Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 4397/LĐTBXH-PC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc góp ý Danh mục ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật Đầu tư (sửa đổi)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 4397/LĐTBXH-PC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4397/LĐTBXH-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Minh Huân |
Ngày ban hành: | 19/11/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Công văn 4397/LĐTBXH-PC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- Số: 4397/LĐTBXH-PC V/v: Góp ý Danh mục ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật Đầu tư (sửa đổi) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Minh Huân |
(Kèm theo Công văn số 4397/LĐTBXH-PC ngày 19 tháng 11 năm 2014)
STT | Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
1 | Dạy nghề trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề đối với trường cao đẳng nghề công lập, tư thục; trường cao đẳng trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề |
2 | Dạy nghề trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề đối với trường cao đẳng nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
3 | Dạy nghề trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục; trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề |
4 | Dạy nghề trình độ sơ cấp nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục; cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
5 | Dạy nghề trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
6 | Đánh giá kỹ năng nghề quốc gia |
7 | Kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức của nước ngoài có thẩm quyền kiểm định |
8 | Liên kết đào tạo nghề trình độ cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
9 | Liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
10 | Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
11 | Dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
12 | Dịch vụ chứng nhận hợp quy sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
13 | Dịch vụ việc làm |
14 | Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
15 | Cai nghiện ma túy tự nguyện |
16 | Cho thuê lại lao động |