Thông tư 23/2014/TT-BCT Hợp đồng thiết kế chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 23/2014/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2014/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 23/2014/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 23/2014/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ LẬP, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ, CHẾ TẠO TRONG NƯỚC THIẾT BỊ PHỤ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 5 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Thực hiện Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt cơ chế thực hiện thí điểm thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị các nhà máy nhiệt điện trong giai đoạn 2012 - 2025;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư Quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ các dự án nhà máy nhiệt điện được ký giữa Chủ đầu tư với nhà thầu trong nước.
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Danh mục các hạng mục thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện được giao thực hiện thiết kế, chế tạo trong nước theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định 1791.
TRÌNH TỰ LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ, CHẾ TẠO TRONG NƯỚC THIẾT BỊ PHỤ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
Căn cứ phạm vi và khối lượng công việc thiết kế, chế tạo thiết bị phụ của từng dự án cụ thể, Viện Nghiên cứu Cơ khí thống nhất với Chủ đầu tư các dự án quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 3 của Thông tư này và các doanh nghiệp cơ khí, trình Bộ Công Thương 01 (một) bộ hồ sơ trình phê duyệt Liên danh thực hiện thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ cho dự án. Hồ sơ gồm các nội dung chính sau:
- Phân công công việc của Liên danh và các doanh nghiệp thành viên trong Liên danh theo hướng chuyên thiết kế chế tạo một số loại thiết bị phụ, phù hợp với năng lực;
- Tờ trình phê duyệt Liên danh theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Danh sách doanh nghiệp thành viên trong Liên danh, người đứng đầu Liên danh;
- Hồ sơ năng lực các doanh nghiệp;
- Kế hoạch thực hiện thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
Chủ đầu tư có trách nhiệm lập và trình Bộ Công Thương kế hoạch đấu thầu các dự án, trong đó các hạng mục thiết bị phụ nêu tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư này được tách thành một hoặc nhiều gói thầu để giao cho các Liên danh thực hiện;
Nội dung kế hoạch đấu thầu thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định 1791 và Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc, trên cơ sở hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Tổng cục Năng lượng có trách nhiệm tổ chức thẩm định, trình Bộ Công Thương thông qua kế hoạch đấu thầu dự án;
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương thông qua kế hoạch đấu thầu, Chủ đầu tư có trách nhiệm phê duyệt kế hoạch đấu thầu của dự án.
Chủ đầu tư có trách nhiệm lập và trình Bộ Công Thương thông qua kế hoạch đấu thầu các gói thầu được giao Liên danh thực hiện thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy điện. Trình tự lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu các gói thầu được áp dụng như quy định tại khoản 1 Điều này.
Trên cơ sở Hồ sơ yêu cầu do Chủ đầu tư phát hành, Liên danh lập Hồ sơ đề xuất gửi Chủ đầu tư đánh giá và các Bên tiến hành thương thảo Hợp đồng. Nội dung Hợp đồng cần có một số nội dung chính như sau:
Phạm vi Hợp đồng bao gồm toàn bộ các công việc liên quan đến công tác thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện, gồm 2 phần chính sau:
- Giá hàng hóa, dịch vụ được xác định trên cơ sở khối lượng công việc thiết kế, chế tạo và định mức dự toán chuyên ngành thiết kế, chế tạo thiết bị nhà máy nhiệt điện ban hành tại Quyết định 2572/QĐ-BCT ngày 23 tháng 4 năm 2013, dữ liệu cơ sở xác định giá ca máy lập đơn giá chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện được công bố tại văn bản số 4233/BCT-TCNL ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công Thương;
- Chi phí vận chuyển thiết bị đến chân công trình được tính toán trên cơ sở các quy định hiện hành liên quan.
Đối với vật tư, vật liệu, thiết bị, linh kiện trong nước chưa sản xuất được (Liên danh nhập khẩu trực tiếp hoặc mua lại từ thị trường trong nước đã nhập khẩu):
- Giá để tính trong giá trị Hợp đồng thiết kế, chế tạo được tạm tính trên cơ sở tham khảo giá của thiết bị tương tự cùng chủng loại đã thực hiện hoặc báo giá của các nhà cung cấp vật tư, thiết bị tại thời điểm lập dự toán;
- Giá nghiệm thu, thanh toán căn cứ theo hợp đồng ký kết giữa Liên danh và Nhà cung cấp vật tư, thiết bị nước ngoài (do Liên danh lựa chọn theo hình thức chào hàng cạnh tranh và được Chủ đầu tư chấp thuận).
- Đối với các hàng hóa, dịch vụ trong nước và vật tư, vật liệu, thiết bị, linh kiện trong nước chưa sản xuất được phải mua lại từ nhà nhập khẩu trong nước: là Việt Nam đồng (VNĐ);
- Đối với vật tư, vật liệu, thiết bị, linh kiện mua từ nước ngoài và tư vấn thiết kế nước ngoài: là USD (được quy đổi về VNĐ tại thời điểm ký hợp đồng).
Hợp đồng thiết kế, chế tạo là hình thức hợp đồng kết hợp theo phạm vi các công việc trong Hợp đồng, gồm:
Định kỳ hàng quý, Liên danh có trách nhiệm báo cáo Tổng cục Năng lượng - Bộ Công Thương tình hình thực hiện thiết kế, chế tạo trong nước các thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện được giao thực hiện. Nội dung báo cáo được quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Thông tư này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH, TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2014.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU TỜ TRÌNH PHÊ DUYỆT LIÊN DANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 23/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ TRÌNH
V/v Phê duyệt Liên danh thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện
Đơn vị trình:...............................................................................................................
Nơi nhận:...................................................................................................................
Nội dung trình: Hồ sơ đề nghị phê duyệt Liên danh thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
Tên dự án: ................................................................................................................
Chủ đầu tư: ..............................................................................................................
Đại diện Chủ đầu tư:.................................................................................................
Liên danh: ...............................................................................................................
Hạng mục: ...............................................................................................................
Danh mục tài liệu, văn bản liên quan: ......................................................................
|
……., Ngày …..tháng …….năm 20... |
PHỤ LỤC 2.
MẪU TỜ TRÌNH THÔNG QUA HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 23/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ TRÌNH
V/v thông qua Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện
Đơn vị trình: ..............................................................................................................
Nơi nhận: ..................................................................................................................
Nội dung trình: Hồ sơ Hợp đồng thiết kế, chế tạo thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện.
Tên dự án: ................................................................................................................
Chủ đầu tư: ..............................................................................................................
Đại diện Chủ đầu tư: ...............................................................................................
Đại diện Liên danh nhà thầu: ...................................................................................
Tóm tắt các thông tin chính của Hợp đồng: Nội dung phạm vi công việc, giá trị hợp đồng, thời gian thực hiện.
Danh mục tài liệu, văn bản liên quan: .................................................................................
|
………, Ngày….. tháng….. năm 20... |
PHỤ LỤC 3.
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 23/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Hợp đồng thiết kế, chế tạo trong nước thiết bị phụ nhà máy nhiệt điện)
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ Nơi nhận báo cáo: 1. Tổng cục Năng lượng - Bộ Công Thương |
Nhận ngày: Kỳ: □ □. |
1. |
Tên dự án: ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Tên Hợp đồng: …………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Số hợp đồng: ……………………………………………………………… Của Gói thầu: ……………………………………………………………… |
|
2. |
Ngày báo cáo |
|
|
|
||||
|
|
…/…/20.. |
|||
|
|
|
|
||
|
|
|
Kỳ:........... |
||
3. |
Doanh nghiệp lập báo cáo: Viện Nghiên cứu Cơ khí-NARIME |
||||
4. |
Thời gian thực hiện: ... tháng từ .... /..../20.. đến ... /..../20.. |
||||
5. |
Tổng kinh phí hợp đồng: ………………………………triệu đồng |
|
|||
6. |
Tình hình thực hiện các nội dung, công việc chính trong kỳ báo cáo tính từ ngày …./ …./20... đến ngày báo cáo (theo nội dung và tiến độ ghi trong Hợp đồng, chi tiết theo Mẫu số 01) |
||||
|
Theo kế hoạch trong hợp đồng |
Thực hiện (đánh dấu “X” vào các cột tương ứng |
|||
|
Hoàn thành |
Đang thực hiện |
Chưa thực hiện |
||
|
a. Các nội dung công việc theo kế hoạch hoàn thành trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
1. Sản phẩm thứ 1: ……………………………………………………………………………… 1.1 ………………………………………………………………………… 1.2 ………………………………………………………………………… ……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
2…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
|
|
|
|
|
3…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………… |
|
|
|
|
|
4…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
|
|
|
|
|
b. Nội dung, công việc của kỳ trước chưa hoàn thành chuyển sang |
|
|
|
|
|
1…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
|
|
|
|
|
2……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. |
|
|
|
|
|
……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
|
|
|
|
|
……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
|
|
|
7 |
Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo : Đánh giá các điểm chính về: số lượng, chất lượng, tỷ trọng công việc hoàn thành, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác |
||
…………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… |
|||
8 |
Tình hình tạm ứng, thanh toán nghiệm thu tính đến ngày báo cáo: |
||
a) Tổng kinh phí được cấp tới thời điểm báo cáo: Trong đó: - Giá trị tạm ứng: - Giá trị thanh toán cho khối lượng công việc hoàn thành: b) Giá trị hợp đồng còn lại chưa thực hiện |
……………… triệu đồng
……………… triệu đồng ……………… triệu đồng ……………… triệu đồng |
||
9 |
Những vấn đề còn tồn tại cần giải quyết |
||
…………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… |
|||
10 |
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới |
||
…………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… |
|||
11 |
Đề xuất; Kiến nghị |
||
…………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… |
|||
Người lập báo cáo
|
Thủ trưởng đơn vị
|
||
|
|
|
|
Mẫu số 01. CÁC NỘI DUNG ĐÃ HOÀN THÀNH
Hợp đồng số:……………………………
(Kèm theo Báo cáo định kỳ ngày …tháng …..năm 200...)
a/ Trong kỳ báo cáo:
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Sản phẩm 1 |
|
|
2 |
Sản phẩm 2 |
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b/ Lũy kế đến ngày báo cáo (Bao gồm các sản phẩm đã hoàn thành của các kỳ báo cáo trước + kỳ này)
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|