Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10651:2014 ISO 6099:2009 Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén-Xy lanh-Mã nhận dạng về kích thước lắp đặt và kiểu lắp đặt

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10651:2014

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10651:2014 ISO 6099:2009 Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén-Xy lanh-Mã nhận dạng về kích thước lắp đặt và kiểu lắp đặt
Số hiệu:TCVN 10651:2014Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2014Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10651:2014

ISO 6099:2009

HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC/KHÍ NÉN - XY LANH - MÃ NHẬN DẠNG VỀ KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT VÀ KIỂU LẮP ĐẶT

Fluid power systems and components - Cylinders - Identificatioin code for mounting dimensions and mounting types

Lời nói đầu

TCVN 10651:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 6099:2009.

TCVN 10651:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 131 “Hệ thống truyền dẫn chất lỏng” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Trong các hệ thống truyền động thủy lực/khí nén, năng lượng được truyền và điều khiển thông qua một lưu chất (chất lỏng hoặc chất khí) có áp trong một mạch kín. Các hệ thống và bộ phận của chúng thường được thiết kế và quảng cáo để bán cho một áp suất riêng của lưu chất.

Một trong các bộ phận của hệ thống là xy lanh thủy lực hoặc khí nén. Đây là bộ phận biến đổi năng lượng thành lực cơ học và chuyển động thẳng. Xy lanh gồm có một phần tử di động, đó là pít tông và cần pít tông vận hành trong một lỗ hình trụ.

Mặc dù tiêu chuẩn này cung cấp mã nhận dạng và phương tiện đo kích thước cho lắp đặt xy lanh nhưng không có ý định tiêu chuẩn hóa tất cả các kích thước. Mã nhận dạng được quy định trong tiêu chuẩn này không được xem là đầy đủ cho triển khai các tiêu chuẩn về tính lắp lẫn trong tương lai. Tiêu chuẩn này đưa ra sự diễn tả thống nhất các kích thước và đạt được sự phù hợp của ngôn ngữ.

Mã nhận dạng có thể được sử dụng cho các kích thước tương tự khi không dẫn đến sự nhầm lẫn hoặc hiểu nhầm.

HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC/KHÍ NÉN - XY LANH - MÃ NHẬN DẠNG VỀ KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT VÀ KIỂU LẮP ĐẶT

Fluid power systems and components - Cylinders - Identificatioin code for mounting dimensions and mounting types

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định về nhận dạng các kiểu và kích thước lắp đặt được sử dụng trong lắp đặt các xy lanh thủy lực/khí nén. Tiêu chuẩn cũng quy định mã nhận dạng lắp đặt xy lanh, các kích thước bao, các kích thước của phụ tùng và đầu nối, các kiểu lắp đặt xy lanh và phụ tùng.

Tiêu chuẩn này không quy định danh mục tiêu chuẩn của tất cả các kiểu lắp đặt xy lanh thủy lực hoặc khí nén và các kiểu lắp đặt phụ tùng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 10645:2014 (ISO 5598), Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/khí nén - Từ vựng.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa cho trong TCVN 10645 (ISO 5598).

4. Mã nhận dạng đối với kiểu đầu mút cần pít tông

4.1. Điểm chuẩn và mã chữ cái

4.1.1. Quy định chung

4.1.1.1. Điểm chuẩn thứ nhất

Các kích thước chiều trục được xác định từ một điểm chuẩn như nhau đối với tất cả các xy lanh và không phụ thuộc vào phương pháp lắp đặt. Điểm chuẩn lý thuyết (TRP) này là điểm truyền lực từ cần pít tông cho phần tử di động.

Điểm chuẩn (TRP) này có tên gọi là điểm chuẩn lý thuyết TRP thứ nhất.

4.1.1.2. Điểm chuẩn thứ hai

Đối với các xy lanh có hai cần pít tông, điểm chuẩn lý thuyết (TRP) thứ hai được chỉ định bởi mã chữ cái ZM++ được gắn trực tiếp với điểm chuẩn lý thuyết (TRP) thứ nhất (xem Hình 8). Điểm TRP thứ hai này được sử dụng cho các phụ tùng trên phía cần pít tông thứ hai.

4.1.2. Đầu mút cần pít tông trụ trơn

Đối với một đầu mút cần pít tông trụ trơn, điểm chuẩn nằm trên đường tâm và tại mặt mút của cần pít tông. Xem Hình 1.

Hình 1 - RPEx: Đầu mút cần pít tông trụ trơn

4.1.3. Đầu mút cần pít tông có chốt

Đối với một đầu mút cần pít tông có chốt, điểm chuẩn nằm trên điểm giao điểm của các đường tâm của chốt pít tông và đường tâm cần pít tông. Xem Hình 2.

Hình 2 - RPRx: Đầu mút cần pít tông có chốt

4.1.4. Đầu mút cần pít tông có ren trong

Đối với một đầu mút cần pít tông có ren trong, điểm chuẩn nằm trên đường tâm và tại mặt mút của cần pít tông. Xem Hình 3.

Hình 3. RTFx: Đầu mút cần pít tông có ren trong

4.1.5. Đầu mút cần pít tông có ren ngoài

Đối với một đầu mút cần pít tông có ren ngoài, điểm chuẩn nằm trên đường tâm, tại gờ vai của cần pít tông. Xem Hình 4.

Hình 4 - RTMX: Đầu mút cần pít tông có ren ngoài

4.1.6. Đầu mút cần pít tông có mặt đặt chìa vặn hoặc các lỗ đặt chìa vặn móc

Đối với một đầu mút cần pít tông có mặt đặt chìa vặn hoặc các lỗ đặt chìa vặn móc, điểm chuẩn được nằm trên đường tâm của các mặt đặt chìa vặn hoặc các lỗ đặt chìa vặn móc và đường tâm của cần pít tông. Xem Hình 5.

a. Tùy chọn.

Hình 5 - Đầu mút cần pít tông có mặt đặt chìa vặn hoặc các lỗ đặt chìa vặn móc

4.1.7. Đầu mút cần pít tông có bích - các điểm chuẩn khác

Đối với một đầu mút cần pít tông có bích, điểm chuẩn được nằm trên đường tâm của cần, tại mặt mút của cần (xem Hình 6) hoặc trên đường tâm tại gờ vai của cần (xem Hình 7).

Hình 6 - RFEx đầu mút cần pít tông có bích với TRP tại mặt mút của cần pít tông

Hình 7 - RFSx đầu mút cần pít tông có bích với TRP tại gờ vai cần pít tông

4.2. Mã nhận dạng

Mã nhận dạng đối với các kiểu đầu mút cần pít tông được cho trong Bảng 1.

Bảng 1 - Mã nhận dạng

Mã nhận dạng

Mô tả

RTMX

Đầu mút cần pít tông có ren ngoài

RTFx

Đầu mút cần pit tông có ren trong

RPEx

Đầu mút cần pít tông trụ trơn

RPRx

Đầu mút cần pít tông có chốt

RFEx

Đầu mút cần pít tông có bích với TRP tại mặt mút cần pít tông

RFSx

Đầu mút cần pít tông có bích với TRP tại gờ vai cần pít tông

x

Được ký hiệu cho chìa vặn hoặc chìa vặn móc

0 = không

1 = chìa vặn

2 = chìa vặn móc

5. Mã chữ cái để nhận dạng kích thước lắp đặt, kích thước bao và kích thước phụ tùng của xy lanh

5.1. Quy định chung

Mã nhận dạng các kích thước lắp đặt, các kích thước bao và kích thước phụ tùng của xy lanh gồm có một hoặc hai chữ cái và trong một số trường hợp, các dấu: +, ++ hoặc +/.

Ý nghĩa của các chữ cái và dấu này được cho trong 5.2 đến 5.5.

5.2. Chữ cái Z

Bất cứ nhóm nào có hai chữ cái bắt đầu với Z nhận dạng một kích thước bao theo chiều dọc.

5.3. Chữ cái U

Bất cứ nhóm nào có hai chữ cái bắt đầu với U nhận dạng một kích thước bao trên hình chiếu.

5.4. Chữ cái W, X, Y, Z

Bất cứ nhóm nào có hai chữ cái bắt đầu với W, X, Y hoặc Z nhận dạng một giới hạn kích thước từ điểm chuẩn.

5.5. Dấu hiệu

Dấu + sau các chữ cái có nghĩa là hành trình được cộng vào:

ZJ + = ZJ cộng với hành trình

Dấu ++ sau các chữ cái có nghĩa là hai lần hành trình được cộng vào:

ZM ++ = ZM cộng với hai lần hành trình.

Dấu +/ sau các chữ cái có nghĩa là một nửa hành trình được cộng vào:

XV +/ = XV cộng với một nửa hành trình.

5.6. Xác định kích thước

Các kích thước chung được chỉ dẫn trên Hình 8.

a Tham khảo Hình 6

Hình 8 - Bố trí các kích thước chung của xy lanh

6. Mã nhận dạng cho các kiểu lắp đặt

6.1. Quy định chung

Mã nhận dạng cho các kiểu lắp đặt xy lanh gồm có hai hoặc ba chữ cái và một số.

Ví dụ:

Có thể sử dụng các chữ cái sau thay cho chữ cái ký hiệu các bích được sử dụng trong các ví dụ trên

Chữ cái                                    Kiểu lắp đặt

B                                              thân

E                                              nắp hoặc đầu

F                                              bích (tháo được)

P                                              trục xoay

R                                              đỉnh có ren

S                                              chân hoặc các giá chìa

T                                              ngõng trục

X                                              các vít cấy hoặc cần nối

6.2. Kiểu lắp đặt

Các kiểu lắp đặt được quy định trong tiêu chuẩn này được cho với các mã nhận dạng của chúng trong Bảng 2.

Bảng 2 - Kiểu lắp đặt

Mã nhận dạng

Mô tả

Hình vẽ

MB1

Thân, qua lỗ thủng lắp bu lông

9

MDB1

Thân, qua lỗ thủng lắp bu lông - Hai cần pít tông

10

MB2

Vòng tròn, qua lỗ thủng lắp bu lông

11

MDB2

Vòng tròn, qua lỗ thủng lắp bu lông - Hai cần pít tông

12

ME5

Đầu, chữ nhật

13

MDE5

Đầu, chữ nhật - Hai cần pít tông

14

ME6

Nắp, chữ nhật

15

ME7

Đầu, tròn

16

MDE7

Đầu, tròn - Hai cần pít tông

17

ME8

Nắp, tròn

18

ME9

Đầu, vuông

19

MDE9

Đầu vuông - Hai cần pít tông

20

ME10

Nắp, vuông

21

ME11

Đầu, vuông

22

MDE11

Đầu, vuông - Hai cần pít tông

23

ME12

Nắp, vuông

24

MF1

Đầu, mặt bích chữ nhật

25

MDF1

Đầu, mặt bích chữ nhật - Hai cần pít tông

26

MF2

Nắp, mặt bích chữ nhật

27

MF3

Đầu, mặt bích tròn

28

MDF3

Đầu, mặt bích tròn - Hai cần pít tông

29

MF4

Nắp, mặt bích tròn

30

MF5

Đầu, mặt bích vuông

31

MDF5

Đầu, mặt bích vuông - Hai cần pít tông

32

MF6

Nắp, mặt bích vuông

33

MF7

Đầu, mặt bích tròn được định tâm trên mặt bên phía sau

34

MDF7

Đầu, mặt bích tròn được định tâm trên mặt bên phía sau - Hai cần pít tông

35

MF8

Đầu, mặt bích chữ nhật có hai lỗ

36

MP1

Nắp, chạc chữ U cố định

37

MP2

Nắp, chạc chữ U tháo được

38

MP3

Nắp, tai phẳng cố định

39

MP4

Nắp, tai phẳng tháo được

40

MP5

Nắp, tai cố định có ổ đỡ cầu

41

MP6

Nắp, tai tháo được có ở đỡ cầu

42

MP7

Đầu, chạc chữ U tháo được

43

MR3

Đầu, có ren

44

MDR3

Đầu, có ren - Hai cần pít tông

45

MR4

Nắp, có ren

46

MS1

Các ke góc ở đầu mút

47

MDS1

Các ke góc ở đầu mút - Hai cần pít tông

48

MS2

Các gờ bên

49

MDS2

Các gờ bên - Hai cần pít tông

50

MS3

Đầu dạng ke góc

51

MT1

Đầu có gắn trục xoay (bị bao)

52

MDT1

Đầu có gắn trục xoay (bị bao) - Hai cần pít tông

53

MT2

Nắp có gắn trục xoay (bị bao)

54

MT4

Trục xoay trung gian cố định hoặc di động (bị bao)

55

MDT4

Trục xoay trung gian cố định hoặc di động (bị bao) - Hai cần pít tông

56

MT5

Đầu, trục xoay tháo được (bị bao)

57

MT6

Nắp, trục xoay tháo được (bị bao)

58

MX1

Cả hai mặt mút có vít cấy hoặc cần nối dài

59

MDX1

Cả hai mặt mút có vít cấy hoặc cần nối dài - Hai cần pít tông

60

MX2

Nắp có vít cấy hoặc cần nối dài

61

MDX2

Nắp có vít cấy hoặc cần nối dài - Hai cần pít tông

62

MX3

Đầu có vít cấy hoặc cần nối dài

63

MX4

Cả hai mặt mút có 2 vít cấy và cần nối dài

64

MDX4

Cả hai mặt mút có 2 vít cấy và cần nối dài - Hai cần pít tông

65

MX5

Đầu, có ren

66

MDX5

Đầu, có ren - Hai cần pít tông

67

MX6

Nắp, có ren

68

MX7

Đầu, có ren và nắp có vít cấy hoặc cần nối dài

69

MDX7

Đầu, có ren và nắp có vít cấy hoặc cần nối dài - Hai cần pít tông

70

MX8

Đầu và nắp, có ren

71

MDX8

Đầu và nắp, có ren - Hai cần pít tông

72

6.3. Mã chữ cái của kích thước lắp đặt và kích thước bao theo kiểu lắp đặt xy lanh

Mã chữ cái cho các kích thước lắp đặt và các kích thước bao theo kiểu lắp đặt xy lanh được chỉ dẫn trên các Hình 9 đến 72 và tên gọi được cho trong Bảng 4.

Hình 9 - MB1: Thân, qua lỗ thủng lắp bu lông

Hình 10 - MDB1: Thân, qua lỗ thủng lắp bu lông - Hai cần pít tông

Hình 11 - MB2: Vòng tròn, qua lỗ thủng lắp bu lông

Hình 12 - MDB2: Vòng tròn, qua lỗ thủng lắp bu lông - Hai cần pít tông

Hình 13 - ME5: Đầu, chữ nhật

Hình 14 - MDE5: Đầu, chữ nhật - Hai cần pít tông

Hình 15 - ME6: Nắp, chữ nhật

Hình 16 - ME7: Đầu, tròn

Hình 17 - MDE7: Đầu, tròn - Hai cần pít tông

Hình 18 - ME8: Nắp, tròn

Hình 19 - ME9: Đầu, vuông

Hình 20 - MDE9: Đầu, vuông - Hai cần pít tông

Hình 21 - ME10: Nắp, vuông

Hình 22 - ME11: Đầu, vuông

Hình 23 - MDE11: Đầu, vuông - Hai cần pít tông

Hình 24 - ME12: Nắp, vuông

Hình 25 - MF1: Đầu, mặt bích chữ nhật

Hình 26 - MDF1: Đầu, mặt bích chữ nhật - Hai cần pít tông

Hình 27 - MF2: Nắp, mặt bích chữ nhật

Hình 28 - MF3: Đầu, mặt bích tròn

Hình 29 - MDF3: Đầu, mặt bích tròn - Hai cần pít tông

Hình 30 - MF4: Nắp, mặt bích tròn

Hình 31 - MF5: Đầu, mặt bích vuông

Hình 32 - MDF5: Đầu, mặt bích vuông - Hai cần pít tông

Hình 33 - MF6: Nắp, mặt bích vuông

Hình 34 - MF7: Đầu, mặt bích tròn được định tâm trên mặt bên phía sau

Hình 35 - MDF7: Đầu, mặt bích tròn được định tâm trên mặt bên phía sau - Hai cần pít tông

Hình 36 - MF8: Đầu, mặt bích chữ nhật có hai lỗ

Hình 37 - MP1: Nắp, chạc chữ U cố định

Hình 38 - MP2: Nắp, chạc chữ U tháo được

Hình 39 - MP3: Nắp, tai phẳng cố định

Hình 40 - MP4: Nắp, tai phẳng tháo được

Hình 41 - MP5: Nắp, tai cố định có ổ đỡ cầu

Hình 42 - MP6: Nắp, tai tháo được có ổ đỡ cầu

Hình 43 - MP7: Đầu, chạc chữ U tháo được

Hình 44 - MR3: Đầu, có ren

Hình 45 - MDR3: Đầu, có ren - Hai cần pít tông

Hình 46 - MR4: Nắp, có ren

Hình 47 - MS1: Các ke góc ở đầu mút

Hình 48 - MDS1: Các ke góc ở đầu mút - Hai cần pít tông

Hình 49 - MS2: Các gờ bên

Hình 50 - MDS2: Các gờ bên - Hai cần pít tông

Hình 51 - MS3: Đầu dạng ke góc

Hình 52 - MT1: Đầu có gắn trục xoay (bị bao)

Hình 53 - MDT1: Đầu có gắn trục xoay (bị bao) - Hai cần pít tông

Hình 54 - MT2: Nắp, có gắn trục xoay (bị bao)

Hình 55 - MT4: Trục xoay trung gian cố định hoặc di động (bị bao)

Hình 56 - MDT4: Trục xoay trung gian cố định hoặc di động (bị bao) - Hai cần pít tông

Hình 57 - MT5: Đầu trục xoay tháo được (bị bao)

Hình 58 - MT6: Nắp, trục xoay tháo được (bị bao)

Hình 59 - MX1: Cả hai mặt mút có vít cấy hoặc cần nối dài

Hình 60 - MDX1: Cả hai mặt mút có vít cấy hoặc cần nối dài - Hai cần pít tông

Hình 61 - MX2: Nắp, có vít cấy hoặc cần nối dài

Hình 62 - MDX2: Nắp, có vít cấy hoặc cần nối dài - Hai cần pít tông

Hình 63 - MX3: Đầu có vít cấy hoặc cần nối dài

Hình 64 - MX4: Cả hai mặt mút có 2 vít cấy hoặc cần nối dài

Hình 65 - MDX4: Cả hai mặt mút có 2 vít cấy hoặc cần nối dài - Hai cần pít tông

Hình 66 - MX5: Đầu, có ren

Hình 67 - MDX5: Đầu có ren - Hai cần pít tông

Hình 68 - MX6: Nắp, có ren

Hình 69 - MX7: Đầu, có ren và nắp có vít cấy hoặc cần nối dài

Hình 70 - MDX7: Đầu, có ren và nắp có vít cấy hoặc cần nối dài - Hai cần pít tông

Hình 71 - MX8: Đầu và nắp, có ren

Hình 72 - MDX8: Đầu và nắp, có ren - Hai cần pít tông

7. Mã nhận dạng cho các kiểu phụ tùng

7.1. Quy định chung

Mã nhận dạng cho các kiểu phụ tùng của xy lanh gồm có hai chữ cái và một số.

VÍ DỤ:

7.2. Kiểu phụ tùng

Các kiểu phụ tùng được chỉ định trong tiêu chuẩn này được cho với mã nhận dạng của chúng trong Bảng 3

Bảng 3 - Kiểu phụ tùng

Mã nhận dạng

Mô tả

Hình vẽ

Có chốt trượt

-Sa

Có các vòng

-Ra

Có tấm chặn

-La

Có rãnh then

-Ka

Có lỗ tâm

Ha

AA4

Chốt xoay, ổ trượt

84,86,90

-S

-R

-L

AA6

Chốt xoay, ổ đỡ cầu

85,87,88

-S

-R

-L

AB2

Giá chìa, có tai, thẳng

77

-K

AB3

Giá chìa kiểu chạc chữ U, góc

79

-L

-K

-H

AB4

Giá chìa kiểu chạc chữ U, thẳng

78

-L

-K

-H

AB5

Giá chìa kiểu chạc chữ U, tai dạng cầu, góc

81

-L

-K

-H

AB6

Giá chìa kiểu chạc chữ U, tai dạng cầu, thẳng

80

-L

-K

-H

AB7

Giá chìa kiểu tai mấu, góc

91

-K

AF3

Mặt bích đỡ cần, tròn

82

AL6

Tấm chặn dùng cho chốt xoay

89

AP2

Chạc chữ U đỡ cần, ren trong

74

-L

AP4

Tai đỡ cần có ổ trụ, ren trong

75

AP6

Tai đỡ cần có ổ cầu, ren trong

76

AT4

Giá chìa đỡ trục xoay

83

a Xem Hình 73.

VÍ DỤ: AB4 -L-K Phụ tùng giá chìa kiểu chạc chữ U, thẳng, có tấm chặn và rãnh then

7.3. Mã chữ cái của các phụ tùng theo kiểu phụ tùng

Mã chữ cái của các phụ tùng theo kiểu được chỉ dẫn trên các Hình 73 đến Hình 91.

a) Lỗ ở tâm qua mặt lắp đặt – H

b) Rãnh then - K

c) Các bu lông lắp tấm chắn – L

Hình 73 - Chức năng tùy chọn cho các phụ tùng

Hình 74 - AP2: Chạc chữ U đỡ cần, ren trong

Hình 75 - AP4: Tai đỡ cần có ổ trượt, ren trong

Hình 76 - AP6: Tai đỡ cần có ổ cầu, ren trong

Hình 77 - AB2: Giá chìa có tai, thẳng

Hình 78 - AB4: Giá chìa kiểu chạc chữ U, thẳng

Hình 79 - AB3: Giá chìa kiểu chạc chữ U, góc

Hình 80 - AB6: Giá chìa kiểu chạc chữ U, tai dạng cầu, thẳng

Hình 81 - AB5: Giá chìa kiểu chạc chữ U, tai dạng cầu, góc

Hình 82 - AF3: Mặt bích đỡ cần, tròn

Hình 83 - AT4: Giá chìa đỡ trục xoay

Hình 84 - AA4 - S: Chốt xoay, ổ trượt, các chốt trượt

Hình 85 - AA6 - S: Chốt xoay, ổ đỡ cầu, các chốt trượt

Hình 86 - AA4 - R: Chốt xoay, ổ trượt, có lắp các vòng

Hình 87 - AA6 - R: Chốt xoay, có ổ đỡ cầu, có lắp các vòng

Hình 88 - AA6 - L: Chốt xoay, có ổ đỡ cầu, có tấm chặn

CHÚ DẪN

1 vít

Hình 89 - AL6: Tấm chặn dùng cho chốt xoay

Hình 90 - AA4 - L: Chốt xoay, ổ trượt có tấm chặn

Hình 91 - AB7: Giá chìa kiểu tai mấu, góc

8. Ký hiệu vị trí của các cửa trong các xy lanh kiểu tròn và vuông

Ký hiệu vị trí cửa có thể được quy định cho đầu và nắp ở đầu mút của xy lanh.

- Đối với các xy lanh kiểu vuông, có thể lựa chọn vị trí cửa 1 đến vị trí cửa 4 cho trong Hình 92.

Hình 92 - Vị trí cửa cho các xy lanh kiểu vuông

VÍ DỤ 1: Ví dụ về ký hiệu của vị trí cửa

Vị trí cửa 1

- Đối với các xy lanh kiểu tròn, có thể lựa chọn vị trí cửa 1 đến vị trí cửa 4 cho trong Hình 93 hoặc là một hình quạt giữa hai vị trí.

Hình 93 - Vị trí cho các xy lanh kiểu tròn

VÍ DỤ 2. Ví dụ về tên gọi của vị trí cửa:

Vị trí cửa giữa 1 và 2

9. Công bố nhận dạng (tham chiếu tiêu chuẩn này)

Khi đã lựa chọn theo tiêu chuẩn này, nhà sản xuất phải công bố nội dung sau cho các báo cáo thử, catalog và tài liệu bán hàng:

“Mã nhận dạng lắp đặt xy lanh phù hợp với TCVN 10651 (SO 6099), Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/khí nén - Xy lanh - Mã nhận dạng về kích thước lắp đặt và kiểu lắp đặt.

Bảng 4 - Danh mục mã chữ cái

Ký hiệu

Tên gọi

A

Chiều dài ren của đầu mút cần có ren ngoài (có kích thước đầu mút cần)

B

Đường kính phần dẫn hướng của mặt mút đầu (xy lanh) (các kích thước chung - MB1 - MDB1 - MB1 - MB2 - MDB2 - ME5 - MDE5 - ME7 - MDE7 - ME9 - MDE9 - ME11 - MDE11)

C

D

Đường kính ngoài của các đầu mút (các kích thước chung -MB2 -MDB2)

E

Các kích thước trên hình chiếu cạnh (các kích thước chung -MB1 - MDB1 - ME5 - MDE5 - ME6 - MF1 - MDF1 - MF2)

F

Chiều dày của tấm chặn (các kích thước chung - ME5 - MDE5 - ME7 - MDE7 - ME9 - MDE9 - ME11 - MDE11)

G

Chiều dày của đầu (ME5 - MDE5 - ME7 - MDE7 - ME9 - MDE9 ME11 MDE11)

H

Kích thước tăng lên E để tạo điều kiện dễ dàng cho các cửa (các kích thước chung - MB1 - MDB1 - MB2 - MDB2)

J

Chiều dày của nắp (ME6 - ME8 - ME10 - ME12)

K

L

Khe hở xung quanh trục xoay (MP1 - MP2 - MP3 - MP4 - MP7)

M

N

Chiều rộng của tai đỡ cần (AP4 - AP6)

O

P

R

Khoảng cách giữa các lỗ lắp đặt (AB2 - ME5 - MDE5 - ME6 - MF1 - MDF1 - MF2 - MF5 - MDF5 - MF6 - ME11 - MDE11 - ME12)

S

T

Lỗ tháo qua mặt lắp đặt (AB4 - AB6)

U

V

W

Khoảng cách giữa TRPa và mặt lắp đặt (MF1 - MDF1 - MF8)

X

Y

Khoảng cách giữa TRP và lỗ (cửa) của đầu (các kích thước chung)

