- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 321/TCTK-TKQG 2020 của Tổng cục Thống kê về thông báo kết quả số liệu GRDP chính thức năm 2018, sơ bộ năm 2019 và ước tính năm 2020
| Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thống kê |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 321/TCTK-TKQG | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Bích Lâm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/03/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đầu tư |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 321/TCTK-TKQG
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 321/TCTK-TKQG
| BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 321/TCTK-TKQG | Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: Ủy ban Nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Trên cơ sở kết quả đánh giá lại quy mô tổng sản phẩm trong nước (GDP) 2010-2017 và kết quả rà soát, tính toán số liệu đánh giá lại quy mô tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP) giai đoạn 2010-2018, Tổng cục Thống kê đã tiến hành tính toán số liệu đánh giá lại quy mô GRDP chính thức năm 2018, sơ bộ năm 2019 và ước tính năm 2020 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tổng cục Thống kê thông báo kết quả số liệu đánh giá lại quy mô GRDP giai đoạn 2010-2020 đến Quý Ủy ban theo biểu số liệu kèm theo.
Kết quả tính toán đánh giá lại quy mô GRDP giai đoạn 2010-2020 dùng làm căn cứ để Ủy ban Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sử dụng trong xây dựng mục tiêu, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025 phục vụ cho Đại hội Đảng các cấp của địa phương.
Tổng cục Thống kê trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
| Nơi nhận: | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BIỂU 1. QUY MÔ GRDP GIÁ HIỆN HÀNH ĐÁNH GIÁ LẠI GIAI ĐOẠN 2010-2020
Tỉnh: Lạng Sơn
(Kèm theo Công văn số 321/TCTK-TKQG, ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Tổng cục Thống kê)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
| Chỉ tiêu | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | Chính thức 2018 | Sơ bộ 2019 | Ước tính 2020 |
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| GRDP | 11,739 | 14,886 | 16,906 | 19,320 | 22,202 | 23,382 | 24,371 | 26,351 | 29,679 | 32,435 | 35,146 |
| Tổng giá trị tăng thêm | 10,987 | 14,119 | 16,219 | 18,250 | 20,716 | 21,812 | 23,160 | 25,060 | 28,281 | 30,887 | 33,475 |
| 1. Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 3,269 | 4,452 | 4,988 | 5,204 | 5,688 | 5,992 | 6,251 | 6,346 | 6,781 | 7,043 | 7,320 |
| 2. Khu vực Công nghiệp và Xây dựng | 2,161 | 2,695 | 2,986 | 3,396 | 3,905 | 4,067 | 4,321 | 4,834 | 6,235 | 7,315 | 8,277 |
| Trong đó: Công nghiệp | 1,022 | 1,338 | 1,436 | 1,702 | 2,010 | 2,072 | 2,212 | 2,405 | 3,026 | 3,527 | 4,043 |
| 3. Khu vực Dịch vụ | 5,557 | 6,972 | 8,245 | 9,650 | 11,123 | 11,753 | 12,589 | 13,880 | 15,265 | 16,528 | 17,878 |
| 4. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 753 | 766 | 686 | 1,070 | 1,486 | 1,570 | 1,211 | 1,291 | 1,397 | 1,549 | 1,671 |
BIỂU 2. CƠ CẤU GRDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH ĐÁNH GIÁ LẠI GIAI ĐOẠN 2010-2020
Tỉnh: Lạng Sơn
(Kèm theo Công văn số 321/TCTK-TKQG, ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Tổng cục Thống kê)
Đơn vị tính: %
| Chỉ tiêu | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | Chính thức 2018 | Sơ bộ 2019 | Ước tính 2020 |
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| GRDP | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 |
| Tổng giá trị tăng thêm | 93.59 | 94.85 | 95.94 | 94.46 | 93.31 | 93.28 | 95.03 | 95.10 | 95.29 | 95.23 | 95.25 |
| 1. Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 27.85 | 29.91 | 29.51 | 26.94 | 25.62 | 25.63 | 25.65 | 24.08 | 22.85 | 21.72 | 20.83 |
| 2. Khu vực Công nghiệp và Xây dựng | 18.41 | 18.11 | 17.66 | 17.58 | 17.59 | 17.39 | 17.73 | 18.34 | 21.01 | 22.55 | 23.55 |
| Trong đó: Công nghiệp | 8.71 | 8.99 | 8.50 | 8.81 | 9.06 | 8.86 | 9.08 | 9.13 | 10.20 | 10.88 | 11.50 |
| 3. Khu vực Dịch vụ | 47.34 | 46.84 | 48.77 | 49.95 | 50.10 | 50.26 | 51.66 | 52.67 | 51.44 | 50.96 | 50.87 |
| 4. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 6.41 | 5.15 | 4.06 | 5.54 | 6.69 | 6.72 | 4.97 | 4.90 | 4.71 | 4.77 | 4.75 |
BIỂU SỐ 3. QUY MÔ GRDP GIÁ SO SÁNH NĂM 2010 ĐÁNH GIÁ LẠI GIAI ĐOẠN 2010-2020
Tỉnh: Lạng Sơn
(Kèm theo Công văn số 321/TCTK-TKQG, ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Tổng cục Thống kê)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
| Chỉ tiêu | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | Chính thức 2018 | Sơ bộ 2019 | Ước tính 2020 |
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| GRDP | 11,739 | 12,138 | 12,621 | 13,587 | 14,665 | 15,393 | 15,690 | 16,627 | 17,915 | 18,936 | 20,075 |
| Tổng giá trị tăng thêm | 10,987 | 11,512 | 12,103 | 12,822 | 13,662 | 14,335 | 14,873 | 15,776 | 17,042 | 17,978 | 19,060 |
| 1. Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 3,269 | 3,365 | 3,551 | 3,659 | 3,762 | 3,886 | 3,929 | 4,052 | 4,115 | 3,997 | 4,132 |
| 2. Khu vực Công nghiệp và Xây dựng | 2,161 | 2,240 | 2,287 | 2,414 | 2,626 | 2,851 | 3,030 | 3,340 | 4,087 | 4,692 | 5,197 |
| Trong đó: Công nghiệp | 1,022 | 1,108 | 1,073 | 1,118 | 1,227 | 1,358 | 1,462 | 1,565 | 1,828 | 2,053 | 2,269 |
| 3. Khu vực Dịch vụ | 5,557 | 5,907 | 6,265 | 6,750 | 7,274 | 7,598 | 7,914 | 8,383 | 8,840 | 9,289 | 9,731 |
| 4. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 753 | 626 | 518 | 765 | 1,002 | 1,058 | 817 | 851 | 873 | 958 | 1,015 |
BIỂU 4. TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN GRDP ĐÁNH GIÁ LẠI GIAI ĐOẠN 2011-2020
Tỉnh: Lạng Sơn
(Kèm theo Công văn số 321/TCTK-TKQG, ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Tổng cục Thống kê)
Đơn vị tính: %
| Chỉ tiêu | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | Chính thức 2018 | Sơ bộ 2019 | Ước tính 2020 |
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| GRDP | 103.40 | 103.97 | 107.66 | 107.93 | 104.97 | 101.93 | 105.97 | 107.75 | 105.70 | 106.01 |
| Tổng giá trị tăng thêm | 104.78 | 105.13 | 105.95 | 106.55 | 104.92 | 103.76 | 106.07 | 108.03 | 105.49 | 106.02 |
| 1. Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 102.94 | 105.52 | 103.05 | 102.82 | 103.29 | 101.12 | 103.13 | 101.54 | 97.14 | 103.37 |
| 2. Khu vực Công nghiệp và Xây dựng | 103.66 | 102.09 | 105.54 | 108.79 | 108.59 | 106.28 | 110.22 | 122.37 | 114.80 | 110.77 |
| Trong đó: Công nghiệp | 108.40 | 96.86 | 104.13 | 109.78 | 110.71 | 107.61 | 107.06 | 116.82 | 112.28 | 110.56 |
| 3. Khu vực Dịch vụ | 106.31 | 106.05 | 107.74 | 107.77 | 104.45 | 104.16 | 105.93 | 105.45 | 105.08 | 104.76 |
| 4. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 83.16 | 82.78 | 147.60 | 131.07 | 105.59 | 77.18 | 104.22 | 102.56 | 109.77 | 105.91 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!