồi

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

5

 

Bentonite khuôn đúc

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

6

 

Bentonite giếng khoan

 

2508

 

10

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

7

 

Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

 

2508

 

40

 

00

 

Dạng tấm

 

8

 

Dolomite

 

2518

 

 

 

 

 

Dạng bột mày xám và trắng

 

9

 

Xi măng P300

 

2523

 

29

 

10

 

Xây dựng các công trình biển

 

10

 

Xi măng nóng giếng khoan

 

2523

 

90

 

00

 

 

 

11

 

Xi măng Class G

 

2523

 

90

 

00

 

 

 

12

 

Mica

 

2525

 

20

 

00

 

Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

 

13

 

Felspat

 

2529

 

10

 

00

 

Dạng bột,  hạt màu trắng hoặc vàng sáng

 

14

 

Dầu nhớt bôi trơn

 

2710

 

99

 

90

 

SAE (30 ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5) ISO (150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32, VIT100

 

15

 

Canxi Clorua (CaCl2)

 

2827

 

20

 

10

 

Dạng bột màu trắng

 

16

 

Đá vôi (CaCO3)

 

2836

 

50

 

 

 

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

 

17

 

Silica Flour

 

2839

 

90

 

00

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

18

 

Barite API

 

2851

 

00

 

90

 

Dạng bột màu be sáng

 

19

 

DMC - lub

 

2942

 

00

 

00

 

Dạng nhớt màu tối

 

20

 

Sơn giàn khoan và các kết cấu thép

 

3208

3209

 

10

90

 

40

90

 

 

 

21

 

Sơn hoá học các loại

 

3208

3209

 

 

 

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

 

22

 

Dung môi kèm theo sơn

 

3209

 

90

 

90

 

Dạng bột màu vàng sáng

 

23

 

Chất hoá dẻo DOP

 

3812

 

20

 

10

 

 

 

24

 

Bột nhựa PVC

 

3904

 

10

 

 

 

 

 

25

 

Gỗ dùng kê lót giàn khoan

 

4407

 

99

 

 

 

 

 

26

 

Biển báo hiệu trên giàn khoan

 

8310

 

00

 

90

 

 

 

27

 

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

 

Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay

 

28

 

Hoá phẩm khoan khác

 

 

 

 

 

 

 

Chất tạo mọt, Polime silic hữu cơ, phèn nhôm kép kali, than chì bột, vỏ trấu

Bột đá cẩm thạch, Sterat nhôm, NaCL, chất hoạt tính bề mặt, HCI

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi