Công văn 6588/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2011

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 6588/BNN-KH

Công văn 6588/BNN-KH của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2011
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:6588/BNN-KHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Trang Hiếu Dũng
Ngày ban hành:07/12/2010Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư

tải Công văn 6588/BNN-KH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 6588/BNN-KH DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 6588/BNN-KH PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Số: 6588/BNN-KH
V/v Giao phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2011.

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2010

 

 

Kính gửi:

- Các Tổng cục: Thủy lợi, Lâm nghiệp, Thủy sản;
- Các Cục: Trồng trọt, Chăn nuôi, Bảo vệ thực vật, Thú y, Quản lý chất lượng NLS&TS;
- Các Vụ: Khoa học CNMT, Tổ chức cán bộ;
- Các Ban: Quản lý trung ương các dự án thủy lợi, Ban QL các dự án NN, Ban QL các dự án LN, QLĐT&XDTL 9;

 

Thủ tướng Chính phủ đã có quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24/11/2009 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2011.

Vụ Kế hoạch đã trình Bộ trưởng phương án phân giao nguồn vốn để các đơn vị phân bổ cho từng dự án đầu tư năm 2011 (như phụ lục kèm theo).

Thực hiện chỉ đạo của Bộ trưởng tại cuộc họp giao ban tháng 11 (ngày 03/12/2010), đề nghị các đơn vị phân bổ vốn cho các dự án. Vốn phân bổ cần ưu tiên cho các dự án hoàn thành, cấp bách, các dự án đang triển khai, hạn chế khởi công mới.

Kế hoạch vốn phân bổ theo mẫu biểu số 01, thông tư số 209/2009/TT-BTC ngày 5/11/2009 của Bộ Tài chính.

Văn bản phân bổ gửi về Vụ Kế hoạch trước ngày 10/12/2010 để tổng hợp báo cáo Bộ.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để b/c);
- Vụ KH, TC;
- CV theo dõi đầu tư;
- Lưu: VT, KH.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH




Trang Hiếu Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011

(Phần vốn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý)
(Kèm theo văn bản số 6588/BNN-KH ngày 07 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

TT

Danh mục

Kế hoạch được giao (đơn vị: triệu đồng)

Đơn vị chủ trì phân bổ

Tổng

Trong nước

Ngoài nước

 

 

TỔNG SỐ

3.672.300

1.519.300

2.153.000

 

I

Thực hiện dự án

3.245.300

1.092.300

2.153.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Vốn đối ứng:

390.000

390.000

 

 

 

Dự án nhóm A

376.000

376.000

 

 

 

Dự án nhóm B

14.000

14.000

 

 

1

Thủy lợi

1.887.571

637.571

1.250.000

 

a

Thu hồi vốn ứng trước

195.571

195.571

 

 

 

- Thu hồi theo VB số 581/TTg-KTTH ngày 22/4/08

10.571

10.571

 

Vụ Kế hoạch

 

- Thu hồi theo VB số 668/TTg-KTTH ngày 01/6/07

119.000

119.000

 

Vụ Kế hoạch

 

- Dự án muối Quán Thẻ (VB số 1244/TTg-KTTH ngày 06/9/07)

60.000

60.000

 

Vụ Kế hoạch

 

- Tiêu úng TP Thanh Hóa (VB số 1087/TTg-KTTH ngày 09/8/07)

6.000

6.000

 

Vụ Kế hoạch

b

Dự án ODA:

1.612.000

362.000

1.250.000

 

 

Dự án nhóm A

1.568.000

358.000

1.210.000

 

 

+ Dự án ADB3, WB3, WB4, Phan Rí - Phan Thiết, ADB4, Nam Sông Chu - Bắc sông Mã, ADB5

978.000

218.000

760.000

Ban CPO thủy lợi

 

+ Dự án Phước Hòa

590.000

140.000

450.000

Ban QLĐT&XDTL 9

 

Dự án nhóm B (chống lũ hạ du sông Sài Gòn)

44.000

4.000

40.000

Ban QLĐT&XDTL 9

c

Dự án vốn trong nước

80.000

80.000

 

 

 

Dự án nhóm A (Dự án chống ngập úng TP Hồ Chí Minh)

80.000

80.000

 

Cục QLXDCT

2

Nông nghiệp

701.000

48.000

653.000

 

 

Dự án ODA:

661.000

8.000

653.000

Ban QLDANN

 

Dự án nhóm A (Khắc phục hậu quả thiên tai, Phát triển TH NT miền Trung, OSEAP)

625.000

5.000

620.000

 

 

Dự án nhóm B (Dự án quan sát tàu cá …)

36.000

3.000

33.000

 

 

Dự án vốn trong nước

40.000

40.000

 

 

 

Các dự án Thú y

25.000

25.000

 

Cục Thú y

 

Các dự án BVTV

15.000

15.000

 

Cục Bảo vệ thực vật

3

Lâm nghiệp

286.000

36.000

250.000

Ban QLDALN

 

Dự án ODA:

270.000

20.000

250.000

Ban QLDALN

 

Dự án nhóm A (Dự án WB3, ADB2/FLITCH)

213.000

13.000

200.000

 

 

Dự án nhóm B (Dự án KFW7, JICA2)

57.000

7.000

50.000

 

 

Dự án vốn trong nước

16.000

16.000

 

Tổng cục Lâm nghiệp

4

Thủy sản

20.429

20.429

 

 

 

Dự án vốn trong nước

20.429

20.429

 

Tổng cục Thủy sản

5

Khoa học công nghệ và công nghệ thông tin

60.000

60.000

 

Vụ Kế hoạch chủ trì, phối hợp với Vụ KHCNMT

6

Giáo dục đào tạo

90.000

90.000

 

Vụ Kế hoạch chủ trì, phối hợp với Vụ TCCB

7

Các ngành khác

200.300

200.300

 

Vụ Kế hoạch

 

Giao thông vận tải

105.000

105.000

 

 

 

Kho tàng

28.000

28.000

 

 

 

Cấp nước sạch

12.000

12.000

 

 

 

Tài nguyên, môi trường

10.000

10.000

 

 

 

Y tế

10.000

10.000

 

 

 

Thể dục, thể thao

20.000

20.000

 

 

 

Quản lý nhà nước

15.300

15.300

 

 

II

Vốn đầu tư theo các mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể

318.000

318.000

 

 

1

Chương trình giống cây trồng vật nuôi và giống cây lâm nghiệp, thủy sản

195.000

195.000

 

 

 

- Chương trình giống thủy sản

88.300

88.300

 

Tổng cục Thủy sản

 

- Chương trình giống cây nông nghiệp

40.000

40.000

 

Cục Trồng trọt

 

- Chương trình giống vật nuôi

60.000

60.000

 

Cục Chăn nuôi

 

- Chương trình giống cây lâm nghiệp

6.700

6.700

 

Tổng cục Lâm nghiệp

2

Chương trình tránh trú bão

85.000

85.000

 

Tổng cục Thủy sản

3

Chương trình phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững

8.000

8.000

 

Tổng cục Lâm nghiệp

4

Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp

30.000

30.000

 

Vụ KHCNMT chủ trì phối hợp với Vụ KH

III

Bổ sung dự trữ quốc gia

71.000

71.000

 

Vụ Kế hoạch phối hợp các Cục

IV

Vốn chuẩn bị đầu tư

38.000

38.000

 

Vụ Kế hoạch phối hợp các Tổng cục, Cục

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi