Quyết định 1834/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1834/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1834/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1834/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
------- Số: 1834/QĐ-TTg
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2015
|
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Các Tập đoàn: TKV, Dầu khí, Hóa chất; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KTN (3b).Q240 |
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1834/QĐ-TTg ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Tên dự án, chủ đầu tư
|
Chủ đầu tư(2)
|
Số lượng dây chuyền
|
Địa điểm
|
Công suất(3)
|
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|||||
A
|
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
|
|||||
I
|
Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
|
|||||
1
|
Đầu tư phát triển năng lực sản xuất mới
|
|||||
1.1
|
Dây chuyền sản xuất thuốc nổ sạch, năng lượng cao
|
Z113
|
01
|
Tuyên Quang
|
Tấn/năm
|
6.000
|
1.2
|
Dây chuyền sản xuất thuốc nổ nhũ tương
|
7121
|
01
|
Phú Thọ
|
Tấn/năm
|
5.000
|
1-3
|
Dây chuyền sản xuất thuốc nổ nhũ tương
|
Z195
|
01
|
Vĩnh Phúc
|
Tấn/năm
|
6.000
|
1.4
|
Dây chuyền sản xuất mồi nổ năng lượng cao
|
Z195
|
01
|
Vĩnh Phúc
|
Tấn/năm
|
300
|
1.5
|
Dây chuyền thiết bị di động sản xuất, nạp thuốc nổ nhũ tương/ANFO và cơ sở vật chất phục vụ xe sản xuất, nạp thuốc nổ nhũ tương/ANFO
|
GAET liên doanh với đơn vị sản xuất VLNCN thuộc TC CNQP
|
04
|
Các tỉnh
|
Tấn/dây chuyền/năm
|
1.500
|
1.6
|
Dây chuyền sản xuất thuốc nổ ANFO
|
Z114
|
01
|
Đồng Nai
|
Tấn/năm
|
3.000
|
1.7
|
Dây chuyền sản xuất thuốc nổ TEN
|
Z121
|
01
|
Phú Thọ
|
Tấn/năm
|
500
|
1.8
|
Dây chuyền sản xuất thuốc nổ Hecxogen
|
Z195
|
01
|
Vĩnh Phúc
|
Tấn/năm
|
500
|
1.9
|
Dây chuyền sản xuất thuốc nổ TNT
|
Z113
|
01
|
Tuyên Quang
|
Tấn/năm
|
3.000
|
1.10
|
Dây chuyền sản xuất bột kim loại wolfram phục vụ sản xuất phụ kiện nổ công nghiệp
|
Z121
|
01
|
Phú Thọ
|
Tấn/năm
|
10
|
1.11
|
Dây chuyền sản xuất phụ gia, nhũ tương nền cho sản xuất thuốc nổ công nghiệp
|
Liên danh GAET-METCO
|
02
|
Vĩnh Phúc/ Thái Nguyên
|
Tấn/năm
|
5.000
|
2
|
Đầu tư đồng bộ thiết bị, đổi mới công nghệ, nâng cấp chất lượng sản phẩm, cơ sở hạ tầng
|
|||||
2.1
|
Đổi mới công nghệ, hiện đại hóa dây chuyền sản xuất thuốc nổ TFD-15
|
Z115
|
Trên cơ sở dây chuyền hiện có, đang sản xuất
|
Thái Nguyên
|
Tấn/năm
|
5.000
|
2.2
|
Đổi mới công nghệ, hiện đại hóa dây chuyền sản xuất thuốc nổ ABS-15
|
Z115
|
Thái Nguyên
|
Tấn/năm
|
2.000
|
|
2.3
|
Đầu tư nâng cấp, hiện đại hóa dây chuyền sản xuất dây dẫn tín hiệu nổ dùng cho sản xuất phụ kiện nổ công nghiệp
|
Z121
|
Trên cơ sở dây chuyền hiện có, đang sản xuất
|
Phú Thọ
|
Triệu mét/năm
|
10
|
2.4
|
Đầu tư nâng cấp, hiện đại hóa dây chuyền sản xuất kíp nổ các loại theo công nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại - giai đoạn 1
|
Z121
|
Phú Thọ
|
Triệu kíp/năm
|
15
|
|
2.5
|
Đầu tư nâng cấp, hiện đại hóa phòng thí nghiệm/thử nghiệm vật liệu nổ công nghiệp
|
Viện TPTN
|
01
|
Hòa Bình/Hà Nội
|
|
-
|
2.6
|
Di chuyển dây chuyền cũ từ Hà Nội về địa điểm mới tại Mỵ Hòa, Kim Bôi, Hòa Bình và đầu tư nâng cấp, tự động hóa dây chuyền sản xuất mồi nổ năng lượng cao VE-05 A
|
Viện TPTN
|
01
|
Hòa Bình
|
Tấn/năm
|
200
|
2.7
|
Di chuyển dây chuyền cũ từ Hà Nội về địa điểm mới tại Mỵ Hòa, Kim Bôi, Hòa Bình và đầu tư nâng cấp năng lực, mở rộng dây chuyền sản xuất thuốc nổ TNP-1 trên cơ sở dây chuyền cũ(1)
|
Viện TPTN
|
01
|
Hòa Bình
|
Tấn/năm
|
3.000
|
2.8
|
Đầu tư nâng cấp, hiện đại hóa dây chuyền sản xuất mồi nổ năng lượng cao
|
Z131
|
Trên cơ sở dây chuyền hiện có, đang sản xuất
|
Thái Nguyên
|
Tấn/năm
|
500
|
2.9
|
Xây dựng mới một số kho/cụm kho vật liệu nổ công nghiệp
|
GAET
|
7 ¸ 10
|
Các tỉnh
|
Kho/cụm kho
|
7 ¸ 10
|
II
|
Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin
|
|||||
1
|
Đầu tư phát triển năng lực sản xuất mới
|
|||||
1.1
|
Dây chuyền di động sản xuất thuốc nổ nhũ tương rời dùng trong công trình ngầm
|
MICCO
|
04
|
Quảng Ninh
|
Tấn/dây chuyền/năm
|
1.500
|
1.2
|
Dây chuyền di động sản xuất, nạp thuốc nổ nhũ tương rời/ANFO và cơ sở vật chất phục vụ xe sản xuất, nạp thuốc nổ nhũ tương/ANFO
|
MICCO
|
04
|
Quảng Ninh, Lào Cai, Ninh Bình, Hà Tĩnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tấn/dây chuyền/năm
|
4.500
|
2
|
Đầu tư đồng bộ thiết bị, đổi mới công nghệ, nâng cấp chất lượng sản phẩm, cơ sở hạ tầng
|
|||||
2.1
|
Đổi mới công nghệ, cải tạo dây chuyền, nâng cấp chất lượng sản phẩm thuốc nổ nhũ tương an toàn hầm lò, nhũ tương rời
|
MICCO
|
Trên cơ sở các dây chuyền hiện có, đang sản xuất
|
Quảng Ninh
|
Tấn/dây chuyền/năm
|
7.500
|
2.2
|
Đầu tư đồng bộ hóa thiết bị các dây chuyền di động sản xuất thuốc nổ nhũ tương: 4 xe vận chuyển, bồn chứa nhũ tương nền dung tải 80 ¸ 120 tấn/bồn .
|
MICCO
|
Quảng Ninh, Lào Cai, Ninh Bình, Hà Tĩnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tấn/dây chuyền/năm
|
7.500
|
|
2.3
|
Xây dựng xưởng nghiên cứu thực nghiệm vật liệu nổ công nghiệp - giai đoạn 1
|
MICCO
|
01
|
Quảng Ninh
|
|
-
|
2.4
|
Xây dựng cảng sông và kho trung chuyển vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ tại cảng Bạch Thái Bưởi
|
MICCO
|
|
Quảng Ninh
|
Tấn/năm
|
100.000
|
2.5
|
Xây dựng cảng sông tiếp nhận nguyên liệu amoniac, trung chuyển tiền chất thuốc nổ và các mặt hàng hóa chất khác
|
MICCO
|
|
Thái Bình
|
Tấn/năm
|
400.000
|
2.6
|
Xây dựng mới một số kho/cụm kho vật liệu nổ công nghiệp
|
MICCO
|
5 ¸ 7
|
Các tỉnh
|
Kho/ cụm kho
|
5 ¸ 7
|
B
|
GIAI ĐOẠN 2021 - 2030
|
|||||
I
|
Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
|
|||||
1
|
Đổi mới công nghệ, hiện đại hóa dây chuyền sản xuất sản xuất kíp nổ các loại - giai đoạn 2
|
Z121
|
Trên cơ sở các dây chuyền hiện có, đang sản xuất
|
Phú Thọ
|
Triệu kíp/ năm
|
30
|
2
|
Đổi mới công nghệ, hiện đại hóa nâng cấp dây chuyền sản xuất mồi nổ năng lượng cao VE-05 A
|
Viện TPTN
|
Hòa Bình
|
Tấn/năm
|
500
|
|
3
|
Đầu tư dây chuyền sản xuất thuốc nổ sạch, năng lượng cao thay thế dây chuyền sản xuất thuốc nổ AĐ-1(1)
|
Z114
|
01
|
Đồng Nai
|
Tấn/năm
|
3.000
|
4
|
Đầu tư dây chuyền sản xuất phụ kiện nổ (kíp nổ công suất 15 triệu kíp/năm, mồi nổ công suất 1 triệu quả/năm)
|
Z114
|
01
|
Đồng Nai
|
|
-
|
5
|
Đầu tư dây chuyền sản xuất dây nổ, phụ kiện nổ các loại dùng cho khai thác dầu khí (Dây nổ công suất 1 triệu mét/năm, phụ kiện nổ công suất 10 triệu sản phẩm/năm)
|
Z121
|
02
|
Phú Thọ
|
Tấn/năm
|
3.000
|
6
|
Đầu tư nâng cấp dây chuyền sản xuất mồi nổ năng lượng cao
|
Z131
|
Trên cơ sở dây chuyền hiện có, đang sản xuất
|
Thái Nguyên
|
Tấn/năm
|
500
|
7
|
Xây dựng mới một số kho/cụm kho vật liệu nổ công nghiệp
|
GAET
|
7 ¸ 10
|
Các tỉnh
|
Kho/cụm kho
|
7 ¸ 10
|
II
|
Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin
|
|
|
|||
1
|
Dây chuyền thiết bị di động sản xuất thuốc nổ nhũ tương rời/ANFO
|
MICCO
|
02
|
Lào Cai, Hà Tĩnh, Quảng Ninh
|
Tấn/dây chuyền/năm
|
4.500
|
2
|
Dây chuyền thiết bị di động sản xuất thuốc nổ nhũ tương rời dùng trong công trình ngầm
|
MICCO
|
02
|
Quảng Ninh
|
Tấn/dây chuyền/năm
|
1.500
|
3
|
Đầu tư đổi mới công nghệ, cải tạo thiết bị và nâng cấp chất lượng sản phẩm của các dây chuyền sản xuất thuốc nổ ANFO, nhũ tương rời và nhũ tương an toàn hầm lò
|
MICCO
|
Trên cơ sở các dây chuyền hiện có, đang sản xuất
|
Quảng Ninh
|
Tấn/dây chuyền/năm
|
4.500
|
4
|
Đầu tư đồng bộ hóa thiết bị các dây chuyền thiết bị di động sản xuất thuốc nổ nhũ tương: 2 xe vận chuyển, bồn chứa nhũ tương nền dung tải 80 ¸ 120 tấn/bồn
|
MICCO
|
Lào Cai, Quảng Ninh
|
Tấn/dây chuyền/năm
|
4.500
|
|
5
|
Xây dựng xưởng nghiên cứu thực nghiệm vật liệu nổ công nghiệp - giai đoạn 2
|
MICCO
|
01
|
Quảng Ninh
|
-
|
-
|
6
|
Xây dựng mới một số kho/cụm kho vật liệu nổ công nghiệp
|
MICCO
|
7 ¸ 10
|
Các tỉnh
|
Kho/cụm kho
|
7 ¸ 10
|