Z

Góc nghiêng (AP6 - MP5 - MP6)

Chữ ký hiệu thứ hai

A

Tên gọi

AA

Đường kính vòng tròn qua tâm của các vít cấy hoặc cần nối (chỉ để tham khảo) (MX1 - MDX1 - MX2 - MDX2 - MX3 - MX4 - MDX4 - MX5 - MDX5 - MX6 - MX7 - MDX7 - MX8 - MDX8)

BA

Đường kính phần dẫn hướng của nắp (các kích thước chung - MF2 - MF4)

CA

Khoảng cách giữa TRP và trục của trục xoay (AP4 )

DA

Đường kính được khoét rộng cho lắp đặt vít (AF3)

EA

Chiều dày gờ (AB7)

FA

GA

HA

JA

KA

Chiều cao đai ốc, có vai (các kích thước chung)

LA

MA

Đường kính mặt bích (các kích thước của đầu mút cần)

NA

OA

PA

RA

Khoảng cách theo chiều dọc (AB7)

SA

Khoảng cách theo chiều dọc giữa các lỗ lắp đặt (MS1)

TA

Khoảng cách giữa các lỗ lắp đặt (AB5 - AB6)

UA

VA

Phần kéo dài dẫn hướng của nắp (các kích thước chung)

WA

XA

Khoảng cách giữa TRP và các lỗ lắp đặt phía sau (MS1)

YA

ZA

Chữ ký hiệu thứ hai

B

Tên gọi

AB

Đường kính các lỗ lắp đặt (MS1 - MDS1 - MS3)

BB

Chiều dài của vít cấy hoặc phần kéo dài của cần nối (MX1 - MDX1 - MX2 - MDX2 - MX3 - MX4 - MDX4 - MX7 - MDX7)

CB

Chiều rộng rãnh của chạc chữ U (MP1 - MP2 - MP7)

DB

Các lỗ lắp đặt cho tấm chặn đường kính (AL6)

EB

Đường kính gia công bề mặt tại vị trí lỗ lắp đặt (AB7)

FB

Đường kính các lỗ lắp đặt (MB1 - MDB1 - MB2 - MDB2 - ME5 - MDE5 - ME6 - ME7 - MDE7 - ME8 - ME9 - MDE9 - ME10 - ME11 - MDE11 - ME12 - MF1 - MDF1 - MF2 - MF3 - MDF3 -MF4 - MF5 - MDF5 - MF6 - MF7 - MDF7 - MF8 )

GB

HB

Đường kính các lỗ lắp đặt (AB2 - AB3 - AB4 - AB5 - AB6 -A B7 - AF3 - AT4)

JB

KB

Chiều cao đai ốc được nhô ra (các kích thước chung)

LB

MB

Đường kính rãnh (các kích thước đầu mút cần)

NB

OB

PB

RB

SB

Đường kính các lỗ lắp đặt (MS2 - MDS2)

TB

Khoảng cách giữa các lỗ lắp đặt (AB4)

UB

Khoảng cách bao (MP1 - MP2 - MP7)

VB

WB

Khoảng cách giữa TRP và mặt lắp đặt (MF7 - MDF7)

XB

Khoảng cách giữa chốt của lỗ và rãnh then (AB7 - AB5 - AB3)

YB

ZB

Khoảng cách giữa TRP và điểm cực hạn của đầu mút nắp (các kích thước chung)

Chữ ký hiệu thứ hai

C

Tên gọi

AC

BC

CC

DC

Chiều sâu rãnh của chốt trên chạc chữ U (AA4 -L - AA6 -L)

EC

FC

Đường kính vòng tròn (qua tâm các lỗ lắp bu lông) (MF3 - MDF3 - MF4 - MF7 - MDF7)

GC

HC

JC

KC

Chiều sâu rãnh của rãnh then (MS2 - MDS2 - AB3 - AT4)

LC

MC

NC

OC

PC

RC

Khoảng cách giữa các lỗ lắp đặt (AB4)

SC

TC

Khoảng cách giữa các mặt đế của trục xoay (MT1 - MDT1 - MT2 - MT5 - MT6)

UC

Đường kính bao (MF3 - MDF3 - MF4 - MF7 - MDF7)

VC

Phần kéo dài dẫn hướng trên mặt bích (MF7 - MDF7)

WC

Khoảng cách giữa TRP và mặt lắp đặt (MF3 - MDF3)

XC

Khoảng cách giữa TRP và đường trục của chốt xoay (MP1 - MP3)

YC

ZC

Chữ ký hiệu thứ hai

D

Tên gọi

AD

Kích thước của giá đỡ trục xoay (MT4 - MDT4 - MT5 - MT6)

BD

CD

Đường kính của lỗ chốt (MP1 - MP2 - MP3 - MP4 - MP7)

DD

Cỡ ren (MX1 - MDX1 - MX2 - MDX2 - MX3 - MX4 - MDX4 - MX7 - MDX7)

ED

FD

Đường kính vòng tròn qua tâm các lỗ (ME7 - MDE7 - ME8 - MB2 - MDB2)

GD

HD

JD

KD

LD

MD

ND

OD

Đường kính cho đoạn định tâm RD được giảm đi (ME5 - MDE5 - ME7 - MDE7 - ME9 - MDE9 - ME11 - MDE11)

PD

RD

Đường kính của vòng (tấm) hãm (ME5 - MDE5 - ME7 - MDE7 - ME9 - MDE9 - ME11 - MDE11)

SD

Đường kính của lỗ (AA4 -S - AA6 -S)

TD

Đường kính của các chốt trục xoay (MT1 - MDT1 - MT2 - MT4 - MDT4 - MT5 - MT6)

UD

Chiều dài bao (AB2)

VD

Phần dẫn hướng qua vòng(tấm) hãm (các kích thước chung - MB1 - MDB1 - MB2 - MDB2 - ME5 - MDE5 - ME7 - MDE7 - ME9 - MDE9 - ME11 - MDE11)

WD

Đường kính lỗ cho các lỗ đặt chìa vặn móc (các kích thước đầu mút cần)

XD

Khoảng cách giữa TRP và đường trục của chốt (MP2 - MP4)

YD

ZD

Chữ ký hiệu thứ hai

E

Tên gọi

AE

Chiều rộng rãnh (các kích thước của đầu mút cần)

BE

Cỡ kích thước ren lắp đặt (MR3 - MDR3 - MR4)

CE

Khoảng cách giữa TRP và đường tâm chốt (AP2)

DE

EE

Cỡ kích thước của cửa (có ren, các kích thước chung)

FE

Đường kính qua tâm các lỗ lắp đặt (AF3)

GE

HE

JE

KE

Chiều sâu của các lỗ lắp đặt có ren (AF3)

LE

Khe hở xung quanh đường tâm chốt xoay (AB2 - AB3 - AB4 - AP2 - AP4) (các kích thước của đầu mút cần)

ME

Chiều dày của mặt bích (MF5 - MDF5 - MF6)

NE

Chiều rộng của mặt bích đỡ cần (AF3)

OE

PE

RE

Khoảng cách giữa các lỗ lắp đặt (AB5 - AB6)

SE

TE

Khoảng cách ngang giữa các lỗ lắp đặt (AB7)

UE

Đường kính bao (ME7 - MDE7 - ME8)

VE

Phần dẫn hướng của đầu mút của đầu (các kích thước chung VE= VD+F)

WE

Khoảng cách giữa TRP và mặt lắp đặt (MF5 -MDF5)

XE

YE

ZE

Chữ ký hiệu thứ hai

F

Tên gọi

AF

Chiều dài ren của đầu mút cần có ren (các kích thước của đầu cần)

BF

Chiều dài của vít lắp đặt (MR3 - MDR3 - MR4)

CF

Đường kính của lỗ chốt (AB5 - AB6)

DF

EF

Bán kính khe hở của chốt (AP6)

FF

Cỡ kích thước lỗ của mặt bích (các kích thước chung)

GF

HF

JF

Chiều dày của mặt bích (MF8)

KF

Cỡ ren ở đầu mút cần có ren (các kích thước của đầu cần)

LF

Khe hở xung quanh đường tâm chốt (AP6)

MF

Chiều dày của mặt bích (MF1 - MDF1 - MF2)

NF

Chiều dày của mặt bích (MF3 - MDF3 - MF4 MF7 MDF7)

OF

Khoảng cách từ mặt gia công đến đầu của các giá chìa (AB7)

PF

RF

Khoảng cách của các lỗ lắp đặt (AB3)

SF

Khoảng cách giữa các mặt chìa vặn (các kích thước của đầu cần)

TF

Khoảng cách giữa các lỗ lắp đặt (ME11 - MDE11 - ME12 - MF1 - MDF1 - MF2 - MF5 - MDF5 - MF6 - MF8)

UF

Chiều dài bao (MF1 - MDF1 - MF2 - MF5 - MDF5 - MF6 - MF8)

VF

WF

Khoảng cách giữa TRP và đầu của mặt lắp đặt (các kích thước chung - MB1 -MDB1 - MB2 - MDB2 - ME5 - MDE5 - ME7 - MDE7 - ME9 - MDE9 - ME11 -MDE11 - MR3 - MDR3)

XF

YF

ZF

Khoảng cách giữa TRP và mặt lưng của mặt bích sau (MF2)

Chữ ký hiệu thứ hai

G

Tên gọi

AG

Kích thước từ TRP tới vai của pít tông (hình 6)

BG

Chiều sâu của các lỗ lắp đặt có ren (MX5 - MDX5 - MX6 - MX7 - MDX7 - MX8 - MDX8)

CG

Khe hở giá chìa kiểu chạc chữ U cho ổ đỡ cầu (AB5 - AB6)

DG

Khoảng hở xung quanh đường tâm chốt (AB5)

EG

FG

Khoảng cách giữa các vít cấy và các lỗ lắp đặt (AB3)

GG

HG

JG

KG

LG

Khoảng hở xung quanh đường tâm chốt (AB6)

MG

NG

OG

PG

RG

Khoảng cách giữa các lỗ lắp đặt (AB3)

SG

Chiều sâu ren cho tấm chặn kẹp chặt bằng vít

TG

Khoảng cách giữa các vít cấy hoặc cần nối (MX1 - MDX1 - MX2 - MDX2 - MX3 - MX4 - MDX4 - MX5 - MDX5 - MX6 - MX7 - MDX7 - MX8 - MDX8)

UG

Chiều dài bao (ME9 - MDE9 - ME10 - ME11 - MDE11 - ME12)

VG

WG

Chiều sâu của các lỗ dùng cho chìa vặn móc (các kích thước của đầu mút cần)

XG

Khoảng cách giữa TRP và đường tâm của trục xoay (MT1 - MDT1)

YG

ZG

Khoảng cách giữa mặt lắp đặt và vai cần đối diện (MDE5 - MDE7 - MDE9 - MDE11 - MDR3)

Chữ ký hiệu thứ hai

H

Tên gọi

AH

Chiều cao đường tâm (MS1 - MDS1)

BH

CH

Khoảng cách giữa TRP và đường tâm chốt (AP6)

DH

EH

Chiều cao của gờ bên có thể tháo được (MS2 - MDS2)

FH

GH

HH

JH

KH

LH

Chiều cao đường tâm (MS2 - MDS2 - MS3)

MH

NH

Chiều dày của giá chìa đỡ trục xoay (AT4)

OH

Chiều cao của mặt lỗ từ đường tâm của xy lanh (các kích thước chung)

PH

Chiều cao đường tâm của xy lanh có giá lắp đặt (AB7)

RH

SH

TH

Khoảng cách của các bu lông lắp đặt (AT4)

UH

Chiều dài bao (AB4)

VH

WH

Khoảng cách giữa TRP và mặt lắp đặt (các kích thước chung - MX1 - MDX1 - MX3 - MX4 - MDX4 - MX5 - MDX5 - MX7 - MDX7 - MX8 - MDX8)

XH

Khoảng cách giữa TRP và đường tâm trục xoay (MT5)

YH

ZH

Khoảng cách giữa TRP và mặt lưng của mặt bích sau (MF6)

Chữ ký hiệu thứ hai

J

Tên gọi

AJ

BJ

CJ

Đường kính của lỗ lắp chốt (các kích thước của đầu mút cần

DJ

EJ

FJ

GJ

HJ

JJ

KJ

LJ

Khoảng hở xung quanh đường tâm chốt (AB5)

MJ

NJ

OJ

PJ

Khoảng cách giữa các lỗ (cửa) (các kích thước chung)

RJ

SJ

TJ

UJ

Chiều dài bao (AB5 - AB6)

VJ

WJ

XJ

Khoảng cách giữa TRP và đường tâm trục xoay (MT2)

YJ

ZJ

Khoảng cách giữa TRP và mặt mút nắp (các kích thước chung - MB1 - MB2 - ME6 - ME8 - ME10 - ME12 - MR4 - MX1 - MX2 - MX4 - MX6 - MX7 - MX8)

Chữ ký hiệu thứ hai

K

Tên gọi

AK

BK

CK

Đường kính của các lỗ lắp chốt (AB2 - AB3 - AB4 - AB7 - AP2 - AP4) (các kích thước của đầu mút cần)

DK

Đường kính của chốt xoay (AA6 - L - AA4 - L - AL6)

EK

Đường kính của chốt xoay (AA4 - S -R)

FK

Khoảng cách giữa các mặt lắp đặt và đường tâm chốt (AT4)

GK

Cỡ ren cho các bu lông lắp đặt (AB5)

HK

JK

Đường kính của chốt xoay (AA6 - S - R)

KK

Cỡ ren trong hoặc ren ngoài (các kích thước của đầu mút cần - AP2 - AP4 - AP6 - AF3)

LK

MK

NK

OK

PK

Khoảng cách giữa các lỗ (cửa) (các kích thước chung)

RK

SK

Chiều dày của tấm chặn (AL6)

TK

Chiều dày của trục xoay tháo được (MT4 - MDT4 - MT5 - MT6)

UK

Chiều dài bao (AB3 - AB5 AB6)

VK

WK

Khoảng cách giữa TRP và đường tâm các lỗ cho chìa vặn móc (các kích thước của đầu mút cần)

XK

YK

ZK

Khoảng cách giữa TRP và mặt đối diện của đầu (các kích thước chung - MDB1 - MDB2)

Chữ ký hiệu thứ hai

L

Tên gọi

AL

Lỗ xy lanh (các kích thước chung)

BL

CL

Các chiều dài lắp đặt của chạc chữ U (AB3 - AB4 - AP2)

DL

Mặt lắp đặt của giá chìa có ổ đỡ cầu tới đường tâm chốt (MP6)

EL

Chiều dài lắp đặt của chốt (AA4 - S - R)

FL

Mặt lắp đặt tới đường tâm chốt (MP2 - MP4 - MP7 - AB2 - AB3 - AB4)

GL

Khoảng cách giữa các lỗ lắp đặt và chốt xoay(AB5 - AB7)

HL

Chiều rộng của rãnh lắp tấm chặn trên chốt xoay (AA6 - L - AA4 - L)

JL

Chiều cao của mặt đặt chìa vặn (AA6 - L - AA4 - L)

KL

Khoảng cách từ rãnh lắp tấm chặn tới đầu mút chốt xoay (AA6 - L - AA4 - L)

LL

ML

Chiều dài của chốt xoay, ổ trượt (AA4 - S - R)

NL

Chiều dài của chốt xoay, ổ đỡ cầu (AA6 - S - R)

OL

Chiều dài của chốt xoay, ổ trượt, có tấm chặn (AA4 - L)

PL

Khoảng cách giữa lỗ của nắp và mặt mút nắp (các kích thước chung)

RL

SL

Chiều dài của chốt xoay, ổ đỡ cầu, có tấm chặn (AA6 - L)

TL

Chiều dài của chốt trục xoay (MT1 - MDT1 - MT2 - MT4 - MDT4 - MT5 - MT6)

UL

Chiều dài bao (AB7 - AT4)

VL

Đoạn đường kính dẫn hướng (ME5 - MDE5)

WL

Khoảng cách giữa các mặt đặt chìa vặn (các kích thước của đầu mút cần)

XL

Khoảng cách giữa TRP và đường tâm trục xoay (MT6)

YL

Chiều dài của tấm chặn (AL6)

ZL

Khoảng cách giữa TRP và điểm cực hạn của mặt nút đối diện của đầu, trừ cần (các kích thước chung)

Chữ ký hiệu thứ hai

M

Tên gọi

AM

BM

CM

Chiều rộng khoảng hở giữa các nhánh của chạc chữ U đỡ cần, chiều rộng khoảng hở giữa các nhánh chạc chữ U của giá chìa (AB3 - AB4 - AP2)

DM

EM

Chiều rộng tai (mấu) của giá chìa, chiều rộng tai (mấu), có ổ trượt (AB2 - AB7 - AP4) (các kích thước của đầu mút cần)

FM

Khoảng cách từ mặt lắp đặt đến đường tâm chốt (AB5 - AB6)

GM

HM

JM

KM

LM

MM

Đường kính cần, d (các kích thước chung)

NM

OM

PM

Khoảng cách giữa lỗ ở xa và đầu mút ở xa (các kích thước chung)

RM

SM

Khoảng cách theo chiều dọc giữa các lỗ lắp đặt (MDS1)

TM

Khoảng cách giữa các mặt tựa của trục xoay (MT4 - MDT4)

UM

Khoảng cách bao (MT4 - MDT4)

VM

WM

XM

Khoảng cách giữa TRP và các lỗ đối diện (MDS1)

YM

ZM

Khoảng cách giữa TRP và vai cần đối diện (các kích thước chung - MDB1 - MDB2

-MDS1 - MDS2 - MDX1 - MDX7 - MDX8)

Chữ ký hiệu thứ hai

N

Tên gọi

AN

BN

CN

Đường kính của các lỗ lắp chốt (AP6)

DN

EN

Chiều rộng của ổ đỡ cầu (AP6)

FN

Chiều cao toàn bộ của giá chìa đỡ trục xoay (AT4)

GN

HN

JN

KN

LN

MN

NN

ON

PN

RN

SN

TN

UN

VN

WN

XN

Khoảng cách giữa TRP và đường tâm chốt (MP6)

YN

ZN

Khoảng cách giữa mặt lắp đặt và TRP đối diện (MDF3)

Chữ ký hiệu thứ hai

O

Tên gọi

AO

Khoảng cách từ các lỗ lắp đặt tới mặt lắp đặt của xylanh (MS1 - MDS1 - MS2 - MDS2 - MS3)

BO

CO

Chiều rộng của rãnh then (MS2 - MDS2 - AB3 - AT4)

DO

EO

FO

Khoảng cách giữa rãnh chạc chữ U và đường tâm chốt (AB3)

GO

Khoảng cách giữa rãnh chạc chữ U và đường tâm các lỗ lắp đặt (MS2 - MDS2)

HO

JO

Khoảng cách của các bu lông lắp đặt tấm chặn (AB5)

KO

Khoảng cách của các bu lông lắp đặt tấm chặn (AB5)

LO

Khoảng cách từ lỗ chốt đến chiều dài bao (AB5)

MO

NO

OO

PO

RO

SO

TO

Khoảng cách giữa các lỗ lắp đặt (MB1 - MDB1 - ME5 - MDE5 - ME6)

UO

Chiều dài bao (ME5 - MDE5 - ME6)

VO

WO

XO

Khoảng cách giữa TRP và đường tâm chốt (MP5)

YO

ZO

Khoảng cách giữa TRP và mặt lắp đặt (MDX1 - MDX2 - MDX4 - MDX7 - MDX8)

Chữ ký hiệu thứ hai

P

Tên gọi

AP

Khoảng cách từ các lỗ lắp đặt tới mặt lắp đặt xylanh (MS2 - MDS2)

BP

CP

Chiều dài bao của giá lắp kiểu chạc chữ U (AB5 - AB6)

DP

EP

FP

Chiều rộng tai mấu (MP5 - MP6)

GP

HP

JP

Khoảng cách của các bu lông lắp đặt tấm chặn (AB5)

KP

Khoảng cách của các bu lông lắp đặt tấm chặn (AB5)

LP

MP

NP

OP

PP

RP

SP

TP

UP

Đường kính ngoài của mặt bích đỡ cần (AF3)

VP

WP

XP

YP

ZP

Khoảng cách giữa TRP và mặt lưng của mặt bích sau (MF4)

Chữ ký hiệu thứ hai

R

Tên gọi

AR

Khoảng cách từ các lỗ lắp đặt đến mặt lắp đặt của xylanh (MS2 - MDS2)

BR

Bán kính của tai mấu giá chìa dạng góc (AB7)

CR

Lỗ lắp chốt ở giá chìa đỡ trục xoay (AT4)

DR

ER

Bán kính khoảng hở xung quanh đường tâm chốt (AP2 - AP4)

FR

GR

HR

JR

KR

LR

MR

Bán kính khoảng hở xung quanh đường tâm chốt (MP1 - MP2 - MP3 - MP4 - MP7 - AB2 - AB3 - AB4)

NR

OR

PR

RR

SR

Bán kính khoảng hở xung quanh đường tâm chốt (AB5 - AB6)

TR

Khoảng cách trên hình chiếu cạnh giữa các lỗ lắp đặt (MS1 - MDS1 - MS3)

UR

Chiều dài bao (MF8 - AB4 - AB7)

VR

WR

XR

Khoảng cách giữa đường tâm trục xoay và vai đối diện của cần (MDT1)

YR

ZR

Khoảng cách giữa mặt lắp đặt và TRP đối diện (MDF1)

Chữ ký hiệu thứ hai

S

Tên gọi

AS

Chiều dài của các đầu pít tông đỡ trên mặt bích (Các kích thước của đầu mút cầu)

BS

CS

Đường kính ngoài của đĩa chặn tại giá chìa kiểu chạc chữ U ( AB5)

DS

ES

Chiều dài lắp đặt của chốt (AA6 - S, AA6 - R)

FS

Khoảng cách giữa các lỗ lắp đặt (AT4)

GS

HS

GS

KS

LS

MS

Bán kính khoảng hở xung quanh đường tâm chốt (MP5 - MP6)

NS

OS

PS

RS

SS

Khoảng cách theo chiều dọc giữa các lỗ lắp đặt (MS2)

TS

Khoảng cách tâm hình chiếu cạnh giữa các lỗ lắp đặt (MS2 - MDS2)

VS

WS

Khoảng cách từ TRP tới mặt lắp đặt trên đầu xy lan (Hình 9)

XS

Khoảng cách giữa TRP và các lỗ lắp đặt phía trước (MS2 - MDS2 - MS3)

YS

ZS

Khoảng cách giữa mặt lắp đặt và TRP đối diện (MDF 7)

Chữ ký hiệu thứ hai

T

Tên gọi

AT

Chiều dài lắp đặt của kẽ góc (MS1 - MDS1)

BT

Chiều dày gờ (AB7)

CT

DT

ET

FT

GT

HT

JT

KT

LT

Khoảng hở xung quanh đường tâm chốt (MP5 - MP6)

MT

NT

OT

PT

RT

Cỡ kính thước các lỗ lắp đặt có ren (MX5 - MDX5 - MX6 - MX7 - MDX7 - MX8 - MDX8)

ST

Chiều cao gờ (MS2 - MDS2)

TT

UT

Chiều dài bao (MT1 - MDT1 - MT2 - MT5 - MT6)

VT

WT

XT

Khoảng cách của các lỗ lắp đặt tấm chặn (AL6)

YT

ZT

Chữ ký hiệu thứ hai

U

Tên gọi

AU

Khoảng cách từ các lỗ lắp đặt đến các mặt lắp đặt của xy lanh (MS1 - MDS1 - MS2 - MDS2 - MS3)

BU

Chiều rộng của tấm chặn (AL6)

CU

Khoảng cách giữa các bu lông lắp đặt và tâm chốt xoay (AL6)

DU

EU

Chiều rộng của tai (mấu) (AP6)

FU

GU

HU

JU

KU

LU

MU

NU

OU

PU

RU

SU

TU

UU

WU

XU

YU

ZU

Khoảng cách giữa các mặt lắp đặt và TRP đối diện (MDS5)

Chữ ký hiệu thứ hai

V

Tên gọi

AV

Chiều dài của lỗ ren (AP2 - AP4 - AP6)

BV

Đường kính dẫn hướng (MF7 - MDF7)

CV

Khoảng cách từ đường tâm chốt tới đỉnh (AP2 - AP4)

DV

EV

FV

GV

HV

JV

KV

Khoảng cách đặt miệng chìa vặn của đai ốc (MR3 - MDR3 - MR4)

LV

MV

NV

OV

PV

RV

SV

Khoảng cách theo chiều dọc giữa các lỗ lắp đặt (MDS2)

TV

Khoảng cách giữa các lỗ lắp đặt (ME9 - MDE9 - ME10)

UV

Đường kính bao (MT4 - MDT4 - MT5 - MT6 )

VV

WV

XV

Khoảng cách giữa TRP và đường tâm trục xoay (MT4 - MDT4)

YV

ZV

Chiều rộng đặt miệng chìa vặn cho chốt xoay (AA4 - L - AL6 - L)

Chữ ký hiệu thứ hai

W

Tên gọi

AW

BW

CW

Khoảng cách từ đường tâm chốt tới đỉnh (AP6)

DW

EW

Chiều rộng của tai (mấu) (MP3 - MP4)

FW

GW

HW

JW

KW

Chiều dày của đai ốc (MR3 - MDR3 - MR4)

LW

MW

NW

OW

PW

RW

SW

TW

UW

Kích thước bao trên hình chiếu cạnh (MT4 - MDT4 - MT5 - MT6)

VW

WW

XW

Khoảng cánh giữa TRP và đường tâm chốt (MD7)

YW

ZW

Chữ ký hiệu thứ hai

X

Tên gọi

AX

BX

CX

Đường kính của lỗ lắp chốt (MP5 - MP6)

DX

EX

Chiều rộng của ổ đỡ cầu (MP5 - MP6)

FX

GX

HX

JX

KX

LX

MX

MX

NX

OX

PX

RX

SX

TX

UX

Chiều dài bao của giá chìa kiểu chạc chữ U (AB3)

WX

XX

YX

ZX

Cạnh vát ở chốt xoay (AA6 - L - AA4 -L)

TRP được định nghĩa trong Điều 4.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi