- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND Hà Nam 2010 Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 19/2010/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Lộc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
06/07/2010 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Công nghiệp, Hóa chất - Vật liệu nổ công nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 19/2010/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 19/2010/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM ------- Số: 19/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- Phủ Lý, ngày 06 tháng 7 năm 2010 |
| | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Trần Xuân Lộc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
(kèm theo Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương)
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------
CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
| | ………, ngày … tháng … năm 201… NGƯỜI LÀM ĐƠN (Ký tên, đóng dấu) |
| TÊN DOANH NGHIỆP ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- |
| Số: ……/BC-VLNCN | |
| Loại VLNCN | Số lượng đã bán từ 01/… đến…/…/201… | Số lượng đã bán từ 01/… đến…/…/201… | Giá bán | Ghi chú |
| a. Thuốc nổ các loại | | | | |
| - AnFo (Sofanit) (kg) | | | | |
| - AD 1 φ 32 (kg) | | | | |
| - AD 1 φ 90 (kg) | | | | |
| - TNP 1 thỏi (kg) | | | | |
| - TNP 1 rời (kg) | | | | |
| - Nhũ tương (kg) | | | | |
| - Quả mồi (kg) | | | | |
| - Loại khác (kg) | | | | |
| b. Phụ kiện nổ các loại | | | | |
| - Kíp vi sai điện (chiếc) | | | | |
| - Kíp vi sai phi điện (chiếc) | | | | |
| - Kíp điện thường (chiếc) | | | | |
| - Kíp đốt (chiếc) | | | | |
| - Dây cháy chậm (mét) | | | | |
| - Dây nổ (mét) | | | | |
| - Dây điện (mét) | | | | |
| - Loại khác | | | | |
CHO TỪNG DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM TRONG KỲ BÁO CÁO
| STT | Tên doanh nghiệp mua VLNCN | Số hợp đồng mua bán VLNCN | Thuốc nổ các loại (kg) | Phụ kiện nổ các loại | ||||||||||||||
| AnFo | AD 1 φ 32 | AD 1 φ 90 | TNP 1 thỏi | TNP 1 rời | Nhũ tương | Quả mồi | Loại khác | Kíp vi sai điện (chiếc) | Kíp vi sai phi điện (c) | Kíp điện (chiếc) | Kíp đốt (chiếc) | Dây CC (mét) | Dây nổ (mét) | Dây điện (mét) | Loại khác | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng KTAT & MT – Sở Công Thương Hà Nam Địa chỉ: Đ.Lê Chân, P.Lê Hồng Phong, Tp.Phủ Lý Điện thoại: 0351.3853814. | ……… , ngày … tháng … năm 201… CHỦ DOANH NGHIỆP (ký tên, đóng dấu) |
| TÊN DOANH NGHIỆP ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- |
| Số: ……/BC-VLNCN | |
| STT | Loại VLNCN | Đơn vị | Đơn giá | Tồn đầu kỳ | Nhập trong kỳ | Xuất trong kỳ | Tồn cuối kỳ | Ghi chú |
| 1 | | | | | | | | |
| 2 | | | | | | | | |
| 3 | | | | | | | | |
| 4 | | | | | | | | |
| 5 | | | | | | | | |
| 6 | | | | | | | | |
| 7 | | | | | | | | |
| 8 | | | | | | | | |
| 9 | | | | | | | | |
| Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng KTAT & MT – Sở Công Thương Hà Nam Địa chỉ: Đ.Lê Chân, P.Lê Hồng Phong, Tp.Phủ Lý Điện thoại: 0351.3853814 | …… , ngày … tháng … năm 201… CHỦ DOANH NGHIỆP (ký tên, đóng dấu) |
| ……………… ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- |
| Số : ….. /HCK | ......., ngày …… tháng … năm 201… |
| NGƯỜI LẬP HỘ CHIẾU | NGƯỜI KIỂM TRA | NGƯỜI DUYỆT HỘ CHIẾU |
| (Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) |
| ……………… ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- |
| Số : ….. /HCNM | ......., ngày …… tháng … năm 201… |
| STT | Đường kính lỗ khoan φ (mm) | Chiếu sâu lỗ khoan thực tế LLK (m) | Chiều dài nạp thuốc LNT (m) | Chiều dài nạp bua LB (m) | Khoảng cách các lỗ trong hàng a (m) | Khoảng cách các hàng mìn b (m) | Đường cản chân tầng w (m) | Góc nghiêng lỗ khoan α (độ) | Số lỗ khoan có cùng độ sâu (lỗ) | Lượng thuốc nổ cho 1 lỗ (kg) | Lượng thuốc nổ các lỗ mìn cùng độ sâu (kg) |
| 1 | | | | | | | | | | | |
| 2 | | | | | | | | | | | |
| 3 | | | | | | | | | | | |
| 4 | | | | | | | | | | | |
| 5 | | | | | | | | | | | |
| 6 | | | | | | | | | | | |
| 7 | | | | | | | | | | | |
| 8 | | | | | | | | | | | |
| 9 | | | | | | | | | | | |
| 10 | | | | | | | | | | | |
| 11 | | | | | | | | | | | |
| 12 | | | | | | | | | | | |
| 13 | | | | | | | | | | | |
| 14 | | | | | | | | | | | |
| 15 | | | | | | | | | | | |
| Tổng lượng thuốc nổ sử dụng cho bãi mìn: | | ||||||||||
| STT | Tên vị trí cần gác | Họ tên người gác | Chữ ký người gác |
| 1 | | | |
| 2 | | | |
| 3 | | | |
| 4 | | | |
| 5 | | | |
| 6 | | | |
| NGƯỜI LẬP HỘ CHIẾU | NGƯỜI CHỈ HUY NỔ MÌN | GIÁM ĐỐC DUYỆT |
| (Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên) |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!