Quyết định 3048/QĐ-BCT 2024 phê duyệt Biểu đồ cấp than cho sản xuất điện năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3048/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3048/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3048/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG
__________ Số: 3048/QĐ-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Biểu đồ cấp than cho sản xuất điện năm 2025
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 105/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh than và cung cấp than cho sản xuất điện;
Căn cứ Văn bản số 445/TB-VPCP ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Trịnh Đình Dũng tại cuộc họp về các giải pháp cung cấp than cho sản xuất điện;
Căn cứ Quyết định số 3047/QĐ-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2025;
Xét báo cáo của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam tại Văn bản số 6368/TKV-KDT ngày 15 tháng 11 năm 2024, Tổng công ty Đông Bắc tại Văn bản số 7960/ĐB-KD ngày 15 tháng 10 năm 2024 về Kế hoạch cung cấp than cho sản xuất điện năm 2025; báo cáo của Công ty TNHH MTV Vận hành hệ thống điện và thị trường điện quốc gia tại Văn bản số 834/NSMO-PT ngày 15 tháng 11 năm 2024 về kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2025 có xét đến năm 2026; báo cáo chủ đầu tư nhà máy nhiệt điện than về nhu cầu than cho sản xuất điện năm 2025 tại các Văn bản liên quan;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dầu khí và Than.
QUYẾT ĐỊNH:
Định kỳ hằng tháng, quý rà soát, cập nhật và báo cáo Bộ Công Thương (thông qua Vụ Dầu khí và Than, Cục Điều tiết điện lực) dự kiến nhu cầu sử dụng than các tháng còn lại trong năm của từng nhà máy nhiệt điện than trong hệ thống điện quốc gia đảm bảo đồng bộ, thống nhất và phù hợp với kết quả rà soát, cập nhật Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia.
Theo dõi, giám sát chặt chẽ nghĩa vụ tuân thủ các điều khoản/cam kết của các đơn vị có liên quan trong các Hợp đồng/Thỏa thuận thương mại của các dự án nhà máy điện than được đầu tư theo hình thức BOT; xử lý kịp thời theo thẩm quyền và báo cáo cấp có thẩm quyền các vấn đề phát sinh, đảm bảo không để ảnh hưởng đến việc cung cấp than và huy động điện của các nhà máy.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
DỰ KIẾN KHỐI LƯỢNG THAN CẤP CHO SẢN XUẤT ĐIỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3048/QĐ-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: 1.000 tấn
TT |
Nhà máy |
Khối lượng than cấp |
TT |
Nhà máy |
Khối lượng than cấp |
1 |
Na Dương |
418 |
18 |
Nghi Sơn 1 |
1.667 |
2 |
Cao Ngạn |
390 |
19 |
Vũng Áng 1 |
3.467 |
3 |
An Khánh 1 |
512 |
20 |
Nông Sơn |
129 |
4 |
Sơn Động |
848 |
21 |
Vĩnh Tân 1 |
3.764 |
5 |
Uông Bí |
1.848 |
22 |
Vĩnh Tân 2 |
4.136 |
6 |
Mạo Khê |
1.707 |
23 |
Duyên Hải 1 |
3.935 |
7 |
Quảng Ninh |
3.562 |
24 |
Vĩnh Tân 4 & 4 MR |
5.055 |
8 |
Mông Dương 1 |
3.319 |
25 |
Duyên Hải 2 |
3.193 |
9 |
Mông Dương 2 |
3.975 |
26 |
Duyên Hải 3 |
3.789 |
10 |
Cẩm Phả |
2.194 |
27 |
Duyên Hải 3 MR |
1.671 |
11 |
Thăng Long |
2.173 |
28 |
Nghi Sơn 2 |
4.167 |
12 |
Phả Lại |
2.556 |
29 |
Sông Hậu 1 |
3.689 |
13 |
Hải Dương |
3.350 |
30 |
Vân Phong 1 |
4.003 |
14 |
Hải Phòng |
3.135 |
31 |
Vũng Áng 2 |
1.562 |
15 |
Ninh Bình |
399 |
32 |
FORMOSA HT |
1.773 |
16 |
Thái Bình 1 |
1.650 |
33 |
FORMOSA |
1.112 |
17 |
Thái Bình 2 |
3.326 |
|
|
|
Tổng cộng |
82.474 |
Ghi chú:
- Khối lượng than cấp nêu trên được tính toán trên cơ sở dự kiến suất tiêu hao than trung bình và sản lượng điện phát đầu cực của từng nhà máy theo Phương án 2 tại Văn bản số 834/NSMO-PT+TTĐ ngày 15/11/2024 của Công ty TNHH MTV Vận hành hệ thống điện và thị trường điện quốc gia về Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2025, có xét đến năm 2026 (được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định số 3047/QĐ-BCT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2025).
- Khối lượng than cấp dự kiến nêu trên của từng nhà máy có thể thay đổi tùy thuộc vào suất tiêu hao than, loại than sử dụng và sản lượng điện huy động thực tế của nhà máy điện theo nhu cầu của hệ thống điện quốc gia.


Phụ lục 2
DỰ KIẾN KHỐI LƯỢNG THAN CẤP CHO SẢN XUẤT ĐIỆN CÁC THÁNG
CAO ĐIỂM MÙA KHÔ (CÁC THÁNG 4, 5, 6, 7) NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3048/QĐ-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: 1.000 tấn
TT |
Nhà máy |
Khối lượng than cấp |
Tổng cộng |
|||
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
|
||
1 |
Na Dương |
38 |
39 |
38 |
35 |
150 |
2 |
Cao Ngạn |
36 |
37 |
36 |
33 |
142 |
3 |
An Khánh 1 |
46 |
48 |
46 |
42 |
182 |
4 |
Sơn Động |
78 |
80 |
77 |
71 |
306 |
5 |
Uông Bí |
170 |
175 |
170 |
154 |
669 |
6 |
Mạo Khê |
157 |
162 |
157 |
143 |
619 |
7 |
Quảng Ninh |
335 |
346 |
335 |
305 |
1321 |
8 |
Mông Dương 1 |
322 |
333 |
322 |
293 |
1270 |
9 |
Mông Dương 2 |
370 |
383 |
369 |
338 |
1460 |
10 |
Cẩm Phả |
197 |
203 |
196 |
179 |
775 |
11 |
Thăng Long |
196 |
203 |
196 |
167 |
762 |
12 |
Phả Lại |
254 |
263 |
254 |
242 |
1013 |
13 |
Hải Dương |
316 |
324 |
314 |
287 |
1241 |
14 |
Hải Phòng |
296 |
306 |
295 |
270 |
1167 |
15 |
Ninh Bình |
45 |
47 |
44 |
30 |
166 |
16 |
Thái Bình 1 |
157 |
163 |
157 |
143 |
620 |
17 |
Thái Bình 2 |
315 |
325 |
314 |
287 |
1241 |
18 |
Nghi Sơn 1 |
160 |
166 |
160 |
146 |
632 |
19 |
Vũng Áng 1 |
309 |
320 |
309 |
263 |
1201 |
20 |
Nông Sơn |
10 |
11 |
11 |
11 |
43 |
21 |
Vĩnh Tân 1 |
336 |
363 |
372 |
261 |
1332 |
22 |
Vĩnh Tân 2 |
381 |
394 |
380 |
347 |
1502 |
23 |
Duyên Hải 1 |
376 |
389 |
376 |
245 |
1386 |
24 |
Vĩnh Tân 4 & 4 MR |
483 |
499 |
482 |
373 |
1837 |
25 |
Duyên Hải 2 |
342 |
354 |
341 |
305 |
1342 |
26 |
Duyên Hải 3 |
363 |
375 |
362 |
255 |
1355 |
27 |
Duyên Hải 3 MR |
190 |
196 |
190 |
172 |
748 |
28 |
Nghi Sơn 2 |
400 |
414 |
399 |
341 |
1554 |
29 |
Sông Hậu 1 |
350 |
362 |
350 |
319 |
1381 |
30 |
Vân Phong 1 |
382 |
392 |
378 |
328 |
1480 |
31 |
Vũng Áng 2 |
- |
- |
35 |
182 |
217 |
32 |
FORMOSA HT |
163 |
168 |
162 |
134 |
627 |
33 |
FORMOSA |
117 |
121 |
115 |
73 |
426 |
Tổng cộng |
7.690 |
7.961 |
7.742 |
6.774 |
30.167 |
Ghi chú:
- Khối lượng than cấp nêu trên được tính toán trên cơ sở dự kiến suất tiêu hao than trung bình và sản lượng điện phát đầu cực của từng nhà máy theo Phương án 4 tại Văn bản số 834/NSMO-PT+TTĐ ngày 15/11/2024 của Công ty TNHH MTV Vận hành hệ thống điện và thị trường điện quốc gia về Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2025, có xét đến năm 2026 (được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định số 3047/QĐ-BCT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2025).
- Khối lượng than cấp dự kiến nêu trên của từng nhà máy có thể thay đổi tùy thuộc vào suất tiêu hao than, loại than sử dụng và sản lượng điện huy động thực tế của nhà máy điện theo nhu cầu hệ thống điện quốc gia.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây