Quyết định 1591/2007/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Mẫu hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu xây lắp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1591/2007/QĐ-BKH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1591/2007/QĐ-BKH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Hồng Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/12/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1591/2007/QĐ-BKH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ
1591/2007/QĐ-BKH
NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2007
BAN HÀNH MẪU HỒ SƠ MỜI SƠ
TUYỂN GÓI THẦU XÂY LẮP
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
Căn cứ Luật Đấu thầu số
61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội;
Căn cứ Điều 54 và khoản 4 Điều
63 của Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về hướng
dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị
định số 61/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị
của Vụ trưởng Vụ Quản lý Đấu thầu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này "Mẫu hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu xây lắp".
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng
Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân
dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
BỘ TRƯỞNG
Võ Hồng
Phúc
MẪU HỒ SƠ MỜI
SƠ TUYỂN GÓI THẦU XÂY LẮP
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1591 /2007/QĐ-BKH
ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Mẫu
hồ sơ mời sơ tuyển này được áp dụng cho gói thầu xây lắp theo quy định tại
Chương III Nghị định 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 khi thực hiện hình thức đấu
thầu rộng rãi trong nước và quốc tế. Đối với các chương trình, dự án sử dụng
vốn ODA, nếu được nhà tài trợ chấp thuận thì áp dụng theo Mẫu này hoặc có thể
sửa đổi, bổ sung một số nội dung theo yêu cầu của nhà tài trợ.
Khi
áp dụng Mẫu này, chủ đầu tư cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm của gói thầu mà
đưa ra các yêu cầu trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc cạnh tranh, công bằng, minh
bạch và hiệu quả kinh tế; không được đưa ra các điều kiện nhằm hạn chế sự tham
gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự
cạnh tranh không bình đẳng.
Trong
Mẫu này, những chữ in nghiêng là nội dung mang tính hướng dẫn sẽ được người sử
dụng cụ thể hóa tùy theo yêu cầu và tính chất từng gói thầu. Mẫu hồ sơ mời thầu
này gồm các phần sau:
Phần
thứ nhất. Yêu cầu về thủ tục sơ tuyển
Chương
II. Bảng dữ liệu sơ tuyển
Chương
III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ
tuyển
Chương
IV. Biểu mẫu dự sơ tuyển
Phần
thứ hai. Yêu cầu về công trình xây lắp
Chương
V. Tóm tắt các yêu cầu về công trình xây
lắp
Trong
quá trình áp dụng Mẫu này, nếu có vướng mắc, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và
tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời
xem xét, chỉnh lý.
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập – Tự
do – Hạnh phúc
HỒ SƠ MỜI SƠ
TUYỂN
(tên gói thầu)
(tên dự án)
(tên
chủ đầu tư)
|
______, ngày
___ tháng ___ năm ___ Đại diện hợp
pháp của bên mời thầu (Ghi
tên, chức danh, ký tên và đóng dấu) |
MỤC
LỤC
Phần thứ nhất - YÊU CẦU VỀ THỦ TỤC SƠ TUYỂN
Chương I. Chỉ
dẫn đối với nhà thầu
D. Mở và đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
Chương II. Bảng dữ liệu sơ tuyển
Chương III. Tiêu
chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
Chương IV. Biểu mẫu dự sơ tuyển
Mẫu số 3. Thỏa thuận liên
danh sơ bộ
Mẫu số 4. Kê khai thông tin
về nhà thầu
Mẫu số 5. Kê khai năng
lực tài chính của nhà thầu
Mẫu số 6. Kê khai các hợp đồng đang thực hiện của nhà thầu
Mẫu số 7. Danh mục các hợp
đồng tương tự do nhà thầu thực hiện
Phần thứ hai - YÊU
CẦU VỀ CÔNG TRÌNH XÂY LẮP
Chương V. Tóm tắt các yêu cầu về công trình xây lắp
Phụ
lục
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...28
CÁC
TỪ VIẾT TẮT
BDL |
Bảng
dữ liệu sơ tuyển |
HSMST |
Hồ
sơ mời sơ tuyển |
HSDST |
Hồ
sơ dự sơ tuyển |
TCĐG |
Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ
tuyển |
Gói
thầu ODA |
Là
gói thầu thuộc chương trình, dự án sử dụng vốn ODA từ các nhà tài trợ (Ngân
hàng Thế giới – WB, Ngân hàng phát triển châu Á – ADB, Ngân hàng hợp tác quốc
tế Nhật Bản – JBIC, Ngân hàng tái thiết Đức – KfW, Cơ quan phát triển Pháp –
AFD…) |
Nghị định 111/CP |
Nghị
định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành
Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng |
VND |
Đồng Việt Nam |
USD |
Đồng đô la Mỹ |
Phần thứ nhất
YÊU CẦU VỀ THỦ
TỤC SƠ TUYỂN
Chương
I
CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU
A.
TỔNG QUÁT
Mục 1. Khái quát về gói thầu
Bên
mời thầu mời nhà thầu tham gia sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp thuộc dự án
nêu tại BDL. Tên gói thầu, phạm vi công việc, nguồn vốn để thực hiện gói
thầu, thời gian tổ chức đấu thầu được nêu trong BDL.
Mục
2. Điều kiện tham gia sơ tuyển
1.
Có tư cách hợp lệ như quy định trong BDL;
2.
Chỉ được tham gia trong một HSDST với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc là nhà
thầu liên danh; trường hợp liên danh phải có văn bản thỏa thuận liên danh sơ
bộ;
3.
Đáp ứng điều kiện năng lực hoạt động xây dựng như quy định trong BDL;
4.
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu như quy định trong BDL.
Mục 3. Hồ sơ mời sơ tuyển và phát
hành hồ sơ mời sơ tuyển
HSMST bao gồm các nội dung được
liệt kê tại Mục lục của HSMST này. Bên mời thầu phát hành miễn phí HSMST cho
các nhà thầu có nhu cầu tham dự sơ tuyển. Việc kiểm tra, nghiên cứu các nội
dung của HSMST để chuẩn bị HSDST thuộc trách nhiệm của nhà thầu.
Mục 4. Giải thích làm rõ hồ sơ mời
sơ tuyển
Trường
hợp nhà thầu muốn được giải thích làm rõ HSMST thì phải gửi văn bản đề nghị đến
bên mời thầu theo địa chỉ và thời gian ghi trong BDL (nhà thầu có thể
thông báo trước cho bên mời thầu qua fax, e-mail…). Sau khi nhận được văn bản
yêu cầu làm rõ HSMST theo thời gian quy định trong BDL, bên mời thầu sẽ
có văn bản trả lời và gửi cho tất cả các nhà thầu nhận HSMST.
