Nghị quyết 58/NQ-HĐND Sóc Trăng 2023 điều chỉnh Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 58/NQ-HĐND

Nghị quyết 58/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về điều chỉnh Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc TrăngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:58/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Hồ Thị Cẩm Đào
Ngày ban hành:06/10/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư

tải Nghị quyết 58/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 58 NQ-HDND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 58/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH SÓC TRĂNG

_________

Số: 58/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Sóc Trăng, ngày 06 tháng 10 năm 2023

 

 

NGHỊ QUYẾT

Về điều chỉnh Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách

Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia

xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

____________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16 (CHUYÊN ĐỀ)

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

Điều chỉnh tăng, giảm mức vốn đối với các dự án trên địa bàn huyện Trần Đề, huyện Thạnh Trị và huyện Long Phú, đã phân bổ tại Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng, với tổng mức vốn điều chỉnh tăng, giảm là 1.288 triệu đồng (điều chỉnh tăng, giảm mức vốn các dự án trong nội bộ các huyện: Trần Đề 505 triệu đồng, Thạnh Trị 213 triệu đồng và Long Phú 570 triệu đồng).

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 16 (chuyên đề) thông qua ngày 06 tháng 10 năm 2023./.

 

Nơi nhận:

- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

- Ban Công tác đại biểu;

- Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam);

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Chính phủ;

- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, NN&PTNT;

- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;

- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;

- Đại biểu HĐND tỉnh;

- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;

- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;

- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

 

 

 

Hồ Thị Cẩm Đào

 

 

Phụ lục

(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

________

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến kế hoạch năm 2022

Kế hoạch năm 2023 đã giao

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó ngân sách trung ương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách trung ương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó ngân sách trung ương

Giảm

Tăng

 

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã

 

 

 

 

 

 

203.018

137.647

 

 

108.720

1.288

1.288

108.720

 

I

Huyện Cù Lao Dung

 

 

 

 

 

 

50.714

29.378

 

 

27.865

-

-

27.865

 

1

Công trình xây dựng hệ thống đèn giao thông nông thôn cho các xã

Huyện Cù Lao

Dung

462 trụ đèn (đèn led 200W năng lượng mặt trời 462 bóng, cần đèn thép ống mạ kẽm D60 cao 5m, độ vươn 1m gắn lên trụ sắt lắp mới 462 cần; 462 móng bê tông cốt thép kích thước 0,6 X 0,6m)

2023-

2024

2715/QĐ-

UBND ngày 18/10/2022

7.314

3.604

7.314

3.604

 

 

3.604

 

 

3.604

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

2

Hạ tầng kỹ thuật công viên huyện Cù Lao Dung

Thị trấn Cù Lao

Dung

Chân đế trụ kích thước 8x6m, cao 4m; đường đan xung quanh tượng đài diện tích 1.356m2; diện tích lát gạch vỉa hè 1,643m2; trồng cây xanh, trồng cỏ; san lấp mặt bằng 5.469m2; 16 trụ đèn,...

2023-

2024

2728/QĐ-

UBND ngày 20/10/2022

8.000

4.000

8.000

4.000

 

 

4.000

 

 

4.000

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

3

Công trình xử lý nước thải tập trung An Thạnh 3

Xã An

Thạnh 3

Xây dựng hệ thống xử lý nước công suất 200 m3/ngày đêm; hố thu gom nước thải; bơm nước thải vào bể lắng; bể lắng; bể kỵ khí vách ngăn; bãi lọc hồng cây,...

2023-

2024

2721/QĐ-UBND ngày 19/10/2022

1.967

983

1.967

983

 

 

983

 

 

983

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

4

Công trình xử lý nước thải các Trạm Y Tê

Các xã, thị trấn

Xây dựng hố thu gom nước thải; bơm nước thải vào bể lắng; bể lắng; bể kỵ khi vách ngăn; bãi lọc trồng cây,...

2023- 2024

2722/QĐ-

UBND ngày 19/10/2022

3.701

1.850

3.701

1.850

 

 

1.850

 

 

1.850

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

5

Công trình xử lý, khắc phục ô nhiễm bãi rác xã

An Thạnh 1

Xã An

Thạnh 1

Xây dựng hàng rào, cổng; nhà quản lý, nhà vệ sinh, sân đường, nhà phân loại rác

2023-

2024

2719/QĐ-

UBND ngày 19/10/2022

1.983

991

1.983

991

 

 

991

 

 

991

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

6

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên

Xã An

Thạnh 2

Khối số 1: 83,16 m2; Dãy phòng tập thể 276 m2; cổng - hàng rào; san lấp mặt bằng, sân đan, thoát nước

2023-

2024

2727/QĐ- UBND ngày 20/10/2022

4.076

2.000

4.076

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

7

Nâng cấp, mở rộng đường 1/5

Thị trấn Cù Lao Dung

Dài 2.902,2 m; rộng 4 m

2023-

2024

2725/QĐ-

UBND ngày 20/10/2022

8.293

4.100

8.293

4.100

 

 

4.100

 

 

4.100

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

8

Nâng cấp, mở rộng đường Xóm 5

Thị trấn Cù Lao Dung

Dài 605,5 m; rộng 4 m và hệ thống thoát nước 2 bên dài 928,6 m

2023-

2024

2765/QĐ-

UBND ngày 24/10/2022

3.310

1.600

3.311

1.600

 

 

1.600

 

 

1.600

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

9

Nâng cấp đường GTNT Ông Cột (giai đoạn 2)

Xã An

Thạnh 1

Dài 710 m; rộng 3,5 m

2023-

2025

2763/QĐ-

UBND ngày 24/10/2022

2.200

1.913

2.200

1.913

 

 

1.535

 

 

1.535

 

10

Đường GTNT Rạch Đáy (giai đoạn 1)

Xã An Thạnh 2

Dài 763 m; rộng 3,5 m

2023 -

2025

2745/QĐ-

UBND ngày 20/10/2022

2.207

1.912

2.207

1.912

 

 

1.534

 

 

1.534

 

11

Đường trục chính nội đồng Rạch Ông Cột - Rạch Già

Lớn (giai đoạn 3)

xa An Thạnh Tây

Dài 941 m; rộng 3,5 m

2023-

2025

2776/QĐ-

UBND ngày 25/10/2022

2.237

1.912

2.237

1.912

 

 

1.534

 

 

1.534

 

12

Đường KDC số 2

Xã An Thạnh Đông

Dài 660 m; rộng 3,5 m

2023 -

2025

2764/QĐ-UBND ngày 24/10/2022

2.210

1.913

2.210

1.913

 

 

1.534

 

 

1.534

 

13

Đường nhựa vào khu sản xuất, chế biến

xa An Thạnh 3

Dài 83 m; rộng 7 m và cầu dài 18 m; rộng 7 m

2023-

2025

2729/QĐ-

UBND ngày 20/10/2022

3.235

2.600

3.215

2.600

 

 

2.600

 

 

2.600

Vốn hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xá

II

Huyện Trần Đề

 

 

 

 

 

 

8.777

8340

 

 

5.455

505

505

5.455

 

1

Nâng cấp đường bê tông khu 2 nối liền khu 7-8 ấp Chắc Tưng

Xã Tài Văn

Dài 1.304,3 m; rộng 3 m và cầu 12 m x 3 m

2022-

2024

2600/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

2.357

2.240

2.357

2.240

1.536

1.419

821

193

 

628

Công trình chuyển tiếp

2

Đường bê tông kênh Ông Phục giai đoạn 3 (cống 3)

Xã Trung

Bình

Dài 870,94 m; rộng 3 m và cầu 27 m x 3 m

2023 -

2024

3756/QĐ-

UBND ngày 25/10/2022

3.307

3.137

3.477

3.307

 

 

3.137

312

 

2.825

 

3

Đường từ ngã tư ấp Phố Dưới đến ngã tư chùa Hội Phước ấp Nam Chánh (đường Lò Rèn)

Xã Lịch Hội

Thượng

Dài 1.641 m; rộng 3 m

2023 -

2024

3757/QĐ-

UBND ngày 25/10/2022

1.143

1.083

1.143

1.083

 

 

700

 

289

989

 

4

Cầu bê tông qua kênh Rọc Lá

Xã Lịch Hội

Thượng

Dài 27 m; rộng 3,5 m

2023-

2024

3965/QĐ-

UBND ngày 28/10/2022

1.800

1.710

1.800

1.710

 

 

797

 

216

1.013

 

III

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

47.716

27.114

 

 

25.619

-

-

25.619

 

1

Cải tạo, mở rộng Đường Huyện 92 (giai đoạn 1)

Xã Hồ Đắc Kiện

Cải tạo, mở rộng chiều dài đường 3.730 m, nâng cấp, mở rộng 05 cầu và hệ thống an toàn giao thông trên tuyến

2023 -

2025

468/QĐ-

UBND ngày 28/10/2022

38.256

19.128

38.256

19.128

 

 

19.128

 

 

19.128

Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới

2

Đường sau chùa Peng Som Rath

Xã An

Hiệp

Dài 760 m, rộng 3,5 m và rãnh thoát nước 131 m x 0,3 m

2023

453/QĐ-

UBND ngày 20/10/2022

3.126

2.793

2.933

2.793

 

 

2.793

 

 

2.793

 

3

Đường bờ Tây kênh Ba Rinh cũ (giai đoạn 4)

Xã Hồ Đắc

Kiện

Đoạn 1 dài 714,49 m, rộng 3 m; đoạn 2 dài 334 m, rộng 3,5 m; đoạn 3 dài 147 m, rộng 3,5 m

2023

455/QĐ-

UBND ngày 20/10/2022

3.115

2.793

2.933

2.793

 

 

1.298

 

 

1.298

 

4

Trạm bơm Hợp tác xã

Nông nghiệp Quyết Thắng

Xã Hồ Đắc

Kiện

Trạm bơm điện; cống hờ; đường phục vụ trạm bơm; nạo vét kênh và gia cố bờ bao

2023

454/QĐ-

UBND ngày 20/10/2022

3.593

2.400

3.594

2.400

 

 

2.400

 

 

2.400

Vốn hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã

IV

Huyện Kế Sách

 

 

 

 

 

 

17.068

14.836

 

 

9.547

-

-

9.547

 

1

Đường GTNT xã Đại Hải: Đường cặp kênh

Tập đoàn 8 (bờ bắc) và đường cặp kênh 6 Bé (bờ tây) đoạn từ ông Trần Văn Đa - ông Huỳnh Công Khanh - nối tiếp

Xã Đại Hải

850 m x 2 m

2023-

2024

434/QĐ-

UB(XDCB) .22 ngày 28/10/2022

1.382

1.120

1.382

1.120

 

 

846

 

 

846

 

2

Đường GTNT xã Ba Trinh: Đường cặp kênh 8

Tiền (bờ tây)

Xã Ba

Trinh

1.044 m x 2 m

2023-

2025

437/QĐ-

UB(XDCB)

.22 ngày

28/10/2022

1.167

970

2.304

1.913

 

 

870

 

 

870

 

3

Đường GTNT xã An Lạc

Tây: Đường T10 (đoạn cầu đình Đại An đến ranh đất ông Trần Văn Đấu)

Xã An Lạc

Tây

519 m x 3 m

2023-

2024

428/QĐ-

UB(XDCB) .22 ngày 28/10/2022

934

800

934

800

 

 

713

 

 

713

 

4

Đường GTNT xã Kế An: tuyến kênh Mười (bớ tày) từ cầu 7 Tý - Út Giáo

Xã Kế An

660 m x 2 m

2023-

2025

438/QĐ-

UB(XDCB) .22 ngày 28/10/2022

686

592

686

592

 

 

592

 

 

592

 

5

Đường GTNT xã Trinh Phú: Tuyến cầu Tư Xiếu

- Hai Việt (mở rộng)

Xã Trinh Phú

Đoạn 1: 778 m x 3 m (hiện trạng 1,5 m, mở rộng 1,5 m);

Đoạn 2: 1.243,58 m x 3 m (hiện trạng 1,5 m, mở rộng 1,5 m)

2023-

2024

441/QĐ-

UB(XDCB) .22 ngày 28/10/2022

4.150

3.410

4.373

3.803

 

 

3.410

 

 

3.410

 

6

Đường GTNT xã Phong

Nam: Tuyến từ ông

Thuận - 3 Hòn

Xã Phong Nam

681 m x 3 m

2023-

2024

424/QĐ-

UB(XDCB) .22 ngày 28/10/2022

1.151

963

1.849

1.608

 

 

963

 

 

963

 

7

Xây mới cầu 5 Đê

Xã Phong Nam

38,25 m x 3,3 m và đường dẫn

2023-

2024

425/QĐ-

UB(XDCB)

.22 ngày 28/10/2022

1.310

1.084

2.770

2.500

 

 

1.084

 

 

1.084

 

8

Xây mới cầu Hàng Xoài

Xã Phong Nam

Cầu 1: 40 m x 2 m; cầu 2: 12 m x 2 m và đường dẫn 8 m x 2 m

2023

426/QĐ-

UB(XDCB) .22 ngày 28/10/2022

550

476

1.110

1.000

 

 

476

 

 

476

 

9

Duy tu, sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa bàn ấp Phong Hòa, ấp Phong Thạnh

Xã Phong Nam

300 m x 1,5 m

2023-

2024

427/QĐ-

UB(XDCB) .22 ngày 28/10/2022

668

593

1.660

1.500

 

 

593

 

 

593

 

V

Huyện Mỹ Tú

 

 

 

 

 

 

13.946

12.068

 

 

6.819

-

-

6.819

 

1

Lộ bờ đông kênh Tân Phước

Xã Long

Hưng

Dài 2.126,5 m; rộng 2,5 m

2023

4491/QĐ-

UBND ngày 27/10/2022

2.567

1.913

2.210

1.913

 

 

1.913

 

 

1.913

 

2

Nâng cấp, mở rộng Lộ

Xẻo Gừa (giai đoạn 4)

Xã Mỹ

Hương

Dài 220 m; rộng 3 m

2023

4494/QĐ-

UBND ngày 27/10/2022

503

450

519

450

 

 

450

 

 

450

 

3

Lộ Mương Khai (từ đập Mương Khai đến Nghĩa trang cũ)

Xã Mỹ Hương

Dài 396,23 m; rộng 3 m

2023

4490/QĐ-

UBND ngày 27/10/2022

861

760

880

760

 

 

760

 

 

760

 

4

Lộ kênh Đường Láng (giai đoạn 2)

Xã Hưng Phú

Dài 1.240 m; rộng 3 m

2023

4492/QĐ-

UBND ngày 27/10/2022

2.175

1.913

2.211

1.913

 

 

1.913

 

 

1.913

 

5

Lộ phía Nam kênh Trà Cú Cạn (giai đoạn 4)

Xã Mỹ Tú

Dài 745 m; rộng 2,5 m

2023

4495/QĐ-

UBND ngày 27/10/2022

948

849

979

849

 

 

849

 

 

849

 

6

Đường kênh rạch Bố

Thào (giai đoạn 4)

Xã Mỹ

Thuận

Dài 370 m; rộng 3 m

2023

4493/QĐ- UBND ngày 27/10/2022

624

570

659

570

 

 

570

 

 

570

 

7

Lộ Ngã Tư Phước Trường A - Tân Long

Xã Mỹ

Phước

Dài 3.686 m; rộng 2,5 m

2023-

2024

4741/QĐ-

UBND ngày 31/10/2022

6.194

5.613

6.488

5.613

 

 

364

 

 

364

 

VI

Thị xã Ngã Năm

 

 

 

 

 

 

5.048

4.516

-

-

3.410

-

-

3.410

 

1

Xây dựng lộ kênh 6 Lục

- 3 Dần

Xã Mỹ Quới

Xây dựng đường bê tông cốt thép dài 1.565,21 m; rộng 2 m

2023-

2024

296/QĐXD -UBND ngày 26/10/2022

1.812

1.600

1.802

1.600

 

 

1.600

 

 

1.600

 

2

Xây dựng lộ kênh 6 Tường

Xã Mỹ Quới

Xây dựng đường bê tông cốt thép dài 963 m; rộng 2 m

2023-

2024

298/QĐXD -UBND ngày 26/10/2022

1.322

1.192

1.343

1.193

 

 

1.192

 

 

1.192

 

3

Xây dựng lộ kênh Tư

Xã Tân Long

Xây dựng đường bê tông cốt thép dài 2.469,55 m; rộng 2 m

2023-

2024

297/QĐXD -UBND ngày 26/10/2022

2.528

1.723

1.903

1.723

 

 

618

 

 

618

 

VI I

Thị xã Vĩnh Châu

 

 

 

 

 

 

16.026

9.990

 

 

4.092

-

-

4.092

 

1

Nâng cấp lộ Phú Yet

Xã Vĩnh Hải

Dài 1.576,8 m; rộng 3 m và cầu 18 m x 3 m

2022-

2023

1444/QĐ-

UBND ngày 22/6/2022

5.284

1.721

5.284

1.721

4.563

1.000

721

 

 

721

Công trình chuyển tiếp

2

Lộ Xẻo Xu

Xã Lai Hòa

Dài 1.350 m; rộng 3 m

2022-

2023

1445/QĐ-

UBND ngày 22/6/2022

4.008

2.793

4.008

2.793

3.015

1.800

993

 

 

993

Công trình chuyển tiếp

3

Đường Hòa Giang đến sông Trà Niên

Xã Hòa

Đông

Dài 2.116,91 m; rộng: 3 m

2022-

2023

1446/QĐ-

UBND ngày 22/6/2022

3.702

2.792

3.702

2.792

3.393

2.483

309

 

 

309

Công trình chuyển tiếp

4

Nâng cấp Đường cặp kênh Phạm Kiểu giai đoạn 2

Xã Vĩnh Hiệp

Dài 778,9 m; rộng 3 m

2023-

2024

2883/QĐ-

UBND ngày 28/10/2022

1.310

1.180

1.360

1.180

 

 

1.180

 

 

1.180

 

5

Đường dẫn Ca Lạc - Tân

Thời

Xã Lạc Hòa

Dài 167,8 m; rộng 3,5 m và cầu 18 m x3,5 m

2023-

2024

2881/QĐ-

UBND ngày 28/10/2022

2.523

1.504

1.672

1.504

 

 

889

 

 

889

 

VI II

Huyện Mỹ Xuyên

 

 

 

 

 

 

17.850

7.955

 

 

6.819

-

-

6.819

 

1

Sửa chữa, nâng cấp nhà văn hóa

Xã Đại Tâm

Nhà văn hóa 8 ấp

2023-

2024

4285/QĐ-

UBND, ngày 20/10/2022

628

500

1.970

1.193

 

 

500

 

 

500

 

2

Đường Bình Hòa - Thạnh

Hòa (đoạn nối tiếp)

Xã Gia Hòa

2

758 m X 2,5 m

2023-

2024

4283/QĐ-

UBND, ngày 20/10/2022

1.589

1.176

2.760

1.176

 

 

1.176

 

 

1.176

 

3

Đường bê tông Long Hòa - Tam Hòa

Xã Gia Hòa

1

2.403,95 m x 3 m và 01 cây cầu 15 m x 3 m

2023-

2024

4281/QĐ-

UBND, ngày 20/10/2022

5.002

2.400

5.520

2.400

 

 

2.400

 

 

2.400

 

4

Cầu Ánh Tuyết

Xã Gia Hòa

1

18 m x 3,4 m

2023-

2024

4284/QĐ-

UBND, ngày 20/10/2022

800

393

800

393

 

 

393

 

 

393

 

5

Đường bê tông Trà É

Xã Thạnh

Quới

3.247,6 m x 3 m và 02 cây cầu

2023-

2024

4282/QĐ-

UBND, ngày 20/10/2022

6.705

2.793

6.800

2.793

 

 

2.350

 

 

2.350

 

IX

Huyện Thạnh Trị

 

 

 

 

 

 

12.400

11.780

 

 

8.183

213

213

8.183

 

1

Cầu Hai Vọng - Ba Kiệu

Xã Vĩnh

Lợi

Dài 15 m; rộng 3 m

2023

501/QĐ-

UBND ngày 28/10/2022

836

779

1.137

1.080

 

 

779

45

 

734

 

2

Cầu kênh Tà Ló - Khải - Giàu

Xã Vinh

Lợi

Dài 9 m; rộng 3 m

2023

502/QĐ-

UBND ngày 28/10/2022

480

449

619

588

 

 

449

29

 

420

 

3

Lộ Bi - Tân Lợi

Xã Thạnh Tân

Dài 3.390 m; rộng 3 m

2023-

2024

499/QĐ-

UBND ngày 28/10/2022

7.704

7.319

7.704

7.319

 

 

4.162

 

213

4.375

 

4

Lộ Trà Do - Kiết Lợi

Xã Lâm

Kiết

Dài 1.633 m; rộng 3 m

2023

500/QĐ-

UBND ngày 28/10/2022

2.940

2.793

2.940

2.793

 

 

2.793

139

 

2.654

 

X

Huyện Long Phú

 

 

 

 

 

 

13.474

11.670

 

 

10.911

570

570

10.911

 

1

Đường liên 03 ấp, Trường Thành A, Trường Hưng, Trường An (đoạn từ cầu Chín Hiệp đến cầu Rạch Cọp)

Xã Trường Khánh

Đường bê tông cốt thép dài

502 m; rộng 3 m

2023 -

2024

441/QĐ-

UBND, ngày 10/10/2022

1.230

1.093

1.173

1.093

 

 

334

 

570

904

 

2

Lộ trục chính nội đồng cặp kênh Ba Khỏe (đoạn từ kênh Bảy Bình đến kênh Bốn Cóc)

Xã Châu Khánh

Đường bê tông cốt thép dài 500m; rộng 3,0 m và 01 cống ly tâm D1000

2023 -

2024

445/QĐ-

UBND, ngày 10/10/2022

1.259

1.057

1.220

1.057

 

 

1.057

 

 

1.057

 

3

Lộ trục chính nội đồng cặp kênh Ba Khỏe (đoạn từ kênh Hai Sơn đến kênh Bốn Cóc)

Xã Châu Khánh

Đường bê tông cốt thép dài

600 m; rộng 3 m

2023-

2024

446/QĐ-

UBND, ngày 10/10/2022

1.235

1.100

1.275

1.100

 

 

1.100

2

 

1.098

 

4

Lộ trục chính nội đồng từ Nhà Văn hóa ấp Ba đến cầu Trường An (đoạn từ Nhà Văn hóa ấp Ba đến nhà ông Vũ)

Xa Châu

Khánh

Đường bê tông cốt thép dài

450 m; rộng 3 m

2023 -

2024

447/QĐ-

UBND, ngày 10/10/2022

1.258

1.050

1.205

1.050

 

 

1.050

 

 

1.050

 

5

Lộ trục chính nội đồng từ nhà Văn hóa ấp Ba đến cầu Trường An (đoạn từ nhà ông Trầm đến cầu Trường An)

Xã Châu Khánh

Đường bê tông cốt thép dài 496,8 m; rộng 3 m

2023-

2024

448/QĐ-

UBND, ngày 10/10/2022

1.185

1.040

1.214

1.040

 

 

1.040

4

 

1.036

 

6

Nhà Văn Hóa ấp Mây Hắt

Xã Hậu Thạnh

Tổng diện tích 191,78 m2

2023-

2024

449/QĐ-

UBND, ngày 10/10/2022

1.296

1.152

1.292

1.152

 

 

1.152

12

 

1.140

 

7

Xây dựng cầu kênh Tư Danh

Xã Hậu Thạnh

Cầu dài 18 m; rộng 3,3 m và đường dẫn bê tông cốt thép dài 190,9 m; rộng 3 m

2023-

2024

450/QĐ-

UBND, ngày 10/10/2022

1.378

1.300

1.500

1.300

 

 

1.300

205

 

1.095

 

8

Đường trục chính nội đồng cặp kênh Tư Danh (đoạn cặp kênh số 4)

Xã Hậu

Thạnh

Đường bê tông cốt thép dài 575,2 m; rộng 3 m và 01 cống

2023 -

2024

451/QĐ-

UBND, ngày 10/10/2022

1.370

1.280

1.458

1.280

 

 

1.280

208

 

1.072

 

9

Xây dựng cầu kênh cặp Quốc lộ 60

Xã Hậu Thạnh

Cầu dài 15 m; rộng 3 m và đường dẫn bê tông cốt thép dài 334,7 m; rộng 3 m

2023 -

2024

452/QĐ-

UBND, ngày 10/10/2022

1.320

1.240

1.404

1.240

 

 

1.240

139

 

1.101

 

10

Xây dựng cầu kênh Rạch Vàm Thép

Xã Hậu Thạnh

Cầu dài 18 m; rộng 3,3 m và đường dẫn bê tông cốt thép dài 24,8 m; rộng 3 m

2023-

2024

453/QĐ-

UBND, ngày 10/10/2022

834

620

712

620

 

 

620

 

 

620

 

11

Đường trục chính nội đồng cặp kênh Tư Danh (đoạn từ đất ông Hải đến đất ông Sơn)

Xã Hậu Thạnh

Đường bê tông cốt thép dài

415 m; rộng 3 m và 01 cầu 15 rn X 3,3 m

2023-

2024

454/QĐ-

UBND, ngày 10/10/2022

1.219

738

1.021

738

 

 

738

 

 

738

 

                             

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi