Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
- Thuộc tính
- Nội dung
- Quy chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Quy chuẩn Việt Nam QCVN 1:2015/BKHCN/SĐ1:2017
Số hiệu: | QCVN 1:2015/BKHCN/SĐ1:2017 | Loại văn bản: | Quy chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 22/05/2017 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Quy chuẩn Việt Nam QCVN 1:2015/BKHCN/SĐ1:2017
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
SỬA ĐỔI 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC
National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels
Lời nói đầu
Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 1:2015/BKHCN.
Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng dầu và nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHCN ngày 22 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC
National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels
1. Bổ sung Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3 tương ứng trong các điểm 2.1.1, 2.1.2.1 và 2.1.3.1
Tên chỉ tiêu | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Phương pháp thử |
Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL max. | 5 | 5 | 5 | TCVN 6593:2010 (ASTM D 381-09) |
2. Bổ sung Mục 2.5 như sau:
2.5. Ngoài các yêu cầu quy định tại các khoản 2.1, 2.2, 2.3 và 2.4 của QCVN 1:2015/BKHCN, xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học phải bảo đảm các chỉ tiêu kỹ thuật, đặc tính sản phẩm không gây mất an toàn, thiệt hại cho người, động vật, thực vật, môi trường và tài sản theo quy định của pháp luật.
3. Bổ sung Mục 3.2.1 như sau:
TCVN 6593:2010 (ASTM D 381-09) Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi.
4. Sửa đổi Mục 6.2 như sau:
“6.2. Khi các tiêu chuẩn viện dẫn quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo hướng dẫn của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.”