- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2273/QĐ-TTg 2025 về điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2025 giữa các bộ, cơ quan trung ương, địa phương
| Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2273/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/10/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đầu tư |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2273/QĐ-TTG
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2273/QĐ-TTg
| THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2273/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2025 giữa các bộ, cơ quan trung ương, địa phương
___________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14 và Luật số 56/2024/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 112/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội về việc sử dụng dự phòng chung, dự phòng nguồn ngân sách trung ương của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 cho các Bộ, cơ quan trung ương, địa phương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1857/NQ-UBTVQH15 ngày 08 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc phân bổ, điều chỉnh dự toán chi đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2025 giữa các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương;
Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại Tờ trình số 712/TTr-BTC ngày 09 tháng 10 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2025 từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022
Giao bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2025 là 1.926,908 tỷ đồng từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2022 cho tỉnh Lâm Đồng để thực hiện Dự án tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2: Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2025
1. Điều chỉnh giảm dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn trong nước nguồn ngân sách trung ương năm 2025 là 101.490,915 tỷ đồng của 16 Bộ, cơ quan trung ương và 03 địa phương để bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2025 tương ứng cho 13 Bộ, cơ quan trung ương và 15 địa phương tại Phụ lục kèm theo.
2. Điều chỉnh giảm dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2025 là 7.530,899 tỷ đồng của 04 Bộ để bổ sung dự toán và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2025 tương ứng cho 02 Bộ và 03 địa phương tại Phụ lục kèm theo.
Điều 3. Căn cứ dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 được giao, điều chỉnh tại Điều 1 và 2 Quyết định này và nội dung Tờ trình số 619/TTr-CP ngày 04 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương:
1. Thực hiện phân bổ chi tiết dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tuân thủ theo đúng quy định về phân bổ vốn tại Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về việc phân bổ dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 được giao bổ sung; tính chính xác của các thông tin, số liệu báo cáo, danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn phân bổ cho từng nhiệm vụ, dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan được điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2025 tại Điều 1, 2 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
Lâm Đồng
PHỤ LỤC
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NSTW NĂM 2025 TỪ NGUỒN TĂNG THU NSTW NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
| STT | Mã dự án | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao | Giao kế hoạch đầu tư công vốn NSTW năm 2025 | ||||
| Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó |
| |||||
| Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW |
| Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Vốn để chuẩn bị đầu tư |
| ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
| 8 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 1.926.908 | ||
| Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
| 1.926.908 | ||
| 1 | 2113000056533 | Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1) | Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 19/4/2024 | 19.521.000 | 2.500.000 | 2.500.000 |
|
| 1.926.908 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 295,815 |
|
|
| 293,179 |
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC | 295,815 |
|
|
| 293,179 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 295,815 |
|
|
| 293,179 |
|
Bộ Tài chính
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 392,185 | 128,000 |
|
|
| 293,179 |
|
| VỐN TRONG NƯỚC | 392,185 | 128,000 |
|
|
| 293,179 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 392,185 | 128,000 |
|
|
| 293,179 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 2.368,192 |
|
|
| 19.970,975 |
|
| I | VỐN TRONG NƯỚC | 1.665,156 |
|
|
| 19.446,511 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.665,156 |
|
|
| 19.446,511 |
|
| II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 703,036 |
|
|
| 524,464 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 703,036 |
|
|
| 524,464 |
|
Bộ Giao thông vận tải
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 595,092 | 595,092 |
|
| 80.529,259 |
|
| I | VỐN TRONG NƯỚC | 595,092 | 595,092 |
|
| 74.270,860 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 595,092 | 595,092 |
|
| 74.270,860 |
|
| II | VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
| 6.258,399 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
| 6.258,399 |
|
Bộ Xây dựng
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 72,448 |
|
| 80.529,259 |
| I | VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 72,448 |
|
| 74.270,860 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 72,448 |
|
| 74.270,860 |
| II | VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
| 6.258,329 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
| 6.258,329 |
Bộ Thông tin và Truyền thông
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 527,274 |
|
|
| 66,068 |
|
| I | VỐN TRONG NƯỚC | 527,274 |
|
|
| 66,068 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 527,274 |
|
|
| 66,068 |
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 200,339 |
|
|
|
| 52,568 |
| I | VỐN TRONG NƯỚC | 200,339 |
|
|
|
| 52,568 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 200,339 |
|
|
|
| 52,568 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 74,000 |
|
| 61,578 |
| I | VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 74,000 |
|
| 61,578 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 74,000 |
|
| 61,578 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 213,358 |
|
|
| 828,842 |
|
| I | VỐN TRONG NƯỚC | 213,358 |
|
|
| 738,842 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 213,358 |
|
|
| 738,842 |
|
| II | VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
| 45,000 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
| 45,000 |
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 30,000 |
|
|
|
|
|
| I | VỐN TRONG NƯỚC | 30,000 |
|
|
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 30,000 |
|
|
|
|
|
Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 22,000 |
|
|
|
|
|
| I | VỐN TRONG NƯỚC | 22,000 |
|
|
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 22,000 |
|
|
|
|
|
Hội nông dân Việt Nam
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 20,341 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 20,341 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 20,341 |
|
|
|
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 35,451 |
|
|
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC | 35,451 |
|
|
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 35,451 |
|
|
|
|
|
Bộ Quốc phòng
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 142,390 |
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 142,390 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
| 142,390 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 142,390 |
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 142,390 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
| 142,390 |
|
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 20.799,817 |
| I | VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 20.230,353 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
| 20.230,353 |
| II | VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
| 569,464 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
| 569,464 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 455,765 |
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 455,765 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
| 455,765 |
Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 455,765 |
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 455,765 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
| 455,765 |
|
Bộ Công an
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 13,500 |
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 13,500 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
| 13,500 |
Bộ Nội vụ
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 381,163 | 100,822 |
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 381,163 | 100,822 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
| 381,163 | 100,822 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 381,163 |
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 381,163 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
| 381,163 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 187,700 |
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 187,700 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
| 187,700 |
|
Bộ Y tế
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 25,300 |
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 25,300 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
| 25,300 |
Bộ Dân tộc và Tôn giáo
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 906,470 |
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 906,470 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
| 906,470 |
Ủy ban Dân tộc
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 906,470 |
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 906,470 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
| 906,470 |
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 563,197 |
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 563,197 |
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
| 563,197 |
|
Tuyên Quang
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 176,641 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 176,641 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 176,641 |
|
|
|
Yên Bái
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 46,000 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 46,000 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 46,000 |
|
|
|
Thái Nguyên
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 0,143 |
|
|
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC | 0,143 |
|
|
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 0,143 |
|
|
|
|
|
Sơn La
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 170,314 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 170,314 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 170,314 |
|
|
|
Lai Châu
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 110,000 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 110,000 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 110,000 |
|
|
|
Điện Biên
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 15,525 |
|
|
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC | 15,525 |
|
|
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 15,525 |
|
|
|
|
|
Thành phố Hà Nội
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 563,197 |
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 563,197 |
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
| 563,197 |
Hà Nam
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 71,136 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 71,136 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 71,136 |
|
|
|
Ninh Bình
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 277,238 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 277,238 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 277,238 |
|
|
|
Thái Bình
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 142,835 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 142,835 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 142,835 |
|
|
|
Quảng Ngãi
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 150,000 | 150,000 |
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 150,000 | 150,000 |
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 150,000 | 150,000 |
|
|
Gia Lai
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 200,000 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 200,000 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 200,000 |
|
|
|
Kon Tum
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 50,000 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 50,000 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 50,000 |
|
|
|
Lâm Đồng
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 1.084,558 | 573,092 |
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 1.084,558 | 573,092 |
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 1.084,558 | 573,092 |
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 447,874 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 447,874 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 447,874 |
|
|
|
Bến Tre
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 25,000 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 25,000 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 25,000 |
|
|
|
Vĩnh Long
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 518,325 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 518,325 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 518,325 |
|
|
|
Thành phố Cần Thơ
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 75,000 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 75,000 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 75,000 |
|
|
|
Bình Dương
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 906,575 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 906,575 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 906,575 |
|
|
|
Tây Ninh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ |
|
| 78,521 |
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC |
|
| 78,521 |
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
| 78,521 |
|
|
|
Kiên Giang
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
| STT | Nguồn vốn | Điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2025 | |||||
| Điều chỉnh giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Điều chỉnh để phù hợp với tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương sau sắp xếp | ||||||
| Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | ||||
| Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 | Tổng số | Trong đó: Từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 |
|
| ||
|
| TỔNG SỐ | 1,432 |
|
|
|
|
|
|
| VỐN TRONG NƯỚC | 1,432 |
|
|
|
|
|
|
| Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1,432 |
|
|
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!