Quyết định 1831/QĐ-TTg 2021 Danh mục quốc gia các dự án kêu gọi đầu tư nước ngoài giai đoạn 2021-2025
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1831/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1831/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày đăng công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Bình Minh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
TÓM TẮT VĂN BẢN
157 dự án kêu gọi đầu tư nước ngoài giai đoạn 2021 – 2025
Ngày 01/11/2021, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định 1831/QĐ-TTg về việc ban hành Danh mục quốc gia các dự án kêu gọi đầu tư nước ngoài giai đoạn 2021 – 2025.
Cụ thể, có 157 dự án kêu gọi đầu tư nước ngoài giai đoạn 2021 – 2025 thuộc 09 lĩnh vực, bao gồm:
Thứ nhất, Dự án tuyến đường sắt đô thị (Metro) số 4 dài 36,2 km, vận chuyển hành khách xuyên tâm dọc theo các khu dân cư đông đúc nhất của Thành phố Hồ Chí Minh qua khu vực Bến Thành theo trục Bắc – Nam; Cung cấp dịch vụ vận tải hành khách công cộng có năng lực chuyên chở khá lớn, an toàn và giảm ô nhiễm môi trường. Dự án có tổng vốn đầu tư là 4,570 triệu USD.
Thứ hai, Dự án xây dựng Bệnh viện đa khoa 1000 giường thuộc Dự án đầu tư xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc trong khuôn viên đô thị Đại học Quốc gia Hà Nội (xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất) với diện tích 18.5 ha. Dự án 100% vốn đầu tư nước ngoài có tổng số vốn đầu tư là 178 triệu USD.
Thứ ba, Dự án xây dựng Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội theo mô hình chất lượng cao, góp phần hoàn thiện cơ cấu và tạo sự đột phá phát triển Đại học Quốc gia Hà Nội, góp phần đổi mới giáo dục và đào tạo, phát triển khoa học và công nghệ quốc gia. Dự án 100% vốn đầu tư nước ngoài có tổng số vốn đầu tư là 62.5 triệu USD trên quy mô 9.22 ha trong khuôn viên đô thị Đại học Quốc gia Hà Nội tại xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1831/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 1831/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ___________ Số: 1831/QĐ-TTg | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục quốc gia các dự án kêu gọi đầu tư nước ngoài giai đoạn 2021 – 2025
______________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 50-NQ/TW ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2020 về ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 50-NQ/TW ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục quốc gia các dự án kêu gọi đầu tư nước ngoài giai đoạn 2021 - 2025 kèm theo Quyết định này (sau đây gọi chung là Danh mục).
Điều 2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định; chủ trì phối hợp các bộ, ngành, địa phương xây dựng chi tiết nội dung thông tin dự án; tổ chức các hoạt động tuyên truyền phổ biến Danh mục; tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình xúc tiến các dự án thuộc Danh mục; rà soát, kiến nghị bổ sung hoặc điều chỉnh Danh mục phù hợp với tình hình thực tế trong từng thời kỳ; kinh phí của các hoạt động thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Danh mục dự án quốc gia kêu gọi đầu tư nước ngoài tới năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 631/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Các tập đoàn kinh tế và tổng công ty nhà nước; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, QHQT(3b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Phạm Bình Minh
|
DANH MỤC QUỐC GIA CÁC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1831/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
____________________
TT | TÊN DỰ ÁN | MỤC TIÊU DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN | QUY MÔ/THÔNG SỐ KỸ THUẬT | TỔNG VỐN ĐẦU TƯ (Triệu USD) | HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ |
I | HẠ TẦNG GIAO THÔNG | ||||||
1 | Tuyến đường sắt đô thị (Metro) số 4 | Tuyến Metro số 4 vận chuyển hành khách xuyên tâm dọc theo các khu dân đông đúc nhất của Thành phố Hồ Chí Minh qua khu vực Bến Thành theo trục Bắc -Nam. Cung cấp dịch vụ vận tải hành khách công cộng có năng lực chuyên chở khá lớn, an toàn và giảm ô nhiễm môi trường | Quận 1, 3, 4, 7, 12, Gò Vấp, Phú Nhuận, huyện Nhà Bè | Dài 36,2km, có hướng tuyến Thạnh Xuân - Hà Huy Giáp- Nguyễn Oanh - Nguyễn Kiệm - Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng - Bến Thành - Nguyễn Thái Học -Tôn Đản-Nguyễn Hữu Thọ - Khu đô thị Hiệp Phước. | 4,570 | ODA, PPP | Ban Quản lý Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh, 29 Lê Quý Đôn, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh ĐT: 08-39309495 Fax: 08-39309497 |
2 | Cảng biển tổng hợp Hòn Khoai | - Xây dựng cầu cảng để bốc xếp hàng hóa tổng hợp, container, đáp ứng nhu cầu xuất, nhập khẩu hàng hóa. - Xây dựng các bến hàng rời, xăng dầu khí hóa lỏng và các bến cho tàu lai dắt, tuần tra. | Hòn Khoai, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau | Đón tàu có tải trọng đến 250.000 DWT | 3,500 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Cà Mau; số 02, đường Hùng Vương, phường 5, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
3 | Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng, tuyến đường sắt Thống Nhất. | Cải thiện tình trạng giao thông đô thị; giảm thiểu tình trạng ùn tắc, tai nạn giao thông trong đô thị... | Đồng Nai, Bình Dương, TP. Hồ Chí Minh | - Chiều dài tuyến: 39,07km. - Đường đôi, sức kéo điện. | 2,977 | PPP | Vụ Đối tác công - tư, Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. ĐT: 84-24-39410775 |
4 | Đường sắt Biên Hòa - Vũng Tàu | Kết nối đường sắt quốc gia với cảng Cái Mép và các cảng biển khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu | Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu | Xây dựng mới 84 Km đường sắt | Giai đoạn 1: 1.470 Giai đoạn 2: 1.000 | PPP | Vụ Đối tác công - tư, Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. ĐT: 84-24-39410775 |
5 | Cảng biển nước sâu (cảng Trần Đề) | Phục vụ xuất nhập khẩu trực tiếp cho vùng đồng bằng sông Cửu Long, tạo động lực thúc đẩy thu hút đầu tư, phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bằng sông Cửu Long | Tỉnh Sóc Trăng | - Phía bờ: Diện tích chiếm 4.000ha. - Ngoài khơi: Cách cửa Trần Đề từ 15 - 20km với diện tích khoảng 1.000ha, để bố trí khu bến tổng hợp, container,... - Đáp ứng cho tàu có trọng tải trên 100.000 DWT. | 2,200 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Địa chỉ: số 20 Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng |
6 | Tuyến đường sắt đô thị (Metro) số 3a | Cung cấp dịch vụ vận tải hành khách công cộng có năng lực chuyên chở khá lớn, an toàn và giảm ô nhiễm môi trường | Quận 1, 3, 5, 6, 10, 11, Bình Tân, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Dài 19,58km, có hướng tuyến Bến Thành - Phạm Ngũ Lão - Ngã 6 Cộng Hòa-Hùng Vương - Hồng Bàng
| 1,820 | ODA, PPP | Ban Quản lý Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh, 29 Lê Quý Đôn, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh ĐT: 08-39309495 Fax: 08-39309497 |
7 | Đường sắt Mụ Gia - Vũng Áng | Hoàn chỉnh kết nối vận tải đường sắt từ Vũng Áng (Việt Nam) đến Viêng Chăn (Lào) | Hà Tĩnh, Quảng Bình | Tổng chiều dài khoảng 103km; Tiêu chuẩn kỹ thuật: khổ 1435mm; Đường sắt cấp 1; Tốc độ thiết kế: Vmax = 160 km/h; Sức kéo: Điện khí hóa. | 1,600 | PPP | Vụ Đối tác công - tư, Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. ĐT: 84-24-39410775 |
8 | Đường cao tốc quốc lộ 19 đoạn từ ngã 3 cầu Bà Di đến thành phố Pleiku | Đáp ứng nhu cầu vận tải, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội 2 địa phương | Bình Định, Gia Lai | Xây dựng tuyến đường cao tốc | 1,500 | BOT | Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Gia Lai, 02 Hoàng Hoa Thám, TP. Pleiku, Gia Lai ĐT; 0269 3824 414 |
9 | Tuyến đường sắt đô thị (Metro) số 2 - giai đoạn 2 | Cung cấp dịch vụ vận tải hành khách công cộng có năng lực chuyên chở khá lớn, an toàn và giảm ô nhiễm môi trường | Quận 1, 2, 12, huyện Hóc Môn, Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Dài 9,1km, gồm đoạn Bến Thành - Thủ Thiêm và đoạn Tham Lương – Bến xe Tây Ninh | 1,482 | ODA, PPP | Ban Quản lý Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh, 29 Lê Quý Đôn, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh ĐT: 08-39309495 Fax: 08-39309497 |
10 | Đường sắt Dĩ An - Hoa Lư | Kết nối tam giác phát triển Việt Nam - Lào - Campuchia (đường sắt xuyên Á); nâng cao năng lực vận chuyển hàng hóa giữa các vùng và khu vực tuyến đi qua | TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước | 128 Km, khổ đường 1435mm | 1,400 | PPP | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước 626 QL14, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài ĐT: 02713.881.788 |
11 | Đường sắt vào cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng | Kết nối tuyến đường sắt quốc gia với cảng Lạch Huyện, cảng Đình Vũ và các cảng khác trong khu vực | Hải Phòng | Xây dựng mới 32,66 Km đường sắt quốc gia | 1,400 | PPP | Vụ Đối tác công - tư, Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. ĐT: 84-24-39410775 |
12 | Dự án xây dựng đường cao tốc Dầu Giây - Liên Khương (đoạn Tân Phú – Bảo Lộc và Bảo Lộc - Liên Khương) | Phát triển hệ thống giao thông và du lịch | Tỉnh Lâm Đồng và tỉnh Ninh Thuận | Đường cao tốc loại A, 140km | 1,320 | PPP, BOT | 1. Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng, Đ/c: Trung tâm hành chính Tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng. 2. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Du lịch Tỉnh Lâm Đồng: Số 02 - 04 đường Trần Quốc Toàn, phường 3, thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng. ĐT: 0263 3832 964 Fax: 0263 3811 656 |
13 | Đường cao tốc Buôn Mê Thuột - Nha Trang | Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện đại, an toàn, hiệu quả; kết nối trung tâm vùng Tây Nguyên và Nam Trung Bộ; tăng năng lực vận tải, thúc đẩy phát triển du lịch, kết nối giữa "rừng" với "biển" | Đắk Lắk, Khánh Hòa | Chiều dài: 113km, cấp hạng đường 80-120 theo TCVN 5729-2012 vận tốc thiết kế 80-120km/h, 06 làn xe bề rộng nền đường Bn=32,25m | 1,236.5 | PPP | Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk, số 07 Đinh Tiên Hoàng, Tp. Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
14 | Đường cao tốc TPHCM - Thủ Dầu Một - Chơn Thành | Kết nối 3 tỉnh trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giảm tải cho QL13, kết nối vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với nước bạn Campuchia và khu vực Tây Nguyên | TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước | Dài 69km, quy mô 608 làn xe | 1,100 | PPP | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước 626 QL14, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài ĐT: 02713.881.787 |
15 | Bến tàu du lịch cảng Chân Mây và khu hậu cần bến cảng phục vụ khách du lịch | Đầu tư xây dựng bến tiếp đón tàu du lịch, đáp ứng nhu cầu lưu thông hành khách qua Cảng và khu hậu cần bến cảng phục vụ du khách | Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
| 1,000 | Liên doanh | Ban Quản lý KKT, KCN tỉnh Thừa Thiên Huế; Trung tâm XTĐT và Hỗ trợ doanh nghiệp, Sở Kế hoạch và đầu tư Thừa Thiên Huế. |
16 | Cảng nước sâu KKT Định An | Phát triển cảng đầu mối của khu vực đồng bảng sông Cửu Long trong hệ thống cảng biển Việt Nam, phục vụ trung chuyển hàng hóa của vùng | Khu kinh tế Định An | Đảm bảo cho tàu biển có tải trọng 5-10 vạn DWT cập bến. | 1,000 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Số 278 Bạch Đằng, phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
17 | Đường bộ Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng (đoạn Châu Đốc - Cần Thơ) | Dài 200 km, dự kiến phân kỳ đầu tư giai đoạn 1 | Cần Thơ, Sóc Trăng | Quy mô 4 làn xe cao tốc hạn chế rộng 3,5 m và dải phân cách giữa, Bnền=17,0 m. | 869 |
| Vụ Đối tác công - tư, Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. ĐT: 84-24-39410775 |
18 | Đường vành đai 3 TP. Hồ Chí Minh (đoạn Bình Chuẩn - QL22 – Bến Lức) | Hoàn chỉnh hệ thống tuyến vành đai thành phố Hồ Chí Minh, giảm ùn tie giao thông nội đô | Long An, Bình Dương, thành phố Hồ Chí Minh | Tổng chiều dài: 48km. Quy mô cao tốc đô thị (giai đoạn 1) 4 làn xe cơ giới và 2 làn hỗn hợp ở 2 bên. | 863 | PPP | Vụ Đối tác công - tư, Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. ĐT: 84-24-39410775 |
19 | Đường tỉnh 827E | Đầu tư hạ tầng giao thông | Qua địa bàn 04 huyện Cần Đước, cần Giuộc, Tân Trụ, Châu Thành, tỉnh Long An | Chiều dài 34km; 10 làn xe | 760 | PPP | Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An, số 66 Hùng Vương, Phường 2, Tân An, tỉnh Long An |
20 | Đường sắt Chơn Thành -Đăk Nông | Kết nối tuyến đường sắt Xuyên Á, phục vụ nhu cầu luân chuyển hàng hóa giữa các tỉnh trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với khu vực Tây Nguyên | Bình Phước, Đắk Nông | 67 Km, khổ đường 1435mm | 715 | PPP | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước 626 QL14, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài ĐT: 02713.881.789 |
21 | Đường Vành đai 4 (đoạn qua địa bàn tỉnh Long An) | Đầu tư hạ tầng giao thông | Qua địa bàn 03 huyện Bến Lức, Cần Đước, Cần Giuộc, tỉnh Long An | Dài 32,5km, 8 làn xe | 586 | PPP | Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An, số 66 Hùng Vương, Phường 2, Tân An, Long An |
22 | Đường kết nối giữa khu du lịch Hồ Hòa Bình đến Khu du lịch Đồng Tâm, Khu du lịch Tam Chúc tỉnh Hà Nam | Nâng cao khả năng kết nối du lịch vùng lòng hồ với các khu du lịch của tỉnh Hà Nam | TP. Hòa Bình, Cao Phong, Kim Bôi, Lạc Thủy | 76 Km đường cao tốc, 4 làn xe | 520 | ODA, PPP | Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình (Số 724, Tổ 1, phường Đồng Tiến, TP. Hòa Bình) ĐT: 022183852124 Fax: 02183894771 |
23 | Cảng trung chuyển quốc tế Vân Phong - giai đoạn 1 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng càng biển trung chuyển hàng hóa quốc tế cấp 1A với hạ tầng hiện đại | Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa | Dự kiến đến năm 2025 cảng đón tàu đến 12.000 TEU, công suất dự kiến đến 15 triệu TEU, diện tích giai đoạn 1 là 290 ha, chiều dài bến từ 4450 đến 5710m | 500 | PPP/ liên doanh | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, Khánh Hòa 04 - 06 Lê Thành Phương, Nha Trang, Khánh Hòa ĐT: 0258.3560588 |
24 | Bến cảng phía Bắc cảng Nghi Sơn | Đầu tư và kinh doanh hạ tầng cảng biển | KKT Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 70 ha | 300-500 | 100% vốn đầu tư nước ngoài; Liên doanh | Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa ĐT: 02373617237 Fax: 02373617239 |
25 | Đường vành đai 5, đoạn qua tỉnh Hòa Bình | Nâng cao khả năng kết nối các tỉnh đến Vùng thủ đô Hà Nội theo Quyết định số 561/QĐ-TTg ngày 18/4/2014 | Huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | 35,4 Km đường cao tốc 4 làn xe | 340 | ODA, PPP | Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình (Số 724, Tổ 1, phường Đồng Tiến, TP. Hòa Bình) ĐT: 022183852124 Fax: 02183894771 |
26 | Đường sắt vành đai phía Đông, Hà Nội: Ngọc Hồi - Lạc Đạo | Kết nối các tuyến đường sắt quốc gia khi đầu tư xây dựng đoạn Yên Viên - Ngọc Hồi thành đường sắt đô thị | TP. Hà Nội; tỉnh Hưng Yên | - Đường sắt đôi, khổ lồng 1435/1000mm. - Chiều dài: 25,85km.308:308 | 335 | PPP | Vụ Đối tác công - tư, Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. ĐT: 84-24-39410775 |
27 | Bến cảng tổng hợp tại hòn Con Ong | Đầu tư bến cảng làm hàng tổng hợp, container và bến xảng dầu chuyên dùng phục vụ xuất, nhập hàng hóa | Phường Cẩm Thịnh và Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả | + Diện tích: 101 ha. + Độ sâu hơn 13m. + Công suất bốc dỡ hàng hóa hiện tại: 20.000 tấn/năm. Theo quy hoạch, gồm: + Bến cảng tổng hợp Cẩm Phả: Phát triển các Bến tổng hợp tại Khu vực Hòn Con Ong cho tàu từ 30.000 đến 50.000 tấn. Quy hoạch đến năm 2030 dự kiến đạt khoảng từ 7 đến 11 triệu tấn/năm. + Bến cảng chuyên dùng hàng lỏng: Xây dựng bến xăng dầu tại khu vực Cẩm Phả cho tàu đến 20.000 tấn. Năng lực thông qua dự kiến năm 2020 đạt khoảng 0,5 đến 1,0 triệu tấn/năm; năm 2030 dự kiến đạt khoảng 2,5 triệu | 305 | PPP,100%vốn đầu tư nước ngoài | Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh. Địa chỉ: Tòa nhà Trụ sở Liên cơ quan số 3 (Cột 8 - Hồng Hà - Hạ Long - Quảng Ninh) ĐT: 033.3846413; Fax: 033.3846822; Email: [email protected] |
28 | Đầu tư xây dựng cầu cảng, trung tâm logictics Vũng Áng - Sơn Dương | Xây dựng cầu cảng, trung tâm Logictics | Khu kinh tế Vũng Áng | 100 ha | 300 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh. Địa chỉ: xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh - tỉnh Hà Tĩnh ĐT: 0239 868699 Email: [email protected]. vn |
29 | Đường cao tốc Dầu Giây - Tân Phú (Km0 - Km59+594) thuộc cao tốc Dầu Giây - Liên Khương | Hoàn thiện mạng lưới đường cao tốc phía Nam, đồng bộ hệ thống cao tốc từ TP.Hồ Chí Minh đến TP.Đà Lạt | Đồng Nai | Tổng chiều dài: 60km. Quy mô đường cao tốc (giai đoạn 1) 04 làn xe. | 268 | PPP | Vụ Đối tác công - tư, Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. ĐT: 84-24-39410775 |
30 | Cảng thủy nội địa gắn với Trung tâm Logistic | Cảng thủy nội địa | Trên đê Hữu Thương khu vực Cầu Xương Giang đến cầu Mỹ Độ, Bắc Giang | 38,5ha | Theo quy mô của nhà đầu tư | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Trung tâm XTĐT và PTDN tỉnh Bắc Giang - 164 đường Xương Giang, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
31 | Cảng biển nước sâu tỉnh Bạc Liêu | Kết nối giao thông thủy lợi, đặc biệt là điểm cuối của tuyến cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá - Bạc Liêu; kết nối tuyến đường xuyên Á trong mạng lưới giao thông tiểu vùng MeKong mở rộng; tiếp cận khu vực sản xuất trọng điểm của vùng đồng bằng sông Cửu Long ở phía Nam Sông Hậu | Các bờ biển Bạc Liêu khoảng 17 - 20 km tại rìa dốc lục địa (xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | Đáp ứng tàu 30.000 - 100.000 DWT | Theo quy mô của nhà đầu tư | 100% vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh Bạc Liêu. Địa chỉ: số 05, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu ĐT: 0291 2210 677 |
32 | Đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - Cảng hàng không quốc tế Long Thành | Kết nối hành khách giữa Trung tâm TP. Hồ Chí Minh với sân bay quốc tế Long Thành và ngược lại | TP. Hồ Chí Minh, tỉnh Đồng Nai | Làm mới 37,35 km đường sắt | 174 | PPP | Vụ Đối tác công - tư, Bộ Giao thông vận tải, 80 Trần Hưng Đạo, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội. ĐT: 84-24-39410776 |
33 | Trung tâm logistics hạng II | Phát triển dịch vụ vận chuyển hàng hóa | Thôn 6, xã Kiến Thành, Huyện Đắk R’Lấp | 20 ha | 43 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh Đắk Nông. Địa chỉ: Đường 23 tháng 3, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 0261.3701166 |
34 | Các bến cảng tại khu cảng Lạch Huyện (từ bến số 7 đến số 23) | Đầu tư kinh doanh cảng biển, dịch vụ logistics... | Khu bến cảng Lạch Huyện thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, Hải Phòng | Mỗi bến khoảng 375 m và các công trình bảo vệ cảng, kho bãi, phụ trợ khác... | Theo quy mô của nhà đầu tư | Các hình thức | Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng. Số 24 Cù Chính Lan, Hồng Bàng, TP Hải Phòng. ĐT: 02253569170 |
II | HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ |
|
|
|
| ||
35 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp phía Bắc huyện Bến Lức | Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp | Khu vực phía Bắc, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | Diện tích 1.500 ha | 1,740 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An: 65B Châu Văn Giác, Phường 2, TP Tân An, Long An |
36 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu kinh tế Ninh Cơ | Hạ tầng Khu kinh tế Ninh Cơ | Huyện Hải Hậu, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Diện tích khoảng 13.950 ha | 1,000 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định. Địa chỉ: 172 Hàn Thuyên - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định ĐT: 0228.3648482 Fax: 0228.3647120 |
37 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu Công nghiệp Hòa Ninh | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp | Xã Hòa Ninh, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | Diện tích: 400,02 ha | 265 | Đấu thầu quốc tế lựa chọn nhà đầu tư | BQL Khu Công nghệ cao và các KCN Đà Nẵng, Lô A17, đường Trung tâm, Khu công nghệ cao, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng. ĐT: 0236 3666117 Email: [email protected].vn |
38 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phước 1 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp | Xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang | Diện tích 470 ha | 175 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý khu công nghiệp Tiền Giang Địa chỉ: số 27 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang ĐT: 0273.3871808 |
39 | Xây dựng Bến hàng container (Bến số 7, Bến số 8) | Hoàn thiện cơ sở hạ tầng khu Cảng Chân Mây, đáp ứng nhu cầu lưu thông hàng hóa qua Cảng | Khu cảng Chân Mây, tỉnh Thừa Thiên Huế | 20 ha/bến | 174 | Liên doanh | Ban Quản lý KKT, KCN tỉnh Thừa Thiên Huế; Trung tâm XTĐT và Hỗ trợ doanh nghiệp, Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế. |
40 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu phi thuế quan | Xây dựng khu quản lý điều hành, thương mại, dịch vụ, sản xuất, giải trí, kho bãi và các khu chức năng phục vụ, phụ trợ khác... | Khu kinh tế Định An, tỉnh Trà Vinh | Diện tích: 501 ha | 143 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh; số 278 Bạch Đằng, phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
41 | Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ huyện Lấp Vò, Đồng Tháp | Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, kết hợp khu đô thị, dịch vụ | Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp | Diện tích đầu tư khoảng 500 ha đến 1.000 ha | 130 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư Đồng Tháp. Trụ sở: số 11, đường Võ Trường Toàn, phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp ĐT: 0277.3851101 Fax: 0277.3852955 Email: skhđ[email protected].vn |
42 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phước 2 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp | Xã Tân Lập 2, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang | Diện tích 300 ha | 110 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý khu công nghiệp Tiền Giang Địa chỉ: số 27 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang ĐT: 0273.3871808 |
43 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ dọc theo tuyến cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn trên địa bàn huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn | Phát triển hạ tầng công nghiệp, đô thị, dịch vụ | 07 xã: Hòa Lạc, Cai Kinh, Hòa Sơn, Tân Thành, Hồ Sơn, Hòa Thắng và xã Minh Hòa, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn | 5.000 ha | 100 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 2 Hoàng Văn Thụ - Phường Chi Lăng - Thành phố Lạng Sơn ĐT: 025.3812122; Fax: 025.3811132; Email: skhđ[email protected].vn |
44 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Hòn La II | Đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng khu công nghiệp đáp ứng nhu cầu của nhà đầu tư như: công nghiệp cơ khí chế tạo, chế biến nông, lâm, thủy hải sản, thực phẩm; sản xuất hàng tiêu dùng; dệt may, giày da,... | Khu Kinh tế Hòn La huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Quy mô dự án: 180ha | 100 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Bình Số 117, Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình • Tel: 0232 3828 513 • Fax: 0232 3828 516 |
45 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Phú Bình | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Phú Bình | Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 246 ha | 85 | Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | 1. BQL các Khu công nghiệp Tỉnh Lâm Đồng: Trung tâm hành chính Tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng. ĐT: 0263 3549103 - 0263 3549106 3. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Du lịch Tỉnh Lâm Đồng: Số 02 - 04 đường Trần Quốc Toàn, phường 3, thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng. ĐT: 0263 3832 964 Fax: 0263 3811 656 |
46 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Vân Hồ | Hoàn thiện cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Vân Hồ | Bản Thuông Cuông, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | 240 ha | 73 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La; Tầng 6, tòa nhà 9 tầng, trung tâm Hành chính tỉnh, tổ 7, phường Tô Hiệu, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La; ĐT: 02123859938 Fax: 02123852032 Email: skhđ[email protected] |
47 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Mường So | - Xây dựng khu công nghiệp Mường So trở thành một trung tâm công nghiệp - dịch vụ của huyện Phong Thổ, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tăng nhanh tỷ trọng công nghiệp trong tổng thể cơ cấu ngành kinh tế của địa phương. - Tạo thành mô hình quản lý công nghiệp tập trung điển hình cho sự phát triển công nghiệp của tỉnh. | Xã Mường So, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu | San lấp tạo mặt bằng, đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật trong khu công nghiệp (Gồm: Đường nội bộ, hệ thống điện, nước, hệ thống thu gom xử lý nước thải,...) với tổng diện tích 220 ha. | 65 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Phường Tân Phong - Thành phố Lai Châu ĐT: 0213.3.876.359 Fax 0213.3.876.356 |
48 | Xây dựng, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Bình Long mở rộng | Xây dựng, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp | Huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | 120 ha | 50 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang. Địa chỉ: số 02, đường số 20, phương Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên. ĐT: 84-296-3941583 Fax: 84-296-3943624 |
49 | Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Phú Đa | Đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN | KCN Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 165 ha | 50 | Liên doanh | Ban Quản lý KKT, KCN tỉnh Thừa Thiên Huế; Trung tâm XTĐT và Hỗ trợ doanh nghiệp, Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế. |
50 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Láng Trâm | Đầu tư hoàn thiện, đồng bộ hạ tầng kỹ thuật KCN nhằm thu hút các dự án đầu tư trong KCN | Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu | Diện tích 103,53ha, trong đó: - KCN: 94,19 ha; - Khu tái định cư và nhà ở công nhân: 9,34 ha. | 39 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc PPP | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu - số 48, đường Bà Triệu, P3, TP.Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
51 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN sản xuất nguyên phụ liệu ngành may mặc | Đầu tư kết cấu hạ tầng | Khu Kinh tế mở Chu Lai | 200 ha | 30.4 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai, đường Lê Thánh Tông, phường An Phú, thành phố Tam Kỳ. ĐT: 02353 812849 |
52 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu kho ngoại quan | Xây dựng và phát triển KKT Định An với các ngành chủ chốt là công nghiệp gắn biển với các ngành như sản xuất điện năng, phát triển các ngành công nghiệp bổ trợ cho các ngành công nghiệp khác, công nghiệp đóng tàu biển, các ngành công nghiệp nặng... | Khu kinh tế Định An, tỉnh Trà Vinh | Diện tích: 101 ha Khu này kết hợp với 01 âu tàu làm nhiệm vụ bốc dỡ đóng gói, trung chuyển hàng hoá từ 02 cảng Long Toàn và Trà Cú vào các KCN | 29 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Số 278 Bạch Đằng, phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
53 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Giao Hòa | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp | Xã Giao Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre | 248.51 ha | Theo quy mô của nhà đầu tư | Mọi hình thức | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Khởi nghiệp tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: 28, Lê Đại Hành, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre ĐT: (84-275)3 575.690 Fax: (84-275)3 825.340 Email: ttxtđtkn.skhđ[email protected] |
54 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Phước Long | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp | Xã Phước Long, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | 182.32 ha | Theo quy mô của nhà đau tư | Mọi hình thức | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Khởi nghiệp tỉnh Bến Tre, Địa chỉ: 28, Lê Đại Hành, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre ĐT: (84-275)3 575.690 Fax: (84-275)3 825.340 Email: ttxtđtkn.skhđ[email protected] |
55 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu phi thuế quan Khu kinh tế Năm Căn | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu phi thuế quan, đáp ứng yêu cầu các dự án đầu tư thứ cấp vào Khu kinh tế Năm Căn thuộc các ngành công nghiệp, thương mại, dịch vụ | Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau | 800ha | Theo quy mô của nhà đầu tư | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: 91 - 93, Lý Thường Kiệt, phường 5, Tp. Cà Mau |
56 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Sông Hậu | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp | Thị trấn An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng | 286ha | Theo quy mô của nhà đầu tư | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Địa chỉ: Km2126+500, đường N2, Khu công nghiệp An Nghiệp, Tỉnh Sóc Trăng |
57 | Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Mỹ Thanh | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp | Xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | 217ha | Theo quy mô của nhà đầu tư | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Địa chỉ: Km2126+500, đường N2, Khu công nghiệp An Nghiệp, Tỉnh Sóc Trăng |
58 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Quyết Thắng | Xây dựng hạ tầng của khu công nghiệp, góp phần thu hút đầu tư trong và ngoài nước | Thành phố Thái Nguyên và huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Quy mô, diện tích: 105 ha | Theo quy mô của nhà đầu tư | Liên doanh hoặc 100 % vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý các KCN tỉnh Thái Nguyên. Trụ sở: phường Bách Quang - thành phố Sông Công - tỉnh Thái Nguyên ĐT: 02083.845 435 Fax: 02083.845 434 |
III | HẠ TẦNG NĂNG LƯỢNG |
|
|
|
|
| |
59 | Tổ hợp hóa dầu và sản xuất vật liệu nhựa mới | Đầu tư nhà máy hóa dầu và sản xuất vật liệu nhựa mới | KKT Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 2 triệu tấn PE và PP/năm | 4.000 - 6.000 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa ĐT: 02373617237 Fax: 02373617239 |
60 | Dự án nhà máy điện khí | Phát điện bằng khí LPG; thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp năng lượng của tỉnh | Khu Kinh tế Hòn La, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Quy mô dự án: 100 - 200ha; công suất 3.000MW | 4,000 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
|
61 | Trung tâm nhiệt điện Long An | Đầu tư các nhà máy trong Trung tâm nhiệt điện | Xã Long Hựu Đông, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | Khoảng 3.000 MVA | 3,000 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Công Thương tỉnh Long An: 112 Cách mạng Tháng 8, Phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An, phường 1, Tân An, Long An |
62 | Nhà máy điện gió trên địa bàn huyện Tuy Đức | Sản xuất điện, truyền tải và phân phối điện | Các xã: Quảng Trực, Đắk Buk So, Đăk RTih | Công suất: 500 MWp | 740 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh Đắk Nông. Địa chỉ: Đường 23 tháng 3, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 0261.3701166 |
63 | Nhà máy điện năng lượng mặt trời trên địa bàn huyện Krông Nô | Sản xuất điện, truyền tải và phân phối điện | Các xã: Đức Xuyên, Buôn Choáh, Quảng Phú, Đăk Drô và Nam Đà | Công suất: 800 MWp | 520 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh Đắk Nông. Địa chỉ: Đường 23 tháng 3, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. ĐT: 0261.3701166 |
64 | Hệ thống đường ống dẫn khí mỏ Báo Vàng về Quảng Trị | Xây dựng hệ thống đường ống dẫn khí mỏ Báo Vàng về Quảng Trị cung cấp khí cho Nhà máy nhiệt điện khí công suất 340MW do Gazprom EP International B.v (Cộng hòa Liên bang Nga) làm chủ đầu tư tại Khu kinh tế Đông Nam tỉnh Quảng Trị (đã được Thủ tướng Chính phủ đồng ý tại văn bản số 717/TTg-CN ngày 13/6/2019) | Vị trí điểm tiếp bờ tại xã Hải An và Hải Khê huyện Hải Lăng, thuộc Khu kinh tế Đông Nam tỉnh Quảng Trị | 2 - 3 tỷ m3/năm; dài: 120km; đường kính: 16 inch | 216 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị, Địa chỉ: 313 Hùng Vương, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị ĐT: 02333852514; 0233.3852265 Fax: 0233.3852265 Email: [email protected] |
65 | Nhà máy sản xuất pin năng lượng mặt trời tại Cụm công nghiệp Tam Đa - Hào Phú | Phát triển sản xuất công nghiệp, tạo nguồn thu ngân sách và tạo việc làm ổn định cho lao động tại địa phương | Xã Tam Đa, Hào Phú, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Sản xuất, lắp ráp pin năng lượng mặt trời công suất 1GW; tấm silic công suất 1GW | 108 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | UBND huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Địa chỉ: Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
IV | HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
|
| |
66 | Khu nhà xưởng chuyên dụng, phụ trợ ICT, Khu công nghệ thông tin tập trung Đà Nẵng | Khu nhà xưởng chuyên dụng sản xuất linh kiện phụ trợ ICT | Khu công nghệ thông tin tập trung Đà Nẵng | Diện tích 57,7 ha. Quy mô nhà xưởng 2-6 tầng, mật độ xây dựng 40% | 217 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Xúc tiến và Hỗ trợ Đầu tư Đà Nẵng Địa chỉ: Tầng 18, Trung tâm hành chính, 24 Trần Phú, Đà Nẵng ĐT: 84-236-3886243 Fax: 84-236-3810056 Email: [email protected].vn Website: www.investdanang.gov.vn |
67 | Trung tâm dữ liệu và tổ hợp văn phòng, khu trưng bày, triển lãm công nghệ thông tin, Khu công nghệ thông tin tập trung Đà Nẵng | Tổ hợp văn phòng kết hợp trung tâm Data Center, khu trưng bày, hội chợ triển lãm công nghệ thông tin | Khu công nghệ thông tin tập trung Đà Nẵng | Đầu tư trên diện tích 8,7 ha gồm 4 tòa nhà tổ hợp văn phòng kết hợp Data center cao 26 tầng, khu trưng bày, khu hội chợ triển lãm.... | 158 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Xúc tiến và Hỗ trợ Đầu tư Đà Nẵng Địa chỉ: Tầng 18, Trung tâm hành chính, 24 Trần Phú, Đà Nẵng ĐT: 84-236-3886243 Fax: 84-236-3810056 Email: [email protected] Website: www.investdanang.gov.vn |
68 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghệ thông tin tập trung Đà Nẵng | Hạ tầng kỹ thuật khu công nghệ thông tin tập trung Đà Nẵng - giai đoạn 2 | Khu công nghệ thông tin tập trung Đà Nẵng | Diện tích: 210 ha | 73 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Xúc tiến và Hỗ trợ Đầu tư Đà Nẵng Địa chỉ: Tầng 18, Trung tâm hành chính, 24 Trần Phú, Đà Nẵng ĐT: 84-236-3886243 Fax: 84-236-3810056 Email: [email protected].vn Website: www.investdanang.gov.vn |
69 | Khu R&D, Khu công nghệ thông tin tập trung Đà Nẵng | Khu R&D | Khu công nghệ thông tin tập trung Đà Nẵng | Diện tích: 21 ha. Quy mô 6 đến 10 tầng, mật độ xây dựng 40% | 43 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Xúc tiến và Hỗ trợ Đầu tư Đà Nẵng Địa chỉ: Tầng 18, Trung tâm hành chính, 24 Trần Phú, Đà Nẵng ĐT: 84-236-3886243 Fax: 84-236-3810056 Email: [email protected].vn Website: www.investdanang.gov.vn |
70 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình | Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện đại, đồng bộ để thu hút các nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước đến phát triển các dự án về lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông | Thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | 545,82 ha | 185 | Liên doanh hoặc 100 % vốn đầu tư nước ngoài | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: số 5, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. ĐT: 02083.655.369 Fax: 02083.655.336 Email: [email protected] |
71 | Khu công nghệ thông tin tập trung thành phố Cần Thơ | Khu công nghệ thông tin tập trung thành phố Cần Thơ là trung tâm cung cấp hạ tầng, nhân lực và dịch vụ công nghệ thông tin phục vụ sự phát triển công nghệ thông tin của thành phố Cần Thơ và đồng bằng sông Cửu Long, bao gồm bố trí công trình cao tầng trong 3 khu đất A, B và C với mật độ xây dựng 46,45% | Phường Hưng Thạnh, Q. Cái Răng, thành phố Cần Thơ | * Khu A, trong đó, chia nhỏ các tiểu khu: nghiên cứu, phát triển phần mềm và nội dung số (34,553 m2); sản xuất và lắp ráp các thiết bị điện tử - viễn thông (17.142 m2); dịch vụ CNTT-TT (4.519 m2) và văn phòng quản lý điều hành (4.530 m2). * Khu B: đào tạo nguồn nhân lực CNTT-TT (9.990 m2); triển làm CNTT, Trung tâm hội nghị, Phòng Hội thảo, Trung tâm thương mại (7.164 m2) * Khu C: đất hạ tầng kỹ thuật (10.167 m2) gồm bãi đậu xe, trạm điện, xử lý nước thải); nhà ở chuyên gia (12.629 m2), trường học (3.482 m2); công viên cây xanh (28.564) | 21.1 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Thông tin và Truyền thông TP. Cần Thơ ĐT: 0292.3811.502 Fax: 0292.3811.502 Email: [email protected].vn |
72 | Dự án sản xuất các sản phẩm, thiết bị ứng dụng công nghệ AI, Robotic, IOT, SmartCity, Pin thế hệ mới... | - Các sản phẩm điện tử, công nghệ thông tin và truyền thông phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. - Liên kết, kết nối thị trường, các nhà đầu tư, nhóm nghiên cứu trong và ngoài Khu công nghệ cao Hòa Lạc; tạo chuỗi cung ứng trong lĩnh vực điện tử, công nghệ thông tin và truyền thông. | Khu công nghệ cao Hòa Lạc, thành phố Hà Nội | Các sản phẩm, thiết bị được sản xuất ứng dụng công nghệ AI, Robotic, IOT, SmartCity, Pin thế hệ mới... | Theo quy mô của nhà đầu tư | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc Địa chỉ: Km29, Đại Lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội Email: [email protected] Tel: (+8424) 63269295 Fax: (+8424) 63269290 |
73 | Dự án dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm chức nảng sử dụng công nghệ sinh học từ thiên nhiên | - Sản xuất các sản phẩm hàng hóa chất lượng cao từ thiên nhiên đặc biệt là dược liệu tại Việt Nam, từ chiết xuất, bào chế thành phẩm theo hướng dẫn của Tổ chức y tế thế giới phục vụ bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe. - Liên kết, kết nối nguồn nguyên liệu trong nước, các nhà đầu tư, nhóm nghiên cứu trong và ngoài Khu công nghệ cao Hòa Lạc; tạo chuỗi cung ứng từ nguồn nguyên liệu là các sản phẩm thiên nhiên trong nước. | Khu công nghệ cao Hòa Lạc | Các sản phẩm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng đáp ứng tiêu chuẩn, chất lượng của các tổ chức quốc tế | Theo quy mô của nhà đầu tư | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc Địa chỉ: Km29, Đại Lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội Email: [email protected].vn Tel: (+8424) 63269295 Fax: (+8424) 63269290 |
74 | Dự án sản xuất máy và thiết bị công nghiệp tiêu chuẩn quốc tế | - Sản xuất máy và thiết bị công nghiệp phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. - Liên kết, kết nối thị trường các nhà đầu tư, nhóm nghiên cứu trong và ngoài Khu công nghệ cao Hòa Lạc; tạo chuỗi cung ứng trong lĩnh vực sản xuất máy và thiết bị công nghiệp tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc | Khu công nghệ cao Hòa Lạc, thành phố Hà Nội | Các sản phẩm máy và thiết bị công nghiệp đạt tiêu chuẩn, chất lượng của các tổ chức quốc tế | Theo quy mô của nhà đầu tư | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc Địa chỉ: Km29, Đại Lộ Thăng Long, Thạch Thất, Hà Nội Email: [email protected].vn Tel: (+8424) 63269295 Fax: (+8424) 63269290 |
V | HỆ THỐNG XỬ LÝ RÁC, NƯỚC THẢI |
|
|
|
| ||
75 | Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt | Xử lý chất thải rắn sinh hoạt của thành phố | Khu liên hợp xử lý chất thải rắn, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | 1.000 tấn/ngày đêm | 130 | 100% vốn đầu tư nước ngoài; PPP | Sở Tài Nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng. Địa chỉ: Tầng 15, Trung tâm Hành chính thành phố, 24 Trần Phú, TP. Đà Nẵng Email: [email protected] |
76 | Hệ thống cấp nước và xử lý chất thải thành phố Long Khánh | Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải nhằm giải quyết tiêu thoát nước mưa và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố, cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường, góp phần hoàn thiện và phát triển cơ sở hạ tầng cho thành phố Long Khánh | Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai gồm: 6 phường trung tâm: Xuân Trung, Xuân Thanh, Xuân Hòa, Xuân An, Xuân Bình, Phú Bình và 3 xã: Bàu Sen, Suối Tre, Bảo Vinh. | Hệ thống thoát nước mưa: - Xây dựng, cải tạo hệ thống cấp thoát nước có đường kính từ D400 đến D2000 mm (cống tròn) và cống có kích thước BxH = 2500x2000mm, tổng chiều dài 46,8 km Hệ thống thu gom và xử lý nước thải: - Xây dựng trạm xử lý nước thải giai đoạn 1 (đến năm 2030), giai đoạn 2 (đến năm 2040) với công suất 13000 m3/ngày. Quy trình xử lý: A2O (kỵ khí, thiếu khí, hiếu khí) đáp ứng tiêu chí nước thải sau xử lý đạt loại A QCVN40: 2011 - Xây dựng mạng lưới cống thu gom nước thải từ D200 đến D600, tổng chiều dài khoảng 66 km; xây dựng 3 trạm bơm chuyển tiếp và một số trạm bơm hố ga. | 127 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai. số 15A đường Hà Huy Giáp, phường Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai ĐT: 0251.887.8899 |
77 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tỉnh Vĩnh Phúc | Xử lý rác thải sinh hoạt phát sinh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; công suất xử lý 300 tấn rác thải sinh hoạt/ngày và sẵn sàng mở rộng quy mô, nâng công suất xử lý lên 500 tấn/ngày | Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc | Công suất 300 - 500 tấn/ngày, sử dụng công nghệ đốt rác phát điện, tỷ lệ chôn lấp dưới 10% | 57 | PPP hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: 40 Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, ĐT: (0211)3862480 Email: sokhĐ[email protected].vn |
78 | Hệ thống thoát nước và Nhà máy xử lý nước thải, thành phố Tuyên Quang | Xây dựng hệ thống thoát nước và xây dựng nhà máy xử lý nước thải hiện đại, đồng bộ. Tạo nên cảnh quan đô thị hiện đại, giảm ô nhiễm môi trường, tái sử dụng nguồn nước | Lưu vực suối Chả thuộc phường Tân Quang, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang | Công suất 10.000 - 20.000 m3/ngày | 50 | PPP | Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang. Số 4, đường 17/8, p. Minh Xuân, TP. Tuyên Quang |
79 | Hệ thống thu gom, xử lý nước thải thành phố Nam Định | Đầu tư hệ thống thu gom, xử lý nước thải trên địa bàn thành phố | Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | 27.000 m3/ngày đêm | 45 | Liên doanh hoặc ODA | UBND thành phố Nam Định. Số 10 Đường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định Tel: 0228.3849224 Fax: 0228.3831922 Email: [email protected] |
80 | Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Kon Tum | - Thu gom được tối thiểu 80% nước thải sinh hoạt tách biệt với hệ thống thu gom nước mưa trên địa bàn các phường nội thành của thành phố Kon Tum. - Xử lý nước thải sinh hoạt phải đảm bảo chất lượng nước thải đạt cột A theo QCVN14: 2008/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt trước khi xà ra nguồn tiếp nhận | Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Công suất 40.000 m3/ngày đêm. Các thông số kỹ thuật: - Xây dựng 02 trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung (trong đó: Trạm xử lý phía Bắc sông Đăk Bla 28.000 m3/ngày đêm; Trạm xử lý phía Nam sông Đăk Bla 12.000 m3/ngày đêm) theo công nghệ bùn hoạt tính và công nghệ hồ sinh học, đảm bảo chất lượng nước thải đạt cột A theo QCVN14:2008/BTNMT. - Xây dựng 20 trạm bơm. - Xây dựng mạng lưới đường ống D300+ D1500, kết cấu: Ống BTCT, ống nhựa HDPE, ống thép đen với tổng chiều dài 84.900 m. | 35 | Đầu tư theo hình thức hợp đồng PPP | Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum. Số 345 Bà Triệu, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. ĐT: 0260.3862549 Fax: 02603.863800 |
81 | Hệ thống mạng cống thu gom và trạm xử lý nước thải tập trung tại thành phố Phúc Yên | Xây dựng hệ thống mạng cống thu gom và trạm xử lý nước thải tập trung tại thành phố Phúc Yên | Thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | 12,500 m3/ngày | 35 | PPP hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: 40 Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên, tỉnh Vinh Phúc. ĐT: (0211)3862480 Email: sokhĐ[email protected] |
82 | Nhà máy xử lý chất thải rắn tại phía Nam và Bắc tỉnh Thái Bình | Xử lý chất thải, bảo vệ môi trường | Thành phố Thái Bình, huyện Đông Hưng, Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | 20 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư Thái Bình, số 233, đường Hai Bà Trưng, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình ĐT: 0227.3830.460 |
VI | HẠ TẦNG GIÁO DỤC VÀ Y TẾ |
|
|
|
|
| |
83 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa 1000 giường thuộc Dự án đầu tư xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc | Xây dựng bệnh viện đa khoa hiện đại đẳng cấp quốc tế phục vụ nhu cầu đào tạo của Đại học Quốc gia Hà Nội và dịch vụ của xã hội | Khuôn viên đô thị đại học Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội) | Diện tích 18.5 ha, quy mô 1000 giường | 178 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Đại học Quốc gia Hà Nội. Địa chỉ 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: 0243.7547670, máy lẻ: 503 |
84 | Xây dựng Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội | - Xây dựng Trường Đại học Quốc tế chất lượng cao, góp phần hoàn thiện mô hình, cơ cấu và tạo sự đột phá phát triển Đại học Quốc gia Hà Nội, góp phần đổi mới giáo dục và đào tạo, phát triển khoa học và công nghệ quốc gia. - Đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ định hướng theo các tiêu chuẩn kiểm định quốc tế dựa trên nền tảng khoa học cơ bàn, khoa học ứng dụng, khoa học liên ngành và chuyển giao tri thức, cung cấp nguồn nhân lực và các sản phẩm khoa học - công nghệ chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế phục vụ sự nghiệp phát triển đất nước. - Xây dựng một cơ sở thu hút nhà khoa học, chuyên gia, sinh viên quốc tế đến làm việc cũng như các trường đại học của thế giới đặt văn phòng đại diện. - Góp phần nâng cao hiệu quả hội nhập quốc tế của Việt Nam. | Khuôn viên đô thị đại học Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (xã Thạch Hoà, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội) | 9.22 ha | 62.5 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Đại học Quốc gia Hà Nội. Địa chỉ 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: 0243.7547670, máy lẻ: 503 |
85 | Xây dựng Bệnh viện Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | - Đầu tư xây dựng bệnh viện chất lượng cao theo mô hình trường - viện với Bệnh viện đa khoa hiện đại thuộc Khoa Y có quy mô 500 giường. - Thiết lập hệ thống đào tạo khoa Y- Bệnh viện thực hành - Nghiên cứu Khoa học; thiết lập môi trường đào tạo kết hợp khám chữa bệnh thân thiện, phát triển bền vững, tiên tiến. - Phát triển Khoa Y thành Trường Đại học Khoa học Sức khỏe hướng tới mô hình đào tạo tiên tiến nhất trên thế giới, kết hợp với mở rộng Bệnh viện Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, tận dụng mô hình viện - trường nhằm nhấn mạnh vào kiến thức y khoa chăm sóc và trị bệnh, nghiên cứu và tiếp thu những kiến thức y học mới nhất và phát triển các loại hình dịch vụ chăm sóc bệnh nhân. Mục tiêu trở thành trung tâm y học và chữa trị có tầm cỡ của Việt Nam và thế giới. | Khu đô thị Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Quy mô: 500 giường. Loại công trình: công trình y tế. Cấp công trình: cấp I | 87 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc PPP | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM. ĐT: (+84.28)37242181 (ext: 1371) |
86 | Sản xuất dược phẩm và thiết bị y tế | Sản xuất dược phẩm và thiết bị y tế | Các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | 10 - 20 ha | 44-87 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: số 398, đường Trần Phú, phường Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ |
87 | Bệnh viện nghỉ dưỡng quốc tế | Đầu tư lĩnh vực y tế | Huyện Thăng Bình | 100 ha | 65.2 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Nam - số 02 đường Trần Phú, thành phố Tam Kỳ. ĐT: 02353 810934 |
88 | Trường đại học chất lượng cao | Đầu tư trường đại học chất lượng cao | Khu Đại học Nam Cao, thị xã Duy Tiên và thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Diện tích 252,0ha (quy mô từ 5.000 ÷ 10.000 sinh viên) | 29-57 | Các hình thức | Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nam, 15 Trần Phú, TP Phủ Lý, Hà Nam. ĐT: 0226-3852701 Fax: 0226-3852701 |
89 | Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang và 02 Trung tâm y tế huyện Yên Sơn, Hàm Yên | Đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của người dân trong tỉnh | Phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | 660 giường | 50 | PPP | Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang, số 1, đường Đinh Tiên Hoàng, p. Tân Quang, TP. Tuyên Quang |
90 | Nhà máy chế biến sản phẩm từ dược liệu gắn với phát triển vùng nguyên liệu dược liệu | Tạo vùng nguyên liệu tập trung kết hợp với chế biến | Huyện Mộc Châu, Vân Hồ, Yên Châu, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mường La, Quỳnh Nhai tỉnh Sơn La |
| 48 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La. Địa chỉ: Tầng 6, tòa nhà 9 tầng, trung tâm Hành chính tỉnh, tổ 7, phường Tô Hiệu, TP. Sơn La. Tỉnh Sơn La ĐT: 02123859938 Fax: 02123852032 Email: skhđ[email protected].vn |
91 | Trồng, phát triển Sâm Lai Châu tại huyện Phong Thổ và Mường Tè | - Hình thành vùng sản xuất dược liệu đặc biệt, có quy mô lớn trên địa bàn tỉnh Lai Châu, nhằm đưa sản phẩm của tỉnh thành sản phẩm quốc gia “sâm Lai Châu”. - Khai thác tiềm năng thế mạnh về vị trí địa lý, khí hậu, địa hình và tình hình dân cư lao động của địa phương, tạo ra giá trị kinh tế lớn, đột phá làm thay đổi mạnh mẽ cấu trúc xã hội của vùng. | Xã Sin Suối Hồ huyện Phong Thổ; xã Thu Lũm, xã Pa Vệ Sử và xã Ka Lăng, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Trên 1.000 ha dưới tán rừng tự nhiên | 22 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Phường Tân Phong - Thành phố Lai Châu. ĐT: 0213.3.876.359 Fax 0213.3.876.356 |
92 | Nhà máy sản xuất dược phẩm, nguyên liệu dược phẩm | Trồng và chế biến nguyên dược liệu tiêu thụ trong nước và xuất khẩu | Thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Diện tích trồng 200 ha | 20 | Liên doanh hoặc 100% FDI | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn. Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn ĐT: 0912149180/ 0209.3870.136 Fax: 0209.3871.287 |
VII | HẠ TẦNG VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|
|
|
|
| |
93 | Khu đô thị du lịch sinh thái Đông Tam Đảo | Đầu tư xây dựng Khu đô thị du lịch sinh thái Đông Tam Đảo nhằm kết nối về không gian, văn hóa, hạ tầng với khu vục phía Tây của Vườn Quốc gia Tam Đảo và Khu du lịch quốc gia Hồ Núi Cốc đảm bảo tính liên kết tổng thể các không gian đô thị, du lịch, dịch vụ, khai thác bảo tồn vẻ đẹp tự nhiên, đa dạng sinh học, phát triển bền vững, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, các tỉnh lân cận và vùng Thủ đô Hà Nội | Phường Bắc Sơn và các xã Đắc Sơn, Vạn Phái, Thành Công và Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 1. Quy mô khoảng 5.619 ha 2. Chức năng chính khu đô thị: - Khu đô thị sinh thái: Làng hiện hữu cải tạo chỉnh trang; các khu ở sinh thái phát triển mới; công cộng đô thị và công cộng đơn vị ở; các khu thương mại, dịch vụ. - Khu du lịch sinh thái, vui chơi giải trí. - Khu du lịch văn hóa: Công viên nước, vườn nghệ thuật... - Công viên vui chơi giải trí chuyên đề: công viên thể thao; khu sân Golf. - Vùng du lịch nông nghiệp | 1,610 | Các hình thức | Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Đường Nguyễn Du, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên |
94 | Khu phức dịch vụ, thương mại, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí cao cấp và đô thị thông minh | Đầu tư khu phức hợp dịch vụ, thương mại, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí cao cấp và đô thị thông minh và dự án nông nghiệp công nghệ cao | Huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định | 1.500 ha | 1,300 | 100 % vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định. Địa chỉ: 172 Hàn Thuyên - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định ĐT: 0228.3648482 Fax: 0228.3647120 |
95 | Khu du lịch sinh thái hồ Ayun Hạ | Thúc đẩy ngành du lịch, dịch vụ của tỉnh phát triển, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế địa phương | Huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai | Đất khu du lịch sinh thái hồ Ayun Hạ tại xã Chư A Thai 20 ha và diện tích mặt nước Ayun Hạ | 690 | Đấu thầu lựa chọn NĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Gia Lai 02 Hoàng Hoa Thám, TP. Pleiku, Gia Lai ĐT: 0269 3824 414 |
96 | Khu du lịch Biển Hồ - Chư Đăng Ya | Thúc đẩy ngành du lịch, dịch vụ của tỉnh phát triển, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế địa phương | Thành phố Pleiku, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai | 6.000 ha | 217 | Đấu thầu lựa chọn NĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Gia Lai 02 Hoàng Hoa Thám, TP. Pleiku, Gia Lai ĐT: 0269 3824 414 |
97 | Khu du lịch sinh thái Hồ Hoa Lũng | Phát triển du dịch, tạo nguồn thu và tạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương; thu hút các nhà đầu tư có năng lực để giới thiệu tiềm năng du lịch huyện Sơn Dương | Xã Đại Phú, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Xây dựng khu vui chơi, nghỉ dưỡng, nhà hàng ẩm thực, trung tâm giới thiệu đặc sản vùng, miền; khu sản xuất thực phẩm phục vụ chế biến ẩm thực | 200 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | UBND huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. Địa chỉ: Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
98 | Tổ hợp nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí, đô thị cao cấp tại khu vực hồ Yên Trung | Hình thành địa điểm du lịch hấp dẫn với các khu nghỉ dưỡng, các trải nghiệm văn hóa, các khu thể thao, vui chơi phù hợp với Đề án mở rộng và phát triển Khu di tích lịch sử và danh thắng Yên Tử và định hướng quy hoạch chung thành phố Uông Bí | Khu vực Hồ Yên Trung, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Diện tích: 566,04 ha | 110 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | UBND thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. Số 3 Trần Hưng Đạo, Thanh Sơn, Uông Bí, Quảng Ninh |
99 | Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng, khách sạn 5 sao | Đầu tư phát triển du lịch | Thị trấn Thiên Cầm, Cẩm Xuyên; xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | Xác định khi lập dự án | 100 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh. Số 16 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
100 | Trung tâm thương mại thông minh kết hợp khu vui chơi giải trí phục vụ khách du lịch tại thành phố Đồng Hới/ Khu vực Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng | Phát triển khu trung tâm thương mại thông minh kết hợp vui chơi giải trí của người dân và du khách đến tham quan, du lịch tại Thành phố Đồng Hới/Khu vực Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng | Thành phố Đồng Hới/ Khu vực Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình | Quy mô dự án 3 - 5 ha | 50-100 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình • Đường 23/8, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình • Tel: 0232 3822270; • Fax: 0232 3821520; |
101 | Khu du lịch sinh thái cồn Vành | Xây dựng khu du lịch sinh thái biển hiện đại | Khu kinh tế Thái Bình, xã Nam Phú, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | 100 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình. Địa chỉ: Đường Ngô Gia Khảm, KCN Phúc Khánh, phường Phú Khánh, thành phố Thái Bình |
102 | Khu du lịch cao nguyên Sìn Hồ | - Phát triển các loại hình du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe, chăm sóc sắc đẹp, thể thao, giải trí tạo ấn tượng đặc sắc về hình ảnh con người Lai Châu đối với du khách. - Phát triển đô thị thị trấn Sìn Hồ theo hướng đô thị xanh, đô thị nghỉ dưỡng gắn với vùng sản xuất dược liệu và vùng sản xuất nông nghiệp chất lượng cao. - Tạo điểm nhấn cho du lịch Lai Châu, hình thành liên kết để phát triển các tour du lịch trên địa bàn tỉnh, tour du lịch trên tuyến "vòng cung Tây Bắc". | Thị trấn Sìn Hồ và các xã lân cận, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | Diện tích khoáng 500 ha - Đầu tư hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước...) - Đầu tư xây dựng khu nghỉ dưỡng, khách sạn khoảng 100 đến 200 phòng tiêu chuẩn 3 sao trở lên xây dựng trung tâm thương mại, nhà hàng, khu thể thao, vui chơi, giải trí, chăm sóc sức khỏe tắm thuốc dân tộc | 87 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Phường Tân Phong - Thành phố Lai Châu. ĐT: 0213.3.876.359 Fax 0213.3.876.356 |
103 | Khu du lịch sinh thái Vườn Quốc gia Xuân Thủy | Đầu tư hạ tầng và kinh doanh khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng | Huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | 2.000 ha | 70 | 100 % vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định. Địa chỉ: 172 Hàn Thuyên - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định ĐT: 0228.3648482 Fax: 0228.3647120 |
104 | Công viên văn hóa và du lịch hồ Khe Sanh | Dự án xây dựng công viên công cộng, phục vụ nhu cầu sinh hoạt, thể thao, nghỉ ngơi kết hợp kinh doanh dịch vụ | Thị trấn Khe Sanh, tỉnh Quảng Trị | 52 ha | 45 | Xây dựng mới | UBND huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Địa chỉ: 148 Lê Duẩn, Thị trấn Khe Sanh, Hướng Hóa, Quảng Trị |
105 | Khu du lịch nghỉ dưỡng, đô thị du lịch Y Tý huyện Bát Xát | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cơ bản phục vụ nhu cầu tham quan, nghỉ dưỡng, đẩy mạnh phát triển du lịch tại Y Tý | Phân khu 3,5 quy hoạch chung đô thị du lịch Y Tý, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Quy mô diện tích 155,1 ha (tại phân khu 3 là 79 ha; tại phân khu 5 là 76,1 ha) | 30 | 100 % vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | UBND huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát, Lào Cai |
106 | Khu du lịch sinh thái, văn hóa cộng đồng Cồn Ốc | Khu du lịch vườn dừa chuyên canh, làng nghề thủ công mỹ nghệ từ nguyên liệu dừa, giới thiệu văn hóa cộng đồng nông thôn, các dịch vụ phục vụ du khách trong việc ăn nghỉ, tham quan, vui chơi - giải trí | Xã Hưng Phong, huyện Giồng Tròm, tỉnh Bến Tre | Dự kiến 200 ha, có thể đầu tư riêng lẻ từng dự án. | Theo quy mô của nhà đầu tư | Mọi hình thức | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Khởi nghiệp tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: 28, Lê Đại Hành, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre ĐT: (84-275)3 575.690 Fax:(84-275)3 825.340 Email: ttxtđtkn.skhđt@ben&e.gov.vn |
VIII | NGÀNH NÔNG, LÂM, THỦY SẢN |
|
|
|
|
| |
107 | Dự án xây dựng Khu sản xuất giống thủy sản tập trung tại cồn Bừng thuộc Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú | Kiểm soát được chất lượng sản phẩm giống thủy sản trước khi cung cấp cho người nuôi; kiểm soát dịch bệnh bằng công nghệ mới, nhằm góp phần giải quyết khó khăn về nhu cầu giống thủy sản tốt cho nghề nuôi trong tỉnh và từng bước giảm bớt rủi ro cho nghề nuôi do không giám sát được chất lượng giống thủy sản | Dự án thuộc xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre. Cách TP. Bến Tre 78 km và cách cầu Rạch Miễu 90 km. Khu vực thực hiện dự án có diện tích 15 ha. | 15 ha, áp dụng và chuyển giao quy trình công nghệ sản xuất giống thủy sản tiên tiến, sạch bệnh vào thực tế sản xuất giống thủy sản trong tỉnh nhằm phát triển ổn định nghề sản xuất giống thủy sản, từng bước đáp ứng nhu cầu giống thủy sản cho nghề nuôi thủy sản của tỉnh. | Do nhà đầu tư lựa chọn | Mọi hình thức | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Khởi nghiệp tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: 28, Lê Đại Hành, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre ĐT: (84-275)3 575.690 Fax: (84-275)3 825.340 Email: ttxtđtkn.skhđ[email protected] |
108 | Tổ hợp chế biến thịt lợn xuất khẩu | Đầu tư nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và chế biến thịt lợn | KKT Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | - Trang trại lợn 5 triệu con/năm - Nhà máy sản xuất thức ăn hỗn hợp có công suất sản xuất 2 triệu tấn/năm - Lò mổ và nhà máy chế biến thịt lợn với công suất 600.000 tấn/năm | 1.000-3.000 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN, phường Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa ĐT: 02373617237 Fax: 02373617239 |
109 | Dự án vùng nguyên liệu cây mắc ca và xây dựng Nhà máy chế biến, bào quản áp dụng công nghệ cao | Xây dựng vùng nguyên liệu mắc ca áp dụng khoa học công nghệ cao trong việc trồng cây, chăm sóc, thu hoạch, chế biến, đầu ra sản phẩm,... | Tại các huyện: Nậm Pồ, Điện Biên, Tuần Giáo, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điên Biên | 30.000 ha/120000 tấn hạt/năm | 260 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên. Số 900, đường Võ Nguyên Giáp, thành phố Điện Biên Phủ. ĐT: 0215.3838.688 |
110 | Xây dựng 03 trung tâm công nghệ cao trong lâm nghiệp, chế biển gỗ và lâm sản ngoài gỗ | Nâng cao năng suất, chất lượng, giá trị gia tăng từ rừng trồng; phát triển vùng nguyên liệu ổn định để phục vụ chế biến, đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu | Phú Thọ, Nghệ An và Bình Dương | ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào sản xuất, từ khâu giống, trồng, chăm sóc rừng đến chế biến sản phẩm và chính sách liên kết giữa người trồng rừng với doanh nghiệp chế biến theo chuỗi giá trị sản phẩm lâm nghiệp. | 200 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Tổng cục Lâm nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội Tel: (84 243) 8438792 Fax: (84 243) 8438792 |
111 | Dự án sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao tại Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Hậu Giang | ứng dụng công nghệ cao để sản xuất ra các sản phẩm nông nghiệp có giá trị cao. Hình thành phân khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đối với sản phẩm chủ lực của địa phương để nâng cao hiệu quả sản xuất và thu nhập của nông dân, làm mô hình để mở rộng vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao cho tỉnh Hậu Giang và các địa phương trong vùng | Huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | Diện tích khu trung tâm 415 ha | 144 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang. Số 7 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 5, Vị Thanh, Hậu Giang |
112 | Dự án xây dựng nhà máy chế biến thủy sản | Xây dựng nhà máy chế biến thủy sản nhằm nâng cao giá trị của ngành thủy sản | KCN Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Diện tích: 2 - 3 ha; công suất: 5.000 tấn/năm | 100 | 100 % vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư Ninh Bình. Địa chỉ: Số 8, Lê Hồng Phong, phường Vân Giang, thành phố Ninh Bình ĐT: 02293873381 |
113 | Dự án nhà máy chế biến gỗ công nghiệp chất lượng cao | Sản xuất gỗ MDF và ván sàn từ nguồn nguyên liệu gỗ rừng trồng trên địa bàn tỉnh | Các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Quy mô dự án 10 ha; công suất: 150.000- 180.000 m3/năm | 100 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Ban quản lý khu kinh tế Quảng Bình - Số 117, Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình • Tel: 0232 3828 513 • Fax: 0232 3828 516 |
114 | Dự án khu nông nghiệp công nghệ cao Mộc Châu | Xây dựng khu vệ tinh, nghiên cứu, sản xuất các sản phẩm nông nghiệp chất lượng cao như rau, hoa, quả, chăn nuôi, chế biến các sản phẩm từ nông nghiệp | Huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | 200 ha | 100 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La. Địa chỉ: Tầng 6, tòa nhà 9 tầng, trung tâm Hành chính tỉnh, tổ 7, phường Tô Hiệu, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La ĐT: 02123859938 Fax: 02123852032 Email: skhđ[email protected].vn |
115 | Nhà máy chế biến sản phẩm từ rau, quả gắn với phát triển vùng nguyên liệu rau, quả | Tạo vùng nguyên liệu rau, quả an toàn tập trung kết hợp với chế biến | 12 huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | Do nhà đầu tư đề xuất | 100 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La. Địa chỉ: Tầng 6, tòa nhà 9 tầng, trung tâm Hành chính tỉnh, tổ 7, phường Tô Hiệu, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La ĐT: 02123859938 Fax: 02123852032 Email: skhđ[email protected].vn |
116 | Dự án khu nông nghiệp công nghệ cao | Đẩy mạnh thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp | Các huyện Chư Sê, Chư Prông, Mang Yang, Chư Păh, tỉnh Gia Lai | 500- 1000 ha | 97.5 | Đấu thầu lựa chọn NĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Gia Lai. Số 02 Hoàng Hoa Thám, TP. Pleiku, Gia Lai ĐT: 0269 3824 414 |
117 | Khu Công nghiệp - Nông nghiệp Tân Phú | Đầu tư xây dựng Khu công nghiệp - nông nghiệp hoàn chỉnh, hiện đại từ khâu sản xuất đến chế biến, phân phối các sản phẩm rau, củ, quả đạt chuẩn tiêu chuẩn quốc tế | Xã Phú Hội - thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng | 205,1 ha | 500 | Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Du lịch tỉnh Lâm Đồng: số 02 - 04 đường Trần Quốc Toàn, phường 3, thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng ĐT: 0263 3832 964 Fax: 0263 3811 656 |
118 | Dự án cơ sở giết mổ gia súc tập trung | Cung ứng thực phẩm tươi, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho nhân dân trong tỉnh | 12 huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Do nhà đầu tư đề xuất | 96 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La. Địa chỉ: Tầng 6, tòa nhà 9 tầng, trung tâm Hành chính tỉnh, tổ 7, phường Tô Hiệu, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La ĐT: 02123859938 Fax: 02123852032 Email: skhđ[email protected].vn |
119 | Dự án nuôi và chế biến thủy sản xuất khẩu. | Nuôi và chế biến bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản | Thị xã Ngã Bảy và huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Diện tích 1.500 ha | 71 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang. Đ/c: số 7, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 5, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang. ĐT: 0293.3870214. Fax: 0293.3878871. |
120 | Phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Tây Ninh | Xây dựng được chuỗi giá trị ngành hàng rau quả có cơ sở hạ tầng và dịch vụ được nâng cấp, thích ứng với biến đổi khí hậu và ứng dụng công nghệ cao thân thiện môi trường nhằm đạt hiệu quả sản xuất kinh doanh cao, tăng liên kết thị trường, cải tiến các thông lệ sản xuất và kinh doanh nông sản rau, quả đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | Thực hiện 2 hợp phần trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Hợp phần 1: Xây dựng hạ tầng chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với BĐKH. Hợp phần 2: Hỗ trợ kỹ thuật và quản lý dự án nhằm nâng cao năng lực sản xuất, ứng dụng CNC cho chuỗi giá trị nông sản; hỗ trợ kỹ thuật cho các dịch vụ khuyến nông, truy xuất nguồn gốc, quản lý chuỗi cung ứng và thông tin | 60 | Liên doanh hoặc 100 % vốn đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh. Địa chỉ: số C300 đường CMT8, Phường 2, TP.Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh. ĐT: 0276. 3827 638 |
121 | Dự án nông nghiệp sạch, nông nghiệp công nghệ cao | Phát triển chăn nuôi, và trồng trọt đảm bảo an toàn dịch bệnh và sản phẩm chăn nuôi đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | Tỉnh Hưng Yên | 200 ha | 54 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | UBND tỉnh Hưng Yên Địa chỉ: số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. ĐT: 0221 3863 823 |
122 | Nhà máy chế biến gỗ | Sản xuất các sản phẩm từ gỗ công nghiệp, đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Nhà máy sản xuất với công suất 100.000m3/năm | 50 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn - Số 9, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn ĐT: 0912149180/ 0209.3870.136; Fax: 0209.3871.287 |
123 | Trung tâm nghề cá Bà Rịa - Vũng Tàu | Hình thành hệ thống cơ sở hạ tầng thủy sản đồng bộ, gắn kết với các ngành công nghiệp phụ trợ, dịch vụ hậu cần, nâng cao hiệu quả sản xuất nuôi trồng, chế biến và tiêu thụ thủy sản | Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 50 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Tổng cục Thủy sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Địa chỉ: số 10 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội |
124 | Dự án nhà máy chế biến ngao công suất 70,000 tấn/năm | Phát triển ngành nông nghiệp | Huyện Thái Thụy và Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | 70,000 tấn/năm | 50 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sơ Kế hoạch và đầu tư tỉnh Thái Bình Địa chỉ số 233, Hai Bà Trưng, p. Đề Thám, TP. Thái Bình |
125 | Dự án đầu tư chế biến các sản phẩm hậu Surimi | Đầu tư nhà máy chế biến các sản phẩm Surimi mô phỏng, Surimi stick | Thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 3.000 đến 5.000 tấn sản phẩm/1 năm | 10-50 | Liên doanh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa, số 49 Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa ĐT: 02373850281 |
126 | Dự án bảo tồn và phát triển vùng chè đặc sản Tân Cương gắn với du lịch sinh thái | -Nâng cao thu nhập cho người trồng chè; ứng dụng công nghệ kỹ thuật cao vào sản xuất, chế biến chè. - Góp phần nâng cao giá trị thương hiệu; bảo vệ môi trường sinh thái. - Tổ chức du lịch sinh thái vùng chè đặc sản Tân Cương. | Vùng chè đặc sản Tân Cương, Thái Nguyên | 2.000 ha, quy mô công nghiệp | 40 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | - Vụ Hợp tác quốc tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội Tel: (024) 37347081 - UBND Tp. Thái Nguyên: 10 Nguyễn Du, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên ĐT: (0280) 3858962 Fax:(280) 3854998 |
127 | Dự án liên kết sản xuất tiêu thụ sản phẩm rau, củ, quả chất lượng cao | Phát triển vùng sản xuất rau, củ, quả theo hướng hàng hóa của tỉnh Nam Định | Các huyện: Ý Yên, Vụ Bản, Nam Trực, Giao Thủy, Hải Hậu... tỉnh Nam Định | 1.000-2.000 ha | 30-40 | 100 % vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định Địa chỉ: số 07 - Trần Nhật Duật - TP Nam Định |
128 | Nhà máy chế biến nông sản (cà phê, cao su, hồ tiêu, bơ, cacao...) | Tạo ra khối lượng hàng hóa lớn, có năng suất cao, chất lượng tốt, giá thành hợp lý, đáp ứng được nhu cầu khắt khe của thị trường trong nước và quốc tế - Nâng cao giá trị các mặt hàng cà phê, cao su, hồ tiêu, bơ, ca cao... | KCN Hòa Phú, thành phố Buôn Mê Thuột, tỉnh Đăk Lắk | Diện tích: 10 ha (02 ha/nhà máy) 50,000 tấn sản phẩm/ năm/nhà máy | 35 | Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | Ban quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk Tel: 0262,3841777 |
129 | Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Sản xuất nông nghiệp ứng dựng công nghệ cao tại thị xã Sa Pa | Xã Taà Giàng Phình - Thị xã Sa Pa | 450 ha | 35 | 100 % vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lào Cai. Địa chỉ: Khối 8, Phường Nam Cường, Thành phố Lào Cai |
130 | Nhà máy chế biến thịt gắn với liên kết chăn nuôi theo chuỗi giá trị | Nâng cao giá trị ngành chăn nuôi, phát triển chăn nuôi bền vững, an toàn thực phẩm | Các Khu công nghiệp, Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh | 300.000 tấn/năm | 30 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | BQL Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh. Địa chỉ: xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh - tỉnh Hà Tĩnh |
131 | Dự án nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu | Đầu tư nhà máy chế biến thủy sản phục vụ nhu cầu xuất khẩu nhằm tận dụng nguồn tài nguyên thủy sản tươi sống của địa phương | Các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Quy mô dự án 3 - 5 ha; công suất chế biến 5.000 tấn/năm | 30 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Ban quản lý khu kinh tế Quảng Bình - Số 117, Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình • Tel: 0232 3828 513 • Fax: 0232 3828 516 |
132 | Dự án Khu nông nghiệp công nghệ cao | Tận dụng lợi thế của huyện Văn Bàn là vùng thấp có diện tích rộng, mặt bằng sạch sẵn sàng bàn giao cho nhà đầu tư sớm; điều kiện khí hậu, đất đai, thổ nhưỡng thuận lợi cho triển khai thực hiện các dự án nông nghiệp công nghệ cao | Xã Khánh Yên Thượng; Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | 200 - 300 ha | 26 | 100 % vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | UBND huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Thị trấn Khánh Yên, Huyện Văn Bàn, Tỉnh Lào Cai |
133 | Dự án đầu tư nông nghiệp kỹ thuật cao | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến, bảo quản nông sản đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | Ứng dụng kỹ thuật cao để trồng cây thực phẩm, trồng cây ăn quả,... đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm | 26 | Liên doanh | Ban Quản lý KKT, KCN tỉnh Thừa Thiên Huế; Trung tâm XTĐT và Hỗ trợ doanh nghiệp, Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế |
134 | Dự án nhà máy chế biến thực phẩm đóng hộp | Sản xuất chế biến sau thu hoạch các sản phẩm nông nghiệp phục vụ tiêu dùng xuất khẩu. Khai thác hiệu quả nguồn nguyên liệu dồi dào sẵn có, góp phần tạo đầu vào ổn định cho các mặt hàng nông sản địa phương | Khu Công nghiệp Bình Minh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | 15 ha | 24 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long, số 85, đường Trưng Nữ Vương, P1, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long ĐT: 02703. 820 972. Email: [email protected] |
135 | Dự án hạ tầng khu trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu nông sản tại khu vực cửa khẩu Trà Lĩnh | Xây dựng hạ tầng phục vụ đầu tư xây dựng các dự án: Khu chế biến, đóng gói, gia công hàng nông, lâm sản phục vụ xuất khẩu; Khu thương mại, dịch vụ du lịch; Khu kho tầng, bến bãi;... | CK Trà Lĩnh - huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | 80 ha | 22 | 100% vốn đầu tư nước ngoài; PPP | UBND tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: số 011 - Đường Hoàng Đình Giong - thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
136 | Nhà máy chế biến rau quả | Chế biến rau, củ, quả cung cấp ra thị trường, góp phần tiêu thụ nông sản của người dân trong khu vực | Huyện Cao Lãnh, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | Do nhà đầu tư đề xuất | 22 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số 11, đường Võ Trường Toàn, phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. ĐT: 02773. 3877747 |
137 | Dự án sản xuất và chế biến cá Hồ Thác Bà xuất khẩu | Sản xuất và chế biến cá xuất khẩu | Huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Khu nuôi trồng và nhà xưởng chế biến | 22 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái. Số 1183, đường Yên Ninh, phường Đồng Tâm, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT: 0216 3853052 |
138 | Dự án nông nghiệp công nghệ cao | Xây dựng dự án nông nghiệp công nghệ cao tập trung. Hợp tác đào tạo, chuyển giao nông nghiệp công nghệ cao | Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Quy mô dự án: 30 ha | 21 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Số 011 - Đường Hoàng Đình Giong - thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
139 | Dự án xây dựng nhà máy chế biến bảo quản sản phẩm cây ăn quả | Xây dựng cơ sở vật chất, áp dụng công nghệ chế biến sâu, công nghệ bảo quản tiên tiến với một số sản phẩm cây ăn quả trên địa bàn nhằm nâng cao giá trị và sức cạnh tranh của sản phẩm cây ăn quả, phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu | 10 huyện, thị xã, thành phố thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên | Công suất chế biến khoảng 10.000 - 20.000 tấn quả/năm | 20 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch vả Đầu tư tỉnh Điện Biên. Số 900, đường Võ Nguyên Giáp, thành phố Điện Biên Phủ. ĐT: 0215.3838.688 |
140 | Nhà máy chế biến gỗ cao cấp | Xây dựng nhà máy chế biến gỗ cao cấp đạt tiêu chuẩn xuất khẩu nhằm phát huy lợi thế vùng nguyên liệu gỗ rừng trồng với diện tích lớn, có chất lượng tốt, góp phần mở rộng vùng nguyên liệu rừng được cấp chứng chỉ FSC-FM. | Cụm công nghiệp Tân Bắc, xã Tân Bắc, huyện Quảng Bình, tỉnh Hà Giang | Công suất: 100.000 m3/năm các sản phẩm gỗ cao cấp, ván nhân tạo đạt tiêu chuẩn xuất khẩu | 20 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang. Địa chỉ: số 188, đường Trần Hưng Đạo, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang ĐT: 0219.3866.256 Fax: 0219.3867.623 Email: skhđ[email protected] |
141 | Dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | Nghiên cứu, ứng dụng, thử nghiệm, trình diễn mô hình sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; đào tạo nhân lực công nghệ cao trong nông nghiệp | Các xã Tân Đức, úc Kỳ, Xuân Phương, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Quy mô dự án: 220 ha | 20 | Liên doanh hoặc 100 % vốn đầu tư nước ngoài | UBND huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Tổ 2, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên ĐT: 02083.867.205 Email: [email protected]. vn |
142 | Dự án nhà máy chế biến các mặt hàng tôm xuất khẩu giai đoạn 2020 -2025 | Phát triển chuỗi giá trị các sản phẩm nông nghiệp, nâng cao giá trị xuất khẩu | Các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Công suất khoảng 6.500 tấn thành phẩm/ năm | Theo quy mô của nhà đầu tư | Mọi hình thức | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Khởi nghiệp tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: 28, Lê Đại Hành, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre ĐT: (84-275)3 575.690 Fax: (84-275)3 825.340 Email: ttxtđtkn.skhđ[email protected] |
143 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Bến Tre | Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật theo hướng hiện đại tại Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để phục vụ việc ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp của tỉnh và phát triển giống nông nghiệp cho toàn tỉnh | Huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre | Tổng diện tích tự nhiên 38,14 ha, gồm 2 khu tách biệt: + Khu thứ nhất tại Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - ấp Phước Thạnh, xã Tam Phước, huyện Châu Thành- 6,14 ha; + Khu thứ hai cách Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao 600 m về phía Tây Nam, tại ấp Phước Hậu, xã Tam Phước, huyện Châu Thành - 32 ha (đã giải phóng mặt bằng và xây dựng Khu khảo nghiệm giống 1,4 ha) | Theo quy mô của nhà đầu tư | 100% vốn đầu tư nước ngoài; PPP | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Khởi nghiệp tỉnh Bến Tre. Địa chỉ: 28, Lê Đại Hành, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre ĐT: (84-275)3 575.690 Fax: (84-275)3 825.340 Email: ttxtđtkn.skhđ[email protected] |
144 | Nhà máy chế biến hoa quả | Chế biến các sản phẩm từ cây ăn quả thành sản phẩm tinh chất phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của xã hội, nâng cao giá trị sản phẩm nông sản tiêu biểu của địa phương (Cam, bưởi, nhãn...) | Huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Công suất chế biến khoảng 25.000 - 50.000 tấn/năm | Do nhà đầu tư lựa chọn | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Ủy ban nhân dân huyện Kim Bôi (Thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình; ĐT: 02183870423) |
IX | LĨNH VỰC SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ |
|
|
|
|
| |
145 | Dự án Trung tâm tài chính | Khu trung tâm tài chính, ngân hàng, thương mại và dịch vụ tổng hợp | Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh | Dự án: 14.461 m2 - Diện tích sàn xây dựng khoảng: 220.000 m2 - Hệ số sử dụng đất (FAR): từ 13,97 - 16,03 (tùy từng lô đất) - Tầng cao: từ 20 - 50 tầng (tùy từng lô đất). |
| Đấu giá quyền sử dụng đất | Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Khu Đô thị mới Thủ Thiêm Địa chỉ: số 255 Trần Hưng Đạo, phường Cô Giang, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. ĐT: (+84 8)35261271 -(+84 8) 35261299 Fax: (+84 8)35261272 |
146 | Dự án thiết kế, chế tạo robot | Thiết kế, chế tạo robot | Khu công nghệ cao, thành phố Đà Nẵng | Suất đầu tư từ 8 - 15 triệu USD/ha | Theo quy mô của nhà đầu tư | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban quản lý Khu Công nghệ cao và các KCN Đà Nẵng, Lô A17, đường Trung tâm, Khu công nghệ cao, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng. ĐT: 0236 3666117 Email: [email protected].vn |
147 | Dự án sản xuất chip, cảm biến sinh học | Sản xuất chip, cảm biến sinh học | Khu công nghệ cao, thành phố Đà Nẵng | Suất đầu tư từ 10 - 15 triệu USD/ha | Theo quy mô của nhà đầu tư | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban quản lý Khu Công nghệ cao và các KCN Đà Nẵng, Lô A17, đường Trung tâm, Khu công nghệ cao, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng. ĐT: 0236 3666117 Email: [email protected].vn |
148 | Nhà máy thép không gỉ chất lượng cao | Sản xuất các sản phẩm thép chất lượng cao | Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh | 100 ha | 1,500 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh. Địa chỉ: xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh - tỉnh Hà Tĩnh |
149 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp linh kiện điện tử (Điện thoại, tivi, máy tính, ô tô...) | Xây dựng Nhà máy sản xuất, lắp ráp linh kiện điện tử (điện thoại, tivi, máy tính, ô tô...) | Các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai | 50- 100 ha | 500 | 100 % vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Ban quản lý các KKT tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Số 001, đường Nguyễn Huệ, phường Lào Cai, TP Lào Cai |
150 | Nhà máy sản xuất khí gas | Cung cấp sản phẩm khí gas hóa lỏng phục vụ nhu cầu tiêu dùng dân dụng, công nghiệp | Khu kinh tế Thái Bình - huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Theo dự án cụ thể của nhà đầu tư | 300 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Ban quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình Địa chỉ: Đường Ngô Gia Khảm, KCN Phúc Khánh, phường Phú Khánh, thành phố Thái Bình |
151 | Trung tâm công nghiệp hàng không sân bay Chu Lai | Trung tâm công nghiệp hàng không | Khu kinh tế mở Chu Lai | 100ha theo quy hoạch chung trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai đã được Thủ tướng Chính phủ được phê duyệt tại Quyết định số 1737/QĐ-TTg ngày 12/12/2018 | 217.4 | 100% vốn đầu tư nước ngoài; liên doanh | Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai, đường Lê Thánh Tông, phường An Phú, thành phố Tam Kỳ. ĐT: 02353 812849 |
152
| Nhà máy sản xuất các sản phẩm tinh chế từ mủ cao su (Săm lốp, bánh xe,..). | Khai thác hiệu quả tiềm năng, thế mạnh của tỉnh; thực hiện liên kết giữa sản xuất - chế biến - tiêu thụ sản phẩm; áp dụng khoa học khâu chế biến, tạo sản phẩm có giá trị gia tăng, khả năng cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu | Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Diện tích 10 ha, 25.000 - 30.000 tấn/năm | 200 | Liên doanh hoặc 100% vốn đầu tư nước ngoài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum. Số 508 Duy Tân, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. ĐT: 0260 3862 516 |
153 | Dự án chế biến khoáng sản, luyện kim, hóa chất trong khu công nghiệp Tăng Loỏng | Nhà máy sản xuất linh kiện từ sản phẩm đồng, thép và graphit trong KCN Tăng Loỏng, tỉnh Lào Cai | KCN Tăng Loỏng tỉnh Lào Cai | 140 ha | 120 | 100 % vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Ban quản lý các KKT tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: số 001, đường Nguyễn Huệ, phường Lào Cai, TP Lào Cai |
154 | Dự án nhà máy sản xuất thiết bị chiếu sáng tiết kiệm điện năng | Sản xuất thiết bị chiếu sáng tiết kiệm điện phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Quy mô dự án 50ha; công suất do nhà đầu tư đề xuất | 50-100 | 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh | Ban quản lý Khu kinh tế Quảng Bình -Số 117, Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình • Tel: 0232 3828 513 • Fax: 0232 3828 516 |
155 | Dự án nhà máy sản xuất máy động lực, nông nghiệp | Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất máy động lực, nông nghiệp, cung cấp cho thị trường trong nước và xuất khẩu | KKT Đông Nam (KCN VSIP, Thọ Lộc), tỉnh Nghệ An | 20.000 chiếc/năm | 52 | 100 % vốn đầu tư nước ngoài | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Nghệ An Số 16, đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An ĐT: 84-2388722788 |
156 | Nhà máy chế tạo cơ khí phục vụ sản xuất nông nghiệp | Sản xuất các loại máy kéo nông nghiệp, máy gặt đập và các thiết bị phục vụ ngành nông nghiệp | KCN Hòa Phú, thành phố Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Diện tích: 5 ha Quy mô: 50,000 sản phẩm/năm | 22 | Liên doanh hoặc 100% vốn nước ngoài | Ban quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk Tel: 0262.3841777 |
157 | Nhà máy sản xuất cáp điện, thiết bị điện năng lượng tái tạo | Phục vụ các dự án điện năng lượng tái tạo | KCN Nhân Cơ, KCN Nhân Cơ 2, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông | 50.000 tấn sản phẩm/năm; 3 - 5ha | 20 | 100% vốn đầu tư nước ngoài | UBND tỉnh Đắk Nông. Địa chỉ: Đường 23 tháng 3, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông ĐT: 0261.3701166 |