Trang /
Tiêu chuẩn TCVN 11989:2017 Dẫn động cưỡng bức côn Morse
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11989:2017
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11989:2017 ISO 5413:1993 Máy công cụ-Dẫn động cưỡng bức côn Morse
Số hiệu: | TCVN 11989:2017 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 2017 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11989:2017
ISO 5413:1993
MÁY CÔNG CỤ - DẪN ĐỘNG CƯỠNG BỨC CÔN MORSE
Machine tools - Positive drive of Morse tapers
Lời nói đầu
TCVN 11989:2017 hoàn toàn tương đương ISO 5413:1993
TCVN 11989:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY CÔNG CỤ - DẪN ĐỘNG CƯỠNG BỨC CÔN MORSE
Machine tools - Positive drive of Morse tapers
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước cho dẫn động cưỡng bức của côn Morse ngoài và trong. Côn Morse phù hợp với TCVN 136:2007 (ISO 296:1991).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 136:2007 (ISO 296:1991), Máy công cụ. Côn kẹp chặt chuôi dụng cụ (Machine tools - Self-holding tapers for tool shanks)
3 Kích thước
Xem Hình 1 và Bảng 1
Các dung sai đối xứng tính bằng milimet
1) Đối với các kích thước D, a và z và các kích thước khác của côn Morse ngoài và trong, xem ISO 296.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
Côn Morse Số | Côn ngoài | Côn trong | |||||||
D1 | b d9 | l3 | l4 min | r | b1 H9 | c min | l6 | R | |
3 | 36 | 24 | 12 | 18 | 1,6 | 24 | 40 | 12 | 6 |
4 | 43 | 32 | 15 | 23 | 1,6 | 32 | 50 | 15 | 8 |
5 | 60 | 45 | 18 | 28 | 2 | 45 | 65 | 18 | 10 |
6 | 85 | 65 | 25 | 39 | 3 | 65 | 90 | 25 | 12 |
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.