Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11229-3:2015 ISO 4950-3:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003 Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao-Phần 3: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái xử lý nhiệt (tôi+ram)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11229-3:2015

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11229-3:2015 ISO 4950-3:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003 Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao-Phần 3: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái xử lý nhiệt (tôi+ram)
Số hiệu:TCVN 11229-3:2015Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2015Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11229-3:2015

ISO 4950-3:1995 SỬA ĐỔI BỔ SUNG 1:2003

TẤM THÉP VÀ THÉP BĂNG RỘNG GIỚI HẠN CHẢY CAO - PHẦN 3: THÉP TẤM VÀ THÉP BĂNG RỘNG ĐƯỢC CUNG CẤP Ở TRẠNG THÁI XỬ LÝ NHIỆT (TÔI + RAM)

High yield strength flat steel products - Part 3: Products supplied in the heat-treated (quenched + tempered) condition

Lời nói đầu

TCVN 11229-3:2015 hoàn toàn tương đương ISO 4950-3:1995, với sửa đổi bổ sung 1:2003

TCVN 11229:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17, Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11229 (ISO 4950), Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chy cao bao gồm các phần sau:

- Phn 1: Yêu cu chung.

- Phn 2: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái thường hóa hoặc cán có kiểm soát.

- Phần 3: Thép tm và thép băng rộng được cung cp ở trạng thái xử nhiệt (tôi+ram).

 

THÉP TM VÀ THÉP BĂNG RỘNG GIỚI HẠN CHẢY CAO - PHẦN 3: THÉP TẤM VÀ THÉP BĂNG RỘNG ĐƯỢC CUNG CẤP Ở TRẠNG THÁI XỬ LÝ NHIỆT (TÔI + RAM)

High yield strength steel plates and wide flats - Part 3: Plates and wide flats supplied in the heat - treatment (quenched + tempered) condition

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định thành phần hóa học và cơ tính của thép tấm và thép băng rộng có giới hạn chảy cao được cung cấp ở trạng thái tôi và ram. Về phương pháp sản xuất, các điều kiện chấp nhận và ghi nhãn của các sản phẩm này, xem TCVN 11229 -1 (ISO 4950-1).

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tm được cán trên máy cán đảo chiều và thép băng rộng cán nóng có chiều rộng bằng hoặc ln hơn 600 mm, phạm vi chiều dày từ 3 mm đến 70 mm, các sản phẩm được cung cấp sau tôi và ram có giới hạn chảy nhỏ nhất được quy định từ 460 MPa đến 690 MPa cho các chiều dày đến và bao gồm 50 mm và 440 MPa đến 670 MPa cho chiều dày giữa 50 mm và 70 mm.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sn phm được quy định trong các tiêu chuẩn khác như thép tấm dùng cho bình chịu áp lực [xem TCVN 9985-4 (ISO 9328 - 4)].

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nht, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 9985-4 (ISO 9328-4), Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim Nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp.

TCVN 11229-1 (ISO 4950-1), Thép tấm và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 1: Yêu cầu chung.

3  Sản xuất

3.1  Quá trình khử oxy

Tất cả các sản phẩm thép phải được chế tạo từ các vật đúc đã được khử oxy hoàn toàn, có các nguyên tố bổ sung để có thể tạo ra hạt mịn.

3.2  Điều kiện cung cấp

Các sản phm phải được cung cấp ở trạng thái đã xử lý nhiệt, nghĩa là đã được tôi và ram. Theo yêu cầu, nhà sản xuất phải thông báo cho khách hàng về xử lý nhiệt được áp dụng cho sản phẩm; nếu trong quá trình sản xuất tiếp sau, khách hàng cần thực hiện xử lý nhiệt thì có thể hi nhà sản xuất về các trạng thái thích hợp cho việc xử lý nhiệt này.

4  Yêu cầu chung

4.1  Thành phần hóa học

4.1.1  Phân tích m nấu

Bảng 1 giới thiệu các giới hạn chảy thành phần hóa học cho phân tích mẻ nấu.

Bảng 1 - Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu)

Mác thép

Chất ng

Thành phần hóa học [%(khối lượng/khối lượng)]

C

lớn nhất

Mn

Si

P

lớn nhất

S

lớn nht

Nguyên t khác

E 460

DD

E

0,20

0,20

0,7 đến 1,7

0,7 đến 1,7

0,55

0,55

0,035

0,030

0,035

0,030

Tùy theo các chiều dày và điu kiện sản xuất, nhà sản xuất có thể thấy cn thiết phải bổ sung một hoặc một vài nguyên tố hợp kim hóa trong các giới hạn được quy định dưới đây.

Ni 2  Ti 0,201)  N 0,020

Cr 2  Nb 0,0601)  Btổng 0,005

Cu 1,5  V ≤ 0,101) 2)

Mo 1  Fr 0,151)

Nhà sản xuất phải công b loại thép được cung cấp cũng như phạm vi của các nguyên tố hợp kim hóa hiện diện trong thép này.

E 550

DD

E

0,20

0,20

1,7

1,7

0,10 đến 0,80

0,10 đến 0,80

0,035

0,030

0,035

0,030

E 690

DD

E

0,20

0,20

51,7

51,7

0,10 đến 0,80

0,10 đến 0,80

0,035

0,030

0,035

0,030

1) Phải có s hiện diện ít nhất là một trong các nguyên tố hợp kim hóa này hoặc phải bổ sung nhôm. Trong trường hợp này hàm lượng nhôm tổng nh nht phải là 0,020 % (m/m).

2) Khi không có xử lý khử ứng suất, cho phép có hàm lượng lớn nhất là 0,20 % (m/m).

Tất c các nguyên tố khác với các nguyên tố được cho trong Bảng 1 và được cố ý đưa vào thép phải được chỉ ra cho khách hàng.

4.1.2  Phân tích sản phẩm

Khách hàng có thể đưa ra yêu cầu về phân tích sản phm; trong trường hợp này phân tích sản phẩm phải được quy định khi đặt hàng.

Bảng 2 giới thiệu sai lệch cho phép đối với phân tích sản phẩm so với giá trị của phân tích mẻ nấu được cho trong Bảng 1.

Bng 2 - Sai lệch cho phép của phân tích sản phẩm so với phân tích m nấu đã quy định

Các giá trị tính bằng phần trăm theo khối lượng

Nguyên tố

Giới hạn quy định

Sai lệch cho phép1)

C

0,20

+ 0,02

Mn

≤ 1,70

± 0,10

Si

0,80

+ 0,05

- 0,02

P

0,035

+ 0,005

S

0,035

+ 0,005

Cr

2

+ 0,05

Ni

2

+ 0,05

Mo

1

+ 0,05

Cu

0,50

> 0,50

+ 0,05

+ 0,07

Nb

0,060

+ 0,005

V

0,20

+ 0,02

Ti

0,20

+ 0,02

Zr

0,15

+ 0,02

B

0,005

+ 0,000 5

N

0,020

+ 0,002

AI

0,020

- 0,005

1) Các sai lệch có thể được áp dụng lớn hơn hoặc nh hơn các giới hạn của phạm vi quy định, nhưng không đng thời.

4.2  Cơ tính

Các sản phm thép ở trạng thái tôi và ram phải tuân theo các cơ tính được quy định trong Bảng 3 khi cơ tính được xác định trên các mẫu thử được chuẩn bị phù hợp với các yêu cu trong 5.3 của TCVN 11229-1 (ISO 4950-1), trừ tất cả các trường hợp đường trục của các mẫu thử vuông góc với hướng cán.

Bảng 3 - Cơ tính (e 70 mm)

Mác thép

Chất ng

Giới hạn chảy quy đnh
ReH(Rp0,2), MPa1) nh nht

Rm
MPa1)

A2),%
nhỏ nhất

KV3),J
nhỏ nhất

e ≤ 50

50 < e ≤ 70

 

 

- 20 oC

- 50 oC

E 460

DD

E

460

460

440

440

570 đến 720

570 đến 720

17

17

39

 

27

E 550

DD

E

550

550

530

530

650 đến 830

650 đến 830

16

16

39

 

27

E 690

DD

E

690

690

670

670

770 đến 940

770 đến 940

14

14

39

 

27

ReH: giới hạn chảy trên;

Rp0,2: ứng sut thử 0,2%;

Rm: giới hạn bền kéo;

A: độ giãn dài sau đứt tính theo tỷ lệ phần trăm trên chiều dài đo ban đu L0 = 5,65 (trong đó S0 là diện tích mặt ct ngang ban đầu);

KV: độ dai va đập của các phôi mẫu th ISO có rãnh V;

e: chiều dày của phôi mẫu thử, tính bằng milimet;

1) 1Mpa = 1 N/mm2

2) Cho phép sử dụng một phôi mu th có chiu dài 200 mm, độ giãn dài được đo trên chiu dài đo 50 mm ngang qua chỗ đứt. Tuy nhiên trong trường hợp có tranh cãi, ch được sử dụng các kết qu thu được trên một phôi mẫu th có tỷ lệ.

3) Giá trị trung bình ca ba lần th; không một kết quả riêng nào đưc nh hơn 70% giá tr trung bình nh nht được quy định.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi