Quyết định 1570/QĐ-BCT 2016 về danh mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1570/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1570/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/04/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1570/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 1570/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2016 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN; - Ngân hàng Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các TĐ, TCT 90,91, CT thuộc Bộ; - Website BCT; - Lưu: VT, KH (3). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-BCT ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số hải quan HS (*) | Tên mặt hàng | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%) | |||
Nhóm | Phân nhóm | | | |||
8504 | 31 | 13 | | Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô ngoài trời | - Điện áp định mức; 6; 15; 22 kV. - Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V. - Cấp chính xác: 0.5. Tải: (10-50) VA. - Chiều dài đường rò: 25 mm/kV. Khối lượng: 39 kg. - Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. | 56,56% |
8504 | 31 | 13 | | Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô trong nhà | - Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. - Điện áp thứ cấp định mức: (60-120) V. - Cấp chính xác: 0.5. Tải: (10-50) VA. - Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 31 kg. - Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. | 59,89% |
8504 | 31 | 24 | | Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời | - Điện áp định mức: 6; 15; 24; 32 kV. - Dòng điện sơ cấp định mức: (2.5-800) A. - Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. - Cấp chính xác: 0.5. Tải: (10-30) VA. - Chiều dài đường rò: 25 mm/kV. Khối lượng: 32 kg. - Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. | 49,01% |
8504 | 31 | 24 | | Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà | - Điện áp định mức: 6; 15; 24 kV. - Dòng diện sơ cấp định mức: (2.5-800) A. - Dòng điện thứ cấp định mức: 1A; 5A. - Cấp chính xác: 0.5; 1. Tải: (10-30) VA. - Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng: 28 kg. - Sử dụng trong vùng nhiễm mặn. | 62,08% |
8504 | 31 | 29 | | Biến dòng hạ thế | - Điện áp định mức: < 1000=""> - Dòng điện sơ cấp định mức: (50-4000) A. - Dòng điện thứ cấp định mức: 5A. - Cấp chính xác: 0.5; 1. Tải: (5-15) VA. | 79,73% |
8504 | | | | Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô ngoài trời | - Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. - Điện áp thứ cấp định mức: (100-240) V. Tải: (50-1500) VA. - Chiều dài đường rò: 31 mm/kV. Khối lượng: 39 kg. | 58,86% |
8532 | 29 | 00 | | Tụ điện PL trung thế một pha | - Điện áp định mức: (6.6 - 22) kV. - Dòng điện: (4.5-30.3) A. - Công suất: 100; 200 kVar. - Khối lượng: 28 - 46 kg. | 51,06% |