Quyết định 3423/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hưng Yên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3423/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3423/QĐ-BNN-TCTL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Xuân Học |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3423/QĐ-BNN-TCTL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3423/QĐ-BNN-TCTL |
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hưng Yên
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định và sửa đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 3059/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hưng Yên; Công văn số 522/TCTL-ĐĐ ngày 30/8/2010 của Tổng cục Thủy lợi về việc điều chỉnh vị trí các hạng mục xây dựng điếm canh đê;
Xét Tờ trình số 161/TTr-NN ngày 24/11/2010 của Sở Nông nghiệp và PTNT Hưng Yên đề nghị phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hưng Yên với những nội dung chủ yếu sau:
1. Địa điểm xây dựng: (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Khối lượng chính:
- Đất đào, đắp: 19.260 m3 - Đá, gạch các loại: 1.467 m3
- Bê tông: 2.884 m3 - Thép: 4.5 tấn
- Cát: 689 m3 - Vải lọc: 2.902 m2
3. Tổng mức đầu tư: 5.998.000.000 đồng
(Năm tỷ chín trăm chín mươi tám triệu đồng).
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: 5.322.000.000 đồng.
- Chi khác: 676.000.000 đồng
4. Nguồn vốn đầu tư:
Ngân sách Trung ương đầu tư do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện như Quyết định số 3059/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hưng Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG, KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2010 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3423/QĐ-BNN-TCTL ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)
TT |
Tuyến đê |
Vị trí |
Địa danh |
Giải pháp kỹ thuật |
Khối lượng |
Kinh phí (1000 đồng) |
||||||
Đất đào đắp (m3) |
Đá (m3) |
Gạch xây (m3) |
Bê tông (m3) |
Thép (tấn) |
Cát (m3) |
Vải lọc (m2) |
||||||
|
Tổng cộng |
19.260 |
1.383 |
84 |
2.884 |
4,5 |
689 |
2.902 |
5.998.000 |
|||
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
5.322.000 |
||||||||||
I |
Tu bổ đê |
11.220 |
1.383 |
|
2.851 |
|
689 |
2.902 |
4.491.232 |
|||
1 |
Tả Hồng |
K103+850-K106+607 |
Khoái Châu |
Gia cố mặt đê |
4.622 |
1.083 |
|
2.755 |
|
689 |
|
3.775.535 |
2 |
Tả Luộc |
K7+292-K7+686 |
Tiên Lữ |
Đắp mở rộng mặt đê |
6.598 |
300 |
|
96 |
|
|
2.902 |
715.697 |
II |
Đắp cơ trồng tre |
7.875 |
|
|
|
|
|
|
431.651 |
|||
|
Tả Hồng |
K93+917-K94+817 |
Khoái Châu |
Đắp cơ trồng tre |
7.875 |
|
|
|
|
|
|
431.651 |
III |
Công trình quản lý |
165 |
|
84 |
33 |
4,5 |
|
|
399.415 |
|||
1 |
Tả Luộc |
K14+900 |
Phù Cừ |
Xây điếm canh đê |
55 |
|
28 |
11 |
1,5 |
|
|
129.981 |
2 |
Tả Hồng |
K130+000 |
TP Hưng Yên |
Xây điếm canh đê |
55 |
|
28 |
11 |
1,5 |
|
|
137.442 |
3 |
Tả Hồng |
K132+900 |
Tiên Lữ |
Xây điếm canh đê |
55 |
|
28 |
11 |
1,5 |
|
|
131.992 |
B |
CHI KHÁC |
676.000 |
||||||||||
I |
Chi phí quản lý dự án |
111.358 |
||||||||||
II |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
262.928 |
||||||||||
1 |
Khảo sát, thiết kế |
140.373 |
||||||||||
2 |
Thẩm tra TKBVTC và dự toán |
12.810 |
||||||||||
3 |
Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng |
12.918 |
||||||||||
4 |
Giám sát thi công |
96.827 |
||||||||||
III |
Chi phí khác |
222.658 |
||||||||||
1 |
Thẩm định tổng mức đầu tư |
1.408 |
||||||||||
2 |
Bảo hiểm công trình |
52.767 |
||||||||||
3 |
Chuẩn bị đầu tư năm 2011 |
120.000 |
||||||||||
4 |
Thẩm tra phê duyệt quyết toán |
17.893 |
||||||||||
5 |
Kiểm toán |
30.590 |
||||||||||
IV |
Hỗ trợ đền bù, giải phóng mặt bằng |
78.779 |