Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 7969:2008 Đường kính lỗ xy lanh và cần pittông hệ thống thủy lực/khí nén

Số hiệu: TCVN 7969:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2008
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7969:2008

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7969:2008

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7969:2008 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7969:2008 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7969:2008

ISO 3320:1987

HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN THỦY LỰC/KHÍ NÉN – ĐƯỜNG KÍNH LỖ XY LANH VÀ CẦN PITTÔNG – HỆ MÉT

Fluid power systems and components – Cylinder bores and piston rod diamerters – Metric

Lời giới thiệu

Trong các hệ thống thủy lực hoặc khí nén, năng lượng được truyền và điều khiển nhờ chất lỏng hoặc chất khí có áp suất trong một mạch kín.

Một bộ phận của các hệ thống này là xy lanh thủy lực hoặc khí nén. Đây là thiết bị chuyển đổi năng lượng lưu chất (lỏng hoặc khí) thành lực và chuyển động cơ học tuyến tính. Thiết bị này gồm một bộ phận chuyển động được, nghĩa là một pittông và cần pittông vận hành trong lỗ xy lanh.

Tiêu chuẩn này sử dụng đơn vị đo theo hệ mét. Tuy nhiên để thuận lợi trong quá trình sử dụng tiêu chuẩn này cung cấp thêm các đơn vị đo theo hệ inch (xem Phụ lục A).

Lời nói đầu

TCVN 7969 : 2008 thay thế Bảng 2 và Bảng 3 TCVN 2014 : 1977. TCVN 7969 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO 3320 : 1987.

TCVN 7969 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 131 Hệ thống truyền dẫn chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

 

HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN THỦY LỰC/KHÍ NÉN – ĐƯỜNG KÍNH LỖ XY LANH VÀ CẦN PITTÔNG – HỆ MÉT

Fluid power systems and components – Cylinder bores and piston rod diamerters – Metric1

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định dãy các kích thước theo hệ mét của đường kính lỗ xy lanh và cần pittông để áp dụng cho các xy lanh thủy lực và khí nén dùng để truyền lực.

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các kích thước chuẩn của các sản phẩm được chế tạo phù hợp với tiêu chuẩn này và không áp dụng cho các đặc tính chức năng khác của sản phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

ISO 5598, Fluid power systems and components – Vocabulary (Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén – Từ vựng).

3, Định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa trong ISO 5598 và các định nghĩa sau:

3.1. Xi lanh (cylinder)

Thiết bị chuyển đổi năng lượng thủy lực/khí nén (lưu chất) thành lực và chuyển động cơ học tuyến tính.

3.2. Lỗ xi lanh (cylinder bore)

Đường kính trong của xy lanh.

3.3. Cần pittông (piston rod)

Chi tiết truyền lực cơ học và chuyển động từ pittông.

4. Kích thước

Các kích thước lỗ xy lanh và cần pittông được minh họa trên Hình 1.

Các đường kính lỗ xy lanh và cần pittông phải được chọn từ các kích thước cho trong Bảng 1 và Bảng 2.

AL là lỗ xy lanh

MM là đường kính cần pittông

CHÚ THÍCH: Các mã chữ theo quy định của ISO 6099.

Hình 1 - Nhận dạng các kích thước lỗ xy lanh và cần pittông

5. Công bố thống nhất về các đường kính lỗ xy lanh và cần pittông (viện dẫn tiêu chuẩn này)

Sử dụng công bố sau đây trong các báo cáo thử, catalog và các tài liệu bán hàng khi tuân theo tiêu chuẩn này.

“Các đường kính lỗ xy lanh và cần pittông được chọn phù hợp với TCVN 7969 : 2008, Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén − Đường kính lỗ xy lanh và cần pitông − Hệ mét”.

Bảng 1 – Lỗ xy lanh 1)

Kích thước tính bằng milimét

AL

8

10

12

16

20

25

32

40

50

63

80

(90)

100

(110)

125

(140)

160

(180)

200

(220)

250

(280)

320

(360)

400

(450)

500

 

1) Nếu cần thiết có thể mở rộng dãy các đường kính với việc sử dụng dẫy số ưu tiên: R 10 cho các đường kính AL ≤ 100 mm và R 20 cho các đường kính AL > 100 mm.

Các giá trị trong ngoặc đơn là các giá trị không ưu tiên và chỉ nên sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt.

Bảng 2 – Đường kính cần pittông 2)

Kích thước tính bằng milimét

MM

4

5

6

8

10

12

14

16

18

20

22

25

28

32

36

40

45

50

56

63

70

80

90

100

110

125

140

160

180

200

220

250

280

320

360

 

2) Nếu cần thiết có thể mở rộng dãy các đường kính với việc sử dụng dẫy số ưu tiên: R 20.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Đường kính lỗ xylanh và cần pittông theo hệ inch

d1 là lỗ xy lanh

d2 là đường kính cần pittông

Hình A.1 − Nhận dạng các kích thước lỗ xylanh và cần pittông

Bảng A.1 – Lỗ xylanh

Kích thước tính bằng inch

d1

3/4

1

1 1/8

1 1/2

2

2 1/2

3 1/4

4

5

6

7

8

10

12

14

 

Bảng A.2 – Đường kính cần pittông

Kích thước tính bằng inch

d2

1/4

5/16

3/8

1/2

5/8

1

1 3/8

1 3/4

2

2 1/2

3

3 1/2

4

4 1/2

5

5 1/2

7

8 1/2

10

 

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

ISO 6099, Fluid power systems and components – Cylinders – Identification code for mounting dimensions and mounting types (Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén – Xy lanh – Mã nhận dạng cho các kích thước lắp ráp và các kiểu lắp ráp).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7969:2008

01

Quyết định 2952/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×