Quyết định 6949/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch đấu nối các Trung tâm điện lực vào hệ thống điện Quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 6949/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6949/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 6949/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 6949/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐẤU NỐI CÁC TRUNG TÂM ĐIỆN LỰC
VÀO HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA
-----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 3 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 110/2007/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2006-2015 có xét đến năm 2025 (TSĐ VI);
Căn cứ văn bản 6680/VPCP-KTN ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Qui hoạch đấu nối tổng thể các Trung tâm điện lực;
Xét đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) trình tại tờ trình số 1648/TTr-EVN ngày 29 tháng 4 năm 2010 về việc phương án qui hoạch đấu nối tổng thể các TTĐL; văn bản số 3062/EVN-ĐT ngày 26 tháng 7 năm 2010 kèm theo Báo cáo đấu nối do Viện Năng lượng lập và hiệu chỉnh tháng 9 năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
NMNĐ Nam Định 1 – công suất 2x600MW – cấp điện áp 500kV
NMNĐ Nam Định 2 – công suất 2x600MW – cấp điện áp được cập nhật, phê duyệt trong Tổng sơ đồ VII.
Đường dây mạch kép 500kV Nam Định – trạm cắt Thái Bình (nằm giáp ranh Hưng Yên – Thái Bình) – Phố Nối chiều dài khoảng 135 km, có tiết diện dây không nhỏ hơn 2400mm2, số dây dẫn phân 6 hoặc 8.
Sân phân phối TTĐL Nam Định cần dự phòng đất để mở rộng đấu nối 02 mạch đường dây 500kV từ NMNĐ Quỳnh Lưu về và các đường dây 220kV đấu nối lưới điện khu vực. Số ngăn lộ đấu nối 220kV (nếu có) sẽ được làm rõ trong bước lập dự án đầu tư xây dựng NMNĐ Nam Định 2.
- Đường dây 500kV mạch kép TTĐL Hải Phòng 3 – Trạm 500/220kV Hải Phòng – Trạm cắt 500kV Thái Bình (nằm giáp ranh Hưng Yên – Thái Bình) có tiết diện dây không nhỏ hơn 1600mm2.
- Trạm biến áp 500kV/220kV Hải Phòng công suất 2x600MVA (trước mắt lắp 1 máy). Trong quá trình lập dự án đầu tư, chủ đầu tư phối hợp Bộ Công Thương làm rõ sự cần thiết và qui mô của trạm biến áp này trên cơ sở mức độ phát triển của phụ tải khu vực.
- Trạm cắt 500kV Thái Bình (nằm giáp ranh Hưng Yên và Thái Bình) phục vụ đấu nối các đường dây 500kV NMNĐ Hải Phòng 3 – Phố Nối và đường dây 500kV NMNĐ Nam Định – Phố Nối, dự phòng đất để lắp máy biến áp 500/220kV phục vụ cho khu vực sau này.
Các đường dây 220kV với tiết diện và chiều dài cụ thể được làm rõ trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư:
- Đường dây 4 mạch 220kV TTĐL Hải Phòng 3 chuyển tiếp trên đường dây Tràng Bạch – Vật Cách chiều dài khoảng 15km, có tiết diện dây lớn hơn 2x400mm2 hoặc tương đương.
- Đường dây 220kV mạch kép TTĐL Hải Phòng 3 – Đại Bản chiều dài khoảng 30 km, có tiết diện dây lớn hơn 1200 mm2 hoặc tương đương.
- Trạm biến áp 220/110kV Đại Bản 2x250MVA
- NMNĐ Nghi Sơn 1 – công suất 2*300MW – cấp điện áp 220kV
- NMNĐ Nghi Sơn 2 – công suất 2*600MW – cấp điện áp 500kV
- Đường dây 220kV mạch kép NĐ Nghi Sơn 1 – Nghi Sơn chiều dài khoảng 15 km, có tiết diện dây 2x500mm2 hoặc tương đương.
- Đường dây 220kV mạch kép Nghi Sơn – Sầm Sơn - Thanh Hóa chiều dài khoảng 86 km, có tiết diện dây không nhỏ hơn 600 mm2.
- Đường dây 220kV mạch kép Nghi Sơn – Quỳnh Lưu – Vinh chiều dài khoảng 83 km, có tiết diện dây 2x330mm2.
- Hai đường dây mạch kép 500kV từ NMNĐ Nghi Sơn đấu chuyển tiếp trên đường dây 500kV Hà Tĩnh – Nho Quan chiều dài khoảng 50 km có tiết diện dây 4x330mm2.
- Trạm biến áp 500kV/220kV TTĐL Nghi Sơn công suất 2x450MVA. Trong quá trình lập dự án đầu tư, chủ đầu tư phối hợp Bộ Công Thương sẽ làm rõ sự cần thiết và qui mô của trạm biến áp này trên cơ sở mức độ phát triển của phụ tải khu vực.
- NMNĐ Quỳnh Lập 1 – công suất 2x600MW: cấp điện áp 500kV.
- NMNĐ Quỳnh Lập 2 – công suất 2x600MW: cấp điện áp 220kV và 500kV.
- Đường dây 500kV mạch kép NĐ Quỳnh Lập 1 – Thanh Hóa – Nam Định dài khoảng 140km, có tiết diện dây không nhỏ hơn 2400mm2, dây dẫn phân pha 6 hoặc 8.
- Đường dây 220KV mạch kép NĐ Quỳnh Lập 1 – TBA 220kV Quỳnh Lưu có tiết diện dây không nhỏ hơn 1000mm2
- Trạm biến áp 500/220kV Thanh Hóa công suất 1x600MVA. Trong quá trình lập dự án đầu tư, chủ đầu tư phối hợp Bộ Công Thương làm rõ sự cần thiết và qui mô của trạm biến áp này trên cơ sở mức độ phát triển của phụ tải khu vực.
