Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 11988-3:2017 Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc

Số hiệu: TCVN 11988-3:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2017
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11988-3:2017

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11988-3:2017

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11988-3:2017 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11988-3:2017 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11988-3:2017

ISO 3937-3:2008

TRỤC GÁ DAO PHAY DN ĐỘNG BẰNG VU - PHN 3: KÍCH THƯỚC MT PHÂN CÁCH CỦA CÔN RNG CÓ MẶT BÍCH TIẾP XÚC

Cutter arbors with tenon drive - Part 3: Dimensions of hollow taper interface with flange contact surface

Lời nói đầu

TCVN 11988-3:2017 hoàn toàn tương đương ISO 3937-3:2008

TCVN 11988-3:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11988 (ISO 3937), Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu bao gồm các phần sau:

- TCVN 11988-1:2017 (ISO 3937-1:2008), Phần 1: Kích thước côn Morse.

- TCVN 11988-2:2017 (ISO 3937-2:2008), Phần 2: Kích thước côn 7/24.

- TCVN 11988-3:2017 (ISO 3937-3:2008), Phần 3: Kích thước mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc.

 

TRỤC GÁ DAO PHAY DN ĐỘNG BẰNG VU - PHN 3: KÍCH THƯỚC MT PHÂN CÁCH CỦA CÔN RNG CÓ MẶT BÍCH TIẾP XÚC

Cutter arbors with tenon drive - Part 3: Dimensions of hollow taper interface with flange contact surface

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của trục gá dao phay dẫn động bằng vấu, mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc (HSK). Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của trục gá dao phay dẫn động bằng vấu và mặt tiếp xúc mở rộng của các dao phay.

Các kích thước có tính lắp lẫn của ổ trục dao phay trên trục gá dao phay phù hợp với ISO 2780 - Các kích thước của vít hãm sử dụng phù hợp với ISO 12164-1.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989), Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng (General tolerances - Part 1: Tolerances for linear and angular dimensions without individual tolerance indications).

ISO 2780, Milling cuttenrs with tenon drive - Interchangesbility dimensions for cutter arbors - Metric series (Dao phay dẫn động bằng vấu - Các kích thước có tính lắp lẫn dùng cho các trục gá dao phay - Loạt hệ mét).

ISO 12164-1, Hollow taper interface with flange contact surface - Part 1: Shanks - Dimensions (Mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc - Phần 1: Thân trục gá côn - Kích thước).

3  Kích thước

3.1  Quy định chung

Tất cả các kích thước và dung sai được tính bằng milimet. Các dung sai không được quy định phải là các cấp dung sai “m” phù hợp với TCVN 2263-1:2007 (ISO 2768-1:1989).

3.2  Trục gá mặt tiếp xúc bình thường với mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc

Các kích thước của trục gá mặt tiếp xúc bình thường với mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc được giới thiệu trên Hình 1 và được cho trong Bảng 1.

CHÚ DN

1 mặt phân cách của côn rỗng có bích tiếp xúc phù hợp với ISO 12164-1, Kiểu A

a Không được lồi.

b Nếu được qui định, tiện rãnh phù hợp với ISO 12164-1.

CHÚ THÍCH: Hình vẽ này ch là sơ đ và không được dùng như một bản vẽ thiết kế

Hình 1 - Trục gá với mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc

Bảng 1 - Trục gá mặt tiếp xúc bình thường với mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc

HSK

d1

d2

h6

d3

min.

d4

l1

0

-1

l2

min.

l3a

l4

a

h11

b

h11

c

min

32

32

13

28

M6

12

18

30

50

8

4,5

14

16

32

M8

17

20

30

50

8

5

17

40

40

16

32

M8

17

20

30

50

8

5

17

22

40

M10

19

28

30

50

10

5,6

24,5

50

50

16

32

M8

17

20

14

40

8

5

17

22

40

M10

19

28

19

45

10

5,6

24,5

27

48

M12

21

32

34

60

12

6,3

30,5

63

63

16

32

M8

17

20

24

50

8

5

17

22

40

M10

19

28

24

50

10

5,6

24,5

27

48

M12

21

32

34

60

12

6,3

30,5

32

58

M16

24

36

34

60

14

7

33,5

40

70

M20

27

45

34

60

16

8

44,5

80

80

16

32

M8

17

20

24

50

8

5

17

22

40

M10

19

28

24

50

10

5,6

24,5

27

48

M12

21

32

24

50

12

6,3

30,5

32

58

M16

24

36

34

60

14

7

33,5

40

70

M20

27

45

34

60

16

8

44,5

100

100

16

32

M8

17

20

21

50

8

5

17

22

40

M10

19

28

21

50

10

5,6

24,5

27

48

M12

21

32

21

50

12

6,3

30,5

32

58

M16

24

36

21

50

14

7

33,5

40

70

M20

27

45

31

60

16

8

44,5

50

90

M24

30

50

41

70

18

9

55

60

110

M30

40

63

46

75

20

10

65

a Các giá trị được cho chỉ dùng đ tham khảo

3.3  Trục gá mặt tiếp xúc lớn với mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc

Kích thước của trục gá mặt tiếp xúc lớn với mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc được giới thiệu trên Hình 1 và được cho trong Bảng 2.

Bảng 2 - Trục gá mặt tiếp xúc lớn với mặt phân cách của côn rỗng có mặt bích tiếp xúc

HSK

d1

d2

h6

d3

min.

d4

d5

d6

l1

0

-1

l2

min.

l3a

l4

a

h11

b

h11

c

min

40

40

16

38

M8

-

-

17

20

30

50

8

5

17

22

48

M10

-

-

19

28

30

50

10

5,6

24,5

27

60

M12

-

-

21

32

34

60

12

6,3

30,5

50

50

16

38

M8

-

-

17

20

14

40

8

5

17

22

48

M10

-

-

19

28

19

45

10

5,6

24,5

27

60

M12

-

-

21

32

34

60

12

6,3

30,5

32

78

M16

-

-

24

36

34

60

14

7

33,5

63

63

16

38

M8

-

-

17

20

24

50

8

5

17

22

48

M10

-

-

19

28

24

50

10

5,6

24,5

27

60

M12

-

-

21

32

34

60

12

6,3

30,5

32

78

M16

-

-

24

36

34

60

14

7

33,5

40

89

M20

66,7

M12

27

45

34

60

16

8

44,5

80

80

16

38

M8

-

-

17

20

14

40

8

5

17

22

48

M10

-

-

19

28

24

50

10

5,6

24,5

27

60

M12

-

-

21

32

24

50

12

6,3

30,5

32

78

M16

-

-

24

36

34

60

14

7

33,5

40

89

M20

66,7

M12

27

45

34

60

16

8

44,5

100

100

16

38

M8

-

-

17

20

14

40

8

5

17

22

48

M10

-

-

19

28

21

50

10

5,6

24,5

27

60

M12

-

-

21

32

21

50

12

6,3

30,5

32

78

M16

-

-

24

36

21

50

14

7

33,5

40

89

M20

66,7

M12

27

45

31

60

16

8

44,5

50

120

M24

-

-

30

50

41

70

18

9

55

60

130

M30

101,6

M16

40

63

46

75

20

10

65

a Các giá trị được cho chỉ dùng để tham khảo

4  Vật liệu

Vật liệu do nhà sản xuất quy định, nhưng độ bền kéo tối thiểu phải là 800 N/mm2

Độ cứng phải đạt 56 (+4) HRC

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 8015, Technical drawings - Fundamental tolerancing principle (Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc cơ bản cho quy định dung sai).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11988-3:2017

01

Quyết định 3947/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11988-1:2017 ISO 3937-1:2008 Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu-Phần 1: Kích thước côn Morse

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11988-2:2017 ISO 3937-2:2008 Trục gá dao phay dẫn động bằng vấu-Phần 2: Kích thước côn 7/24

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 2263-1:2007 ISO 2768-1:1989 Dung sai chung-Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và góc không chỉ dẫn dung sai riêng

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×