Quyết định 812/QĐ-BCT 2018 bổ sung Danh sách máy móc trong nước đã xuất xuất được

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 812/QĐ-BCT

Quyết định 812/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:812/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/03/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Thêm nhiều thiết bị, máy móc dùng ở mỏ than được sản xuất trong nước

Ngày 15/03/2018, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 812/QĐ-BCT bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Viện nghiên cứu điện tử, tin học, tự động hóa đã sản xuất được nhiều loại máy móc, thiết bị, điển hình như: thiết bị chuyển mạch mạng, hệ thống thiết bị dùng trong mỏ than…

Đặc biệt phải kể đến hệ thống giám sát, quản lý người ra vào lò, định vị nhân sự trong mỏ than bao gồm: Phần mềm kiểm soát khu vực; Phần mềm quản lý, giám sát và định vị nhân viên; Trạm khu vực; Thẻ di động (Thẻ định vị).

Theo đó, phần mềm kiểm soát nhân sự trong mỏ than có thể dung để trao đổi với các thẻ trạm khu vực, ghi vào cơ sở dữ liệu; gửi các lệnh tìm kiếm, cảnh báo tới thẻ di động thông qua trạm khu vực; quản lý các trạm đọc thẻ liên tục 24/24 giờ…

Ngoài ra còn rất nhiều hệ thống dung trong mỏ than như hệ thống tự động hóa điều khiển hầm bơm thoát nước mỏ, hệ thống phát thanh, hệ thống giám sát camera…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 812/QĐ-BCT tại đây

tải Quyết định 812/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 812/QĐ-BCT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 812/QĐ-BCT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

Số: 812/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

-----------

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cCông văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ đề nghị của Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học, Tự động hóa tại Công văn số 028/CV-VĐT ngày 07 tháng 02 năm 2018 về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, hàng hóa sản xuất được trong nước;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (đ
b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y t
ế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
- Ngân hàng Nhà nước;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các TĐ, TCT 90,91, CT thuộc Bộ;
- Website BCT;
- Lưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA VIỆN NGHIÊN CỨU ĐIỆN TỬ TIN HỌC, TỰ ĐỘNG HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 812/QĐ-BCT ngày 18 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Tên sản phẩm

Mã số hải quan

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

1

Hệ thống Mạng vòng Ethernet cáp quang công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.1

Thiết bị chuyển mạch mạng (Tên khác: Thiết bị chuyển mạch mạng vòng)

8517

62

 

 

+ Ký hiệu: VIELINA-SW.01

+ Dùng để truyền tải dữ liệu, tín hiệu điều khiển giữa các thiết bị người dùng với trung tâm điều hành, quản lý dữ liệu

68,29%

 

 

 

+ Dùng đ thiết lập thành mạng vòng Ethernet cáp quang tốc đ cao trong hầm

 

 

 

+ Các thiết bị được thiết lp thành mạng vòng có tính dự phòng nóng trong trường hợp từng nhánh có sự cố.

 

 

 

+ Tc độ truyền thông lên đến 1Gbps

 

 

 

+ Cng kết ni thông tin : Có nhiều loại cng truyền thông cho phép kết nối với nhiều chng loại thiết b khác nhau;

 

 

 

+ Cng truyền thông Ethernet: 3 cng quang 1000MB, 7 cổng mạng 100MB.

 

 

 

+ Truyền thông không dây: Khoảng cách bao phủ không dây > 150m đi với các thiết bị thu phát wifi (điện thoại di dộng VoIP); khoảng cách >100m đi với các thiết bị thđịnh vị Zigbee. Tn số làm vic: 2.4GHz

 

 

 

+ Cng nối tiếp: 01 cng truyền thông ni tiếp SHDSL với khoảng cách 2km

 

 

 

+ Nguồn cung cp: 127/380/660VAC

 

 

 

+ Nguồn dự phòng: pin NiMH 12V/8000mAh

 

 

 

+ Cấp bảo v n: Exd[ia]I

 

 

 

+ Kích thước: 530mm x 410mm x 184mm.

 

 

 

+ Độ ẩm môi trường không khí: 0÷95%.

 

 

 

+ Nhiệt độ môi trường: 0-40°C.

 

 

 

+ Trọng ợng: 70kg

1.2

Thiết bị đầu cuối

8471

49

 

 

+ Ký hiệu: VIELINA-SW.02

+ Dùng để truyền ti các dữ liệu giữa các thiết bị người dùng với chuyển mạch mạng vòng hoặc với trung tâm điều khiển

68,78%

 

 

 

 

+ Dùng cho các trạm r nhánh, các đường lò khai thác, lò dọc va

 

 

 

 

+ Cổng nối thông tin: 2 cổng mạng 100MB. Khoảng cách bao phủ không dây > 150m đối với các thiết bị thu phát wifi (điện thoại di động VoIP); khoảng cách >100m đối với các thiết bị thẻ định vị. Tần số làm việc: 2.4GHz

 

 

 

 

+ Cổng nối tiếp: 01 cổng truyền thông nối tiếp SHDSL với khoảng cách 2km

 

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 127/380/660VAC

 

 

 

 

+ Nguồn dự phòng: pin NiMH 12V/8000mAh

 

 

 

 

+ Cấp bo vnổ: Exd[ia]I

 

 

 

 

+ Độ m môi trường không khí: 0÷95%.

 

 

 

 

+ Nhit độ môi trường: 0-40°C.

 

 

 

 

+ Kích thước: 510mm x 434mm x 214mm

 

 

 

 

+ Trọng lượng: 65kg

2

Hệ thống giám sát, quản lý người ra vào lò, định vị nhân sự trong mỏ than

 

 

 

 

 

 

2.1

Phn mềm kiểm soát nhân sự (TrackingServer):

8523

59

21

 

+ Dùng đtrao đổi dữ liệu với các thẻ trạm khu vực (trạm đọc th), ghi vào cơ sở dữ liệu.

100,00%

 

 

 

+ Gửi các lệnh tìm kiếm, cảnh báo tới các thdi dộng thông qua các trạm khu vực

 

 

 

+ Quản lý các trạm đọc thliên tục 24/24 giờ. Kiểm soát tình trạng kết ni với hệ thống các máy ch

2.2

Phần mềm quản lý, giám sát và định vị nhân viên (WorkerTracking)

8523

59

21

 

+ Hoạt động liên tục 24/24 giờ trong ngày và 365 ngày/ năm.

100,00%

 

 

 

+ Dùng để quản lý giám sát, định vị nhân viên trong mỏ than với giao diện Web

 

 

 

+ Giám sát tình trạng hoạt động của hệ thống như trạm khu vực, sever bản đồ, trạm kiểm tra chuyên cần

 

 

 

+ Giám sát s nhân viên đang làm việc dưới lò, danh sách cụ thể từng phòng, ban. Cho phép hiển thị dliệu dưới dạng biểu đồ.

 

 

 

+ Cho phép đăng ký cấp phát th, cập nhật thông tin cá nhân

 

 

 

+ Cho phép theo dõi từng nhân viên mang thẻ trên màn hình bản đồ đường lò

 

 

 

+ Chức năng tra cứu thông tin, vẽ lại quỹ đạo di chuyn của nhân viên mang th trong 1 ca làm việc

 

 

 

+ Chức năng hỗ trợ khẩn cấp: kích hoạt trên phần mềm để tìm gọi nhân viên trong lò (thông qua bộ phận rung trên thẻ) hoặc nhân viên có thể bấm nút khẩn cấp để báo về trung tâm.

2.3

Trạm khu vực (Tên khác: Trạm giám sát khu vực)

8537

10

99

 

+ Ký hiệu: VIELINA-READER.01

+ Thu phát tín hiệu với thẻ định vị

68,78%

 

 

 

+ Tần số làm việc: 2.4GHz.

 

 

 

+ Khoảng cách thu phát tín hiệu với thđịnh vị: 100m.

 

 

 

+ Kết nối vi trạm trung tâm bằng cáp quang đơn mốt hoặc cáp đồng (RS485)

 

 

 

+ Độ m môi trường không khí: 95%.

 

 

 

+ Nhiệt độ môi trường: 0-40°C.

 

 

 

+ Dạng bảo vệ nổ: Exd[ia]I

 

 

 

+ Kích thước: 460 x 400 x 340mm

 

 

 

+ Trọng lượng: 50kg

2.4

Th di động

(Tên khác: Thđịnh vị)

8523

59

30

 

+ Ký hiệu: VIELINA-TAG.01

+ Thu phát tín hiệu với trạm đọc thẻ

56,98%

 

 

 

+ Tn số làm việc: 2.4GHz.

 

 

 

+ Khoảng cách thu phát tín hiệu với trạm đọc thẻ: 100m.

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: Pin 3.3V/1000mAh

 

 

 

+ Có chức năng báo tìm gọi (báo rung).

 

 

 

+ Có nút bấm khẩn cấp

 

 

 

+ Dạng bảo vnổ: Ex[ia]I

 

 

 

+ Kích thước: 57.5mm x 52mm x 18.9mm; Trng lượng: 300g

3

Hệ thống tự động hóa điều khiển hầm bơm thoát nước mỏ

 

 

 

 

 

 

3.1

Phần mm máy tính giám sát điều khiển

8523

59

21

 

+ Thu thập dữ liệu, giám sát, hin thị các thông số (áp suất, lưu lượng, mực nước, nhiệt độ bơm...)

100,00%

 

 

 

+ Giám sát tình trạng hoạt động và thi gian hoạt động của từng bơm, tổ bơm, van điện, các thiết bị đo trong hệ thống

 

 

 

+ Điều khiển vận hành từ xa các thiết bị bơm, van với giao diện trực quan

 

 

 

+ Hiển thị mạng lưới theo sơ đồ

 

 

 

+ Cho phép theo dõi từ xa qua internet; Kích thước: 120 x 75 x 60mm.

3.2

Tủ giám sát và điều khiển trung tâm

8537

10

99

 

+ Ký hiệu: VlELINA-ĐTT.PN

+ Truyền thông trao đổi dữ liệu với trạm trung tâm và tủ giám sát khu vực

67,95%

 

 

 

+ Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang

 

 

 

+ Tín hiệu truyền thông RS485 bng cáp đồng

 

 

 

+ Nguồn cung cấp đầu vào: 380/660VAC

 

 

 

+ Nguồn cung cấp đu ra: 12VDC/255mA an toàn tia lửa

 

 

 

+ Độ m môi trường không khí: 0÷95%.

 

 

 

+ Nhiệt độ môi trường: 0-40°C.

 

 

 

+ Dạng bo vnổ: Exd[ia]I.

 

 

 

+ Kích thước: 637mm x 605mm x 454mm; Trọng lượng: 150kg

3.3

Tủ giám sát và điều khiển khu vực

8537

10

99

 

+ Ký hiệu: VIELINA-ĐKV.PN

+ Truyền thông trao đổi dữ liệu với tủ giám sát trung tâm

65,16%

 

 

 

+ Kết nối với các thiết bị chấp hành: van điện, các bộ điều khiển..

 

 

 

+ Tín hiệu truyn thông RS485 bng cáp đồng

 

 

 

+ Nguồn cung cấp đầu vào: 380/660VAC

 

 

 

+ Nguồn cung cấp đầu ra: 6 đường ra 12VDC/255mA an toàn tia lửa

 

 

 

+ Độ m môi trường không khí: 0÷95%.

 

 

 

+ Nhiệt độ môi trường: 0-40°C; Dng bo vệ nổ: Exd[ia]I.

 

 

 

+ Kích thước: 770mm x 247mm x 650mm; Trọng ợng: 200kg

4

Hệ thống tự phát thanh dùng trong mỏ than

 

 

 

 

 

 

4.1.

Phần mềm điều khiển hệ thống phát thanh mỏ

8523

59

21

 

+ Điu khin phát thanh trực tuyến hoặc phát các bn tin đã được lưu trữ với các định dạng mp3,wav,wtna... từ ổ cứng, đĩa CD hoặc thiết bị lưu trữ khác như USB, thnhớ

100,00%

 

 

 

+ Điu khiển phát thanh theo khu vực hoặc theo giờ bằng giao thức truyền thông UDP/IP qua mạng Ethernet

4.2.

Phân trạm phát thanh an toàn tia lửa

8471

80

90

 

+ Ký hiệu: VIELINA-PTM.AT

+ Truyền thông trao đổi thông tin với trung tâm điều hành và giữa các phân trm vi nhau

69,68%

 

 

 

+ Kết ni vi các thùng loa âm ly phòng nổ

 

 

 

+ Tín hiệu truyền thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng

 

 

 

+ Phát tín hiệu âm thanh, Công suất loa: 20W

 

 

 

+ Đu ra audio: Uo-3,6V; Io=36mA;

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 12VDC/900mA an toàn tia la

 

 

 

+ Độ ẩm môi trường không khí: 0÷95%.

 

 

 

+ Nhiệt độ môi trường: 0-40°C.

 

 

 

+ Dạng bo vệ nổ: Ex[ia]I

 

 

 

+ Kích thước: 380mm x 331mm x 142mm

 

 

 

+ Trọng lượng: 10kg

4.3.

Thùng loa âm ly phòng nổ

8471

80

90

 

+ Ký hiệu: VIELINA-PTM.PN

+ Nhận thông tin từ trung tâm điều hành hoặc từ phân trạm phát thanh

66,97%

 

 

 

+ Kết ni với các thùng loa âm ly phòng nổ

 

 

 

+ Tín hiệu truyền thông Ethernet bng cáp quang hoặc cáp đồng

 

 

 

+ Phát tín hiệu âm thanh Công suất loa: 20W

 

 

 

+ Đầu ra audio: Uo=3,6V; Io=36mA;

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 127/380/660VAC

 

 

 

+ Độ ẩm môi trường không khí: 0÷95%.

 

 

 

+ Nguồn dự phòng: Pin NiMH 12V/400mAh

 

 

 

+ Nhiệt độ môi trường: 0-40°C; Dạng bảo vệ nổ: Exd[ia]I.

 

 

 

+ Kích thước: 440mm x 430mm x 180mm; Trọng lượng: 35kg

5

Hệ thống giám sát khí mtruyền tần số

 

 

 

 

 

 

5.1.

Phần mềm Trung tâm giám sát khí mỏ truyền tần số (VIELINA-CGMWS.FT)

8523

59

21

 

+ Giám sát và cnh báo nồng độ khí thoát ra trong m (khí CH4, CO, CO2, O2, H2, nhiệt độ, tốc độ gió, hạ áp...) liên tục 24/24h và 365 ngày/năm

100,00%

 

 

 

+ Hin thị dữ liệu nồng độ khí tại từng vị trí, từng khu vực trên bản đồ đường lò

 

 

 

+ Thống kê lưu trữ trạng thái hoạt động, kết xuất báo cáo, in ấn..

 

 

 

+ Cho phép kết nối và giám sát nhiều trạm điu khiển giám sát.

 

 

 

+ Cho phép theo dõi dữ liệu từ xa qua mạng internet

5.2.

Tủ giám sát trung tâm

8537

10

99

 

+ Ký hiệu: VIELINA-S40.FT

+ Giám sát và cnh báo nồng độ khí thoát ra trong m (khí CH4, CO, CO2, O2, H2, nhiệt độ, tốc độ gió, hạ áp...) liên tục 24/24h và 365 ngày/năm

71,18%

 

 

 

+ Hiển thị dữ liệu nồng độ các loại khí dưới dạng bng và đồ thị

 

 

 

+ Thống kê, lưu trữ trạng thái hoạt động, kết xuất báo cáo, in ấn..

 

 

 

+ Cài đặt, cấu hình cho từng đầu đo: ngưỡng cảnh báo, cắt điện, vị trí lp đặt, thời điểm lp đặt, thi gian hiệu chuẩn...

 

 

 

+ Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí mêtan tại khu vực giám sát

 

 

 

+ Số lượng kênh đo quản lý và điu khiển: 40 kênh hoặc có thể mở rộng

 

 

 

+ Truyền dữ liệu về máy tính chủ giám sát trung tâm

 

 

 

+ Màn hình hin thị LCD 22"

 

 

 

+ Tần số thu: Trong toàn dải đo 5kHz ÷ 12kHz

 

 

 

+ Tn s phát: 0kHz ÷ 2kHz

 

 

 

+ Tín hiệu ra: 40 kênh độc lập 39VDC/45mA an toàn tia lửa

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 220VAC

 

 

 

+ Công suất: 600VA

 

 

 

+ Kích thước: (1800 x 650 x 800) mm

 

 

 

+ Trọng lượng: 200kg

5.3.

Thiết bị tự động giám sát khí CH4 (Tên khác: Thiết bị đo, cảnh báo khí mêtan)

9026

80

10

 

+ Ký hiệu: VIELINA-CH4.FT

+ Đo lường hiển thị, cảnh báo nồng độ khí mêtan tại khu vực giám sát

71,39%

 

 

 

 

 

 

+ Truyền dữ liệu về tđiều khiển trung tâm bng tn số

 

 

 

 

 

 

 

+ Dải đo: 0 - 100% CH4, sai số:

 

 

 

 

 

 

 

± 0.1% CH4 cho dải đo (0 ÷ 2.5 )% CH4.

 

 

 

 

 

 

 

± 0,3% CH4 cho dải đo (2.5 ÷ 5)% CH4.

 

 

 

 

 

 

 

+ 1% CH4 cho dải đo (0 ÷ 30)% CH4.

 

 

 

 

 

 

 

± 3% CH4 cho dải đo (30 ÷ 100)% CH4

 

 

 

 

 

 

 

+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8

 

 

 

 

 

 

 

+ Tn s pt: Trong toàn di đo 5kHz ÷ 12kHz

 

 

 

 

 

 

 

+ Tín hiệu điều khiển cắt điện: I = 50mA DC, U = 50VDC

 

 

 

 

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 12VDC/78mA

 

 

 

 

 

 

 

+ Pin dphòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng bảo vệ nổ: ExiaI

 

 

 

 

 

 

 

+ Kích thước: 160mm x 110mm x 80 mm; Trọng lượng: 1.5kg

 

5.4.

Thiết bị tự động giám sát khí CO (Tên khác: Thiết bị đo, cảnh báo khí CO)

9026

80

10

 

+ Ký hiệu: VIELINA-CO.FT

+ Đo lường và hin thị, cnh báo nồng độ khí CO tại khu vực giám sát

69,53%

 

 

 

+ Truyền dữ liu về tủ điều khiển trung tâm bng tần số

 

 

 

+ Di đo: 0 - 1000ppm CO, sai số:

 

 

 

± 5ppm trong di (0 - 200)ppm CO

 

 

 

± 25ppm trong di (200 - 1000)ppm CO

 

 

 

+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8

 

 

 

+ Tần s phát: Trong toàn di đo 5kHz ÷ 12kHz

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 12VDC/150mA max

 

 

 

+ Pin dự phòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng bảo vệ n: ExiaI

 

 

 

+ Kích thước: 160mm x 110mm x 80 mm; Trọng lượng: 1.5kg

5.5.

Thiết bị tự động giám sát khí CO2 (Tên khác: Thiết bị đo, cnh báo khí CO2)

9026

80

10

 

+ Ký hiệu: VIELINA-CO2

+ Đo lường và hin thị, cảnh báo nồng độ khí CO2 tại khu vực giám sát

66,72%

 

 

 

+ Truyền dữ liệu về tủ điu khiển trung tâm bằng tần số

 

 

 

+ Dải đo: 0 - 5% CO2, sai số; ± 0.1% CO2

 

 

 

+ Hin thị dữ liệu trên LCD 2x8

 

 

 

+ Tần số phát: Trong toàn di đo 5kHz ÷ 10kHz

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 12VDC/150mA max

 

 

 

+ Pin dự phòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng bảo vệ nổ: ExiaI

 

 

 

+ Kích thước: 160mm x 110mm x 80 mm; Trọng lượng: 1.5kg

5.6.

Thiết bị tự động giám sát khí H2 (Tên khác: Thiết bị đo, cảnh báo khí H2)

9026

80

10

 

+ Ký hiệu: VIELINA-H2.FT

+ Đo lường và hiển thị, cảnh báo nồng độ khí H2 tại khu vực giám sát

67,80%

 

 

 

+ Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số

 

 

 

+ Dải đo: 0 - 1000ppm H2, sai số:

 

 

 

± 5ppm trong dải (0 - 200)ppm H2

 

 

 

± 15ppm trong dải (200 - 1000)ppm H2

 

 

 

+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8

 

 

 

+ Tn số phát: Trong toàn dải đo 5kHz ÷ 12kHz

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 12VDC/150mA max

 

 

 

+ Pin dự phòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng bảo vệ nổ: ExiaI

 

 

 

+ Kích thước: 160mm x 100mm x 80 mm; Trọng lượng: 1.5kg

5.7.

Thiết bị tự động giám sát khí O2 (Tên khác: Thiết bị đo, cảnh báo khí O2)

9026

80

10

 

+ Ký hiệu: VIELINA-O2.FT

+ Đo lường và hin thị, cảnh báo nồng độ khí O2 tại khu vực giám sát

65,78%

 

 

 

+ Truyền dliệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số

 

 

 

+ Dải đo: 0 - 25% O2, sai số: ± 0.3% O2

 

 

 

+ Hin thị dữ liệu trên LCD 2x8

 

 

 

+ Tn số phát: Trong toàn di đo 5kHz ÷ 12kHz

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 12VDC/150mA max

 

 

 

+ Pin dự phòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng bo vnổ: ExiaI

 

 

 

+ Kích thước: 160mm x 110mm x 80 mm; Trọng ợng: 1.5kg

5.8.

Thiết bị tự động giám sát nhiệt độ (Tên khác: Thiết bị đo, cảnh báo nhiệt độ)

9026

80

10

 

+ Ký hiệu: VIELINA-MT

+ Đo lường và hin thị, cảnh báo nhiệt độ tại khu vực giám sát

66,37%

 

 

 

+ Truyn dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số

 

 

 

+ Dải đo: 0 - 70°C, sai số: ± 1°C

 

 

 

+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8

 

 

 

+ Tần số phút: Trong toàn dải đo 5kHz ÷ 12kHz

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 12VDC/150mA max

 

 

 

+ Pin dự phòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng bảo vệ nổ: ExiaI

 

 

 

+ Kích thước: 160mm x 110mm x 80 mm; Trọng lượng: 1.5kg

5.9.

Thiết bị tự động giám sát áp suất chênh lệch

(Tên khác: Thiết bị đo áp suất chênh lệch)

9026

20

 

 

+ Ký hiệu: VIELINA-DP

+ Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát

66,37%

 

 

 

+ Truyền dữ liệu về tđiều khiển trung tâm bằng tần s

 

 

 

+ Dải đo: 0 - 10kPa, sai số: ± 2%FS

 

 

 

+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8

 

 

 

+ Tần số phát: Trong toàn dải đo 5kHz ÷ 12kHz

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 12VDC/150mA max

 

 

 

+ Pin dự phòng: NiMH 12VDC/400mA; Dạng bảo vệ n: ExiaI

 

 

 

+ Kích thước: 160mm x 110mm x 80 mm; Trọng lượng: 1.5kg

5.10.

Thiết bị đo tốc độ gió trong hầm mỏ (Tên khác: Thiết bị đo tốc độ gió)

9026

80

10

 

+ Ký hiệu: VIELINA-MA

+ Đo lường và hin thị chênh lệch áp suất tại khu vực giám sát

62,55%

 

 

 

+ Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bng tần số

 

 

 

+ Dải đo: 0 - 15m/s, sai số: ± 0.3m/s

 

 

 

+ Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8

 

 

 

+ Tần số phát: Trong toàn di đo 5kHz ÷ 12kHz

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 12VDC/150mA max

 

 

 

+ Dạng bảo vệ nổ: ExiaI

 

 

 

+ Kích thước: (161 x 170 x 245) mm; Trọng lượng: 1.5kg.

5.11.

Thiết bị nguồn và đóng ct sử dụng trong hầm lò

(Tên khác: Thiết bị điu khiển đóng cắt điện)

8535

90

90

 

+ Ký hiệu: VIELINA-PCO.01

+ Nhận lệnh điều khiển đóng/cắt đin từ đầu đo khí

71,18%

 

 

 

+ Thực hiện điều khiển đóng cắt các thiết bị điện khi nồng độ khí vượt ngưỡng

 

 

 

+ Tín hiệu đóng cắt: 12VDC/10m A

 

 

 

+ Tiếp điểm đóng cắt: rơle

 

 

 

+ Điện áp cách ly: 7KV

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 127/380/660VAC

 

 

 

+ Dạng bảo vệ nổ: ExdiaI

 

 

 

+ Kích thước: 500mm x 400mm x 250mm; Trọng lượng: 35kg

6

Hthống giám sát camera dùng trong mỏ than

 

 

 

 

 

 

6.1.

Phần mềm giám sát bằng hình ảnh camera

8523

59

21

 

+ Giám sát bng hình nh theo thời gian thực tại các khu vực trên mặt bằng hoặc dưới lò từ các camera IP (vị trí bến xe, trạm bảo vệ, kho vật tư, mặt bng sân công nghiệp, giếng chính, giếng phụ, băng tải, khu lò chợ, phễu rót than, hầm bơm...)

100,00%

 

 

 

+ Lưu trữ hình ảnh theo thời gian hoc theo sự kiện, có thxem lại dữ liệu khi cần thiết

 

 

 

+ Cho phép điều khiển quay, quét, phóng to thu nhđối với các camera IP cầu trên mt bng.

 

 

 

+ Hiển thị và lưu trữ hình ảnh từ các camera di động

6.2.

Thiết bị giám sát hình ảnh sử dụng trong hầm lò

(Tên khác: Thiết bị camera IP hồng ngoại phòng nổ)

8525

80

39

 

+ Ký hiệu: VIELINA-CMR

+ Dùng để giám sát hình ảnh tại các khu lò chợ, băng tải, máng cào, dọc giếng, hầm bơm...

65,16%

 

 

 

+ Cm biến CCD 1.3M, độ nhạy sáng 0.01Lux

 

 

 

+ Truyền thông bng cáp mạng hoặc cáp quang

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: 127VDC/1A

 

 

 

+ Đẩm môi trường không khí: 0÷95%.

 

 

 

+ Nhiệt độ môi trường: 0-40°C.

 

 

 

+ Dạng bảo vệ nổ: ExdiaI

 

 

 

+ Kích thước: 406mm(dài)xΦ168mm (đường kính)

 

 

 

+ Trọng lượng: 6kg

7

Hệ thống thông tin cứu hộ dùng trong m than

 

 

 

 

 

 

7.1.

Phần mềm điều khiển hệ thống

8523

59

21

 

+ Thu thập, giám sát bằng hình ảnh theo thời gian thc tại các khu vực cứu hộ từ thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây tích hợp micro và tai nghe)

100,00%

 

 

 

+ Điều khiển thông thoại hai chiều với thiết bị đu cuối đa phương tiện

 

 

 

+ Thu thập và hiển thị nồng độ khí tại khu vực cứu hộ thông qua các thiết bị đo không dây (loại khí CH4, CO, O2, CO2)

 

 

 

+ Tính toán, hin thị biểu đồ tam giác ndựa trên nồng độ khí nhận được

7.2.

Thiết bị đầu cuối đa phương tiện (Tên khác: Thiết bị camera di động dùng trong mỏ than, hoặc: Thiết bị giám sát hình ảnh Wifi)

8525

80

39

 

+ Ký hiệu: VIELINA-CMRM

+ Dùng đ giám sát hình nh tại khu vực triển khai cứu hộ, tích hợp tai nghe và micro

68,78%

 

 

 

+ Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát 150m không có vật cản, tầm nhìn thẳng

 

 

 

+ Cảm biến CCD 1.3M, độ nhạy sáng 1Lux

 

 

 

+ Tích hợp đèn lò, cường độ sáng 200Lux

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: pin sạc Lithium 12VDC/3000mAh

 

 

 

+ Độ ẩm môi trường không khí: 0÷95%; Trọng lượng: 700g

 

 

 

+ Nhiệt độ môi trường: 0-40oC; Dạng bảo vệ nổ: ExmiaI

7.3.

Thiết bị thu phát lặp

(Tên khác: Thiết bị thu phát lặp không dây)

8517

62

51

 

+ Ký hiệu: VIELINA-WAPM

+ Dùng đlặp tín hiệu wifi, thu phát tín hiệu với thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây)

68,54%

 

 

 

+ Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, khoảng cách lặp giữa 2 trạm lên đến 1000m; bán kính thu phát với các camera không dây 150m không có vật cản, tầm nhìn thẳng

 

 

 

+ Kết nối quang hoặc không dây

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: pin sạc Lithium 12VDC/6000mAh

 

 

 

+ Độ ẩm môi trường không khí: 0÷ 95%

 

 

 

+ Nhiệt độ môi trường: 0-40oC; Dạng bo vệ nổ: ExmiaI

 

 

 

+ Kích thước: (240 x 200 x 100) mm; Trọng lượng: 2.5kg

7.4.

Máy đo đa thông smôi trường

(Tên khác: Thiết bị đo khí đa thông số; Máy đo khí)

9026

80

10

 

+ Ký hiệu: VIELINA-ĐTS.WL

+ Dùng đo, cảnh báo nồng độ 4 loại khí CH4, CO, CO2, O2)

64,90%

 

 

 

+ Di đo: 0-5%CH4, 0-1000ppmCO, 0-5% CO2, 0-30%O2

 

 

 

+ Truyền dữ liệu không dây Wifi 2.4GHz, IEEE 802.11a/b/g, bán kính thu phát với trạm thu phát không dây 150m không có vật cản, tầm nhìn thẳng; Nhiệt độ môi trường: 0-40oC.

 

 

 

+ Hiển thị dữ liệu trên LCD, cảnh báo bằng còi, đèn

 

 

 

+ Nguồn cung cấp: pin sạc Lithium 3.7VDC/1100mAh

 

 

 

+ Độ ẩm môi trường không khí: 0÷95%; Dạng bo vệ nổ: ExiaI

 

 

 

+ Kích thước: (130 x 60 x 32) mm; Trọng lượng: 0.3kg

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi