Quyết định 31/2008/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành mẫu Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, Giấy phép và Giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành công thương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 31/2008/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2008/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/09/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 31/2008/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 31/2008/QĐ-BCT NGÀY 22 THÁNG 09 NĂM 2008
BAN HÀNH MẪU GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP,
GIẤY PHÉP VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
TRONG NGÀNH CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Thẩm quyền, điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, thu hồi, sửa đổi, bổ sung, nội dung cụ thể, hình thức (in Quốc huy, khổ giấy …) Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; Giấy phép và Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với hàng hoá, dịch vụ cụ thể được quy định chi tiết tại các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 1792/QĐ-BCN ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc ban hành mẫu Giấy phép, Giấy phép sử dụng và Giấy chứng nhận đủ điều kiện.
Điều 3. Các Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, Giấy phép và Giấy chứng nhận đủ điều kiện trong ngành công thương đã cấp trước ngày Quyết định này có hiệu lực không phải đổi lại và có giá trị cho đến hết thời hạn ghi trong Giấy phép, Giấy chứng nhận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Dương Quang
Phụ lục I
MẪU GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
(
………………….(1) Số: /GP - .....(2) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …………(3), ngày…tháng…năm … |
GIẤY PHÉP
Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
………………………………………………………………..(4)
Căn cứ ………..………………………………......................................(5);
Căn cứ ………..………………………………......................................(6);
Xét đề nghị cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ tại Công văn số……ngày tháng ….năm …. của……………………………………………………(7);
Theo đề nghị của …………………………………….…………… (8),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép..................................................................….………..(7)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số…… do ………………….…(9) cấp ngày….. tháng….. năm….
Trụ sở tại………………………...... (10) , điện thoại………, Fax.........;
Được sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để............................................. (11);
Điều 2. Điều kiện sử dụng:
Địa điểm sử dụng vật liệu nổ:……………………………………..;
.........................…………………………………………...……..(12).
Lĩnh vực sử dụng: (khai thác, xây dựng công trình, thử nghiệm …).
Điều kiện khác: (Lượng thuốc nổ trong một lần sử dụng, phương pháp điều kiển nổ, khoảng cách an toàn, thời điểm nổ mìn v.v…).
………..……………(7) phải thực hiện đúng các quy định tại ................(13) và những quy định của pháp luật liên quan về vật liệu nổ công nghiệp; đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội, thực hiện đăng ký với cơ quan quản lý nhà nước về vật liệu nổ công nghiệp tại địa phương.
Điều 3. Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận: - ……..… (7); - ………..(14); - Lưu VT, …(15). |
………………………………..(4) (Ký tên và đóng dấu) Họ và tên (Thủ trưởng cơ quan ký cấp Giấy phép) |
Vào SỔ LƯU ngày .… tháng ….. năm …..
Chú thích:
(1) - Tên cơ quan cấp phép. Ví dụ: BỘ CÔNG THƯƠNG, UBND TỈNH HÀ TĨNH.
(2) - Tên viết tắt của cơ quan cấp phép. Ví dụ: BCT, UBND.
(3) - Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan cấp phép đóng trụ sở chính.
(4) - Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép. Ví dụ: BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG, CHỦ TỊCH UBND TỈNH HÀ TĨNH.
(5) - Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp giấy phép.
(6) - Tên các văn bản, cơ sở cho việc hướng dẫn cấp giấy phép.
(7) - Tên tổ chức được cấp giấy phép.
(8) - Thủ trưởng cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép. Ví dụ: Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh.
(9) - Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(10) - Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(11) - Mục đích sử dụng vật liệu nổ công nghiệp để: khai thác, xây dựng công trình, thử nghiệm v.v…
(12) - Ghi lượng thuốc nổ trong một lần sử dụng, phương pháp điều khiển nổ, khoảng cách an toàn, thời điểm nổ mìn v.v…
(13) - Tên các văn bản trực tiếp quy định về loại hình quản lý giấy phép, tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật.
(14) - Tên các tổ chức có liên quan.
(15) - Tên viết tắt của cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép, số lượng giấy phép lưu.
Phụ lục II
MẪU GIẤY PHÉP
(
………………………(1) ………………(12) Số: /GP- ........(13) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm |
GIẤY PHÉP
.........................................................(2)
…………………………………………………………………. (14)
Căn cứ ………..………………………………......................................(3);
Căn cứ ………..………………………………......................................(4);
Xét đề nghị cấp giấy phép............. (2) tại Công văn số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………………………………………..........…(5);
Theo đề nghị của ………………………………………….…………… (6),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép....................................................................….………..(5)
Trụ sở tại……………………………....... (7) , điện thoại………, Fax.........;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số…… do ………………….…(8) cấp ngày….. tháng….. năm….
....................................................................................................................(9)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
..........................(5) phải thực hiện đúng các quy định tại …...(4) và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Trong quá trình thực hiện ….. (5) phải đăng ký với cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương và tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật (nếu có); đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội.
Điều 3. Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận: - ……..… (5); - ………..(10); - Lưu VT, …(11). |
……………..(14) (Ký tên và đóng dấu) Họ và tên |
Vào SỔ LƯU ngày .… tháng ….. năm …..
Chú thích:
(1) - Tổ chức cấp trên trực tiếp của cơ quan cấp Giấy phép.
Ví dụ: BỘ CÔNG THƯƠNG (1)
CỤC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP (12)
hoặc: UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG (12)
Đối với trường hợp Giấy phép do Lãnh đạo Bộ Công Thương hoặc Lãnh đạo UBND cấp tỉnh ký thì bỏ nội dung (12)
(2) - Tên Giấy phép đề nghị cấp.
(3) - Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan được cấp Giấy phép.
(4) - Tên các văn bản, cơ sở cho việc hướng dẫn cấp giấy phép.
(5) - Tên tổ chức được cấp giấy phép.
(6) - Lãnh đạo đơn vị tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép.
(7) - Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(8) - Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(9) - Nội dung giấy phép: Ghi cụ thể các nội dung hàng hoá kinh doanh, dịch vụ được phép thực hiện hoặc ghi khái quát nội dung hàng hoá kinh doanh, dịch vụ được phép thực hiện, phần phụ lục sẽ ghi cụ thể hàng hoá, dịch vụ.
Ví dụ 1:
- Được xuất khẩu (nhập khẩu) những tiền chất, gồm: ..................................
- Đựơc xuất (nhập) qua cửa khẩu: ................................................................
- Phương tiện và điều kiện bảo đảm an toàn vận chuyển: ............................
- Thời gian thực hiện xuất (nhập) khẩu: .......................................................
Ví dụ 2:
Được sản xuất thuốc lá điếu với các loại sản phẩm thuốc lá và số lượng ... theo Phụ lục đi kèm.
(10) - Tên các tổ chức có liên quan.
(11) – Tên viết tắt của cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép, số lượng giấy phép lưu.
(12) - Tên cơ quan cấp phép. Ví dụ: CỤC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP (Trong trường hợp Bộ trưởng ủy quyền cho Cục cấp phép)
(13) - Tên viết tắt của cơ quan cấp phép. Ví dụ: BCT; ATMT, CNNg (Trong trường hợp Vụ, Cục được Bộ trưởng ủy quyền cấp phép).
(14) - Chức danh, thẩm quyền ký của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cấp phép.
Phụ lục III
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
(
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG ……………….(11) Số: /CNĐĐK - ...... (12) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày…tháng…năm … |
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đủ điều kiện .......... (1)
…………………………………………………………………………… (13)
Căn cứ ................................................................................................... (2);
Căn cứ ..................................................................................................... (3);
Xét đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất ...... (1) tại Công văn số.......ngày.....tháng….năm.......của………......................…......................(4);
Theo đề nghị của ..................................................................................... (5),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chứng nhận......................................................................…….....(4)
Trụ sở tại……………………………....... (6) , điện thoại………, Fax.........;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số…… do ………………….…(7) cấp ngày….. tháng….. năm….
Đủ điều kiện để sản xuất .......................................................................... (1)
Điều 2. Điều kiện sản xuất:
Địa điểm sản xuất........................................................................................
................. (4) được sản xuất ...... (1) (tại Phụ lục kèm theo);
Với sản lượng/năm:
………(4) phải thực hiện đúng các quy định của ..... (8) và những quy định của pháp luật liên quan về sản xuất ................................. (1); đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội.
Điều 3. Giấy chứng nhận này có giá trị đến hết ngày…. tháng … năm…../.
Nơi nhận: - ………. (4); - ……….. (9); - Lưu VT, … (10). |
………………..(13) (Ký tên và đóng dấu) Họ và tên |
Vào SỔ LƯU ngày .… tháng ….. năm …..
Chú thích:
(1) – Tên loại hàng, dịch vụ đủ điều kiện để sản xuất, kinh doanh. Ví dụ: Đủ điều kiện để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; Nitrat Amôn hàm lượng cao v.v.
(2) - Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công Thương.
(3) - Tên các văn bản, cơ sở cho việc hướng dẫn cấp giấy chứng nhận.
(4) - Tên tổ chức được cấp giấy chứng nhận.
(5) - Lãnh đạo đơn vị tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện (Sở Công Thương, Cục, Vụ). Đối với trường hợp Vụ được Bộ trưởng ủy quyền cấp thì bỏ nội dung này.
(6) - Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(7) - Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(8) - Tên các văn bản trực tiếp quy định về loại hình quản lý giấy chứng nhận, tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật.
(9) - Tên các tổ chức có liên quan.
(10) - Tên viết tắt của cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép, số lượng giấy chứng nhận lưu.
(11) - Tên đơn vị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện. Ví dụ: CỤC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP (Trong trường hợp Bộ trưởng ủy quyền cho Cục cấp).
(12) - Tên viết tắt của cơ quan, đơn vị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện. Ví dụ: BCT; ATMT, CNNg (Trong trường hợp Bộ trưởng ủy quyền cho Cục, Vụ cấp).
(13) - Chức danh, thẩm quyền ký của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện.