Tiêu chuẩn TCVN 12061:2017 Yêu cầu cho thảm trải sàn cao su có lót

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12061:2017

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12061:2017 ISO 10575:2012 Thảm trải sàn đàn hồi-Yêu cầu cho thảm trải sàn cao su có lót
Số hiệu:TCVN 12061:2017Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2017Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12061:2017

ISO 10575:2012

THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI -

YÊU CẦU CHO THẢM TRẢI SÀN CAO SU CÓ LÓT

Resilient floor coverings - Specification for rubber sheet floor coverings with backing

TCVN 12061:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 10575:2012.

TCVN 12061:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 219 Thảm trải sàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THẢM TRẢI SÀN ĐÀN HỒI -YÊU CẦU CHO THẢM TRẢI SÀN CAO SU CÓ LÓT

Resilient floor coverings -Specification for rubber sheet floor coverings with backing

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của thảm trải sàn cao su có lót.

Tiêu chuẩn này bao gồm hệ thống phân loại dựa trên cường độ sử dụng, chỉ ra khu vực thảm trải sàn đàn hồi phù hợp với mục đích sử dụng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7835 (ISO 105-B02), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon

TCVN 5363:2013 (ISO 4649:2010), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ

TCVN 1595-1 (ISO 7619-1), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ cứng ấn lõm - Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (Độ cứng Shore)

ISO 4918, Resilient, textile and laminate floor coverings - Castor chair test (Thảm trải sàn đàn hồi, dệt và laminate - Phép thử ghế Castor

ISO 23999, Resilient floor coverings - Determination of dimensional stability and curling after exposure to heat (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định sự ổn định kích thước và quăn sau khi phơi nhiệt)

ISO 24340, Resilient floor coverings - Determination of thickness of layers (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ dày của các lớp

ISO 24341, Resilient and textile floor coverings - Determination of length, width and straightness of sheet (Thảm trải sàn đàn hồi và dệt - Xác định chiều dài, chiều rộng và độ thẳng của tấm)

ISO 24343-1, Resilient and laminate floor coverings - Determination of indentation and residual indentation - Part 1: Residual indentation (Thảm trải sàn đàn hồi và laminate - Xác định độ lõm và độ lõm dư - Phần 1: Độ lõm dư)

ISO 24344, Resilient floor coverings - Determination of flexibility and deflection (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ mềm dẻo và độ biến dạng)

ISO 24346, Resilient floor coverings - Determination of overall thickness (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ dày toàn phần)

ASTM D883, Standard Terminology Relating to Plastics (Thuật ngữ, định nghĩa về chất dẻo)

ASTM D1566, Standard Terminology Relating to Rubber (Thuật ngữ, định nghĩa về cao su)

ASTM D3389, Standard Test Method for Coated Fabrics Abrasion Resistance (Rotary Platform Abrader) (Phương pháp thử tiêu chuẩn độ bền mài mòn vải tráng ph (Máy mài mòn quay)

ASTM F1515, Standard Test Method for Measuring Light Stability of Resilient Flooring by Color Change (Phương pháp thử tiêu chuẩn để đo độ ổn định của thảm trải sàn đàn hồi với ánh sáng bằng sự thay đổi màu)

EN 431, Resilient floor coverings. Determination of peel resistance (Thảm trải sàn đàn hi - Xác định độ bền tách lớp)

EN 663, Resilient floor coverings. Determination of conventional pattern depths (Thảm trải sàn đàn hồi - Xác định độ sâu hoa văn qui ước).

3  Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1

Vật liệu cao su (rubber material)

Chất liên kết polime trong tấm trải sàn bằng cao su có lót thỏa mãn định nghĩa về cao su trong ASTM D1566 và được lưu hóa để nhiệt rắn theo định nghĩa trong ASTM D883.

3.2

Dập nổi (reliefed)

Bề mặt có nhiều mức độ cao cố định được tạo ra bằng các phương pháp cơ học, và có chênh lệch tối thiểu về chiều cao là 0,25 mm.

4  Phân loại thảm trải sàn cao su có lót

Thảm trải sàn cao su được quy định bởi tiêu chuẩn này phải được phân loại như sau:

- Loại A: Thảm trải sàn cao su đồng nhất có lót - thảm trải sàn được làm bằng cao su tự nhiên và/hoặc tổng hợp có một hoặc nhiều lớp có cùng thành phần và màu, được tạo hoa văn qua hết chiều dày có lớp lót bằng xơ hoặc xốp.

- Loại B: Thảm trải sàn cao su không đồng nhất có lót - thảm trải sàn được làm bằng cao su tự nhiên và/hoặc tổng hợp gồm một lớp chịu mài mòn và các lớp rắn chắc khác, các lớp này có sự khác biệt về thành phần và/hoặc thiết kế và có thể được gia cường bằng lót xơ, lót xốp hoặc các loại lót khác.

- Loại C: Thảm tri sàn cao su có lót có một lớp trang trí - Thảm trải sàn được làm bằng cao su tự nhiên và/hoặc tổng hợp bao gồm một lớp trang trí và lớp rắn chắc khác có sự khác biệt về thành phần và/hoặc thiết kế và có thể được gia cường bằng lót xơ, lót xốp hoặc các loại lót khác.

Độ dày của lớp trang trí phải ít nhất bằng các giá trị cho trong Bảng 2. Các giá trị này được dựa trên sự liên quan giữa khả năng duy trì ngoại quan sau khi loại bỏ độ dày quy định và giá trị mài mòn đo được.

Thảm trải sàn có thể có bề mặt chịu mài mòn nhẵn, có hoa văn hoặc được dập nổi hoa văn.

5  Yêu cầu

Tất c các thảm trải sàn cao su có lót phải phù hợp với các yêu cầu chung tương ứng được quy định trong Bảng 1 khi được thử theo phương pháp th nêu trong Bảng.

Bng 1 - Các yêu cầu chung tối thiểu

Đặc tính

Yêu cầu

Phương pháp thử

Độ dày toàn phần;

Dung sai trên tổng độ dày danh nghĩa

mm

Trung bình

Kết quả riêng

ISO 24346

 

Dập nổi

Giá trị danh nghĩa ± 0,20 mm

Giá trị danh nghĩa ± 0,25 mm

 

Nhẵn hoặc có hoa văn

Giá trị danh nghĩa ± 0,20 mm

Giá trị danh nghĩa ± 0,25 mm

Chiều rộng

Không nhỏ hơn giá trị quy định

ISO 24341

Chiều dài

Không nhỏ hơn giá trị quy định

ISO 24341

Độ dày của lớp chịu mài mòn

Không nhỏ hơn giá trị quy định

ISO 24340

Độ ổn định về kích thước

Dung sai cho phép 0,4 %

ISO 23999

Độ mềm dẻo: đường kính của trục 20 mm

Không nứt vỡ

ISO 24344
Phương pháp A

Độ lõm dư

≤ 0,25 mm

ISO 24343-1

Độ bền mài mòn của lớp chịu mài mòn

≤ 250 mm3

TCVN 5363:2013
(ISO 4649:2010),
Phương pháp A, tải trọng thẳng đứng
(5 ± 0,1)N

hoặc

<1 g

ASTM D3389 H18/500 g

Độ bền tách lớp

Giá trị trung bình ≥ 50 N/50 mm hoặc vỡ xốp

EN 431

Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo a

tối thiểu 6 trên thang len xanh

≥ 3 trên thang xám

TCVN 7835
(ISO 105-B02)
Phương pháp 3

hoặc

ΔE không lớn hơn 8,0 sau 300 h phơi sáng

ASTM F1515

a Phơi sáng mẫu thử có kích thước đầy đủ. Bảo quản tránh ánh sáng thêm một mẫu thử nữa, sử dụng mẫu thử này làm chuẩn đối chứng để đánh giá sự thay đổi màu.

6  Phân loại

Sơ đồ phân loại thảm trải sàn đàn hồi được mô tả trong TCVN 12063 (ISO 10874). Các yêu cầu đối với thảm trải sàn cao su có lót phù hợp với sơ đồ này được quy định trong Bảng 2.

 

Bảng 2 - Phân loại các yêu cầu tối thiểu

 

Loại

Biu tượng

Mức sử dụng

Giá trị danh nghĩa của độ dày toàn phần (mm)

Độ dày tối thiểu của lớp chịu mài mòn
Loại B, C

T lệ PDa/TLb Loại C
EN 663

Độ bền với ghế Castor đối với thảm nhẵn hoc có hoa văn
ISO 4918

Độ cứng của lớp chịu mài mòn
ISO 7619-1
Shore A

Loại A, B, C

Hoa văn được dập nổi

Trơn hoặc có hoa văn

21

Vừa phải trong nhà

2,5

2,5

1,0

0,6

Không có yêu cầu

60

22

Sử dụng chung/trung bình trong nhà

23

Sử dụng nhiều trong nhà

3,2

3,5

31

Sử dụng vừa phải trong thương mại

32

Sử dụng chung trong thương mại

 

≥ 0,8

Không tạo nên xáo trộn trên bề mặt trừ sự thay đổi nhẹ về ngoại quan và không có sự tách lớp sau 25 000 chu kỳ

 

≥ 75

33

Sử dụng nhiều trong thương mại

34

Sử dụng rất nhiều trong thương mại

41

Sử dụng vừa phải trong công nghiệp nhẹ

42

Công nghiệp nhẹ nói chung

43

Sử dụng nhiều trong công nghiệp nhẹ

 

 

trong đó:

TL là giảm độ dày tính bằng mm;

mL là khối lượng mất mát, tính bằng mg;

ρ: là khối lượng riêng tính bằng mg/mm3 (ISO 23996);

Aa: là diện tích bị mài mòn (Aa = 3 200 mm2, Phép thử Taber ASTM D3389), tính bằng mm2.

7  Ghi nhãn, dán nhãn và bao bì

Thảm trải sàn cao su có lót và/hoặc bao bì của thảm phải được ghi nhãn với các thông tin sau:

a) viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) nhận diện nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp;

c) tên sản phẩm;

d) màu/hoa văn, và số lô nếu sử dụng;

e) phân loại/ký hiệu phù hợp cho sản phẩm.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Các tính chất tùy chọn

Khi các tính chất sau đây được yêu cầu cho các ứng dụng cụ thể, thảm trải sàn phải được thử theo các phương pháp phù hợp sau:

- điện tr (xem EN 1081 và ASTM F150);

- khuynh hướng điện tĩnh/tổn thất điện (xem EN 1815);

- ảnh hưởng của dây hóa chất/bền với hóa chất (xem ISO 26987);

- bền với thuốc lá (xem EN 1399): trong trường hợp chung, thảm trải sàn bằng cao su, phụ thuộc vào màu và/hoặc hoa văn, được kỳ vọng đạt cấp sau đây khi được thử theo EN 1399: Phương pháp A, dí thuốc lá vào thảm: Cấp 4 hoặc cao hơn; Phương pháp B, thuốc đang cháy: Cấp 3 hoặc cao hơn;

- phản ứng với ngọn lửa; xác định biểu hiện cháy khi sử dụng nguồn nhiệt bức xạ (xem ISO 9239 và ASTM E648)

- phản ứng với ngọn lửa; tính bắt cháy khi cho tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa (xem ISO 11925-2);

- phản ứng với ngọn lửa; mật độ khói được sinh ra (ASTM E662).

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 9239-1, Reaction to fire tests for floorings - Part 1: Determination of the burning behaviour using a radiant heat source

[2] TCVN 12063 (ISO 10874), Resilient, textile and laminate floor coverings - Classification

[3] ISO 11925-2, Reaction to fire tests - Ignitability of products subjected to direct impingement of flame - Part 2: Single-flame source test

[4] ISO 23996, Resilient floor coverings - Determination of density

[5] ISO 26987, Resilient floor coverings - Determination of staining and resistance to chemicals

[6] ASTM E648, Standard Test Method for Critical Radiant Flux of Floor-Covering Systems Using a Radiant Heat Energy Source

[7] ASTM E662, Standard Test Method for Specific Optical Density of Smoke Generated by Solid Materials

[8] ASTM F150, Standard Test Method for Electrical Resistance of Conductive and Static Dissipative Resilient Flooring

[9] EN 1815, Resilient and textile floor coverings - Assessment of static electrical propensity

[10] EN 1399, Resilient floor coverings - Determination of resistance to stubbed and burning cigarettes

[11] EN 1081, Resilient floor coverings - Determination of the electrical resistance.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi