Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 13992:2024 Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng đồ chơi trẻ em

Số hiệu: TCVN 13992:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/02/2024
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 13992:2024

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13992:2024

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13992:2024 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13992:2024 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13992:2024

TRUY XUẤT NGUỒN GỐC - HƯỚNG DẪN THU THẬP THÔNG TIN ĐỐI VỚI CHUỖI CUNG ỨNG ĐỒ CHƠI TRẺ EM

Traceability- Guidelines for capturing information for children toys supply chain

Lời nói đầu

TCVN 13992:2024 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu GB/T 34451-2017 Requirements and guidelines of product quality traceability management for toys;

TCVN 13992:2024 do ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/GS1 Mã số mã vạch và truy xuất nguồn gc biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TRUY XUẤT NGUỒN GỐC - HƯỚNG DẪN THU THẬP THÔNG TIN ĐỐI VỚI CHUỖI CUNG ỨNG ĐỒ CHƠI TRẺ EM

Traceability- Guidelines for capturing information for children toys supply chain

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra các hướng dẫn đối với việc thu thập và lưu trữ thông tin trong hệ thống truy xuất nguồn gốc trong chuỗi cung ứng đồ chơi trẻ em.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho đơn vị sản xuất nguyên vật liệu, đơn vị thu mua nguyên vật liệu, đơn vị sản xuất đồ chơi trẻ em.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 12850:2019, Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu chung đối với hệ thống truy xuất nguồn gốc.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 12850:2019 và các thuật ngữ sau:

3.1  Đồ chơi trẻ em (children toys)

Đồ chơi trẻ em là sản phẩm hoặc vật liệu bất kỳ được thiết kế hoặc được nêu rõ để sử dụng cho trẻ nhỏ hơn 16 tuổi sử dụng khi chơi.

4  Yêu cầu chung

4.1 Nguyên tắc truy xuất chung phải phù hợp với yêu cầu về hệ thống trong TCVN 12850:2019.

4.2  Tổ chức phải xác định đối tượng cần truy xuất nguồn gốc (vật phẩm có thể truy xuất).

4.3  Các nhà sản xuất đồ chơi trẻ em tùy theo đặc tính của sản phẩm và nhu cầu của sản xuất và sử dụng, sử dụng các phương pháp thích hợp tiến hành gắn nhãn cho các vật liệu được thu mua, bán thành phẩm và thành phẩm cuối cùng của quá trình sản xuất. Trong quá trình tiếp nhận, sản xuất, bảo quản, đóng gói, vận chuyển và giao sản phẩm..., việc gắn nhãn sản phẩm phải tương ứng với từng khâu luân chuyn sản phẩm.

4.4  Các bên tham gia trong chuỗi cung ứng đồ chơi trẻ em phải nắm được các yêu cầu về truy xuất nguồn gốc nhằm đảm bảo tối thiểu nguyên tắc một bước trước - một bước sau.

4.5  Các bên tham gia trong chuỗi cung ứng đồ chơi trẻ em cần kiểm soát và ghi chép việc gn nhãn thống nhất và lưu trữ thông tin, đảm bảo việc đáp ứng yêu cầu về truy xuất nguồn gốc sản phẩm nhằm:

a) Khi phát hiện một lô nguyên liệu bắt kỳ không đảm bảo an toàn hoặc chất lượng, có thể truy vết tất cả bán thành phẩm hoặc thành phẩm đã sử dụng lô nguyên liệu lỗi này.

b) Khi phát hiện bán thành phẩm hoặc thành phm không đảm bảo an toàn hoặc chất lượng, có thể truy xuất các lô nguyên liệu có liên quan.

4.6  Trong trường hợp cần thiết, nhà sản xuất đồ chơi có thể sử dụng phương thức quản lý thông tin để tiến hành gắn nhãn điện tử cho sản phẩm và quản lý truy xuất nguồn gốc.

4.7  Nhãn truy xuất nguồn gốc phải luôn được gắn trên bao bì sản phẩm, trên pallet sản phẩm hoặc các tài liệu kèm theo.

5  Yêu cầu về thông tin truy xuất cần lưu trữ

5.1  Thông tin cần ghi nhận, lưu trữ tại đơn vị sản xuất nguyên vật liệu

Bảng 1 mô tả các thông tin cần ghi nhận tại đơn vị sản xuất nguyên vật liệu, bao gồm các sự kiện trọng yếu (Critical Tracking Event - CTE), mô tả các CTE và các phần tử dữ liệu chính (Key Data Element - KDE).

Bảng 1 - Các thông tin cần ghi nhận tại đơn vị sản xuất nguyên vật liệu

CTE

Mô tả

KDE

Thông tin về nguyên vật liu sản xuất

- Loại nguyên vật liệu

- Khối lượng, thể tích

- ID nguyên vật liệu

- Khối lượng, thể tích

- Số lô, số mẻ

- Ngày, tháng sản xuất

- Người thực hiện sản xuất

- Quy cách đóng gói

- Số lô, số mẻ

- Ngày, tháng sản xuất

- ID người thực hiện sản xuất

- Quy cách đóng gói

- Chứng nhận đạt chất lượng nguyên vật liệu, ngày tháng cấp, thời hạn

- Kết quả kim định, giám định, kiểm tra chất lượng; ngày tháng kiểm tra, kim định

- Giấy chứng nhận đạt chất lượng nguyên vật liệu, ngày tháng cấp, thời hạn

- Phiếu kết quả kiểm định, giám định, kiểm tra chất lượng; ngày tháng kiểm tra, kiểm định

Đơn vị sản xut nguyên vật liệu

- Tên đơn vị

- Tên người đại diện, địa chỉ, SĐT liên hệ

- Địa điểm đăng ký kinh doanh

- Địa điểm xưởng sản xuất nguyên vật liệu

- ID đơn vị

- ID người đại diện, địa chỉ, SĐT liên hệ

- ID địa điểm đăng ký kinh doanh

- ID địa điểm xưởng sản xuất nguyên vật liệu

- Mã s thuế/Mã doanh nghiệp

- Mã định danh đa điểm pháp nhân

- Mã định danh địa điểm vật lý

- Mã số thuế/Mã doanh nghiệp

- Mã định danh địa điểm pháp nhân

- Mã định danh địa điểm

Thông tin vận chuyển nguyên vật liệu

- Ngày/giờ vận chuyển

- Ngày/giờ vận chuyển

- Mã chuyến hàng vận chuyển (mã SSCC hoặc tương đương)

- Phương tiện vận chuyển

- Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyn

- Mã chuyến hàng vận chuyển (mã SSCC hoặc tương đương)

- Phương tiện vận chuyển

- ID nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển

5.2. Thông tin cn ghi nhận, lưu trữ tại đơn vị thu mua nguyên vật liệu

Bng 2 mô tả các thông tin cần ghi nhận tại đơn vị thu mua nguyên vật liệu, bao gồm các sự kiện trọng yếu (Critical Tracking Event - CTE), mô tả các CTE và các phần tử dữ liệu chính (Key Data Element - KDE)..

Bảng 2 - Các thông tin cần ghi nhận tại đơn vị thu mua nguyên vật liệu phục vụ sản xuất

CTE

Mô tả

KDE

Thông tin về nguyênvật liệu nhập vào

- Loại nguyên vật liệu

- Khối lượng, thể tích

- Tình trạng (mới, cũ, tái chế)

- ID nguyên vật liệu

- Khối lượng, thể tích

- Tình trạng (mới, cũ, tái chế)

- Số lô, số mẻ

- Ngày, tháng sản xuất

- Ngày, tháng nhập về

- Quy cách đóng gói

- Số lô, số mẻ

- Ngày, tháng sản xuất

- Ngày, tháng nhập về

- Quy cách đóng gói

- Chứng nhận đạt chất lượng nguyên vật liệu, ngày tháng cấp, thời hạn

- Kết quả kiểm định, giám định, kiểm tra chất lượng; ngày tháng kiểm tra, kiểm định

- Mục đích sử dụng nguyên vật liệu

- Giấy chứng nhận đạt chất lượng nguyên vật liệu, ngày tháng cấp, thời hạn

- Phiếu kết quả kiểm định, giám định, kiểm tra chất lượng; ngày tháng kiểm tra, kiểm định

- Mục đích sử dụng nguyên vật liệu

Đơn vị cung cấp

- Tên đơn vị

- Tên người đại diện, địa chỉ, SĐT liên hệ

- Địa điểm đăng ký kinh doanh

- Địa điểm xưởng sản xuất nguyên vật liệu

- ID đơn vị

- ID người đại diện, địa chỉ, SĐT liên hệ

- ID địa điểm đăng ký kinh doanh

- ID địa điểm xưng sản xuất nguyên vật liệu

- Mã số thuế/Mã doanh nghiệp

- Mã định danh địa điểm pháp nhân

- Mã định danh địa điểm vật lý

- Mã số thuế/Mã doanh nghiệp

- Mã định danh địa điểm pháp nhân

- Mã định danh địa điểm vật lý

Thông tin vận chuyển nguyên vật liệu

- Ngày/giờ vận chuyển

- Ngày/giờ vận chuyển

- Mã chuyến hàng vận chuyển (mã SSCC hoặc tương đương)

- Phương tiện vận chuyển

- Nhân viên vận chuyển

- Người giao hàng

- Người nhận hàng

- Mã chuyến hàng vận chuyển (mã SSCC hoặc tương đương)

- Phương tiện vận chuyển

- ID nhân viên vận chuyển

- ID người giao hàng

- ID người nhận hàng

5.3. Thông tin cần ghi nhận, lưu trữ tại đơn vị sản xuất

Bảng 3 mô tả các thông tin cần ghi nhận tại đơn vị sản xuất đồ chơi, bao gồm các sự kiện trọng yếu (Critical Tracking Event - CTE), mô tả các CTE và các phần tử dữ liệu chính (Key Data Element - KDE).

Bảng 3 - Các thông tin cần ghi nhận tại đơn vị sản xuất đồ chơi

CTE

Mô tả

KDE

Thông tin về sản phẩm

- Loại sản phẩm

- ID sản phẩm

- Số lô, số mẻ

- Ngày, tháng sản xuất

- Quy cách đóng gói

- Số lô, số mẻ

- Ngày, tháng sản xuất

- Quy cách đóng gói

- Chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng, ngày tháng cấp, thời hạn

- Kết quả kiểm định, giám định, kiểm tra cht lượng ngày tháng kiểm tra, kiểm định

- Thông tin khác (Lứa tuổi, thị trường v.v...)

- Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng, ngày tháng cấp, thời hạn

- Phiếu kết quả kiểm định, giám định, kim tra chất lượng ngày tháng kiểm tra, kiểm định

- Thông tin khác (Lứa tuổi, thị trường v.v...)

Đơn vị sản xuất

- Tên đơn vị

- Tên người đại diện

- Địa điểm đăng ký kinh doanh

- Địa điểm xưởng sản xuất

- ID đơn vị

- ID người đại diện

- ID địa điểm đăng ký kinh doanh

- ID địa điểm xưng sản xuất

- Mã số thuế/Mã doanh nghiệp

- Mã định danh địa điểm pháp nhân

- Mã định danh địa điểm vật lý

- Mã số thuế/Mã doanh nghiệp

- Mã định danh địa điểm pháp nhân

- Mã định danh địa điểm vật lý

Thông tin vận chuyển sản phẩm

- Ngày/giờ vận chuyển

- Ngày/giờ vận chuyển

- Mã chuyến hàng vận chuyển (mã SSCC hoặc tương đương)

- Mã định danh địa điểm pháp nhân

- Mã định danh địa điểm vật lý bên nhận

- Phương tiện vận chuyển

- Nhân viên vận chuyển

- Người giao hàng

- Người nhận hàng

- Mã chuyến hàng vận chuyển (mã SSCC hoặc tương đương)

- Mã định danh địa điểm pháp nhân

- Mã định danh địa điểm vật lý bên nhận

- Phương tiện vận chuyển

- ID nhân viên vận chuyển

- ID người giao hàng

- ID người nhận hàng

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] GS1 General Specifications;

[2] GB/T 34451-2017 Requirements and guidelines of product quality traceability management for toys.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Yêu cầu chung

5  Yêu cầu về thông tin truy xuất cần lưu trữ

Thư mục tài liệu tham khảo

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13992:2024

01

Quyết định 107/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12850:2019 Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu chung đối với hệ thống truy xuất nguồn gốc

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×