Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1591/2007/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Mẫu hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu xây lắp

Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 1591/2007/QĐ-BKH Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Võ Hồng Phúc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/12/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đầu tư, Xây dựng

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1591/2007/QĐ-BKH

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1591/2007/QĐ-BKH

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1591/2007/QĐ-BKH PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1591/2007/QĐ-BKH DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 1591/2007/QĐ-BKH

NGÀY 24 THÁNG 12 NĂM 2007

BAN HÀNH MẪU HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN GÓI THẦU XÂY LẮP

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội;

Căn cứ Điều 54 và khoản 4 Điều 63 của Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Đấu thầu,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Mẫu hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu xây lắp".

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

BỘ TRƯỞNG

Hồng Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MẪU HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN GÓI THẦU XÂY LẮP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1591 /2007/QĐ-BKH
ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

 
Mẫu số 3

THỎA THUẬN LIÊN DANH SƠ BỘ (1)

 

 , ngày  tháng  năm

 

Gói thầu:  [ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án: [ghi tên dự án]

 

- Căn cứ (2) [Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội];

- Căn cứ (2) [Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng];

- Căn cứ hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu _______ [ghi tên gói thầu] ngày ____ tháng ____ năm ____;

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh sơ bộ, gồm có:

Tên thành viên liên danh [ghi tên từng thành viên liên danh]

Đại diện là ông/bà:

Chức vụ:

Địa chỉ:

Điện thoại:

Fax:

E-mail:

Tài khoản:

Mã số thuế:

Giấy ủy quyền số  ngày  tháng năm  (trường hợp được ủy quyền).

Các bên thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh sơ bộ với nội dung như sau:

Điều 1. Nguyên tắc chung

1. Các bên tự nguyện hình thành liên danh để tham gia sơ tuyển gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án].

2. Các bên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu là: [điền tên của liên danh theo thỏa thuận].

3. Các bên cam kết không bên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc hợp tác dưới bất kỳ hình thức nào với bên khác để tham gia sơ tuyển đối với gói thầu này.

4. Khi liên danh trúng sơ tuyển gói thầu nêu trên, các bên sẽ ký thỏa thuận liên danh để tham gia đấu thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu đối với gói thầu này.

Điều 2. Phân công trách nhiệm

1. Thành viên đứng đầu liên danh

Các bên thỏa thuận để [ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh thực hiện công việc sau trong quá trình tham gia sơ tuyển gói thầu (3):

- Nhận hồ sơ mời sơ tuyển;

- Ký đơn dự sơ tuyển;

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu.

2. Dự kiến trách nhiệm của từng thành viên trong liên danh để thực hiện gói thầu

Các bên tham gia liên danh dự kiến phân công trách nhiệm của từng thành viên như sau: [ghi nội dung công việc chính dự kiến của từng thành viên kể cả thành viên đứng đầu liên danh].

Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh sơ bộ

Thỏa thuận liên danh sơ bộ có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:

1. Liên danh trúng sơ tuyển gói thầu nêu trên;

2. Liên danh không trúng sơ tuyển gói thầu nêu trên;

3. Hủy sơ tuyển gói thầu theo thông báo của bên mời thầu.

Thỏa thuận liên danh sơ bộ được lập thành  bản, mỗi bên giữ    bản có giá trị pháp lý như nhau.

 

Đại diện hợp pháp của thành viên đứng đầu liên danh

(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)

 

Đại diện hợp pháp của thành viên liên danh

(Ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu)

 

 

Ghi chú:

(1) Tùy theo tính chất và yêu cầu của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh sơ bộ theo mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành. Đối với gói thầu ODA ghi theo quy định của nhà tài trợ.

 (3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.


Mẫu số 4

KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU

 

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

 

 

Tên nhà thầu

[Ghi tên đầy đủ của nhà thầu]

Địa chỉ của nhà thầu

[Ghi địa chỉ đầy đủ]

Các lĩnh vực hoạt động chủ yếu

[Ghi cụ thể các lĩnh vực hoạt động chủ yếu của nhà thầu]

Năng lực hoạt động xây dựng

[Ghi cụ thể hạng năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng]

Nhân sự chủ chốt của nhà thầu

[Ghi rõ các thông tin về nhân sự chủ chốt như:

- Chỉ huy trưởng công trường,

- Giám sát thi công xây dựng,
- Cán bộ kỹ thuật,
- Kỹ sư,
- Kiến trúc sư,

- …

kèm theo lý lịch gồm họ tên, tuổi, nghề nghiệp, thâm niên công tác, trình độ, công việc đã làm tương tự với công việc dự kiến được phân công trong gói thầu, dự kiến vị trí được giao]

Thiết bị thi công của nhà thầu

[Ghi cụ thể số lượng thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải phục vụ thi công tại hiện trường – năm và nước sản xuất, công suất, khả năng huy động, hình thức huy động]

Hệ thống đảm bảo chất lượng

[Ghi hệ thống đảm bảo chất lượng mà nhà thầu đã đạt được, nếu có]

Đại diện theo pháp luật của nhà thầu

Tên: [ghi tên đầy đủ]

Địa chỉ: [điền địa chỉ đầy đủ]

Điện thoại: [điền số điện thoại, kể cả mã quốc gia, mã vùng]

Fax: [điền số fax, kể cả mã quốc gia, mã vùng]

E-mail: [ghi địa chỉ e-mail]

Nhà thầu gửi đính kèm các văn bản sau:

1. Bản sao được chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động, Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại khoản 1, khoản 3 Mục 2 và khoản 1 Mục 10 Chương I;

2. Các văn bản theo yêu cầu về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu quy định tại khoản 4 Mục 2 Chương I;

3. Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, văn bản thỏa thuận liên danh sơ bộ theo quy định tại khoản 1 Mục 10 Chương I;

4. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ, hợp đồng lao động hoặc cam kết của nhân sự đã kê khai;

5. Tài liệu chứng minh hoặc cam kết có sẵn thiết bị (thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể thuê).

 

Ghi chú:

Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu này.

 


Mẫu số 5

 

KÊ KHAI NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

 

Tên nhà thầu: ________________________ [ghi tên đầy đủ của nhà thầu]

 

A. Tóm tắt các số liệu về tài chính trong _____ năm tài chính gần đây [ghi số năm theo quy định tại khoản 1 Mục 3 Chương III].

Đơn vị tính: ____ (VND, USD...)

TT

 

Năm ____

Năm ____

Năm ____

1

Tổng tài sản

 

 

 

2

Tổng nợ phải trả

 

 

 

3

Tài sản ngắn hạn

 

 

 

4

Nợ ngắn hạn

 

 

 

5

Doanh thu

 

 

 

6

Lợi nhuận trước thuế

 

 

 

7

Lợi nhuận sau thuế

 

 

 

8

Các nội dung khác (nếu có yêu cầu)

 

 

 

 

B. Cam kết về lưu lượng tiền mặt sử dụng cho gói thầu:

1. Tài sản có thể chuyển thành tiền mặt: ____________________________
(kèm theo tài liệu chứng minh)

2. Nguồn vốn tín dụng: _________________________________________
(kèm theo văn bản xác nhận của tổ chức cung cấp tín dụng)

3. Những phương tiện tài chính khác: ______________________________
(kèm theo tài liệu chứng minh)

C. Tài liệu gửi đính kèm nhằm đối chứng với các số liệu mà nhà thầu kê khai gồm (nhà thầu chỉ cần nộp bản chụp của các tài liệu này):

1. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán hoặc được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật trong _____ năm tài chính gần đây [ghi số năm theo quy định tại khoản 1 Mục 3 Chương III];

2. Tờ khai tự quyết toán thuế hàng năm theo quy định của pháp luật về thuế (có xác nhận của cơ quan thuế là nhà thầu đã nộp Tờ khai) trong _____ năm tài chính gần đây [ghi số năm theo quy định tại khoản 1 Mục 3 Chương III];

3. Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu (nếu có) trong _____ năm tài chính gần đây [ghi số năm theo quy định tại khoản 1 Mục 3 Chương III].

 

Đại diện hợp pháp của nhà thầu

(Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu)

 

Ghi chú:

Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu này.


Mẫu số 6

 

KÊ KHAI CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN CỦA NHÀ THẦU

 

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

 

Tên nhà thầu: ________________________ [ghi tên đầy đủ của nhà thầu]

 

TT

Tên hợp đồng

Tên dự án

Tên chủ đầu tư

Giá
hợp đồng (hoặc giá trị được giao thực hiện)

Giá trị phần công việc chưa hoàn thành

Ngày hợp đồng có hiệu lực

Ngày
kết thúc hợp đồng

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó.

 

Ghi chú:

Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu này.

 


Mẫu số 7

 

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN (1)

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

 

Tên nhà thầu: ________________________ [ghi tên đầy đủ của nhà thầu]

Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần đảm bảo các thông tin sau đây:

 

Tên và số hợp đồng

[điền tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]

Ngày ký hợp đồng

[điền ngày, tháng, năm]

Ngày hoàn thành

[điền ngày, tháng, năm]

Giá hợp đồng

[điền tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký]

Tương đương _____ VND hoặc USD [điền số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]

Trong trường hợp là thành viên trong liên danh hoặc nhà thầu phụ, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm

[điền phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng]

[điền số tiền và đồng tiền đã ký]

Tương đương ____ VND hoặc USD [điền số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]

Tên dự án:

[điền tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]

Tên chủ đầu tư:

[điền tên đầy đủ của chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]

 Địa chỉ:

Điện thoại/fax:

E-mail:

[điền đầy đủ địa chỉ hiện tại của chủ đầu tư]

[điền số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]

[điền địa chỉ e-mail đầy đủ, nếu có]

Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại khoản 2 Mục 1 Chương III (2)

 1. Loại, cấp công trình

[điền thông tin phù hợp]

 2. Về giá trị

[điền số tiền quy đổi ra VND hoặc USD]

 3. Về quy mô thực hiện

[điền quy mô theo hợp đồng]

 4. Về độ phức tạp và điều kiện thi công

[mô tả về độ phức tạp của công trình]

 5. Các đặc tính khác

[điền các đặc tính khác theo Chương V]

 

Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó.

Ghi chú:

(1) Trong trường hợp liên danh, yêu cầu từng thành viên trong liên danh kê khai theo mẫu này.

Nhà thầu kê khai theo mẫu này cho từng hợp đồng tương tự đã và đang thực hiện.

(2)  Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.

Phần thứ hai

YÊU CẦU VỀ CÔNG TRÌNH XÂY LẮP

 

Chương V

TÓM TẮT CÁC YÊU CẦU VỀ CÔNG TRÌNH XÂY LẮP

 

Chương này gồm thông tin yêu cầu về công trình, kế hoạch thực hiện… của gói thầu xây lắp đang thực hiện sơ tuyển.

Giới thiệu chung về dự án

[Nêu thông tin tóm tắt về dự án như tên dự án, chủ đầu tư, nguồn vốn, Quyết định đầu tư, các hoạt động chính của dự án, địa điểm thực hiện dự án...]

Mô tả sơ bộ về công trình xây lắp

[Phần này nêu thông tin về loại, cấp, quy mô và tính chất, độ phức tạp của công trình, đặc điểm xây dựng công trình.]

3. Kế hoạch thực hiện

[Nêu thời gian dự kiến thực hiện và hoàn thành công trình.]

Địa điểm thực hiện gói thầu và những thông tin liên quan khác

[Nêu những thông tin về điều kiện tự nhiên - xã hội tại khu vực xây dựng, điều kiện và phương tiện đi lại, phương tiện thông tin liên lạc, bản vẽ và thuyết minh tóm tắt của thiết kế đã được phê duyệt, các dịch vụ do chủ đầu tư cung cấp để thực hiện công trình...]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC

 

Ví dụ: Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển gói thầu xây dựng nhà máy cấp nước công suất 100.000 m3 nước/ngày; giá gói thầu 260 tỉ VND, thời gian thực hiện hợp đồng là 26 tháng.

 

1. TCĐG về kinh nghiệm

 

TT

Nội dung

Mức độ đáp ứng

Đạt

Không đạt

1

Kinh nghiệm chung về xây dựng

Số năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng

 

≥ 7 năm

 

< 7 năm

2

 

Kinh nghiệm thực hiện các hợp đồng tương tự đảm bảo tiến độ và chất lượng

 

 

Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây dựng nhà máy cấp nước 100.000 m3 nước/ngày trong 5 năm qua. Trong trường hợp liên danh, kinh nghiệm này được tính bằng tổng kinh nghiệm của các thành viên

 

 

(a) số lượng hợp đồng

 

(b) giá hợp đồng

≥ 2 hợp đồng

 

≥ 200 tỉ VND cho mỗi hợp đồng

< 2 hợp đồng

 

< 200 tỉ VND cho mỗi hợp đồng

 


2. TCĐG về năng lực kỹ thuật

 

TT

Nội dung

Mức độ đáp ứng

Đạt

Không đạt

1

 

Nhân sự

 

 

 

Nhà thầu phải có nhân sự đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trong trường hợp liên danh, nhân sự của cả liên danh là tổng hợp nhân sự do từng thành viên trong liên danh đề xuất.

 

 

 

Đội ngũ cán bộ chủ chốt:

 

 

 

(a) Chỉ huy trưởng công trường

 

 

- Năng lực của chỉ huy trưởng công trường

theo quy định của pháp luật về xây dựng

 

- Thâm niên trong thi công xây dựng công trình

≥ 10 năm

< 10 năm

- Trình độ học vấn

Bằng cấp đúng chuyên ngành

Bằng cấp không đúng chuyên ngành

- Kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự

≥ 5 công trình

< 5 công trình

- Là chủ nhiệm các công trình tương tự

≥ 2 công trình

< 2 công trình

(b) Kỹ sư cấp nước

 

 

- Trình độ học vấn

Bằng cấp đúng chuyên ngành

Bằng cấp không đúng chuyên ngành

- Kinh nghiệm thi công xây dựng công trình

≥ 7 năm

< 7 năm

- Kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự

≥ 3 công trình

< 3 công trình

(c) Kỹ sư cơ khí

 

 

- Trình độ học vấn

Bằng cấp đúng chuyên ngành

Bằng cấp không đúng chuyên ngành

- Kinh nghiệm thi công xây dựng công trình

≥ 5 năm

< 5 năm

- Kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự

≥ 2 công trình

< 2 công trình

(d) Kỹ sư điện

 

 

- Trình độ học vấn

Bằng cấp đúng chuyên ngành

Bằng cấp không đúng chuyên ngành

- Kinh nghiệm thi công xây dựng công trình

≥ 5 năm

< 5 năm

- Kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự

≥ 2 công trình

< 2 công trình

(đ) Kỹ sư điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA)

 

 

- Trình độ học vấn

Bằng cấp đúng chuyên ngành

Bằng cấp không đúng chuyên ngành

- Kinh nghiệm thi công xây dựng công trình

≥ 5 năm

< 5 năm

- Kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự

≥ 2 công trình

< 2 công trình

(e) Quản lý hành chính và hậu cần

 

 

Kinh nghiệm quản lý hành chính tại công trường

≥ 5 năm

< 5 năm

Kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự

≥ 2 công trình

< 2 công trình

2

 

Thiết bị thi công

 

 

 

Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về thiết bị thi công sử dụng cho gói thầu. Trong trường hợp liên danh, thiết bị thi công của cả liên danh là tổng hợp thiết bị do từng thành viên trong liên danh đề xuất.

 

 

2.1

Số lượng, chủng loại máy móc và thiết bị xây dựng chính cho công tác đất, công tác bê tông, công tác khác (không kể máy móc và thiết bị đang dùng cho hợp đồng dở dang)

Số lượng và chủng loại phù hợp với biện pháp thi công đề xuất

Số lượng và chủng loại không phù hợp với biện pháp thi công đề xuất

2.2

 

 

Khả năng huy động của máy móc và thiết bị chính

≥ 50% máy móc và thiết bị là có thể huy động ngay (thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc được nhà thầu thuê dài hạn)

< 50% máy móc và thiết bị có thể huy động ngay

2.3

Tuổi trung bình của máy móc và thiết bị chính
(không tính các phương tiện vận tải)

≤ 7 năm

> 7 năm

2.4

Tuổi trung bình của các phương tiện vận tải

≤ 3 năm

> 3 năm

3

 

Hệ thống quản lý và đảm bảo chất lượng

Chứng chỉ ISO 9001 hoặc 9002

Không có các chứng chỉ này

 

 

 


3. TCĐG về năng lực tài chính

 

TT

Nội dung

Mức độ đáp ứng

Đạt

Không đạt

1

 

Doanh thu

 

 

1.1

Doanh thu trung bình hàng năm trong 5 năm qua

≥ 240 tỉ VND

< 240 tỉ VND

1.2

Trong trường hợp liên danh, doanh thu trung bình hàng năm của cả liên danh được tính bằng tổng doanh thu trung bình hàng năm của mỗi thành viên trong liên danh, trong đó:

(a) Doanh thu trung bình hàng năm trong 5 năm qua của thành viên đứng đầu liên danh

(b) Doanh trung bình hàng năm trong 5 năm qua của từng thành viên khác trong liên danh

 

 

 

 

 

≥ 96 tỉ VND



≥ 60 tỉ VND

 

 

 

 

 

< 96 tỉ VND


< 60 tỉ VND

2

 

Tình hình tài chính lành mạnh

 

 

 

Tình hình tài chính lành mạnh:

(a) số năm nhà thầu hoạt động có lãi trong 5 năm qua

(b) tỉ suất thanh toán hiện hành

 

5 năm


> 1

 

< 5 năm


 
1

3

 

Lưu lượng tiền mặt

 

 

3.1

Lưu lượng tiền mặt nhằm đáp ứng yêu cầu của gói thầu

≥ 30 tỉ VND trong 3 tháng

< 30 tỉ VND trong 3 tháng

3.2

Trong trường hợp liên danh, lưu lượng tiền mặt của cả liên danh được tính bằng tổng lưu lượng tiền mặt của mỗi thành viên trong liên danh, trong đó:

(a) Lưu lượng tiền mặt nhằm đáp ứng yêu cầu của gói thầu của thành viên đứng đầu liên danh

(b) Lưu lượng tiền mặt nhằm đáp ứng yêu cầu của gói thầu của từng thành viên khác trong liên danh

 

 

 

 

≥ 12 tỉ VND trong 3 tháng

 

≥ 7,5 tỉ VND trong 3 tháng

 

 

 

 

< 12 tỉ VND trong 3 tháng

 

< 7,5 tỉ VND trong 3 tháng

 

 

 

 



Ghi chú:

(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu cùng với đơn dự sơ tuyển theo quy định tại Mục 9 Chương I. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc trên đây. Việc sử dụng con dấu (nếu có) trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền.

(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia sơ tuyển.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1591/2007/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Mẫu hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu xây lắp

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 937/2008/QĐ-BKH

Văn bản liên quan Quyết định 1591/2007/QĐ-BKH

01

Nghị định 61/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

02

Luật Xây dựng số 16/2003/QH11

03

Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 của Quốc hội

04

Nghị định 111/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng

05

Quyết định 937/2008/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Mẫu hồ sơ mời sơ tuyển gói thầu xây lắp

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 4009/QĐ-BTC của Bộ Tài chính công bố Thông tư 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước (được sửa đổi, bố sung bởi Thông tư 77/2021/TT-BTC ngày 17/9/2021 của Bộ Tài chính) tiếp tục có hiệu lực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×