Mục
5. Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển
Trường
hợp cần thiết, bên mời thầu sẽ tiến hành sửa đổi HSMST (bao gồm cả việc gia hạn
thời hạn nộp HSDST nếu cần thiết) bằng cách gửi văn bản sửa đổi HSMST tới tất
cả các nhà thầu nhận HSMST trước thời điểm đóng sơ tuyển một số ngày nhất định
được quy định trong BDL. Tài liệu này là một phần của HSMST. Nhà thầu
phải thông báo cho bên mời thầu bằng văn bản theo đường bưu điện hoặc fax,
e-mail là đã nhận được các tài liệu sửa đổi đó.
Mục
6. Chi phí dự sơ tuyển
Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên
quan đến quá trình tham gia sơ tuyển, kể từ khi nhận HSMST cho đến khi thông
báo kết quả sơ tuyển, đối với các nhà thầu trúng sơ tuyển tính đến khi mời
thầu.
B. CHUẨN BỊ HỒ
SƠ DỰ SƠ TUYỂN
Mục
7. Ngôn ngữ sử dụng
HSDST cũng như tất cả văn bản và tài
liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên quan đến việc sơ tuyển phải
được viết bằng ngôn ngữ như quy định trong BDL.
Mục
8. Nội dung hồ sơ dự sơ tuyển
HSDST do nhà thầu chuẩn bị phải bao
gồm những nội dung sau:
1. Đơn dự sơ tuyển theo quy định tại
Mục 9 Chương này;
2. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ,
năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 10 Chương này.
Mục 9. Đơn dự sơ tuyển
Đơn dự sơ tuyển do nhà thầu chuẩn bị
và được điền đầy đủ theo Mẫu số 1 Chương IV có chữ ký của người đại diện hợp
pháp của nhà thầu (là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu hoặc người
được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Chương IV). Trường
hợp ủy quyền, nhà thầu gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ theo quy định trong BDL
để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền. Đối với nhà thầu liên
danh, đơn dự sơ tuyển phải do từng thành viên trong liên danh ký, trừ trường
hợp văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ có quy định các thành viên trong liên
danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự sơ tuyển.
Mục
10. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu
1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ
của nhà thầu:
a) Đối với nhà thầu độc lập, phải cung
cấp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của mình như quy định trong BDL.
b) Đối với nhà thầu liên danh, phải
cung cấp các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu theo quy định tại điểm
a khoản này đối với từng thành viên trong liên danh;
- Văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ
giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Chương IV, trong đó phải dự kiến phần công
việc của từng thành viên, thành viên đứng đầu liên danh và trách nhiệm của
thành viên đứng đầu liên danh, địa điểm và thời gian ký văn bản thỏa thuận liên
danh sơ bộ, chữ ký của các thành viên, con dấu (nếu có); trường hợp các thành
viên ủy quyền cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự sơ tuyển thì phải nêu
rõ trong văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ.
2. Tài liệu chứng minh năng lực và
kinh nghiệm của nhà thầu
Thông tin về năng lực kỹ thuật, năng
lực tài chính và kinh nghiệm của nhà thầu trong lĩnh vực xây lắp được liệt kê
theo các Mẫu từ số 4 đến 7 Chương IV. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu liên
danh là tổng năng lực và kinh nghiệm của các thành viên; từng thành viên phải
chứng minh kinh nghiệm và năng lực của mình là đáp ứng yêu cầu của HSMST cho
phần việc dự kiến đảm nhiệm trong liên danh.
Mục 11. Quy cách của hồ sơ dự sơ
tuyển
1.
Nhà thầu phải chuẩn bị một bản gốc và một số bản chụp HSDST được quy định trong
BDL và ghi rõ “bản gốc” và “bản chụp” tương ứng. Nhà thầu không nộp bản
gốc HSDST sẽ bị loại. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù
hợp giữa bản chụp và bản gốc. Trong quá trình đánh giá, nếu bên mời thầu phát
hiện bản chụp có lỗi kỹ thuật như bị nhòe, không rõ chữ, chụp thiếu trang và
những lỗi khác thì lấy nội dung của bản gốc làm cơ sở. Trường hợp bản chụp có
nội dung sai khác so với bản gốc thì tùy theo mức độ sai khác, bên mời thầu sẽ
quyết định xử lý cho phù hợp, chẳng hạn sai khác đó là không cơ bản, không làm
thay đổi bản chất của HSDST thì được coi là lỗi chấp nhận được; nhưng nếu sai
khác đó làm thay đổi nội dung cơ bản của HSDST so với bản gốc thì bị coi là
gian lận, HSDST sẽ bị loại, đồng thời nhà thầu sẽ bị xử lý theo quy định pháp
luật về đấu thầu hiện hành và quy định pháp luật khác có liên quan.
2.
HSDST phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được, đánh số trang theo thứ tự
liên tục. Các văn bản bổ sung làm rõ HSDST của nhà thầu phải được đại diện hợp
pháp của nhà thầu ký.
3.
Những chữ viết chen giữa, tẩy xóa hoặc viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị
khi có chữ ký ở bên cạnh của người ký đơn dự sơ tuyển và được đóng dấu (nếu
có).
C. NỘP HỒ SƠ
DỰ SƠ TUYỂN
Mục
12. Niêm phong và cách ghi trên túi đựng hồ sơ dự sơ tuyển
1. HSDST phải được đựng trong túi có
niêm phong bên ngoài (cách đánh dấu niêm phong do nhà thầu tự quy định). Cách
trình bày các thông tin trên túi đựng HSDST được quy định trong BDL.
2. Trong trường hợp HSDST gồm nhiều
tài liệu, nhà thầu cần thực hiện việc đóng gói toàn bộ tài liệu sao cho việc
tiếp nhận và bảo quản HSDST của bên mời thầu được thuận tiện, đảm bảo sự toàn
vẹn của HSDST, tránh thất lạc, mất mát.
Mục
13. Thời hạn nộp hồ sơ dự sơ tuyển
1. HSDST do nhà thầu nộp trực tiếp
hoặc gửi đến địa chỉ của bên mời thầu nhưng phải đảm bảo bên mời thầu nhận được
trước thời điểm đóng sơ tuyển quy định trong BDL.
2. Bên mời thầu có thể gia hạn thời
hạn nộp HSDST (thời điểm đóng sơ tuyển) trong trường hợp cần tăng thêm số lượng
HSDST hoặc khi cần sửa đổi HSMST theo quy định tại Mục 5 Chương này.
3.
Khi gia hạn thời hạn nộp HSDST, bên mời thầu phải thông báo bằng văn bản cho
các nhà thầu đã nộp HSDST, đồng thời thông báo gia hạn thời hạn nộp HSDST phải
được đăng tải trên báo Đấu thầu tối thiểu 1 kỳ và đăng trên trang thông tin
điện tử về đấu thầu; đối với đấu thầu quốc tế còn phải đăng tải đồng thời trên
một tờ báo tiếng Anh được phát hành rộng rãi. Khi thông báo, bên mời thầu phải
ghi rõ thời điểm đóng sơ tuyển mới để nhà thầu sửa lại thời gian có hiệu lực
của HSDST nếu thấy cần thiết. Nhà thầu đã nộp HSDST có thể nhận lại và chỉnh
sửa HSDST của mình. Trường hợp nhà thầu chưa nhận lại hoặc không nhận lại HSDST
thì bên mời thầu quản lý HSDST đó theo chế độ quản lý hồ sơ “mật”.
Mục
14. Hồ sơ dự sơ tuyển nộp muộn
Bất
kỳ tài liệu nào thuộc HSDST mà bên mời thầu nhận được sau thời điểm đóng sơ
tuyển đều được coi là không hợp lệ và được gửi trả lại cho nhà thầu theo nguyên
trạng, trừ tài liệu làm rõ HSDST theo yêu cầu của bên mời thầu.
D. MỞ VÀ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ SƠ
TUYỂN
Mục
15. Mở hồ sơ dự sơ tuyển
1. Việc mở HSDST được tiến hành công
khai ngay sau thời điểm đóng sơ tuyển theo ngày, giờ, địa điểm quy định trong BDL.
2. Bên mời thầu tiến hành mở lần lượt
HSDST của từng nhà thầu có tên trong danh sách nhận HSMST và nộp HSDST trước
thời điểm đóng sơ tuyển theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu.
3. Sau khi mở HSDST, bên mời thầu lập
biên bản mở HSDST và gửi bản chụp cho các nhà thầu đã nộp HSDST đúng quy định.
Mục
16. Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển
Trong quá trình đánh giá HSDST, bên
mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ nội dung HSDST. Việc làm rõ HSDST chỉ
được thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu có HSDST cần phải làm rõ và được
thực hiện dưới hình thức trao đổi trực tiếp (bên mời thầu mời nhà thầu đến gặp
trực tiếp để trao đổi, những nội dung hỏi và trả lời phải được lập thành văn
bản) hoặc gián tiếp (bên mời thầu gửi văn bản yêu cầu làm rõ và nhà thầu phải
trả lời bằng văn bản). Trong văn bản yêu cầu làm rõ, cần quy định thời hạn làm
rõ của nhà thầu. Nội dung làm rõ HSDST thể hiện bằng văn bản được bên mời thầu
bảo quản như một phần của HSDST. Trường hợp quá thời hạn làm rõ mà nhà thầu
không trả lời hoặc bên mời thầu không nhận được văn bản làm rõ, hoặc nhà thầu
có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của bên mời thầu thì
bên mời thầu xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
Mục
17. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
1. Đánh giá sơ bộ HSDST
Bên
mời thầu kiểm tra tính hợp lệ và sự đầy đủ của HSDST, gồm:
a) Tính hợp lệ của đơn dự sơ tuyển
(Mẫu số 1 Chương IV) theo quy định tại Mục 9 Chương này;
b) Sự đáp ứng đối với các điều kiện
tham gia sơ tuyển theo quy định tại Mục 2 và tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ
của nhà thầu theo quy định tại khoản 1 Mục 10 Chương này;
c) Bản gốc HSDST theo quy định tại Mục
11 Chương này.
Bên
mời thầu loại bỏ HSDST không đáp ứng một trong các điều kiện nêu trên. Các
HSDST được đánh giá là hợp lệ theo quy định tại khoản này được đưa vào bước
đánh giá chi tiết.
2. Đánh giá chi tiết HSDST
Bên
mời thầu tiến hành đánh giá chi tiết HSDST trên cơ sở các yêu cầu của HSMST và
TCĐG nêu tại Chương III.
E. TRÚNG SƠ
TUYỂN
Mục
18. Điều kiện được xét duyệt trúng sơ tuyển
Nhà thầu được xét duyệt trúng sơ tuyển
khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
1. Có HSDST hợp lệ;
2. Có HSDST được đánh giá về năng lực
và kinh nghiệm là đạt yêu cầu theo TCĐG quy định tại Chương III.
Mục
19. Thông báo kết quả sơ tuyển
Ngay sau khi chủ đầu tư quyết định phê
duyệt kết quả sơ tuyển, bên mời thầu gửi văn bản thông báo kết quả sơ tuyển cho
các nhà thầu tham dự sơ tuyển (bao gồm cả nhà thầu trúng sơ tuyển và nhà thầu
không trúng sơ tuyển). Nhà thầu trúng sơ tuyển được mời tham gia đấu thầu.
Chương II
BẢNG DỮ LIỆU
SƠ TUYỂN
BDL bao gồm các nội dung chi tiết của
gói thầu theo một số Mục tương ứng trong Chương I (Chỉ dẫn đối với nhà thầu).
Nếu có bất kỳ sự khác biệt nào so với các nội dung tương ứng trong Chương I thì
căn cứ vào các nội dung trong Chương này.
Mục |
Khoản |
Nội dung |
1 |
|
-
Tên dự án: __________ [Nêu
tên dự án được duyệt] -
Tên gói thầu: __________ [Nêu tên
gói thầu theo kế hoạch đấu thầu được duyệt] -
Nội dung công việc chủ yếu: _______ [Nêu nội dung yêu cầu] -
Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: _______________ [Nêu
rõ nguồn vốn hoặc phương thức thu xếp vốn để thanh toán cho nhà thầu; trường
hợp sử dụng vốn ODA thì phải nêu rõ tên nhà tài trợ và cơ cấu nguồn vốn
(ngoài nước, trong nước)] -
Thời gian tổ chức đấu thầu: _______________ [Nêu
cụ thể thời gian theo kế hoạch đấu thầu được duyệt] |
2 |
1 |
Tư
cách hợp lệ của nhà thầu: _______________ [Tùy
theo tính chất của gói thầu mà nêu yêu cầu về tư cách hợp lệ của nhà thầu
trên cơ sở tuân thủ quy định tại Điều 7 của Luật Đấu thầu, chẳng hạn yêu cầu
nhà thầu phải cung cấp bản sao được chứng thực của một trong các loại văn bản
sau: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định
thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp... Đối với gói thầu ODA nêu
yêu cầu theo quy định của nhà tài trợ] |
|
3 |
Điều
kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức: _________ [Tùy
theo loại, cấp công trình mà nêu yêu cầu về điều kiện năng lực trên cơ sở
tuân thủ quy định pháp luật về xây dựng] |
|
4 |
Bảo
đảm cạnh tranh trong đấu thầu: _______________ [Tùy
theo yêu cầu của gói thầu mà nêu yêu cầu trên cơ sở tuân thủ nội dung về bảo
đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu] |
4 |
|
-
Địa chỉ bên mời thầu: __________ [nêu địa chỉ bên mời thầu] -
Thời gian nhận được văn bản yêu cầu giải thích làm rõ HSMST không muộn hơn
____ ngày trước thời điểm đóng sơ tuyển. [Tùy
theo tính chất của gói thầu mà ghi số ngày cụ thể cho phù hợp] |
5 |
|
Tài
liệu sửa đổi HSMST (nếu có) sẽ được bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu
nhận HSMST trước thời điểm đóng sơ tuyển tối thiểu ____ ngày. [Ghi
số ngày cụ thể, nhưng phải đảm bảo đủ thời gian để nhà thầu hoàn chỉnh HSDST] |
7 |
|
Ngôn
ngữ sử dụng: ________________ [Nêu
cụ thể ngôn ngữ sử dụng. Đối với đấu thầu trong nước là tiếng Việt. Đối với
đấu thầu quốc tế, HSMST có thể được lập bằng tiếng Anh hoặc bằng tiếng Việt
và tiếng Anh. Trường hợp HSMST bằng tiếng Anh thì cần quy định HSDST phải
bằng tiếng Anh. Trường hợp HSMST bằng tiếng Việt và tiếng Anh thì cần quy
định nhà thầu có thể lựa chọn một trong hai thứ tiếng (tiếng Việt hoặc tiếng
Anh) để lập HSDST. Đối với các tài liệu khác có liên quan thì cần yêu cầu
giới hạn trong một số loại ngôn ngữ thông dụng, nếu nhà thầu sử dụng ngôn ngữ
khác thì yêu cầu có bản dịch sang ngôn ngữ cùng với ngôn ngữ của HSDST. Đối với
gói thầu ODA nêu yêu cầu theo quy định của nhà tài trợ] |
9 |
|
Tài liệu,
giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền:
________________ [Nêu cụ thể
văn bản pháp lý mà nhà thầu cần phải gửi để chứng minh tư cách hợp lệ của
người được ủy quyền như bản sao được chứng thực Điều lệ công ty, Quyết định
thành lập chi nhánh…] |
10 |
1 |
a) Tài liệu
chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: __________ [Nêu yêu cầu
tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu trên cơ sở phù hợp với yêu
cầu của Mục 2 của BDL này, ví dụ bản sao được chứng thực Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký
hoạt động hợp pháp…] |
11 |
1 |
Số
lượng HSDST phải nộp: -
1 bản gốc; và -
____ bản chụp [Ghi rõ số lượng yêu cầu nhưng không quy định quá 5 bản] |
12 |
1 |
Cách
trình bày các thông tin trên túi đựng HSDST: ________ [Nêu
cụ thể cách trình bày, ví dụ: -
Tên, địa chỉ, điện thoại của nhà thầu: ____________ -
Địa chỉ nộp HSDST [tên, địa chỉ của bên mời thầu]: ________ -
Tên gói thầu: _______________________________________ -
Không được mở trước____ giờ, ngày ___ tháng ___năm ___ (Ghi theo thời điểm mở hồ sơ dự sơ
tuyển)] |
13 |
1 |
Thời điểm
đóng sơ tuyển: ____ giờ, ngày ____ tháng ____ năm___ [Nêu cụ thể thời điểm
đóng sơ tuyển tùy theo yêu cầu của gói thầu cho phù hợp] |
15 |
1 |
Việc mở
HSDST sẽ được tiến hành công khai vào lúc ____ giờ, ngày ____ tháng ____ năm,
tại ________________________ [Ghi rõ
ngày, giờ, địa điểm tiến hành việc mở HSDST, trong đó quy định thời điểm mở
HSDST đảm bảo việc mở HSDST phải tiến hành ngay sau thời điểm đóng sơ tuyển] |
Chương
III
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ SƠ
TUYỂN
Chương này bao gồm TCĐG về năng lực
kỹ thuật, năng lực tài chính, kinh nghiệm và các nội dung liên quan khác (nếu
có yêu cầu) của nhà thầu. Các tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Chương này được
sử dụng theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”. Nhà thầu “đạt” tất cả các nội dung
thì được đánh giá là đáp ứng yêu cầu sơ tuyển (Ví dụ minh họa về TCĐG được nêu
tại Phụ lục của Mẫu này).
TCĐG dưới đây chỉ mang tính hướng dẫn,
khi soạn thảo nội dung này cần căn cứ theo tính chất của gói thầu mà quy định
cho phù hợp.
TCĐG phải công khai trong HSMST. Trong
quá trình đánh giá HSDST phải tuân thủ TCĐG nêu trong HSMST, không được thay
đổi, bổ sung bất kỳ nội dung nào.
Mục 1. TCĐG về
kinh nghiệm
TT |
Nội dung yêu
cầu |
Mức yêu cầu
tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng |
1 |
Kinh
nghiệm chung về xây dựng Số
năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng |
____
(1) năm |
2 |
Kinh
nghiệm thực hiện các hợp đồng tương tự đảm bảo tiến độ và chất lượng |
|
Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng
có quy mô và tính chất tương tự gói thầu đang thực hiện sơ tuyển trong ____ [ghi số năm] (2) năm qua. Tính
chất tương tự căn cứ theo các tiêu chí như loại, cấp công trình, giá trị, quy
mô thực hiện, tính chất, độ phức tạp, điều kiện
thi công... như mô tả tại Chương V. Trong
trường hợp liên danh, kinh nghiệm này được tính bằng tổng kinh nghiệm của các
thành viên.(3) |
|
|
(a)
số lượng hợp đồng |
đạt
____
(4) hợp đồng |
|
(b) giá hợp đồng |
đạt giá trị ____
(5) cho mỗi hợp đồng |
|
3 |
Các yêu cầu khác (nếu có) |
|
Việc
đánh giá được thực hiện trên cơ sở số liệu kê khai tại Mẫu số 7 Chương IV và
các tài liệu kèm theo.
Ghi chú:
(1) Thông thường là 5 năm hoặc 10 năm, trong một số trường
hợp có thể quy định ít hơn để khuyến khích sự tham gia của các nhà thầu mới
được thành lập.
(2) Thông thường là 5 năm, trong một số trường hợp có thể quy
định ít hơn để khuyến khích sự tham gia của các nhà thầu mới được thành lập.
(3) Trường hợp liên danh, đánh giá kinh nghiệm của thành viên
liên danh theo nội dung công việc chính dự kiến đã được nêu trong thỏa thuận
liên danh sơ bộ.
(4) Thông thường
yêu cầu từ 1 đến 3 hợp đồng.
(5) Giá trị mỗi
hợp đồng tương tự thông thường quy định bằng 80% giá gói thầu đang xét.
Mục 2. TCĐG về
năng lực kỹ thuật
TT |
Nội dung yêu
cầu |
Mức yêu cầu
tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt) |
1 |
Nhân
sự |
|
Nêu
yêu cầu về số lượng, năng lực và trình độ cán bộ chủ chốt trực tiếp thực hiện
gói thầu. Trong
trường hợp liên danh, nhân sự của cả liên danh là tổng hợp nhân sự do từng
thành viên trong liên danh đề xuất. |
|
|
2 |
Thiết bị thi công |
|
Nêu yêu cầu về số lượng, chủng
loại, khả năng huy động... đối với các thiết bị thi công cần thiết để thực
hiện gói thầu. Trong trường hợp liên danh,
thiết bị thi công của cả liên danh là tổng hợp thiết bị do từng thành viên
trong liên danh đề xuất. |
|
|
3 |
Các yêu cầu khác (nếu có) |
|
Việc
đánh giá được thực hiện trên cơ sở số liệu kê khai tại Mẫu số 4 Chương IV và
các tài liệu kèm theo.
Mục
3. TCĐG về năng lực tài chính
TT |
Nội dung yêu
cầu |
Mức yêu cầu
tối thiểu để được đánh giá là đáp ứng (đạt) |
|
1 |
|
Doanh
thu |
|
1.1 |
Doanh
thu trung bình hàng năm trong ____ [ghi
số năm] năm gần đây (1) |
|
|
1.2 |
Trong trường hợp liên danh,
doanh thu trung bình hàng năm của cả liên danh được tính bằng tổng doanh thu
trung bình hàng năm của mỗi thành viên trong liên danh, trong đó: |
|
|
|
(a)
Doanh thu trung bình hàng năm trong____ [ghi
số năm] năm qua của thành viên đứng đầu liên danh |
(thông thường không thấp hơn 40%
mức quy định tại điểm 1.1 Mục này) |
|
|
(b)
Doanh thu trung bình hàng năm trong____ [ghi
số năm] năm qua của từng thành viên khác trong liên danh |
(thông thường không thấp hơn 25%
mức quy định tại điểm 1.1 Mục này) |
|
2 |
|
Tình hình tài chính lành mạnh |
|
|
Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về
tình hình tài chính lành mạnh (chọn một hoặc một số chỉ tiêu tài chính phù
hợp) (2). Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên
danh phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành mạnh. |
|
|
|
(a) số năm nhà thầu hoạt động có
lãi trong thời gian yêu cầu báo cáo về tình hình tài chính theo khoản 1 Mục
này |
từ ____
năm trở lên |
|
|
(b)
tỉ suất thanh toán hiện hành |
đạt mức ____ |
|
|
(c)
giá trị ròng |
đạt mức ____ |
|
|
(d) nhà thầu thực hiện nghĩa vụ
thuế theo quy định của pháp luật |
trong toàn bộ thời gian yêu cầu
báo cáo về tình hình tài chính theo khoản 1 Mục này |
|
3 |
|
Lưu lượng tiền mặt(3) |
|
3.1 |
Nhà thầu phải đảm bảo lưu lượng
tiền mặt nhằm đáp ứng yêu cầu của gói thầu |
đạt
mức__
trong__tháng |
|
3.2 |
Trong trường
hợp liên danh, lưu lượng tiền mặt của cả liên danh được tính bằng tổng lưu
lượng tiền mặt của mỗi thành viên trong liên danh, trong đó: |
|
|
|
(a) Lưu lượng tiền mặt của thành
viên đứng đầu liên danh |
đạt mức__ trong__tháng (thông thường không thấp hơn
40% mức quy định tại khoản 3.1 Mục này) |
|
|
(b) Lưu lượng tiền mặt nhằm đáp
ứng yêu cầu của công tác xây dựng của từng thành viên khác trong liên danh |
đạt mức ___
trong ____ tháng (thông thường không thấp hơn 25% mức quy định tại
khoản 3.1 Mục này) |
|
4 |
|
Các yêu cầu khác (nếu có) |
|
Việc
đánh giá được thực hiện trên cơ sở số liệu kê khai tại các Mẫu số 5 và 6 Chương
IV và các tài liệu kèm theo.
Ghi chú:
(1) Đối với yêu cầu về doanh thu:
- Thời gian
yêu cầu thông thường là 3 năm. Trong một số trường hợp có thể quy định số năm
ít hơn để khuyến khích sự tham gia của các nhà thầu mới được thành lập.
- Mức yêu cầu
doanh thu trung bình hàng năm được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói
thầu tính theo trung bình năm x k;
Thông thường
yêu cầu hệ số k trong công thức này là 2, trong trường hợp gói thầu có
giá trị lớn thì có thể giảm xuống 1,5.
(2) Đối với yêu cầu về tình hình tài chính:
Có thể quy
định một số chỉ tiêu để đánh giá về tình hình tài chính của nhà thầu với cách
tính cụ thể như sau:
- Tùy theo
thực tế gói thầu mà yêu cầu nhà thầu hoạt động bình quân có lãi (lợi nhuận) ở
mức bình thường trong 2 hoặc 3 năm trong thời gian yêu cầu báo cáo về tình hình
tài chính theo khoản 1 Mục này.
- Tỉ suất
thanh toán hiện hành cho biết khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của nhà thầu,
tính bằng công thức sau:
Tỉ suất thanh toán hiện hành = tài sản ngắn hạn / nợ ngắn
hạn
Tỉ suất thanh toán hiện hành lớn hơn 1 cho biết doanh
nghiệp có khả năng thanh toán nợ đến hạn (có hơn 1 đồng tài sản bảo đảm cho 1
đồng nợ). Tỉ suất thanh toán hiện hành của các doanh nghiệp xây dựng thường
không cao, vì vậy cần căn cứ vào thực tế của từng ngành mà quy định cụ thể.
- Giá trị ròng (vốn chủ sở hữu) cho biết khả năng tăng
trưởng của một doanh nghiệp, thường quy định mức tối thiểu là giá trị ròng phải
không âm và tính bằng công thức sau:
Giá trị ròng =
Tổng tài sản – tổng nợ phải trả
(3) Đối với yêu cầu về lưu lượng tiền mặt:
- Lưu lượng tiền mặt (dòng tiền) mà nhà thầu có được qua
tài sản có thể chuyển thành tiền mặt, nguồn vốn tín dụng và những phương tiện
tài chính khác, trừ đi lượng tiền mặt sử dụng cho các hợp đồng đang thực hiện,
phải đảm bảo đáp ứng nhu cầu về tiền mặt trong quá trình thực hiện gói thầu;
- Cách tính thông thường đối với mức yêu cầu về lưu lượng
tiền mặt:
Lưu lượng tiền
mặt yêu cầu = Giá gói thầu theo trung bình tháng x t;
trong đó t là khoảng thời gian trung bình dự kiến
cần thiết kể từ khi nhà thầu phát hành hóa đơn đến khi chủ đầu tư thanh toán
theo hóa đơn đó.
Chương IV
BIỂU MẪU DỰ SƠ
TUYỂN
Mẫu số 1
ĐƠN
DỰ SƠ TUYỂN
________, ngày
____ tháng ____ năm ____
Kính
gửi: __________________[ghi tên bên mời thầu]
(sau đây gọi
là bên mời thầu)
Sau khi nghiên cứu HSMST và văn bản
sửa đổi HSMST [ghi số của văn bản bổ sung nếu có] mà chúng tôi đã nhận
được, chúng tôi, [ghi tên nhà thầu], cam kết tham gia sơ tuyển gói thầu [ghi
tên gói thầu xây lắp] theo đúng yêu cầu của HSMST.
Nếu HSDST của chúng tôi được chấp
nhận, chúng tôi sẽ tham gia đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu xây lắp].
Chúng
tôi cam kết các thông tin kê khai trong HSDST này là chính xác, trung thực.
Đại
diện hợp pháp của nhà thầu
(Ghi
tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
Mẫu số 2
GIẤY
ỦY QUYỀN (1)
Hôm nay, ngày ___ tháng ___ năm
___, tại ______
Tôi
là [ghi tên, số CMTND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo
pháp luật của nhà thầu] là người đại diện theo pháp luật của [ghi tên
nhà thầu] có địa chỉ tại [ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này
ủy quyền cho [ghi tên, số CMTND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được
ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia sơ tuyển
và đấu thầu gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] do
[ghi tên bên mời thầu] tổ chức (2):
- Ký đơn dự sơ
tuyển;
-
Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia
sơ tuyển, kể cả các văn bản đề nghị làm rõ HSMST và văn bản giải thích làm rõ
HSDST. ([1])
Người
được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với
tư cách là đại diện hợp pháp của [ghi tên nhà thầu]. [Ghi tên nhà
thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do [ghi tên người
được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy
ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____ (3) và
được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____
bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.
Người được
ủy quyền (Ghi tên,
chức danh, ký tên và |
Người ủy
quyền (Ghi tên
người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu) |
Mẫu số 3
THỎA THUẬN LIÊN DANH SƠ BỘ (1)
, ngày tháng năm
Gói thầu: [ghi tên gói thầu]
Thuộc
dự án: [ghi
tên dự án]
- Căn cứ (2)
[Luật
Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội];
- Căn cứ (2)
[Nghị
định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật
Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng];
- Căn cứ hồ sơ mời sơ tuyển gói
thầu _______ [ghi tên gói thầu] ngày ____ tháng ____ năm ____;
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký
thỏa thuận liên danh sơ bộ, gồm có:
Tên thành viên liên danh [ghi
tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Tài khoản:
Mã số thuế:
Giấy ủy quyền số ngày tháng năm
(trường hợp được ủy quyền).
Các bên thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh sơ
bộ với nội dung như sau:
Điều
1. Nguyên tắc chung
1.
Các bên tự nguyện hình thành liên danh để tham gia sơ tuyển gói thầu [ghi
tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án].
2.
Các bên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói
thầu là: [điền tên của liên danh theo thỏa thuận].
3.
Các bên cam kết không bên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc hợp tác dưới bất
kỳ hình thức nào với bên khác để tham gia sơ tuyển đối với gói thầu này.
4. Khi liên danh trúng sơ tuyển
gói thầu nêu trên, các bên sẽ ký thỏa thuận liên danh để tham gia đấu thầu theo
yêu cầu của hồ sơ mời thầu đối với gói thầu này.
Điều 2. Phân công trách nhiệm
1. Thành viên đứng đầu liên danh
Các
bên thỏa thuận để [ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh,
đại diện cho liên danh thực hiện công việc sau trong quá trình tham gia sơ
tuyển gói thầu (3):
- Nhận hồ sơ mời sơ tuyển;
- Ký đơn dự sơ tuyển;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao
dịch với bên mời thầu.
2. Dự kiến trách nhiệm của từng
thành viên trong liên danh để thực hiện gói thầu
Các bên tham gia liên danh dự kiến
phân công trách nhiệm của từng thành viên như sau: [ghi nội dung công việc
chính dự kiến của từng thành viên kể cả thành viên đứng đầu liên danh].
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận
liên danh sơ bộ
Thỏa
thuận liên danh sơ bộ có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt hiệu lực trong các
trường hợp sau:
1.
Liên danh trúng sơ tuyển gói thầu nêu trên;
2.
Liên danh không trúng sơ tuyển gói thầu nêu trên;
3.
Hủy sơ tuyển gói thầu theo thông báo của bên mời thầu.
Thỏa
thuận liên danh sơ bộ được lập thành bản, mỗi bên giữ bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện hợp pháp của thành viên
đứng đầu liên danh
(Ghi tên, chức danh, ký tên và
đóng dấu)
Đại diện hợp pháp của thành viên
liên danh
(Ghi tên từng thành viên, chức
danh, ký tên và đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, nội dung
thỏa thuận liên danh sơ bộ theo mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp
luật theo quy định hiện hành. Đối với gói thầu ODA ghi theo quy định của nhà
tài trợ.
(3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc
nhiều công việc nêu trên.
Mẫu số 4
KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm
____
Tên
nhà thầu [Ghi
tên đầy đủ của nhà thầu] |
Địa
chỉ của nhà thầu [Ghi
địa chỉ đầy đủ] |
Các
lĩnh vực hoạt động chủ yếu [Ghi
cụ thể các lĩnh vực hoạt động chủ yếu của nhà thầu] |
Năng
lực hoạt động xây dựng [Ghi cụ thể
hạng năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng] |
Nhân
sự chủ chốt của nhà thầu [Ghi
rõ các thông tin về nhân sự chủ chốt như: -
Chỉ huy trưởng công trường, -
Giám sát thi công xây dựng, - … kèm theo lý
lịch gồm họ tên, tuổi, nghề nghiệp, thâm niên công tác, trình độ, công việc
đã làm tương tự với công việc dự kiến được phân công trong gói thầu, dự kiến
vị trí được giao] |
Thiết
bị thi công của nhà thầu [Ghi cụ thể
số lượng thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải phục vụ thi công tại hiện
trường – năm và nước sản xuất, công suất, khả năng huy động, hình thức huy
động] |
Hệ
thống đảm bảo chất lượng [Ghi
hệ thống đảm bảo chất lượng mà nhà thầu đã đạt được, nếu có] |
Đại
diện theo pháp luật của nhà thầu Tên:
[ghi tên đầy đủ] Địa
chỉ: [điền địa chỉ đầy đủ] Điện
thoại: [điền số điện thoại, kể cả mã quốc gia, mã vùng] Fax:
[điền số fax, kể cả mã quốc gia, mã vùng] E-mail: [ghi địa chỉ e-mail] |
Nhà thầu gửi đính kèm các văn
bản sau: 1. Bản sao được chứng thực Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập
hoặc Giấy đăng ký hoạt động, Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động xây dựng
của tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại khoản 1, khoản 3
Mục 2 và khoản 1 Mục 10 Chương I; 2. Các văn bản theo yêu cầu về
bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu quy định tại khoản 4 Mục 2 Chương I; 3. Trong trường hợp là nhà thầu
liên danh, văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ theo quy định tại khoản 1 Mục
10 Chương I; 4. Bản sao các văn bằng, chứng
chỉ, hợp đồng lao động hoặc cam kết của nhân sự đã kê khai; 5. Tài liệu chứng minh hoặc cam
kết có sẵn thiết bị (thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể thuê). |
Ghi chú:
Trong trường
hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu này.
Mẫu số 5
KÊ
KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU
________, ngày
____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu:
________________________ [ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong _____ năm tài chính gần đây [ghi số năm theo quy định tại
khoản 1 Mục 3 Chương III].
Đơn vị tính: ____ (VND, USD...)
TT |
|
Năm ____ |
Năm ____ |
Năm ____ |
1 |
Tổng tài sản |
|
|
|
2 |
Tổng
nợ phải trả |
|
|
|
3 |
Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
4 |
Nợ ngắn hạn |
|
|
|
5 |
Doanh thu |
|
|
|
6 |
Lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
7 |
Lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
8 |
Các nội dung khác (nếu có yêu cầu) |
|
|
|
B.
Cam kết về lưu lượng tiền mặt sử dụng cho gói thầu:
1. Tài sản có
thể chuyển thành tiền mặt: ____________________________
(kèm theo tài liệu chứng minh)
2. Nguồn vốn
tín dụng: _________________________________________
(kèm theo văn bản xác nhận của tổ chức cung cấp tín dụng)
3. Những
phương tiện tài chính khác: ______________________________
(kèm theo tài liệu chứng minh)
C.
Tài liệu gửi
đính kèm nhằm đối
chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai gồm (nhà thầu chỉ cần nộp bản chụp của
các tài liệu này):
1. Báo cáo tài chính đã được kiểm
toán hoặc được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật trong
_____ năm tài chính gần đây [ghi
số năm theo quy định tại khoản 1 Mục 3 Chương III];
2. Tờ khai tự quyết toán thuế hàng
năm theo quy định của pháp luật về thuế (có xác nhận của cơ quan thuế là nhà
thầu đã nộp Tờ khai) trong _____ năm tài chính gần đây [ghi số năm theo quy định tại khoản 1 Mục 3 Chương III];
3. Biên bản kiểm tra quyết toán
thuế của nhà thầu (nếu có) trong _____ năm tài chính gần đây [ghi số năm theo quy định tại
khoản 1 Mục 3 Chương III].
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
(Ghi
tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)
Ghi chú:
Trong trường
hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu này.
Mẫu số 6
KÊ KHAI CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC
HIỆN CỦA NHÀ THẦU
________, ngày ____ tháng ____ năm
____
Tên
nhà thầu: ________________________ [ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
TT |
Tên hợp đồng |
Tên dự án |
Tên chủ đầu tư |
Giá |
Giá trị phần công việc chưa hoàn
thành |
Ngày hợp đồng có hiệu lực |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp
đồng đó.
Ghi chú:
Trong trường
hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu này.
Mẫu số 7
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC
HIỆN (1)
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên
nhà thầu: ________________________ [ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin về
từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:
Tên
và số hợp đồng |
[điền tên đầy đủ của hợp đồng, số ký
hiệu] |
||
Ngày ký hợp
đồng |
[điền ngày, tháng, năm] |
||
Ngày hoàn
thành |
[điền
ngày, tháng, năm] |
||
Giá hợp đồng |
[điền
tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký] |
Tương đương _____ VND hoặc USD [điền số tiền quy đổi ra
VND hoặc USD] |
|
Trong trường hợp là thành viên
trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm
nhiệm |
[điền phần
trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng] |
[điền số
tiền và đồng tiền đã ký] |
Tương đương ____ VND hoặc USD [điền số tiền quy đổi ra
VND hoặc USD] |
Tên dự án: |
[điền tên đầy đủ của dự án có
hợp đồng đang kê khai] |
||
Tên chủ đầu tư: |
[điền tên đầy đủ của chủ đầu tư
trong hợp đồng đang kê khai] |
||
Địa chỉ: Điện thoại/fax: E-mail: |
[điền đầy đủ
địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư] [điền số
điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail] [điền địa
chỉ e-mail đầy đủ, nếu có] |
||
Mô
tả tính chất tương tự theo quy định tại khoản 2 Mục 1 Chương III (2) |
|||
1.
Loại, cấp công trình |
[điền thông
tin phù hợp] |
||
2.
Về giá trị |
[điền
số tiền quy đổi ra VND hoặc USD] |
||
3. Về quy mô thực hiện |
[điền
quy mô theo hợp đồng] |
||
4. Về độ phức tạp và điều kiện thi công |
[mô
tả về độ phức tạp của công trình] |
||
5. Các đặc tính khác |
[điền
các đặc tính khác theo Chương V] |
||
Nhà thầu phải
gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó.
Ghi chú:
(1) Trong
trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu
này.
Nhà thầu kê khai theo mẫu này cho từng hợp
đồng tương tự đã và đang thực hiện.
(2)
Nhà
thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
Phần thứ hai
YÊU CẦU VỀ
CÔNG TRÌNH XÂY LẮP
Chương
V
TÓM TẮT CÁC YÊU CẦU VỀ CÔNG TRÌNH
XÂY LẮP
Chương này gồm thông tin yêu cầu về
công trình, kế hoạch thực hiện… của gói thầu xây lắp đang thực hiện sơ tuyển.
1. Giới thiệu
chung về dự án
[Nêu thông tin
tóm tắt về dự án như tên dự án, chủ đầu tư, nguồn vốn, Quyết định đầu tư, các
hoạt động chính của dự án, địa điểm thực hiện dự án...]
2. Mô
tả sơ bộ về công trình xây lắp
[Phần
này nêu thông tin về loại, cấp, quy mô và tính chất, độ phức tạp của công
trình, đặc điểm xây dựng công trình.]
3.
Kế hoạch thực hiện
[Nêu
thời gian dự kiến thực hiện và hoàn thành công trình.]
4. Địa
điểm thực hiện gói thầu và những thông tin liên quan khác
[Nêu
những thông tin về điều kiện tự nhiên - xã hội tại khu vực xây dựng, điều kiện
và phương tiện đi lại, phương tiện thông tin liên lạc, bản vẽ và thuyết minh
tóm tắt của thiết kế đã được phê duyệt, các dịch vụ do chủ đầu tư cung cấp để
thực hiện công trình...]
PHỤ LỤC
Ví dụ: Xây
dựng tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển gói thầu xây dựng nhà máy cấp nước
công suất 100.000 m3 nước/ngày; giá gói thầu 260 tỉ VND, thời gian
thực hiện hợp đồng là 26 tháng.
1.
TCĐG về kinh nghiệm
TT |
Nội dung |
Mức độ đáp
ứng |
|
Đạt |
Không đạt |
||
1 |
Kinh nghiệm chung về xây dựng Số năm hoạt
động trong lĩnh vực xây dựng |
≥ 7 năm |
< 7 năm |
2 |
Kinh nghiệm
thực hiện các hợp đồng tương tự đảm bảo tiến độ và chất lượng |
|
|
Kinh nghiệm
thực hiện hợp đồng xây dựng nhà máy cấp nước 100.000 m3 nước/ngày
trong 5 năm qua. Trong trường hợp liên danh, kinh nghiệm này được tính bằng
tổng kinh nghiệm của các thành viên |
|
|
|
(a) số lượng hợp đồng (b) giá hợp
đồng |
≥ 2 hợp đồng ≥ 200 tỉ VND
cho mỗi hợp đồng |
< 2 hợp đồng < 200 tỉ
VND cho mỗi hợp đồng |
2. TCĐG về
năng lực kỹ thuật
TT |
Nội dung |
Mức độ đáp ứng |
||
Đạt |
Không đạt |
|||
1 |
|
Nhân
sự |
|
|
|
Nhà
thầu phải có nhân sự đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trong trường hợp liên
danh, nhân sự của cả liên danh là tổng hợp nhân sự do từng thành viên trong
liên danh đề xuất. |
|
|
|
|
Đội
ngũ cán bộ chủ chốt: |
|
|
|
|
(a)
Chỉ huy trưởng công trường |
|
|
|
-
Năng lực của chỉ huy trưởng công trường |
theo
quy định của pháp luật về xây dựng |
|
||
-
Thâm niên trong thi công xây dựng công trình |
≥ 10 năm |
<
10 năm |
||
-
Trình độ học vấn |
Bằng
cấp đúng chuyên ngành |
Bằng
cấp không đúng chuyên ngành |
||
-
Kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự |
≥ 5 công
trình |
<
5 công trình |
||
-
Là chủ nhiệm các công trình tương tự |
≥ 2 công
trình |
<
2 công trình |
||
(b) Kỹ sư
cấp nước |
|
|
||
- Trình độ
học vấn |
Bằng cấp
đúng chuyên ngành |
Bằng cấp
không đúng chuyên ngành |
||
- Kinh
nghiệm thi công xây dựng công trình |
≥ 7 năm |
<
7 năm |
||
-
Kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự |
≥ 3 công
trình |
<
3 công trình |
||
(c)
Kỹ sư cơ khí |
|
|
||
-
Trình độ học vấn |
Bằng
cấp đúng chuyên ngành |
Bằng
cấp không đúng chuyên ngành |
||
-
Kinh nghiệm thi công xây dựng công trình |
≥ 5 năm |
<
5 năm |
||
-
Kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự |
≥ 2 công
trình |
<
2 công trình |
||
(d)
Kỹ sư điện |
|
|
||
- Trình độ
học vấn |
Bằng
cấp đúng chuyên ngành |
Bằng
cấp không đúng chuyên ngành |
||
-
Kinh nghiệm thi công xây dựng công trình |
≥ 5 năm |
<
5 năm |
||
-
Kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự |
≥ 2 công
trình |
<
2 công trình |
||
(đ)
Kỹ sư điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA) |
|
|
||
-
Trình độ học vấn |
Bằng
cấp đúng chuyên ngành |
Bằng
cấp không đúng chuyên ngành |
||
-
Kinh nghiệm thi công xây dựng công trình |
≥ 5 năm |
<
5 năm |
||
-
Kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự |
≥ 2 công
trình |
<
2 công trình |
||
(e)
Quản lý hành chính và hậu cần |
|
|
||
Kinh
nghiệm quản lý hành chính tại công trường |
≥ 5 năm |
<
5 năm |
||
Kinh
nghiệm thực hiện các công trình tương tự |
≥ 2 công
trình |
<
2 công trình |
||
2 |
|
Thiết
bị thi công |
|
|
|
Nhà
thầu phải đáp ứng yêu cầu về thiết bị thi công sử dụng cho gói thầu. Trong
trường hợp liên danh, thiết bị thi công của cả liên danh là tổng hợp thiết bị
do từng thành viên trong liên danh đề xuất. |
|
|
|
2.1 |
Số
lượng, chủng loại máy móc và thiết bị xây dựng chính cho công tác đất, công
tác bê tông, công tác khác (không kể máy móc và thiết bị đang dùng cho hợp
đồng dở dang) |
Số
lượng và chủng loại phù hợp với biện pháp thi công đề xuất |
Số
lượng và chủng loại không phù hợp với biện pháp thi công đề xuất |
|
2.2 |
Khả
năng huy động của máy móc và thiết bị chính |
≥
50% máy móc và thiết bị là có thể huy động ngay (thuộc sở hữu của nhà thầu
hoặc được nhà thầu thuê dài hạn) |
<
50% máy móc và thiết bị có thể huy động ngay |
|
2.3 |
Tuổi
trung bình của máy móc và thiết bị chính |
≤
7 năm |
>
7 năm |
|
2.4 |
Tuổi
trung bình của các phương tiện vận tải |
≤
3 năm |
>
3 năm |
|
3 |
|
Hệ
thống quản lý và đảm bảo chất lượng |
Chứng
chỉ ISO 9001 hoặc 9002 |
Không
có các chứng chỉ này |
3.
TCĐG về năng lực tài chính
TT |
Nội dung |
Mức độ đáp ứng |
||
Đạt |
Không đạt |
|||
1 |
|
Doanh
thu |
|
|
1.1 |
Doanh
thu trung bình hàng năm trong 5 năm qua |
≥
240 tỉ VND |
< 240 tỉ
VND |
|
1.2 |
Trong
trường hợp liên danh, doanh thu trung bình hàng năm của cả liên danh được
tính bằng tổng doanh thu trung bình hàng năm của mỗi thành viên trong liên
danh, trong đó: (a)
Doanh thu trung bình hàng năm trong 5 năm qua của thành viên đứng đầu liên
danh (b)
Doanh trung bình hàng năm trong 5 năm
qua của từng thành viên khác trong liên danh |
≥
96 tỉ VND
|
<
96 tỉ VND <
60 tỉ VND |
|
2 |
|
Tình hình
tài chính lành mạnh |
|
|
|
Tình hình
tài chính lành mạnh: (a) số năm nhà thầu hoạt động có
lãi trong 5 năm qua (b) tỉ suất thanh toán hiện hành |
≥ 5 năm
|
< 5 năm
|
|
3 |
|
Lưu lượng
tiền mặt |
|
|
3.1 |
Lưu lượng
tiền mặt nhằm đáp ứng yêu cầu của gói thầu |
≥
30 tỉ VND trong 3 tháng |
< 30 tỉ VND trong
3 tháng |
|
3.2 |
Trong
trường hợp liên danh, lưu lượng tiền mặt của cả liên danh được tính bằng tổng
lưu lượng tiền mặt của mỗi thành viên trong liên danh, trong đó: (a)
Lưu lượng tiền mặt nhằm đáp ứng yêu cầu của gói thầu của thành viên đứng đầu
liên danh (b)
Lưu lượng tiền mặt nhằm đáp ứng yêu cầu của gói thầu của từng thành viên khác
trong liên danh |
≥ 12 tỉ VND trong 3 tháng ≥
7,5 tỉ VND trong 3 tháng |
< 12 tỉ VND
trong 3 tháng < 7,5 tỉ VND
trong 3 tháng |
(1)
Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu
cùng với đơn dự sơ tuyển theo quy định tại Mục 9 Chương I. Việc ủy quyền của
người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi
nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại
diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc trên
đây. Việc sử dụng con dấu (nếu có) trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu
của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia sơ tuyển.