Sân phân phối TTĐL Quỳnh Lập cần dự phòng đất để mở rộng đấu nối 02 mạch đường dây 500kV từ NMNĐ Vũng Áng 3 về, máy biến áp liên lạc 500/220kV, các ngăn lộ đấu nối các đường dây 220kV lưới điện khu vực. Số ngăn lộ đấu nối 220kV (nếu có) sẽ được làm rõ trong bước lập dự án đầu tư xây dựng NMNĐ Quỳnh Lập 2
- Đường dây 500kV mạch kép rẽ nhánh NĐ Vũng Áng 3 đấu chuyển tiếp trên ĐZ Quảng Trạch 1 – Vũng Áng 1&2 có tiết diện dây không nhỏ hơn 2400mm2 dây dẫn phân pha 6 hoặc 8 (trong trường hợp NMNĐ Vũng Áng 3 vào sau NMNĐ Quảng Trạch).
- Đường dây 500kV mạch kép NMNĐ Vũng Áng 3 – Vũng Áng 1&2 có tiết diện dây không nhỏ hơn 2400mm2 dây dẫn phân pha 6 hoặc 8 (trong trường hợp NMNĐ Vũng Áng 3 vào trước NMNĐ Quảng Trạch).
- Đường dây 500kV mạch kép Vũng Áng 3 – Quỳnh Lập, dài khoảng 250km, có tiết diện dây không nhỏ hơn 2400mm2, dây dẫn phân pha 6 hoặc 8.
- Đường dây 500kV mạch kép NMNĐ Quảng Trạch 1 – Trạm 500kV TTĐL Vũng Áng 1&2 có chiều dài khoảng 35 km, có tiết diện dây không nhỏ hơn 2400mm2 dây dẫn phân pha 6 hoặc 8 (trong trường hợp NMNĐ Quảng Trạch vào trước NMNĐ Vũng Áng 3).
- Đường dây 500kV mạch kép NMNĐ Quảng Trạch 1 đấu nối mạch 2 Đường dây 500kV mạch kép NMNĐ Vũng Áng 3 – Vũng Áng 1&2, có chiều dài khoảng 25 km, có tiết diện dây không nhỏ hơn 2400mm2 dây dẫn phân pha 6 hoặc 8 (trong trường hợp NMNĐ Quảng Trạch vào sau NMNĐ Vũng Áng 3).
02 Đường dây mạch kép thủy điện tích năng đấu chuyển tiếp trên đường dây mạch kép 500kV Vân Phong – Vĩnh Tân (nhà máy Điện hạt nhân 2), chiều dài khoảng 35 km, tiết diện không nhỏ hơn 2000mm2, dây dẫn phân pha đồng bộ với đường dây 500kV TTĐL Vân Phong – TTĐL Vĩnh Tân
- Đường dây mạch kép 500kV NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận 1 – Trạm 500kV Bình Dương 1, chiều dài khoảng 280km, có tiết diện không nhỏ hơn 2400mm2, dây dẫn phân pha 6 hoặc 8.
- Hai đường dây 500kV mạch kép NMĐ Hạt nhân 1 đấu nối vào đường dây 500kV mạch kép Vân Phong – Vĩnh Tân, tiết diện dây dẫn và phân pha đồng bộ với đường dây 500kV Vân Phong - Vĩnh Tân.
- Nghiên cứu đặt Trạm cắt 500kV đặt ở khoảng giữa đường dây từ NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận 1 đi Trạm 500kV Bình Dương 1
Sân phân phối NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận 1 cần dự phòng đất để mở rộng 02 ngăn lộ đường dây 500kV đấu nối với các TTĐL khác phát triển tại khu vực và 02 ngăn lộ đường dây 500kV truyền tải các nguồn điện này về Trạm 500kV Bình Dương 1.
- Hai đường dây 500kV mạch kép NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận 2 – Mỹ Phước, chiều dài khoảng 300km, tiết diện không nhỏ hơn 2400mm2, dây dẫn phân pha 6 hoặc 8. Đường dây thứ 2 sẽ được xem xét đầu tư trên cơ sở cân đối nhu cầu phụ tải khu vực.
- Hai đường dây 500kV mạch kép NMĐ Hạt nhân 2 – đấu nối đường dây 500kV mạch kép Vân Phong – Vĩnh Tân, tiết diện dây dẫn và phân pha đồng bộ với đường dây 500kV Vân Phong – Vĩnh Tân.
- Nghiên cứu đặt trạm cắt 500kV hoặc mở rộng trạm biến áp 500kV Di Linh đặt ở khoảng giữa đường dây từ NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận 2 đi Trạm 500kV Mỹ Phước, sử dụng chung cho cả 2 đường dây NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận 2 – Trạm 500kV Mỹ Phước.
Sân phân phối NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận 2 cần dự phòng đất để mở rộng 02 ngăn lộ đường dây 500kV đấu nối với các TTĐL khác phát triển tại khu vực
- NMNĐ Vĩnh Tân 1 (2*600MW): cấp điện áp 500kV
- NMNĐ Vĩnh Tân 2 (2*622MW): cấp điện áp 220kV
- NMNĐ Vĩnh Tân 3 (3*660MW): cấp điện áp 500kV
- Đường dây 500kV mạch kép TTĐL Vĩnh Tân – Sông Mây chiều dài khoảng 240 km, có tiết diện dây 4x400mm2 hoặc tương đương.
Các đường dây 220kV với tiết diện và chiều dài cụ thể được làm rõ trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư:
- Đường dây mạch kép TTĐL Vĩnh Tân – Tháp Chàm – Cam Ranh – Nha Trang chiều dài khoảng 151 km, trong đó đoạn TTĐL Vĩnh Tân – Tháp Chàm có tiết diện không nhỏ hơn 1000mm2, Tháp Chàm – Cam Ranh – Nha Trang có tiết diện dây không nhỏ hơn 2x330mm2
- Đường dây mạch kép TTĐL Vĩnh Tân – Phan Rí chiều dài khoảng 151 km, phân pha 3 có tiết diện dây 3x400mm2.
- Đường dây mạch kép Phan Rí – Phan Thiết – Sơn Mỹ (Hàm Tân) – Phú Mỹ 2 chiều dài khoảng 223 km, trong đó đoạn Phan Rí – Phan Thiết – Sơn Mỹ (Hàm Tân) có tiết diện dây 2x330mm2, đoạn Sơn Mỹ (Hàm Tân) – Phú Mỹ 2 có tiết diện dây 2x400mm2.
- Trạm biến áp 500/220kV Vĩnh Tân công suất 1x450MVA.
- Trạm biến áp 220kV Tháp Chàm công suất 2x125MVA, trước mắt lắp 1 máy.
- Đường dây 500kV mạch kép TTĐL Vĩnh Tân – Sông Mây – Tân Định chiều dài khoảng 260 km, dây phân pha 6 hoặc 8, tiết diện không nhỏ hơn 2400mm2
- Trạm cắt 500kV đặt ở khoảng giữa đường dây từ Vĩnh Tân đi Sông Mây, dùng chung cho cả 2 đường dây mạch kép Vĩnh Tân – Sông Mây. Tiến độ trạm cắt đồng bộ với đường dây Vĩnh Tân – Sông Mây thứ hai.
- NMNĐ Sơn Mỹ 1 – công suất 750MW cấp điện áp 500kV
- NMNĐ Sơn Mỹ 2 – công suất 750MW cấp điện áp 500kV
- NMNĐ Sơn Mỹ 3 – công suất 750MW cấp điện áp 500kV
- NMNĐ Sơn Mỹ 4 – công suất 750MW cấp điện áp 220kV
- Đường dây 500kV mạch kép TTĐL Sơn Mỹ - Đồng Nai chiều dài khoảng 80 km, phân pha không nhỏ hơn 6, có tiết diện dây không nhỏ hơn 2000mm2.
- Trạm biến áp 500/220kV Đồng Nai công suất 2x900MVA
- Đường dây 04 mạch 220kV TTĐL Sơn Mỹ đấu chuyển tiếp trên đường dây 220kV Hàm Tân – Phú Mỹ, dây dẫn đồng bộ đường dây 220kV Hàm Tân – Phú Mỹ, chiều dài 15km
- Cải tạo, nâng cấp ĐZ 220kV 02 mạch Đồng Nai – Long Thành dài 20km, dây dẫn 2xAC 330
Sân phân phối TTĐL Sơn Mỹ cần dự phòng đất để lắp đặt máy biến áp liên lạc và đấu nối với các đường dây 220kV khu vực và được làm rõ trong bước lập dự án đầu tư xây dựng NMNĐ Sơn Mỹ 4.
- NMNĐ Duyên Hải 1:
Tổ 1 – công suất 600MW – cấp điện áp 220 kV
Tổ 2 – công suất 600MW – cấp điện áp 500 kV
- NMNĐ Duyên Hải 2
Tổ 1 – công suất 600MW – cấp điện áp 500kV
Tổ 2 – công suất 600MW – cấp điện áp 220 kV
- NMNĐ Duyên Hải 3: công suất 3*660MW – cấp điện áp 500 kV
- Đường dây mạch kép 500kV TTĐL Duyên Hải – Mỹ Tho chiều dài khoảng 115 km, dây phân pha 6 hoặc 8, tiết diện không nhỏ hơn 2400mm2.
- Trạm biến áp 500/220kV Duyên Hải công suất 1x450MVA.
- Đường dây 4 mạch 220kV Duyên Hải – Trà Vinh chiều dài khoảng 40 km, tiết diện không nhỏ hơn 800mm2.
- Đường dây mạch kép 220kV Trà Vinh – Mỏ Cày chiều dài khoảng 40 km, tiết diện 2x500mm2
- Đường dây mạch kép 220kV Mỏ Cày – Bến Tre chiều dài khoảng 18 km, tiết diện không nhỏ hơn 2x330mm2.
- Cải tạo đường dây mạch đơn 220kV Bến Tre – Mỹ Tho chiều dài khoảng 16 km thành mạch kép, tiết diện không nhỏ hơn 3x330mm2.
- Đường dây mạch kép 220kV Trà Vinh – Vĩnh Long chiều dài khoảng 60 km, tiết diện 2x330km2
- Đường dây mạch kép 220kV Vĩnh Long – Cai Lậy chiều dài khoảng 60 km, tiết diện không nhỏ hơn 800mm2.
- Đường dây mạch kép 500kV Mỹ Tho – Đức Hòa chiều dài khoảng 60 km, dây phân pha không nhỏ hơn 8, tiết diện không nhỏ hơn 2400mm2.
- Trạm biến áp 500/220kV Đức Hòa công suất 2x900MVA.
- NMNĐ Sông Hậu 1 (2*600MW): cấp điện áp 220 kV.
- NMNĐ Sông Hậu 2 (2*1000MW): cấp điện áp 500 kV.
- NMNĐ Sông Hậu 3 (2*1000MW): cấp điện áp 500 kV.
- Đường dây 220 kV mạch kép NMNĐ Sông Hậu 1-TBA 220kV Cần Thơ có chiều dài khoảng 18 km, phân pha 3 có tiết diện dây không nhỏ 3x400mm2
- Đường dây 220kV mạch kép NMNĐ Sông Hậu 1 – đấu vào đường dây Cai Lậy – Cao Lãnh có chiều dài khoảng 40 km, có tiết diện dây không nhỏ hơn 400mm2.
- Cải tạo đường dây mạch đơn 220kV Thốt Nốt – Cao Lãnh chiều dài khoảng 35 km, thành ĐZ mạch kép, tiết diện không nhỏ hơn 3x400mm2
- Đường dây 500kV mạch kép NMNĐ Sông Hậu – Mỹ Tho có chiều dài khoảng 75km, phân pha 6 hoặc 8 có tiết diện dây không nhỏ 2400mm2.
- Đường dây 500kV mạch kép Mỹ Tho – Đức Hòa chiều dài khoảng 60 km, phân pha 6 hoặc 8 có tiết diện dây không nhỏ 2400mm2 (trong trường hợp NMNĐ Sông Hậu 3 vào trước 2020)
- Máy biến áp liên lạc 500/220kV công suất 1x450MVA được đầu tư trên cơ sở cân đối nhu cầu phụ tải khu vực.
Sân phân phối TTĐL Sông Hậu cần dự phòng đất để lắp đặt 01 ngăn lộ 500kV đấu nối với các TTĐL khu vực để tăng cường độ tin cậy và được làm rõ trong khi lập dự án đầu tư NMNĐ Sông Hậu 3
- NMNĐ Kiên Lương 1 (2*600MW): tổ 1 – 220kV và tổ 2 – 500 kV.
- NMNĐ Kiên Lương 2 (2*600MW): tổ 1 – 500kV và tổ 2 – 220 kV.
- NMNĐ Kiên Lương 3 (2*1000MW): 500 kV.
- Đường dây mạch kép 500kV TTĐL Kiên Lương – Thốt Nốt chiều dài khoảng 120 km, dây phân pha 6 hoặc 8, tiết diện không nhỏ hơn 2400mm2.
- Đường dây mạch kép 500kV Thốt Nốt – Đức Hòa chiều dài khoảng 140 km, dây phân pha không nhỏ hơn 8, tiết diện không nhỏ hơn 2400mm2.
- Trạm biến áp 500/220kV Thốt Nốt công suất 1x450MVA.
- Trạm biến áp 500/220kV Củ Chi công suất 2x900MVA.
- Đường dây mạch kép 500kV mạch kép Thốt Nốt – Ô Môn, có chiều dài khoảng 25km, có tiết diện không nhỏ hơn 2000m2.
- Đường dây 2 mạch 220kV Kiên Lương – Châu Đốc chiều dài khoảng 100 km, tiết diện không nhỏ hơn 800mm2. Trong quá trình lập dự án đầu tư, chủ đầu tư phối hợp Bộ Công Thương làm rõ sự cần thiết và qui mô của đường dây này trên cơ sở mức độ phát triển của phụ tải khu vực.
- ĐZ 220kV mạch kép Châu Đốc – Hồng Ngự - Cái Bè dài khoảng 125km tiết diện không nhỏ hơn 800mm2. Trong quá trình lập dự án đầu tư, chủ đầu tư phối hợp Bộ Công Thương làm rõ sự cần thiết và qui mô của đường dây này trên cơ sở mức độ phát triển của phụ tải khu vực
- Đường dây 220kV mạch kép NĐ Kiên Lương – Kiên Lương 2 dài khoảng 10km tiết diện không nhỏ hơn 400mm2
- Cải tạo đoạn từ Thốt Nốt đi Long Xuyên của đường dây mạch kép 220kV Thốt Nốt – Châu Đốc chiều dài khoảng 18 km, tiết diện không nhỏ hơn 800mm2.
- Đường dây mạch kép 500kV TTĐL Kiên Lương – Củ Chi chiều dài khoảng 270 km, dây phân pha không nhỏ hơn 6, tiết diện không nhỏ hơn 2000mm2. Trong quá trình lập dự án đầu tư sẽ làm rõ sự cần thiết và qui mô của đường dây này trên cơ sở mức độ phát triển của phụ tải khu vực.
- Máy biến áp liên lạc 500/220kV – 450MVA (cân đối theo yêu cầu phụ tải khu vực)
Điều chỉnh cấp điện áp phát điện của các nhà máy điện Ô Môn qui định tại khoản 3 điều 1 Quyết định số 41/QĐ-BCN ngày 06 tháng 01 năm 2006 như sau:
- NMNĐ Ô Môn 1 (2*300MW): 220kV
- NMNĐ Ô Môn 2 (3*250MW): 220kV
- NMNĐ Ô Môn 3 (3*250MW): 500kV
- NMNĐ Ô Môn 4 (3*250MW): 500kV
Đường dây 220kV mạch kép Ô Môn – Thốt Nốt có chiều dài khoảng 25 km, phân pha 3 có tiết diện dây không nhỏ hơn 1000 mm2 (đi chung cột đường dây 500kV Ô Môn – Thốt Nốt).
- Đường dây mạch kép 220kV Đồng Nai 2 – Đồng Nai 3, có chiều dài khoảng 20km, tiết diện ACSR 300mm2.
- Mở rộng 02 ngăn lộ 220kV tại các Sân phân phối Đồng Nai 2&3
- Lắp đặt hệ thống tụ bù từ Pleiku về thành phố Hồ Chí Minh, trong đó ưu tiên xem xét đoạn Di Linh – Phú Lâm và Đắc Nông – Phú Lâm. Các thông số bù lặp tại các trạm tính toán phù hợp với nhu cầu truyền tải công suất trong các giai đoạn.
- Tính toán lắp đặt các kháng bù tại nhà máy để hạn chế khả năng tăng dòng ngắn mạch đối với hệ thống và thống nhất với Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia trước khi triển khai thực hiện.
- Điều chỉnh kịp thời các thông số kỹ thuật thiết bị, vật tư, cấu kiện để phù hợp với nội dung quyết định này.
- Điều chỉnh kịp thời các thông số kỹ thuật thiết bị, vật tư, cấu kiện đối với các dự án đang triển khai, có phương án kế hoạch điều chuyển dần thiết bị, cấu kiện tại các trạm nêu trên để phù hợp với nội dung quyết định này. Trong quá trình triển khai nếu có vướng mắc đề nghị báo cáo ngay để khắc phục.
- Thống nhất với các Chủ đầu tư nhà máy điện về phương án lắp đặt các kháng bù tại nhà máy để hạn chế khả năng tăng dòng ngắn mạch đối với hệ thống điện trong quá trình khai đầu tư xây dựng các nhà máy điện.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo quyết định số: 6949/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2010)
STT |
Nội dung |
Điện áp |
Số mạch, số máy |
Quy cách |
Số lượng + Chiều dài (km) |
Năm vận hành đồng bộ |
Ghi chú |
||
2010-2015 |
2016-2020 |
sau 2020 |
|||||||
I |
Trung tâm nhiệt điện Nam Định 1 (2x600MW) |
|
|||||||
1 |
ĐZ 500kV mạch kép NĐ Nam Định 1 - Trạm cắt Thái Bình - Phố Nối |
500kV |
2 |
≥ 2400mm2 |
135 |
|
2017 |
|
Phân pha 6 hoặc 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng bộ NMNĐ Nam Định 2 được phê duyệt sau |
II |
Trung tâm điện lực Hải Phòng 3 |
|
|||||||
1 |
Đường dây 500kV mạch kép TTĐL Hải Phòng 3 - trạm 500 Hải Phòng - Trạm cắt 500kV Thái Bình |
500kV |
2 |
≥1600mm2 |
50 |
|
2018 |
|
|
2 |
Trạm biến áp 500kV/220kV Hải Phòng |
500kV |
1 |
2x600MVA |
|
|
2019 |
|
Trước mắt lắp 1 máy |
3 |
Trạm cắt 500kV Thái Bình |
500kV |
|
|
|
|
|
|
Dự phòng đất lắp MBA |
4 |
Đường dây 4 mạch 220kV TTĐL Hải Phòng 3 chuyển tiếp trên đường dây Tràng Bạch - Vật Cách |
220kV |
4 |
2x400mm2 |
15 |
|
|
2021 |
|
5 |
Đường dây 220kV mạch kép TTĐL Hải Phòng 3 - Đại Bản |
220kV |
3 |
≥1200mm2 |
30 |
|
|
2021 |
|
6 |
Trạm biến áp 220/110kV Đại Bản 2x250MVA |
220kV |
1 |
2x250MVA |
|
|
|
2021 |
|
III |
Trung tâm nhiệt điện Thái Bình (2x300+2x600MW) |
|
|||||||
1 |
ĐZ 220kV mạch kép NĐ Thái Bình - 220kV Thái Bình |
220kV |
2 |
3xAC 400 |
30 |
quí IV-2014 |
|
|
|
2 |
ĐZ 220kV NĐ Thái Bình - Kim Động |
220kV |
2 |
2xAC 400 |
20 |
quí IV-2014 |
|
|
|
3 |
ĐZ 220 mạch kép NĐ Thái Bình - Tiền Hải - Trực Ninh |
220kV |
2 |
2xAC 400 |
40 |
quí IV-2014 |
|
|
|
4 |
ĐZ 220 mạch kép từ TBA Trực Ninh cắt đường dây Ninh Bình - Nam Định |
220kV |
2 |
2xAC 330 |
54 |
quí IV-2014 |
|
|
|
5 |
ĐZ 220kV NĐ Thái Bình - Thái Thụy |
220kV |
2 |
2xAC 330 |
20 |
|
X |
|
|
6 |
Trạm biến áp 220/110kV Tiền Hải |
220kV |
|
2x125MVA |
|
máy I-2015 |
|
|
|
7 |
Trạm biến áp 220/110kV Trực Ninh |
220kV |
|
2x250MVA |
|
máy I-2015 |
|
|
|
8 |
Trạm biến áp 220/110kV Thái Thụy |
220/110kV |
|
2x125MVA |
1 |
|
X |
|
|
IV |
Trung tâm nhiệt điện Hải Dương (2x600MW) |
|
|||||||
1 |
ĐZ 220kV mạch kép TTĐL Hải Dương đầu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Phả Lại Đồng Hòa |
220kV |
2 |
AC400mm2 |
1 |
|
2015 |
|
|
2 |
ĐZ 220kV mạch kép phân pha TTĐL Hải Dương - Gia Lộc - Phố Nối |
220kV |
2 |
3xAC 400mm2 |
52 |
|
2015 |
|
|
|
Trạm biến áp 220/110kV TTĐL Hải Dương |
220/110kV |
1 |
1x250MVA |
1 |
|
2015 |
|
|
V |
Trung tâm nhiệt điện Nghi Sơn (Nghi Sơn 1:2x300 MW; Nghi Sơn2: 2x600MW) |
|
|||||||
1 |
ĐZ 220KV mạch kép NĐ Nghi Sơn I - Nghi Sơn |
220kV |
2 |
2xAC500mm2 |
15 |
2013 |
|
|
|
2 |
ĐZ 220KV mạch kép Nghi Sơn - Sầm Sơn |
220kV |
2 |
≥600mm2 |
53 |
2013 |
|
|
|
3 |
ĐZ 220KV mạch kép Sầm Sơn - Thanh Hóa |
220kV |
2 |
≥600mm2 |
33 |
2013 |
|
|
|
4 |
ĐZ 220KV mạch kép Nghi Sơn - Quỳnh Lưu |
220kV |
2 |
2xAC330mm2 |
24 |
2013 |
|
|
|
5 |
ĐZ 220KV mạch kép Quỳnh Lưu - Vinh |
220kV |
2 |
2xAC330mm2 |
59 |
2013 |
|
|
|
6 |
Trạm biến áp 500/220kV NĐ Nghi Sơn |
500/220kV |
1 |
2x450MVA |
1 |
|
2016-2017 |
|
Làm rõ khi lập DADT NMNĐ Nghi Sơn 2 |
7 |
02 ĐZ 500kV mạch kép NĐ Nghi Sơn đấu chuyển tiếp trên ĐZ Hà Tĩnh - Nho Quan |
500kV |
4 |
4xAC330mm2 |
2x50 |
|
2016-2017 |
|
|
VI |
Trung tâm nhiệt điện Quỳnh Lập 1 (2x600MW) |
|
|||||||
1 |
ĐZ 500kV mạch kép NĐ Quỳnh Lập - Thanh Hóa – Nam Định |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
140 |
|
2017-2018 |
|
Phân pha 6 hoặc 8 |
2 |
Trạm biến áp 500/220kV Thanh Hóa |
500/220kV |
1 |
2x600MVA |
1 |
|
|
sau 2020 |
|
3 |
ĐZ 220KV mạch kép NĐ Quỳnh Lập 1 - Trạm 220kV Quỳnh Lưu |
220kV |
2 |
≥1000mm2 |
20 |
|
2017-2018 |
|
Phân pha 2 hoặc 3 |
VII |
Trung tâm nhiệt điện Vũng Áng 1+2 (4x600MW) |
|
|||||||
1 |
ĐZ 220KV mạch kép NĐ Vũng Áng 1 - Hà Tĩnh |
220kV |
2 |
2xAC330mm2 |
63 |
Quí III-2012 |
|
|
|
2 |
ĐZ 220KV mạch kép Vũng Áng - Ba Đồn |
220kV |
2 |
2xAC330mm2 |
57 |
Quí III-2012 |
|
|
|
3 |
ĐZ 220KV mạch kép Ba Đồn - Đồng Hới |
220kV |
2 |
2xAC330mm2 |
40 |
Quí III-2012 |
|
|
|
4 |
Trạm biến áp 500/220kV NĐ Vũng Áng I&II |
500/220kV |
|
2x450MVA |
1 |
Quí I-2013 |
|
|
|
5 |
02 ĐZ 500kV mạch kép Vũng Áng I&II đấu chuyển tiếp trên ĐZ Hà Tĩnh - Đà Nẵng mạch 1&2 |
500kV |
4 |
4xAC330mm2 |
2x15 |
Quí I-2013 |
|
|
|
VIII |
Trung tâm nhiệt điện Vũng Áng 3 (4x600MW) |
|
|||||||
1 |
ĐZ 500kV mạch kép rẽ nhánh NĐ Vũng Áng 3 đấu chuyển tiếp trên ĐZ 500kV Quảng Trạch 1 - Vũng Áng 1&2 (trường hợp NĐ Vũng Áng 3 vào sau NĐ Quảng Trạch) |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
5 |
|
|
sau 2020 |
Phân pha 6 hoặc 8 |
1.a |
ĐZ 500kV mạch kép NĐ Vũng Áng 3 - Vũng Áng 1&2 (trường hợp NĐ Vũng Áng 3 vào trước NĐ Quảng Trạch) |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
10 |
|
|
sau 2020 |
Phân pha 6 hoặc 8 |
2 |
ĐZ 500kV mạch kép Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
250 |
|
|
sau 2020 |
Phân pha 6 hoặc 8 |
IX |
Trung tâm nhiệt điện Quảng Trạch 1 (2x600MW) |
|
|||||||
1 |
ĐZ 500kV mạch kép NĐ Quảng Trạch 1 - SPP 500kV NĐ Vũng Áng 1&2 (trường hợp NĐ Quảng Trạch 1 vào trước NĐ Vũng Áng 3) |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
35 |
|
2016 |
|
Phân pha 6 hoặc 8 |
1.a |
ĐZ 500kV mạch kép NĐ Quảng Trạch 1 - đấu nối 2 mạch ĐZ 500kV mạch kép NĐ Vũng Áng 3 - SPP 500kV NĐ Vũng Áng 1&2 (trường hợp NĐ Quảng Trạch 1 vào sau NĐ Vũng Áng 3) |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
25 |
|
2016 |
|
Phân pha 6 hoặc 8 |
X |
Trung tâm nhiệt điện Vân Phong 1&2 (4x600MW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐZ 500KV mạch kép NĐ Vân Phong - Vĩnh Tân |
500kV |
2 |
4xAC400mm2 |
195 |
|
2017 |
|
|
2 |
Trạm biến áp 500kV NĐ Vân Phong |
500/220kV |
|
450MVA |
1 |
|
2019 |
|
|
3 |
ĐZ 220KV mạch kép NĐ Vân Phong - Ninh Hòa |
220kV |
2 |
≥ 990mm2 |
25 |
|
2019 |
|
|
4 |
Cải tạo nâng cấp ĐZ 220kV Ninh Hòa - Nha Trang thành ĐZ mạch kép phân pha |
220kV |
2 |
3xAC-400mm2 |
28 |
|
2019 |
|
|
5 |
Trạm cắt 220kV Ninh Hòa |
220kV |
|
250MVA |
1 |
|
2019 |
|
|
XI |
Thủy điện tích năng miền Nam (1200MW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hai ĐZ 500KV mạch kép TĐ tích năng đấu chuyển tiếp trên ĐZ NĐ Vân Phong - Ninh Thuận 2 |
500kV |
4 |
4xAC400mm2 |
2x35 |
|
2019 |
|
Tiết diện, phân pha như ĐZ 500kV Vân Phong - Vĩnh Tân |
XII |
Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 (4000MW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐZ 500 kV mạch kép NMĐHN Ninh Thuận 1 - Trạm 500kV Bình Dương 1 |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
280 |
|
|
sau 2020 |
Làm rõ sau và đồng bộ việc nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng tải các đường dây SCA |
2 |
Nghiên cứu đặt trạm cắt 500kV giữa NMĐHN Ninh Thuận 1 - Trạm 500kV Bình Dương 1 |
500kV |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hai ĐZ 500kV mạch kép NMĐ Hạt nhân 1 - đấu nối đường dây 500kV mạch kép Vân Phong - Vĩnh Tân |
500kV |
2 |
≥1600mm2 |
64 |
|
|
sau 2020 |
Dây dẫn đồng bộ ĐZ Vân Phong - Vĩnh Tân |
XIII |
Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 2 (4000MW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hai ĐZ 500kV mạch kép NMĐ Hạt nhân Ninh Thuận 2 - Trạm 500kV Mỹ Phước |
500kV |
4 |
≥2400mm2 |
300 |
|
|
2025 |
Làm rõ sau và đồng bộ việc nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng tải các đường dây SCA |
2 |
Nghiên cứu đặt trạm cắt 500kV giữa NMĐHN Ninh Thuận 2 - Trạm 500kV Mỹ Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hai ĐZ 500kV mạch kép NMĐ Hạt nhân 2 - đấu nối đường dây 500kV mạch kép Vân Phong - Vĩnh Tân |
500kV |
2 |
≥1600mm2 |
64 |
|
|
sau 2020 |
|
XIV |
Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân (4x600+3x660 MW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐZ 500KV mạch kép NĐ Vĩnh Tân - Sông Mây |
500kV |
2 |
4xAC400mm2 |
240 |
2015 |
|
|
|
2 |
ĐZ 500KV mạch kép NĐ Vĩnh Tân - Tân Định |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
260 |
|
2017 |
|
Phân pha 6 hoặc 8 |
3 |
Trạm cắt 500kV ở khoảng giữa đường dây 500kV NĐ Vĩnh Tân - Sông Mây |
500kV |
1 |
|
|
|
2017 |
|
|
4 |
Trạm biến áp 500kV NĐ Vĩnh Tân |
500/220kV |
|
450MVA |
1 |
2015 |
|
|
|
5 |
Trạm biến áp 220kV Tháp Chàm |
220/110kV |
1 |
2x125MVA |
1 |
|
|
|
|
6 |
ĐZ 220KV mạch kép NĐ Vĩnh Tân - Tháp Chàm - Cam Ranh - Nha Trang |
220kV |
2 |
≥1000mm2 |
151 |
2014 |
|
|
Phân pha 2 hoặc 3 |
7 |
ĐZ 220KV mạch kép NĐ Vĩnh Tân - Phan Rí |
220kV |
2 |
3xAC-400mm2 |
50 |
2014 |
|
|
|
8 |
ĐZ 220KV Phan Rí - Phan Thiết - Sơn Mỹ |
220kV |
2 |
2xAC-330mm2 |
223 |
2014 |
|
|
|
9 |
ĐZ 220kV mạch kép Sơn Mỹ - Phú Mỹ |
2xAC-400mm2 |
|
|
|
||||
XV |
Trung tâm nhiệt điện Sơn Mỹ (4x750MW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐZ 500KV mạch kép NĐ Sơn Mỹ - Đồng Nai |
500kV |
2 |
≥2000mm2 |
80 |
|
X |
|
Phân pha 6 |
2 |
Trạm biến áp 500kV NĐ Sơn Mỹ |
500/220kV |
|
1x450MVA |
1 |
|
X |
|
|
3 |
Trạm biến áp 500kV Đồng Nai |
500/220kV |
2 |
2x900MVA |
1 |
|
máy 1 |
máy 2 |
|
4 |
ĐZ 04 mạch TTĐL Sơn Mỹ đấu chuyển tiếp trên ĐZ 220kV Hàm Tân - Phú Mỹ |
220kV |
2 |
|
15 |
|
|
|
Dây dẫn đồng bộ ĐZ 220kV Hàm Tân - Phú Mỹ |
5 |
Cải tạo nâng cấp ĐZ 220kV Đồng Nai - Long Thành |
220kV |
2 |
2xAC-330mm2 |
20 |
|
X |
|
|
XVI |
Trung tâm nhiệt điện Duyên Hải (4x600+2x1000MW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐZ 500KV mạch kép TTĐL Duyên Hải - Mỹ Tho |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
115 |
|
2015 |
|
Phân pha 6 hoặc 8 |
2 |
ĐZ 500KV mạch kép Mỹ Tho - Đức Hòa |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
60 |
|
|
2016 |
Phân pha 8 |
3 |
Trạm biến áp 500kV Duyên Hải |
500/220kV |
|
1x450MVA |
|
|
2015 |
|
|
4 |
Trạm biến áp 500kV Đức Hòa |
500/220kV |
|
2x900MVA |
2 |
|
|
2016 |
|
5 |
ĐZ 220KV -04 mạch Duyên Hải - Trà Vinh |
220kV |
4 |
≥800mm2 |
40 |
2014 |
|
|
|
6 |
ĐZ 220KV mạch kép Trà Vinh - Vĩnh Long |
220kV |
2 |
2xAC330mm2 |
60 |
2014 |
|
|
|
7 |
ĐZ 220KV mạch kép Vĩnh Long - Cai Lậy |
220kV |
2 |
≥800mm2 |
60 |
|
X |
|
|
8 |
ĐZ 220KV mạch kép Trà Vinh - Mỏ Cày (đầu vào 2 mạch ĐZ Duyên Hải - Trà Vinh |
220kV |
2 |
≥800mm2 |
25 |
2014 |
|
|
|
9 |
ĐZ 220KV mạch kép Mỏ Cày - Bến Tre |
220kV |
2 |
2xAC330mm2 |
18 |
2014 |
|
|
|
10 |
Cải tạo ĐZ 220KV Bến Tre - Mỹ Tho thành mạch kép |
220kV |
2 |
3xAC330mm2 |
16 |
2014 |
|
|
|
XVII |
Trung tâm nhiệt điện Long Phú (4x600+2x1000MW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐZ 500KV mạch kép NĐ Long Phú - Ô Môn |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
90 |
2015 |
|
|
|
2 |
Trạm biến áp 500kV Long Phú |
500/220kV |
|
450MVA |
1 |
X |
|
|
|
3 |
ĐZ 220KV mạch kép NĐ Long Phú - Sóc Trăng |
220kV |
2 |
2xAC330mm2 |
22 |
2014 |
|
|
|
4 |
ĐZ 220KV mạch kép NĐ Long Phú - Cần Thơ |
220kV |
2 |
2xAC-330mm2 |
75 |
2014 |
|
|
|
5 |
ĐZ 220KV mạch kép Sóc Trăng - Phụng Hiệp |
220kV |
2 |
ACSR-795 |
40 |
2014 |
|
|
|
6 |
ĐZ 220KV mạch kép Phụng Hiệp - Ô Môn |
220kV |
2 |
ACSR-795 |
50 |
2014 |
|
|
|
7 |
ĐZ 220KV mạch kép Sóc Trăng - Bạc Liêu |
220kV |
2 |
AC-400 |
55 |
2014 |
|
|
|
XVIII |
Trung tâm nhiệt điện Sông Hậu (2x600MW) |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1 |
ĐZ 220KV mạch kép NĐ than Sông Hậu 1 - Cần Thơ |
220kV |
2 |
3xAC400mm2 |
18 |
|
2016 |
|
|
2 |
Cải tạo đường dây 220 kV Thốt Nốt - Cao Lãnh |
220kV |
2 |
≥3x400mm2 |
35 |
2015 |
|
|
|
3 |
Đường dây 500kV NMNĐ Sông Hậu - Mỹ Tho |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
75 |
|
|
X |
Phân pha 6 hoặc 8 |
4 |
Đường dây 220kV mạch kép NMNĐ Sông Hậu 1 - đấu vào đường dây Cai Lậy - Cao Lãnh |
220kV |
1 |
≥400mm2 |
40 |
|
2016 |
|
Chung cột với ĐZ 500kV Ô Môn - Thốt Nốt |
5 |
Máy biến áp liên lạc 500/220kV-450MVA |
500/220kV |
1 |
450MVA |
|
|
|
|
Căn cứ nhu cầu điện khu vực để lắp đặt |
6 |
ĐZ 500kV - mạch kép Mỹ Tho - Đức Hòa |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
60 |
|
|
X |
Trường hợp Sông Hậu 3 vào trước 2020 |
XIX |
Trung tâm nhiệt điện Kiên Lương (4x600+2x1000MW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐZ 500KV mạch kép NĐ Kiên Lương - Thốt Nốt |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
120 |
|
X |
|
Phân pha 6 hoặc 8 |
2 |
Đường dây 500kV mạch kép Ô Môn - Thốt Nốt |
500kV |
2 |
≥2000mm2 |
25 |
2015 |
X |
|
|
3 |
ĐZ 500KV mạch kép Thốt Nốt - Đức Hòa |
500kV |
2 |
≥2400mm2 |
140 |
|
|
X |
Phân pha 8 |
4 |
Trạm biến áp 500kV Thốt Nốt |
500/220kV |
1 |
2x450MVA |
1 |
|
|
2018 |
|
5 |
Trạm biến áp 500kV NĐ Kiên Lương |
500/220kV |
1 |
2x450MVA |
1 |
|
|
sau 2020 |
|
6 |
ĐZ 220KV mạch kép Kiên Lương - Châu Đốc |
220kV |
2 |
≥800mm2 |
100 |
|
X |
|
Làm rõ trong DADT |
7 |
Cải tạo đoạn từ Thốt Nốt đi Long Xuyên của đường dây mạch kép 220kV Thốt Nốt - Châu Đốc |
220kV |
2 |
≥800mm2 |
18 |
2015 |
|
|
|
8 |
Đường dây 220kV mạch kép NĐ Kiên Lương - Kiên Cương 2 |
220kV |
2 |
≥400mm2 |
10 |
|
X |
|
|
9 |
ĐZ 500KV mạch kép NĐ than Kiên Lương - Củ Chi |
500kV |
2 |
≥2000mm2 |
270 |
|
|
sau 2020 |
|
10 |
ĐZ 220KV mạch kép Châu Đốc - Hồng Ngự - Cái Bè |
220kV |
2 |
≥800mm2 |
125 |
|
X |
|
|
11 |
Trạm biến áp 500kV Củ Chi |
500kV |
1 |
2x900MVA |
2 |
|
|
sau 2020 |
|
XX |
Trung tâm điện lực Ô Môn (2850MW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường dây mạch kép 220kV Thốt Nốt - Ô Môn |
220kV |
2 |
P |
25 |
|
X |
|
|
XXI |
Đấu nối các thủy điện khu vực Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây mạch kép 220kV Đồng Nai 2 - Đồng Nai 3 |
220kV |
2 |
ACSR 330mm2 |
20 |
2012 |
|
|
|
2 |
Mở rộng 02 ngăn lộ tại các sân phân phối Đồng Nai 2 và 3 |
220 |
2 |
|
4 |
2012 |
|
|
|
3 |
Lắp đặt hệ thống tụ bù từ Pleiku về thành phố Hồ Chí Minh, trong đó ưu tiên xem xét đoạn Di Linh - Phú Lâm và Đắc Nông - Phú Lâm |
|
|
|
|
2011 |
|
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây