Thông tư 96/2016/TT-BQP về thi hành án dân sự trong quân đội
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 96/2016/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 96/2016/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Chiêm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Dân sự |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nguyên tắc kiểm tra về thi hành án dân sự trong Quân đội
Ngày 28/06/2016, Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư số 96/2016/TT-BQP quy định công tác kiểm tra, biểu mẫu nghiệp vụ về thi hành án dân sự trong quân đội.
Theo quy định tại Thông tư này, công tác kiểm tra về thi hành án dân sự trong Quân đội phải kịp thời, công khai, dân chủ, khách quan, đúng pháp luật; bảo đảm hoạt động bình thường của đơn vị, cá nhân được kiểm tra. Kết thúc kiểm tra phải có kết luận về những nội dung được kiểm tra; biểu mẫu nghiệp vụ về thi hành án dân sự trong Quân đội được lập, quản lý, sử dụng, lưu trữ thống nhất trong quá trình tổ chức thi hành bản án, quyết định theo quy định của pháp luật.
Về nội dung kiểm tra, kiểm tra định kỳ gồm: Kết quả công tác hành chính tư pháp; Thực hiện trình tự thủ tục và áp dụng quy định của pháp luật về thi hành án dân sự; Kết quả thực hiện chỉ tiêu thi hành án dân sự được giao; Hồ sơ thi hành án; Các vụ việc thi hành án cụ thể cần kiểm tra; Công tác thu, chi tiền thi hành án, sử dụng kinh phí nghiệp vụ, quản lý tài sản, trang bị nghiệp vụ trên cấp; Kết quả tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, đề nghị, phản ánh, giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi hành án, việc trả lời kiến nghị, kháng nghị của Viện kiểm sát quân sự; Công tác xây dựng ngành, thi đua, khen thưởng ngành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2016.
Từ ngày 01/8/2019, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 78/2019/TT-BQP
Xem chi tiết Thông tư 96/2016/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 96/2016/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 96/2016/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 06 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CÔNG TÁC KIỂM TRA, BIỂU MẪU NGHIỆP VỤ VỀ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
TRONG QUÂN ĐỘI
Căn cứ Luật thi hành án dân sự số 26/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 62/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thi hành án dân sự;
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng,
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định công tác kiểm tra, biểu mẫu nghiệp vụ về thi hành án dân sự trong Quân đội.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định công tác kiểm tra, biểu mẫu nghiệp vụ và lưu trữ hồ sơ thi hành án dân sự trong Quân đội.
Thông tư này áp dụng đối với Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng (sau đây gọi tắt là Cục Thi hành án), Phòng Thi hành án cấp quân khu (sau đây gọi tắt là Phòng Thi hành án), cán bộ, nhân viên làm công tác thi hành án dân sự trong Quân đội; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
CÔNG TÁC KIỂM TRA, BIỂU MẪU NGHIỆP VỤ
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kết luận kiểm tra, đơn vị, cá nhân được kiểm tra phải tiến hành rút kinh nghiệm, thực hiện các yêu cầu trong kết luận kiểm tra và báo cáo kết quả chấp hành kết luận kiểm tra với người có thẩm quyền đã ban hành kết luận kiểm tra.
Cục Thi hành án, Phòng Thi hành án hoàn thiện hồ sơ kiểm tra thi hành án và đưa vào lưu trữ theo quy định của Nhà nước và Bộ Quốc phòng.
Sổ kế toán thi hành án, sổ theo dõi vật chứng, tài sản kê biên, tạm giữ, ngoài chữ ký của người kết sổ và xác nhận của Trưởng phòng Thi hành án còn phải có chữ ký của người chịu trách nhiệm liên quan như kế toán, thủ kho, thủ quỹ.
Việc lập hồ sơ thi hành án, đánh số bút lục, sắp xếp tài liệu và đưa vào lưu trữ được thực hiện theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự và quy định của Bộ Quốc phòng.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2016; bãi bỏ Thông tư số 106/2010/TT-BQP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định công tác kiểm tra về thi hành án dân sự trong Quân đội và Thông tư số 130/2013/TT-BQP ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định quản lý, sử dụng mẫu sổ, biểu mẫu nghiệp vụ thi hành án dân sự trong Quân đội.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BIỂU MẪU SỔ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2016/TT-BTP Ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Quốc phòng)
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
1 |
Sổ nhận bản án, quyết định; hồ sơ ủy thác; yêu cầu thi hành án |
Mẫu số 01 |
2 |
Sổ thụ lý thi hành án |
Mẫu số 02 |
3 |
Sổ ra quyết định hoãn, tạm đình chỉ, tiếp tục thi hành án |
Mẫu số 03 |
4 |
Sổ ra quyết định áp dụng biện pháp bảo đảm thi hành án, cưỡng chế thi hành án |
Mẫu số 04 |
5 |
Sổ ra các quyết định khác về thi hành án |
Mẫu số 05 |
6 |
Sổ ra quyết định thu phí; miễn, giảm phí thi hành án |
Mẫu số 06 |
7 |
Sổ giao, nhận, xử lý vật chứng, tài sản bị kê biên, tạm giữ |
Mẫu số 07 |
8 |
Sổ theo dõi giải quyết đơn thư về thi hành án |
Mẫu số 08 |
9 |
Sổ theo dõi hồ sơ thi hành án đưa vào lưu trữ |
Mẫu số 09 |
10 |
Sổ ra quyết định về việc chưa có điều kiện thi hành án |
Mẫu số 10 |
11 |
Sổ theo dõi việc chưa có điều kiện thi hành án |
Mẫu số 11 |
12 |
Sổ theo dõi miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án dân sự |
Mẫu số 12 |
13 |
Danh sách người phải thi hành án chưa có điều kiện thi hành |
|
14 |
Bìa hồ sơ |
|
15 |
Dấu bút lục |
|
……………………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Vào sổ thụ lý thi hành án |
|
HỒ SƠ THI HÀNH ÁN
Bản án, Quyết định số ………………………………. ngày ………. tháng ………. năm ....................
của .........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Về việc ...................................................................................................................................
Quyết định thi hành án số ………………..…….. ngày …. tháng …. năm ......................................
Chấp hành viên thi hành ...........................................................................................................
...............................................................................................................................................
Người phải thi hành án Họ, tên ………………………………………. Địa chỉ ………………………………………. ………………………………………………... |
Người được thi hành án Họ, tên ………………………………………. Địa chỉ ………………………………………. ………………………………………………... |
CÁC KHOẢN THI HÀNH …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. |
KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. |
CÁC KHOẢN PHAI THI HÀNH …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. |
KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. |
DANH MỤC TÀI LIỆU
SỐ TT |
SỔ, NGÀY, THÁNG, NĂM CỦA TÀI LIỆU |
TRÍCH YẾU |
BÚT LỤC |
SỐ TRANG |
GHI CHÚ |
….. ….. ….. ….. ….. ….. ….. ….. ….. ….. ….. ….. |
……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
…………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. …………………………………. |
……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… |
…….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. |
…………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. …………. |
MẪU DẤU BÚT LỤC TRONG HỒ SƠ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Ghi chú:
- Dấu bút lục hình elip; kích thước 15 mm x 20 mm;
- Giữa 2 vòng của hình elip khắc: PHÒNG THI HÀNH ÁN QUÂN KHU…
BỘ QUỐC PHÒNG |
|
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
(Từ ngày tháng năm )
(Đơn vị tính: Nghìn đồng)
Số TT |
Đơn vị |
Tên người phải thi hành án |
Địa chỉ của người phải thi hành án |
Bản án, quyết định (số, ký hiệu, ngày tháng năm, của...) |
Quyết định thi hành án (số, ký hiệu, ngày tháng năm) |
Nghĩa vụ thi hành án |
Ngày, tháng, năm xác minh gần nhất |
Quyết định về việc chưa có điều kiện thi hành án (số, ký hiệu, ngày tháng năm) |
Ghi chú |
|||
Loại nghĩa vụ thi hành án |
Chưa thi hành |
|||||||||||
Điểm a Khoản 1 Điều 44a |
Điểm b Khoản 1 Điều 44a |
Điểm c Khoản 1 Điều 44a |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
QK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
QK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
QK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BTL QUÂN KHU ……. (BTTM, QCHQ) |
|
DANH SÁCH NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN CHƯA CÓ ĐIỀU KIỆN THI HÀNH
(Từ ngày tháng năm )
(Đơn vị tính: Nghìn đồng)
Số TT |
Tên người phải thi hành án |
Địa chỉ của người phải thi hành án |
Bản án, quyết định (số, ký hiệu, ngày tháng năm, của...) |
Quyết định thi hành án (số, ký hiệu, ngày tháng năm) |
Nghĩa vụ thi hành án |
Ngày, tháng, năm xác minh gần nhất |
Quyết định về việc chưa có điều kiện thi hành án (số, ký hiệu, ngày tháng năm) |
Ghi chú |
|||
Loại nghĩa vụ thi hành án |
Chưa thi hành |
||||||||||
Điểm a Khoản 1 Điều 44a |
Điểm b Khoản 1 Điều 44a |
Điểm c Khoản 1 Điều 44a |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG |
MS 01
PHÒNG THI HÀNH ÁN …………..
SỔ
NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH; HỒ SƠ ỦY THÁC; YÊU CẦU THI HÀNH ÁN
Quyển số: …………………
Phụ lục 1: Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2016/TT-BQP ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Quốc phòng)
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………….
SỔ
NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH; HỒ SƠ ỦY THÁC; YÊU CẦU THI HÀNH ÁN
|
Quyển số: ………… Tổng số trang: …………… Thời gian sử dụng: Từ ngày …../ …../…… đến ngày …../ …/…... TRƯỞNG PHÒNG |
STT |
NGÀY, THÁNG, NĂM GIAO NHẬN |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN |
CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO |
NGƯỜI GIAO |
NGƯỜI NHẬN |
NGÀY THÔNG BÁO |
GHI CHÚ |
||
TÒA ÁN CHUYỂN GIAO |
CƠ QUAN THI HÀNH ÁN |
NGƯỜI YÊU CẦU |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
…… |
……….. |
………. |
………. |
………….. |
……………. |
……………. |
…………… |
…………… |
………….. |
Trang ……………
HƯỚNG DẪN GHI SỔ - Cột 1: Ghi số thứ tự đăng ký nhận bản án, quyết định; hồ sơ ủy thác; yêu cầu thi hành án. Số được ghi bằng chữ số Ả-rập, bắt đầu từ số 01 vào ngày 01 tháng 10 năm trước và kết thúc vào ngày 30 tháng 9 năm sau. - Cột 2: Ghi ngày, tháng, năm nhận và Tòa án chuyển giao bản án, quyết định. - Cột 3: Ghi ngày, tháng, năm nhận quyết định ủy thác và Cơ quan thi hành án ủy thác. - Cột 4: Ghi ngày, tháng, năm nhận và người yêu cầu thi hành án. - Cột 5: Ghi số bản án, quyết định; ngày, tháng, năm của Tòa án; họ tên (chữ in hoa có dấu), địa chỉ của người phải thi hành án (BA, QĐ có nhiều đương sự thì ghi đương sự đầu vụ). - Cột 6: Ghi số, ngày, tháng, năm, tên tài liệu gửi kèm theo như: Biên bản kê biên, tạm giữ tài sản, quyết định ủy thác,.... - Cột 7: Ghi họ, tên (chữ in hoa có dấu), chức vụ, chữ ký (nếu giao trực tiếp) nơi công tác của người giao hoặc tên bưu cục chuyển đến. - Cột 8: Họ tên, chức vụ, chữ ký (nếu nhận trực tiếp) của người nhận. - Cột 9: Ghi số, ngày, tháng, năm gửi thông báo nhận bản án, quyết định; hồ sơ ủy thác; yêu cầu thi hành án cho Tòa án, Cơ quan thi hành án ủy thác, người yêu cầu thi hành án. - Cột 10: Ghi các nội dung cần làm rõ như: Bản án, quyết định chưa có hiệu lực, có sai sót,... tóm tắt nội dung phần Quyết định của bản án, quyết định của Tòa án. * Định kỳ 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm kết sổ ghi rõ nhận bao nhiêu bản án của tòa án chuyển giao; quyết định ủy thác của cơ quan thi hành án (đã thông báo và chưa thông báo ủy thác) và bao nhiêu yêu cầu thi hành án của đương sự |
MS 02
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………………….
SỔ
THỤ LÝ THI HÀNH ÁN
Quyển số:…………………
Phụ lục I: Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2016/TT-BQP ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Quốc phòng)
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………………….
SỔ
THỤ LÝ THI HÀNH ÁN
|
Quyển số: ………… Tổng số trang: …………… Thời gian sử dụng: Từ ngày …../ …../…… đến ngày …../ …/…... TRƯỞNG PHÒNG |
STT |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN; BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH |
NGÀY THỤ LÝ, CHẤP HÀNH VIÊN |
NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN |
NGƯỜI ĐƯỢC THI HÀNH ÁN |
NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN |
KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN |
GHI CHÚ |
|
KẾT QUẢ THI HÀNH |
GIẢI QUYẾT KHÁC |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
….. |
…………… |
………….. |
……………. |
……………… |
…………………. |
…………… |
……….. |
………. |
Trang ………….
HƯỚNG DẪN GHI SỔ - Cột 1: Ghi số thứ tự đăng ký ra quyết định. Số được ghi bằng chữ số Ả-rập, bắt đầu từ số 01 vào ngày 01 tháng 10 năm trước và kết thúc vào ngày 30 tháng 9 năm sau. - Cột 2, 3, 4: Ghi số, ngày, tháng, năm của từng loại quyết định. - Cột 5, 6: Ghi số, ngày, tháng, năm và tên cơ quan ban hành văn bản. - Cột 7: Ghi họ tên (chữ in hoa có dấu), ngày tháng năm sinh, địa chỉ của người phải thi hành án. - Cột 8: Ghi họ tên (chữ in hoa có dấu), ngày tháng năm sinh, địa chỉ của người được thi hành án. - Cột 9: Ghi rõ các khoản phải thực hiện theo quyết định. - Cột 10: Ghi các nội dung cần làm rõ như: Hoãn thi hành án trong án chưa có điều kiện, trong án có điều kiện,... * Định kỳ 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm kết sổ ghi rõ ra bao nhiêu quyết định hoãn, tạm đình chỉ, tiếp tục thi hành án; từng loại tương ứng số việc, số tiền. |
MS 03
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………………….
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH HOÃN, TẠM ĐÌNH CHỈ, TIẾP TỤC THI HÀNH ÁN
Quyển số:…………………
Phụ lục I: Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2016/TT-BQP ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Quốc phòng)
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………………….
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH HOÃN, TẠM ĐÌNH CHỈ, TIẾP TỤC THI HÀNH ÁN
|
Quyển số: ………… Tổng số trang: …………… Thời gian sử dụng: Từ ngày …../ …../…… đến ngày …../ …/…... TRƯỞNG PHÒNG |
SỐ TT |
SỐ; NGÀY, THÁNG, NĂM QUYẾT ĐỊNH |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN |
NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN |
NGƯỜI ĐƯỢC THI HÀNH ẨN |
NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
||
HOÃN THI HÀNH ÁN |
TẠM ĐÌNH CHỈ THI HÀNH ÁN |
TIẾP TỤC THI HÀNH ÁN |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
…… |
………….. |
……….. |
………. |
………. |
……….. |
…………… |
………… |
…………………… |
…… |
Trang …………….
HƯỚNG DẪN GHI SỔ - Cột 1: Ghi số thứ tự đăng ký ra quyết định, số được ghi bằng chữ số Ả-rập, bắt đầu từ số 01 vào ngày 01 tháng 10 năm trước và kết thúc vào ngày 30 tháng 9 năm sau. - Cột 2, 3, 4: Ghi số, ngày, tháng, năm của từng loại quyết định. - Cột 5, 6: Ghi số, ngày, tháng, năm và tên cơ quan ban hành văn bản. - Cột 7: Ghi họ tên (chữ in hoa có dấu), ngày tháng năm sinh, địa chỉ của người phải thi hành án. - Cột 8: Ghi họ tên (chữ in hoa có dấu), ngày tháng năm sinh, địa chỉ của người được thi hành án. - Cột 9: Ghi rõ các khoản phải thực hiện theo quyết định. - Cột 10: Ghi các nội dung cần làm rõ như: Hoãn thi hành án trong án chưa có điều kiện, trong án có điều kiện,... * Định kỳ 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm kết sổ ghi rõ ra bao nhiêu quyết định hoãn, tạm đình chỉ, tiếp tục thi hành án; từng loại tương ứng số việc, số tiền. |
MS 04
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………………….
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN
Quyển số:…………………
Phụ lục I: Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2016/TT-BQP ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Quốc phòng)
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………………….
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN
|
Quyển số: ………… Tổng số trang: …………… Thời gian sử dụng: Từ ngày …../ …../…… đến ngày …../ …/…... TRƯỞNG PHÒNG |
SỐ TT |
QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THI HÀNH ÁN |
QUYẾT ĐỊNH CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN |
NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH |
NGƯỜI BỊ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN |
KẾT QUẢ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, CƯỠNG CHẾ THI HÀNH ÁN |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
….. |
…………. |
…………… |
…………………… |
…………… |
…………… |
……………….. |
……….. |
Trang…………..
HƯỚNG DẪN GHI SỔ - Cột 1: Ghi số thứ tự đăng ký ra quyết định, số được ghi bằng chữ số Ả-rập, bắt đầu từ số 01 vào ngày 01 tháng 10 năm trước và kết thúc vào ngày 30 tháng 9 năm sau. - Cột 2, 3: Ghi số, ngày, tháng, năm của từng loại quyết định; Chấp hành viên ra quyết định. - Cột 4: Ghi nội dung áp dụng biện pháp bảo đảm, cưỡng chế thi hành án. - Cột 5: Ghi họ tên (chữ in hoa có dấu), ngày tháng năm sinh, địa chỉ của người bị áp dụng biện pháp bảo đảm, cưỡng chế thi hành án. - Cột 6: Ghi số, ngày, tháng, năm của quyết định thi hành án. - Cột 7: Ghi rõ kết quả việc áp dụng biện pháp bảo đảm, cưỡng chế thi hành án. - Cột 8: Ghi các nội dung cần làm rõ. * Định kỳ 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm kết sổ ghi rõ việc thực hiện áp dụng biện pháp bảo đảm; ra bao nhiêu quyết định áp dụng biện pháp cưỡng chế; kết quả thực hiện cưỡng chế |
MS 05
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………………….
SỔ
RA CÁC QUYẾT ĐỊNH KHÁC VỀ THI HÀNH ÁN
Quyển số:…………………
Phụ lục I: Mẫu số 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2016/TT-BQP ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Quốc phòng)
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………………….
SỔ
RA CÁC QUYẾT ĐỊNH KHÁC VỀ THI HÀNH ÁN
|
Quyển số: ………… Tổng số trang: …………… Thời gian sử dụng: Từ ngày …../ …../…… đến ngày …../ …/…... TRƯỞNG PHÒNG |
STT |
LOẠI QUYẾT ĐỊNH |
NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH |
GHI CHÚ |
|||
QUYẾT ĐỊNH THU HỒI QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN |
QUYẾT ĐỊNH ỦY THÁC THI HÀNH ÁN |
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG TIÊU HỦY |
QUYẾT ĐỊNH KHÁC VỀ THI HÀNH ÁN |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
Trang …………
HƯỚNG DẪN GHI SỔ - Cột 1: Ghi số thứ tự đăng ký ra quyết định về thi hành án. Số được ghi bằng chữ số Ả-rập, bắt đầu từ số 01 vào ngày 01 tháng 10 năm trước và kết thúc vào ngày 30 tháng 9 năm sau. - Cột 2, 3 ,4, 5: Ghi số, ngày, tháng, năm và tên loại quyết định. - Cột 6: Ghi nội dung của từng loại quyết định. - Cột 7, 8: Ghi số, ngày, tháng, năm của văn bản. - Cột 9: Ghi các nội dung cần làm rõ như. * Định kỳ 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm kết sổ ghi rõ đã ra tổng số bao nhiêu quyết định, trong đó có từng loại quyết định là bao nhiêu. |
MS 06
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………………….
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH THU PHÍ THI HÀNH ÁN; MIỄN, GIẢM PHÍ THI HÀNH ÁN
Quyển số:…………………
Phụ lục I: Mẫu số 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2016/TT-BQP ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Quốc phòng)
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………………….
SỔ
RA QUYẾT ĐỊNH THU PHÍ THI HÀNH ÁN; MIỄN, GIẢM PHÍ THI HÀNH ÁN
|
Quyển số: ………… Tổng số trang: …………… Thời gian sử dụng: Từ ngày …../ …../…… đến ngày …../ …/…... TRƯỞNG PHÒNG |
STT |
TÊN VĂN BẢN |
QUYẾT ĐỊNH THI HÀNH ÁN |
NGƯỜI NỘP TIỀN |
SỐ TIỀN, TÀI SẢN ĐƯỢC NHẬN |
SỐ TIỀN PHẢI NỘP |
SỐ TIỀN MIỄN, GIẢM |
KẾT QUẢ THU TIỀN |
GHI CHÚ |
|
QUYẾT ĐỊNH THU PHÍ T.H.A |
QUYẾT ĐỊNH MIỄN, GIẢM PHÍ T.H.A |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
Trang …………..
HƯỚNG DẪN GHI SỔ - Cột 1: Ghi số thứ tự đăng ký biên lai; quyết định miễn, giảm phí THA. Số được ghi bằng chữ số Ả-rập, bắt đầu từ số 01 vào ngày 01 tháng 10 năm trước và kết thúc vào ngày 30 tháng 9 năm sau. - Cột 2: Ghi số, ngày, tháng, năm của biên lai. - Cột 3: Ghi số, ngày, tháng, năm của quyết định miễn, giảm. - Cột 4: Ghi số, ngày, tháng, năm của quyết định thi hành án. - Cột 5: Ghi họ tên (chữ in hoa có dấu), địa chỉ của người nộp tiền. - Cột 6: Ghi rõ số tiền, tài sản mà người được thi hành án nhận theo quyết định của bản án. - Cột 7: Ghi rõ mức phí phải thu và số tiền phải nộp. - Cột 8: Ghi rõ mức giảm và số tiền được miễn, giảm phí thi hành án. - Cột 9: Ghi ngày, tháng, năm và số tiền thu được. - Cột 10: Ghi các nội dung cần làm rõ. * Định kỳ 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm kết sổ ghi rõ đã ra bao nhiêu quyết định thu phí, bao nhiêu quyết định miễn, giảm thu phí; tổng số tiền thu; miễn, giảm. |
MS 07
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………………….
SỔ
GIAO, NHẬN, XỬ LÝ VẬT CHỨNG, TÀI SẢN BỊ KÊ BIÊN, TẠM GIỮ
Quyển số:…………………
Phụ lục I: Mẫu số 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2016/TT-BQP ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Quốc phòng)
PHÒNG THI HÀNH ÁN ……………………….
SỔ
GIAO, NHẬN, XỬ LÝ VẬT CHỨNG, TÀI SẢN BỊ KÊ BIÊN, TẠM GIỮ
|
Quyển số: ………… Tổng số trang: …………… Thời gian sử dụng: Từ ngày …../ …../…… đến ngày …../ …/…... TRƯỞNG PHÒNG |
STT |
NGÀY, THÁNG, NĂM GIAO NHẬN |
QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN GIAO, TRÍCH XUẤT |
VẬT CHỨNG, TÀI SẢN KÊ BIÊN, TẠM GIỮ |
BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH |
NGƯỜI GIAO |
NGƯỜI NHẬN |
KẾT QUẢ XỬ LÝ VẬT CHỨNG, TÀI SẢN KÊ BIÊN, TẠM GIỮ |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
……. |
……………. |
…………… |
………….. |
………….. |
………………….. |
…………. |
…………. |
……… |
Trang ………
HƯỚNG DẪN GHI SỔ - Cột 1: Ghi số thứ tự đăng ký nhận vật chứng, tài sản. Số được ghi bằng chữ số Ả-rập, bắt đầu từ số 01 vào ngày 01 tháng 10 năm trước và kết thúc vào ngày 30 tháng 9 năm sau. - Cột 2: Ghi ngày, tháng, năm giao nhận. - Cột 3: Ghi số, ngày, tháng, năm, cơ quan ban hành văn bản. - Cột 4: Ghi rõ số lượng, tên, hiện trạng vật chứng, tài sản. - Cột 5: Ghi số, ngày, tháng, năm bản án, quyết định của Tòa án. - Cột 6, 7: Ghi họ tên (chữ in hoa có dấu), chữ ký, địa chỉ của người giao, nhận. - Cột 8: Ghi rõ ngày, tháng, năm; hình thức; kết quả xử lý vật chứng, tài sản. - Cột 9: Ghi các nội dung cần làm rõ. * Định kỳ tháng, 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm kết sổ ghi rõ đã nhận bao nhiêu vật, kết quả đã xử lý bao nhiêu vật. |
MS 08
….……………………….
SỔ
THEO DÕI GIẢI QUYẾT ĐƠN VỀ THI HÀNH ÁN
Phụ lục I: Mẫu số 08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2016/TT-BQP ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Quốc phòng)
……………………….
SỔ
THEO DÕI GIẢI QUYẾT ĐƠN VỀ THI HÀNH ÁN
|
Quyển số: ………… Tổng số trang: …………… Thời gian sử dụng: Từ ngày …../ …../…… đến ngày …../ …/…... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
STT |
NGÀY, THÁNG, NĂM NHẬN ĐƠN |
NGƯỜI GỬI ĐƠN CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO |
NGƯỜI BỊ KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
TÓM TẮT NỘI DUNG ĐƠN |
KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT |
GHI CHÚ |
|||
KHIẾU NẠI |
TỐ CÁO |
ĐƠN THƯ KHÁC |
SỐ, NGÀY THÁNG, NĂM |
NỘI DUNG GIẢI QUYẾT |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |
…. |
………….. |
………….. |
……………. |
………….. |
…………. |
………… |
………….. |
……….. |
……. |