Quyết định 1265/QĐ-TTg 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1265/QĐ-TTg

Quyết định 1265/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 (điều chỉnh)
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1265/QĐ-TTgNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trịnh Đình Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/08/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Triển khai thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước

Ngày 24/08/2017, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 1265/QĐ-TTg về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến 2020, có xét triển vọng đến năm 2030
Theo điều chỉnh, đến năm 2020, ngành than đầu tư xây dựng mới các nhà máy sàng tuyển than: Vàng Danh 2 công suất khoảng 2,0 triệu tấn/năm; Khe Thần công suất khoảng 2,5 triệu tấn/năm; Trung tâm chế biến và Kho than tập trung vùng Hòn Gai công suất khoảng 5,0 triệu tấn/năm (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm tại Phường Hà Khánh và duy trì nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng đến hết năm 2018; sau năm 2018 di chuyển nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng về vị trí Trung tâm chế biến và Kho than tập trung đã xây dựng để lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5 triệu tấn/năm); Khe Chàm công suất khoảng 7,0 triệu tấn/năm; Lép Mỹ công suất khoảng 4,0 triệu tấn/năm.
Ngoài ra, theo Quyết định này, Thủ tướng cũng điều chỉnh tọa độ ranh giới khép góc một số đề án đầu tư thăm dò tài nguyên than, như: Đề án thăm dò mỏ Đông Triều - Phả Lại; Đề án thăm dò mỏ Núi Hồng. Đồng thời điều chỉnh danh mục một số dự án đầu tư mỏ than: Mỏ Vàng Danh; Mỏ Nam Mẫu; Mỏ Suối Lại; Mỏ Cọc Sáu; Mỏ Đèo Nai; Mỏ Lộ Trí; Mỏ Mông Dương.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1265/QĐ-TTg tại đây

tải Quyết định 1265/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1265/QĐ-TTg DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1265/QĐ-TTg PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 1265/QĐ-TTg ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

Số: 1265/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2017

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là Quyết định 403/QĐ-TTg) về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 với các nội dung sau:
- Sửa đổi nội dung quy hoạch Giai đoạn đến năm 2020 tại điểm b khoản 6 mục III Điều 1:
“- Giai đoạn đến năm 2020
Đầu tư xây dựng mới các nhà máy sàng tuyển than: Vàng Danh 2 công suất khoảng 2,0 triệu tấn/năm; Khe Thần công suất khoảng 2,5 triệu tấn/năm; Trung tâm chế biến và Kho than tập trung vùng Hòn Gai công suất khoảng 5,0 triệu tấn/năm (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm tại Phường Hà Khánh và duy trì nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng đến hết năm 2018; sau năm 2018 di chuyển nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng về vị trí Trung tâm chế biến và Kho than tập trung đã xây dựng để lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5 triệu tấn/năm); Khe Chàm công suất khoảng 7,0 triệu tấn/năm; Lép Mỹ công suất khoảng 4,0 triệu tấn/năm.”
- Sửa đổi nội dung tổ chức thực hiện tại Điểm c Khoản 1 Điều 2:
“- Chỉ đạo lập và phê duyệt đề án cung cấp than cho các nhà máy nhiệt điện và các dự án đầu tư cảng than theo quy định.”
- Điều chỉnh tọa độ ranh giới khép góc một số đề án đầu tư thăm dò tài nguyên than tại Phụ lục IIb của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh danh mục một số dự án đầu tư mỏ than tại các Phụ lục IIIa, IIIb, V của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh tọa độ ranh giới khép góc một số dự án đầu tư mỏ than tại Phụ lục IIIb của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh danh mục một số dự án đầu tư hạ tầng phục vụ phát triển ngành Than tại Phụ lục IV của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này).
- Bổ sung danh mục các dự án duy trì sản xuất (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này).
- Bổ sung tọa độ ranh giới khép góc các dự án duy trì sản xuất (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh, bổ sung một số đề án đóng cửa mỏ tại Phụ lục V của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này là bộ phận không tách rời của Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam; Chủ tịch, Tổng giám đốc Tổng công ty Đông Bắc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân t
i cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Tập đoàn: Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Dầu khí Việt Nam, Điện
lực Việt Nam;
- T
ng công ty Đông Bắc;
- VPCP: BTCN, các PCN, Tr
lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, CN (2).KN

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trịnh Đình Dũng

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC MỘT SỐ ĐỀ ÁN ĐẦU TƯ THĂM DÒ TÀI NGUYÊN THAN TẠI PHỤ LỤC IIB CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên đề án

Tên mốc

Hệ tọa độ VN2000, Kinh tuyến trục 105° Múi chiếu 6°

Diện tích (km2)

X

Y

 

 

Giai đoạn đến năm 2020

I

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

I.1

Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại

 

1

Đề án thăm dò mỏ Đông Triều - Phả Lại (I, II, III, IV)

DPII-1

2334873

636785

33,36

DPII-2

2333383

638024

DPII-3

2331536

646176

DPII-4

2333058

646150

DPI-1

2332631

649798

DPI-1.1

2332671

652438

DPI-1.2

2331091

651760

DPI-8

2331061

651518

DPI-9

2331423

649818

DPI-2.1

2332575

655238

DPI-3

2332293

657112

DPI-4

2331982

660000

DPI-4.1

2333797

660000

MK.2

2333662

666066

MK.1

2332464

663161

MK.9

2331658

662721

MK.8

2331085

664584

DPI-5

2330679

660000

DPI-6

2330970

656912

DPI-6.1

2331173

654869

II

CÁC MỎ THAN NỘI ĐỊA

2

Đề án thăm dò mỏ Núi Hồng

NH1

2401503

552166

8,71

NH2

2401156

554515

NH3

2401104

554750

NH4

2400648

555748

NH5

2399114

555825

NH6

2397760

554577

NH7

2398540

553869

NH8

2399024

553871

NH9

2399025

553429

NH10

2399345

553138

NH11

2399418

552233

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỎ THAN TẠI CÁC PHỤ LỤC IIIA, IIIB, V CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Quyết định 403/QĐ-TTg

Điều chỉnh

 

Tên dự án

Công suất (1.000 tấn/năm)

Hình thức đầu tư

Đơn vị quản lý

Tên dự án

Công suất (1.000 tấn/năm)

Hình thức đầu tư

Đơn vị quản lý

 

Giai đoạn đến năm 2020

1

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

I.1

Vùng Uông Bí Đông Triều - Phả Lại

1

Mỏ Vàng Danh

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng khu Cánh Gà, mỏ than Vàng Danh - Công ty than Vàng Danh

1.500

Xây dựng mới

TKV

Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng khu Cánh Gà, mỏ than Vàng Danh - Công ty than Vàng Danh

1.200

Xây dựng mới

TKV

2

Mỏ Nam Mu

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò phần lò giếng mỏ than Nam Mu (tầng t+200÷-50)

2.500

Xây dựng mới

TKV

Dự án khai thác hầm lò phần lò giếng mỏ than Nam Mẫu

2.500

Xây dựng mới

TKV

I.2

Vùng Hòn Gai

1

Mỏ Suối Lại

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án cải tạo, mở rộng khai thác lộ thiên mỏ Suối Lại - Công tTNHH MTV than Hòn Gai - Vinacomin

1.500

Cải tạo mở rộng

TKV

Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ Suối Lại

1.000

Cải tạo mở rộng

TKV

I.3

Vùng Cẩm Phả

1

Mỏ Cọc Sáu

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV

3.500

Xây dựng mới

TKV

Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV (điều chỉnh)

2.700

Xây dựng mới

TKV

2

Mỏ Đèo Nai

 

 

 

 

 

 

 

-

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV

2.500

Cải tạo mở rộng

TKV

Đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV (điều chỉnh)

1.750

Cải tạo mở rộng

TKV

3

Mỏ Lộ Trí

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV (tầng từ-35 ÷ -140)

2.000

Xây dựng mới

TKV

Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV

2.000

Xây dựng mới

TKV

4

Mỏ Mông Dương

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án xây dựng công trình khai thác giai đoạn II mỏ than Mông Dương - Công ty than Mông Dương (tầng từ -100 ÷ -250 khu Trung tâm Mông Dương và +10 ÷ -150 khu Đông Bắc Mông Dương)

1.500

Xây dựng mới

TKV

Khai thác giai đoạn II mỏ than Mông Dương - Công ty than Mông Dương (điều chỉnh)

1.500

Xây dựng mới

TKV

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỎ THAN TẠI PHỤ LỤC IIIB CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên mỏ, dự án

Tên mốc

Hệ tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 105° MC 6°

Diện tích (km2)

X

Y

 

 

Giai đoạn đến năm 2020

I

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

 

I.1

Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại

1

Mỏ Đông Tràng Bạch

 

 

 

 

1.1

Dự án khai thác hầm lò phía Bắc khu Tân Yên

BTY.1

2334452

674981

7,76

BTY.2

2334526

677438

BTY.3

2334426

678351

BTY.4

2332381

677679

BTY.5

2332370

676019

BTY.6

2331000

676044

BTY.7

2331000

675046

I.2

Vùng Hòn Gai

1

Mỏ Suối Lại

 

 

 

 

1.1

Dự án duy trì, cải to và mở rộng nâng công suất khai thác hầm lò khu Cái Đá - Khoáng sàng than Suối Lại

CĐ01

2323310

719175

1,36

CĐ02

2323325

719989

CĐ03

2322925

720521

CĐ04

2322497

720529

CĐ05

2321950

720238

CĐ06

2322165

719815

CĐ07

2322117

719629

CĐ08

2322256

719533

CĐ09

2322234

719411

CĐ10

2322261

719301

CĐ11

2322223

719239

CĐ12

2322158

719154

CĐ13

2322155

718960

CĐ14

2322421

718956

CĐ15

2322424

719148

CĐ16

2322450

719077

CĐ17

2322523

719086

CĐ18

2322679

719545

CĐ19

2322785

719559

1.2

Dự án khai thác hầm lò phần mở rộng mỏ Suối Lại (Giai đoạn I)

SL10

2322867

722244

3,98

SL11

2321867

721737

SL12

2321931

721360

SL13

2321915

720310

SLGK01

2322500

720544

SLGK02

2322926

720536

SLGK03

2323653

719693

SLGK04

2323897

720021

SLGK05

2323885

720847

SLGK06

2324157

722220

SLGK07

2323379

722454

I.3

Vùng Cẩm Phả

1

Mỏ Lộ Trí

 

 

 

 

1.1

Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV

LT.1

2327122

735815

5,05

LT.2

2327205

736146

LT.3

2327209

736346

LT.4

2327375

737168

LT.5

2327373

738394

LT.6

2327176

738648

LT.7

2326932

738563

LT.8

2326973

739482

TN5

2326472

739822

TN6

2325971

739831

LT.9

2325492

739509

LT.10

2325422

738496

LT.11

2325354

738496

LT.12

2325490

738178

LT.13

2325644

737453

LT.14

2325811

737259

LT.15

2326263

737096

LT.16

2326418

736985

LT.17

2326497

736642

2

Mỏ Khe Tam

 

 

 

 

2.1

Dự án khai thác lộ thiên các đoạn vỉa từ mức +38 ÷ Lộ vỉa - mỏ Khe Tam

 

Khu Trung Tâm: Vỉa 10,11,12,13,14,15

TT1’

2329952

734853

1,69

TT2

2329913

735244

TT3

2329701

735329

TT4

2328959

735857

 

 

TT5

2328947

734833

 

TT6’

2328388

734887

TT7

2328412

734296

TT8

2328412

734144

TT9’

2328879

734095

TT10’

2329063

734165

TT11’

2329979

734311

 

Khu Bắc Khe Tam: Vỉa 11, 12,13

BKT1’

2330624

734763

0,17

BKT2

2330751

735015

BKT3

2330769

735261

BKT4

2330381

735266

BKT5

2330369

734890

BKT6

2330371

734763

 

Khu Nam Khe Tam: Vỉa 9, 10, 11.

NKT1

2328752

735336

0,29

NKT2

2328763

735729

NKT3

2328745

736015

NKT4

2328287

735846

NKT5

2328271

735498

NKT6

2328213

735344

 

Khu Tây Bắc: Vỉa 12,13

TBKT1

2329477

733828

0,24

TBKT2

2329605

733915

TBKT3

2329636

734203

TBKT4

2329486

734229

TBKT5

2329063

734165

TBKT6’

2328879

734095

TBKT7’

2328985

733816

TBKT8

2329185

733821

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NGÀNH THAN TẠI PHỤ LỤC IV CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

 

Quyết định 403/QĐ-TTg

Điều chỉnh

TT

Tên dự án

Công suất (1.000 tấn/năm)

Hình thức đầu tư

Đơn vị quản lý

Tên dự án

Công suất (1.000 tấn/năm)

Hình thức đầu tư

Đơn vị quản lý

 

Giai đoạn đến năm 2020

I

NHÀ MÁY SÀNG TUYỂN THAN

1

Nhà máy sàng - tuyển than Hòn Gai

 

 

 

Trung tâm chế biến và kho than tập trung vùng Hòn Gai

 

 

 

-

Dự án nhà máy sàng - tuyển than Hòn Gai (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm và di rời NMT Nam Cầu Trắng về lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5 triệu tn/năm)

5.000

Xây dựng mới, cải tạo mở rộng

TKV

Dự án Trung tâm chế biến và Kho than tập trung vùng Hòn Gai (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm và di chuyển nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng về lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5 triệu tấn/năm)

5.000

Xây dựng mới, cải tạo mở rộng

TKV

PHỤ LỤC V

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DUY TRÌ SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên dự án

Công suất (1.000 tấn/năm)

Đơn vị quản lý

 

Giai đoạn đến năm 2020

I

BỂ THAN ĐÔNG BẮC

I.1

Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại

1

Mỏ Vàng Danh

 

 

-

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên các lộ vỉa Công ty cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin

200

TKV

-

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +122 khu trung tâm Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh

700

TKV

-

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò giếng từ +105 ÷ +00 khu trung tâm Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh

1.500

TKV

-

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +115 khu Cánh Gà Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh

480

TKV

2

Mỏ Mạo Khê

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên vỉa 9, 9A cánh Nam mở rộng, xuống sâu đến mức -40 - Công tthan Mạo Khê - TKV

250

TKV

-

Dự án Đầu tư mở rộng sản xuất Công ty than Mạo Khê công suất 1.600.000 tấn/năm

1.600

TKV

3

Mỏ Hồng Thái

 

 

-

Dự án đầu tư nâng công suất lên 600.000 tấn/năm khu Tràng Khê II, III - Công ty than Hồng Thái

600

TKV

-

Dự án đầu tư mở rộng nâng công suất mỏ than Hồng Thái - Công ty than Uông Bí

500

TKV

4

Mỏ Đông Tràng Bạch

 

 

-

Dự án duy trì sản xuất khai thác hầm lò khu Đông Tràng Bạch

200

TKV

5

Mỏ Đồng Vông

 

 

-

Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò ngầm +60 Đông Vàng Danh

100

TKV

-

Dự án Đầu tư nâng công suất khai trường Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV

500

TKV

-

Dự án mở rộng nâng công suất tầng lò bằng mỏ than Đồng Vông - Công ty than Đồng Vông

500

TKV

6

Mỏ Nam Mu

 

 

-

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng sản xuất mỏ than Nam Mu công suất 900.000 tấn/năm - Công ty than Uông Bí

900

TKV

7

Mỏ Đồng Vông - Uông Thượng

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên khu Uông Thượng

650

TKV

8

Mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên

 

 

-

Dự án cải tạo và mở rộng nâng công suất khu mỏ than Khe Chuối lên 500.000 tấn/năm mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên

500

TCT Đông Bc

-

Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Hồ Thiên - mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên

200

TCT Đông Bắc

9

Mỏ Quảng La

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò khu Dân Chủ - Đông Quảng La

100

TCT Đông Bắc

-

Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng La

150

TCT Đông Bắc

10

Mỏ Đồng Rì

 

 

-

Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than Đồng Rì - Tổng công ty Đông Bắc

800

TCT Đông Bắc

I.2

Vùng Hòn Gai

1

Mỏ Hà Tu

 

 

-

Dự án đầu tư phát triển mỏ Hà Tu

2.500

TKV

2

Mỏ Núi Béo

 

 

-

Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ than Núi Béo

4.100

TKV

3

Mỏ Hà Lầm

 

 

-

Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên khu II vỉa 11- Công ty cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin

500

TKV

4

Mỏ Suối Lại

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò dưới mức +50 khai trường Bắc Bàng Danh - Xí nghiệp than Cao Thắng

280

TKV

-

Dự án khai thác hầm lò dưới mức +20 XN than Giáp Khẩu

350

TKV

-

Dự án cải tạo, mở rộng khai thác lộ thiên mỏ Suối Lại - Công ty TNHH MTV than Hòn Gai - Vinacomin

1.500

TKV

5

Mỏ Hà Ráng

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng

200

TKV

-

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lò giếng mỏ than Hà Ráng

600

TKV

6

Mỏ Bình Minh

 

 

-

Dự án khai thác xuống sâu dưới mức -75 mỏ Bình Minh (Thành Công) - Công ty than Hòn Gai - TKV

1.000

TKV

7

Mỏ Tân Lập

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên vỉa 1 khu Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ Tân Lập

160

TCT Đông Bắc

I.3

Vùng Cm Phả

1

Mỏ Cao Sơn

 

 

-

Dự án cải tạo mở rộng mỏ than Cao Sơn - Công ty cổ phần than Cao Sơn - TKV

3.500

TKV

2

Mỏ Cọc Sáu

 

 

-

Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV

3.500

TKV

3

Mỏ Đèo Nai

 

 

-

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV

2.500

TKV

4

Mỏ Lộ Trí

 

 

-

Dự án đu tư duy trì sản xuất xuống sâu hầm lò khu Yên Ngựa Công ty than Thống Nhất

200

TKV

-

Dự án đu tư nâng công suất khai thác hầm lò xuống sâu khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất lên 1,5 triệu tấn/năm

1.500

TKV

-

Dự án mở rộng khai thác lộ thiên vỉa dày và phân vỉa II-16 mỏ Tây Lộ Trí

100

TCT Đông Bắc

5

Mỏ Mông Dương

 

 

-

Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương

Hầm lò: 1.200 Lộ thiên: 200

TKV

6

Mỏ Khe Chàm I

 

 

-

Đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, Công ty than Khe Chàm nâng công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm

1.000

TKV

7

Mỏ Khe Tam

 

 

-

Dự án đầu tư thiết kế khai thác lộ thiên các đoạn vỉa 6 ÷ vỉa 16 - Mỏ than Khe Tam - Công ty than Dương Huy

450

TKV

8

Mỏ Ngã Hai

 

 

-

Dự án đầu tư khai thác xuống sâu dưới mức -50 mỏ than Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh - TKV

1.500

TKV

9

Mỏ Tây Đá Mài

 

 

-

Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh)

400

TKV

10

Mỏ Tây Khe Sim

 

 

-

Dự án điều chỉnh khai thác lộ thiên vỉa dày tuyến T.IA - T.V mỏ Tây Khe Sim

137

TKV

11

Mỏ Tây Bắc Khe Chàm

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây Bắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất

50

TCT Đông Bc

12

Mỏ Nam Khe Tam

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50 mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng công ty Đông Bắc

200

TCT Đông Bắc

-

Dự án mở rộng nâng công sut mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86

600

TCT Đông Bắc

-

Dự án khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86 - Tổng công ty Đông Bắc

160

TCT Đông Bắc

13

Mỏ Bắc Quảng Lợi

 

 

-

Dự án khai thác hầm lò vỉa 6 khu Đông Bắc Cọc Sáu và đồng bộ hóa dây truyền vận tải tập trung vỉa 6, vỉa 9

150

TCT Đông Bắc

14

Mỏ Tây Bắc Ngã Hai

 

 

-

Dự án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã Hai - Tổng công ty Đông Bắc

300

TCT Đông Bắc

15

Mỏ Khe Sim

 

 

-

Dự án mở rộng nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông Bắc

350

TCT Đông Bắc

-

Dự án cải tạo phục hồi môi trường khu vực Khe Sim - Lộ Trí - Đèo Nai

400

TCT Đông Bắc

II

CÁC MỎ THAN NỘI ĐỊA

1

Mỏ Núi Hồng

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng (cải tạo mở rộng)

400

TKV

2

Mỏ Khánh Hòa

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Khánh Hòa

800

TKV

-

Đầu tư khai thác hầm lò phần rìa moong lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên than Khánh Hòa - VVMI

200

TKV

3

Mỏ Na Dương

 

 

-

Dự án khai thác lộ thiên mỏ Na Dương

600

TKV

PHỤ LỤC VI

BỔ SUNG TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC CÁC DỰ ÁN DUY TRÌ SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên mỏ, dự án

Tên mốc

Hệ tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 105° MC 6°

Diện tích (km2)

 

 

X

Y

 

 

 

 

Giai đoạn đến năm 2020

 

 

I

B THAN ĐÔNG BẮC

 

 

I.1

Vùng Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại

 

 

1

Mỏ Vàng Danh

 

 

1.1

Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên các lộ vỉa Công ty cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin

 

 

 

Lộ vỉa 7 khu +315

LV24

2339035

684235

0,77

 

 

LV25

2338884

684325

 

 

LV26

2338711

684429

 

 

LV27

2338563

684222

 

 

LV28

2338597

684019

 

 

LV29

2338743

684004

 

 

LV30

2338890

683990

 

 

LV31

2339011

684043

 

 

Lộ vỉa 4, 5, 6 khu Cánh Gà

LV15

2337933

684197

 

 

LV16

2337944

684471

 

 

LV17

2338027

684647

 

 

LV18

2338119

684678

 

 

LV19

2338260

684474

 

 

LV20

2338249

684173

 

 

LV21

2338135

684139

 

 

LV22

2338042

683926

 

 

LV23

2337878

684016

 

 

Lộ vỉa 5 khu +270

LV1

2337957

685717

 

 

LV2

2337708

686099

 

 

LV3

2337655

686257

 

 

LV4

2337706

686343

 

 

LV5

2337907

686322

 

 

LV6

2338057

686142

 

 

LV7

2338248

686031

 

 

LV8

2338374

686007

 

 

LV9

2338452

685797

 

 

LV10

2338563

685553

 

 

LV11

2338449

685348

 

 

LV12

2338151

685380

 

 

LV13

2338042

685512

 

 

LV14

2338047

685667

 

 

1.2

- Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +122 khu trung tâm Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh

5.1

2340419

685598

11,86

 

 

5.2

2340381

686688

 

 

5.3

2340208

687566

 

 

5.4

2340326

688029

 

 

5.5

2340024

688719

 

 

5.6

2339898

689102

 

 

5.7

2338691

688864

 

 

5.8

2338686

688705

 

 

1.3

- Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò giếng từ +105 ÷ +00 khu trung tâm Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh

5.9

2338331

688711

 

 

5.10

2337692

688431

 

 

5.11

2337518

687764

 

 

5.12

2337313

687065

 

 

5.13

2336304

686840

 

 

5.14

2336295

686390

 

 

5.15

2337198

685198

 

 

5.16

2337562

685131

 

 

5.17

2337659

685006

 

 

5.18

2338481

684864

 

 

1.4

Dự án đầu tư cải to mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV÷ +115 khu Cánh Gà Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh

CG.1

2340075

682665

5,87

 

 

CG.2

2341039

683345

 

 

CG.3

2340441

685081

 

 

CG.4

2340419

685597

 

 

CG.5

2338481

684864

 

 

CG.6

2337659

685006

 

 

CG.7

2337781

684852

 

 

CG.8

2337884

683945

 

 

CG.9

2338232

683701

 

 

CG.10

2338981

683509

 

 

CG.11

2339086

682962

 

 

CG.12

2338901

682725

 

 

2

Mỏ Mạo Khê

 

 

 

 

 

 

2.1

Dự án khai thác lộ thiên vỉa 9, 9A cánh Nam mở rộng, xuống sâu đến mức -40 - Công ty than Mạo Khe-TKV

MKLT.I.1

2331446

666133

0,34

 

 

MKLT.I.2

2331465

666201

 

 

MKLT.I.3

2331422

666426

 

 

MKLT.I.4

2331218

666412

 

 

MKLT.I.5

2331200

666364

 

 

MKLT.I.6

2331226

666251

 

 

MKLT.I.7

2331316

666133

 

 

MKLT.I.8

2331361

666109

 

 

MKLT.I.9

2331422

666114

 

 

MKLT.II.1

2331238

666647

 

 

MKLT.II.2

2331232

666711

 

 

MKLT.II.3

2331285

666755

 

 

MKLT.II.4

2331243

666904

 

 

MKLT.II.5

2331151

667171

 

 

MKLT.II.6

2331099

667286

 

 

MKLT.II.7

2330854

667233

 

 

MKLT.II.8

2330987

666903

 

 

MKLT.II.9

2331096

666699

 

 

MKLT.II.10

2331107

666616

 

 

MKLT.III.1

2331074

667376

 

 

MKLT.III.2

2331063

667673

 

 

MKLT.III.3

2331046

667774

 

 

MKLT.III.4

2330880

667773

 

 

MKLT.III.5

2330774

667744

 

 

MKLT.III.6

2330787

667475

 

 

MKLT.III.7

2330807

667318

 

 

MKLT.III.8

2330861

667285

 

 

MKLT.III.9

2330952

667314

 

 

2.2

Dự án Đầu tư mở rộng sản xuất Công ty than Mạo Khê công suất 1.600.000 tấn/năm

MK.I.1

2332421

664553

13,28

 

 

MK.I.2

2332419

665123

 

 

MK.I.3

2332754

666053

 

 

MK.I.4

2333159

666221

 

 

MK.I.5

2333585

666766

 

 

MK.I.6

2333641

669746

 

 

MK.I.7

2330961

669796

 

 

29

2330899

669597

 

 

30

2330993

669265

 

 

31

2330561

668674

 

 

32

2330392

669197

 

 

33

2330419

669566

 

 

MK.I.8

2330440

669806

 

 

MK.I.9

2330126

669812

 

 

MK.I.10

2330120

669476

 

 

MK.I.11

2330593

667205

 

 

MK.I.12

2331236

664575

 

 

ĐS-2

2331692

664649

 

 

ĐS-3

2331683

664971

 

 

ĐS-4

2331562

665323

 

 

ĐS-5

2331451

665339

 

 

ĐS-6

2331352

665213

 

 

ĐS-7

2331400

664890

 

 

3

Mỏ Hồng Thái

 

 

 

 

 

 

3.1

Dự án đầu tư nâng công suất lên 600.000 tấn/năm khu Tràng Khê II, III - Công ty than Hồng Thái

UB-1

2334271

669734

7,93

 

 

UB-2

2334465

670200

 

 

UB-3

2334552

670828

 

 

UB-4

2334438

671940

 

 

UB-5

2334378

672476

 

 

UB-6

2331341

672534

 

 

UB-6A

2331381

672272

 

 

UB-6B

2331453

671882

 

 

UB-7

2331497

670721

 

 

UB-8

2331596

670933

 

 

UB-9

2331834

670949

 

 

UB-10

2331797

670580

 

 

UB-11

2331748

670153

 

 

UB-12

2331663

669782

 

 

3.2

Dự án đầu tư mở rộng nâng công suất mỏ than Hồng Thái - Công ty than Uông Bí

1

2331333

672559

5,31

 

 

2

2331218

673256

 

 

3

2331054

673600

 

 

4

2330982

675046

 

 

5

2333188

675004

 

 

6

2333304

673572

 

 

7

2333184

672524

 

 

4

Mỏ Đông Tràng Bạch

 

 

 

 

 

 

4.1

Dự án duy trì sản xuất khai thác hầm lò khu Đông Tràng Bạch

1

2332370

676019

1,94

 

 

2

2331000

676040

 

 

3

2331023

677234

 

 

4

2332381

677679

 

 

5

Mỏ Đồng Vông

 

 

 

 

 

 

5.1

Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò ngầm +60 Đông Vàng Danh

UB-6-1

2337737

688588

0,31

 

 

UB-6-2

2337883

688614

 

 

UB-6-3

2337885

688720

 

 

UB-6-4

2338686

688705

 

 

UB-6-5

2338693

688924

 

 

UB-6-6

2338697

689119

 

 

UB-6-7

2338347

689126

 

 

UB-6-8

2337853

688891

 

 

5.2

Dự án Đầu tư nâng công suất khai trường Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV

8.1A

2341112

690215

3,53

 

 

8.1B

2341435

691184

 

 

8.2

2341328

693361

 

 

8.3

2340062

693295

 

 

8.4

2340127

691725

 

 

8.5

2340408

691321

 

 

8.6

2340528

690536

 

 

8.7

2340847

689626

 

 

5.3

Dự án mở rộng nâng công suất tầng lò bằng mỏ than Đồng Vông - Công ty than Đồng Vông

6.1

2340847

689626

8,66

 

 

6.2

2340528

690536

 

 

6.3

2340408

691320

 

 

6.4

2340126

691725

 

 

6.5

2340061

693294

 

 

6.6

2336949

693193

 

 

VM13A

2336972

691360

 

 

VM13